Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.52 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phơng pháp giải :BI TP CHNG II_I SỐ 10</b>
<b> HÀM SỐBẬC NHẤT VÀ BẬC HAI</b>
<b>A.HÀM SỐ BẬC NHẤT:</b>
Dạng y = ax +b
TXÑ: D=R
Hàm số đồng biến trên R khi a >0 ; Hàm số nghịch biến trên R khi a<0
Bảng biến thiên :
a>0 a<0
Đồ thị là một đường thẳng đi qua 2 điểm ; ; ;b
a
b
A 0 B 0
B.Hàm số bậc 2:
Dạng y = ax2<sub> + bx +c (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
TXÑ : D = R Đỉnh
<sub>2</sub>
4
2a; a
b
S <sub> Trục đối xứng </sub>
a
b
x
2
2a
b
;
-trong
biến
đồng
số
Hàm
;
2a
b
-trong
biến
Hàm
:
a
2a
b
;
-trong
biến
nghịch
số
Hàm
;
2a
b
-trong
biến
đồng
số
Hàm
:
a
0
0
Đồ thị là parabol hướng bề lõm lên trên khi a >0 và hướng bề lõm xuống dưới khi a <0
Nhận đường thẳng x b<sub>a</sub>
2
là trục đối xứng.
Chú ý : Muốn vẽ đồ thị của hàm số y =ax2<sub> +bx +c ta thực hiện như sau:</sub>
–Xác dịnh hương lõm của đồ thị –Xác định tọa độ điểm đỉnh
<sub>2</sub>
4
2a; a
b
S <sub> và trục đối </sub>
xứng x b<sub>a</sub>
2
-Tìm giao củ đồ thị với Ox và Oy .
-Nhờ tính đối xứng ta nối các điểm của đồ thị lại ta có đồ thị của hàm số.
x -∞
+∞
y
+∞
x -∞
+∞
y
+∞
x <sub>-</sub><sub>∞</sub><sub> </sub>
a
b
2
+∞
y
+∞
+∞
<sub>4a</sub>2
x <sub>-</sub><sub>∞</sub><sub> </sub>
a
b
2
+∞
y <sub>4a</sub>2
Bài 1: Tìm các hệ số a và b của hàm số y = ax +b biết đồ thị đ qua 2 điểm A(x1;y1) và B(x2
;y2)
Phương pháp :
Gọi (d):y =ax +b
2
2
1
1
Giải hệ trên tìm a và b
Chú ý : (d1) : y=a1x+b1 ; (d2): y=a2x +b2 :
(d1)//(d2)
2
1
2
1
(d1) (d2) a1a2 = -1
Thí dụ :
Cho hàm số y = ax+b có đồ thị (d) .Tìm a và b biết (d) đi qua 2 điểm A(–1;3 ) và B(1; 2).
GIẢI :
Thí dụ 2:
Cho hàm số y =ax+b có đồ thị là hình bên.Tìm a và b.
GIẢI:
Thí dụ 3 :
Vẽ đồ thị của hàm số y =
<b>Thí dụ 4</b>
Tìm các hệ số a ; b của hàm số y =ax +b biết (d) đi qua A (-1;3) và song song với (d’) :y=
2x+4
GIẢI
Do (d)// (d’)=> a=2=>(d): y = 2x+b
A(-1;3) (d)3=-2+b=>b=5=> (d):y=2x-5
BÀI TẬP:
1.Tìm các hệ số a và b của hăm số y = ax +b biết đồ thị (d) của hàm số đi qua 2 điểm sau :
)
(d
cuûa
1
x
phần
Xóa
D(-2;0)
và
(C0;1)
điểm
2
qua
)
d
(
x
khi
x
y
:
)
(d
Vẽ
x
với
)
(d
phần
.xóa
B
và
A
qua
)
(d
Vẽ
B(2;3)
A(1;1)
điểm
2
qua
)
x
khi
x
y
:
)
(d
Vẽ
2
2
1
1
1
2
1
1
1
2
1
1
1
3
2
3
2
1
2
9
1
1
2
4
2
99
2
1
1
0
2
3
2
x
y
)
c
y
)
b
x
y
:
ĐS
)
;
(
A
)
c
)
;
(
B
;
A
)
b
)
;
(
B
;
A
)
a
<b>Thí dụ 5:</b>
Tìm hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.
Bài Tập :
Tìm hàm số có đồ thị là các hàm dưới đây:
<b>Bài 2:</b>
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y = ax2<sub> +bx +c</sub>
Phương pháp:
Tập xác định D = R
Chiều biến thiên
Nếu a > 0 : Hàm số đồng biến trong khoảng
;
a
b
2 Hàm số nghịch biến trong khoảng
a
b
;
2
Hàm số có đồ thị như hình bên là đồ thị
của hàm số cho bởi nhiều công thức .
