Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.19 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 12</b>



<b> Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010</b>
Toỏn


<b>TèM S B TRỪ</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x – a = b (với a, b là các số có khơng q</b>
hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết
cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.


- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm và giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên
điểm đó.


- BT cần làm : B1(a,b,d,e) ; B2(cột 1,2,3) ; B4.
<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi BT 2,3; SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động Giaựo viẽn</b> <b>Hoạt động Hóc sinh</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Đặt tính rồi tính:


82 – 27 42 – 35 22 – 8 72 – 49
- Nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1: Hình thành kiến thức</b>
- Giới thiệu phép tính: 10 – 4


+ 10 – 4 bằng bao nhiêu?


- Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần trong
phép tính trừ


- GV che số 10 và nói: Hơm nay chúng ta
sẽ học bài tìm số bị trừ


- GV ghi bảng
GV gắn 10 ô vuông


- Có bao nhiêu ô vuông?
GV tách 4 ô vuông


- 10 ô vuông tách 4 ô vuông còn mấy ô
vuông?


- Làm thế nào để biết cịn 6 ơ vng?
u cầu HS nêu tên gọi các thành phần trong
phép tính trừ


GV che số 10 và nói: Nếu số bị trừ bị che thì
làm thế nào để tìm số bị trừ?


GV chốt cách tìm của HS và giới thiệu cách
tìm số bị trừ bằng cách gọi x là số bị trừ:


<i>x – 4 = 6</i>


- 2 HS lên bảng thực hiện


- Nêu cách đặt tính và tính


- 6


- 10: số bị trừ
- 4: số trừ
- 6: hiệu
- HS nhắc lại


- 10 oâ vuoâng
- 6 ô vuông
- 10 – 4 = 6
- HS nêu
- HS nêu


- HS nêu lại cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> x = 6 + 4</i>
<i> x = 10</i>
- GV cho :


<i>x – 10 = 15</i>


 <i><b>Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta lấy hiệu</b></i>
<i><b>cộng với số trừ.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>
* Bài 1: Tìm x


GV cho HS xác định tên gọi của x trong


phép tính


- Nêu cách tìm
- Nhận xét
* Bài 2: Số


- GV hướng dẫn tìm hiệu ở cột 1 và tương
tự HS tìm số bị trừ các cột cịn lại


Số bị trừ 11 <i><b>20</b></i> <i><b>64</b></i>


Số trừ 5 11 32


Hieäu <i><b>6</b></i> 9 32


GV sửa bài
* Bài 3:


- Nhận xét, chấm một số phiếu và sửa bài.
<b>3. Dặn dò :</b>


- Xem lại bài, học thuộc qui tắc tìm số bị trừ
- Chuẩn bị: 13 trừ đi một số: 13 - 5”


x – 10 = 15
<i> x = 15 + 10</i>
<i> x = 25</i>
- HS nhaéc lại


- HS nêu u cầu


- Số bị trừ


- HS nêu


- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng
lớp


- HS nêu yêu cầu


- HS làm vào vở, 3 HS làm bảng
phụ


- Tự làm bài vào phiếu cá nhân.
- HS nhắc lại cách tìm số bị trừ.


<b>Tập đọc :</b>


<b>Sù tích cây vú sữa</b>


<b>I. Mc tiờu: - Bit ngt ngh hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.</b>


- Hiểu ND : Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (Trả lời được các câu
hỏi 1,2,4)


- HS khá, giỏi trả lời được CH5.


<b>* GD BVMT (Khai thác trự tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.</b>
<b>II. Chuẩn bị: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học </b>



<b> Hoạt động Giaựo viẽn</b> <b>Hoạt động Hóc sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: “Cây xồi của ơng em”</b>
- u cầu HS đọc bài + TLCH


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới: “Sự tích cây vú sữa”</b>


Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hợp giải nghĩa từ


- GV đọc mẫu toàn bài


- GV lưu ý giọng đọc nhẹ nhàng tha thiết, nhấn
giọng ở các từ gợi tả


- GV yêu cầu 1 HS đọc lại


- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó


- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho
đến hết bài.


- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: cây vú sữa, mỏi
<i>mắt, khản tiếng, xuất hiện, căng mịn, vỗ về</i>


- GV đọc mẫu


Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ


1 HS đọc đoạn 1


+ Trong đoạn này có từ khó nào?
- Giải nghĩa từ: la cà, vùng vằng


+ Em hiểu thế nào là “ mỏi mắt chờ mong”
- 1 HS đọc đoạn 2


+ Hỏi: thế nào là “xòa cành”?
- 1 HS đọc đoạn 3


Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài
- Gọi HS đọc lại


Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm


Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét, tuyên dương
Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2


<b> Hoạt động 2:Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
- HS đọc đoạn 1


Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
- HS đọc đoạn 2


Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường về nhà?
Trở về nhà khơng có mẹ cậu bé đã làm gì?
Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?



- HS theo doõi


- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc
thầm theo


- HS đọc nối tiếp từng câu
- HS nêu


- HS đọc


- <i>La cà, vùng vằng</i>


- Chờ đợi mong mỏi quá lâu
- HS đọc


- HS nêu
- HS đọc


- Luyện đọc các câu: “Một hơm,/ vừa
<i>đói vừa rét,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh,/</i>
<i>cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường</i>
<i>về nhà. </i>


- HS đọc


- HS đọc nối tiếp từng đọan
- HS luyện đọc trong nhóm
- HS thi đọc



- HS nhận xét
- Cả lớp đọc
- HS đọc.


