Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giao an Lop 1 Tuan 17Son

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.55 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 17 Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008</b>

<b>Häc vÇn: Bài 69 </b>

<b>ăt ât </b>



I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
- Hiểu cấu tạo vần ăt , ©t


- Đọc viết , đợc : ăt, ât, ra mt, u vt.


- Nhận ra ăt, ©t trong c¸c tiÕng , tõ, c©u øng dơng.


- Đọc đợc từ ứng dụng : đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. .Và câu ứng
dụng trong bài.


+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngày chủ nhật
II. Đồ dùng dạy học.


Tranh minh hoạ SGK.
+GV: Bảng cài , bộ chữ.
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.


+GV: Gọi HS đọc bài ot, at
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ: ca hỏt
+GV: Nhn xột , chnh sa.


B. Dạy học bài mới.
1, Giíi thiƯu bµi:


+GV : Viết các vần ăt, ât lên bảng.


+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc ăt, ât


2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>* ăt</b>


a, NhËn diƯn vÇn.


+ GhÐp vÇn ăt lên bảng


+ Ai cho cụ biết vần ăt đợc tạo
nên bởi õm no?


+ HÃy so sánh cho cô vần ăt với
ot


+ HÃy ghép cho cô vần ăt
+ Đọc ăt


+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.


+ Vn ăt đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.


+ ChØnh sưa cho HS.


+ Cã vÇn ăt các em hÃy tìm và


ghép tiÕng mỈt


+ Con ghÐp tiÕng mặt nh thế
nào?


+ Con hÃy phân tích tiếng mặt
+ Ghép bảng mỈt


+ tiếng mặt đánh vần nh thế
nào?


+ ChØnh sưa.


+ Quan s¸t.


+ Vần ăt đợc tạo nên bởi âm ă và
t, âm ă đứng trớc, âm t đứng sau.
+ giống nhau: đều có t đứng sau
khác nhau: ăt có ă đứng trớc
+ Ghép vần ăt và giơ cho GV
kiểm tra.


+ §äc ăt (CN, nhóm, cả lớp)
+ ă t - ăt


+ ỏnh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghép tiếng mt


+ nêu cách ghép
+ phân tích


+ Đọc mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ B¹n gái trong tranh đang làm
gì?


+ ghép bảng rửa mỈt


+ NhËn xÐt , chØnh sưa.
* ât (Quy trình tơng tự)
So sánh ât với ăt


c, Hớng dẫn viết chữ.


+ Viết mẫu bảng vần ăt, ât võa
viÕt võa HD quy tr×nh viÕt


+ NhËn xÐt, chØnh söa.


+ Viết mẫu rửa mặt, đấu vật HD
quy trình viết


d, §äc tõ óng dông.


+ Viết bảng các từ ứng dụng.
đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.



+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?


+ HÃy phân tích tiếng măt, b¾t,
mËt, thËt


+ Cho HS đọc ton bi.


+ Đọc rửa mặt


+ ỏnh vần và đọc trơn từ khoá.
ăt


mỈt
rưa mỈt


+ Quan s¸t GV viÕt mÉu.


+ Viết lên khơng trung nh hỡnh
cỏch vit.


+ Viết bảng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.


+ Đọc.


+ Đọc ( CN, nhãm, c¶ líp).



+ Tiếng mắt trong từ đôi mắt
tiếng bắt trong từ bắt tay, tiếng
mật trong từ mật ong, tiếng thật
trong từ thật thà.


+ Phân tích.
+ Đọc.



<b>Tiết 2</b>
3, Hoạt động 2: Luyện tập.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hot ng ca HS</b>
.a, Luyn c.


*Đọc bài ở tiết 1.


+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.


+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.


+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.


+ Cho HS quan s¸t tranh minh hoạ


<b>SGK.</b>



Tranh vẽ gì?


+ xem chỳ gà con đẹp nh thế
nào, chúng ta cùng đọc đoạn thơ
ứng dụng dới bức tranh nhé.


+Gọi 2 HS đọc


+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.


+ Quan s¸t tranh.


+Tranh vẽ bạn nhỏ đang nâng niu
chú gà con trên tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Bạn đọc có hay khơng?


Chúng ta cần đọc đúng tiếng có
dấu gì?


+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.


+ Trong câu ứng dụng tiếng nào
chứa vần võa häc?


+ Em h·y ph©n tÝch tiÕng: m¾t
b, Lun viÕt.



+ Gọi HS đọc tồn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách
viết.


+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.


+ Ch luyn nói hơm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận
theo các câu hỏi gợi ý:


-Tranh vÏ gì?


- Ngày chủ nhật , bố mẹ cho em
đi chơi ở đâu?


- Em thích đi chơi nơi nào nhất
trong ngày chñ nhËt?...


+ NhËn xÐt khen ngỵi nhãm nói
hay.


4, Củng cố, dặn dò.


+ Cho HS c tồn bài trong SGK.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ
có chứa vần ăt, ât vừa học.


+ Chia líp lµm 4 nhãm, 2 nhãm


t×m tiÕng, tõ cã chøa vÇn ăt, 2
nhóm tìm tiÕng, tõ cã chứa vần
ât


+ Phỏt cho mỗi nhóm 1 bảng học
nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm
tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc
vào bảng. Hết thời gian các nhóm
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
ăt hay ât là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.


+ NhËn xÐt.


+ Đọc đúng tiếng có dấu hỏi
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ mắt


+ Ph©n tÝch tiÕng mắt
+ Đọc bài viết.


+ Quan sát bµi viÕt mÉu.
+ viÕt bµi.


+ Ngµy chđ nhËt


+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo
luận nhóm đơi theo câu hỏi gợi ý
của GV và các câu hỏi trong nhóm


tự nêu theo chủ đề : Ngày chủ nhật
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.


+ C¸c nhóm thi tìm tiếng, từ chứa
vần vừa học.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình.


<b>Toỏn: </b>

<b>Luyện tập chung</b>


I.Mục tiêu: HS đợc cng cú v khc sõu v:


-Cờu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II.Đồ dùng dạy học.


+GV: Tranh các bông hoa bài tập 3
7 l¸ cê


III. Các hoạt động dạy - hc
A. Kim tra bi c.


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
Điền số?


a, 5 + = 8 b, 9 + = 10
6 + = 7 1 + = 8
-5 = 5 10 - = 10
-GV: Gọi HS nhận xét bài trên bảng.



-GV: Nhận xét và cho điểm.
B.Dạy học bài mới.


1,Gii thiu bi: Hụm nay chúng ta tiếp tục học bài “Luyện tập chung
“để khắc sâu hơn nữa các kiến thức đã học.


