Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

TUAN 11LOP2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.4 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> tuần 11 Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</b>


<b>Chào cờ</b>


<b>ỏnh giỏ cỏc hot ng tuần qua</b>
<b>Triển khai cơng việc tuần tới</b>


<b>TỐN</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1.</b></i> Kiến thức:


Giúp HS củng cố về:Các phép trừ có nhớ dạng 11- 5; 31 – 5; 51 – 15.
- Tìm số hạng trong một tổng.


<i><b>2.</b></i> Kỹ năng: Giải bài tốn có lời văn (tốn đơn 1 phép tính trừ).
- Lập phép tính từ các số và dấu cho trước.


<i><b>3.</b></i> Thái độ: Tính tốn nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Đồ dùng phục vụ trị chơi
- HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động d¹y – häc</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>



<b>2. Bài cu õ </b> 51 - 15
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


GV giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tên lên bảng
Phát triển các hoạt động


v Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.
ị ĐDDH: Bảng cài. Bộ thực hành toán.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
Bài 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Khi đặt tính phải chú ý điều gì?


- Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thựchiện
các phép tính sau: 71 – 9; 51 – 35; 29 + 6


- Nhận xét và cho điểm HS
Bài 3:


- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc về tìm số hạng
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>



- Hát


-Đặt tính rồi tính hiệu,
biết số bị trừ và số trừ lần
lượt là:


81 vaø 44 51 vaø 25
91 vaø 9


- HS thực hiện. Bạn nhận
xét


- HS làm bài sau đó nối
tiếp nhau (theo bài hoặc
theo tổ) đọc kết quả
từng phép tính


- Đặt tính rồi tính


- Phải chú ý sao cho đơn
vị viết thẳng cột với đơn
vị, chục thẳng cột với
chục


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- trong 1 tổng rồi cho các em làm bài.
v Hoạt động 2: Giải tốn có lời văn.


ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 4:



- u cầu 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS lên bảng
tóm tắt


- Bán đi nghóa là thế nào?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu kilôgam táo ta
phải làm gì?


- u cầu HS trình bày bài giải vào Vở bài
tập rồi gọi 1 HS đọc chữa.


- Nhận xét và cho điểm HS
Tóm tắt


Có : 51 kg
Bán đi : 26 kg
Còn lại : . . .kg ?


- Bán đi nghĩa là bớt đi, lấy đi.
- Thực hiện phép tính: 51 – 26.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nếu còn thời gian GV tổ chức cho HS chơi
trò chơi: Kiến tha mồi.


- Chuẩn bị: Một số mảnh bìa hoặc giấy hình
hạt gạo có ghi các phép tính chưa có kết quả
hoặc các số có 2 chữ số. Chẳng hạn:


Cách chơi: Chọn 2 đội chơi . Mỗi đội có 5 chú


kiến. Các đội chọn tên cho đội minh (Kiến
vàng/ Kiến đen ). Khi vào cuộc chơi, GV hô to
một số là kết quả của 1 trong các phép tính
được ghi trong các hạt gạo, chẳng hạn “sáu
mươi sáu” (hoặc hô 1 phép tính có kết quả là số
có kết quả là số ghi trên hạt gạo, chẳng hạn “31
trừ 7”). Sau khi GV dứt tiếng hô, mỗi đội cử 1
bạn kiến lên tìm mồi, nếu tìm đúng thì được tha
mồi về tổ. Kết thúc cuộc chơi, đội nào tha được
nhiều mồi hơn là đội thắng cuộc.


- Chuẩn bị: 12 - 8


<b>5’</b>


hiện tính


- 3 HS lần lượt trả lời. Lớp
nhận xét


- Muốn tìm 1 số hạng ta
lấy tổng trừ đi số hạng
kia


Bài giải


Số kilôgam táo còn lại
là:


51 – 26 = 25 ( kg)


Đáp số: 25 kg
- HS thi đua chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi :31</b> <b>TẬP ĐỌC( tiÕt : 1)</b>


<b>BÀ CHÁU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. đọc trơn được cả bài .Bước đầu</b>
biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng . Phân biệt giọng khi đọc lời các nhân vật .


<b>- Hiểu nội dung của bài ca ngợi tình cảm quý giá hơn vàng bạc. </b>
<b>- Yêu thích ngơn ngữ Tiếng Việt.</b>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng có ghi các câu văn, từ ngữ cần luyện đọc </b>
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Baøi cu õ </b>


- Gọi HS đọc bài Thương ông.
- Nhận xét, cho điểm từng HS
<b>3. Bài mới </b>



Giới thiệu:


Treo bức tranh và hỏi:


- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?


- Trong bức tranh nét mặt của các nhân vật
ntn?


- Tình cảm con người thật kì lạ. Tuy sống trong
nghèo nàn mà ba bà cháu vẫn sung sướng. Câu
chuyện ra sao chúng mình cùng học bài tập đọc
Bà cháu để biết điều đó.


- Ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động


v Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1 , 2
ị ĐDDH: Tranh.


a) Đọc mẫu


b) GV đọc mẫu lần 1, chú ý giọng to, rõ ràng,
thong thả và phân biệt giọng của các nhân
vật.


- Yêu cầu 1 HS khá đọc đoạn 1, 2
c) Hướng dẫn phát âm từ khó, từ dễ lẫn
- Ghi các từ ngữ cần luyện đọc lên bảng


d) Luyện đọc câu dài, khó ngắt


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Hát


- 2 HS mỗi HS đọc 2 khổ
thơ và trả lời các câu hỏi
Quan sát và trả lời câu
hỏi.


- Làng quê


- Rất sung sướng và hạnh
phúc


- HS theo dõi SGK, đọc
thầm theo, sau đó HS
đọc phần chú giải.


- Đọc, HS theo dõi


- 3 đến 5 HS đọc, cả lớp
đọc đồng thanh các từ
ngữ: làng, nuôi nhau, lúc
nào, sung sướng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Dùng bảng phụ để giới thiệu câu cần luyện


ngắt giọng và nhấn giọng.


- Yêu cầu 3 đến 5 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
đồng thanh


- Yêu cầu HS đọc từng câu.
e) Đọc cả đoạn


- Yêu cầu HS đọc theo đoạn


- Chia nhóm HS luyện đọc trong nhóm
f) Thi đọc


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét, cho điểm


g) Đọc đồng thanh


v Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1, 2
ị ĐDDH: SGK, bảng cài: từ, câu khó.


- Hỏi: Gia đình em bé có những ai?


- Trước khi gặp cô tiên cuộc sống của ba bà
cháu ra sao?


- Tuy sống vất vả nhưng không khí trong gia
đình như thế nào?


- Cô tiên cho hai anh em vật gì?


- Cô tiên dặn hai anh em điều gì?


- Những chi tiết nào cho thấy cây đào phát
triển rất nhanh?


- Cây đào này có gì đặc biệt?


- GV chuyển ý: Cây đào lạ ấy sẽ mang đến
điều gì? Cuộc sống của hai anh em ra sao?
Chúng ta cùng học tiếp.


<b>4.Củng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Tiết 2.


<b>5’</b>


nhưng cảnh nhà / lúc nào
cũng đầm ấm ./


+ Hạt đào vừa reo xuống
đã nảy mầm,/ ra lá, /
đơm hoa,/ kết bao nhiêu
là trái vàng, trái bạc./
- Nối tiếp nhau đọc từng
câu, đọc từ đầu cho đến
hết bài.



- Nối tiếp nhau đọc các
đoạn 1, 2


- Nhận xét


- Bà và hai anh em


- Sống rất nghèo khổ /
sống khổ cực, rau cháu
nuôi nhau.


- Rất đầm ấm và hạnh
phúc.


- Một hạt đào


- Khi bà mất, gieo hạt
đào lên mộ bà, các cháu
sẽ được giàu sang sung
sướng


- Vừa gieo xuống, hạt
đào nảy mầm, ra lá, đơm
hoa, kết bao nhiêu là
trái.


