Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.51 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NHÓM LỚP 1 NHÓM LỚP 3
<b> Tiết 1: CHÀO CỜ </b>
<b> Tiết 2: TẬP ĐỌC TOÁN</b>
<b> ( 1 ). TRƯỜNG EM ( 121 ) THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ</b>
<b>A.Mục tiêu</b>
1- Đọc: HS đọc đúng nhanh được cả bài
Trường em.
- Luyện đọc các TN: Cô giáo, bạn bè, thân
thiết, dạy em, mái trường, các tiếng có vần
ai, ay, ương.
2- Ơn các tiếng có vần ai, ay.
- Tìm được tiếng nói được câu có tiếng
chứa vần ai, ay.
- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu
chấm, dấu phẩy.
Giúp HS:
- Củng cố biểu tượng về thời gian (thời
- Củng cố kĩ năng xem đồng hồ (chính
xác, từng phút)
- Có hiểu biết về thời điểm làm các công
việc hàng ngày của HS.
<b>B.Đồ dùng dạy - học</b>
Mặt đồng hồ có ghi số, các vạch chia
phút.
<b>C.Các hoạt động dạy - học</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc cho HS viết: Uỷ ban, luyện tập.
- Y/c HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm
<b>II. Dạy học bài mới:</b>
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
* Luyện đọc các tiếng, TN: cô giáo, dạy
em, điều hay, mái trường …
b- Hướng dẫn luyện đọc:
- GV ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc
và phân tích tiếng. trường, cơ giáo…
- GV kết hợp giữa nghĩa từ:
Ngôi nhà thứ 2: Trường học giống như một
ngơi nhà vì ở đó có nhiều người rất gần gũi,
thân yêu.
Thân thiết: Rất thân, rất gần gũi
* Luyện đọc câu: Cho HS xác định câu.
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc nối tiếp CN, bàn
3,4 HS đọc từng câu một cho đến hết bài.
Thực hành
Củng cố cho HS về xem đồng hồ (chính
xác đến từng phút)
<i><b>1. Bài 1:</b></i> - GV gọi HS nêu yêu cầu
- HS làm việc theo cặp
a. Bạn An tập thể dục lúc 6h 10'
<i><b>2. Bài 2:</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu
+ Đồng hồ A chỉ mấy giờ ? ( 1h 25' )
+ 1h 25' buổi chiều còn gọi là mấy giờ ?
+ Vậy ta nối đồng hồ A với đồng hồ nào?
- GV gọi HS nêu kết quả
<i><b>3. Bài 3:</b></i>
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn, bài
GV HD đọc theo tổ - đọc cả bài
- Thi đọc cá nhân
- HS đọc ĐT cả bài một lần.
- Cho HS đọc toàn bài
<b>3- Ơn các vần ai, </b>
<i>a- Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay</i>
<i><b>b- Tìm tiếng ngồi bài có vần ai, ay:</b></i>
<i><b>c- Nói câu có tiếng chứa vần ai, ay ?</b></i>
- Cho HS đọc lại các từ trên bảng
+ Nhận xét chung giờ học
a. Bạn Hà bắt đầu đánh răng và rửa mặt
lúc mấy giờ ? (6h 10' )
+ Nêu vị trí của kim giờ, phút ?
b. từ 7h kém 5' - 7h 5'
c. Từ 8h kết thúc 8h 30'
+ Nhận xét chung giờ học
<b>III. Dặn dò</b> - Về nhà tập xem đồng hồ
- Chuẩn bị bài sau
<b> Tiết 3: TẬP ĐỌC TẬP ĐỌC</b>
<b> ( 2 ). TRƯỜNG EM ( 49 ) HỘI VẬT</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
3- Hiểu các từ ngữ trong bài: Ngôi nhà thứ
hai, thân thiết
- Hiểu được nội dung bài, sự thân thiết của
ngôi trường với HS. Bồi dưỡng cho HS tình
cảm yêu mến mái trường.
- Biết hỏi đáp theo đề tài: Hỏi nhau về
trường, lớp của mình.
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng 1 số từ ngữ: nổi lên, nước
chảy, náo nức, chen lấn, sới vật, quần
đen, lăn xả, khôn lường, loay hoay…
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
Hiểu các từ ngữ trong bài: tứ xứ, sới
vật,khôn lường, keo vật, khố.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Cuộc thi tài
hấp dẫn giữa 2 đô vật (1 già, 1 trẻ, cá tính
khác nhau) đã kết thúc bằng chiến thắng
xứng đáng của đô vật già trầm tĩnh, giàu
kinh nghiệm trước chàng đơ vật trẻ cịn
xốc nổi.
<b>B</b>.<b>Đồ dùng dạy - học</b>
<b>C</b>.<b>Các hoạt động dạy - học</b>
<b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói</b>
<i><b>a- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.</b></i>
- GV cho HS đọc bài theo đoạn và trả lời
câu hỏi của từng đoạn.
+ Trường học được gọi là gì ?
+ Vì sao trường học là ngơi nhà thứ hai của
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- HD HS thi đọc diễn cảm toàn bài.
1.KTBC : - Đọc bài tiếng đàn + trả lời
ND bài ( 2HS )
2.Bài mới
<i><b>1. GTb </b></i>: ghi đầu bài
<i><b>2. Luyện đọc .</b></i>
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
GVHD cách đọc
- Đọc từng đoạn trong nhóm
<i><b>b- Luyện nói</b>: Hỏi nhau về trường, lớp</i>
- Cho HS quan sát tranh và hỏi ?
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu sau đó hỏi
đáp theo câu mình tự nghĩ ra.
+ Trường của bạn là trường gì ?
+ Ở trường bạn yêu ai nhất ?
+ Ở trường bạn thích cái gì nhất ?
+ Ai là bạn thân nhất trong lớp của bạn ?
+ Ở lớp bạn thích học mơn gì nhất ?
- GV nhận xét chốt lại ý kiến phát biểu của
HS.
<b>5. Củng cố, dặn dò</b>:
- GV củng cố nội dung bài.
- VN đọc lại bài trong SGK và ch bị trước
bài giờ sau.
<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>
- Tìm những chi tiết miêu tả cảnh tượng
sôi động của hội vật ?
- Cách đánh của Quắm Đen và ơng Cản
Ngũ cón gì khác nhau ?
- Việc ông Cản Ngũ bước hụt đã làm thay
đổi keo vật như thế nào ?
- Ông Cản Ngũ bất ngờ chiến thắng như
thế nào?
- Theo em vì sao ơng Cản Ngũ thắng ?
<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 đoạn văn
- Vài HS thi đọc đoạn văn
- 1HS đọc cả bài
- HS nhận xét
<b>Tiết 4: TẬP VIẾT KỂ CHUYỆN</b>
( 25 )<b>TÔ CHỮ HOA: A,Ă Â B ( 25 ) HỘI VẬT</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Học sinh biết tô các chữ hoa A, Ă, Â, B.
- Nắm được cấu tạo và quy trình viết các
vần và từ ngữ : ai, ay, mái trường, điều hay
chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu; đưa bút
đúng theo quy trình viết; dãn đúng khoảng
cách
giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập
viết TV1/2.
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và
các gợi ý, HS kể được từng đoạn câu
chuyện Hội vật . Lời kể tự nhên, kết hợp
với cử chỉ, điệu bộ, bước đầu biết chuyển
2. Rèn kỹ năng nghe :
<b>B.Đồ dùng dạy – học</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. - Bảng lớp viết 5 gợi ý
<b>C</b>.<b>Các hoạt động dạy - học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cho HS viết: mùa xuân, bóng chuyền, sản
xuất, duyệt binh vào bảng con.
