Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.62 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
Bài 37: ĐA DẠNG VAØ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LƯỠNG CƯ
<b>I. MỤC TIÊU BAØI DẠY </b>
1. <i><b>1.Kiến thức:</b></i>
-Trình bày được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần lồi, mơi trường sống và tập tính của
chúng
- Hiểu rõ được vai trị của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên.
- Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư
<i><b>2.Kó năng:</b></i>
Rèn kĩ năng quan sát hình nhận biết kiến thức, kĩ năng hoạt động nhóm
<i><b>3.Thái độ:</b></i> Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>
<b> 1. Giáo viên :</b>
- Tranh 1 số loài lưỡng cư
- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK tr. 121
- Các mảnh giấy rời ghi câu trả lời lựa chọn
<b> 2. Học sinh :</b>
- Bảng SGK/121
<b>III. THÔNG TIN BỔ SUNG</b>
- Thông tin bổ sung SGV
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Dạy bài mới.</b>
<b>* Mở bài :</b>
<b>* Các hoạt động :</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đa dạng về thành</b>
<b>phần lồi </b>
<b>Mục tiêu :Phân biệt 3 bộ lưỡng cư.</b>
Thấy được sự đa dạng về thành phần
lồi của lưỡng cư
<b>Cách tiến hành:</b>
- GV u cầu HS quan sát hình 37.1 SGK đọc
<b>1. Đa dẠng về thành phần loài</b>
thoâng tin trong SGK trả lời câu hỏi:
+Nêu những đđặc đđiểm đặc trưng nhất để
phân biệt 3 bộ lưỡng cưđ?
+Mức độ gắn bó với mơi trường nướcảnh
hưởng đến cấu tạo ngoài từng bộ?
- Cá nhân tự thu nhận thông tin về đặc điểm
3 bộ lưỡng cư -thảo luận nhóm để hồn thành
bảng.
u cầu nêu được các đặc điểm đặc trưng
nhất phân biệt 3 bộ: căn cứ vào đuôi và 2chân
- Đại diện nhóm trình bày nhóm khác nhận
xét và bổ sung.
-Yêu cầu HS tự rút ra kết luận
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đa dạng về mơi</b>
<b>trường sống và tập tính</b>
<b>Mục tiêu : Giải thích được sự ảnh hưởng</b>
của mơi trường đến tập tinh1va2 hoạt
động của lưỡng cư
<b>Cách tiến hành:</b>
- GV yêu cầu HS quan sát hình 37 ( 1 5) đọc
chú thích lựa chọn câu trả lời điền vào bảng
tr. 121 SGK.
-Cá nhân tự thu nhận thông tin qua hình vẽ.
- GV treo bảng phụ HS các nhóm chữa bài
bằng cách dán các mảnh giấy ghi câu trả lời.
- Thảo luận nhóm hồn thành bảng.
Đại diện các nhóm lên chọn câu trả lời dán
vào bảng phụ.
- Nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung.
- GV thông báo kết quả đúng để HS theo dõi
- Các nhóm quan sát tự sửa chữa nếu cần.
Lưỡng cư có 4000 lồi chia thành 3 bộ:
- Bộ lưỡng cư có đi
- Bộ lưỡng cư khơng đi
- Bộ lưỡng cư không chân
<b>2. Đa dạng về môi trường sống và tập tính</b>
<b>(Nội dung bảng đã chữa)</b>
<b>Một số đặc điểm sinh học của lưỡng cư</b>
Tên loài Đặc điểm nơi sống Hoạt động Tập tính tự vệ
Cá cóc Tam Đảo - Sống chủ yếu trong nước - Ban ngày - Trốn chạy ẩn<sub>nấp</sub>
Ễnh ương lớn -Ưa sống ở nước hơn -Ban đêm -Dọa nạt
Cóc nhà -Ưa sống trên cạn hơn -Ban đêm - Tiết nhựa độc
Ếch cây
Sống chủ yếu trên cây,
bụi cây, vẫn lệ thuộc vào
hang đất
<b>Hoạt động 3: Đặc điểm chung của lưỡng cư</b>
<b>Mục tiêu : nêu được đặc điểm chung</b>
của lưỡng cư
<b>Cách tiến hành:</b>
- GV u cầu các nhóm trao đổi trả lời câu
hỏi:
+ Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư về môi
trường sống, cơ quan di chuyển, đặc điểm các
hệ cơ quan.
