Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Tuan 11 CKTKN co chia thoi luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.86 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 11</b>


<b>Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</b>


*********************


<b>Tập đọc</b>


<b>Ông Trạng thả diều</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.


- Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng
nguyên khi mới 13 tui.(tr li c CH trong SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh họa nội dung bài học trong SGK


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>
<b>A.Giới thiệu</b>


-Chủ điểm hôm nay chúng ta học có tên là gì?
-Em hãy quan sát tranh , cho biết tên chủ
điểm nói lên điều gì?


<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>



-Cho hs xem tranh để giới thiệu bài
-Ghi đề bài lên bảng


<b>2. Luyện đọc:</b>


-Gọi 1 hs đọc mẫu
-Phân đoạn


+Đoạn 1:Vào đời vua….để chơi
+Đoạn 2: Lên 6 tuổi…..chơi diều
+Đoạn 3: Sau vì……học trị của thầy
+Đoạn 4: Đoạn còn lạ


<i>-Cho hs luyện đọc đoạn </i>


+Lần1- Rút từ khó: <i>thả diều, mảng gạch vỡ</i>


+Lần2-Giải thích từ:<i>trạng, kinh ngạc</i>
<i>- Luyện đọc câu văn dài:</i>


<i>*Thầy phải kinh ngạc…..đến đó / và……chơi </i>
<i>diều.</i>


<i>*Đã học thì…như ai nhưng / sách của </i>
<i>chú…..Còn đèn là / vỏ trứng….vào trong.</i>


+Lần3: hs đọc nối tiếp


<i>-Luyện đọc theo nhóm</i>



-Cho hs đọc tồn bài
-Giáo viên đọc mẫu


<b>3. Tìm hiểu bài</b>


-Có chí thì nên.


-Nói lên những con người có nghi lực, ý
chí thì thành cơng


-1hs giỏi đọc.


-Dùng bút chì đánh dấu đoạn văn.


- 4HS đọc nối tiếp - Luỵên đọc từ khó.
- 4hs đọc nối tiếp


-Vài hs đọc câu văn dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-<i><b>Đoạn 1,2</b></i>: Y/c hs đọc thầm TLCH:
- Cậu bé ham thích trị chơi gì?


- Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông
minh của Nguyễn Hiền?


<i><b>-Đoạn 3</b></i>: Y/c hs đọc thầm TLCH:


- Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như thế
nào?



<i><b>-Đoạn 4:</b></i> Y/c hs đọc thầm TLCH:


- Vì sao chú bé Hiền được gọi là ông trạng
thả diều?


- Câu tục ngữ , thành ngữ nào nói đúng nói
đúng ý nghĩa câu chuyện này?


-Vì sao ơng được đỗ trạng nguyên?
-Nội dung của bài là gì?


<b>4. Luỵên đọc diễn cảm</b>


-Cho hs đọc nối tiếp đoạn.


-Chúng ta sẽ luyện đọc diễn cảm đoạn: <i>Thầy </i>
<i>phải kinh ngạc……thả đom đóm vào trong</i>


-HD cách đọc:-Đọc chậm rãi, cảm hứng, ca
ngợi


-Đọc mẫu


-Y/c hs đọc theo nhóm
-Thi đọc trước lớp
GV nhận xét


<b>5.Hoạt động nối tiếp: 5’</b>



-Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


-Thả diều


-Nguyễn Hiền học đến đâu hiểu đến đó và
có trí nhớ lạ thường, cậu có thể thuộc bài 20
trang trong ngày mà vẫn có thì giờ chơi
diều.


-Nhà nghèo Nguyễn Hiền phải bỏ học
nhưng ban ngày đi chăn trâu, cậu đứng
ngoài lớp nghe giảng nhờ. Tối đến , đợi bạn
học thuộc bài rồi mượn vở bạn . Sách của
Nguyễn Hiền là lưng trâu, nền đất, bút là
ngón tay, mảnh gạch vỡ , đèn là vỏ trứng
thả đom đóm vào trng. Mỗi lần có kì thi,
nguyễn Hiền làm bài vào lá chuối khơ nhờ
bạn xin thầy chấm hộ.


--Vì cậu đỗ trạng nguyên lúc 13 tuổi, lúc ấy
cậu vẫn thích chơi diều


-Mỗi phương án trả lời đều có mặt đúng,
nhưng điều câu chuyện muốn khun ta là
“Có chí thì nên”. Cây tục ngữ b là đúng
nhất


-Vì ơng chịu khó học tập lại có trí nhớ lạ
thường



- Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh,
có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên
khi mới 13 tuổi.


-4hs đọc nối tiếp


-Theo dõi GV đọc mẫu


-Cho nhóm, cá nhân lên đọc thi
-Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Gd HS chăm chỉ, chịu khó học tập noi theo
tấm gương của Nguyễn Hiền


-Nhận xét giờ học


-Dặn hs về tiếp tục HTL bài thơ Nếu chúng
mình có phép lạ, chuẩn bị cho tiết CT sắp tới




*******************************************
<b>TỐN </b>


<b>nh©n víi 10,100,1000...chia cho 10,100,1000...</b>



I. Mục tiêu:


-Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000,… và chia số trịn chục,
trịn trăm, trịn nghìn,… cho 10, 100, 1000,….



- Yêu môn học, cẩn thận, chính xác.


* BTCL : Bài 1a) cột 1,2 , 1b)cột 1,2 ; bài 2 (3dòng đầu)
II .Hoạt động dạy học chủ yêu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :-Gọi hs lên bảng làm BT 1


-NX-cho điểm
B.Bài mới


1. Giới thiệu bài,ghi đề


2.Hướng dẫn hs nhân 1 số tự nhiên với
10,100,1000… hoặc chia số tròn chục cho
10,100,1000…


-Gv ghi 35 x 10 = ?


-Y/c hs nêu và trao đổi cách làm


-Nh.xét +chốt lại


-Ghi bảng : 35

<sub> 10 = 350 . Vaäy 350 : 10</sub>


= ?


-Y/c hs nêu và trao đổi cách làm



- 2 hs làm bảng
- lớp th.dõi, nh.xét


-Đọc lại,nêu cách tính


35

<sub> 10 = 10 </sub>

<sub> 35 = 1 chục </sub>


nhân 35 = 35 chục = 350 ( gấp 1 chục
lên 35 lần )


. Vậy 35

<sub> 10 = 350</sub>


-Khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết
thêm vào bên phải số 35 mét chữ số 0


(được 350)


-Đọc lại,nêu cách tính


- 35

<sub> 10 = 350 . Vaäy 350 : 10 = 35</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nh.xét +chốt lại


-Cho hs làm các BT sau : 35

<sub> 100 = ? </sub>


3500 : 100 = ? ; 35

<sub> 1000 = ? vaø </sub>


35000 : 1000 = ?
-Nh.xét +chốt lại
b) Thực hành



Bài 1a,b(cột 1,2) : -Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs làm bài+ h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Gọi hs nêu kết quả


-Nh.xét, điểm,tuyên dương


*Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm BT1 cột 3
Bài 2(3dòng đầu) :-Gọi hs đọc y/c
-Hướng dẫn cho hs hiểu bài mẫu
-Y/c hs tự làm bài


-Gọi hs sửa bài


- Nh.xét, điểm,tuyên dương


*Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm các dòng
còn lại.


3.Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài
-Dặn dò: Về nhà xem lại bài+ bài
ch.bị/sgk,60


-Nhận xét tiết học.


HS nhÈm và nêu kết quả.


-Lm bi vo v nháp.


-Nờu kt quả-lớp nh.xét, bổ sung


*HS khá,giỏi làm thêm BT1 cột 3
-Đọc y/cầu,


-Làm bài vào vở


-Nêu kết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Theo dõi,nh.xét, biểu dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KHOA HỌC :</b>

<b>ba thĨ cđa níc</b>



I .Mục tiêu :


- Nêu được nước tồn tại ở ba thể : lỏng , khí , rắn. Làm thí nghiệm về sự chuyển thể của
nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại.


-u mơn học, giữ gìn vệ sinh nguồn nước xung quanh mình.
II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ; dụng cụ thí nghiệm


III.Hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>A.Kiểm tra 5’</b>:õ-Nước có hình dạng nhất
định khơng ?-Nước có các tính chất nào ?
-Nh.xét điểm


<b>B.Bài mới : 30’</b>


1. Giới thiệu bài,ghi đề



<b>a)HĐ 1</b>: (7’)Tìm hiểu hiện tượng nước ở
thể lỏng chuyển thành thể khí và ngược
lại


-Y/cầu hs nêu VD về nước ở thể lỏng
-Nước còn tồn tại ở những thể nào ?
-Dùng khăn ướt lau ... mới lau và nêu
nh.xét


- Nếu mặt bảng khơ đi, thì nước đã biến
đi đâu


-Y/c hs làm th nghiệm như H.3 để trả lời
-H.dẫn hsø làm thí nghiệm.


