Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bo de kiem tra giua ki 2Toan 6789 co dap an ST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.35 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD thái thụy</b>
<b>Trờng THCS Thái Thịnh</b>


******


<b>Đề kiểm tra chất lợng giữa học kỳ Ii</b>


<b>Năm học 2008 </b><b> 2009</b>
<b>Môn: Toán6 ( </b><i>Thời gian 70 phút</i><b>)</b>


<b>I.Trc nghim (3,0 điểm) </b><i>Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài (Ví dụ: 1.A)</i>


<i><b>Câu 1.</b></i> Dấu (...) trong đẳng thức ... 6


7 21 là số nào trong các số sau?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Câu 2.</b></i> Một phần ba giờ là bao nhiêu phút?


A. 10 phút. B. 15 phút. C. 20 phút. D. 25 phút.


<i><b>Câu 3.</b></i> Phân số 2


3 <i><b>không là</b></i> rút gọn của phân số nào sau đây ?
A. 14


21. B.


6



9 . C.


6
9




 . D.


14
21




.


<i><b>Câu 4.</b></i> Mẫu số chung của các phân số 4 8; ; 10
7 9 21


 




A. 21. B. 147. C. 63. D. một kết quả khác.


<i><b>Câu 5.</b></i> Khẳng định nào sau đây là <i><b>sai</b></i> ?
A. 3 4


4 7. B.



3 4


4 7





 . C.


1 1


4 2 . D.
5


0
4





 .


<i><b>Câu 6.</b></i> Thực hiện phép tính 2 3.
3 4


 


ta được kết quả là


A. 2. B. 1



2. C.


3


2. D. (- 3).


<i><b>Câu 7.</b></i> Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ <sub>xOy 47 ; xOz 32</sub> 0  0


  . Khi đó :


A. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. B. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. D. Cả A, B và C đều sai.


<i><b>Câu 8.</b></i> Cho góc xOy có số đo thoả mãn <sub>0</sub>0 <sub>xOy 90</sub> 0


  . Khi đó, góc xOy được gọi là


A. góc bẹt. B. góc nhọn. C. góc tù. D. góc vng.


<i><b>Câu 9.</b></i> Phép tính 2 3


3 4 có kết quả là
A. 5


12. B.


17


12. C.



3
12




. D. 1


4.


<i><b>Câu 10.</b></i> Có x 6


3 2 thì x bằng


A. 9. B. 1


2. C. – 9. D. 2.


<b>II, Bài tập: ( 7 điểm)</b>
<i><b>Bi 1 ( 2,0 điểm)</b></i> Tính


3 5 7 7 8 2


a) b)


4 12 24 36 9 3


 


   



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a/ 12 - ( 56 - 12) = 2x – ( - 25 - 9 )
b, 10


12 5


<i>x</i>


<i><b>Bài 3 (3,0 điểm)</b></i> Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trong một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox sao cho


 0  0


xOy 80 ; xOz 30  .


a, Trong 3 tia Ox, Oy, Oz , tia nµo nằm giữa hai tia còn lại.
b, Tính góc yOz


c, Trờn tia Ox lấy điểm A , kẻ tia At cắt Oz, Oy lần lợt tại M,N . Giả sử AM = 3cm, AN
= 7cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN


BiĨu ®iĨm:


<i><b>I.Tr c nghi m (3,0 i m) </b><b>ắ</b></i> <i><b></b></i> <i><b> </b></i> <i>Ch n mỗi ỏp ỏn ỳng đ</i> <i></i> <i></i> <i>ợc 0, 3 đ</i>


1 B 2 C 3 D 4 C 5 B


6 B 7 C 8 B 9 B 10 A


<b>II, Bµi tËp: ( 7 ®iĨm)</b>


<i><b>Bài 1 ( 2,0 điểm)</b></i> Tính


a, <sub>4</sub>3  <sub>12</sub>5 <sub>24</sub>7 b,


3
2
9
8
36


7 






= 






 










24
7
12


5
4
3


= <sub>36</sub>7 <sub>9</sub>8<sub>3</sub>2


<b> =</b> 






 









24
7


24


10
24


18 <sub>=</sub>


36
24
36


32
36


7 





= 1810<sub>24</sub> 7 =732<sub>36</sub> 24


= <sub>24</sub>21<sub>8</sub>7 =


12
5
36
15



<b>Bài 2( 2điểm )</b> Tìm các số nguyªn x biÕt



a/ 12 - ( 56 - 12) = 2x – ( - 25 - 9 ) b, <sub>12</sub><i>x</i> 10<sub>5</sub>


12 - 44 = 2x - ( -34)