- Cá nhân tự nhớ lại kiến thứcthảo luận
nhóm rút ra đặc điểm chung nhất của lưỡng
cư.
-Đại diện nhóm trìng bày
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung
-Rút ra đặc điểm chung của lưỡng cư
-GV chốt lại kiến thức
<b>Hoạt động 4: Vai trò của lưỡng cư</b>
<b>Mục tiêu : Chỉ ra được vai trị của lưỡng</b>
cư
<b>Cách tiến hành:</b>
- GV u cầu HS đọc thông tin trong SGK,
trả lời câu hỏi:
+ Lưỡng cư có vai trị gì đối với con người ?
Cho ví dụ minh họa
+ Vì sao nói vai trị tiêu diệt sâu bọ của
lưỡng cư bổ sung cho hoạt động của chim?
+ Muốn bảo vệ những lồi lưỡng cư có ích
ta cần làm gì?
- Cá nhân tự nghiên cứu thơng tin trong SGK
tr. 122, trả lời các câu hỏi
Yêu cầu nêu được:
+ Cung cấp thực phẩm
+ Giúp việc tiêu diệt sâu bọ gây hại cho cây.
+ Cấm săn bắt
GV cho HS tự rút ra kết luận
<b>3. Đặc điểm chung của lưỡng cư</b>
Lưỡng cư là động vật có xương sống thích
nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn.
- Da trần ø ẩm ướt
- Di chuyển bằng 4 chi
- Hơ hấp bằng da và phổi
- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hòan, máu pha
nuôi cơ thể.
-Thụ tinh ngồi, nịng nọc phát triển qua biến
thái
- Là động vật biến nhiệt
<b>4. Vai trò của lưỡng cư</b>
- Làm thức ăn cho người
- 1 số lưỡng cư làm thuốc
- Diệt sâu bọ có hại
<b>4. Củng cố và đánh giá</b>
- GV cho HS laøm bài tập.
- Hãy đánh dấu nhân (x) vào những câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm chung
của lưỡng cư:
2. Thích nghi với đời sống ở cạn
3. Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu pha đi ni cơ thể
4. Thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn
5. Máu trong tim là máu đỏ tươi
6. Di chuyển bằng 4 chi
7. Di chuyển bằng cách nhảy cóc
8. Da trần ẩm ướt
9. Ếch phát triển có biến thái.
<b>V. Hướng dẫn về nhà</b>
- Học và trả lời câu hỏi trong SGK
- Đọc mục: “ Em có biết”
- Kẻ bảng trang 125 SGK vào vở bài tập
<b> V/ RÚT KINH NGHIỆM</b>
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
_______________________________________
<b> </b>
LỚP BỊ SÁT
BÀI 38:
<b> 1.Kiến thức:</b>
- Nêu được các đặc điểm về đời sống của thằn lằn bóng đi dài.
- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đi dài với ếch đồng để thấy cấu tạo của thằn lằn
thích nghi với đời sống trên cạn.
- Mơ tả được cách di chuyển của thằn lằn
<b> 2.Kĩ năng: </b>
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, mô hình, kĩ năng hoạt động nhóm
<b> 3.Thái độ: </b>
- Yêu thích môn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>
<b> 1. Chuẩn bị của GV</b>
- Đèn chiếu, phim trong in nội dung phiếu học tập, đáp án phiếu học tập, đáp án bảng SGK/125.
Viết lông dầu
- Tranh cấu tạo ngồi của thằn lằn bóng đi dài
- Mơ hình thằn lằn bóng đi dài
<b> 2. Chuẩn bị của HS:</b>
- Xem lại đặc điểm đời sống của ếch đồng
- Chuẩn bị các phiếu học tập
<b>III. THÔNG TIN BỔ SUNG.</b>
- Thông tin bổ sung SGV/145,146
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<i><b>- Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn thành bảng sau</b></i> :Bảng.Các đặc điểm thích nghi với đời sống
của ếch đồng.
