Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án Hoá học lớp 9 - TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.8 KB, 8 trang )

BÀI 7: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA BAZƠ

I. MỤC TIÊU:
1)

Kiến thức: HS hiểu được tính chất hóa học của bazơ tan và

bazơ khơng tan.
2)

Kĩ năng:

 Viết PTHH thể hiện tính chất hóa học của bazơ.
 Làm thí nghiệm.
3)

Thái độ: Có hứng thú học tập mơn hóa học.

II. CHUẨN BỊ:
Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, giá thí nghiệm, giá ống nghiệm,
cốc thủy tinh.
Hóa chất : Các dung dịch: NaOH, CuSO4, HCl, phenolphtalein, q tím.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ: Tổ chức trị chơi ‘ TRUY TÌM PTHH”


Chuẩn bị: Giấy bìa cứng khổ A4 chia hai nhóm:
Nhóm 1: Mỗi tờ A4 ghi một cặp chất tham gia và một số thứ tự



Nhóm 2: Mỗi tờ A4 ghi sản phẩm của một phản ứng và một số thứ tự.
Giáo viên gắn các tờ A4 ( các ô số) lên bảng thành hai nhóm (nhóm chất
tham gia ( phía trên) và nhóm các sản phẩm phía dưới) ,Cụ thể:
Mặt lộ ra ngồi:

1

2

2

4

5

6

7

8

Mặt úp vào trong:

Ca(OH)2 +CO2

NaOH + HCl

CuSO4 + 2H2O

BaSO3 + H2O


Cu(OH)2 + H2SO4

NaCl + H2O

Ba(OH)2 + SO2

CaCO3 + H2O



Hình thức tổ chức:



Hai đội A và B mỗi đội cử một học sinh tham gia trò chơi.

 Hai học sinh thay phiên nhau chọn cặp số , giáo viên lật các cặp số mà học
sinh vừa chọn ra, nếu được một phản ứng hóa học đúng thì học sinh đội đó sẽ mang
gắn chúng vào vị trí mà giáo viên chỉ định .tiếp tục chọn cặp chất khác, cứ như thế
đến khi không tìm được phản ứng đúng thì nhường quyền chơi cho đội bạn.
 Kết thúc : GV tổng kết các phương trình hóa đúng ghi điểm cho các đội.




1)

Ca(OH)2 + CO2


CaCO3 +

2)

NaOH

NaCl

3)

Cu(OH)2 + H2SO4

4)

Ba(OH)2

+ HCl

H2O

+ H2O

CuSO4 + 2 H2O

+ SO2

BaSO3 +

H2O


Giáo viên sử dụng các phương trình hóa học ở trên để dẫn dắt

vào từng tính chất hóa học của bazơ.
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hóa học của bazơ tan:

 Hỏi :

 Trả lời.
Bước 1: Đánh số thứ tự các lọ hóa chất

Nêu cách tiến hành thí nghiệm nhận biết

hai dung dịch khơng màu: Axitclo hiđric và và các cốc thủy tinh, lấy mẫu thử (cho một ít
natrihiđroxit bằng q tím hoặc dung dịch hóa chất vào cốc thủy tinh ).
phenolphtalein?
Bước 2: Nhúng q tím vào hai mẫu
thử.
 u cầu các nhóm làm thí nghiệm 1
.

Bước 3: Nhỏ dung dịch phenolphtalein
vào hai mẫu thử.

 Hỏi:
1)

 Các nhóm làm thí nghiệm 1 .
Nêu hiện tượng quan sát

 Trả lời và ghi bài.


được?
I.TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA
2)
của bazơ?

Kết luận về tính chất hóa học BAZƠ TAN:


1. Tác dụng với chất chỉ thị màu :
Dung dịch bazơ làm q tím hóa xanh,
3)

Từ tính chất hóa học của oxit

axit hãy nêu kết luận về tính chất hóa học

dung dịch phenolphtalein khơng màu hóa
đỏ.

của bazơ?
2. Tác dụng với oxitaxit.
Ở phần kiểm tra bài cũ

4)

PTHH nào thể hiện tính chất này của bazơ?

