Tải bản đầy đủ (.doc) (166 trang)

Giao an tuan 14 20 cu dep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.22 KB, 166 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 13</b>


<i><b>Thứ hai ngày 4 tháng 12 năm 2006</b></i>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>Tit 2: Tp c </b>


$25: Ngời gác rừng tí hon
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- c trụi chy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể
chậm rãi ; nhanh và hồi hộp hơn ở đoạn kể mu trí và hành động dũng cảm của cậu
bé có ý thức bảo vệ rừng.


2- Hiểu ý nghĩa truyện: Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và
dũng cảm của một công d©n nhá ti.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu hỏi v bi Hnh trỡnh ca by
<i>ong.</i>


2- Dạy bài mới:


2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.



-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc phần 1:


+Thoạt tiên phát hiện thấy những dấu
chân ngời lớn hằn trên mặt đất, bạn nhỏ
thắc mắc thế nào?


+Lần theo dấu chân, bạn nhỏ đã thấy
những gì, nghe thấy những gì?


+) Rót ý1:


-Cho HS đọc phần 2:


+Kể những việc làm của bạn nhỏ cho
thấy bạn nhỏ là ngời thông minh, dũng
cảm?


+)Rút ý 2:


-Cho HS đọc phần cịn lại Và thảo luận
nhóm 4 theo cỏc cõu hi:



+Vì sao bạn nhỏ tự nguyện T.gia bắt
trộm gỗ?


+Em hc tp c bn nh iu gỡ?
+)Rỳt ý3:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhóm


-Phần 1: Từ đầu đến ra bìa rừng cha?
-Phần 2: Tiếp cho đến thu gỗ lại
-Phần 3: gồm 2 đoạn cũn li.


-Hai ngày nay đâu có đoàn khách
tham quan nào


-Hơn chục cây gỗ to bị chặt htành từng
khúc dài ; bon trộm gỗ bàn nhau sẽ
dùng xe



+) Phát hiện của bạn nhỏ.


-Thc mc khi thy du chõn ngời lớn
trong rừng. Lần theo dấu chân để giải
ỏp


+) Cậu bé thông minh, dũng cảm.
-Vì bạn yêu rừng, sợ rừng bị phá
-Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài sản
chung


+) Việc bắt những kẻ trộm gỗ thành
c«ng.


-HS nêu.
-HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Thi đọc diễn cảm. -HS luyn c din cm.
-HS thi c.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhËn xÐt giê häc.


<b> ___________________________</b>
<b>TiÕt 3: Toán</b>


$61: Luyện tập chung
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


-Cng c về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.
-Bớc đầu biết nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (61): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS đọc bi.


-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (61): Tính nhẩm
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS lm vo nhỏp, sau ú cho HS
chi trũ chi bn.


-Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (62):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.


-Cho HS lµm vµo vë.


-Mêi 1 HS lên bảng chữa bài.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4 (62):


a) Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) x
c và


a x c + b x c


-Mêi 1 HS nªu yªu cầu.


-Cho HS nêu cách làm và làm vào
nháp.


-Chữa bài. Cho HS rút ra nhận xét khi
nhân một tổng các số thập phân với một
số thập phân.


-Cho HS nối tiếp nhau nêu phần nhận
xét.


b)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS nêu cách lµm.


-Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp
kiểm tra cha chộo cho nhau.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


a) 404,91
b) 53,64
c) 163,74
*Kết quả:


a) 782,9 7,829
b) 26530,7 2,65307
c) 6,8 0,068
*Bài giải:


Giỏ tin 1kg ng l:


38500 : 5 = 7700 (đồng)
Số tiền mua 3,5kg đờng là:


7700 x 3,5 = 26950 (đồng)
Mua 3,5kg đờng phải trả số tiền ít hơn
mua 5kg đờng (cùng loại) là:


38500 – 26950 = 11550 (đồng)
Đáp số: 11550 ng.


-HS làm bào nháp.


-HS nhận xét khi nhân một tổng các số
thập phân với một số thập phân.



*VD về lêi gi¶i:


9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x (6,7 +
3,3)


= 9,3 x 10
= 93


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV nhËn xÐt giê học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập.
<b>Tiết 4: Khoa học</b>


$25: Nhôm
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biÕt:


-Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhôm.
-Quan sát và phát hiện một vi tớnh cht ca nhụm.


-Nêu nguồn gốc và tính chất cđa nh«m.


-Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng nhơm và hợp kim của nhơm có trong gia
đình.


<b>II/ §å dùng dạy học:</b>


-Thông tin và hình trang 52, 53 SGK.


-Mt số tranh ảnh hoặc đồ dùng đợc làm từ nhôm và hợp kim của nhơm.


-Một số thìa nhơm hoặc đồ dùng khác bằng nhơm.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bài cũ: HS nêu phần Bạn cần biết (SGK-Tr.53)
2.Bài míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


2.2-Hoạt động 1: Làm việc với các thông tin, tranh, ảnh, đồ vật su tầm đợc.
*Mục tiêu: HS kể đợc tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhôm.
*Cách tiến hành:


-GV chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận:
+Nhóm trởng yêu cầu các bạn trong
nhóm mình giới thiệu các thơng tin và
tranh ảnh về nhôm và một số đồ dùng
đợc làm bằng nhơm


+Th kÝ ghi l¹i.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr, 99.


-HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV.


-HS trình bày.
2.3-Hoạt động 2: Làm việc với vật thật



*Mơc tiêu: HS quan sát và phát hiện một vài tính chất của nhôm.
*Cách tiến hành:


-Cho HS tho lun nhúm 4theo câu hỏi:
Em hãy mơ tả màu sắc, độ sáng, tính
cứng, tính dẻo của nhơm?


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGK-Tr.96.


-HS thảo luận nhóm theoộ hớng dẫn
của giáo viên.


-HS trỡnh bày.
2.4-Hoạt động 3: Làm việc với SGK.


*Mục tiêu: Giúp HS nêu đợc:


-Nguån gèc vµ mét sè tÝnh chÊt cđa nh«m.


-Cách bảo quản một số đồ dùng bằng nhôm hoặc hợp kim của nhơm.
*Cách tiến hành:


-GV ph¸t phiÕu HT cho HS làm việc cá
nhân.


(Nội dung phiếu HT nh SGV-Tr. 100)
-Mời một số HS trình bày.



-HS khác nhận xét, bæ sung.
-GV kÕt luËn: (SGV – tr. 97)


-Cho HS nối tip c phn búng ốn
to sỏng.


-HS làm việc cá nhân.
-HS trình bày.


-HS khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Nh¾c HS vỊ học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 5: Mĩ thuật</b>


$13: Tập nặn tạo dáng
<b>Nặn dáng ngời</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-HS nhn bit c đặc điểm củamột số dáng ngời đang hoạt động.
-HS biết cách nặn và nặn đợc một số dáng ngời đang hoạt động
-HS cảm nhận đợc vể đẹp của các bức tợng thể hiện về con ngời.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


-Su tầm tranh ảnh về cácdáng ngời đang hoạt động.
-Bài nặn của HS lớp trớc.


-Đất nặn và đồ dùng cần thiết để nặn.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>



1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đíc, yêu cầu của tiết học.
2-Nội dung:


GV HS
2.1-Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.


-GV cho HS quan sát tranh ảnh các bức
tợng về dáng ngời đồng thời đạt câu hỏi gợi
HS suy ngh v tr li:


+Nêu các bộ phận cđa c¬ thĨ con ngêi -(Đầu ,thân chân tay)?


+Mi b phn c th ngi cú dạng hình gì? -Đầu dạng trịn ,thân, chân, tay
cangdạng hình +Nêu một số dáng hoạt động của con ngời? -Đi, đứng, chạy,
nhảy, cúi ,ngồi


-GV gỵi ý HS chọn dáng ngời sẽ nặn:


+Em thớch dỏng ngi no nht? Vì sao? -HS suy nghĩ trả lời.
2.2- Hoạt động 2: Cách nặn


-GV gỵi ý cách nặn, có thể nặn theo 2 cách:


+C1: Nặn từng bộ phận và các chi tiếtcủa cơ -Theo dâi GV híng dÉn mÉu.
thĨ ngêi råi ghÐp, dÝnh l¹i.


+C2: Nhào đất thành 1 thỏi rồi vuốt, kéo tạo
thành hình, dáng chính của cơ thể ngời.
Nặn thêm các chi tiết và tạo dáng cho ngời
hồn chỉnh.



-GV lµm mÉu.


2.3-Hoạt động3: Thực hành.


-HS thực hành theo nhóm (hoặc cá
nhân).


-Trong khi HS thc hnh GV n tng bn để
hớng dẫn thêm.


2.4 Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.


-HS trng bµy bài nặn


-C lp nhận xét, đánh giá.
-GV khen những HS có bài nặn đẹp


vµ nhËn xÐt chung tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ ba ngày 5 tháng 12 năm 2006</b></i>
<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>


$25: Mở rộng vốn từ:
Bảo vệ môi trờng
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Mở rộng vốn từ ngữ về môi trờng và bảo vệ môi trờng.


-Vit c on vn cú tài gắn với nội dung bảo vệ môi trờng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


Cho HS đặt câu có quan hệ từ và cho biết các từ ấy nối những từ ng no
trong cõu.


2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.2- Hớng dẫn HS lµm bµi tËp.


*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu và đọc đoạn
văn. Cả lớp đọc thầm theo.


-Cho HS trao đổi nhóm 2.


-GV gợi ý: Nghĩa của của cụm từ khu
<i>bảo tồn đa dạng sinh học đã đợc thể </i>
hiện ngay trong đoạn văn.


-Mời HS phát biểu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV chốt lại lời giải đúng:
*Bài tập 2:



-Mêi 1 HS nªu yªu cầu.


-Cho HS làm việc theo nhóm 7 ghi kết
quả thảo luận vào bảng nhóm.


-Mi i din nhúm trỡnh bày.
-Các nhóm khác nhận xét.


-GV nhận xét, chốt lại lời gải đúng.
*Bài tập 3:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-GV hớng dẫn: Mỗi em chọn 1 cụm từ
ở bài tập 2làm đề tài, viết một đoạn văn
khoảng 5 câu về đề tài đó.


-Mời HS nói tên đề tài mình chọn viết.
-GV cho HS làm vào vở.


-Cho một số HS đọc đoạn văn vừa viết.
-HS khác nhận xét.


-GV nhËn xÐt, khen ngợi, chấm điểm
cao cho những bài viết hay.


*Lời giải:


Khu bảo tồn đa dạng sinh học là nơi lu


giữ đợc nhiều loại động vật và thực vật.
Rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu
bảo tồ đa dạng sinh học vì rừng có
động vật, có thảm thực vật rất phong
phú.


*Lêi gi¶i:


-Hành động bảo vệ mơi trờng: trồng
cây, trồng rừng, phủ xanh đồi trọc.
-Hành động pá hoại mơi trờng: phá
rừng, đánh cá bằng mìn, xả rác bừa bãi,
đốt nơng, săn bắn thú rừng, đánh cá
bằng điện, bn bán động vật hoang dã.


-HS nªu.


-HS viết vào v.
-HS c.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


-Yêu cầu những HS viết cha đạt đoạn văn về nhà viết lại.
<b>Tiết 2: Chính tả (nhớ </b>–<b> viết)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Nhớ viết đúng chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ cui ca bi th Hnh
<i><b>trỡnh ca by ong. </b></i>



-Ôn lại cách viết những từ ngữ có âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c.
II/ Đồ dùng daỵ học:


-Một số phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở bài tập 2a hoặc
2b.


-Bng ph, bỳt d.
<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>


1.KiĨm tra bµi cị.


HS viết các từ ngữ chứa các tiếng có âm đầu s / x hoặc âm cuối t/ c đã học
ở tiết trớc.


2.Bµi míi:


2.1.Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS nhớ – viết:


- Mời 1-2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ.
- Cho HS cả lớp nhẩm lại bi.


- GV nhắc HS chú ý những từ khó, dễ
viết


sai: rong ruổi, rù rì, nối liền, lặng thầm,





-Nêu nội dung chính của bài thơ?
-GV hớng dẫn HS cách trình bày bài:
+Bài viết gồm mấy khổ thơ?


+Trình bày các dòng thơ nh thế nào?
+Những chữ nào phải viết hoa?
-HS tù nhí vµ viÕt bµi.


-Hết thời gian GV u cầu HS soát bài.
-GV thu một số bài để chấm.


-GV nhËn xét.


- HS nhẩm lại bài thơ.


-Ca ngi nhng phm chất đáng quý
của bầy ong: Cần cù làm việc, tìm hoa
gây mật, giữ hộ ch ngời những mùa hoa
đã tàn phai, để lại hơng thơm vị ngọt
cho i.


2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2 (125):


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS lµm bµi: Tỉ 1, 2 ý a. Tỉ 3
ý b.



-Cách làm: HS lần lợt bốc thăm đọc to
cho cả tổ nghe ; tìm và viết thật nhanh
lên bảng 2 từ có chứa 2 tiếng đó.


- Mời đại diện 3 tổ trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
* Bài tập 3 (126):


- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS lµm vµo vở bài tập.
- Mời một số HS trình bày.
- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
- GV nhËn xÐt.


*VÝ dụ về lời giải:


a) củ sâm, sâm sẩm tối,xân nhập,
xâm lợc,


b) rột but, con chuột,…buộc tóc,
cuốc đất…


*Lêi giải:


Các âm cần điền lần lợt là:
a) x, x, s


b) t, c
3-Củng cố dặn dò:



- GV nhận xét giê häc.


-Nh¾c HS vỊ nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
<b>Tiết 3: Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I/ Mục tiêu: </b>
Gióp HS:


-Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trõ vµ phÐp nhân các số thập phân.


-Biết vận dụng tính chất nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân
trong thực hành tÝnh.


-Củng cố về giải bài tốn có lời văn liên quan đến đại lợng tỉ lệ.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (62): Tính
-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Cho HS làm vào bảng con, lu ý HS thứ
tự thực hiện các phép tính.


-GV nhận xét.



*Bài tập 2 (62): Tính bằng hai cách
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (62):


a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
-Mời 1 HS đọc u cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.


-Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp
kiểm tra cha chộo cho nhau.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
b)Tính nhẩm kết quả tìm x:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS tự tính nhẩm.
-Mời 2 HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tËp 4 (62):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.



-GV híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xÐt.


*KÕt qu¶:


a) 316,93
b) 61,72
*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:


a) C1: (6,75 + 3,25) x 4,2 = 10 x 4,2 =
42


C2: (6,75 + 3,25) x 4,2
= 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2
= 28,35 + 13,65
= 42


*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:


0,12 x 400 = 0,12 x 100 x 4
= 12 x 4


= 48
*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:


5,4 x x = 5,4 ; x = 1 (vì số nào
nhân với 1 cũng bằng chính số đó)


*Bài giải:


Gi¸ tiỊn mét mÐt vải là:


60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
6,8m vải nhiều hơn 4m vải là:
6,8 – 4 = 2,8 (m)


Mua 6,8m v¶i ph¶i tr¶ sè tiỊn nhiều hơn
mua 4m vải (cùng loại là:


15 000 x 2,8 = 42 000 (đồng)
Đáp số: 42 000 đồng
3-Củng cố, dặn dị:


-GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập.
<b>Tiết 4: Kĩ thuật</b>


$5: Thêu dấu nhân
<b>(tiết 3)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết cách thêu dấu nhân.


- Tp thờu c cỏc mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- u tích, tự hào với sản phẩm làm đợc.


<b>II/ §å dùng dạy học: </b>
- Mẫu thêu dấu nhân.


- Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.


- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.


+ Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích thớc 35 cm x 35cm.
+ Kim kh©u len.


+ Phấn màu, thớc kẻ, kéo, khung thêu.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


-Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Ôn lại các thao


tác kĩ thuật.


GV hớng dẫn HS ôn lại các thao tác kĩ
thuật:


-Nêu cách bắt đầu thêu và cách thêu
mũi thêu dấu nhân?


-Nêu các thao tác bắt đầu thªu, thªu
mịi 1, 2?


-Em hãy nêu và thực hiện cỏc thao tỏc
kt thỳc ng thờu?



-Yêu cầu 1 HS nhắc lại cách thêu dấu
nhân.


-HS khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét và hệ thống lại cách thêu
dÊu nh©n.


2.3-Hoạt động 2: HS thực hành.
-GV mời 2 HS nêu các yêu cầu ca sn
phm.


-GV nêu thời gian thực hành.


-HS thực hành thêu dấu nhân ( Cá nhân
hoặc theo nhóm)


-GV quan sát, uốn nắn cho những HS
còn lúng túng.


2.4-Hoạt động 3: Đánh giá sn
phm.


-Mời một số HS lên trng bày sản phẩm.
-Cho HS nhắc lại yêu cầu của sản
phẩm.


-C 2-3 HS lên đánh giá sản phẩm.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập
của HS theo hai mức A và B.



-HS nêu và thực hiện.


-HS nhắc lại cách thêu dấu nhân.


-HS nêu.


-HS thực hành thêu dấu nhân.


-HS trng bày sản phÈm.


-HS nhắc lại yêu cầu của sản phẩm.
-HS đánh giá sn phm.


3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.


-Nhc HS về nhà học bài và chuẩn bị đồ dùng để tiết sau học bài cắt, khâu,
thêu túi xách tay đơn giản.


<b>Tiết 5: Đạo đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I/ Môc tiêu: Học song bài này, HS biết:</b>


-Cn phi tụn trng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng
góp nhiều cho xã hội ; trẻ em có quyền đợc gia đình và cả XH quan tâm chăm sóc.


-Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhờng nhịn
ngời già, em nhỏ.



-Tơn trọng, u q, thân thiện với ngời già, em nhỏ ; khơng đồng tình với
những hành vi, việc làm không đúng đối với ngời già, em nhỏ.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
1. Kiểm tra bi c:


Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 6.
2. Bµi míi:


2.1- Giíi thiƯu bµi.


2.2- Hoạt động 1: đóng vai ( bài tập 2, SGK)


*Mục tiêu: HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong các tình huống để thể
hiện tình cảm kính già, u tr.


* Cách tiến hành:


-GV cho 3 t úng vai 3 tình huống BT
2. Em sẽ làm gì trong các tình huống
sau?


+Tổ 1: Trên đờng đi học, thấy một em
bé bị lạc, đang khóc tìm mẹ.


+Tổ 2: Thấy 2 em nhỏ đang đánh nhau
để tranh gành đồ chơi.


+Tổ 3: Đang chơi cùng bạn thì có một
cụ già đi đến hỏi đờng.



-Các tổ thảo luận.
-Các tổ lên úng vai.


-Các tổ khác thảo luận, nhận xét.
-GV kết luận: SGV-Tr. 34.


-HS chú ý lắng nghe.


-HS thảo luận.


-HS úng vai theo tình huống đã đợc
phân cơng.


2.3-Hoạt động 2: Làm bài tập 3-4, SGK


*Mục tiêu: HS biết đợc những tổ chức và những ngày dành cho ngời già, em nhỏ.
*Cách tiến hành:


-Mời 1 HS đọc bài tập 3, 4.


-GV cho HS thảo luận nhóm 7 theo nội
dung 2 bài tập 3-4 SGK.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV kÕt ln: SGV-Tr.35.


-HS đọc.



-HS th¶o ln nhóm theo hớng dẫn của
GV.


-HS trình bày.


2.4-Hot ng 3: Tìm hiểu truyền thống kính già, u trẻ của địa phơng, của
dân tộc ta.


*Mục tiêu: HS biết đợc truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta là luôn quan tõm, chm
súc ni gi, tr em.


*Cách tiến hành:


-GV cho HS thảo luận nhóm 4 theo ND: Tìm các phong tục, tập qn ttơt
đẹp thể hiện tình cm kớnh gi, yờu tr.


-Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác bổ sung ý kiến.
-GV kêt luận: SGV Tr. 35.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về học bài và chuẩn bị
bài.


Thứ t ngày 6 tháng 12 năm 2006
<b>Tiết1: Thể dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trò chơi Ai nhanh và khéo hơn
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Ôn 5 động tác đã học. Học mới đông tác thăng bằng .Yêu cầu thực hiện cơ
bản đúngvà liên hồn các động tác,đúng nhịp hơ.



-Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ sân.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm
vụ yêu cầu giờ häc.


-Chạy chậm trên địa hình tự
nhiên xung quanh nơi tập.
-Khởi động xoay các khớp.
-Trị chơi “Nhóm 3 nhóm 7”.
<b>2.Phần cơ bản.</b>


*Ơn 5động tác: vơn thở, tay,
chân vặn mình ,toàn thân.
-Lần 1: Tập từng động tác.
-Lần 2-3: Tập liên hoàn
5động tác.


*Hoc động tác thăng bằng.
- GV nêu tên động tác.
-GV phân tích và làm mẫu.
-Cho HS tập theo



-Chia nhóm để học sinh tự tập
luyện


-Ơn 6 động tác đã hc


*Trò chơi Ai nhanh và khéo
hơn


+nêu tên trò chơi
+Nhắc lại cách chơi


-GV tổ chức cho HS chơi trò
chơi


<b>3 Phần kết thúc.</b>


-GV hớng dẫn học sinh thả
lỏng


-GV cùng häc sinh hƯ thèng
bµi


-GV nhận xét đánh giá giao
bi tp v nh.


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
1phút


2 phút
2-3 phút
<b>18-22 </b>
<b>phút</b>
10-12 phót


5-6 lÇn


7 phót


5-7 phót


<b>4-5 phót</b>
<b>1 phót</b>
<b>2 phót</b>
<b>1 phót</b>


<i><b> Phơng pháp tổ chức</b></i>
-ĐHNL.


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.


-§HTL: GV @
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *



-§HTL:


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


§HTC: GV
* * * * *
* * * * *
-§HKT:


* * * * * * *
* * * * * * *



GV


<b>TiÕt 2: Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I/ Mục tiêu:</b>


1-Rèn kĩ năng nói:


-K đợc một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm của bản thân hoặc những
ngời xung quanh để bảo vệ môi trờng. Qua câu chuyện, thể hiện đợc ý thức bảo vệ
môi trờng, tinh thần phấn đấu noi theo nhng tm gng dng cm.


-Biết kể chuyện một cách chân thùc.



2-Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn chăm chú, nhận xét đợc lời kể của bạn.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiÓm tra bµi cị:


HS kể lại một đoạn (một câu) chuyện đã nghe đã đọc về bảo vệ môi trờng.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài:


-Cho 1-2 HS đọc đề bài.


-GV nhắc HS: Câu chuyệncác em kể
phải là chuyện về một việc làm tốt hoặc
một hành động dũng cảm bảo vệ môi
trờng của em hoặc ngời xung quanh.
-Mời 1 HS đọc các gợi ý 1-2 SGK. Cả
lớp theo dõi SGK.


- HS lập dàn ý câu truyện định kể.
- GV kiểm và khen ngợi những HS có
dàn ý tốt.


-Mêi mét sè HS giíi thiƯu c©u chun
sÏ kĨ.


-HS đọc đề bài


-HS đọc gợi ý.


-HS lập dàn ý.


-HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.
2.3. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:


a) KĨ chun theo cỈp


-Cho HS kể chuyện theo cặp, cùng trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện


-GV đến từng nhóm giúp đỡ, hớng dẫn.
b) Thi kể chuyện trớc lớp:


-Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi
HS kể xong, GV và các HS khác đặt
câu hỏi cho ngời kể để tìm hiểu về nội
dung, chi tiết, ý nghĩa của câu chuyện.
-Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS
kể:


+Néi dung câu chuyện có hay không?
+Cách kể: giọng điệu, cử chỉ,


+Cách dùng từ, đặt câu.
-Cả lớp và GV bình chọn:


+Bạn có câu chuyện thú vị nhất.
+Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học.


-HS kể chuyện trong nhóm và trao đổi


vi bn v ni dung, ý ngha cõu
chuyn.


-Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể
xong thì trả lời câu hỏi của GV và của
bạn.


-Cả lớp bình chọn theo sự hớng dẫn của
GV.


3-Củng cố-dặn dò:


-GV nhận xét tiết học. Khuyến khích HS về kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe.


-Dặn HS chuẩn bị trớc cho tiết KC tuần sau.
<b>Tiết 3: Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cho một số tự nhiên
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS: </b>


-Biết cách thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên.


-Bớc đầu biết thực hành phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên
(trong làm tính, giải toán).


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS làm vào bảng con: 2,3 x 5,5 2,3 x 4,5 = ?
2-Bµi míi:



2.1-Giới thiệu bài: Nêu mục đích u cầu của tiết học.
2.2-Kiến thức:


a) VÝ dơ 1:


-GV nªu vÝ dụ, vẽ hình , cho HS nêu
cách làm:


Phải thực hiÖn phÐp chia: 8,4 : 4 = ?
(m)


-Cho HS đổi các đơn vị ra dm sau đó
thực hiện phép chia.


-GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp chia
mét số thập phân cho một số tự nhiên:
Đặt tính råi tÝnh: 8,4 4


0 4 2,1 (m)
0


-Cho HS nêu lại cách chia số thập
phân : 8,4 cho sè tù nhiªn 4.


b) VÝ dơ 2:


-GV nªu VD, hớng dẫn HS làm vào
bảng con



-GV nhận xét, ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
c) Nhận xét:


-Muốn chia một số thập phân cho một
số tự nhiên ta lµm thÕ nµo?


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xét.


-HS đổi ra đơn vị dm sau đó thực hiện
phép chia ra nháp.


-HS nªu.


-HS thực hiện đặt tính rồi tính:
72,58 21


155 3,82
038
0
-HS nêu.


-HS c phn nhn xột SGK


2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (64): Đặt tính rồi tính.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.



-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (64): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bµi.


*Bµi tËp 3 (56):


-Mời 1 HS đọc đề bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán, làm
vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhËn xÐt.


*KÕt qu¶:


a) 1,32
b) 1,4
c) 0,04
d) 2,36
*KÕt quả:


a) x = 2,8
b) x = 0,05


*Bài giải:


Trung bình mỗi giờ ngời đi xe máy đi
đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>


$25: Luyện tập tả ngời
(Tả ngoại hình)
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-HS nờu c nhng chi tit miờu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn,
đoạn văn mẫu. Biết tìm ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại
hình của nhân vật, giữa các chi tiết miêu tả ngoại hình với việc thể hiện tính cách
nhân vật.


-BiÕt lËp dµn ý cho bài văn tả một ngời thờng gặp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của một bài văn tả ngời.
-Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu cấu tạo 3 phần của bài văn tả ngời.
2-Bài mới:


2.1-Gii thiu bi: GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học
2.2-H ớng dẫn HS luyện tập :



*Bµi tËp 1:


-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài.
-GV cho HS trao đổi theo cặp nh sau:
+Tổ 1 và nửa tổ 2 làm bài tập 1a.
+Tổ 3 và nửa tổ 2 làm bài tập 1b.
-Mời một số HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại ý kiến
đúng.


-GV kÕt luËn: SGV-Tr.260.
*Bµi tËp 2:


-Mời một HS đọc yêu cầu trong SGK.
-GV nêu yêu cầu.


-Cho HS xem lại kết quả quan sát một ngời
mà em thêng gỈp.


-Mời 1 HS khá, giỏi đọc kết quả ghi chép.
Cho cả lớp nhận xét nhanh.


-GV treo bảng phụ ghi dàn ý khái quát của
một bài văn tả ngời, mời 1 HS đọc.


-GV nhắc HS chú ý tả đặc điểm ngoại hình
nhân vật theo hai cách mà hai bài văn, đoạn
văn mẫu đã gợi ra sao cho các chi tiết vừa tả
đợc về ngoại hình nhân vật vừa bộc lộ phần


nào tính cách nhân vật.


-Cho HS lËp dµn ý, 2 HS lµm vµo b¶ng
nhãm.


-Mời 2 HS làm bài vào bảng nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét. GV đánh giá cao
những dàn ý thể hiện đợc ý riêng trong QS,
trong lời tả.


*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:


a) -Đoạn 1 tả mái tóc của bà qua
con mắt nhìn của đứa chỏu (gm 3
cõu)


+Câu 1: GT bà ngồi cạnh cháu,
chải ®Çu.


+Câu 2: Tả khái qt mái tóc của
bà với các đặc điểm: đen, dày, dài
kì lạ


+Câu 3: Tả độ dày của mái tóc
(nâng mái tóc lên, ớm trên tay, đa
khó …)


+)Ba c©u, ba chi tiÕt quan hệ chặt
chẽ với nhau, chi tiết sau làm rõ
chi tiết trớc.



.




-HS c


-HS xem lại kết quả quan sát.


-HS c.


-HS lập dàn ý vào nháp, 2 HS làm
vào b¶ng nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV nhận xét giờ học, yêu cầu những HS làm bài cha đạt về hoàn chỉnh dn
ý.


-Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 5: Lịch sử</b>


$13: “Thà hi sinh tất cả
chứ nhất định không chịu mất nớc”
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


-Ngày 19-12-1946, nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến toàn quốc.
-Tinh thần chống Pháp của nhân dân Hà Nội và một số địa phơng trong
những ngày đầu toàn quốc kháng chin.



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Cỏc t liu liờn quan n bài học.
-Phiếu học tập cho Hoạt động 3.
<b>III/ Các hoạt ng dy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ:


Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài học.
2-Bài míi:


2.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
-GV giới thiệu bài.


-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


2.2-Hoạt động 2 (làm việc cả lớp)
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu những
nguyên nhân vì sao nhân dân ta phải
tiến hành kháng chiến toàn quc:


+Tại sao ta phải tiến hành kháng chiến
toàn quốc?


+Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện
điều gì?


-Mời một số HS trình bµy.



-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi
bảng.


2.3-Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm)
-GV phát phiếu học tập cho HS thảo
luận nhóm 2 để HS hình thành biểu
t-ợng về những ngày đầu tồn quốc
kháng chiến thơng qua một số câu hỏi:
+Tinh thần quyết tử cho Tổ quốc quyết
sinh của quân và dân Thủ đô Hà Nội
thể hiện nh thế nào?


+Đồng bào cả nớc đã thể hiện tinh thần
kháng chin ra sao?


+Vì sao quân và dân ta lại có tinh thần
quyết tâm nh vậy?


-GV hng dn giỳp các nhóm.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.


a) nguyên nhân:


-Thc dõn Phỏp quyt tõm xõm lc nc
ta. Sau khi đánh chiếm Sài Gòn, chúng
mở rộng xâm lợc Nam Bộ, đánh chiếm
Hải Phịng, Hà Nội.



b) DiƠn biÕn:


-Hà Nội nêu cao tấm gơng “Quyết tử
cho Tổ quốc quyết sinh”. Ròng rã suốt
60 ngày đêm ta đánh hơn 200 trận.
-Huế, rạng sáng 20-12-1946, quân và
dân ta nhất tề vùng lên.


-Đà Nẵng, sáng ngày 20-12-1946, ta nổ
súng tấn công địch.


-Các địa phơng khác trong cả nớc, cuộc
chiến đấu chống quân xâm lợc cũng
diễn ra quyết lit.


c) Kết quả: SGK-Tr.29


3-Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV nhËn xÐt giê häc.


<i><b>Thứ năm ngày 7 tháng 12 năm 2006</b></i>
<b>Tiết 1: Tập đọc </b>


$26: trång rõng ngËp mỈn
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- Đọc trôi chảy toàn bài, giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với
nội dung một văn bản khoa học.



2- Hior ý chính của bài: nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá ; thành
tích khôi phục rừng ngập mặn những năm qua ; tác dụng của rừng ngập mặn khi
đ-ợc khôi phục.


<b>II/ Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Anh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- KiĨm tra bµi cị:


HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài Ngời gác rừng tí hon.
2- Dạy bài mới:


2.1- Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:



-Cho HS đọc đoạn 1:


+Nªu nguyªn nhân và hậu quả của việc
phá rừng ngập mặn?


+) Rút ý1:


-Cho HS c on 2:


+Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào
trồng rừng ngập mặn?


+Em hÃy nêu tên các tỉnh ven biển có
phong trào trồng rừng ngËp mỈn.
+)Rót ý 2:


-Cho HS đọc đoạn 3:


+Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi
đợc phục hồi?


+)Rót ý3:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.



-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhóm


-Thi đọc diễn cảm.


-Đoạn 1: Từ đầu đến sóng lớn


-Đoạn 2: Tiếp cho n Cn M (Nam
<i><b>nh)</b></i>


-Đoạn 3: Đoạn còn lại.


-Nguyên nhân: do chiến tranh, các quá
trình...


-Hu qu: Lỏ chn bo v ờ bin
khụng cũn..


+)Nguyên nhân, hậu quả của viƯc ph¸
rõng …


-Vì các tỉnh này làm tơt cơng tác tuyện
truyền để mọi ngời dân hiểu rõ tác
dng ca


-Minh Hải, Trà Vinh, Bến Tre, Sóc


Trăng, Hà Tĩnh, Nghệ An,


+) Thành tích khôi phục rừng ngập
mặn.


-ó phát huy tác dụng bảo vệ vững
chắc đê biển ; tăng thu nhập cho ngời
dân…


+)T¸c dơng cđa rõng ngập mặn khi
đ-ợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-HS tỡm ging c diễn cảm cho mỗi
đoạn.


-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi c.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


$26: Luyện tập về quan hệ từ
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng.
-Luyện tập sử dụng quan hệ từ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Hai tờ giấy khổ to, mỗi tờ viết một đoạn văn ở bài tập 2.


-Bảng phụ viết một đoạn văn ở bài tập 3b.


<b>III/ Cỏc hot động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


- HS đọc đoạn văn đã viết của bài tập 3 tiết LTVC trớc.
2- Dạy bi mi:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc.
2.2- H íng dÉn HS lµm bµi tËp :
*Bµi tập 1 (131):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài cá nhân.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2 (131):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV: mi on vn a v b u gm 2
câu. Các em có nhiệm vụ chuyển hai
câu đó thành một câu. bằng cách lựa
chọn các cặp quan hệ từ.


-Cho HS lµm bµi theo nhãm 4.



-Mêi 2 HS chữa bài vào giấy khổ to dán
trên bảng lớp.


-C lớp và GV nhận xét.
-GV chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 3 (131):


-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung
BT 3.


-GV nhắc HS cần trả lời lần lợt, đúng
thứ tự các câu hỏi.


-GV cho HS trao đổi nhóm 2
-Mời một số HS phát biểu ý kiến.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV treo bảng phụ, chốt ý ỳng.


*Lời giải :


<b>Những cặp quan hệ từ:</b>
a) nhờ.mà


b) không những.mà còn
*Lời giải:


-Cp cõu a: My nm qua, vỡ chỳng ta
đã làm tốt công tác thông tin tuyên
truyền…<i>nên ở ven biểncác tỉnh</i>…
-Cặp câu b: Chẳng những ở ven biển


các tỉnh…đều có phong trào trồng rừng
ngập mặn mà rng ngp mn


*Lời giải:


-So với đoạn a, đoạn b có thêm một số
quan hệ từ và cặp quan hệ tửơ các câu
sau:


Câu 6: Vì vậy, Mai


Câu 7: Cũng vì vậy, cô bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xÐt giê häc.


-Dặn HS về xem lại bài để hiểu kĩ về quan hệ từ.
<b>Tiết 3: Tốn</b>


$64: Lun tËp
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


-Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
-Củng cố quy tắc chia thông qua giải bài tốn có lời văn.
<b>II/ Các hoạt động dạy học ch yu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ:


Nêu cách chia một số thập phân cho một số tự nhiên.


2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nờu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bµi tËp 1 (64): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhËn xÐt.


*Bài tập 2 (64):
-Mời 1 HS đọc đề bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 HS lên chữa bài.
-HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, cho điểm.


*Bài tập 3 (65): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm cách giải. Nhắc
HS nh phần chú ý trong SGK.



-Cho HS làm ra nháp.


-Cha bi, cho HS c phn chỳ ý
trong SGK- Tr. 65.


*Bµi 4:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.


-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.


*KÕt qu¶:
a) 9,6
b) 0,86
c) 6,1
d) 5,203
*KÕt qu¶:


Thơng là 2,05
Số d là 0,14


*Kết quả:
a) 1,06


b) 0,612


Tóm tắt:


8 bao cân nặng: 243,2kg
12 bao cân nặng: kg?
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Nh¾c HS vỊ häc kĩ lại cách so sánh hai phân số.
<b>Tiết 4: Địa lí</b>


$13: công nghiệp (tiếp theo)
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài nµy, HS:


-Chỉ đợc trên bản đồ sự phân bố một số ngành cơng nghiệp của nớc ta.
-Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành công nghiệp.


-Xác định đợc trên bản đồ vị trí các trung tâm cơng nghiệp lớn là Hà Nội,
Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Ra Vng Tu,


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh nh v một số ngành công nghiệp.
-Bản đồ Kinh tế Việt Nam.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: -Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 12.



-Kể tên một số ngành công nghiệp ở nớc ta và sản phẩm của các ngành đó?
2-Bài mới:


c)Phân bố các ngành công
nghiÖp:


2.1-Hoạt động 1: (Làm việc cá
nhân)


-Cho HS đọc mục 3-SGK, QS hình 3
+Em hãy tìm những nơi có các ngành
cơng nghiệp khai thác than, dầu mỏ,
a-pa-tít, cơng nghiệp nhiệt điện, thuỷ
in?


-HS trình bày kết quả.
-GV kết luận: SGV-Tr.107


2.2-Hoạt động 2: (Làm việc theo cặp)
-GV cho HS dựa vào ND SGK và hỡnh
3


-GV phát phiếu HT cho HS thảo luận
nhóm 2.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét.



d) Các trung tâm CN lớn của n ớc
ta:


2.2-Hoạt động 2: (làm việc theo
nhóm 7)


-Cho HS quan sát hình 3, 4-SGK.
-Cho HS thảo luận nhóm 7 theo nội
dung các câu hỏi:


+Nớc ta có những trung tâm công
nghiệp lớn nào?


+Em hóy nờu nhng iu kiện để
Thành phố Hồ Chí Minh trở thành
trung tâm cơng nghiệp lớn nhất cả nớc?
+Vì sao các ngành công nghiệp dệt
may, thực phẩm tập trung nhiều ở vựng
ng bng v vựng ven bin?


+Kể tên các nhà máy nhiệt điện, thuỷ


-HS ch trờn bn :


+Khai thỏc khống sản: Than ở Quảng
Ninh ; a-pa-tít ở Lào Cai ; dầu khí ở
thềm lục địa phía Nam của nớc ta.
+Điện: Nhiệt điện ở Phả Lại, Bà
Rịa-Vũng Tàu,… ; thuỷ điện ở Hồ Bình,


Y-a-li, Trị An,


*KÕt qu¶:


1 – b 2 – d
3 – a 4 – c


-C¸c trung tâm công nghiệp lớn: Thành
phố HCM, Hà Nội, Hải Phòng, Việt Trì,
Thái Nghuyên, Cẩm Phả, Bà Rịa-Vũng
Tàu, Biện Hoà, Đồng Nai, Thủ Dầu
Một.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

điện lín cđa níc ta?


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: ( SGV-Tr. 107 )


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Cho HS nối tiếp nhau đọc phần
ghi nh.


<b>Tiết 5: Âm nhạc:</b>


$13: ÔN tập bài hát:
<b>Ước mơ</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>



-Hát đúng giai điệu và lời ,thể hiện tình cảm thiết tha trìu mếncủa bài Ước
mơ.Tập trình bày bài hát kết hợp vận đơng theo nhạc.


<b>II/ Chn bÞ : </b>
1/ GV:


-Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
-Một vài động tác phụ hoạ.


2/ HS:


-SGK ¢m nh¹c 5.


- Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1/ KT bµi cị:


- KT sự chuẩn bị của HS.
2/ Bài mới:


2.1 HĐ 1: Ôn tập bài Ước mơ.
- Giới thiệu bài .


-GV hát mẫu 1 lần.


-GV hng dn cho HS vn ng theo
nhp


3/ Phần kết thúc:



- Em hÃy phát biểu cảm nhận của mình
khi hát bài hát ớc mơ?


-GV nhận xét chung tiết học


-Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.


-HS ôn tập bài hát :


-HS hát và gõ đệm theo nhịp


-Lớp chia thanh 2 nửa, một nửa hát một
nửa gõ đệm theo nhịp.


Gió vờn cánh hoa bay dới trời.
x x x x
Đàn bớm xinh dạo chơi…
x x x
-Cả lớp hát lại bài hát.
-Vận đông theo nhp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Thứ sáu ngày 8 tháng 12 năm 2006</b></i>
<b>Tiết 1: Thể dục.</b>


<b>$26: Động tác nhảy </b>
<b>Trò chơi Chạy nhanh theo số</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


-Học động tácnhảy.Ôn 6 động tác đã học. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng


động tác.


-Chơi trò chơi “Chạy nhanh theo số”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-ChuÈn bÞ mét còi, bóng và kẻ sân.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm
vụ yêu cầu giờ học.


-Chạy một hàng dọc quanh
sân tập


-Khi ng xoay các khớp.
-Khởi động một trị chơi do
GV chọn.


<b>2.PhÇn cơ bản.</b>


*ễn 6ng tỏc: ó hc
-Ln 1: Tp tng ng tác.
-Lần 2-3: Tập liên hoàn
4động tác.


*Học động tác nhảy 3-4 lần


mỗi lần 2x8 nhịp.


-GV nêu tên động tác.Phân
tích kĩ thuật động tác và làm
mẫu cho HS làm theo


-Ơn 7động tác đãhọc.


-Chia nhóm để học sinh tự tp
luyn


*Trò chơi Chạy nhanh theo
số


-GV tổ chức cho HS chơi nh
giờ trớc.


<b>3 Phần kết thúc.</b>


-GV hớng dẫn học sinh thả
lỏng


-GV cùng học sinh hệ thống
bài


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phót</b>
2-3 phót
1-2vßng
2 phót


1 phót
<b>18-22 </b>
<b>phót</b>
5-6 phót
8 phót


4-5 phót
5 phót
2 phót


<b>4-5 phót</b>
<b>1 phót</b>
<b>2 phót</b>
<b>1 phót</b>


<b> Phơng pháp tổ chức</b>
-ĐHNL.


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HNT.


-§HTL: GV @
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *
-§HTL: nh trên



Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự điều khiĨn
-§HTL:


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
§HTC: GV


* * * * *
* * * * *
-§HKT:


* * * * * * *
* * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-GV nhận xét đánh giá giao
bài tp v nh.


<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>


$26: Luyện tập tả ngời
(Tả ngoại hình)
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Củng cố kiến thức về đoạn văn.


-HS vit c mt on vn t ngoi hỡnh ca một ngời em thờng gặp dựa vào
dàn ý và kt qu quan sỏt ó cú.



