Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.79 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
CÁC HOẠT ĐỘNG <i> </i>HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
<b>Bài cũ</b>
-MT: Kiểm tra đọc , viết vần ia; từ
ứng dụng: vỉa hè, lá mía, tờ bìa,
tỉa lá.
-ĐDDH: Thẻ câu: Bé Hà nhổ cỏ.
Chị Kha tỉa lá.
-PP: Động não, thực hành…
<b>Hoạt động cả lớp</b>
-Giao việc: Viết bảng con: ia, tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa
lá.
- HS viết- Trình bày- Nhận xét, sửa sai.
-Đọc câu ứng dụng ở thẻ câu: Bé hà nhổ cỏ. Chị Kha
tỉa lá.
-Nhận xét, đánh giá.
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (3’)
<b>Giới thiệu bài</b>
-MT: HS nắm được vần mới sẽ
học: ua, ưa
-ĐDDH: Tranh vẽ: cua bể, ngựa
gỗ.
-PP: Trực quan, đàm thoại…
<b>Hoạt động cả lớp</b>
-Cho HS xem tranh Hỏi:Tranh vẽ gì?
-Từ cua bể, ngựa gỗ có mấy tiếng?Tiếng nào học rồi?
Tiếng mới: cua, ngựa
-Trong tiếng cua, ngựa có âm gì ở đầu?
Dấu thanh gì đã học?
-Giới thiệu vần mới:ua, ưa-Ghi bảng- Đọc mẫu-HSđọc
HOẠT ĐỘNG 3: (18’)
<b>Dạy vần</b>
-MT: HS đọc và viết được: ua,
ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, đàm
thoại, giải quyết vấn đề…
<b>Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp</b>
(?)Vần ua có mấy âm? Là những âm nào?
So sánh ua với ia xem giống và khác nhau chỗ nào?
*Bước 2: Đánh vần
-Hướng dẫn HS đánh vần: u – a – ua
-Đọc trơn: ua - GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
(?) Trong chữ cua có âm gì? vần gì? dấu thanh gì?
-Đánh vần và đọc trơn:
u- a- ua ; cờ- ua- cua ; cua bể.
Vần ua giống và khác vần ưa chỗ nào?
*Bước 3: Hướng dẫn viết
-GV viết mẫu: ua, ưa
-HS viết bảng con: ua, ưa
-HS viết: cua, ngựa
-GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
<b>Dạy từ ứng dụng</b>
-MT: HS đọc được các từ ứng
dụng:cà chua, nô đùa, tre nứa,
xưa kia.
-ĐDDH: Thẻ từ: cà chua, nô đùa,
tre nứa, xưa kia.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
<b>Hoạt động kết hơp: cá nhân, nhóm, cả lớp</b>
-GV gắn thẻ từ: cà chua tre nứa
nô đùa xưa kia
-HS đọc cá nhân, nhóm
-Tìm và gạch chân tiếng có vần ua.
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh.
*Chuyển tiếp:
CÁC HOẠT ĐỘNG <i> </i> HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
<b>Luyện đọc</b>
-MT: HS đọc được vần ua, ưa từ
khoá cua bể, ngựa gỗ; Từ ứng
dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa,
xưa kia; Đọc được câu ứng
dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía,
dừa thị cho bé.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ câu ứng
dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía,
dừa thị cho bé.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
<i> </i><b>Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp</b>
*Luyện đọc bài ở tiết 1:
-HS đọc nối tiếp:ua, cua, cua bể; ưa, ngựa, ngựa gỗ
-Luyện đọc các từ ứng dụng: (cá nhân, nhóm cả lớp).
cà chua tre nứa
nô đùa xưa kia
*Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa thị
cho bé.
-HS nhận xét tranh minh hoạ
-HS đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía,
-Nhận xét- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
<b>Luyện viết</b>
-MT:HS viết được ua, ưa, cua
bể, ngựa gỗ theo mẫu.
-ĐDDH: Chữ mẫu ua, ưa, cua
bể, ngựa gỗ, bảng phụ có kẻ ơ li,
vở tập viết 1 trang 18.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành…
*Bước 1: <b>Hoạt động cả lớp</b>
-HS quan sát chữ mẫu, nhận xét các nét, chỗ nối,
khoảng cách giữa các chữ ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-Viết mẫu- Hướng dẫn viết- HS theo dõi.