-Y/c hs q/sát nước nóng đang bốc hơi.
Nh.xét và nói tên hiện tượng vừa xảy ra
-Úp đĩa lên 1 cốc nước nóng khoảng 1
phút rồi nhấc đĩa ra. QS mặt đĩa. NX và
nói tên hiện tượng vừa xảy ra


-Nh.xét+ kết luận


<b>b)HĐ 2:</b> 10’ Tìm hiểu hiện tượng nước từ
thể lỏng chuyển thành thể rắn và ngược


-HSTL


-Th.dõi, lắng nghe



-Nước mưa, nươc sơng, nước suối, biển,…


-HS nªu


-Sờ và nêu nh.xét (ướt tay)
-...bay hơi


-Nghe và làm thí nghiệm


-Có khói bay lên . Đó là sự bay hơi của
nước


-Có nhiều hạt nước đọng trên mặt đĩa. Đó
là do hơi nước ngưng tụ lại thành nước
-Nêu : nước ở thể lỏng chuyển thành thể
khí và ngược lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

laïi


-Y/c hs q/sát H. 4, 5 trang 45 và hỏi :
+Nước trong khay đã biến thành thể gì
+Nh.xét nước ở thể này


+Hiện tượng chuyển thể của nước ở trong
khay gọi là gì ?


+QS hiện tượng xảy ra khi để khay nước
đá ở ngoài tủ lạnh xem điều gì đã xảy ra
và nói tên hiện tượng đó



+Nêu VD về nước tồn tại ở thể rắn
-Nh.xét+ kết luận


-HĐ 3 : Y/c hs vẽ sơ đồ sự chuyển thể
của nước và trình bày


<b>H Đ nối tiếp: 5’</b> :-Nước tồn tại ở những
thể nào ?


-Nêu t/c chung của nước ở các thể đó?
-Dặn dß: Học bài ở nhà+xem bài ch.bị/sgk


- Nhận xét tiết học +biểu dương.


-Nghe, q/sát và trả lời


+Nước ở thể lỏng trong khay đã biến
thành nước ở thể rắn


+Nước ở thể rắn có hình dạng nhất định
+Gọi là sự đông đặc


+Nước đá đã chảy ra thành nước ở thể
lỏng


. Gọi là sự nóng ch¶y.


-Vài hs nêu(nước đá, băng, tuyết
-lớp nh.xét,



-Th.dõi, lắng nghe


-Vẽ với bạn bên cạnhvà trình bày
-Thể lỏng, thể rắn, thể khí


-Ở cả 3 thể nước đều trong suốt, ... vị ;
Nước ở thể lỏng, thể khí khg có hình dạng
nhất định, ở thể rắn có hình dạng nhất
định


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thø ba ngµy 10 tháng 11 năm 2009</b>


*****************


<b>TON</b>


<b>tính chất kết hợp của phÐp nh©n</b>



I.Mục tiêu :


- Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân .


- Bước đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.(bai 1a,2a)


II. Đồ dùng dạy học :Bảng phụ có kẻ sẵn bảng số có nội dung :


a b c (a x b ) x c a x ( b x c )


3 4 5



5 2 3


4 6 2


III Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động củaGV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ :


- Phát biểu tính chất giao hốn của phép nhân
và viết cơng thức của nó.


- Khi nhân một số với 10, 100, 1000 ta có thể
làm thế nào ?


-Khi chia một số tròn chục, trịn trăm , trịn
nghìn, .. cho10, 100 ,1000, …, ta có thể làm
thế nào ?


B Bài mới :


1,Giới thiệu bài :- Ghi đề bài lên bảng
2,Giới thiệu tính chất kết hợp:


1) Tính và so sánh giá tri của hai biểu thức
( 2 x 3) x 4 và 2 x ( 3 x 4 )


-Yêu cầu hs tính giá trị hai biểu thức
+Em hãy nhận xét bài làm của bạn ?



+Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức này ?
- GV ghi (2 x 3 ) x 4 = 2 x ( 3 x 4 )


- Nếu xem 2 là a , 3 là b ,4 là c, hai biểu thức
(2 x 3 ) x 4 và 2 x ( 3 x 4 ) có dạng là những
biểu thức chứa chữ nào ?


- Nêu : Khi a = 2, b = 3 , c = 4 , hai biểu thức
( a x b) x c ; a x ( b x c ) có giá trị bằng nhau


- Ba hs lên bảng thực hiện


- Hs nghe.


- Hai hs làm bảng, cả lớp làm vở nháp
- Hs nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

và bằng 24. Cịn các trường hợp khác của a, b,
c, thì giá trị của chúng như thế nào, chúng ta
sẽ tìm hiểu bài tập 2:


- Treo bảng phụ đã chuẩn bị sẵn, giới thiệu
bảng và nêu yêu cầu của bài tập.


- HS tính giá trị của biểu thức


- Yêu cầu hs nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức khi a=
3, b= 4, c = 5.



Tương tự cho các trường hợp cịn lại


-Em có nhận xét gì về giá trị của hai biểu thức
trong ba trường hợp trên?


- Ta nhận thấy, giá trị của hai biểu thức này
luôn luôn bằng nhau


- Nêu và viết ( a x b ) x c = a x ( b x c )
- (a x b ) x c là một tích nhân với một số
a x( bx c ) là một số nhân với một tích.
- Yêu cầu hs phát biểu thành lời


-Ghi nội dung lên bảng


- Dựa vào tính chất này có thể tính giá trị của
biểu thức a x b x c bằng hai cách như sau :Gv
ghi bảng: a x b x c = (a x b) x c = a x ( b x c)
3.Luyện tập :


Bài 1 (a): Gọi hs đọc yêu cầu:
- Đề yêu cầu ta điều gì?


-Ghi bảng 2 x 5 x 4 = ? nêu “ Dựa vào tính
chất kết hợp ta có thể tính giá tri biểu thức này
bằng những cách nào?, HS nêu, GV ghi bảng
Cách 1:2 x 5 x 4= (2 x 5 ) x 4 = 10x 4 = 40
Cách 2 : = 2 x( 5 x 4 )= 2 x 20 = 40
- Yêu cầu hs làm bài 1a



Bài2. (a)


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-Ghi biểu thức 13 x 5 x 2 lên bảng,y/c HS tính
giá trị biểu thức theo hai cách


- Trong các trường hợp, hai biểu thức
đều có giá trị bằng nhau.


- Hs thực hiện yêu cầu vào vở nháp,2hs
làm bảng


- Hs nhận xét.


- Giá trị của hai biểu thức bằng nhau
- Giá trị của 2 biểu thức luôn bằng nhau


- Hs xung phong trả lời.
- Hs theo dõi .


- 1 em đọc yêu cầu đề.


- Tính bằng hai cách và nêu cách tính


- Hai hs làm bảng, cả lớp làm vở
-Tính bằng cách thuận tiện nhất
- HS tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Lưu ý hs vận dụng tính chát giao hốn và kết


hợp của phép nhân để tính sao cho thuận tiện
nhất


- Gv nhận xét


4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài


- Cáchthứ hai- vì khi tính theo cách này
ta có bước thứ hai là nhân một số với
10,ta thực hiện dễ dàng hơn


- Hs làm việc theo nhóm


- Đại diện nhómtrình bày và giải thích
cách làm


***************************************
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>luyện tập về động từ</b>


<b>I/ Mục tiờu:</b>


- Nắm được một số từ bổ ý nghĩa thời gian cho động từ (đã, đang, sắp).


- Nhận biết và sử dụng được cỏc từ đú qua cỏc BT thực hành (1,2,3) trong SGK.
- HS khá giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.


<b>II/ Chuẩn bị :</b> Bảng phụ viết sẵn bài tập.



<b>III/ Các hoạt động dạy- học</b>:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: - Động từ là gì? Cho ví


dụ.


- Tìm động từ có trong khổ thơ:


<i>Khoai trồng thắm rẫy</i>
<i> Lúa cấy xanh rừng</i>


<i> Hết khoai ta lại gieo vừng </i>


<i> Không cho đất nghỉ không ngừng tay ta</i>


-GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>


-Nêu mục tiêu- Ghi đề lên bảng


<b>2.Luyện tập</b>
<b>Bài1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
- Yêu cầu HS gạch chân động từ



- Từ sắp bổ sung ý nghĩa gì cho động từ
đến? Nó cho biết điều gì?


- 1 HS trả lời
- 1HS lên bảng tìm


- Động từ: trồng, cấy, gieo, nghỉ, ngừng


-1 HS đọc


-1 HS lên bảng.Lớp làm vào vở nháp:<i>đến, </i>
<i>trút.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Từ đã bổ sung ý nghĩa gì cho động từ
trút? Nó gợi cho em biết điều gì?


Những từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho
động từ rất quan trọng. Nó cho biết sự việc
đó sắp diễn ra, đang diễn ra hay đã hoàn
thành rồi.


-Yêu cầu HS đặt câu.


GV nhận xét tuyên dương.
Bài 2 -Gọi HS đọc bài 2


-Yêu cầu HS trao đổi và làm bài.Mỗi chỗ
chấm chỉ điền 1 từ


-GV kết luận: từ đúng:câu a/ <i>đã.</i>



Câu b /chào mào <i>đã </i>hót.
Cháu vẫn <i>đang</i> xa.
Mùa na <i>sắp</i> tàn.


-Tại sao chỗ trống này em điền từ(đã,sắp,
sang)?


<b>Bài 3:</b>


-Gọi HS đọc bài 3
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Gọi HS trả lời.


-GV nhận xét.