2,HD lµm bµi tËp.


Hoạt động dạy Hoạt động học


+Bµi 1:Sè?


-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Viết bài tập lên bảng.
-Hỏi: 2 bằng 1 cộng mấy?
3 bng 1 cng my?...


-Gọi 4 HS làm trên bảng, cho cả lớp
làm vào vở.


-Gi ln lt 4 HS nối tiếp đọc kết
quả(mỗi em đọc một cột), HS khác
nghe , theo dõi bài làm của mình và
nhận xét bài của bạn.


-Khen ngợi HS làm bài tốt.
+Bài 2: Viết các số 7, 5, 2, 9, 8.
a,Theo thứ tự từ bé đến lớn:...
b,Theo thứ tự từ lớn đến bé....
-Gọi HS nêu yêu cu.



-Viết bài lên bảng.


- Yêu cầu HS nêu cách làm.


- Gọi 2 HS lên bảng , phát cho các
em các thẻ ghi số 7, 5, 2, 9, 8 (1 em
làm câu a, 1 em làm câu b)


-Cho cả lớp làm bảng con.
-Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
-Khen HS


+Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
a, - Gắn trên bảng 4 bông hoa
-Cô có mấy bông hoa?


-Gắn thêm 3 bơng hoa lên bảng.
-Cơ có thêm mấy bơng hoa nữa?
-Bạn nào nhìn tranh nêu đợc bi
toỏn.


-Viết tóm tắt lên bảng.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán tìm gì?


-Muốn biết có tất cả bao nhiêu bông
hoa ta làm phép tính gì?


-Cho cả lớp làm bảng con



-Số.


-Quan sát bài tập.


-Trả lời: 2 bằng 1 cộng 1
3 b»ng 1 céng 2
-4 HS làm trên bảng lớp.
-Lớp làm vào vở.


-HS ni tip c kt qu


-HS khác nghe, theo dõi bài làm
của mình, nhận xét bài của bạn.


-Nêu yêu cầu.
-Nêu cách làm


-2 HS lên bảng gắn các số
Lớp làm vào bảng con
-HS nhận xét bài trên bảng.
-Quan sát.


-Có 4 bông hoa
-Quan sát.


-Thêm 3 bông hoa.
-Vài HS nêu bài toán.
-Quan sát.



-Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa
-Có tất cả bao nhiêu bông hoa.
-Làm phép tính cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Gọi 1HS làm trên bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét.


b, - Gắn trên bảng 7 lá cờ
-Cô có mấy lá cờ?


- lm động tác lấy đi 2 lá cờ.
-Cô lấy đi mấy lá cờ?


-Bạn nào nhìn tranh nêu đợc bi
toỏn.


-Viết tóm tắt lên bảng.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán tìm gì?


-Muốn biết còn bao nhiêu lá cờ ta
làm phép tính gì?


-Cho cả lớp làm bảng con
-Gọi 1HS làm trên bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét.


3,Củng cè bµi.


-Tổ chức cho HS chơi trò chơi:


“Nhìn vật đặt đề tốn”.


-HS chia làm 2 đội , cử đại diên mỗi
đội 3 em, và mang 1 số đồ vật VD:
7 cái bút hoặc 7 quyển vở...


-Hai đội đứng quay mặt vào nhau.
1bạn của đội này cầm giơ lên 1 số
bút, đội kia phải nói đợc có bao
nhiêu cái bút , bạn đó tiếp tục cho
đội bạn 1 số bút, đội kia phải nói đợc
cho đi bao nhiêu cái bút. Bạn đó giơ
số bút cịn lại lên. Đội kia phải nói
“Cịn lại mấy cái bút”...


-Đội nào khơng đặt đề tốn đội đó sẽ
thua. Nếu cả 2 đội đều đặt đúngvà
hay . GV khen cả lớp


-Quan s¸t.
-Cã 7 l¸ cê
-Quan s¸t.
- lấy đi 2 lá cờ.


-Vài HS nêu bài toán.
-Quan sát.


-Có 7 lá cờ, bớt đi 2 lá cờ
- còn bao nhiêu lá cờ
-Làm phép tính trừ


-Cả lớp làm bảng con
-1HS làm trên bảng lớp.
-1 HS nhận xét


<i> </i>


<i> Thứ ba ngày 16 tháng 12 </i>
<i>năm 2008 </i>


<b>Học vần: Bµi 70 </b>

<b>ôt ơt</b>

<b> </b>


I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:


- Hiểu cấu tạo vần ôt, ơt


- c vit , c : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.


- NhËn ra ôt, ơt trong các tiếng , từ, câu øng dông.


- Đọc đợc từ ứng dụng : cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt ma. .Và đoạn
thơ ứng dụng trong bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Che trßn mét bãng r©m.


+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Những ngời bạn tốt
II. Đồ dùng dạy học.


Tranh minh hoạ SGK.
+GV: Bảng cài , bộ chữ.
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.


A. Kiểm tra bài cũ.


+GV: Gọi HS đọc bài ăt, ât
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ: đấu vt
+GV: Nhn xột , chnh sa.


B. Dạy học bài mới.
1, Giíi thiƯu bµi:


+GV : Viết các vần ôt, ơt lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc ôt, ơt


2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>* ơt</b>


a, NhËn diƯn vÇn.


+ GhÐp vÇn ôt lên bảng


+ Ai cho cô biết vần ôt đợc tạo
nên bởi õm no?


+ HÃy so sánh cho cô vần ôt với
ât


+ HÃy ghép cho cô vần ôt


+ Đọc ôt


+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.


+ Vn ôt đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.


+ ChØnh söa cho HS.


+ Có vần ôt các em hÃy tìm và
ghép tiÕng cét


+ Con ghÐp tiÕng cột nh thế nào?
+ Con hÃy phân tích tiếng cét
+ GhÐp b¶ng cét


+ tiếng cột đánh vần nh thế
nào?


+ ChØnh söa.


+ trong tranh vẽ gì?
+Giải thÝch: cét cê
+ ghÐp b¶ng cét cê


+ NhËn xÐt , chØnh sưa.
* ¬t (Quy trình tơng tự)


+ Quan sát.



+ Vn ụt đợc tạo nên bởi âm ô và
t, âm ôđứng trớc, âm t đứng sau.
+ giống nhau: đều có t đứng sau
khác nhau: ơt có ô đứng trớc
+ Ghép vần ôt và giơ cho GV
kim tra.