Do đồ thị là một đường gấp khúc nên mỗi
cơng thức đều có dạng y = ax +b
x< -2 : Đồ thị qua 2 điểm B(-2 ; 6) và
C(-1;3)
=>y= -3x
-2 x <2 :Đồ thị qua 2 điểm C(-1 ; 3) và
D(2;6)
=> y = x+4
x ≥ 2 : Đồ thị đi qua 2 điểm D(2;6) và
E(3;9)
=>y = 3x
Vậy y =
Nếu a <0 : Hàm số nghịch biến trong khoảng
;
a
b
2 Hàm số đồng biến trong khoảng
a
b
;
2
Lập bảng biến thiên – Xác định điểm đỉnh ; trục đối xứng
Tìm giao điểm của đồ thị với Ox và Oy,
Vẽ đồ thị.
<b>Thí dụ 1</b>:
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x2<sub> – 4x +3</sub>
TXĐ : D = R
a = 1 > 0 => Hàm số đồng biến trong khoảng (2 ; +∞) và hàm số nghịch biến trong (–∞ ;2)
<b>Thí dụ 2:</b>
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của
Hàm số y =
2
3
2
2
x x
Txđ : D= R
a = 0
2
1
=> Hs đồng biến trong (–∞;1)
Hs nghịch biến trong ( 2; +∞)
<b>Bài 3:</b> Tìm các hệ số a ; b ; c của hàm số y = ax2<sub>+bx+c</sub>
<b>Dạng 1: Qua 3 điểm A(x1;y1) ; B(x2;y2) ; C(x3;y3)</b>
Gọi (P): y =ax2<sub> +bx +c </sub>
x –∞ 2
+∞
y
+∞
+∞
–1
Đỉnh S(2 ; –1)
Đồ thị cắt Oy tại điểm (0 ; 3)
Đồ thị cắt Ox tại (1 ; 0) (3;0)
x –∞ 1
+∞
y
2
<b>Dạng 2: Qua 2 điểm A(x1;y1) ; B(x2;y2) và biết trục đối xứng x = x0</b>
tìm a ; b;c
<b>Dạng 3: Qua điểm A(x1;y1) và có đỉnh S(x2 ; y2)</b>
Thí dụ 1:
Cho hàm số y = ax2<sub>+bx+c . Tìm a ; b ;c biết đồ thị (P) của nó đi qua 3 điểm A(–2;2 ) </sub><b><sub> B(</sub></b><sub>0;–2)</sub>
C(3;-1/2)
Giải :
Gọi (P) : y =ax2<sub> +bx +c </sub>
Thí dụ 2:
Cho hàm số y = ax2<sub>+bx+c . Tìm a ; b ;c biết đồ thị (P) của nó đi qua điểm A(-1 ;1) và có đỉnh</sub>
Giải :
(P): y=ax2<sub> +bx +c</sub>
Thí dụ 3:
Cho hàm số y = ax2<sub>+bx+c . Tìm a ; b ;c biết đồ thị (P) của nó đi qua 2 điểm O và </sub> <sub></sub>
4
3
1;
A <sub> và </sub>
có trục là đường thẳng x=2.
<b>GIẢI</b>
(P): y = ax2<sub>+bx+c</sub>
<b>Bài 4:</b>
Tìm tọa độ giao điểm của (C) : y = g(x) và (P):y = h(x)
Giải pt (1) tìm x từ đó suy ra y.
Pt (1) có bao nhiêu nghiệm thì (d) và (P) có bấy nhiêu điểm chung.
Thí dụ1:
Tìm giao điểm của (P):y = 2x2<sub>+3x –2 với (d): y =2x +1</sub>
GIẢI:
Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P)
2x2<sub>+3x–2 = 2x–1 </sub><sub></sub><sub>2x</sub>2<sub>+x –3 = 0</sub><sub></sub> <sub>2</sub>
2
3
3
1
2
3
1
y
x
;
y
x
x
x
Vậy (d) cắt (P) tại 2 điểm
2
2
3
3
1; B ;
A
Thí dụ 2:
Tìm giao điểm của (P) : y= –x2<sub> +3x +4 và (d): y = x +5</sub>
Giải :
Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P) :
–x2<sub>+3x+4 = x+5 </sub>
x2-2x+1=0 x=1 và y = 6
Vậy (d) và (P) có 1 điểm chung A(1;6)
<b>BÀI TẬP:</b>
1.Cho hàm số y = ax2<sub> +bx +2 . Xác định các hệ số a ; b ; c trong các trường hợp sau:</sub>
a.Qua 2 điểm M(1;5) N(–2;8) b.Đi qua A(3 ;–4) và có trục đối xứng x = – <sub>2</sub>3
c.Có đỉnh S(2;–2) d)Có chung Ox một điểm chung duy nhất (1;0)
2.Tìm tọa độ giao điểm của các đường sau
1.Cho hàm số y = ax2<sub> + bx +c có đồ thị (P) .Biết rằng (P) đi qua 2 điểm A(1 ;–2) và B(2;3) có</sub>
trục đối xứng là x= <sub>3</sub>2
a.Xác định các hệ số a ; b ;c của hàm số . ĐS : y = 3x2<sub>–4x -1</sub>
b.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) vừa tìm được ơ câu a.