- GV nhận xét và cho điểm.
1. GV nêu nhiệm vụ
2. HD học sinh kể theo từng gợi ý.
- 2HS nêu yêu cầu và 5 gợi ý.
- GV nhắc HS: Để kể lại hấp dẫn, truyền
được khơng khí sơi nổi của cuộc thi tài
đến người nghe cần tưởng tượng như
đang thấy trước mắt quang cảnh hội vật
- GV treo bảng chữ mẫu cho HS quan sát
và NX
+ Chữ A hoa gồm mấy nét ? Đó là những
nét nào ?
- GV nêu quy trình tơ vừa nói vừa dùng que
chỉ, chỉ các nét của chữ theo chiều mũi tên.
- HD chữ Ă, chỉ khác chữ A ở hai dấu
phụ.
- GVHD chữ B hoa theo đúng quy trình
như A.
- Yêu cầu HS đọc các từ trong bảng phụ
<b>3. Hướng dẫn viết vần , từ ngữ ứng dụng.</b>
- GVHD học sinh nhận xét chữ mẫu:
- GV viết và nêu quy trình viết.
- HS viết bảng con. GV nxét và chữa bảng
- HS kể theo cặp
- 5 HS tiếp nối nhau kể 5 đoạn
- GV nhận xét ghi điểm
<b>4- Hướng dẫn HS viết vào vở</b>.
- HD HS viết bài vào vở.
+ Chấm một số bài viết và chữa lỗi sai phổ
<b>5- Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV củng cố nội dung bài.
5. Củng cố dặn dị:
- Nêu lại ND chính của bài ? (2HS)
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Đánh giá tiết học
<b>Tiết 5: ĐẠO ĐỨC ( DẠY CHUNG )</b>
<b>( 25 ) THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC KỲ 2</b>
<b>A</b>.<b> Mục tiêu</b>
- Hệ thống lại các kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 12.
- Rèn các kỹ năng nói năng, đi đúng quy định và đối xử tốt với bạn bè.
<b>B- Chuẩn bị</b>
- GV chuẩn bị một số câu hỏi ra phiếu bài tập.
- Một số tình huống có liên quan đến nội dung bài học.
<b>C- Các hoạt động dạy - học</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
H: Em cần nói lời cảm ơn khi nào ? + Cần nói lời cảm ơn khi được người
khác quan tâm giúp đỡ.
H: Khi nào em cần nói lời xin lỗi ? + Em cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, làm
phiền đến người khác.
<b>II- Ơn tập.</b>
<b>1- Học sinh thảo luận và đóng vai.</b>
- GV đưa ra một số tình huống, yêu cầu các
nhóm nêu cách giải quyết và đóng vai.
Tình huống 1:
Trên đường đi học em gặp một số bạn nhỏ
đi bộ dưới lịng đường. Em sẽ làm gì khi đó
?
Tình huống 2: Cơ giáo gọi một bạn lên
bảng đưa vở và trình bày cho cơ kết quả
làm trong vở bài tập.
Tình huống 3: "Hoa mượn quyển truyện
tranh của An về nhà đọc nhưng sơ ý để em
bé làm rách một trang. Hôm nay, Hoa mang
sách đến trả cho bạn". Theo em, Hoa sẽ nói
gì với An.
-Từng nhóm HS diễn trước lớp
An sẽ trả lời ra sao?
<b>2- Luyện tập:</b>
- Cho HS làm bài tập trên phiếu nội dung
phiếu.
HS trả lời
- HS làm việc cá nhân
- Đánh dấu + Vào trước ý em chọn .
+ Nếu em sơ ý làm rơi hộp bút của bạn xuống
đất.
- Bỏ đi, khơng nói gì
- Chỉ nói lời xin lỗi bạn
- Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi
+ Nếu em nhìn thấy một bà cụ dắt em bé
qua đường.
- Gọi một vài HS nêu kết quả bài tập.
+ Em coi như khơng nhìn thấy gì - HS dưới lớp nhận xét, đóng góp ý kiến.
+ Em chạy tới dắt bà cụ và em bé qua
đường.
- Thu phiếu BT cho GV chấm điểm.
+ Em chạy tới chào bà rồi đi chơi với bạn.
+ Giờ ra chơi em nhìn thấy bạn Nam đang
giật tóc bạn Hồ.
+ Em mặc kê các bạn
+ Em chạy tới nói bạn khơng nên nghịch
như vậy.
+ Em cũng chạy tới đùa như bạn
<b>III- Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Tuyên dương những HS có cố gắng. - HS nghe và ghi nhớ.
<b>Tiết 1: TOÁN CHÍNH TẢ</b>
<b> (97) LUYỆN TẬP (49) HỘI VẬT </b>
A. Mục tiêu
- Củng cố về làm tính trừ (đặt tính và tính),
trừ nhẩm các số trịn chục trong phạm vi
- Củng cố về giải tốn có lời văn.
- Biết vận dụng bài học vào trong thực tế.
đoạn trong truyện hội vật
2. Tìm vai viết đúng các từ gồm 2 tiếng,
trong đó tiếng nào cũng bắt đầu ch/tr
theo đúng nghĩa đã cho.
<b>B.Đồ dùng dạy – học</b>
- Bảng lớp viết ND bài 2a.
<b>C- Các hoạt động dạy - học</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhẩm kq: 60 - 20 = 80 - 30 =
- GV chữa bài.
<i><b>1. GTB</b></i>
<i><b>2. HD viết chính tả.</b></i>
- GV đọc đoạn văn 1 lần
* Hãy thuật lại cảnh thi vật giữa ông Cản
Ngũ và Quắm Đen ?
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b> (linh hoạt)
<b>2- Hướng dẫn làm BT:</b>
<b>Bài 1: </b>Đặt tính rồi tính:
+ Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ?
- Cho HS lên bảng làm. Dưới lớp làm bảng
con.
_70 _ 80 _ 60 _ 40 _ 90
50 40 30 10 50
20 40 30 30 40
<b>Bài 2:</b> Điền số thích hợp vào chỗ trống
HD: Đây là 1 dãy phép tính liên kết với
nhau
các em chú ý nhẩm cho kỹ để điền số vào
cho đúng.
- Gọi HS làm bài, GV gắn nội dung bài tập
- GV nhận xét, chữa bài.
- Cho cả lớp đọc lại kq'
<b>Bài 3: </b>Đúng ghi đ, sai ghi s
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Giữa 2 đoạn ta viết như thế cho đẹp ?
+ Trong đoạn văn những chữ nào phải
viết hoa? Vì sao?
- GV đọc 1 số tiếng khó: Cản Ngũ, Quắm
Đen, giục giã, loay hoay
- HS luyện viết bảng con
b. GV đọc bài – HS viết bài vào vở
KL: Khi phép tính có đơn vị đi kèm thì phải
nhớ viết kèm vào kết quả cho đúng.
- HS nghe - viết vào vở
<b>Bài 4: </b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Y/c HS đặt câu hỏi để phân tích đề
H: Muốn biết có bao nhiêu cái bát ta làm
phép tính gì ?
- Cho cả lớp làm bài vào vở
c. Chấm chữa bài
- GV đọc lại bài
- HS đổi vở, soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
<i><b>3. HD làm bài tập</b></i>
* Bài 2 a
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
<b>Bài 5: </b>Điền dấu +, - vào ô trống để được
phép tính đúng
- Gọi 3HS đại diện cho 3 tổ lên thi
- GV KT, nhận xét và cho điểm.
