Tải bản đầy đủ (.doc) (197 trang)

ngu van 7 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.57 KB, 197 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 15 Đại từ


Ngày dạy:7a:7- 9.;7b: 3 - 9/2009
<b>A - Mơc tiªu</b><i><b>:</b></i>


1. Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm: đại từ - các loại đại từ
2. Kĩ năng: - Có ý thức sử dụng chính xác và linh hoạt đại từ
3. Thái độ : Yờu thớch mụn hc


1. Giáo viên: Soạn giáo án
2. Học sinh: SGK


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:
2 - Kiểm tra bài cũ:
3 - Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động1</b>: Khởi động, giới thiệu(5’<sub>)</sub>
<b>Hoạt động 2</b>:Phân tích mẫu hình thành
khái nim (25<sub>)</sub>


Đọc ví dụ <b>I- Khái niệm</b>


1. Vớ d
T ú chỉ đại từ nào?


V× sao? - Nã - Nã  em tôi con gà - n.t thay thế
Chức vụ ngữ pháp?



T th, ai gi vai trũ gỡ? - Chủ ngữ - định ngữ- Thế  bổ ngữ
- ai  chủ ngữ


 học sinh đọc ghi nhớ 2. Kết lun


Làm bài tập nhanh: phân tích từ nó
trong đoạn văn


<b>II- Xỏc nh i t dựng tr</b>
1. Vớ d:


Cỏc đại từ ở mục (a) trỏ gì? - Trỏ ngời - sự vật (xng hô)
Các đại từ ở mục (b) trỏ gì? - Trỏ số lợng


Các đại từ ở mục (c) trỏ gì? - Tính chất, sự việc


- Học sinh đọc ghi nhớ 3. Kết luận


Làm bài tập: xét 2 đại từ “tôi”
Đoạn “Cuộc chia tay... búp bê”
- Đại từ xng hô


- Tôi 1: chủ ngữ
- Tôi 2: định ngữ


<b>III- Đại từ dùng để hỏi</b>
1. Ví dụ


VD(a) đại từ dùng hỏi gì?
Mục b đại từ dùng hỏi gì?


Mục c đại từ dùng hỏi gì?


- (a): hỏi về ngời, sự vật
- (b): hỏi về số lợng
- (c): hoạt động, tính chất


 Học sinh đọc ghi nhớ 2. Kết luận


Làm bài tập nhanh: nhận xét đại từ
“ai”: ai làm... con cị


- Hái vỊ ngêi, sù vËt


- Ngời, vật khơng xác định đợc
 Đại từ phiếm chỉ


<b>Hoạt động 3: </b>Hớng dẫn luyện tập


(10’) <b>IV- Lun tËp</b>


1. XÕp lo¹i tõ trá ngêi, vËt vµ hƯ thèng 1. Bµi sè 1:


- Tôi, tao, tớ - chúng
- Mày, mi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Xác định ngơi của đại từ “mình”
- Cậu giúp mỡnh nhộ!


- Mình về có nhớ ta chăng



Ngôi thứ 1
Ngôi thứ 2
2. Bài số 3


t cõu vi cỏc từ “ai”; sao, bao nhiêu - Trang hát hay đến ni ai cng
khen


- Biết làm sao bây giờ


- Cú bao nhiêu mà lớn tiếng thế?
<b>Hoạt động4 : (5 )</b>’ Cng c dn dũ :


Khái quát lại nội dung bài học
Về làm toàn bộ bài tập còn lại


<b> D. Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
TiÕt 16


<b>Luyện tập Tạo lập văn bản</b>


Ngày dạy:7a 11- 9;7b 3 – 9/2009
<b>A. Mơc tiªu </b>:


1. Kiến thức: - Ôn tập và củng cố kiến thức về liên kết, bố cục, mạch lạc


và quá trình tạo lập văn bản.


2. K nng: - Rốn k nng vn dụng lý thuyết - làm bài tập thực tập.
3. Thái : Thớch vit vn


<b>B - Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: soạn GA + TLTK
2. Häc sinh: ChuÈn bÞ theo SGK
<b>C. TiÕn trình lên lớp</b>


1 - n nh t chc:
2 - Kiểm tra bài cũ:
3 - Bài mới


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động1</b>: Khởi động, giới thiệu(5’)


<b>Hoạt động2: </b>Tổ chức luyện tập (35’) <b>I.Lí thuyết:</b>
<b>II. Thực hành :</b>
Nêu yêu cầu về nội dung và hình thức


của đề - Viết một bức th - UPU đất nớc.  hiểu về


2. Tìm hiểu đề - dàn ý
a. Tìm hiểu đề


Chọn chủ đề và tìm ý cho chủ đề đó + Viết về đất nớc mình: - viết th,
viết cho ai? để làm gì?



(giới thiệu vẻ đẹp quê hơng đất nớc gây
thiện cảm).


b. Dµn ý:


+ Lý do viÕt: viÕt bøc th giới thiệu
về quê hơng - mời bạn về thăm...
Bối cảnh: gặp nhau trong lần đi du lịch


- các cuộc thi - Hỏi thăm sức khoẻ, tình hình học tập.
Em sẽ viết gì trong phần chính?


Có thể lấy trong ca dao


HiĨu biÕt cđa m×nh vỊ trun thèng
dân tộc


Theo một trình tự hợp lý.


+ Ni dung: giới thiệu chung về vẻ
đẹp đất nớc - con ngời Việt Nam
- Địa lý


- LÞch sư


- Trun thèng văn hoá
+ Kết:


- Chỳc sc kho - mi bn n


thăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sinh viÕt hoµn chØnh.


Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò(5’)
Khái quát lại nội dung bài học
Về làm tồn bộ bài tập cịn lại


1. Xác định đề, xây dựng dàn bài
2. Viết và đọc


3. KiÓm tra


<i><b> </b></i><b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...[
<b> </b>TiÕt 17


<b> Sông núi nớc nam - Phò giá về kinh</b>


Ngày dạy:7a 12 9; 7b: 10 –
9/2009


<b>A - Mơc tiªu:</b>



1.Kiến thức:- Học sinh cảm nhận đợc tinh thần độc lập, khí phách và
khát vọng của dân tộc trong 2 bài thơ, bớc đầu hiểu về th th ng lut.


2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng cảm thụ thơ trữ tình.


3.Thỏi : Giỏo dc lũng yờu nớc, lịng tự hào dân tộc.
<b>B - Chuẩn bị.</b>


1. Gi¸o viên: Soạn giáo án + SGK
2. Học sinh: soạn bài


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
1- ổn định tổ chức:


2 - Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lòng 4 bài ca dao về chủ đề Những câu hát”
<i>châm biếm ?(</i>” 5’)


3 - Bµi míi


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động1</b>: Khởi động, giới thiệu(5’)
<b>Hoạt động2: </b>Đọc hiểu văn bản(25’)
Học sinh đọc


Giáo viên đọc - giới thiệu hoàn cảnh ra
đời (Sụng nỳi nc Nam)


Đờng luật (Tứ tuyệt)



<b>I. Đọc </b><b> Tìm hiểu chung:</b>
1. Đọc


2. Tìm hiểu chú thích
3. Thể thơ


<b>II- Phõn tích</b>
Đây đợc coi là 1 bản tun ngơn độc


lập đầu tiên - thế nào gọi là tun ngơn
độc lập.


(tuyªn bè chđ qun)


<b>1. Sơng núi nớc Nam</b>
+ Khẳng định chủ quyền:
- Nớc Nam - ngời Nam
- Định tại sách trời
Nội dung ch yu ca bi l gỡ? 2 cõu


đầu nãi g×?


Nhận xét bản dịch “đế” - vua? Nhịp
thơ?


2 câu sau nói gì?


Hin nhiờn, tt yu nh mnh
khụng th khỏc.



+ Lời cảnh báo:


- Chuốc lấy thất bại thảm hại đi
ngợc lại ý trời.


Giọng điệu?


(Trữ tình, nghị luận)


Giọng thơ chắc khoẻ, đanh thép,
tự hào về sức mạnh dân tộc, ý chí tự
cờng...


Giỏo viờn hng dn hc sinh c chỳ


thích tìm hiểu về tác giả <b>2. Phò giá về kinh</b>a. Hai câu thơ đầu
Bài thơ


Bố cục (2 phần)


Phõn tớch ý ngha 2 cõu th u?
Cỏc t ỏng chỳ ý?


+ Thắng lợi vẻ vang:


- Đoạt giáo ở bến Chơng Dơng
- Bắt giặc ở cửa Hàm Tö


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

động tự hào
Nhận xét về các từ ghép Hán Việt?



(đẳng lập, chính phụ)


Giäng th¬? (niỊm tin, tù hào, tự tin, rắn
rỏi)


b. Hai câu thơ cuối


- Tu trí  non níc ngµn thu


 Lời khẳng định: đất nớc thái bình
mn thuở nhờ sự nỗ lực của chính
mình.


<b>Hoạt động 3</b>: Tổng kết (6’) <b>III- Tổng kết.</b>
Tinh thần chủ đạo toát lên ở 2 bài thơ


 đọc ghi nh


Niềm tự hào dân tộc


- Khí phách hiên ngang - tự chủ
- Lời lẽ đanh thép - sảng khoái
- Lập luận chặt chẽ - mạch lạc
Hào khí Đông A


<b>Hoạt động 4 :</b> Củng cố, dặn dò(4’)
GV khái quát lại nội dung bài


<b> D/ Rót kinh nghiƯm</b>



...
...
...
...
...
...
TiÕt 18


<b> Tõ h¸n viƯt</b>


Ngày dạy:7a: 14 9; 7b: 10 –
9/2009


<b>A - Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: Hiểu các yếu tố Hán Việt, khái niệm tạo từ và sử dụng chúng
2. Kĩ năng: Có kỹ năng giải thích, phân tích từ Hán Việt, sử dụng đúng
văn cảnh cụ thể.


3. Thái độ: Có thái độ đúng mực khi sử dụng từ Hỏn Vit
<b>B- Chun b.</b>


1. Giáo viên: Soạn giáo án
2. Học sinh: sách giáo khoa
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


1 - ổn định tổ chức:
2 - Kiểm tra bài cũ:
3 - Bài mới



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Khởi động, giới thiệu(5’)


<b>Hoạt động 2:</b>Phân tích mẫu, hình thành
khái niệm(20’)


Đọc bài thơ “Nam quốc sơn hà”
Giải nghĩa các từ đó


Tiếng nào có thể dùng độc lập?(Nam) Từ
nào không thể đứng độc lập? (quc,
sn , h)


Các yếu tố Hán Việt trên tạo ra những từ
ghép nào? ( quốc gia, sơn thuỷ, hà bá)
Các từ thiên ở đây có nghĩa gì ?


<b>I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt</b>
1. Ví dụ: - Nam: phơng nam
- Quốc: nớc


- Sơn: Núi
- Hà: sông


2. VD:


- Thiªn th (trêi)


- Thiên niên kỉ (nghìn)


- Thiên đơ (dời)


K/q ghi nhí 1 3. KÕt ln


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

S¬n hà, giang san


ái quốc, th môn, chiến thắng?


1. Ví dụ:


- Ghép chính phụ
- Ghép đẳng lập


 TrËt tù tõ gièng ghép thuần việt
cùng loại: ái quốc


Thiờn th, thch mó, tái phạm? - Yếu tố phụ đứng trớc - yếu tố chính
đứng sau.


§äc ghi nhí? 2. Ghi nhí


<b>Hoạt động 3:</b>Hớng dẫn luyện tập (15<b>)</b> <b>III- Luyện tập</b>
Phân biệt nghĩa của các yếu tố hán việt


đồng âm
Tham 1: muốn
Tham 2: gúp mt


Gia 1: Mọi ngời trong nhà
Gia 2: Vị



Hoa 1: bông hoa
Hoa 2: đẹp
Hoa 3:
Phi 1: bay
Phi 2: không
Phi 3: vợ vua
Bài 2:


Ghép để tạo từ Hán việt: - Quốc tế, đế quốc, quốc gia
- Đế quốc, đế vơng


- C trú, định c, c dân


Bài 3: Tìm các từ Hán Việt liên quan đến môi trờng:?
VD: vệ sinh, sơn lâm,…


<b>Hoạt động 4: </b>- Củng cố,dặn dò: Học bài và làm bài tập tiếp theo
<b> D/ Rỳt kinh nghim</b>


...
...
...
...
...
...
Tiết 19


<b> Trả bài viết số 1</b>



Ngày dạy:7a14 9;7b: 12 – 9/2009
<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: Nhận xét u điểm, tồn tại của học sinh qua bài viết.
2. Kĩ năng: Học sinh củng cố kiến thức và kỹ năng về văn bản tự sự
(miêu tả) các đơn vị kiến thức ngữ văn - sử dụng từ, đặt câu.


- Đánh giá đúng chất lợng bài làm.
3. Thái độ: Tiếp thu ý kiến để sửa sai
<b>B - Chun b</b><i><b>.</b></i>


1. Giáo viên chấm+ Trả bài.
2. Học sinh: Dµn ý


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:
2 - Kiểm tra bài cũ:
3 - Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>:Nêu lại đề (20’)
Học sinh đọc lại đề bài


Định hớng đề bài <b>I- Đề bài</b>- Miêu tả chân dung một ngơi bạn
của em.


<b>II- Dàn ý</b>
Trình bày ý đồ xây dng dn ý 1. M bi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Tình cảm của em với bạn ấy.
2. Thân bài


Sắp xếp ý nh thế nào? + Khái quát:


Ngoi hỡnh ca bn
Xỏc nh trình tự miêu tả Tính cách của bạn


+ Cơ thĨ:


- Cách ăn mặc, khuôn mặt, đầu tóc,
.




- Cách di lại.


- Giọng nói, đối với bạn,
ngời lớn tuổi….


Em có suy nghĩ gì về ngời bạn đó? 3. Kết luận


- Nêu cảm nghĩ về bạn
- Liên hệ bản thân
<b>Hoạt động 2: </b>Trả bài(20’) <b>III- Nhận xét bài làm</b>
Giáo viên nhận xét chung về u, khuyết


®iĨm - Đọc một số bài tiêu biểu 1.u điểm


2. Khuyt im


Hc sinh nêu ý kiến thắc mắc 3. Hớng khắc phục
<b>Hoạt ng 3: </b>Gii ỏp thc mc(5)


Điểm: Giỏikhá ...TB
yếukém.


<b>Hot ng4: </b>Củng cố(5’)


<i><b> </b></i><b>D/ Rót kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Tiết 20<b> </b>


Tìm hiểu chung về văn biĨu c¶m


Ngày dạy:7a: 18 – 9;7b:12 – 9/2009
<b>A - Mục đích yêu cầu</b>


1. Kiến thức:- Học sinh thấy đợc: Văn biểu cảm nảy sinh do nhu cầu biểu
hiện tình cảm, cảm xúc ca con ngi


- Phân biệt biểu cảm trực tiếp và gián tiếp.


2. K nng : Rốn k nng nhận diện và phân tích văn biểu cảm.
3. Thái độ: Thớch vn biu cm.



<b>B - Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: Giáo ¸n + SGK + T.L
2. Häc sinh: §äc SGK


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:
2 - Kiểm tra bài cũ:
3 - Bài mới


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1:</b>Khởi động giới


thiƯu (3’)


<b>Hoạt động2: </b>Phân tích mẫu


hình thành khái niệm (22’) <b>I. Nhu cầu biểu cảm và văn biểu cảm:</b>1. Nhu cầu biểu cảm của con ngời:
Thế nào là nhu cầu biểu cảm? - Mong muốn bày tỏ rung động


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Có khi nào em thấy xúc động
trớc 1 cảnh thiên nhiên, cử ch
cao thng?


Ngời ta biểu cảm bằng phơng
tiện nào?


PTBC: Bc th, bài thơ, bài văn, …
Học sinh đọc các câu ca dao,



các câu ca dao đề cập vấn đề
gì? Ngữ điệu?


VÝ dơ :


- Con cc  con ngêi vô vọng
Cảm thán - bày tỏ nỗi lòng


Câu ca dao sử dụng biện pháp
tu từ nào? Tác dụng? Cảm xúc
chủ thể trữ tình hình thành
trên cơ sở nào?


- So sánh gợi tả, gợi cảm


- Cảm xúc biện pháp so sánh nỗi lòng:
Hồn nhiên, bâng khuâng


2. Đặc điểm chung của văn bản biểu cảm:
Đọc đoạn văn


Mi on vn biu t ni


dung gì? Ví dụ:


- Đoạn 1: Nhớ bạn - kỷ niệm


- on 2: Gắn bó quê hơng - đất nớc
Cách biểu cảm ca 2 on cú



gì khác nhau?


- Đoạn 1: trực tiếp
- Đoạn 2: gián tiếp
Lu ý: phân biệt chØ cã ý nghÜa


tơng đối


H·y chØ ra nh÷ng tõ ngữ và
hình ảnh liên tởng có giá trị
biểu cảm?


Đoạn 1 : Thơng nhớ ai, xiết bao thơng nhớ
Đoan 2 : Một chuỗi h/ả và liên tởng


Hc sinh c ghi nhớ SGK Ghi nhớ : SGK
<b>Hoạt động3: </b>Hớng dn luyn


tập (18)


<b>IV- Luyện tập</b>
1. Bài tập


Tìm đoạn văn biểu cảm - Đoạn 2: Hình ảnh, từ ngữ, biểu cảm, cảm
xúc tác giả


- Đoạn 1: Giới thiệu một loài hoa
2 chứa yếu tố biểu cảm


Tìm yếu tố biểu cảm? 1 Sông núi nớc Nam và Phò giá về kinh



- Tình cảm cảm xúc: Tự hào, dứt kho¸t - Tù
tin


<b>Hoạt động4 : </b>Củng cố dặn
dò (2’)


<i><b> </b></i><b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...


Tiết 21


<b>Bài ca Côn Sơn (Nguyễn Tr·i)</b>


<b>Buổi chiều đứng ở phủ thiên trờng trông ra</b>
<b>( Trần Nhân Tơng)</b>


<b>Hớng dẫn độc thêm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1KiÕn thøc:- C¶m nhận hồn thơ thắm thiết, sự hoà nhập tâm hồn của các
tác giả. Tìm hiểu thể thơ thất ngôn tø tut - Lơc b¸t.


2 Kĩ năng:- Củng cố hiểu biết thơ tứ tuyệt - Lục bát.
3. Thái độ: - Yờu thớch vn hc trung i.



<b>B - Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: Soạn giáo án + Tranh
2. Soạn bài ở nhµ.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:


2- KiĨm tra bµi cũ: Đọc thuộc bài lòng bài <i>sông núi nớc nam</i> và bài <i>tụng giá</i>
<i>hoàn kinh s</i>? Nêu ND chính của 2 bài trên? (5)


3- Bài mới


<b>Hot ng</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1: </b>Khởi động giới thiệu(2’)


<b>Hoạt động2: </b>Đọc hiểu vn bn(30)


<b>I- Côn Sơn ca</b>
Xem chân dung tác giả - giáo viên giới


thiu mt s nột chớnh, c tỡm hiu
chung


GV c mu- HS c


Cảnh miêu tả là những cảnh nào?


1. Tỡm hiu chung:


2. Cnh p Cụn Sn
- Sui rỡ rm.


- Đá xanh rêu.


- Rng thụng, trỳc râm mát
Nhận xét về vẻ đẹp của cảnh thiên nhiên


trong bài thơ? lặng lẽ, trong sáng, thanh khiết
3. Tâm sự thi nhân


Đại từ ta chỉ ai? Đại từ Ta tác giả rỗi rÃi thảnh
thơi ung dung sảng khoái hoà nhập
tự nhiên


Tâm sự của tác giả?


Hiểu điều gì về tác giả? Nhàn: Tâm trạng tích cực phẩm
chất thi sỹ thanh cao


 đọc ghi nhớ Ghi nhớ: SGK


<b>II. Bi chiỊu ë phủ thiên trờng </b>
<b>trông ra</b>


GV c mu- HS c 1. c


2. Hớng dẫn phân tích:
Hai câu thơ đầu miêu tả cảnh ntn ?Có gì



c bit?


Cnh bui chiu co gỡ c sc?


- Cảnh chiều trong thôn xóm: Đẹp
mơ màng, yªn tÜnh.


- Cảnh chiều ngồi cánh đồng: Bình
n, con ngời sống chan hoà với
thiên nhiên.


<b>Hoạt động3: </b>Tổng kết (5’)Cảm nhậncủa
em về hai bài thơ này ntn ?


<b>Hoạt động4: </b> Củng cố dặn dò(3’)
- GV khái quát nội dung bài học.
- Học bài và làm bài trớc khi đến lớp.


III. Tæng kÕt:


<b> D/ Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày dạy:7a.7b :17 9/2009
<b>A - Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: - Hiểu sắc thái ý nghĩa riêng của từ Hán Việt.


- Có ý thức sử dụng từ Hán Việt đúng ý nghĩa, sắc thái.
2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng sử dụng từ Hán Việt trong nói, viết.
3. Thái độ: Có thái độ đúng mực khi sử dụng từ Hán Việt.


<b>B - Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: Giáo án + SGV.
2. học sinh: đọc và chuẩn bị ở nhà.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


1 - ổn định tổ chức:


2- KiĨm tra bµi cị: Có mấy loại từ ghép Hán Việt? Lấy VD minh hoạ?(5)
3- Bài mới


<b>Hot ng</b> <b>Ni dung</b>
<b>Hot ng1: </b>Khởi động giới


thiƯu(2’)


<b>Hoạt động2</b>: Phân tích mẫu hình
thành khái nim (15)


Đọc ví dụ (a):


Tại sao các tác giả lại sử dụng
các từ Hán Việt mà không dùng
từ thuần Việt?


<b>I. Sử dụng từ Hán Việt:</b>


1. Sắcthái biểu cảm của từ Hán Việt
*.Ví dụ



- Sắc thái biểu cảm trang trọng
VD(b): Các từ Hán Việt tạo sắc


thái gì cho đoạn văn?


- Tránh sự thô thiển
(Tạo ra sắc thái cổ trang)


HÃy tìm thêm một số từ có
nghĩa cổ trang?


- Sắc thái cổ kính của lịch sử


VD : Xiờm y, sứ giả, cô nơng, công tử….
 Học sinh c ghi nh SGK *. Kt lun


2. Không nên lạm dụng từ Hán Việt
Có nên chỉ dùng từ thuần Việt


mà không sử dụng từ Hán Việt + Sử dụng từ Hán Việt
(Độc lập suy nghĩ = đứng 1 mình


suy nghĩ) - phù hợp sắc thái biểu cảm
- ý nghĩa nội dung văn bản
- ý đồ ngời viết


- Tránh lạm dụng tuỳ tiện
Học sinh đọc sách giáo khoa


LÊy mét vµi ví dụ không sử


dụng từ Hán Việt một c¸ch t
tiƯn


 KÕt ln


<b>Hoạt động3: </b>Luyện tập (20’) <b>II- Luyện tập</b>
Chọn từ điền vào chỗ trống? *. Bài tập 1: ỏp ỏn


- Mẹ, thân mẫu
- Phu, vợ


- Sắp chết, lâm chung.
- Giáo huấn, dạy bảo


GV hng dn hc sinh làm bài. * Bài 2: Ngời VN thích dùng từ Hán Việt
để đặt tên ngời, tên địa lí vìtừ Hán Việt
mang sắc thái trang trọng.


Gäi 1 häc sinh lên bảng làm * Bài tập 3


C th, cu thõn, giảng hịa, hồ hiếu
<b>Hoạt động4 : </b> Củng cố dặn dò(3’) GV khái quát nội dung bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
...
...
...
...
TiÕt 23



Đặc điểm của văn biểu cảm


Ngày dạy:7b:19 -9/2009; 7a
<b>A - Mục tiªu</b>


1. Kiến thức:- Học sinh nắm đợc đặc điểm cụ thể của văn biểu cảm, đánh
giá... phân biệt văn miêu tả và biểu cảm.


2. Kĩ năng: - Nhận diện các văn bản, tìm ý, lập bố cục
3. Thái độ: Thích viết văn biểu cảm.


<b>B - Chn bÞ.</b>


1. Giáo viên: Giáo án + T.L
2. Học sinh: SGK


<b>C. Tin trình lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1</b>; Khởi động giới


thiÖu (5’)


<b>Hoạt động2: </b>Thực hành bài tập


hình thành khái niệm (20’) <b>I. Tìm đặc điểm của văn biểu cảm:</b>
Đọc bài “Tấm gơng” a. Ví dụ 1:



Bài này biểu đạt t/c gì? - Phẩm chất của gơng
để biểu đạt tác giả đã làm nh thế


nào? - Mợn cái gơng  bộc lộ suy nghĩ và tìnhcảm của mình về thái độ sống
Bố cục của văn bản?


Phần thân bài nêu lên ý gì?
( Nêu lên các đức tính trung
thực, khách quan, ghét thói xu
nịnh , dối trá ).


 Bè cơc 3 phÇn


Tình cảm và sự đánh giá của tác
giả có rõ ràng, chân thực khơng? ý
nghĩa ?


- Chọn đối tợng  tơng đồng với phẩm
chất con ngời  bày tỏ thái độ tình cảm


§äc vÝ dơ 2 VÝ dơ 2:


Đoạn văn biểu hiện tình cảm gì? Tình cảm: cơ đơn, cầu mong một sự
đồng cảm và giúp đỡ


Tình cảm đó biểu hiện trực tip


hay gián tiếp? - Biểu hiện trực tiếp
Dựa vào đâu mà em biết? - Lời hô gọi, than


Qua 2 bài văn em tháy nó biểu


t my tỡnh cm? Cách nó biểu
đạt? Đó là tình cảm ntn ?


Bè cơc mÊy phÇn?


c. KÕt ln :


- Bài văn biểu t 1 tỡnh cm


- Chọn h/ả tiêu biểu có ý nghÜa Èn dơ
t-ỵng trng.


- Bố cục gồm 3 phn
<b>Hot ng3: </b>Luyn tp (17) <b>II. Luyn tp</b>


Tình cảm của tác giả trong bài
văn ?


+ Bi vn Hoa hc trị”
- Nỗi buồn xa trờng, xa bạn
Hoa phợng đóng vai trũ gỡ trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tình cảm hụt hẫng, bâng khuâng
Tìm mạch ý của đoạn văn biểu


cm trực tiếp - Khát vọng sống hồ nhập thốt ra sự <sub>cơ đơn</sub>
<b>Hoạt động4:</b> - Củng cố dặn dị:



(3”) GV khái quát nội dung bài
học. Học bài và làm bi trc khi
n lp.