*Bước 2: <b>Hoạt động cá nhân</b>
-HS viết bài vào vở tập viết.
-GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm viết,
động viên HS viết bài.
-Chấm, chữa bài - Nhận xét, đánh giá- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
<b>Luyện nói</b>
-MT: HS nói được từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề: Giữa trưa.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ phần
luyện nói: Giữa trưa.
-PP: Trực quan, đàm thoại, thực
hành…
<b>Hoạt động cá nhân</b>
-HS đọc tên bài luyện nói: Giữa trưa.
-HS quan sát tranh minh hoạ
*Gợi ý:+Trong tranh vẽ gì?
+Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa
hè?
+Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì?
+Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa?
-HS nói (Mỗi em từ 2 đến 3 câu).
-Nhận xét, đánh giá.
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
<b>Củng cố- Dặn dò</b>
-MT: Ôn lại bài : ua, ưa và dặn
bài tập về nhà
-PP: Thực hành, thuyết trình…
<b>Hoạt động cả lớp</b>
-GV chỉ bảng – HS theo dõi, đọc theo
Tìm chữ có vần vừa học.
-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt.
-Dặn HS ôn bài. Tìm chữ có vần vừa học. Chuẩn bị
bài 31.
<b>TIẾNG VIỆT - BÀI 31 - TIẾT 1:</b>
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
<b>Bài cũ </b>
-MT: Kiểm tra đọc viết vần ua,
ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-ĐD: SGK trang 62, 63
-PP: Động não , thực hành ,…
<b>Hoạt động cả lớp </b>
-Giao việc : Viết bảng con : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-HS viết -Trình bày
-Nhận xét , đánh giá
<b>Hoạt động nhóm</b>
-Các nhóm tự kiểm tra bài đọc ở SGK trang 62, 63.
-Báo cáo kết quả
-2 HS đọc - Nhận xét , đánh giá -Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
<b>Giới thiệu bài</b>
-MT : HS nắm được các vần
cần ôn: ia, ua, ưa,
-ĐD: Bảng ôn ở SGK trang 64.
-PP: Động não , đàm thoại ,…
<b>Hoạt động cả lớp</b>
(?)Tuần qua chúng ta đã học những vần gì mới?
-HS đưa ra những vần mới học nhưng chưa ôn.
-GV ghi ở góc bảng.
-GV gắn bảng ơn.
-HS kiểm tra, bổ sung.
-Giới thiệu bài ôn tập.
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3 : (18’)
<b>Ơn tập </b>
-MT: HS đọc đựoc các vần có
kết thúc bằng a; từ ngữ, câu
ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
Viết được các vần từ ngữ
ứng dụng từ bài28 đến bài 31.
-ĐD: Bảng ơn( phóng to ) ở sgk
trang 64.
Thẻ từ: mua mía, mùa dưa,
ngựa tía, trỉa đỗ.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý , thực
hành , giải quyết vấn đề , …
<b>Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm , cả lớp</b>
*Bước 1: <i>Các vần vừa học</i> :
-GV đọc âm – HS chỉ chữ ở bảng ôn.
-HS chỉ chữ và đọc âm.
*Bước 2: <i>Ghép chữ thành vần</i>:
HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc kết hợp với
các chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
*Bước 3: <i>Đọc từ ngữ ứng dụng</i>:
-GV đính thẻ từ: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
-HS đọc: cá nhân , nhóm , cả lớp.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS và giải thích thêm về
các từ ngữ này.
*Bước 4: <i>Tập viết từ ngữ ứng dụng</i>:
-HS viết bảng con: tuổi thơ, mây bay.
-GV chỉnh sửa chữ viết cho HS .Lưu ý vị trí dấu thanh
và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết .
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
<b>Trị chơi </b>
-MT:Ơn lại các vần vừa ơn trong
<b>Hoạt động cá nhân </b>
-GV nêu tên trò chơi : Tìm đúng , tìm nhanh
-Hướng dẫn cách chơi: HS tìm chữ có âm vừa ơn
theo kiểu tiếp nối . Em nào tìm trùng tiếng của bạn
hoặc tìm chậm phải đọc lại bài 1 lượt.
-HS tìm tiếng.
-Nhận xét , đánh giá.
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (2’) <b>Hoạt động cả lớp</b>
*Nhận xét giờ học .