- Kết tồn trái vàng, trái
bạc.



<b>Bµi :32</b> <b>TẬP ĐỌC</b>


<b>BÀ CHÁU (TT)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Hiểu nội dung của bài ca ngợi tình cảm quý giá hơn vàng bạc. </b>
<b>- u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.</b>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng có ghi các câu văn, từ ngữ cần luyện đọc </b>
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Baøi cu õ </b> Bà cháu.
- Tiết 1


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: Tiết 2.


Phát triển các hoạt động


v Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 3, 4
ị ĐDDH: SGK. Bảng cài: từ khó, câu.


a) Đọc mẫu


- GV đọc mẫu
b) Đọc từng câu


c) Đọc cả đoạn trước lớp


- Tổ chức cho HS tìm cách đọc và luyện đọc
câu khó ngắt giọng


- Yêu cầu học sinh đọc cả đoạn trước lớp.
d) Đọc cả đoạn trong nhóm


e) Thi đọc giữa các nhóm
f) Đọc đồng thanh cả lớp


v Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 3, 4
ị ĐDDH: SGK.


- Hỏi: Sau khi bà mất cuộc sống của hai anh
em ra sao?


- Thái độ của hai anh em thế nào khi đã trở
nên giàu có?


- Vì sao sống trong giàu sang sung sướng mà
hai anh em lại không vui?


- Hai anh em xin bà tiên điều gì?
- Hai anh em cần gì và không cần gì?


- Câu chuyện kết thúc ra sao?


<b> - Giáo dục tình bà cháu.</b>
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hơm nay chúng ta học bài gì ?
- Yêu cầu HS luyện đọc theo vai


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>


- Haùt


- 2 HS đọc bài.


- Theo dõi, đọc thầm


- Nối tiếp nhau đọc từng
câu. Chú ý luyện đọc các từ:
màu nhiệm, ruộng vườn.
- Luyện đọc câu:


Bà hiện ra,/ móm mém,/
hiền từ,/ dang tay ôm hai
đứa cháu hiếu thảo vào
lòng,/



- 3 đến 5 HS đọc
- HS đọc.


- Thi đua đọc.


- Trở nên giàu có vì có
nhiều vàng bạc.


- Cảm thấy ngày càng buồn
bã hơn


- Vì nhớ bà./ Vì vàng bạc
không thay được tình cảm
ấm áp của bà.


- Xin cho bà sống lại.


- Cần bà sống lại và không
cần vàng bạc, giàu có


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét


- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài.
- Chuẩn bị: Cây xồi của ơng em.


<b>Thø ba ngµy 17 tháng 11 năm 2009</b>


<b>TON</b>


<b>12 TR I MT S : 12 – 8</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


1.Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về:Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 12 –
8


- Tự lập và học thuộc bảng các công thức 1 trừ đi một số


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 3. Thái độ: Giáo dục HS u thích học mơn Tốn.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ thực hành Tốn: Que tính
- HS: Vở, bảng con, que tính.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Bài cu õ </b> Luyện tập.
- Đặt tính rồi tính:


41 – 25 51 – 35 81 – 48 38 + 47
- GV nhaän xét.


<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:


- Trong giờ học tốn hôm nay chúng ta cùng
học về cách thực hiện phép trừ có nhớ


dạng 12 – 8, lập và học thuộc lịng các
cơng thức 12 trừ đi một số. Sau đó áp dụng
để giải các bài tập có liên quan.


Phát triển các hoạt động


v Hoạt động 1: Phép trừ 12 – 8
ị ĐDDH: Bộ thực hành Tốn.
Bước 1 : Nêu vấn đề.


- Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn
lại bao nhiêu que tính?


- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm
thế nào?


- Viết lên bảng: 12 – 8
Bước 2: Đi tìm kết quả


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả và thơng báo lại.


- u cầu HS nêu cách bớt


- 12 que tính bớt 8 que tính cịn lại mấy que
tính?


- Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu?


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính



- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện phép tính


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính


- Yêu cầu một vài HS khác nhắc lại.


2’
3’


25’


- Hát


- HS thực hiện. Bạn nhận
xét.


- Nghe và nhắc lại bài
toán


- Thực hiện phép trừ: 12 –
8


- Thao tác trên que tính.
Trả lời: 12 que tính, bớt 8
que tính, cịn lại 4 que
tính.



- Đầu tiên bớt 2 que tính.
Sau đó tháo bỏ que tính
và bớt đi 6 que nữa (vì 2 +
6 = 8). Vậy cịn lại 4 que
tính


- Cịn lại 4 que tính
- 12 trừ 8 bằng 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

v Hoạt động 2: Bảng công thức: 12 trừ đi một số
- Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả
- cho HS học thuộc.


v Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hành
ị ĐDDH: bảng phụ


Bài 1:Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
phần a


- Gọi HS đọc chữa bài


- Yeâu cầu HS làm tiếp phần b


- Yêu cầu giải thích vì sao 12–2– 7 có kết
quả bằng 12 – 9


- Nhận xét và cho điểm HS


Bài 2:



- u cầu HS tự làm bài.
Bài 4:


- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn u cầu tìm gì?


- cả lớp làm bài vào Vở bài tập.
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Yêu cầu HS đọc lại bảng các công thức 12
trừ đi một số.


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: 32 -8


5’


dấu – và kẻ vạch ngang.
12 trừ 8 bằng 4 viết 4
thẳng cột đơn vị


- Học thuộc lịng bảng
cơng thức 12 trừ đi một
số.


- Làm bài vào Vở bài tập
- Đọc chữa bài. Cả lớp tự


kiểm tra bài mình



- Vì khi đổi chỗ các số
hạng trong tổng thì tổng
khơng đổi.


- Vì khi lấy tổng trừ đi số
hạng này sẽ được số hạng
kia. 9 và 3 là các số hạng,
12 là tổng trong phép
cộng 9+3=12


- Cả lớp làm bài sau đó 1
HS đọc chữa bài cho cả
lớp kiểm tra.


- HS trả lời.


Mời 1 HS lên bảng tóm tắt
và giải


- HS làm bài, sửa bài.


<b>Bµi : 21</b> <b>CHÍNH TẢ</b>


<b>BÀ CHÁU</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép lại chính xác đoạn: Hai anh em cùng nói … ơm hai đứa cháu hiếu thảo
vào lịng . Trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu .



- Làm được BT 2,3,4,phần a ,b .Phân biệt được g/gh; s/x; ươn /ương
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần viết.
- Bảng cài ở bài tập 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

III. Các hoạt động <b>d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Bài cu õ </b> Ông và cháu.
- Gọi 3 HS lên bảng


- GV đọc các từ khó cho HS viết. HS dưới
lớp viết vào bảng con.


- Nhận xét, cho điểm HS
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- Trong giờ chính tả hơm nay lớp mình sẽ
chép lại phần cuối của bài tập đọc Bà
cháu. Ôn lại một số quy tắc chính tả.
Phát triển các hoạt động


v Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
ị ĐDDH: Bảng phụ: đoạn chính tả.


a) Ghi nhớ nội dung


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn
cần chép


- Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện?


- Caâu chuyện kết thúc ra sao?


- Tìm lời nói của hai anh em trong đoạn?
b) Hướng dẫn cách trình bày


- Đoạn văn có mấy câu?


- Lời nói của hai anh em được viết với dấu
câu nào?


- Kết luận: Cuối mỗi câu phải có dâu
chấm.


- Chữ cái đầu câu phải viết hoa.
c) Hướng dẫn viết từ khó


- GV yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn, khó và
viết bảng các từ này.


- Yêu cầu HS viết các từ khó
- Chỉnh sửa lỗi chính tả


d) Chép bài


e) Sốt lỗi


<b> 2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát


- HS viết theo lời đọc
của GV


- 2 HS lần lượt đọc đoạn
văn cần chép.