- Phợng nở rơi nhớ  khãc  m¬


<i><b> </b></i><b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...


Tiết 24


<b> Đề văn biểu cảm và cách làm văn biểu cảm</b>
Ngày dạy:7b: 19 9/2009; 7a
<b>A - Mục tiêu:</b>


1. Kin thức:- Học sinh nắm đợc các bớc tìm hiểu đề và làm văn biểu cảm
2. Kĩ năng:- Rèn kỹ năng phân tích và lập dàn ý.


3. Thái độ: Thích vit vn biu cm.
B<b> - Chun b</b><i><b>.</b></i>


1. Giáo viên: Giáo ¸n + tµi liƯu
2. Häc sinh: s¸ch gi¸o khoa + bài tập
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>



1 - n định tổ chức:
2 - Kiểm tra bài cũ:
3 - Bài mới


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1: </b>Khởi động giới thiệu(3’)


<b>Hoạt động 2 : </b>Phân tích mẫu hình thành
khái niệm (25)


c k cỏc SGK(88)


<b>I. Đề van biểu cảm và các bớc làm </b>
<b>bài văn biểu cảm:</b>


1.Đề văn biểu cảm
+ Đối tợng biểu cảm:


- Quê hơng, cảm nghĩ, biết ơn, vui,
c-êi


Xác định đối tợng miêu tả? * Vờn cây quê em:


Mục đích miêu tả? <sub>- Miêu tả vẻ đẹp vờn cây  bày tỏ </sub>
suy nghĩ, tình cảm  niềm tự hào
Tìm ý cho đề? * Đêm trăng trung thu


TËp trung vµo chi tiÕt nµo? - Thêi tiÕt, khÝ hậu, ánh sáng
- ấn tợng sâu sắc



* Loài cây em yêu
Đối tợng miêu tả?


Mc ớch? - Cõy phõn tớch biểu cảm  bày tỏ<sub>suy nghĩ, tình cảm về con ngời.</sub>
Đề bài yêu cầu biểu cảm cái gì? 2. Tìm hiu cỏch lm bi vn biu cm


<b>Đề bài</b>: Cảm nghĩ về nụ cời của mẹ
Có phải lúc nào mẹ cũng cời không ?


Đó là những lúc nào ?


Mỗi lúc vắng nơ cêi cđa mĐ em thÊy
ntn ?


Làm sao để ln thấy mẹ cời?


a. Tìm hiểu đề tìm ý: Nụ cời của mẹ.
( Nụ cời yêu thơng khuyến


khích,khích lệ đối với mỗi bớc tiến
bộ của em.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Dàn bài có mấy phần và đợc sắp xếp
ntn ?


MB : Nêu cảm xuc đối với nụ cời của
mẹ, nụ cời ấm lòng.


TB : Nêu các biểu hiện nụ cời của
mẹ.



- Nụ cời vui , yêu thơng.
- Nụ cời khuyến khích.
- Nụ cời an ủi.


- Những khi vắng nụ cời của
mẹ.


KL : Lòng yêu thơng và lòng kính
trọng mẹ


Em viết ntn ? c. Dự kiến cách viết
d. Sửa chữa


c ghi nhớ – GV khái quát
<b>Hoạt động 3: </b>Luyện tập (15’)
Đọc bài văn sách giáo khoa
Tình cảm mà bài văn biểu đạt
Đối tợng?


Đặt nhan đề?
Đặt một đề văn?
Phân tích biểu đạt


<b>Hoạt động 4 :</b> Củng cố, dặn dò( 2’) :
GV khái quát nội dung bài, học bài và
làm bài trớc khi đến lớp


<b>* Ghi nhí : SGK</b>
<b>II. Lun tËp</b>



- u mến, gắn bó với q hơng
- Đặt tên: ký ức một miền quê
- Cảm nghĩ về quê hơng An Giang
- Biểu đạt trực tiếp


<b> D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
TiÕt 25<b> </b>


<b> B¸nh trôi nớc</b>
<b>(Hồ Xuân Hơng)</b>


Ngày dạy:7b: 24 9/2009; 7a
<b>A - Mục tiêu</b>


1. Kin thc:- Học sinh hiểu thái độ đề cao - khẳng định giá trị ngời phụ
nữ qua bài thơ.


2. Kĩ năng :- Rèn kỹ năng cảm thụ thơ tứ tuyệt.
3. Thái độ :- Thích thơ tớ tuyệt.


<b>B - Chn bÞ.</b>


1. Giáo viên: soạn giáo án
2. Học sinh: đọc SGK


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


1 - ổn định tổ chức:


2 - Kiểm tra bài cũ: Cảnh côn sơn đc Nguyễn trÃi miêu tả ntn ? (5)
3 - Bài mới


<b>Hot ng</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1 : </b>Khởi động giới thiệu (2’)


<b>Hoạt động2 : </b>Đọc hiểu văn bản ( 30’)
Đọc chú thích – GV khái quát .
GV đọc mẫu bài thơ - Gọi 4 học sinh
đọc?


Bài thơ đợc viết theo thể th no ?


<b>I- Giới thiệu chung</b>
1. Tác giả :


- Hồ Xuân Hơng - nhà thơ nổi tiếng
cuối thế kỷ XVIII - bản lĩnh - cá
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Những chi tiết, hình ảnh nào chứng tỏ
nhà thơ viết về cái bánh?


Có nhận xét gì qua từ thân em?


1. Câu thơ đầu



- Trng - trũn sinh ng hình
dáng, màu sắc  thái độ khẳng định
- thân em  gợi sự liên tởng  vẻ
đẹp ngời phụ nữ.


- Cặp phụ từ: lại  nhấn mạnh
Có điều gì đáng chú ý ở câu 2?


Thành ngữ ấy thờng phn ỏnh iu
gỡ?


2. Câu thơ thứ 2


Bảy nổi - ba chìm thao tác luộc
bánh.


Thành ngữ: số phận long đong chìm
nổi của những ngời phụ nữ - với nớc
non


Câu bản lề 3. Câu thơ thứ 3


Câu này có ý nghĩa gì ? - Rắn - nát làm bánh


Số phận long đong phụ thuộc của
ngêi phơ n÷


Câu cuối khẳng định điều gì? 4. Câu thơ cuối
- Lòng son



Kết cấu bài thơ có gì đáng chú ý?  lời khẳng định: phẩm chất son sắt
thuỷ chung


Nét nghệ thuật đặc sắc?  Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp , giá trị
ngời phụ nữ. Cảm thông với những
vát vả gian lao ca h v phờ phỏn
XH bt cụng.


Bài thơ chặt chẽ - hình ảnh tợng
tr-ng - tr-ngôn tr-ngữ méc m¹c


<b>Hoạt động 3 </b>: Tổng kết (6’)


Bài thơ viết về nội dung gì ? Đằng sau
nội dung đó là h/ả của ai ?


<b>Hoạt động 4 :</b> Củng cố dặn dò (2’) :
- GV khái quát nội dung bài.


- Học bài và làm bài trớc khi đến lớp


<b>III. Tæng kÕt:</b>


- Viết về bánh trơi nớc, qua đó hiện
lên h/ả ngời phụ nữ Việt Nam


<i><b> </b></i><b>D/ Rót kinh nghiệm</b>


...


...
...
...
Tiết 26<b> </b>


<b>Đọc thêm : Sau phút chia ly</b>
(Trích Chinh phụ ngâm)


<b>Đặng Trần Côn - Đoàn Thị Điểm</b>


Ngày dạy: 7b : 24/9/2009; 7a………….
<b>A - Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức :- Học sinh cảm nhận nỗi sầu khổ vì chia ly xa cách - tố cáo
chiến tranh, khao khát hạnh phúc lứa đôi - ngời phụ nữ.


2. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng đọc thơ song thất lục bát - phân tích tâm trạng
nhân vật.


3. Thái độ : Yêu thích th song tht lc bỏt.
<b>B - Chun b.</b>


1. Giáo viên: SGK, tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: soạn bài, SGK.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:


2 - Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lòng bài thơ “ Côn sơn ca” – Cảnh thiên nhiên
đợc miêu tả nh thế nào ? (5’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1 : </b>Khởi động giới thiệu (2’)


<b>Hoạt động 2 : </b>Đọc hiểu văn bản(33’<b>)</b>
Học sinh đọc bài thơ


<b>I- Đọc - tìm hiểu chung</b>
<b>II- Phân tích</b>


1. Bn cõu th đầu
Nhận xét về cách dùng phép đối trong 2


c©u thơ?
Tác dụng?


- Chàng - đi - xa
- Thiếp - về...


Đối: đối lập 2 thân phận hồn
cảnh, tình huống - không gian
 Nỗi nhớ thơng - buồn khổ
Nêu nghĩa của từ “đối” và phân tích cái


hay cđa 2 c©u sau?
Mây biếc? Núi xanh?


- Đoái: ngoái nhìn


- Mây biếc - núi xanh tợng trng


không gian xa cách vêi vỵi 
bn chia ly.


đọc


Nhận xét các địa danh”
Nghệ thut din t?


2. Bốn câu thơ tiếp theo.


- Đối: + Tiêu Tơng tâm trạng
+ Hàm Dơng


buồn triền miên - không gian xa
cách mênh mông.


Hc sinh c


Nhịp điệu đoạn thơ?


Tâm trạng ngời chinh phụ?
Cách dùng từ?


ý nghĩa của đoạn thơ?


3. Bốn câu cuối.


- Nhp iu  nỗi buồn xa cách
càng lớn: lạnh lẽ, cô đơn, trĩu nặng.
 Tâm trạng nhớ nhung, lu luyến,


đau khổ ngời chinh phụ - khát khao
hạnh phúc, tố cáo, lên án chiến
tranh


<b>Hoạt động 3: </b>Tổng kết (3’)


Ph©n biệt sự khác nhau giữa các màu
xanh ?


<b>Hot động </b>4 : - Củng cố: (2’) GV khái
quát nội dung bài dạy.


- Häc bµi vµ lµm bµi tiÕp theo.


<b>III. Tỉng kÕt:</b>


<b> D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
TiÕt 27<b> </b>


<b> Quan hệ từ</b>


Ngày dạy:7b:25/9/2009; 7a………..
<b>A- Mơc tiªu:</b>



1. Kiến thức : - Nắm đợc khái niệm quan hệ từ, các loại quan hệ từ
2. Kĩ năng : - Kĩ năng sử dụng quan hệ từ vao các loại văn bản.
3. Thái độ : - Có ý thức sử dng quan h t ỳng lỳc.


<b>B - Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: soạn giáo án, sách giáo khoa.
2. Học sinh: sách gi¸o khoa


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:


2 - Kiểm tra bài cũ: Sử dụng từ Hán Việt để tạo ra sắc thái biểu cảm gì ? (5’)
3 - Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động1 : </b>Khởi động giới thiệu (2’)
<b>Hoạt động2 :</b> : Phân tích mẫu hình thành
khái niệm (20’)


§äc vÝ dơ


<b>I. Kh¸i niƯm quan hƯ tõ</b>
1. VÝ dơ:


Dựa vào kiến thức đã học hay tìm QHT


trong VD trªn ? - Của, chẳng, có, là, nh....
a. Đồ chơi <i>của</i> chúng tôi <i>chẳng</i> có nhiều.


b. Ngi p <i>nh</i> hoa.



c. <i>Bi</i> tụi n ung iu <i>nờn</i> tụi chúng
ln lm.


Chức năng liên kết và ý nghĩa của các từ?


a . Sở hữu
b . So sánh
Vậy QHT dùng để làm gì ? c . Nhân quả
Học sinh đọc ghi nhớ 2. Kết luận
Làm bài tập cng c: thờm quan h t vo:


Đây là th Lan


<b>II. Sử dụng quan hệ từ</b>
Học sinh đọc các VD ? 1. Vớ d :


Các trờng hợp SGK - chỗ nào bắt buộc
phải dùng quan hệ từ.?


- Phải sử dụng quan hệ từ: b, d, g,
h


Chỗ nào không bắt buộc ? - Không bắt buộc: a, c, e, i
Các quan hệ từ có thể dùng cặp? - Nếu - vì; vì - nên; tuy - nhng


- Hễ - thì; sở dĩ - cho nên


t cõu vi cỏc cp từ đó ? Đặt câu : <i>Nếu</i> khơng có SGK <i>thì</i>
em khơng làm đợc bài tập tốn.


Vởy khi nào thì dùng QHT, khi nào khơng


dïng QHT ?


 Đọc ghi nhớ 2. Kết luận :
<b>Hoạt động 3 </b>: luyện tập ( 13’) <b>III- luyện tập</b>
Tìm QHT ở đoạn đầu của văn bản “ Cổng


trêng më ra” ?


1 h/s lên bảng GV nhận xét cho điểm .
Điền các quan hệ từ thích hợp vào chỗ
trồng?


1 . Bµi 1 : MÉu :


Của, đó, với , của…….
2. Bài tập 2 :


- Víi, vµ, cïng, víi, vµ, thÊy, thì ,
và .


3. Bài 3


Xỏc nh cõu ỳng? Sai? - Sai: a, c, e, h


- §óng: b, d, g, i, k, l


<b>Hoạt động 4 : </b>- Củng cố dặn dò : (5’)GV khái quát nội dung bài dạy, học bài và
chuẩn bị bài tiêp theo.



<b> D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...


TiÕt 28<b> </b>


<b> Luyện tập cách làm văn biểu cảm</b>


Ngày dạy:7b : 25/9/2009;7a.
<b>A - Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc : - Cđng cè kiÕn thức về văn biểu cảm. Luyện tập các thao tác
viết bài văn biểu cảm.


2 . K nng : - Luyn kỹ năng tìm hiểu đề, lập ý, dàn ý, viết văn.
3. Thái độ : Thích viết văn biểu cảm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1. Giáo viên: văn bản mẫu + dàn ý
2. Học sinh: làm các bài tập


<b>C. Tin trỡnh lờn lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:


2 - KiÓm tra bài cũ: Nêu cách làm bài văn biêu cảm ? (5’)
3 - Bµi míi



<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Khởi đông giới thiệu (2’)


<b>Hoạt động 2 : </b>Tổ chức cho h/s luyện
tập (33’)


Yêu cầu h/s nêu lại: Cách tìm ý , lập
dàn ý, cách viết bài , sửa bài viết.
Nêu yêu cầu của đề?


<b>I. LÝ thuyÕt :</b>


<b>II. Thùc hµnh : </b>


<b>Đề bài</b>: Lồi cây em u
1. Tìm hiểu đề :


- Thái độ - tình cảm với lồi cây
Đối tợng và tình cảm cần thể hiện?


Cây có mqh gần gũi với đời sống con
ngời ntn ?


Lỵi ích vật chất và tinh thần ?


- Đối tợng: cây


- Tình cảm: tích cực - gắn bó
Viết về cây gạo 2<b>. </b> Lập dàn ý



a. Mở bài


Dàn ý tham khảo các ý trong mở bài? - Giới thiệu chung về cây
- Lý do yêu thích


b. Thân bài:
Thân bài có mấy ý?


Chú ý cảm xúc - tình cảm?


- S thay i của cây qua 4 mùa


- Tình cảm: gắn bó, thân thit, phm cht
tt p.


- Lợi ích của cây.
c. Kết bài


- Tình yêu đối với cây
GV hớng dẫn h/s thực hành vit tng


đoạn văn .


GV nhn xột cỏch vit bi của h/s .
<b>Hoạt động 3 : </b> Củng cố: (5’)Hớng dẫn
về nhà làm bài tập :
1. Văn bản “cây sấu Hà Nội”
+ Mở: ấn tợng chung
+ Thân: hơng vị
- Màu sắc


Tình cảm: gợi nhớ


Kû niƯm:


+ Th¬ cÊ
+ Đi xa


Chuẩn bị viết bài số 2, về ôn lai toàn bộ
kiến thức cị.


<b> D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
TiÕt 29


<b> Qua Đèo Ngang</b>
<b>(Bà huyện Thanh Quan)</b>


Ngày dạy:7b: 01/10/09; 7a : 01/10/09
<b>A - Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng đọc và phân tích thơ trữ tình
3. Thái : Yờu thớch mụn hc.


<b>B - Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viªn: SGK + GA + TL
2. Häc sinh: SGK + soạn


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


1 - n nh t chc:


2 - Kiểm tra bài cũ: Đằng sau <i>Bánh trôi nớc</i> là h/ả của ai ? Thân phận cđa hä nh
thÕ nµo ?(5’)


3 - Bµi míi


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới thiệu (2’)


<b>Hoạt động 2 : </b>Đọc hiểu văn bản (30’)
Đọc SGK phần chú thích.


GV đọc mẫu bài thơ, gọi 2 học sinh
đọc ?


Bài thơ đợc viết theo thể thơ nào ? Nêu
bố cục của bài ?


<b>I- Giíi thiƯu chung</b>


1. Tác giả: bà huyện Thanh Quan -
thơ Nôm, Đờng luật - hoài cổ- yêu
thiên nhiên - đất nớc hàm súc - q
phái.


2. §äc – chó thÝch :



<b>II- Phân tích</b>
1. Bốn câu thơ đầu
Nêu nội dung trong 4 câu đầu


Cõu 1 thụng bỏo iu gỡ? - ốo Ngang- Bóng xế tà Khơng gian mênh mơng, thời
gian gợi buồn
Nhận xét về cách dùng từ ở câu 2? - Cỏ, cây, đá  liệt kê  đông đúc


- Chen điệp từ chen lấn, rậm rạp
Nghệ thuật liệt kê? điệp từ có tác dụng


gì ?


Gợi sự hoang dà vắng vẻ, lặng lẽ.
Cảnh ở 2 câu thơ tiếp có điều gì mới? - Lom khom


- Lỏc ỏc đảo ngữ: bé nhỏ, tha thớt,
xa xôi


Nhận xét về nghệ thuật miêu tả?
Tác dụng của việc đảo ngữ ?


 đối  đồng nhất: hoang vắng
Bức tranh Đèo Ngang qua 4 câu thơ đầu


có gì đặc sắc? Chỉ vài nét chấm phá và chọn lọc hình ảnh - gần xa - bình dị  Cảnh
đèo Ngang hiện lên mênh mơng vắng
lặng – buồn bã.


Nªu néi dung cđa 4 câu cuối ? 2. Bốn câu thơ cuối


Cảnh có gì khác trớc ?


Nghệ thuật miêu tả?


- nhớ nớc - quốc
- thơng nhà - gia


õm thanh tnh
mch bun
o ng - đối - chơi chữ  tâm trạng
tiếc nuối, hoi c nhy cm


Cái hay của 2 câu cuối?
Thế nào là ta với ta?


- Dừng chân
- Ta - ta


Tỏc giả đối mặt
thiên nhiên chủ
động  điệp 
cô đơn - bun
<b>Hot ng3 : </b>Tng kt (5)


Nêu giá trị nội dung và nghệ thuật của
bài thơ?


<b>Hot ng4: </b> - Củng cố dặn dò :(3’) GV
khái quát nội dung bài, học bài và làm
bài tiếp theo.



<b>III- Tæng kÕt</b>


 Bài thơ đờng  cảnh tình hồ hợp
 thiên nhiên Đèo Ngang đẹp - buồn
- hoài cổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...
...
...
...
TiÕt 30<b> </b>


<b> bạn đến chơi nhà</b>
<b>(Nguyễn Khuyến)</b>


Ngày dạy:7b :01/10/09; 7a :7/10/09
<b>A - Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức : - Học sinh thấy tình cảm chân thành, gắn bó, chan hồ của nhà thơ
2. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng cảm nhận vẻ đẹp thơ Đờng - ngơn ngữ bình dị


3. Thái độ : - Giáo dục, bồi dỡng tình cảm bạn bè
<b>B - Chun b.</b>


1. Giáo viên: SGK + GA + TL
2. Học sinh: SGK + trả lời câu hỏi
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>



1 - n nh t chc:


2 - Kiểm tra bài cũ: Cảnh đèo Ngang đc miêu tả ntn qua4 câu thơ đầu trong bài
thơ “ Qua đèo Ngang” ? (5’)


3 - Bµi míi


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>Khởi động giới


thiÖu (2’)


<b>Hoạt động 2 : </b>Đọc hiểu văn
bản(30’)


Gọi h/s đọc chú thích


GV đọc mẫu , gọi h/s đọc bi
th


<b>I- Giới thiệu chung</b>
1. Tác giả, tác phẩm:
2. Đọc - chú thích :
<b>II- Phân tích</b>
Câu 1 thông báo điều g×?


Câu thơ có gì độc đáo?


1. Câu nhan đề :



- ĐÃ bấy lâu nay - bác xng hô thân mật gần
gũi quý mến


Tác giả trình bày điều gì? 2. Sáu câu thơ tiếp :


+ Mong mun tip ói - giãi bày
Tác giả nhắc đến chợ?,


gµ - cá thể hiện điều gì? Khó khăn:
Vì sao tác giả bộc bạch tự nhiên


nh vậy?


- Chợ xa
- Ao cả
- Gà - cá


Khó khăn khách quan


Thức ăn ngon quý mến thân tình
- Cải - cà


- Bầu - mớp


Cỏi bình thờng cũng có nhng ở dạng tiềm
năng  thân tình mong muốn sự thơng cảm.
- Trầu khơng có  tối thiểu cũng khơng có
Phải chăng bạn của nhà thơ đến


đúng lúc đó?



Để tạo ra tình huống đặc biệt tác
giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì ?


Vậy tác giả tiếp đãi bạn nh thế
nào qua câu thơ cuối ?


Lấy những cái ko có ở 6 câu trên
để nói một thứ ln sẵn có cuả
tác giả là gì ? ( Tình cảm ).
Em có nhận xét gì về cụm từ “ ta
với ta “ ?


 Nghệ thuật đối, cờng điệu để nói đùa cho
vui. Nghèo về vật chất  giàu có tấm lòng.
3. Câu thơ cuối :


“Bác đến chơi đây ta với ta” .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Nêu sự giống và khác nhau trong
cụm từ “ta với ta “ trong 2 bài
thơ <i>Qua đèo Ngang</i> với <i>Bạn đến </i>
<i>chơi nhà </i>?


<b>Hoạt động 3 : </b>Tổng kết (5’)
Qua câu thơ cuối em thấy tình
cảm hai ngời bạn trong bài thơ
ntn ?



Nhận xét giọng điệu bài thơ ?
<b>Hoạt động 4:</b> Củng cố (3’):
Gv khái quát lại nội dung bài,
học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


mËt, tri ©m, tri kØ b¹n víi b¹n q nhau
cèt ë tÊm lßng.


<b>III. Tỉng kÕt :</b>


- ND : Ca ngợi tình bạn chân thành, trung
thực bất chấp mọi hoàn cảnh đến với nhau
bằng tấm lịng.


- NT : Giäng th¬ hóm hỉnh, lời lẽ giản dị, dân
dà .


<i><b> </b></i><b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
TiÕt 31 - 32<b>:</b>


<b> viết bài tập làm văn số 2</b>


Ngày dạy:7b: 02/10/09; 7a 08/10/09
<b>A - Mơc tiªu:</b>



1. KiÕn thøc :- VËn dơng kiÕn thức và kỹ năng về văn biểu cảm viết một
bài văn biểu cảm theo sự lựa chọn.


2. K nng : - Rèn kỹ năng lập ý, dàn bài, viết văn.
3. Thái độ :


<b>B - ChuÈn bÞ.</b>


1- Giáo viên: ra đề + đáp án + biêu điểm.
2- Học sinh: ôn tp


<b>* Đề bài : </b>Em hÃy viết cảm nghĩ về loài cây em yêu ( cây chuối, cây tre, cây
ph-ợng)


<b>Yêu cầu bài viết:</b>


Học sinh x¸c định được thể loại: biểu cảm.
Đối tượng biểu cảm: cây tre


Tình cm cần biểu hiện: thÝch c©y tre


Chủ thể b y tà ỏ t×nh cảm : em bộc lộ t×nh cảm
<b>D n b ià</b> <b>à</b> <b>: </b>B i vià ết cần có đủ ba phần với những ý như sau:


M ở b ià : Giới thiệu đối tng biu cm: cây tre tình cm ca em đối với
c©y tre, lý do em thÝch c©y tre ấy


Thân b i : Nêu nhng c im, c trng ca cây tre cùng với nhng cm
xúc ca mình



+ C©y tre gắn bã với con người , l ng quª , à đất nước Việt Nam từ bao đời
nay (C©y tre l bià ểu tượng của đất nước con người v và ăn ho¸ Việt Nam)
+ i sng ca cây tre , l ng quê, thôn xóm n o cà à ũng cã


+ Hình dáng : Dóng thng thân tròn, mc th nh bà ờ luü
+ Đặc tÝnh: dẻo dai vửng chắc, giản dị thanh cao…


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ C©y tre mang phẩm chất dẻo dai, kiªn cường, bất khuất…của con người
Việt Nam, đất nước Việt Nam.


+ Tre giúp ngi nối nhng tâm tình, kt bn


+ Tình cm ca em: Yêu luỹ tre l ng, yêu quê h ng yêu bóng mát của
tre trong những trưa hÌ oi bức…


K


ế t b i : Tình cm i vi cây tre, luỹ tre…víi con người d©n tộc, đất nước
-niềm vui tự h oà …


<b>Biểu điểm</b>


<b> - Đ</b>iểm 8,9,10: Đạt được những yªu cầu trªn, đủ bố cục ba phần, diển đạt
dïng từ hay, chÝnh x¸c biểu cảm…


- Điểm 5,6,7 : Đạt c nhng yêu cu trên, còn mc li din t, chưa kết
hợp miªu tả trong văn biểu cảm


- Điểm 2,3,4 : Đạt 2/3 yªu cu, mc li dựng t, din t


<b>C. Tiến trình lên líp:</b>


1 - ổn định tổ chức:
2 - Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: </b>
- GV giao đề chép đề.


- Học sinh chép đề và làm bài.
<b>* Hoạt động 2: </b>


- GV thu bµi .


- NhËn xÐt giê kiĨm tra.


- Dặn dò : Ôn lại toàn bộ phần lí thuyết của văn biểu cảm.
<b> D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...




Tiết 33<b> </b>


<b> Chữa lỗi về quan hệ từ</b>



Ngày dạy: 7b :08/10/09; 7a : 07/10/09
<b>A - Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc: - Cđng cè kh¸i niƯm quan hƯ tõ.