*Chuẩn bị tiết 2.
<b>TIẾNG VIỆT - BÀI 37 - TIẾT 2</b>
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
<b>Luyện đọc</b>
-MT: Ôn lại bảng ôn ở tiết 1
HS đọc đựơc câu ứng dụng:
<i> Lá khẽ đu đưa</i>
<i> Gió qua cửa sổ</i>
<i> Bé vừa ngủ trưa.</i>
-ĐD: Tranh ở SGK trang 77.
-PP: Thảo luận, thực hành ,…
<b>Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm ,cả lớp</b>
* Luyện đọc lại bài ở tiết 1:
-HS đọc lại bảng ơn (cá nhân, nhóm, cả lớp)
- Đọc các từ ứng dụng: (theo cá nhân , nhóm,cả lớp)
mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ.
. *Luyện đọc câu ứng dụng:
<i> Gió lùa kẽ lá…… Bé vừa ngủ trưa.</i>
-HS quan sát tranh .Thảo luận : -Tranh vẽ gì ?
-HS đọc câu ứng dụng ở SGK trang 65: Gió từ…oi ả.
-GV đọc mẫu toàn bài ở SGK trang 64, 65 –HS đọc.
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
<b>Luyện viết </b>
-MT: HS viết đúng các chữ: mùa
dưa, ngựa tía.
-ĐD:Chữ mẫu: mùa dưa, ngựa
tía.
Vở tập viết 1 trang 18
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành, giải quyết vấn đề ,…
<b>Hoạt động cả lớp</b>
-HS quan sát chữ mẫu: mùa dưa, ngựa tía..
- Nhận xét các nét, chỗ nối.
-GV viết mẫu - Hướng dẫn viết các nét, khoảng
cách, tư thế ngồi –HS quan sát
<b>Hoạt động cá nhân </b>
-HS viết bảng con rồi viết bài vào vở.
-GV theo dõi , uốn nắn , động viên -Chấm, chữa bài.
* Nhận xét - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 3 : (10’)
<b>Kể chuyện </b>
-MT: Nghe hiểu và kể được một
đoạn truyện theo tranh truyện
kể: Khỉ và Rùa.
HS khá, giỏi kể được từ 2 đến
3 đoạn truyện theo tranh.
-ĐD: Tranh minh họa truyện kể:
Khỉ và Rùa.
-PP:Kể chuyện, trực quan, đàm
thoại,…
<b>Hoạt động cả lớp , nhóm , cá nhân </b>
-HS đọc tên câu chuyện: Khỉ và Rùa -GV giới thiệu
-GV kể diễn cảm có kèm theo các tranh minh họa
-HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài - Nhận xét
+Tranh1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thânMột hôm, Khỉ báo
cho Rùa biết nhà Khỉ có tin mừng….Rùa vội theo Khỉ
đến thăm nhà Khỉ.
+Tranh 2 :Đến nơi Rùa băn khoăn không biết làm
cách nào lên thăm vợ con Khỉ được. Khỉ bảo Rùa
ngậm chặt đi mình để mình đưa lên.
+Tranh 3: Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rùa
qn việc mình đang ngậm đi liền mở miệng đáp
lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi xuống đất
+Tranh 4:Rùa rơi xuống đất nên mai bị rạn nứt.
-HS khá, giỏi kể 2 đến 3 đoạn truyện -Lớp nhận xét
(?) Câu chuyện nói điều gì ?
HOẠT ĐỘNG 4 : (5’)
<b>Củng cố - Dặn dị</b>
-MT: Ơn bài học và dặn BTVN
-PP: Thực hành , thuyết trình ,…
<b>Hoạt động cả lớp </b>
-GV chỉ bảng ôn –HS đọc – Tìm chữ có vần vừa ơn
*Nhận xét giờ học
*Dặn HS ôn bài. Chuẩn bị bài : oi, ai.
<i> Ngày dạy: Thứ tư, ngày 21/ 10/ 2009</i>
<b>TIẾNG VIỆT- BÀI 32 - TIẾT 1:</b>
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
<b>Bài cũ</b>
-MT: Kiểm tra đọc , viết vần ia,
ua, ưa; từ ứng dụng: cà chua, nô
đùa, tre nứa, xưa kia.
-ĐDDH: Thẻ câu: Mẹ đi chợ mua
mía, dừa, thị cho bé.