- Phần cuối


- Bà móm mém, hiền từ
sống lại còn nhà cửa,
lâu đài, ruộng vườn thì
biến mất.


- “Chúng cháu chỉ cần
bà sống lại”


5 caâu


- Đặt trong dấu ngoặc
kép và sau dấu hai
chấm



- Đọc và viết bảng các
từ: sống lại, màu
nhiệm, ruộng vườn,
móm mém, dang tay.
- 2 HS viết bảng lớp. HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

g) Chấm bài


- Tiến hành tương tự các tiết trước


v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
ị ĐDDH: Bảng cài, bút dạ.


Bài 2 Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS đọc mẫu


- Dán bảng gài và phát thẻ từ cho HS ghép
chữ


- Gọi HS nhận xét bài bạn
- GV cho điểm HS


Bài 3 Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Trước những chữ cái nào em chỉ viết gh
mà khơng viết g?


- Ghi bảng : gh + e, i, eâ.



- Trước những chữ cái nào em chỉ viết g
mà không viết gh?


- Ghi bảng: g + a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư.
Bài 4


- Gọi HS đọc u cầu.


- Treo bảng phụ và gọi 2 HS lên bảng làm.
Dưới lớp làm vào vở


- GV gọi HS nhận xét.
- GV cho điểm.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS về nhà ghi nhớ quy tắc chính
tả g/gh


- Chuẩn bị: Cây xồi của ơng em.


<b>5’</b>


- Tìm những tiếng có
nghĩa để điền vào các
ơ trống trong bảng
dưới đây



- ghé, gò


- 3 HS lên bảng ghép từ:
ghi / ghì; ghê / ghế;
ghé / ghe / ghè/ ghẻ /
ghẹ; gừ; gờ / gở / gỡ;
ga / gà / gá / gả / gã /
gạ; gu / gù / gụ; gơ /
gị / gộ; gị / gõ.


- Nhận xét Đúng / Sai
- Đọc yêu cầu trong


SGK


- Viết gh trước chữ: i, ê,
- Chỉ viết g trước chữ
cái: a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư
- Điền vào chỗ trống s


hay x, ươn hay ương.
a) nước sơi; ăn xơi; cây


xoan; siêng năng.
b) vươn vai; vương vãi,


bay lượn; số lượng.
- HS nhận xét : Đúng /



Sai


<b>Bµi: 11</b> <b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>BÀ CHÁU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa vào tranh minh họa, kể nội dung toàn bộ câu chuyện.
- HS tập trung theo dõi bạn kể chuyện


- Biết theo dõi và nhận xét, đánh giá lời bạn kể.HS khá giỏi biết kể lại toàn
bộ câu chuyện BT 2


<b>II. Đồ dùng dạy - Học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Các hoạt động d¹y – häc</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Bài cu õ </b>


Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện Sáng kiến của bé Hà.


- Gọi 5 HS đóng lại câu chuyện theo vai:
người dẫn chuyện, bé Hà, bố bé Hà, ông,
Nhận xét, cho điểm từng HS



<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:


Câu chuyện Bà cháu có nội dung kể về ai?
- Câu chuyện ca ngợi ai? Về điều gì?
- Trong giờ kể chuyện hôm nay chúng ta


cùng kể lại nội dung câu chuyện Bà cháu
Phát triển các hoạt động


v Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện:
ị ĐDDH: Tranh.


a) Kể lại từng đoạn chuyện theo gợi ý


- Tiến hành theo các bước đã hướng dẫn ở
tuần 1


- Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý
nếu HS lúng túng.


Tranh 1


- Trong tranh vẽ những nhân vật nào?
- Bức tranh vẽ ngôi nhà trông như thế nào?
- Cuộc sống của ba bà cháu ra sao?


- Ai đưa cho hai anh em hột đào?
- Cơ tiên dặn hai anh em điều gì?
Tranh 2



- Hai anh em đang làm gì?
- Bên cạnh mộ có gì lạ?


- Cây đào có đặc điểm gì kì lạ?
Tranh 3


- Cuộc sống của hai anh em ra sao sau khi
bà mất?


- Vì sao vậy?


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát


- Mỗi em kể một đoạn
- HS thực hiện.


- Cuộc sống và tình cảm của
ba bà cháu.


- Ca ngợi hai anh em và tình
cảm của những người thân
trong gia đình quý hơn mọi
thứ của cải.



- Thảo luận nhóm, đại diện
nhóm nêu nội dung bức tranh.
- Ba bà cháu và cô tiên


- Ngôi nhà rách nát


- Rất khổ cực, rau cháo ni
nhau nhưng căn nhà rất ấm
cúng.


- Cô tiên


- Khi bà mất nhớ gieo hạt đào
lên mộ, các cháu sẽ được
giàu sang, sung sướng.


- Khóc trước mộ bà
- Mọc lên một cây đào


- Nảy mầm, ra lá, đơm hoa,
kết toàn trái vàng, trái bạc
- Tuy sống trong giàu sang


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tranh 4


- Hai anh em lại xin cơ tiên điều gì?
- Điều kì lạ gì đã đến?


v Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ nội dung
truyện.



Ÿ Mục tiêu: Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ
kể lại được toàn bộ nội dung câu chuyện.
Ÿ Phương pháp: Phân vai, cá nhân.


ị ĐDDH: Tranh


Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu HS kể nối tiếp
- Gọi HS nhận xét.


- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Cho điểm từng HS


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


- Khi kể chuyện ta phải chú ý điều gì?
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà kể cho cha mẹ hoặc
người thân nghe.


- Chuẩn bị: Sự tích cây vú sữa.


<b>5’</b>





- Vì thương nhớ bà.


- Đổi lại ruộng vườn, nhà cửa
để bà sống lại.


- Bà sống lại như xưa và mọi
thứ của cải đều biến mất.
- 4 HS kể nối tiếp. Mỗi HS kể


1 đoạn


- Nhận xét bạn theo các tiêu
chí đã chỉ dẫn.


- 1 đến 2 HS kể


- Kể bằng lời của mình. Khi
kể phải thay đổi nét mặt, cử
chỉ, điệu bộ.


<b> Thứ t ngày 18 tháng 11 năm 2009</b>


<b>TON</b>

<b>32 8</b>


<b>I. Mc tiờu: </b>


1.Kin thc: Giỳp HS:Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 32 - 8


2.Kỹ năng: Aùp dụng để giải các bài tốn có liên quan (tốn có lời văn, tìm x)
<b>3. Thái độ: u thích mơn học Tốn</b>



<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Baøi cu õ </b> 12 - 8


-Gọi HS lên bảng đọc thuộc lịng bảng
cơng thức 12 trừ đi một số.


-Nhận xét và cho điểm HS
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: Trong bài học hôm nay chúng ta
học về phép trừ có nhớ dạng 32 – 8


-Yêu cầu HS so sánh để tìm phép trừ 32
8 tương tự như đã học trước đó (31 – 5)
-Ghi đầu bài lên bảng.


Phát triển các hoạt động


v Hoạt động 1: Phép trừ 32 – 8.
ị ĐDDH: Bộ thực hành tốn.
Bước 1: Nêu vấn đề



-Nêu: Có 32 que tính, bớt đi 8 qua tính.
Hỏi cịn bao nhiêu que tính?


-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính chúng
ta phải làm như thế nào?


-Viết lên bảng 32 – 8
Bước 2: Đi tìm kết quả


-Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau thảo luận,
tìm cách bớt đi 8 que tính và nêu số
que cịn lại.


-Còn lại bao nhiêu que tính?


-Em làm thế nào để tìm ra 24 que tính?


-Vậy 32 trừ 8 bằng bao nhiêu?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện tính


Gọi 1 HS lên bảng đặt tính. Sau đó u cầu
nói rõ cách đặt tính, cách thực hiện phép
tính.