2. Kĩ năng :- Rèn kỹ năng sử dụng có hiệu quả quan hệ từ trong nói, viết.
3. Thái độ : - Có ý thức sử dụng QHT trong viết vn bn.


<b>B - Chuẩn bị.</b>


1- Giáo viên: Giáo an + SGK
2- Học sinh: SGK + BT
<b>C- Tiến trình lên líp</b>


1- ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra 15:


<b> Đề bài</b> : I. Trắc nghiệm : (1đ)


1 .“Vào đêm trớc ngày khai trờng của con, mẹ khơng ngủ đợc”. Câu này có mấy
quan hệ từ ?


A. Mét.
B. Hai.
C. Ba.
D. Bèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B. §Õn.
C.Trêng.


D.B»ng.
II. Tù luËn :
¬


3. (3đ) Quan hệ từ dùng để làm gì ?


4. (4®) Đặt 3 câu có sử dụng các cặp quan hệ từ : Nếu ..thì; Vì nên.;
Hễ thì.; Tuynhng


<b> Đáp án : </b>1. (A); 2. (D);


3. Dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ nh sở hữu, so sánh, nhân quả… giữa các
bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong on vn.


4. Nếu ở nhà thì em sẽ không biết chữ.
- Vì nhà em xa nên em đi học muộn.
- Hễ trời ma thì ếch kêu.


- Tuy nhà khó khăn nhng Nam vẫn học giỏi.
3- Bµi míi


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới thiệu(1’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Phân tích mẫu hình thành
khỏi nim (15)


<b>I- Các lỗi thờng gặp về quan hệ tõ:</b>
1- ThiÕu quan hƯ tõ.



§äc 2 vÝ dơ SGK + Thiếu: - Từ mà
2 câu trên sai ý nghĩa do đâu? HÃy sửa


lại - Tõ “víi”


§äc vÝ dơ 2- Dïng quan hƯ tõ không thích hợp về
nghĩa:


Nhận xét các quan hệ từ dùng trong các


ví dụ? - Bỏ và thêm nhng


- Bỏ của thêm vì
3- Thừa quan hệ từ:
Vì sao 2 câu bị thiếu chủ nghĩa ? - Thừa từ qua


- Thừa từ về
Tìm những từ không có tác dụng liên kết


trong văn bản. 4- Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết.
- Không những - mà còn


- Mà
 Học sinh đọc ghi nhớ SGK


<b>Hoạt động 3 </b>: luyện tập ( 12’) <b>II- Luyện tập:</b>
Đọc yêu cầu các bài tập 1- Bài tập 1
Làm bài tập 1 - Thiu t t


- Thiu t


2- Bi tp 2


Lên bảng lµm - Thay “víi” b»ng “nh”
NhËn xÐt - Thay “tuy” ______ “dï”


- Thay “bằng” _____ “về”
<b>Hoạt động 3 </b>: - Củng cố dặn dò:(2’) GV khái quát nội dung bài.
Học bài và chuẩn bị tiếp theo.
<i><b> </b></i><b> D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...
TiÕt 34


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>(Lý B¹ch)</b></i>


Ngày dạy: 7b: 08/10/09; 7a :14/10/09
<b>A - Mơc tiªu :</b>


1. Kiến thức: - Học sinh hiểu và cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên trong bài thơ
- bút pháp lãng mạn của tác giả.


2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng đọc - phân tích thơ Đờng.
3. Thái độ : - Thớch c th ng.


<b>B - Chuẩn bị.</b>



1- Giáo viên: SGK + TL
2- Học sinh: Đọc + chuẩn bị
<b>C- Tiến trình lên lớp</b>


1- n nh t chc:
2 - Kiểm tra 15 phút :


<b> Đề bài</b> : I. Trắc nghiệm : (2đ)


1. Bài thơ Bánh trôi nớc của tác giả nào ?
A. LÝ Lan.


B. NguyÔn Tr·i.
C. Hồ Xuân Hơng.


2. Bài thơ “Qua đèo Ngang” thuộc thể loại thơ nào ?
A.Thất ngôn bát cú.


B ThÊt ng«n tø tut.
C. Lơc b¸t.


II. Tù ln : (6® )


<i><b>3.</b></i> Tìm hàm nghĩa của cụm từ “ta với ta” trong bài thơ <i>qua đèo Ngang</i>
ca B Huyn Thanh Quan ?


<b>Đáp án :</b> 1.(C); 2.(B);


3. Bộc lộ nỗi cô đơn gần nh tuyệt vọng, chỉ có một mình đối diện với chính


lịng mình, chỉ một mình mình biết, chỉ một mình mình hay,một mình chịu
nỗi cơ đơn ấy.


3 - Bµi míi


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới thiệu(1’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Đọc hiểu vn bn(21)
Hc sinh c SGK


<b>I- Tìm hiểu chung</b>


1- Tác giá: Lý Bạch (701-762)
Tiên thơ - hào phóng - lÃng mạn


2- Thể loại: Tứ tuyệt. Vẻ đẹp thác nớc-
kì vĩ


<b>II- Phân tích:</b>
Góc độ miêu tả của nhà thơ? 1- Câu thơ đầu
So sánh bản dịch thơ?


(bổ sung ) - Nhật chiếu- sinh tử nvẻ đẹp kì ảo rực rỡ: lị hơng khổng lồ  mới lạ kì vĩ
Vì sao lại t nỳi? Nn kỡ o cho cnh vt


Đọc nguyên âm 2- Ba c©u cuèi


- Dịch thơ - Thác treo  lấy động tả tĩnh
- Bản dịch bỏ từ nào?  Vẻ đẹp tráng lệ - kì ảo


Hiểu nh thế nào v cõu 2


Vì sao nói tả thác mà lại nói nói” - Phi lu - tam thiªn xÝch


3 nghìn thớc - chân thực  Tốc độ mạnh mẽ  hình dung thế núi
cao  tĩnh  động


 C¶m xóc - cảm nhận


Hai từ nghi, lạc gợi ảo giác ? Hình ảnh


so sỏnh cú hp lý khụng ? - Nghi - ngân hà - lạc  ngỡ là sông Ngân rơi xuống  đẹp huyền ảo - chân
thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động 3 : </b>Tổng kết (5’)


<b>Hoạt động 4 : </b>- Củng cố dặn dò: (3’)
GV khái quát ni dung bi dy.


Học bài và chuẩn bị các bài tiÕp theo.


<b>III. Tỉng kÕt :</b> Ghi nhí (SGK)


<i><b> </b></i><b>DRót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
TiÕt 35



<b> Từ đồng nghĩa</b>


Ngµy d¹y:7b : 09/10/09;
7a :…………
<b>A - Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức :- Nắm đợc khái niệm từ đồng nghĩa và phân loại chúng.
2. Kĩ năng :- Rèn kỹ năng sử dụng từ đồng nghĩa trong nói - viết.
3. Thái độ : - Sử dụng từ đồng nghĩa ỳng lỳc ỳng ch.


<b>B - Chuẩn bị.</b>


1- Giáo viên: Giáo án + tài liệu tham khảo
2- Học sinh: Sách gi¸o khoa + BT


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:
2 - Kiểm tra bài cũ:
3 - Bài mới


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới thiệu(1’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Phân tích mẫu hình thành
khái niệm (20’)




<b>I-Thế nào là từ đồng nghĩa :</b>


1- Ví dụ:


§äc vÝ dơ - <i>Räi</i> cã tõ : <i>soi, tá</i>


- Tìm các từ cùng nghĩa: Rọi, trơng - <i>Trơng</i> có từ : <i>nhìn ngó dịm</i>
- Tìm các từ ng ngha vi hai nột


nghĩa của từ trông?


- Chăm sóc, giữ gìn. - Chăm sóc, coi
- Mong


Vì sao từ trông lại có hai nét nghĩa ?


- Ngóng, hy väng, mong.


- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều
nhóm từ đồng nghĩa


Vậy từ đồng nghĩa là gì ? 2- Ghi nhớ : (SGK)


<b>II- Các loại từ đồng nghĩa:</b>
Hc sinh c mu ? 1- Vớ d:


Từ quả và “tr¸i” trong 2 vÝ dơ cã thay


thế cho nhau đợc không? - Quả - trái - thay thế cho nhau


- Hy sinh, bỏ mạng? Không thể thay thế vì có sắc thái khác
nhau.



Cú my loi t ng ngha ? 3- Ghi nhớ (SGK)
Làm bài tập ứng dụng: tìm các từ cùng


nghÜa (mÑ, ba, anh hai)?


Tại sao từ “quả” và “trái” lại có thể thay
thế cho nhau đợc ?


Tại sao từ “hy sinh” và “bỏ mạng” lại
không thể thay thế cho nhau đợc ?


VËy khi nãi và viết ta cần chú ý điều gì ?


- Đồng nghÜa hoµn toµn


- Đồng nghĩa khơng hồn tồn
<b>III. Sử dụng t ng ngha :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Học sinh làm các bµi tËp SGK Bµi tËp 1 :


- Gan dạ: Can đảm
- Nhà thơ: Thi nhân
- Mổ xẻ: Giải phẫu
Nhận xét, bổ sung? - Của cải: Tài sản


- Chó biển: Hải cẩu
Đặt câu với các từ đó? - Địi hỏi: Nhu cu


- Lẽ phải: Chân lý


- Loài ngời: Nhân loại
- Thay mặt: Đại diện
Gọi h/s lên bảng- GV nhận xét cho


điểm - Năm học: Niên khoáBài 2 :


Máy thu thanh Ra - Đi O.
Sinh tố - Vi- ta min.


Xe hơi - Ô tô.


Dng cầm – Pi a nô
<b>Hoạt động 4 :</b> Củng cố dặn dò(4’) : GV khái quát nội dung bài dạy.


Häc bµi, lµm bµi tập và chuẩn bị các tiết tiếp theo.
<i><b> </b></i><b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...


TiÕt 36<b> </b>


<b> Cách lập ý của bài văn biểu cảm</b>


Ngày dạy:7b :09/10/09;
7a :15/10/09
<b>A - Mơc tiªu:</b>



1. Kiến thức : - Học sinh nắm đợc các dạng của văn biểu cảm - Lập ý.
2. Kĩ năng : - Củng cố kĩ năng tìm hiểu đề, lập ý.


3. Thái độ : - Có ý thức lập ý trớc khi viết bài TLV.
<b>B - Chun b.</b>


1- Giáo viên: Giáo án + TL
2- Học sinh: Sách giáo khoa + Soạn bài
<b>C. Tiến trình lªn líp</b>


1 - ổn định tổ chức:
2 - Kiểm tra bài cũ:
3 - Bài mới


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới


thiÖu(1’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Phân tích mẫu
hình thành khái niệm (25’)
Đoạn văn trình bày ni dung
gỡ?


<b>I- Những cách lập ý thờng gặp của bài văn </b>
<b>biểu cảm :</b>


1- Liên hệ hiện tại với tơng lai :



Cảm xúc của tác giả? - Cây tre quy luật sự phát triển sẽ mÃi mÃi là
biểu tợng dân tộc.


Trình tự lập ý? <sub> tự hào, yêu quý </sub>
hiện tại tơng lai


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Học sinh đọc ví dụ. Niềm say
mê con gà đất của tác giả đc
bắt nguồn từ suy nghĩ nào ?
Thể hiện khát vọng gì ?


- VÝ dơ:


* Quá khứ : Những con gà là những đồ chơi
tuổi thơ.


* Hiện tại : Hiểu về đồ chơi ú.


<b>3.Tởng tợng tình huống hứa hẹn, mong ớc :</b>
Đoạn văn viết về điều gì?


Cảm xúc của ngời viết
Cách lập ý ?


Tình cảm của tác giả đối với
cảnh đợc khơi ngun t õu?


- Ví dụ1 :
Hồi tởng về cô giáo



- Yêu quý cô giáo mẹ hiền.


Tởng tợng tình hng høa hĐn, mong íc
- VÝ dơ 2 :


V× sao có sự liên tởng từ Bắc


n Nam - Mựa thu biên giới  yêu dấu, gắn bó<sub> Nghĩ về sự giàu đẹp của đất nớc  khát vọng</sub>
thống nhất


Cách lập ý này có gì đặc sắc? <sub> Tởng tợng  mong ớc</sub>
<b>4- Quan sát, suy ngẫm</b>
- Ví dụ:


T¸c gi¶ viÕt vỊ ai?


Cảm xúc bộ lộ trên cơ sở nào? - Viết về ngời mẹ: Miêu tả<sub> Bày tỏ tình cảm nhớ thơng</sub>
Học sinh đọc ghi nhớ SGK * Ghi nhớ :


<b>Hoạt động 3 : </b>Luyện tập(18’) <b>II- Luyện tập</b>
Học sinh chuẩn bị làm bài.


GV híng dÉn h/s lµm.


<b>Hoạt động 4 :</b> Củng cố dặn
dò(1’): GV khái quỏt ni dung
bi dy.


Học bài, làm bài tập và chuẩn
bị c¸c tiÕt tiÕp theo.



<b>Bài tập 1</b> :Lập ý: Cảm xúc về vờn nhà.
<b>MB </b>: Giới thiệu vờn và tình cảm đối với vờn
nhà.


<b>TB </b>: M«i trêng vên, lai lÞch vên.


-Vờn là cuộc sống vui, buồn của gia đình.
- Vờn và công sức lao động của cha mẹ.
- Vờn qua 4 mựa.


<b>KL </b>: Cảm xúc về vờn nhà mình.


<i><b> </b></i><b>D/RótkinhnghiƯm</b><i><b> ...</b></i>
...
...
...
...
...


TiÕt 37


<b> Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh</b>
<i><b>(Lý Bch)</b></i>


Ngày dạy: 7b :15/10/09


7a :15/10/09
<b>A - Mơc tiªu :</b>



1. KiÕn thøc : - Học sinh thấy tình cảm quê hơng sâu nặng của nhà thơ.
- Nghệ thuật thơ ngũ ngôn: Hình ảnh gần gũi, ngôn ngữ bình dị, tình cảm
giao hoà.


2. K nng : - Rèn kỹ năng đọc, phân tích.
3. Thái độ : - Yêu thích thơ tứ tuyt.


<b>B - Chuẩn bị.</b>


1- Giáo viên: Soạn giáo án + TLTK
2- Học sinh: Sách giáo khoa + Soạn bài
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


1- n nh t chc:


2 - Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lòng bài <i>xa ngắm thác núi l</i> ? Nêu nội dung chính
của bµi ? (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới


thiÖu(1’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Đọc hiểu văn
bn(34)


Hc sinh c SGK


Đọc, giải thích từ hán việt



<b>I- Tìm hiểu chung</b>
<b>1. Tác giả: SGK.</b>
<b>2. Thể loại :</b>


-Ngũ ngôn - tứ tuyệt
- Nhịp 2/3


Tìm bố cục? (2 phần ) <b>II- Phân tích:</b>
1- Hai câu thơ đầu:
Em có nhận xét gì về từ ngữ ỏ hai


câu thơ đầu ?


Hai cõu đầu có phải đơn thuần là
tả cảnh khơng ?


Ch÷ sàng khiến ta hình dung
đ-ợc điều gì về tác gi¶ ?


ở bản dịch xuất hiện <i>rọi, phủ</i> với
động từ <i>ngỡ</i> có ảnh hởng đến bài
thơ nh thế nào?


( Ngời ta lầm tởng là chỉ tả cảnh
đơn thuần)


Vậy qua câu thơ thứ hai tâm trạng
tác giả nh thế nào trong đêm
không ngủ đợc ?



- Anh trăng sáng đợc tả trong đêm trong
thanh, không gian nhỏ hẹp.


- Nhà thơ đang nằm trên giờng mà không
ngủ đợc, thấy trăng chiếu xuống tởng trời
đã sáng, mặt đất phủ sơng.


- Tâm trạng bâng khuâng, trằn trọc, cho
thấy cử chỉ đang cúi đầu nhìn xuống mặt
đất, nhớ đất, nhớ ngời.


Hai câu cuối tả cảnh hay tả tình ?
Trớc ánh trăng sáng nhân vật trữ
tình đã có hành động gì ?


Hãy chỉ ra biện pháp nghệ thuật
đợc sử dụng trong hai câu thơ trên
?


Qua đó em hiểu gì về tấm lịng
của tác giả với q hơng ?


Tìm những động từ đợc sử dụng
trong bài thơ ?


<i>Nghi, cử, đê, vọng, t</i> Vai trị của
nó ?


Biểu thị 5 trạng thái liên tiếp nhng
khơng có chủ thể hoạt động. Đây


không chỉ là tâm t của tác giả mà
ca hng triu ngi xa s.


2. Hai câu thơ cuối :


- Ngẩng đầu : nhìn trăng sáng để cố xua
i ni nh .


- Cúi đầu : nhớ cố h¬ng.


- Phép đối, thể hiện các hành động nối tiếp
nhau của chủ thể trữ tình.


Tấm lòng thơng nhớ quê hơng da diết
khôn nguôi của ngời con xa quê.


<b>Hot ng 3 : </b>Tổng kết (3’)
<b>Hoạt động 4 :</b> Củng cố dặn dò :
(2) GV khái quát nội dung bài.
Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>III. Tæng kÕt : </b>Ghi nhí (SGK)


<b> D/ Rót kinh nghiÖm</b>


...
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

TiÕt 38<b> </b>


<b> ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê</b>
<b>(Hạ Tri Chơng)</b>


Ngày dạy: 7b :15/10/09;
7a…………..
<b>A - Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức:- Học sinh hiểu tình cảm q hơng sâu nặng đợc biểu hiện
độc đáo chân thực: tiếng nói - bùi ngùi.


2. Kĩ năng :- Rèn kỹ năng phân tích thơ tứ tuyệt.
3. Thái độ : Yờu thớch th t tuyt


<b>B - Chuẩn bị.</b>


1- Giáo viên: Soạn giáo án + TLTK
2- Học sinh: Đọc + trả lời câu hỏi.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


1- ổn định tổ chức:


2 - Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lòng bài thơ <i>cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh</i> ? Nội
dung chủ yếu của bài thơ là gì ? (6’)


3 - Bµi míi


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới


thiÖu(1’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Đọc hiểu văn bn(30)
c SGK


<b>I- Giới thiệu chung</b>
1. Tác giả :


- H Tri Chơng (659-744) xa quê hơn 50
năm. Là bạn vong niên của Lí Bạch.
GV đọc mẫu bài thơ - Gọi 3 học


sinh đọc , nêu nhịp, thể loại? 2. Thể loại :- Tứ tuyệt - thất ngôn.
- Nhịp thơ 4/3.


Gi¶i thÝch tõ khã?


<b>II- Phân tích:</b>
Có thể chia bài thơ làm mấy phần? 1- Hai câu thơ đầu:
Phép nghệ thuật nào đợc sử dụng? - Đối


Tác dụng? + Sự thay đổi tuổi tác  buồn xót xa
So sánh câu 2 có gì giống và khác


c©u 1?


+ Thay đổi về mái tóc - giọng q khơng
đổi.



“Giọng q” có ý nghĩa gì? <sub> Khẳng định sự khơng đổi  ý thức con </sub>
ngời.


Điều đó phụ thuộc vào yếu t no?


Em hiểu điều gì về nhà thơ? <sub>Hình ảnh tợng trng - chân thực, trân </sub>
trọng, giữ gìn tiếng nói quê hơng.
Yêu quê hơng.


Phõn tớch biu t ca 2 câu đầu?
(Biểu cảm qua tự sự +tả)


Néi dung 2 câu cuối 2- Hai câu cuối:
Tình huống nào xảy ra khi nhà thơ


về làng? Trẻ cời hỏi gặp ngời xa lạ bị coi là <sub>khách lạ.</sub>
Vì sao chúng coi ông là khách?


Tõm trng nh th? <sub> Ngạc nhiên, buồn tủi, xót xa trớc sự đổi</sub>
thay.


Phân tích phơng thức biểu đạt? <sub>Hình ảnh - âm thanh tơi vui  xót xa - </sub>
bi hài.


<b>Hoạt động 3 : </b>Tổng kết (5’)
Bài thơ để lại cho em ấn tợng gì ?
<b>Hoạt động 4 :</b> - Củng cố dặn dò
(3’): GV khái quát nội dung bi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Học bài và chuẩn bị bµi tiÕp theo.


<i><b> </b></i><b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...


TiÕt 39


<b>Tõ tr¸i nghÜa</b>


Ngày dạy: 7b :16/10/09.
7a :…………
<b>A - Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức :- Học sinh nắm đợc đặc điểm và công dụng từ trái nghĩa.
2. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng sử dụng từ trái nghĩa trong nói, viết.


3. Thái độ : Sử dụng từ trái nghĩa đúng lúc đúng chỗ.
<b>B - Chuẩn bị.</b>


1- Gi¸o viên: Soạn giáo án
2- Học sinh: SGK + bài tập
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


1- n nh t chức:


2 - Kiểm tra bài cũ: Có mấy loại từ đồng nghĩa ? Lấy VD minh hoạ ? (5’)
3 - Bài mới



<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới thiệu(1’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Phân tích mẫu hình thành
khỏi nim (20)


Tìm các cặp từ trái nghĩa <b>I- Kh¸i niƯm:</b>1- VÝ dơ:


trong 2 bài? - Ngẩng – cúi (hành động )
- Trẻ - già (tuổi tác )


Rau giµ ,cau giµ ? - Giµ - non ( tÝnh chÊt )
Từ trái nghĩa là gì? 2. Kết luận :


Làm bµi tËp nhanh:


Xấu - đẹp, áo lành - áo rách, ….


<b>II- Sư dơng tõ tr¸i nghÜa</b>
Tõ tr¸i nghÜa trong 2 bài thơ có tác dụng


gỡ ? 1. Vn bản nghệ thuật : Tạo phép đối, hình ảnh tơng phản đối lập.
Tìm một số thành ngữ có sử dng t trỏi


nghĩa và nêu tác dụng của việc sư dơng
tõ tr¸i nghÜa Êy ?


- Lá lành đùm lá rách.
- Đầu xi đi lọt.


- Bảy nổi ba chìm.


* Lời nói sinh động gây ấn tợng mạnh
.


Học sinh đọc ghi nhớ. 2- Kết luận:
<b>Hoạt động 3 : </b>Luyn tp(15) <b>III- Luyn tp:</b>


1- Bài tập 1:
Tìm từ trái nghĩa có trong các - Lành > < Rách
câu ca dao, tục ngữ. - Giàu > < Nghèo


- Ngắn > < Dài
- Đêm > < Ngày
- Sáng > < Tối
2- Bài tập 2:
Tìm các cặp từ trái nghĩa: in đậm. - Tơi - ơn ; khô.


- Yu khoẻ; khá; giỏi.
- Xấu – tốt; đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

...
...
...


TiÕt 40


<b>LuyÖn nãi : văn biểu cảm về sự vật, con ngời</b>
Ngày dạy :7b: 16/10/09.



7a :…………
<b>A.Môc tiªu :</b>


1. Kiến thức : Ôn tập lại kiến thức về văn biểu cảm.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng nói theo chủ đề biểu cảm.


Rèn kĩ năng tìm ý, lập dàn ý.
3. Thái độ : Làm bài độc lập .
<b>B. Chuẩn bị :</b>


GV : Soạn bài, nghiên cứu bài.
HS : Soạn bài.


<b>C. Tin trỡnh lờn lp :</b>
1- ổn định tổ chức:


2 - KiĨm tra bµi cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.(4)
3 - Bµi míi


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới thiệu(1’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Tổ chức cho học sinh
luyện nói (37’)


Em hãy nêu đặc điểm cua văn biểu cảm
?


Bè cơc cđa văn biểu cảm ?



HÃy cho biết các bớc làm bài văn biểu
cảm ?


Trình bày cách lập ý cho bài văn biểu
cảm ?


Chia lp hot ng theo nhóm: 4
nhóm.


<b>Yêu cầu</b> : Mỗi nhóm chọn1 đề thực
hành để phát biểu trớc lớp.


C¸c nhãm thực hành theo từng phần :
Mở bài.


Thân bài.
Kết luận.


Gi đại diện các nhóm đứng lên phát
biểu.


C¸c nhóm khác nhận xét, cho ý kiến.
GV : Đánh giá nhận xét, bài làm tốt
cho điểm.


<b>Hot ng 3: </b>Cng ố dặn dò : (3’)
GV khái quát nội dung bài.


Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.



<b>I. Lí thuyết :</b>


<b>II. Thùc hµnh :</b>


<b>Đề1</b> : Cảm nghĩ về thầy ( cơ giáo )
những <i>ngời lái đị</i>,đa thế hệ trẻ <i>cp bn</i>
tng lai.


<b>Đề 2</b> : Cảm nghĩ về tình bạn.


<b> 3</b> : Cảm nghĩ về mình đọc và học
hàng ngày.


<b>Đề 4</b> : Cảm nghĩ về một món quà mà
em ó c nhn ngy th u.


<b>Yêu cầu</b> : - Phải có con ngời và sự vật
làm nền cho c¶m xóc, suy nghÜ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
TiÕt 41


<b> Bµi ca nhà tranh bị gió thu phá</b>
<b>(Đỗ Phủ</b><i><b>)</b></i>



Ngày dạy: 7a +7b : 22/10/09.
<b>A - Mục tiêu</b>


1. Kiến thức : - Học sinh hiểu giá trị hiện thực và ý nghĩa nhân văn, vị trí
của các yếu tố miêu tả và tự sự trong bµi.


2. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng tìm hiểu, phân tích thơ cổ phong.
3. Thái độ : - Yêu thớch mụn hc.


<b>B - Chuẩn bị.</b>


1- Giáo viên: Soạn giáo án + TLTK
2- Học sinh: SGK + soạn bµi


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:


2 - KiĨm tra bµi cị: Đọc thuộc lòng phần phiên âm và phần dịch thơ bài thơ
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê ? (5’)


3 - Bµi míi


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới


thiÖu(1’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Đọc hiểu văn bản(30’)
Đọc SGK



Nêu nét lớn về tác giả?


<b>I- Tìm hiểu chung:</b>
1. Tác giả :- Tác giả
Nêu hoàn cảnh sáng tác? Thể thơ, bố


cục.


2. Văn bản : - Thể thơ: Cổ thể.
- Chia làm 2 đoạn .
§äc: Buån  hy väng.


GV đọc mẫu – Goi 2 HS c.