c.Gọi (d) là đường thẳng có phương trình y = mx+n . Tìm m và n biết (d) đi qua 2 điểm M(–
2.. Cho hàm số y = ax2<sub>+bx +c có đồ thị (P).</sub>
a.Xác định các hệ số a ; b ; c biết đỉnh của (P) là S(3; -4) và cắt Oy tại điểm (0;5).
b.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số vừa tìm được ở câu a.
c.Vẽ (P’):y = –x2<sub>+4x –3 , trên cùng đồ thị với (P) . Tìm giao điểm của (P) và (P’) . Kiểm tra </sub>
lại bằng đại số.
3.Cho hàm số y = 3 5
4
1
x x có đồ thị (P) .
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số .
b. Gọi (d) là đường thẳng có phương trình y = xm
2 . Định m để (d) và (P) có 1 điểm
chung .
Tìm tọa độ điểm chung đó .
<b>Bài 5:</b>
Vẽ đồ thị của hàm số có dâu giá trị tuyệt đối.
Phương pháp :
–Chuyển về hàm số cho bởi nhiều công thức .
–Vẽ đồ thị của từng hàm số .
–Xóa bỏ những phần đồ thị khơng thỏa điều kiện.
Thí dụ :Vẽ đồ thị của hàm số : y = x2<sub>–2</sub><sub>│</sub><sub>x</sub><sub>│</sub><sub>–3 </sub>
2
2
Vẽ y = x2<sub>–2x–3</sub>
a=1>0 : Đồ thị quay bề lõm lên trên , đỉnh S(1;–4)
x=0=>y= -3 ; y = 0=>x= –1;x=3
Vẽ y = x2<sub> +2x –3 </sub>
a=1 > 0=>đồ thị quay bề lõm lên trên
Đỉnh S’(–1;–4) x = 0=>y= –3 ; y = 0=> x= 1; x = -3
BÀI TẬP:
1/
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> 2
2
2/
1
1
<i>x</i>
<i>y</i> 3/
2
3
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> 4/ <i>y</i> <i>x</i> 2
5/<i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2
6/y = 3 <i>x</i> 1 7/ y= <i>x</i> 1+ 4 3<i>x</i> 8/<i>y</i> <i>x</i>1 <i>x</i>2
9/y=
3
3
2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>10/</sub><sub>y=</sub>
1
2
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>11/</sub><sub> y=</sub>
)
8
6
)(
1
(
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
12/ y =
3
x
1
x
2
2 <sub></sub>
13/ y= <i>x</i> 1+3<sub>2</sub><i>x</i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>1 14/ y = <i>x</i>1 1
<i>x</i> 15/ y = 3
1
3 4
<i>x</i>
<i>x</i> 16/ y =
2 <sub>4</sub> <sub>9</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bi 2.</b> Xét tính chẵn - lẻ của các hàm số sau:
1/ y = 2x2 1 2/ y = x5 + 3x3 – x 3/ y = x4 - 3x + 2 4/ y = 1<i>x</i>3
<i>x</i>
5/ y = 2<sub>3</sub>
x 6/ y = 4
2x
x 1 7/ y= <i>x</i>
<i>x</i>2<sub></sub>2
8/ y= 2
)
1
(<i>x</i>
<i>x</i>
9/ y = <sub>x + x + 3</sub>4 2 <sub>10/ y = </sub>x2<sub></sub>3 x 1<sub></sub> <sub>11/ y = </sub> <sub>3 x</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>x 3</sub><sub></sub>
12/ y = x32x 2010<sub> </sub> <sub>13/</sub> y= 6 3 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> 14/ y=x 1 2010x 1 2010
<b>Bài 3.</b> Xác định a và b sao cho đồ thị hàm số y = ax + b :
a/ Ñi qua 2 điểm A(1, 20) và B(3, 8)
b/ Đi qua C(4, 3) và song song với đường thẳng y =
3
2
x + 1
c/ Đi qua D(1, 2) và có hệ số góc bằng 2
d/ Đi qua E(4, 2) và vng góc với đường thẳng y =
2
1
x + 5
e/ Đi qua M(1, 1) và cắt trục hồnh tại điểm có hoành độ là 5
f/ Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng d1: y=2x-5 và d2: y=x+3 và có hệ số góc là 0.5
<b>Bài 4. </b>Cho hai đờng thẳng: (<i>d</i>1): y=(<i>m</i>2 1)<i>x</i> <i>m</i>2, (<i>d</i>2): y=(1-m)x+2m-3
a) Tìm m để (<i>d</i><sub>1</sub>)/ / (<i>d</i><sub>2</sub>).
b) CMR (<i>d</i><sub>2</sub>)ln đi qua một điểm cố định.