- 32 = 2x + 34 <i>x</i> 12<sub>5</sub>.10


- 32- 34 = 2x


- 66 = 2x x = 24
x = - 33


VËy x = -33 VËy x = 24




<i><b>Bài 3 (3,0 điểm)</b></i>


H×nh vÏ a, V× trên nửa mặt phẳng chứa tia Ox có 2 tia
Oy, Oz mà <i><sub>xOz</sub></i> <sub>< </sub><i><sub>xOy</sub></i><sub> (30</sub>0<sub> < 80</sub>0<sub> )</sub>


Nên tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy
b, Vì tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy nên


<i>xOz</i>


+ <i>zOy</i> = <i>xOy</i>
300 <sub> + </sub><sub></sub><i><sub>zOy</sub></i><sub> = 80</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>z</b>


<b>y</b>


<b>x</b>


O



<i>zOy</i> = 500


VËy <i>zOy</i> = 500


<b>t</b>


<b>M</b>
<b>N</b>


<b>A</b>


<b>z</b>
<b>y</b>


<b>x</b>


O


c, V× tia Oz n»m giữa 2 tia Ox, Oy
Nên điểm M nằn giữa hai điểm A, N
AM + MN = AN


3cm + MN = 7cm



MN = 7cm - 3 cm
MN = 4 cm


Vậy MN = 4cm


<b>Phòng GD thái thụy</b>
<b>Trờng THCS Thái Thịnh</b>


******


<b>Đề kiểm tra chất lợng giữa học kỳ Ii</b>


<b>Năm học 2008 </b><b> 2009</b>
<b>Môn: Toán6 ( </b><i>Thời gian 70 phút</i><b>)</b>


<b>I.trc nghiệm</b> <i><b>(3 điểm).Chọn đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1</b>: <b> </b>Nếu x-2 = -5 thì x bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2</b>: Kết quả của phép tính 2.(-3).(-8) lµ:


A.- 48 B.22 C.- 22 D.48


<b>C©u 3</b>: BiÕt


27
<i>x</i>
=
9
15



.Sè x b»ng:


A.- 5 B.- 135 C.45 D.- 45


<b>C©u 4</b>: Tỉng


6
7

+
6
15
bằng:
A.
3
4

B.
3
4
C.
3
11
D.
3
11

<b>Câu 5</b>: Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 350<sub> .Số đo góc cịn lại là:</sub>



A.450<sub> B.55</sub>0<sub> C.65</sub>0<sub> D.145</sub>0


<b>Câu 6</b>: Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Hai gãc kỊ nhau cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub>.</sub>


B. Hai gãc phơ nhau cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub>.</sub>


C. Hai gãc bï nhau cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub>.</sub>


D. Hai gãc bï nhau cã tỉng sè ®o b»ng 900<sub>.</sub>


<i><b> Câu 7</b><b> :</b></i> Khẳng định nào sau đây là <i><b>sai</b></i> ?
A. 3 4


4 7. B.


3 4


4 7





 . C.


1 1


4 2 . D.
5


0
4


 .


<i><b>Câu8 :.</b></i> Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ <sub>xOy 47 ; xOz 32</sub> 0  0


  . Khi đó :


A. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. B. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. D. C A, B v C u sai.


<b>II.Tự luận</b> <i><b>(7 điểm).</b></i>
<b>Câu 1</b><i>(2 ®iĨm): </i>TÝnh nhanh
a, A =


15
7

.
8
5
.
7
15


 .(-16) b, B = 6


5



.
28
13

-28
13
.
6
7


c, C =


11
3

.
66
22

.
45
121


<b>Câu 2</b><i>(2 điểm)</i>: T×m x biÕt:


a, 12 - ( 56 - 12) = 2x – ( - 25 - 9 )
b,


6


5




- x =


12
7
+
3
1


<b>Câu3</b><i>(2điểm)</i>: Cho góc AOB và góc BOC là hai gãc kỊ bï, biÕt gãc AOB cã sè ®o bằng 600<sub>và</sub>


OD , OK lần lợt là tia phân giác của góc AOB và góc BOC.Tính số đo các góc BOD, góc BOK,
góc DOK?


<b>Câu 4</b><i>(1 điểm)</i>: Chứng minh rằng:
<sub>2</sub>2


1


+ <sub>3</sub>2


1


+ <sub>4</sub>2


1



+...+ <sub>50</sub>2


1


< 1.


<b>I,Trắc nghiệm</b>

<i>(3 điểm).</i>

<i><b>Bốn đầu mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm, bốn ý sau</b></i>



<i><b>mỗi ý đúng đợc 0.25điểm</b></i>

.