-PP: Động não, thực hành…
<b>Hoạt động cả lớp</b>
-Giao việc: Viết bảng con: ia, ua, ưa, cà chua, nô đùa,
tre nứa, xưa kia.
-HS viết- Trình bày- Nhận xét, sửa sai.
-Đọc câu ứng dụng ở thẻ câu: Mẹ đi chợ mua khế,
mía, dừa thị cho bé.
-Nhận xét, đánh giá.
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (3’)
<b>Giới thiệu bài</b>
-MT: HS nắm được vần mới sẽ
học: oi, ai.
-ĐDDH: Tranh: nhà ngói, bé gái.
-PP: Trực quan, đàm thoại…
<b>Hoạt động cả lớp</b>
-Cho HS xem tranh Hỏi:Tranh vẽ gì?
-Từ nhà ngói, bé gái có mấy tiếng? Tiếng nào học rồi?
Tiếng mới: ngói, gái
-Trong tiếng ngói, gái có âm gì ở đầu? Dấu thanh gì?
<b>Dạy vần</b>
-MT: HS đọc và viết được: oi, ai,
nhà ngói, bé gái.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, đàm
thoại, giải quyết vấn đề…
<b>Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp</b>
(?)Vần oi có mấy âm? Là những âm nào?
So sánh vần oi với i? (Giống: đều có i; Khác: oi có o).
*Bước 2<i>: Đánh vần</i>
-Hướng dẫn HS đánh vần: o- i- oi
-HS đọc: oi GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
(?) Trong chữ ngói có âm gì? vần gì? dấu thanh gì?
-Đánh vần và đọc trơn:
o- i- oi; ng- oi- ngoi- sắc- ngói; nhà ngói.
(Giống : đều có i; Khác: oi có o, ai có a).
*Bước 3: <i>Hướng dẫn viết</i>
-GV viết mẫu: oi, ai
-HS viết bảng con: oi, ai
-HS viết: ngói, gái
-GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
<b>Dạy từ ứng dụng</b>
-MT: HS đọc được các từ ứng
dụng: ngà voi, cái còi, gà mái,
bài vở.
-ĐDDH: Thẻ từ: ngà voi, cái còi,
gà mái, bài vở.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
<b>Hoạt động kết hơp: cá nhân, nhóm, cả lớp</b>
-GV gắn thẻ từ: ngà voi gà mái
cái còi bài vở
-HS đọc cá nhân, nhóm
-Tìm và gạch chân tiếng có vần oi, ai.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (5’) *Thi tìm tiếng có vần oi, ai.
*Nhận xét giờ học *Chuẩn bị tiết 2.
<i> </i> <b>TIẾNG VIỆT- BÀI 32- TIẾT 2:</b>
CÁC HOẠT ĐỘNG <i> </i> HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
<b>Luyện đọc</b>
<i> </i><b>Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp</b>
-MT: HS đọc được vần oi, ai; từ
khố: nhà ngói, bé gái; Từ ứng
dụng: ngà voi, cái còi, gà mái,
bài vở; Đọc được câu ứng dụng:
Chú Bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ câu ứng
dụng: Chú Bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
-HS đọc nối tiếp: oi, ngói, nhà ngói; ai, gái, bé gái.
cái còi bài vở
*Đọc câu ứng dụng: Chú Bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.
-HS nhận xét tranh minh hoạ
-HS đọc câu ứng dụng: Chú Bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.
(Theo cá nhân, nhóm, cả lớp).
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
<b>Luyện viết</b>
-MT:HS viết được oi, ai, nhà
ngói, bé gái theo mẫu.
-ĐDDH: Chữ mẫu: oi, ai, nhà
ngói, bé gái, bảng phụ có kẻ ơ li,
vở tập viết 1 trang 19.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành…
*Bước 1: <b>Hoạt động cả lớp</b>
-HS quan sát chữ mẫu, nhận xét các nét, chỗ nối,
khoảng cách giữa các chữ oi, ai, nhà ngói, bé gái.
-Viết mẫu- Hướng dẫn viết- HS theo dõi.
*Bước 2: <b>Hoạt động cá nhân</b>
-HS viết bài vào vở tập viết.
-GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm viết,
động viên HS viết bài.
-Chấm, chữa bài - Nhận xét, đánh giá
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
<b>Luyện nói</b>
-MT: HS nói được từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ phần
luyện nói: Sẻ, ri, bói cá, le le.