- Vì bị mẹ mắng.
- HS đọc đoạn 2.


- Vì bị đói rét, và bị trẻ lớn hơn đánh
nên cậu mới tìm đường về nhà.


- Gọi mẹ khản cả giọng, rồi ôm một
cây xanh trong vườn mà khóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Quả ấy có gì lạ?


 Khơng thấy mẹ cậu bé đã ơm lấy cây xanh
mà khóc, tức thì quả lạ xuất hiện.


- Yêu cầu HS đọc đoạn 3


Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
 Cậu bé nhìn cây mà ngỡ như chính mẹ


đang ôm mình.


Theo em nếu gặp lại mẹ thì cậu bé sẽ nói gì?
 Tình u sâu nặng của mẹ đối con cái mình


- GV liên hệ, giáo dục.
<b> Hoạt động: Luyện đọc lại</b>



- GV mời 4 tổ đại diện lên đọc bài
- Nhận xét và tun dương


<b>4.Nhận xét – Dặn dò: </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc


cành, hoa tàn, quả xuất hiện, da căng
mịn, rồi chín.


- Khi mơi cậu vừa chạm vào thì một
dịng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như
sữa mẹ.


- HS đọc.


- Một mặt lá đỏ hoe như mắt mẹ
khóc chờ mong. Một dịng sữa trắng
trào ra ngọt thơm như sữa mẹ. Cây xồ
cành ơm cậu như tay mẹ âu yếm, vỗ
về.


_ HS nêu theo suy nghĩ của mình.
- Đại diện từng tổ đọc bài


Thủ công


<b>ƠN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH (Tiếp theo).</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Củng cố về kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.</b>
- Gấp được ít nhất 1 hình để làm đồ chơi.



- Với HS khéo tay : Gấp được ít nhất 2 hình để làm đồ chơi. Gấp hình cân đối.
- HS hứng thú, u thích gấp hình.


<b>II. CHUẨN BỊ: Mẫu: Tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời, thuyền phẳng đáy </b>
khơng mui, thuyền phẳng đáy có mui. Quy trình các bài ở chương I. Giấy thủ cơng, keo,
bút màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.</b> Bài mới:


* Ôn tập:


- GV nêu mục đích yêu cầu bài ôn tập


+ Gấp một trong các hình đã học. Hình gấp phải
đúng qui định các nếp gấp phải thẳng phẳng.
- GV cho HS nhắc lại các bước gấp và quan sát
mẫu các hình: Tên lửa, máy bay đi rời máy
bay phản lực, thuyền phẳng đáy có mui, thuyền
phẳng đáy khơng mui


- Tổ chức cho HS gấp và trang trí sản phẩm.
Y/ c HS trưng bày sp gấp.


- Gv đánh giá sp của những HS các tiết trước


- HS laéng nghe



- HS quan sát mẫu nhắc lại quy trình
gấp các bài đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chưa đạt bằng các mức:
+ Hoàn thành:


Chuẩn bị đầy đủ nguyên vật liệu thực
hành


Gấp hình đúng qui định


Hình gấp cân đối, nếp gấp thẳng phẳng
+ Chưa hoàn thành:


Gấp chưa đúng qui định


Nếp gấp khơng thẳng, phẳng hình gấp
khơng đúng hoặc không làm ra sản phẩm


<b>3. Củng cố – Dặn dò: - GV tổng kết bài, gdhs.</b>
Dặn: về tiếp tục tập gấp 1 đồ chơi tự chọn.
- Nhận xét tiết học


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học


<b> Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010</b>
Tập đọc



<b>MEÏ</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4 ; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và </b>
3/5)


- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la cảu mẹ dành cho con. (Trả lời được các
CH trong SGK ; thuộc 6 dòng thơ cuối).


<b>II. Chuẩn bị:Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động Giaựo viẽn</b> <b>Hoạt động Hóc sinh</b>


<b>1. Bài cũ: Sự tích cây vú sữa</b>
Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Mẹ.</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>


- GV đọc mẫu cả bài. Lưu ý giọng đọc : Giọng
đọc chậm rãi, tình cảm, ngắt nhịp thơ đúng,
nhấn giọng ở từ gợi tả, gợi cảm.


- Đọc từng dòng thơ :


+ Gọi HS đọc nối tiếp nhau từng dòng thơ.


+ GV ghi bảng và luyện HS đọc từ khó : lặng


<i>rồi, nắng oi, giấc tròn, ngọn gió,kẻo cà, mẹ</i>
<i>quạt.</i>


- Đọc từng dòng thơ trước lớp.


- GV hướng dẫn HS ngắt đúng nhịp thơ :
<i>Lặng rồi / cả tiếng con ve/</i>


_ HS đọc và trả lời câu hỏi của GV


_ HS laéng nghe.


_ HS đọc theo hàng dọc.
_ HS nêu từ khó đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Con ve cũng mệt/ vì hè nắng oi.//</i>
<i> Những ngơi sao / thức ngồi kia/</i>
<i>Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng con.//</i>
- Đọc từng đoạn. GV chia bài thành 3 đoạn


+ Đoạn 1 : 2 dòng đầu.
+ Đoạn 2 : 6 dòng tiếp.
+ Đoạn 3 : 2 dòng còn lại.
- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn.


- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ mới : nắng
<i>oi, giấc tròn, con ve, võng.</i>


- Đọc từng đoạn trong nhóm.



- Thi đọc giữa các nhóm ( từng đoạn, cả
bài. )


 Nhận xét, tuyên dương.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>
- Yêu cầu HS đọc thầm.