<b>Bài 5</b>. Cho ba đờng thẳng:(<i>d</i>1): 2x+3y-4=0, (<i>d</i>2): -x+y-1, (<i>dm</i>): <i>m</i>2<i>x</i>3<i>y</i> 5<i>m</i> 20.
Tìm m để ba đờng thẳng đồng quy.
<b>Bài 6</b>. Cho ba đờng thẳng:(<i>d</i>1): y=-mx+m+3, (<i>d</i>2):y=-x+4, (<i>d</i>3): y=2x+3.
a) CMR (<i>d</i><sub>1</sub>) luôn đi qua một điểm cố định.
b) CMR ba đờng thẳng (<i>d</i><sub>1</sub>),(<i>d</i><sub>2</sub>),(<i>d</i>3)luôn luôn đồng quy với mọi m.
<b>Bài 7</b>. Tìm Parabol <i>y</i> <i>ax</i>2<i>bx</i>2 biết rằng Parabol đó:
1/ Đi qua hai điểm M(1;5) và N(-2; 8). (KQ: <i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 2)
2/ Đi qua điểm A(-3; -6) và có trục đối xứng 3
4
<i>x</i> . (KQ: 16 2 8 2
9 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> )
3/ Có đỉnh I(1;- 4). (KQ: <i>y</i>6<i>x</i>212<i>x</i>2)
4/ Đi qua điểm B(-2; 6), đỉnh có tung độ là 1
4
. (KQ: 1 2 3 2
4 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> vµ <i>y</i>4<i>x</i>26<i>x</i>2)
a/ Đi qua 3 điểm A(1; 2) ; B(2; 0) ; C(3; 1)
b/ Có đỉnh S(2; 1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
c/ Đạt cực đại tại I(1; 3) và đi qua gốc tọa độ.
d/ Đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và đi qua B(0; 6)
e/ Caột Ox taùi 2 ủieồm coự hoaứnh ủoọ laứ 1 vaứ 2, caột Oy taùi ủieồm coự tung ủoọ baống 2
1/ yx23x 2 2/ 2 6
2
1 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> 3/ y x 22x 2 4/ 2 3 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
5/ 2 4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> 6/ 2 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> 7/<i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>
8/<i>y</i> <i>x</i>2 4
<b>Bài 10 </b>. Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị hàm số:
1/ y = 2x 3 vaø y = 1 x 2/ y = 2(x 1) vaø y = 2 3/ 4x + y-1 = 0 và 3x-y 2=0
4/ 3 2 2 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> vµ <i>y</i> 2<i>x</i>3 5/ 2 2 5 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> vµ <i>y</i> 3<i>x</i>2
6/ 3 2 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> vµ <i>y</i> 6<i>x</i>1 7/ 2 2 5 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> vµ <i>y</i><i>x</i> 3
<b>Bi 11. </b>Cho (P): y=f(x)=<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> 3<i><sub>x</sub></i><sub></sub>2
a) Khảo sát vµ vÏ (P).
b) Từ đó suy ra đồ thị hàm số y=g(x)=|<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> 3<i><sub>x</sub></i><sub></sub>2<sub>|</sub>
c) Giải và biện luận bằng đồ thị số nghiệm pt 2 3 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> .
d) Tìm k để (d): y=kx+k-2 cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
<b>Bài 12. </b>Cho (P) : y =
4
x2
+ 2x 3 vaø (d) : x 2y + m = 0
1/ Định m để (P) và (d) có 2 điểm chung phân biệt.
2/ Định m để (P) và (d) tiếp xúc nhau. Xác định tọa độ tiếp điểm.
<b>Bài 13 </b>. Cho Parabol (P) : y = ax2<sub> - 4x + c</sub>
a/ Xác định a, c biết (P) qua A(0; 3) và có trục đối xứng x=2
b/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) vừa tìm được.
c/ Gọi (d)có phương trình : y = 2x + m. Định m để (d) tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
<b>Bài 14. </b>Cho (P) : y = x2<sub> 3x 4 và (d) : y = 2x + m. Định m để (P) và (d) : </sub>
a/Có 2 điểm chung phân biệt
b/Tiếp xúc
c/Không cắt nhau.
<b>Bµi 15</b>. Cho (P): y=f(x)= 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Khảo sát và vẽ (p).
b) CMR đờng thẳng (d): y=mx luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt M và N.