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bng phụ ghi yêu cầu của bài tập 1 ; gợi ý 4.
-Dàn ý bài văn tả một ngời em thờng gặp.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS nêu cấu tạo 3 phần của bài văn tả ngêi.
2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


Trong tiết học trớc, các em đã lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một ngời mà
em thờng gặp. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ luyện tập chuyển phần tả ngoại
hình nhân vật trong dàn ý thành một đoạn văn.


2.2-H íng dÉn HS lµm bµi tËp :


-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của đề
bài và 4 gợi ý trong SGK. Cả lớp theo dõi
trong SGK.


-Mời 2 HS giỏi đọc phần tả ngoại hình trong
dàn ý sẽ đợc chuyển thành đoạn văn.


-GV treo bảng phụ , mời một HS đọc lại gợi
ý 4 để ghi nh cu trỳc ca on vn v Y/C
vit on vn:


+Đoạn văn cần có câu mở đoạn.



+Nờu c , ỳng, sinh động những nét
tiêu biểu về ngoại hình nhân vật em chọn tả.
Thể hiện đợc tình cảm của em với ngời đó.
+Cách sắp xếp các câu trong đoạn hợp lí.
- GV nhắc HS chú ý:


+ Phần thân bài có thể làm nhiều đoạn, mỗi
đoạn tả một đặc điểm hoặc một bộ phận của
ngời. Nên chọn một phần tiêu biểu của thân
bài - để viết một đoạn văn.


+Có thể viết một đoạn văn tả một số nét tiêu
biểu về ngoại hình nhân vật. Cũng có thể
viết một đoạn văn tả riêng một nét ngoại
hình tiêu biểu (VD: tả đơi mắt, mái tóc,
dáng ngời…)


+ Các câu văn trong đoạn phải cùng làm nổi
bật đặc điểm của nhân vật và thể hiện CX
của ngời viết.


-Cho HS viết đoạn văn vào vở.


-Cho HS ni tip nhau đọc đoạn văn.
-Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn văn tả
ngoại hình nhân vật hay nhất, có nhiều ý
mới và sáng tạo.


-GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm mét sè đoạn văn.



-HS c.
-HS c.


-HS c gi ý 4.


-HS chú ý lắng nghe phần gợi ý
của GV.


-HS vit on vn vo v.
-HS c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học, yêu cầu những HS làm bài cha t v hon chnh on
vn.


-Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕt 3: Khoa häc</b>


$26: đá vơi
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, HS biÕt:


-Kể tên một số vùng núi đá vôi, hang động của chúng.
-Nêu ích lợi của đá vơi.


-Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vơi.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



-H×nh trang 54, 55 SGK.


-Một vài mẫu đá vơi, đá cuội ; giấm chua hoặc a-xít (nếu có điều kiện).
-Su tầm các thơng tin tranh ảnh về các dãy núi đá vôi và hang động cũng nh
ích lợi của đá vơi.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bài cũ: HS nêu phần Bạn cần biết (SGK-Tr.53)
2.Bài míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


2.2-Hoạt động 1: Làm việc với các thông tin, tranh, ảnh, đồ vật su tầm đợc.
*Mục tiêu: HS kể đợc tên một số vùng núi đá vôi cùng hang động của chúng và nêu
đợc ích lợi của đá vụi.


*Cách tiến hành:


-GV chia lp lm 4 nhúm tho luận:
+Nhóm trởng u cầu các bạn trong nhóm
mình giới thiệu các thông tin và tranh ảnh về
những vùng núi đá vôi cùng hang động của
chúng và ích lợi của đá vơi


+Th kÝ ghi l¹i.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kt lun: SGV-Tr, 102.



-HS thảo luận nhóm theo yêu cầu
của GV.


-HS trình bày.
2.3-Hoạt động 2: Làm việc với vật mẫu hoặc quan sát hình.


*Mục tiêu: HS biết làm thí nghiệm hoặc quan sát và phát hiện một vài tính cht ca
ỏ vụi.


*Cách tiến hành:


-Cho HS thảo luận nhóm 4: Nhóm trởng điều
khiển nhóm mình làm thực hành theo híng
dÉn ë mơc thùc hµnh, trang 55 – SGK.
-Th kÝ ghi vµo phiÕu häc tËp:


Thí nghiệm Mô tả hiện


tợng Kết luận
1. Cọ xát một hòn


ỏ vụi vo mt hũn
ỏ cuội.


2. Nhỏ vài giọt
giấm (hoặc a-xít
lỗng lên một hịn
đá vơi và một hịn
đá cuội.



-HS th¶o ln nhóm theo hớng
dẫn của phần thực hành, ghi kết
quả vào phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Mi i diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGK-Tr.96.


-HS chú ý lắng nghe.
3-Củng cố, dặn dò: -Cho HS nối tiếp nhau đọc phần Bạn cần biết


-GV nhËn xÐt giờ học. Nhắc HS về học bài, chuẩn bị
bài sau.


<b>TiÕt 4: To¸n </b>


<b> $65: chia mét Sè thËp ph©n </b>
cho 10, 100, 1000,...
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS hiểu và bớc đầu thực hành quy tắc chia một số thập phân cho 10,
100, 1000,…


<b> II/ Các hoạt động dạy học :</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Mn chia mét STP cho một số tự nhiên ta làm thế nào?
2-Bài mới:


2.1-Gii thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


2.2-Kiến thức:


a) VÝ dơ 1:


-GV nªu vÝ dơ: 213 : 10 = ?
-Cho HS tự tìm kết quả.


Đặt tính rồi tÝnh: 213,8 10


13 21,38
38


80
0


-Nªu cách chia một số thập phân cho
10?


b) Ví dụ 2:


-GV nêu ví dụ, cho HS làm vào bảng
con.


-GV nhận xét, ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


-Muốn chia một số thập phân cho 100
ta làm thế nào?


c) Nhận xét:



-Muốn chia một số thập phân cho 10,
100, 1000,…ta lµm thÕ nµo?


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần quy
tắc.


-HS thùc hiƯn phÐp chia ra nh¸p.


-HS nêu phần nhận xét trong
SGK-Tr.65.


-HS thc hin t tớnh rồi tính:
-HS nêu.


-HS nêu phần nhận xét SGK-Tr.66
-HS nêu phần quy tắc SGK-Tr.66
-HS đọc phần quy tắc SGK.
2.2-Luyện tập:


*Bµi tËp 1 (66): Nhân nhẩm
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (66): Tính nhẩm rồi so sánh
kết quả tính.


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào nháp.


-Chữa bài. GV hỏi cách tính nhẩm kết
quả của mỗi phép tính.


*Bài tập 3 (66):


-Mi 1 HS đọc đề bài.


*KÕt qu¶:


a) 4,32 0,065 4,329
0,01396


b) 2,37 0,207 0,0223
0,9998


*VD về lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-HD HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.


*Bài giải:


Số gạo đã lấy ra là:


537,25 : 10 = 53,725 (tÊn)


Số gạo còn lại trong kho là:
537,25 – 53,725 =
483,525 (tÊn)


Đáp số: 483,525
tấn


3-Củng cố, dặn dò: -Cho HS nhắc lại phần ghi nhớ.
-GV nhËn xÐt giê häc.


<b>TuÇn 14 Thø hai ngày 11 tháng 12 năm 2006</b>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>Tit 2: Tp c </b>


$27: Chuỗi ngọc lam
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- c trụi chảy lu lốt diễn cảm tồn bài. Biết đọc phân biệt lời các nhân
vật, thể hiện đúng tính cách từng nhân vật: cô bé ngây thơ, hồn nhiên ; chú Pi-e
nhân hậu, tế nhị ; chị cô bé ngay thng tht th.


2-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi ba nhân vật trong truyện là ngững con
ngời có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và.


<b>II/ Cỏc hot động dạy học:</b>
1- Kiểm tra bài cũ:


HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Trồng rừng ngập mặn.
2- Dạy bài mới:



2.1- Giới thiệu bài: GV giới thiệu chủ điểm và nêu mục đích, yêu cầu của tiết
học.


2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc từ đầu đến ngời anh yêu
<i>quý:</i>


+Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?
+Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc
khơng?


+Chi tiết nào cho biết điều đó?
+) Rút ý1:


-Cho HS đọc đoạn cịn lại:


+Chị của cơ bé tìm gặp Pi-e làm gì?


+Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá
rất cao để mua chuỗi ngọc?


+Em nghÜ g× về các nhân vật trong


-on 1: T u n Xin chú gói lại
<i>cho cháu!</i>


-Đoạn 2: Tiếp cho đến ng ỏnh ri
<i>nhộ!</i>


-Đoạn 3: Đoạn còn lại.


-Để tặng chị nhân ngày lễ Nô-en. Đó là
một


-Cụ bộ khụng tin mua chuỗi ngọc.
-Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn một
nắm xu…


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

trun?
+)Rót ý 2:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:


-Mời 4 HS phân vai đọc tồn bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mi
nhõn vt:


+Lời cô bé: ngây thơ, hồn nhiên.


+Li Pi-e: điềm đạm, nhẹ nhàng, tế nhị.
+Lời chị cô bé: Lịch sự, thật thà.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhóm


-Mời các nhóm thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.


-Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất
cả số tiền em dành dụm đợc.


-Các nhân vật trong truyện đều là ngời
tốt…


-HS nêu.
-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc cho mỗi nhân vật.


-HS luyện đọc phân vai trong nhóm 4.
-HS thi đọc.


3-Củng cố, dặn dị: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về luyện đọc và học bài.
<b>Tiết 3: Tốn</b>



$66: chia mét sè tù nhiªn


cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc
là một số thập phân


<b>I/ Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:


-Hiểu đợc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm
đ-ợc là một số thập phân.


-Bớc đầu thực hiện đợc phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà
th-ơng tìm đợc là một số thập phân.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Muèn chia mét STP cho 10, 100, 1000,… ta lµm thế nào?
2-Bài mới:


2.1-Kiến thức:
a) Ví dụ 1:


-GV nêu ví dụ: 27 : 4 = ? (m)
-Hớng dẫn HS:


Đặt tÝnh råi tÝnh. 27 4


30 6,75(m)


20


0
-Cho HS nêu lại cách chia.
b) VÝ dơ 2:


-GV nªu vÝ dơ, híng dÉn HS làm vào
nháp.


-Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


c) Quy tắc:


-Muốn chia một số thập phân cho 10,
100, 1000,ta làm thế nào?


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần quy
tắc.


-HS theo dâi và thực hiện phép chia ra
nháp.


-HS nêu.


-HS thực hiện: 40,3 52
1 40 0,82
36

-HS tù nªu.



-HS đọc phần quy tắc SGK-Tr.67.
2.2-Luyn tp:


*Bài tập 1 (68): Đặt tính rồi tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bi tập 2 (68):
-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
*Bài tập 3 (66):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS lm vo nhỏp, sau ú cha
bài.


b) 1,875 6,25
20,25


*Bài giải:



Số vải để may một bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)


Số vải để may sáu bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8 (m)
Đáp số: 16,8 m
*Kết quả:


0,4 0.75 3,6
3-Cñng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiÕn thøc võa häc.
<b>TiÕt 4: Khoa häc</b>


$27: Gèm x©y dùng: gạch, ngói
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bi hc, HS bit:
-K tờn mt số đồ gốm.


-Phân biệt gạch, ngói với các loại snh, s.


-Kể tên một số loại gạch, ngói và c«ng dơng cđa chóng.


-Làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của gạch ngói.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-H×nh trang 56, 57 SGK.


-Một vài viên gạch, ngói khơ, chậu nớc.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cũ: HS nêu phần Bạn cần biết (SGK-Tr.55)
2.Bài mới:


2.1-Gii thiu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Thảo luận.


*Mục tiêu: HS kể đợc tên một số đồ gốm. Phân biệt đợc gạch ngói với cỏc loi
snh, s.


*Cách tiến hành:


-GV chia lp lm 4 nhóm để thảo luận:
+Nhóm trởng yêu cầu các bạn trong
nhóm mình giới thiệu các thơng tin và
tranh ảnh về các loại đồ gốm và sắp xếp
vào giấy khổ to.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-GV hỏi:


+Tất cả các loại đồ gốm đều đợc làm
bằng gì?


+Gạch, ngói khác đồ sành, sứ ở điểm
nào?


-GV kÕt luận: SGV-Tr, 105.



-HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV.


-HS trình bày.


-u c lm bng t sột.


- snh s là những đồ gốm đợc tráng
men.


2.3-Hoạt động 2: Quan sát


*Mục tiêu: HS nêu đợc cơng dụng của gạch, ngói.
*Cách tiến hành:


-Cho HS th¶o luËn nhãm 4 theo néi
dung: Nhóm trởng điều khiển nhóm
mình:


+Làm các bài tập ở mơc Quan s¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

SGK-Tr.56, 57. Th kÝ ghi lại kết quả
quan sát.


+Để lợp mái nhà H.5, 6 ngời ta sử dụng
loại ngói nào ở H.4?


-Mi i diện các nhóm trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGK-Tr.106.



+Mái nhà H.5 đợc lợp bằng ngói ở H.4c
+Mái nhà H.6 đợc lợp bằng ngói ở H.4a
-HS trình bày.


2.4-Hoạt động 3: Thực hành.


*Mục tiêu: HS thực hành để phát hiện ra một số tính chất của gạch, ngói.
*Cách tiến hành:


-Cho HS thùc hµnh theo tỉ. Nhãm trëng điều khiển nhóm mình làm thực
hành:


+Thả một viên ngói, gạch khô vào nớc.


+Nhn xột hin tng xy ra. Gi thích hiện tợng đó.


-Đại diện nhóm báo cáo kết quả thực hành. Tiếp theo GV nêu câu hỏi:
+Điều gì sẽ xảy ra nếu ta đánh rơi viên gạch, viên ngói? Nêu tính chất của
gạch, ngói?


-GV kÕt ln: SGV-Tr.107


3-Cđng cè, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


<i><b>Tiết 5: Mĩ thuật</b></i>


$14: V trang trí


Trang trí duờng diềm ở đồ vật.
<b>I/Muc tiêu:</b>


-HS thấy đợc tác dụng của trang trí đờng diềm ở đồ vật
-HS biết cách trang trí vàtrang trí đợc đờng diềm ở đồ vật.
-HS tích cực suy nghĩ sáng tạo.


<b>II/ ChuÈn bÞ:</b>


-một số hoạ tiết trang trí đờng diềm.
-Giấy vẽ, bút vẽ…


<b>III/ Các hoạt động dạy học;</b>


1.KiÓm tra KiÓm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
2.Bµi míi:


a/ Giíi thiƯu bµi.


b/ Hoạt động1: Quan sát nhận xét
-GIáo viên cho hoc sinh quan sat


một số đồ vật có trang tríđờng diềm
+Đờng diềm thờng đợc dùng để
trang trí cho nhỡng đồ vật nào?
+Khi đợc trang trí bằng đờng diềm,
hình dáng của các đồ vật NTN?.
-Giáo viên kết luận:


+Có thể dùng hoạ tiết hoa lá, chim


thú… để trang trí


+Các hoạ tiết thờng đợc xắp xêp
cách đều.


-Quan sát và trả lời câu hỏi.
+Khăn ,áo ,túi, bát đĩa…
+Đẹp hơn khi cha trang trí.


c/ Hoạt động 2: Cách trang trí


- GV híng dÉn HS t×m ra cách vẽ. *HS tìm ra cách vẽ:


-K hai ng thẳng hoặc hai đờng cong
cách đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Y/C một học sinh nhắc lại .


-Vẽ phác hình hoạ tiết
-VÏ nÐt chi tiÕt.


-Vẽ màu theo ý thích ở hoạ tiết và nền.
d/ Hoạt động 3: Thực hành


-Cho HS thùc hµnh vÏ.


-GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng
túng.


-Nhắc HS chọn những hoạ tiết đơn


giản để hoàn thành bài vẽ tại lớp.


-HS thùc hµnh vÏ


e/ Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá


-Chọn một số bài vẽ để cả lớp nhận xét và xếp loại theo các tiêu chí.
+Cách bố cục (Hài hồ ,cân đối)


+Vẽ hoạ tiết (đều,đẹp.)
+Vẽ màu (có đậm có nhạt).


- NhËn xÐt chung tiết học và xếp loại .


3/ Củng cố dặn dò: -GV nhận xét giê häc.


-Nhắc HS về su tầm ảnh về quân đội.
<i><b>Thứ ba ngày 12 tháng 12 nm 2006</b></i>
<b>Tit 1: Luyn t v cõu</b>


$27: Ôn tập về từ loại
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- H thng hoỏ kin thc đã học về các từ loại danh từ, đại từ ; quy tắc hoa
danh từ riêng.


2- Nâng cao một bớc kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Ba tờ phiếu viết định nghĩa danh từ chung, danh từ riêng và quy tắc viết hoa


DT riờng.


-Phiếu viết đoạn văn ở BT 1.


-Bn t phiu khổ to viết các yêu cầu của bài tập 4.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: HS đặt câu sử dụng một trong các cặp quan hệ từ ó hc.
2- Dy bi mi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.2- Hớng dẫn HS làm bài tập.


*Bài tập 1:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS trỡnh bày định nghĩa danh từ
chung, danh từ riêng.


-GV dán tờ phiếu ghi định nghĩa DT
chung, DT riêng, mời một HS đọc.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 khi làm bi
tp.


-GV phát phiếu cho 2 HS làm vào
phiếu.


-Mời 2 học sinh làm bài trên phiếu
trình bày.



-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2:


-Mời 1 HS nêu yêu cÇu.


-Mời một vài HS nhắc lại quy tắc viết
hoa danh từ riêng đã học.


*Lêi gi¶i :


-Danh từ riêng trong đoạn: Nguyên.
-Danh từ chung trong đoạn: giọng, chị
gái, hàng, nớc mắt, vệt, má, chị, tay,
mặt, phía, ánh đèn, mu, , ting, n,
ting, hỏt, mựa xuõn, nm.


*Lời giải:


-Định nghĩa: SGV-Tr. 272


-VD: +Bế Văn Đàn, Phố Ràng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-GV dán tờ phiếu ghi quy tắc viết hoa
DT riêng lên bảng,


-Mi HS c li, kt hp nờu ví dụ.
-Cho HS thi đọc thuộc quy tắc.
*Bài tập 3:



-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-HS nhc li kin thc cn ghi nhớ về
đại từ.


-GV cho HS thi lµm bµi tập theo nhóm
7, ghi kết quả vào bảng nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm
thắng.


*Bài tập 4:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV cho HS làm bài cá nhân, phát
phiếu cho 4 HS làm bài, mỗi HS làm
một ý.


-HS phát biểu, 4 HS làm vào phiếu trình
bày.


-C lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


*Lêi gi¶i:



Các đại từ xng hơ trong đoạn văn là:
Chị, em, tơi, chúng tơi.




*VD vỊ lêi gi¶i:


a) Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ
trong kiểu cõu Ai lm gỡ?:


-Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn
ngào.


-Tôi nhìn em cời trong 2 hàng nớc mắt
kéo vệt trên má.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.
<b>Tiết 2: Chính tả (nghe </b><b> viết)</b>


$14: chuỗi ngọc lam


<b> Phân biệt âm đầu tr/ ch, âm cuối ao/ au</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Chuỗi ngọc
<i><b>lam. </b></i>


-Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: tr/


ch , ao/ au


<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>


-Một số phiếu phô tô nội dung bài tập 3.
-Bảng phụ, bút dạ.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
1.Kim tra bi c.


HS viết các từ ngữ chứa các tiếng có âm đầu s / x hoặc vần uôt / uôc.
2.Bài mới:


2.1.Giới thiệu bài:


GV nờu mc ớch, yờu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS nghe – viết:


- GV §äc bµi.


+Cơ bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?
+Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc
khơng?


- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: trầm ngâm, lúi húi,
rạng rỡ,…



- Em hãy nêu cách trình bày bài? GV lu
ý HS cách viết câu đối thoại, câu hỏi,


- HS theo dõi SGK.


-Để tặng chị nhân ngày lễ Nô-en. Đó là
một


-Cụ bộ khụng tin mua chui ngc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

câu cảm...


- GV c tng cõu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


- HS so¸t bµi.


2.3- Híng dÉn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2 (136):


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS lm bi: HS trao đổi
nhanh trong nhóm:


+Nhãm 1: tranh-chanh ; trng-chng
+Nhãm 2: tróng-chóng ; trÌo-chÌo


+Nhãm 3: b¸o-b¸u ; cao-cau
+Nhãm 4: lao-lau ; mào-màu
- Mời 4 nhóm lên thi tiếp sức.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm
thắng cuộc


* Bi tp 3 (137):
- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS lµm vµo vë bµi tËp.
- Mêi mét sè HS trình bày.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


*VÝ dơ vỊ lêi giải:


a) tranh ảnh-quả chanh ; tranh
giành-chanh chua


b) con báo-báu vật ; tờ báo-kho báu




*Lời giải:


Các tiếng cần điền lần lợt là:


o, ho, do, trng, tu, vo, trc,
tr-ng, vo, ch, tr.



3-Củng cố dặn dò:
- GV nhËn xÐt giê häc.


-Nh¾c HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
<b>Tiết 3: Toán</b>


$67: Luyện tập
<b>I/ Mục tiªu:</b>


Giúp HS củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho
số tự nhiên mà thơng tìm đợc là số thập phân.


<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Nªu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm
đ-ợc là một số thập phân.


2-Bài míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết hc.
2.2-Luyn tp:


*Bài tập 1 (68): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.


- GV nhận xét.


*Bài tập 2 (68): Tính rồi so sánh kÕt
qu¶ tÝnh


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 HS lên chữa bài.


*Kết quả:
a) 16,01
b) 1,89
c) 1,67
d) 4,38
*VD về lời gi¶i:


a) 8,3 x 4 = 3,32 8,3 x 10 : 25
= 3,32


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-HS kh¸c nhËn xÐt.
-GV nhËn xÐt, cho điểm.
*Bài tập 3 (68):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán và
tìm cách giải.



-Cho HS làm vào vở.


-Mời một HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4(68):


-Mi 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 tỡm cỏch
gii.


-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài giải:


Chiều rộng mảnh vờn lµ:
24 x 2/5 = 9,6 (m)


Chu vi mảnh vờn hình chữ nhật là:
(24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)
Diện tích mảnh vờn là:


24 x 9,6 = 230,4 (m2)



Đáp số: 67,2 và 230,4 m2
*Bài giải:


Trung bỡnh mỗi giờ xe máy đi đợc số
km là:


93 : 3 = 31 (km)


Trung bình mỗi giờ ơ tơ đi đợc số km
là:


103 : 2 = 51,5 (km)
Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy số
km là:


51,5 – 31 = 20,5 (km)
Đáp số: 20,5 km
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai phân số.
<b>Tiết 4: Kĩ thuật</b>


$14: Ct, khõu, thờu
túi xách tay đơn giản (tiết1)
<b>I/ Mục tiêu: HS cần phải :</b>


- Biết cách cắt, khâu, thêu trang trí túi xách tay đơn giản.
- Cắt, khâu, thêu trang trí đợc túi xách tay đơn giản.


- Rèn luyện sự khéo léo của đôi tay và khhả năng sáng tạo. HS yêu thích, tự


hào với sản phẩm làm đợc.


<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>


- Mẫu túi xách tay bằng vải có hình thêu trang trí ở mặt túi.
- Một số mẫu thờu n gin.


- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.


+ Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích thớc 50 cm x 70 cm.
+ Kim khâu, kim thêu.


+ Phn mu, thc kẻ, kéo, khung thêu, chỉ thêu các màu.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

quan sát. -GV nêu câu hỏi để HS nhận
xét đặc điểm, hình dạng của túi.


-Túi xách tay dùng để làm gì?


2.3-Hoạt động 2: Hớng dẫn thao
tác kĩ thuật.


-Hớng dẫn HS đọc nội dung SGK và
quan sát các hình để nêu các bớc cắt,


khâu, thêu trang trí túi xỏch tay.


-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện từng
b-ớc.


-GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS và
nêu các yêu cầu, thời gian thực hành
-GV tổ chức cho HS thực hành đo, cắt
vải theo nhóm hoặc theo cặp.


-GV giúp đỡ những HS cịn lúng túng.


+Túi hình chữ nhật, bao gômg thân túi
và quai túi. Quai túi đợc đính vào hai
bên miệng túi.


+Túi đợc khâu bằng mũi khõu thng
hoc khõu t.


+Một mặt của thân túi có hình thêu
trang trí.


-HS nêu ứng dụng của túi xách tay.


-HS nêu các bớc thực hiện:
+Đo, cắt vải.


+Thêu trang trí trên vải.
+Khâu miệng túi.



+Khâu thân túi.
+Khâu quai túi.


+Đính quai túi vào miệng túi.
-HS nêu.


-HS thực hành đo, cắt vải.
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài để tiết sau thực
hành.


<b>Tiết 5: o c</b>


$14: Tôn trọng phụ nữ (tiết 1)
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>


-Cần phải tôn trọng phụ nữ và vì sao cần tôn trọng phụ nữ.


-Tr em có quyền đợc đối xử bình đẳng, khơng phân biệt trai hay gái.


-Thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống
hằng ngày.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 6.
2-Bài mới:


2.1-Gii thiu bi: GV nêu mục tiêu của tiết học.


2.2-Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin (trang 22-SGK)


*Mục tiêu: HS biết những đóng góp của ngời phụ nữ Việt Nam trong gia đình v
ngoi xó hi.


*Cách tiến hành:


-GV chia lớp thành 4 nhóm và giao
nhiệm vụ:


Các nhóm quan sát và giới thiệu nội
dung một bức ảnh.


-Các nhóm thảo luận.


-Mi i diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr. 36.


-Th¶o ln c¶ líp:


+Em hãy kể các cơng việc của ngời phụ
nữ trong gia đình, trong XH m em


-nhóm 1: Bức ảnh bà Nguyễn Thị Định.
-Nhóm 2: Bức ảnh tiến sĩ Nguyễn Thị
Trầm.


-Nhóm 3: Bức ảnh cô gái vàng Nguyễn
Thuý Hiền.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

biÕt?


+Tại sao những ngời phụ nữ là những
ngời đáng kớnh trng?


-Mi 1-2 HS c phn ghi nh.


-Nội trợ, làm quả lý, nghiên cứu khoa
học


-Ti vỡ ph n cú vai trị rất quan trọng
trong gia đình và XH.


2.3-Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK


*Mục tiêu: HS biết các hành vi thể hiệ sự tôn trọng phụ nữ, sự đối xử bình đẳnggiữa
trẻ em gái và trẻ em trai.


*Cách tiến hành: -Mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Cho HS làm việc cá nhân.


-Mêi mét sè HS trình bày.


-GV kết luận: + Các việc làm biểu hiện sự tôn trọng phụ nữ là a, b.


+ Việc làm biểu hiện thái độ cha tôn trọng phụ nữ là c, d.
2.4-Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (bài tập 2-SGK)


*Mục tiêu: HS biết đánh giá và bày tỏ thái độ tán thành với các ý kiến tôn trọng


phụ nữ, biết giải thích lí do vì sao tán thành hoặc khơng tán thành ý kiến đó.
*Cách tiến hành:


-GV nêu yêu cầu của bài tập 2 và hớng
dẫn HS bày tỏ thái bng cỏch gi
th.


-GV lần lợt nêu từng ý kiÕn.
-Mêi mét sè HS gi¶i thÝch lÝ do.
-GV kÕt luËn:


+Tán thành với các ý kiến: a, d


+Không tán thành với các ý kiến: b, c,
đ


-HS by t thỏi độ bằng cách giơ thẻ.
-HS giải thích lí do.


3-Hoạt động ni tip:


-Tìm hiểu và chuẩn bị giới thiệu về một ngời phụ nữ mà em kính trọng, yêu
mến.


-Su tầm các bài thơ, bài hát ca ngợi ngời phụ nữ VN.
<i><b>Thứ t ngày 13 tháng 12 năm 2006</b></i>
<b>Tiết 1: Thể dục</b>


$27: Động tác nhảy
<b>Trò chơi Thăng bằng</b> ”


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Ơn 7 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung y êu cầu thực hiện
động táctơng đối chính xác.


-Học động tác điều hoà. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
-Chơi trò chơi “Thăng bằng”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh n¬i tËp.
-ChuÈn bị một còi và kẻ sân.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm
vụ yêu cầu giờ học.


-Chạy một hàng dọc quanh
sân tập


-Khi ng xoay cỏc khp.
-Trũ chi : Kt bn


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
2 phót
2phót
1 phót


2 phót


<b> Ph¬ng pháp tổ chức</b>
-ĐHNL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>2.Phần cơ bản.</b>


* Hc ng tác điều hoà 3-4
lần mỗi lần 2x8 nhịp.


-GV nêu tên động tác.Phân
tích kĩ thuật động tác và làm
mẫu cho HS làm theo


*Ôn7động tác: đã học
-Lần 1: Tập từng động tác.
-Lần 2-3: Tập liên hồn
7động tác.


-Chia nhóm hc sinh t tp
luyn


*Trò chơi Thăng bằng
-GV tổ chức cho HS chơi nh
giờ trớc.


<b>3 Phần kết thúc.</b>


-GV hng dẫn học sinhtập
một số động tác hồi tĩnh


-GV cùng học sinh hệ thống
bài


-GV nhận xét đánh giá giao
bài tập về nhà.


<b>18-22 </b>
<b>phót</b>
5-6 phót


4-5 phót
5 phót


5-6 phót


<b>4-5 phót</b>
<b>1 phót</b>
<b>2 phót</b>
<b>1 phót</b>


§HTL: GV @
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *
Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự điều khiển
-ĐHTL:


* * * * * *


* * * * * *
* * * * * *
§HTC: GV


* * * * *
* * * * *
-§HKT:




* * * * * * *


* * * * * * *


GV


<b>TiÕt 2: Kể truyện</b>


$14: pa-xtơ và em bé
<b>I/ Mục tiêu.</b>


1- Rèn kỹ năng nói:


- Da vo li k ca cụ v tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
truyện Pa-xtơ và em bé bằng lời kể của mình.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thơng con
ng-ời hết mực của bác sĩ Pa-xtơ đã khiến ông cống hiến cho lồi ngng-ời một phát


minh khoa học lớn lao.


2- RÌn kỹ năng nghe:


- Nghe cô kể truyện, ghi nhớ truỵên.


- Nghe bạn kể truyện , nhận xét đúng lời bạn kể, kể tiếp đợc lời bạn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoạ trong SGK phóng to.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- KiĨm tra bµi cị:


- HS kể một việc làm tốt (hoặc một hành động dũng cảm) bảo vệ môi trờng
em đã làm hoặc đã chứng kiến.


2- Dạy bài mới:
2.1-Giíi thiƯu bµi:


-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-GV kể lần 1, giọng kể hồi hộp. Kể xong viết lên bảng những tên riêng, từ
mợn nớc ngồi, ngày tháng đáng nhớ.


-GV kĨ lÇn 2, KÕt hợp chỉ 4 tranh minh hoạ.


2.3-H ng dn HS k chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-Mời 3 HS nối tiếp đọc 3 yêu cầu trong



SGK.


-Cho HS nªu néi dung chÝnh cđa tõng
tranh.


a) KC theo nhãm:


-Cho HS kể chuyện trong nhóm 2 ( HS
thay đổi nhau mỗi em kể một tranh, sau
đó đổi lại )


-HS kể toàn bộ câu chuyện, cùng trao
đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
b) Thi KC trớc lớp:


-Cho HS thi kể từng đoạn chuyện theo
tranh trớc lớp.


-Cỏc HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, đánh giá.


-Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện và
trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện:
+Vì sao Pa-xtơ phải suy nghĩ, day dứt
rất nhiều trớc khi tiêm vắc-xin cho
Giụ-dộp?


+Câu chuyện muốn nói điều gì ?
-Cả lớp và GV bình chon bạn kể
chuyện hay nhất, bạn hiểu câu chuyện


nhất.


-HS nêu nội dung chính của từng tranh:
-HS kể chuyện trong nhóm lần lợt theo
từng tranh.


-HS kể tồn bộ câu chuyện sau đó trao
đổi với bạn trong nhóm về ý nghĩa câu
chuyện.


-HS thi kĨ từng đoạn theo tranh trớc
lớp.


-Các HS khác NX bổ sung.


-HS thi kể chuyện và trao đổi với bạn
về ý nghĩa câu chuyện.


-Vì Vắc-xin chữa bệnh dại đã thí
nghiệm có kết quả trên lồi vật, nhng
cha lần no


-Câu chuyện ca ngợi tài năng và tấm
lòng


3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học, nhắc nhở HS phải biết yêu quí thiên nhiên, bảo vệ các
loài vật quý



-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3: Toán</b>


$68: chia một số tự nhiên
cho một số thập phân
<b>I/ Mục tiêu: Gióp HS:</b>


-Nắm đợc cách thực hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng
cách đa về phép chia các số tự nhiên.


-Vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia một số tự nhiên cho một
số thập phân.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm vào bảng con: 35,04 : 4 = ?
2-Bµi míi:


2.1-KiÕn thøc:


a) TÝnh råi so sánh kết quả tính:


-GV chia lớp thành 2 nhóm mỗi nhóm
thực hiện 1 vế của các phép tính, so
sánh kết quả.


-Yêu cầu HS rút ra nhận xét.
a) VÝ dơ 1:


-GV nªu vÝ dơ: 57 : 9,5 = ? (m)


-Híng dÉn HS:


-HS theo dâi và thực hiện phép tính ra
nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Đặt tÝnh råi tÝnh. 570 9,5
0 6 (m)
-Cho HS nêu lại cách chia.


b) Ví dụ 2:


-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào
nháp.


-Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


c) Quy tắc:


-Muốn chia một số tự nhiên cho một số
thập phân ta làm thế nào?


-GV cht ý, ghi bng, cho HS đọc.


-HS theo dâi vµ thùc hiƯn phÐp chia ra
nháp.


-HS nêu.


-HS thực hiện: 9900 8,25


1650 12
0



-HS tù nªu.


-HS đọc phn quy tc SGK-Tr.69.
2.2-Luyn tp:


*Bài tập 1 (70): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (70): Tính nhẩm
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào nháp, sau đó chữa
bài.


-Muèn chia mét số tự nhiên cho 0,1 ;
0,01 ta làm thế nµo?


*Bµi tËp 3 (70):


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.


-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xÐt.


*KÕt qu¶:


a) 7 : 3,5 = 2 b) 702 : 7,2 =
97,5


c) 9 : 4,5 = 2 c) 2 : 12,5 =
0,16


*KÕt qu¶:


a) 320 3,2
b) 1680 16,8
c) 93400 9,34
-HS nêu: Ta chỉ việc thêm vào bên phải
số đó lần lợt một, hai, ba,…chữ số 0
*Bài giải:


1m thanh sắt đó cân nặng là:
16 : 0,8 = 20 (kg)


Thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân
nặng là:


20 x 0,18 = 3,6 (kg)
Đáp số: 3,6 kg


3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>


$27: Làm biên bản cuộc họp
<b>I/ Mục tiêu:</b>


HS hiểu thế nào là biên bản cuộc họp ; thể thứccủa biên bản, nội dung, tác
dụng của biên bản ; trờng hợp nào cần lập biên bản, trờng hợp nào không cần lập
biên bản.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ ghi vắn tắt nội dung cần ghi nhớ của bài học: 3 phần chính của
biên bản một cuộc họp.


-Mt t phiu vit nội dung bài tập 2 (phần luyện tập).
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


HS đọc đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Phần nhận xét:


-Một HS đọc nội dung bài tập 1
-Một HS đọc yêu cầu của bài tập 2.


-Cho HS đọc lớt biên bản họp chi đội,


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

trao đổi cùng bạn bên cạnh theo các
câu hỏi:


+Chi đội lớp 5A ghi biên bản để làm
gì?


+Cách mở đầu và kết thúc biên bản có
điểm gì giống, khác cách mở đầu và kt
thỳc n?


+Nêu tóm tắt những điều cần ghi vào
biên bản?


2.3-Phần ghi nhớ:


Cho HS đọc sau đó nói lại nội dung cần
ghi nhớ.


2.4-Phần luyện tập:
*Bài tập 1(142):


-Mi một HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.


-Mời HS phát biểu ý kiến, trao đơỉ,
tranh luận.


-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời


giải đúng.


*Bµi tËp 2(142):


-Mời một HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở bài tập.
-Mời một số HS phát biểu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


-Để nhớ sự việc đã xảy ra, ý kiến của
mọi ngời, những điều đã thống nhất…
-Cách mở đầu:


+Gièng: Cã quốc hiệu, tiêu ngữ, tên
văn bản.


+Khỏc: Biờn bn khụng có tên nơi
nhận, thời gian, địa điểm làm biên bn
ghi phn ND.


-Cách kết thúc:


+Giống: Có tên, chữ kí của ngời có
trách nhiệm.


+Khác: Biên bản cuộc họp có hai chữ
kí, không có lời cảm ơn.


-Thi gian, địa điểm, thành phần tham


dự, nội dung, chữ kí của chủ tịch và th
kí.


*VD vỊ lêi gi¶i:


-Trờng hợp cần ghi biên bản: (a, c, e, g)
a) Đại hội chi đội. Vì cần ghi lại các ý
kiến, chơng trình cơng tác cả năm học
và kết quả bầu c lm bng chng v
thc hin.


.




- Trờng hợp không cần ghi biên bản: (b,
d).


*VD về lời giải:


-Biờn bn i hi chi i.
-Biờn bn bn giao ti sn.


-Biên bản xử lí vi phạm pháp luật về
GT.


-Biên bản xử lí việc xây dựng nhà trái
phép.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài


sau.


<b>Tiết 5: Lịch sử</b>


$14: thu-ụng 1947,
vit bc m chơn giặc pháp”
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


-Diễn biến sơ lợc của chiến dich Việt Bắc thu-đông 1947.


-Biết ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc đối với cuộc khỏng chin ca dõn tc
ta.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bn đồ Hành chính Việt Nam.


-Lợc đồ chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947.
-T liệu về chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947.
-Phiếu học tập cho Hoạt động 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1-KiÓm tra bài cũ:


Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài 13.
2-Bài mới

:



2.1-Hot ng 1( lm việc cả lớp )
-GV giới thiệu bài.



-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


2.2-Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu những
nguyên nhân tại sao địch âm mu mở
cuộc tấn công quy mô lên Việt Bắc:
+Muốn nhanh chóng kết thúc chiến
tranh, thực dân Pháp phải làm gì?
+Tại sao Căn cứ địa Việt Bắc trở thành


mơc tiêu tấn công của quân
Pháp?


-Mời một số HS trình bµy.


-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi
bảng.


2.3-Hoạt động 3 (làm việc cả lớp và
theo nhóm).


-GV hớng dẫn HS hình thành biểu tợng
về chiến dịch VB thu-đông.


-GV sử dụng lợc đồ để thuật lại diễn
biến.


-GV ph¸t phiÕu HT cho HS th¶o luËn


nhãm 2:


+Lực lợng của địch khi bắt đầu tấn
cơng lên Việt Bắc nh thế nào?


+Sau h¬n một tháng, quân đich nh thế
nào?


+Sau 75 ngy ờm, ta thu đợc KQ ra
sao?


+Chiến thắng có tác động gì đến cuộc
kháng chiến của nhân dân ta?


-GV hớng dẫn giúp đỡ các nhóm.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.


a) nguyên nhân của chiến dich
thu-đông:


-TDP muốn tiêu diệt cơ quan đầu não
và bộ đội chủ lực của ta để kết thúc
chiến tranh.


-Chủ tịch HCM và Trung ơng Đảng đã
họp và quyết định phải phá tan cuộc tấn
cơng của giặc.



b) DiƠn biÕn:


-Th¸ng 10-1947 TDP tấn công lên Việt
Bắc.


-Quõn ta chn ỏnh ch cả ba mũi
tấn công.


-Sau hơn một tháng địch phải rút lui.
c) Kết quả:


Ta đánh bại cuộc tấn công quy mô lớn
của quân Pháp lên Việt Bắc, bảo vệ đợc
cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến.
d) Y nghĩa:


Chiến thắng đã cổ vũ mạnh mẽ tinh
thần chiến u ca quõn v dõn ta.


3-Củng cố, dặn dò:


-GV cho HS đọc phần ghi nhớ, nhắc lại nội dung chính của bài.
-GV nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ năm ngày 14 tháng 12 nm 2006</b></i>
<b>Tit 1: Tp c </b>


$28: hạt gạo làng ta
<b>I/ Mơc tiªu:</b>



1-Đọc lu lốt bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình
cảm, tha thiết.


2-Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hạt gạo đợc làm nên từ mồ hôi công sức của cha mẹ,
của các bạn thiếu nhi là tấm lịng của hậu phơng góp phần vào chiến thắng của tiền
tuyến trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cứu nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Chuỗi ngọc lam.
2- Dạy bài mới:


2.1- Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu mục đích của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc khổ thơ 1:



+Em hiểu hạt gạo đợc làm nên từ
những gì?


+) Rót ý1:


-Cho HS đọc khổ thơ 2:


+Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả
của ngời nông dân?


+)Rút ý 2:


-Cho HS c kh th 3:


+Ht go đợc làm ra trong h/c nào?
+)Rút ý3:


-Cho HS đọc khổ thơ 4,5:


+Tuổi nhỏ đã góp gì để làm ra hạt gạo?
+Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “hạt
vàng”?


+)Rót ý 4:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:


-Mời 5 HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhóm


và luyện đọc thuộc lịng.


-Thi đọc diễn cảm và thuộc lòng.


-Đoạn 1: Từ đầu đến đắng cay…
-Đoạn 2: Tiếp cho đến xuống cấy…
-Đoạn 3: Tiếp cho đến giao thơng…
-Đoạn 4: Tiếp cho đến quết đất.
-Đoạn 5: Đoạn cịn lại


-Hạt gạo đợc làm nên từ tinh tuý của
đất…


-“Giät mồ hôi saMẹ em xuống cấy


-Hoàn cảnh chiến tranh chống MÜ cøu
níc…


-Thiếu nhi đã thay cha anh ở chiến
tr-ng


-Vì hạt gạo rất quý. Hạt gạo làm nên


nhờ …


-HS nêu.
-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
on.


-HS luyn c.
-HS thi c.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài
sau.


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


$28: Ôn tập về từ loại
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-H thng hoỏ kin thc ó hc về động từ, tính từ, quan hệ từ.
-Biết sử dụng những kiến thức đã có để viết một đoạn văn ngắn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-Một vài tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ - bài
tập 1.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


HS t×m DT chung, DT riêng trong 4 câu sau:


Bé Mai dẫn Tâm ra vên chim. Mai khoe:


-Tổ kia là chúng làm nhé. Cịn tổ kia là cháu gài lên đó.