* trăng trắng
Chăm chỉ
Chong chóng
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét chung giờ học
: Làm bài tập trong VBT
- Nêu lại ND bài
Đánh giá tiết học
<b>Tiết 2:</b> <b>CHÍNH TẢ TOÁN</b>
<b> (1) TRƯỜNG EM (122 ) BÀI TỐN CĨ LIÊN QUAN </b>
<b>ĐẾN</b>
<b> RÚT VỀ ĐƠN VỊ </b>
<b>A</b>.<b> Mục tiêu</b>
- HS chép chính xác, không mắc lỗi đoạn
văn 26 chữ trong bài Trường em.
- Điền đúng vần ai hay ay; chữ c hay k vào
chỗ trống.
- Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và
đẹp.
Giúp HS: Biết cách giải các bài tốn có
liên quan đến về đơn vị.
<b>B.Đồ dùng dạy – học</b>
- Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT - HS chuẩn bị 8 hình
<b>I- Mở đầu</b> Từ tuần này chúng ta sẽ viết
chính tả các bài tập đọc
<b>II- Dạy - học bài mới</b>:<b> </b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>: (Trực tiếp)
<b>2- Hướng dẫn HS tập chép</b>.
- GV treo bảng phụ và Y/c HS đọc đoạn
văn cần chép.
- Hãy tìm tiếng khó viết ?
- Y/c HS phân tích tiếng khó và viết bảng.
- HS tìm: trường, ngơi, nhiều, giáo…
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
bảng con.
- 3-5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ
<b>A. Ôn luyện:</b>
- Nêu các bước giải 1 bài toán có lời
văn ?
- HS + GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>: HD giải bài toán liên
quan đến rút về đơn vị.
* HS nắm được cách giải và nắm được
bước rút về đơn vị.
- 2HS đọc bài tập
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Muốn tính số mật ong có trong mỗi can
ta phải làm gì?
- Cho HS chép bài chính tả vào vở.
Lưu ý: Nhắc HS viết tên bài vào giữa trang,
chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô, sau dấu chấm
phải viết hoa.
- GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi, đánh
+ Để tính số lít mật ong trong mỗi can
chúng ta làm phép tính gì?
vần những từ khó viết
- GV đọc đoạn văn cho HS sốt lỗi, đánh
vần những từ khó viết
tìm giá trị của 1 phần trong các phần khác
nhau.
- GV thu vở chấm một số bài.
<b>3- Hướng dẫn HS làm bài chính tả:</b>
<b>Bài 1</b>: Điền vào chỗ trống vần ai, ay ?
- Cho 1 HS đọc Y/c của bài
- HS quan sát 2 bức tranh và hỏi
+Tranh vẽ cảnh gì ?
- 2 HS lên điền
- GV chốt lại bài.
* Bài toán 2: Y/c 2 HS đọc bài
HD HS Tóm tắt Bài toán và giải BT
+ Trong bài toán 2, bước nào là bước rút
về đơn vị ?
- GV: Các bài toán rút về đơn vị thường
được giải bằng 2 bước.
+ B1: Tìm giá trị của 1 phần trong các
phần bằng nhau
+ B2: Tìm giá trị của nhiều phần bằng
nhau
<b>Bài 2:</b> Điền c hay k.
- Tiến hành tương tự bài 1
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
Đáp án: Cá vàng, thước kẻ, lá cọ
- GV chữa bài, NX.
<b>2. Hoạt động 2</b>: Thực hành.
* Bài 1: - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- u cầu HS phân tích bài tốn
HS làm vào vở + 2HS lên bảng
<b>?</b> Bài toán trên thuộc dạng tốn gì ?
- Bước rút về đơn vị trong bài toán trên là
bước nào?
<i><b>4- Củng cố - dặn dị:</b></i>
- Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ
: Nhớ cách chữa lỗi chính tả mà các em
viết sai trong bài.
* Bài 2: - Tiến hành tương tự bài 1
* Bài 3: Củng cố xếp hình theo mẫu
<b>Tiết 3:</b> <b>THỂ DỤC ( DẠY CHUNG )</b>
<b>( 49)ƠN NHẢY DÂY . TRỊ CHƠI " NÉM BĨNG TRÚNG ĐÍCH"</b>
I .<b> MỤC TIÊU: </b>
- Ơn nhảy dây kiểu chụm 2 chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ tương đối đúng.
- Chơi trò chơi " Ném bóng trúng đích ". u cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ
động.
<b>II</b>. <b>ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:</b>
- Địa điểm: Sân trường, VS sạch sẽ.
- Phương tiện: Bóng ném, nhảy dây. (mỗi HS 1dây nhảy)
<b>III</b>.<b> NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Đ/lượng</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>
<b>A</b>.<b> Phần mở đầu </b> 5 - 6'
1. Nhận lớp: - ĐHTT:
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND bài học x x x x
x x x x
- Trò chơi: Chim bay cò bay.
<b>B</b>.<b> Phần cơ bản </b> 20 - 25'
1. Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân - ĐHTL:
x x x
x x x
- HS tập theo tổ
- GV quan sát sửa sai
- Các tổ thi đua nhảy đồng loạt
- Mỗi tổ cử 5 bạn nhảy lên thi
<b>C</b>. <b>Phần kết thúc</b> 5'
- HS thả lỏng, hít thở sâu - ĐHTT:
- GV + HS hệ thống bài x x x x
- GV nhận xét giờ học, giao BTVN x x x x
<b>Tiết 4:</b> <b>MỸ THUẬT ( DẠY CHUNG )</b>
<b>( 25 ) VẼ VẼ MÀU VÀO HÌNH CỦA TRANH DÂN GIAN</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>
<i><b>1- Kiến thức:</b></i> - Làm quen với tranh dân gian.
- Bước đầu nhận biết về vẻ đẹp của tranh dân gian
<i><b>2- Kỹ năng: </b></i>Biết vẽ mầu vào hình vẽ "Lợn ăn cây ráy"
<i><b>3- Giáo dục: </b></i>- Yêu thích cái đẹp.
<b>B- Đồ dùng dạy- học:</b>
<i><b>1- Giáo viên:</b></i> - 1 vài tranh dân gian
- 1 số bài vẽ mầu
<i><b>2- Học sinh:</b></i> - Vở tập vẽ 1
- Màu vẽ, sáp màu, bút dạ, chì màu
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Giáo viên </b></i> <i><b>Học sinh </b></i>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu tranh dân gian.</b></i>
- GV cho HS xem tranh và gt một số bức tranh
dân gian (tranh đàn gà, lợn nái )
- HS quan sát để thấy được
mầu sắc và vẻ đẹp của tranh.
GV: Tranh (lợn ăn cây ráy) là tranh dân gian
của làng Đông Hồ, huyện Thuận Thành, Tỉnh
Bắc Ninh.
<i><b>2- Hướng dẫn HS cách vẽ mầu</b></i>
- GV gợi ý để HS nhận ra các hình vẽ.
H: Lợn có những bộ phận nào ?
H: Đầu lợn cịn có những gì ?
H: Ngồi lợn ra em cịn thấy những gì ?
+ HD vẽ mầu:
- Vẽ mầu theo ý thích
- Tìm hình thích hợp để vẽ nền làm nổi hình
con lợn.
- HS theo dõi
+ Cho HS xem một số bài vẽ mẫu của HS lớp
trước để các em vẽ đẹp hơn.
<i><b>3- Thực hành:</b></i>
- Cho HS tự vẽ mầu vào vở tập vẽ
- Nhắc HS khơng vẽ mầu chờm ra ngồi tìm,
chọn và thay đổi mầu - HS vẽ mầu theo ý thích
- GV theo dõi và giúp đỡ những HS yếu
+ Trị chơi:
- GV đính 3 hình phóng to cỡ A4 lên bảng
- Nêu cách chơi và luật chơi
- HS chơi thi giữa 3 tổ
<i><b>4- Củng cố - dặn dị:</b></i>
- Cho HS nhận xét và tìm ra bài vẽ đẹp.