C©u 1

C©u 2

C©u 3

C©u 4

C©u 5

C©u 6

C©u 7

C©u 8



B

D

D

B

B

C

B

<b>C</b>



<b> II.Tự luận</b><i><b>.(7điểm)</b></i>


Câu 1(2 điểm): Tính nhanh
a,A=
15
7

.
8
5
.
7
15


 .(-16)= 15



7




.
7
15


 .8


5
.(16)=
8
5
.(-16)=
8
)
16
.(
5 
=
8
)
2
.(
8
.
5 



=-10 0,75


b, B=


6
5

.
28
13
-
28
13
.
6
7
=
28
13
.(
6
5

-
6
7
) =
28
13



.(-2) =


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

14
13




c, C =


11
3

.
66
22

.
45
121
=
45
.
66
.
11
121
).
22
).(
3


(
=
45
.
66
.
11
11
.
11
.
66
=
45
11 0,5


Câu 2(2 điểm): Tìm x biÕt:


a, 12 - ( 56 - 12) = 2x – ( - 25 - 9 )
12 - 44 = 2x - ( -34)
- 32 = 2x + 34


- 32- 34 = 2x
- 66 = 2x


x = - 33
VËy x = -33


1,0
b,


6
5

- x=
12
7
+
3
1

;
6
5


- x =


12
7
+
12
4

;
6
5


- x =



4
1
x =
6
5

-
4
1
=
12
10

-
12
3
=
12
13


.VËy x =


12
13




1,0



Câu 3(2 điểm): Hình vẽ +tóm tắt: 0,5điểm;Tính đúng số đo góc DOB =300<sub>; sđ góc BOK =60</sub>0<sub>; </sub>


sđ góc DOK = 900<sub>.Mi ý ỳng 0,5 im.</sub>


Câu 4: (1 điểm)
Ta cã: <sub>2</sub>


2
1
<
2
.
1
1


; <sub>2</sub>


3
1
<
3
.
2
1


; <sub>2</sub>


4
1
<


4
.
3
1
;...; <sub>2</sub>
50
1
<
50
.
49
1
(1)


Suy ra : <sub>2</sub>


2
1


+ <sub>2</sub>


3
1
+ <sub>2</sub>
4
1
+....+ <sub>2</sub>
50
1
<


2
.
1
1
+
3
.
2
1
+
4
.
3
1
+...+
50
.
49
1

2
.
1
1
+
3
.
2
1
+

4
.
3
1
+...+
50
.
49
1
= 1-
2
1
+
2
1

-3
1
+
3
1
-
4
1
+...+
49
1

-50
1

=
1-50
1
=
50
49


<1 (2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra <sub>2</sub>


2
1


+ <sub>2</sub>


3
1


+ <sub>2</sub>


4
1


+...+ <sub>2</sub>


50
1


< 1.



1,0



a, x -


4
3
=
2
1
;x=
2
1
+
4
3
=
4
2
+
4
3
=
4
5


.VËy x =


4


5


<b>Phòng GD thái thụy</b>
<b>Trờng THCS Thái Thịnh</b>


******


<b>Đề kiểm tra chất lợng giữa học kỳ Ii</b>


<b>Năm học 2008 </b><b> 2009</b>
<b>Môn: Toán 7( </b><i>Thêi gian 70 phót</i><b>)</b>


<b>A. Trắc nghiệm </b>(3 điểm) <i><b>Chọn đáp án đúng.</b></i>


<b>1.</b> Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7B đợc nghi lại trong bảng sau:


Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5


Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9


a, TÇn số của điểm 8 là: A. 12; 1 vµ 4 B. 3 C. 8 D. 10
b, Mèt cña dÊu hiệu ở đây là: A. 3 B. 8 C. 9 D. 10
c, Điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7B lµ:


A. 7,2 B. 72 C. 7,5 D. 8


<b>2.</b> Giá trị của biểu thức 5x2<sub>y + 5y</sub>2<sub>x tại x = 2; y = -1 là:</sub>


A. 10 B. -10 C. 30 D. -30



<b>3.</b> BËc cđa ®a thøc M = x6<sub> + 2x</sub>2<sub>y – x</sub>6<sub> + 2x</sub>2<sub> lµ:</sub>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 6


<b>4.</b> Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, BC = 10 cm. Độ dài cạnh AC lµ:
A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 10 cm


<b>5.</b> Cho hình vẽ, kết luận nào sau đây đúng?
A. NP > MN > MP B. MN < MP < NP


N <sub>P</sub>


M


650


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. MP > NP > MN D. NP < MP < MN


<b>6.</b> Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng
3 cm và 7cm . Chu vi của tam giác đó là:


A. 13 cm B. 10 cm
C. 17 cm D. 6,5 cm


<b>B. Tù luËn</b>


<b>Câu I</b> (1,5 điểm)Theo dõi điểm kiểm tra miệng mơn Tốn của học sinh lớp 7B tại một trờng
THCS sau một năm học, ngời ta lập đợc bảng sau:


§iĨm sè 0 2 5 6 7 8 9 10



TÇn sè 1 2 5 6 9 10 4 3 N = 40


<b>1.</b> Dấu hiệu điều tra là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?