-PP: Trực quan, đàm thoại, thực
hành…
<b>Hoạt động cá nhân</b>
-HS đọc tên bài luyện nói: Sẻ, ri, bói cá, le le.
-HS quan sát tranh minh hoạ
*Gợi ý:
+Trong tranh vẽ những con gì?
+Em biết con chim nào trong số các con vật này?
+Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì?
+Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
+Trong số này có con chim nào hát hay khơng? Tiếng
hót của chúng thế nào?
-HS nói (Mỗi em từ 2 đến 3 câu).
-Nhận xét, đánh giá.
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
<b>Củng cố- Dặn dị</b>
-MT: Ơn lại bài: oi, ai và dặn bài
tập về nhà
-PP: Thực hành, trị chơi, t.trình
<b>Hoạt động cả lớp</b>
-GV chỉ bảng – HS theo dõi, đọc theo
-Trị chơi: Tìm chữ có vần vừa học.
-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt.
-Dặn HS ơn bài. Tìm chữ có vần oi, ai. Chuẩn bị bài33
<b> </b><i>Ngày dạy: Thứ 5 ngày 21/ 10/ 2010</i>
<b> TIẾNG VIỆT- BÀI 33 - TIẾT 1:</b>
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
<b>Bài cũ</b>
-MT: Kiểm tra đọc , viết vần oi,
ai; từ ứng dụng: cái còi, ngà voi,
gà mái, bài vở.
-ĐDDH:Thẻ câu: Chú Bói cá nghĩ
gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa.
-PP: Động não, thực hành…
<b>Hoạt động cả lớp</b>
-Giao việc: Viết bảng con: oi, ai, cái còi, ngà voi, gà
mái, bài vở.
-HS viết- Trình bày- Nhận xét, sửa sai.
-Đọc câu ứng dụng ở thẻ câu: Chú Bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.
-Nhận xét, đánh giá.
-Chuyển tiếp:
<b>Giới thiệu bài</b>
-MT: HS nắm được vần mới sẽ
học: ôi, ơi.
-ĐDDH: Tranh vẽ: trái ổi, bơi lội.
-PP: Trực quan, đàm thoại…
<b>Hoạt động cả lớp</b>
-Cho HS xem tranh Hỏi:Tranh vẽ gì?
-Từ trái ổi, bơi lội có mấy tiếng? Tiếng nào học rồi?
Tiếng mới: ổi, bơi
-Trong tiếng ổi, bơi có âm gì ở đầu? Dấu thanh gì?
-Giới thiệu vần mới:ôi, ơi-Ghi bảng- Đọc mẫu-HS đọc.
HOẠT ĐỘNG 3: (18’)
<b>Dạy vần</b>
-MT: HS đọc và viết được: ôi, ơi,
trái ổi, bơi lội.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, đàm
thoại, giải quyết vấn đề…
<b>Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp</b>
(?)Vần ơi có mấy âm? Là những âm nào?
So sánh vần ôi với oi?
(Giống: đều có i; Khác: ơi có ơ; oi có o).
*Bước 2: <i>Đánh vần</i>
-Hướng dẫn HS đánh vần: ô- i- ôi.
-HS đọc: ôi GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
(?) Trong chữ ổi có vần gì? dấu thanh gì?
-Đánh vần và đọc trơn:
ô- i- ôi; ôi- hỏi - ổi; trái ổi
*So sánh: vần ôi và vần ơi giống, khác nhau chỗ nào?
*Bước 3: <i>Hướng dẫn viết</i>
-GV viết mẫu: ôi, ơi
-HS viết bảng con: ơi, ơi
-HS viết: ổi , ngói
-GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
<b>Dạy từ ứng dụng</b>
-MT: HS đọc được các từ ứng
dụng: cái chổi, thổi cịi, ngói mới,
đồ chơi.
-ĐDDH: Thẻ từ: cái chổi, thổi cịi,
ngói mới, đồ chơi.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
<b>Hoạt động kết hơp: cá nhân, nhóm, cả lớp</b>
-GV gắn thẻ từ: cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
-HS đọc cá nhân, nhóm
-Tìm và gạch chân tiếng có vần ơi, ơi.
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh.
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (2’) *Thi tìm tiếng có vần ơi, ơi.