- Cho HS tự tìm bài mình thích
- NX chung giờ học.
: Tìm thêm và xem tranh dân gian.
- HS thực hiện.
<b>Tiết 5: THỦ CÔNG ( DẠY CHUNG )</b>
<b>CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (T2)</b>
- Rèn kỹ năng kẻ, cắt, dán hình chữ nhật theo 2 cách.
- Biếtcách kẻ, dán một cách thành thạo.
- Biết yêu quý sản phẩm lao động và biết thu gom giấy vụn bỏ vào thùng rác
<b>B- Chuẩn bị</b>:
GV: Hình chữ nhật mẫu = giấy mầu.
HS: - Giấy mầu có kẻ ô
- Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán Vở thủ công.
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp</b>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ</b>:</i>
KT sự chuẩn bị của Học sinh
<i><b>II- Dạy - Học bài mới</b>:</i>
<i><b>1- Giới thiệu bài:</b></i> (Trực tiếp) Cho HS xem lại
mẫu
<i><b>2- Thực hành:</b></i>
- Y/c HS nhắc lại cách cắt HCN theo hai cách
(2 HS)
- Cho HS kẻ, cắt HCN theo trình tự: (Kẻ hình
chữ nhật theo hai cách sau đó cắt rời và dán
sản phẩm vào vở thủ công)
Trực quan
+ HS thực hành kẻ, cắt HCN
- GV theo dõi, uốn nắn thêm những HS còn
lúng túng.
+ Theo dõi và nhắc HS ướm sản phẩm vào vở
thủ cơng trước, sau đó mới bôi một lớp hồ
mỏng, đặt, dán cân đối và miết hình phẳng
- Theo dõi, giúp HS cịn lúng túng.
<i><b>III- Nhận xét dặn dò</b>:</i>
+ Cho HS trưng bày sản phẩm; u cầu HS
tìm ra những sản phẩm mà mình thích, lý do
thích ?
+ Nhận xét về tinh thần học tập, kỹ năng kẻ,
cắt dán và đánh giá sản phẩm của HS.
: Chuẩn bị giấy màu, giấy có kẻ ơ, bút chì,
thước kẻ, kéo, hồ dán cho tiết 27.
- HS tiến hành kẻ, cắt, dàn hình chữ
TIẾT1 <b>TẬP ĐỌC TOÁN</b>
<b> ( 3 )TẶNG CHÁU </b> <b>( 123 )LUYỆN TẬP</b>
<b>A- Mục tiêu</b>
<i>1- Đọc:- HS đọc đúng nhanh được cả bài </i>
"Tặng cháu"
- Đọc đúng các từ ngữ: vở, gọi là, tặng cháu
- Ngắt nghỉ đúng sau mỗi dịng thơ
<i>2- Ơn các tiếng có vần ao, au.</i>
- HS tìm được tiếng có vần au trong bài.
- Nói được câu chứa tiếng có vần ao, au.
- Giúp HS: Củng cố kĩ năng giải các bài
tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
<b> B- Chuẩn bị</b>:
<b>C</b>.<b> Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ</b>:</i>
- Gọi HS đọc lại bài "Trường em"
- Trong bài trường học được gọi là gì ?
- Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ hai
của em?
* Củng cố kỹ năng giải tốn có liên quan
đến rút về đơn vị.
a. Bài 1
HS đọc bài tốn
- u cầu HS phân tích bài toán
- Yêu cầu HS giải vào nháp + 2HS lên
bảng làm.
<i><b>II- Dạy - học bài mới</b>:</i>
<b>1- Giới thiệu bài</b> (linh hoạt)
<b>2- Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>
<i><b>a- GV đọc mẫu lần 1:</b></i>
Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
Tóm tắt: 4 lô: 2032 cây
1 lô : ……cây ?
<i><b>b- Hướng dẫn HS luyện đọc:</b></i>
* Luyện tiếng, từ ngữ : vở, gọi là; nước non…
- Y/c HS phân tích tiếng khó
* Luyện đọc câu:
- GV theo dõi, chỉnh sửa
* Luyện đọc đoạn, bài
- GV chia nhóm cho HS đọc nối tiếp.
- Cá nhân thi đọc cả bài.
- HS đọc ĐT cả bài 1 lần.
<b>3. Ôn lại các vần au, ao</b>
<i><b>a- Tìm tiếng trong bài có vần au:</b></i>
- HS tìm và phân tích: sau, cháu
- HS khác nhận xét.
<i><b>b- Thi tìm tiếng ngồi bài có vần ao, au</b></i>
- HS tìm và đọc đt tiếng đúng
ao: bao giờ, tờ báo, cao dao
<i><b>c- Thi nói câu có tiếng chứa vần ao hoặc </b></i>
- Gọi nhanh những HS giơ tay nói câu có
tiếng chứa vần au, ao
- GV nhận xét, cho điểm
Đáp số: 508 cây
b. Bài 2: - 2HS đọc bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- u cầu HS làm vào vở 2 HS lên bảng
c. Bài 3:
2HS nêu yêu cầu
Hướng dẫn giải tương tự BT 2
Củng cố:
+ Bài toán trên thuộc bài tốn gì?
+ Bước nào là bước rút về đơn vị trong
bài toán ?
. Bài 4: Củng cố về tính chu vi hình chữ
nhật
- 2HS đọc đề tốn
+ Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
- u cầu HS làm vào vở + 2HS lên bảng
<i><b>Củng cố - dặn dị</b></i>
- Nêu các bước của 1 bài tốn có liên
quan đến rút về ĐV?
TIẾT 2 <b>TẬP ĐỌC TẬP VIẾT</b>
<b> ( 4 )TẶNG CHÁU </b> ( <b>25</b> )<b> ÔN CHỮ HOA S</b>
<b>A- Mục tiêu</b>
<i>3- Hiểu từ ngữ trong bài </i>
- HS hiểu được tình cảm của Bác Hồ với
thiếu nhi: Bác Hồ rất yêu TN, Bác mong
muốn các cháu TN phải học giỏi để trở
thành người có ích cho đất nước.
- Tìm và hát được những bài hát về Bác Hồ.
- Học thuộc lòng bài hát.
Củng cố cách viết chữ viết hoa S thông
qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng Sầm Sơn bằng cỡ chữ
2. Viết câu ứng dụng: Côn Sơn suối chảy
rì rầm/ Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai
bằng chữ cỡ nhỏ.
<b>B- Chuẩn bị</b>:
- Mẫu chữ viết hoa S
- Tên riêng Sầm Sơn và câu thơ trên
dịng kẻ ơ li.
C.<b> Các hoạt động dạy - học</b>
<b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
<i><b>a.Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc: </b></i>
- Cho HS đọc 2 câu thơ đầu.
- Bác Hồ tặng vở cho ai ?
<i><b>1. KTBC</b>: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng</i>
T24 ? (1HS)
- Cho HS đọc 2 câu thơ cuối.
- Bác mong bạn nhỏ làm điều gì ?
GV: Bài thơ nói lên t/c' yêu mến sự quan tâm
của Bác Hồ đối với các bạn HS. Bác mong
- HS + GV nhận xét.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD viết trên bảng con. S, Sầm Sơn
a. Luyện viết chữ viết hoa. S
- GV yêu cầu HS mở vở, quan sát
- Cho HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
<i><b>b- Học thuộc lòng:</b></i>
- HD HS học thuộc lịng bài thơ tại lớp theo
cách xố dần.
- HS thi đọc thuộc bài thơ
+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu từng chữ, kết hợp nhắc lại
cách viết.