Gọi HS đọc lại câu chuyện


+Tại sao thay từ <i>đã</i> làm việc bằng từ


<i>đang</i> ?


+Tại sao bỏ từ <i>đang</i>?


+Tại sao bỏ từ <i>sẽ</i> ?hoặc thay nó bằng từ


<i>đang</i>


+Truyện đáng cười ở điểm nào ?
- Cho vài HS đọc lại truyện



<i>đến.</i> Nó cho biết sự việc sẽ gần tới lúc diễn
ra.


+Từ <i>đã</i> bổ sung ý nghĩa cho động từ <i>trút</i>.
Nó gợi cho em biết những sự việc được
hoàn thành rồi.


-HS phát biểu.


+Bà ngoại em ở quê sắp ra nhà em chơi.
+Sắp tới là sinh nhật của bé Na.


+Em đã làm xong bài tập về nhà.
+Ông em đang làm chuồng gà.
-2 HS nối tiếp nhau đọc tng phn
HS tho lun nhúm 4,làm vào bảng phụ


i din nhúm lờn gắn bảng phụ


HS nhn xột bi lm


HS tr lời.
-1 HS đọc.


-HS làm vào vở nháp.


+Vì nhà bác học đang làm việc ở trong
phịng làm việc.



+Vì người phục vụ đi vào phịng rồi mới
nói.nhỏ được với giáo sư


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3 Củng cố, dặn dò :


- Những từ nào thường bổ sung ý nghĩa
thời gian cho động từ ?


-Gọi HS kể lại truyện <b>Đãng trí</b> bằng lời
của mình.


Nhận xét , dặn dị bài sau.


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>BÀN CHÂN KÌ DIỆU</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nghe, quan sát tranh để kể lại được từng đoạn , kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Bàn
chân kì diệu ( do Gv kể )


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực, có ý
chí vươn lên trong học tập và rèn luyện


II. Tranh minh hoạ câu chuyện
III. Hoạt động dạy học



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1.Giới thiệu</b> : 1’bài ,ghi đề


<b>2.Bài mới</b> : 30’


<b>H § 1</b>: 10’ a) GV kể mẫu


-Kể 2 hoặc 3 lần. Giọng kể thong thả,
chậm rãi.


Nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm


<b>H § 2</b>: 20’ b)HS thực hành kể chuyện và
trao đổi ý nghĩa câu chuyện


-Gọi hs đọc y/c của BT


-Y/c hs kể chuyện theo cặp và trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện


-Gọi hs thi kể trước lớp.


-H.dẫn đối thoại với các bạn về anh
Nguyễn Ngọc Kí, ý nghĩa câu chuyện
-Nh.xét, điểm hs kể tốt


<b>H § nèi tiÕp: 5’</b>


-Gọi hs nêu lại ý nghĩa câu chuyện


-Qua câu chuyện này em học được điều
gì ?


-Dặn dò về nhà kể lại câu chuyện,
xem bài ch.bị tiết sau/sgk trang 119
-Nh.xét tiết học, biểu dương.


-Nghe và QS tranh


-Theo dõi +quan sát tranh minh hoạ


-Đọcy/c của BT-lớp thầm


-Thực hành kể chuyện theo cặp (4’) và
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


-Thi kể và đối thoại với các bạn về anh
Nguyễn Ngọc Kí, ý nghĩa câu chuyện
-Th.dõi, nh.xét, biểu dương


-Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký
giàu nghị lực, có ý chí vươn lên trong học
tập và rèn luyện


-Dù trong hồn cảnh khó khăn nào, nếu
con người giàu nghị lực có ý chí vươn lên
thì sẽ đạt được điều mình mong ước


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TẬP LÀM VĂN </b>



<b>luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân</b>



I.Mục tiêu :


- Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người thân theo đề
bài trong SGK.


- Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra.
-u mơn học , mạnh dạn , chân thật trao đổi ý kiến với người thân .
II.Bảng phụ viết sẵn phần gợi ý sgk


III. Hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Ổn định </b>: Nề nếp.


<b>2. Bài cũ:</b> - Gọi 2 HS thực hiện trao đổi
với người thân về nguyện vọng học thêm
môn năng khiếu.


- Gọi HS nhận xét nội dung, cách tiến
hành trao đổi của các bạn.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>3. Bài mới: </b>- Giới thiệu bài - Ghi đề.


<b>HĐ1</b> : <b>Hướng dẫn học sinh phân tích đề</b>
<b>bài</b>.



- Treo đề bài lên bảng. Gọi 1 HS đọc đề
bài.


- Yêu cầu HS tìm những từ ngữ quan
trọng. GV gạch dưới những từ ngữ ấy.


<b>HĐ2</b>:<b> Hướng dẫn HS thực hiện cuộc trao</b>
<b>đổi.</b>


- Gọi HS đọc gợi ý 1 ( Tìm đề tài trao đổi)
- Gọi HS đọc tên truyện đã chuẩn bị


- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị cuộc trao
đổi ( chọn bạn, chọn đề tài) như thế nào.


-2 HS thùc hiÖn.


- HS nhận xét.
- 1 Em nhắc lại đề.
- 1 Em đọc, lớp theo dõi.
- 1 -2 Em nêu.


- Theo doõi.


- 1em đọc. Lớp đọc thầm.


- Kể tên truyện, nhân vật mình đã chọn.
- Nhóm 3 em thảo luận đọc thầm trao đổi
chọn bạn, chọn đề tài.



- HS lần lượt nói nhân vật mình chọn trong
các nhân vật trong sách, truyện trên.


VD: Nguyễn Ngọc Kí, Bạch Thái Bưởi….
-1 HS đọc gợi ý 2. Lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi HS đọc gợi ý 3.


- Gọi 2 cặp HS lên thực hiện hỏi- đáp
H: Người nói chuyện với em là ai?
H: Em xưng hô như thế nào?


H: Em chủ động nói chuyện với người
thân hay người thân em gợi chuyện?


<b>HĐ3</b> :<b> Thực hành trao đổi.</b>


- Yêu cầu từng cặp HS thực hiện, lần lượt
đổi vai cho nhau, nhận xét góp ý để bổ
sung hồn thiện bài trao đổi và thống nhất
dàn ý đối đáp.


- GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho các
nhóm.


- Một số cặp HS thi đóng vai trao đổi trước
lớp. GV hướng dẫn cả lớp nhận xét theo
các tiêu chí sau:



+ Nội dung trao đổi có đúng đề tài khơng?
+ Cuộc trao đổi có đạt được mục đích đặt
ra khơng?


+ Lời lẽ, cử chỉ của 2 bạn HS có phù hợp
với vai đóng khơng, có giàu sức thuyết
phục khơng?


- GV theo dõi và nhận xét, đánh giá các
nhóm.


<b>4. Củng cố:</b>- GV nhắc lại những điều cần
ghi nhớ khi trao đổi với người thân


- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị:</b>- Về nhà viết lại vào vở cuộc
trao đổi ở lớp.


-1 HS đọc gợi ý 3. Lớp đọc thầm.
…là bố em, là anh/ chị…


…gọi bố ,xưng con / anh ( chị) xưng em.
… bố chủ động nói chuyện với em sau bữa
cơm tối vì bố rất khâm phục nhân vật
trong truyện/ em chủ động nói chuyện với
anh khi hai anh em đang trò chuyện trong
phòng.


- Từng cặp HS thực hiện, lần lượt đổi vai


cho nhau, nhận xét góp ý để bổ sung hồn
thiện bài trao đổi .


- Một vài cặp tiến hành trao đổi trước lớp.
Các HS khác lắng nghe, nhận xét.


- Laéng nghe, ghi nhận.
- Nghe và ghi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Lun tËp chung</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b> Cđng cố cho HS:


- Tính chất giao hoán và kết hợp cđa phÐp nh©n


- áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép nhân để giải các bài toán có liên quan.
- HS u thích mơn học.


<b>II. §å dïng: </b>b¶ng phơ


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi </b><i>(1phót)</i>


<b>2. Híng dÉn luyện tập </b><i>(35 phút)</i>


- Yêu cầu HS hoàn thành các bài tập sau:
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhÊt



a. 4

7

5
15

9

2


25

895

4
2

4

50
Bµi 2: TÝnh b»ng hai c¸ch


a. 4

6

8 b. 3

9

7
2

6

5 4

7

3


Bài 3: áp dụng tính chất của phÐp nh©n, tÝnh
theo mÉu


24

25 = 6

4

25
= 6

100
= 600


a. 35

56 b. 24

35
36

15 48

45
Bµi 4:


Một hình chữ nhật có chu vi là 26cm, chiều
dài hơn chiều rộng 3cm. Tính diện tích ca
hỡnh ch nht ú.


- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV chấm, chữa bài


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>. <i>(3phút)</i>



- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bài.


- HS làm vở lần lợt tất cả các
bài tập.


- HS chữa bài, nhận xét.


***************************************
<b>Mĩ thuật </b>


<b>(Gv chuyên dạy)</b>



*****************************************
<b>o c</b>


<b>thực hành kĩ năng giữa kì i</b>



I .Muùc tieõu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Thc hành các kĩ năng về :Trung thực trong học tập;Vượt khó trong học tập; Biết bày tỏ ý
kiến; Tiết kiệm tiền của,Tiết kiệm thời giờ.Thái độ của bản thân về các chuẩn mực ,hành vi, kĩ
năng lựa chọn cách ứng xử phù hợp.