-Em đặt tính như thế nào?


-Tính từ đâu đến đâu? Hãy nhẩm to kết
quả của từng bước.


-Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách đặt tính


2’
3’


25’


- Hát


- HS đọc, bạn nhận xét.


- Nghe và nhắc lại đề toán
- Chúng ta phải thực hiện


phép trừ
32 - 8


- Thaûo luận theo cặp. Thao
tác trên que tính


- Còn lại 24 que tính.


- Có 3 bó que tính và 2 que
tính rời. Đầu tiên bớt 2
que tính rời. Sau đó, tháo
1 bó thành 10 que tính rời
và bớt tiếp 6 que tính nữa.
Cịn lại 2 bó que tính và 4
que tính rời là 24 que tính
(HS có thể bớt theo nhiều
cách khác nhau).



- 32 que tính, bớt 8 que tính
cịn 24 que tính


- 32 trừ 8 bằng 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

và thực hiện phép tính.


v Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
ị ĐDDH: Bảng phụ.


Baøi 1:


-Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên
bảng làm bài.


-Nêu cách thực hiện phép tính: 52 – 9, 72
– 8, 92–4


-Nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:


-u cầu HS đọc u cầu của bài.


-Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu lại cách đặt
tính và thực hiện phép tính của mình
-Nhận xét và cho điểm


Baøi 3:


-Gọi 1 HS đọc đề bài


-Cho đi nghĩa là thế nào?


-Yêu cầu HS tự ghi tóm tắt và giải.
Bài 4:


-Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng lớp. Sau
đó nhận xét, cho điểm.


<i><b>2.</b></i> <b>Củng cố – Dặn dò </b>


Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính 32 – 8.


-Nhận xét và tổng kết giờ học.


5’


bằng 4, viết 4, nhớ 1, 3 trừ 1
bằng 2 viết 2.


- Làm bài cá nhân
- HS trả lời.


- Đọc đề bài.


- Ta lấy số bị trừ, trừ đi số
trừ



- Nhận xét từng bài cả về
cách đặt tính cũng như thực
hiện phép tính


- 3 HS lần lượt trả lời.
- Đọc đề bài.


- Nghĩa là bớt đi, trừ đi
- HS thực hiện


- Tìm x


- x là số hạng chưa biết
trong phép cộng.


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã
biết


- Làm bài tập.
- HS nêu.


<b>Bµi: 33</b> <b>TẬP ĐỌC</b>


<b>CÂY XOÀI CỦA ƠNG EM</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ.Bước đầu biết đọc bài </b>
văn với giọng nhẹ nhàng , chậm rãi .


Đọc đúng các từ khó: lẫm chẫm, đu đưa, xồi tượng, nếp hương



- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Tả cây xồi cát do ơng trồng và tình cảm
thương yêu, lòng biết ơn của hai mẹ con bạn nhỏ đối với người ông đã mất.
- Trả lời được câu hỏi 1,2,3 . HS khá giỏi TL CH 4


<b>II. Đồ dùng dïạy – Học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Bảng phụ viết sẵn những câu cần hướng dẫn HS luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Baøi cu õ </b> Baø cháu.


- Kiểm tra 3 HS đọc bài Bà cháu.


- Cô tiên có phép màu nhiệm như thế nào?
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: Đưa bức tranh hay quả xoài thật và
hỏi: Đây là quả gì?


- Xồi là một loại hoa quả rất thơm và ngon.
Nhưng mỗi cây xồi lại có đặc điểm và ý


nghĩa khác nhau. Chúng ta cùng học bài
Cây xồi của ơng em để hiểu thêm về điều
này.


- Ghi tên bài lên bảng
Phát triển các hoạt động
v Hoạt động 1: Luyện đọc


ị ĐDDH: SGK, bảng cài: từ, câu khó.
a) Đọc mẫu:


- GV đọc mẫu sau đó gọi 1 HS khá đọc lại.
- Chú ý: giọng nhẹ nhàng, chậm, tình cảm.


Nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả gợi cảm.
b) Hướng dẫn phát âm từ khó, dễ lẫn


- Gọi HS đọc từng câu của bài sau đó tìm các
từ khó, dễ lẫn trong câu.


- u cầu HS đọc lại các từ khó đã ghi lên
bảng.


- Giải nghĩa một số từ HS không hiểu
c) Hướng dẫn ngắt giọng


- Giới thiệu các câu luyện đọc (đã chép trên
bảng) yêu cầu HS tìm cách đọc.


d) Đọc cả bài



- Yêu cầu HS đọc cả bài


- Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong
nhóm.


2’
3’


25’


- Haùt


- Đọc đoạn 1, 2, 3 và trả
lời câu hỏi:


- Đọc toàn bài và trả lời
câu hỏi


- Quả xoài.


- 1 HS đọc bài. Cả lớp
theo dõi và đọc thầm
theo.


- Nối tiếp nhau đọc bài.
Mỗi HS đọc 1 câu


- Các từ ngữ: lẫm chẫm,
đu đưa, xoài tượng, nếp


hương


- Tìm cách đọc và luyện
đọc các câu. Mùa xoài
nào,/ mẹ em cũng chọn
những quả chín vàng/ và
to nhất,/ bày lên bàn thờ
ông./


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

e) Thi đọc giữa các nhóm
- g) Cả lớp đọc đồng thanh
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


ị ĐDDH: SGK. Tranh


- Gọi HS đọc từng đoạn và trả lời các câu hỏi
- Cây xồi ơng trồng thuộc loại xồi gì?
- Những từ ngữ hình ảnh nào cho thấy cây


xoài cát rất đẹp


- Quả xoài cát chín có mùi, vị, màu sắc như
thế nào?


- Vì sao mùa xồi nào mẹ cũng chọn những
quả xồi ngon nhất bày lên bàn thờ ơng?
- Vì sao nhìn cây xồi bạn nhỏ lại càng nhớ


ông?



- Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xồi cát nhà
mình là thứ quà ngon nhất.


- Gọi 2 HS nói lại nội dung bài, vừa nói vừa
chỉ vào tranh minh họa.


<b>2. Củng cố – Dặn dò </b>
Hỏi: Bài văn nói lên điều gì?


- Qua bài văn này con học tập được điều gì?
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò HS về nhà học lại bài và chuẩn bị:
Đi chợ.


5’


- Xoài cát


- Hoa nở trắng cành, từng
chùm quả to đu đưa theo
gió mùa hè.


- Có mùi thơm dịu dàng,
vị ngọt đậm đà, màu sắc
vàng đẹp.


- Để tưởng nhớ, biết ơn
ông đã trồng cây cho con
cháu có quả ăn



- Vì ơng đã mất.


- Vì xồi cát rất thơm
ngon, bạn đã ăn từ nhỏ.
Cây xoài lại gắn với kỉ
niệm về người ông đã
mất.


- 2 HS lên bảng thực hiện
yêu cầu của GV.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Giúp HS hiểu được:Biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn là
luôn vui vẻ, thân ái với bạn, sẵn sàng giúp bạn khi bạn gặp khó khăn. Sự cần
thiết phải quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.Quyền không bị phân biệt đối xử
của trẻ em.


2.Thái độ: Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.


- Đồng tình, noi gương với những biểu hiện quan tâm, giúp đỡ bạn bè
3. Hành vi : Có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>



<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Bài cu õ </b> Thực hành: Chăm chỉ học tập


- Kể về việc học tập ở trường cũng như ở nhà
của bản thân.


- GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- Quan tâm giúp đỡ bạn (Tiết 1)
Phát triển các hoạt động


v Hoạt động 1: Đốn xem điều gì sẽ xảy ra?


- Nêu tình huống: Hôm nay Hà bị ốm, không đi
học được. Nếu là bạn của Hà em sẽ làm gì?
- Yêu cầu HS nêu cách xử lí và gọi HS khác


nhận xét.