- HS tập viết chữ S vào bảng con.
b. HS viết từ ứng dụng:
- GV giới thiệu về Sầm Sơn; là nơi nghỉ
mát nổi tiếng của nước ta. HS viết từ ud
c. HS viết câu ứng dụng
<i><b>c- Hát các bài hát về Bác Hồ</b></i>
- GV gọi HS xung phong hát
- Cho HS hát bài "Ai yêu Bác Hồ ….. NĐ"
<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học:
: - Học thuộc bài thơ
- Đọc trước bài "Cái nhãn vở…"
3. HD học sinh viết vào vở tập viết.
4. Chấm chữa bài.
5. Củng cố dặn dò
<b>TIẾT 3 TOÁN TẬP ĐỌC</b>
<b> (98)</b> <b>ĐIỂM Ở TRONG (50) HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b> ĐIỂM Ở NGỒI MỘT HÌNH</b>
<b>A- Mục tiêu</b>
- Nhận biết được điểm ở trong, ở ngồi
một hình, gọi tên các điểm.
- Vẽ và đặt tên các điểm.
- Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và
giải tốn có lời văn.
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: Vang lừng, man gát,
nổi lên, lầm lì, huơ vịi, nhiệt liệt…
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Nắm được nghĩa các từ ngữ: Trường đua,
chiêng, man gát, cổ vũ.
- Hiểu ND bài: Bài văn tả và kể lại hội đua
voi ở Tây Nguyên; qua đó, cho thấy nét
độc đáo trong sinh hoạt của đồng bào Tây
Nguyên, sự thú vị và bổ ích của hội đua
voi.
<b>B- Chuẩn bị</b>:
- Các h vng, h trịn, hình tam giác
<b>C</b>.<b> Các hoạt động dạy - học</b>
- Yêu cầu HS lên bảng làm BT.
<i><b>II- Dạy - học bài mới </b></i>
<b>1- GT điểm ở trong, điểm ở ngoài một </b>
<b>hình</b>
G thiệu phía trong và phía ngồi của hình
- GV gắn bơng hoa, con thỏ trong hình,
con bước ngồi hình.
Hãy nhận xét xem bơng hoa và con thỏ
nằm ở đâu ?
Hãy chỉ đâu là phía trong hình vng?
<i>- GV chỉ bảng lại cho cả lớp biết phía </i>
<i>trong hình vng và nói, những phần cịn </i>
<i>lại khơng kể phần phía trong gọi là phía </i>
<i>ngồi hình vng.</i>
<i><b>*. Giới thiệu bài</b></i> - ghi đầu bài.
<i><b>*. Luyện đọc</b></i>
a. GV đọc diễn cảm bài văn
GV hướng dẫn cách đọc
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
+ GV hướng dẫn cách nghỉ hơi đúng
+ GV gọi HS giải nghĩa từ
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo N2
<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>
Giới thiệu điểm ở phía trong và điểm ở
phía ngồi hình vng.
- Tìm những chi tiết tả công việc chuẩn bị
cho cuộc đua?
- GV chấm 1 điểm trong hình vng.
<i>+ Trong tốn học người ta gọi là một </i>
<i>điểm để gọi tên điểm đó người ta dùng 1 </i>
<i>chữ cái in hoa. VD cô dùng chữ A (GV </i>
<i>dùng chữ A viết lên cạnh dấu chấm).</i>
- Đọc là điểm A.
H: Điểm A nằm ở vị trí nào trong HV?
- GV vẽ tiếp điểm N ngồi hình vng
Điểm N nằm ở vị trí nào của hình vng?
HS nhắc lại vị trí điểm A và điểm N
- Cuộc đua diễn ra như thế nào ?
- Voi đua có cử chỉ gì ngộ nghĩnh dễ
<b> Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngồi </b>
<i><b>hình trịn</b></i> (Tiến hành tương tự)
<b>2. Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: Đúng ghi đ, sai ghi s.
<b>Bài 2</b>:- Gọi HS nêu Y/c của bài.
- Cho 2 HS lên vẽ. Dưới lớp làm vào vở.
<b>Bài 3:</b><i> Tính:</i>
- Y/c HS nhắc lại các tính giá trị của biểu
thức số có trong bài tập.
- HS làm bài và nêu miệng Kq?
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
<b>Bài 4</b>
- Cho HS đọc đề toán và tự nêu T2
- HS làm bài, 1 HS lên bảng giải
<b>3. Củng cố – Dặn dò</b>
- NX chung giờ học.
<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>
- GV đọc diễn cảm đoạn 2
- 3HS thi đọc lại đoạn văn
- 2HS đọc cả bài
<i><b>5. Củng cố - dặn dò:</b></i>
<b>TIẾT 4 TỰ NHIÊN XÃ HỘI ( DẠY CHUNG )</b>
<b>(49) ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Sau bài học, HS biết.
- Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của 1 số con vật.
- Nhận ra sự đa dạng của động vật trong tự nhiên.
- Vẽ và tô màu 1 con vật ưa thích
<b>II. DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. KTBC</b></i>: - Kể tên bộ phận thường có của 1 quả?
- Nêu chức năng của hạt và ích lợi của quả?
- HS + GV nhận xét.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i> Quan sát và nhận xét.
* Mục tiêu: Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của một số con vật. Nhận
ra sự đa rạng của động vật trong TN.
*Tiến hành:
- GV yêu cầu quan sát hình (94, 95) - HS quan sát theo nhóm: Nhóm trưởng
điều khiển.
+ Bạn có nhận xét gì về hình dạng và
kích thước của các con vật ?
- HS quan sát và nhận xét.
+ Hãy chỉ đâu là mình, đầu, chân của con
vật ?
+ Nêuđiểm giống nhau và khác nhau về
hình dạng, kích thước và cấu toạngoài
của chúng ? - Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét
-> GV nhận xét
* Kết luận : Trong TN có rất nhiều lồi động vật . Chúng có hình dạng, độ lớn …. Khác
nhau . Cơ thể chúng đều gồm 3 phần : Đầu, mình, và cơ quan di chuyển …
<i><b>b. Hoạt động 2 </b>: Làm việc cá nhân .</i>
* Mục tiêu : Biết vẽ và tơ màu một con vật mà HS ưa thích .
* Cách tiến hành :
- GV nêu yêu cầu - HS lấy giấy và bút chì để vẽ con vật mà
em ưa thích sau đó tơ màu
- Từng nhóm HS dán vào tờ giấy to trình
bày
- HS nhận xét
-> GV nhận xét, đánh giá
- GV cho HS chơi trị chơi : Đố bạn con
gì ?
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi - HS chơi trò chơi
-> GV nhận xét
<i><b>3. Dặn dò:</b></i>
- Về nhà chuẩn bị bài sau
TIẾT1 <b>TOÁN LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>(99) LUYỆN TẬP CHUNG (25) NHÂN HỐ , ƠN CÁCH ĐẶT VÀ </b>
<b>A</b>.<b> Mục tiêu</b>
- Củng cố các số tròn chục: đọc, viết, cấu
tạo số, các phép tính cộng, trừ với các số
tròn chục
- Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm
ở ngồi hình
- Củng cố về giải tốn có lời văn.
1. Tiếp tục rèn luyện về phép nhân hoá :
Nhận ra hiện tượng nhân hoá ,
nêuđượccảm nhận bước đầu về cái hay của
những hình ảnh nhận hố.
2. Ơn luyện về câu hỏi vì sao? Tìm được
bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao? Trả
lời đúng các câu hỏi vì sao?