- Bước đầu hình thành thái độ trung thực , biết vượt khó,...tự tin vào khả năng của bản thân, có
trách nhiệm với hành động của mình, u cái đúng, cái tốt.


II. Đồ dùng : Tranh, bảng phụ ghi sẵn các tình huống,
III. Các hoạt động dạy-học :



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Giới thiệu bài,ghi đề+ nêu mục tiêu


2.H.dẫn thực hành :
-Hỏi các bài đã học


a,Trung thực trong học tập
-H.dẫn thực hành BT3,4:
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại


b,Vượt khó trong học tập
-H.dẫnthực hành BT 2/trg 7:
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại


c, Biết bày tỏ ý kiến


-H.dẫn thực hành BT 3/trg10:
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại


d,Tiết kiệm tiền của


-H.dẫn thực hành BT4,5/trg13:
-Y/cầu hs


-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại



e,Tiết kiệm thời giờ


-H.dẫn thực hànhBT3 / trg16:
-Y/cầu hs


-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại


-Hỏi + chốt lại các chuần mực ,hành vi vừa
thực hành


-Dặn dò :Xem lại các bài,thực hiện tốt các
chuần mực ,hành vi vừa thực hành


-Nh.xét tiết học,biẻu dương


-Th.dõi, lắng nghe
-Th.dõi,trả lời


-Đọc y/cầu – th.luận nhóm 2 (3’)
-Đại diện báo cáo


- lớp nh.xét, bổ sung


-Đọc y/cầu – th.luận nhóm 4 (3’)
-Đại diện báo cáo


- lớp nh.xét, bổsung



-Đọc y/cầu – th.luận nhóm 2 (3’)
-Đại diện báo cáo


- lớp nh.xét, bổ sung


-Đọc y/cầu – th.luận nhóm 2 (4’)
-Đại diện báo cáo


- lớp nh.xét, bổ sung


-Đọc y/cầu – th.luận nhóm 2 (4’)
-Đại diện báo cáo


- lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, trả lời


-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d¬ng


****************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ôn 5 động tác đã học</b>



<b> Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.</b>



I, Mơc tiªu:


- HS thực hiện đợc 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức .



- Giáo dục cho hs có ý thức tập luyện TDTT để rèn luyện thân thể, sức khoẻ.
II, Chuẩn bị:Địa điểm: Trên sân trờng VSAT nơi học; phơng tiện: 1 cái còi
III, Các HĐ dạy - học chủ yếu:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOT NG CA HS


1, Phần mở đầu:


- Kiểm tra sÜ sè, giíi thiƯu bµi


phổ biến nội dung , yêu cầu buổi học.
- Khởi động các khớp chân, tay
2, Phần cơ bản:


a, Bài thể dục phát triển chung
* Ơn động tác tồn thân:


- Gv nêu đông tác, vừa làm mẫu
phân tớch ng tỏc


-Gv vừa hô nhịp chậm vừa quan sát
nhắc nhë hs tËp.


- Gv hơ nhịp cho hs tập tồn bộ động tác
- Lớp trởng hô nhịp cho cả lớp tập ( 3 - 4
lần)


* H.dẫn ôn lại 5 động tác đã học:
- GV nêu động tác và làm mẫu
cho hs quan sát và bắt chc



- Cho vài hs tập mẫu cho cả lớp quan sát
- lớp trởng hô cho cả lớp tập


- GV quan sát và nhận xét
* Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức
- Gv nêu tên trò chơi, cách chơi,
hs chơi thử - Các nhóm thi chơi
và phân thắng thua


- Tuyên dơng nhóm chơi tốt
3, Phần kết thúc:


- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc,
thả lỏng các khớp chân tay
-Cùng hs hệ thống lại bài


-Dn dũ tp luyn nhà+ Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét đánh giá gi hc, biu dng.


-Th dừi
-Khi ng


-Tập hợp hàng ngang
-Q/ sát th.dõi mẩu


-Tập theo h.dẫn của GVvài lần


-Tập theo h.dẫn của lớp trởng vài lần
-T h.dõi + th.hiện tơng tự



-Tp hp đội chơi + th.hiện trò chơi


-Thi đua các tổ-Lớp th.dõi, nh.xét, biểudơng.
-Đội hình hàng dọc, thực hiện động tác thả
lỏng, hồi tĩnh- Th.dõi, trả lời


-Th.dâi, thùc hiÖn


**************************************************************************

<b>Thø t ngµy 11 tháng 11 năm 2009</b>



<b>******************</b>
<b>Tiếng anh</b>


<b>(Gv chuyên dạy)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TP C</b>


có chí thì nên


I. Muùc


- Bit c từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng , chậm rãi .


- Hiểu lời khuyên qua các câu tục ngữ : Cần có ý chí , giữ vững mục tiêu đã chọn , khơng
nản lịng khi gặp khó khăn.( trả lời được các câu hỏi trong SGK)


II. Đồ dùng :tranh minh hoạ bài đọc; bảng phụ ghi phần h.dẫn hs luyện đọc
III .Hoạt động dạy học



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :5’-Gọi 2-3 hs đọc lại bài Ông


Trạng thả diều trả lời câu hỏi về nợi dung
bài –Nh.xét, điểm


B.Bài mới : 30’


<b>H § 1</b>.2’ Giới thiệu bài,ghi đề


<b>H § 2</b>: 10’. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu


bài:


a) Luyện đọc: Gọi 1hs
-Nh.xét+ nêu cách đọc bài
- Gọi 7 hs đọc tiếp nối
- H.dẫn L.đoc từ khĩ


-Y/cầu+h.dẫn g/nghĩa :Nên, Hành,Làm,
Lận,...


-Gọi vài cặp thi đọc+h.dẫn nh.xét,bình
chọn, biêủ dương + nh.xét, b.dương


- GV đọc mẩu :giọng nhẹ nhàng, rõ ràng,
khuyên bảo


<b>H § 3: </b>10’Tìm hiểu bài:-Y/c hs



+Câu hỏi 1
+ Câu hỏi 2


+Theo em hs phải rèn luyện ý chí gì ? Cho
VD về những biểu hiện của 1 hs khơngcó
ý chí


-Đọc và trả lời câu hỏi theo y/c của GV
-Th.dõi, nh.xét, biểu dương


-Quan sát tranh, th.dõi


-1 hs đọc bài-lớp đọc thầm sgk /trang108


-Đọc nối tiếp các câu tục ngữ - lớp th.dõi
-Th.dõi+l.đọc từ khó :cơng, sắt, quyết


- Đọc nối tiếp lại các câu tục ngữ - lớp
th.dõi


-Vài hs đọc chú giải-lớp th.dõi sgk


- L.đọc bài theo cặp (1’)- Vài cặp thi đọc bài
- lớp th.dõi, nh.xét, bình chọn, b.dương.
- Th.dõi, thầm sgk


-Đọc thầm bài,th.luận cặp và trả lời
+Câu a (1, 4) ; Câu b (2, 5) ; Câu (3, 6, 7)
+Cách diễn đạt các câu tục ngữ đều dễ
nhớ, dễ hiểu vì : ngắn gọn, ít chữ ( câu 1,


3, 6, 7) ; có vần nhịp cân đối (câu 2 là
hành – vành ; câu 3 này – bày ; câu 4 nên
– nền ; câu 5 cua – rùa ; câu 6 cả – rã ;
câu 7 thất bại – thành cơng ) ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Nh.xét, chốt lại


<b>H § 3</b>: 10’Đọc diễn cảm + HTL


-Gọi 7 hs đọc nối tiếp lại bài
-Hướng dẫn đọc diễn cảm cả bài
-Đọc mẫu-Y/c hs đọc theo cặp
-Gọi hs thi đọc diễn cảm trước lớp
-Gọi hs thi đọc thuộc lòng trước lớp
-Nh.xét,tuyên dương, điểm


<b>H § nèi tiÕp</b>: 5’Các câu tục ngữ khun


chúng ta điều gì ?


-Dặn dò : Về nhà HTL ,xem bài ch.bị
-Nh.xét tiết học, biểu dương


phẩm trịn vành, người kiên trì thì câu
chạch, người chèo thuyền khơng lơi tay
chèo giữa sóng to, gió lớn )


-Đọc tiếp nối -Nghe-Đọc theo cặp (1’)
-Thi đọc diễn cảm



-Thi đọc thuc lũng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>**********************************************</b>
<b>Toán</b>


<b>nhân với số có tận cùng lµ o</b>



I. Mục tiêu:


-Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0 ; vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
-u mơn học, cẩn thận, chính xác


* BTchuẩn : Bài 1, 2 . Hs khá, giỏi làm bài tập 3,4 .
III.Hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :-Nêu yêu cầu +Gọi hs


-Nh.xét điểm
B.Bài mới :


1. Giới thiệu bài,ghi đề


2.Phép nhân với số có tận cùng là chữ
số 0


-Ghi : 1324

<sub> 20 = ?</sub>


-Có thể nhân 1324 với 20 ntn ?