<b>II- Hớng dẫn phân tích :</b>
Nêu nội dung của đoạn 1? 1- Đoạn 1: 3 khổ đầu
Có thể chia làm mấy? a- Khổ 1:


5 câu đầu: Hình ảnh căn nhà bị phá


hin lờn nh th no? - ng, tính từ  tả cụ thể sinh động  <sub>sức tàn phá - khổ đau tiếc nuối.</sub>
Tác giả sử dụng phng thc biu t


nào? Kể + tả cảm xúc rất tự nhiên.
b- Khổ 2: Câu cảm, vần trắc:
Nội dung của khổ 2? - Trớ trêu, đau xót


- Bất lực
Tác giả kết hợp các phơng thức biểu



t no? T s - biu cm


Mất mát của cải - nỗi đau nhân tình thế
thái


Nỗi đau của nhà thơ tiếp tục phát
triển nh thế nào?


c- Khổ 3:
Kể tả có gì giống và khác với các


khổ trên? - So sánh Tả thực bá dë- So s¸nh Lạnh lẽo, trằn trọc.
- Câu hỏi tu từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Đoạn này khác các đoạn trớc ở mặt
nào?


2- Đoạn 2:


- Giai điệu nhanh, phấn chấn, xúc động,
thanh thản, cõu di.


Ước mơ nhà thơ thể hiện điều gì? - Ước mơ nhân ái, vị tha bắt nguồn từ
cuộc sống: ngôi nhà riêng chung hạnh
phúc mọi nhà.


Giá trị của 5 dòng thơ cuối? Bố cục chặt chẽ
Giá trị bài thơ?



<b>Hot ng 3 : </b>Tng kt (5’)


<b>Hoạt động 4 :</b> - Củng cố dặn dò :
(4’)GV khái quát nội dung bài.
Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


 Hiện thực và nhân đạo; kết hợp nhiều
phơng thức biểu đạt- bố cục chặt chẽ -
sáng tạo.


<b>III. Tỉng kÕt : ghi nhí sgk</b>


<b> D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
TiÕt 42<b> KIỂM TRA VĂN LỚP 7</b>


KiÓm tra :7b: 22/10/09;
7a :………..
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:-Nắm được những kiến thức cơ bản về nội dung v à
nghệ thuật của một số b i thà ơ trung đại Việt Nam v Trung Quà ốc.


2. Kĩ năng: -Rèn k nng phân tÝch, cảm thụ t¸c phẩm, nhận biết thể
loại của t¸c phẩm đ· học.



3. Thái độ: `


<b>B. Chuẩn bị : </b>GV : Đề; đáp án; biểu điểm.
HS: Ôn tập


<b> *Đề bài :</b>


<b>I. Trc nghim :</b>(4điểm) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất.
<b>Câu 1</b>. B i à <i>Sông núi nước Nam </i>được l m theo thà ể thơ n o?à


A.Thất ng«n tứ tuyệt C.Thất ng«n bát cú
B.Ng ngôn D.Song tht lc bát.
<b>Câu 2</b>.B i th Phò gÝa v<i>ề kinh l c</i>à ủa t¸c giả n o?à


A.Phạm Ngũ L·o B.Trần Quốc Tuấn
C.Trần Quang Khải D.Lý Thng Kit


<b>Câu 3</b>.Cnh tng c miêu t trong b i à <i>Buổi chiều đứng ở Phủ Thiªn </i>
<i>Trường tr«ng ra l c</i>à ảnh tượng như thế n o? à
A..Rực rỡ v dià ễm lệ B.Hïng vĩ v tà ươi tắn


C.U ¸m v buà ồn b· D.Huyn o v thanh bình
<b>Câu 4</b>.Qua hình nh chi<i>c bánh trôi nc, H</i> Xuân Hng mun nói gì v
ngi phụ nữ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>C©u 5</b>.T©m trạng của B Huyà ện Thanh Quan thể hiện qua b i thà Qua <i>èo </i>
<i>Ngang</i> l gì?


A.Yêu say trc vẻ đẹp của thiªn nhiªn đất nước.


B.Đau xãt ngậm ngïi trước sự thay đổi của quª hương
C.Buồn thương da diết khi phải sống trong cảnh ngộ c« đơn
D.Cô n trc thc ti, da dit nh v quá kh ca t nc
<b>Câu 6</b> Nhân vt tr tình trong B i ca C«n S<i>à</i> <i>ơn t</i>ự xưng l ?à


A T«i B.Ta C.M×nh D. Nguyễn Tr·i
<b>C©u 7 </b>Chữ v<i><b>ọ</b><b>ng</b></i>trong c©u V<i>ọng nguyệt ho i hà</i> <i>ương cã ngh</i>ĩa l gì?
A.nh sáng B.Trông Xa C. Cói xuống D. Cảm nghĩ


<b>C©u .8</b> T©m trạng của Hạ Tri Chương trong b i à <i>Hồi hương ngẫu thư</i> l g×?à
A.Vui mng háo hc khi tr v quê.


B.Bun thng trước cảnh quª hương nhiều thay đổi


C.Ngậm ngïi,hụt hẫng khi tr th nh khách l gia quê hng
D.Đau đớn luyến tiếc khi phải rời xa chốn kinh th nhà


<b>II. Tù luËn: (6điểm)</b>


<b>C©u 1.(2điểm) </b>ChÐp lại hai c©u ca dao bắt đầu bằng ngữ:Th©n em. C©u n o à
khiến em xóc động nhất v× sao?


<b>Câu 2 (4điểm) </b>Phép đảo và phép đối đợc sử dụng nh thế nào trong bài thơ
<i>Qua đèo Ngang của Bà Huyện Thanh Quan ?</i>


<b>*.áp án </b><b> Biểu điểm :</b>


<b> I.Trắc nghiệm: mỗi c©u đóng được (0,5điểm</b>)


<b>C©u</b> C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8



<b>иp ¸n</b> A C D C D B C B


<b> II. Tự luận</b> (6điểm)


<b>C©u 1</b>(2 điểm) HS viết đóng 2 c©u ca dao thuộc chủđề than th©n bắt đầu
bằng ngữ Th©n em (1 điểm)


Chọn c©u khiến em xóc động v già i thích rõ vì sao (1 im)
<b>Câu 2</b> (4) Lom khom /díi nói/ tiỊu vµi chó


Lác đác/ bên sông/ chợ mấy nhà.
Nhớ nớc đau lòng con quốc quốc
Thơng nhà/ mỏi miệng /cái gia gia.


- Hiệu quả :Xác định rõ điểm nhìn, chỗ đứng để tả cảnh của tác giả, từ
trên caonhìn ra xa chỉ thấy dáng lom khom và sự tha thớt lác đác điểm
xuyên của những ngôi nh trong hu qunh.


- Nhấn mạnh : Tâm trạng thờng trực nhớ nớc thơng nhà khắc khoải da
diết trong tâm hồn nhà thơ.


C. <b>Tin trỡnh bi dy :</b>
<b> </b>1 - ổn định tổ chức:
2- Bài mới :


<b>Hoạt động 1</b>:- GV giao đề.


- HS nhận đề, làm bài, nộp bài.
<b>Hoạt động 2 : </b>- GV thu bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

...
...
...
...
...


TiÕt 43


<b> Từ đồng âm</b>


Ngµy : 7b : 23/10/09;
7a :…………
<b>A - Mơc tiªu</b>


1.Kiến thức : - Học sinh nắm đợc bản chất khái niệm từ đồng âm và phân
biệt từ đồng âm với gần âm.


2. Kĩ năng :- Rèn kỹ năng sử dụng từ đồng âm trong nói, viết.
3. Thái độ : - Sử dụng từ đồng âm ỳng lỳc ỳng ch.


<b>B - Chuẩn bị.</b>


1- Giáo viên: Giáo án + bài tập
2- Học sinh: SGK + bài tập
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


1 - n nh tổ chức:


2 - KiĨm tra bµi cị: ThÕ nµo là từ trái nghĩa ? Có mấy loại từ trái nghĩa ? Cho


VD minh hoạ ? (5)


3 - Bài míi


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới


thiƯu(1’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Phân tích mẫu hình
thành khái niệm (25’)


§äc ví dụ:


<b>I- Khỏi nim t ng õm</b>
1- Vớ d:


Tìm các tõ cã thĨ thay thÕ cho “lång”
trong vÝ dơ?


Tõ <i>lồng</i> thuộc từ loại nào ?


+ Lng 1: T, nhy, phi...( ng t )
- Nhy dng


Giải nghĩa?


Tìm các từ cã thĨ thay thÕ cho <i>lång</i> 2
trong vÝ dơ?



Đây có phải là động từ khơng ?


+ Lồng 2: chuồng, rọ ( Danh từ )
Qua đy em hiểu nh thế nào là từ đồng


©m ? 2- KÕt luËn:


 §äc ghi nhí * Ghi nhí : SGK


<b>II- Sử dụng từ đồng âm:</b>
Đọc kỹ ví dụ SGK 1- Ví dụ:


Cơ sở để phân biệt nghĩa của từ? - Đa vào ngữ cảnh - câu cụ thể.
“Đem cá về kho” có mấy nghĩa? - Kho: có 2 nghĩa (nấu, nơi chứa)
Làm thế nào làm cho nó đơn nghĩa?


Thêm từ ngữ - Đặt từ đồng âm vào ngữ cảnh cụ thể.
Vậy khi nói và viết ta dùng từ đồng


©m nh thÕ nµo ? 2- KÕt luËn:
Lµm bµi tËp nhanh


* Ghi nhí : SGK


Gi¶i thÝch ý nghÜa cđa tõ “ch¶”
Trêi ma... mì


Dị đến hàng nem chả muốn ăn
(Món n, ph nh t)



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

H/s tự là các bài tập SGK 1- Bài tập bổ trợ


- Tụi tụi vôi, Bác bác trứng
Xác định các cặp từ đồng âm - Ruồi đậu mâm xơi đậu


- Kiến bị đĩa thịt bị
Nhận xét, bổ sung: - Mùa đơng nớc đơng lại.
<b>Hoạt động 4 :</b> - Củng cố dặn dò : (2’)GV khái quát nội dung bài.
Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
<b> D Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
TiÕt 44


<b> Các yếu tố tự sự, miêu tả</b>
<b> trong văn biểu cảm</b>


Ngày : 7b : 23/10/09;
7a : …………
<b>A - Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức : - Học sinh hiểu vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả trong
văn biểu cảm, đánh giá và ý thức vận dụng.


2. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng phân tích các yếu tố đó trong văn biểu cảm.
3. Thái độ : - Có ý thức sử dụng các yếu tố này vào bài văn biểu cảm.


<b>B - Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên : Giáo án + Tài liệu
2. Học sinh: SGK + Làm bài tập.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


1 - ổn định tổ chức:


2 - KiĨm tra bµi cũ: Không
3 - Bài mới


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới thiệu(2’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Phân tích mẫu hình thành
khái nim (20)


Treo bảng phụ <b>I- Tự sự và miêu tả trong văn biểucảm : </b>
VD1 :


Xỏc nh cỏc yu t t s, miờu t trong


bà - Phần 1: Miêu tả - tự sự


- Phn 2: T s - biểu cảm
- Phần 3: Miêu tả - biểu cảm
Sự phân chia chỉ có ý nghĩa tơng đối - Phần 4: Biu cm


Nêu ý nghĩa của các yếu tố ? * Tác dụng



- Phần 1: Dựng bức tranh toàn cảnh
làm nền cho tâm trạng


Phần 2: Kể + giới thiệu cho tâm
trạng


Việc kết hợp đan xen các yếu tố có tác


dụng nh thế nào? Phần 3: Tả - Chứng minh
Phần 4: Mơ ớc cao cả


Miờu t v t s là phân tích để
tác giả bộc lộ cảm xúc, khỏt vng
cao c


VD 2 : Tìm hiểu đoạn văn
Đọc đoạn văn : Chỉ ra yếu tố miêu tả và


tự sự trong đoạn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

, khi b về cũng là lúc cỏ cây đẫm
s-ơng đêm.


* C¸c yếu tố miêu tả :
- Mu bàn chân..
- Gan bàn chân.
Nếu không có yéu tố miêu tả, tự sự th×


yếu tố biểu cảm có bộc lộ đợc khơng ? Tình cảm là một chất keo sơn gắn kết các yếu tố tự sự miêu tả thành
một mạch văn nhất qn có tính liên


kết.


Vai trị của chúng? Lịng thơng kính trọng ngời bố
làm cơ sở của cảm xúc ở cuối đoạn
<b>Hoạt động 3 : </b>Luyện tập (18’) <b>II -Luyn tp</b>


Giáo viên hớng dẫn học sinh làm 1. Kể lại câu chuyện diễn ra trong
bài bài ca.... bằng văn biểu cảm.
Chú ý các yếu tố miêu tả và tự sự Tả cảnh gió thu? Tai hoạ


- Din biến của sự việc nhà tranh...
- Hành động đứa trẻ ... tâm trạng tác
giả


NhËn xÐt - bỉ sung - T¶ cảnh ma dột... lạnh
- Mơ ớc Đỗ Phủ


- Cảm xúc
Đọc - chú ý những cảm xúc của tác giả


<b>Hot ng 4 :</b> Củng cố dặn dò : (5’)
GV khái quỏt ni dung bi.


Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


2.Văn bản Kẹo mầm


<b> D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...


...
...
...
...
TiÕt 45


<b> C¶nh khuya - rằm tháng riêng</b>
<i><b>(Hồ Chí Minh)</b></i>


Ngày 7a + 7b : 29/10/09
<b>A - Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức : - Học sinh cảm nhận và phân tích tình yêu thiên nhiên -
lòng yêu nớc, phong thái ung dung của Hồ Chủ Tịch - Nghệ sỹ, chiến sỹ biểu
hiện trong 2 bài, chỉ ra cái chung, cái riêng của 2 bài thơ .


2. Kĩ năng : Đọc và phân tích thơ Hồ Chí Minh.
3. Thái độ : Lịng kính u Bác.


<b>B - Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên : Giáo án +Tài liệu tham khảo
2. Học sinh: Đọc + Soạn bài.


<b>C. Tin trình lên lớp</b>
1- ổn định tổ chức:


2 - Kiểm tra bài cũ: Không
3 - Bài mới



<b>Hot động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới thiệu(1’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Đọc hiểu văn bản(35’)
Đọc sách giáo khoa.


Em h·y nªu những hiểu biết của mình về
lÃnh tụ Hồ Chí Minh ?


<b>I- Giới thiệu chung</b>
1.Tác giả :


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV đọc mẫu - Gọi h/s đọc 2 bài thơ ?
Hai bài thơ đợc sáng tác trong hoàn cảnh
nào ?


Bài thơ đợc viết theo thể thơ nào ?


loại.


2. Tác phẩm :


- Hoàn cảnh sáng tác : ST ở Việt Bắc
những năm K/c chống Pháp.


- Thể loại : Thất ngôn tứ tuyệt.
<b>II- Phân tích</b>


c bi thơ. Hãy chia bố cục? <b>A - Cảnh khuya</b>
Câu 1 tả điều gì? Có gì đặc sắc trong



nghƯ tht? 1. Hai câu thơ đầu
Không gian? Đọc một số câu th¬ nãi vỊ


tiếng suối, hãy so sánh? - Tiếng suối- tiếng - so sánh độc đáo : Âm thanh thiên nhiên - gần gũi ấm áp -
tĩnh lặng


Vẻ đẹp của cảnh ở câu thơ thứ 2 - Trăng lồng bóng lồng  điệp từ vẻ đẹp
hình ảnh: nhiều tầng bậc tối, sáng, đậm
nhạt... cao rộng  huyền ảo


Nhận xét về cảnh trong 2 câu thơ  Chọn lọc - chấm phá - Khắc hoạ một
bức tranh thiên nhiên đẹp, hình ảnh âm
thanh sinh ng


Đọc 2. Hai câu cuối


Vai trũ ca cõu chuyn ? Nó nêu ý gì? - Cảnh nh vẽ - Ngời cha ngủ vì say đắm
vẻ đẹp thiên nhiên


Câu kể có gì đặc biệt - Cha ngủ - Lo lắng việc nớc


Nét cổ điển và hiện đại  tâm hồn nhạy cảm, say đắm vẻ đẹp
thiên nhiên- trữu nặng lo lắng cho nhân
dân, đất nớc


<b>B - Rằm tháng riêng</b>
Đọc bài thơ 1. Hai câu thơ đầu
Cảnh trong 2 câu thơ đầu có gì đặc sắc? - Rằm - trng trũn



- Nớc - sông - trời xuân


Không gian cao rộng tràn đầy sức sống
-vẻ đẹp Việt Nam - tự nhiên - lai láng
- Toàn cảnh, nắm bắt cái thần.


đọc 2. Hai câu cuối


Trong 2 câu sau cảnh tiếp tục đợc miêu
tả nh thế nào?


- Nơi sâu thẳm-bàn việc qn-khơng khí
huyền ảo-hiện đại-trăng đầy thuyền- ánh
sáng tràn trề viên mãn.


Bản dịch thơ đã bỏ đi yếu tố nào?  Vẻ đẹp giàu chất thơ nét cổ điển và
hiện đại.


Phong thái của nhà thơ?
<b>Hoạt động 3</b> : Tổng kết (6’)


Em c¶m nhận nh thế nào về 2 bài thơ
này ?


<b>Hot động 4 :</b>Củng cố dặn dò : (3’)
GV khái quát nội dung bài.


Häc bµi và chuẩn bị bài tiếp theo.


Con ngi ung dung, chủ động, tự tin,


lạc quan.


<b>III. Tæng kÕt</b> : Ghi nhí (SGK)


<b> D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
TiÕt 46


<b> KiĨm tra TiÕng ViƯt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1. Kiến thức :- Học sinh hệ thống hoá, khái quát kiến thức Tiếng Việt, phát
hiện và chỉ ra tác dụng của một số yếu tố đã học.


2. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng phân tích, so sánh, viết văn bản
3. Thái độ : - Tích cực trong việc làm bài kiểm tra.


<b>B - ChuÈn bÞ.</b>


1. Giáo viên : Đề +đáp ỏn
2. Hc sinh: ễn tp.


<b>* Đề bài :</b>


<b>I. Trc nghiệm : </b>Khoanh tròn vào đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất
<b>Câu 1</b> : Đại từ dùng để làm gì ?



A. Dùng để hỏi, để trỏ. B . Trỏ ngời.


B . Hái vÒ sù vËt. C. Trá số lợng.
<b>Câu 2</b> : Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính ?


A . Hai. B. Ba. C. Bèn. D. Năm.


<b>Câu 3</b> : Các từ Hán Việt <i>chàng, nàng, lÃo gia</i> tạo ra sắc thái biểu cảm gì ?
A. Sắc thái trang trọng. B. Sắc thái tao nhÃ.


C. Sc thái cổ trang. D. Sắc thái hiện đại.
<b>Câu 4 </b>: Từ đồng nghĩa có mấy loại ?


A . Hai. B . Ba. C . Bốn D. Năm.
<b>Câu 5</b> : Câu <i>Tôi đặt con Vệ Sĩ vào cạnh con Em Nhỏ giữa đống đồ chơi </i>
<i>của Thuỷ. Cặp mắt em dịu lại, nhng chợt nghĩ ra điều gì, em lại kêu lên </i>đã sử
dụng mấy quan hệ từ ?


A. Mét. B . Hai. C . Ba. D . Bèn.
<b>C©u 6</b> : Câu ca dao Ơn cha nặng lắm ai ơi,


Nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cu mang. Dùng từ gì ?
A. So s¸nh. B . Tr¸i nghÜa. C. §ång nghÜa.
<b>II. Tù luận</b> :


<b>Câu 7</b> : Tìm 6 thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa ?
<b>Câu 8</b> : Đặt câu có sử dụng các cặp quan hƯ tõ sau :
- NÕu………..th×……….;


- Tuy………..nhng…………


- HƠ………..th×…………..
- Sở dĩ..là vì


<b>* Đáp án biĨu ®iĨm : </b>


<b>I. Trắc nghiệm : </b>Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm.


C1 C2 C3 C4 C5 C6


A A C A B C


<b>II. Tự luận</b> : Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm.
<b>Câu 7</b> : VD : - Lá lành đùm lá rách.
- Mắt nhắm mắt mở.


- Chân ớt chân ráo.
- Chân cứng đá mềm.


- Nhất bên trọng nhất bên khinh.
- Buổi đực buổi cái.


<b> C©u 8</b> : VD mÉu : Së dÜ em học giỏi là vì em thờng xuyên tự học lúc rảnh rỗi.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


1- n nh t chức:
2 - Giao đề :


- HS nhận đề - Làm bài.
* Hoạt động 1 :



- Häc sinh : lµm bµi - Nép bµi.
- GV thu bµi


* Hoạt động 2 :


- NhËn xÐt giê kiÓm tra .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

...
...
...
...
...
...


TiÕt 47


<b>Trả bài tập bài tập làm văn số 2</b>


Ngày dạy : 7a : 30/10/ 09;
7b : ………….
<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: Nhận xét u điểm, tồn tại của học sinh qua bài viết.
2. Kĩ năng: Học sinh củng cố kiến thức và kỹ năng về văn bản tự sự
(miêu tả) các đơn vị kiến thức ngữ văn - sử dụng từ, đặt câu.


- Đánh giá đúng chất lợng bài làm.
3. Thái độ: Tiếp thu ý kiến để sửa sai
<b>B - Chuẩn bị</b><i><b>.</b></i>



1. Gi¸o viên chấm+ Trả bài.
2. Học sinh: Dàn ý


<b>C. Tin trỡnh lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:
2 - Kiểm tra bài cũ:
3 - Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>:Nêu lại đề (20’)
Học sinh đọc lại đề bài


Định hớng đề bài <b>I- Đề bi</b>


- Em hÃyviết cảm nghĩ về loài cây
em yêu.


<b>II- Dµn ý.</b>
M


ở b ià : Giới thiệu đối tượng biểu
cảm: c©y tre – t×nh cảm của em
đối với c©y tre, lý do em thÝch c©y
tre ấy


Th©n b ià: Nªu những đặc điểm,
đặc trưng của c©y tre cïng víi
những cảm xóc của m×nh



+ C©y tre gắn bã với con người
+ Đời sống ca cây tre , l ng
quê..


+ Hình dáng
+ c tÝnh


+ C«ng dụng của tre…


+ C©y tre mang phẩm chất dẻo
dai, kiªn cường, bất khuất…


+ Tre gióp người…..


+ T×nh cảm của em: Yªu luü…
K


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>III- NhËn xÐt bài làm</b>
1.u điểm


2. Khuyt im
Em cú suy ngh gỡ v ngời bạn đó? 3. Hớng khắc phục
<b>Hoạt động 2: </b>Tr bi(18)


Giáo viên nhận xét chung về u, khuyết
điểm - Đọc một số bài tiêu biểu


Học sinh nêu ý kiÕn th¾c m¾c


<b>Hoạt động 3: </b>Giải đáp thắc mắc(5’)


Điểm: Giỏi……khá .…..TB……
yếu……kém…….


<b>Hoạt động4: </b>Nhắc nhở dặn dò:(2’) GV
khái quát nội dung bi.


Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


<i><b> </b></i><b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
TiÕt 48<b> </b>


<b> thành ngữ</b>


Ngµy: 7b : 30/ 10/ 09
7a: …………..
<b>A - Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức : - Hiểu đặc điểm cấu tạo và ý nghĩa của thành ngữ
- Mở rộng vốn thành ngữ của học sinh


2. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng giải thích nghĩa thành ngữ
3. Thái độ : - sử dụng có hiệu quả


<b>B - Chn bÞ.</b>



1. Giáo viên: SGK+TLTK
2. Học sinh: đọc + soạn
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


1 - ổn định tổ chức:
2 - Kiểm tra bài cũ:
3 - Bài mới


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới thiệu(2’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Phân tích mẫu hình thành
khái niệm (25’)


§äc vÝ dơ SGK


<b>I- Khái niệm</b>
1. Vớ d
Cú th thay i trt t?


Thay từ khác?
Giải nghĩa?


- Lên thác xuống ghềnh  cụm từ cố
định không thể thay đổi tuỳ tiện.
 chỉ sự vất vả, long đong của con
ng-ời.


Thế nào là: nhanh nh chớp <sub>- Nhanh nh chớp  hành động đó rất </sub>


mau lẹ, chớnh xỏc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

(đen, bóng)


Đọc ghi nhớ 2. Kết luËn


<b>II- Sử dụng thành ngữ</b>
Đọc ví dụ: xác định chức v ng phỏp ca


2 thành ngữ?


Vì sao tác giải lại sử dụng các thành ngữ
trên?


Lm bi tp nhanh: nhn xét các nhóm từ
“tráo trở, phản bội, phản trắc và nhóm thành
ngữ: ăn cháo đá bát, qua cầu rỳt vỏn


thay cho thành ngữ - giải nghĩa.


1. Ví dụ:
- Làm vị ngữ
- Phụ ngữ


nõng cao hiu quả diễn đạt cô đọng,
hàm súc, gợi liên tởng


<b>Hoạt động 3 : </b>Luyện tập(15’) <b>III- Luyện tập</b>
Tìm các thành ng - gii ngha 1. Bi 1



- Sơn hào hải vị sản phẩm, món ăn
- Nem công chả phợng  q hiÕm
- Kh nh voi  rÊt kh


- Tø cố vô thân không ai thân thích


Học sinh tự kĨ 2. Bµi 2


Đặt câu với mỗi thành ngữ trên? - Con rồng cháu tiên
- Thày bói xem voi
- ếch ngồi đáy giếng
<b>Hoạt động 4 : </b> - Củng cố dặn dò(3’) : GV khái quát nội dung bài.
Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
<b> D. Rút kinh nghim</b>


...
...
...
...
...
...


Tiết 49<b> </b>


<b> Trả bài ngữ văn và tiếng việt</b>
Ngày


<b>I - Mục tiêu</b>


1. Kin thc : - Ôn tập, củng cố về từ loại, câu, từ đồng nghĩa, trái nghĩa,


đồng âm


2 Kĩ năng : - Luyện kỹ năng phát hiện lỗi, sửa lỗi.
3. Thái độ : - Có thái độ đúng khi sửa lỗi mắc phải.
<b>II - Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: chấm bài + trả
2. Học sinh: đề + vở


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:
2 - Kiểm tra bài cũ:
3 - Bài mới


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>Nêu lại đề (5’)


Gọi h/s nêu lại đề bài kiểm tra Ngữ
văn ?


Gọi h/s nêu lại đề bài kiểm tra T Việt?
<b>Hoạt động 2: </b>Trả bài (25’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

D - Củng cố: : GV khái quát nội dung bài.