Đoạn 1: Gọi 1 HS đọc.


- Hình ảnh nào cho thấy mùa hè rất oi bức?
 Cảnh vật oi bức vào đêm hè.


Đoạn 2 : Gọi 1 HS đọc.


- Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon giấc ?
<i>Nỗi vất vả và tình thương con sâu nặng của</i>
<i>người mẹ.</i>


Đoạn 3 : Gọi 1 HS đọc.


Người mẹ được so sánh với những hình ảnh
nào?


 Nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành
<i>cho các con.</i>


<b>Hoạt động 3 : Học thuộc lịng </b>



- Yêu cầu HS nhìn SGK đọc nhẩm bài thơ.
- GV ghi lên bảng những từ đầu dòng thơ.
- Gọi nhiều HS nối tiếp nhau thi đọc trước
lớp.


 Nhaän xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố </b>


- GV tổ chức cho các tổ thi đua đọc thuộc từng
đoạn thơ.


-Bài thơ giúp em hiểu về người mẹ như thế


_ HS đọc từng đoạn nối tiếp.
_ HS đọc phần chú giải.
_ HS trong nhóm đọc.


_ Nhóm cử đại diện thi đua đọc.
_ Lớp nhận xét.


_ Cả lớp đọc.
_ HS đọc.


_ Tiếng ve cũng lặng đi vì ve cũng
mệt trong đêm hè oi bức


_ HS đọc.


_ Mẹ vừa đưa võng hát ru, vừa quạt
cho con mát.



_ HS đọc.


_ Với những ngôi sao thức trên bầu
trời đêm, với gió mát lành.


_ HS thực hiện.
_ HS thi đọc.


_ Nhóm cử đại diện lên thi đua đọc
thuộc bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nào?


- Em thích nhất hình ảnh nào trong bài ? Vì
sao ?


 Nhận xét , tuyên dương.


- Liên hệ, giáo dục tư tưởng.
<b>5. Dặn dò: - Về học thuộc cả bài thơ.</b>


- Chuẩn bị : Bông hoa niềm vui.
- Nhận xét tiết học.


Tốn


<b>13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một sớ.</b>


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 13 – 5.


- BT cần làm : B1(a) ; B2 ; B4.


- Tính cẩn thận, chính xác, khoa học.


<b>II. Chuẩn bị: 1 bó 1 chục que tính và 3 que lẻ ; 1 bó 1 chục que tính và 3 que lẻ, BĐDT</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động Giaựo vieõn</b> <b>Hoạt động Hóc sinh</b>


<b>1. Bài cũ: “Tìm số bị trừ”</b>
- Ghi bảng: x - 8 = 16
<i> x - 5 = 17</i>
<i> x – 58 = 58</i>


- Nêu qui tắc tìm số bị trừ
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới: “13 trừ đi một số 13 - 5”</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ </b>


GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính để
tìm kết quả


- Cô có bao nhiêu que tính?


- Yêu cầu HS lấy 1 bó 1 chục và 3 que lẻ
- Bớt bao nhiêu que tính?



- Yêu cầu HS thực hiện trên que tính và
nêu kết quả


- Nêu cách thực hiện


- Chốt: Lấy 3 que lẻ rồi tháo 1 chục lấy
<i>tiếp 2 que tính nữa( vì 3 + 2 = 5)</i>


- Vậy 13 – 5 bằng bao nhiêu ?
- GV ghi bảng


- u cầu HS tự đặt tính.
13


- 3 HS lên bảng làm


- Vài HS nêu


- 13 que tính


- HS thực hiện


- 5 que tính


- HS nêu


HS tự nêu, thực hiện phép tính


- 13 – 5 = 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-<sub> 5</sub>


8


- Yeâu cầu vài HS nhắc lại


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bảng trừ và bước đầu</b>
thuộc bảng trừ


- Yêu cầu HS thao tác trên que tính tìm
kết quả các phép tính:


13 – 4 13 – 7
13 – 5 13 – 8
13 – 6 13 – 9
- GV ghi baûng


- GV cho HS thuộc bảng trừ
<i><b>Hoạt động 3: LuyƯn tËp</b></i>


* Bài 1:Tính nhẩm (cột b)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 1
- Yêu cầu HS làm


- GV sửa bài và nhận xét
* Bài 2:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV sửa bài


* Baøi 4:



GV sửa, nhận xét , ghi điểm
<b>4.Củng cố, dặn dò </b>


- Đọc lại bảng trừ


- Dặn : Sửa lại các bài toán sai. Học thuộc
bảng trừ. Chuẩn bị bài: 33 – 5


- HS nhắc lại.


- HS thực hiện và nêu kết quả
- Đồng thanh, tổ, nhóm, cá nhân


- HS nêu


- HS làm miệng, sửa bài
- HS đọc yêu cầu


- HS làm bảng con


- HS làm vào vở, 1 HS giải bảng phụ


- HS đọc


Đạo đức


<b>QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN </b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.</b>



- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao
động và sinh hoạt hằng ngày.


- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
<b>II. Chuẩn bị : Tranh và phiếu ghi câu hỏi.VBT.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động Giaựo vieõn</b> <b>Hoạt động Hoùc sinh</b>


<b>1. Bài cũ : Thực hành giữa HKI</b>


<b>2. Bài mới : Quan tâm, giúp đỡ bạn (Tiết 1)</b>
- GV treo tranh 1 và hỏi : “ Bạn trong tranh bị


ngã là ai ? Bạn đang đỡ bạn dậy là ai ?” ta sẽ
cùng nhau tìm hiểu qua bài : Quan tâm, giúp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đỡ bạn  Ghi tựa.