<b>2.</b> Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7B.


<b>Câu II</b> (2 điểm)Cho hai ®a thøc:


M = 9 – x5<sub> + 4x – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 7x</sub>4


N = x5 <sub>– 9 + 2x</sub>2<sub> + 7x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> 3x</sub>


<b>1.</b> Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.


<b>2.</b> Tính: M + N


<b>3.</b> Tính giá trị của đa thức M + N t¹i x = -1.


<b>Câu III</b> ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Trên
tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho: BC = BF. Chứng minh:


<b> 1.</b> Tam gi¸c BDF b»ng tam gi¸c BDC.


<b> 2.</b> DC > DA.


<b> 3.</b> E là điểm nằm giữa A và B. Chứng minh: DE < BC.


<b>Câu IV.</b> ( 0,5 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A= <i>x</i> 2009+ (x y)2<sub> + 2009.</sub>



<b>Đáp án và biểu điểm</b>


Câu I


1a: B 1b: B 1c: D 2:D 3: B 4: C 5: B 6: C


0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5


Tự luận


Nội dung điểm


Câu II 1. Dấu hiêu: Điểm kiểm tra miệng môn Toán.
M0 = { 8}


2. Điểm trung bình: 6,85


0,5
0,5
0,5
C©u III 1. M = -x5<sub> – 7x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 4x +9</sub>


N = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - 3x – 9</sub>


2. M + N = 3x2<sub> + x</sub>


3. Gi¸ trị của đa thức M + N tại x = -1 là: 2


0,25


0,25
1
0,5
Câu IV GT,KL , hình vẽ


a, Vì: BF = BC (gt)


  <sub>(</sub>  <sub>)</sub>


<i>FBD CBD BD</i> tia p/g cuaB


BD –chung


( . . )


<i>BDF</i> <i>BDC c g c</i>
<i>DF</i> <i>DC</i>








B, Trong tam giác vuông ADF, có:
AD < DF


(c. huyền lớn hơn c.góc vuông)
Do: DC = DF <i>DC</i><i>AD</i>



C,


Cã: <i>AB</i><i>AC</i>(gt)


D nằm giữa A và C  <i>BD BC</i> (1)(mối quan hệ giữa đờng xiên
và hình chiếu của chúng).


E nằm giữa A và B  <i>DE DB</i> (2)(mối quan hệ giữa đờng xiên
và hình chiếu của chúng).


0,5
1


0,5


0,5
0,5
B


A <sub>D</sub> <sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tõ (1) và (2) suy ra DE < BC
CâuV


Ta thấy :


2


2009 0, ,
( ) 0,



<i>x</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x</i>


  




2009, ,


<i>A</i> <i>x y</i>




Giá trị nhỏ nhất cđa biĨu thøc A lµ 2009  x = y =2009


0,25
0,25


§Ị 2:


<b>I.Trắc nghiệm (3,0 điểm) </b><i>Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài (Ví dụ: 1.A)</i>


<i><b>Câu 1.</b></i> Một giáo viên toán thống kê số lỗi sai trong một bài kiểm tra của học sinh và ghi lại
trong bảng sau:


Số lỗi sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số bài có lỗi sai 10 4 1 5 4 3 2 0 4 7



<b>1.1.</b> Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là


A. 38. B. 40. C. 10. D. 39


<b>1.2.</b> Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là


A. 9. B. 40. C. 10. D. 39


<i><b>Câu 2.</b></i> Biểu thức đại số biểu thị : “Lập phương của tổng a và b” là


A. (a + b)3<sub>.</sub> <sub>B. a</sub>3<sub> + (-b)</sub>3<sub>.</sub> <sub>C. a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. – (a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub>).</sub>
<i><b>Câu 3.</b></i> Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?


A. – 3 + 2x2<sub>y.</sub> <sub>B. 9x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>.</sub> <sub>C. x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. </sub>x


y .


<i><b>Câu 4.</b></i> Bộ ba số nào sau đây không là ba cạnh của một tam giác ?


A. 5cm, 3cm, 4cm. B. 2cm, 3cm, 4cm. C. 3cm, 4cm, 8cm. D. 5cm, 12cm, 13cm.


<i><b>Câu 5.</b></i> Cho ABC và A 'B'C' có <sub>A A' 90</sub>  0


  . Khi đó, hai tam giác không bằng nhau nếu


A. AB = A’B’ và <sub>B B'</sub> <sub></sub> <sub>.</sub> <sub>B. AC = A’C’ và </sub><sub>B B'</sub> <sub></sub> <sub>.</sub>


C. AC = A’C’ và AB = A’B’. D. AC = A’C’ và BC = B’C’.


<i><b>Câu 6.</b></i> Cho đơn thức 2x .3 1x .y2


2


 




 


 


<b>6.1.</b> Bậc của đơn thức là :


A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.