Häc bµi vµ chuÈn bị bài tiếp theo.
E - Hớng dẫn học bài:


<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>



...
...
...
...
...
...


tiÕt 53 - 54


<b>TiÕng gµ tra</b>
<b> (Xuân Quỳnh)</b>
Ngày d¹y: 7b


7a: 25/11/09
<b>A - Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức : - Học sinh cảm nhận vẻ đẹp trong sáng, đắm thắm của
những kỷ niệm tuổi thơ và tình bà cháu, những tình cảm đó là cơ sở của tình yêu
đất nớc  sức mạnh tinh thần.


2. Kĩ năng : - Củng cố cách đọc sáng tạo thơ 5 tiếng
- Phân tích hiệu quả của điệp ngữ
3. Thái độ : Yêu thích thơ và tập sáng tác thơ.
<b>B - Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>C-. Tiến trình lên lớp</b>
1. ổn định


2. Kiểm tra: Hình ảnh thi nhân trong bài Cảnh khuya (7’)
3. Bµi míi



<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới thiệu(3’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Đọc hiểu văn bản(70’)
Đọc SGK


Giíi thiƯu từ khó, tìm bố cục
Đọc bài thơ?


Bài thơ đc viết theo thể loại gì ?


Bài thơ đc chia làm mấy ®o¹n? Néi dung
chÝnh ?


<b>I- Giíi thiƯu chung</b>


1. Tác giả: Xn Quỳnh (1942-1988) -
Hà Tây, nhà thơ nổi tiếng - tình cảm gần
gũi, bình dị - khát vọng yêu đời tha thiết.
2. Tác phẩm: Viết 1968


- ThĨ lo¹i: Thơ ngũ ngôn.
- Bố cục : 4phần :


+ Đoạn 1 : khỉ 1- TiÕng gµ tra vµ kÝ øc
ti thơ.


+ Đoạn 2 : khổ 2 kỉ niệm về những
con gà mái mơ.



+ Đoạn 3 : khổ 3,4,5,6 kỉ niệm về bà.
+ Đoạn 4 : khổ 7,8 ớc mơ tuổi thơ, ớc
mơ hiện tại của cháu ngời chiêná sỹ
trẻ.


Hoàn cảnh của nhân vật?
Âm thanh nghe thấy?
Nó có tác dụng nh thế này?


<b>II- Phân tích </b>


1. Cảm xúc đầu tiên về tiếng gà
* Hành quân: Nghe tiÕng gµ


+ Hồn cảnh : Khi dừng chân bên xóm
nhỏ, giữa chặng đờng hành quân.
+ Nghe: - Xao động nắng tra
- Bàn chân đỡ mỏi
- Gọi v tui th
<b>Tit 54: </b>


Điệp từ nghe có tác dụng gì?
Tiếng gà tra gợi lên h/ả gì?


ip ng: nhn mạnh sự tác động của
tiếng gà  các giác quan - nỗi nhớ gần
gũi, ấm áp  sống lại những kỷ niệm.
 Tiếng gà gợi lên kỉ niệm thời thơ ấu
với ổ rơm hồng,con gà mái lông vàng.


Bức tranh kí ức có vẻ đẹp lộng lẫy.
2. Hình ảnh của bà và tình cảm của cháu
Đọc


Tiếng gà gợi cho tác giả nhớ lại điều gì?
Hình ảnh nào ngời bà hiện lên nh thế
nào? (nhận xét về những miêu tả? đúng
tâm lý trẻ em)


* Ngêi bµ:
- Tiếng bà mắng
- Lo lắng cho cháu
- Tay khum soi trứng


- Chắt chiu tần tảo - Chắt chiu vì cháu
Em có suy nghĩ gì về tình cảm bà - cháu


Hình ảnh em bé ăn mặc giản dị nhng vui
sớng gợi cho em ấn tợng gì?


Lo lng khi mựa đông tới  lo cho gà
-lo cho cháu: niềm vui có quần áo mới.
Nhân vật bình dị - cảm ng thng yờu chỏu


tình bà cháu sâu nặng


3. Suy nghĩ về tình u q hơng đất
n-ớc.


§äc



Từ những kỷ niệm đó tác giả có cảm xúc
gì?


+ TiÕng gµ gợi lại kỷ niệm thân thơng
suy nghĩ hiƯn t¹i


+ Chiến đấu: vì tổ quốc - xóm làng - vì
bà - tiếng gà - sắc hồng của trứng.
Điệp từ “vì” có tác dụng diễn tả nh thế


nào?


Điệp từ tiếng gà tra lặp lại có tác dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

g×?


<b>Hoạt động 3: Tổng kết (5 )</b>’


<b>Theo em tại sao tác giả lại lấy nhan đề</b>
<b>là Tiếng gà tr</b>“ <b>a ?</b>“


<b>Em cảm nhận bài thơ này ntn ?</b>
<b>Hoạt động 4 : </b>Củng cố dặn dò : (5’)
GV khái quát nội dung bi.


Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>III. Tổng kết : * Ghi nhí (SGK)</b>



<b> D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...


TiÕt 55 <b> Điệp ngữ</b>


Ngày dạy : 7b :


7a :25/11/09
<b>A - Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc : - Học sinh hiểu khái niệm điệp ngữ, giá trị biểu cảm của nó
2. Rèn kỹ năng: Vận dụng điệp ngữ trong nói, viết, phân tích giá trị


3. Thỏi : Sử dụng điệp ngữ đúng lúc đúng chỗ.
<b>B - Chun b.</b>


1. Giáo viên: SGK + GA + T.L
2. Học sinh: SGK + BT


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:


2 - KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra trong giê .
3 - Bµi míi



<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới thiệu(2’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Phân tích mẫu hình thành
khái niệm (25’)


H·y t×m các từ ngữ lặp lại ở khổ thơ đầu
và cuối của bài Tiếng gà tra


<b>I- Khái niệm</b>
1. Ví dụ
+ Từ lặp lại
- Nghe
- Vì


Tác dụng? Làm nổi bật ý - nhấn mạnh cảm xúc lời
nói


3. Kết luận
Vậy điệp ngữ là gì? tác dụng?


Đọc ghi nhớ


<b>II- Các dạng điệp ngữ</b>
Đọc lại khổ đầu và cuối tiếng gà tra 1. Điệp từ: nghe, vì


2. Điệp từ, cụm từ


Sáo kêu vi vu trên không



Sáo kêu dìu dặt bên lòng Hồng Quân
Học sinh nhận biết các kiểu điệp ngữ


chỉ ra tác dụng của chúng.


3. Điệp ngữ là một câu
Hồ Chí Minh muôn năm...
...muôn năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Hc sinh c ghi nhớ 4. Điệp đoạn “điệp khúc”
- Bài Lợm


<b>Hoạt động 3: Luyện tập (13 )</b>’ <b>III- Luyện tập</b>
Học sinh tự làm cỏc bi tp SGK, lờn


bảng làm, bổ sung - nhận xét
Chú ý cấu trúc câu lặp lại
Xét ví dụ:


Đó không phải là điệp từ mà là lặp từ
sửa lại cho hay hơn


1. Tìm điệp ngữ
- Dân tộc


- Gan gãc


- Chống - cấu trúc, “phải đợc”  nhấn
mạnh sự kiên cờng, bền bỉ trong đấu
tranh chống ngoại xâm của dân tộc ta:


điệp từ


Tr«ng - diƠn tả sự tập trung - lo lắng cho
mùa vụ


2. Sửa đổi lặp từ
<b>Hoạt động 4: </b>- Củng cố:(5’) GV khái quát nội dung bài.
Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo


<b>D/ Rót kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...


Tiết56: luyện nói văn biểu cảm về tác phẩm văn học
Ngày dạy : 7b :


7a : 26/11/09
A. Mơc tiªu :


1. KiÕn thøc :Cđng cè kiÕn thøc vỊ c¸ch làm bài PBCN về tác phẩm văn học.
Luyện tập phát biểu miệng trớc tập thể, bày tỏ cảm xúc suy nghĩ về tác phẩm
văn học


2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng bạo dạn.



3. Thỏi ; S dụng văn biểu cảm đúng chỗ.
<b>B. Chuẩn bị</b> : GV : G.án, tài liệu khác.
HS : SGK, vở soạn.


<b>C.Tiến trình bài dạy:</b>
1. ổn định lp .


2. Kiểm tra phần chuẩn bị bài ở nhà cđa häc sinh.(3’)
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới


thiÖu(2’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
luyện tập. (35’)


? Đứng trớc đề bài này em xác định
cần mấy thao tác.


Tiến hành thao tác. Tìm hiểu đề.
? Đề bài thuộc thể loại gì?


? Đối tợng biểu cảm của đề là gì?
Trên cơ sở dàn ý h/s đã chuẩn bị ở
nhà, gv cùng h/s xây dựng một dàn
ý chung cho cả lớp.


? Nªu nh÷ng ý chÝnh ở phần mở


bài?


<b>I Lí thuyết :</b>


<b>II. Thùc hµnh :</b>


Đề bài: Phát biểu cảm nghĩ về bài
thơ “ Cảnh khuya” của Hồ Chí Minh.
<b>1. Tỡm hiu :</b>


- Thể loại: Văn biểu cảm về tác
phẩm văn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? Bi thơ để lại trong em ấn tng
chung l gỡ?


? Nêu những nội dung chính của bài
thơ?


? Đứng trớc hình ảnh thiên nhiên và
tâm hồn Bác em có những cảm xúc
gì?


? Bc tranh thiên nhiên có những
h/a’ nào mà giúp em có cảm xúc ấy?
? Những h/a’ ấy đợc miêu tả thông
qua bp nt đặc sc gỡ?


? Từ những h/a ấy em liên tởng đén
những gì?



? Vì sao em lại có t/c nh vậy?


? ng trớc đêm cha ngủ của Bác
em hiểu thêm gì về Ngời?


? NÐt thµnh c«ng cđa nghƯ thuật
điệp ngữ cha ngủ ở đây là gì?
? Liên tởng ntn?


?ở phần này em cần nêu ý nào?
- GV híng dÉn HS phân biệt


văn nói và văn viết.


? Y/c 1 giờ luyện nói cần đảm bảo
về những mặt no?


? Nêu các y/c cụ thĨ vỊ néi dung,
h×nh thøc.


-Lu ý: Nghi thøc chào, hỏi, cảm
ơn.


- GV chia công việc cụ thể cho
từng nhóm HS cụ thể.


- Các nhóm thảo luận, chuẩn bị
trình bµy.



- Mỗi nhóm cử nhóm trởng
điều hành, th kí ghi chép.
- GV phát phiếu hoạt ng


nhóm: Tên- công việc-
u-khuyết- dự kiến điểm


- Gv thống kê điểm cho cả lớp.
- Đại diện nhóm lên trình bài


trớc lớp.


- Một HS trình bày toàn bài.
GV theo dâi, nhËn xÐt, sưa.
 HDVN: + Lun nãi theo tỉ.
+ViÐt thµnh bµi văn
hoàn chỉnh.


+Son bi tiếp theo.
<b>Hoạt động 3 : </b>- Củng cố: (5’)


GV kh¸i quát nội dung bài.
Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo


<b>2. Tìm ý, lập dàn ý:</b>
A. Mở bài


- Bài th¬ “ CK” Bác viết năm
1947 tại Việt Bắc.



- Bài thơ để lại trong em ấn tợng
rất sâu sắc


B. Thân bài.


1/ Ngc nhiờn, thích thú
khi ngắm bức tranh thiên
nhiên đẹp


- TiÕng si- so s¸nh víi tiếng
hát xa- ấm áp có hồn.


- Trăng- lồng bóng cây, hoa.
- Cảnh vật đan dệt vào nhau.
- Bức tranh lung linh, hun ¶o.
- TiÕng si trong th¬ Ngun


Tr·i


2/ Xúc động, cảm phục tự
hào về Bác .


- B¸c cha ngđ- thởng ngoạn
trăng ( Vì Ngời là thi sĩ).


- Lo cho đất nớc ( Vì Ngời là vị
lãnh tụ).


- Nhiều đêm không ngủ của Bác
( “Đêm nay Bác không ngủ” –


Minh Huệ)


“ Không ngủ đợc”- HCM
C. Kt bi.


-Khái quát cảm xóc cđa em vỊ bµi
CK.


<b> III) Luyện nói.</b>


1/ Phân biệt văn nói và văn viết.
2/ Nêu yêu cầu của giờ luyện nói
+Nội dung: theo dàn ý.


+Hình thức: Mạch lạc, rõ ràng, biểu
cảm.


3/ Luyện nói.
a)Nhóm


+Nhóm 1: Më bµi


+Nhãm2: PBCN vỊ hình ảnh thiên
nhiên.


+Nhóm 3: PBCN về tâm hồn Bác
+ Nhóm 4: Kết bài.


b) Cả lớp.



<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

...
...


TiÕt 57


<b>Mét thø quµ cđa lóa non: Cốm</b>
<i><b>(Thạch Lam)</b></i>


Ngày dạy : 7a+7b : 26/11/09
<b>A - Mục tiêu</b>


1. Kin thc : - Học sinh cảm nhận phong vị đặc sắc, nét văn hoá cổ
truyền của dân tộc trong một bài thơ quá độc đáo - giản dị : Cốm


- Sự tinh tế, nhẹ nhàng sâu sắc của thể loại tuỳ bút.
2. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng đọc, phân tích.


3. Thái độ : - u thích mơn học .
<b>B - Chun b.</b>


1. Giáo viên: Soạn giáo án + tài liệu tham khảo
2. Học sinh: Đọc + soạn


<b>C. Tin trình lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:


2 - Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lòng bài thơ “TiÕng gµ tra “ ?(5’)
3 - Bµi míi



<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới


thiÖu(2’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Đọc hiểu văn bản(30’)
Phần chú thích trong bài cho em
hiểu những gì về t/g Thạch Lam?
? Ngồi ra em cịn có những hiểu
biết thêm nào khác về tác giả này?
? Nêu xuất xứ của tác phẩm này?


? Lần đầu tiên trong chơng trình NV,
em đợc biết thể loại tuỳ bút. Vậy
qua chú thích em hiểu gì về thể loại
này?


? Em có biết những bài tuỳ bút nào
khác?


( Vũ trung tuú bót” - Phan Đình
Hổ.


Thơng nhớ mời hai Vũ Bằng.
Đặc biệt là tuỳ bút của Nguyễn Tuân
Tuyển tập Nguyễn Tuân.)


- Đọc víi giäng thËt t×nh cảm, tha
thiết, trầm lắng, chậm, êm.



- Gi¶i nghÜa tõ khã trong SGK –
chó ý tõ H-V.


? Em h·y cho biÕt bè cơc của bài tuỳ
bút này?


? Bài tuỳ bút viết về cái gì?


<b>I. Giới thiệu chung:</b>
<b>1, Tác giả:</b>


Thạch Lam – NguyÔn Têng Lân
(1910 1942) là nhà văn nổi tiếng.
<b>2, Tác phẩm:</b>


Bài “Mét …” rót tõ tËp t bót “Hµ
Néi…” (1943).


<b>a, ThĨ lo¹i:</b>


T bót: Ghi chÐp vỊ h/a’, sù viƯc cã
thËt, diÔn ra xung quanh cã chó
träng thiªn vỊ biĨu hiƯn cảm xúc,
suy nghĩ của tác giả trớc h/a sự việc
ấy.


- Ng giàu h/a, chất trữ tình.


<b>b, Đọc:</b>



<b>c, Bố cục:</b> 3 đoạn:


Đ1: Từ đầu “nh chiÕc thun
rang” C¶m nghÜ vÒ nguån gèc cđa
Cèm.


§2: TiÕp … “nhịn nhỈn” – Cảm
nghĩ về giá trị của Cốm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

th-? S/d những phơng thc biu t
no?


(Miêu tả, kÓ, nhËn xÐt, bình luận,
nổi bật nhất là biểu cảm).


- Ph©n tÝch theo bè cơc


? Theo dõi đoạn 1 của bài và cho
biết tác giả đã mở đầu bài viết về
cốm bằng những h/a’ chi tiết nào?


<i>(4 c©u văn đầu)</i>


? Em thy ngun cm hng ca tỏc
gi gi lên từ chi tiết nào trong đó?
? Em có nhận xét gì về cách mở đầu
của bài tuỳ bút.


? C¸ch mở đầu nh vậy có tác dụng


nh thế nào?


? Và với sự đồng cảm của tác giả em
còn nhận thấy đoạn văn này gần gũi
với thể loại VH nào?


<i>( gần gũi với thể thơ)</i>


? -> Em cần học tập cách mở bài nh
vậy cho bài biểu cảm của mình.
? Và cũng trong đoạn văn này, em
còn học tập ở tác giả cách sử dụng từ
ngữ ntn? Cách tạo c©u ra sao?


? Qua đó em hiểu gì về tác giả
Thạch Lam.


(Từ đó gv giới thiệu với h/s về phong
cách của Thạch Lam.)


? Và với tình yêu ấy t/g đã đi vào
giới thiệu về Cốm làng Vòng.


? Em đã khi nào đợc thởng thức món
đặc sản làng Vịng này cha? Em có
nhận xét gì về sản phẩm này?


? Còn trong đoạn văn này t/g đa
chúng ta đến với Cốm làng Vòng
qua những lời giới thiệu ntn?



? ë đây t/g không đi sâu tả cách
thức kĩ thuật làm Cốm mà dừng lại
và quan sát, tả về cô hàng Cốm xinh
xinh. Vậy theo em dụng ý của t/g là
gì?


? t ú Cm cú ý ngha gì trong
cuộc sống của Ngời Hà Nội 36 phố
phờng?


? Từ ý nghĩa đó, nhà văn đã đi vào
giới thiệu những nét cụ thể của Cốm
->đ 2.


? Trong đoạn 2, t/g đã nhận xét nh


ëng thøc Cèm.
II, <b>Ph©n tÝch:</b>


<b>1. C¶m nghÜ vỊ ngn gèc cđa</b>
<b>Cèm:</b>


- “H¬ng th¬m của lá sen trong làn
gió mùa hạ -> gợi cảm hứng: Hơng
vị Cốm.


-> Dòng cảm giác và tởng tợng-> mở
đầu thật tự nhiên và gợi c¶m.



- Khêu gợi cảm xúc và tởng tợng của
ngời đọc, thể hiện sự tinh tế trong
cảm thụ Cốm của t/g’.


- Dùng các động từ, tính từ thích
hợp: (lớt, thấm nhuần, vỏ xanh, trng
thm)


- 3 câu tả, một câu hỏi tu từ,


=> T/g là ngời thanh nhÃ, nhạy cảm,
tinh tế với t/y sâu nặng dành cho một
vùng nông thôn Hà Nội.


- Cm gn liền với vẻ đẹp của ngời
làm ra Cốm- Cơ gái làng Vịng –
dun dáng, lịch thiệp.


=> Vẻ đẹp của ngời tôn lên vẻ đẹp
của Cốm -> Cốm trở thành thứ văn
hóa ẩm thực.


<b>2. Cảm xúc về giá trị của cốm.</b>
- Cốm là thứ qùa quê thiêng liêng.
- Cốm hồng: làm đồ sêu tết.


( Hoà hợp tơng xứng về màu sắc, về
hơng vị)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

thế nào về tục lệ dùng hồng Cốm


làm đồ sêu tết của nd ta?


? Khi giới thiệu cảm xúc về giá trị
của Cốm t/g dùng lèi viÕt nµo?


? Theo dõi 2 lời bình luận, nhất là lời
bình thứ 2 em nhận thấy sự hồ hợp,
tơng xứng của Cốm đợc tác giả phân
tích trên những phơng diện nào?
? Sự hoà hợp ấy tạo nên giá trị nào
của Cốm?


? Qua đó, t/g muốn truyền đạt tới
c/ta thái độ, t/c nào trong ứng xử với
thứ quà dân tộc là Cốm.


? Bên cạnh thái độ đó, tác giả cịn
muốn gửi gắm tới chúng ta điều gì ?
Đọc....


(Phê phán, chê cời, đáng tiếc cho
những tục lệ đẹp đang mất dần và
thay bằng những thứ bóng bẩy, hào
nhống, thơ kệch, đắt đỏ do thói học
địi).


Và điều phê phán đó càng làm tăng
thêm giá trị của Cốm. Để sau đó tác
giả đi vào bàn về thởng thức Cốm.
? Tác giả bàn về sự thởng thc Cm


trờn nhng phng din no ?


? Tìm những chi tiết tác giả bàn về
cách ăn Cốm?


? Vì sao lại phải có cách ăn nh vậy?
? Đọc câu văn thể hiện sự ngẫm nghĩ
của tác giả khi thởng thức Cốm ?
(Thấy thu lại ... trên bồ.)


? Em thy tác giả đã thể hiện cách
thởng thức Cốm bằng ấn tợng từ
những giác quan nào ?


(Khøu, xóc, thÞ).


Hoạt động 3 : Tổng kết (5’)


? Qua đó, em nhận thấy sự tinh tế,
thái độ trân trọng của tác giả ... đã
đ-ợc thể hiện n/t/n ?


? Với cách thể hiện đó, tác giả thuyết
phục ngời mua Cốm điều gì ?


Hoạt động 4 - Củng cố: (3’)
GV khái quát nội dung bài.
Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo


=> Trân trọng và giữ gìn Cốm nh


một vẻ đẹp văn hố dân tộc.


<b>3.C¶m nghÜ vỊ sù thëng thức Cốm:</b>
- Cách ăn Cốm:


- Cách mua Cốm:


- n từng chút ít, thong thả, ngẫm
nghĩ => cảm hết đợc các thứ hơng vị
đồng quê kt tinh Cm.


-> Cái nhìn văn hoá với việc thởng
thức món ăn bình dị - Cốm.


- Mua Cm: nh nhàng mà nâng đỡ,
chút chiu mà vuốt ve.


-> Cốm nh một thứ giá trị tinh thần
đáng đợc trân trọng, giữ gìn.


III. Tỉng kÕt :
SGK tr 163.


<b> D/ Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

...
...


Tiết 58



<b>Trả bài tập bài tập làm văn số 3</b>
Ngày dạy : 7a :


7b : 26/11/09
<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: Nhận xét u điểm, tồn tại của học sinh qua bài viết.
2. Kĩ năng: Học sinh củng cố kiến thức và kỹ năng về văn bản tự sự
(miêu tả) các đơn vị kiến thức ngữ văn - sử dụng từ, đặt câu.


- Đánh giá đúng chất lợng bài làm.
3. Thái độ: Tiếp thu ý kiến để sửa sai
<b>B - Chuẩn bị</b><i><b>.</b></i>


1. Gi¸o viên chấm+ Trả bài.
2. Học sinh: Dàn ý


<b>C. Tin trỡnh lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:
2 - Kiểm tra bài cũ:
3 - Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>:Nêu lại đề (20’)
Học sinh đọc lại đề bài


Định hớng đề bài <b>I- Đề bài</b>- Cảm nghĩ của em vè thầy cô giáo
em yêu quý.



<b>II- Dµn ý.</b>
M


ở b i : Gii thiu i tng biu
cm: cô, thầy mà em yêu quý.


Thân b i:


- Ngày đầu gặp thầy cô giáo.
- Những kỉ niệm khó quên với


thầy cô giáo.


- Những tháng năm gắn bó với
thầy cô.


- Kỉ niệm sâu sắc nhất gây ấn
tợng mạnh, khó quên trong
lòng mình.


K


ế t b ià : T×nh cảm i vi thầy cô
giáo.


<b>III- Nhận xét bài làm</b>
1.u điểm


2. Khuyt im
3. Hng khc phc


<b>Hot ng 2: </b>Tr bi(18)


Giáo viên nhận xét chung về u, khuyết
điểm - Đọc một số bài tiêu biểu


Học sinh nêu ý kiến thắc mắc


<b>Hot ng 3: </b>Giải đáp thắc mắc(5’)
Điểm: Giỏi……khá .…..TB……
yếu……kém…….


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


<i><b> </b></i><b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
TiÕt 59


<b> Chơi chữ </b>


Ngày dạy : 7b : 27/11/09
<b>A- Mục tiêu 7a :</b>


1. Kiến thức : - Học sinh hiểu đặc điểm của một biện pháp tu t c ỏo:
Chi ch



- Cảm nhận cái hay, lý thú do chơi chữ đem lại.


2. K nng : - Rèn kỹ năng phân tích, cảm nhận, ứng dụng.
3. Thái độ : - Sử dụng phép chơi chữ đúng lỳc.


<b>B - Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: Giáo án + tài liƯu.
2. Häc sinh: SGK + vë


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:


2- KiĨm tra bµi cũ: thế nào là điệp ngữ ? Nêu các kiểu điệp ngữ ?(5)
3 - Bài mới


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới thiệu(2’<b>)</b>
<b>Hoạt động 2: </b>Phân tích mẫu hình thành
khái niệm (25’)


<b>I- Khái niệm</b>
1. Ví dụ:


Đọc ví dụ SGK - Lợi cã nghÜa kh¸c nhau
NhËn xÐt vỊ nghÜa cđa c¸c tõ lợi trong


bài ca dao. Từ lợi là hiện tợng gì của
từ ngữ?



Sử dụng nó có tác dụng gì? chơi chữ là
gì?


- Li hin tng ng õm


Sử dụng nó có tác dụng gì?
Chơi chữ là gì?


Tác dụng của nó?
Đọc ghi nhớ


sắc thái hài hớc, bất ngờ.
2. Kết luận


<b>II- các lối chơi chữ</b>


Phân tích ví dụ 1. Ví dụ


a. Ranh tớng - giễu cợt
Nồng nặc - tiếng tăm
b. Điệp phụ âm
Phân tích các ví dụ còn lại?


Tác giả lợi dụng hiện tợng nào của ngôn
ngữ?


c. Nói lái: cá đối - cối đá
- mèo cái - mái kèo
d. Sầu riêng 1: nỗi buồn


- Sầu 2: 1 loại quả
 hiện tợng đồng âm


§äc ghi nhí 2. Ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

1. Bài tập 1
Phân tích cách chơi chữ của tác giả trong


bi th? - Tờn mt s loài rắn: liu điu, hổ lửa, hổ mang...
- Phép đồng õm: rn u


2. Bài 2
Các tiếng chỉ các sự vật gần gũi nhau có


phải chơi chữ không?