*Nhận xét giờ học *Chuẩn bị tiết 2.
<i> </i> <b>TIẾNG VIỆT- BÀI 33- TIẾT 2:</b>
CÁC HOẠT ĐỘNG <i> </i> HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
<i> </i><b>Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp</b>
-MT: HS đọc được vần ơi, ơi; từ
khố: trái ổi, bơi lội; Từ ứng
dụng: cái chổi, thổi cịi, ngói mới,
đồ chơi; Đọc được câu ứng
dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố
với bố mẹ.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ câu ứng
dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố
với bố mẹ.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
-HS đọc nối tiếp: ôi, ổi, trái ổi; ơi, bơi, bơi lội
-Luyện đọc các từ ứng dụng: (cá nhân, nhóm, cả lớp)
cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
*Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố
mẹ.
-HS nhận xét tranh minh hoạ
-HS đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh
-Nhận xét- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
<b>Luyện viết</b>
-MT:HS viết được ôi, ơi, trái ổi,
bơi lội theo mẫu.
-ĐDDH: Chữ mẫu ôi, ơi, trái ổi,
bơi lội, bảng phụ có kẻ ơ li, vở
tập viết 1 trang 19.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành…
*Bước 1: <b>Hoạt động cả lớp</b>
-HS quan sát chữ mẫu, nhận xét các nét, chỗ nối,
khoảng cách giữa các chữ ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
-Viết mẫu- Hướng dẫn viết- HS theo dõi.
*Bước 2: <b>Hoạt động cá nhân</b>
-HS viết bài vào vở tập viết.
-GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm viết,
-Chấm, chữa bài - Nhận xét, đánh giá- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
<b>Luyện nói</b>
-MT: HS nói được từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề: Lễ hội.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ phần
luyện nói: Lễ hội.
-PP: Trực quan, đàm thoại, thực
hành…
<b>Hoạt động cá nhân</b>
-HS đọc tên bài luyện nói: Lễ hội.
-HS quan sát tranh minh hoạ
*Gợi ý:
+Trong tranh vẽ gì?
+Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
+Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
+Trong lễ hội thường có những gì? (cờ treo, người ăn
mặc đẹp, hát ca, các trò vui).
+Ai đưa em đi dự lễ hội?
+Qua ti vi hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào nhất?
-HS nói (Mỗi em từ 2 đến 3 câu).
-Nhận xét, đánh giá.
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
<b>Củng cố- Dặn dị</b>
-MT: Ơn lại bài: ơi, ơi và dặn bài
tập về nhà
-PP: Thực hành, thuyết trình…
<b>Hoạt động cả lớp</b>
-GV chỉ bảng – HS theo dõi, đọc theo
-Thi viết chữ có vần vừa học.
-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt.
-Dặn HS ôn bài. Tìm chữ có vần ơi, ơi. Chuẩn bị bài34
<b> TIẾNG VIỆT- BÀI 34 - TIẾT 1:</b>
CÁC HOẠT ĐỘNG <i> </i>HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
<b>Bài cũ</b>
-MT: Kiểm tra đọc , viết vần ôi,
<b>Hoạt động cả lớp</b>
ơi; từ ứng dụng: cái chổi, thổi
cịi, ngói mới, đồ chơi
-ĐDDH:Thẻ câu: Bé trai, …mẹ.
-PP: Động não, thực hành…
-Đọc câu ứng dụng ở thẻ câu: Bé trai, bé gái đi chơi
phố với bố mẹ.
-Nhận xét, đánh giá.
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (3’)
<b>Giới thiệu bài</b>
-MT: HS nắm được vần mới sẽ
học: ui, ưi.
-ĐDDH: Tranh vẽ: đồi núi, gửi
thư.
-PP: Trực quan, đàm thoại…
<b>Hoạt động cả lớp</b>
-Cho HS xem tranh Hỏi:Tranh vẽ gì?
-Từ đồi núi, gửi thư có mấy tiếng? Tiếng nào học rồi?
Tiếng mới: núi, gửi
-Trong tiếng núi, gửi có âm gì ở đầu?
Dấu thanh gì đã học?
-Giới thiệu vần mới:ui, ưi-Ghi bảng- Đọc mẫu-HS đọc.