<b>6.2.</b> Giá trị của đơn thức tại x = 1 ; y = -2 là :


A. -2. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>6.3.</b> Đơn thức đã cho đồng dạng với đơn thức nào sau đây ?


A. 2x3<sub>y.</sub> <sub>B. 2x</sub>2<sub>y.</sub> <sub>C. 4x</sub>5<sub>y.</sub> <sub>D. 2x</sub>6<sub>y.</sub>


<i><b>Câu 7.</b></i> Cho ABC cân tại A, kẻ AHBC H BC

. Biết cạnh bên bằng 17cm, AH = 15cm.
Độ dài cạnh BC bằng


A. 18cm. B. 24cm. C. 8cm. D. 16cm.


<b>II. Tự luận (7,0 điểm)</b>


<i><b>Bài 1. (2,0 điểm)</b></i> Cho biểu thức 2x + x3<sub>y</sub>5<sub> + xy</sub>7<sub> – 4x</sub>3<sub>y</sub>5<sub> + 10 – xy</sub>7<sub> + 3x</sub>3<sub>y</sub>5



a) Thu gọn biểu thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài 2 (2,0 điểm)</b></i> Với cùng số tiền để mua 51 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải
loại II, biết rằng giá tiền mua 1 mét vải loại II chỉ bằng 85% giá tiền mua 1 mét vải loại I.


<i><b>Bài 3. (3,0 điểm)</b></i> Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, trên tia Oy lấy
hai điểm C và D sao cho OA = OC, OB = OD. Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh
rằng:


a) BC = AD.


b) IA = IC, IB = ID.


c) OI là tia phân giác của gúc xOy.


<b>Phòng GD thái thụy</b>
<b>Trờng THCS Thái Thịnh</b>


******


<b>Đề kiểm tra chất lợng giữa học kỳ Ii</b>


<b>Nm hc 2008 </b><b> 2009</b>
<b>Mụn: Toán 8 </b>(<i>Thời gian 70 phút</i><b>)</b>
<b>A . Trắc nghiệm(3 điểm)</b> Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:


<b>C©u 1</b>: Phơng trình 3x + 1 = 5x + 5 có nghiƯm lµ.
A. x = 3



4 B. x = 2 C. x = -2 D. x = 3
<b>Câu 2</b>: Điều kiện xác định của phơng trình


2

 

2



1


2 4


<i>x</i>  <i>x</i>  =2 lµ
A. x <sub></sub> <sub>2</sub>vµ x 2 B. x <sub></sub> <sub>2</sub> vµ <sub>2</sub>


C. x 2 vµ x -2 D. x  <sub>2</sub>vµ x <sub></sub> <sub>2</sub>


<b>Câu 3</b>: Tập nghiệm của phơng trình (2x + 1) 1 0
2


<i>x</i>


 


 


 


  lµ


A. 1 1;
2 2



 




 


  B.


1
2


 
 


  C.


3 1
;
2 2


 




 


  D.


1
2





<b>Câu 4</b>: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai ?


A. 3a – 5 < 2a + 1 => a < 6 B, 3x – 4a > 3a – x => 4x > 7a
C. -3x + 3a < 2x + 2 => 3a – 2 >5x D- 4x + 1 >2 =>x < -2


<b>Câu 5</b>:Phơng trình x2<sub> +4x+4 -5x-10=0 có nghiÖm </sub>


A.x=-2 , x=-3 B.x =2, x=3 C. x=-2, x=3 D. Phơng trình vô nghiệm


<b>Câu 6</b>:Một phơng trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiƯm:


A) V« nghiƯm B) Cã v« sè nghiƯm C,Lu«n lu«n cã nghiƯm duy nhÊt


<b>Câu 7</b>: Cho tam giác DEF có E’F’//EF. Biết độ dài DE’ = 3 cm, DF’ = 4cm,FF’ = 8 cm. Khi
đó độ dài DE bằng


A. 8 cm B. 9 cm C. 6 cm D. Mét sè kh¸c


<b>Câu8:</b><i>ABC</i> có AD là phân giác cđa gãc A (D<i>BC</i>) th×
A, <i>DB</i> <i>AB</i>


<i>DC</i> <i>AC</i> B ,


<i>AD</i> <i>BD</i>


<i>AB</i> <i>DC</i> C,



<i>BD</i> <i>AC</i>


<i>DC</i> <i>AB</i> D,


<i>AC</i> <i>AD</i>
<i>AB</i> <i>BC</i>


<b>B . Tù ln(7 ®iĨm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b, 3 6 5 2( 7)


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


  c, 3 15 <sub>2</sub> 7
4(<i>x</i> 5) 50 2<i>x</i> 6(<i>x</i> 5)




 


  


<b>Bài2(2 điểm)</b> :Một ngời đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h đến B ngời đó làm việc
trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h .Biết ngời đó xuất phát từ A lúc 7 giờ và quay
lại A lúc 12 giờ 30 phút.Tính chiều dài quãng đờng AB ?