<b>B- Chuẩn bị</b>:
- 4 tờ phiếu khổ to kẻ bảng giải bài tập 1
<b>C</b>.<b> Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>* Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- GV vẽ lên bảng một hình vng và một
hình trịn
- Y/c HS lên bảng vẽ hai điểm trong hình
vng và 3 điểm ở ngồi hình vng
<i><b>1. KTBC:</b></i> 1 HS BT1 (b)
1 HS làm BT1 (c)
- HS + GV nhận xét
<i><b>2. Bài mới</b></i>
<i><b>* Dạy - học bài mới:</b></i>
<b>1- Giới thiệu bài</b> (trực tiếp)
<b>2- Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1:</b> - Viết theo mẫu:
- GV cho HS trả lời miệng. GV viết bảng.
<b>Bài 2:</b>- Cho 2 HS lên bảng viết.
a, viết các số theo TT từ bé-lớn
9 13 30 50
b, Viết các số theo TT từ lớn bé
80 40 17 8
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i> - ghi đầu bài
<i><b>2. HD làm bài tập</b></i>
<i><b>a. Bài tập 1</b></i>
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp đọc thầm đoạn thơ
+ Tìm những sự vật và con vật được tả
trong bài thơ ?
+ các sự vật, con vật được tả bằng những
từ ngữ nào ?
- GV dán 4 tờ phiếu khổ to lên bảng
- 4 nhóm thi tiêp sức
<b>Bài 3: </b>a. Đặt tính rồi tính (Bỏ cột 3)
b- Tính nhẩm
- Cho Hs tính nhẩm. GV ghi kết quả lên
bảng
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
<b>Bài 4: </b>
- Cho HS đọc đề toán; và tự phân tích
- Cho HS tóm tắt bài tốn và trình bày bài
+ Cách gọi và tả các con vật, sự vật có gì
hay ?
<i><b>b. Bài tập 2 :</b></i>
2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm gạch dưới bộ phận
câu trả lời cho câu hỏi vì sao ?
giải.
Bài giải:
Cả hai lớp vẽ được là:
20 + 30 = 50 (bức tranh)
Đáp số: 50 bức tranh.
<b>Bài 5:</b>
- Cho Hs vẽ vào vở.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3- Củng cố - Dặn dò:</b>
- Gv củng cố nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
b. Những chàng man - gát rất bình tĩnh
vì họ thường là những người phi ngựa gỏi
nhất .
c. Chị em Xô phi đã mang về ngay vì nhớ
lời mẹ dặn không được làm phiền người
khác .
<i><b>c. Bài tập 3 :</b></i>
- Vì sao người tứ xứ đổ về xem vật rất
đơng
- Vì sao keo vậtlíc đầu xem chừng chán
ngắt ?
- Vì sao ơng Cản Ngũ mất đà chúi xuống?
- Vì sao Quắm Đen thua ơng Cản Ngũ ?
- Nêu lại ND bài ?
<b> * Đánh giá tiết học </b>
TIẾT 2 CHÍNH TẢ TOÁN
<b> TẶNG CHÁU ( 124 ) LUYỆN TẬP</b>
<b>A</b>.<b> Mục tiêu</b>
- HS chép chính xác, khơng mắc lỗi bài
thơ Tặng cháu.
- Điền đúng chữ n hay l; dấu hỏi hay dấu
ngã.
- Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và
đẹp.
Giúp HS:
- Rèn kĩ năng giải "bài toán liên quan đến
rút về đơn vị ?
- Rèn luyện kỹ năng viết và tính giá trị của
biểu thức.
<b>B- Chuẩn bị</b>:
-Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT.
<b>C</b>.<b> Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT của bài chính tả
trước
- Chấm vở của 1 số HS phải viết lại bài
- GV nhận xét và cho điểm
. Bài 1 + 2: * Rèn luyện kĩ năng giải bài
toán liên quan đến rút về đơn vị.
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
GV gọi HS phân tích bài tốn
- u cầu làm vào vở + 1HS lên bảng
Bài giải
Giá tiền mỗi quả trứng là:
4500 : 5 = 900 (đồng)
Số tiền mua 3 quả trứng là:
900 x 3 = 2700 (đồng)
Đáp số: 2700 (đồng)
<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<b>1- Giới thiệu bài</b> (linh hoạt)
<b>2- Hướng dẫn HS nghe viết:</b>
- GV theo bảng phụ yêu cầu HS đọc bài,
tìm tiếng mà mình khó viết.
b. Bài 2:
2HS nêu yêu cầu bài tập
- Bước nào nào bước rút về đơn vị trong 2
bài toán ?
- GV kiểm tra và chữa.
+ Cho HS chép bài chính tả vào vở
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cầm bút.
- GV đọc lại cho HS soát lỗi.
GV thu 1 số bài chấm và nhận xét
2. Bài 3: * Củng cố về điền số thích hợp
GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Trong ô trống 1 em điền số vào? Vì sao?
- Điền số 8 km. Vì bài biết 1 giờ đi được 4
km. Số cần điền ở ô trống 1 là số km đi
được trong 2 giờ. Vì thế ta lấy 4km x 2 =
8km
- HS làm vào vở; Vài HS nêu kết quả
<b>3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>
<i><b>Bài 2/a: </b></i>Điền chữ : n hay l
- Cho HS quan sát 2 bức tranh trong SGK
2 HS lên bảng-HS dưới lớp làm vào vở
<i><b>Bài 2/b:</b> Điền dấu ? hay dấu ngã.</i>
HS làm:
Quyển vở, chõ xôi, tổ chim
GV nhận xét, chữa bài
3. Bài 4:
Củng cố về tính giá trị của biểu thức
2HS nêu yêu cầu bài tập
HS làm bảng con
32 : 8 x 3 = 4 x 3 45 x 2 x 5= 90 x5
= 12 = 450
49 x 4 : 7 = 196 : 7 234 : 6 : 3 = 39 : 3
= 28 = 13
<b>4- Củng cố - dặn dị:</b>
- Khen những em viết đẹp, ít lỗi, có tiến
bộ
- Dặn dò HS ghi nhớ các quy tắc
: Tập viết thêm ở nhà
- Nêu lại ND bài ? (3HS)
* Đánh giá tiết học.
<b>TIẾT 3 THỂ DỤC ( DẠY CHUNG )</b>
<b> ( 50 ) ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b>NHẢY DÂY - TRỊ CHƠI: NÉM BĨNG TRÚNG ĐÍCH.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ơn bài TD phát triển chung (tập với hoa hoặc cờ). Yêu cầu thuộc bài và biết cách thực
hiện được động tác với hoa và cờ ở mức cơ bản đúng.
- Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối
đúng.
- Chơi trò chơi "Ném trúng đích". Yêu cầu biết chơi 1 cách chủ động.
<b>II. Địa điểm - phương tiện:</b>
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ.
- Phương tiện: Cịi, bóng, dây nhảy.
<b>III. Nội dung - phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức
<i><b>A. Phần mở đầu </b></i> 5 - 6' - ĐHTT
1. Nhận lớp. x x x x
- Cán sự báo cáo sĩ số x x x x
- Đi theo vịng trịn và hít thở sâu - ĐHKĐ:
- Trị chơi: Tìm những quả ăn được
- Chạy chậm theo 1 vòng tròn
<i><b>B. Phần cơ bản</b></i> 22 - 25' - ĐHTL
x x x x
x x x x
+ GV tập mẫu bài TD với cờ
-HS quan sát
+ HS tập thử 1 lần sau đó tập
chính thức.
+ GV cho HS tập cả 8 động
tác
- GV quan sát, sửa.
2. Em nhảy dây kiểu chụm 2 chân - HS tập thu tổ
- GV đến từng tổ quan sát, sửa
sai cho HS.
- HS thay nhau nhảy và đếm
số lần cho bạn.