<b>Hoạt động 1 : Kể chuyện.</b>


<i>* HS hiểu được biểu hiện cụ thể của việc quan</i>
<i>tâm giúp đỡ bạn.</i>


- GV kể. Sau đó đặt câu hỏi :


+ Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn bị ngã ?
+ Em có đồng tình với việc làm của các bạn
lớp 2A không ? Tại sao ?



 Khi bạn bị ngã, em cần hỏi thăm và nâng
<i>bạn dậy. Đó là biểu hiện của việc quan tâm, </i>
<i>giúp đỡ bạn. </i>


<b>Hoạt động 2 : Việc làm nào đúng</b>


<i>* HS biết được một số biểu hiện của việc quan</i>
<i>tâm giúp đỡ bạn bè.</i>


- GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm thảo
luận 7 tranh :


+ Tranh 1 : Cho bạn mượn đồ dùng học tập.
+ Tranh 2 : Cho bạn chép baài khi kiểm tra.
+ Tranh 3 : Giảng bài cho bạn.


+ Tranh 4 : Nhắc bạn khọng được xem
truyện trong giờ học.


+ Tranh 5 : Đánh nhau với bạn.
+ Tranh 6 : Thăm bạn ốm.


+ Tranh 7 : Khoâng cho bạn cùng chơi vì
bạn là con nhà nghèo.


 <i><b>Ln vui vẻ, chan hoà với bạn, sẵn sàng</b></i>
<i><b>giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học tập,</b></i>
<i><b>trong cuộc sống là quan tâm, giúp đỡ bạn..</b></i>
<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>



<i>* HS biết được lí do vì sao cần quan tâm giúp</i>
<i>đỡ bạn.</i>


- Hãy đánh dấu vào ô trống  trước những lý do
quan tâm, giúp đỡ bạn mà em tán thành.


 Em yêu mến các bạn.


 Em làm theo lời dạy của thầy cô giáo.
 Bạn sẽ cho em đồ chơi.


 Vì bạn nhắc bài cho em trong giờ kiểm tra.
 Vì bạn che giấu khuyết điểm cho em.
 Vì bạn có hồn cảnh khó khăn.


_ HS lắng nghe, thảo luận.
_ Đại diện nhóm trình bày.
_ HS nhắc lại.


_ HS thảo luận theo tranh.


_ HS nhắc lại ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Kết luận: Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm
<i>cần thiết của mỗi HS. Khi quan tâm đến bạn,</i>
<i>em sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và</i>
<i>tình bạn càng thêm thân thiết, gắn bó.</i>


<b>4. Dặn doø : </b>



- Về thực hiện việc quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Chuẩn bị : Quan tâm, giúp đỡ bạn ( tiết 2 ).


ChÝnh t¶


<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>


<b>I. Mục tiêu: - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.</b>
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.


- Giáo dục tính giữ gìn vở sạch đẹp


<b>II. Chuẩn bị: -Bảng phụ ghi nội dung BT2, BT3. Vở, bảng con</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động Giaựo viẽn</b> <b>Hoạt động Hóc sinh</b>


<b>1. Bài cũ: “Cây xồi của ơng em”</b>


- Yêu cầu HS viết: thác ghềnh, sạch sẽ,
vương vãi


- Nhận xét bài cũ


<b>2 Bài mới: “Sự tích cây vú sữa”</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết</b>


- GV đọc đoạn viết trong SGK



- Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện như
thế nào?


- Quả trên cây xuất hiện như thế nào
- Bài chính tả có mấy câu?


- Đầu câu viết thế nào?
- Cuối câu có dấu gì?


- Hướng dẫn HS viết từ khó: trổ ra, nở
<i>trằng, xuất hiện, căng mịn, dòng sữa, trào ra,</i>
<i>ngọt thơm.</i>


- Nhắc HS tư thế ngồi


- GV đọc HS viết bài vào vở
- Đọc cho HS dò lỗi


- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
- Chấm, nhận xét


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
<b>* Bài 2: Phân biệt ngh/ ng</b>


- Haùt


- HS viết bảng con
- 1 HS đọc lại


- Trổ ra bé tí nở trắng như mây


- Lớn nhanh, da căng mịn xanh óng
ánh rồi chín


- 4 câu
- Viết hoa
- Dấu chấm


- HS viết bảng con


- HS bài vào vở
- HS dò lỗi
- Đổi chéo vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV đọc HS viết bảng: Người con, con nghé,
<i>suy nghĩ, ngon miệng</i>


- Yêu cầu nhắc lại qui tắc chính tả
Chốt: Ngh + i, e, eâ


<i><b> Ng + a, o, ô, ơ, u, ư</b></i>
* Bài 3b: Điền vào chỗ trống ac/at


- GV tổ chức trò chơi tiếp sức. Mỗi tổ
chọn 4 bạn, mỗi bạn điền 1 chữ  Đội nào
xong trước và đúng thì thắng.