-Có thể nhân 1324 với 10 được không ?
-Hướng dẫn hs : 20 = 2

<sub> 10</sub>


1324

<sub>20 = 1324</sub>

<sub> (2 </sub>

<sub> 10)= (1324 </sub>



2)

<sub> 10</sub>


-Viết thêm chữ số 0 vào bên phải của
tích 1324

<sub> 2 -Vậy ta có : 1324 </sub>

<sub> 20 = </sub>


26480


-Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính như
sgk


-Cho hs nhắc lại cách nhân 1324 với 20
b)Nhân các số có tận cùng là chữ số 0
-Ghi : 230

<sub> 70 = ?</sub>


-Có thể nhân 230 với 70 ntn ?


-Có thể nhân 230 với 10 được khơng ?
-Hướng dẫn hs 70 = 7

<sub> 10 và 230 = 23</sub>


<sub> 10</sub>


230

<sub> 70 = (23 </sub>

<sub> 10) </sub>

<sub> (7 </sub>

<sub> 10)</sub>


= (23

<sub> 7) </sub>

<sub> (10 </sub>

<sub> 10)</sub>



- Vài hs lên làm lại BT 2 của tiết tríc


-Nhắc lại công thức và phát biểu bằng lời
về t/c kết hợp của phép nhân


-Th.dõi, lắng nghe
-Đọc ph.nhân


-...Nhân bình thường


- ..được, áp dụng bài đã học
-Qsát và lắng nghe


-Th.dõi, nhắc laïi


-Nhân 1324 với 2 được 2648. Viết thêm chữ
số 0 vào bên phải 2648 được 26480


-Nhân bình thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

= (23

<sub> 7) </sub>

<sub> 100</sub>


-Viết thêm 2 chữ số 0 vào bên phải của
tích 23

<sub> 7-Vậy ta có : 230 </sub>

<sub> 70 = </sub>


16100


-Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính như
sgk



-Cho hs nhắc lại cách nhân 230 với 70
3. Thực hành


Bài -Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài –H.dẫn nh.xét +N.xét,
điểm


Bài 2 Tương tự bài 1


<b>Bài 3 (Hs khá, giỏi</b>)-Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs tự làm bài-Gọi hs sửa bài
-NX ,tuyên dương,cho điểm


<b>Bài 4 (Hs khá, giỏi</b>)-Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs tự làm bài -Gọi hs sửa bài-Nh.xét


cho điểm


-Dặn dò : Về nhà học bài, xem bài ch.bị
-Nh.xét tiết học, biểu dương.


-Nhân 23 với 7 được 161 . Viết thêm 2 chữ
số 0 vào bên phải 161 được 16100


-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, nhắc lại


-ẹoùcủoùc y/c –lụựp đọc thaàm



- Vài hs làm bảng- lớp vở + nh.xét, bổ sung
- Th.hiện tương tự bài 1


- Th.hieọn tửụng tửù
-Lụựp nh.xeựt, boồ sung
-ẹóc y/c –lụựp đọc thầm


- Vài hs làm bảng- lớp lµm vở


-Lớp nh.xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Khoa häc</b>


<b>mây đợc hình thành nh thế nào ?ma từ đâu ra?</b>



I.Mục tiêu :


-Biết mây, mưa là sự chuyển thể của nước trong tự nhiên .
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường nước xung quanh mìmh.
II .Đồ dùng :tranh minh hoạ, giấy bút màu.


III .Hoạt động dạy học<b> :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>A.Kiểm tra : 5’</b>Nước tồn tại ở những
thể nào?


Ở mỗi dạng tồn tại nước cótính chất gì
?



<b>B.Bài mới :30’</b>


1. Giới thiệu bài,ghi đề


2.HĐ 1 : Tìm hiểu sự chuyển thể của
nước trong tự nhiên


-Y/c hs thảo luận nhóm đơi để nghiên
cứu Cuộc phiêu lưu của giọt mưa trang
46, 47. Sau đó nhìn hình vẽ kể lại với
bạn bên cạnh


-Mây được hình thành ntn ?
-Nước từ đâu ra ?


-Y/c hs nêu định nghĩa về vịng tuần
hồn của nước trong tự nhiên


-Nh.xét, b.sung+ kết luận


3.HĐ 2 : Trị chơi đóng vai “Tơi là
giọt nước” -Y/c hs phân vai theo : giọt
nước ; hơi nước ; mây trắng ; mây
đen ; giọt mưa


-Gọi 1 số hs lên h dẫn mẫu trước lớp
-Y/c hs tự sáng kiến lời thoại và phụ


-Vài hs trả lời –lớp nh.xét, bổ sung



-Th.dõi, lắng nghe


-Nghe và thảo luận nhóm đôi


-Đại diện trình bày- lớp nh.xét, bổ sung


-Hơi nước bay lên cao gặp lạnh ngưng tụ thành
những hạt nước rất nhỏ kết lại thành các đám
mây


-Những giọt nước li ti trong các đám mây rơi
xuống đất thành mưa


-Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi
từ hơi nước ngưng tụ lại thành nước xảy ra lặp
đi lặp lại, tạo ra vịng tuần hồn của nước
trong tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

hoạ


-Qsát giúp đỡ hs-Gọi hs đóng vai
-Nh.xét, tuyên dương hs


3)H Đ nối tiếp:5’ Hỏi + chốt nội dung
baøi


-Gọi hs đọc lại mục bạn cần biết
-Dặn dị : Về nhà học bài ,xem bài
ch.bị



-Nh.xét tiết học, biểu dương


-Đóng vai theo nhóm


-Vài nhóm trình bày- lớp nh.xét,bổ sung
-Th.dõi bình chọn, biểu dương


-Th.dõi, trả lời
-Vài hs đọc-
Th.dừi,thc hin


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b>


<b>*********************</b>


<b>To¸n </b>


<b>đề-xi-mét vng</b>



I.Mục tiêu :


- Biết đề-xi-mét vng là đơn vị đo diện tích .


- Đọc , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông .


- Biết được 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub> . Bước đầu biết chuyển đổi từ dm</sub>2<sub> sang cm</sub>2 <sub>và ngược lại</sub>


-Yeâu môn học, cẩn thận, chính xác.


* BT chuẩn : Bài 1,2,3. Hs khá, giỏi làm thêm bài 4, bài 5.



II.Đồ dùng : Bảng hình vng có diện tích 1dm2 . <sub> Thước, giấy có kẻ ô vuông 1cm x1cm</sub>


III.Hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :-Gọi hs làm BT 2 của tiết


trước


-Nh.xét, điểm
B.Bài mới :


1. Giới thiệu bài,ghi đề


2. Giới thiệu đề-xi-mét vng
-Để đo diện tích người ta cịn dùng
đơn vị là đề-xi-mét vng


-Cho hs xem hình vng cạnh 1 dm đã
chuẩn bị


-Chỉ vào bề mặt hình vng và nói :
Đề-xi-mét vng là diện tích hình
vng có cạnh dài 1 dm, đây là dm2


-Giới thiệu cách đọc và viết dm2


-Y/c hs q/sát h. vuông cạnh 1 dm có
cấu tạo ntn ? nêu mối quan hệ giữa


dm2<sub> và cm</sub>2


-Nh.xét, chốt lại
b)Thực hành


Bài 1-Gọi hs đọc y/c


- Ghi bảng +Y/c hs đọc lần lượt
-Nh.xét,tun dương


-Làm bài theo y/c của GV
- Th.dõi, nh.xét, biểu dương


- Th.dõi,nghe


-Qsát và đo + nêu cạnh h. vuông đúng 1 dm
-Qsát và nghe


-Nghe và đọc lại


-Được xếp đầy bởi 100 hình vng nhỏ ( diện
tích mỗi hình vng nhỏ 1 cm2<sub> )</sub>


- 1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2<sub> và ngược lại</sub>


- Th.dõi, nh.xét, biểu dương
-Đọc


-Đọc lần lượt : 32dm2<sub> ;911dm</sub>2 <sub>;....</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 2 -Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs làm bài


-Gọi hs sửa bài


-Nh.xét,tuyên dương, cho điểm
Bài 3 Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài
-Gọi hs sửa bài


-Nh.xét,tuyên dương, cho điểm
*Y/câu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5
Bài 4: Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài -Gọi hs sửa bài
-Nh.xét,tuyên dương, điểm
Bài 5 : -Tương tự


-Củng cố : 1 dm2<sub> = ? cm</sub>2


-Dặn dò : Về làm lại các BT,xem bài
ch.bị


-Nh.xét tiết học, biểu dương


-Đọc y/cầu, thầm


- Vài hs làm bảng – lớp vở
-Th.dõi, nh.xét, biểu dương


-Đọc y/cầu, thầm


- Vài hs làm bảng – lớp vở
-Th.dõi, nh.xét, biểu dương
-Đọc y/cầu, thầm


- Vài hs làm bảng – lớp vở
-Đúng ( a ) ; Sai ( b, c, d )
- 1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2


- Th.dõi,thực hiện


*******************************************


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>tính từ</b>



I.Muùc tiêu :


- Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật , hoạt động ,
trạng thái,…(ND Ghi nhớ ).


- Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn ( đoạn a hoặc đoạn b,BT1,mụcIII), đặt được
câu có dùng tính từ (BT2).