(Danh từ chung: bé, vờn, chim, tổ ; danh từ riêng: Mai, Tâm ; i t: chỳng,
chỏu)


2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:


Lớp 4 và lớp 5, các em đã học 5 từ loại. Chúng ta đã ôn tập về danh từ, đại
từ. Trong tiết này, sẽ ôn tập 3 từ loại nữa là động từ, tính từ, quan hệ từ.


2.2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
*Bµi tËp 1:


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS trỡnh by nhng kin thc đã
học về động từ, tính từ, quan hệ từ
-GV dán tờ phiếu ghi định nghĩa động
từ, tính từ, quan hệ từ, mời một HS đọc.
-Cho HS làm vào vở bài tập.


-GV dán 3 tờ phiếu mời 3 HS lên thi
làm, sau đó trình bày kết quả phân loại.
-Cả lớp và GV nhận xét. GV cho điểm.
*Bài tập 2:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.



-Mi mt vi HS c thành tiếng khổ
thơ 2 của bài Hạt gạo làng ta.


-Cho HS làm việc cá nhân vào vở.
-GV nhắc HS: dựa vào ý khổ thơ, viết
một đoạn văn ngắn tả ngời mẹ cấy lúa
giữa tra tháng sáu nóng nực. Sau đó,
chỉ ra một động từ, một tính từ, một
quan hệ từ (Khuyến khích HS tìm đợc
nhiều hơn).


-Mời HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài
làm.


-GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm.


-Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn văn
hay nhất, chỉ đúng tên các từ loại trong
on vn.


*Lời giải :


Động từ TÝnh tõ Quan hÖ


Trả lơi,
vịn, nhìn,
hắt, thấy,
lăn, trào,


đón, bỏ


xa, vêi vỵi,


lín qua, ë, víi


-HS đọc yêu cầu.
-HS đọc khổ thơ.


-HS suy nghÜ vµ lµm vµo vë.


-HS đọc phần bài làm của mỡnh.
-HS bỡnh chn.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ häc.


-DỈn HS vỊ ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.
<b>Tiết 3: Toán</b>


$69: Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho
số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
2-Bài míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:



GV nêu mục đích, u cầu của tiết hc.
2.2-Luyn tp:


*Bài tập 1 (70): Tính rồi so sánh kết
quả tính


-Mi 1 HS c bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mi 4 HS lờn chữa bài, sau đó rút ra
quy tắc nhẩm khi chia cho 0,5 ; 0,2 ;
0,25


-HS kh¸c nhËn xÐt.
-GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 2 (70): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.


*Bài tập 3 (70):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán và
tìm cách giải.



-Cho HS làm vào vở.


-Mời một HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


*Bµi tËp 4(70):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.


-Cho HS lµm vào nháp.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


*KÕt qu¶:


a) 5: 0,5 = 10 5 x 2 = 10
52 : 0,5 = 104 52 x 2 =
104


b) 3 : 0,2 = 15 3 x 5 = 15
18 : 0,25 = 72 18 x 4 = 72
+)Quy tắc: Khi chia một số cho 0,5 ;
0,2 ; 0,25 ta có thể lần lợt nhân số đó
với 2, 5 ,4.



*Lêi gi¶i:


a) x x 8,6 = 387 b) 9,5 x x =
399


x = 387 : 8,6 x =
399: 9,5


x = 45 x = 42
*Bài giải:


Số dầu ở cả hai thùng là:
21 + 15 = 36 (l)
Số chai dầu là:


36 : 0,75 = 48 (chai)


Đáp số: 48 chai dầu.
*Bài giải:


Diện tích hình vuông ( cũng là diện tích
thửa ruộng hình chữ nhật) là:


25 x 25 = 625 (m2)


ChiỊu dµi thưa ruộng hình chữ nhật là:
625 : 12,5 = 50 (m)


Chu vi thöa ruéng hình chữ nhật là:
(50 + 12,5) x 2 = 125 (m)


Đáp số: 125m
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai phân số.
<b>Tiết 4: Địa lí</b>


$14: giao thông vận tải
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, HS:


-Biết nớc ta có nhiều loại hình và phơng tiện giao thông. Loại hình vận tải
đ-ờng ô tô có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá và hành kh¸ch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-Xác định đợc trên Bản đồ Giao thông Việt Nam một số tuyến đờng giao
thông, các sân bay quốc tế và cảng biển lớn.


-Có ý thức bảo vệ các đờng giao thông và chấp hành luật giao thụng khi i
-ng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh nh về loại hình và phơng tiện giao thơng.
-Bản đồ Giao thông Việt Nam.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài c:


-Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 13.
2-Bµi míi:



a) Các loại hình giao thông vận
tải:


2.1-Hoạt động 1: (Làm việc cá
nhân)


-Cho HS đọc mục 1-SGK, QS hình 1.
+Em hãy kể tên các loại hình giao
thơng vận tải trên t nc ta m em
bit?


+Loại hình vận tải nào có vai trò quan
trọng nhất trong việc chuyên chở hàng
hoá?


-HS trình bày kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xÐt.
-GV kÕt luËn: SGV-Tr.109.


-GV hỏi thêm: Vì sao loại hình vận tải
đờng ơ tơ có vai trị quan trọng nhất?


b) Phân bố một số loại hình giao
th«ng:


2.2-Hoạt động 2: (Làm việc theo
cặp)



-Mời một HS đọc mục 2.


-GV cho HS lµm bài tập ở mục 2 theo
cặp.


+Tỡm trờn hỡnh 2: Quốc lộ 1A, đờng sắt
Bắc-Nam ; các sân bay quốc tế: Nội Bài
(HN), Tân Sơn Nhất (TP. HCM), Đà
Nẵng, các cảng biển: Hải Phòng, Đà
Nẵng, TP. HCM


-Mời đại diện các nhóm trình bày. HS
chỉ trên Bản đồ vị trí đờng sắt
Bắc-Nam, quốc lộ 1 A, các sân bay, cảng
biển.


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV nhËn xÐt. KÕt luËn: SGV-Tr. 110


- Các loại hình giao thông vận tải: đờng
sắt, đờng ô tô, đờng sông, đờng biển,
đ-ờng hàng khơng.


-Loại hình vận tải đờng ơ tơ.


-Vì ơ tơ có thể đi lại trên nhiều dạng
địa hình, len lỏi vào các ngõ nhỏ, nhận
và giao hàng ở nhiều địa điểm khác
nhau…



-HS đọc.


-HS th¶o ln nhãm 2.


-Đại diện các nhóm trình bày, chỉ trên
bản đồ theo yêu cầu của GV.


-HS nhận xét.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Tiết 5: Âm nhạc.</b>


$14: Ôn tập 2 bài hát: Những bông hoa những bài ca,
Ước mơ


<b>I/ Mục tiêu.</b>


-HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và sắc thái của 2 bài hát trên.
-Tập trình bày 2bài hát bằng cách hát có lĩnh xớng, đối đáp đồng ca.
<b> II/ chuẩn bị.</b>


-SGK, nh¹c cơ gâ.


-Một số động tác phụ hoạ


<b>III/ các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
1. phần mở đầu :



Giới thiệu nội dung bài học.
2. Phần hoạt động :


A/Nội dung 1: Ôn tập 2 bài hát.
*Hoạt động 1: Ôn bài hát: Những
bụng hoa nhng bi ca.


-GV hát mẫu lại bài hát: Những
bông hoa những bài ca


-GV dy HS mt s động tác phụ hoạ
*Hoạt động 2: Ôn bài hátƯơc mơ
“Tơng tự HD nh bài trên”


-HS ôn tập lần lợt bài hát.


-Hát theo nhóm ,hát theo cỈp, theo
d·y...


-Hát đối đáp đồng ca:


+Nhãm 1: Cïng nhau cầm tay
các cô.


+Nhúm 2:Li hỏt rn róng
ph


+Nhúm 1:Ngn hoamt trời
+Nhóm 2: Náo nức…yêu đời.
“Tiếp tục cho hết bài”



-TËp biĨu diƠn theo h×nh thøc tèp
ca


-HS ôn bài hát Ước mơ
3.Phần kết thúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b> Thứ sáu ngày 15 tháng 12 năm 2006</b></i>
<b>Tiết 1: Thể dục</b>


$28: bài thể dục phát triển chung
<b>Trò chơi Thăng bằng</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>


- .Ơn bài thể dục phát triển chung u cầu thực hiện động táctơng đối chính
xácđộng tác.đúng nhịp hơ


-Chơi trị chơi “Thăng bằng”. u cầu chơi nhiệt tình và chủ động và an tồn.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


-Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lªn líp .</b>


Néi dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm
vụ yêu cầu giờ học.



-Chạy một hàng dọc quanh
sân tập


-Khi ng xoay cỏc khp.
-Trũ chi : Kt bn


*Kiểm trabài cũ:ĐT điều hoà
<b>2.Phần cơ bản.</b>


*Ônbài thể dục phát triển
chung.


-Ln 1: Tp tng động tác.
-Lần 2-3: Tập liên hồn
7động tác.


-Chia nhóm để học sinh tự tập
luyện


*Thi xem tổ nào tập đúng và
p nht.


*Trò chơi Thăng bằng
-GV tổ chức cho HS chơi nh
giê tríc.


<b>3 PhÇn kÕt thóc.</b>


-GV hớng dẫn học sinhtập


một số động tác hồi tĩnh
-GV cùng học sinh hệ thống
bài


-GV nhận xét đánh giá giao
bài tập về nh.


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
2phút
1 phút
2 phút
<b>3 phút</b>
<b>18-22 </b>
<b>phút</b>
9-11 phút


4-5 phót
3 phót


5-6 phót
<b>4-5 phót</b>
<b>1 phót</b>
<b>2 phót</b>
<b>1 phót</b>


<b> Phơng pháp tổ chức</b>
-ĐHNL.



* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.


§HTL: GV @
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *
Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự điều khiĨn
-§HTL:


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
§HTC: GV


* * * * *
* * * * *
-§HKT:




* * * * * * *


* * * * * * *



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>


$28: luyện tập
Làm biên bản cuộc họp
<b>I/ Mục tiêu:</b>


T nhng hiu bit đã có về biên bản cuộc họp, học sinh biết thực hành viết
biên bản một cuộc họp.


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


-Giấy khổ to ghi dàn ý 3 phần của một biên bản cuộc họp.
-Bảng lớp ghi đề bài và gợi ý 1.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bi c:


HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ trong tiết tập làm văn trớc.
2-Bài mới:


2.1-Gii thiu bi: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS làm bài tập:


-Một HS đọc đề bài và gợi ý 1,2,3 trong
SGK.


-GV kiểm tra việc HS chuẩn bị làm bài
tËp.



-Mêi HS nèi tiÕp nãi tríc líp:


+C¸c em chän viết biên bản cuộc họp
nào?


+Cuc hp y bn vn đề gì và diễn ra
vào thời điển nào?


-Cả lớp và GV trao đổi xem cuộc họp
ấy có cần ghi biên bản khơng.


-GV nhắc HS chú ý trình bày biên bản
đúng theo thể thức của một biên bản
( Mẫu là biên bản đại hội chi đội)
-GV dán lên bảng tờ phiếu ghi nội
dung dàn ý ba phần của 1 biên bản
cuộc họp, mời một HS đọc lại.
-Cho HS làm bài theo nhóm 4.
(lu ý: GV nên cho những HS cùng
muốn viết biên bản cho một cuộc họp
cụ thể nào đó vào một nhóm).


-Đại diện cá nhóm thi đọc biên bản.
-Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm
điểm những biên bản viết tốt ( Đúng
thể thức, viết rõ ràng, mạch lạc, đủ
thông tin, viết nhanh).





-HS đọc.


-HS nãi tªn biên bản, nội dung chính,




-HS phát biểu ý kiến.


-HS chú ý lắng nghe.


-HS viết biên bản theo nhóm 4.


-i din nhúm c biờn bn.
-HS khỏc nhn xột.


3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>TiÕt 3: Khoa học</b>


$28: Xi măng
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biết:


-K tờn các vật liệu đợc dùng để sản xuất ra xi măng.
-Nêu tính chất và cơng dụng của xi măng.


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>



-Hình và thơng tin trang 58, 59 SGK.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ:


HS nêu phần Bạn cần biết (SGK-Tr.57)
2.Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Thảo luận.


*Mục tiêu: HS kể đợc tên một số nhà máy xi măng ở nớc ta.
*Cách tiến hành:


-GV chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận:
-Nhóm trởng yêu cầu các bạn trong
nhóm mình trả lời các câu hỏi:
+Xi mng dựng lm gỡ?


+Kể tên một số nhà máy xi măng ở nớc
ta?


-Mi i din cỏc nhúm trỡnh by.
-GV kt lun: SGV-Tr, 105.


-HS thảo luận nhóm theo yêu cầu cđa
GV.



-HS trình bày.
2.3-Hoạt động 2: Thực hành xử lý thông tin.
*Mục tiêu: Giúp HS:


-Kể đợc tên các vật liệu đợc dùng để sản xuất ra xi măng.
-Nêu đợc tớnh cht, cụng dng ca xi mng.


*Cách tiến hành:


-Cho HS thảo luận nhóm 4 theo nội
dung: Nhóm trởng điều khiển nhóm
mình:


+Đọc thông tin và thảo luận các câu hỏi
SGK-Tr.59. Th kí ghi lại kết quả thảo
luận.


-Mi i diện các nhóm trình bày, mỗi
nhóm trình bày một câu.


-C¸c HS nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV kÕt ln: SGV-Tr.109.


-HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của
giáo viên.


-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.



-Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4: Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

cho một số thập phân
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Gióp HS:


-Thùc hiƯn phÐp chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n.


-Vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia số thập phân cho số thập
phân.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Cho HS làm vào bảng con: 864 : 2,4 = ?
2-Bài mới:


2.1-Kiến thức:
a) Ví dụ 1:


-GV nêu ví dụ: Ta ph¶i thùc hiƯn :
23,56 : 6,2 = ? (kg). Hớng dẫn HS:
Đặt tính rồi tính. 23,56 6,2


496 3,8 (kg)
0



-Cho HS nêu lại cách chia.
b) Ví dụ 2:


-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào
nháp.


-Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


c) Quy tắc:


-Muốn chia mét sè thËp ph©n cho mét
sè thËp ph©n ta lµm thÕ nµo?


-GV chốt ý, ghi bảng, cho HS đọc.


-HS theo dõi và thực hiện phép tính ra
nháp.


-HS nêu lại cách chia.


-HS thực hiện: 82,55 1,27
635 65
0


-HS tù nêu.


-HS c phn quy tc SGK-Tr.71.
2.2-Luyn tp:



*Bài tập 1 (71): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (71):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào vở, 2 HS làm vào
bảng phụ, sau đó chữa bài.


*Bµi tËp 3 (71):


-Mời 1 HS c bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.


*Kết quả:


a) 3,4
b) 1,58
c) 51,52


d) 12


*Tãm t¾t: 4,5l : 3,42 kg
8l : kg?
*Bài giải:


Một lít dầu hoả cân nặng là:
3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
Tám lít dầu hoả cân nặng là:
0,76 x 8 = 6,08 (kg)
Đáp số: 6,08 kg.
*Bài giải:


429,5m vi may c nhiu nht s bộ
quần áo là:


429,5 : 2,8 = 153 (bé, d 1,1 m
v¶i)


Đáp số: 153 bộ
quần áo ;


thõa 1,1
m.


3-Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Tuần 17</b>


<i><b>Thứ hai ngày 1 tháng 1 năm 2007</b></i>


<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>Tit 2: Tp c </b>


$33: ngu công xà Trịnh Tờng
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- c trụi chy, din cm bi văn với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khâm
phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chơng đói nghèo, lạc hậu của ơng Phàn Phù
Lìn.


2- Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ơng Lìn với tinh thần dám nghĩ, dám
làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay
đổi cuộc sống của cả thốn


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Thầy cúng đi bnh
<i><b>vin.</b></i>


2- Dạy bài mới:


2.1- Gii thiu bi: GV nờu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.



-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc đoạn 1:


+Ơng Lìn làm thế nào để đa nớc về
thơn?


+) Rót ý 1:


-Cho HS đọc đoạn 2:


+Nhờ có mơng nớc, tập quán canh tác
và cuộc sống ở thơn Phìn Ngan đã thay
đổi nh thé nào?


+)Rót ý 2:


-Cho HS đọc đoạn 3:


+Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ
rừng, bảo vệ nguồn nớc?


+C©u chun gióp em hiĨu ®iỊu g×?
+)Rót ý3:



-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1


-Đoạn 1: Từ đầu đến vỡ thêm đất hoang
trồng lúa.


-Đoạn 2: Tiếp cho đến nh trớc nữa.
-Đoạn 3: Đoạn cịn lại.


-Tìm nguồn nớc, đào mơng dẫn nớc từ




+)Ơng Lìn đào mơng dẫn nớc từ rừng
về.


-Về tập quán canh tác, đồng bào không
làm nơng nh trớc mà trồng lúa nớc ;
không làm nơng nên không còn hịên
t-ợng…



+)Tập quán canh tác và cuộc sống của
ngời dân ở thơn Phìn Ngan thay đổi.
-Ơng hớng dẫn cho bà con trồng cây
Thảo quả.


-Ơng Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc
hậu…


+)Trồng cây thảo quả để bảo vệ nguồn
nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

trong nhãm.


-Thi đọc diễn cảm.


-Cả lớp và GV nhận xét. -HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.


-HS thi đọc.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về đọc lại bài và học bài.
<b>Tiết 3: Tốn</b>


$81: lun tËp chung
<b>I/ Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


-Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.
-Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



1-KiÓm tra bài cũ:


-Muốn tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào?
-Muốn tìm số phần trăm cđa mét sè ta lµm thÕ nµo?
2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (79): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (79): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tËp 3 (79):


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-GV cho HS nhắc lại cách tính tỉ số
phần trăm của hai số và cách tìm một
số % của một số.



-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xÐt.


*Bài tập 4 (80): Khoanh vào chữ cái đặt
trớc câu tr li ỳng.


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS khoanh bằng bút chì vào SGK.
-Chữa bài.


*Kết quả:


a) 5,16
b) 0,08
c) 2,6
*Bài gi¶i:


a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x
2


= 50,6 : 2,3 + 43,8
= 22 + 43,68
= 65,68


b) 8,16 : ( 1,32 + 3,48 ) – 0,345 :


2


= 8,16 : 4,8 – 0,1725
= 1,7 0,1725


= 1,5275
*Bài giải:


a) T cuối năm 2000 đến cuối năm
2001 số ngời tăng thêm là:


15875 –15625 = 250 (ngời)
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là:
250 : 15625 = 0,016


0,016 = 1,6%


b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm
2002 số ngời tăng thêm là:


15875 x 1,6 : 100 = 254 (ngời)
Cuối năm 2002 số dân của phờng đó
là:


15875 + 254 = 16129 (ngêi)
Đáp số: a) 1,6% ; b)
16129 ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Khoanh vµo c.
3-Cđng cố, dặn dò:



-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiÕn thøc võa lun tËp.
<b>TiÕt 4: Khoa häc</b>


$33: «n tËp
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS củng cố và hệi thống các kiến thức về:
-Đặc điểm giới tính.


-Mt s bin phỏp phũng bệnh có liên quan đến việc vệ sinh cá nhân.
-Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã hc.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Hỡnh trang 68 SGK. Phiu hc tp.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Tơ sợi tự nhiên khác tơ sợi nhân tạo nh thế nµo?
2.Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tp.


*Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
-Đặc điểm giới tính.


-Mt s bin phỏp phũng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân.
*Cách tiến hành:



-GV phát phiếu học tập, cho HS làm
việc cá nhân, ghi kết quả vào phiếu.
-Cho HS đổi phiu, cha bi.


-Mời một số HS trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận.


-HS thảo luận theo nhóm 7.
-HS trình bày.


-Nhn xột.
2.3-Hot ng 2: Thc hnh


*Mục tiêu:


Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về tính chất và cơng dụng của một số
vật liu ó hc.


*Cách tiến hành:


a) Bài tập 1: GV chia líp thµnh 4 nhãm vµ giao nhiƯm vơ:


+Nhóm 1: Nêu tính chất, cơng dụng của tre, sắt, các hợp kim của sắt.
+Nhóm 2: Nêu tính chất, cơng dụng của đồng, đá vơi, tơ sợi.


+Nhóm 3: Nêu tính chất, cơng dụng của nhơm ; gạch, ngói ; chất dẻo.
+Nhóm 4: Nêu tính chất, cơng dụng của mây, song ; xi măng ; cao su.
-Nhóm trởng điều khiển nhóm mình thảo luận theo sự phân công của GV.
-Mời đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV kết luận.


b) Bài tập 2: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
Đáp án: 2.1 – c ; 2.2 – a ; 2.3 – c ; 2.4 – a


2.4-Hoạt động 3: Trị chơi “Đốn chữ”
*Mục tiêu:


Giúp HS củng cố một số kiến thức trong chủ đề “Con ngời và sức khoẻ”
*Cách tiến hành:


-GV híng dÉn lt ch¬i.


-GV tổ chức cho HS chơi. Nhóm nào
đốn đợc nhiều câu đúng là thắng cuộc.
-GV tun dơng nhóm thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

3-Cđng cè, dỈn dß: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕt 5: MÜ thuËt</b>


<b>$9:Thêng thøc mÜ thuËt</b>
Xem tranh : Du kích tập bắn


<b>I/ Mục tiêu.</b>


-HS tiếp xúc ,làm quen với tác phẩm : Du kích tập bắn và hiểu vài nét về hoạ
sĩ Nguyễn Đỗ Cung.



- HS nhận xét đợc sơ lợc về hình ảnh và màu sắc trong tranh.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của phẩm .


<b>II/ ChuÈn bÞ.</b>


- Su tầm tranh Du kích tập bắn và một số tác phẩm của hoạ sĩ Nguyễn Đỗ
Cung.


<b>III/ Cỏc hot ng dy </b><b>hc.</b>
1.Kiểm tra:


-GV kiểm tra sự hoàn thiện bài tuần trớc của những HS giờ trớc còn ch hoàn
chỉnh.


2.Bµi míi.


a.Giíi thiƯu bµi.


b.Hoạt động 1: Giới thiệu vài nét về hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung
-GV giới thiệu về hoạ sĩ Nguyễn Đỗ


Cung


+ Tiểu sử: Vài nét sơ lợc về cuộc địi
của hoạ sĩ


+S nghiƯp.


+C¸c t¸c phẩm nổi tiếng.



- HS và nghe giới thiệu về hoạ sĩ
Nguyễn Đỗ Cung.


c. Hoạt động 2: Xem tranh : Du kích tập bắn.
-Gvcho HS xem tranh và thảo luận


nhóm ụi.


? Hình ảnh chính của bức tranh là
gì?


? Hình ảnh phụ của bức tranh là
những hình ảnh nào?


? Có những màu chính nào trong
tranh ?


- GV nhận xét và bổ sung Kết
luận : Đây là một trong những tác
phẩm tiêu biểu vè đề tài chiến tranh
cách mạng.


- buổi tập bắn có 5 nhân vật .
- Nhà , cây, núi, bầu trời .


- Vng, xanh, trng bc, vi nhiều
cấp độ đậm nhạt.


d.Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá.


- GV nhận xét chung tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Thø ba ngày 2 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>


$33: ôn tập về từ và cấu tạo từ
<b>I/ Mục tiªu:</b>


-Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ
đồng nghĩa, từ


nhiều nghĩa, từ đồng âm).


-Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa,
từ đồng âm. Tìm đợc từ đồng nghĩa với từ đã cho. Bớc đầu biết giải thích lí do lựa
chọn từ trong văn bản.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to ghi những nội dung ghi nhớ của bài.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: HS làm bài tập 3 trong tiết LTVC trớc.
2- Dạy bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích u cầu của tiết học.
2.2- H ớng dẫn HS làm bài tp .


*Bài tập 1 (166):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.



-Trong Tiếng Việt có những kiểu
cấu tạo từ nh thế nµo?


-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi
nhớ, mời một HS đọc.


-Cho HS làm bài theo nhóm 7.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
*Bài tp 2(167):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS nhc li thế nào là từ đồng
nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm?
-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi
nhớ, mời một HS đọc.


-Cho HS trao đổi nhóm 2


-Mời đại diện các nhóm HS trình
bày.


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.


-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 3 (167):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu và đoạn văn.


-Cho HS làm bài theo tổ.


-Mời đại diện các tổ trình bày.
-Các tổ khác nhận xét, bổ sung.
-Gv nhận xét,chốt lời giải ỳng.
*Bi tp 4 (167):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-HS suy nghĩ, làm bài tập vào vở.
-HS nối tiếp nhau đọc câu thành
ngữ, tục ngữ vừa hoàn chỉnh.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Lêi gi¶i :


Từ đơn Từ ghép Từ lỏy
T


trong
khổ
thơ


Hai, bớc, đi,
trên, cát,
ánh, biển,
xanh, bóng,
cha, dài,
bóng, con,
tròn,


Cha con,
mặt trời,
chắc
nịch
rực rỡ,
lênh
khênh
Từ tìm


thờm VD: nh, cõy, hoa, VD: trỏi đất, hoa
hồng,…
VD:
đu đủ,
lao
xao,…
*Lời giải:


a) đánh trong các từ ngữ phần a là một từ
nhiều nghĩa.


b) trong veo trong vắt, trong xanh là những
từ đồng âm.


c) đậu trong các từ phần c là những từ
đồng âm với nhau.


*Lêi gi¶i:


a)-Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là tinh
nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ranh ma,…


-Các từ đồng nghĩa với dâng là tặng, hiến,
nộp, biếu, đa,…


-Các từ đồng nghĩa với êm đềm là êm ả,
ờm ỏi,


b)-Không thể thay từ tinh ranh bằng từ.
*Lời giải:


Có mới nới cũ. / Xấu gỗ, tốt nớc sơn. /
Mạnh dùng sức, yếu dùng mu.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

$17: Ngời mẹ của 51 đứa con
<b> I/ Mục tiêu:</b>


-Nghe và viết chính xác, trình bày đúng chính tả Ngời mẹ của 51 đứa con.
-Làm đúng các bài tập ơn mơ hình cấu tạo vần. Hiểu thế nào l nhng ting
bt vn vi nhau.


<b>II/ Đồ dùng daỵ häc:</b>


-Một vài tờ phiếu khổ to viết mơ hình cấu tạo vần ch HS làm bài tập 2.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1.KiĨm tra bµi cị.


HS lµm bµi 2 trong tiết Chính tả trớc.
2.Bài mới:



2.1.Giới thiệu bài:


GV nờu mc ớch, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS nghe – vit :


- GV Đọc bài viết.


+Mẹ Nguyễn Thị Phú có tấm lòng nhân
hậu nh thế nào?


- Cho HS c thm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: 51, Lý Sơn, Quảng
Ngãi, 35 năm, bơn chải,…


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


- HS theo dâi SGK.


-Mẹ đã cu mang nuôi dỡng 51 đứa trẻ
mồ côi.


- HS viết bảng con.


- HS viết bài.
- HS soát bài.
2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.


* Bài tập 2 (166):


a) Mời một HS nêu yêu cầu.


-GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
tập.


-GV cho HS lµm bµi vµo vë, mét vµi
HS lµm bµi vµo giấy khổ to.


-Mời những HS làm vào giấy khổ to lên
dán trên bảng lớp và trình bày.


-Cỏc HS khỏc nhn xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
b) Mời 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS trao đổi nhóm 4.


- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-GV: Trong thơ lục bát, tiếng thứ sáu
của dòng sáu bắt vần với ting th sỏu
ca dũng 8.



-Cho 1-2 HS nhắc lại.


-HS làm bài vào vở.
-HS trình bày.
-HS nhận xét.
*Lời giải:


Ting xụi bt vn vi ting ụi.


3-Củng cố dặn dò:
- GV nhËn xÐt giê häc.


-Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
<b>Tiết 3: Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Gióp HS:


-Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính.
-Ơn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
<b>II/Các hoạt động dạy hc ch yu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ:


-Nêu cách chuyển hỗn số thành số thập phân?
-Nêu cách cộng, trừ hai số tỉ số phần trăm?
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.


2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (80): Viết các hỗn số sau
thành số thập phân


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (80): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Muốn tìm thừa số và số chia ta làm thế
nào?


-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả líp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (80):


-Mời 1 HS c bi.


-GV cho HS nhắc lại cách cộng, trừ hai
số tỉ số phần trăm.


-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.



-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bi tp 4 (80): Khoanh vào chữ cái đặt
trớc câu trả lời đúng.


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS khoanh bằng bút chì vào SGK.
-Mời 1 HS nêu kết quả.


-Cả lớp và GV nhận xÐt.


*KÕt qu¶:


4,5 ; 3,8 ; 2,75 ; 1,48
*VD vÒ lêi gi¶i:


b) 0,16 : x = 2 – 0,4
0,16 : x = 1,6


x = 0,16 : 1,6
x = 0,1


(Kết quả phần a: x = 0,09)
*Bài giải:


C1: Hai ngày đầu máy bơm hút đợc là:
35% + 40% = 75% (lợng nớc trong


hồ)


Ngày thứ ba máy bơm hút đợc là:
100% - 40% = 25% (lợng nớc trong
hồ)


Đáp số: 25% lợng nớc trong
hồ.


C2: Sau ngày bơm đầu tiên lợng nớc
trong hồ còn lại là:


100% - 35% = 65% (lỵng níc trong
hå)


Ngày thứ ba máy bơm hút đợc là:
65% - 40% = 25% (lợng nc trong
h)


Đáp số: 25% lợng nớc trong
hồ.


*Kết quả:


Khoanh vào D.
3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập.
<b>Tiết 4: Kĩ thuật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>I/ Mục tiêu: </b>
HS cần ph¶i :


-Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống
thông thờng


trong gia ỡnh.


-Có ý thức bảo quản, giữ gìn VS, an toàn trong quá trình sử dụng cụ đun,
nấu, ăn uống.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thờng.


-Tranh, ảnh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thờng.
-Phiếu häc tËp.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


-Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Xác định các dụng cụ
đun, nấu, ăn uống thông thờng trong GĐ và đặc
điểm, cách sử dụng, bảo quản các dụng cụ đun,


nấu, ăn uống thông thờng trong GĐ.


-GV chia líp thµnh 5 nhãm.


-GV giao nhiƯm vơ vµ Phát phiếu thảo luận cho
các nhóm:


+Nhúm 1: K tờn, nêu đặc điểm, cách sử dụng,
bảo quản các loại bếp đun.


+Nhóm 2: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử dụng,
bảo quản các loại dụng cụ nấu.


+Nhóm 3: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử dụng,
bảo quản các loại dụng cụ dụng để bày thức ăn
và ăn uống.


+Nhóm 4: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử dụng,
bảo quản các loại dụng cụ cắt, thái thực phẩm.
+Nhóm 5: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử dụng,
bảo quản các loại dụng cụ khác dùng khi nấu ăn.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


-GV nhận xét, tun dơng nhóm thảo luận tốt.
2.3-Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập.
-Em hãy nêu cách sử dụng loại bếp đun có ở gia
đình em?



-Em hãy kể tên và nêu tác dụng của một số dụng
cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình?


-HS thảo luận nhóm theo nội
dung phiếu học tập.


-Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


3-Củng cố, dặn dò:


-Cho HS noúi tip nhau c phn ghi nhớ.
-GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài “Chuẩn bị nấu ăn”.
<b>Tiết 5: Đạo c</b>


$17: Hợp tác với


những ngời xung quanh (tiết 2)
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, HS biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-Hợp tác với những ngời xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng
ngày.


-Đồng tình với những ngời biết hợp tác với những ngời xung quanh và khơng
đồng tình với những ngời khơng biết hợp tác với những ngời xung quanh.



<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiÓm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ của bài .
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết häc.


2.2-Hoạt động 1: Làm bài tập 3, SGK.
*Mục tiêu:


HS biết nhận xét một số hành vi, việc làm có liên quan đến việc hợp tác với
những ngời xung quanh.


*Cách tiến hành:


-GV cho HS trao i nhúm 2
-Cỏc nhúm thảo luận.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr. 41.


-HS th¶o luËn theo hớng dẫn của GV.
-Đại diện nhóm trình bày.


-Nhn xột.
2.3-Hot động 2: Xử lí tình huống bài tập 4 SGK



*Mục tiêu: HS nhận biết xử lí một số tình huống liên quan đến việc hợp tác với
những ngời xung quanh.


*Cách tiến hành:


-Mi 1 HS c yờu cu bi tập 1.
-Cho HS thảo luận nhóm 4.


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr. 41


2.4-Hoạt động 3: Làm bài tập 5-SGK.
*Mc tiờu:


HS biết xây dựng kế hoạch hợp tác với những ngời xung quanh trong các công việc
hằng ngày.


*Cách tiến hành:


-Mời một HS nêu yêu cầu.
-Cho HS tự lµm bµi tËp.


-Yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh.
-Mời một số HS trình bày dự kiến sẽ
hợp tác với những ngời xung quanh
trong một số việc.


-C¸c HS khác nhận xét, góp ý cho bạn.
-GV kết luận:



-HS làm bài cá nhân.


-HS trao i vi bn bờn cnh.
-HS trỡnh by.


3-Củng cố, dặn dò:


-Mi 1-2 HS c phần ghi nhớ.


-GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vỊ học bài và chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ t ngày 3 tháng 1 năm 2007</b></i>


<b>Tiết 1: Thể dục</b>


$33:Trò chơi


Chạy tiếp sức theo vòng tròn


<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Chơi trò chơi “Chạy tiếp sc theo vịng trịn ”. u cầu chơi nhiệt tình và chủ
ng


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


-Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên líp .</b>



Néi dung
<b>1.PhÇn mở đầu.</b>


- GV nhận lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy vòng tròn quanh sân
tập


- Khi ng xoay cỏc khp.
- Trũ chi Kt bn


<b>2.Phần cơ bản.</b>


*ễn đi đềuvịng phải vịng
trái.


- Chia tỉ tËp lun


*Häc trß chơi: Chạy tiếp sc
theo vòng tròn


-GV nêu tên trò chơi, hớng
dẫn cho học sinh chơi


-GV t chc cho HS chơi thử
sau đó chơi thật.


<b>3 PhÇn kÕt thóc.</b>



-GV hớng dẫn học sinhtập
một số động tác thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thống
bài


-GV nhận xét đánh giỏ giao
bi tp v nh.


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
2phút
1 phút
2 phót
<b>18-22 </b>
<b>phót</b>
8-10 phót
5 phót


10-12 phót


<b>4-5 phót</b>
1 phót
2 phót
1 phút


<b> Phơng pháp tổ chøc</b>
-§HNL.


* * * * * * * *


GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.


§HTL:


* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
LÇn 1-2 GV điều khiển


Lần 3-4 cán sự điều khiển
-ĐHTL:


-ĐHKT:
GV


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


<b>TiÕt 2: KĨ chun</b>


$17: Kể chuyện đã nghe đã đọc
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1-Rèn kĩ năng nói:



-Biết tìm và kể lại đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc nói về những ngời
biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho ngời khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2-Rèn kĩ năng nghe:


Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Một số truyện, sách, báo liên quan.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


HS kể lại chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS kể chuyện :


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của
đề:


-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.
-GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
-Mời 2 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
-GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
-Cho HS nối tiếp nhau núi tờn cõu


chuyn s k.


-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp
dàn ý sơ lợc của câu chuyÖn.


b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về
nội dung câu truyện.


-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi
về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
-GV quan sát cách kể chuyện của HS
các nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em.
GV nhắc HS chú ý kể tự nhiên, theo
trình tự. Với những truyện dài, các em
chỉ cần kể 1-2 đoạn.


-Cho HS thi kÓ chuyện trớc lớp:
+Đại diện các nhóm lên thi kể.


+Mi HS thi kể xong đều trao đổi với
bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.
-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm,
bình chọn:


+Bạn tìm đợc chuyện hay nhất.
+Bạn kể chuyện hay nhất.
+Bạn hiểu chuyện nhất.


-HS đọc đề.



Kể một câu truyện em đã nghe hay đã
đọc nói về những ngời biết sống đẹp,
biết mang lại niềm vui, hnh phỳc cho
ngi khỏc.


-HS c.


-HS nói tên câu chuyện m×nh sÏ kĨ.


-HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với
với bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa
câu chuyện.


-HS thi kĨ chun tríc líp.


-Trao đổi với bạn về ni dung ý ngha
cõu chuyn.


3- Củng cố, dặn dò:
-GV nhËn xÐt giê häc.


-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện các em đã tập kể ở lớp cho ngời thân
nghe.


<b>TiÕt 3: To¸n</b>


$83: giíi thiƯu m¸y tÝnh bá tói
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Giúp HS: làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép


tính cộng, trừ, nhân, chia và tính phần trăm.


<b>II/ §å dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Nội dung bài mới:


2.1-Làm quen với máy tính bỏ
túi:


-Cho HS quan s¸t m¸y tÝnh bá tói.
-M¸y tÝnh bá tói giúp ta làm gì?


-Em thấy trên mặt máy tính có những
gì?


-Em thấy ghi gì trên các phím?


-Cho HS n phím ON/ C và phím OFF
và nói kết quả quan sỏt c.


GV nói: Chúng ta sẽ tìm hiểu dần vỊ
c¸c phÝm kh¸c.


2.2-Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh:
-GV ghi phÐp céng lên bảng: 25,3 +
7,09



-GV c cho HS n ln lợt các phím,
đồng thời quan sát trên màn hình.
-Làm tơng tự với 3 phép tính: trừ, nhân,
chia.


2.3-Thùc hµnh:


*Bµi tËp 1 (82): Thực hiện các phép
tính sau rồi kiểm tra lại bằng máy tính
bỏ túi.


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời một số HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2 (82): Viết các phân số sau
thành số thập phân.


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 4 HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (82):


-Mời 1 HS đọc đề bài.



-Cho HS trao đổi nhúm 2 tỡm li
gii.


-Mời HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


-Giúp ta thực hiện các phép tính thêng
dïng nh : + ; - ; x ; :


-Màn hình, các phím.
-HS trả lời.


-HS thực hiện theo hớng dÉn cđa GV.


*KÕt qu¶:


a) 923,342
b) 162,719
c) 2946,06
d) 21,3


*KÕt qu¶:


0,75 ; 0,625 ; 0,24 ; 0,125


*KÕt qu¶:


4,5 x 6 – 7 = 20


3-Cñng cố, dặn dò:



-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>


$33: ụn Luyn về viết đơn
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn. Cụ thể:
+Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Phiu phụ tụ mẫu đơn xin học.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: HS đọc lại biên bản về việc cụ Un trốn viện.
2-Dạy bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


Tong tiết học hơm nay, các em sẽ ôn luyện cách điền vào giấy tờ in sẵn và
làm đơn. Cịn một học kì nữa là các em kết thúc cấp Tiểu học, biết điền ND vào lá
đơn xin học ở trờng THCS, biết viết một lá đơn đúng quy cách là một KN cần thiết,
chứng tỏ sự trởng thành của các em.


2.2-H íng dÉn HS lµi tËp:
*Bµi tËp 1 (170):


-Mời một HS đọc yêu cầu.



-GV treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung
BT 1.


-Mời 1 HS đọc đơn.


-GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội
dung cần lu ý trong đơn.


-GV phát phiếu HT, cho HS làm bài.
-Mời một số HS c n.


-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (170):


-Mi một HS đọc yêu cầu.


-GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội
dung cần lu ý trong đơn.


+Đầu tiên ghi gì trên lá đơn?
+Tên của đơn là gì?


+Nơi nhận đơn viết nh thế nào?
+Nội dung đơn bao gồm nhng mục
nào?


-GV nhắc HS: Trình bày lý do viết đơn
sao cho gọn, rõ, có sức thuyết phục
-Cho HS viết đơn vào vở.



-HS nối tiếp nhau đọc lá đơn.


-Cả lớp và GV nhận xét về nội dung và
cách trình bày lá đơn.


-HS đọc.


-HS làm bài vào phiếu học tp.
-HS c n.


-Quốc hiệu, tiêu ngữ.
-Đơn xin học môn tự chọn.


-Kính gửi: Thầy hiệu trởng trờng Tiểu
học Phố Ràng I.


-Nội dung đơn bao gồm:
+Giới tiệu bản thân.
+Trình bày lí do làm đơn.
+Lời hứa. Lời cảm ơn.


+Ch÷ kÝ cđa HS và phụ huynh.
-HS viết vào vở.


-HS c.


3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét chung về tiết học. Dặn một số HS viết đơn cha đạt yêu cầu về
nhà sửa chữa, hoàn chỉnh lá đơn.



-Yêu cầu HS ghi nhớ mẫu đơn để viết đơn đúng thể thức khi cần thiết.
<b>Tiết 5: Lch s </b>


$17: Ôn tập
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Ôn củng cố giúp HS nhớ lại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

-Y nghĩa lịch sử của các sự kiện lịch sử tiêu biểu nh: việc thành lập Đảng
Cộng sản Việt Nam, Cách mạng tháng Tám năm 1945


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


Thông tin về các anh hùng trong Đại hội Chiến sĩ Thi đua và cán bộ gơng
mÉu toµn quèc.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài c:


Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài 16.
2-Bài mới:


2.1-Giới thệu bài:


GV nêu mục đích u cầu của tiết học.
2.2-Ơn tp:


-Thực dân Pháp nổ súng xâm lợc nớc ta
khi nµo?



-Ngày, tháng năm nào Nguyễn Tất Thành
ra đi tìm đờng cứu nớc?


-Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ngày
tháng nm no?


Nêu ý nghĩa lịch sử của việc thành lập
Đảng Cộng sản Việt Nam?


-Nêu ngày, tháng, năm Khởi nghĩa giành
chính quyền ở Hà Nội?


Nêu ý nghĩa lịch sử của Cách mạng
tháng Tám năm 1945?


-Bỏc H c Tuyờn ngụn c lp vo
ngy no?


-Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc lập
là gì?


-Tỡm hiu thụng tin v cỏc anh hùng
trong đại hội Chiến sĩ Thi đua và cán bộ
gơng mẫu toàn quốc?




1 – 9 – 1858



5 – 6 – 1911


3 – 2 – 1930


-Từ đây CMVN có Đảng lãnh đạo
từng bớc đi đến thắng lợi cuối cùng.


19 – 8 – 1945


-Phá bỏ hai tầng xiềng xích nơ lệ, lật
nhào chế độ phong kiến. Mở ra một kỉ
nguyên độc lập, tự do cho dân tộc
Việt Nam.




2 – 9 – 1945


-Khẳng định quyền độc lập, tự do
thiêng liêng của dân tộc Việt


Nam.Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ
vững quyền tự do, độc lập y.