- GV hướng dẫn sửa bài
- Tổng kết, nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn do ø - Về nhà viết sưả các từ</b>


sai


- Chuẩn bị: “Mẹ”
- Nhận xét tiết học


- 2 HS


- ac hay at: bãi cát, các con, lười
<i><b>nhác, nhút nhát</b></i>


- Nhận xét bạn, làm VBT


<b> Thø t ngµy 17 tháng 11 năm 2010</b>
Toỏn


33 5


<b>I. Mc tiờu: - BIết thực hiện phép trừ có nhớ trong pơhạm vi 100 dạng 33 – 5.</b>
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 – 5)


- BT cần làm : B1 ; B2(a) ; B3(a,b).
<b>II. Chuẩn bị :3 bó que tính và 3 que rời</b>
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động Giaựo viẽn</b> <b>Hoạt động Hóc sinh</b>


<b>1. Bài cũ: “13 trừ đi một số 13 – 5 ”</b>
- Yêu cầu HS đọc bảng trừ
- GV nhận xét



<b>2. Bài mi: 33 5</b>


<b>Hot ng 1: Hình thành phép trõ 33 – 5</b>
- Có bao nhiêu que tính?


- Lấy đi mấy que tính ?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu ta làm thế nào?
- GV ghi bảng: 33 - 5 = ?


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện


 Muốn lấy đi 5 que tính thì lấy 3 que tính rồi tháo
<i>rời 1 bó 1 chục que tính lấy tiếp đi 2 que tính nữa,</i>
<i>cịn lại 8 que tính rời. 2 bó 1 chục gộp với 8 que</i>
<i>tính rời thành 28 que tính</i>


- Yêu cầu HS nêu cách dặt tính và nêu cách


- HS đọc


- 33 que tính
- 5 que tính


- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que
ta làm phép tính trừ.


- HS thực hiện, nêu
- HS nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thực hiện:


3 3


- 5


2 8


<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>
* Bài 1:


- Nêu cách tính.


- GV sửa bài, nhận xét
* Bài 2a: Đặt tính rồi tính
GV nhận xét, sửa sai.


* Baøi 3:


<i> x + 6 = 33 8 + x = 43</i>
<i> x = 33 – 6 x = 43 – 8 </i>
<i> x = 27 x = 35</i>


- GV sửa bài và nhận xét
<b>4.Củng cố, dặn dị</b>


- GV nhận xét tiết học.


- 3 khơng trừ được 5 lấy 13 trừ 5
bằng 8, viết 8 nhớ 1



- 3 trừ 1 bằng 2, viết 2


Tính


- HS làm vào vở ,5 HS làm bảng con
- HS nêu


HS laøm theo nhóm: Đặt tính và tính
hiệu của : 43 và 5.


- Tìm x


- HS làm vào vở


- Nêu qui tắc tìm số hạng, tìm số bị
trừ


HS nhắc lại cách tìm số hạng, số bị
trừ.


Luyện từ và câu


<b>M RNG VN T: T NG VỀ TÌNH CẢM- DẤU PHẨY</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một </b>
số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1 ; BT2) ; nói được 2 đến 3 câu về hoạt
động của mẹ và con được vẽ trong tranh (BT3).


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu. (BT4 – chọn 2 trong số 3 câu).



<b>II. Chuẩn bị : Bảng phụ ghi bài tập 1. 3 .Tờ giấy ghi nội dung bài tập 2,4 . Băng giấy viết </b>
các câu b, c ở bài 4


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động Giaựo viẽn</b> <b>Hoạt động Hóc sinh</b>


<b>1. Bài cũ: “ Từ ngữ về đồ dùng và công việc</b>
<i>nhà”</i>


- Nêu các từ ngữ chỉ đồ vật trong gia đình
và tác dụng của mỗi đồ vật đó?


- Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em để
giúp đỡ ơng bà?


- Nhận xét


<b>2. Bài mới: Từ ngữ về tình cảm, dấu phẩy</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS làmVBT và nêu miệng


- HS nêu


- Ghép các tiếng sau thành những
từ có 2 tiếng: yêu, thương, quí,


mến, kính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Khi ghép các tiếng thành từ có 2 tiếng ta ghép
<i>sao cho từ có nghĩ</i>


<b>Bài 2:</b>


- u cầu HS dựa vào các từ ngữ đã tìm ở
bài tập 1 để làm bài 2ø


 <i>Khi chọn từ ngữ để điền vào chỗ trống cần</i>
<i>chú ý lưạ chọn từ ngữ phù hợp với quan hệ gia</i>
<i>đình</i>


<b>Bài 3:</b>


- Cho HS quan saùt tranh


- GV lưu ý HS : đặt câu phải đúng nội dung
tranh, có dùng từ chỉ hoạt động và đúng ngữ
pháp.


<b>Bài 4: ND ĐC (làm 1 trong các phần a;b;c)</b>
- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét


Kết luận: Ta dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ
<i>ngữ cùng giữ chung một chức vụ ngữ pháp trong</i>


<i>câu</i>


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>


- Ta dùng dấu phẩy trong trường hợp nào?
- Kể một số từ ngữ chỉ tình cảm gia đình
- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học
tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng.


- Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống
để tạo thành câu hồn chỉnh


- HS làm miệng


- Nhìn tranh nói 2, 3 câu về hoạt
động của mẹ và con


- HS quan sát đặt câu
- Bạn nhận xét


- Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong
câu


- HS làm vào vở, đại diện 2 HS
làm bảng phụ


- HS neâu


Tù nhiªn x· héi



<b>ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu: - Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.</b>


- Biết cách giữ gìn và xếp dặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.


- Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng : bằng gỗ, nhựa,
sắt


<b>II. Chuẩn bị : Các hình vẽ trong SGK, phiếu</b>
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động Giaựo viẽn</b> <b>Hoạt động Hóc sinh</b>


<b>1. Bài cũ: ” Gia đình”</b>


- u cầu HS kể những việc làm của từng
người trong gia đình


- Những lúc nghỉ ngơi gia đình em thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

làm gì?