HOẠT ĐỘNG 3: (18’)
<b>Dạy vần</b>
-MT: HS đọc và viết được: ui, ưi,
đồi núi, gửi thư.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, đàm
thoại, giải quyết vấn đề…
<b>Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp</b>
(?)Vần ui có mấy âm? Là những âm nào?
So sánh vần ui với oi?
(Giống: đều có i; Khác: ui có u; oi có o).
-Hướng dẫn HS đánh vần: u- i- ui.
-HS đọc: ui GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
(?) Trong chữ núi có vần gì? dấu thanh gì?
-Đánh vần và đọc trơn:
u- i- ui; n- ui – nui- sắc - núi; đồi núi
*
*So sánh vần ui với vần ưi:
Vần ui và vần ưi giống và khác nhau chỗ nào?
*Bước 3: <i>Hướng dẫn viết</i>
-GV viết mẫu: ui, ưi
-HS viết bảng con: ui, ưi
-HS viết: núi, gửi
-GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
<b>Dạy từ ứng dụng</b>
-MT: HS đọc được các từ ứng
dụng: cái túi, vui vẻ, gửi quà,
ngửi mùi.
-ĐDDH: Thẻ từ: cái túi, vui vẻ,
-PP: Đàm thoại, thực hành…
<b>Hoạt động kết hơp: cá nhân, nhóm, cả lớp</b>
-GV gắn thẻ từ: cái túi gửi quà
Vui vẻ ngửi mùi
-HS đọc cá nhân, nhóm
-Tìm và gạch chân tiếng có vần ui, ưi.
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh.
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (2’) *Thi tìm tiếng có vần ui, ưi.
*Nhận xét giờ học
*Chuẩn bị tiết 2.
<i> </i> <b>TIẾNG VIỆT- BÀI 34- TIẾT 2:</b>
CÁC HOẠT ĐỘNG <i> </i> HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
<b>Luyện đọc</b>
-MT: HS đọc được vần ui, ưi; từ
<i> </i><b>Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp</b>
*Luyện đọc bài ở tiết 1:
khoá: đồi núi, gửi thư; Từ ứng
dụng: cái túi, vui vẻ, gửi quà,
ngửi mùi; Đọc được câu ứng
dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả
nhà vui quá.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ câu ứng
dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả
nhà vui quá.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
-Luyện đọc các từ ứng dụng: (cá nhân, nhóm cả lớp).
cái túi gửi quà
vui vẻ ngửi mùi
*Đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà
vui quá.
-HS nhận xét tranh minh hoạ
-HS đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả
nhà vui quá. (Theo cá nhân, nhóm, cả lớp).
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh
-Nhận xét- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
<b>Luyện viết</b>
-MT:HS viết được ui, ưi, đồi núi,
gửi thư theo mẫu.
-ĐDDH: Chữ mẫu ui, ưi, đồi núi,
gửi thư, bảng phụ có kẻ ơ li, vở
tập viết 1 trang 20.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành…
*Bước 1: <b>Hoạt động cả lớp</b>
-HS quan sát chữ mẫu, nhận xét các nét, chỗ nối,
khoảng cách giữa các chữ ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
-Viết mẫu- Hướng dẫn viết- HS theo dõi.
*Bước 2: <b>Hoạt động cá nhân</b>
-HS viết bài vào vở tập viết.
-GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm viết,
động viên HS viết bài.
-Chấm, chữa bài - Nhận xét, đánh giá
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
<b>Luyện nói</b>
-MT: HS nói được từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề: Đồi núi.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ phần
luyện nói: Đồi núi.
-PP: Trực quan, đàm thoại, thực
hành…
<b>Hoạt động cá nhân</b>
-HS đọc tên bài luyện nói: Đồi núi.
-HS quan sát tranh minh hoạ
*Gợi ý:
+Trong tranh vẽ gì?
+Đồi núi thường có ở đâu?
+Em biết tên vùng nào có đồi núi?
+Q em có đồi núi khơng?
+Đồi khác núi như thế nào?
-HS nói (Mỗi em từ 2 đến 3 câu).
<b>Củng cố- Dặn dò</b>
-MT: Ôn lại bài: ui,ưi và dặn bài
tập về nhà
-PP: Thực hành, thuyết trình…
<b>Hoạt động cả lớp</b>
-GV chỉ bảng – HS theo dõi, đọc theo
-Thi viết chữ có vần vừa học.
-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt.
-Dặn HS ôn bài.