3-Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Th nm ngy 4 tháng 1 năm 2007</b></i>


<b>Tiết 1: Tập đọc </b>


$34: ca dao về lao động sản xuất
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1-Biết đọc các bài ca dao (thể lục bát) lu loát với giọng tâm tình nhẹ nhàng.
2-Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của
những ngời nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi ngời.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Tranh, ảnh về cảnh cấy cầy.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1- Kiểm tra bài cũ:


HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Ngu Cơng xã Trịnh Tờng.
2- Dạy bài mới:


2.1- Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích u cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:


-Mời 3 HS giỏi đọc nối tiếp.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho 3 HS đọc nối tiếp 3 bài ca dao:
+Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất
vả, lo lắng của ngời nơng dân trong sản
xuất?


+) Rót ý1:


-Cho HS đọc đoạn bài ca dao thứ hai:
+Những câu nào thể hiện tinh thần lạc
quan của ngời nơng dân?


+)Rót ý 2:


-Cho HS đọc 3 bi ca dao:


+Tìm những câu ứng với nội dung (a, b,
c)?


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.



-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi bài
ca dao.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm trong
nhóm


-Thi đọc diễn cảm.


-Cho HS luyện đọc thuộc lịng.
-Thi đọc thuộc lịng.


-Đoạn 1: Từ đầu đến mn phn.
-on 2: Tip cho n tc vng by
nhiờu.


-Đoạn 3: Đoạn còn lại.


-Ni vt v: Cy ng bui tra, M
hụi


-Sự lo lắng: Đi cấy còn trông nhiều bề,




+)Nỗi vất vả lo lắng của ngời nông dân.
Công lênh chẳng quản lâu đâu
Ngày nay nớc bạc, ngày sau cơm
vàng.


+)Tinh thn lc quan của ngời nông dân


-ND a: Ai ơi đừng … bấy nhiêu.


-ND b: Trơng cho chân …n tấm lịng.
-ND c: Ai ơi, bng … đắng cay mn
phần!


-HS nêu.
-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc cho mỗi bài ca dao.
-HS luyện đọc diễn cm.


-HS thi c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài
sau.


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


$34: ôn tập về câu
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến.


-Cng c kin thc về các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?) ;
Xác định đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to ghi những nội dung ghi nhớ của bài.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



1-KiÓm tra bµi cị:


HS lµm bµi tËp 1 trong tiÕt LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nờu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2- H ớng dẫn HS làm bài tập .


*Bµi tËp 1 (171):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


+Cõu hi dựng lm gỡ? Cú th
nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì?
+Câu kể dùng để làm gì? Có thể
nhận ra câu kể bằng dấu hiệu gì?
+Câu khiến dùng để làm gì? Có thể
nhận ra câu khiến bằng dấu hiệu gì?
+Câu cảm dùng để làm gì? Có thể
nhận ra câu cảm bằng dấu hiệu gì?
-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi
nhớ, mời một HS đọc.


-Cho HS lµm bµi theo nhãm 7vào
bảng nhóm.


-Mi i din cỏc nhúm trỡnh by.
-Cỏc nhúm khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét, chốt lời giải ỳng.
*Bi tp 2(171):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cỏc em đã biết những kiểu câu kể
nào?


-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi
nhớ, mời một HS đọc.


-Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn.
-Cho HS làm bài vào vở (gạch một
gạch chéogiữa trạng ngữ với chủ
ngữ và vị ngữ, gạch 2 gạch chéo
giữa chủ ngữ vi v ng)


-Mời một số HS trình bày.
-Các HS khác nhận xét.


-GV nhn xột cht li gii ỳng.


*Lời giải :
Kiểu


câu VÝ dô Dấu hiệu
Câu


hỏi Nhng vì sao cô biết cháu cóp bài
của bạn ạ?



Dựng hi ..
Cui cõu cú
du hi.
Cõu


kể Cô giáo phàn nàn với mẹ của
một HS.


Dựng để kể…
Cuối câu có
dấu chấm ;
dấu 2 chấm
Câu


cảm Thế thì đáng buồn quá! Câu bộc lộ CX, Có các từ
q, đâu và
dấu !


C©u
khiÕ
n


Em h·y cho biÕt


đại từ là gì. Câu nêu yêu cầu, ngh.
Trong cõu cú
t hóy.


*Lời giải:


Ai
làm
gì?


-Cỏch đây khơng lâu,/ lãnh đạo
hội đồng TP Nót-tinh-ghêm ở
n-ớc Anh// Đã QĐ phạt tiền các
cơng chức nói hoặc viết khơng
đúng chuẩn.


-Ơng chủ tịch hội đơng TP//
tun bố sẽ khơng kí bất cứ văn
bản nào cú li ng phỏp v
chớnh t.


Ai thế


nào? -Theo QĐ này, mỗi lần mắc lỗi,// công chức//sẽ bị phạt một
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Ai là


gì? Đây// là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của
tiếng Anh.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.
<b>Tiết 3: Toán</b>



$84: s dụng máy tính bỏ túi
để giải tốn về tỉ s phn trm
<b>I/ Mc tiờu: </b>


Giúp HS ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm, kết hợp rèn luyện kĩ
năng sử dụng máy tính bỏ túi.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Mỏy tớnh b tỳi (Mi HS một cái)
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Nội dung bài mới:


2.1-KiÕn thøc:


a)VD1: TÝnh tØ sè phần trăm của 7 và
40.


-Cho HS nêu cách tính theo quy tắc:
+Tìm thơng của 7 và 40.


+Nhõn thng ú với 100


-GV hớng dẫn: Bớc thứ 1 có thể sử
dụng máy tính bỏ túi. Sau đó cho HS
tính và suy ra kết quả.



b)VD 2: TÝnh 34% cña 56
-Mêi 1 HS nêu cách tính
-Cho HS tính theo nhóm 4.


-HS nêu kết quả, GV ghi bảng. Sau đó
nói: ta có thể thay thế 34 : 100 bằng
34%. Do đó ta có thể ấn phím nh nêu
trong SGK.


c)VD 3: T×m mét sè biÕt 65% cđa nã
b»ng 78


-Mêi 1 HS nêu cách tính.


-GV gi ý cỏch n cỏc phím để tính.
2.2-Thc hnh:


*Bài tập 1 (83):


-Mời 1 HS nêu yêu cÇu.


-Cho từng cặp HS thực hành, một em
bấm máy tính , một em ghi vào nháp.
Sau đó đổi lại để KT kết quả.


-Mêi mét sè HS nªu kÕt quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (84):



(Các bớc thực hiện tơng tự nh bài tập 1)
*Bài tập 3 (84):


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.


-Cho HS lµm bµi vào vở.


-HS nêu cách tính.


-HS s dng mỏy tớnh tính theo sự
h-ớng dẫn của GV.


-HS nªu: 56 x 34 : 100


-HS thùc hiƯn b»ng m¸y tÝnh theo nhãm
4.


- HS nªu: 78 : 65 x 100


-HS thùc hiƯn b»ng máy tính theo nhóm
2.


*Kết quả:


-An Hà: 50,8%
-An Hải: 50,86%
-An D¬ng: 49,86%


-An Sơn: 49,56%
*Kết quả:


103,5kg 86,25kg
75,9kg 60,72kg
*KÕt qu¶:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-Mêi 3 HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
<b>Tiết 4: Địa lí </b>


$17: ¤n tËp
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


¤n cđng cè gióp HS nhí l¹i:


- Vị trí và giới hạn, đặc điểm của khí hậu, đặc điểm về dân tộc của nớc ta.
- Đặc điểm một số ngành kinh tế của nớc ta.


- Giao thông vận tải và các hoạt động thơng mại.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Phiếu học tập, bảng nhóm, bút dạ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:



Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài 16.
2-Bài mới:


2.1-Giới thệu bài:


GV nờu mục đích u cầu của tiết học.
2.2-Ơn tập:


-VÞ trÝ và giới hạn của nớc ta?


-Nờu c im ca khớ hậu nớc ta?
-Tìm hiểu về các dân tộc của nớc ta.


-Tìm hiểu về ngành trồng trọt, ngành
công nghiệp và thđ c«ng nghiƯp cđa
n-íc ta.


-Ngành lâm nghiệp gồm những hot
ng gỡ?


-Nớc ta có những loại hình giao thông
vận tải nào?


-Thng mi gm cỏc hot ng no?
Thng mại có vai trị gì?


-Nớc ta nằm trên bán đảo Đông
D-ơng thuộc khu vực Đông Nam A.
-Phần đất liền giáp với Lào, Trung



Qc, Th¸i Lan.


-Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa:
nhiệt độ cao, gió và ma thay đổi theo


mïa


-Nớc ta có 54 dân tộc. Dân tộc Kinh
(Việt) có số dân đơng nhất.
Dân c nớc ta tập trung ch yu


vùng núi và cao nguyên.


nc ta, lỳa gạo là loại cây đợc trồng
nhiều nhất.


Níc ta cã nhiỊu ngành công nghiệp
và thủ công nghiệp.


-ng b, st, bin, sụng, hàng khơng.
-Gồm có hoạt động nội thơng và ngoại
thơng. Thơng mại có vai trị là cầu nối
giữa nhà sn xut vi ngi tiờu dựng.


3-Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Tiết 5: Âm nhạc</b>


$17: Ôn tập 2 bài hát:


<b> Reo vang b×nh minh.</b>


<b>Hãy giữ cho em bầu trời xanh</b>
<b>Ôn tập đọc nhạc số 2</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


-HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và sắc thái của 2 bài hát trên.Tập biể
diễn bài hát.


- HS đọc nhạc , hát lời và gõ phách bài TĐN số 2
<b> II/ chuẩn bị.</b>


- SGK, nh¹c cơ gâ.


- Một số động tác phụ hoạ


<b>III/ các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
3. phần mở đầu :


Giới thiệu nội dung bài học.
4. Phần hoạt động :


A/Nội dung 1: Ôn tập 2 bài hát.
*Hoạt động 1: Ôn bài hát: Reo vang
bỡnh minh


-GV hát mẫu lại bài hát: Reo vang
b×nh minh”


- GV dạy HS một số động tác phụ hoạ


*Hoạt động 2: Ôn bài hát: “ Hãy giữ
cho em bu tri xanh


-HS ôn tập lần lợt bài hát.


-Hỏt theo nhúm ,hỏt theo cp, theo dóy...
-Hỏt i đáp đồng ca:


+Nhãm 1:
+Nhãm 2:
+Nhãm 1:
+Nhãm 2:


- HS hát cả bài 2, 3 lần


-Tập biểu diễn theo hình thức tốp ca
-HS ôn bài hát HÃy giữ cho em bầu trời
xanh


3.Phần kết thúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Thø s¸u ngày 5 tháng 1 năm 2007
<b>Tiết 1: Thể dục</b>


$34: i đều vòng phải, vòng trái
Trò chơi “Chạy tiếp sc theo vịng trịn”


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Ơn đọng tác đi đều vòng phải vòng trái.Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở


mức tơng đối chính xác.


- Chơi trò chơi “Chạy tiếp sc theo vòng tròn ”. Yêu cầu chơi nhiệt tỡnh v ch
ng


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


-Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy vòng tròn quanh s©n
tËp


- Khởi động xoay các khớp.
- Trị chơi “Kết bn


<b>2.Phần cơ bản.</b>


*ễn i uvũng phi vũng
trỏi.


- Chia tổ tập luyện



* Thi giữa các tổ dới sự đièu
khiển của giáo viên.


*Học trò chơi: Chạy tiếp sc
theo vßng trßn”


-GV cho HS khởi động .
-GV tổ chức cho HS chơi thử
sau đó chơi thật.


<b>3 PhÇn kÕt thóc.</b>


-GV hớng dẫn học sinhtập
một số động tác thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thống
bài


-GV nhận xét đánh giá giao
bài tập về nhà: Ôn các đọng
tác i hỡnh i ng.


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
2phút
1 phút
2 phút
<b>18-22 </b>
<b>phút</b>
5-8 phót


5 phót


1 lÇn
10-12 phót


<b>4-5 phót</b>
1 phót
2 phót
1 phót


<i><b> Phơng pháp tổ chức</b></i>
-ĐHNL.


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.


§HTL:


* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
Lần 1-2 GV điều khiển


Lần 3-4 cán sự điều khiển
-ĐHTL:


-ĐHKT:


GV


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

$34: Trả bài văn tả ngời
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nm c yờu cu ca bi vn tả ngời theo đề đã cho: bố cục, trình tự miêu
tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.


-Biết tham gia sửa lỗi chung ; biết tự sửa lỗi cơ u cầu chữa trong bài viết
của mình, tự viết đợc một đoạn (hoặc cả bài) cho hay hn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bng lp ghi u bi; mt số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu…
cần chữa chung trớc lớp.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Nhận xét về kết quả làm bài của HS.


GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề
bài và một số lỗi điển hình để:



a) Nªu nhËnn xét về kết quả làm bài:
-Những u điểm chính:


+Hu ht các em đều xác định đợc yêu
cầu của đề bài, viết bài theo đúng bố
cục.


+Một số em diễn đạt tốt.


+Một số em chữ viết, cách trình bày
đẹp.


-Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt
câu cịn nhiều bn hn ch.


b) Thông báo điểm.


2.3-Hớng dẫn HS chữa lỗi:
a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:


-GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn
trên bng


-Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên
nháp.


-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên
bảng.



b) Hớng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:
-HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.
-Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa
lỗi.


-GV theo dâi, KiĨm tra HS lµm việc.
c) Hớng dẫn học tập những đoạn văn
hay, bài văn hay:


+ GV c mt s on vn hay, bi văn
hay.


+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài
văn.


- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn
văn viết cha đạt trong bài làm cùa mình
để viết lại.


+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết


-HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của
GV để học tập những điều hay và rút
kinh nghiệm cho bản thân.


-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên
bảng để nhận ra chỗ sai, nguyên nhân,
chữa lại.



-HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi.
-HS đổi bài sốt lỗi.


-HS nghe.


-HS trao i, tho lun.


-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy
cha hài lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

lại.


3- Củng cố dặn dò:


-GV nhn xột gi hc, tuyờn dng những HS viết bài đợc điểm cao. Dặn HS về
ơn tập.


<b>TiÕt 3: Khoa häc</b>


$34: KiĨm tra häc k× I
<b>I/ Mơc tiªu :</b>


-Kiểm tra kiến thức kĩ năng về đặc điểm giới tính, phịng tránh tai nạn giao
thơng, một số biện pháp phịng bệnh và tính chất, công dụng của nhôm. Yêu cầu
HS làm bài nghiêm túc.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Ơn định tổ chức:



2-KiĨm tra: -Thêi gian kiĨm tra: 30 phót


<b> -GV phát đề cho HS. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.</b>
<b> Đề bài</b> <b> Đáp án</b>
<b>Câu1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả </b>


<b>lời đúng nhất:</b>


1/ Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào
<i><b>của cơ thể để biết bé trai hay bé gái?</b></i>


A. Cơ quan tuần hoàn B. C¬ quan
sinh dơc.


C. Cơ quan tiêu hoá. D. Cơ quan
hô hấp.


2/ Ti sao núi tui dy thỡ có tầm quan trọng đặc
biệt đối với cuộc đời của mỗi con ngời?


A. V× ë ti này, cơ thể phát triển nhanh cả về
chiều cao và cân nặng.


B. Vì ở tuổi này, cơ quan sinh dục bắt đầu phát
triển, con gái xt hiƯn kinh ngut, con trai cã hiƯn
tỵng xt tinh.


C. Vì ở tuổi này, có những biến đổi về tình cảm,
suy nghĩ và mối quan hệ xó hi.



D. Cả ba lí do trên.


3/ Việc nào dới đây cần thực hiện để phòng tránh tai
nạn giao thông?


A. Học sinh học về luật giao thông đờng bộ.


B. HS đi xe đạp sát lề đờng bên phải và có đội mũ
bảo hiểm.


C. Ngời tham gia GT tuân theo chỉ dẫn của đèn tín
hiệu.


D. TÊt cả các ý trên.


Câu 2: Nối câu hỏi cột A với câu trả lời ở cột B.


A B
1.Khãi thuốc lá


có thể gây ra
những bệnh
nào?


a) Bnh về đờng tiêu hoá, tim
mạch, thần kinh, tâm thần v
ung th.


2.Rợu, bia có
thể gây ra bệnh


gì?


b) Bệnh về tim mạch, huyết
áp, ung th phổi.


3.Ma tuý cã t¸c


hại gì? c) Huỷ hoại sức khoẻ, mất khảnăng loa động, học tập,hệ thần
kinh bị tổn hại, dễ lây nhiễm


Câu 1: (1,5 điểm-Khoanh
vào mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1 – B


2 – D
3 – D


Câu 2: (1,5 điểm-Khoanh
vào mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1 – B


2 – A
3 C


Câu 3: (3 điểm)


a) Bệnh AIDS (1 điểm)
b) (2 ®iĨm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

HIV, dùng có liều sẽ chết, hao


tổn tiền của dẫn đến hành vi
phạm pháp.


<b> Câu 3: a) Trong các bệnh: Sốt xuất huyết, sốt rét, </b>
<i><b>viêm não, viêm gan A, AIDS. Bệnh nào lây qua c </b></i>
<i><b>ng sinh sn v ng mỏu?</b></i>


<i><b>b) Nêu cách phòng tránh bệnh sốt rét?</b></i>
<b>Câu 4: Nêu tính chất và công dụng của nhôm?</b>


3- Thu bài: GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
<b>Tiết 4: Toán</b>


$85: hình tam giác
<b>I/ Mục tiªu: </b>


Gióp HS:


-Nhận biết đặc điểm của hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.
-Phân biệt ba loại hình tam giác (phân loại theo góc).


-Nhận biết đáy và đờng cao (tơng ứng) của hình tam gác.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Các dạng hình tam giác nh trong SGK. Ê ke.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục tiêu của tiết học.


2-Nội dung bài mới:


2.1-Giới thiệu đặc điểm của hình tam
giác:


-Cho HS quan sát hình tam gác ABC:
+Em hÃy chỉ ba cạnh của hình tam
giác?


+Em hóy ch ba nh ca hình tam
giác?


+Em h·y chØ ba gãc cđa h×nh tam giác?
2.2-GT ba dạng hình tam giác (theo
góc):


-GV vẽ 3 dạng hình tam giác lên bảng.
-Cho HS nhận xét góc của các tam giác
để đi đến thống nhất có 3 dạng hình
tam giác.




2.3-Giới thiệu đáy và đ ờng cao (t ơng
ứng):


-GV GT hình tam giác ABC, nêu tên
đáy BC và đờng cao AH.


-Độ dài từ đỉnh vng góc với đáy tơng


ứng gọi là gì?


-Cho HS nhận biết đờng cao của các
dạng hình tam giác khác.


2.4-Lun tËp:
*Bµi tËp 1 (86):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ.


+Hình tam giác có 3 góc nhọn


+Hình tam giác có một góc tù và 2 góc
nhọn


+Hình tam giác có một góc vuông và 2
góc nhọn (tam giác vuông)


-Gi l đờng cao.


-HS dùng e ke để nhận biết.
*Lời giải:


-Tªn 3 gãc lµ: A, B, C ; D, E, G ; M, K,
N.



-Tên 3 cạnh là: AB, AC, BC ; DE, DG,
EG ;


MK, MN, KN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

-Chữa bài.
*Bài tập 2 (86):


(Các bớc thực hiện tơng tự bài tập 1)
*Bài tËp 3 (86):


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm lời
giải.


-Mêi HS tr×nh bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


a) S tam giác ADE = S tam gi¸c
EDH


b) S tam gi¸c EBC = S tam giác
EHC


c) Từ a và b suy ra: S hình chữ nhật
ABCD gấp 2 lần S tam giác
EDC.



3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vỊ ôn lại các kiến thức vừa học.


<b>Tuần 19 Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2007</b>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>Tit 2: Tp c </b>


$37: Ngời công dân số một
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1-Bit c ỳng mt vn bản kịch. Cụ thể:
-Đọc phân biệt lời các nhân vật với lời tác giả.


-Đọc đúng ngữ điệu câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm, phù hợp với tính
cách, tâm trạng của từng nhân vật.


-Biết phân vai, đọc diễn cảm đoạn kịch.


2-Hiểu nội dung phần một của trích đoạn kịch: Tâm trạng của ngời thanh
niên Nguyễn Tất Thành day dứt, trăn trở tìm con đờng cứu nớc, cứu dân.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:



-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc đoạn 1:


+Anh Lê giúp anh Thành việc gì?
+) Rút ý1:


-Cho HS c đoạn 2,3:


+Những câu nói nào của anh Thành cho
thấy anh luôn nghĩ tới dân, tới nớc?
+Câu chuyện giữa anh Thành và anh Lê
nhiều lúc không ăn nhập với nhau. Hãy
tìm những chi tiết thể hiện điều đó và
giải thích vì sao nh vậy?


+)Rót ý 2:


-Đoạn 1: Từ đầu đến Vậy anh vào Sài
Gịn này làm gì?



-Đoạn 2: Tiếp cho đến ở Sài Gòn nữa.
-Đoạn 3: Phần còn li.


-Tìm việc làm ở Sài Gòn.


+) Anh Lê giúp anh Thành tìm việc
làm.


-Chỳng ta l ng bo. Cựng mỏu đỏ da
vàng. Nhng… anh có khi nào nghĩ đến
đồng bào khơng? …


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời 3 HS đọc phân vai.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
nhân vật.


-Cho HS luyện đọc phân vai trong
nhóm 3 đoạn từ đầu đến anh có khi
<i><b>nào nghĩ đến đồng bào khơng?</b></i>
-Từng nhóm HS thi đọc diễn cảm.
-HS khác nhận xét.


-GV nhận xột, kt lun nhúm c hay
nht.



+) Sự trăn trở của anh Thành.
-HS nêu.


-HS c.


-HS tỡm ging c din cm cho mỗi
đoạn.


-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn
bị bài sau.


<b>TiÕt 3: To¸n</b>


$91: Diện tích hình thang
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS:


-Hình thành công thức tính diện tích hình thang.


-Nh v bit vn dụng cơng thức tính diện tích hình thang.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


ThÕ nµo là hình thang? Hình thang vuông?


2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2.2-KiÕn thøc:


-GV chuẩn bị 1 hình tam giác nh SGK.
-Em hãy xác định trung điểm của cạnh
BC


-GV cắt rời hình tam giác ABM, sau đó
ghép thành hình ADK.


-Em cã nhËn xÐt g× vỊ diƯn tÝch h×nh
thang ABCD so víi diƯn tÝch h×nh tam
giác ADK?


-Dựa vào công thức tính diện tích hình
tam giác, em hÃy suy ra cách tính diện
tích hình thang?


*Quy tắc: Muốn tính S hình thang ta
làm thế nào?


*Công thức:


Nu gi S l din tớch, a, b là độ dài các
cạnh đáy, h là chiều cao thì S đợc tính
NTN?


-HS xác định điểm M là trung điểm của


BC


-DiƯn tÝch h×nh thang ABCD b»ng diƯn
tÝch tam gi¸c ADK.


(DC + AB) x AH
S h×nh thang ABCD =


2
-Ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với
chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia
cho 2.


-HS nªu: (a + b) x h
S =
2
2.3-Luyện tập:


*Bài tập 1 (93): Tính S hình thang, biết:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

*Bài tập 2 (94): Tính S mỗi hình thang


sau:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một HS nêu cách lµm.


-Cho HS làm vào nháp. Sau đó cho HS
đổi vở chấm chéo.


-GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
*Bài tập 3 (94): Tính S hình thang, biết:
-Mời 1 HS nờu yờu cu.


-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


a) 32,5 cm2
b) 20 cm2
*Bài giải:


Chiều cao của hình thang là:
(110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m)


DiƯn tÝch cđa thưa ruộng hình thang là:
(110 + 90,2) x 100,1 : 2 = 10 020,01
(m2)



Đáp số : 10 020,01
m2


3-Củng cố, dặn dò:


-Cho HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình thang.
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
<b>Tiết 4: Khoa học</b>


$37: Dung dịch
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Sau bài học, HS biết:


-Cách tạo ra một dung dịch.
-Kể tên một số dung dịch.


-Nêu một số cách tách các chất trong dung dịch.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Hình 76, 77 SGK.


-Mt ớt đờng hoặc muối, nớc sôi để nguội, một cốc (li) thuỷ tinh, thìa nhỏ có
cán dài.


<b>III/ Các hoạt động dy hc:</b>
1-Kim tra bi c:


Nêu phần Bạn cần biết?


2.Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


2.2-Hoạt động 1: Thực hành. “Tạo ra một dung dịch”


*Mục tiêu: HS biết cách tạo ra một dung dịch, kể đợc tên một số dung dịch.
*Cách tiến hành:


-GV cho HS th¶o luËn nhãm 4 theo néi
dung:


+ Tạo ra một dung dịch đờng (hoặc
dung dịch muối) tỉ lệ nớc và đờng do
từng nhóm quyt nh:


+ Để tạo ra dung dịch cần có những
ĐK gì?


+ Dung dịch là gì?


-Mi i din cỏc nhúm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: (SGV Tr. 134)


-HS thực hành và thảo luận theo nhóm
4.


-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

*Cách tiÕn hµnh:


-Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm 7.


Nhãm trëng điều khiển nhóm mình lần lợt làm các công việc sau:


+Đọc mục Hớng dẫn thực hành trang 77 SGK và thảo luận, đa ra dự đoán kết
quả thí nghiệm theo câu hỏi trong SGK.


+Làm thí nghiệm.


+Cỏc thnh viờn trong nhúm đều nếm thử những giọt nớc đọng trên đĩa, rút
ra nhận xét. So sánh với kết quả dự đoán ban u.


-Bớc 2: Làm việc cả lớp


+Mi i din mt số nhóm trình bày kết quả làm thí nghiệm và thảo luận.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV kÕt luËn: SGV-Tr.135.
3-Củng cố, dặn dò:


-Cho HS ni tip nhau đọc phần ghi nhớ.


-GV nhËn xÐt giê häc. Nh¾c học sinh chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 5: Mĩ thuật.</b>


$19:Vẽ tranh



<b>Đề tài ngày tết, lễ hội và mùa xuân</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-HS biết cách tìm và sắp xếp hình ảnh chính phụ trong tranh.
-HS vẽ đợc tranh về đề tài ngày tết lễ hội.


-HS yêu quý quê hơng đất nớc.
<b>II/Chuẩn bị.</b>


-Tranh ¶nh vỊ ngày tết lễ hội và mùa xuân.


-Một số bài vẽ về đề tài ngày tết lễ hội và mùa xuân.
III/ Các hoạt động dạy –<b>học.</b>


1.KiÓm tra sù chuÈn bị của học sinh.
2.Bài mới.


a.Giíi thiƯu bµi.


b..Hoạt động1: Tìm chọn nội dung đề tài.
-GV cho HS quan sát tranh ảnh đề tài


ngµy tÕt lƠ héi vµ mïa xuân.
.Gợi ý nhận xét.


C Hot ng2: Cỏch v tranh.


Cho HS xem một số bức tranh hoặc
hình gợi ý để HS nhận ra cách vẽ tranh.


-GV hớng dẫn các bớc v tranh


+Sắp xếp các hình ảnh.


+Vẽ hình ảnh chính trớc, vẽ hình ảnh
phụ sau.


+V mu theo ý thớch.
d.Hot ng 3: thực hành.
-GV theo dõi giúp đỡ học sinh.
g.Hoạt động 4: Nhn xột ỏnh giỏ.


- HS quan sát và nhận xét


-Tranh vẽ thờng có hình ảnh vờn hoa
công viên, chợ hoa ngày tết.


-Nhng hot ng trong dp tt ca mi
ngi


+HS nhớ lại cácHĐ chính.


+Dỏng ngi khỏc nhau trong cỏc hot
ng


+Khung cảnh chung.
-HS theo dõi.


-HS thực hành vẽ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

-GV cùng HS chọn một số bài vẽ nhận
xét , đánh giá theo cac tiêu chí:


+Nội dung: (rõ ch )


+Bố cục: (có hình ảnh chính phụ)
+Hình ảnh:


+Màu sắc:


-GV tổng kết chung bài học.
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học. Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ ba ngày 16 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>


$37: câu ghép


<b>I/ Mc tiờu: -Nm c khỏi nim câu ghép ở mức độ đơn giản.</b>


-Nhận biết đợc câu ghép trong đoạn văn, xác định đợc các vế câu trong
câu ghép ; đặt đợc câu ghép.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bút dạ.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: HS lµm bµi tËp 1 trong tiÕt LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:



2.1-Gii thiu bi: GV nờu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2.Phần nhận xét:


*Bµi tËp 1:


-Mời 2 HS đọc nối tiếp toàn bộ nội
dung các bài tập. Cả lớp theo dõi.
-Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn văn
của Đoàn Giỏi, lần lợt thực hiện
từng Y/C:


+Yêu cầu 1: Đánh số thứ tự các
câu trong đoạn văn ; xác định CN,
VN trong từng câu. (HS làm việc
cá nhân)


+Yêu cầu 2: Xếp 4 câu trên vào
hai nhóm: câu đơn, câu ghép.
(HS làm việc nhóm 2)


+Yêu cầu 3: (cho HS trao i
nhúm 4)


-Sau từng yêu cầu GV mời một số
học sinh trình bày.


-C lp v GV nhận xét. Chốt lời
giải đúng.


2.3.Ghi nhớ:


-Thế nào là câu ghép?


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần
ghi nhớ.


2.4. Luyện tâp:
*Bài tập 1:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS thảo luận nhóm 7.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Lời giải:
a) Yêu cầu 1:


1. Mỗi lần rời nhà đi, bao giê con khØ
cịng…


2. HƠ con chã ®i chËm, con khỉ
3. Con chó chạy sải thì con khỉ


4. Chó chạy thong thả, khỉ buông thõng
b) Yêu cầu 2:


-Câu đơn: câu 1
-Câu ghép: câu 2,3,4
c) Yêu cầu 3:


Khơng tách đợc, vì các vế câu diễn tả


những ý có quan hệ chặt chẽ với nhau.Tách
mỗi vế câu thành một câu đơn sẽ tạo nên
một chuỗi câu rời rạc, không gắn kết với
nhau về nghĩa.


*Lêi gi¶i:


VÕ 1 VÕ 2
Trêi / xanh


thẳm biển cũng thẳm xanh,
Trời / rải mây


trắng nhạt. biển / mơ màng dịu hơi sơng
Trời / âm u


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

*Bµi tËp 2:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số HS trình by.


-Cả lớp và GV nhận xét , bổ sung.
*Bài tập 3:


-Cho HS làm vào vở sau đó chữa
bài.


Trời / ầm ầm … biển / đục ngầu, giận
giữ…



BiÓn / nhiỊu khi


… ai / cịng thÊy nh thÕ.


*Lêi gi¶i:


Khơng thể tách mỗi vế câu ghép nói trên
thành một câu đơn vì mỗi vế câu thể hiện
một ý có quan hệ chặt chẽ với các ý của vế
câu khác.


*VD vỊ lêi gi¶i:


-Mùa xn đã về, cây cối đâm chồi nảy lộc.
-Mặt trời mọc, sơng tan dần.


3-Cđng cè dỈn dò: - Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- GV nhËn xÐt giê học.


<b>Tiết 2: Chính tả (nghe </b><b> viết)</b>


$19: nhà yêu nớc nguyễn trung trực
<b> Phân biệt âm đầu r/d/gi, âm chính o/ô</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nghe v viết đúng chính tả bài Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực.


-Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r / d / gi hoặc âm chính o / ơ dễ viết
lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ.



<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>
-Bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1.KiĨm tra bµi cị.


HS lµm bµi 2a trong tiÕt chÝnh tả trớc.
2.Bài mới:


2.1.Giới thiệu bài:


GV nờu mc ớch, yờu cu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS nghe – viết:


- GV §äc bµi viÕt.


+Tìm những chi tiết cho thấy tấm lịng
u nớc của Nguyễn Trung Trực?
- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con:


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.



- HS theo dâi SGK.


-Giàn giáo tựa cái lồng, trụ bê tông nhú
lên. Bác thợ nề cầm bay làm việc
- HS viết bảng con.


- HS viết bài.
- HS soát bài.


2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2:


- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV nhắc học sinh:


+Ô 1 là chữ r, d hoặc gi.
+Ô 2 là chữ o hoặc ô.


-Cho cả lớp làm bài cá nhân.


-GV dỏn 4 5 t giy to lên bảng lớp,
chia lớp thành 5 nhóm, cho các nhóm
lên thi tiếp sức. HS cuối cùng sẽ đọc


*Lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

toàn bộ bài thơ.


-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm


thắng cuộc


* Bài tập 3:


- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS lµm vµo bảng nhóm theo
nhóm 7 (nhóm 1, 2 phần a ; nhãm 3, 4
phÇn b).


- Mêi mét sè nhóm trình bày.


- Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Cho 1-2 HS c li.


*Lời giải:


Các tiếng cần điền lần lợt là:
a) ra, giải, già, dành


b) hồng, ngọc, trong, trong, rộng


3-Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình
hay viết sai.


<b>Tiết 3: Toán</b>



$92: Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS:


-Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang ( kể cả hình
thang vuông) trong các tình huống khác nhau.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III/Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Cho HS làm lại bài tập 2 SGK.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (94): Tính S hình thang...
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2 (94):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.


+Yờu cu HS tỡm cnh ỏy bộ và đờng
cao.


+Sử dụng cơng thức tính S hình thang
để tính diện tích thửa ruộng.


+Tính kg thóc thu hoạch c trờn tha
rung


-Cho HS làm vào bảng vở, 2 học sinh
làm vào bảng nhóm.


-Hai HS treo bảng nhãm.


*KÕt qu¶:


a) 70 cm2
21
b) m2
16
*Bài giải:


dài đáy bé là:


120 : 3 x 2 = 80 (m)


ChiỊu cao cđa thưa rng lµ:
80 – 5 = 75 (m)


Diện tích của thửa ruộng đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

-C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (94):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Cho HS đổi vở, chấm chéo.
-Cả lớp v GV nhn xột.


*Bài giải:
a) Đúng
b) Sai


3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiÕn thøc võa lun tËp.
<b>TiÕt 4: KÜ tht</b>


$19: nÊu c¬m
<b>(tiết 1) </b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


HS cần phải :


-Biết cách nÊu c¬m.



-Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Gạo tẻ.


-Ni nu cm thng.
-Bp ga du lch.
-Dng c đong gạo.
-Rá, chậu để vo gạo.
-Đũa dùng để nấu cơm.
-Xô chứa nớc sạch.
-Phiếu học tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Tìm hiểu cách nấu cơm ở
GĐ.


-Mời 2 HS nối tiếp đọc nội dung SGK.
+Có mấy cách nấu ở gia đình?





2.3-Hoạt động 2: Tìm hiểu cách nấu cơm
bằng soong, nồi trên bếp.


-Cho HS đọc mục 1:


-GV phát phiếu học tập, hớng dẫn học sinh thảo
luận nhãm 4 theo néi dung phiÕu.


-Cho HS thảo luận nhóm (khoảng 15 phút).
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.


-Gäi 1 2 HS lên bảng thực hiện các thao tác
chuẩn bị nấu cơm bằng bếp đun.


-GV nhận xét và hớng dẫn HS cách nấu cơm
bằng bếp đun.


-Cho HS nhắc lại cách nấu cơm bằng bếp đun.


-Có hai cách: nấu cơm bằng
bếp đun và nấu cơm bằng nồi
cơm điện.


-HS thảo luận nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bµy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

-Hớng dẫn HS về nhà giúp gia đình nấu cơm.
3-Củng cố, dặn dị:



-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.


-GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài Nu cm
<b>Tit 5: o c</b>


$19: Em yêu quê hơng (tiết 1)
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, HS biết:


-Mọi ngời cần phải yêu quê hơng.


-Thể hiện tình yêu quê hơng bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả
năng của mình.


-Yờu quớ, tụn trng nhng truyn thng tơt đẹp của q hơng. Đồng tình với
những việc làm góp phần vào việc xây dựng và bảo vệ q hơng.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 7.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.


2.2-Hot ng 1: Tìm hiểu truyện Cây đa làng em (trang 28-SGK)
*Mục tiêu: HS biết đợc một biểu hiện cụ thể của tình yêu quê hơng.
*Cách tiến hành:



-Mời một HS đọc truyện Cây đa làng
<i><b>em</b></i>


-GV chia líp thµnh 4 nhãm vµ giao
nhiệm vụ:


Các nhóm thảo luận các câu hỏi trong
SGK.


-Các nhóm thảo luận.


-Mi i din cỏc nhúm trỡnh by.
-Cỏc nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr. 43.


-HS thảo luận theo hớng dẫn của GV.
-Đại diện nhóm trình bµy.


-NhËn xÐt.


2.3-Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK


*Mục tiêu: HS nêu đợc những việc cần làm để thể hiện tình yêu quê hơng.
*Cách tiến hành:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Cho HS thảo luận nhóm 4.


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV kết luận: trờng hợp a, b, c, d, e thể hiện tình yêu quê hơng.


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
2.4-Hoạt động 3: Liên hệ thực tế


*Mục tiêu: HS kể đợc những việc mà em đã làm thể hiện tình yêu quê hơng của
mỡnh


*Cách tiến hành:


-GV yờu cu hc sinh trao i vi nhau
theo gi ý sau:


+Quê bạn ở đâu? Bạn biết những gì về
quê hơng mình?


+Bn ó lm c vic gỡ để thể hiện
tình yêu quê hơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

-Mời một số HS trình bày trớc lớp. Các
HS khác có thể nêu câu hỏi về những
vấn đề mà mỡnh quan tõm.


-GV nhận xét, tuyên dơng HS thảo luận
tốt.


-Mt số HS trình bày.
-HS khác trao đổi.
3-Hoạt động nối tiếp:



-HS vẽ tranh, su tầm các bài hát, bài thơ nói về tình yêu quê hơng.
<i><b>Thứ t ngày 17 tháng 1 năm 2007</b></i>


<b>Tiết 1: Thể dục.</b>


$37:Trò chơi đua ngựavà lò cò tiếp sức
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ôn đi đều và đổi chân khi đi đều sai nhịp.Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở
mức tơng đối chính xác.


- Ch¬i trò chơi Đua ngựa và lò cò tiếp sức.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trêng vƯ sinh n¬i tËp.
-Chuẩn bị kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>


- GV nhn lp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm thành một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên
xung quanh sân tập.


- Khởi động xoay các khớp.
- Trò chơi Kt bn



<b>2.Phần cơ bản.</b>


*ễn i u v i chõn khi i
u sai nhp .


-Thi giữa các tổ với nhau.
*Chơi trò chơi Đua ngựa
-GV nêu tên trò chơi, hớng
dẫn cho häc sinh ch¬i


-GV tổ chức cho HS chơi thử
sau ú chi tht.


*Chơi trò chơi Lò cò tiếp
sức


-GV nêu tên trò chơi, hớng
dẫn cho học sinh chơi


-GV tổ chức cho HS chơi thử
sau đó chơi thật.


<b>3 Phần kết thúc.</b>


-GV hớng dẫn học sinhtập


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phót



1phót
1 phót
2 phót
<b>18-22 </b>
<b>phót</b>
5-7phót
5 phót
5-7 phót


5-7 phót


<b>4-5 phót</b>


<b> Phơng pháp tổ chức</b>
-ĐHNL.


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *


-§HTC.


§HTL: GV


Tæ 1 Tæ 2
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
§HTC: GV


* * *


* * *


§HNT.


-§HKT:
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

một số động tác thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thống
bài


-GV nhận xét đánh giá giao
bài tập về nhà


1 phót
2 phót
1 phót


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


<b>TiÕt 2: KĨ trun</b>


$14: chic ng h
<b>I/ Mc tiờu.</b>


1- Rèn kỹ năng nói:


- Da vào lời kể của cô và tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu


truyện Chiếc đồng hồ bằng lời kể của mình.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Bác hồ muốn khuyên cán bộ: nhiệm vụ nào của
cách mạng cũng cần thiết, quan trọng: do đó cần làm tốt việc đợc phân cơng,
khơng nên suy bì, chỉ nghĩ dến việc riêng của mình…Mở rộng ra có thể
hiểu:Mỗi ngời lao động trong xã hội đều gắn bó với một cơng việc, cơng việc
nào cũng quan trọng cũng đáng quý.


2- RÌn kỹ năng nghe:


- Nghe cô kể truyện, ghi nhớ truỵên.


- Nghe bạn kể truyện , nhận xét đúng lời bạn kể, kể tiếp đợc lời bạn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoạ trong SGK phóng to.
<b>III/ Các hoạt động dạy hc</b>


1- Dạy bài mới:


11-Giới thiƯu bµi:


-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


-HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm các yêu cầu của bài KC trong SGK.
1.2-GV kể chuyện:


-GV kể lần 1, giọng kể hồi hộp xúc động
-GV kể lần 2, Kết hợp chỉ 4 tranh minh hoạ.



2.3-H ớng dẫn HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-Mời 1 HS đọc u cầu trong SGK.


-Cho HS nªu néi dung chÝnh cđa tõng
tranh.


a) KC theo nhãm:


-Cho HS kể chuyện trong nhóm 2 ( HS
thay đổi nhau mỗi em kể một tranh, sau
đó đổi lại )


-HS kể tồn bộ câu chuyện, cùng trao
đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
b) Thi KC trc lp:


-Cho HS thi kể từng đoạn chuyện theo
tranh tríc líp.


-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, đánh giá.


-Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện và
trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện:


-HS nªu néi dung chÝnh cđa tõng tranh:
-HS kĨ chun trong nhóm lần lợt theo
từng tranh.


-HS k ton b câu chuyện sau đó trao


đổi với bạn trong nhóm v ý ngha cõu
chuyn.


-HS thi kể từng đoạn theo tranh tríc
líp.


-C¸c HS kh¸c NX bỉ sung.


-HS thi kể chuyện và trao đổi với bạn
về ý nghĩa câu chuyn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

phân công, không nên suy bì, chỉ nghĩ
dến việc riêng của mình.


3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3: Toán</b>


$93: Lun tËp chung
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Gióp HS:


-Cđng cè kÜ năng tính diện tích hình thang .


-Cng c v gii tốn liên quan đến diện tích và tỉ số phần trm.
<b>II/ dựng dy hc:</b>


Bảng nhóm, bút dạ.



<b>III/Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Cho HS nêu công thức tính diện tich hình thang.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Làm bài tập:


*Bài tập 1 (95): Tính S hình tam giác
vuông...


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
-Cả líp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 2 (95):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.


-Cho HS làm vào bảng vở, 2 học sinh
làm vào bảng nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (95):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Mời HS nêu cách làm. Các HS khác
nhận xét.