- Tht, m, giò, nem, chả  thức ăn hiện
tợng đồng âm  hđ - thái độ


- nøa, tre, tróc, hãp loài cây


ng õm: con ngi, hnh ng - cm
xỳc


Lối chơi chữ.
Đọc bài thơ


tìm cách chơi chữ?


3. Bài tập 4



- Bác Hồ sử dụng thành ngữ khổ tận
cam lai”.


<b>Hoạt động 4 : </b>- Củng cố(3’) GV khái quát nội dung bài.
Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
<i><b> </b></i><b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...
TiÕt 60<b> </b>


<b> Tập làm thơ lục bát</b>


Ngày dạy : 7b : 27/11/09 7a :
<b>A - Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức : </b>- Học sinh hiểu sơ bộ đặc điểm của thơ lục bát - một số nguyên
tắc chính về âm điệu, vần luật của thơ lục bát.


2. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng có hứng thú làm thơ lục bát
- ứng dụng để cảm nhận thơ lục bát


3. Thái độ : u thích mơn học.
<b>B - Chuẩn bị.</b>



1. Giáo viên: Một số bài thơ lục bát + luật thơ
2. Học sinh: SGK + đọc + điền theo mẫu
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


1 - ổn định tổ chức:
2 - Kiểm tra bài cũ:
3 - Bài mới


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới


thiÖu(2’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Tổ chc cho h/s luyn
tp. (38)


Đọc bài ca dao


mỗi dòng có mấy tiếng?
Vì sao gọi là lục - bát


<b>A. Lí thuyết : </b>
<b>I- Luật thơ lục bát</b>
Ví dụ:


+ 4 câu


+ 2 cặp: 1 câu 6 tiếng, 1 câu 8 tiếng
Lục bát (6, 8)



Tìm vần của bài ca dao vần: vầng bằng (b) - tiếng thứ 6 của câu
6 và câu 8.


Nhận xét về tơng quan, thanh điệu


giữa các tiếng 2, 4, 6, 8 - Tiếng 2, 4, 6 đối thanh với nhau- Tiếng 6, 8 cùng vần (không trùng dấu)
- Tiếng 1, 3, 5 tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>II- Luyện tập</b>
1. Bài tập 1
Điền từ thích hp hon chnh cõu


thơ lục bát. Giải thích vì sao chọn?


- Em ơi đi học trờng xa


C hc cho giỏi kẻo mà mẹ mong
- Anh ơi phấn đấu cho bền


Mỗi năm mỗi lớp mới nên con ngời
Tìm chỗ sai - Sửa lại cho đúng 2. Bài tập 2


- VÉn oai
- VÉn anh
Chia líp 2 nhãm: 1 nhóm xớng câu


lục, một nhóm xớng câu bát 3. Bài tập 3
4. Bài tập bổ trợ


- Lm tip cỏc câu thơ nối tiếp - Sông Hồng chảy về biển đơng


- Hồ Tây vắng bóng Sâm Cầm
- Mùa xn em đi trồng cây.
<b>Hoạt động 3: </b> Củng cố: (5’)


GV kh¸i quát nội dung bài.
Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


- Chợ nào sánh với Đồng Xuân
<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...


Tiết 61


<b>Chn mùc sư dơng tõ</b>


Ngày dạy : 7b : 3/12/09
7a :


<b>A - Mục tiêu</b>


1. Kiến thức : - Học sinh hiểu các chuẩn mực về ngữ âm, ngữ nghĩa, phong
cách khi dùng tõ


2. Kĩ năng :- Rèn kỹ năng sử dụng từ khi nói viết.


3. Thái độ : - Sử dụng từ chun mc.


<b>B - Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: Giáo án + SGK
2. Học sinh: SGK + Bài tập.
<b>C. Tiến trình lên líp</b>


1 - ổn định tổ chức:


2- KiĨm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà cđa häc sinh. (3’)
3 - Bµi míi


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới


thiÖu(2’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Tổ chức cho h/s luyện
tập. (25’)


§äc vÝ dơ


<b>I. Sử dụng t ỳng õm, chớnh t.</b>
a. Vớ d:


Tìm chỗ sử dụng sai? - Dũi đầu vùi đâu.


Thay thế <sub>- Tập tÑ  bËp bÑ</sub>



- Khoảng khắc  khoảnh khắc
Đọc SGK <b>II. Sử dụng từ đúng nghĩa</b>
Tìm ra chỗ sai? <sub>- Sáng sủa  tơi đẹp</sub>


Tìm từ đúng thay vào ?  do nguyên
nhân ngời không hiểu đúng nghĩa của
t


- Cao cả sâu sắc
- Biết có


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>hợp phong cách</b>
Các từ có chỗ nào cha hợp lý hay thay


thế - Lãnh đạo  cầm đầu


- Thó hỉ  nã


<b>IV. Sử dụng từ đúng tính chất ngữ pháp</b>
Đọc ví dụ: <sub>- Hào quang  hào nhống</sub>


Sưa lỗi - chỉ rõ nguyên nhân ngời mắc


lỗi - Ăn mặc cách sống


- Thảm hại rất tai hại.


- Giả tạo phồn vinh  phồn vinh giả tạo
<b>V. Không lạm dụng từ Hán Việt, địa </b>
<b>ph-ơng. </b>



Trong c¸c trêng hợp nào ta không nên


lm dng t Hỏn Vit - Tình huống gt quan trọng, văn bản chuẩn mực
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập (13 )</b>’


Giải nghĩa và đặt câu ?


- Cã tõ TiÕng ViƯt thay thÕ phï hỵp với văn
cảnh


VI. <b>Luyện tập:</b>


- Hồn nhiên Tự nhiên
- Khc phục – Kht phơc.
- Hiu h¾t – HÐo h¾t


- Kế thừa – Thừa kế
<b>Hoạt động 4: </b>- Củng cố: (2’)GV khái quát nội dung bài.


Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Tiết 62



<b>Ôn tập Văn biểu cảm</b>


Ngày dạy : 7b : 3/12/09
7a :


<b>A- Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức: - Nắm vững khái niệm bản chất của văn biểu cảm.
2. Kĩ năng : - Phân biệt văn biểu cảm với tự sự + Miêu tả.
- Thấy đợc vai trò của tự sự + Kể trong biểu cảm.
3. Thái độ : Sử dụng văn biêu cảm đúng ch.


<b>B - Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: Soạn giáo án + tài liệu.
2. Học sinh: Ôn theo SGK.


<b>C. Tin trỡnh lờn lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:


2 - KiÓm tra bài cũ: Nhắc lại cách làm bài văn biểu cảm ? (5)
3 - Bài mới


<b>Hot ng</b> <b>Ni dung</b>
<b>Hot động 1: </b>Khởi động giới


thiÖu(2’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Tổ chức cho h/s
luyn tp. (35)



Thế nào là văn biểu cảm?


<b>I. Lí thuyết :</b>
<b>II. Thực hành: </b>


<b>1. Nhắc lại khái niệm văn biểu cảm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Muốn vậy cần có các yếu tố
nào?


- Tự sự miêu tả bày tỏ cảm xúc


<b>2. Phân biệt biểu cảm - tự sự - Miêu tả</b>


Vn t s cú c im gỡ? <sub>+ T sự: Kể lại 1 sự việc  tái hiện sự kiện - kỷ </sub>
niệm  ngời đọc, ngời nghe hiểu, nhớ


Văn miêu tả có đặc điểm gì? <sub>+ Miêu tả: Tái hiện chân dung đối tợng  ngời </sub>
nghe, đọc nhn rừ i tng


Nh vậy văn biểu cảm có gì khác


với 2 loại trên? + Biểu cảm: Dùng tự sự + miêu tả bày tỏ cảm xúc.
(Chọn chi tiÕt, tiªu biĨu)


Vai trị của 2 yếu tố đó * các yếu tố tự sự và miêu tả  là phân tích để <sub>tác giả bày tỏ cảm xúc</sub>
Đọc u cầu đề bài <b>3. Luyện tập.</b>


* C¶m nghÜ vỊ mùa xuân.


Suy nghĩ - viết - trình bày + Sắp dàn ý:


1. Mùa xuân thiên nhiên
- Cảnh sắc, khí hậu
Nhận xÐt- bỉ sung 2. Mïa xu©n con ngêi


- Tuổi, suy nghĩ
<b>Hoạt động3 :</b>Củng cố: (3’)


GV kh¸i qu¸t néi dung bµi.
Häc bµi vµ chuẩn bị bài tiếp
theo.


3. Cảm xúc chung về mùa xuân


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...


Tiết 63<b> </b>


<b> Mùa xuân của tôi</b>
<i><b>(Vũ Bằng)</b></i>


Ngày dạy : 7b : 4/12/09


7a :


<b>A - Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức : - Cảm nhận nét riêng đặc sắc của cảnh sắc mùa xuân Hà
Nội qua nỗi lòng của một ngòi bút rất tài hoa - tinh t.


2. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng tìm hiểu, phân tích tuỳ bút.


3. Thái độ : - Thích khám phá vẻ đẹp quê hơng về mùa xuân.
<b>B - Chun b</b><i><b>.</b></i>


1- Giáo viên: SGK+ giáo án
2- Học sinh: Đọc + soạn
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


1 - n nh t chc:


2 - Kiểm tra bài cũ: Phân tích khổ đầu bài thơ Tiếng gà tra ? (5)
3 - Bµi míi


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới


thiƯu(2’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2:Đọc hiểu văn </b>
<b>bản.</b> (33’)


§äc SGK



Em hÃy trình bày hiểu biết của
em về tác giả và tác phẩm ?


<b>I- Giới thiệu chung:</b>


1- Tác giả: Vũ Bằng (1913-1984) ngời Hà Nội,
nổi tiếng - bút ký.


Tìm bố cục 2- Tác phẩm: Trích Thơng nhớ 12
<b>II-Phân tích:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

luật tự nhiên.
Biện pháp nghệ thuật nào đợc


sử dụng ở đây? Hiệu quả? - Điệp: Ai bảo ... ai cấm... Khẳng định quy luật tự nhiên, tất yếu yêu mến
mùa xuân: Tình yêu, tuổi trẻ, hạnh phúc.


Đọc đoạn 2 2- Cảnh sắc, khơng khí mùa xn đất Bắc
Tại sao mở đầu “mùa xuân của


t«i”


+ Mùa xuân  riêng biệt trong nỗi lòng ngời xa
xứ: lắng đọng, ám ảnh.


+ Cảnh mùa xuân:
Cảnh sắc mùa xuân đợc nhớ lại


nh thế nào? Hình ảnh nào là


c trng?


- Ma riêu riêu, gió lành lạnh, nhạn, trống... câu
hát, rét ngọt.


V p lung linh huyn o - mơ màng.
- Con ngời: trầm, đèn êm ấm  sc sng thiờn
nhiờn v con ngi.


Tình cảm, tâm trạng của tác giả
thể hiện nh thế nào?


- Sống lại - thêm yêu thơng.
Bồi hồi - rạo rực


Đọc đoạn cuối 3- Cảnh sắc - hơng vị mùa xuân sau rằm tháng
giêng.


Có gì khác về cảnh trớc và sau
ngày rằm? Trình tự kể?


(Thời gian)


<b>Hot ng 3: Tng kt(3 )</b>’
<b>Em có nhận xét gì về văn bản</b>
<b>này ?</b>


<b>Hoạt động 4 : </b>- Củng cố(2’)
GV khái quát nội dung bài.
Học bài và chuẩn bị bài tiếp


theo.


- Sự vận động của cảnh vật:


đào, cỏ, ma, trời, khơng khí, cuc sng.


cảm nhận tinh tế nỗi nhớ quê nhà thờng trực
ám ảnh trong tâm trí.


III. Tổng kết :
* Ghi nhí (SGK)


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
Tiết 64


<b> Sài Gòn tôi yêu</b>
<i><b>(Minh Hơng)</b></i>


Ngày dạy : 7b : 4/ 12/09
7a :


<b>A - Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức : - Học sinh cảm nhận nét đẹp riêng của Sài Gòn: Con ngời -
cuộc sống - thiên nhiên trong bài.



2. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng phân tích bố cục, phát hiện - liên tởng.
3. Thái độ : - Cho các em thêm yêu quê hng t nc.


<b>B- Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: T liệu về Sài Gòn + Giáo án.
2. Học sinh: Đọc + soạn bµi.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
3 - Bài mới


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới


thiÖu(2’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2:Đọc hiểu văn bản.</b>
(35’)


Đọc văn bản và đọc các chỳ thớch ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Thể loại của văn bản này ?


- Tìm bố cục ? Có 3 phần
Đọc toàn bài <b>II- Phân tích</b>


Đọc đoạn 1 1. ấn tợng chung về Sài Gòn, sự gắn bó của


tác giả


Tác giả viết về Sài Gòn trong đoạn


cú gỡ độc đáo? + Phép so sánh: Sài Gòn  cây tơ đang độ sung mãn  tô đậm sức sống trẻ trung
Cảm xúc của tác giả?


Thiên nhiên đợc cảm nhận nh thế


nào? + Thời tiết: Sự độc đáo rất đặc trng, thay đổi thất thờng.
Nhịp sống ở đây nh thế nào? + Nhịp sống: Nhẹ nhàng - ồn ã


C¶m xúc của tác giả? Nhận xét về


tôi yêu điệp: Nhấn mạnh tấm lòng yêu thơng nồngnhiệt, chân thành, gắn bó
Đọc đoạn 2: 2- Cảm nhận và bình luận về con ngời Sài


gòn:
Tác giả nói gì về ngời Sài gòn có gì


ỏng chỳ ý?


+ Tình cảm chung: cởi mở, mến khách
sự hoà hợp.


iu ú chng t tỏc giả là ngời nh
thế nào? (hiểu biết sâu sắc). Ngời Sài
gòn đợc cảm nhận ở những vẻ đẹp
nào?



+ Tự nhiên - dễ dÃi - chân thành - bộc trùc 
phãng kho¸ng.


Nét kết hợp: truyền thống và hiện
đại


+ Các cô gái: đẹp, khoẻ khoắn, mộc mạc - ý
nhị, duyên dáng.


 truyền thống, hiện đại.
Yêu mến - trân trọng


Đọc đoạn cuối. 3- Khẳng định tình yêu với Sài gịn:


Tác giả khẳng định điều gì? - Khẳng định tình u bền chặt với Sài Gịn
<b>Hoạt động 3: Tổng kết (5 )</b>’


<b>Hoạt động 3: </b> - Củng cố:(3’)
GV khái quát nội dung bài.
Học bài và chuẩn b bi tip theo.


- Mơ ớc: mọi ngời có tình c¶m nh vËy.
III. Tỉng kÕt :


* Ghi nhí (SGK)


<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...


...
...
...
TiÕt 65 <b>Lun tËp sư dơng tõ</b>


Ngµy d¹y:7b: 10/12/09
7a : 10/12/09
<b>A - Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức : Giúp học sinh hệ thống lại, tổng hợp về từ thông qua các bài tập
củng cố, mở rộng vốn từ. Góp phần nâng cao khả năng diễn đạt, viết văn bản
biểu cảm và nghị luận.


2. Rèn kỹ năng: Dùng từ chính xác đúng nghĩ và đúng sắc thái biểu cảm, sửa
lỗi chính tả .


3. Thái độ : Sử dụng từ hợp phong cách.
<b>B - Chuẩn bị</b>


Mét sè bµi tËp vỊ cách dùng từ
<b>C - Tiến trình lên lớp</b>


1 - ổn định tổ chức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

( Từ đồng âm, Từ đồng nghĩa, Từ trái nghĩa, Từ Hán - Việt...)
3 - Bài mới


<b>Hoạt động </b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới



thiÖu(2’<b>)</b>


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh </b>
<b>luyện tập.</b> (35’)


? Em hiÓu nh thÕ nµo vỊ tõ?


? LÊy mét sè vÝ dơ chøng minh cho
nhËn xÐt trªn?


? Căn cứ để phân biệt chúng?


? Căn cứ dùng để phân biệt từ láy
và từ ghép?


? Cho ví dụ về các loại từ?
? Từ Hán - Việt có đặc điểm gì?
? Tác dụng của từ Hán-Việt trong
lời nói và văn bản?


? Cho vÝ dơ?


? Gi¶i thÝch mét sè yÕu tè H¸n
-ViÖt?


? áp dụng để giải nghĩa các yếu tố
trong bài thơ " Ngun tiêu" của
Hồ Chí Minh?


? Th¸nh ngữ là gì?



? Tìm thành ngữ trong các bài tập
sau?


- Các thành ngữ
Đầu xuôi đuôi lọt


I/ Từ - phân loại từ
1/ Từ và phân loại tõ


- Từ là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ để tạo câu
hay phát ngôn. Một câu do nhiều từ tạo thành
- Từ chia làm nhiều loại khác nhau


+ Về từ loại: Danh t, động t, tính từ, đại t, phó
từ, định t, số từ....


+ VỊ ngn gèc: Tõ thn Việt, từ Hán - Việt,
từ mợn từ gốc khác..


+ V cấu tạo: Từ đơn, từ phức...


+ Về quan hệ: Từ đồng nghĩa, từ gần nghĩa, từ
trái nghĩa, từ đồng âm....


- Ngoài ra còn xét về các biện pháp tu từ: ẩn
dụ, nhân hoá, hoán dụ, điệp từ....


2/ Phân biệt



a/ T đơn - Từ phức


- Về số lợng cấc tiếng trong từ (về cấu tạo)
+Từ đơn: gồm 1 tiếng


+Tõ phøc: gåm từ 2 tiếng trở lên
b/ Từ ghép và từ láy


- Dựa váo quan hệ giữa các tiéng trong từ
+Từ láy: các tiếng trong từ có quan hệ về mặt
ngữ âm(lặp lại âm thanh của tiếng gốc)


+Từ ghép: các tiéng có quan hƯ ng÷ nghÜa
(häc sinh lÊy vÝ dơ)


II/ Sư dơng tõ H¸n - ViÖt


- Là những từ gốc Hán, muốn hiểu đợc phải
giải nghĩa. Do đó khi dùng từ Hán - Việt cần
lu ý tới các yếu tố ngữ nghĩa của từ


- T¹o sắc thái trang trọng, tao nhÃ, trách gây
cảm giác thô tục, tạo không khí côe xa


VD: Đồng chí Tổng bí th và phu nhân thăm
chính thức nớc ta


(h/s t×m ra tõ "phu nhân" tạo sắc thái trang
trọng)



+ Muôn tau bệ hạ! Thần trộm nghÜ


(h/s tìm đợc từ Hán - Việt và phân tích tác
dụng của nó)


- Ỹu tè "nhân", "quốc", "gia"
(h/s giải thích)


<i>"Kim d nguyờn tiờu nguyt chớnh viên</i>
<i> Xuân giang, xuân thuỷ tiếp xuân thiên</i>
<i> Yên ba thõm x m quõn s</i>


<i> Dạ bán quy lai nguyệt mÃn thuyền"</i>
III/ Sử dụng thành ngữ


- L những cụm từ cố định, biểu thị một ý
nghĩa hoàn chỉnh. Nghĩa của thành ngữ có thể
bắt nguồn từ nghĩa đen của từ, nhng cũng có
thể phải hiểu nó thơng qua các phép chuyn
ngha


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Đầu sóng ngọn gió
Đầu tắt mặt tối
Đầu trâu mặt ngựa
Đầu mày cuối mắt
Cứng đầu cứng cổ
Tâm đầu ý hợp
Đầu làng cuói xóm


? Xem lại chuẩn mực sử dụng từ?



? Đặt câu cho các từ sau đây?


+ Dầm sơng dÃi nắng
Bài tập:


<i>u xuụi đi lọt lẽ thờng </i>
<i>Đầu sóng ngọn gió bớc đờng chông gai</i>
<i> Đầu tắt mặt ti sm mai</i>


<i>Đầu trâu mặt ngựa chẳng ai thèm cầu</i>
<i> Đầu làng cuối xóm xa gần</i>


<i>Đầu mày cuối mắt góp phần làm duyên</i>
<i> Cứng đâug cứng cổ chẳng nên</i>
<i>Tâm đầu ý hợp bạn hiền kết thân</i>
IV/ Sửa lỗi dùng từ sai âm, sai chính tả


+ Dựng t phi ỳng õm, đúng chính tả: trong
đó lu ý các ngữ cảnh sử dụng cụ thể


- Sử dụng các từ đúng nghĩa, đúng tính chất
ngữ pháp và sắc thái biểu cảm


+ Håi phơc, khôi phục, quy phục, khuất phục,
khắc phục, phục chế....


- Bc tranh đã đợc phục chế nh cũ
- Bọn giặc đã phải quy phục
- Khơi phục lại những gì đã mất



+ Phản ánh, phản ảnh, phản chiếu, phản hồi,
phản ứng, phản bội, phản đế...


- Bài thơ phản ánh chế độ nhà tự thc dõn tn
bo


- Phản chiếu tấm gơng bất khuất kiên trung
- Nó là một thằng phản bội


<b> </b>Hoạt động 3 : Củng cố: (3’)-Các biện pháp sử dụng từ chính xác
- Làm các bài tập và tìm thêm các ví dụ về sử dụng t trong giao tip


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...


Tiết 66


<b>ôn tập các tác phẩm trữ tình</b>
Ngày dạy:7b: 10/12/09
7a: 11/12/09(bù)
<b>A - Mơc tiªu</b>


1/ Giúp học sinh nắm đợc khái niệm tác phẩm trữ tình, thơ trữ tình và một số
đặc điểm nghệ thật phổ biến của ca dao trữ tình



2/ Củng cố, rèn luyện những kỹ năng phân tích thơ trữ tình, tổng hợp kiến thức
cơ bản qua các bài ca dao và thơ Đờng, thơ trữ tình Trung đại và hiện đại Việt
Nam


<b>B - ChuÈn bÞ </b>


- Mục lục các bài thơ, tác phẩm trữ tình đã học và đọc thêm


- Một số bài ca dao ca ngợi cuọc sống, tình cảm, một số bài thơ Đờng
<b>C - Tiến trình lên líp</b>


1 - ổn định tổ chức:


2 - KiĨm tra bµi cị: GV kiĨm tra sù chuẩn bị bài của học sinh (2)
3 - Bài míi


<b>Hoạt động </b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1 : Khởi động – Giới


thiÖu.(2’)


Hoạt động 2 : Tổ chức cho học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

? Kể tên các bài thơ đã hc v c
thờm?


? Kể tên các tác giả?


(có thể thêm tên nớc, xuất xứ...)


? Đọc thuộc lòng các bài thơ ấy?
- Nêu một vài cảm nhận về bài thơ
? Thảo luận: Tại sao gọi Lý Bạch là
"Thi tiên - Thi tưu"


+Đỗ Phủ đợc gọi là "Thi Sử"


?KĨ chun H¹ Tri Chơng viết bài
thơ "Hồi hơng ngẫu th"?


?


Kể chun Ngun Tr·i s¸ng tác
"Côn Sơn ca"?


? Nguyn Khuyn sáng tác "Bạn
đến chơi nhà"?


H/s thảo luận theo nhóm (có thể
chia các nhóm để thi đua) và cho
kết quả


GV nhận xét và đánh giá kết quả
h/s vừa làm


+Đọc thuộc lòng một số bài thơ
? Từ những nội dung trên em hãy
cho biết nọi dung chính trong các
tác phẩm thơ trữ tình đã học tập
trung vào những vấn đề gỡ?



? Bút pháp thể hiện chính?
(mợn cảnh tả tình)


Hot ng 3 :Củng cố dặn dò :(3’)
GV khái quát nội dung bi.


Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


Đờng), xuất xø...
- H/s


+ Hồn thơ phóng khống bay bổng, ý thơ hay
và bất ngờ. Ông sáng tác thơ rất nhanh, đặc
biệt trong thơ Lý Bạch có nhiều hình ảnh của
trăng và rợu


+ Trong thơ đã tái hiện đầy đủ, sinh động một
giai đoạn lịch sử thời Đờng với những biến cố
xã hội, đời sống đói khổ của nhân dân... thơ
ơng nghiêng về hiện thực


+ Hơn 50 năm xa quê, ông sống trong mạch
cảm xúc của một con ngời yêu quê và mong
muốn gắn bó với quê hơng trong những ngày
đầu về sống tại quê hơng khi đã 83 tuổi


+ Khi vÒ ở ẩn tại quê nhà Côn Sơn
+ Khi về ở tại quê hơng Bình Lục



2/ Sp xp tờn tỏc phm đúng với nội dung thể
hiện


(3 phót)
VD:


+Tính dạ t: Tình cảm quê hơng sâu lắng trong
khoảnh khắc đêm vắng


+C¶nh khuya: Tình yêu thiên nhiên, lòng yêu
nớc sâu nặng và phong thái ung dung, lạc
quan


- h/s


- Tác phẩm thơ nào cũng thấm đợm tình cảm
chân thật của con ngời đối với thiên nhiên,
quê hơng đất nớc. Cảm xúc lắng đọng trong
tâm hồn mỗi nhà thơ


- T¶ c¶nh xen lÉn tÝnh c¶m, hai yÕu tè này
không hề tách rời nhau mà luôn có tính thống
nhất và chuyển hoá trong từng tác phẩm


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...



Tiết 67


<b>ôn tập các tác phẩm trữ tình</b>
<b> </b> Ngày dạy:7b: 11/12/09
7a: 11/12/09(bï)
<b>A- Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

2. Kĩ năng : - Củng cố các kiênd thức cơ bản về thơ trữ tình, kỹ năng phân tích
thơ trữ tình, tổng hợp kiến thức vvề các biện pháp nghệ thuật,nội dung chính của
các tác phẩm thơ trữ tình.