-Yêu môn học sử dụng thành thạo T.Việt
II Đồ dùng : Bảng phụ BT1,2,3; BT III1
III .Hoạt động dạy học :



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra -Gọi hs đặt câu có các từ


bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ
-Nh.xét, điểm


B.Bài mới


1.Giới thiệu bài,ghi đề
2.Nhận xét:


Bài 1, 2-Gọi hs đọc BT 1, 2


-Đặt câu có các từ : đã, sắp , đang,….
-Th.dõi, nh.xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Y/c hs suy nghó làm bài nhóm đôi
-Gọi hs nêu kết quả+ h.dẫn nh.xét,bổ
sung


-Nh.xét, điểm


Bài 3-Gọi hs đọc y/c


-Gọi hs nêu kết quả -Hdẫn nh.xét, bổ
sung


- Nh.xét, điểm



-KL :... bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại
3-Ghi nhớ:-Gọi hs đọc ghi nhớ
-u cầu + nh.xét


4.Luyện tập:


Bài 1-Gọi hs đọc BT 1


-Y/c hs suy nghó làm bài nhóm 2
-Gọi hs nêu kết quả-Hdẫn nh.xét, bổ
sung


- Nh.xeựt, ủieồm
Baứi 2:Đặt câu.


-Gi hs c BT 2


-Y/c hs suy nghó làm bài


-Gọi hs nêu kết quả-Hdẫn nh.xét, bổ
sung


-NX-tuyên dương


5,Củng cố -Gọi hs đọc lại ghi nhớ


-Dặn dị học bài+ Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét đánh giá giờ học, biểu dơng.


-Làm bài nhóm đôi-1 hs làm bảng



(a)Chăm chỉ, giỏi ; (b)Cầu trắng phau và tóc
xám -Th.dõi, nh.xét, biểu dương


(c)Thị trấn : nhỏ ; Vườn nho : con con ; Những
ngôi nhà : nhỏ bé, cổ kính ; Dịng sơng : hiền
hoà ; Da của thầy Rơ-nê : nhăn nheo


-HS nªu


-Vài hs đọc ghi nhớ-lớp nhẩm+HTL


-Vài hs đọc thuộc lịng- lớp nh.xét, b.dương
-Đọc u cầu BT 1


-Làm bài nhóm đôi-1 hs làm bảng


-Lớp nh.xét, bổ sung: (a) Gầy gị, cao, sáng,
thưa, cũ, cao, trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm,
đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng.


-Đọc yêu cầu BT


-Vài hs làm bảng-lớp vở
-Lớp nh.xét, bổ sung
-1-2 hs đọc lại ghi nhớ
-Th.dâi, thùc hiƯn


*****************************************



<b>LỊCH SỬ</b>


<b>nhà lý dời đơ ra thăng long</b>



I.Mục tieâu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Hiểu vài nét về công lao của Lý Công Uẩn : Người sáng lập vương triều Lý, có cơng dời
đơ ra Đại La và đổi tên kinh đô là Thăng Long.


- Yêu môn học, tự hào về lịch sử, các vị anh hùng của dân tộc ta.
II.Đồ dùng : Bản đồ hành chính VN, tranh minh hoạ sgk


III. Hoạt động dạy học<b>:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>A.Kieåm tra :5’</b>


-Nêu kết quả của cuộc kháng chiến chống
quân Tống xâm lược lần thứ nhất


-Gọi hs nhắc lại ghi nhớ của tiết trước
-Nh.xét, điểm


<b>B .Bài mới :30’</b>


1.Giới thiệu bài ,ghi đề
2. HĐ 1: GV giới thiệu


-Năm 1005, vua Lê Đại Hành mất, Lê Long


Đĩnh lên ngơi, tính tình bạo ngược. Lý Cơng
Uẩn là viên quan có tài, có đức. Khi Lê
Long Đĩnh mất, Lý Công Uẩn được tôn lên
làm vua. Nhà Lý bắt đầu từ đấy


3.HÑ 2:


-Treo bản đồ hành chính VN và y/c hs xác
định vị trí của kinh đô Hoa Lư và Đại La
(Thăng Long )


-Y/c hs dựa vào sgk, đoạn : “Mùa xuân năm
1010….màu mỡ này” , để lập bảng so sánh
theo mẫu


-Lý Thái Tổ suy nghĩ thế nào mà dời đô từ
Hoa Lư ra Đại La ?


Gthích thêm từ “Thăng Long” và “Đại
Việt”


-Thăng Long dưới thời Lý đã được xây
dựng ntn ?


-Nh.xét, chốt lại


-Vài hs nêu
-Th.dõi,


nh.xét--Th.dõi,lắng nghe


-Th.dõi sgk


-Làm việc cá nhân


-Th.dõi,quan sát bản đồ,th/luận cặp ,xác
định vị trí của kinh đơ Hoa Lư và Đại La
(Thăng Long )


-Th.dõi,quan sát bản đồ,th/luận cặp + lập
bảng so sánh


Hoa Lư :Không phải trung tâm -Rừng núi
hiểm trở, chật hẹp


Đại La :-Trung tâm đất nước-Đất rộng,
bằng phẳng, màu mỡ )


-Cho con cháu đời sau xây dựng cuộc
sống ấm no


-Th.dõi


-...Có nhiều lâu đài, cung điện, đền
chùa. Dân tụ họp ngày càng đông và lập
nên phố nên, phường


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Gọi hs trả lời 2 câu hỏi cuối bài


4,H Đ nối tiếp :5’Hỏi + chốt nội dung bài
-Gọi hs đọc ghi nhớ



-Dặn dò học bài+ Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét đánh giá giờ học, biểu dơng.


-Vài hs đọc ghi nhớ
-Th.dâi, thùc hiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> CHÍNH TA Û(</b> Nhớ – viết):


<b>NÕu chúng mình có phép lạ</b>


<b>I. Mc tiêu :</b>


- Nhớ – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ.
-Hiểu nội dung bài chính tả nhớ-viết :Nếu chúng mình có phép lạ
.Làm đúng BT 3 ( viết lại chữ sai ct trong các câu đã học) ;BT2


-Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình.
II.Chuẩn bị : Bảng phụ ghi sẵn phần BT.


III.Hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Giới thiệu bài, ghi đề


2.Hướng dẫn viết chính tả :


-Gọi hs đọc thuộc lòng lại 4 khổ cần viết
-Gọi hs nêu các từ khó dễ viết sai


-Cho hs viết bảng con các từ trên


-Y/c hs tự ôn lại bài để ch bị viết
-Y/c hs tự viết chính tả


-Y/c hs hs tự sốt lại bài viết
-Chấm vài bài


-Nh.xét bài chấm, biểu dương


<b>b)Hướng dẫn làm BT chính tả :</b>


Bài 2:


-Gọi hs đọc y/c và nội dung BT
-Y/c hs tự làm bài


-H.dẫn nh.xét, bổ sung


-Nh.xét, cho điểm,tuyên dương


Bài 3:


-Gọi hs đọc y/c và nội dung BT
-Y/c hs tự làm bài


-H.dẫn nh.xét, bổ sung


-Nh.xét, cho điểm,tuyên dương


3.Củng cố :



-Gọi hs đọc lại BT 2 và BT 3


-Dặn dò : Về nhà sửa lại những lỗi sai.
-Nh.xét tiết học + biểu dương


-Theo dõi, lắng nghe
-Vài hs đọc-lớp thầm


-Lặn xuống, chớp mắt, ruột,…..


-Phân tích và viết bảng con các từ trên
-Đọc thầm lại 4 khổ th¬


-Nhớ+Viết chính tả
-Sốt bài


-Đổi vở + chấm chữa lỗi chính tả


-ẹóc y/cầu vaứ noọi dung BT –lụựp đọc thầm


-1 hs làm bảng – lớp làm vở
-Th.dõi, nh.xét, bổ sung


-ẹóc y/cầu vaứ noọi dung BT –lụựp đọc thầm


-1 hs làm bảng – lớp làm vở
-Th.dõi, nh.xét, bổ sung
-Th.dõi biểu dương
-Vài hs đọc-lớp theo dõi



_


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TiÕng viƯt-tc</b>


<b> Luyện tập về động từ</b>



<b>I. </b>


<b> mơc tiªu: </b>Cđng cè cho HS:


- Nắm đợc một số từ bổ sung ý nghĩa cho động từ .
- Bớc đầu biết sử dung những từ ngữ nói trrên.
- ý thức sử dụng đúng thể loại từ .


ii. các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> (5 phút): Gọi một HS lên bản tìm 1 động từ rồi t cõu.


<b>2. Dạy bài mới </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>(1 phút)


<i><b>2.Hớng dẫn HS làm bài tập </b></i>(30 phút)


<i>Yêu cầu HS làm các bài tập sau:</i>


Bi tp 1 : Gch di những từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho các động từ sau:
<i>Thế là cái rét đã tới ba tháng rồi. Cánh đồng xám ngắt, màu xám trên trời</i>
<i>và màu xám dới đất đã liền vào nhau. Đám trẻ con ra đồng đang co rúm ngời</i>
<i>lại vì gió bấc. Làm đợc một lúc, mọi ngời đều đi tìm chỗ tránh rét. May quá,</i>


<i>gần trữ, trời sáng hơn. Hình nh sắp có những tia nắng yếu ớt đem theo hơi ấm.</i>


- GV cùng cả lớp nhận xét bài làm và chốt lại lời giải đúng.