-GV kết luận hớng giải.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS i nháp, chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*KÕt qu¶:


a/ 6 cm2
b/ 2m2
c/ 1 dm2
30
*Bµi giải:


Diện tích của hình thangABED là:
(1,6 + 2,5) x 1,2 : 2 = 2,46 (dm2)
DiÖn tÝch của hình tam giácBEC là:
1,3 x 1,2 : 2 = 0,78(dm2)


. Diện tích hình thangABED lớn hơn
diện tích của hình tam giácBEC là:


2,46 - 0,78 = 1,68 (dm2)
Đáp số: 1,68 dm2
*Bài giải:


a) Diện tích mảnh vờng hình thang là:
(50 + 70) x 40 : 2 = 2400 (m2)
Diện tích trồng đu đủ là:


2400 : 100 x 30 = 720 (m2)
Số cây đu đủ trồng đợc là:
720 : 1,5 = 480 (cây)
b) Diện tích trồng chuối là:


2400 : 100 x 25 = 600 (m2)
Số cây chuối trồng đợc là:


600 : 1 = 600 (c©y)


Số cây chuối trồng đợc nhiều hơn số
cây đu đủ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Đáp số: a) 480 cây ; b) 120
cây.


3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>


$37: Luyện tập tả ngời


(Dựng đoạn mở bài)
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Củng cố kiến thức về dựng đoạn mở bài.


-Biết cách viết đoạn mở bài cho bài văn tả ngời theo hai kiểu trực tiếp và gián
tiếp.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phơ viÕt kiÕn thøc vỊ hai kiĨu më bµi trùc tiếp và gián tiếp.
-Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III/ Cỏc hot ng dạy học:</b>
1- Giới thiệu bài:


GV nêu mục đích, yêu cầu của bài.
2-H ớng dẫn HS luyện tập :


*Bµi tËp 1 (12):


-Cho 1 HS đọc nội dung bài tập 1.
-Có mấy kiểu mở bài? đó là những kiểu
mở bài nào?


-Cho HS đọc thầm 2 đoạn văn, suy
nghĩ, nối tiếp nhau phát biểu.


-C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV nhËn xÐt kÕt luËn.



*Bµi tËp 2 (12):


-Mời một HS đọc yêu cu.
-GV hng dn HS lm bi.


-Cho HS viết đoạn văn vào vở. Hai HS
làm vào bảng nhóm.


-Mi mt s HS đọc. Hai HS mang
bảng nhóm treo lên bng.


-Cả lớp và GV nhận xét.


-Có hai kiểu mở bài:


+M bài trực tiếp: Giới thiệu ngay đối
tợng đợc tả.


+Mở bài gián tiếp: Nói chuyện khác để
dẫn vào chuyện.


-Lêi gi¶i:


a) Kiểu mở bài trực tiếp: giới thiệu
ngay ngời bà trong gia đình.


b) Kiểu mở bài gián tiếp: giới thiệu
hồn cảnh, sau đó mới giới thiệu bác
nông đân đang cày ruộng.



-HS viết đoạn văn vo v.
-HS c.


3-Củng cố, dặn dò:


-HS nhắc lại kiến thức về hai kiểu mở bài trong văn tả ngời.


-GV nhận xét giờ học. Nhắc HS viết cha đạt về hoàn chỉnh đoạn văn và
chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕt 5: Lịch sử </b>


$19: chiến thắng lịch sử
Điện biên phủ
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>


-Tầm quan trọng của chiến dịch Điện Biên Phủ.
-Sơ lợc diễn biến của chiến dịch Điện Biên Phủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


Anh t liệu về hậu phơng ta sau chiến thắng Biên giới. PhiÕu häc tËp cho H§
2.


<b>III/ Các hoạt động dạy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài
15.



2-Bài míi

:



2.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )


-GV tóm lợc tình hình địch sau thất bại ở
chiến dịch Biên giới 1950 đến năm 1953. Nêu
nhiệm vụ học tập.


2.2-Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)
GV chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm thảo


ln
mét nhiƯm vơ:


-Nhóm 1: Chỉ ra những chứng cứ để khẳng
định rằng


“tập đoàn cứ im BP l phỏo i kiờn c
nht


của Pháp tại chiến trờng Đông Dơng
(1953-1954)?


-Nhóm 2: Tóm tắt những mốc thời gian quan
trọng


trong chiến dịch ĐBP?


Nhóm 3: Nêu những sự kiện, nhân vật tiêu
biểu trong



chiến dịch ĐBP?


Nhóm 4: Nêu nguyên nhân thắng lợi của
chiến dịch


Điện Biên Phủ?


-Mi i din cỏc nhúm HS trỡnh by.
-Cỏc nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
2.3-Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm)
GV chia lớp thành 2 nhóm mỗi nhóm thảo


luËn
mét nhiệm vụ:


-Nhóm 1: Nêu diễn biến sơ lợc của chiến dịch
Điện Biên Phủ:


+Đợt 1, bắt đầu từ ngày 13 3
+Đợt 2, bắt đầu từ ngày 30 3


+t 3, bắt đầu từ ngày 1 – 5 và đến ngày 7
5 thỡ


kết thúc thắng lợi.


-Nhóm 2: Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến
thắng Điện Biên Phủ?



<i>Gi ý: Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ có </i>
thể ví với những chiến thắng nào trong lịch sử
chống ngoại xâm của dân tộc ta mà em đã học
ở lớp 4?


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-Häc sinh th¶o ln nhãm theo
híng dẫn của GV.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhËn xÐt, bỉ
sung.


*DiƠn biÕn:


-Ngµy 13 – 3 - 1954, quân ta
nổ súng mở màn chiến dịch ĐBP.
-Ngày 30 3 1954, ta tấn
công lần 2.


-Ngày 1 5 1954, ta tấn
công lần 3.


*Y nghÜa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bng.



3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài.
<i><b>Thứ năm ngày 18 tháng 1 năm 2007</b></i>


<b>Tit 1: Tp c </b>


$38: Ngời công dân sè mét (tiÕp)
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


1-Biết đọc đúng một văn bản kịch. Cụ thể:
-Đọc phân biệt lời các nhân vật với lời tác giả.


-Đọc đúng ngữ điệu câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm, phù hợp với tính
cách, tâm trạng của từng nhân vật.


-Biết phân vai, đọc diễn cảm đoạn kịch.


2-Hiểu nội dung phần hai của trích đoạn kịch: Ngời thanh niên Nguyễn Tất
Thành quyết tâm ra nớc ngồi tìm con đờng cứu nớc, cứu dân.


-HiĨu ý nghĩa của toàn bộ trích đoạn kịch: Ca ngợi lòng yêu nớc, tầm nhìn
xa và quyết tâm cứu nớc của ngời thanh niên Nguyễn Tất Thành.


<b>II/ Cỏc hot ng dạy học:</b>


1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.


-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc đoạn 1:


+Anh Lê, anh Thành đều là những
thanh niên yêu nớc, nhng giữa họ có gì
khác nhau?


+) Rót ý1:


-Cho HS đọc đoạn 2, 3:


+Quyết tâm của anh Thành đi tìm đờng
cứu nớc đợc thể hin qua li núi, c ch
no?


+Ngời công dân số Một trong đoạn
kịch là ai? Vì sao có thể gọi nh vËy?
+)Rót ý 2:


-Néi dung chÝnh cđa phÇn hai, cđa toàn
bộ đoạn trích là gì?



-GV cht ý ỳng, ghi bảng.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời 4 HS đọc phân vai.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
nhân vật.


-Cho HS luyện đọc phân vai trong
nhóm 4 đoạn hai.


-Từng nhóm HS thi đọc diễn cảm.
-HS khác nhận xét.


-Đoạn 1: T u n Li cũn say súng
<i><b>na</b></i>


-Đoạn 2: Phần còn lại.


-Khác nhau:


+Anh Lê: có tâm lí tự ti, cam chịu cảnh




+Anh Thành: không cam chịu, ngợc lại




+)Cuộc trò chuyện giữa anh Thành và
anh Lê.



-Lời nói: Để giành lại non sông, chỉ
có.


-Cử chỉ: Xoè hai bàn tay ra: Tiền
đây ...


-Ngời công dân số Một là Nguyễn Tất
Thành có thể gọi nh vậy là vì ý thức
công dân.


+)Anh Thành nói chuyện với anh Mai
và anh Lê về chuyến đi của mình.
-HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

-GV nhận xét, kết luận nhóm đọc hay


nhất. -HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.


-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chun
b bi sau.


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


$38: Cách nối các vế câu ghép
<b>I/ Mục tiêu: </b>



-Nm c hai cách nối trong câu ghép: nối bằng từ có tác dụng nối ( các
quan hệ từ ), nối trực tiếp ( khơng dùng từ nối ).


-Phân tích đợc cấu tạo của câu ghép (các vế câu trong câu ghép, cách nối các
vế câu ghép), biết đặt câu ghép.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bút dạ.</b>
<b>III/ Các hoạt động dy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Thế nào là câu ghép ? Cho ví dụ?
2- Dạy bài mới:


2.1-Gii thiu bi: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2.Phần nhận xét:


*Bµi tËp 1:


-Mời 2 HS đọc nối tiếp toàn bộ nội
dung các bài tập. Cả lớp theo dõi.
-Cho cả lớp đọc thầm lại các câu
văn, đoạn văn.


-Yêu cầu HS dùng bút chì gạch
chéo để phân tách hai vế câu
ghép ; gạch dới những từ và dấu
câu ở ranh giới giữa các vế câu.
-Mời 4 học sinh lên bảng mỗi em
phân tích một câu.


-Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời


giải đúng.


2.3.Ghi nhớ:


-Có mấy cách nối các vế câu trong
câu ghÐp?


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần
ghi nhớ.


2.4. Luyện tâp:
*Bài tập 1:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS thảo luận nhóm 7.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tËp 2:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu của
đề bài.


-Cho HS lµm bµi vµo vë.


*Lêi gi¶i:


-Câu 1: Từ thì đánh dấu ranh giới giữa 2 vế


câu.


-Câu 2: Dấu phẩy đánh dấu ranh giới giữa 2
vế câu.


-Câu 3: Dấu hai chấm đánh dấu ranh giới
giữa 2 vế câu.


-Câu 4: Các dấu chấm phẩy đánh dấu ranh
giới giữa 3 vế câu.


*Lêi giải:


-Đoạn a có một câu ghép, với 4 vế câu: 4 vế
câu nối với nhau trực tiếp, giữa các vế câu
có dấu phẩy.


-Đoạn b có một câu ghép, víi 3 vÕ c©u: 3 vÕ
c©u nèi víi nhau trực tiếp, giữa các vế câu
có dấu phẩy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét , bình


chọn ngời có đoạn văn hay nhất. -HS làm bài vào vở.
-HS trình bày.


3-Củng cố dặn dò: - Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- GV nhËn xÐt giê häc.



<b>TiÕt 3: To¸n</b>


$85: hình trịn. đờng trịn
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS: </b>


-Nhận biết đợc về hình trịn, đờng trịn và các yếu tố của hình trịn nh tâm,
bán kính, đờng kính.


-Biết sử dụng com pa để vẽ hình trịn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Các dụng cụ học tập, hình trịn bằng tấm xốp.
<b>II/Các hoạt động dạy hc ch yu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu công thức tính diện tích hình tam giác, hình
thang.


2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Giới thiệu về hình tròn, đ ờng


tròn:


-GV đa ra một tấm bìa hình tròn, chỉ
tay lên tấm bìa và nói: Đây là hình
trßn”.


+Mời một số HS lên chỉ và nói.
-GV dùng com pa vẽ trên bảng một


hình trịn rồi nói: “Đầu chì của com pa
vạch ra một đờng trịn”.


+HS dùng com pa vẽ trên giấy một hình
tròn.


-GV gii thiệu cách tạo dựng một bán
kính hình trịn. Chẳng hạn: Lấy một
điểm A trên đờng tròn nối tâm O với
điểm A, đoạn thẳng OA là bán kính ca
hỡnh trũn.


+Cho HS tự tạo dựng các bán kính
khác.


-Các bán kính của một hình tròn nh thế
nào với nhau?


-Tơng tự nh vậy GV hớng dẫn HS tạo
dựng đờng kính.


+Trong một hình trịn đờng kính gấp
mấy lần bỏn kớnh?


2.4-Luyện tập:


*Bài tập 1 (96): Vẽ hình tròn
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS cách làm.


-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.


*Bài tập 2 (96):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS tự làm vµo vë.


-Cho HS đổi vở kiểm tra. Hai HS lờn


-HS vẽ hình tròn.


-HS vẽ bán kính.


-Trong mt hỡnh trịn các bán kính đều
bằng nhau.


-HS vẽ đờng kính.


-Trong một hình trịn đờng kính gấp 2
lần bán kính.


-HS làm bài vào nháp.
-Hai HS lên bảng vẽ.
-HS vẽ vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

bảng vẽ.


-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tËp 3 (96):



-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Cho HS v vo nhỏp.
-GV nhn xột.


3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
<b>Tiết 4: Địa lí</b>


$19: Châu á
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, HS:


-Nhớ tên các châu lục, đại dơng.


-Biết dựa vào lợc đồ hoặc bản đồ nêu đợc vị trí địa lí, giới hạn của châu A.
-Nhận biết đợc độ lớn và sự đa dạng của thiên nhiên châu A.


-Đọc đợc tên các dãy núi cao, đồng bằng lớn của châu A.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Quả địa cầu.


-Bản đồ tự nhiên châu A.


-Tranh, ảnh về một số cảnh thiên nhiên của châu A.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



1-Giíi thiƯu bµi: GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2-Bµi míi:


a) Vị trí địa lí và giới hạn:


2.1-Hoạt động 1: (Làm việc nhóm hai)
-Cho HS quan sát hình 1-SGK, trả lời câu hỏi:
+Em hãy cho biết các châu lục và đại dơng trên
Trái Đất?


+Em hãy cho biết các châu lục và đại dơng mà
chõu A tip giỏp?


-Mời một số HS trình bày kết quả thảo luận.
-Cả lớp và GV nhận xét.


-GV kt lun: Châu A nằm ở bán cầu Bắc ; có ba
phía giáp biển và đại dơng.


2.2-Hoạt động 2: (Làm việc nhóm 4)


-Cho HS đọc bảng số liệu trang 103-SGK, trả lời
câu hỏi:


+Dùa vµo bảng số liệu, so sánh diện tích châu A
với diện tích của các châu lục khác?


-Mi i din mt s nhúm trỡnh by kt qu tho
lun.



-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


-GV kÕt ln: Ch©u A cã diƯn tÝch lớn nhất trong
các châu lục trên thế giới.


b) Đặc điểm tù nhiªn:


2.3-Hoạt động 3: (Làm việc cá nhân sau đó
làm việc theo nhúm)


-B1: Cho HS quan sát hình 3, nêu tên theo kÝ hiƯu
a, b, c, d, ® cđa H2, rồi tìm chữ ghi tơng ứng ở các
khu vực trªn H3.


-B2: Cho HS trong nhóm 5 kiểm tra lẫn nhau.
-B3: Mời đại diện một số nhóm báo cáo kết quả.


-HS đọc 6 châu lục, 4 đại
d-ơng.


-Phía Bắc giáp Bắc Băng
D-ơng, , phía đơng giáp


TBD…


-HS th¶o ln nhóm 4.
-Đại diện các nhóm trình
bày.


-HS nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

-B4: Cho HS nhắc lại tên các cảnh thiên nhiên. Em
có nhận


xét gì về thiên nhiên châu A?


2.3-Hoạt động 3: (Làm việc cá nhân và cả
lớp)


-Cho HS quan sát hình 3, nhận biết kí hiệu núi,
đồng bằng và ghi lại tên chúng ra giấy.


-Mời một số HS đọc. HS khác nhận xét.
-GV nhận xét. Kết luận: SGV-Tr. 117


-HS làm việc cá nhân.
-HS trình bày.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
<b>Tiết 5: m nhc</b>


$19: Học hát: Bài hát mừng
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-HS biết hát một bài dân ca của đồng bào Hrê (Tây nguyên)
- Hát đúng giai điệu, biết thể hiện tỡnh cm ca bi.


-Giáo dục các em biết yêu dân ca, yêu cuộc sống hoà bình, ấm no hạnh phóc.


II/ Chn bÞ :


1/ GV:


-Nh¹c cơ : Song loan, thanh ph¸ch.
2/ HS:


-SGK Âm nhạc 5.


- Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1/ KT bµi cị:


- KT sù chuÈn bị của HS.
2/ Bài mới:


<i>2.1 HĐ 1: Học hát bài Hát mừng</i>
- Giới thiệu bài .


-GV hỏt mu 1,2 lần.
-GV hớng dẫn đọc lời ca.
-Dạy hát từng câu:


+D¹y theo phơng pháp móc xích.
+Hớng dẫn HS hát gọn tiếng, thể hiện
tình cảm thiết tha trìu mến.


<i>2.2- Hoat ng 2: Hát kết hợp võ đệm.</i>
-GV hớng dẫn HS hát kt hp gừ m


theo nhp.


<i>.3Phần kết thúc:</i>


-GV hát lại cho HS nghe1 lần nữa.
- Em hÃy phát biểu cảm nhận của mình
khi hát bài hát trên ?


-HS lắng nghe :
- Lần 1: Đọc thờng
-Lần 2: Đọc theo tiết tấu
-HS học hát từng câu:


Cựng mỳa hỏt no .Cựng cất tiếng ca
Mừng đất nớc ta.Sống vui hồ bình….
-HS hát và gõ đệm theo nhịp


-Lớp chia thanh 2 nửa, một nửa hát
một nửa gõ đệm theo nhịp.


Cùng múa hát nào .Cùng cất tiếng ca
x x x x
Mừng đất nớc ta.Sống vui hồ bình….
X x x x
-Bài hát thể hiện tình cảm yêu quê
h-ơng ,đất nớc của đồng bào tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- GV nhận xét chung tiết học
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài



sau.


<i><b>Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Tiết 1: Thể dục</b>


$38: tung và bắt bóng
Trò chơi bóng truyền sáu
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ơn tung và bắt bóng bằng hai tay,tung bóng bằng một tay và bất bóng bằng
hai tay,ơn nhảy dây kiểu chụm hai chân yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác.
-Làm quen với trị chơi bóngtruyền sáu” u cầu biết cách chi v tham gia c
trũ chi.


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện. -Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.</b>


-Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để HS tập
luyện


<b>III/ Néi dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>
Nội dung


<b>1.Phần mở đầu.</b>


- GV nhn lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm thành một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên
xung quanh sân tập.



- Khởi động xoay các khớp.
- Trò chi Kt bn


<b>2.Phần cơ bản.</b>


*Ôn . tung và bắt bãng b»ng
hai tay,tung bãng b»ng mét
tay vµ bất bóng bằng hai tay
-Thi giữa các tổ với nhau một
lần


*Ônhảy dây kiểu chụm hai
chân .


*Chơi trò chơi bóng truyền
sáu


-GV nêu tên trò chơi, hớng
dẫn cho học sinh chơi


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút


1phút
1 phút
2 phút
<b>18-22 </b>
<b>phút</b>
8-10 phút


5 phót


5-7 phót


7-9 phót


<b> Phơng pháp tổ chức</b>
-ĐHNL.


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *


-§HTC.


§HTL: GV


Tæ 1 Tæ 2
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
§HTL: GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

-GV tổ chức cho HS chi th
sau ú chi tht.


<b>3 Phần kết thúc.</b>


-Đi thờng vừa đi vừa thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thèng
bµi



-GV nhận xét đánh giá giao
bài tập về nhà.


<b>4-5 phót</b>
1 phót
2 phót
1 phót


-§HKT:
GV


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>


$38: Luyện tập tả ngời
<b>(Dựng đoạn kết bài)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Củng cố kiến thức về dựng đoạn kÕt bµi.


-Viết đợc đoạn kết bài cho bài văn tả ngời theo hai kiểu : mở rộng và không
mở rng.


II/ Đồ dùng dạy học:



-Bảng phụ viết kiến thức về hai kiểu kết bài : kết bài không mở rộng vµ kÕt
bµi më réng.


-Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của bài.
2-Hớng dẫn HS luyện tập:


*Bµi tËp 1 (14):


-Cho 1 HS đọc nội dung bài tập 1.
-Có mấy kiểu kết bài? đó là những
kiểu kết bài nào?


-Cho HS đọc thầm 2 đoạn văn, suy
nghĩ, nối tiếp nhau phát biểu.


-C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV nhËn xÐt kÕt luËn.


*Bµi tËp 2 (14):


-Mời một HS đọc yêu cu.
-GV hng dn HS lm bi.


-Cho HS viết đoạn văn vào vở. Hai
HS làm vào bảng nhóm.


-Mi mt s HS đọc. Hai HS mang


bảng nhóm treo lên bng.


-Cả lớp và GV nhận xét.


-Có hai kiểu kết bài:


+Kt bài mở rộng: từ hình ảnh , hoạt động
của ngời đợc tả suy rộng ra các vấn đề
khác.


+Kết bài khơng mở rộng: nêu nhận xét
chung hoặc nói lên tình cảm của em với
ngời đợc tả.


-Lêi gi¶i:


a) Kiểu kết bài không mở rộng: tiếp nối
lời tả về bà, nhấn mạnh tình cảm với ngời
đợc tả.


b) Kiểu kết bài theo kiểu mở rộng: sau khi
tả bác nơng dân, nói lên tình cảm với bác,
bình luận về vai trị của những ngời nông
dân đối với xã hội.


-HS viết đoạn văn vào v.
-HS c.


3-Củng cố, dặn dò:



-HS nhắc lại kiến thức về hai kiểu kết bài trong văn tả ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>TiÕt 3: Khoa häc</b>


$38: sự biến đổi hoá học
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Sau bµi häc, HS biÕt:


-Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá học.


-Phân biệt sự biến đổi hố học và sự biến đổi lí học.


-Thực hiện một số trị chơi có liên quan đến vai trị của ánh sáng và nhiệt
trong biến đổi hoá học.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Hình 78 81, SGK.
-Phiếu học tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


ThÕ nµo là dung dịch, cho ví dụ?
2.Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


2.2-Hoạt động 1: Thí nghiệm


*Mục tiêu: Giúp HS biết :


-Làm thí nghiệm để nhận ra sự biến đổi từ chất này thành chất khác.
-Phát biểu định nghĩa về sự bin i hoỏ hc.


*Cách tiến hành:


Bớc 1: Làm việc theo nhãm:


-Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
làm thí nghiệm và thảo luận các hiện
t-ợng sảy ra trong thí nghiệm theo yêu
cầu ở trang 78 SGK sau đó ghi vo
phiu hc tp.


Bớc 2: Làm việc cả lớp


-Mi đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+Hiện tợng chất này biến đổi thành
chất khác nh hai thí nghiệm trên gọi là
gì?


+Sự biến đổi hố học là gì?
-GV kết luận: (SGV – Tr. 138)


-HS thực hành và thảo luận theo nhóm
7.


-Đại diện nhóm trình bày.


-Nhận xét.


+c gi l s bin i hoỏ hc.


+L sự biến đổi từ chất này thành chất
khác.


2.3-Hoạt động 2: Thảo luận.


*Mục tiêu: HS phân biệt đợc sự biến đổi hố học và sự biến đổi lí học.
*Cách tiến hnh:


-Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4.


Nhóm trởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình trang 79 sách giáo
khoa và thảo luận các câu hỏi:


+Trng hp no có sự biến đổi hố học? Tại sao bạn kết luận nh vậy?
+Trờng hợp nào có sự biến đổi lí học? Tại sao bạn kết luận nh vậy?
-Bớc 2: Làm việc cả lớp


+Mời đại diện các nhóm trả lời, mỗi nhóm trả lời một câu hỏi .
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV kÕt ln: SGV-Tr.138, 139.
3-Cđng cè, dỈn dß:


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần Bạn cần biết.


-GV nhËn xÐt giê häc. Nh¾c häc sinh chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4: Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>I/ Mục tiªu: </b>


Giúp HS: nắm đợc quy tắc, cơng thức tính chu vi hình trịn và biết vận dụng
để tính chu vi hình trịn.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Các bán kính của một hình trịn nh thế nào với nhau?
Đ-ờng kính của một hình trịn gấp mấy lần bán kính của hình trũn ú?


2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiÕt häc.
2.2-KiÕn thøc:


-Cho HS vẽ hình trịn bán kính 2 cm
trên tấm bìa, sau đó cắt rời hình trịn.
-u cầu HS đánh dấu điểm A bất kì
trên hình trịn sau đó đặt điểm A vào
vạch số 0 của thớc kẻ và lăn hình trịn
cho đến khi lại thấy điểm A trên vạch
thớc.


-Đọc điểm vạch thớc đó?


-GV: Độ dài của một đờng trịn gọi là
chu vi của hình trịn đó.



-GV: Tính chu vi hình trịn có đờng
kính 4cm bằng cách: 4 x 3,14 = 12,56
(cm).


*Quy tắc: Muốn tính chu vi hình tròn ta
làm thế nào?


*Công thức:


C l chu vi, d là đờng kính thì C đợc
tính NTN? và r là bán kính thì C đợc
tính NTN?


-HS thùc hiƯn nhãm 2 theo sù híng
dÉn cđa GV.


-§iĨm A dờng lại ở vạch thớc giữa vị trí
12,5 cm và 12,6 cm.


-Muốn tính chu vi hình trịn ta lấy đờng
kính nhân 3,14.


-HS nªu: C = d x 3,14
<b> C = r x 2 x 3,14</b>


2.3-LuyÖn tËp:


*Bài tập 1 (98): Tính chu vi hình trịn
có đờng kính d:



-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (98): Tính chu vi hình tròn
có bán kính r:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào nháp. Sau đó cho HS
đổi vở chấm chéo.


-GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
*Bi tp 3 (98):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết qu¶:


a) 1,884 cm
b) 7,85 dm
c) 2,512 m
*KÕt qu¶:



a) 17,27 cm
b) 40,82 dm
c) 3,14 m


*Bài giải:


Chu vi của bánh xe ô tô đó là:
0,75 x 3,14 = 2,355 (m)
Đáp số : 2,355 m.
3-Củng cố, dặn dò: -Cho HS nhắc lại quy tắc và cơng thức tính chu vi hình
trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Tn 18 Thứ hai ngày 8 tháng 1 năm 2007</b>
<b>Tiết 1: Chµo cê</b>


<b>Tiết 2: Tập đọc $35: Ơn tập cuối học kì I (tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng
đọc-hiểu( HS trả lời1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).


Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học
từ học kì 1 của lớp 5( phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ/ phút; Biết ngừng nghỉ
sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung vn bn
ngh thut).


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 11 đến


tuần 17 sách tiếng việt 5 tập 1 (17 phiếu) để HS bốc thăm.


- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng thống kê ở bài tập 2.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Giíi thiƯu bµi:


-GV giíi thiƯu néi dung häc tËp của tuần 18: Ôn tập củng cố kiến thức và
kiểm tra kết quả học môn tiếng việt của HS trong häc k× I.


-Giới thiệu mục đích, u cầu của tiết 1.
2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (7 HS):


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng
1-2 phút).


-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.


-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.


-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không
đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
3-Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 11 đến
tuần 13:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV phát phiếu thảo luận.
-Cho HS thảo luận nhóm 4.
-Mời đại diện nhóm trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét.
-Mời 2 HS đọc lại .


- HS thảo luận nhóm theo nội dung
phiếu học tập.


-Đai diện nhóm trình bày.


* Bng thng kờ cỏc bi th đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 11 đến tuần 13:


<b> Chđ ®iĨm</b> <b> Tên bài</b> <b> Tác giả Thể loại </b>
<b>Giữ lấy màu</b>


<b>xanh</b> -Chuyện một khu vờn nhỏ.-Tiếng vọng.
-Mùa thảo quả.


-Hành trình của bầy ong.
-Ngời gác rừng tí hon.
-Trồng rừng ngập mặn.


Vân Long
Nguyễn Quang
Thiều


Ma Văn Kháng
Nguyễn Đức Mậu
Nguyễn Thị Cẩm
Châu


Phan Nguyên Hồng



Văn
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
4-Bài tập 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

-GV nhắc HS: Cần nói về bạn nhỏ
con ngời gác rừng nh kể về một ngời
bạn cùng lớp chứ không phải nh nhận
xét khách quan về một nhân vật trong
truyện.


-Cho HS làm bài, sau đó trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


-HS nghe.


-HS làm bài vào giấy nháp sau đó trình
by.


-Nhận xét.


5-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về ôn tập.
<b>Tiết 3: Toán</b>


$86: Diện tích hình tam giác
<b>I/ Mục tiêu: </b>



Giúp HS:


-Nm c quy tc tính diện tích hình tam giác.
-Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác.
<b>II/Các hoạt động dạy học ch yu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ:


-Cho HS làm lại bài tập 1, 2 SGK.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:


-GV chuẩn bị 2 hình tam gi¸c b»ng
nhau.


-GV lấy một hình tam giác cắt cắt theo
đờng cao, sau đó ghép thành hình chữ
nhật.


-ChiỊu dài HCN bằng cạnh nào của
HTG?


-Chiều rộng HCN có bằng chiều cao
của hình tam giác không?


-Diện tích HCN gấp mấy lần diện tích
hình tam giác?



-Dựa vào công thøc tÝnh diƯn tÝch HCN,
em h·y suy ra c¸ch tÝnh diện tích hình
tam giác?


*Quy tắc: Muốn tính S HTG ta làm thế
nào?


*Công thức:


Nu gi S l din tích, a là độ dài đáy, h
là chiều cao thì S đợc tính NTN?


-Cạnh đáy của hình tam giác.


-ChiỊu réng hình chữ nhật bằng chiều
cao của hình tam giác.


-Gấp hai lÇn.


S ABCD = DC x AD = DC x EH => S
EDC =


DC x EH : 2


-HS nêu công thức tính diện tích tam
giác:


a x h



S = hc S = a x h : 2
2


2.3-Lun tËp:


*Bµi tËp 1 (88): Tính S hình tam giác.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2 (88): Tính S hình tam giác.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


a) 8 x 6 : 2 = 24 (cm2)
b) 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2)
*KÕt qu¶:


a) 5m = 50 dm



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

3-Củng cố, dặn dò:


-Cho HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác.
-GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập.


<b>Tiết 4: Khoa häc</b>


$35: Sù chun thĨ cđa chÊt
<b>I/ Mơc tiªu: Sau bài học, HS biết:</b>


-Phân biệt 3 thể của chất.


-Nờu điều kiện để một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.
-Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.


-KĨ tªn mét sè chÊt cã thĨ chuyển từ thể này sang thể khác
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Hình trang 73 SGK. Bộ phiếu ghi tên một số chất, mỗi phiếu ghi tên một
chất.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
1-Kim tra bi c:


Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.
2.Bài mới:


2.1-Gii thiu bi: -GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2.2-Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức: “Phân biệt 3 thể của chất”


*Mục tiêu: HS biết phân biệt 3 thể của chất.


*C¸ch tiến hành:


-GV kẻ sẵn hai bảng Ba thể của
chất-nh SGV trang 125 lên bảng lớp.


-GV chia lp thnh 2 đội, mỗi đội 6
HS.


-GV phát cho mỗi đội một hộp đựng
các phiếu.


-HD: Khi GV hơ bắt đầu thì lần lợt
từng HS trong mỗi đội lấy phiếu lên
dán vào ơ tơng ứng.


Đội nào dán xong thì đội ú thng
cuc.


-GV tổ chức cho HS chơi.


-GV và các HS kh¸c nhËn xÐt, kiĨm
tra, kÕt ln nhãm th¾ng cuéc.


-HS chia thành 2 đội.


-HS chơi theo hớng dẫn của GV.
-HS Kiểm tra, đánh giá.



2.3-Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”


*Mục tiêu: HS nhận biết đợc đặc điểm của chất rắn, chất lỏng và chất khí1.40
*Cách tiến hành:


-GV chia líp thµnh 7 nhãm.


-GV đọc câu hỏi. Các nhóm thảo luận
rồi ghi đáp án vào bảng con. Nhóm nào
lắc chng trớc thì đợc trả lời. Nếu trả
lời đúng thì thắng cuộc.


-GV nhËn xÐt, kÕt luËn nhãm thắng
cuộc.


-HS chơi theo hớng dẫn của GV.
*Đáp án: 1 – b ; 2 – c ; 3 – a


2.4-Hoạt động 3: Quan sát và thảo lun


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

*Cách tiến hành: Yêu cầu HS quan sát các hình trang 73 SGK và nói về sự chun
thĨ cđa níc.


-Dựa vào các gợi ý qua hình vẽ , GV cho HS tự tìm thên các VD khác.
-Cho HS đọc VD ở mục Bạn cần biết SGK-73.


2.5-Hoạt động 4: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
*Mục tiêu: Giúp HS:


Kể đợc tên 1 số chất ở thể rắn, lỏng, khí và1 số chất có thể chuyển từ dạng ny


sang dng khỏc.


*Cách tiến hành:


-GV chia lp thnh 4 nhóm và phát cho mỗi nhóm một số phiếu bằng nhau.
-Trong cùng một thời gian, nhóm nào viết đợc nhiều tên các chất theo yêu
cầu là thắng.


-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
3-Củng cố, dặn dò: -Cho HS đọc phần bạn cần biết.


-GV nhËn xÐt giê häc.
<b>TiÕt 5: MÜ thuËt</b>


<b>$14: VÏ trang trÝ</b>
Trang trí hình chữ nhật.
<b>I/Muc tiêu:</b>


-HS hiu c s khỏc nhau giữa trang trí hình CN với trang trí hình vng,
hình trịn


-HS biết cách trang trí vàtrang trí đợc hình chữ nhật.
-HS tích cực suy nghĩ sáng tạo.


<b>II/ chn bÞ:</b>


. một số hoạ tiết trang trí hình chữ nhật
. Giấy vÏ, bót vÏ…


<b>III/ Các hoạt động dạy học;</b>


1.Kiểm tra


-KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
2.Bµi míi:


a/ Giíi thiƯu bµi.


b/ Hoạt động1:Quan sát nhận xét
-GIáo viên cho hoc sinh quan sat
một số đồ vật có trang trí HV, HT,
HCN để HS thấy c s khỏc nhau
gia chỳng


-GIáo viên kết luận:


-Quan sát và trả lời câu hỏi.


+ Ging: Hỡnh mng, ho tit, cách
sắp xếp, màu sắc , độ đậm nhạt…
+ Khác : Cách bố trí đối xứng , cách
trang trí…


c/ Hoạt động 2: Cách trang trí:
- GV hớng dẫn HS tỡm ra cỏch v.


-Y/C một học sinh nhắc lại .


*HS tìm ra cách vẽ:


- V hỡnh ch nht cõn i với khổ


giấy.


- Kẻ trục đối xứng.


-.Chia khoảng cách để vẽ hoạ tiết.
-Vẽ phác hình hoạ tiết


-VÏ nÐt chi tiết.


-Vẽ màu theo ý thích ở hoạ tiết và
nền.


d/ Hoạt động 3: Thực hành:


-GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng
túng.


-Nhắc HS chọn những hoạ tiết đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

giản để hoàn thành bài vẽ tại lớp.
e/ Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá:


-Chọn một số bài vẽ để cả lớp nhận xét và xếp loại theo các tiêu chí.
+Cách bố cục (Hài hồ ,cân đối)


+Vẽ hoạ tiết (đều,đẹp.)
+Vẽ màu (có đậm có nhạt).
- Nhận xét chung tiết học và xp loi .


<b>3/ Dặn dò: </b>



- Su tầm tranh, ảnh về ngày tết , lễ hội và mùa xuân.


<b> Thứ ba ngày 9 tháng 1 năm 2007</b>
<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>


$18: Ôn tập cuối học kì I
<b>(tiết 2)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Tip tc kim tra ly điểm tập đọc và học thuộc lòng.


-Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con
ng-ời.


-Biết thể hiện cảm nhận về cái hay của những câu thơ đợc học.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).


- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng thống kê để HS làm bài tập 2.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Giíi thiƯu bµi:


-Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (7 HS):


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng


1-2 phút).


-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.


-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.


-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không
đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
3-Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 14 đến
tuần 16:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV phát phiếu thảo luận.
-Cho HS thảo luận nhóm 4.
-Mời đại diện nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Mời 2 HS đọc lại .


- HS th¶o luËn nhãm theo néi dung
phiếu học tập.


-Đai diện nhóm trình bày.


* Bng thng kờ các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 14 đến tuần
16:


<b> Chñ điểm</b> <b> Tên bài</b> <b> Tác giả ThĨ lo¹i </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>phóc con </b>



<b>ng-ời</b> -Hạt gạo làng ta.-Bn Ch Lênh đón cô giáo.
-Về ngôi nhà đang xây.
-Thầy thuốc nh mẹ hiền.
-Thầy cỳng i bnh vin.


Trần Đăng Khoa
Hà Đình Cẩn
Đồng Xuân Lan
Trần Phơng Hạnh
Nguyễn Lăng
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
4-Bài tập 3:


-Mời một HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của bài
tập.


-Cho HS làm bài vào nháp.
-Mời một số HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét. Bình chọn
ng-ời phát biểu ý kiÕn hay nhÊt, giµu søc
thut phơc nhÊt.



-HS đọc u cu.
-HS nghe.


-HS làm bài vào giấy nháp.
-HS trình bày.


-Nhận xét.


5-Củng cố, dặn dò:


GV nhn xột gi hc. Dn nhng HS cha kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm
tra cha đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.


<b>TiÕt 2: ChÝnh tả</b>


<b> $35: Ôn tập cuối học kì I </b>
<b>(tiết 3)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Tip tc kim tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
-Lập đợc bảng tng kt vn t v mụi trng.


<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1- Giới thiệu bài:



-GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (7 HS):


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng
1-2 phút).


-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.


-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.


-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không
đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.


3-Bài tập 2: điền những từ ngữ em biết vào bảng sau:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-GV gióp HS hiểu rõ yêu
cầu của bài tập.


-Hớng dẫn HS hiĨu:
+ThÕ nµo lµ sinh qun?
+ThÕ nµo lµ thủ qun?
+ThÕ nµo là khí quyển?
-Cho HS thảo luận nhóm 7,
ghi kết quả thảo luận vào
bảng nhóm.


-GV quan sát hớng dẫn các
nhóm còn lúng túng.



-Mi i din nhúm trỡnh


*Lời gi¶i:


<b>Tổng kết vốn từ về mơi trờng</b>
Sinh quyển
(mơi trờng
động, thực
vật)
Thuỷ
quyển
(mơi trờng
nớc)
Khí quyển
(mơi trờng
khơng
khí)
Các sự
vật
trong
môi
tr-ờng
Rừng, con
ngời, thú,
chim, cây
lâu năm, cây
ăn qu, cõy
rau, c,



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

bày.


-Các nhóm khác nhận xÐt,
bæ sung


-GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.


-Mời 3 HS ni tip nhau c
li .


ơng, ngòi,
rạch, lạch,




khớ hu,
Nhng
hành
động
bảo vệ
môi
tr-ờng
Trông cây
gây rừng,
phủ xanh đồi
trọc, chống
đốt nơng,
trồng rừng
ngập mặn,


chống đánh
cá bằng mìn,
điện, chống
săn bắt thú
rừng,…
Giữ sạch
nguồn
n-ớc, xây
dựng nhà
máy nớc,
lọc nớc
thải cụng
nghip,.


Lọc khói
công
nghiệp, xử
lí rác thải,
chống ô
nhiễm bầu
không khí,




5-Củng cố, dặn dò:


GV nhn xột gi học. Dặn những HS cha kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm
tra cha đạt về nhà tiếp tục luyện c.


<b>Tiết 3: Toán</b>



$87: Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


-Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác.


-Gii thiu cách tính diện tích hình tam giác vng (biết độ dài hai cạnh góc
vng của hình tam giác vng).


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS làm lại bài tập 1, 2 SGK.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (88): Tính S hình tam giác.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (88):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS trao i nhúm 2 tỡm cỏch


gii.


-Mời 2 HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (88): Tính S hình tam giác
vuông.


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.


+Yờu cầu HS tìm cạnh đáy và đờng
cao.


+Sư dơng c«ng thức tính S hình tam
giác.


-Cho HS làm vào bảng vở.
-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


*KÕt qu¶:


a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2)
b) 16dm = 1,6m


1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2)
*KÕt qu¶:


-Hình tam giác ABC coi AC là đáy thì


AB là đờng cao.


-Hình tam giác DEG coi DE là ỏy thỡ
DG l ng cao.


*Bài giải:


a) Diện tích hình tam giác vuông ABC
là:


4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
Đáp số: 6 cm2


b) Diện tích hình tam giác vuông DEG
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

-Muốn tính diện tích hình tam giác
vuông ta làm thế nào?


*Bài tập 4 (89):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.


-GV hớng dẫn HS cách đo và tính diện
tích.


-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài gi¶i:


a) Đo độ dài các cạnh của hình chữ
nhật ABCD:


AB = DC = 4cm ; AD = BC =
3cm


Diện tích hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2)


b) Đo độ dài các cạnh của hình chữ
nhật MNPQ và cạnh ME:


MN = PQ = 4cm ; MQ = NP =
3cm


ME = 1cm ; EN = 3cm
Diện tích hình chữ nhËt MNPQ lµ:
4 x 3 = 12 (cm2)


S tam giác MQE là: 3 x 1 : 2 = 1,5
(cm2)


S tam giác NEP là: 3 x 3 : 2 = 4,5
(cm2)


S. MQE + S. NEP lµ: 1,5 + 4,5 = 6


(cm2)


S tam giác EQP là: 12 6 = 6 (cm2)
3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa
luyện tập


<b>Tiết 4: Kĩ thuật</b>


$18: chuẩn bị nấu ăn
<b>I/ Mục tiêu: </b>


HS cần phải :


-Nờu c nhng cụng vic chun b nu ăn.


-Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn.
-Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Mét số loại rau xanh, củ quả còn tơi.


-Tranh, ảnh một số loại thực phẩm thông thờng.
-Dao thái, dao gọt.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
2-Bài mới:



2.1-Giới thiệu bài: Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Xác định mt s cụng


việc chuẩn bị nấu ăn.


-Mi 2 HS nối tiếp đọc nội dung SGK.
+Để chuẩn bị nấu ăn chúng ta phải làm gì?
2.3-Hoạt động 2: Tìm hiểu cách thực hiện
một số cơng việc chuẩn bị nấu ăn.


a) Tìm hiểu cách chọn thực phẩm:
-Cho HS đọc mục 1:


+Mục đích, yêu cầu của việc chọn thực phẩm
dùng cho bữa ăn là gì?


+Kể tên các chất dinh dỡng dành cho con ngời?
+Nêu cách chọn thực phẩm nhằm đảm bảo đủ
l-ợng, đủ chất dinh dỡng trong bữa ăn.