3. Chơi trị chơi "Ném trúng đích" - GV nêu tên trò chơi, cách
- HS chơi trò chơi
- ĐHTC:
<i><b>C. Phần kết thúc</b></i> 5'
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát, hít thở sâu. - ĐHXL:
- GV + HS hệ thống bài
- GV nhận xét
- Giao BTVN
<b>TIẾT 4 KỂ CHUYỆN CHÍNH TẢ ( NGHE-VIẾT) </b>
<b>(1)</b><i><b> RÙA VÀ THỎ (50) HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN</b></i>
<b>A</b>.<b> Mục tiêu</b>
- Ghi nhớ được nội dung câu chuyện để
dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của
GV, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện.
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện trong
khoảng cách không được chủ quan, kiêu
ngạo. Chậm như Rùa nhưng kiên trì và
nhẫn lại ắt thành cơng
Rèn kĩ năng chính tả:
1. Nghe viết đúng 1 đoạn trong bài Hội
đua voi ở Tây Ngun.
2. Làm đúng các bài tập điền vào ơ trống
có âm, vần dễ lẫn; tr/ch, ưt/ưc
- Tranh minh hoạ câu chuyện Rùa và Thỏ Bút dạ + 3 tờ phiếu ghi ND bài 2a.
<b>C</b>.<b> Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>I- Ổn định tổ chức</b></i> (GV nói lời mở đầu)
<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài</b></i> (linh hoạt)'
<i><b>2- GV kể chuyện Rùa và Thỏ</b></i>
+ GV kể chuyện (lần 1)
+ GV kể lần 2 k hợp chỉ trên tranh. Chú ý:
- Lời vào chuyện khoan thai
- Lời Thỏ đầy kiêu căng ngạo mạn
- Lời Rùa chậm rãi, khiêm tốn nhưng đầy
tự tin
<i><b>A. KTBC</b>: GV đọc: Trong trẻo, chông</i>
chênh (HS viết bảng con)
- HS + GV nhẫn xét.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i> - ghi đầu bài.
<i><b>2. HD nghe</b></i> - Viết
a. HD chuẩn bị
- GV đọc 1 lần bài chính tả
+ Đoạn viết có mấy câu?
+ Các chữ đầu câu viết như thế nào ?
- GV đọc 1 số tiếng khó: Chiêng trống,
hăng máu, biến mất ( HS viết bảng con )
<i><b>3- HD HS tập kể từng đoạn theo tranh:</b></i>
* Bức tranh 1
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
+ Rùa đang làm gì ?
+ Thỏ nói gì với Rùa?
Gọi 2HS kể lại bức tranh 1.
* Tranh 2:
+ Rùa trả lời ra sao ?
+ Thỏ đáp thế nào ?
* Bức tranh 3:
+ Trong cuộc thi, Rùa đã chạy thi như thế
nào ?
+ Cịn Thỏ làm gì ?
* Tranh 4:
+ Ai đã tới đích trước ?
+ Vì sao Thỏ nhanh nhẹn mà lại thua?
<i><b>4-Hướng dẫn HS kể toàn chuyện:</b></i>
- GV tổ chức cho HS thi kể.
- GV nhận xét, cho điểm
<i><b>5- Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:</b></i>
+ Vì sao Thỏ thua Rùa?
- Câu chuyện này khen các em điều gì ?
- GV chốt ý nghĩa câu chuyện.
Câu chuyện Rùa và Thỏ khuyên các con
không
nên học theo bạn Thỏ chủ quan kiêu ngạo
và nên học tâp bạn Rùa dù chậm chạp
b. GV đọc bài
- HS viết vào vở
- GV theo dõi uốn nắn cho HS
c. Chấm, chữa bài
- GV đọc lại bài
- HS nghe đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
<i><b>3. HD làm bài tập</b></i>
* Bài 2 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
- GV dán bảng 3 - 4 tờ phiếu
- 3 - 4 HS lên bảng thi làm bài
- HS đọc kết quả nhận xét.
nhưng nhẫn nại và kiên chì ắt thành cơng.
<i><b>6- Củng cố - dặn dị:</b></i>
+Chúng ta cần học tập ai ? Vì sao ?
- Nhận xét và giao bài về nhà - Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học.
<b>TIẾT 1 TẬP ĐỌC TẬP LÀM VĂN </b>
<i><b> </b></i><b>( 5 )CÁI NHÃN VỞ</b><i><b> </b></i><b>(25) KỂ VỀ LỄ HỘI</b>
<b>A</b>.<b> Mục tiêu</b>
1- Đọc trơn bài: Phát âm đúng các từ:
Quyển vở, nắn nót, ngay ngắn, khen
2- Ơn các vần: ang, ac; tìm được tiếng có
vần ang, ac
3- Hiểu được các từ ngữ trong bài: Nắn
nót, ngay ngắn.
Rèn luyện kỹ năng nói:
Dựa vào kết quả quan sát 2 bức tranh ảnh
lễ hội (chơi đu và đua thuyền trong SGK,
HS chọn, kể lại được TN, dựng lại đúng và
sinh động quang cảnh và hoạt động của
những người tham gia lễ hội trong 1 bức
ảnh.
<b>B- Chuẩn bị</b>:
<b>C</b>.<b> Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Yc 2 HS đọc thuộc lòng b thơ “ Tg
cháu”
- Bác Hồ tặng vở cho ai?
- Bác mong các cháu làm điều gì ?
- GV nhận xét, cho điểm
<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<b>1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)</b>
<b>2- Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>
<i><b>a- Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 1:</b></i>
Chú ý: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng
<i><b>b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
* Luyện đọc các tiếng, từ, nhãn vở, trang
trí,
nắn nót, ngay ngắn.
- GV chọn cho HS phân tích 1 số tiếng
khó
* Luyện đọc câu:
- Mỗi câu 1 bàn đọc theo hình thức nối
tiếp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
* Luyện đọc đoạn bài:
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1: từ "Bố cho… nhãn
<i><b>2. HD làm bài tập</b></i>
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
+ Quang cảnh trong từng bức ảnh như thế
nào?
+ Những người th gia lễ hội đang làm gì?
- Nhiều HS tiếp nối nhau thi nói và giới
thiệu quang cảnh và hoạt động của những
người tham gia lễ hội.
vở"
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2: Phần còn lại
- Cả lớp đọc đồng thanh
+ Thi đọc trơn cả bài .
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3- Ôn lại các vần ang, ac:</b>
<i><b>a- Tìm tiếng trong bài có vần ang</b></i>
- u cầu HS tìm tiếng có vần ang và phân
tích tiếng đó.
- GV theo dõi, nhận xét
<i><b>b- Tìm tiếng ngồi bài có vần ang, ac</b></i>
- Gọi 1HS đọc từ mẫu.
- GV chia nhóm 4 HS, u cầu HS thảo
luận tìm tiếng có vần sau đó gọi các nhóm
đọc lên
quần áo nhiều màu sắc. Lá cờ ngũ sắc của
lễ hội treo ở vị trí trung tâm….Nổi bật
trên tấm ảnh là cảnh 2 TN đang chơi đu…
Ảnh 2: Đó là quang cảnh lễ hội đua thuyền
trên sơng. Một chùm bóng bay to, nhiều
màu được treo trên bờ sông tăng vẻ náo
nức cho lễ hội….
<i><b>Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Về nhà viết vào vở những điều mình vừa
<b>TIẾT 2 TẬP ĐỌC TOÁN </b>
<b> ( 6 )CÁI NHÃN VỞ ( 125 )TIỀN VIỆT NAM</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Hiểu được nội dung của bài.
- Biết viết nhãn vở, hiểu được tác dụng
của nhãn vở, tự làm và trang trí được 1
nhãn vở.