- Kết luận: Khi trong lớp có bạn bị ốm, các em
nên đến thăm hoặc cử đại diện đến thăm và
giúp bạn hoàn thành bài học của ngày phải
nghỉ đó. Như vậy là biết quan tâm, giúp đỡ
bạn.



- Mỗi người chúng ta cần phải quan tâm giúp
đỡ bạn bè xung quanh. Như thế mới là bạn
- tốt và được các bạn yêu mến.


v Hoạt động 2: Liên hệ.


Yêu cầu: Các nhóm HS thảo luận và đưa ra các
cách giải quyết cho tình huống sau:


Tình huống:


- Hạnh học rất kém Tốn. Tổng kết điểm cuối
kì lần nào tổ của Hạnh cũng đứng cuối lớp về
kết quả học tập. Các bạn trong tổ phê bình
Hạnh


Theo em:


<b>1.</b> Các bạn trong tổ làm thế đúng hay sai? Vì
sao?


<b>2.</b> Để giúp Hạnh, tổ của bạn và lớp bạn phải
làm gì?


<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>25’</b>


- Hát



- HS nêu. Bạn nhận xét.


- Thảo luận cặp đơi và
nêu cách xử lí. Cách xử
lí đúng là:


+ Đến thăm bạn


+ Mang vở cho bạn mượn
để chép bài và giảng
cho bạn những chỗ
không hiểu


- Thực hiện yêu cầu của
GV


- Các nhóm HS thảo luận
và đưa ra các cách giải
quyết cho tình huống của
GV.


Chẳng hạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV kết luận:


- Quan tâm, giúp đỡ bạn có nghĩa là trong lúc
bạn gặp khó khăn, ta cần phải quan tâm, giúp
đỡ để bạn vượt qua khỏi.



v Hoạt động 3: Diễn tiểu phẩm.


- HS sắm vai theo phân công của nhóm.


- Hỏi HS: Khi quan tâm, giúp đỡ bạn, em cảm
thấy như thế nào?


Kết luận:


- Quan tâm, giúp đỡ bạn là điều cần thiết và
nên làm đối với các em. Khi các em biết quan
tâm đến bạn thì các bạn sẽ yêu quý, quan tâm
và giúp đỡ lại khi em khó khăn, đau ốm


<b>3. Củng cố – Dặn doø </b>


Yêu cầu mỗi HS chuẩn bị một câu chuyện về
quan tâm, giúp đỡ bạn.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: tiết 2


<b>5’</b>


nản. Cách tốt nhất là
phải giúp đỡ Hạnh.


Ví dụ:


+ Khi quan tâm, giúp đỡ


bạn, em cảm thấy rất vui
sướng, hạnh phúc


+ Khi quan tâm, giúp đỡ
bạn, em thấy mình lớn lên
nhiều .


+ Khi quan tâm, giúp đỡ
bạn, em thấy rất tự hào.
- HS trao đổi, nhận xét,


boå sung


<b> </b>


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Kiến<i> thức:</i> Biết được các công việc thường ngày của từng người trong gia đình
(lúc làm việc và lúc nghỉ ngơi).


2.Kỹ<i> năng:</i> Có ý thức giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà tùy theo sức của mình.
3.Thái<i> độ:</i> Yêu quý và kính trọng những người thân trong gia đình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Hình vẽ trong SGK trang 24, 25 (phóng to). Một tờ giấy A3, bút dạ. Phần
thưởng.



- HS: SGK: Xem trước bài.


III. Các hoạt động <b>d¹y – häc</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Bài cu õ </b> Ôn tập: Con người và sức khoẻ


<b>2’</b>
<b>3’</b>


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


- Trong lớp mình có bạn nào biết những bài
hát về gia đình khơng?


- Các em có thể hát những bài hát đó được
không?


- Những bài hát mà các em vừa trình bày có
ý nghĩa gì? Nói về những ai?


- GV dẫn dắt vào bài mới.


<i>Giới thiệu:</i>


- Gia đình


<i>Phát triển các hoạt động</i>


v <i>Hoạt động 1:</i> Thảo luận nhóm
ị ĐDDH: Một tờ giấy A3, bút dạ.
Bước 1:


- Yêu cầu: Các nhóm HS thảo luận theo
yêu cầu: Hãy kể tên những việc làm
thường ngày của từng người trong gia đình
bạn.


Bước 2:


- Nghe các nhóm HS trình bày kết quả thảo
luận


- GV nhận xét.


v <i>Hoạt động 2:</i> Làm việc với SGK theo nhóm.
ị ĐDDH: SGK.Tranh


Bước 1: Yêu cầu HS thảo luận nhóm để chỉ
và nói việc làm của từng người trong gia
đình Mai.


Bước 2: Nghe 1, 2 nhóm HS trình bày kết
quả



Bước 3: Chốt kiến thức : Như vậy mỗi người
trong gia đình đều có việc làm phù hợp với
mình. Đó cũng chính là trách nhiệm của mỗi
thành viên trong gia đình.


- Hỏi: Nếu mỗi người trong gia đình khơng
làm việc, khơng làm trịn trách nhiệm của
mình thì việc gì hay điều gì sẽ xảy ra?
- Chốt kiến thức: Trong gia đình, mỗi thành


<b>25’</b> Bạn nhận xét.


- 1, 2 HS hát. ( Bài: Cả
nhà thương nhau, nhạc
và lời: Phạm Văn Minh
Ba ngọn nến, nhạc và lời
Ngọc Lễ…)


- Nói về bố, mẹ, con cái
và ca ngợi tình cảm gia
đình


- Các nhóm HS thảo
luận:


Hình thức thảo luận: Mỗi
nhóm được phát một tờ
giấy A3, chia sẵn các
cột; các thành viên trong
nhóm lần lượt thay nhau


ghi vào giấy.


- Đại diện các nhóm HS
lên trình bày kết quả
thảo luận .


- Các nhóm HS thảo luận
miệng (Ơng tưới cây,
mẹ đón Mai; mẹ nấu
cơm, Mai nhặt rau, bố
sửa quạt)


-1, 2 nhóm HS vừa trình
bày kết quả thảo luận,
vừa kết hợp chỉ tranh
(phóng to) ở trên bảng.
- Thì lúc đó sẽ không


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

viên đều có những việc làm – bổn phận
của riêng mình. Trách nhiệm của mỗi
thành viên là góp phần xây dựng gia đình
vui vẻ, thuận hồ.


v <i>Hoạt động 3:</i> Thi đua giữa các nhóm
ị ĐDDH: Tranh, bảng phụ.


Bước 1: Yêu cầu các nhóm HS thảo luận để
nói về những hoạt động của từng người trong
gia đình Mai trong lúc nghỉ ngơi.



Bước 2: Yêu cầu đại diện các nhóm vừa chỉ
tranh, vừa trình bày.


Bước 3: GV khen nhóm thắng cuộc


- Hỏi: Vậy trong gia đình em, những lúc
nghỉ ngơi, các thành viên thường làm gì?
- Hỏi: Vào những ngày nghỉ, dịp lễ Tết …


em thường được bố mẹ cho đi đâu?
- GV chốt kiến thức.


v <i>Hoạt động 4:</i> Thi giới thiệu về gia đình em


<i><b>3.</b></i> <b>Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: Đồ dùng trong gia đình.


<b>5’</b>


- Các nhóm HS thảo luận
miệng


- Đại diện các nhóm lên
trình bày. Nhóm nào
vừa nói đúng, vừa trơi
chảy thì là nhóm thắng
cuộc.



- Một vài cá nhân HS
trình bày


+ Vào lúc nghỉ ngơi, ơng
em đọc báo, bà em và
mẹ em xem ti vi, bố em
đọc tạp chí, em và em
em cùng chơi với nhau.
+ Vào lúc nghỉ ngơi, bố


mẹ và ông bà cùng vừa
ngồi uống nước, cùng
chơi với em.