Bài tập 2: Hãy điền các từ thờng bổ sung ý nghĩa cho động từ vào từng cột cho
phù hợp.


<i>đã, đang, sẽ, sắp, xong, ra, muốn, định, đừng, hãy, phải, tốt, kém</i>.


<b>A</b> <b> </b>B


Các từ thờng đứng trớc động


từ Các từ thờng đứng sau độngtừ


...


... ...
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


Bài tập 3: Gạch chân dới những từ bổ sung ý nghĩa cho động từ trong mỗi câu
văn sau:


a. Em bé đã ăn xong.
b. Chú ấy vừa đi ra sân.


- GV gọi 3- 4 HS lên bảng thi làm bài.


- Cả lớp cùng GV nhận xét , chốt lại lời gii ỳng .



<b>3. Củng cố , dặn dò </b>(3 phút)
- GV nhận xét tiết học


-- Chuẩn bị bài sau : Tính từ


*****************************************
<b>Hát nhạc</b>


<b>(GV nhạc dạy)</b>



******************************************
<b>Khoa tc</b>


<b>ôn Bài 21 vµ 22</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


-Biết mây, mưa là sự chuyển thể của nước trong tự nhiên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>II- các hoạt động dạy học :</b>


GV híng dÉn hs lµm btth khoa tuần 11


*******************************************
<b>Sinh hoạt </b>


<b>Rèn chữ tuần 11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Toán</b>

<b>mét vuông</b>



I.Muùc tieõu :



-Bit m2<sub> l n v đo diện tích ; đọc, viết đựơc “ mét vng” , “m</sub>2<sub>”.</sub>


- Biết được 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> . Bước đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2<sub> , cm</sub>2<sub>.</sub>


* BTchuaån : Bài 1,2(cột 1),3


II. Đồ dùng : Bảng hình vẽ ơ vng có diện tích 1m2


III .Hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :5’-Gọi hs làm BT sau :


700 cm2<sub> = ? dm</sub>2<sub> ; 1700 cm</sub>2<sub> = ? </sub>


dm2


<sub>50 dm</sub>2<sub> = ? cm</sub>2 <sub>; 97 dm</sub>2<sub> = ? cm</sub>2


-Nh.xét, điểm
B.Bài mới: 30’


H § 1: 2’1. Giới thiệu bài, ghi đề
H § 2: 10’ 2. Giới thiệu mét vng


-Cùng với cm2, dm2 , để đo diện tích
người ta cịn dùng đơn vị là mét vng
-Cho hs xem hình vng cạnh 1 m đã
chuẩn bị



-Chỉ vào bề mặt hình vuông và nói :
Mét vuôg là diện tích hình vuông có
cạnh dài 1 m, đây là m2


-Giới thiệu cách đọc và viết m2


-Y/c hs QS hình vng cạnh 1 m có
cấu tạo ntn ?-Y/c hs nêu mối quan hệ
giữa m2<sub> và dm</sub>2


-Nh.xét, chốt lại


<b>H § 3</b>: 20’Thực hành


Bài 1-Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, bổ
sung


-Nh.xét,tuyên dương, điểm


- Vài hs làm bảng- lớp th.dõi, nh.xét


- Th/doõi, nghe


-Qsát và đo cạnh hình vng đúng 1 m
-Qsát và nghe


-Nghe và đọc lại



-Được xếp đầy bởi 100 hình vng nhỏ ( diện
tích mỗi hình vng nhỏ 1 dm2<sub> )</sub>


- 1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> và ngược lại</sub>


-Đọc yêu cầu BT


- Vài hs làm bảng- lớp làm vở
-Nh.xét, bố sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bài 2(cột 1)-Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ
sung


*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm cột 2
-Nh.xét,tuyên dương, điểm


Bài 3 -Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ
sung


-Nh.xét,tuyên dương, điểm


*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4
Gọi hs đọc y/c-Hdẫn cách giải
-Y/c hs làm bài – H.dẫn nh.xét, b ổ
sung



-Nh.xét,tuyên dương,


H Đ nối tiếp : (5’) 1m2 = ? dm2
-Dặn dò học bài+ Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét đánh giá giờ học, biểu dơng.


- Vài hs làm bảng- lớp làm vở
*HS khá, giỏi làm thêm cột 2
-Nh.xét, bố sung


Đọc yêu cầu BT


- Vài hs làm bảng- lớp làm vở
-Nh.xét, bỉ sung


*HS khá, giỏi làm thêm BT4
Đọc yêu cầu BT


- HS làm vở
-1m2<sub> = 100 dm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Tập làm văn


<b>mở bài trong bài văn kĨ chun</b>



I.Mục tiêu :


- Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện (ND Ghi nhớ).
-Nhận biết được mở bài theo cách đã học ( BT1, BT2, mục III) ; bước đầu viết được đoạn


mở bài theo cách gián tiếp (BT3, mục III).


-Yêu môn học sử dụng thành thạo T.Việt
II. Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ
III .Hoạt động dạy học<b> :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :-Gọi hs thực hành trao đổi ý


kiến với người thân về 1 người có ý chí
nghị lực vươn lên trong cuộc sống


-Nh.xét, điểm
B.Bài mới :


1.Giới thiệu bài,ghi đề
2.Nhận xét


Bài 1, 2-Gọi hs đọc BT 1, 2
-Y/c hs suy nghĩ làm bài nhóm đơi
-Gọi hs nêu kết quả+ h.dẫn nh.xét, bổ
sung


-Nh.xét +KL : Đoạn mở bài là : “Trời mùa
thu mát…..cố sức tập chạy”


Bài 3-Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm việc -Gọi hs nêu kết quả
-H.dẫn nh.xét, bổ sung



- Nh.xét +KL : Đó là 2 cách mở bài cho
bài văn kể chuyện : mở bài trực tiếp và
gián tiếp


3.Ghi nhớ -Gọi hs đọc ghi nhớ
4.Luyện tập:


Bài 1-Gọi hs đọc BT 1
-Gọi hs nêu kết quả


-Nh.xét-tuyên dương-KL :(a) Trực tiếp
Bài 2-Gọi hs đọc BT 2


-Y/c hs suy nghó làm bài-Gọi hs nêu kết


-2 hs thực hiện


-Đọc u cầu BT 1, 2
-Làm việc nhóm đơi.


-Nêu kết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, nhắc lại


-Đọcu cầu BT 3
-Làm việc nhóm đơi


-Nêu kết quả-lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, nhắc lại



-ẹóc ghi nhụự –Lụựp đọc thầm


-Nêu yêu cầu BT
-Làm việc nhóm đôi


-Nêukết quả-lớp nh.xét, bổ sung


-Th.dõi, nhắc lại :(b) , (c), (d) Gián tiếp
-Đọc yêu cầu BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

quaû


-Nh.xét,cho điểm, tuyên dương
Bài 3-Gọi hs đọc BT 2


-Có thể kể mở bài cho truyện bằng lời của
ai


-Y/c hs suy nghó làm bài-Gọi hs nêu kết
quả


- Nh.xét,cho điểm, tuyên dương


Củng cố :Hỏi +chốt lại bài-Gọi hs đọc lại
ghi nhớ


5.Dặn dò học bài+ Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét đánh giá giờ học, biểu dơng


-lớp nh.xét, bổ sung


-Đọc yêu cầu BT


-Lời của người kể hoặc lời của Lê
-Làm nháp- nối tiếp đọc mở bài


-Th.dõi, trả lời- Vài hs đọc lại ghi nhớ
-Th.dâi, thùc hiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>ÔN TẬP</b>


I. Mục tiêu :


-Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng,các cao nguyên ở Tây Nguyên, thành
phố Đà Lạt trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam


- Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên , địa hình, khí hậu, sơng ngịi ; dân
tộc , trang phục ,và hoạt động sản xuất chính của Hồng Liên Sơn , Tây Nguyên , trung du
Bắc Bộ.


- Yêu môn học, thích tìm hiểu về địa lí của đất nước.
II. Đồ dùng : Bản đồ Địa lí tự nhiên VN


III. Hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>A.Ktra5’</b> :-Đà Lạt có những đk thuận lợi
nào để trở thành 1 TP du lịch và nghỉ
mát ?



-Tại sao ở Đà Lạt lại có nhiều rau, quả,
hoa xứ lạnh


-Nh.xét,điểm


<b>B.Bài mới 30’</b>


1. Giới thiệu bài,ghi đề


2.Hoạt động 1 : -Gọi hs đọc bài 1


-Gọi hs lên bảng chỉ vị trí dãy HLS, các
cao nguyên ở Tây Nguyên và TP Đà Lạt
-Nh.xét, kết luận


3.Hoạt động 2 : -Gọi hs đọc câu 2


-Y/c hs làm việc nhóm 2 -Gọi hs nêu kết
quả


- Nh.xét, kết luận:


* Đặc điểmHồng Liên Sơn:
Thiên nhiên ;Địa hình ; Khí hậu ;
Dân tộc ; Lễ hội :+Thời gian ;


Tên 1 số lễ hội ; Trồng trọt ; Nghề thủ
công ;



Chăn ni ; thác khống sản ;
*Tây Ngun: Địa hình ; Khí hậu ;


-..Khí hậu mát mẻ, có nhiều phong cảnh
đẹp-Có thời tiết và thiên thuận lợi, khí hậu
quanh năm là mát mẻ


-Đọc bài 1-Làm việc cả lớp
-Vài hs chỉ bản đồ


-Th.dõi, nh.xét, biểu dương
- Làm việc theo nhóm 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Lễ hội :+Thời gian +Tên 1 số lễ hội ;
Dân tộc lâu đời Dân tộc nơi khác đến ;
.Lễ hội :Thời gian +Tên 1 số lễ hội ;
Trồng trọt ; Nghề thủ công ; Chăn nuôi ;
Khai thác sức nước và rừng


4.Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp


-Nêu đặc điểm địa hình trung du Bắc Bộ
-Nhân dân ở đây đã làm gì


để phủ xanh đất trống, đồi trọc ?