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngồi Thích nghi với đời sống
Ở nước Ở cạn
1. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thn nhọn
về phía trước
Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu ( Mũi ếch thông với
khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở)
Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thống khí
Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ
Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt
Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón ( Giống chân
vịt)
<b>3. Dạy bài mới</b>
<b>Mở bài : </b>
? Ếch đồng thích nghi với mơi trường sống như thế nào?
Giáo viên giới thiệu một số đại diện của lớp bò sát: Thằn lằn, rùa, rắn, cá sấu… Nghiên cứu
đại diện điển hình là thằn lằn bóng đi dài.
Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<b>Mục tiêu : </b>
- Nêu được các đặc điểm về đời sống của thằn lằn bóng
đi dài qua so sánh với đời sống ếch đồng để thấy
được sự thích nghi với đời sống trên cạn của thằn lằn
- Trình bày được đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng
đi dài.
<b>Cách tiến hành :</b>
- GV : u cầu học sinh đọc đoạn đầu thông tin SGK
- HS : Đọc thông tin, ghi nhớ kiến thức
- GV : Chiếu tranh vẽ hình dạng ngồi của thằn lằn
bóng đi dài Tên gọi
- GV : Chiếu hình thằn lằn bóng phơi nắng Giới thiệu
- HS : Quan sát tranh vẽ
- GV : Nêu vấn đề : Đời sống thằn lằn bóng đi dài có
điểm gì khác với ếch đồng So sánh sự khác nhau về
đời sống giữa chúng qua phiếu học tập.
- GV : Chiếu nội dung phiếu học tập, hướng dẫn học
sinh cách hoàn thành . So sánh 3 đặc điểm:
+ Sống ở đâu? Hoạt động ở môi trường nào?
+ Thời gian kiếm mồi vào khi nào?
+ Chúng có những tập tính gì khác nhau?
Phát phiếu học tập cho các nhóm, yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm hồn thành.
- HS : Thảo luận nhóm (2 Phút), điền nội dung thích hợp
vào ơ trống
<b>Nội dung phiếu học tập (</b><i><b>Đáp án in nghiên</b></i>)
Đặc điểm đời sống Ếch đồng Thằn lằn bóng đi dài
1- Nơi sống và hoạt
động
- Ở những nơi ẩm ướt, gần bờ
nước <i>- Ở những nơi khô ráo</i>
2- Thời gian kiếm mồi - Ban đêm <i>- Ban ngày</i>
3- Tập tính - Thích ở nơi tối hoặc có bóng
râm
- Trú đơng trong các hang đất
ẩm hoặc trong bùn
<i>- Thích phơi nắng</i>
- HS : Đại diện nhóm chiếu trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
- GV : Chiếu bảng chuẩn kiến thức. Giảng giải sơ lược
đáp án phiếu học tập.
- HS : Tự sửa chữa nếu cần
- GV : Giới thiệu ngoài ra khác với ếch đồng thì thằn
lằn bóng đi dài đãû hồn tồn thở bằng phổi Lối hơ
hấp của những động vật sống trên cạn
- Qua so sánh những đặc điểm về đời sống giữa thằn lằn
và ếch đồng.
? Thằn lằn bóng đi dài thích nghi với mơi trường
sống nào?
- HS : Cá nhân trả lời
Thích nghi với đời sống trên cạn
- GV : Giới thiệu tuy nhiên thằn lằn bóng đi dài vẫn
cịn là động vật biến nhiệt nên trong đời sống vẫn còn
những hạn chế nhất định như phải thường tìm đến những
nơi có nhiệt độ thích hợp đặc biệt là vào mùa đơng hoặc
những ngày có nhiệt độ cao…
- Sự thích nghi với đời sống trên cạn của thằn lằn bóng
đi dài cịn được thể hiện qua đặc điểm sinh sản.
- GV : Giới thiệu cơ quan sinh sản thằn lằn
? Sự thụ tinh diễn ra như thế nào? Thụ tinh trong
? Ưu điểm của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài?
Tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít cũng
đủ để duy trì nịi giống
- Nâng cao :
? Trứng có vỏ dai có ý nghĩa gì với đời sống trên cạn?