- Được đi chơi ở công
viên, ở siêu thị, ở chợ
hoa …


- Phaûi tham gia coõng
vieọc gia ủỡnh


<b>Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009</b>


<b>TON</b>


<b>52 - 28</b>



<b>I. Muùc tieõu</b>


1.Kin thc: Giúp HS:Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 52 – 28


2.Kỹ năng: Aùp dụng để giải các bài tập có liên quan


3.Thái độ: u thích mơn Tốn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ số: Que tính. Bảng phụ.
- HS: Que tính, vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động d¹y </b>–<b> häc</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Baøi cu õ </b> 32 - 8


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 22 – 7
Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 82 – 9


<b>2’</b>
<b>3’</b>


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét và cho điểm HS
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:



GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi lên bảng.
Có thể yêu cầu học sinh nêu phép tính cùng
dạng với 52 – 28 đã học (51 – 15)


Phát triển các hoạt động


v Hoạt động 1: Phép trừ 52 – 28
ị ĐDDH: Bộ số, bảng phụ.


Bước 1: Nêu vấn đề


- Có 52 que tính. Bớt đi 28 que tính.
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính tả
phải làm thế nào?


- Viết lên bảng: 52 – 28
Bước 2: Đi tìm kết quả


- Yêu cầu HS lấy ra 5 bó 1 chục và 2
que tính rời. Sau đó tìm cách lấy bớt đi 28
que tính và thơng báo kết quả.


- Còn lại bao nhiêu que tính?


- Em làm thế nào để ra 24 que tính?


- Vậy 52 que tính bớt đi 28 que tính
thì cịn lại bao nhiêu que tính?



- Vậy 52 – 28 bằng bao nhiêu?
Bước 3: Đặt tính và tính


- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính, nêu
cách thực hiện phép tính.


<b>25’</b>


- HS2 đặt tính và tính:
72 – 7; 82 – 9.


- Nghe và nhắc lại bài
tốn.


- Thực hiện phép trừ
52 – 28


- Thao tác trên que tính. 2
HS ngồi


cạnh nhau thảo luận với
nhau để tìm kết quả.


- Cịn lại 24 que tính.
- Có 52 que tính là 5 bó 1
chục và 2 que tính rời.
Bớt đi 28 que tính là bớt
đi 2 chục và 8 que tính rời.
Đầu tiên bớt đi 2 que tính


rời sau đó tháo 1 bó que
tính bớt tiếp 6 que nữa,
cịn lại 4 que rời. 2 chục
ứng với 2 bó que tính. Bớt
tiếp 2 bó que tính. Cịn lại
2 bó que tính và 4 que tính
rời là 24 que tính


- Cịn lại 24 que tính
- 52 trừ 28 bằng 24


52
- 28
24


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gọi KH khác nhắc lại.
v Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành


ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:


- u cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhaän xét và cho điểm.
Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc u cầu của bài.
- Muốn tính hiệu ta làm như thế nào?



- Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu cách đặt tính
và thực hiện phép tính.


Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?


- u cầu HS ghi tóm tắt và trình bày bài
giải vào Vở bài tập.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- u cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính 52 – 28


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>5’</b>


viết 4, nhớ 1.


+ 2 thêm 1 là3, 5 trừ 3
bằng 2, viết 2


- Làm bài tập. Nhận xét
bài bạn trên bảng.


- HS trả lời



- Đặt rồi tính hiệu, biết số
bị trừ và số trừ


- Lấy số bị trừ trừ đi số
trừ.


- HS trả lời
- Đọc đề bài
- HS nêu


<b>Bµi: 11</b> <b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU.</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VAØ CÁC VẬT TRONG NHAØ.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh
BT 1 Tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong bài thơ thỏ thẻ BT 2 .Mở
rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến đồ dùng và tác dụng của chúng
- Bước đầu hiểu các từ ngữ chỉ hoạt động.


<b>II. Đồ dùng dạy – Học </b>


- Tranh minh hoạ bài tập 1 trong SGK
- 4 bút dạ, 4 tờ giất khổ A3.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Baøi cu õ </b>


- 2 HS lên bảng
- 1 HS đọc bài tập 4


- Nhận xét, cho điểm từng HS
<b>3. Bài mới </b>


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Haùt


- HS 1: Tìm những từ chỉ
người trong gia đình, họ
hàng của họ ngoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Giới thiệu:</i>


- Trong tiết học này các em sẽ được mở
rộng vốn từ về đồ dùng và hiểu tác dụng
của chúng, biết được một số từ ngữ chỉ
hoạt động.


<i>Phát triển các hoạt động</i>



v <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài
ị ĐDDH: Tranh. Bảng phụ.
Bài 1


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Treo bức tranh


- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm
1 tờ giấy, 1 bút dạ và yêu cầu viết thành 2
cột: tên đồ dùng và ý nghĩa công dụng của
chúng.


- Gọi các nhóm đọc bài của mình và các
nhóm có ý kiến khác bổ sung


Lời giải :


- 1 bát hoa to để đựng thức ăn. 1 cái thìa để
xúc thức ăn. 1 chảo có tay cầm để rán, xào
thức ăn. 1 bình in hoa (cốc in hoa) đựng
nước lọc. 1 chén to có tai để uống trà. 2 đĩa
- hoa để đựng thức ăn. 1 ghế tựa để ngồi. 1
cái kiêng để bắc bếp. 1 cái thớt để thái, 1
con dao để thái. 1 cái thang giúp trèo cao,
1 cái giá treo mũ áo, 1 cái bàn đặt đồ vật
và ngồi làm việc. 1 bàn HS, 1 cái chổi để
quét nhà. 1 cái nồi có hai tai (quai) để nấu
thức ăn. 1 đàn ghi ta để chơi nhạc.


v <i>Hoạt động 2:</i> Thực hành.


ị ĐDDH: Bảng phụ


Bài tập 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS đọc bài thơ Thỏ thẻ


- Tìm những từ ngữ chỉ những việc mà bạn
nhỏ muốn làm giúp ông?


- Bạn nhỏ muốn ơng làm giúp những việc
gì?


người trong gia đình họ
hàng của họ nội.


- Đọc miệng


- Tìm các đồ vật được ẩn
trong bức tranh và cho
biết mỗi đồ vật dùng để
làm gì?


- Quan sát


- Hoạt động theo nhóm.
Các nhóm tìm đồ dùng và
ghi các nội dung vào
phiếu theo yêu cầu.



- Đọc và bổ sung


- HS đọc bài


- 2 HS đọc thành tiếng, cả
lớp theo dõi.


- Đun nước, rút rạ


- Xách xiêu nước, ơm rạ,
dập lửa, thổi khói


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông
nhiều hơn hay những việc bạn nhờ ơng
giúp nhiều hơn?


- Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ
nghónh?


- Ở nhà em thường làm việc gì giúp gia
đình?


- Em thường nhờ người lớn làm những việc
gì?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


Tìm những từ chỉ các đồ vật trong gia đình em?


- Em thường làm gì để giúp gia đình?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Từ ngữ về tình cảm gia đình.


<b>5’</b>


- Bạn muốn đun nước tiếp
khách nhưng lại chỉ biết
mỗi việc rút rạ nên ông
phải làm hết, ông buồn
cười Thế thì lấy ai ngồi
tiếp khách?


- Tùy câu trả lời của HS.
Càng nhiều HS nói càng
tốt.


HS nêu.


<b>Bµi: 11</b> <b>TẬP VIET</b>


<b>j - jch nớc lợi nhà .</b>
<b>I. Muùc tieõu</b>


- Vit đúng chữ hoa I (cỡ vừa và nhỏ), chữ - câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ
viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.