<b>Bài3:</b> Cho <i>ABC</i> có các góc đều nhọn .Kẻ các đờng cao BH vàCK (H<i>AC K</i>, <i>AB</i>)chúng cắt
nhau tại E .Lấy điểm 0 là trung điểm của BC trên tia đối của tia OE lấy điểm M sao cho


OM=OE.


Chøng minh :


a, <i>ABH</i> <i>ACK AHK</i>; <i>ABC</i> b, Tứ giác BECM là hình g× ? v× sao ?
c, góc HKC=góc HBC ?


Đáp án và biểu điểm Toán 8


A. Trắc nghiệm:Bốn câu đầu mỗi câu 0.5điểm, 4 câu sau mỗi câu 0.25điểm


Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8


C C A D C C B A


B Tù luËn


1.a, <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)(3 4 ) (</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>0</sub> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)(5 3 ) 0</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


           hc x=5/3 (cho 0,75 ®iĨm)
b,§kx® <i>x</i>5,<i>x</i>5 (cho 0,5®)


3 6 5 2( 7)


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


   3(3<i>x</i> 6) 30 4(  <i>x</i> 7) 5<i>x</i>20 <i>x</i>4( cho 0,75)



c. 2


3 15 7


9( 5) 90 14( 5) 23 115 5


4(<i>x</i> 5) 50 2<i>x</i> 6(<i>x</i> 5) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




          


  


(loại) vậy pt vô nghiệm (cho 1đ )
2. + Gọi S là x (đk đ v) (cho0,5đ)
+lập đợc pt và giải đúng (Cho1 đ)


9


60
30 24 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    (t/m) rồi kết luận ghi đáp số (cho 0,5đ)
3. vẽ hình ghi GT ,KL(0,5đ)





GT <i>ABC</i> <i>BH</i> <i>AC CK</i>, <i>AB</i>M


<i>BH</i><i>CK</i> <i>E</i> , OB=OC ,OM=OE


KL a, <i>ABH</i> <i>ACK AHK</i>, <i>ABC</i>


b, Tgiác : BECM là hình bình hànhf
c, HKC =HBC


<b>Chøng minh</b>


a, <i>ABH</i> <i>ACK</i> do hai tam giác vuông có góc A chung (cho 1,5®)
,<i>AH</i> <i>AK</i>


<i>AHK</i> <i>ABC</i> <i>gocAchung</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


 


 


<i>AH</i> <i>AB</i> <i>ABH</i> <i>ACK</i>
<i>AK</i> <i>AC</i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c, HKC =HBC <i><sub>HKC</sub></i> <sub>90</sub>0 <i><sub>HKA</sub></i>



   (cho 1® )
<i><sub>HBC</sub></i> <sub>90</sub>0 <i><sub>BCH</sub></i>


 


Mµ<i>AHK</i> <i>ABC</i> <i>HKA BCH</i>


(Học sinh làm đúng cách khác cho điểm tối đa )
Điền Đúng - Sai vào các câu sau:


1.Phơng trình 2x+4=0 và x=-2 là hai phơng trình tơng đơng
2.Phơng trình x(x+3 ) - 2=x2<sub> -5x +2 có nghiệm là x=1/4</sub>


3.Ph¬ng trÜnh x2<sub> +4x+4 -5x-10=0 cã nghiƯm x=-2 hoặc x=-3</sub>


A Trắc nghiệm (2điểm) ý a (Đ) ý; b (S) ;ý c (Đ) ; ý d (Đ) mỗi ý cho 0,5đ


<b>Phòng GD thái thụy</b>
<b>Trờng THCS Thái Thịnh</b>


******


<b>Đề kiểm tra chất lợng giữa học kỳ Ii</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 1. </b>Cặp số (3;-11) là nghiệm của phơng trình


A, 9,6x+ y = 20,6 B, 3,2x - y = 20,6
C, 9,6x + 11 y = 20,6 D, 3x + 11,6y = 20,6



<b>Câu 2.</b> Đờng thẳng 4
2006


5


2005<i>x</i> <i>y</i> đi qua điểm


A, 












2006
;
2005


1


B, 









 <sub>;</sub><sub>2006</sub>


2005
1


C, 









2006


;
2005


1


D, 









  <sub>;</sub><sub>2006</sub>


2005
1


<b>Câu 3.</b> Hệ phơng trình













5


2


3



1


6



<i>y</i>


<i>x</i>




<i>y</i>


<i>x</i>



A,




<sub>;</sub><sub>4</sub>


2
1


là 1 nghiƯm cđa hƯ B, HƯ v« nghiƯm


C, HƯ cã v« số nghiệm D, Hệ có nghiệm duy nhất


<b>Câu 4</b>. Tại x = - 4 hµm sè 2


2
1


<i>x</i>


<i>y</i> cã giá trị bằng


A, -8 B, 8


C, -4 D, 4



Câu 5.