Dung dịch bazơ + oxit axit


muối +

nước
5)

Hoàn thành các phản ứng sau
 Một HS lên bảng viết PTHH.

( ghi điểm KT miệng):
KOH

+ P2O5

NaOH

+ SO2

HS khác viết PTHH vào vở.
6KOH

+

P2O5

2K3PO4 +

3H2O
Ca(OH)2 + SO3
2NaOH
Ba(OH)2 + CO2

KOH
6)

Ca(OH)2 + SO3

CaSO4 +

Ba(OH)2 + CO2

BaCO3 +

H2O

ở phần KT bài cũ thể hiện tính chất nào của
bazơ?

Na2SO4 +

H2O

+ N2O5

Hai phản ứng hóa học 2 và 3

+ SO2

H2O
2KOH
7)


Viết 5 PTHH thể hiện tính

chất hóa học của bazơ tác dụng với axít (

+ N2O5

H2O
 Trả lời và ghi bài:

ghi điểm KT miêng ) ?
3. Tác dụng với axít:


Thơng báo:

2KNO3

+




Dung dịch bazơ + axit

Dung dịch bazơ còn tác dụng

muối +

với dung dịch muối ,sẽ học tính chất này ở nước
bài 9 (Tính chất hóa học của muối) .

 MộtHS(sung phong) lên bảng


Chừa 4 đến 5

dịng để bổ

viết PTHH.

sung tính chất này sau khi học bài 9.
HS khác viết vào vở.
NaOH +

HCl

H2O
 Lắng nghe.

Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất hóa học của bazơ khơng tan.

NaCl +


 Hỏi:

 Trả lời.

1) Cho biết trạng thái và màu
sắc của các hóa chất sau (cho HS
quan sat ) : Axit clohiđric, đồng ( II)

hiđroxit?
2) Dự đoán hiện tượng xảy ra
khi nhỏ dung dịch axit clohiđric vào

 Một HS lên bảng làm thí
nghiệm 2.

đồng ( II) hiđroxit?
Nhỏ dung dịch axit clohiđric
 Gọi một học sinh lên

vào đồng ( II) hiđroxit.

bảng làm thí nghiệm 2 :
 Trả lời và ghi bài:
 Hỏi:
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1) Nêu hiện tượng quan sát CỦA BAZƠ KHÔNG TAN:
được?
1 Tác dụng với axit:
2) Kết luận về tính chất hóa
Bazơ khơng tan + axit

học của bazơ khơng tan?

muối

+ nước
3) Viết PTHH xảy ra trong thí
Cu(OH)2


nghiệm trên?

CuCl2 + 2H2O
 Hỏi:
1) Cho biết trạng thái và màu
sắc của đồng ( II) hiđroxit?
2) Dự đốn hiện tượng xảy ra
khi

nung

nóng

đồng

(

II)

 Trả lời.

+

2HCl


 Theo dõi thí nghiệm.

hiđroxit?Giải thích hiện tượng vừa dự

đốn?
 Biểu diễn thí nghiệm 3:

 Trả lời và ghi bài

bazơ khơng tan bị nhiệt phân hủy:
Nung nóng đồng (II)hiđroxit.

Bazơ khơng tan bị nhiệt phân
hủy tạo oxt tương ứng và nước

 Hỏi:
1)

Nêu

hiện

tượng

Cu(OH)2

CuO +H2O

quan sát được? viết PTHH ?
Kết luận về tính chất hóa học của
bazơ khơng tan?
 Lưu í cho HS: ngay cả ở
nhiệt độ cao thì bazơ tan khơng bị
nhiệt phân hủy.


Hoạt động 4: Dặn dò về nhà:Lập sơ đồ tính chất hóa học của bazơ tan và
bazơ khơng tan.
Bài tập: chọn câu trả lời đúng hoặc sai:


Câu

Tất cả các chất kiềm đều là bazơ

Câu

Tất cả các bazơ đều là chất kiềm

Câu

Mọi bazơ đều bị nhiệt phân hủy

Câu

Mọi bazơ đều làm q tím hóa xanh

Câu

Chỉ có bazơ tan mới tác dụng được với oxit axit

1

2


3

4

5



×