- GV nhận xét


<b>2. Bài mới: “Đồ dùng trong gia đình”</b>


<b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo cặp.</b>
<i>* Kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng</i>
<i>thông thường trong nhà.</i>



- Chia lớp, làm 6 nhóm


- GV u cầu HS quan sát hình 1, 2, 3/
SGK và cho biết tên các đồ dùng có trong
hình? Chúng dùng để làm gì?


- GV phát cho mỗi nhóm 1 phiếu luyện tập.
Phiếu luyện tập


STT Đồ gỗ Sứ Thuỷ


tinh


Dồ dùng
sử dụng


điện


 <i><b>Mỗi gia đình đều có đồ dùng cần thiết cho</b></i>
<i><b>cuộc sống. Tuy nhiên tuỳ theo điều kiện mà đồ</b></i>
<i><b>dùng của mỗi gia đình khác nhau</b></i>


<b>Hoạt động 2: </b>Bảo quản, giữ gìn đồ dùng
trong gia đình.


<i>* Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ</i>
<i>dùng trong gia đình.</i>


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi
- Nêu việc làm các bạn trong hình? Tác


dụng của việc làm đó?


 <i><b>Muốn đồ dùng đẹp chúng ta cần bảo quản</b></i>
<i><b>sạch sẽ. Đối với đồ dễ vở ta cần nhẹ nhàng,</b></i>
<i><b>cẩn thận.</b></i>


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


- Để đồ dùng được bền lâu ta cần làm gì?
- Chuẩn bị bài: Giữ sạch mơi trường xung
<i>quanh</i>


- HS thực hiện theo yêu cầu
- Nhóm cử đại diện lên trình bày
- Hình 1: bàn, ghế, kệ


- Hình 2: tủ lạnh, bàn ăn, bếp, kệ,
dao, kéo, nồi…


- Hình 3: đồng hồ, nồi cơm điện,
bình hoa, ghế, điện thoại…


- Các bạn trong nhóm nêu những
đồ dùng có trong gia đình mình, thư
ký ghi lại


- Đại diện nhóm trình bày


- HS thảo luận
- Đại diện trình bày



- Hình 4: Bạn lau bàn,giúp nhà sạch
sẽ


- Hình 5: Bạn rửa ly, giúp bảo quản
tốt ly chén


- Hình 6: Bạn bỏ quả vào tủ lạnh,
giúp quả tươi laâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : </b>
<i>Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần).</i>


- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị: Mẫu chữ K hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Kề vai sát cánh cỡ nhỏ. Vở tập viết, </b>
bảng con.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động Giaựo viẽn</b> <b>Hoạt động Hóc sinh</b>


<b>1. Bài cũ: Chữ hoa I</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ I hoa, Ích
- Hãy nêu câu ứng dụng?


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>1. Bài mới: Chữ hoa : K</b>



<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ K </b>
- GV treo mẫu chữ K.


+ Chữ K cao mấy li ?
+ Có mấy nét ?


GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi
+ Nét 1 và nét 2 : viết giống 2 nét đầu của chữ I.
+ Nét 3 : Đặt bút trên đường kẻ 5 viết nét móc xi
phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong
tạo thành vịng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc ngược
phải. Dừng bút ở đường kẻ 2.


- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


Kết luận: Chữ K hoa có 3 nét.


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết từ ứng dụng </b>
- Nêu cụm từ ứng dụng ?


- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng : chỉ sự
đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc.(Tương tự
nghĩa của cụn từ Góp sức chung tay)


- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao
của các con chữ :


+ Những con chữ nào cao 1 li ?
+ Những con chữ nào cao 1,25 li ?


+ Những con chữ nào cao 1,5 li ?
+ Những con chữ nào cao 2,5 li ?


- Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm
từ là 1 con chữ o.


- Chú ý cách nối nét ở nét cuối của chữ K nối


_ 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con.


_ HS quan sát.
_ Cao 5 li
_ Có 3 nét.


_ HS viết bảng con chữ K (cỡ vừa
và nhỏ).


_ Keà vai sát cánh.
_ HS nêu.


_ ê, v, a, i, c, n.
_ s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

sang nét đầu của chữ ê.


- GV hướng dẫn HS viết chữ Kề.
- Nhận xét , tuyên dương.


Kết luận: Lưu ý cách nối nét giữa các con chữ.


<b>Hoạt động 3 : Thực hành </b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách cầm bút,để vở
và tư thế ngồi viết.


- GV yêu cầu HS viết vào vở :
( 1dòng ) (1 dịng )


(1 dòng ) ( 1 doøng )
(3 laàn )


- GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết
yếu.


<b>4. Củng cố </b>


 Nhận xét, tun dương.
<b>4. Dặn dị: - Về hồn thành bài viết.</b>


- Chuẩn bị : Chữ hoa: L
- Nhận xét tiết học.


_ HS viết bảng con.


_ HS nhắc tư thế ngồi viết và viết.


_ HS tìm và nêu.


<b> Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010</b>
Chớnh tả



<b>MẸ</b>


<b>I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát.</b>
- Làm đng BT2, BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.


- Giáo dục tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết bài chính tả và nội dung bài tập, bảng con, vở.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động Giaựo viẽn</b> <b>Hoạt động Hóc sinh</b>


<b>1. Bài cũ: Sự tích cây vú sữa </b>


- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều : con nghé,
người cha, suy nghĩ, con trai, cái chai.


- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
<b>2. Bài mới: Mẹ</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép </b>
- GV đọc đoạn thơ một lần.


_ HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tìm hiểu nội dung đoạn viết :


+ Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
- GV lưu ý HS cách viết hoa những chữ cái đầu câu.



- Yêu cầu HS gạch dưới các tiếng khó viết.


- GV ghi bảng từ khó viết : quạt, ngồi kia, giấc
<i>trịn, suốt đời, ngọn gió.</i>


 GV hướng dẫn HS viết từ khó.
- Đọc từng từ khó viết.


- Hướng dẫn HS trình bày vở.


- GV yêu cầu chép nội dung bài vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn.


<b>Hoạt động 2: Làm bài tập.</b>
* Bài 2:


- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


“ <i>Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng yên vì</i>
<i>mệt và gió cũng thơi trị chuyện cùng cây. Nhưng từ</i>
<i>gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ</i>
<i>ru con.</i>


- Hướng dẫn lớp sửa bài.


 ya / yê đứng trước 1 từ hoặc đứng sau âm đệm.
* Bài 3b: GV nêu yêu cầu.


GV nhận xét, sửa sai.


<b>4. Củng cố </b>


<b>5. Dặn dò: - Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dòng), </b>
làm bài 3 vào vở.


- Chuẩn bị : Bông hoa niềm vui.


_ Những ngơi sao trên bầu trời.
_ HS tìm và trả lời.


_ HS viết bảng con.
_ HS đọc tư thế ngồi.
_ HS viết bài.


_ HS đọc yêu cầu.
_ HS làm bài, nhận xét.
_ 1 HS đọc lại bài làm


HS tìm trong bài những tiếng có
thanh hỏi, thanh ngã


HS đọc lại các kết quả làm BT2,
BT3b.


To¸n
<b>53 - 15</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.</b>
- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.



- Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li).
- BT cần làm : B1(dòng 1) ; B2 ; B3 a ; B4.


- Cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn khi làm toán.


<b>II. Chuẩn bị : Que tính, bảng gài, bảng phụ, bảng con.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động Giaựo viẽn</b> <b>Hoạt động Hóc sinh</b>


<b>1. Bài cũ: - Gọi 4 HS lên sửa bài 2 và bài 3/ 58.</b>
- Nhận xét, chấm điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Bài mới: 53 - 15 </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép tính </b>


- GV nêu đề tốn: Có 53 que tính, bớt 15 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?


- 53 gồm ? chục ? đơn vị ?
- GV gài lên bảng


- Cơ bớt bao nhiêu que tính ?


- Vậy muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta
làm thế nào ?


- Chúng ta đã học 13-5, 33- 5. Vậy em nào cho
biết kết quả của bài ?



- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính. GV
viết lên bảng : 53


_ <sub> 15</sub><sub> </sub>


38


- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính.
<b>Hoạt động 2 : Thực hành </b>


* Bài 1(dòng 1)<b> : Tính</b>


- u cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của
một số phép tính .


- GV nhận xét sửa bài.


* Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu.


- GV u cầu HS làm vào vở, 3 HS lên bảng
làm.


* Bài 3a: Tìm x


* Bài 4: Yêu HS đọc đề và gạch chân dưới đề
- H.dẫn HS làm bài


- GV nhận xét, sửa sai.
<b>4. Củng cố </b>



<b>5. Dặn dò: - Về làm tiếp bài tập.</b>
- Chuẩn bị : Luyện tập.


- Nhận xét tiết học.


_ 5 chục, 3 đơn vị.
_ 15 que tính.
_ 53 – 15
_ 53 – 15 = 38


_ HS neâu.


_ HS đọc yêu cầu.
_ HS thực hiện.
_ HS đọc yêu cầu


_ Cả lớp làm vào vở. 3 HS lên
bảng sửa bài.


63 83


_


24 _ <sub> 39</sub><sub> </sub>


39 42
HS làm bảng con :


x – 18 = 9


x = 18 + 9
x = 27


_ HS đọc đề và gạch chân dưới đề.
- HS vẽ hình theo mẫu


HS nhắc lại cách tìm số bị trừ.
<b> Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010</b>


Toỏn
<b>LUYN TP</b>
<b>I. Mc tiờu: - Thuc bng 13 trừ đi một số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53 – 15.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B4.


- Tính tốn nhanh, chính xác các bài tốn có lời văn.
<b>II. Chuẩn bị : Bảng phụ.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động Giaựo viẽn</b> <b>Hoạt động Hóc sinh</b>


<b>1. Bài cũ: 53 – 15 </b>


- GV yêu cầu 4 HS sửa bài 2/ 59.
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
- Nhận xét, ghi điểm.



<b>2. Bài mới: Luyện tập.</b>
<b>Bài 1 : Tính nhẩm</b>


Tổ chức thi đua 2 dãy đọc bảng trừ. (13 trừ đi 1 số ).
 Nhận xét, tuyên dương.


<b>Baøi 2 : Đặt tính rồi tính.</b>


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.


- u cầu HS làm bài vào vở, HS nào làm xong
thì lên làm vào bảng con.


* Bài 3<b> : </b>


- H.dẫn HS làm bài.


 Chấm bài. Nhận xét.
<b>4. Củng cố </b>


<b>5. Dặn dò: Về làm bài 3.</b>


- Chuẩn bị : 14 trừ đi một số: 14 – 8.
- Nhận xét tiết học.


_ 4 HS lên bảng làm theo yêu
cầu của GV.