3. Thái độ : - Yêu thích văn thơ trữ tỡnh.
<b>B - Chun b</b>


Một số bài ca dao, thơ trữ tình


Thống kê nội dung các bài thơ trữ tình, các biện pháp nghệ thuạt chủ yếu
<b>C - Tiến trình lªn líp</b>


1 - ổn định tổ chức:


2 - Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lòng bài thơ "Tĩnh dạ tứ" của Lý Bạch và nêu đặc
điểm về nội dung của bài thơ này? (5’)


3 - Bµi míi


<b>Hoạt động </b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1 : Khởi động – Giới



thiÖu.(2’)


Hoạt động 2 : Tổ chức cho học sinh
luyện tập. (35’)


H/s làm bài tập 3/181: Hãy sắp xếp
lại để tên tác phẩm thơ trữ tình hợp
với thể thơ


- h/s th¶o luận


- gv gọi nêu kết quả thảo luận
gv công bố kết quả chính xác


? Em hiu gỡ v c im của thể
thơ: Tuyệt cú và Bát cú đờng luật
- h/s thảo luận


? Tìm hiểu thêm về thể thơ lục bát?
- h/s thảo luận nêu đặc điểm của thể
thơ này


H/s lµm bài tập 4/181
? Đọc yêu cầu của bài tập
Cho ý kiÕn


GV chốt và khẳng định


H/s lµm bµi tËp 5/182



điền vào chố tróng các câu sau:
(cần tìm hiểu lại các đặc điểm nghệ
thuật thờng đợc sử dụng trong ca


3/ ThĨ th¬


+Sau phót chia li (trÝch: Chinh phô ngâm
khúc) thể thơ song thất lục bát


+Qua Đèo Ngang: Bát cú Đờng luật
+Bài ca Côn Sơn: lục bát


+Tiếng gà tra: Thơ tự do


+Tính dạ tứ và Nam quốc sơn hà: Tuyệt cú
Đ-ờng luật


- Tuyệt cú Đờng luật: mỗi bài thơ có 4 câu,
mỗi câu có 7 tiếng. Gieo vần chân ở cuôia các
câu thứ 1, 2 và 4


- Bát cú Đờng luật: mỗi bài thơ có 8 câu, mỗi
câu có 7 tiếng. Bài thơ chia làm 4 phần là: Đề,
Thực, Luận, Kết. Trong đó các câu thứ 3 và 4,
5 và 6 đối nhau(về thanh điệu, về vần và ý
nghĩ...)


( xem lại bài: Làm thơ lục bỏt )
4/ Cỏc phng thc din t



+Là thơ nhất thiết phải dùng phơng thức biểu
cảm (cha chính xác) vì trong thåcn cã nhiỊu
u tè kh¸c ngoài phơng thức biểu cảm là
chính thì còn có tự sự và miêu tả...


+Th tr tỡnh l mt th loại văn bản biểu cảm
+Ca dao trữ tình là một kiểu văn bản biểu cảm
+Thơ trữ tình chỉ đợc dùng lối nói trực tiếp để
biểu thị cảm xúc, tình cảm (cha chính xác)
+Ngơn ngữ thơ trữ tình cần cơ đọng, giu hỡnh
nh v gi cm


+Thơ trữ tình có thể biểu hiện ti hf cảm gián
tiếp qua tự sự, miêu tả và lập luận


+Thơ trữ tình phải có cốt truyện, một hệ thống
nhân vật đa dạng (cha chính xác)


5/ Các biện pháp nghệ thuật


a/ Khác với các tác phẩm trữ tình của các cá
nhân mà nhà thơ thờng ghi chép lại ngay lúc
làm ra, ca dao trữ tình là những bài thơ có tính
chất tập thể và truyền miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

dao)


? LÊy vÝ dơ mét bµi ca dao cã sư
dơng c¸c biƯn ph¸p nghƯ tht Êy



? Từ 5 yếu tố trên em rút những
nhận xét gì về đặc điểm thơ trữ tình
<b>Hoạt động 3 </b>Củng cố:(3’)


Nhắc lại đặc trng của các tác phẩm
trữ tình (th tr tỡnh)


Su tầm thêm các bài ca dao có se
dơng nhiỊu biƯn ph¸p tu tõ trong
kho tang ca dao d©n téc


c/ Một số thủ pháp nghệ thuật thờng gặp trong
ca dao trữ tình là: So sánh, ẩn dụ, nhan hố,
điệp ngữ, điệp câu, tiểu đối, nói giảm, câu hỏi
tu từ, hoán dụ, chơi chữ...


VD:


a<i>/ Thuyền ơi có nhớ bến chăng</i>


<i> Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền</i>
b/ <i>Ngời ta đi cấy lấy cơng</i>


<i> Tơi đây đi cấy cịn trơng nhiều bề</i>
<i> Trông trời, trông đất, trông mây</i>
<i>Trông ma,trông năng,trông ngày,trông đêm</i>
<i> Trông cho chân cứng đá mềm</i>


c/ <i>Thân em nh trễn lúa đòng đòng</i>
<i> Phất phơ dới ngọn nắng hồng ban mai</i>



+Ghi nhớ: Tác phẩm trữ tình là văn bản thể
hiện tình cảm, cảm xúc của tác giả trớc cuộc
sống. Thơ là thể loại văn học phù hợp để biểu
hiện tình cảm, cảm xúc. Tuy nhiên vẫn có thơ
tự sự, truỵên thơ. Văn xuôi phù hợp hơn với kể
chuyện tuy nhien vẫn có văn xi trữ tình
hoặc mạng nặng chất trữ tình nh thể tuỳ bút..


<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
...


TiÕt 68


<b>«n tËp tiÕng viƯt</b>


Ngày dạy:7b: 11/12/09
7a: 12/12/09 (bï)
<b>A - Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức : Giúp học sinh nhớ lại và tổng hợp các kiến thức Tiếng Việt đã
đ-ợc học trong học kì I. Hệ thống hố về: Từ ghép, từ láy, đại từ, quan hệ từ.... các
biện pháp tu t



2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng sử dụng từ ngữ, các biện pháp tu từ trong lời nói, giao
tiếp cà trong văn bản


3. Thái độ : chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kì.
<b>B - Chuẩn bị</b>


Mét sè ví dụ tiêu biểu về các hiện tợng của tiếng Việt
<b>C - Tiến trình lên lớp</b>


1 - n định tổ chức:


2 - KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra việc chuẩn bị bài ôn tập của học sinh (2’)
3- Bµi míi


<b>Hoạt động </b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1 : Khởi động – Giới


thiÖu. (2’)


Hoạt động 2 : Tổ chức cho học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

H/s kẻ sơ đồ tổng hợp về từ trong
sách giáo khoa/183 vào vở và tìm ví
dụ đúng


? Tìm hiểu khái niệm và đặc trng
của các loại từ ấy? (theo cấu tạo)


? Đại từ là gì? đặc điểm của nó?
? Tìm các đại từ theo các loại sau:


Trỏ và hỏi


? Gåm cã trá gì? hỏi những gì?
? Khái niệm?


? Vai trò và tác dụng của quan hệ
từ?


? Phân loại quan hệ từ?


? Xut xứ của từ Hán-Việt?
GV nói thêm về vấn đề này
? Tác dụng của từ Hán-Việt?


? Lu ý gÝ khi sö dụng từ Hán-Việt?
? Giải nghĩa c¸c yÕu tè Hán-Việt
theo những ngữ cảnh khác nhau?
- h/s


GV chốt lại: Thiên - lệch
Thiên - dài


Thiên - trời
Thiên - nghìn


? §äc mét sè bµi thơ phiên âm
Hán-Việt?


? Giải thích một số yếu tố Hán-Việt
trong bài thơ ấy?



? Th nào là từ đồng nghĩa?
? Cho ví dụ và cn lu ý gỡ?


? Khái niệm?


? Thế nào là từ tr¸i nghÜa?


1/ Sơ đồ phân loại từ ghép và đại từ
a/ Từ ghép


- Từ ghép chính phụ: có từ hai tiéng trở lên và
quan hệ với nhau về mặt ý nghĩa trong đó có
tiếng chính và tiéng phụ (xét về cu to ng
phỏp)


VD: Nhà xe, quốc kỳ, máy cày...


- Từ ghép đẳng lập: Không phân biệt ting
chớnh v ph


VD: Bàn ghế, quần áo...


b/ Từ láy: :Láy toàn bộ và láy bộ phận (láy
vần và láy phụ âm đầu)


c/ Đại từ


- i t tr: tơi, tao, tớ, chúng nó, chúng
tơi.... bấy nhiêu, bấy.... vậy, thế



- Đại từ để hỏi: ai, gì.... bao nhiêu... sao, th
no


2/ Ôn tập về từ
a/ Quan hệ từ


- Dựng liên kết các thành phần trong câu,
các câu trong đoạn..


- Quan hệ từ giúp cho các câu văn chặt chẽ
hơn, giảm bớt hiểu lầm khi giao tiếp


VD: và, còn, mà, nhng, víi, cịng....
b/ Tõ H¸n-ViƯt


- Cã ngn gèc H¸n (do điều kiện lịch sử xÃ
hội)


- Tạo sắc thái lịch sự, trang trọng trong hoàn
cảnh giao tiếp mạng tính chất nghi thức


- Tránh cảm giác thô tục, ghê sợ và tạo sắc
thái cổ xa


+Lu ý vo những ngữ cảnh cụ thể và tránh
dùng những từ Hán-Việt đã có từ thuần Việt
thay thế


VD: Thiªn



+"Cỉ thi thiên ái thiên nhiên mỹ"
+Thiên phóng sự


+"Thiờn thi, a lợi, nhân hoà"
+"Hữu duyên thiên lý năng tơng ngộ
Vô duyên đối diện bất tơng phùng"
- Bài "Nam quốc sơn hà" và "Tính dạ tứ"
- h/s tìm v gii thớch


c/ T ng ngha


- Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần
giống nhau


VD:Trái = quả


(lu ý n lớp từ vựng địa phơng: Miền Bắc
-Miền Nam)


d/ Từ đồng âm


- Là những từ phát âm giống nhau nhng nghĩa
lại khác xa nhau, khơng liên quan gì đến nhau
VD:


e/ Từ trái nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

? Khái niệm thành ngữ? Cho ví dụ?



? Muốn hiểu nghĩa của thành ngữ ta
phải hiểu nh thế nào?


? Điệp ngữ là gì?


? Có các dạng điệp ngữ nào?


Bài tập: Phân tích các điệp ngữ sau
đây


a/ <i>Xanh nỳi xanh sông xanh đồng</i>
<i>xanh biẻn</i>


<i>Xanh trời xanh của những ớc mơ</i>
b/ <i>Ngày ngày em đứng em trông</i>
<i>Trông non non ngất, trông sông</i>
<i>sông dài</i>


<i> Trông mây mây kéo ngang trời</i>
<i>Trông trăng trăng khuyết trông ngời</i>
<i>ngời xa</i>


Bài tập:


Tỡm ip ng trong cỏc bài văn, bài
thơ đã học. Phân tích tác dụng của
nó đối với nội dung của tác phẩm
- Học sinh thảo lun


GV nhận xét và cho điểm


? Thế nào là chơi ch÷?


VD: Cao - thÊp (chiÒu cao)


Lên - xuống (hớng chuyển động)
Trớc - sau (vị trí)


3/ VỊ cơm tõ (Thành ngữ)


- L cm t c nh v biu th một ý nghĩa
hồn chỉnh (xét về nghia thành ngữ có ngha
t-ng t-ng mt t)


VD: ăn ốc nói mò


Đen nh cột nhà cháy
Lên voi xuống chó
Vung tay qu¸ tr¸n
Đầu trộm đuôi cớp


- Có thể hiểu nghĩa của thành ngữ trực tiếp từ
nghĩa ®en cđa tõ hc thông qua các phép
chuyển nghĩa là các biện pháp tu từ nh: ẩn dụ,
hoán dụ, nhân hoá, so sánh....


4/ Các phép tu tõ


a/ Điệp ngữ: Là cách lặp đi lặp lại từ ngữ
(hoặc câu) để làm nổi bật ý, gây cảm xúc hoặc
nhấn mạnh một điều gì đó



VD: <i>Có về khơng? Có về khơng</i>
<i> Bớc mau, mau bớc non sông đợi chờ</i>
+điệp từ: lặp đi lặp li 1 t


+điệp cú pháp: lặp lại một câu, một bộ phận
câu, 1 kiểu cấu tạo của câu


+điệp nối tiếp


VD: <i>Trông trời trông đất trông mây</i>
<i>Trông ma,trông nắng,trông ngy,trụng ờm</i>
+ip cỏch quóng:


VD: <i>Cùng trông lại mà cùng ch¼ng thÊy</i>
<i> ThÊy xanh xanh những mấy ngàn dâu</i>
<i> Ngàn dâu xanh ngắt một màu</i>


<i> Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai</i>
+điệp ngữ vòng


VD: <i>Chú bé loắt choắt</i>
<i> Cái sắc xinh xinh</i>
<i> Cái chân toăn thoắt </i>
<i> Cái đầu nghênh nghênh....</i>


- ip t "xanh": Cm xỳc vui sớng khi đất
n-ớc độc lập, tự do


- điệp từ "trơng", "non", "trăng", ngời": cảm


xúc chờ đợi mong mỏi


b/ Ch¬i chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? Các lối chơi chữ thờng gặp?


? Cho ví dụ và nhận xét về đặc
điểm của từ đồng nghĩa?


- Häc sinh th¶o luËn


Bài tập: Cho một nét nghĩa chung:
Hoạt động của con ngời, tác động
của đối tợng A đến đối tợng B


- H/s t×m hiĨu


GV nhận xét, tìm những từ đúng
trong bài làm của h/s


+Cho các ví dụ và nhận xét đặc
điểm của các từ ấy


+Cho vÝ dơ:


"Ngoại cảm trời Hoa cơn nóng lạnh
Nội thơng đất Việt cảnh lầm than"
Tìm từ trái nghĩa và nhận xét tác
dụng của nó



Bài tập: Cho các từ sau
Trong ngoài - Trong đục
Hịn đá - Đá bóng


? NhËn xÐt vỊ ©m vµ nghÜa?


GV lấy ví dụ chứng minh cho đặc
điểm này


? Trong lời ăn tiếng nói của địa
ph-ơng em có những từ nào rieng mang
đặc trng của địa phơng em?


ngữ nghĩa của từ để tạo sắc thái dí dỏm, hài
h-ớc... làm cho câu văn thêm hấp dẫn, thú vị
VD: Đang cơn nớc đục lờ đờ


Cắm sào đợi nớc bao gi mi trong
+Dựng t ng õm


VD: Bà già đi chợ Cầu Đông....
Lợi thì có lợi nhng răng chẳng còn


+Dựng t trái nghĩa, đồng nghĩa, gần nghĩa
VD: Đi tu Phật bắt ăn chay


Thịt chó ăn đợc thịt cầy thì khơng
+Dùng lối nói gần âm


VD: Trời ma đất thịt trơn nh mỡ, dị đến hàng


nem chả muốn ăn


+Dïng lèi nãi l¸i


VD: Con cá đối bỏ trong cối đá
Con mèo cái ở trên mái kèo...
2/ Mở rộng vốn từ


a/ Mở rộng vốn từ đồng nghĩa
VD: Phụ mẫu - Cha mẹ


Thân mẫu - Ngời mẹ
Phụ nữ - Đàn bà
Nhi đồng - Trẻ em


- Các từ đồng nghĩa tạo thành từng cặp có thể
là một từ Hán-Việt đi kèm với một từ thuần
Việt


- Các từ đồng nghĩa cũng có thể tập hợp theo
nhóm


VD: Nhìn, trơng, nhũm, nghộ...
Phang, qut, ỏnh, p...


+ Đẩy, xô, ném, qăng, vứt, co, giật, kéo, tớc,
bóc, gọt, ca, bẻ, nghiền, tán, băm, gi·....


b/ Më réng vèn tõ tr¸i nghÜa
VD:



+ Tèt - xấu, đen - trắng, to - nhỏ, cao - thấp
+ Thật: thật thà, thẳng thắn, trung thực, ngay
thẳng


Giả: giả dối, gian dèi, gian d¶o....


- "nóng lạnh" là một cặp từ trái nghia nhng ở
đây đã đợc sử dụng nh một từ ghép


c/ Mở rộng vốn từ đồng âm


- "trong" (vị trí) và "trong" (tính chất)
"đá" (vật chất) và "đá" (hành động)


nh vậy các từ đồng âm cũng thờng đi kèm vi
nhau to thnh cp t


+Đồng âm Hán - Việt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Cho c¸c nhãm tõ sau


? H·y cho biÕt chóng thuộc loại từ
nào? Xếp vào nhóm từ nào?


? Phân biệt nghĩa của các từ đó?
Tìm ra nét nghĩa riêng?


? LÊy vÝ dơ vỊ c¸c tõ Êy?



? Tìm các từ trái nghĩa với các từ
sau?


? Đặt câu với các từ ấy?


Tìm các từ ghép, từ láy (phân loại
các từ ghép, từ láy) trong đoạn văn:
" Cốm là thứ quà... trung thành
nh các việc lễ nghi"


?Đặt câu với các quan hệ từ sau:
còn, mà, vµ


Xác định các từ đồng âm, trái
nghĩa, đồng nghĩa trong bài thơ
"Xn về" của Nguyễn Bính


II/ Lun tËp
Bµi tập1


a/ Đánh, phang, quật, đập


- Chỳng là những từ đồng nghĩa: chỉ hành
động dùng 1 vật tác động mạnh vào vật khác
b/ Lẩn, trốn, trỏnh, lng trỏnh


c/ Ăn, chén, xơi, nhét...
- h/s tìm ra nét nghĩa riêng
Bài tập 2



a/ to, lớn, khổng lồ
- bé, nhỏ, tí hon


VD: Lng núi thì to mà lng mẹ thì nhỏ
b/ khôn ngoan, lành, hiền


- ngu dai, rách, ác


VD: "Khơn ngoan đối đáp ngời ngồi
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau"
Bài tập 3


- Từ ghép: riêng biệt, đất nớc, hơng vị, giản dị,
thanh khiết, đồng quê, nội cỏ, tơ hồng, trong
sạch, trung thành, lễ nghi


- Tõ l¸y: b¸t ngát, mộc mạc, vơng vít
Bài tập 4:


a/ Tôi và nó chơi với nhau từ nhỏ
b/ Tôi đi chơi còn nó ®i häc


c/ Tơi rất thích mơn tốn, tơi đã động viên nó
học tốn mà nó cha nghe


Bµi tËp 5


Hoạt động 3 : Củng cố: (3’)Cách dùng từ trong giao tiếp


Tìm thêm các ví dụ để chứng minh cho những khái niệm và lu ý trong bài.


Chuẩn bị kiểm tra học kì I


<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
TiÕt70 vµ 71


KiĨm tra häc kú I


Ngày dạy: 15/12/2009
(Phịng GD&ĐT ra đề)


TiÕt 69


<b>chơng trình địa phơng</b>


Ngày dạy: 7a + 7b : 17/12/2009.
<b>A - Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức : Giúp học sinh khắc phục một số lỗi chính tả do ảnh h ởng của
cách phát âm địa phơng.


2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng sử dụng từ đúng nghĩa, phù hợp với ngữ cảnh. Biết
sửa lỗi dùng từ do ảnh hởng từ địa phơng và cảm nhận đợc tác dụng cảu các biẹn
pháp tu từ<b> </b>



3. T tëng : Cã ý thøc dïng tõ chuÈn chÝnh t¶.
<b>B - Chn bÞ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>C - Tiến trình lên lớp</b>
1 - ổn định tổ chức:


2 - Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu các kiểu từ loại đã học? Cho ví dụ? (5’)
3 - Bài mới


<b>Hoạt động </b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Khởi động giới


thiÖu(2’).


<b>Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn học
sinh luyện tập( 35’)


GV yêu cầu học sinh đọc chậm,
chuẩn.


Yêu cầu đọc chuẩn vần.


Gäi 3 h/s lên điền phụ âm đầu ?
a.- trẻ, trần, trùng, trục, trọc,
tròn.


- chòi, trên, tranh, trèng
tr¶ichiÕc,châng tre, trơ, trọi,
trong, chòi, trái.



b- sao,sáng,soi,sóng, sánh, sơng,
sím.


- søc, sưu, sót,so, suy, sơp, sao.
c. rõng, rõng, rùc, gió, rít, rùng,
rợn, dám.


Yêu cầu 2 h/s lªn bảng làm ?
a.khoái,loay, hoay, khoáy, thoại.


b. triệt, Việt, lệt, bệt.
GV đọc học sinh chép.
GV sửa sai cho cỏc em.


I<b>.Lí thuyết: </b>
<b>II. Thực hành</b> :
<b>1.Đọc nhanh : </b>


a.tranh chÊp, trau chuèt, chạm trán, chiến trận,
chăn trâu, chẻ tre


b. sản xuất, sắp xếp, sân xi măng, sâu xa, xoài với
sấu.


c. giẻ r¸ch, ranh giíi, gieo r¾c, rau diÕp, rèn
giũa.


d. náo loạn, nao lòng, năng lực, năng lợng, nặng
lÃi, nặng lời..



<b>2. c v pht õm ỳng cỏc vần</b> : oai/ oay; iêt/
êt; iên/ ên; oe/ e; uy/ i; …….


a. loay hoay, khoai sắn, trái khoáy, khoái chí,
chủng loại, lốc xoáy, xay xoả, thống xoái


b. lẫm liệt, lệt bệt, tầng trệt, vệt sáng, viết th, vết
đau, xiết chặt


c. tiên tiÕn, tiÕn lªn, liªn kÕt, liªn minh, tiền
tuyến


d. tập toẹ, tẻ nhạt, ậm , lËp l, xanh lÌ, xun
xoe


e. tận tuỵ, tị nạnh, chung thuỷ, thñ thØ, suy bì,
nhuỵ hoa


<b>3. in cỏc ph õm u cho ỳng : </b>


a. Điền ch/ tr: * Mấy đứa…ẻ con …ần …ùng …
ục, đầu …ọc,ngời …òn nay đang trợt dốc ở đầu
xóm.


*… ịi đứng đó … ên đồi…anh, bốn bề…ống …ải,
iếc õng e nằm ơ ọi ong góc ịi phía




bên ái.



b. Điền s/x : * ao ángoi rọi mặt nớc
óngánh trong làn ơngớm.


* ức khoẻ anh ửu ót kÐm …o víi tríc nhiÌu,
uy ơp kh«ng ao g


… ng c.


c. Điền r/d/gi : Bìaừng lửa cháy ừng ực,
ó ít ùngợn,chẳng ai ám xông vào


<b>4.Điền các vần vào chỗ trống :</b>
a.oai/oay:


Anh tụi rt khchớ vỡ va l… …h giải xong một
câu hỏi trái kh…của trơng trình ti vi , đợc thởng
một chiếc điện th…di động.


b.iết/êt: lớp tôi quán tr…tinh thần học tốt môn
tiếng V…để không bị l… …b đứng cuối danh sánh
của trờng.


<b>5.Viết chính tả nghe đọc:</b>
Mùa xuân của tôi – Vũ Bằng


( Từ đầu đến … bớm ra ràng mở hội liên hoan ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>



...
...
...
...
...
<b>Tiết 72 </b>


<b>Trả bài kiểm tra học kì I</b>
( Bài tổng hợp)


Học Kì II
Ngày dạy: 7a : 28/12/09


7b: 30/12/09
TiÕt 73


<b>Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất</b>
A/ Mục tiêu: Sau khi học sinh học xong bài này t c


1, Kiến thức


- Hiểu sơ lợc thế nào là tục ngữ, nội dung và một số hình thức nghệ thuật( kết
cấu, nhịp điệu, cách lập luận), ý nghĩa của những câu tục ngữ trích soạn giảng
trong bài


2, Kỹ năng


- Vn dng trong cuc sng hng ngy
3, Thái độ :



- ủng hộ những mong muốn đợc thể hiện thông qua những câu tục ngữ
B/ Chuẩn bị


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, sách Ca dao – Tục ngữ Việt Nam
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


C/ Các bớc lên lớp
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:
3, Bài mới:


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Hoạt động 1: Khởi động – giơí
thiệu(5’)


G gọi hs đọc: phần 1


- Tìm hiểu chú thích SGK – 4
* Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
(35’)


? ThÕ nµo lµ tơc ng÷?


- Là những câu nói ngắn gọn, ổn
định có nhịp điệu, hình ảnh, thể hiện
những kinh nghiệm của ND về mọi
mặt đợc ND vận dụng vào đời sống
suy nghĩ, lời ăn tiếng nói hằng ngày.



I/ Tìm hiểu chung
1/ Khái niệm
- Tục ngữ:


+ V hỡnh thức: câu nói ngắn gọn
+ Về nội dung: diễn đạt những kinh
nghiệm về cách nhìn nhận của nhân
dân-> Thiên nhiên, lao động, sản xuất, con
ngời xã hội


+ Sử dụng: vào mọi hoạt động đời sống
để nhìn nhận ứng xử thực hành...


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- G gọi hs đọc lại 8 câu tục ngữ
? Có thể chia 8 câu tục ngữ thành
mấy nhóm?


- 2 nhãm


? Mỗi nhóm gồm những câu nào?
- Nhóm 1: 4 câu đầu


- Nhóm 2: 4 câu sau
? Gọi tên từng nhóm?


- Nhóm 1: Những câu tục ngữ về
thiên nhiên


- Nhúm 2: Những câu tục ngữ về lao
động sản xuất



? Nội dung của câu tục ngữ là gì?
- Tháng năm (âm lịch) đêm ngắn
ngày dài, tháng 10 (AL) đêm dài
ngày ngắn


? Câu tục ngữ có thể vận dụng vào
thực tế đợc không?


- Cã


? Dựa vào đâu mà nhân dân lại đúc
kết ra nh vậy?


- Thùc tiÔn


? LÊy ví dụ cụ thể?


- Những ai bị bệnh hen thì tháng 10
chú ý giữ gìn sức khoẻ


? Câu tục ngữ thể hiện giá trị kinh
nghiệm gì?


- Giỳp con ngời chủ động trong việc
nhìn nhận, sử dụng thời gian, công
việc, sức lao động vào những thời
điểm khác nhau trong một năm
? Nghĩa của câu tục ngữ này là gì?
- Trời đêm nhiều sao hơm sau sẽ


nắng, trời ít sao hơm sau sẽ ma


G: Chó ý ko phải hôm nào trời ít sao
cũng ma


- Phỏn đoán trong câu tục ngữ do
dựa vào kinh nghiệm, không phải
lúc nào cũng đúng.


? Giá trị của câu tục ngữ đối với đời
sống con ngời?


? Néi dung của câu tục ngữ?


- Khi chân trời có ráng vàng nh màu
mỡ gà là lúc sắp có bÃo


? Theo em dựa vào đâu mà có câu
tục ngữ này?


- Do kinh nghiệm nên ND đã đúc kết
ra câu tục ngữ


? Nhờ đó đã giúp ích gì cho nhân


1/ Những câu tục ngữ về thiên nhiên
A, Câu 1:


- Néi dung:



- Vận dụng: Vào chuyện tính tốn sắp
xếp cơng việc hoặc giữ gìn sức khoẻ cho
mọi ngời trong mùa hè và mùa đông.
B, Câu 2


- Néi dung


- Giá trị: giúp con ngời có ý thức biết
nhìn sao để dự đốn thời tiết mà sắp xếp
cơng vic


C, Câu 3:
- Nội dung


- Giá trị: biết dự đoán bÃo thì sẽ có ý
thức giữ gìn nhà cửa hoa màu


D, Câu 4:
- Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

dõn trong đời sống cũng nh trong
quá trình sản xuất?