+ Đọc ôt (CN, nhãm, c¶ líp)
+ « – t - «t


+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghép tiếng ct


+ nêu cách ghép
+ phân tÝch
+ §äc cét


+ cê - «t – côt - nặng - cột
+ Đánh vần (CN, nhãm, c¶ líp
+ cét cê


+ §äc cét cê


+ Đánh vần và đọc trơn từ khố.
ơt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

So sánh ơt với «t
c, H<i> íng dÉn viÕt ch÷.</i>



+ Viết mẫu bảng vần ôt, ơt võa
viÕt võa HD quy tr×nh viÕt


+ NhËn xÐt, chØnh söa.


+ ViÕt mÉu cét cê HD quy trình
viết


d, Đọc từ úng dông.


+ Viết bảng các từ ứng dụng.
cơn sốt quả ớt
xay bột ngớt ma
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.


+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?


+ H·y ph©n tÝch tiÕng sèt, bét,
ngít


+ Cho HS đọc tồn bài.


+ Quan s¸t GV viÕt mÉu.


+ Viết lên khơng trung định hình
cách viết.



+ ViÕt b¶ng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.


+ Đọc.


+ Đọc ( CN, nhóm, cả lớp).


+ Tiếng sèt trong tõ c¬n sèt tiÕng
bét trong tõ xay bét, tiÕng ít trong
tõ qu¶ ít, tiÕng ngít trong tõ
ngít ma.


+ Ph©n tÝch.
+ §äc.



<b>Tiết 2</b>
3, Hoạt động 2: Luyện tập.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
.a, Luyn c.


*Đọc bài ở tiết 1.


+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.


+ Cho HS đọc từ ứng dụng.


+ Chỉnh sửa.


+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.


+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ


<b>SGK.</b>


Tranh vẽ gì?


+Đây là một cây lâu năm , không
rõ bao nhiêu tuổi, tán lá xoè ra che
mát cho dân làng. Đó là nội dung
minh hoạ cho đoạn thơ ứng dơng ë
bªn díi.


+Gọi 2 HS đọc


+ Bạn đọc có hay khơng?


Chúng ta cần đọc đúng tiếng có
dấu gì?


+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.


+ Trong c©u øng dơng tiếng nào
chứa vần vừa học?



+ Em hÃy phân tích tiÕng: mét


+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.


+ Quan sát tranh.
+Tranh vẽ cây rất to


+2 HS đọc.
+ Nhận xét.


+ Đọc đúng tiếng có dấu hỏi
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ một


+ Phân tích tiếng một
+ Đọc bµi viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b, Lun viÕt.


+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mu, HD cỏch
vit.


+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.


+ Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận


theo các câu hỏi gợi ý:


-Tranh vÏ g×?


- Các bạn trong tranh đang làm
gì?


-Em nghĩ họ có phải là những ngời
bạn tốt không?


-Em có bao nhiêu ngời bạn tốt?...
+ Nhận xÐt khen ngỵi nhóm nói
hay.


4, Củng cố, dặn dò.


+ Cho HS đọc tồn bài trong SGK.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ
có chứa vần ôt, ơt vừa học.


+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm
tìm tiếng, từ có chứa vần ơt, 2
nhóm tìm tiếng, từ có chứa vần ơt
+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học
nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm
tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc
vào bảng. Hết thời gian các nhóm
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
ơt hay ơt là nhóm thắng cuộc.


+ Tổng kết cuộc thi.


+ viÕt bµi.


+ Những ngời bạn tốt


+ Quan sỏt tranh minh hoạ, thảo
luận nhóm đơi theo câu hỏi gợi ý
của GV và các câu hỏi trong nhóm
tự nêu theo chủ đề : Những ngời
bạn tốt.


+Vµi nhóm trình bày trớc lớp.


+ Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa
vần vừa học.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình.


Toán:

<b>Lun tËp chung</b>


I.Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè khắc sâu về:


-Th t cỏc s trong dóy s t 0 đến 10.


-Kỹ năng thực hiện phép tính cộng trừ và so sánh các số trong phạm vi 10.
-Xem tranh nêu bài tốn và phép tính để giải.


-Nh¹n biÕt ra thứ tự của các hình.
II. Đồ dùng dạy học.



-GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 1.
Tranh bài 4 SGK.


III.Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ


-Gäi 2 HS làm trên bảng


10 = 2 + ... 7 = 6 + ...
8 = 1 +... 9 = 4 + ...
-Lớp làm bảng con.


6 = 0 + ... 8 = 4 + ...
-HS -GV : Nhận xét bài trên bảng.
B.Dạy bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động dạy Hoạt động học
+Bài 1: Nối các chm theo th


tự.


-Treo bài tập lên bảng.
-HD HS cách nối


- Cho cả lớp làm bài vào vở.
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Gọi HS nhận xét.


-Hi: Sau khi ta ni cỏc chấm


theo thứ tự ta đợc hình gì?
-Nhận xét, cho im.
+Bi 2:Tớnh.


a, cho HS làm vào bảng con.
b,Gọi 4 HS làm trên bảng, lớp
làm vào vở.


-Gi vi HS đọc kết quả.
-Nhận xét cho điểm.
+Bài 3: Điền dấu >, < , =
-Cho HS làm bài.


-Gäi 3 HS làm trên bảng.
Hỏi: trớc khi điền dấu em
phải làm gì?


-Nhận xét, khen HS.


+<i>Baứi 4</i> :Viết phÐp tÝnh thÝch
hỵp


a -Cho HS quan sát tranh
nêu bài toán


-Gäi 1 HS viÕt phÐp tính trên
bảng , lớp làm vào vở


b.(Tơng tự)



+<i>Baứi 5 :</i> XÕp h×nh theo mÉu
- Treo mẫu cho HS quan saựt
neõu teõn hỡnh


-Tổ chức cho các em thành 4
nhãm. Giµnh 1 phót cho c¸c
nhãm ph¸t hiƯn ra mÉu vµ xÕp
thư.


-Cho học sinh lấy hộp thực
hành tốn ra


-Tỉng kết


-Nêu yêu cầu.
-Quan sát bài tập.
-Làm vào vở.


-2 HS làm trên bảng.
-1 HS nhận xét.


-Tr li: 2 hỡnh ú l hỡnh ch thp v
hỡnh ụ tụ.


-Làm bảng con.


-4HS làm trên bảng lớp, lớp làm vào vở.
-Vài HS đọc kt qu.


-Nêu yêu cầu.


-Lớp làm bài.


-3 HS làm trên bảng.


-Em phải thực hiện phép tính trớc.
-HS khác nhận xét.


-Quan sát tranh , vài em nêu bài toán
-4a) Coự 5 con vịt. Thêm 4 con vịt . Hỏi
có tất cả mấy con vịt ?