_ HS neâu.



_ HS đọc yêu cầu.
_ HS nêu miệng
_ HS đọc yêu cầu


_ HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.


73 63 83
_ <sub> 29</sub><sub> </sub>_ <sub> 35</sub><sub> </sub>_ <sub> 27</sub><sub> </sub>


42 28 56
_ HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm bài vào vở:


Bài giải
Số vở còn lại là:
63 – 48 = 15 (quyển)


Đáp số: 15 quyển.


HS nhắc lại cách tìm số bị trừ,
số hạng chưa biết.


Tập làm văn
<b>GỌI ĐIỆN</b>


<b>I. Mục tiêu: - Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại, trả lới được các </b>
câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại (BT1).
- Viết được 3-4 trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2.



- HS khá, giopỉ làm được cả 2 nợi dung ở BT2
<b>II. Chuẩn bị: 1 máy điện thoại.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động Giaựo vieõn</b> <b>Hoạt động Hoùc sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV yêu cầu 3 HS đọc bức thư ngắn hỏi thăm
ông bà.


 Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới: Gọi điện</b>


* Bài 1: (miệng)


- GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi. Sau đó
trình bày.


- GV theo dõi, giúp đỡ.
- Nhận xét.


 Khi gọi điện thoại, trước hết cần tìm số máy của
<i>bạn trong sổ  nhấc ống nghe rồi nhấn số. Khi </i>
<i>nhấn xong, máy có những tín hiệu tút liên tục là </i>
<i>máy đang bận. Nếu máy có những tín hiệu tút ngắt </i>
<i>qng, chưa có ai nhấc máy thì ta chờ để trao đổi.</i>


- Nếu cha mẹ của bạn nhận máy, em xin phép
nói chuyện với bạn như thế nào?



 <i>Nên liïch sự, lễ phép khi nói chuyện qua điện</i>
<i>thoại.</i>


* Bài 2:


- GV gợi ý các tình huống :


+ Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì ?
+ Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cùng đi,
em sẽ nói lại như thế nào ?


+ Bạn gọi điện cho em lúc em đang làm gì ?
+ Bạn rủ đi đâu ?


+ Vì bận học em từ chối, em sẽ nói với bạn
như thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở chọn 1 trong các
tình huống trên làm


 Lưu ý : Cần trình bày đúng lời đối thoại, ghi
<i>dấu gạch ngang đầu dòng trước lời đối thoại.Viết </i>
<i>gọn, rõ, đủ ý cần trao đổi qua điện thoại.</i>


 <i><b>Em cần từ chối khéo léo, khơng làm mất lịng</b></i>
<i><b>bạn.</b></i>


<b>4. Củng cố </b>



 GV nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị : Kể về gia đình.
- Nhận xét tiết học.


_ 3 HS đọc bài viết của mình.


_ HS thảo luận nhóm đơi  trình
bày thứ tự các việc phải làm khi gọi
điện thoại.


_ HS trả lời


_ Rủ em đến thăm 1 bạn trong lớp bị
ốm.


_ Đúng 5 giờ chiều nay, mình sẽ
đến nhà An rồi cùng đi nhé !


_ Đang học bài.
_ Đi chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Kể chuyện


<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>


<b>I. Mục tiêu: - Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa.</b>
- HS khá, giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng



- Giáo dục HS luôn vâng lời ông bà, cha mẹ.
<b>II. Chuẩn bị : Nón, quả vú sưã</b>


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động Giaựo viẽn</b> <b>Hoạt động Hóc sinh</b>


<b>1. Bài cũ: “Bà cháu”</b>


- Qua câu chuyện này em học được điều gì?
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới: “Sự tích cây vú sữa”</b>


<b>Hoạt động 1: Kể từng đoạn câu chuyện</b>
 <i><b>Kể đoạn 1:</b></i>


- GV yêu cầu HS kể lại đoạn 1 theo lời mình
- GV lưu ý: khi kể các em có thể thay đổi hoặc
thêm bớt từ ngữ và tưởng tượng thêm những chi tiết
nhưng vẫn đảm bảo đúng nội dung trong truyện


 <i><b>Keå phần chính câu chuyện:</b></i>
- Kể theo nhóm


- Kể trước lớp


 <i><b>Kể đoạn kết theo mong muốn của mình</b></i>
- Câu chuyện này có đoạn kết chưa?



- Vậy bây giờ các em sẽ tự kể cho các bạn cùng
nghe đoạn kết theo mong muốn của mình nhé


 Cần kể với giọng tự nhiên, chậm rãi
<i><b>Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện </b></i>
- Cho HS đại diện dãy thi kể


- Lưu ý: tự xây dựng đoạn kết
- Nhận xét, tuyên dương


- Qua câu chuyện này các con rút ra bài học gì?
 Chúng ta cần phải vâng lời cha mẹ, hiếu thảo cha
<i>mẹ.</i>


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: “Bông hoa niềm vui”


- 3 HS kể


- Lòng hiếu thảo của 2 em bé


- HS kể cá nhân


- Lớp bình chọn bạn kể hay,
diễn cảm


- HS kể trong nhóm (mỗi em 1 ý
kể nối tiếp)



- Đại diện nhóm thi kể tước lớp
- Lớp bình chọn nhóm kể hay
- HS nêu


- HS kể đoạn kết theo mong
muốn riêng


- HS nhận xét


- Lớp bình chọn bạn có đoạn kết
hay, hợp lý


- Mỗi dãy đại diện thi kể câu
chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×