<b> - Kỹ năng viết đúng cự li </b>



<b> - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Chữ mẫu I . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động d¹y – häc</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Baøi cu õ </b>


- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: -H


- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Hai sơng một nắng


<b>2</b>
<b>3</b>


- Haựt


- HS vit bng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- GV nêu mục đích và yêu caàu.


- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết
hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.


Phát triển các hoạt động


v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ I


- Chữ I cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ I và miêu tả: Gồm 2 nét:
- Nét 1: kết hợp 2 néùt cơ bản - cong trái và
lượn ngang.


- Nét 2: móc ngược trái, phần cuối lượn
vào trong.


- GV viết bảng lớp.



- GV hướng dẫn cách viết:


- Nét 1: Giống nét 1 của chữ H


- Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi
chiều bút, viết nét móc ngược trái, phần cuố
uốn vào trong như nét 1 của chữ B, dừng bút
trên đường kẻ 2


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
ị ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu


* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu: Ích níc lỵi nhµ
2. Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Ích lưu ý nối nét I và



<b>25’</b>


- HS quan saùt
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan saùt


- HS quan saùt.


- HS tập viết trên bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

ch.


3. HS viết bảng con
* Viết: : Ích


- GV nhận xét và uốn nắn.
v Hoạt động 3: Viết vở


ị ĐDDH: Bảng phụ
* Vở tập viết:


- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.



- GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hơm nay chúng ta học bài gì ?
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


<b>5’</b>


- Dấu sắc (/) trên I, ơ
- Dấu nặng (.) dưới ơ
- Dấu huyền ( `) trên a.
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết


- Mỗi đội 3 HS thi đua
viết chữ p trờn bng
lp.


<b>Thứ sáu ngày 20tháng 11năm 2009</b>


<b>TON</b>

<b>LUYN TP</b>


<b>I. Mc tiêu</b>


1.Kiến thức: Giúp HS củng cố về:



- Các phép cộng có nhớ dạng 12 – 8; 32 – 8; 52 – 28.
2.Kỹ năng:


- Tìm số hạng chưa biết trong một tổng.


- Giải bài tốn có lời văn (tốn đơn, 1 phép tính trừ ).
3.Thái độ:


- u thích mơn Toán
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng cài, bộ thực hành Toán. Bảng phụ. Trò chơi.
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Baøi cu õ </b> 52 – 28.
- Đặt tính rồi tính:


- 42 – 17; 52 – 38; 72 – 19; 82 – 46.


<b>2’</b>
<b>3’</b>


- Haùt



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- GV giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tên bài lên
bảng.


Phát triển các hoạt động


v Hoạt động 1: Thực hành, luyện tập.
ị ĐDDH: Bảng cài, bộ thực hành Toán.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào
bài..


- Nhận xét và sửa chữa nếu sai.
Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?
- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 3:


- u cầu HS tự làm bài sau đó u cầu
một vài HS giải thích cách làm của mình.
v Hoạt động 2: Giải tốn có lời văn.



ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 4:


- Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề


- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng, cả lớp
làm bài vào Vở bài tập.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Trị chơi: Vào rừng hái nấm.
- Chuẩn bị:


+ 10 đến 15 cây nấm bằng bìa, trên mỗi cây
ghi một số, các cây khác nhau ghi số khác
nhau, chẳng hạn:


+ Hai gioû đi hái nấm.
- Cách chơi:


+ Bắt đầu cuộc chơi: GV hơ to 1 phép tính
có dạng 12 – 8 hoặc 32 – 8 hoặc 52 – 28


<b>25’</b>


<b>5’</b>


- Thực hành tính nhẩm.
- HS nối tiếp nhau đọc


kết quả của từng phép
tính (theo bàn hoặc theo
tổ)


- Đặt tính và tính


- Viết số sao cho đơn vị
thẳng với cột đơn vị, chục
thẳng với cột chục.


- Tính từ phải sang trái.
- Làm bài: Chẳng hạn:
a) x + 18 = 52


x = 52 – 18


x = 34


Tóm tắt


Gà và thỏ : 42 con
Thỏ : 18 con
Gà : . . .con?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Kết quả cuộc chơi đội nào có nhiều nấm
hơn là đội thắng cuộc


- Chuẩn bị: Tìm số bị trừ



quả khác nhau)


<b>Bµi:22</b> <b>CHÍNH TẢ</b>


<b>CÂY XOÀI CỦA ƠNG EM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Nghe, viết chính xác đoạn: Oâng em trồng… bày lên bàn thờ trong bài Cây xồi</b>
của ơng em.Chữ viết sạch đẹp .


- Làm được các BT 2,3 phần a, b . Củng cố qui tắc chính tả phân biệt g/gh, s/x,
ươn/ương.


3.Thái độ: Giáo dục kính yêu ông bà.
<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: Bảng phụ chép sẵn bài chính tả và bài tập 2. 2 băng giấy khổ A2 viết bài tập 3.
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động d¹y </b>–<b> häc</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Baøi cu õ </b> Bà cháu.


- Gọi 4 HS lên bảng.



- Nhận xét bài HS trên bảng. Nhận xét chung.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ viết đoạn
đầu trong bài Cây xoài của ơng em. Củng cố


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát


- Viết 2 tiếng bắt đầu
bằng g, gh, s, x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

về qui tắc chính tả g/gh, s/x, ươn/ương.
Phát triển các hoạt động


v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
ị ĐDDH: Bảng phụ, từ.


a/ Ghi nhớ nội dung.


- GV đọc đoạn cần chép.


- Tìm những hình ảnh nói lên cây xồi rất đẹp?



- Mẹ làm gì khi đến mùa xồi chín?
b/ Hướng dẫn cách trình bày.


- Đoạn trích này có mấy câu?
- Gọi HS đọc đoạn trích.
c/ Hướng dẫn viết từ khó.


- u cầu HS tìm các từ dễ lẫn và khó viết.
Các từ: trồng, lẫm chẫm, nở, quả, những.
- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm.


d/ Viết chính tả.
e/ Sốt lỗi


g/ Thu và chấm bài.


v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS tự làm.
- Chữa bài cho HS: ghềnh, gà, gạo, ghi.
Bài 3:


- Cử 4 nhóm HS lên điền từ trên bảng lớp.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Củng cố – Dặn dị</b>



- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ghi nhớ qui tắc chính tả, nhắc
HS viết xấu về nhà chép lại bài.


- Chuẩn bị: Sự tích cây vú sữa.


<b>5’</b>


- Theo dõi bài viết.


- Hoa nở trắng cành,
chùm quả to, đu đưa theo
gió đầu hè, quả chín
vàng.


- Mẹ chọn những quả
thơm ngon nhất bày lên
bàn thờ ông.


- 4 câu.
- 2 HS đọc.


- Đọc: trồng, lẫm chẫm,
nở, quả, những.


- 2 HS lên bảng viết,
dưới lớp viết vào bảng


con.


- Điền vào chỗ trống
g/gh.


- 2 HS lên bảng, dưới lớp
làm Vở bài tập.


- 2 nhóm làm bài tập 3a.
2 nhóm làm bài tập 3b.
- Đáp án: sạch, sạch,


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bµi 11</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>CHIA BUỒN , AN ỦI</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết nói lời chia buồn , an ủi đơn giản với ơng bà trong những tình huống cụ
thể BT 1,2 .


- Viết bức thư ngắn để hỏi thăm ông bà khi biết tin quê nhà bị bão BT 3 .
- Rèn kĩ năng nghe và nói Biết nói câu thể hiện sự quan tâm của mình với


người khác.


- Biết nhận xét bạn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh họa trong SGK
- HS: một tờ giấy nhỏ để viết.



<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Baøi cu õ </b> Kể ngắn theo tranh.


- Gọi HS đọc bài làm của bài tập 2, tuần 10
- Nhận xét, cho điểm từng HS


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i>


- Khi thấy người khác buồn em phải làm gì?
- Các em có thường xun nói chuyện với ơng


bà không?