Số cặp góc nội tiếp cùng chắn một cung trên
hình là


A, 2 cặp B, 3 cặp
C, 4 cặp D, vô số cặp


O


Câu 6


Cho hỡnh v bit AM l đờng kính, góc ABC
= 700<sub> . Số đo góc MAC bằng</sub>


A, 200 <sub>B, 35</sub>0


C, 700 <sub>D, Khơng tính đợc</sub>


<b>M</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


O


<b>II, Bài tập:</b>
<b>Bài 1(2 điểm)</b> :



Giải các phơng trình và hệ phơng trình sau
a/ <sub>3</sub><i>x<sub>x y</sub></i>2<i>y</i><sub>1</sub>5




, b, 3x


2<sub> - 4x + 1 = 0 </sub>
<b>Bài 2(2 điểm)</b> :


Cho hµm sè y = ( m2<sub> + 1) x</sub>2


a, Tìm m biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A ( 1; 5). Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị
tìm đợc của m


b, Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số tìm đợc ở câu a với đờng thẳng
y= 4x+ 1


<b>Bµi 3 ( 3 ®iĨm)</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a, Chøng minh tứ giác BCFE là hình thang cân.
b, Chứng minh góc BAE = góc CAF.


c, Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh H, I, F thẳng hàng.


<b>Biu im:</b>
<b>I,Trc nghim:</b> mỗi câu chọn đúng đợc 0,5 điểm


1B 2,B 3,D



4, A 5, C 6, A


<b>II Bài tập:</b>
<b>Bài 1 (2 điểm)</b> :


Giải các phơng trình và hệ phơng trình sau
a,








1


3


5


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>











2


2


6


5


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>









7


7


5


2


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>











1


5


2


1


<i>x</i>


<i>y</i>







1


2


<i>x</i>


<i>y</i>



Vậy nghiệm của hệ phơng trình là







2


1


<i>y</i>


<i>x</i>




b, 3x2<sub> - 4x + 1 = 0</sub>
 
0
4
1
.
3
.
4
4 2








Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt

1
6
2
4
2
.
3
4
4
1








<i>x</i>

3
1
6
2
4
3
.
2
4
4
2






<i>x</i>


<b>Bài 2 (2 điểm)</b> :


a, Đồ thị của hàm số đi qua điểm A ( 1; 5).


x = 1; y = 5


Thay x = 1; y = 5 vào công thức y = ( m2<sub> + 1) x</sub>2<sub> ta đợc</sub>


5 = ( m2<sub> +1) 1</sub>2


5 = m2<sub> + 1</sub>


m2<sub> = 4 </sub>


m = 2; m = -2
VËy m = 2; m = -2


* Khi m = 2; m = -2 hàm số có dạng y = 5 x2


Vẽ đồ thị hàm số y = 5 x2


Bảng vài giá trị của x và y


x -2 -1 0 1 2


y = 5 x2 <sub>20</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub> <sub>5</sub> <sub>20</sub>


NhËn xÐt:


Đồ thị hàm số y = 5 x2<sub> là đờng cong đi</sub>


qua gốc toạ độ O, nhận O làm điểm thấp
nhất , nhận Oy lam trục đối xứng. Ta gọi là
pảabol đỉnh O , trục đối xứng Oy



6


4


2


-5 5


f x  = 5x2


b, Xét phơng trình hồnh độ giao điểm của (d)
và (P)


5 x2<sub> = 4x+ 1</sub>


5 x2<sub> - 4x- 1 = 0</sub>


 
0
36
1
.
5
.
4
4 2









 1 5
.
5
1 2



 <i>y</i>
<i>x</i>
5
1
5
1
.
5
5
1 2






 




 <i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt


1
10


6
4
2


.
5


36
4


1











<i>x</i>




5
1
10


6
4
5


.
2


36
4


2













<i>x</i>


1;5


<i>M</i> và









5
1
;
5


1


<i>N</i>


<b>Bài 3 ( 3 ®iĨm)</b> :


a, Tứ giác BCFE là hình thang cân
Xét (O): AF là đờng kính


 gãc AEF = 900



<i>EF</i>
<i>AE</i>


<i>EF</i>
<i>AH</i> 


mµ <i>AH</i> <i>BC</i>
 1


<i>BC</i>
<i>EF</i> 


 cung BE = cung CF
 cung BF = cung CE
 BF = CE(2)