- Nhận biết được các tờ giấy bạc 2000
đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.
- Bước đầu biết đổi tiền (trong phạm vi
10000 đồng)
- Biết thực hiện các phép tính cộng; trừ các
số với đơn vị tiền tệ VN
<b>B- Chuẩn bị</b>:
- Nhãn vở mẫu, bút mầu, bảng nam châm. các tờ giấy bạc: 2000đ, 5000đ, 10000đ.
<b>C</b>.<b> Các hoạt động dạy - học</b>
<b>4- Tìm hiểu bài và luyện đọc:</b>
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.
+ Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
+ Bố khen bạn ấy thế nào ?
- Yêu cầu HS đọc cả bài
+ Nhãn vở có tác dụng gì ?
<b>1. Hoạt động 1</b>: Giới thiệu các tờ giấy bạc:
2000đ, 5000đ, 10000đ.
* HS nắm được đặc điểm và giá trị của các
tờ giấy bạc.
+ Nêu đặc điểm của từng tờ giấy bạc ?
+ Nêu giá trị các tờ giấy bạc ?
+ Đọc dòng chữ và con số ?
- Cho HS thi đọc trơn của bài
- GV cử 4 HS tham gia thi đọc
<b>2. Hoạt động 2</b>: Thực hành
- GV nhận xét, cho điểm
+ HD HS tự làm nhãn vở và trang trí nhãn
vở.
- GV yêu cầu mỗi HS tự cắt 1 nhãn vở có
kích
thước tuỳ ý.
* Củng cố về tiền Việt Nam
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
+ Chú lợn (a) có bao nhiêu tiền ? Em làm
thế nào để biết điều đó ?
b. Bài 2(131)
* Củng cố và rèn luyện đổi tiền, cộng trừ
với đơn vị tiền Việt Nam.
- 2HS nêu yêu cầu
- GV cùng HS nhận xét xem ai trang trí
nhãn vở đẹp và cho điểm những nhãn vở
đẹp.
<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>
- GV củng cố nội dung bài và NX giờ học.
- Có mấy tờ giấy bạc đó là những loại giấy
bạc nào ?
- Có mấy tờ giấy bạc đó là những loại giấy
bạc nào ?
c. Bài 3 (131)
* Củng cố về tiền Việt Nam - giá trị của
các sản phẩm được tính = tiền.
- HS nêu yêu cầu
+ Mua 1 quả bóng và 1 chiếc bút chì hết
bao nhiêu tiền ?
+ Làm thế nào để tìm được 2500 đ?
- Nêu lại ND bài ? (2HS)
<b>TIẾT 3 TOÁN TỰ NHIÊN-XÃ HỘI</b>
<b> (100) KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (GIỮA KỲ II)</b> <b>(50) CÔN TRÙNG</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
-Thực hiện các phép tính cộng trừ các số
trịn chục, tính nhẩm ,có kèm theo đơn
vị : cm
- Giải bài tốn có lời văn
- Nhận biết điểm ở trong , điểm ở ngồi
Sau bài học, HS biết:
- Chỉ và nói đúng các bộ phận cơ thể của
các cơn trùng được quan sát.
- Kể được tên một số côn trùng có lợi và 1
số cơn trùng có hại đối với người.
- Nêu một số cách tiêu diệt những con côn
trùng có hại.
<b>B- Chuẩn bị</b>:
Đề kiểm tra Các tranh ảnh về các lồi cơn trùng.
<b>C</b>.<b> Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1.Đề kiểm tra</b></i>
1. Tính :
20 30 50 70 80
+ + +
40 60 30 40 20
2. Tính nhẩm:
40 + 30 = 30 cm + 20 cm =
<b>a. Hoạt động 1</b>: Quan sát và thảo luận
<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Chỉ và nói đúng tên các bộ
phận của cơ thể của các côn trùng được
quan sát.
<i><b>* Tiến hành</b></i>
- Bước 1: Làm việc theo nhóm
+ GV yêu cầu HS quan sát + trả lời câu
hỏi:
60 – 30 = 70 + 10 – 20 =
3.Ông Ba trồng đươợc 10 cây cam và 20
cây chuối. Hỏi ông Ba trồng được tất cả
bao nhiêu cây ?
4. - Vẽ 3 điẻm ở trong hình vng.
- Vẽ 2 điểm ở ngồi hình vng.
<i><b>II. Đáp án :</b></i>
Bài 1: (2,5 điểm )
Viết đúng mỗi phép tính số được 0,5
điểm .
Bài 2: (3 điểm)
Viết đúng một phép tính cột tính 1được
0,5 điểm, đúng mỗi phép tính cột tính 2
được 01 điểm.
Bài 3: (2,5 điểm)
Viết đúng lời giải được 1 điểm
Viết đúng phép tính được 1điểm,
Viết đúng đáp số được 0,5 điểm
Bài 4: (2 điểm)
Viết đúng mỗi ý được 1 điểm ,
cánh của từng côn trùng có trong hình?
Chúng có mấy chân ?…
- Bên trong cơ thể của chúng có xương
sống khơng?
- Bước 2: Làm việc cả lớp.
+ Hãy rút ra đ điểm chung của cơn trùng ?
- HS nêu: <i>khơng có xương sống. Chúng có</i>
<i>6 chân, chân phân thành các đốt, Phần</i>
<i>lớn các côn trùng đều có cánh.</i>
<b>b. Hoạt động 2</b>: Làm việc với những côn
trùng thật và các tranh ảnh côn trùng sưu
tầm được.
<i><b>* Mục tiêu:</b></i>
- Kể được tên 1 số cơn trùng có ích mà 1
số cơn trùng có hại đối với con người
- Nêu được 1 số cách diệt trừ côn trùng có
hại
<i><b>* Tiến hành</b></i>
- Bước 1: Làm việc theo nhóm
- Các nhóm trưởng điều khiển các bạn
phân loại những côn trưng thật thành 3
nhóm: Có ích, có hại, khơng ảnh hưởng gì
- con người.
- Bước 2: Làm việc cả lớp
- Các nhóm trưng bày bộ sưu tầm của
mình trước lớp và thuyết minh
- GV nhận xét.
<i><b>* Dặn dò:</b></i> - Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
<b>TIẾT 4 ÂM NHẠC ( DẠY CHUNG )</b>
<b>(25)</b> <b>HỌC HÁT: BÀI CHỊ ONG NÂU VÀ EM BÉ</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>
- Hát đúng giai điệu và lời ca, hát đồng đều, rõ lời.
- Cảm nhận những hình tượng đẹp trong bài.
- GD cho các em tinh thần chăm học, chăm làm.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
-GV : Hát chuẩn xác bài hát
- HS + GV : nhạc cụ quen dùng
<b>c. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<b>a. Hoạt động 1</b> : Dạyhát bài : Chị ong nâuvà em bé
- GV giới thiệu về bài hát
- GV hát mẫu - HS nghe
* Dạy hát:
- GV đọc lời ca - HS nghe
- Cả lớp đọc HT lời ca
- GV dạy HS hát từng câu theo hình thức
móc xích
- HS hát theo HĐ của GV
- HS luyện tập hát theo nhóm
- HS cả lớp hát lại vài lần.
- GV nghe sửa sai.
- HS hát theo hình thức phối hợp đơn ca
và tốp ca:
VD: Đơn ca " Chị ong nâu …chi bay"
Tốp ca: "Bé ngoan……nên lười"
<b>b. Hoạt động 2</b>: Hát + gõ đệm
- GV nêu yêu cầu - HS vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu lời
ca.
GV quan sát sửa sai cho HS
3. Củng cố - dặn dò:
- GV hát lại bài ca 1 lần
<b>TIẾT 5 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>