2’
3’
25’


- Hát


- 3 đến 5 HS đọc bài làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Khi ai đó gặp chuyện buồn, ta hãy nói một


vài lời an ủi, người đó sẽ thấy vui hơn rất
nhiều. Bài học hơm nay dạy các em biết nói
lời an ủi với ông, bà hay những người già
xung quanh mình.


<i>Phát triển các hoạt động</i>


v <i>Hoạt động 1:</i> <i>Hướng dẫn làm bài tập</i>


ị ĐDDH: Tranh
Bài tập 1


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Gọi HS nói câu của mình. Sau mỗi lần HS
nói, GV sửa từng lời nói.


Baøi 2:


- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?


- Nếu em là em bé đó, em sẽ nói lời an ủi gì
với bà?


- Treo bức tranh và hỏi: Chuyện gì xảy ra với
ơng?


- Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì với
ơng?



- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt
v <i>Hoạt động 2:</i> <i>Hướng dẫn làm bài tập</i>


Ÿ <i>Mục tiêu:</i> Viết bức thư ngắn để hỏi thăm ông bà.
Biết nhận xét bạn.


Ÿ <i>Phương pháp:</i> Trực quan, đàm thoại.
ị ĐDDH: một tờ giấy nhỏ để viết
Bài 3


- Phát giấy cho HS


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tự làm
- Đọc 1 bưu thiếp mẫu cho HS


- Gọi HS đọc bài làm của mình


- Đọc u cầu


- Ơng ơi, ông làm sao
đấy? Cháu đi gọi bố mẹ
cháu về ơng nhé./ Ơng
ơi! Ơng mệt à! Cháu lấy
nước cho ơng uống nhé./


Ơng cứ nằm nghỉ đi. Để
lát nữa cháu làm. Cháu
lớn rồi mà ông.


- Hai bà cháu đứng cạnh


một cây non đã chết.
- Bà đừng buồn. Mai bà


cháu mình lại trồng cây
khác./ Bà đừng tiếc bà ạ,
rồi bà cháu mình sẽ có
cây khác đẹp hơn.


- Ơng bị vỡ kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Nhận xét bài làm của HS


- Thu một số bài hay đọc cho cả lớp nghe.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà viết bưu thiếp thăm hỏi ông
bà hay người thân ở xa.


- Chuẩn bị: Gọi điện


5’ - Nhận giấy


- Đọc u cầu và tự làm
- 3 đến 5 HS đọc bài làm


<b>Thủ cơng </b>



<b> ƠN TẬP CHƯƠNG MỘT - KỸ THUẬT GẤP HÌNH (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích - u cầu: </b>


- Học sinh ơn lại các kiến thức kĩ năng của học sinh qua sản phẩm đã học.
- Đánh giá kiến thức của học sinh qua việc thực hành. gấp các sản phẩm đã học.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Các sản phẩm đã học bằng giấy.
- Học sinh: Giấy màu, kéo, hồ dán, …


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> t’ <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>2. Bài mới:</b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i>* Hoạt động 2</i>: Hướng dẫn học sinh ôn tập.


- Cho học sinh quan sát mẫu các sản phẩm đã học.
- Yêu cầu học sinh nêu từng sản phẩm đã học.
- Cho học sinh các bước thực hiện.


<i>* Hoạt động 3</i>: Thực hành.


- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm gấp một sản phẩm.



- Cho học sinh làm theo nhóm.


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm.


<i><b>* Hoạt động 4</b></i><b>: Củng cố - Dặn dò. </b>
- Hệ thống nội dung bài.


<b>5’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>


- Học sinh theo dõi.


- Nêu tên các bài đã học:
Gấp tên lửa, gấp máy bay
phản lực, gấp máy bay
đuôi rời, gấp thuyền phẳng
đáy không mui, gấp thuyền
phẳng đáy có mui.


- Học sinh nhắc lại các
bước gấp thuyền, gấp máy
bay, gấp tên lửa)


- Học sinh các nhóm thực
hành. theo sự phân công
của giáo viên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nhận xét giờ học. trang trí sản phẩm của
mình theo ý thích.


- Học sinh trưng bày sản
phẩm.


<b>Thể dục </b>


<b>ƠN BÀI THỂ DỤC- TRỊ CHƠI “BỎ KHĂN”.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Trò chơi: Bỏ khăn. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Sân trường, còi, khăn.
- Học sinh: Quần áo gọn gàng.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài mới: </b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Phần mở đầu.


- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.



<i>* Hoạt động 2</i>: Phần cơ bản.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Trò chơi: Bỏ khăn.


- Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách
chơi.


- Cho học sinh chơi theo tổ.


<i>* Hoạt động 3</i>: Phần kết thúc.


- Cho học sinh tập một vài động tác thả lỏng.


5’


25’ - Học sinh ra xếp hàng. <sub>- Tập một vài động tác</sub>
khởi động.


- Học sinh ôn bài thể dục 2,
3 lần mỗi động tác 2 x 8
nhịp, dưới sự điều khiển
của lớp trưởng.


- Các tổ học sinh lên trình
diễn bài thể dục.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh chơi trò chơi


theo tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Hệ thống bài.


<i>* Hoạt động 4</i>: Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.


5’


- Học sinh tập 1 vài động
tác thả lỏng.


- Về ôn lại bài thể dục.


<b>Thể dục </b>


<b> ƠN BÀI THỂ DỤC - TRỊ CHƠI: BỎ KHĂN.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung. u cầu tập chính xác, đều đẹp.


- Ơn trị chơi bỏ khăn. Yêu cầu biết chơi và tham gia chơi một cách chủ động.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Sân trường, còi, khăn.
- Học sinh: Quần áo gọn gàng.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>t’</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài mới: </b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Phần mở đầu.


- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.


<i>* Hoạt động 2</i>: Phần cơ bản.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Học cách điểm số.


- Giáo viên cho học sinh chuyển đội hình thành vịng
trịn sau đó Hướng dẫn học sinh điểm số.


- Giáo viên và 1 số học sinh làm mẫu.
- Hướng dẫn học sinh điểm số.


- Trò chơi: Bỏ khăn.


5’
25’


- Học sinh ra xếp hàng.
- Tập một vài động tác
khởi động.


- Học sinh ôn bài thể dục
2, 3 lần mỗi động tác 2 x 8


nhịp, dưới sự điều khiển
của lớp trưởng.


- Học sinh chuyển đội hình
để học cách điểm số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách
chơi.


- Cho học sinh chơi theo tổ.


<i>* Hoạt động 3</i>: Phần kết thúc.


- Cho học sinh tập một vài động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài.


<i>* Hoạt động 4</i>: Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.


5’


- Học sinh chơi trò chơi
theo tổ.


- Các tổ học sinh lên thi
xem tổ nào thắng


- Học sinh tập 1 vài động
tác thả lỏng.



- Về ôn lại bài th dc.


<b>Sinh hoạt</b>



<b>nhận xét trong tuần</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần
- HS biết đợc các hoạt động tuần 12


- Cã ý thøc ph¸t huy c¸c nỊ nÕp tốt và khắc phục một số tồn tại
<b> II. Sinh ho¹t </b>


<b> 1.HS kể cácviệc làm tốt, cha tốt trong tuần</b>
<b> 2. GV nhận xét chung các hoạt động</b>


- Häc tËp
- ThÓ dơc
- VƯ sinh


- Các hoạt động khác
+ Tuyên dơng:


+ Nh¾c nhë:


<b> 3 </b>

<b>Phổ biến các hoạt động tuần 12</b>



- Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 20/ 11
- TiÕp tơc duy tr× c¸c nỊ nÕp



- Chuẩn bị một tiết mục văn nghệ
- Thi vở sạch chữ đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×