Từ (1) và (2) ta đợc tứ giác BEFC là hình
thang cân


b, Ta cã
gãc BAE =


2
1


S® cung BE
Gãc CAF =



2
1


S® cung CF
 gãc BAE = gãc Cµ
c, Ta cã gãc ACF = 900


VËy <i>BH</i> song song víi CF


Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên tơng
tự có CH song song BF. Vậy BHCF là hình
bình hành. Do đó đờng chéo HF phải đi qua
trung điểm I của BC


<b>E</b> <b>F</b>


<b>C</b>


<b>B</b> <b><sub>I</sub></b>


<b>O</b>
<b>H</b>
<b>A</b>


K
G


<b>Phßng GD thái thụy</b>
<b>Trờng THCS Thái Thịnh</b>



******


<b>Đề kiểm tra chất lợng giữa học kỳ Ii</b>


<b>Năm học 2008 </b><b> 2009</b>
<b>Môn: Toán 9( </b><i>Thời gian 70 phút</i><b>)</b>
<b>A. Trắc nghiệm (2 điểm</b>)


Chn cõu tr li đúng trong các câu sau.


<b>Câu1:</b> Biết điểm A(-4;4)thuộc đồ thị hàm số y = ax2<sub>. Vậy a bằng:</sub>


A. 4 B. -4 C.


4
1


D.


-4
1


<b>Câu2</b>: Số tứ giác nội tiếp đờng tròn trong hình bên là:
A.3 B.4 C.5 D.6


<b>Câu3:</b> Cặp số nào sau đây là nghiệm của phơng trình 3x + 2y = - 4?
A.(0;1) B. (0;-1) C. (0;2) D. (0;-2)


<b>Câu4;</b> Chu vi một hình trịn là 12. Diện tích hình trịn đó là:


A.9 B. 25 C. 36 D. 48
<b>B. Tự luận (8 im)</b>


<b>Bài 1(2điểm)</b>Cho phơng trình: 7x2<sub>+ 2(m-1)x-m</sub>2<sub>=0 ( m là tham số)</sub>


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a) Giải phơng trình với m= 0; m=-1


b) Với giá trị nào của m thì phơng trình có nghiệm?


<b>Bài 2(2điểm)</b>


Cho biểu thức M = ( )
1


2
1
1


1 <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>








: ( <i>a</i> 1)


1) Tìm ĐKXĐ của M.
2) Rút gọn biểu thức M


3) Tính giá trị của M khi a = 4 + 2 3


<b>Bài 3(3,5điểm)</b> Từ một điểm M ở bên ngồi đờng trịn (0) ta vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với
đ-ờng tròn. Trên cung nhỏ AB lấy một điểm C. Vẽ CD, CE, CF lần lợt vng góc với AB, MA,
MB. Gọi I là giao điểm của AC và DE, K là giao điểm của BC và DF. Chứng minh rằng:
a) Các tứ giác AECD, BFCD nội tiếp đợc


b) CD2<sub>= CF.CE</sub>


c) Tứ giác ICKD nội tiếp đợc
d) IK vng góc với CD


<b>Bµi 4(0,5điểm).</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=


)
1
)(
1
(



)
(


)


( 3 3 2 2









<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


; trong đó x, y là những số thực lớn hơn 1


Biểu điểm toán 9


A. Trc nghim (2 im) Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
B. Tự luận (8 im)


Bài 1(2điểm)



Bi 2: Mi ý ỳng 1 im


Bi 3(3,5im) Từ câu a đến câu c mỗi câu 1điểm, câu d : 0.5điểm
a) Chứng minh tổng các góc đối của các tứ giác đó bằng 1800


b) Chứng minh tam giác DEC đồng dạng với tam giác FDC( gg)
Từ đó suy ra  


<i>CD</i>
<i>CE</i>
<i>CF</i>
<i>CD</i>


CD2<sub> = CF.CE</sub>


c) Tø gi¸c ICKD cã


Gãc ICK + gãcIDK = ………= gãc ICK+ gãc CAB+ gãc CBA= 1800


Suy ra tø gi¸c ICKD néi tiÕp


d) Chứng minh góc CIK= góc CAB, mà 2 góc ở vị trí đồng vị


Suy ra IK song song víi AB, mµ CD vuông góc với AB(gt) nên CD vuông góc với IK
Bài 4(0,5điểm).


P =


1


1


)
1
)(
1
(


)
1
(
)
1


( 2 2 2


2















<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


áp dụng bất đẳng thức Cô si cho các số dơng ta có
P 8


2
1
1
.
2


1
1
.
2
)
1


)(
1
(


2










  








  







<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>xy</i>


</div>

<!--links-->

×