<b>3)H Đ nối tiếp :5’</b> Hỏi + chốt nội dung
bài


-Dặn dò : Về nhà học bài, xem bài ch.bị


-Nh.xét tiết học, biểu dương


....Là vùng đồi, đỉnh trịn, sườn thoải, xếp
cạnh nhau như bát úp


-Trồng rừng, trồng cây công nghiệp dài
ngày, cây ăn quả


-Th.dõi,trả lời


- Th.dõi,thực hiện-Th.dõi, biểu dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Kü thuËt</b>


<i>Khâu đờng viền đờng mép vải bằng mũi khâu đột th</i>

<i><b>ư</b></i>

<i><b>a</b></i>

<i>(T.1)</i>



<b>i. mơc tiªu </b>


- HS nắm đợc cách gấp mép vải và khâu đờng viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha.
- Gấp đợc mép vải và khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đụ̣t tha theo đúng qui
trình, đúng kĩ thuật .


- Tính cẩn thận, yêu thích sản phẩm mình làm đợc .


<b>ii. các hoạt động dạy học </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>: 5’GV kiĨm tra sù chn bị của HS
<b>2. Dạy học bài mới 30</b>


<i><b>2.1. Gii thiệu bài :</b></i> GV gới thiệu bài và nêu mục đích yêu cầu của bài .



<i><b>2.2. Các hoạt động</b></i>


<i>Hoạt động 1 : GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu</i>


- GV giới thiệu mẫu , HS quan sát yêu cầu HS nhận xét đờng gấp mép vải và đờng khâu viền
trên mẫu .


- Gv nhận xét và nêu tóm tắt đặc điiểm của đờng khâu viền gấp mép vải .


<i> Hoạt động 3 : GV hớng dẫn thao tỏc k thut </i>


- HS quan sát hình 1, 2, 3, 4, yêu cầu HS nêu các bớc thực hiện .


- HS đọc mục 1 SGK, quan sát hình 1 , hình 2b , 2a để nêu cách gấp mép vải .
- Gọi HS thực hiện thao tác vach hai đờng dáu lên mảnh vải đợc ghim trên
bảng . Một HS thực hiện thao tác gấp mép vải .


- GV nhận xét thao tác thực hiện của HS . Sau đó hớng dẫn các thao tác nh SGK .


- HS đọc mục 2, 3 và quan sát hình 3, 4 để nêu các thao tác khâu viền đờng gấp mép bằng mũi
khâu đột .


- Nhận xét chung và hớng dẫn thao tác khâu lợc, khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu
đột .


<b>3. H Đ nối tiếp: 5’ </b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc



- DỈn HS chn bị bài sau : Bài 7 ( Tiếp theo )


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>toán-tc</b>


<i>Đề- xi- mét vuông, mét vuông</i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS khái niệm về đề- xi- mét vuông, mét vuông.


- Rèn kĩ năng chuyển đổi giữa 2 đơn vị trên và giải các bài toán liên quan.
- HS yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Hot ng dy- hc</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Nội dung</b></i>:
- Ôn tập lÝ thuyÕt:


+ Thế nào là đề- xi- mét vng?
+ Thế nào là mét vng?


- Giao bµi tập yêu cầu HS hoàn thành:
<i>Bài 1</i>: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1607 dm2<sub> = ... m</sub>2<sub>... dm</sub>2



2 m2<sub>79 dm</sub>2 <sub> = ... dm</sub>2


12 m2<sub> = ... dm</sub>2


85000 dm2<sub> = ... m</sub>2


<i>Bài 2</i>: Xếp các số đo sau theo thứ tự lớn dần:


14 487 dm2 <sub>; 11 116 dm</sub>2<sub>; 13 084 dm</sub>2 <sub>; 122 m</sub>2<sub>; 10 m</sub>2<sub>205 dm</sub>2<sub>.</sub>


<i>Bµi 3</i>


Căn phịng của An có chu vi là 28m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích căn phịng
bằng đơn vị m2<sub>, dm</sub>2 <sub>.</sub>


- HS làm bài rồi lên bảng chữa bài.
- GV chấm bài của HS, nhận xét.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>:
- HƯ thèng bµi.


********************************************
ThĨ dơc


<b>Ơn 5 động tác đã học -Trị chơi : Kết bạn.</b>



I, Mơc tiªu:


- HS thực hiện đợc 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi: Kết bạn .



-Giáo dục cho hs có ý thức tập luyện TDTT để rèn luyện thân thể, sức khoẻ.
II, Chuẩn bị:Địa điểm: Trên sân trờng VSAT nơi học; phơng tiện: 1 cái còi
III, Các HĐ dạy - học chủ yếu:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1, PhÇn mở đầu:


- Kiểm tra sĩ số, giới thiệu bài,phổ biến nội
dung , yêu cầu buổi học.


- Khi ng các khớp chân, tay
- Chơi trò chơi ( GV tự chọn )
2, Phần cơ bản:


-Th dõi
-Khởi động


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

a, Bài thể dục phát triển chung
* Ơn động tác tồn thân:


- Gv nêu đơng tác, vừa làm mẫu vừa phân
tích động tác


-Gv vừa hô nhịp chậm vừa quan sát nhắc
nhở hs tËp.


- Gv hơ nhịp cho hs tập tồn bộ động tác-
Lớp trởng hô nhịp cho cả lớp tập ( 3 - 4 lần)


* H.dẫn ôn lại 5 động tác đã học:


- GV nêu động tác và làm mẫu cho hs quan
sát và bắt chớc


- Cho vài hs tập mẫu cho cả lớp quan sát
- lớp trởng hô cho cả lớp tập


- GV quan sát và nhận xét
* Trò chơi: Kết bạn


- Gv nêu tên trò chơi, cách chơi, cho hs
chơi thử - Các nhóm thi chơi và phân thắng
thua


- Tuyên dơng nhóm chơi tốt
3, Phần kết thúc:


- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, thả lỏng
các khớp chân tay


-Cùng hs hệ thống lại bài


-Dn dũ tp luyn nh+ Chun b bài sau
- Nhận xét đánh giá giờ học, biểu dng


-Tập hợp hàng ngang
-Q/ sát th.dõi mẩu


-Tập theo h.dẫn của GVvài lần



-Tập theo h.dẫn của lớp trởng vài lần
-T h.dâi + th.hiƯn t¬ng tù


-Tập hợp đội chơi + th.hiện trũ chi


-Thi đua các tổ-Lớp th.dõi, nh.xét, biểudơng.


-i hỡnh hng dọc, thực hiện động tác thả
lỏng, hồi tĩnh


- Th.dâi, tr¶ lêi


***********************************************


<b>Sử -địa -tc</b>


<b> ¤n tËp </b>



I. Mục tiêu :


-Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng,các cao nguyên ở Tây Nguyên, thành
phố Đà Lạt trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam


- Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên , địa hình, khí hậu, sơng ngịi ; dân
tộc , trang phục ,và hoạt động sản xuất chính của Hồng Liên Sơn , Tây Ngun , trung du
Bắc Bộ.


- u mơn học, thích tìm hiểu về địa lí của đất nước.



<b>II-Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hd hs làm btth địa tuần 11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>SINH HOẠT</b>


I. Mục tiêu


Đánh giá hoạt động tuần 11 và phương hướng hoạt động tuần 12.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


A. Kiểm điểm hoạt động tuần 11:
1- GV nêu MĐ, ND giờ sinh hoạt.
2- Lớp trng iu khin sinh hot:


+ Các tổ nêu kết quả theo dõi trong tuần
+ Các cá nhân phát biểu ý kiÕn


+ Lớp trởng tổng hợp kết quả các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua :
3- Giáo viên ch nhim nhn xột ỏnh giỏ:


- Tuyên dơng những mặt lớp thực hiện tốt; cá nhân hoàn thành xuất sắc


- Nhắc nhở và đa ra cách giải quyết những mặt lớp thực hiện cha tốt, cá nhân còn cha thùc
hiƯn tèt néi quy cđa líp, trêng


B. Ph ơng h ớng tuần 12 :


+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp do nhà trờng và lớp đề ra.



+ Nâng cao chất lợng học tập, phấn đấu có nhiều hoa điểm 10 hơn tuần trớc.
+ Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh môi trờng lớp học, trờng học.


+ Thi kể chuyện đạo đức Bác Hố-hát dân ca


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×