- 1 HS viÕt phÐp tÝnh trªn bảng .Lớp làm
vào vở


<i> </i>


- 4b) Có 7 con thỏ. Chạy đi hết 2 con
thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ ?


<i> 7 - 2 = 5 </i>


-Học sinh quan sát mẫu nêu tên hình.
Cách sắp xếp các hình trong mẫu
- Có hình tròn và hình tam giác


-Cách xếp theo thứ tự ; cứ 2 hình trịn
thì đến 1 hình tam giác


Học sinh xếp hình theo mẫu



-Các nhóm cử đại diện nhóm mình lên
chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3,Cđng cè, dỈn dß


- Nhận xét tuyên dương
học sinh hoạt động tích cực
- Dặn học sinh học thuộc
các bảng cộng trừ .


- Chuẩn bị trước bài Luyện
Tập chung .


<b> </b>


<b>Thđ c«ng : </b>

<b> </b>

<b>GÊp c¸i vÝ</b>



<b> (TiÕt 1)</b>


<b> I- MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết cách gấp cái ví bằng giấy.
- Gấp được cái ví bằng giấy đẹp.


<b>I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Ví mẫu, một tờ giấy màu hình chữ nhật.
- HS : Giấy màu, giấy nháp, 1 vở thủ công.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>H Đ1 : </b>Kiểm tra đo dùng học tập của học sinh,.nhận à


xét. Học sinh đặt đo dùng học tập lên bàn.à


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC </b>
<b>SINH</b>


Ÿ Hoạt động 2 : Giới thiệu bài học – Ghi


đề bài.


Mục tiêu : Học sinh tìm hiểu đặc điểm
của cái ví.


- Giáo viên cho học sinh quan sát ví
mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hỏi :Ví có mấy ngăn đựng? Ví được
gấp từ tờ giấy hình gì?


Ÿ Hoạt động 3 : Hướng dẫn cách gấp


Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp cái ví
và tập gấp trên giấy vở.


Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp, thao
tác trên giấy hình chữ nhật to.


Ø Bước 1 : Gấp đôi tờ giấy để lấy


đường dấu giữa,lấy xong mở tờ giấy ra
như ban đầu.



Ø Bước 2 : Gấp mép hai đầu tờ giấy


vào khoảng 1 ô.


Ø Bước 3 : Gấp tiếp 2 phần ngoài vào


trong sao cho 2 miệng ví sát vào
đường dấu giữa. Lật hình ra mặt sau theo
bề ngang, gấp 2 phần ngoài vào trong
cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của
ví .


Học sinh thực hành, giáo viên hướng
dẫn thêm.


Học sinh quan sát từng bước
gấp của giáo viên và ghi nhớ
thao tác.


Học sinh thực hành trên giấy
vở.


Hoạt đợng nối tiếp:


Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy.


- Tinh thần, thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học
sinh.



- Chuẩn bị giấy màu, đồ dùng học tập, vở thủ công để tiết sau thực
hành.


<b>Đạo đức: </b>

<b>Trật tự trong trờng học</b>


(Tiết 2)


I .Mơc tiªu


1.Giúp HS hiểu: -Trờng học là nơi thầy cô giáo dạy và HS học tập, giữ trật
tự giúp cho việc học tập, rèn luyện của HS đợc thuận lợi , có nề nếp.
-Để giữ trật tự trong trờng học, các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trờng
, quy định của lớp mà không đợc ồn ào, chen lấn, xô đẩy nhau...


2,HS có thái độ: Tự giác, tích cực giữ trật tự trong trờng học.


3.HS biết thực hiệnviệc giữ trật tự, không gây ồn ào, chen lấn, đánh lộn...
<b>II.Tài liệu và ph ơng tiện</b>


-HS: vở bài tập Đạo đức 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
A.Kiểm tra bài cũ.


-GV: Giờ đạo đức tuần trớc các con đã học bài gì?
-HS: Trật t trong trng hc


-GV: Để giữ trật tự trong trờng học các em cần phải làm gì?


-HS: - gi trật tự trong trờng học, các em cần thực hiện tốt nội quy nhà
trờng , quy định của lớp mà không đợc ồn ào, chen lấn, xô đẩy nhau.


B.Dạy học bài mới.


1.Giới thiệu bài : Trật tự trong trờng học
2.Hoạt động 1: Thông báo kết quả thi đua.


Hoạt động dạy Hoạt động học


-Khun khÝch HS nªu nhËn xÐt
viƯc thùc hiƯn gi÷ trËt tù của tổ
mình, tổ bạn trong tuần qua.
-Nêu gơng, thông báo kết quả thi
đua những tổ thực hiện tốt, nhắc
nhở những tổ, cá nhân thực hiện
cha tốt.


-Cm c thi ua cho các tổ: cờ đỏ
- khen ngợi, cờ vàng - nhắc nhở.


-Các tổ nêu nhận xét lẫn nhau xem
tổ bạn đã thực hiện việc giữ trật tự
trong giờ học ,


trêng häc cha.


-Các tổ bổ sung góp ý để các tổ thực
hiện tốt.


3.Hoạt động 2: Làm bài tập 3.


Hoạt ng dy Hot ng hc



-Yêu cầu từng HS làm bài tập .
-Nêu câu hỏi cho các em suy nghĩ
nêu ý kiến.


Các bạn đang làm gì trong lớp?
Các bạn có trật tự không?
Trật tự nh thế nào?


-Kt lun: Trong lp, cụ giáo nêu
câu hỏi, các bạn HS đã chăm chú
nghe và nhiều bạn giơ tay phát
biểu, khơng có bạn nào làm việc
riêng, nói chuyện riêng.


-Từng HS độc lập suy nghĩ.
-Vài HS nêu ý kiến


-HS kh¸c bỉ sung


4,Hoạt động4: Thảo luận nhóm theo cặp (Bài tập 5).


Hoạt động dạy Hoạt ng hc


-HD các cặp quan sát tranh bài tập
5 và thảo luận.


Cô giáo đang làm gì với các bạn
HS?



Hai bạn nam ngồi phía sau đang
làm gì?


Vic lm ú cú trt tự không?
Việc làm này gây ảnh hởng tới
việc học tập của cả lớp?


-Tổng kết: Trong giờ học có 2 bạn
tranh giành nhau quyển truyện
mà không chăm chú học bài. Việc
làm mất trật tự này làm nhốn
nháo, cản trở công việc của cô
giáo, việc học tập của cả lớp. Hai
bạn này đáng chê, các em cn


-Từng cặp HS thảo luận(1 em hỏi, 1
em trả lời)


-Từng cặp HS trình bày kết quả thảo
luận trớc líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tr¸nh.


5,Hoạt động 5: HDHS đọc ghi nhớ cuối bài.
-Tổng kết giờ học.