+Em hãy kể tên những loại thc phm thng c


-Chọn thực phẩm cho bữa ăn
và tiến hành sơ chế thực
phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

gia đình em chọn trong bữa ăn chính?
b) Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm:
-Cho HS đọc mục 2:



-GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS th¶o luËn nhãm 4
theo néi dung:


+Nêu mục đích và cách tiến hành sơ chế thực
phẩm?


+Em hÃy nêu ví dụ về cách sơ chế 1 loại rau mà
em biết?


+Theo em, khi làm cá cần loại bỏ những phần
nào?


+Em hÃy nêu cách sơ chế một lo¹i thùc phÈm
trong H.2?


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhËn xÐt vµ tóm tắt cách sơ chế thực phẩm
theo nội dung SGK.


2.3-Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập.
-Cho HS trả lời các câu hỏi cuối bài.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.


-HS th¶o luËn nhãm theo
h-ớng dẫn của GV.


-Đại diện nhóm trình bày.


-Nhận xét.


-HS trả lời.


3-Củng cố, dặn dò:


-Cho HS ni tip nhau đọc phần ghi nhớ.


-GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài “Nấu cơm”
<b>Tiết 5: o c</b>


<i><b>$18: Thực hành cuối học kì I</b></i>


<b>I/ Mục tiªu:</b>


-Giúp HS củng cố kiến thức các bài từ bài 1 đến bài 5, biết áp dụng trong
thực tế những kiến thức đã học.


<b> II/ §å dïng d¹y häc:</b>


-Phiếu học tập cho hoạt động 1
<b>III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 5.
2. Bài mới:


2.1- Gii thiu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
2.2- Hoạt động 1: Làm việc theo



nhãm


*Bµi tËp 1:


H·y ghi những việc làm của HS
lớp 5 nên làm và những việc không nên
làm theo hai cột dới đây:


Nên làm Không nên
làm


……. ………


-GV ph¸t phiÕu häc tËp, cho HS th¶o
luËn nhãm 4.


-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


-HS th¶o luËn nhóm theo hớng dẫn của
GV.


-HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

2.3-Hoạt động 2: Làm việc cá
nhân


*Bµi tËp 2: H·y ghi lại một việc làm có


trách nhiệm của em?


-HS làm bài ra nháp.
-Mời một số HS trình bày.


-Các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV nhËn xÐt.


2.4-Hoạt động 3: Làm việc theo
cặp


*Bài tập 3: Hãy ghi lại một thành
công trong học tập, lao động do sự cố
gắng, quyết tâm của bản thân?


-GV cho HS ghi lại rồi trao đổi với bạn.
-Mời một số HS trỡnh by.


-Cả lớp và GV nhận xét.


-HS làm bài ra nháp.
-HS trình bày.


-HS khác nhận xét.


-HS lm ri trao i vi bn.
-HS trỡnh by trc lp.


3-Củng cố, dặn dò:



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i><b> Thø t ngày 10 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Tiết 1: Thể dục.</b>


$35: Đi đều vòng phải, vòng trái


Đổi chân khi đi đều sai nhp


Trò chơi Chạy tiếp sc theo vòng tròn


<b>I/ Mục tiªu</b>


- Ơn động tác đi đều vòng phải vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp.Yêu
cầu biết và thực hiện động tác ở mức tơng đối chính xác.


- Chơi trò chơi “Chạy tiếp sc theo vòng tròn ”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ
động


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


<b>Tiết 2: Kể chuyện </b>
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy vòng tròn quanh sân
tập



- ễn cỏc ng tỏc : tay, chõn,
vn mỡnh, ton thõn.


- Trò chơi Kết bạn
<b>2.Phần cơ bản.</b>


*ễn i uvũng phi vũng
trỏi v i chân khi đi đều sai
nhịp.


- Chia tỉ tËp lun


* Chọn tổ tập tốt lên biểu
diễn trớc lớp.


*Chơi trò chơi: Chạy tiếp
sức theo vòng tròn


-GV cho HS khởi động .
-GV tổ chức cho HS chơi .
<b>3 Phần kết thúc.</b>


-GV hớng dẫn học sinhtập
một số động tác thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thống
bài


-GV nhận xét đánh giá giao
bài tập về nhà: Ôn các ng


tỏc i hỡnh i ng.


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
1 phút
2 x 8 nhịp
2 phút
<b>18-22 </b>
<b>phút</b>
5-8 phút
5 phút


1 lần
10-12 phót


<b>4-5 phót</b>
2 phót
1 phót
1 phót


<i><b> Phơng pháp tổ chức</b></i>
-ĐHNL.


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.


§HTL:



* * * * * * * * * * * * *
*


* * * * * * * * * * * * *
*


* * * * * * * * * * * * *
*


* * * * * * * * * * * * *
*


Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự điều khiĨn
-§HTL:


-§HKT:
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

$35: Ôn tập cuối học kì I
<b>(tiết 4)</b>


<b>I/ Mục tiªu:</b>


-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.


-Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Chợ Ta - sken.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Giíi thiƯu bµi:


-GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (7 HS):


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng
1-2 phút).


-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.


-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.


-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không
đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.


3-H íng dÉn HS nghe viết bài Chợ - sken :
- GV Đọc bµi viÕt.


+Những chi tiết nào miêu tả vẻ đẹp của
con ngời trong cảnh chợ Ta – sken?
- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: Ta – sken, nẹp,
thêu, xúng xính, chờn vờn, thõng dài,
ve vẩy,…



- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


- HS theo dâi SGK.


-Phơ n÷ xóng xÝnh trong trong chiếc áo
dài rộng bằng vải lụa,


- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.


5-Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học.


Dặn HS về nhà tiếp tục học thuộc các khổ thơ, bài thơ, đoạn văn theo yêu cầu
trong SGK.


<b>Tiết 3: Toán</b>


$88: Luyện tập chung
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố vÒ:</b>


-Các hàng của số thập phân ; cộng, trừ, nhân, chia số tập phân ; viết số đo đại
lợng dới dạng số thập phân.



-Tính diện tích hình tam giác.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS làm lại bài tập 1, 2 SGK.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2.2-Lun tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

trớc câu trả lời đúng
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 3 HS nêu kết quả và giải thích tại
sao lại chn kt qu ú.


-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>Phần 2:</b>


*Bài tập 1 (90): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (90): Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm.



-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV cho HS ôn lại cách làm cách làm.
-Cho HS làm vào bảng nháp.


-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (90):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (90):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.


-Cho HS trao i nhúm 2 tỡm li
gii.


-Mời HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


Bài 1: Khoanh vµo B
Bµi 2: Khoanh vµo C


Bµi 3: Khoanh vào C


*Kết quả:


a) 85,9
b) 68,29
c) 80,73
d) 31
*Bài giải:


a) 8m 5dm = 8,5m
b) 8m2 5dm2 = 8,05m2


*Bài giải:


Chiều rộng của hình chữ nhËt lµ:
15 + 25 = 40 (cm)


ChiÒu dài của hình chữ nhật là:
2400 : 40 = 60 (cm)


Diện tích hình tam giác MDC là:
60 x 25 : 2 = 750 (cm2)
Đáp số: 750 cm2
*KÕt qu¶:


x = 4 ; x= 3,91


3-Củng cố, dặn dò:



GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
<b>Tiết 4: Tập làm văn </b>


$18: Ôn tập cuối học kì I
<b>(tiết 5)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Củng cố kĩ năng viết th: biết viết một lá th gởi ngời thân ở xa kể lại kết quả
học tập, rèn luyện của em.


<b>II/ dùng dạy học:</b>
Giấy để viết th.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1- Giới thiệu bài:


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2- Viết th :


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

-Mời một HS đọc đề bài.


-GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
-Một bức th thông thờng gồm mấy
phần?


-Em hãy nêu nội dung từng phần?
-Mời 2 HS đọc gợi ý a, b trong SGK.
-GV lu ý HS: Cần viết chân thực, kể


đúng những thành tích và cố gắng của
em trong học kì 1 vừa qua, thể hiện đợc
tình cảm với ngời thân.


b) ViÕt th:
-HS tù viÕt th.


-GV giúp đỡ những HS còn lúng túng.
-Mời HS nối tiếp nhau c bc th mỡnh
va vit.


-Cả lớp và GV nhận xÐt, b×nh chän ngêi
viÕt th hay nhÊt.


-HS đọc đề bài:


H·y viÕt th göi một ng ời thân đang
ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện
của em trong häc k× 1.


-HS nêu.
-HS đọc.


-HS viết th.
-HS đọc.
-Nhận xét.
5-Củng cố, dặn dị:


GV nhËn xÐt giê häc.



DỈn HS về nhà xem lại kiến thức về từ nhiều nghĩa ( nghĩa gốc và nghĩa
chuyển ) trong sách Tiếng ViƯt 5, tËp mét, trang 67.


<b>TiÕt 5: LÞch sư</b>


$18: KiĨm tra häc k× I


<b>I/ Mục tiêu :Kiểm tra kiến thức kĩ năng về: Những mốc thời gian tiêu biểu từ năm </b>
1858 đến năm 1945.Nội dung cơ bản của bản Tuyên ngôn Độc lập. nghĩa lịch sử
của các sự kiện lịch sử tiêu biểu nh: việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, Cách
mạng tháng Tám năm 1945. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Ơn định tổ chức:


2-KiĨm tra: -Thêi gian kiĨm tra: 30 phót


<b> -GV phát đề cho HS. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

C©u 1: Nèi thêi gian ë cét A víi sù kiƯn LS t¬ng øng ë cét
B.


Cét A Cét B
1) 19 8


1945 a) Thực dân Pháp nổ súngxâm lỵc níc ta.
2) 1 – 9 –


1858 b) Nguyễn Tất Thành ra đitìm đờng cứu nớc.
3) 2 – 9 –



1945 c) Đảng Cộng sản ViệtNam ra đời.
4) 5 – 6 –


1911 d) Khëi nghÜa giµnh chÝnhqun ë Hµ Néi.
5) 3 – 2 –


1930 e) BÌc Hổ Ẽồc Tuyàn ngẬnườc lập.
CẪu 2: H·y khoanh vẾo chứ cÌi Ẽặt trợc cẪu trả lởi ng:


<i><b>Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc lập là:</b></i>


A. Khng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của dân
tộc VN.


B. Khẳng định quyền độc lập thiêng liêng của dân tộc Việt
Nam.


C. Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc
lập ấy.


D. D©n téc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do ấy.


Câu 3: Điền họ và tên anh hùng vào cột bên trái sao cho
phù hợp với thông tin ở cột bên phải.


.


vo lụ ct phớa ụng bắc cứ điểmAnh có nhiệm vụ đánh bộc phá
Đơng Khê. Bị trúng đạn, nát một



phần cánh tay phải, anh đã
nghiến răng nhờ đồng đội chặt đứt


cánh tay để tiếp tục chiến đấu.


.


……… Anh đợc giao phụ trách xởng quângiới. Anh đã hai lần quên mình
cứu xởng và đợc phong Anh hùng
Lao động trong Đại hội Anh hùng


vµ ChiÕn sÜ thi đua toàn quốc lần
thứ I.


Câu 4: Nêu ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám
năm 1945?


(p tan 2 tng xiềng xích, nơ lệ, lật nhào chế độ phong
kiến. Mở ra một kỉ nguyên độc lập tự do cho dân tộc Việt
Nam.)


Câu 5: Nêu ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng Cộng
sản Việt Nam? (Từ đây, CM VN có Đảng lãnh đạo từng


bớc đi đến thắng lợi cuối cùng)


Câu 1: (2,5
điểm-Nối mỗi ý đúng 0,5
điểm)



1 – d
2 – a
3 – e
4 – b
5 – c
Câu 2: (1
điểm-Khoanh vào mỗi ý
đúng 0,5 điểm)
Khoanh vo : A ,
C


Câu 3: (0,5 điểm)
Theo thứ tự là:
-La Văn Cầu
-Ngô Gia Khảm


Câu 4: (3 điểm)
-Đập tan 2 tầng
xiềng xích, nô lệ, lật
nhào


Cõu 5: (3 điểm)
-Từ đây, CMVN có
Đảng lãnh đạo…
3- Thu bài: GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.


<i><b> Thứ năm ngày 11 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Tiết 1: Tp c </b>



$36: Ôn tập cuối học kì I
<b>(tiÕt 6)</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.
-Ơn luyện tổng hợp chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
-Một số tờ phiếu viết các câu hỏi a, b, c, d của bài tập 2.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

-GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng
1-2 phút).


-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.


-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.


-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không
đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.


3-Bµi tËp 2:


-Mời một HS đọc bài thơ.


-Mời một HS đọc các yêu cầu.


-GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS th¶o
ln nhãm 4.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và
tuyên dơng các nhóm thảo luận tốt.


-HS đọc bài thơ.
-HS đọc yêu cầu.


-HS th¶o luËn theo néi dung phiÕu häc
tËp.


*Lêi gi¶i:


a) Từ trong bài đồng nghĩa với biên
<i><b>cơng là biên giới.</b></i>


b) Trong khổ thơ 1, từ đầu và ngọn
đợc dùng với nghĩa chuyển.
c) Những i t xng hụ c dựng


trong bài thơ: em và ta.
d) Miêu tả hình ảnh mà câu thơ


<i><b>Lúa lợn bậc thang mây gợi ra, </b></i>
VD: Lúa lẫn trong mây, nhấp


nhô uốn lợn nh làn sóng trên
những thửa ruộng bậc thang.
5-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giê häc.


- Dặn HS về nhà hoàn chỉnh và viết lại vào vở câu văn miêu tả hình ảnh mà
câu thơ Lúa lợn bậc thang mây gợi ra.


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


$35: Ôn tập cuối học kì I
<b>(Thay kiĨm tra)</b>
<b>I/ Mơc tiªu :</b>


-Ơn tập đọc - hiểu và kiến thức kĩ năng về từ và câu.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2- Ơn tập:


<b>A-§äc thÇm. </b>


-Cho HS đọc thầm bài văn trong SGK.
<b>B-Dựa vào nội dung bài đọc, chọn </b>
<b>câu trả lời đúng.</b>


<b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu </b>
<b>trả lời đúng:</b>



-Mời một số HS đọc nối tiếp phần B.
-GV hớng dẫn HS:


+Đọc lại bài văn.


+c k cõu hi, suy ngh sau đó mới
khoanh bằng bút chì vào ý mà mình
cho là đúng.


-Cho HS lµm vµo SGK (khoanh b»ng


-HS c thm bi vn.


*Lời giải:


Câu 1: ý b (Những cánh buồm)
Câu 2: ý a (Nớc sông đầy ắp)


Cõu 3: ý c (Màu áo của những ngời
thân trong gia ỡnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

bút chì)


-Mời lần lợt HS trả lời, mỗi HS trả lời
một câu.


-HS khỏc nhn xột, b sung.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


C©u 5: ý b (Lá buồm căng phồng nh


ngực ngời khổng lồ)


Cõu 6: ý b (Vì những cánh buồm gắn
bó với con ngời từ bao đời nay)


Câu 7: ý b (Hai từ, đó là các từ: lớn,
<i><b>khổng lồ)</b></i>


C©u 8: ý a (Một cặp. Đó làcác từ:
<i><b>ng-ợc / xuôi)</b></i>


Cõu 9: ý c (Đó là hai từ đồng âm)
Câu 10: ý c (Ba quan hệ từ. Đó là các
từ: cịn, thì, nh)


3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Tiết 3: Toán</b>


$89: Ôn tập học kì 1
<b>(Thay kiểm tra)</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về:</b>


-Giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thËp ph©n.


-Kĩ nâng thực hiện các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) với số thập phân ; tỉ
số phần ttrâm của hai số ; viết số đo đại lợng dới dạng số thập phân.


-Giải bài tốn có liên quan đến tính diện tích hình tam giác.


<b>II/Các hoạt động dy hc ch yu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình
tam giác.


2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiÕt häc.
2.2-LuyÖn tËp:


<b>Phần 1 (166-SGV): Khoanh vào chữ </b>
cái đặt trớc câu trả lời đúng


-GV ph¸t phiÕu häc tËp.
-GV híng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào phiếu.


-Mi 3 HS nêu kết quả và giải thích tại
sao lại chọn kt qu ú.


-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>Phần 2:</b>


*Bài tập 1 (167-SGV): Đặt tính rồi tính
-GV nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (167-SGV): Viết số thập


phân thích hợp vào chỗ chấm.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV cho HS ôn lại cách làm cách làm.
-Cho HS làm vào bảng nháp.


-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bi tp 3 (167-SGV): Tính diện tích
phần đã tơ đậm.


-GV nªu yªu cầu.


-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


Bài 1: Khoanh vµo C
Bµi 2: Khoanh vµo D
Bµi 3: Khoanh vào C


*Kết quả:


a) 808,28
b) 166,12


c) 87,64
d) 25,3
*Bài giải:


a) 8kg 375g = 8,375kg
b) 7m2 8dm2 = 7,08m2


*Bài giải:


Có nhiều cách tính, chẳng hạn:


Phần tô đậm của hình vẽ gồm 2 hình
tam giác AMB vµ AMC.


Hai hình tam giác này đều có đáy là
AM = 4cm, chiều cao ứng với đáy AM
đều bằng 5cm.


Vậy diện tích phần đã tơ đậm là:
(4 x 5 : 2) x 2 = 20 (cm2)
Đáp số: 20 cm2
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhËn xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
<b>Tiết 4: Địa lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Kim tra kiến thức kĩ năng về: Vị trí và giới hạn, đặc điểm của khí hậu, đặc
điểm về dân tộc của nớc ta. Đặc điểm một số ngành kinh tế của nớc ta. Giao thông
vận tải và các hoạt động thơng mại.



<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Ôn định tổ chức:


2-Kiểm tra: -Thời gian kiểm tra: 30 phút
<b> -GV phát đề cho HS. </b>


-Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.


<b> Đề bài</b> <b> Đáp án</b>
<b>Phần1: Điền Đ vào ô trống đặt trớc ý </b>


<i><b>đúng, điền S vào ô trống đặt trớc ý sai.</b></i>


Nớc ta nằm trên bán đảo Đông Dơng
thuộc khu vực Đông Nam A.
Phần đất liền giáp với Lào, Trung


Qc, Th¸i Lan.


Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa:
nhiệt độ cao, gió và ma thay đổi theo


mïa


Nớc ta có 54 dân tộc. Dân tộc Kinh
(Việt) có số dân đơng nhất.
Dân c nớc ta tập trung chủ yếu


vùng núi và cao nguyên.



nc ta, lúa gạo là loại cây đợc trồng
nhiều nhất.


Nớc ta có nhiều ngành công nghiệp
và thủ công nghiệp.


Thành phố Hồ Chí Minh vừa là
trung tâm cơng nghiệp lớn, vừa là nơi
có hoạt động thơng mại phỏt trin nht


cả nớc.


<b>Phần 2: </b>


<i><b>1) Ngnh lõm nghip gm nhng hot </b></i>
<i><b>ng gỡ?</b></i>


<i><b>2) Nớc ta có những loại hình giao </b></i>
<i><b>thông vận tải nào? </b></i>


<i><b>3) Thng mi gm cỏc hoạt động nào? </b></i>
<i><b>Thơng mại có vai trị gì?</b></i>


Phần 1: (4 điểm-Nối mỗi ý đúng 0,5
điểm)


§óng : a, c, d, g, h, i
Sai : b, c



Phần 2 (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)


Ngnh lõn nghip gm cú cỏc hot
ng:


-Trồng rừng và bảo vệ rừng.


-Khai thác gỗ và các lâm sản khác.
Câu 2: (2 điểm)


- Đờng ô tô
- Đờng sắt
- Đờng sông
- Đờng biển


- Đờng hàng không
Câu 3: (2 điểm)


-Thng mi gm cỏc hoạt động mua
bán hang hoá ở trong nớc và vi nc
ngoi.


-Vai trò: Thơng mại là cầu nối giữa
sản xuất với tiêu dùng.


3-Thu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b> Tiết 5: Âm nhạc </b>



<b>$17: Ôn tập và KT 2 bài hát: Những</b>
<b>bông hoa những bài ca và Ước mơ</b>


<b>Ôn tập tập đoc nhạc số 4</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


-HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và sắc thái của 2 bài hát trên.Tập biểu
diễn bài hát.


- HS đọc nhạc , hát lời và gõ phách bài TĐN số 4
<b> II/ chuẩn bị.</b>


- SGK, nh¹c cô gâ.


- Một số động tác phụ hoạ


<b>III/ các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
1. phần mở đầu :


Giới thiệu nội dung bài học.
2. Phần hot ng :


A/Nội dung 1: Ôn tập và kiểm tra 2
bài hát.


*Hot ng 1: ễn bi hỏt: Nhng bụ
ng hoa nhng bi ca


-GV hát mẫu lại bài hát: Những bô
ng hoa những bài ca



- GV ôn tập cho HS råi kiĨm tra theo
nhãm, kiĨm tra c¸ nhân trình bàybài
hát.


- GV dy thờm HS mt s động tác
phụ hoạ


*Hoạt động 2: Ôn bài hát: “ Ước mơ”
-GV hát mẫu lại bài hát: “Ước mơ”
- GV ôn tập cho HS rồi kiểm tra theo
nhóm, kiểm tra cá nhân trình bàybài
hát.


- GV nhận xét đánh giỏ hc sinh.


-HS ôn tập lần lợt bài hát.


-Hát theo nhóm ,hát theo cặp, theo
dÃy...


-Hỏt i ỏp ng ca:
- HS hát cả bài 2, 3 lần
-HS ôn bài hát c m.


- HS trình bày trớc lớp


3.Phần kết thúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>Thứ sáu ngày 12 tháng 1 năm 2007</b></i>


<b>Tiết 1: Thể dục.</b>


$36:Sơ kết học kì I


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Yêu cầu hệ thống đợc những kiến thức kĩ năng đã học, những u khuýet điể
trong học tập để cố gắng phấn đấu trong học kì 2.


- Chơi trị chơi “Chạy tiếp sc theo vòng tròn ”. Yêu cầu chơi nhit tỡnh v ch
ng


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>


$36: Ôn tập cuối học kì I
<b>(Thay kiểm tra)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


HS viết đợc một bài văn tả ngời hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân
thực và có cách diễn đạt trôi chảy.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Một số tranh, ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Giíi thiƯu bµi:



GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2-H ớng dẫn HS làm bài kiểm tra :


Néi dung
<b>1.PhÇn mở đầu.</b>


- GV nhận lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy vòng tròn quanh sân
tập


- ễn các động tác : tay, chân,
vặn mình, tồn thân.


- Trò chơi Ngời thừa thứ 3
<b>2.Phần cơ bản.</b>


*Ôn và kiểm tra lại cho
những HS cha hoà thành.
- Chia tổ tập luyện


* Sơ kết học kì 1:


- GV và HS hệ thống lại
những kiến thức, kĩ năng đã
học trong học kì 1


*GV nhận xét đánh giỏ kt
qu hc tp ca tng hc
sinh.



*Chơi trò chơi: Chạy tiếp
sức theo vòng tròn


-GV cho HS khởi động .
-GV tổ chức cho HS chơi .
<b>3 Phần kết thúc.</b>


-GV hớng dẫn học sinhtập
một số động tác thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thống
bài


-GV nhận xét đánh giá giao
bài tập về nhà: Ôn các ng
tỏc i hỡnh i ng.


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
1 phút
2 x 8 nhÞp
3 phót
<b>18-22 </b>
<b>phót</b>
6-8 phót


3 phót



10 – 12
phót


2-4 phót
<b>4-5 phót</b>
2 phót
1 phót
1 phót


<i><b> Phơng pháp tổ chức</b></i>
-ĐHNL.



GV


* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *


§HTL:


* * * * * * * * * * * * *
*


* * * * * * * * * * * * *
*


* * * * * * * * * * * * *
*



* * * * * * * * * * * * *
*


-§HSK:


GV


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
-§HTC:


-§HKT:
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

-Mời HS nối tip nhau c kim tra
trong SGK.


-GV ghi đầu bài lên bảng.


-GV nhc HS: Ni dung kim tra khụng
xa lạ với các em vì đó là những nội dung
các em đã thực hành luyện tập.


Cụ thể: Các em đã quan sát ngoại hình
hoặc hoạt động của các nhân vật rồi
chuyển kết quả quan sát thành dàn ý chi
tiết và từ dàn ý đó chuyển thnh on
vn.



Tiết kiểm tra này yêu cầu các em viết
hoàn chỉnh cả bài văn.


3-HS lµm bµi kiĨm tra:
-HS viÕt bµi vµo vở TLV.


-GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
-Hết thời gian GV thu bµi.


-HS đọc đề.


Em hãy tả một ngời thân đang làm
việc, ví dụ: đang nấu cơm, khâu vá,
làm vờn, đọc báo, xây nhà hay học
bài,…


-HS chú ý lắng nghe.


-HS viết bài.
-Thu bài.
4-Củng cố, dặn dò:


-GV nhËn xÐt tiÕt lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>TiÕt 3: Khoa học</b>


$36: hỗn hợp
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: </b>


Cách tạo ra một hỗn hợp. Kể tên một số hỗn hợp. Nêu một số cách tách các chất


trong hỗn hợp.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Hình 75 SGK.


-Muối tinh, mì chÝnh, …chÐn nhá, th×a.


-Hỗn hợp chứa chất rắn khơng bị hồ tan trong nớc.
-Hỗn hợp chứa chất lỏng khơng bị hồ tan trong nớc.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Kể tên một số chất ở thể rắn ,thể lỏng thĨ khÝ?
2.Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


2.2-Hoạt động 1: Thực hành. “Tạo ra một hỗn hợp gia vị”
*Mục tiêu: HS bit cỏch to ra mt hn hp.


*Cách tiến hành:


-GV cho HS th¶o luËn nhãm 4 theo néi
dung:


+ Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối
tinh, mì chính, hạt tiêu, cơng thức pha
do từng nhóm quyết nh:


+ Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần có
những chất nào?



+ Hỗn hợp là gì?


-Mi i din cỏc nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết lun: (SGV Tr. 129)


-HS thực hành và thảo luận theo nhãm
4.


+Hai hay nhiỊu chÊt trén lÉn víi nhau
tạo thành hỗn hợp.


-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.


2.3-Hot ng 2: Thảo luận.


*Mục tiêu: HS kể đợc tên một số hn hp.


*Cách tiến hành: -Cho HS thảo kuận nhóm 7 theo nội dung:


+Theo bạn không khí là một chất hay là một hỗn hợp? Kể tên một số hỗn
hợp khác?


-Đại diện một số nhóm trình bày.


-GV nhận xét, kết luËn: SGV – Tr. 130


2.4-Hoạt động 3: Trò chơi “Tách các chất ra khỏi hỗn hợp



*Mục tiêu: HS biết đợc các phơng pháp tách riêng các chất trong một số hỗn hợp.
*Cách tiến hành: -GV tổ chức và hớng dẫn học sinh chơi theo tổ.


-GV đọc câu hỏi, các nhóm thảo luận rồi ghi đáp án và bảng sau đó lắc
chng để trả lời.


-GV kÕt ln nhãm th¾ng cc. ( Đáp án: H.1-Làm lắng ; H.2-Sảy ;
H.3-Lọc )


2.5-Hot động 4: Thực hành tách các chất ra khỏi hỗn hợp
*Mục tiêu: HS biết cách tách các chất ra khỏi hn hp.


*Cách tiến hành:


-Bớc 1: Làm việc theo nhóm 5.


+Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
thực hành theo mục thực hành trong
SGK.


-Bớc 2: thảo luận cả lớp


+Mi i diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, b sung.


-HS thực hành nh yêu cầu trong SGK.
-HS trình bµy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

-GV kÕt ln: SGV-Tr.132.



3-Củng cố, dặn dị: -Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. GV nhn xột
gi hc.


<b>Tiết 4: Toán</b>


$85: hình thang
<b>I/ Mục tiªu: Gióp HS: </b>


-Hình thành đợc biểu tợng về hình thang.


-Nhận biết đợc một số đặc điểm của hình thang, phân biệt đợc hình thang với
một số hình đã học.


-Biết vẽ hình để rèn luyện kĩ năng nhận diện hình thang và một số đặc điểm của
hình thang.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Cỏc dng c hc tp, 4 thanh nhựa trong bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-Giíi thiƯu bµi: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Nội dung bài mới:


2.1-Hình thành biểu t ợng về hình
thang:


-Cho HS quan sát hình vẽ cái thang
trong SGK để nhận ra hình ảnh của cái


thang.


2.2-Nhận biết một s c im ca
hỡnh thang:


-Cho HS quan sát hình thang mô hình
lắp ghép và hình vẽ:


+Hỡnh thang ABCD có mấy cạnh?
+Có hai cạnh nào song song với nhau?
+Em có nhận xét gì về đặc điểm hình
thang?


-Cho HS quan sát và nêu đờng cao,
chiều cao của hình thang.


-Đờng cao có quan hệ NTN với hai
đáy?


-GV kết luận về đặc điểm của hình
thang.


-HS chỉ vào hình thang ABCD, nêu đặc
điểm.


2.4-Lun tËp:
*Bµi tËp 1 (91):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.


-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Chữa bài.


*Bµi tập 2 (92):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS tự làm vào vở. Chữa bài.
-Lu ý: Hình thang có 1 cặp cạnh đối
diện //.


*Bài tập 3 (92):
-Mời 1 HS đọc đề bài.


-HS nèi tiÕp nhau lªn bảng chỉ.


+Có 4 cạnh.


+Có hai cạnh AB và CD song song víi
nhau.


+Hình thang có hai cạnh đối diện song
song với nhau.


-AH là đờng cao, độ dài AH là chiều
cao của hình thang.


-Đờng cao vng góc với hai ỏy.

*Li gii:



Các hình thang là: hình 1, hình 2, hình
4,


hình 5, hình 6
*Lời giải:


-Bốn cạnh và bốn góc: hình 1, h×nh 2,
h×nh 3


-Hai cặp cạnh đối diện //: hình 1, hình
2.


-Chỉ có một cặp cạnh đối diện //: hình 3
-Có bốn góc vng: hình 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

-Cho HS vÏ vµo SGK.
-GV nhËn xÐt.


*Bµi tËp 4 (92):


(Các bớc thực hiện tơng tự bài 2).
-Thế nào là hnhf thang vuông?


-Góc A, D là góc vuông.


-Hỡnh thang vuụng là hình thang có
một cạnh bên vng góc với hai đáy.
3-Củng cố, dặn dò:



-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
<b>Tuần 20</b>


<i><b>Thứ hai ngày 22 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>Tit 2: Tp c </b>


$39: Thái s trần thủ độ
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật.


2- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó trong truyện (thái s, câu đơng, kiệu, quân hiệu,
). Hiểu ý ngha truyn: Ca ngi thỏi s


Trần Thủ Độ – mét ngêi c xư g¬ng mÉu,


nghiêm minh, khơng vì tình riêng mà làm sai phép nớc.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- KiĨm tra bµi cị:


HS đọc và trả lời các câu hỏi về phần hai của vở kịch Ngời công dân số Một.
2- Dạy bài mới:


2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:



-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc đoạn 1:


+Khi có ngời muốn xin chức câu đơng,
Trần Thủ Độ đã làm gì?


-Cho HS đọc đoạn 2:


+Tríc việc làm của ngời quân hiệu,
Trần Thủ Độ xử lÝ ra sao?


+)Rót ý 1:


-Cho HS đọc đoạn 3:


+Khi biết có viên quan tâu với vua
rằng mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ
nói thế nào?


+)Rút ý 2:



-Những lời nói và việc làm của Trần
Thủ Độ cho ta thấy ông là ngời nh thế
nào?


-GV cht ý ỳng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:


-Đoạn 1: Từ đầu đến ông mới tha cho.
-Đoạn 2: Tip cho n Núi ri, ly
<i><b>vng, la thng cho.</b></i>


-Đoạn 3: Đoạn còn lại.


-Trn Th ng ý, nhng yờu cầu
chặt một ngón chân ngời đó để phân
biệt vi nhng


-Không những không trách móc mà còn
thởng cho vàng, lụa.


+)Trần Thủ Độ nghiêm minh, k0 vì tình
riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

-Mời 3 HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.



-HS luyện đọc phân vai đoạn 2,3trong
nhúm 4 -Thi c din cm.


-Cả lớp và GV nhËn xÐt, b×nh chän.


-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn
bị bài sau.


<b>TiÕt 3: To¸n</b>


$96: Lun tËp
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Gióp HS rÌn lun kÜ năng tính chu vi hình tròn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng nhãm, bót d¹.


<b>III/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bi c:



Cho HS nêu quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (99): Tính chu vi hình tròn
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (99):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS i nhỏp, chm chộo.
-C lp và GV nhận xét.


*Bµi tËp 3 (99):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS cách làm.


-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào


bảng nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4 (99):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.


-Cho HS khoanh vào SGK bằng bút chì.
-Mời 1 HS nêu kết quả.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


a) 56,52 m
b) 27,632dm
c) 15,7cm
*Bài giải:


a) d = 5 m
b) r = 3 dm
*Bài giải:


a) Chu vi của bánh xe đó là:
0,65 x 3,14 = 2,041 (m)
b) -Nếu bánh xe lăn trên mặt đất
đợc 10 vịng thì ngời đó đi đợc số mét


là:


2,041 x 10 = 20,41 (m)
-Nếu bánh xe lăn trên mặt đất
đ-ợc 100 vịng thì ngời đó đi đđ-ợc số mét
là:


2,041 x 100 = 204,1 (m)
Đáp số: a) 2,041 m
b) 20,41 m ;
204,1m


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

GV nhËn xÐt giê häc, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.


<b>Tiết 4: Khoa häc</b>


$39: sự biến đổi hoá học
<b>(tiếp theo)</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


Sau bài học, HS biết:


-Phỏt biu nh nghĩa về sự biến đổi hoá học.


-Phân biệt sự biến đổi hố học và sự biến đổi lí học.


-Thực hiện một số trị chơi có liên quan đến vai trị của ánh sáng và nhiệt
trong biến đổi hoá học.



<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


-Hình 80 – 81, SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


Thế nào là sự biến đổi hố học? cho ví dụ?
2.Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


2.2-Hoạt động 3: Trị chơi “chứng minh vai trị của nhiệt trong biến đổi hố
học”


*Mơc tiªu:


HS thực hiện một số trị chơi có liên quan đến vai trũ ca nhit trong bin i
hoỏ hc


*Cách tiến hành:


Bớc 1: Làm việc theo nhóm:


-Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
chơi trò chơi theo hớng dẫn ở trang 80
SGK


Bớc 2: Làm việc cả lớp



-Tng nhúm gii thiu cỏc bức th của
nhóm mình với các bạn nhóm khác.
-GV kết luận: Sự biến đổi hố học có
thể sảy ra di tỏc dng ca nhờt.


-HS chơi trò chơi theo nhóm 7.


-Các nhóm giới thiệu bức th của nhóm
mình.


2.3-Hot động 4: Thực hành xử lí thơng tin trong SGK.


*Mục tiêu: HS nêu đợc ví dụ về vai trị của ánh sáng đối với sự biến đổi hoá học.
*Cách tiến hành:


-Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm 4.


Nhóm trởng điều khiển nhóm mình đọc
thơng tin, quan sát các hình vẽ trang
80, 81 sách giáo khoa và trả lời các cõu
hi mc ú.


-Bớc 2: Làm việc cả lớp


+Mi đại diện các nhóm trả lời, mỗi
nhóm trả lời một câu hỏi .


+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: Sự biến đổi hố học có
thể xảy ra dới tác dụng của ánh sáng.



-HS đoc, quan sát tranh để trả lời các
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

3-Củng cố, dặn dò:


-Cho HS ni tip nhau đọc phần Bạn cần biết.


-GV nhËn xÐt giê häc. Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 5: Mĩ thuật</b>


$20: VÏ theo mÉu:


<b>MÉu vÏ cã hai hc ba vËt mÉu</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết quan sát, so sánh để tìm ra tỉ lệ, đặc điểm riêng và phân biệt
đợc các độ đậm nhạt chính của mẫu.


- Học sinh vẽ đợc hình gần đúng mẫu.


- Học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp của hình và độ đậm nhạt ở mẫu vễ, ở bài vẽ.
<b>II/ Chun b:</b>


- Chuẩn bị mẫu có hai hoặc ba vật mÉu.
- Bµi vÏ cđa häc sinh líp tríc.


- Giấy vẽ, bút, tẩy, mầu.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>



1. KiÓm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bµi míi:


*Giíi thiƯu bµi:


* Hoạt động 1: Quan sát nhận xét:
- Giáo viên đặt mẫu ở vị trớ thớch


hợp, yêu cầu học sinh quan sát,
nhận xét:


+S ging và khác nhau của một số đồ
vật nh chai ,lọ, bìnhb,phích…?


+Độ đậm nhạt của từng vật mẫu?.
* Hoạt động 2: Cỏch v.


- Giáo viên gợi ý cách vẽ.


+Vẽ khung hình chung và khung hình
riêng của từng vật mẫu.


+ Xác định tỷ lệ bộ phận của từng vật
mẫu.


+ Vẽ phác hình bằng nét thẳng.
+ Hoàn chỉnh hình.


-Giáo viên gợi ý học sinh vẽ đậm nhạt
bằng bút chì ®en:



+Phác các mảng đâm, đậm vừa, nhạt.
+Dùng các nét gạch tha, dày bằng bút
chì đen để diễn tả các độ đậm nhạt.
-Một số HS có thể vẽ màu theo ý thớch.


- Học sinh quan sát mẫu, trả lời câu hỏi
của giáo viên.




+Khỏc nhau: t l rộng ,hẹp to nhỏ…
+Giống nhau: Có miệng cổ, vai thõn,
ỏy


-Độ đậm nhạt khác nhau.


:* Hot ng 3: thc hành.


Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh
yu


Học sinh thực hành vẽ theo hớng dẫn
của giáo viªn.


* Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét một
số bài vẽ: bố cục, tỉ lệ và đặc điểm của
hình vẽ, đậm nhạt.



-GV nhËn xÐt bµi vÏ cđa häc sinh


-HS nhËn xÐt bµi vÏ theo híng dÉn cđa
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

-Gỵi ý HS xÕp loại bài vẽ theo cảm
nhận riêng


3-Củng cố, dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê häc.HS về nhà chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ ba ngày 23 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>


$29: Mở rộng vốn từ: Công dân
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Mở rông, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân.
-Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm Công dân.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Từ điển học sinh hoặc một vài trang phô tô phục vụ bài học.
-Bảng nhóm, bút dạ


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


HS đọc lại đoạn văn đã viết hoàn chỉnh ở nhà (BT2, phần luyện tập ca tit
LTVC trc).



2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.2- H ớng dẫn HS lµm bµi tËp :


*Bµi tËp 1 (18):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm việc cá nhân.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, cht li gii
ỳng.


*Bài tập 2(18):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm bài theo nhóm 7, ghi kết
quả thảo luận vào bảng nhóm.


-Mời một số nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
*Bài tập 3 (18):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-GV cho HS làm vào vở.


-Mời một số HS trình bày kết quả.
-HS khác nhận xét, bổ sung.



-GV nhận xét.
*Bài tập 4 (18):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV ch bảng đã viết lời nhân vật
Thành, nhắc HS: Để trả lời đúng câu
hỏi, cần thử thay thế từ cơng dân trong
các câu nói của nhân vật Thành bằng từ
đồng nghĩa với nó (BT 3), rồi đọc lại
câu văn xem có phù hợp khơng.
-HS trao đổi, thảo luận cùng bạn bên
cạnh.


*Lêi gi¶i :


b) Ngời dân của một nớc, có quyền lợi
và nghĩa vụ với t nc.


*Lời giải:


a) Công là của nhà nớc, của chung:
công dân, công cộng, công chúng.
b) Công là không thiên vị: công
băng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công là thợ, khéo tay: công nhân,
công nghiệp.


*Lời giải:



-Nhng từ đồng nghĩa với công dân:
<i>nhân dân, dân chúng, dân.</i>


-Những từ không đồng nghĩa với công
<i><b>dân: đồng bào, dân tộc, nơng dân, </b></i>
<i>cơng chúng.</i>


*Lêi gi¶i:


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

-HS phát biểu ý kiến.
-GV chốt lại lời giải đúng.


3-Cñng cè, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


-Dặn HS về nhà học bài và xem lại bài tập 3.
<b>Tiết 2: Chính tả (nghe </b><b> viết)</b>


$20: Cánh cam lạc mẹ


<b> Phân biệt âm đầu r/d/gi, âm chính o/ô</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nghe và viết đúng chính tả bài Cánh cam lạc mẹ.


-Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r / d / gi hoặc âm chính o / ơ.
<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>


-PhiÕu häc tËp cho bµi tËp 2a.
-Bảng phụ, bút dạ.



<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
1.Kim tra bi c.


HS làm bài 2 trong tiết chính tả trớc.
2.Bài míi:


2.1.Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS nghe – viết :


- GV §äc bµi viÕt.


+Khi bị lạc mẹ cánh cam đợc những ai
giúp đỡ? Họ giúp nh thế nào?


- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: ran, khản đặc, giã
gạo, râm ran…


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.



- HS theo dâi SGK.


-Bä dõa dừng nấu cơm. Cào cào ngng
già gạo. Xén tóc thôi cắt áo


- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
2.3- H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả:


* Bài tập 2:
Phần a:


- Mời một HS nêu yêu cầu.
-Cho cả lớp làm bài cá nhân.


-GV dỏn 5 tờ giấy to lên bảng lớp, chia
lớp thành 5 nhóm, cho các nhóm lên thi
tiếp sức. HS cuối cùng s c ton b
cõu chuyn.


-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm
thắng cuộc


Phần b:


- Mi 1 HS c bi.


- Cho HS làm vào bảng nhóm theo
nhóm 7



- Mời một số nhóm trình bày.


- Cỏc nhúm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt li li gii ỳng.


*Lời giải:


Các từ lần lợt cần điền là:


<i><b>a) ra, giữa, dòng, rò, ra, duy, ra, </b></i>
<i><b>giÊu, giËn, råi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Cho 1-2 HS đọc lại đoạn văn.
3-Củng cố dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Nh¾c HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
<b>Tiết 3: Toán</b>


$97: diện tích hình tròn
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giỳp HS: nm c quy tc, cơng thức tính diện tích hình trịn và biết vận
dụng để tính diện tích hình trịn.


<b>II/Các hoạt động dạy hc ch yu:</b>
1-Kim tra bi c:



Nêu quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn?
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:


*Quy tắc: Muốn tính chu vi hình tròn ta
làm thế nào?


*Công thức:


S là diện tích , r là bán kính thì S đợc
tính nh thế nào?


*VÝ dơ:


-GV nªu vÝ dơ.


-Cho HS tính ra nháp.