- HS : Được bảo vệ tốt hơn trước những tác động bên
ngồi
Trứng có nhiều nỗn hồng, con non mới nở đã biết tự
đi kiếm mồi…là một ưu điểm giúp thích nghi với đời
sống trên cạn.
- GV : Gọi 1 học sinh nhắc lại đặc điểm sinh sản của
thằn lằn
- GV : mở rộng giới thiệu về hình dạng, sinh sản của
thằn lằn bóng hoa.
<b>2 . Hoạt động 2 : Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>
<b>Mục tiêu: </b>
- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn
lằn bóng đi dài thích nghi hồn tồn với đời sống trên
- Đời sống :
+ Ưa sống nơi khô ráo, thích phơi
nắng
+ Có tập tính trú đơng
+ Là động vật biến nhiệt
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Trứng có vỏ dai, nhiều nỗn
hồng.
+ Con non phát triển trực tiếp
<b>II. Cấu tạo ngồi và di chuyển</b>
<b>1. Cấu tạo ngồi</b>
- Da khơ, có vảy sừng Ngăn cản
sự thoát hơi nước của cơ thể
- Có cổ dài Phát huy vai trị của
các giác quan trên đầu, tạo điều
kiện bắt mồi dễ dàng
cạn
- Mơ tả được cách di chuyển của thằn lằn
<b>Cách tiến hành :</b>
- GV : Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin SGK
- HS : Tự nghiên cứu thông tin SGK
- GV : Chiếu hình 38.1/SGK, kết hợp cho học sinh quan
sát mơ hình
<b>GV : u cầu học sinh giới thiệu cấu tạo ngồi của</b>
thằn lằn bóng đi dài trên mơ hình
+ Đuôi dài
+ Bốn chi ngắn, yếu Bị sát đất
+ Chi 5 ngón có vuốt
+ Cổ dài, quay về các phía
+ Mắt có mi cử động
+ Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở 2 bên đầu
- GV : Chiếu và phân tích đặc điểm ngón có vuốt của
thằn lằn bóng đuôi dài
- GV : Chiếu bảng SGK/125 Các đặc điểm cấu tạo
ngoài đã được thể hiện ở bảng SGK Tìm hiểu xem các
đặc điểm trên có ý nghĩa thích nghi như thế nào với môi
trường sống ở cạn.
- GV : Hướng dẫn học sinh hoàn thành bảng ( Điền các
gợi ý vào ơ trống)
- HS : Thảo luận nhóm (3 phút) hồn thành bảng, đại
diện nhóm chiếu trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung
- GV : Chiếu bảng chuẩn kiến thức để học sinh tự sửa
chữa nếu cần
Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng
mắt khơng bị khơ
- Màng nhĩ nằm trong hốc tai
Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao
động âm thanh vào màng nhĩ
- Thân dài, đi rất dài Động lực
chính của sự di chuyển
- Bàn chân có năm ngón có vuốt
Tham gia di chuyển trên cạn
<b>Bảng . Đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn bóng đi dài thích nghi với đời sống ở cạn</b>
<i><b>( Đáp án in nghiên</b></i>)
STT Đặc điểm cấu tạo ngồi Ý nghĩa thích nghi
1 Da khơ, có vảy sừng bao bọc <i>G : Ngăn cản sự thốt hơi nước của cơ thể</i>
2 Có cổ dài <i>E : Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu, tạo</i>
<i>điều kiện bắt mồi dễ dàng</i>
3 Mắt có mi cử động, có nước
mắt
<i>D : Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị</i>
<i>khô</i>
4 Màng nhĩ nằm trong một hốc
nhỏ ở bên đầu
<i>C : Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh</i>
<i>vào màng nhĩ</i>
6 Bàn chân có năm ngón có
vuốt <i>A : Tham gia di chuyển trên cạn</i>
- GV : Để thấy rõ thằn lằn bóng thích nghi hồn tồn
<b>GV : Chiếu bảng phiếu học tập Hướng dẫn học sinh</b>
hoàn thành đđánh dấu X vào ô trống nếu đặc điểm đúng
- HS : Thảo luận nhóm (2 phút) hồn thành phiếu học
tập
- HS : Đại diện nhóm chiếu trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung
- GV : Chuẩn kiến thức
- HS : Tự sửa chữa nếu cần
? Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đi dài thể hiện sự
thích nghi với đời sống ở mơi trường nào?