Thø t ngµy 17 tháng 12 năm 2008

<b>Học vần: Bµi 71 </b>

<b> et ªt</b>

<b> </b>




I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
- Hiểu cấu tạo vần et, êt


- Đọc viết , đợc : et, êt, bánh tét, dệt vải.


- NhËn ra ôt, ơt trong các tiếng , từ, câu ứng dông.


- Đọc đợc từ ứng dụng : nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn.Và đoạn ứng
dụng trong bài:


Chim tránh rét bay về phơng nam. Cả đàn đã thấm mết nhng vẫn cố bay
theo hàng.


+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chợ tết
II. Đồ dùng dạy học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+GV: Gọi HS đọc bài ôt, ơt
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ: cái vợt
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.


B. D¹y häc bµi míi.
1, Giíi thiƯu bµi:


+GV : Viết các vần et, êt lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc et, êt


2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>* et</b>


a, Nhận diện vần.
+ Ghép vần et lên bảng


+ Ai cho cô biết vần et đợc tạo
nên bởi âm nào?


+ H·y so s¸nh cho cô vần et với
ôt


+ HÃy ghép cho cô vần et
+ §äc et


+ ChØnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.


+ Vn et đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.


+ ChØnh sưa cho HS.


+ Cã vÇn et các em hÃy tìm và
ghép tiÕng tÐt


+ Con ghÐp tiÕng tét nh thế nào?
+ Con hÃy phân tích tiếng tÐt
+ GhÐp b¶ng tÐt



+ tiếng tét đánh vần nh thế
nào?


+ ChØnh söa.


+ trong tranh vÏ gì?
+Giải thích: bánh tét
+ ghép bảng bánh tét


+ Nhận xét , chỉnh sửa.
* êt (Quy trình tơng tự)
So sánh êt với et
c, H<i> íng dÉn viÕt ch÷.</i>


+ ViÕt mẫu bảng vần et, êt vừa
viết vừa HD quy tr×nh viÕt


+ NhËn xÐt, chØnh sưa.


+ Viết mẫu bánh tét, dệt vải HD
quy trình viết


d, Đọc từ úng dụng.


+ Quan s¸t.


+ Vần et đợc tạo nên bởi âm e
và t, âm e đứng trớc, âm t đứng
sau.



+ giống nhau: đều có t đứng sau
khác nhau: et có e đứng trớc
+ Ghép vần et và giơ cho GV
kiểm tra.


+ §äc et (CN, nhãm, c¶ líp)
+ e – t - et


+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghép tiếng tột


+ nêu cách ghép
+ phân tÝch
+ §äc tÐt


+ tê - et – tet - s¾c - tét
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ bánh tét


+ Đọc b¸nh tÐt


+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
et


tÐt
b¸nh tÐt


+ Quan s¸t GV viÕt mÉu.



+ Viết lên khơng trung định hình
cách viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Viết bảng các từ ứng dụng.
nét chữ con rết
sấm sét kết bạn
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.


+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?


+ HÃy phân tích tiÕng nÐt, sÐt,
rÕt, kÕt


+ Cho HS đọc tồn bài.


+ §äc.


+ §äc ( CN, nhãm, c¶ líp).


+ TiÕng nÐt trong tõ nÐt ch÷ tiÕng
sÐt trong tõ sÊm sÐt, tiÕng rÕt
trong tõ con rÕt , tiÕng kÕt
trong tõ kÕt b¹n.


+ Phân tích.
+ Đọc.




Tiết 2
3, Hoạt động 2: Luyện tập.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hot ng ca HS</b>
.a, Luyn c.


*Đọc bài ở tiÕt 1.


+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.


+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.


+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.


+ Cho HS quan s¸t tranh minh hoạ


<b>SGK.</b>


Tranh vẽ gì?


-Em ngh đàn chim có bay theo
hàng khơng?


§ã lµ néi dung minh hoạ cho
đoạn ứng dụng ë bªn díi.



+Gọi 2 HS đọc


+ Bạn đọc có hay khơng?


Chúng ta cần đọc đúng tiếng có
âm gì?


+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.


+ Trong c©u øng dơng tiếng nào
chứa vần vừa học?


+ Em hÃy phân tích tiÕng: sÐt ,
mÖt


b, Lun viÕt.


+ Gọi HS đọc tồn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách
viết.


+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.


+ Ch luyn núi hơm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận
theo các câu hỏi gợi ý:



-Tranh vÏ cảnh gì?


+ c (CN, nhúm, c lp)
+ c (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.


+ Quan s¸t tranh.


+Tranh v n chim ang bay trờn
tri.


+ Đàn chim bay theo hµng.


+2 HS đọc.
+ Nhận xét.


+ Đọc đúng tiếng có âm tr, r
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ rét , mệt


+ Ph©n tÝch tiÕng rét, mệt
+ Đọc bài viết.


+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.


+ Chỵ tÕt


+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo
luận nhóm đơi theo câu hỏi gợi ý


của GV và các câu hỏi trong nhóm
tự nêu theo chủ đề : Chợ tết


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Trong tranh em thấy có những gì
và những ai?


- Họ đang làm gì?


-Em ó i ch tết bao giờ cha?...
+ Nhận xét khen ngợi nhúm núi
hay.


4, Củng cố, dặn dò.


+ Cho HS đọc tồn bài trong SGK.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ
có chứa vần et, êt vừa học.


+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm
tìm tiếng, từ có chứa vần et, 2
nhóm tìm tiếng, từ có chứa vần êt
+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học
nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm
tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc
vào bảng. Hết thời gian các nhóm
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
et hay êt là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.



+ C¸c nhãm thi tìm tiếng, từ chứa
vần vừa học.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình.


<i> </i>
<i> </i>


<i> Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm</i>
<i>2008</i>


<b>Học vần: Bµi 72 </b>

<b> ut t</b>

<b> </b>


I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:


- Hiểu cấu tạo vần ut, t


- Đọc viết , đợc : ut,t, bút chì, mứt gừng.


- NhËn ra ut, t trong c¸c tiÕng , tõ, c©u øng dơng.


- Đọc đợc từ ứng dụng : chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ.Và đoạn
thơ ứng dụng trong bài: Bay cao cao vút


Chim biÕn mÊt råi
Chỉ còn tiếng hát


Lµm xanh da trêi


+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt


II. Đồ dùng dạy học.


Tranh minh hoạ SGK.


+GV: Bảng cài , bộ chữ, bút chì, mứt gừng
+HS: Bộ ĐD học vần , b¶ng con.


III.Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.