-Mời một HS nêu cách tính và kết quả,
GV ghi bảng.


-Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy
bán kính nhân bán kính rồi nhân 3,14.
-HS nªu: S = r x r x 3,14


Diện tích hình tròn là:



2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm2)
Đáp số: 12,56 dm2.
2.3-Luyện tập:


*Bài tập 1 (100): Tính diện tích hình
tròn có bán kính r:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bi tập 2 (98): Tính diện tích hình trịn
có đờng kính d:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một HS nêu cách lµm.


-Cho HS làm vào nháp. Sau đó cho HS
đổi vở chấm chéo.


-GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
*Bài tập 3 (98):


-Mêi 1 HS nªu yªu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.


-Cả lớp và GV nhận xÐt.


*KÕt qu¶:


a) 78,5 cm2
b) 0,5024 dm2
c) 1,1304 m2
*KÕt qu¶:


a) 113,04 cm2
b) 40,6944 dm2
c) 0,5024 m2


*Bài giải:


Din tớch ca mt bàn hình trịn đó là:
45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2)
Đáp số: 6358,5 cm2
3-Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>TiÕt 4: KÜ thuËt</b>


$20: nấu cơm
<b>(tiết 2) </b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


HS cần phải :


-Biết cách nấu cơm.



-Cú ý thc vn dng kin thc đã học để nấu cơm giúp gia đình.
<b>II/ Đồ dùng dy hc: </b>


-Gạo tẻ.


-Ni nu cm in.
-Dng c ong gạo.
-Rá, chậu để vo gạo.
-Đũa dùng để nấu cơm.
-Xô chứa nớc sạch.
-Phiếu học tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


-Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.


-Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã học ở tiết 1.
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2.2-Hoạt động 3: Tìm hiểu cách nấu cơm
bằng nồi cơm điện.


-Cho HS đọc mục 2:


-GV phát phiếu học tập, hớng dẫn học sinh thảo
luËn nhãm 4 theo néi dung phiÕu.



-Cho HS thảo luận nhóm (khoảng 15 phút).
-Mời đại diện một số nhóm trình by.


-Gọi 1 2 HS lên bảng thực hiện các thao tác
chuẩn bị và nấu cơm bằng nồi cơm điện.


-Các HS khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét và hớng dẫn HS cách nấu cơm
bằng nồi cơm điện.


-Cho HS nhắc lại cách nấu cơm bằng nồi cơm
điện.


-Cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK ở mục 2.
-Hớng dẫn HS về nhà giúp gia đình nấu cơm.
2.3-Hoạt động 4: Đánh giá kt qu hc
tp


-Cho HS trả lời các câu hỏi sau vào giấy:
+Có mấy cách nấu cơm? Đó là cách nµo?


+Gia đình em thờng nấu cơm bằng cách nào? Em
hãy nờu cỏch nu cm ú?


-Mời một số HS trình bày.


-C lớp và GV nhận xét, đánh giá.



-HS th¶o luËn nhãm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.


-HS nhắc lại cách nấu cơm
bằng nồi cơm điện.


-HS làm việc cá nhân.


-HS trình bày.


3-Củng cố, dặn dò:


-Cho HS ni tip nhau c phần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Tiết 5: Đạo đức</b>


$20: Em yêu quê hơng (tiết 2)
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, HS biết:


-Mọi ngời cần phải yêu quê hơng.


-Thể hiện tình yêu quê hơng bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả
năng của mình.


-Yờu quớ, tụn trọng những truyền thống tôt đẹp của quê hơng. Đồng tình với
những việc làm góp phần vào việc xây dựng và bảo vệ quê hơng.


<b>II/ Các hoạt động dạy hc:</b>



1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài Em yêu quê hơng.
2-Bài mới:


2.1-Gii thiu bi: GV nờu mục tiêu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Triển lãm nhỏ (bài tập 4, SGK)
*Mục tiêu: HS biết thể hiện tình cảm đối với quê hơng.
*Cách tiến hành:


-GV chia lớp thành 3 nhóm và hớng
dẫn các nhóm trng bày và giới thiệu
tranh của nhóm mình đã su tầm đợc.
-Các nhóm trng bày và giới thiệu tranh
của nhóm mình.


-Cả lớp xem tranh và trao đổi, bình
luận.


-GV nhận xét về tranh, ảnh của HS và
bày tỏ niềm tin rằng các em sẽ làm đợc
những công việc thiết thực để tỏ lịng
u q hơng.


-Các nhóm trng bày sản phẩm theo tổ.
-HS xem tranh và trao đổi, bình luận.


2.3-Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ (bài tập 2, SGK)
*Mục tiêu:


HS biết bày tỏ thái độ phù hợp đối với một số ý kiến liên quan đến tình yờu


quờ hng.


*Cách tiến hành:


-GV nờu yờu cu ca bi tập 2 và hớng
dẫn HS bày tỏ thái độ bng cỏch gi
th.


-GV lần lợt nêu từng ý kiến.
-Mời một số HS giải thích lí do.
-GV kết luận:


+Tán thành với các ý kiến: a, d


+Khụng tỏn thnh vi các ý kiến: b, c
-Mời 1-2 HS đọc phần ghi nhớ.


-HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ.
-HS giải thích lí do.


-HS đọc.
2.4-Hoạt động 3: Xử lí tình huống (bài tập 3, SGK)


*Mục tiêu: HS biết xử lí một số tình huống liên quan đến tình yêu quê hơng.
*Cách tiến hành:


-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 để xử lí các tình huống của bài tập 3.
-Mời đại diện các nhóm HS trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV – Trang 44



2.5-Hoạt động 4: Trình bày kết quả su tầm.
*Mục tiêu: Củng cố bài


*Cách tiến hành: -HS trình bày kết quả su tầm đợc.


-Cả lớp trao đổi về ý nghĩa của các bài thơ, bài hát,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Thø t ngµy 24 tháng 1 năm 2007
<b>Tiết 1: Thể dục</b>


$39: tung và bắt bóng
Trò chơi bóng truyền sáu


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ơn tung và bắt bóng bằng hai tay,tung bóng bằng một tay và bất bóng bằng hai
tay,ơn nhảy dây kiểu chụm hai chân yêu cầu thực hiện tơng đối đúng.


- Tiếp tụclàm quen với trị chơi bóngtruyền sáu” u cầu biết cách chơi v tham
gia chi c .


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh n¬i tËp.


-Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để HS tập luyện
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>



- GV nhận lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm thành một vòng
tròn xung quanh sân tập.
- Khởi động xoay các khớp.
- Trị chơi “Kết bạn”


<b>2.PhÇn cơ bản.</b>


*Ôn . tung và bắt bóng bằng
hai tay,tung bãng b»ng mét
tay vµ bÊt bãng b»ng hai tay
-Thi giữa các tổ với nhau một
lần


*Ôn nhảy dây kiểu chụm hai
chân .


*Chơi trò chơi bóng truyền
sáu


-GV nêu tên trò chơi, hớng
dẫn cho học sinh ch¬i


-GV tổ chức cho HS chơi thử
sau đó chơi tht.


<b>3 Phần kết thúc.</b>



-Đi thờng vừa đi vừa thả lỏng.
-GV cïng häc sinh hƯ thèng
bµi


-GV nhận xét đánh giá giao
bi tp v nh.


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
1phút
1 phút
2 phút
<b>18-22 </b>
<b>phót</b>
8-10 phót
5 phót


5-7 phót


7-9 phót


<b>4- 6 phót</b>
1 phót
2 phót
1 phút


<b> Phơng pháp tổ chøc</b>
-§HNL.



* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *


-§HTC.


§HTL: GV


Tæ 1 Tæ 2
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
§HTL: GV


* * * *
* * * *
§HNT.


-§HKT:
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>TiÕt 2: KĨ chun</b>


$20: Kể chuyện đã nghe đã đọc
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1-Rèn kĩ năng nói:


-HS kể đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc về một tấm gơng sống, làm việc theo
pháp luật, theo nếp sống văn minh.



2-Rèn kĩ năng nghe:


Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Một số truyện, sách, báo liên quan.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


HS kể lại chuyện Chiếc đồng hồ, trả lời câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS kể chuyện :


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của
đề:


-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.
-GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
-Mời 3 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
-HS đọc thầm lại gợi ý 1. GV nhắc HS:
nên kể những câu chuyện đã nghe hoặc
đã đọc ngồi chơng trình.


-GV kiĨm tra viƯc chn bÞ cđa HS.
-Cho HS nối tiếp nhau nói tên câu
chuyện sẽ kể.



-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp
dàn ý sơ lợc của câu chuyện.


b) HS thc hnh k truyn, trao đổi về
nội dung câu truyện.


-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi
về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
-GV quan sát cách kể chuyện của HS
các nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em.
GV nhắc HS chú ý kể tự nhiên, theo
trình tự. Với những truyện dài, các em
chỉ cần kể 1-2 on.


-Cho HS thi kể chuyện trớc lớp:
+Đại diện các nhóm lªn thi kĨ.


+Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với
bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.
-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm,
bình chọn:


+Bạn tìm đợc chuyện hay nhất.
+Bạn kể chuyện hay nhất.
+Bạn hiểu chuyện nhất.


-HS đọc đề.


Kể một câu truyện em đã nghe hay đã


đọc về những tấm g ơng sống, làm việc
theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.
-HS đọc.


-HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.


-HS k chuyn theo cặp. Trao đổi với
với bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa
câu chuyện.


-HS thi kĨ chun tríc líp.


-Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa
câu chuyện.


3- Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>Tiết 3: Toán</b>


$98: Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III/ Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:



Cho HS nêu quy tắc và công thức tính chu vi, diện tích hình tròn?
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu cđa tiÕt häc.
2.2-Lun tËp:


*Bµi tËp 1 (100): TÝnh diƯn tÝch hình
tròn


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (100):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS làm bài:
+Tính bán kính hình tròn.
+Tính diện tích hình tròn.


-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào
bảng nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (100):



-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS thảo luận nhóm 2 tìm cách
làm.


-Mời một số HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS i nhỏp, chm chộo.
-C lp v GV nhn xột.


*Kết quả:


a) 113,04 cm2
b) 0,38465 dm2


*Bài giải:


Bán kính của hình tròn là:


6,28 : (2 x 3,14) = 1 (cm)
Diện tích hình trịn đó là:


1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2)
Đáp số: 3,14 cm2


*Bài giải:


Diện tích của hình tròn nhỏ (miệng
giÕng) lµ:



0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m2)
Bán kính của hình tròn lớn lµ:


0,7 + 0,3 = 1 (m)
Diện tích của hình tròn lớn là:
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2)


Diện tích thành giếng (phần tô đậm) là:
3,14 – 1,5386 = 1,6014 (m2)
Đáp số: 1,6014 m2.
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>


$39: tả ngời
<b>(Kiểm tra viết)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


HS vit c một bài văn tả ngời có bố cục rõ ràng ; đủ ý ; thể hiện đợc những
quan sát riêng ; dùng từ, đặt câu đúng ; câu văn có hỡnh nh, cm xỳc.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2-H ớng dẫn HS làm bài kiểm



tra:


-Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đề
kiểm tra trong SGK.


-GV nh¾c HS:


+Các em cần suy nghĩ để chọn đợc
trong 3 đề bài đã cho một đề hợp nhất
với mình.


+Nếu chọn tả một ca sĩ thì chú ý tả ca
sĩ đó đang biểu diễn. Nếu tả nghệ sĩ
hài thì chú ý tả tài gây cời của nghệ sĩ
đó…


+Sau khi chọn đề bài, cần suy nghĩ để
tìm ý, sắp xếp ý thành dàn ý. Dựa vào
dàn ý viết bài văn tả ngời hồn chỉnh.
-Mời một số HS nói đề tài chọn tả.
3-HS làm bài kiểm tra:
-HS vit bi vo v TLV.


-GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
-Hết thời gian GV thu bài.


-HS ni tip đọc đề bài.
-HS chú ý lắng nghe.



-HS nói chọn đề ti no.
-HS vit bi.


-Thu bài.


4-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xÐt tiÕt lµm bµi.


-Dặn HS về đọc trớc nội dung tiết TLV tới Lập chơng trình hoạt động.
<b>Tiết 5: Lịch sử </b>


$20: Ơn tập: chín năm kháng chiến
bảo vệ độc lập dân tộc


(1945 – 1954)
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài này HS biết:


-Nhng s kin lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 đến năm 1954 ; lập đợc bảng
thống kê một số sự kiện theo thi gian (gn vi cỏc bi ó hc).


-Kĩ năng tóm tắt các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn lịch sử này.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Bn đồ hành chính Việt Nam (để chỉ một số địa danh gắn với sự kiện lịch sử
tiêu biểu).


-Phiếu học tập của HS.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài Chiến thắng lịch sử
Đ. Biên Phủ.


2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nờu mc ớch yờu cầu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: (Làm việc theo nhóm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

+Nhóm 1: Tình thế hiểm nghèo của nớc ta sau Cách mạng tháng Tám thờng
đợc diễn tả bằng cụm từ nào? Em hãy kể tên 3 loại “giặc” mà cách mạng nớc ta
phải đơng đầu từ cuối năm 1945?


+Nhóm 2: “Chín năm làm một Điện Biên,
Lên vành hoa đỏ, nên trang sử vàng!”


Em hãy cho biết: Chín năm đó đợc bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?


+ Nhóm 3: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh
khẳng định điều gì? Lời khẳng định ấy khiến em liên tởng tới bài thơ nào ra đời
trong cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ hai (đã học ở lớp 4)?


+Nhãm 4: HÃy thống kê một số sự kiện mà cho em là tiêu biểu nhất trong
chín năm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lợc?



2.2-Hoạt động 2: (Làm việc cả lớp).


-Cho HS thực hiện trị chơi theo chủ đề “Tìm địa chỉ đỏ”.


Cách thực hiện: GV dùng bảng phụ có đề sẵn các địa danh tiêu biểu, HS dựa vào
kiến thức đã học kể lại sự kiện, nhân vật lịch sử tơng ứng với các địa danh đó.


-GV tỉng kÕt néi dung bài học.
3-Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i><b>Th nm ngày 25 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Tiết 1: Tập đọc </b>


$40: Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- Đọc trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với cảm hứng ca ngợi,
kính trọng nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng.


2- Hiểu các từ ngữ trong bài. Nắm đợc nội dung chính của bài văn: Biểu
d-ơng một công dân yêu nớc, một nhà t sản đã trợ giúp Cách mạng rất nhiều tiền bạc,
tài sản trong thời kì Cách mạng gặp khó khn v ti chớnh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Anh chõn dung nhà t sản Đỗ Đình Thiện in trong SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài Thái s Trần Thủ Độ.
2- Dạy bài mới:



2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn đầu:
Kể lại những đóng góp to lớn và liên
tục của ông Thiện qua các thời kỡ:
+Trc Cỏch mng.


+Khi Cách mạng thành công.
+Trong kháng chiến.


+Sau khi hoà bình lập lại
+) Rút ý1:


-Cho HS c on cũn li:


+Việc làm của ông Thiện thể hiện


những phẩm chất g×?


+Từ câu chuyện trên, em suy nghĩ NTN
về trách nhiệm của cơng dân với đất
n-ớc?


+)Rót ý 2:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời 5 HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhóm


-Thi đọc diễn cảm.


-Đoạn 1: Từ đầu đến tỉnh Hồ Bình.
-Đoạn 2: Tiếp cho đến 24 đồng.
-Đoạn 3: Tiếp cho đến phụ trách quỹ.
-Đoạn 4: Tiếp cho đến cho Nhà nớc.
-Đoạn 5: on cũn li.


+Năm 1943, ông ủng hộ quỹ Đảng 3


vạn


+Năm 1945, ông ủng hộ 64 lạng vàng,
10 …


+GĐ ơng ủng hộ hàng trăm tấn thóc.
+Ơng hiến tồn bộ đồn điền Chi Nê cho




+) Những đóng góp to lớn và liên tục
của ông Thiện qua các thời kì cho Cách
mạng.


+Thể hiện ơng là một cơng dân u
n-ớc, có tấm lịng vì đại nghĩa, sẵn sàng
hiến tặng…


+Ngời cơng dân phải có trách nhiệm
đối với vận mnh t nc.


+)Tấm lòng yêu nớc của ông Đỗ Đình
ThiÖn.


-HS nêu.
-HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.



3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn
bị bài sau.


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


$40: Cách nối các vế câu ghép
<b>I/ Mục tiêu: </b>


-Nm c cỏch ni cỏc v câu ghép bằng quan hệ từ.


-Nhận biết các quan hệ từ, cặp quan hệ từ đợc sử dụng trong câu ghép ; bíêt
cách dùng quan hệ từ nối các vế câu ghép.


<b> II/ Đồ dùng dạy học : Bảng nhóm, bút dạ.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bài cũ: Thế nào là câu ghép ? Cho ví dụ?
2- Dạy bài mới:


2.1-Gii thiu bi: GV nờu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2.Phần nhận xét:


*Bµi tËp 1:


-Mời 2 HS đọc nối tiếp toàn bộ nội dung
các bài tập. Cả lớp theo dõi.


-Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn văn. Tìm
câu ghép trong đoạn văn.



-Mời học sinh nối tiếp trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời giải
đúng.


*Bµi tập 2:


-Cho HS c yờu cu.


-Yêu cầu HS làm bài cá nhân, dùng bút
chì gạch chéo , phân tách các vế câu
ghép, khoanh tròn các từ và dấu câu ở
ranh giới giữa các vế câu.


-Mời 3 HS trình bày.


-C lp v GV nhn xột, cht ý đúng.
*Bài tập 3:


-HS đọc yêu cầu và trao đổi nhóm 2.
-Mời một số HS phát biểu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.
2.3.Ghi nhớ:


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
2.4. Luyện tâp:


*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải
đúng.


*Bµi tËp 2:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS lµm bµi theo nhãm 7 vào bảng
nhóm.


-Mi i din mt s nhúm HS trỡnh by.
-C lp v GV nhn xột.


*Lời giải: (bài 1, 2 vµ 3)


-Câu 1: …, anh cơng nhân I-va-nốp
đang chờ tới lợt mình / thì cửa phịng
lại mở, /một ngời nữa tiến vào…
-Câu 2: Tuy đồng chí khơng muốn
làm mất trật tự,/ nhng tơi có quyền
nhờng chỗ và đổi chỗ cho đồng chí.
-Câu 3: Lê-nin khơng tiện từ chối,/
đồng chí cảm ơn I-va-nốp và ngồi vo
chic gh ct túc.


*Lời giải:


Câu 1 là câu ghép có hai vế câu. Cặp


quan hệ từ trong câu là: nếu <i><b></b><b> thì</b><b></b></i>


-Cặp QHT là : nếu<i><b></b><b> thì</b></i> .


-Tỏc giả lợc bớt các từ trên để câu văn
gọn, thoáng, tránh lặp. Lợc bớt nhng
ngời đọc vẫn hiểu đầy đủ, hiểu đúng
*Lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

*Bµi tËp 3:


-Cho HS làm vào vở.
-Chữa bài.


3-Củng cố dặn dò: - Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ. GV nhận xét giờ học.
<b>Tiết 3: Toán</b>


$99: Luyện tập chung
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Cho HS nêu quy tắc và công thức tính chu vi, diện tích hình tròn?
2-Bài mới:



2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (100): Tính diện tích hình
tròn


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 HS làm vào bảng phụ.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (100):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS làm bài:
+Tính bán kính hình tròn lớn.


+Tính chu vi hình tròn lớn, hình tròn


-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào
bảng nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (101):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS thảo luận nhóm 2 tìm cách
làm.


-Mời một số HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS i nháp, chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tËp 4 (101):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS khoanh bằng bút chì vào SGK.
-Mời một số HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài giải:


Độ dài của sợi dây thép là:
7 x 2 x 3,14 + 10 x 2 x 3,14 =
106,76 (cm)


Đáp số: 106,76 cm.


*Bài giải:


Bán kính của hình tròn lớn là:
60 + 15 = 75 (cm)
Chu vi cña hình tròn lớn:


75 x 2 x 3,14 = 471 (cm)
Chu vi của hình tròn bé là:


60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm)
Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi
hình tròn bé là:


471 – 376,8 = 94,2 (cm)
Đáp số: 94,2 cm.
*Bài giải:


Chiều dài hình chữ nhËt lµ:
7 x 2 = 14 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
14 x 10 = 140 (cm2)
Diện tích hai nửa hình tròn lµ:
7 x 7 x 3,14 = 153, 86
(cm2)


Diện tích hình đã cho là:


140 + 153,86 = 293,86
(cm2)



*Bµi gi¶i:


Diện tích phần đã tơ màu là hiệu của
diện tích hình vng và diện tích hình
trịn có đờng kính là 8 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

3-Cđng cè, dỈn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
<b>Tiết 4: Địa lí</b>


$20: Châu á (tiếp theo)
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS:</b>


-Nêu đợc đặc điểm về dân c, tên một số hoạt động kinh tế của ngời dân châu
A và ý nghĩa (ích lợi) của những hoạt động này.


-Dựa vào lợc đồ (bản đồ), nhận biết đợc sự phân bố một số hoạt động sản
xuất của ngời dân châu A.


-Biết đợc khu vực Đơng Nam A có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng đợc
nhiều lúa gạo, cây cơng nghiệp và khai thác khống sản.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: -Bản đồ tự nhiên châu A.</b>
-Bản đồ các nớc châu A.
<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Giíi thiƯu bµi: GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2-Bµi míi:



c) C d©n ch©u A :


2.1-Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)


-Bớc 1: Cho HS đọc bảng số liệu ở bài 17 để so
sánh :


+D©n sè Ch©u A víi d©n sè các châu lục khác.
+Dân số châu A với châu Mĩ.


+HS trình bày kết quả so sánh.
+Cả lớp và GV nhận xÐt.


-Bớc 2: HS đọc đoạn văn ở mục 3:


+Ngêi d©n châu A chủ yếu là ngời có màu da gì?
Địa bàn c trú chủ yếu của họ ở đâu?


+Nhận xét về màu da và trang phục của ngời dân
sèng trong c¸c vïng kh¸c nhau.


-GV bổ sung và kết luận: (SGV – trang 119).
d) Hoạt động kinh tế:


2.2-Hoạt động 2: (Làm việc CN, làm việc
theo nhóm)


-B1: Cho HS quan sát hình 5, đọc bảng chú giải.
-B2: Cho HS lần lợt nêu tên một số ngành sản
xuất: trồng bông, trồng lúa mì, lúa gạo, ni bị,


khai thác dầu mỏ,…


-B3: HS làm việc nhóm nhỏ với hình 5.


+Cho biết sự phân bố của một số ngành sản xuất
chính của châu A?


-B4: GV bổ sung thêm một số hoạt động SX khác.
-GV kết luận: (SGV – trang 120)


2.3-Hoạt động 3: (Làm việc c lp)


-B1:Cho HS quan sát hình 3 bài 17 và hình 5 bài
18.


+GV xỏc nh li v trớ khu vực ĐNA.


+ĐNA có đờng xích đạo chạy qua vậy khí hậu và
rừng ĐNA có gì nổi bật?


+Cho HS đọc tên 11 quốc gia trong khu vực.
-B2: Nêu địa hình ca NA


-B3: Cho HS liên hệ với HĐSX và các SP CN, NN


-HS so sánh.


-HS trình bày kết quả so
s¸nh.



+Màu da vàng . Họ sống tập
trung đơng đúc ở các vùng
châu thổ màu mỡ.


+Ngêi d©n sèng ë các vùng
khác nhau có màu da và
trang.


-HS thảo luận nhóm 4.
-Đại diện các nhóm trình
bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

cđa VN.


-GV nhËn xÐt. KÕt ln: SGV-Tr. 121.


3-Cđng cè, dỈn dß: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nh.
<b>Tit 5: m nhc:</b>


$20: Ôn tập bài hát:
<b>Hát mừng</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-HS hát thuộc lời ca đung giai điệu và sắc thái của bài hát mừng.Tập trình bày bài
hát kết hợp gõ đệm theo nhạc


- HS thể hiện đúng độ cao, trờng độ bài tập đọc nhạc số 5.
<b>II/ Chuẩn bị : </b>



1/ GV:


-Nh¹c cơ : Song loan, thanh ph¸ch.
2/ HS:


-SGK Âm nhạc 5.


- Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1/ KT bµi cị:


- KT sù chuÈn bị của HS.
2/ Bài mới:


2.1 Nội dung 1: Ôn tập bài Hát mừng
- Giới thiệu bài .


-GV hát mẫu 1, lÇn.


-GV chia lớp thành 2 dãy một dãy hát một dãy
gõ đệm và ngợc lại.


3/ PhÇn kÕt thóc:


- GV hát lại cho HS nghe 1 lần nữa.
- Em hÃy phát biểu cảm nhận của mình
khi hát bài hát trên ?



- GV nhận xét chung tiết học


- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.


-HS lắng nghe :
-Cả lớp hát lại 2 lần


Cựng mỳa hỏt no .Cùng cất tiếng ca
Mừng đất nớc ta.Sống vui hồ bình….
-HS hát và gõ đệm theo nhịp


-Lớp chia thanh 2 nửa, một nửa hát
một nửa gõ đệm theo nhịp.


Cùng múa hát nào .Cùng cất tiếng ca
x x x x
Mừng đất nớc ta.Sống vui hồ bình….
x x x x
-Bài hát thể hiện tình cảm yêu quê
h-ơng ,đất nớc của đồng bào tây


nguyªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i><b> Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Tiết 1: Thể dục.</b>


$40 : tung và bắt bóng
nhảy dây.


<b>I/ Mục tiêu</b>



- Ơn tung và bắt bóng bằng hai tay,tung bóng bằng một tay và bất bóng bằng hai
tay,ơn nhảy dây kiểu chụm hai chân yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác.


- Tiếp tụclàm quen với trị chơi bóngtruyền sáu” u cầu biết cách chơi và tham
gia đợc vào trò chơi và tng i ch ng .


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tËp.


-Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để HS tập luyện
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm thành một vòng
tròn xung quanh sân tập.
- Khởi động xoay các khớp.
- Trị chơi “Chuyển bóng”
<b> 2.Phn c bn.</b>


*Ôn . tung và bắt bóng b»ng
hai tay,tung bãng b»ng mét
tay vµ bÊt bóng bằng hai tay
-Thi giữa các tổ với nhau một
lần



*Ônhảy dây kiểu chụm hai
chân .


*Chn mt s em nhảy đợc
nhiều lần lên nhảy biểu diễn.
*Chơi trò chơi búng truyn
sỏu


-GV nêu tên trò chơi, hớng
dẫn cho häc sinh ch¬i


-GV tổ chức cho HS chơi thử
sau ú chi tht.


<b>3 Phần kết thúc.</b>


-Đi thờng vừa đi vừa thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thống
bài


-GV nhn xột ỏnh giỏ giao
bi tp v nh.


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
1phút
1 phót
2 phót


<b>18-22 </b>
<b>phót</b>
8-10 phót
5 phót


5-7 phót
1 lÇn
7-9 phót
<b>4- 6 phót</b>
1 phót
2 phót
1phót


<i><b> Ph¬ng pháp tổ chức</b></i>
-ĐHNL.


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.


-§HTL: GV


Tæ 1 Tæ 2
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
-§HTL: GV


* * * *
* * * *


-§HNT.


-§HKT:
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>TiÕt 2: TËp làm văn</b>


$40: Lp chng trỡnh hot ng
<b>I/ Mc tiờu:</b>


-Da vo mẩu chuyện về một buổi sinh hoạt tập thể, biết lập chơng trình hoạt
động cho buổi sinh hoạt tập thể đó và cách lập chơng trình hoạt động nói chung.


-Qua việc lập chơng trình hoạt động, rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm
việc khoa học, ý thức tập th.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Ba tấm bìa viết mẫu cấu tạo 3 phần của một CTHĐ
-Bảng nhóm, bút dạ, giấy khæ to.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS luyện tập:


*Bµi tËp 1:



-Một HS đọc yêu cầu của bài tập 1. Cả
lớp theo dừi SGK.


-GV giải nghĩa cho HS hiểu thế nào là
<i><b>viƯc bÕp nóc.</b></i>


-HS đọc thầm lại mẩu chuyện để suy
nghĩ trả lời các câu hỏi trong SGK:
+Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên
hoan văn nghệ nhằm mục đích gì?
+Để tổ chức buổi liên hoan cần làm
những việc gì? Lớp trởng đã phân cơng
nh thế nào?


+H·y thuật lại diễn biến của buổi liên
hoan?


-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2:


-Mời một HS đọc yêu cầu của bài tập
1. Cả lớp theo dõi SGK.


-GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu của đề
bài.


-GV cho HS làm bài theo nhóm 5.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xột, ỏnh giỏ.


-Mục đich: Chúc mừng thầy cô giáo
nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20
11 ; bày tỏ lòng biết ơn thầy cô.


-Phân công chuẩn bị:


+Cn chun bị: bánh, kẹo, hoa quả,
chén đĩa,… làm báo tờng, chng trỡnh
vn ngh.


+Phân công:
-Chơng trình cụ thể:


Buổi liên hoan diễn ra thật vui vẻ. Mở
đầu là chơng trình văn nghệ. Thu Hơng
dẫn chơng trình, tuấn Béo biểu diễn


-HS c .


-HS làm việc theo nhóm.
-HS trình bày.


3-Củng cố, dặn dò:


-HS nhắc lại lợi ích của việc lập CTHĐ và cấu tạo 3 phần của một CTHĐ.
-GV nhận xét giờ học ; khen những HS tích cực học tập ; nhắc HS chuẩn bị
cho tiết TLV lần sau.



<b>Tiết3: Khoa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>I/ Mục tiêu: </b>


Sau bµi häc, HS biÕt:


-Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về: các vật có biến đổi vị trí, hình
dạng, nhiệt


độ,…nhờ đợc cung cấp năng lợng.


-Nêu ví dụ về hoạt động của con ngời, động vật, phơng tiện, máy móc và chỉ
ra nguồn năng lợng cho cỏc hot ng ú.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Hình trang 83 SGK.


-Chuẩn bị theo nhóm: nến, diêm, ơ tơ đồ chơi chạy pin có đèn, cịi.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Thế nào là biến đổi hoá học? Cho ví dụ?
2.Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2.2-Hoạt động 1: Thí nghiệm


*Mục tiêu: HS nêu đợc ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về: các vật có biến đổi
vị trí, hình dạng, nhiệt độ,… nhờ đợc cung cấp năng lng.



*Cách tiến hành:


-Cho HS làm thí nghiệm theo nhóm 7
và thảo luận:


+Hin tng quan sỏt c l gỡ?
+Vt b biến đổi nh thế nào?
+Nhờ đâu vật có biến đổi ú?


-Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả
thí nghiệm.


-Các nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV kÕt ln nh SGK.


-HS làm thí nghiệm và thảo luận nhóm
7 theo yêu cÇu cđa GV.


+Nhờ vật đợc cung cấp năng lợng.


2.3-Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận


*Mục tiêu: HS nêu đợc một số ví dụ về hoạt động của con ngời, động vật, phơng
tiện máy móc và chỉ ra nguồn nng lng cho cỏc hot ng ú.


*Cách tiến hành:


-Bớc 1: Làm việc theo cặp



HS t c mc Bn cn bit trang 83 SGK, sau đó từng cặp quan sát hình vẽ
và nêu thêm các ví dụ về hoạt động của con ngời, động vật, phơng tiện, máy móc
và chỉ ra nguồn năng lợng cung cấp cho các hoạt ng ú.


-Bớc 2: Làm việc cả lớp


+Đại diện một số HS báo cáo kết quả làm việc theo cặp.


+GV cho HS tìm và trình bày thêm các ví dụ khác về


các biến đổi, hoạt động và nguồn năng lợng. Vớ d:



<b>Hot ng</b> <b>Ngun nng lng</b>


Ngời nông dân cày, cấy, Thức ăn


Cỏc bn hc sinh ỏ búng, hc bi, Thc n


Chim đang bay Thức ăn


Máy cày Xăng




3-Cng c, dn dò: -Cho HS đọc phần bạn cần biết.
-GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 4: Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>I/ Mục tiêu: </b>
Giúp HS:



-Làm quen với biểu đồ hình quạt.


-Bớc đầu biết cách “đọc”, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:
2-Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Giới thiệu biểu đồ hình quạt:


a)Ví dụ 1: GV yêu cầu HS quan sát kĩ
biểu đồ hình quạt ở VD 1 trong SGK.
+Biểu đồ có dng hỡnh gỡ? chia lm my
phn?


+Trên mỗi phần của hình tròn ghi những
gì?


-GV hng dn HS tp c biểu đồ:
+Biểu đồ nói về điều gì?


+Sách trong th viện ca trng c phõn
lm my loi?


+Tỉ số phần trăm của từng loại là bao
nhiêu?


b)Ví dụ 2:



-Biu núi v iu gỡ?


-Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia
môn Bơi?


-Tổng số HS của cả lớp là bao nhiêu?
-Tính số HS tham gia môn Bơi?


+ Biu hỡnh quạt, chia làm 3 phần.
+Trên mỗi phần của hình trịn đều ghi
các tỉ số phần trăm tơng ứng.


+Tỉ số phần trăm số sách trong th
viện.


+Cỏc loại sách trong th viện đợc chia
làm 3 loại.


-HS nêu tỉ số phần trăm của từng loại
sách.


+Nói về tỉ số % HS tham gia các môn
TT


+Có 12,5% HS tham gia môn Bơi.
+TSHS: 32


+S HS tham gia mụn bơi là:
32 x 12,5 : 100 = 4 (HS)


2.3-Thực hành đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt:
`


*Bµi tËp 1 (102):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 4 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2 (102):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một HS nêu cách làm.


-Cho HS lm vo nhỏp. Sau ú cho HS
đổi vở chấm chéo.


-GV nhận xét, đánh giá bi lm ca HS.


*Bài giải:


Số HS thích màu xanh là:
120 x 40 : 100 = 48 (HS)
Số HS thích màu đỏ là:


120 x 25 : 100 = 30 (HS)
Sè HS thÝch mµu tÝm lµ:



120 x 15 : 100 = 18 (HS)
Sè HS thÝch mµu xanh lµ:
120 x 20 : 100 = 24 (HS)
§/S: 48 ; 30 ; 18 ; 24 (HS)


*Bài giải:


-HS giỏi chiếm 17,5%
-HS khá chiếm 60%


-HS trung bình chiếm 22,5%
3-Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Tuần 21</b>


<i><b>Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>Tit 2: Tp c </b>


$41: Trí dũng song toàn
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- c lu loỏt, dễn cảm bài văn – giọng lúc rắn rỏi, hào hứng ; lúc trầm
lắng, tiếc thơng. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật: Giang Văn Minh, vua Minh,
đại thần nhà Minh, vua Lê Thần Tông.


2- Hiểu ý nghĩa bài đọc: Ca ngợi sứ thần Gang Văn Minh trí dũng song tồn,


bảo vệ đợc quyền lợi và danh dự của đất nớc khi đI sứ nớc ngoài.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài Nhà tài tr c bit
<i><b>ca CM.</b></i>


2- Dạy bài mới:


2.1- Gii thiu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc đoạn 1,2:


+Sứ thần Giang Văn Minh làm cách
nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỗ
Liễu Thăng?



+Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp giữa
ông Giang Văn Minh với đại thần nhà
Minh?


+) Rót ý1:


-Cho HS c on cũn li:


+Vì sao vua nhà Minh sai ngời ám hại
ông Giang Văn Minh?


+Vì sao có thể nói ông Giang Văn
Minh là ngời trí dũng song toàn?
+)Rút ý 2:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn từ
chờ rất lâu đến sang cúng giỗ trong
nhóm 3.


-Thi đọc diễn cảm.



-Đoạn 1: Từ đầu đến mời ông đến hỏi
<i><b>cho ra nhẽ.</b></i>


-Đoạn 2: Tiếp cho đến đền mạng Liễu
<i><b>Thăng.</b></i>


-Đoạn 3: Tiếp cho đến sai ngi ỏm hi
<i><b>ụng.</b></i>


-Đoạn 4: Đoạn còn lại.


-v khúc than vỡ khơng có mặt ở nhà
để cúng giỗ cụ tổ nm i. Vua Minh
phỏn.


-HS nhắc lại.


+) Giang Văn Minh buộc vua nhà Minh
bỏ lệ bắt nớc Việt góp giỗ Liễu Thăng.
-Vua Minh mắc mu Giang Văn Minh,
phảI bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng và thấy
ông


-Vì Giang Văn Minh vừa mu trí vừa bất
khuất.


+) Giang Văn Minh bị ám hại.
-HS nêu.



-HS c.


-HS tỡm ging c din cm cho mỗi
đoạn.


-HS luyện đọc diễn cảm theo cách phân
vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn
bị bài sau.


<b>TiÕt 3: To¸n</b>


$101: Lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học nh
hình chữ nhật, hình vng,...


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yu:</b>
1-Kim tra bi c:


Cho HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:



-GV vẽ hình lên bảng.


-Có thể chia hình trên bảng thành
những hình nh thế nào?


-Em hÃy XĐ kích thớc của mỗi hình
mới tạo thành?


-Cho HS tớnh din tớch mỗi hình nhỏ.
-Tính diện tích cả mảnh đất nh thế no?


-Thành 2 hình vuông và một hình chữ
nhật.


-HS XĐ:


+2 hình vuông có cạnh 20 cm.


+Chiều dài HCN: 25 + 20 + 25 = 70
(m) ; ChiÒu réng HCN : 40,1 m.
-HS tÝnh.


2.3-Lun tËp:
*Bµi tËp 1 (104):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS cách làm.


-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào


bảng nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.


*Bµi tËp 2 (104):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS i nhỏp, chm chộo.
-C lp v GV nhn xột.


*Bài giải:


C1: Chia mnh đất thành 2 HCN sau đó
tính:


DiƯn tÝch HCN thø nhÊt lµ:


(3,5 + 4,2 + 3,5) x 3,5 = 39,2 (m2)
DiÖn tÝch HCN thø hai lµ:


6,5 x 4,2 = 27,3 (m2)
Diện tích cả mảnh đất là:
39,2 + 27,3 = 66,5 (m2)
Đáp số: 66,5 m2.
C2: Chia mảnh đất thành một hình chữ
nhật và hai hình vuụng, ri tớnh tng t.
*Bi gii:



C1: Diện tích hình chữ nhËt to lµ:


(50 + 30) x (100,5 – 40,5) = 4800
(m2)


Diện tích 2 hình chữ nhật bé là:
40,5 x 30 x 2 = 2430 (m2)
Diện tích cả mảnh đất là:
4800 + 2430 = 7630 (m2)


Đáp số : 7630 m2
C 2: HS suy nghÜ vµ tù làm.


3-Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>Tiết 4: Khoa học</b>


$41: Năng lợng mặt trời
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Sau bài học, HS biết:


-Trình bày tác dụng của năng lợng mặt trời trong tù nhiªn.


-Kể tên một số phơng tiện, máy móc, hoạt động,… của con ngời sử dụng
năng lợng mặt tri.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



-Hình trang 84, 85 SGK.


-Mỏy tính bỏ túi chạy bằng năng lợng mặt trời.
<b>III/ Các hot ng dy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu mục bạn cần biết bàI 40.
2.Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2.2-Hoạt động 1: Thảo luận


*Mục tiêu: HS nêu đợc ví dụ về tác dụng của năng lợng mặt trời trong tự nhiên.
*Cách tin hnh:


-Cho HS thảo luận nhóm 7 theo các câu
hỏi:


+Mặt trời cung cấp năng lợng cho Trái
Đất ở những dạng nào?


+Nờu vai trũ ca nng lng mt tri i
vi sự sống?


+Nêu vai trò của năng lợng mặt trời đối
với thi tit, khớ hu?


-Đại diện một số nhóm trình bày kết
quả TL.



-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luËn nh SGK.


+Hai dạng đó là ánh sáng và nhiệt.
-HS nờu.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Nhận xét.


2.3-Hot ng 2: Quan sát và thảo luận


*Mục tiêu: HS kể đợc một số phơng tiện, máy móc, hoạt động,…của con ngời sử
dụng phng tin mt tri.


*Cách tiến hành:


-Bớc 1: Làm việc theo nhóm


HS quan sát các hình 2,3,4 trang 84,85 SGK và thảo luận nhóm 4 theo các
nội dung:


+Kể một số VD về việc sử dụng năng lợng mặt trời trong cuộc sống hằng
ngày.


+Kể tên một số công trình, máy móc sử dụng năng lợng mặt trời. Giới thiệu
máy móc chạy bằng năng lợng mặt trời.


+K mt s VD về việc sử dụng năng lợng mặt trời ở gia ỡnh v a
ph-ng.



-Bớc 2: Làm việc cả lớp


+Đại diện một số HS báo cáo kết quả thảo luận nhóm.
+Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


2.4-Hot ng 3: Trò chơi


*Mục tiêu: Củng cố cho HS những kiến thức đã học về vai trị của năng lợng mặt
trời.


*C¸ch tiến hành: (2 nhóm tham gia mỗi nhóm 5 HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

-Sau thời gian 1 phút nhóm nào ghi đợc nhiều vai trị, ứng dụng thì nhóm đó
thắng.


-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
3-Củng cố, dặn dò: -Cho HS đọc phần bạn cần biết.


-GV nhËn xÐt giờ học.
<b>Tiết 5: Mĩ thuật</b>


$21: Tập nặn tạo dáng
Đề tài tự chọn
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-HS có khả năng quan sát, biết cách nặn các khối hình


-HS biết cách nặn và nặn đợc hình ngời, đồ vật,con vật…và tạo dáng theo ý
thích.



-HS ham thích sáng tạo và cảm nhận đợc vẻ đẹp của hình khối.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


-Su tầm tranh ảnh về cácdáng ngời ,đồ vật ,con vật đợc tạo dáng bằng các vật
liệu khác nhau.


-Đất nặn và đồ dùng cần thiết để nặn.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


1.Giíi thiƯu bµi:


* Hoạt động 1: Quan sát nhận xét:
-Giáo viên giới thiệu các hình minh hoạ
ở SGK, SGV để HS thấy sự phong phú
về hình thức và ý nghĩa của các hình
nặn, yêu cầu học sinh quan sát, nhận
xét:


* Hoạt động 2: Cách nn.


-GV gợi ý cách nặn, có thể nặn theo 2
cách:


+C1: Nặn từng bộ phận và các chi
tiếtcủa cơ


thể ngời, đồ vật.. rồi ghép, dính lại.
+C2: Nhào đất thành 1 thỏi rồi vuốt,
kéo tạo



thành hình, dáng chính của cơ thể ngời
đồ vật, con vật...


Nặn thêm các chi tiết và tạo dáng cho
ngời, đồ vật, con vt
hon chnh.


-GV làm mẫu.


- Học sinh quan sát mẫu.