Thằn lằn bóng đi dài hồn tồn thích nghi với đời
sống trên cạn.
Bảng . So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng với thằn lằn để thấy thằn lằn bóng
đi dài hồn tồn thích nghi với đời sống ở cạn ( Đáp án in đậm)
STT Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch
đồng
Giống nhau Khác nhau
1 Da khơ, có vảy sừng bao bọc <b>X</b>
2 Có cổ dài <b>X</b>
3 Mắt có mi cử động, có nước mắt <b>X</b>
4 Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ ở bên đầu <b>X</b>
5 Thân dài, đuôi rất dài <b>X</b>
6 Bàn chân có năm ngón có vuốt <b>X</b>
<b>- GV : Chiếu hình 38.2/SGK Giải thích sự</b>
di chuyển của thằn lằn nhờ vào sự phối hợp
của thân, đuôi và các chi Sơ lược giải thích
hình vẽ.
- HS : Quan sát hình vẽ, chú ý các chú thích
và các động tác di chuyển của thằn lằn
? Di chuyển của thằn lằn bóng đi dài nhờ
vào sự phối hợp của các bộ phận nào là chủ
yếu?
? Mô tả thứ tự cử động của thân, đuôi và các
chi của thằn lằn khi di chuyển trên mặt đất?
? Thứ tự các cử động di chuyển của thằn lằn
trên mặt đất giống với một người đang làm
gì?
? Thằn lằn bóng đi dài di chuyển trên mặt
đất như thế nào?
- HS : Cá nhân trả lời, lớp nhận xét, bổ sung
- GV : Mở rộng, phân tích về ví dụ các cử
động của một người leo thang. Vai trị của
thân và đi thằn lằn khi di chuyển ( Thân
và đuôi uốn mình sát đất, động tác uốn
mình, tạo nên một lực ma sát vào đất, thắng
được sức cản của đất, do khối lượng con vật
tì vào đất tạo nên)
-GV : Giúp học sinh hoàn chỉnh kiến thức
- HS : Đọc kết luận SGK
Khi di chuyển thân và đi tì vào đất, cử
động uốn thân phối hợp các chi tiến lên phía
trước.
<b>4. Củng cố và đánh giá</b>
<b>- Hãy ghép những thông tin ở cột B với cột A trong bảng sao cho phù hợp: </b>
<b>A. Đặc điểm cấu tạo ngồi</b> <b>B. Ý nghĩa thích nghi</b>
1. Da khơ, có vảy sừng bao bọc
2. Có cổ dài
3. Mắt có mí cử động
4. Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
5. Bàn chân 5 ngón có vuốt
a. Tham gia sự di chuyển trên cạn
b. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không
bị khô
c. Ngăn cản sự thoát hơi nước
d. Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt
mồi dễ dàng.
e. Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng
nhĩ
<b> Đáp án : 1c, 2d, 3b, 4e, 5a</b>
<b>- Hãy chọn câu trả lời đúng :</b>
1/ Điều nào dưới đây <i><b>sai </b></i>khi nói về đặc điểm cấu tạo ngồi cùa thằn lằn bóng đi dài :
a. Bàn chân 5 ngón có vuốt b. Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón
c. Da khơ, có vảy sừng bao bọc d. Thân dài, đuôi rất dài
2/ Cơ thể thằn lằn bóng đi dài có da khơ và vảy sừng bao bọc có tác dụng :
a. Động lực chính của sự di chuyển b. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
c. Giữ ấm cơ thể d. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn
3/ Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đi dài <i><b>khác</b></i> với ếch đồng là :
a. Mắt có mi cử động b. Tai có màng nhĩ
c. Da khơ có vảy sừng bao bọc d. Bốn chi đều có ngón
<b> Đáp án : 1b , 2. b, 3. c</b>
Thằn lằn bóng đi dài có cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống hồn tồn ở cạn. Da khơ
5. Vuốt sắc 6. đuôi 7. Chi
<b>5.Hướng dẫn về nhà.</b>
- Học bài. Trả lời câu hói 1,2/SGK
- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng
- Đọc mục “ Em có biết”
- Xem trước bài mới
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>