+GV: Gọi HS đọc bài et, êt
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ: dệt vải
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1, Giíi thiƯu bµi:


+GV : Viết các vần ut, t lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc ut, t


2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>* ut</b>


a, Nhận diện vần.


+ Ghép vần ut lên bảng



+ Ai cho cô biết vần ut đợc tạo
nên bởi âm nào?


+ H·y so sánh cho cô vần ut với
et


+ HÃy ghép cho cô vần ut
+ Đọc ut


+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.


+ Vn ut ỏnh vn thế nào?
+ Đánh vần mẫu.


+ ChØnh söa cho HS.


+ Cã vÇn ut các em hÃy tìm và
ghép tiếng bút


+ Con ghÐp tiÕng bút nh thế
nào?


+ Con hÃy phân tÝch tiÕng bót
+ GhÐp b¶ng bót


+ tiếng bút đánh vần nh th
no?


+ Chỉnh sửa.



+ Đây là cái gì?
+ ghép bảng bót ch×


+ NhËn xÐt , chØnh sửa.
* t (Quy trình tơng tự)
So s¸nh t víi ut
c, H<i> íng dÉn viÕt ch÷.</i>


+ Viết mẫu bảng vần ut, t võa
viÕt võa HD quy tr×nh viÕt


+ NhËn xÐt, chØnh söa.


+ ViÕt mÉu bót ch×, møt gõng
HD quy tr×nh viÕt


d, §äc tõ óng dơng.


+ Viết bảng các từ ứng dụng.
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.


+ Quan s¸t.


+ Vần ut đợc tạo nên bởi âm uvà
t, âm u đứng trớc, âm t đứng sau.
+ giống nhau: đều có t đứng sau


khác nhau: ut có u đứng trớc
+ Ghép vần ut và giơ cho GV
kiểm tra.


+ §äc ut (CN, nhãm, c¶ líp)
+ u – t - ut


+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghép tiếng bút


+ nêu cách ghép
+ phân tích
+ Đọc bót


+ bê - ut – but - s¾c - bút
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ cái bút chì


+ Đọc bút chì


+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
ut


bót
bót ch×


+ Quan s¸t GV viÕt mÉu.


+ Viết lên khơng trung định hình
cách viết.



+ ViÕt b¶ng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.


+ Đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.


+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?


+ HÃy phân tích tiÕng cót, sót,
søt, nøt


+ Cho HS đọc toàn bài.


+ TiÕng cót trong tõ chim cót,
tiÕng sót trong tõ sót bãng, tiÕng
søt trong từ sứt răng rÕt , tiÕng
nøt trong tõ nứt nẻ.


+ Phân tích.
+ Đọc.



Tiết 2
3, Hoạt động 2: Luyện tập.



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
.a, Luyn c.


*Đọc bài ở tiết 1.


+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.


+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.


+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.


+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ


<b>SGK.</b>


Tranh vẽ gì?


- Tiếng hót của chim hay nh thế
nào mời cả lớp cùng đọc đoạn thơ
ứng dụng dới bức tranh này.


+Gọi 2 HS đọc


+ Bạn đọc có hay không?


Chúng ta cần đọc đúng tiếng có
âm gì?



+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.


+ Trong c©u øng dơng tiÕng nào
chứa vần vừa học?


+ Em hÃy phân tích tiếng: vót
b, Lun viÕt.


+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài vit mu, HD cỏch
vit.


+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.


+ Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận
theo các câu hỏi gi ý:


-Tranh vẽ những gì?


- H·y chØ ngãn ót trªn bµn tay
cđa em?


- Nhµ em có mấy chi em? Ai là em
út trong nhà?


- Đi sau cùng còn gọi là gì?...



+ NhËn xÐt khen ngỵi nhãm nãi


+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.


+ Quan s¸t tranh.


+Tranh vÏ hai bạn nhỏ đi chăn
trân đang nghe chim hãt.


+2 HS đọc.
+ Nhận xét.


+ Đọc đúng tiếng có âm r
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ vút


+ Ph©n tÝch tiÕng vót
+ Đọc bài viết.


+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viÕt bµi.


+ Ngãn ót, em ót, sau rèt


+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo
luận nhóm đơi theo câu hỏi gợi ý
của GV và các câu hỏi trong nhóm


tự nêu theo chủ đề : Ngón ỳt, em
ỳt, sau rt


+Vài nhóm trình bày trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

hay.


4, Củng cố, dặn dò.


+ Cho HS đọc tồn bài trong SGK.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ
có chứa vần ut, t vừa học.


+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm
tìm tiếng, từ có chứa vần ut, 2
nhóm tìm tiếng, từ có chứa vần t
+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học
nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm
tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc
vào bảng. Hết thời gian các nhóm
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
ut hay t là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.


vÇn vừa học.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhãm m×nh.



TỐN <b>: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


+ Giúp học sinh củng cố về :


- Cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10.


- Nhìn vào tóm tắt nêu bài toán và viÕt phép tính để giải bài tốn.
- Nhận dạng hình tam giác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ GV: Bảng thực hành dạy toán.


- Bảng phụ ghi sẵn bài tập số 4 ,5.
+ HS: có SGK – vở kẻ ơ li – vở BTTốn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
A.KiĨm tra bài c.


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập (mỗi em làm 1 cột)
5...4 + 2 8 + 1...3 + 6


2 + 6...7 4 - 2...8 - 3


-Gọi 1 số HS đếm từ 0 đên 10, từ 10 đến 0
-HS -GV: Nhận xét bài trên bảng.


B. dạy - học bài mới.



1.Giới thiệu bài: Luyện tập chung
2.HD lµm bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+<i>Bài 1</i> : Tính


- Cho hoùc sinh laứm baứi bảng con .
-Lửu yự hoùc sinh vieỏt soỏ thaỳng coọt
b.Gọi 4 HS làm trên bảng lớp
-Gọi vài HS đọc kết quả


-NhËn xÐt , cho ®iĨm
+ <i>Bài 2</i>: Sè?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh:
8 b»ng 5 céng mÊy ?


10 b»ng 4 céng mÊy?
- Cho học sinh tự làm bài .


-Giáo viên nhận xét ,bổ sung, sửa sai trước
lớp


+<i>Baøi 3 :</i>


- Trong các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10.
*<i> Số nào lớn nhất ?</i>


* <i>Số nào bé nhất ?</i>



<i>-</i>Hái: Mn biÕt sè nµo lín nhÊt, sè nµo bÐ
nhÊt ta lµm thÕ nµo?


-Cho học sinh làm bài tập




+<i>Bài 4 :</i> Viết phép tính thích hợp


-ViÕt tãm t¾t lên bảng gi hc sinh nêu bi
toỏn.