-Hs quan sát cách nặn


:* Hot ng 3: thực hành.


Giáo viên quan sát giúp đỡ hc sinh
yu


Học sinh thực hành nặn theo hớng dẫn
của giáo viên.


* Hot ng 4: Nhn xột ỏnh giá
- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét một
số bài nặn: bố cục, tỉ lệ và đặc điểm ca
hỡnh nn.


-GV nhận xét bài nặn của học sinh
-Gợi ý HS xếp loại bài nặn theo cảm
nhận riêng



-HS nhận xét bài nặn theo hớng dẫn của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

3-Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.HS về nhà chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ ba ngày 30 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>


$41: Mở rộng vốn từ: Công dân
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Mở rông, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân: các từ nói về
nghĩa vụ, quyền lợi, ý thức công dân,


-Vn dng vn t ó hc, vit đợc một đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo v
T quc ca cụng dõn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Ba tờ phiếu khổ to đã kẻ bảng ở BT 2.
-Bảng nhóm, bút dạ…


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


HS nêu phần kiến thức cần ghi nhớ ở tiết trớc.
2- Dạy bài mới:



2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.2- H ớng dẫn HS lµm bµi tËp :
*Bµi tËp 1 (18):


-Mời 1 HS đọc yờu cu.


-Cho HS làm việc cá nhân. 3 HS làm
vào bảng nhóm.


-Mời những HS làm vào bảng nhóm
học sinh trình bày.


-C lp v GV nhn xột, cht li gii
ỳng.


*Bài tập 2(18):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài cá nhân.


-GV dỏn 3 t phiu khổ to lên bảng mời
3 HS lên thi làm bài đúng nhanh, sau
đó từng em trình bày kết quả.


-C¶ líp vµ GV nhËn xÐt, kÕt ln.
*Bµi tËp 3 (18):



-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.


-Mi 2-3 HS giỏi làm mẫu – nói 3 đến
5 câu văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
của mỗi cơng dân dựa theo câu nói của
Bác Hồ


-GV cho HS làm vào vở.


-Mời một số HS trình bày đoạn văn của


*Lời giải :


nghĩa vụ công dân ; quyền công dân ; ý
thức công dân ; bổn phận công dân ;
trách nhiệm công dân ; công dân gơng
mẫu ; công dân danh dự ; danh dự công
dân.


*Lời gi¶i:


1A – 2B
2A – 3B
3A – 1B


*VD vÒ mét đoạn văn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

mình.



-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhËn xÐt.


tồn dân, trong đó có chúng em –
những công dân nhỏ tuổi. Chúng em sẽ
tiếp bớc cha ơng giữ gìn và xây dựng
Tổ quốc Việt Nam tI p hn.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giê häc.


-DỈn HS về nhà học bài và xem lại bài tập 3.
<b>Tiết 2: Chính tả (nghe </b><b> viết)</b>


$21: Trí dũng song toàn


<b> Phân biệt âm đầu r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngÃ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nghe và viết đúng chính tả một đoạn của truyện Trí dũng song tồn.
-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng chứa âm đầu r / d / gi ; có
thanh hi hoc thanh ngó.


<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>


-Phiếu học tập cho bài tập 2a.
-Bảng phụ, bút dạ.


<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ.



HS lµm bµi 2 trong tiết chính tả trớc.
2.Bài mới:


2.1.Giới thiệu bài:


GV nờu mc đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS nghe – viết :


- GV Đọc bài viết.
+Đoạn văn kể đIều gì?
- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: sứ thần, thảm bại, ám
hại, linh cữu, thiên cổ,…


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


- HS theo dõi SGK.


-Giang Văn Minh khảng khái khiến vua
nhà Minh tức giận , sai ngời ám hại
ông. Vua Lê Thần Tông khóc thơng
tr-ớc linh cữu



- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
2.3- H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả:


* Bài tập 2:


- Mời một HS nêu yêu cầu.
-Cho cả lớp làm bài cá nhân.


-GV dỏn 3 t giy to ó chuẩn lên bảng
lớp, mời 3 HS lên bảng thi làm bài.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL HS thắng
cuộc


* Bµi tËp 3:


- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS làm vào bảng nhóm theo
nhóm 7


- Mời một số nhóm trình bày.


- Cỏc nhúm khỏc nhn xột, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


*Lêi gi¶i:


a) - dành dụm, để dàng.


- rành, rành rẽ.


- cái giành.
b) - dũng cảm.


- vỏ.
- bảo vệ.
*Lời giải:


Các từ cần điền lần lợt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Cho 1-2 HS đọc lại bài thơ và câu
truyện.


3-Cñng cè dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
<b>TiÕt 3: To¸n</b>


$102: Lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch
<b>(tiÕp theo)</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học nh
hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang,...


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:



Cho HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:


-GV vẽ hình lên bảng.


-Có thể chia hình trên bảng thành
những hình nh thế nào?


-GV đa ra bảng số liệu. Em hãy XĐ
kích thớc của mỗi hình mới tạo thành?
-Cho HS tính diện tích mỗi hình nhỏ.
-Tính diện tích cả mảnh đất nh thế no?


-Thành hình chữ nhật ABCD và hình
tam giác ADE.


-HS xác định các kích thớc theo bảng
số liệu


-HS tính.
2.3-Luyện tập:


*Bài tập 1 (105):



-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS giải.


-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào
bảng nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2 (106):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS i nhỏp, chm chộo.
-C lp v GV nhn xột.


*Bài giải:


Chia mnh t thnh 1 HCN và 2 hình
tam giác, sau đó tính:


DiƯn tÝch HCN AEGD lµ:
84 x 63 = 5292 (m2)


Diện tích hình tam giác BAE là:
84 x 28 : 2 = 1176 (m2)
Diện tích hình tam giác BGC là:
(28 + 63) x 30 : 2 = 1365 (m2)


Diện tích cả mảnh đất là:


5292 + 1176 + 1365 = 7833
(m2)


Đáp số: 7833 m2.
*Bài giải:


Diện tích hình tam giác vuông
AMC là:


24,5 x 20,8 : 2 = 254,8 (m2)
DiÖn tích hình thang vuông MBCN
là:


(20,8 + 38) x 37,4 : 2 = 1099,56
(m2)


DiƯn tÝch h×nh tam giác vuông
CND là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

254,8 + 1099,56 + 475 = 1829,36
(m2)


Đáp số : 1829,36
m2


3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.


<b>Tiết 4: Kĩ thuật</b>


$21: luộc rau
<b>I/ Mục tiêu: </b>


HS cần phải :


-Bit cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bớc luộc rau.
-Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Rau muống, rau cải củ hoặc bắp cải, đậu quả,…
-Nồi, soong cỡ vừa, đĩa, bếp, rổ, chậu, đũa nấu,
-Phiếu học tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


-Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.


-Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã học ở tiết trớc.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Tìm hiểu các cơng việc


chn bÞ luộc rau.


-Cho HS quan sát hình 1:



+Em hóy nờu tờn những nguyên liệu và dụng cụ
cần chuẩn bị để luộc rau.


+Gia đình em thờng luộc những loại rau nào?
-Cho HS quan sỏt hỡnh 2:


+Em hÃy nhắc lại cách sơ chÕ rau?


+Em hãy kể tên một vài loại củ, quả đợc dùng để
làm món luộc?


-Gäi 1 – 2 HS lªn bảng thực hiện các thao tác sơ
chế rau.


-Các HS khác nhËn xÐt, bỉ sung.


-GV nhËn xÐt vµ híng dÉn HS thêm một số thao
tác khác.


-Cho HS nhắc lại cách s¬ chÕ rau.


2.3-Hoạt động 2: Tìm hiểu cách luộc rau.
-GV phát phiếu học tập, cho HS thảo luận nhóm
4.


-HS dựa vào mục 2 và hình 3 SGK để nêu cách
luộc rau.


-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét, và hớng dẫn thêm.


2.4-Hoạt động 3: Đánh giá kết qu hc
tp


-Cho HS trả lời các câu hỏi sau vào giấy:
+Em hÃy nêu các bớc luộc rau?


+So sỏnh cỏch luộc rau ở gia đình em với cách


-Rau, nồi, soong cỡ vừa, đĩa,
bếp, rổ, chậu, đũa nấu.


-Rau muèng, rau cải củ, bắp
cảI,


-Nhặt rau, rửa rau,
-Đậu quả, su su, củ cải,


-HS nhắc lại cách sơ chế rau.
-HS thảo luận nhóm 4


-HS trình bày.


-HS trả lời các câu hỏi vào
giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

luộc rau nêu trong bài?


-GV nêu đáp án. HS đối chiếu kết quả với đáp án


để tự đánh giá kết quả học tập của mình


-HS báo cáo kết quả tự đánh giá. GV nhận xét,
đánh giá kết quả học tập của HS.


3-Cñng cè, dặn dò:


-Cho HS ni tip nhau c phn ghi nh.


-GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài Rán đậu
phụ


<b>Tit 5: Đạo đức</b>


$21: ủ ban nh©n d©n x·
(phêng) em (tiÕt 1)
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, HS biết:


-Cần phải tôn trọng UBND xà (phờng) và vì sao phảI t«n träng UBND x·
(phêng).


-Thực hiện các quy địng của UBND xã (phờng) ; tham gia các hoạt động do
UBND xã (phờng) tổ chức.


-Tôn trọng UBND xã (phờng).
<b>II/ Các hot ng dy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 9.


2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mơc tiªu cđa tiÕt häc.


2.2-Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện Đến UBND phờng.


*Mục tiêu: HS biết một số công việc của UBND xã (phờng) và biết đợc tầm quan
trng ca UBND xó (phng).


*Cách tiến hành:


-Mi mt HS c truyện Đến UBND
<i><b>phờng.</b></i>


-GV chia líp thµnh 4 nhãm vµ giao
nhiƯm vơ:


Các nhóm thảo luận các câu hỏi :
+Bố Nga đến UBND phờng làm gì?
+UBND phờng làm cơng việc gì?
+UBND xã (phờng) có vai trị rất quan
trọng nên mỗi ngời dân phải có thái độ
NTN đối với UBND?


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr. 46.



-HS th¶o luËn theo hớng dẫn của GV.


-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.


2.3-Hot động 2: Làm bài tập 1 SGK


*Mơc tiªu: HS biÕt một số việc làm của UBND xà (phờng).
*Cách tiến hành:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Cho HS thảo luận nhóm 4.


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: UBND xã (phờng) làm các việc b, c, d, đ, e, h, i.


2.4-Hoạt động 3: Làm bài tập 3, SGK


*Mục tiêu: HS nhận biết đợc các hành vi, việc làm phự hp khi n UBND xó
(ph-ng).


*Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

-Cho HS làm việc cá nhân.


-Mời một số HS trình bày. Các HS khác
NX.


-GV kt lun: b, c l hành vi, việc làm
đúng.



a là hành vi không nên
làm.


-HS trình bày.


3-Hot động nối tiếp:


Tìm hiểu về UBND xã (phờng) tại mình ở ; các cơng việc chăm sóc và BV
trẻ em mà UBND xã (phờng) đã làm.


Thứ t ngày 31 tháng 1 năm 2007
<b>Tiết 1: Thể dục</b>


$41 : tung và bắt bóng
nhảy dây . bật cao.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- ễn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời,ơn nhảy dây kiểu chân trớc , chân sau.
Yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác.


-Làm quen với động tác bật cao, yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng


-Chơi trị chơi “Bóng chuyền sáu”. u cầu biết cách chơi và tham gia đợc vào
trò chơi tơng i ch ng .


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.



-Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để HS tập luyện
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>


- GV nhn lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Đứng thành một vòng tròn
xoay các khớp, cổ tay, cổ
chân…Sau đó thực hiện động
tác chao dây rồi bật nhy ti
ch nh nhng.


- Trò chơi Kết bạn
<b> 2.Phần cơ bản.</b>


*Ôn . tung và bắt bóng theo
nhóm 2-3 ngời


-Thi giữa các tổ với nhau một
lần


*Ôn nhảy dây kiểu chân
tr-ớctrân sau .


*Chn mt s em nhảy đợc
nhiều lần lên nhảy biểu diễn.
*Chơi trò chi búng truyn
sỏu



-GV tổ chức cho HS chơi.


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
2-3 phút
2 phút
<b>18-22 </b>
<b>phút</b>
8-10 phút
5 phút


5-7 phút
1 lần
7-9 phót
<b>4- 6 phót</b>


<b> Ph¬ng pháp tổ chức</b>
-ĐHNL.




GV @ * * * * * * *
* * * * * * *


-ĐHTL và TC.


ĐHTL: GV



Tæ 1 Tæ 2
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
§HTL: GV


* * * *
* * * *
ĐHNT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>3 Phần kết thóc.</b>


-Đứng tại chỗ thả lỏng tích
cực,sau đó cúi gập ngời, rung
hai vai, hít thở sâu.


-GV cïng häc sinh hƯ thèng
bµi


-GV nhận xét đánh giá giao
bài tập về nhà.


1 phót
2 phót
1 phót


GV


* * * * * * * * *



* * * * * * * * *


<b>TiÕt 2: KĨ chun</b>



$21: Kể chuyện đợc chứng kiến
hoặc tham gia


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


1-RÌn kÜ năng nói:


-HS k c mt cõu chuyn ó chng kin hoặc đã làm thể hiện ý thức bảo
vệ các cơng trình cơng cộng, di tích lịch sử – văn hố ; ý thức chấp hành Luật
Giao thơng đờng bộ ; hoặc một việc làm thể hiện lòng biết ơn các thơng binh liệt sĩ.


-Biết sắp xếp các tình tiết, sự kiện thành một câu chuyện. Hiểu và trao đổi
đ-ợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


2-Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: HS kể lại một đoạn (một câu) chuyện đã nghe đã đọc về
những tấm gơng sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.


2-Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài:



-Cho 1 HS đọc đề bài.


-GV gạch chân những từ ngữ quan
trọng trong đề bài đã viết trên bảng lớp.
-Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý
trong SGK. Cả lớp theo dõi SGK.
-GV yêu cầu HS đọc kĩ gợi ý cho đề
các em đã chọn


-HS lập dàn ý câu truyện định kể.
-GV kiểm tra và khen ngợi những HS
có dàn ý tt.


-Mời một số HS giới thiệu câu chuyện
sẽ kể.


Đề bài:


1) Kể một việc làm của những công dân
nhỏ thể hiện ý thức bảo vệ các công
trình công cộng các di tích lịch sử
văn hoá.


2) Kể một việc làm thể hiện ý thức chấp
hành Luật Giao thông ® êng bé .


3) KĨ mét viƯc lµm thĨ hiƯn lòng biết
ơn các th ơng binh liệt sĩ .


-HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.


2.3. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:


a) KĨ chun theo cỈp


-Cho HS kể chuyện theo cặp, cùng trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện


-GV đến từng nhóm giúp đỡ, hớng dẫn.
b) Thi kể chuyện trớc lớp:


-Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi
HS kể xong, GV và các HS khác đặt
câu hỏi cho ngời kể để tìm hiểu về nội
dung, chi tiết, ý nghĩa của câu chuyện.
-Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS
k:


+Nội dung câu chuyện có hay không?


-HS k chuyn trong nhóm và trao đổi
với bạn về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

+Cách kể: giọng điệu, cử ch,
+Cỏch dựng t, t cõu.


-Cả lớp và GV bình chọn:


+Bạn có câu chuyện thú vị nhất.



+Bn t cõu hi hay nhất tiết học. -Cả lớp bình chọn theo sự hng dn ca
GV.


3-Củng cố-dặn dò:


-GV nhận xét tiết học. Khuyến khích HS về kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe.


-Dặn HS chuẩn bị trớc cho tiết KC tuần sau.
<b>Tiết 3: Toán</b>


$103: Luyện tập chung
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giỳp HS rèn luyện kĩ năng tính độ dài đoạn thẳng ; tính diện tích các hình đã
học nh HCN, hình thoi,… ; tính chu vi hình trịn và vận dụng để giải các bài tốn
có liên quan.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Cho HS nªu quy tắc và công thức tính diện tích hình thoi, tính chu vi hình tròn.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (106):



-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS giải.


-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào
bảng nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (106):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS i nhỏp, chm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tËp 3(106):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm lời giải.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 HS lên bảng làm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài giải:



di đáy của hình tam giác là:
5 1 5


( x 2) : = (m)
8 2 2


5
Đáp sè: m
2
*Bài giải:


Diện tích khăn trải bàn là:
2 x 1,5 = 3 (m2)
DiÖn tÝch h×nh thoi:


(2 x 1,5) : 2 = 1,5 (m2)


Đáp số: 3 m2 ; 1,5 m2.
*Bài giải:


Chu vi của hình trịn có đờng kính 0,35
m là:


0,35 x 3,14 = 1,099 (m)
Độ dài sợi dây là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vỊ ôn các kiến thức vừa luyện tập.
<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>


$41: Lp chng trỡnh hot ng


<b>I/ Mc tiờu:</b>


-Bit lp chng trình cho một hoạt động tập thể.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ viết sẵn cấu tạo 3 phần của một CTHĐ và tiêu chuẩn đánh giá
CTHĐ.


-Bảng nhóm, bút dạ, giấy khổ to.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


HS nói lại tác dụng của việc lập chơng trình hoạt động và cấu tạo của một
CTHĐ.


2-Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS lập ch ơng trình hoạt động:


a) Tìm hiểu yêu cầu của đề bài


-Một HS đọc yêu cầu của đề bài. Cả lớp
theo dõi SGK.


-GV nhắc HS lu ý: Đây là một đề bài
rất mở. Các em có thể lập CTHĐ cho 1
trong 5 hoạt động mà SGK đã nêu hoặc
lập CTHĐ cho 1 hoạt động khác mà


tr-ờng mình định tổ chức.


-HS đọc thầm lại đề bài, suy nghĩ lựa
chọn hoạt động để lập chơng trình.
-Một số HS nối tiếp nhau nói tên hoạt
động các em chọn để lập CTHĐ.
-GV treo bảng phụ đã viết cấu tạo 3
phần của một chơng trình hoạt động.
HS đọc lại


b) HS lËp CTH§:


-HS tù lập CTHĐ và vở. GV phát bút dạ
và bảng nhóm cho 4 HS lập CTHĐ
khác nhau làm vào bảng nhãm.


-GV nhắc HS nên viết vắn tắt ý chính ,
khi trình bày miệng mới nói thành câu.
-GV dán phiếu ghi tiêu chuẩn đánh giá
CTHĐ lên bảng.


-Mời một số HS trình bày, sau đó
những HS làm vào bảng nhóm trình
bày.


-Cả lớp và GV nhận xét từng CTHĐ.
-GV giữ lại trên bảng lớp CTHĐ viết
tốt hơn cả cho cả lớp bổ sung, hoàn
chỉnh. HS tự sửa lại CTHĐ của mình.
-Cả lớp và GV bình chọn ngời lập đợc


bản CTHĐ tốt nhất, ngời giỏi nhất
trong tổ chức công việc, tổ chức hoạt
động tập thể.


-HS đọc đề.


-HS chó ý l¾ng nghe.


-HS nói tên hoạt ng chn lp
CTH.


-HS c.


-HS lập CTHĐ vào vở.


-HS trình bày.
-Nhận xét.


-HS sa li chng trỡnh hot ng ca
mỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giê häc ; khen nh÷ng HS tÝch cùc häc tËp ; dặn HS về nhà hoàn
thiện CTHĐ của mình .


<b>TiÕt 5: LÞch sư </b>


$21: nớc nhà bị chia cắt
<b>I/ Mục tiêu: </b>



Học xong bài nµy, HS biÕt:


-Đế quốc Mĩ phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ, âm mu chia cắt lâu dài đất nớc
ta.


-Vì sao nhân dân ta phải cầm súng đứng lên chống Mĩ – Diệm.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Tranh ảnh t liệu về cảnh Mĩ – Diệm tàn sát đồng bào miền Nam.
-Bản đồ Hành chính Việt Nam.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Cho HS nªu các mốc lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 - 1954.
2-Bµi míi:


2.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )


-GV nêu đặc điểm nổi bât của tình hình nớc ta
sau khi cuộc kháng chiến chống Pháp thắng
lợi.


-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


2.2-Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)


-GV chia líp thµnh 4 nhóm và thảo luận câu
hỏi:



+Hóy nờu cỏc iu khoản chính của Hiệp định


Gi¬-ne-v¬.


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
2.3-Hoạt động 3 (làm việc cả lớp)


-Nguyện vọng của nhân dân ta là sau 2 năm,
đất nớc sẽ thống nhất, gia đình sẽ xum họp,
nhng nguyện vọng đó có đợc thực hiện
không? Tại sao?


-Âm mu phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ của Mĩ
– Diệm đợc thể hiện qua những hành động
nào?


2.4-Hoạt động 4 (làm việc theo nhóm và cả
lớp)


-GV cho HS th¶o ln nhãm 4:


+Vì sao nhân dân ta chỉ còn con đờng duy
nhất là


đứng lên cầm súng đánh giặc?



+Nếu khơng cầm súng đánh giặc thì đất nớc,
nhân


-Häc sinh th¶o ln nhãm theo
híng dÉn của GV.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xÐt, bỉ
sung.


-Nguyện vọng đó khơng thực
hiện đợc vì Mĩ tìm mọi cách phá
hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.


-MÜ dÇn thay chân Pháp xâm lợc
Miền Nam. Đa Ngô Đình Diệm
lên Lên làm tổng thống. Chúng
ra sức chống phá CM, giết hại
cán bộ và nhân dân vô téi hÕt søc
d· man.


-Häc sinh th¶o ln nhãm theo
híng dÉn cđa GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

d©n ta sÏ ra sao?


+Cầm súng đứng lên đánh giặc thì điều gì sẽ
xảy ra?


+Sự lựa chọn (cầm súng đánh giặc) của nhân


dân ta


thể hiện điều gì?


-Mi i din cỏc nhúm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, cht ý ỳng ri ghi bng.


sung.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài.
Thứ năm ngày 1 tháng 2 năm 2007


<b>Tit 1: Tp c </b>


$42: tiếng rao đêm
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- Đọc trơi chảy tồn bài. đọc với giọng kể chuyện linh hoạt phù hợp với tình
huống trong mỗi đoạn: khi chậm, trầm buồn, khi dồn dập, căng thẳng, bất ngờ.


2- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành động xả thân cao thợng của anh
thơng binh nghèo, dũng cảm xông vào đám cháy cứu một gia đình thốt nạn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài Trí dũng song tồn.
2- Dạy bài mới:



2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bi.
b)Tỡm hiu bi:


-Cho HS c on 1,2:


+Tác giả nghe thấy tiếng rao của ngời
bán bánh giò vào những lúc nào?
+Nghe tiếng rao, tác giả có cảm giác
NTN?


+ỏm cháy xảy ra lúc nào? đợc tả
NTN?


+) Rót ý1:


-Cho HS đọc đoạn còn lại:


+Ngời đã dũng cảm cứu em bé là ai?


+Con ngời và hành động của anh có gì
ĐB?


+Chi tiết nào trong câu chuyện gây bất
ng cho ngi c?


+Câu chuyện trên em suy nghĩ gì về
trách nhiệm công dân của mỗi ngời
trong CS?


+)Rút ý 2:


-Đoạn 1: Từ đầu đến nghe buồn não
<i><b>ruột.</b></i>


-Đoạn 2: Tiếp cho đến khói bụi mịt
<i><b>mù…</b></i>


-Đoạn 3: Tiếp cho n thỡ ra l mt cỏi
<i><b>chõn g!</b></i>


-Đoạn 4: Đoạn còn lại.


+Vo cỏc ờm khuya tnh mch.
+Bun nóo rut.


+Vo na đêm. Ngôi nhà bốc lửa
phừng…


+) Đám cháy nhà xảy ra vo na ờm.


+Ngi bỏn bỏnh giũ.


+Là một thơng binh nặng, chỉ còn 1
chân


+Phỏt hin ra mt cỏi chõn gỗ. KT giấy
tờ thì biết anh là một thơng binh. Để ý
đến …


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn Rồi
từ trong nhà đến chân gỗ! trong nhóm
2.


-Thi đọc diễn cảm.


-C¶ líp và GV nhận xét, bình chọn.


dng cm cu mt gia đình thốt khỏi
hoả hoạn.



-HS nêu.
-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn
bị bài sau.


<b>TiÕt 2: Luyện từ và câu</b>


$42: nối các vế câu ghép
b»ng quan hƯ tõ
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


-Hiểu thế nào là một câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả.
-Biết điền QHT thích hợp vào chỗ trống, thêm vế câu thích hợp vào chỗ
trống, thay đỏi, thay đổi vị trí của các vế câu để tạo những câu ghép có quan hệ
nguyên nhân – kết quả.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS làm BT 3 tiết trớc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Gii thiu bi: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2.Phần nhận xét:



*Bµi tËp 1:


-Mời 2 HS đọc nối tiếp toàn bộ nội dung
các bài tập. C lp theo dừi.


-GV hớng dẫn HS:


+Đánh dấu phân cách các vế câu trong
mỗi CG.


+Phát hiện cách nối các vế câu giữa 2
câu ghép có gì khác nhau.


+Phát hiện cách sắp xếp các vế câu trong
2 câu ghép có gì khác nhau.


-Cho c lp c thm li đoạn văn, làm
bài


-Mời học sinh nối tiếp trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời giải
đúng.


*Bµi tËp 2:


-Cho HS c yờu cu.


-Yêu cầu HS làm bài cá nhân,
-Mời 3 HS trình bày.



-C lp v GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.


2.3.Ghi nhí:


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
2.4. Luyện tõp:


*Bài tập 1:


*Lời giải:


-Câu 1: Vì con khỉ này rất nghịch /
<b>nên các anh bảo vệ thờng phải cột </b>
dây.


+vì <b> nên</b> chỉ quan hệ nguyên nhân
KQ.


+Vế 1 chỉ nguyên nhân, vế 2 chØ kÕt
qu¶.


-Câu 2: Thầy phải kinh ngạc / vì chú
học đến đâu hiểu ngay đến đó và có
trớ nh l thng.


+Vì, thể hiện quan hệ nguyên nhân
KQ.



+Vế 1 chỉ kết quả, vế 2 chỉ nguyên
nhân.


*Lời giải:


-Các QHT: vì, bởi vì, nhờ, nên, cho
nên,


-Cặp QHT: vì nên ; bởi vì cho
nên ; tại vì cho nên ; nhờ mà ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải
đúng.


*Bµi tËp 2:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS lµm bµi theo nhóm 7 vào bảng
nhóm.


-Mi i din mt s nhúm HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tËp 3:



-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.


*Bài tập 4:


-Cho HS làm vào vở rồi chữa bài.


*VD về lời giải:


a) Bởi chng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo, thái
khoai.


*VD về lời giải:


a) Tôi phải băm bèo, thái khoai bởi
chng (bởi vì) bác mẹ tôi nghèo.


*Lời giải:


a) Nhờ thời tiết thuận lợi nên lúa tốt.
b) Tại thời tiết không thuận lợi nên
lúa xấu.


3-Củng cố dặn dò: - Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ. GV nhận xét giờ học.
<b>Tiết 3: Toán</b>


$104: hình hộp chữ nhật.
Hình lập phơng


<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS:


-Hỡnh thành đợc biểu tợng về hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.


-Nhận biết đợc các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật và hình
lập phơng, phân biệt đợc hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Nội dung:


2.1-Kiến thức:
a) Hình hộp chữ nhật:


-GV giới thiệu các mô hình trực quan
vỊ HHCN.


-HHCN có mấy mặt? Các mặt đều là
hình gì? Có những mặt nào bằng nhau?
-HHCN có mấy đỉnh? Mấy cạnh?
-Cho HS tự nêu các đồ vật trong thực
tiễn có dạng hình hộp chữ nhật.
b) Hình lập phng:


(Các bớc thực hiện tơng tự nh phÇn
a)



-Có 6 mặt, các mặt đều là HCN, các
mặt đối diện thì bằng nhau.


-Có 8 đỉnh, 12 cnh.


-Bao diêm, viên gạch, hộp phấn,


2.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (108):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tập 2 (108):


*Bài giải:


Hình Số mặt Số


cnh S nh
Hỡnh hộp chữ nhật 6 12 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS giải.
-Cho HS làm vào vở, hai HS


làm vào bảng nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (108):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời một số HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài giải:


a) AB = DC = QP = MN ; AD = BC = NP =
MQ ;


AM = BN = CP = DQ
b) Diện tích mặt đáy MNPQ: 6 x 3 = 18


(cm2)


Diện tích của mặt bên ABNM : 6 x 4 = 24
(cm2)


Diện tích của mặt bên BCPN: 4 x 3 = 12
(cm2)


*Lời giải:


-Hình hộp chữ nhật là hình A.


-Hình lập phơng là hình C.
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
<b>Tiết 4: Địa lí</b>


$21: Các nớc Láng giềng của Việt Nam
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bµi nµy, HS:</b>


-Dựa vào lợc đồ (bản đồ), nêu đợc vị trí địa lí của Cam-pu-chia, Lào, Trung
Quốc và đọc tên thủ đô của 3 nớc này.


-Nhận biết đợc:


+Cam-pu-chia và Lào là hai nớc nông nghiệp, mới phát triển cơng nghiệp.
+Trung Quốc có số dân đơng nhất thế giới, đang phát triển mạnh, nổi tiếng
về một số mặt hàng công nghiệp và thủ công truyền thống.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: -Bản đồ tự nhiên châu A.</b>
-Bản đồ các nớc châu A.
<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Giíi thiƯu bµi: GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2-Bµi míi:


a) Cam-pu-chia:


2.1-Hoạt động 1: (Làm việc cá
nhân, nhóm hoặc theo cặp)



-GV yêu cầu từng HS quan sát hình 3 ở
bài 17 và hình 5 ở bài 18, đọc đoạn văn
và NX:


+Cam-pu-chia thuéc khu vùc nµo của
châu A, giáp những nớc nào?


+Nờu c im chớnh về địa hình và các
ngành sản xuất chính của Cam-pu-chia?
-GV bổ sung và kết luận: (SGV – trang
123).


b) Lµo:


2.2-Hoạt động 2: (Làm việc CN,
làm việc theo nhóm – tơng tự nh hot
ng 1).


+Lào thuộc khu vực nào của châu A, giáp
những nớc nào?


+Nờu c im chớnh v a hỡnh v cỏc


+Thuộc khu vực ĐNA, giáp VN, Lào,
Thái Lan.


+a hình chủ yếu là đồng bằng dạng
lịng chảo trũng ; Các ngành SX chính
là trồng lúa gạo, cao su, hồ tiêu, làm
đờng thốt nốt, đánh bắt cá.



+Thuéc khu vực ĐNA, giáp VN, TQ,
Mi-an-ma, Thái Lan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

ngành sản xuất chính của Lào?
-GV kết luận: (SGV – trang 123)
2.3-Hoạt động 3: (Làm việc theo
nhóm và cả lớp)


-B1: Cho HS quan sát hình 5 bài 18 và
gợi ý trong SGK.


+Trung Quốc có diện tích và số dân
NTN?


+Phía nào nớc ta giáp với Trung Quốc?
-B2: Đại diện nhóm HS trình bày kết quả
trớc lớp.


-B3: GV nhận xét. Bổ sung: SGV-Tr.
124.


B4: Cho HS quan sát hình 3 và tìm hiểu
về Vạn lí Trờng Thành.


-B5: GV cung cấp thêm một số thông tin
về kinh tế của Trung Qc (SGV –
Trang 124)


+TQ có diện tích lớn, s dõn ụng


nht TG.


+TQ là nớc láng giềng phía Bắc nớc
ta.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ häc.


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
<b>Tiết 5: Âm nhạc:</b>


$21: Häc hát:
Bài tre ngà bên lăng bác
<b>/ Mục tiêu:</b>


-HS hát đúnggiai điệu và thể hiện tình cảm tha thiết của bài hát
- H át đúng nhịp 3


8


-Qua bài hát giáo dục các em lòng kính yêu Bác Hồ.
II/ ChuÈn bÞ :


1/ GV:


-Nh¹c cơ : Song loan, thanh ph¸ch.
-Tranh ,ảnh về Bác Hồ.


2/ HS:


-SGK ¢m nh¹c 5.



- Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1/ KT bµi cị:


- KT sự chuẩn bị của HS.
2/ Bài mới:


<i>2.1 HĐ 1: Học hát bài Tre ngà bên </i>
lăng B¸c”


- Giới thiệu bài .
-GV hát mẫu 1,2 lần.
-GV hớng dẫn đọc lời ca.
-Dạy hát từng câu:


+Dạy theo phơng pháp móc xích.
+Hớng dẫn HS hát gọn tiếng, thể
hiệntình cảm thiết tha trìu mến.
<i>2.2- Hoat động 2: Hát kết hp vừ </i>


-HS lắng nghe :
- Lần 1: Đọc thờng
-Lần 2: Đọc theo tiết tấu
-HS học hát từng câu:


Bờn lăng Bác Hồ có đơi khóm tre ngà
Đón gió đâu về mà đu đa đu đa.
- HS hát cả bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

đệm.


-GV hớng dẫn HS hát kết hợp gừ
m theo nhp.


<i>.3Phần kết thúc:</i>


-GVhát lại cho HS nghe1 lần nữa.
- Em hÃy phát biểu cảm nhận của
mình khi hát bài hát trên ?


- GV nhận xét chung tiết học
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bµi


sau.


-Lớp chia thanh 2 nửa, một nửa hát một
nửa gõ đệm theo nhịp.


Bên lăng Bác Hồ có đơi khóm tre ngà
x x x x
Đón gió đâu về mà đu đa đu đa.
x x x x
-HS hát lại c bi hỏt.


-Bài hát thể hiện tình cảm Kính yêu B¸c
Hå cđa c¸c em thiÕu nhi


Thứ sáu ngày 2 tháng 2 năm 2007


<b>Tiết 1: Thể dục</b>


$42 : nhảy dây- bật cao
trò chơi trồng nụ trồng hoa
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ơn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời,ơn nhảy dây kiểu chân trớc , chân
sau. Yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác.


- Làm quen với động tác bật cao, yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng
- Làm quen với trò chơi “Trồng nụ trồng hoa”. Yêu cầu biết cách chơi và tham


gia chơi tơng đối chủ động .
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


-Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để HS tập luyện, vật chuẩn treo
trên cao dể tập bật cao. Kẻ vạch giới hạn.


<b>III/ Néi dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>
Nội dung


<b>1.Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm thành vòng tròn
xoay các khớp, cổ tay, cổ
chân



- Trò chơi Mèo đuổi chuột
<b> 2.Phần cơ bản.</b>


*Ôn . tung và bắt bóng theo
nhóm 2-3 ngời


-Chia các tổ tập luyện .


*Ôn hảy dây kiểu chân


<b>tr-Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
2-3 phút
2 phút
<b>18-22 </b>
<b>phút</b>
8-10 phút
5 phút


5-7 phút


<i><b> Phơng pháp tổ chøc</b></i>
-§HNL.




GV @ * * * * * * *
* * * * * * *


-ĐHTL và TC.


ĐHTL: GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

ớctrân sau .


*Tiếp tục làm quen nhảy bật
cao tại chỗ.


*Làm quen trò trơi trồng nụ
trồng hoa


-GV tổ chức cho HS chơi.
<b>3 Phần kết thúc.</b>


-Chạy chậm thả lỏng hít thở
sâu tích cực.


-GV cùng häc sinh hƯ thèng
bµi


-GV nhận xét đánh giá giao
bài tập về nhà.


6-8 phót
7-9 phót


<b>4- 6 phót</b>
1 phót
2 phót


1 phót


* * * *
* * * *
§HNT.


-§HKT:
GV


* * * * * * * * *


* * * * * * * * *


<b>TiÕt 2: TËp làm văn</b>


$42: Trả bài văn tả ngời
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Rỳt c kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc
chi tiết, cách diễn đạt, trình bày trong bàI văn tả ngời.


-Biết tham gia sửa lỗi chung ; biết tự sửa lỗi ; viết lại đợc mt on cho hay
hn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bng lp ghi 3 đề bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu…
cần chữa chung trớc lớp.



<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Nhận xét về kết quả làm bài của HS.
GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề


bài và một số lỗi in hỡnh :


a) Nêu nhậnn xét về kết quả làm bài:
-Những u điểm chính:


+Hu ht cỏc em u xỏc nh đợc yêu
cầu của đề bài, viết bài theo đúng bố
cục.


-Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt
câu cũn nhiu bn hn ch.


b) Thông báo điểm.


2.3-Hớng dẫn HS chữa lỗi:
a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:


-GV ch cỏc li cn cha ó vit sn
trờn bng



-Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên
nháp.


-HS trao i v bi cỏc bn ó cha trên
bảng.


-HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của
GV để học tập những điều hay và rút
kinh nghiệm cho bản thân.


-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên
bảng để nhận ra chỗ sai, nguyên nhân,
chữa lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

b) Hớng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:
-HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.
-Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa
lỗi.


-GV theo dâi, KiĨm tra HS lµm viƯc.
c) Híng dÉn häc tập những đoạn văn
hay, bài văn hay:


+ GV c một số đoạn văn hay, bài văn
hay.


+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài
văn.



- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn
văn viết cha đạt trong bài làm cùa mình
để viết lại.


+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại
.


-HS đổi bài soát lỗi.


-HS nghe.


-HS trao đổi, thảo luận.


-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy
cha hài lòng.


-Một số HS trình bày.


3- Củng cố dặn dß:


-GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những HS viết bài đợc điểm cao.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕt 3: Khoa häc</b>


$42: sử dụng Năng lợng chất đốt
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:</b>



-Kể tên và nêu công dụng của một số loại chất đốt.


-Thảo luận về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại cht t.
<b>II/ dựng dy hc:</b>


-Hình và thông tin trang 86 - 89 SGK.


-Su tầm tranh ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt.
<b>III/ Các hoạt động dạy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu mục bạn cần biÕt bµi 41.
2.Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2.2-Hoạt động 1: Kể tên một số loại chất đốt


*Mục tiêu: HS nêu đợc tên một số loại chất đốt: rắn, lỏng, khí.
*Cách tiến hành:


-Cho HS thảo luận nhóm 2 theo các câu
hỏi:


+Hóy k tờn và một số chất đốt thờng
dùng? Chất đốt nào ở thể rắn? Chất đốt
nào ở thể lỏng? Chất đốt nào ở thể khí?
-Đại diện một số nhóm trình bày kết
quả TL.


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV kết luận.



-HS thảo luận theo hớng dẫn của GV.
-Đại diện các nhóm trình bày.


-Nhận xét.


2.3-Hot ng 2: Quan sỏt v thảo luận


*Mục tiêu: HS kể đợc tên và nêu đợc cơng dụng, việc khai thác của từng loại chất
đốt.


*C¸ch tiÕn hµnh:


-Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

và thảo luận nhóm 9 theo các nội dung:
a) Sử dụng các chất đốt rắn. (Nhóm 1)
+ Kể tên các chất đốt rắn thờng đợc
dùng ở các vùng nông thôn và miền
núi?


+ Than đá đợc dùng trong những việc
gì? ở nớc ta than đá đợc khai thác chủ
yếu ở đâu?


+Ngồi than đá bạn cịn biết tên loại
than nào khác?


b) Sử dụng các chất đốt lỏng. (Nhóm 2)
+Kể tên các loại chất đốt lỏng mà em


biết, chúng thờng đợc dùng để làm gì?
+Nớc ta dầu mỏ đợc khai thác ở đâu?
c) Sử dụng các chất đốt khí. (Nhóm 3)
+Có những loại khí đốt nào?


+Ngời ta làm thế nào để tạo ra khí sinh
học?


-Bíc 2: Làm việc cả lớp


+Đại diện một số HS báo cáo kết quả
thảo luận nhóm.


+Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


-Củi, tre, rơm, rạ,


-Dựng chy mỏy phỏt đIện, chạy
một số động cơ, đun, nấu, sởi,…Khai
thác chủ yếu ở Quảng Ninh.


-Than bïn, than cñi,…


-Xăng, dầu,… chúng thờng đợc dùng
để chạy các loại động cơ, đun, nấu,…
-Dầu mỏ đợc khai thác ở Vũng Tàu.
-Khí tự nhiên, khí sinh học.


-Ngời ta ủ chất thải, mùn, rác, phân gia
súc. Khí thốt ra đợc theo đờng ống dn


vo bp.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4: Toán</b>


$105: Diện tích xung quanh và
diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS:


-Có biểu tợng về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp
chữ nhật.


-T hỡnh thnh c cỏch tớnh v cơng thức tính diện tích xung quanh, diện
tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.


-Vận dụng đợc các quy tắc tính diện tích để giải một số bài tập có liên quan.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-Giíi thiƯu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Nội dung:


2.1-Kiến thức:
a) Diện tích xung quanh:


-GV cho HS QS mô hình trực quan về


HHCN.


+Em hÃy chỉ ra các mặt xung quanh của
HHCN?


-GV mô tả về diện tích xung quanh của
HHCN.


+Diện tích xung quanh của HHCN là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

*Ví dụ:


-GV nêu ví dụ. Cho HS quan sát hình triĨn
khai.


-DiƯn tÝch xung quanh cđa HHCN b»ng
diƯn tích HCN có các kích thớc nh thế
nào?


-Cho HS tù tÝnh.


*Quy t¾c: (SGK – 109)


-Mn tÝnh diƯn tÝch xung quanh cđa
HHCN ta lµm thÕ nµo?


b) DiƯn tÝch toµn phần:


-Cho HS nêu diện tích toàn phần của
HHCN.



-Hớng dẫn HS tÝnh Stp cđa HHCN trªn.


-Có kích thớc bằng chiều dài bằng
chu vi mặt đáy, chiều rộng bằng
chiều cao của.


-Sxq cđa HHCN lµ: 26 x 4 104
(cm2)


-Quy tắc: (SGK 109)


-Stp của HHCN là:104 + 40 x 2 =
184(m2)


2.3-Lun tËp:
*Bµi tËp 1 (110):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS i nhỏp, chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tËp 2 (110):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS giải.



-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng
nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài giải:


Din tớch xung quanh của HHCN
đó là:


(5 + 4) x 2 x 3 = 54 (m2)
Diện tích tồn phần của HHCN đó
là:


5 x 4 x 2 + 54 = 94 (m2)
Đáp số: 94 (m2)
*Bài giải:


Diện tích xung quanh của thùng tôn
là:


(6 + 4) x 2 x 9 = 180 (dm2)
Diện tích đáy của thùng tôn là:
6 x 4 = 24 (dm2)


Thùng tơn khơng có nắp nên diện
tích tơn dùng để làm thùng là:
180 + 24 = 204 (dm2)



Đáp số: 204 dm2
3-Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×