-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán tìm gì?


-Muốn biết có tất cả bao nhiêu bông hoa ta làm
phép tính gì?


-Cho cả lớp làm bảng con
-Gọi 1HS làm trên bảng líp.
-Gäi HS nhËn xÐt.


+<i>Bài 5 :</i>


- Treo bảng phụ, yêu cầu học sinh quan sát
hình .


- Giáo viên hỏi<i>: Hình bên có mấy hình tam</i>
<i>giác ?</i>



- Yêu cầu học sinh lên bảng chỉ và đếm số
hình .


Giáo viên hướng dẫn sửa bài .


-Làm bài bảng con
-4 HS làm bảng lớp
-Vài em đọc kết quả


- Neõu yeõu cau baứi : điền số vào
chỗ chÊm


-Tr¶ lêi: 8 b»ng 5 céng 3
10 b»ng 4 céng 6


- T lm bi v cha bi
-Nêu yêu cầu


-Trả lêi: So s¸nh c¸c sè
-Học sinh làm bài


-1 Học sinh lên bảng chữa bài
-lớp nhận xét


Vài em nêu bài toán


-Có 5 con cá, thêm 2 con cá
-Có tất cả bao nhiêu con cá.
-Làm phép tính cộng



-Cả lớp làm bảng con
-1HS làm trên bảng lớp.
-1 HS nhận xét



-Quan sát hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3, Cđng cè, dỈn dß.


- Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực .
- Dặn học sinh ơn lại bảng cộng trừ và tập làm các loại toán đã học
- Chuẩn bị kiểm tra HK 1 .




<i> </i>


<i> Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 200</i>
TËp viÕt :

<b>thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm</b>

...


<b>I. Mục tiêu:</b>


-HS nm đợc cấu tạo, quy trình viết các từ : thanh kiếm, âu yếm, ao
chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.


-HS viết đúng mẫu.


-RÌn kü năng viết nối các chữ cái.


-Rốn luyn cho HS thói quen viết nhanh, trình bày sạch, đẹp.


<b>II. Đồ dùng dy hc.</b>


+GV: Bảng phụ viết mẫu các từ ứng dụng: thanh kiếm, âu yếm, ao
chuôm, bánh ngọt, bÃi cát, thật thà.


+HS: Bảng con, vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ.</b>


+GV: Cho HS viÕt b¶ng con cây thông
+GV: Nhận xét chung.


<b>B, Dạy học bài mới.</b>


<b>1, Giới thiệu bài: Hôm nay cô HD các con viết các từ ứng dụng : </b>
thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bÃi cát, thật thà.


<b>2, Hot động 1; H ớng dẫn viết các từ: thanh kiếm, âu yếm...</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>* HD viết từ thanh kiếm</i>


+ Treo từ thanh kiếm viết mẫu lên
bảng.


+ tõ thanh kiÕm gåm mÊy tiÕng ?
+ Đợc viết bằng mấy chữ?


+ Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Cho HS nhắc lại độ cao ca cỏc con


ch.


+ Khoảng cách giữa các chữ bằng con
chữ nào?


+ Viết mẫu chậm lên bảng, vừa viết,
vừa HD quy trình viết.Lu ý khoảng cách
giữa chữ thanh và ch÷ kiÕm b»ng
con ch÷ o.


+ Cho HS viÕt b¶ng con.
+ NhËn xÐt, chØnh söa.
*HD viÕt tõ ©u yÕm.


+ G¾n tõ âu yếm lên bảng.
+ Từ âu yếm gồm mấy tiếng?
+ Đợc viết b»ng mÊy ch÷?


+ Cho HS nhắc lại độ cao ca cỏc con
ch.


+ Khoảng cách giữa chữ âu và chữ
yếm bằng con chữ nào?


+ Viết mẫu chậm lên bảng, vừa viết,
vừa HD quy trình viết.Lu ý HS khoảng
cách giữa chữ âu và chữ yếm bằng
con chữ o.


+ Cho HS viết bảng con.


+ NhËn xÐt, chØnh söa.


*HD viÕt tõ ao chuôm, bánh ngọt...
( tơng tự).


3, Hot động 2: Viết vào vở.


+ Cho HS xem bµi viết mẫu, HD viết,
khoảng cách giữa các chữ cách nhau
bằng con chữ o, khoảng cách giữa các từ
là mét «.


+ Gọi HS nhắc lại t thế để vở, cách
cầm bút, t thế ngồi viết.


+ Quan sát, sửa t thế ngồi viết, cách
cầm bút, để vở cho HS.


+ Thu vë , chÊm bµi và nhận xét.
<b>5, Củng cố, dặn dò.</b>


+ Tổng kết giê häc.


+ Nhắc lại độ cao của các con
chữ.


+ B»ng con ch÷ o.


+ Quan sát.


+ Viết bảng con.
+ Quan sát.


+ t âu yếm gồm 2 tiếng
+ Viết bằng 2 chữ âu đứng
trớc, chữ kiếm đứng sau.


+ Bằng con chữ o.
+ Quan sát.


+ Viết bảng con.


+ Xem bài viết mÉu.
+ L¾ng nghe.


+ Nhắc t thế để vở, cách cầm
bút, t thế ngồi viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TËp viÕt : </b>

<b>xay bét , nét chữ, kết bạn , chim </b>


<b>cút</b>

...



<b>I. Mục tiêu:</b>


-HS nm đợc cấu tạo, quy trình viết các từ : xay bột, nét chữ, kết bạn
chim cỳt...


-HS vit ỳng mu.


-Rèn kỹ năng viết nối các chữ cái.



-Rốn luyn cho HS thúi quen vit nhanh, trình bày sạch, đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


+GV: B¶ng phơ viÕt mÉu c¸c tõ øng dơng : xay bột, nét chữ, kết bạn...
+HS: B¶ng con, vë tËp viÕt.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ.</b>


+GV: Cho HS viÕt b¶ng con
+GV: Nhận xét chung.


<b>B, Dạy học bài mới.</b>


<b>1, Giới thiệu bài: Hôm nay cô HD c¸c con viÕt c¸c tõ øng dơng : xay </b>
bột , nét chữ , kết bạn...


<b>2, Hot động 1; H ớng dẫn viết các từ : xay bột, nét chữ , kết bạn...</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>* HD viết từ xay bột</i>


+ Treo tõ xay bét viết mẫu lên bảng.
+ từ xay bột gồm mấy tiếng ?


+ Đợc viết b»ng mÊy ch÷?


+ Cho HS nhắc lại độ cao ca cỏc con
ch.



+ Khoảng cách giữa các chữ bằng con
chữ nào?


+ Viết mẫu chậm lên bảng, vừa viết,
vừa HD quy trình viết.Lu ý khoảng cách
giữa chữ xay và chữ bột bằng con
chữ o.


+ Quan s¸t.


+ từ xay bột gồm 2 tiếng
+ Viết bằng 2 chữ , chữ xay
đứng trớc, chữ bột đứng sau.
+ Nhắc lại độ cao của các con
chữ.


+ B»ng con ch÷ o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Cho HS viÕt b¶ng con.
+ NhËn xÐt, chØnh sưa.
*HD viÕt từ nét chữ


+ Gắn từ nét chữ lên bảng.
+ Tõ nÐt ch÷ gồm mấy tiếng?
+ Đợc viết bằng mÊy ch÷?


+ Cho HS nhắc lại độ cao của cỏc con
ch.



+ Khoảng cách giữa chữ nét và chữ
chữ bằng con chữ nào?


+ Viết mẫu chậm lên bảng, vừa viết,
vừa HD quy trình viết.Lu ý HS khoảng
cách gi÷a ch÷ nÐt và chữ chữ
bằng con chữ o.


+ Cho HS viết bảng con.
+ NhËn xÐt, chØnh söa.


*HD viết từ kết bạn... ( tơng tự).
3, Hoạt động 2: Viết vào vở.


+ Cho HS xem bµi viÕt mÉu, HD viết,
khoảng cách giữa các chữ cách nhau
bằng con chữ o, khoảng cách giữa các từ
là một ô.


+ Gọi HS nhắc lại t thế để vở, cách cầm
bút, t thế ngồi viết.


+ Quan sát, sửa t thế ngồi viết, cách
cầm bút, để vở cho HS.


+ Thu vë , chÊm bµi vµ nhËn xÐt.
<b>5, Củng cố, dặn dò.</b>


+ Tổng kết giờ học.



+ Quan s¸t.


+ từ nét chữ bằng 2 chữ ,
chữ nét đứng trớc, chữ chữ
đứng sau.




+ B»ng con ch÷ o.
+ Quan sát.


+ Viết bảng con.


+ Xem bài viết mẫu.
+ Lắng nghe.


+ Nhc t thế để vở, cách cầm
bút, t thế ngồi viết.


+ ViÕt bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tự nhiên và xã hội: Bài 17:</b>

<b>Giữ gìn lớp học sạch,</b>


<b>đẹp.</b>



A, Mơc tiªu
Gióp HS biÕt:


- Nhận biết đợc thế nào là lớp học sạch, đẹp.


- Tác dụng của việc giữ lớp học sạch, đẹp với sức khoẻ và học tập.



- Làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch đẹp nh :Lau bảng;
bàn; quét lớp; trang trí lớp học…


- Có ý thức giữ gìn lớp học sạch, đẹp và sẵn sàng tham gia vào những
hoạt động làm cho lp hc ca mỡnh sch, p.


B, Đồ dùng dạy-học


Một số đồ dùng và dụng cụ nh: Chổi có cán, khẩu trang, khăn lau, hót
rác, kéo, bút màu…


C, Hoạt động dạy- học


Hoạt động của GV
I, Kiểm tra bài cũ


GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa HS
II, Bµi míi


Giíi thiƯu bµi


GV hỏi: Các em có yêu quý lớp
học của mình không?


- Yêu quý lớp học thì các em phải
làm gì?


- GV núi: Hơm nay, chúng ta học
bài “ Giữ gìn lớp học sạch, đẹp’’



Hoạt động của HS


HS më vë bµi tËp cho GV kiểm tra
HS trả lời: Có ạ.


- Gi lp hc sch v p.


<i>HĐ1:Quan sát theo cặp</i>


Mc tiêu: Biết giữ lớp học sạch, đẹp.
GV hớng dẫn HS quan sát ở
trang 36 SGKvà trả lời câu hỏi với
bạn câu hỏi sau:


- Trong bức tranh thứ nhất, các
bạn đang làm g×? Sư dơng dơng
cơ g×?


GV gọi một số HS trả lời câu
hỏi trớc lớp


GV yêu cầu HS thảo luận các
câu hái sau:


- Lớp học của em đã sạch, p
cha?


HS từng cặp quan sát tranh và trả
lời câu hỏi với bạn theo hớng dẫn


của GV


HS trả lời các câu hỏi trớc líp
HS kh¸c nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Líp em cã nh÷ng gãc trang trÝ
nh trong tranh trang 37 SGK
không?


- Bàn ghế trong lớp có xếp ngay
ngắn không?


- Cặp, mũ nón đã để đúng nơi
quy định cha?


- Em cã viÕt, vÏ bÈn lên bàn,
ghế, bảng, tờng không?


- Em có vứt rác hay khạc nhổ
bừa bÃi ra lớp kh«ng?


- Em nên làm gì để giữ cho lớp
sạch, đẹp?


KL: Để giữ lớp học sạch đẹp
mỗi HS phải ln có ý thức giữ
lớp học sạch, đẹp và tham gia
những hoạt động làm cho lớp học
của mình sạch đẹp.





trong tranh


- Bµn, ghÕ xÕp ngay ng¾n


- Cặp, mũ, nón đã để đúng nơi quy
định


- Em kh«ng viÕt, vÏ bÈn lên
bàn,ghế,bảng, tờng.


- Em không khạc nhổ,vứt rác bừa
b·i ra líp


- Để lớp học sạch đẹp em phải ln
có ý thức giữ lớp học sạch đẹp .


<i> HĐ2: Thảo luận và thực hành theo nhãm </i>


Mục tiêu: Biết cách sử dụng một số dụng cụ (đồ dùng ) để làm vệ sinh
lớp học.


GV chia nhóm theo tổ, phát cho
mỗi tổ một, hai dụng cụ (đồ dùng)
để HS lm v sinh.


GV yêu cầu mỗi tổ sễ thảo luận
theo các câu hỏi gợi ý sau:



- Những đồ dùng (dụng cụ) này
đợc dùng vào việc gì?


- C¸ch sư dơng từng loại nh thế
nào?


Nếu nhóm nào không biết, GV
sẽ hớng dẫn cách sử dụng.


GV gọi đại diện các nhóm lên
trình bày và thực hành.


KL: Phải biết sử dụng dụng cụ
(đồ dùng ) hợp lí, có nh vậy mới
đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ
thể.


HS các tổ nhận đồ dùng từ GV


HS thảo luận trong tổ, nêu đợc
công dụng của từng đồ dùng và nêu
cách sử dụng của từng loại đồ dùng.
Đại diện các nhóm lên trình bày
Cả lớp nhận xột


III, Củng cố- dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×