? Nội dung của câu tục ngữ?


- Kiến bò nhiều lên cao vào tháng 7
là điềm báo sắp có lụt


? Điều đó đã giúp nh thế nào đối với
nhân dân?



? Nghĩa của câu tục ngữ này là gì?
- Đất đợc coi nh vàng quí hơn vàng
? Tại sao lại có sự so sánh nh vậy?
- Lấy cái rất nhỏ so sánh với cái rất
lớn để nói lên giỏ tr ca t


? Câu tục ngữ có thể áp dụng trong
trờng hợp nào?


- Hs


? Ni dung cõu tc ngữ là gì?
- Trong các nghề đợc kể đem lại
nhiều lợi ích kinh tế nhất là ni cá
tiếp đến là làm vờn, sau đó làm
ruộng


? Tại sao lại có sự khẳng định trên?
- Dựa vào giá trị thực tế kinh tế của
các nghề


? Có thể áp dụng trong mọi trờng
hợp đợc khơng?


- Kh«ng


? Câu tục ngữ có tác dụng nh thế nào
đối với i sng con ngi?



? Nội dung câu tục ngữ là g×?


- Khẳng định thứ tự quan trọng của
các yếu tố( nớc, phân, lao động,
giống ) đối với nghề trồng lúa nớc
của ND ta


? Nội dung câu tục ngữ là gì?
- Thời vụ thích hợp nhất cho việc
trồng trọt, và cày đi bừa lại để có đất
tốt thuận lợi sự phát triển của các
loại cây trồng.


* Hoạt động 3: Tổng kết(2’)
? Giúp ích nh thế nào đối với quá
trình sản xuất của ND?


? Vậy về hình thức các câu tục ngữ
này có đặc điểm gì?


G gọi hs đọc: Ghi nhớ( sgk- 5)


2, Những câu tục ngữ về lao động sản
xuất


A, C©u 5


- Nội dung: đất đợc coi nh vàng -> đề
cao giá trị của đất



- ¸p dơng


+ Để phê phán hiện tợng lãng phí đất
+ Đề cao giá trị của đất


B, Câu 6
- Nội dung


- Cơ sở: từ giá trị kinh tÕ thùc tÕ cđa c¸c
nghỊ


- Tác dụng: giúp con ngời biết khai thác
tốt điều kiện tự nhiên để tạo ra của cải
vật chất


C, C©u 7


- Nội dung: Khẳng định thứ tự quan
trọng của các yếu tố trong việc trồng lúa
- Vận dụng vào quá trình trồng lúa để
đạt kết quả cao


D, C©u 8
- Néi dung


- Tác dụng: khẳng định tầm quan trọng
của thời vụ và q trình làm đất


III/ Tỉng kÕt
Ghi nhí( sgk-5)



* Hoạt động 3: củng cố dặn dị : (3’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tip theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

...
...
...
...
...


Ngày dạy: 7a : 28/12/09
7b : 30/12/09
TiÕt 74


<b>Chơng trình địa phơng</b>


<b>Phần văn và tập làm văn:</b>
<b> CA DAO </b>–<b> DÂN CA YÊN BáI</b>
A/ <b>Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Thuộc đợc một số câu ca dao – dân ca tiêu biểu của các dân tộc trên địa bàn
Yên Bái, hiểu một số câu nói về địa danh, sản vật địa phơng


- Hiểu đợc tính địa phơng, giá trị nội dung, nghệ thuật của một số bài ca dao
dõn ca a phng.


2, Kỹ năng


- Nhn din ca dao – dân ca địa phơng so sánh với ca dao – dân ca nói
chung



- BiÕt ph©n tÝch ca dao – d©n ca


- Biết su tầm và diễn xớng ca dao – dân ca địa phơng
3, Thái độ :


- Yêu quý, trân trọng , giữ gìn kho tàng ca dao – dân ca địa phơng
- Tự hào về quê hơng


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, Tài liệu ngữ văn địa phơng THCS
(Yên Bái)


2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk ngữ văn địa phơng Yên Bái, chuẩn bị theo
h-ớng dẫn của GV


C/ <b>Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, KiĨm tra bµi cị:
3, Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


*Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(2’)


*Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản (30’)
Cadao – dân ca Yên Bái



? Thế nào là ca dao- dân ca địa
ph-ơng?


- Là những sáng tác trữ tình dân gian
mang tính địa phơng. Tính địa phơng
hiểu theo 2 nghĩa: Lu hành phổ biến
rộng rãi ở địa phơng hoặc là nói về
địa phơng nh: Có tên địa danh, tên
danh nhân địa phơng, nói về sản vật,
di tích lịch sử , văn hóa, danh thắng
cảnh, phong tục, tập quán, đặc điểm
tình cảm, cách nghĩ cách cảm, lối t


I/ Tìm hiểu chung về ca dao dân ca
Yên B¸i


1/ Kh¸i niƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

duy, cách sử dụng hình nh c ỏo
mang du n a phng.


? Đặc điểm của ca dao dân ca Yên
Bái?


- G trình bày dựa vào tài liệu


+ SGK ng vn a phơng dành cho
giáo viên trang 36+ 37



- Dùa vµo nội dung chia thành các
loại ca dao dân ca


+ Ca dao – dân ca có tên địa danh,
sản vật, sự vật địa phơng


+ Ca dao – dân ca về lao động sản
xuất


+ Ca dao – d©n ca về tình cảm con
ngời


+ Ca dao dân ca nghi lƠ
+ Ca dao – d©n ca than th©n


- HS đọc một số bài ca dao – dân ca
đã su tầm đợc của địa phơng.


+ Mỗi tổ cử đại diện trình bày


* Hoạt động 2: Tìm hiểu một số bài
ca dao – dân ca có tên địa danh, sn
vt a phng


<i>Bài 1: Phúc An có Đát Ô Đồ</i>


<i>Có suối róc rách, bóng cô áo chàm</i>
(Ca dao dân tộc Cao Lan Yên


Bình)



? Nội dung bài ca dao là gì?
- Nói về phong cảnh Phúc An
- Xem chó thÝch (1) – sgk-54


<i>Bµi 2: LÉy lõng trong chèn hoang vu</i>
<i>Gồm hai văn vũ, riêng gò Biều Vơng</i>


( Ca dao dân tộc Kinh Yên Bình )
? Đọc bài ca dao cho ta thấy điều gì?


<i>Bi 3: Mun n cơm trắng nớc trong</i>
<i>Vợt qua đèo ách vào trong Mờng Lò</i>
( Ca dao dân tộc Thái – Mờng Lò)
? Nội dung bài ca dao đề cập đến vấn
đề gì ?


- Chú thích 6 sgk-55


<i>Bài 4: Ngọt lịm câu Then mïa tr¸i </i>
<i>chÝn</i>


<i> Lïng tïng ngày hội Lục Yên </i>
<i>châu</i>


(Ca dao dân tộc Tày Lục Yên )


2/ Đặc điểm
- Về thể thơ
- Về ngôn ng÷


- VỊ diƠn xíng


II/ Tìm hiểu một số bài ca dao – dân
ca có tên địa danh, sản vật a phng
1/ Ni dung


Bài 1: Phúc An có Đát Ô Đồ


<i>Có suối róc rách, bóng cô áo chàm</i>
- Nội dung: Phong cảnh Phúc An gắn
với nội dung truyện Sự tích Đát Ô
Đồ


Bi 2: Ly lng trong chn hoang vu
<i>Gồm hai văn vũ, riêng gò Biều Vơng</i>
- Nội dung: Nói về thành nhà Bầu, ca
ngợi Vũ Văn Mật và thái độ của nhân
dân với Vũ Văn Mật


Bài 3: Muốn ăn cơm trắng nớc trong
<i>Vợt qua đèo ách vào trong MờngLò</i>
- Nội dung: Ca ngợi sản vật go Mng


Bài 4: Ngọt lịm câu Then mùa trái
<i>chín</i>


<i> Lïng tïng ngày hội Lục Yên </i>
<i>châu</i>



- Nội dung: Ca ngợi làn điệu dân ca
Then trong những ngày hội ở Lục Yên
2/ Giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

? Nội dung bài ca dao này là gì?
- HS


? Qua nhng bi ca dao trên tác giả
dân gian gửi gắm những tình cảm gì?
- Tình u, niềm tự hào, gắn bó của
con ngời với làng quê của mình. Thể
hiện nền văn minh lúa nớc đã có từ rất
sớm


*Hoạt động 2: Tổng kết ( 10’)


? Em thấy tính địa phơng của ca dao
– dân ca Yên Bái đợc thể hiện nh thế
nào qua những câu ca dao – dân ca
trên?


- Qua tên các địa danh, sản vật, danh
nhân địa phơng đợc nói tới và sự gắn
bó của con ngời với làng quê mình
G gọi hs đọc: ghi nhớ sgk - 55
* Hoạt động 3: Luyện tập


- Hs đọc các bài đọc thêm trong sgk-
56->59



- HS tiếp tục su tầm, phân xếp loại
các câu ca dao – dân ca địa phơng
- Tập diễn xớng theo nhạc


- Thể hiện nền văn minh lúa nớc đã có
từ rất sớm


- Tính địa phơng: thể hiện qua tên địa
danh, sản vật, danh nhân


III. Tỉng kÕt :
Ghi nhí( sgk-55)


* Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò(3’):


- Về su tầm ghi vào sổ tay văn học để phục vụ cho các tiết học sau
- Sắp xếp theo thứ tự các loi ca dao


- Chuẩn bị trớc ở nhà bài: Tìm hiểu chung về văn nghị luận
<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...


Ngày dạy: 7a : 31/12/09.
7b :



Tiết : 75+76


<b>Tìm hiểu chung về văn nghị luËn</b>
(2 tiÕt)


A/ Mục tiêu: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Hiểu đợc nhu cầu nghị luận trong đời sống và đặc điểm chung ca vn bn
ngh lun


2, Kỹ năng


- Bc u tìm hiểu về văn nghị luận
3, Thái độ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


C/ Các bớc lên lớp
1, ổn định tổ chức:
- ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số


2, KiĨm tra bµi cị: KT vë bµi tËp h/s.(3’)
3, Bµi míi


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


* Hoạt động 1: Khởi động – giới


thiệu (5’)


* Hoạt động 2:Phân tích mẫu (40’)
G gọi hs đọc: yêu cầu (sgk-7)


? Trong đời sống, em có thờng gặp
các vấn đề và câu hỏi kiểu nh dới đây
khơng?


- Vì sao em đi học?( Em đi học để
làm gì?)


- Vì sao con ngời cần phải có bạn bè?
- Theo em nh thế nào là sống đẹp?
- Trẻ em hút thuốc là tốt hay xấu, lợi
hay hại?


? Nêu thêm một số vấn kiu nh
vy?


- Em thích học môn gì nhất?
- Vì sao em không đi học?


? Khi gp cỏc vn đề đó em có thể trả
lời bằng các kiểu văn bản ; Kể


chuyện, miêu tả, biểu cảm đợc
khơng? Giải thích vì sao?
- Khơng



- Phải dùng văn nghị luận vì đây là
những câu hỏi có ý nghĩa quan trọng,
bản thân câu hỏi buộc ngời ta phải trả
lời bằng lí lẽ, phải sử dụng khái niệm
thì mới trả lời thơng suốt đợc.


? Chỉ ra các văn bản nghị luận thờng
gặp trên báo chí, đài phỏt thanh,
truyn hỡnh


- HS thảo luận phát biểu
- Văn ho¸ øng sư


- Lời hay ý đẹp
- Xã luận ở đầu báo


G gọi hs đọc: vd(sgk-7)


? Bác Hồ viết ra nhằm mục đích gì?
- Kêu gọi mọi ngời cùng nhau chng
nn tht hc


? Văn bản hớng tới ai?
- Những ngêi mï ch÷
? Nãi víi ai?


- Tất cả đồng bào Vit Nam


I / Nhu cầu nghị luận và văn bản nghị
luận:



1/ Nhu cầu nghị luận


- tr li cho những vấn đề cần
thuyết phục bằng lí lẽ dẫn chứng ->
dùng văn nghị luận.


=> Văn bản nghị luận tồn tại khắp nơi
trong đời sống


2/ ThÕ nµo lµ văn nghị luận
* Mẫu (sgk-7)


* Nhận xét


- Là văn bản nghị luận tiêu biểu


- Luận điểm1: Một trong những
công việc phải thực hiện cấp tốc trong
lúc này là n©ng cao d©n trÝ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? Nói cái gì? ( Hay nói cách khác để
thực hiện mục đích ấy bài viết nêu ra
những ý kiến nào?)


- CÇn phải xoá nạn mù chữ


- Xoỏ bng nhiu cỏch, cn có sự
đồng tâm đồng lịng của tất cả mọi
ngời



? Những ý kiến ấy đợc diễn đạt bằng
những luận điểm nào?


G: Luận điểm là quan điểm của tác
giả. Luận điểm lớn có nhiều luận
điểm nhỏ trong luận điểm lại có luận
cứ- chính là lí lẽ dẫn chứng để chứng
minh để thuyết phục


- 2 luËn điểm


? Chỉ ra cụ thể qua câu văn?


? Tìm các lí lẽ chứng minh cho 2 luận
điểm trên?


? Vỡ sao nhân dân ta ai cũng phải biết
đọc, biết viết?


- Do trớc cách mạng tháng 8 chịu sự
cai trị của Pháp nên tình trạng thất
học nhiều-> lạc hậu


- Đây là điều kiện cần phải có để ngời
dân tham gia xây dựng nớc nhà.


? Việc chống nạn mù chữ cú th thc
hin c khụng?



- Có: khả năng thực tế trong việc
chống nạn mù chữ


? Tỏc gi cú thể thực hiện đợc mục
đích của mình bằng văn kể chuyện,
miêu tả, biểu cảm đợc khơng? Vì sao?
- Khơng vì khơng thể giải quyết mục
đích đó một cách rõ ràng cụ thể
? Thế nào là văn nghị luận?
? Văn nghị luận có đặc điểm gì?
G gọi hs đọc: ghi nhớ(sgk-9)
Hoạt động 3 : Luyện tập (40’)
G gọi hs c vn bn 1


? Đây có phải là bài văn nghị luận
không? Vì sao?


- Có


+ Vỡ nhan là một ý kiến, một luận
điểm


+ MB & KB là luận điểm


+ TB: trình bày những thói quen xấu
cần loại bỏ.


? Tỏc gi xut ý kin gỡ?


phi có kiến thức mới để có thể tham


gia vào công cuộc nớc nhà, và trớc hết
phải biết đọc, biết viết chữ quốc ngữ ”
- Lí lẽ chứng minh


+ Tríc cách mạng T8 tình trạng thất
học nhiều


+ iu kin cần phải có để ngời dân
xây dựng nớc nhà


+ Ngời biết chữ dạy cho ngời cha biết,
Ngời cha biết gắng sức mà học
+ Phụ nữ cần phải học


3/ Kết luËn


- Văn nghị luận là văn đợc viết ra
nhằm xác lập cho ngời đọc ngời nghe
một t tởng quan im no ú


- Đặc điểm: rõ ràng, có lí lÏ, dÉn
chøng thut phơc


*Ghi nhí( sgk-9)


II/ Lun tËp
1/ Bµi 1(sgk-10)
- Văn nghị luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Cn to ra những thói quen tốt trong


đời sống xã hội (luận điểm)


? Những câu văn nào thể hiện ý kiến
đó?


? Để thuyết phục ngời đọc, tác giả
nêu ra những lí lẽ và dẫn chứng nào?
? Bài văn có nhằm giải quyết vấn đề
có trong thực tế hay khơng?


- Cã


? Em có tán thành ý kiến đa ra trong
bài viết không?


- Có
? Vì sao?


- Vỡ a ra những vấn đề rất thiết thực,
gần gũi với đời sống con ngời và có ý
nghĩa nóng bỏng


? Bµi văn trên gồm mấy phần?
- 3 phần


+ MB: từ đầu “ lµ thãi quen tèt”
+ TB: tiÕp theo… “ rÊt nguy hiểm
+ KB: còn lại


? Bi 3(sgk-10) : Su tm hai đoạn


nghị luận và chép vào vở bài tập
VD: Ngời ta chẳng qua là một cây
sậy, cây sậy mềm yếu nhất trong tạo
hóa, nhng là một cây sậy có t tởng .
Cần gì cả vũ trụ phải vào hùa với
nhau mới đè bẹp đợc cây sậy ấy? chỉ
một chút hơi, một giọt nớc cũng đủ
làm chết đợc ngời. Nhng dù vũ trụ có
đè bẹp ngời ta, ngời ta so với vũ trụ
vẫn cao hơn, vì khi chết thì biết rằng
mình chết, chứ khơng nh vũ trụ kia,
khỏe hơn ngời nhiều mà khơng tự biết
rằng mình khỏe


Vậy thì giá trị của chúng ta là ở t
t-ởng… Dù tơi có bao nhiêu đất cát
cũng cha phải là “giàu hơn” vì trong
phạm vi không gian này, vũ trụ nuốt
tôi nh một điểm con, nhng trái lại,
nhờ t tởng , tôi quan niệm bao trùm
đ-ợc vũ trụ.


(theo Pa - Xcan)
? Bài 4(sgk- 10- >11): Bài văn sau đây
là văn tự sự hay nghị luận?


- HS thảo luận trình bày
- Là văn bản nghị luận


quen tt trong i sng xó hi



+ Luận điểm1: có thói quen tốt và thói
quen xấu. Ln dậy sớm luôn đúng
hẹn, giữ lời hứa luôn đọc sách… là
thói quen tốt.


+ Luận điểm2: Tạo đợc thói quen tốt
là rất khó. Nhng nhiễm thói quen xấu
thì dễ. Cho nên mỗi ngời, mỗi gia
đình hãy tự xem lại mình để tạo ra
nếp sống đẹp, văn minh cho xã hội?
- Lí lẽ dẫn chứng


+ Đa ra những thói quen xấu và khẳng
định là rất khó sa


2/ Bài 2(sgk-10)
- Bố cục 3 phần


3/ Bài 3 (sgk- 10)
- HS vỊ nhµ lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Hoạt động 4 : củng cố dặn dò : (2’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo.


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


...
...


Ngày dạy: 7a : 4/01/2010
7b :


TiÕt 77


<b>Tục ngữ về con ngời xã hội</b>
<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Hiểu nội dung ý nghĩa và một số hình thức diễn đạt ( so sánh, ẩn dụ…) của
những câu tục ngữ trong bi hc


2, Kỹ năng


- Bit vn dng vo trong đời sống xã hội
3, Thái độ :


- Gi¸o dục lòng yêu những câu tục ngữ ca dao dân ca
<b>B/ Chuẩn bị</b>


1, Giỏo viờn: Son giỏo ỏn, c TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, Kiểm tra bài cũ: (5’) Đọc thuộc lòng 8 câu tục ngữ trong phần tục ngữ về


thiên nhiên và lao động sản xuất. Em thích nhất câu nào? vì sao?


3, Bµi míi


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Hoạt động 1: Khởi động – giơí
thiệu(3’)


G gọi hs đọc: phần 1


- Tìm hiểu chú thích SGK –
* Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
(30’)


G gọi hs đọc 9 câu tục ngữ (sgk- 12)
Xem chú thích 1,2 (sgk-12)


G gọi hs đọc lại 9 câu tục ngữ
? Nghĩa của câu tục ngữ này là gì?
? Tác giả sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì?


- So s¸nh


- Nhân cách hóa


I/ Tìm hiểu chung


- Chú thích * sgk- 3-> 4


II/ Tìm hiểu chi tiết
1/ Câu 1


- ND: Ngời quý hơn của, quý gấp bội
lần


- NT: Nhân cách hóa: mặt của


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

? Câu tục ngữ này có giá trị gì?


- Khng nh t tng coi trọng con
ng-ời, giá trị con ngời của ND ta


Vd: Ngời làm ra của chứ của không
làm ra ngêi”


“ Ngời sống hơn đống vàng”


“ LÊy cña che thân không ai lấy thân
che của


? Cõu ny cú thể sử dụng rộng rãi
trong đời sống hàng ngày c khụng?
cho Vd?


- Có


+ Phê phán những trờng hợp coi của
hơn ngời



+ An ủi những trờng hợp mà nhân dân
cho là của đi thay ngời


+ Núi v t tởng đạo lý, triết lý sống
của nhân dân


+ Quan niệm về việc sinh đẻ trớc đây:
muốn đẻ nhiều con


? Nội dung của câu tục ngữ ?
- ND: 2 nghÜa


+ Răng tóc phần nào thể hiện đợc tình
trạng sức khe con ngi


+ Răng tóc là một phần thể hiện hình
thức, tính tình, t cách của con ngời.
? Giá trị kinh nghiệm của câu tục
ngữ ?


- HS


? Nêu mét sè trêng hỵp cơ thĨ cã thĨ
øng dơng câu tục ngữ này?


? Ngha ca cõu tc ng ny là gì?
- Nghĩa đen: dù đói vẫn phải ăn uống
sạch sẽ, dù rách vẫn phải ăn mặc cho
sạch sẽ



- NghÜa bãng: dï nghÌo khỉ thiÕu
thèn vÉn ph¶i sống trong sạch, không
vì nghèo khổ mà làm điều xấu xa, tội
lỗi.


? Cõu tc ng cú giỏ tr nh thế nào đối
với đời sống xã hội ta?


? Néi dung của câu tục ngữ này nh
thế nào?


- Có 4 vế, các vế có quan hệ đẳng lập,


- áp dụng trong nhiều văn cảnh


2/ Câu 2
- ND


- Giỏ trị: hình thức mỗi ngời thể hiện
nhân cách ngời đó


- øng dơng:


+ Khun nhủ con ngời biết giữ gìn
răng tóc cho sạch đẹp


+ Thể hiện cách nhìn nhận đánh giá
con ngời của nhân dân


3/ C©u 3


- ND: 2 nghĩa


- NT: v i chnh


- Giá trị: giáo dục con ngời phải có
lòng tự trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

có quan hƯ bỉ xung


+ Học ăn học nói: giải thích cụ thể
khun nhủ phải học ăn, học nói: “Ăn
trơng nồi ngồi trơng hớng”, “Ăn nên
đọi nói lên lời”, “ Lời nói gói vàng”
+ Học gói, học mở: Thạo cơng việc,
biết ứng sử có văn hóa.


? Trong thùc tế câu tục ngữ này có giá
trị gì?


? Hai câu này giống và khác nhau ở
điểm nào?


- Khỏc nhau: Câu 5: Nội dung có ý
nghĩa thách đố, khẳng định vai trò của
thầy


Câu 6: Đề cao ý nghĩa
vai trò của bạn. Nó khơng hạ thấp vai
trị của thầy, khơng coi bạn quan
trọng hơn thầy mà muốn nhấn mạnh


tới một đối tợng khác phạm vi khác,
con ngời cần hc hi


? Em thấy 2 câu tục ngữ này có mâu
thuẫn nhau không?


- Mi c tng mõu thun nhng thực
tế chúng bổ xung cho nhau


? Néi dung c©u tục ngữ này là gì?
- Thơng yêu ngời khác nh chính bản
thân mình


? Giá trị kinh nghiệm mà câu tục ngữ
thể hiện?


? Nêu nội dung mà câu tục ng÷ thĨ
hiƯn?


- Khi đợc hởng thành quả nào đó phải
nhớ đến ngời đã có cơng gây dựng,
vun đắp, phải biết ơn ngời đã giúp đỡ
mình


? C©u tơc ngữ áp dụng trong trờng
hợp nào?


- Th hin tỡnh cảm của con cháu với
cha mẹ, ơng bà, tình cảm của học trị
đối với thầy cơ giáo hoặc núi v



- Giá trị: Khuyên nhủ con ngời việc gì
muốn thành công cũng phải có ngời
hớng dẫn


- Mỗi ngời đều phải học để chứng tỏ
mình là ngời lịch sự tế nhị, thành thạo
công việc, biết ứng sử có văn hóa
5/ Câu 5,6


- ND


+ Gièng nhau: cùng khuyên muốn
thành công phải có ngời hớng dẫn chỉ
bảo


+ Khác nhau


-> cõu 5: cú ý ngha thỏch đố, khẳng
định vai trò của thầy


-> câu 6: đề cao ý nghĩa, vai trị của
việc học bạn, khơng hạ thấp vai trị
của thầy


6/ C©u 7
- ND:


- Giá trị: là lời khuyên, triết lý về cách
sống, cách ứng sử trong quan hệ giữa


ngời với ngời


7/ Câu 8


- ND: Khi đợc hởng thành quả nào đó
phải nhớ đến ngời đã có cơng gây
dựng, vun đắp, phi bit n ngi ó
giỳp mỡnh


- Giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

lòng biết ơn của nhân dân đối với các
anh hùng, liệt sĩ đã chiến đấu hi sinh
bảo vệ tổ quốc…


? Nghĩa của câu tục ngữ này là gì?
- Một ngời lẻ loi khơng thể làm nên
việc lớn. Việc khó nhiều ngời hợp sức
lại sẽ làm đợc việc cần làm, thậm chí
việc lớn lao, khó khăn hơn.


- Sử dụng từ đồng nghĩa: núi – non
- Hình ảnh ẩn dụ


Hoạt động3 : Tổng kết (5’)


- NT: + Sử dụng từ đồng nghĩa: núi –
non


+ Hình ảnh ẩn dụ



- Giỏ tr: khng nh sc mnh của sự
đoàn kết


III/ Tổng kết : Ghi nhớ: SGK
Hoạt động 4 : củng cố dặn dò : (2’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.


Chuẩn bị các bài tiếp theo.
<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Ngày dạy: 7a : 4/01/2010


7b: 6/1/2010
TiÕt 78


<b>Rót gän c©u</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Nắm đợc cách rút gọn câu


- Hiểu đợc tác dụng của câu rút gọn
2, Kỹ năng



- Biết đặt câu rút gọn
3, Thái độ :


- Tán thành với nội dung đa ra trong bài
<b>B/ ChuÈn bÞ</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, bảng phụ
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp häc sinh.(2’)
3, Bµi míi


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu (5’)


* Hoạt động 2:Phân tích mẫu (20’)
G gọi hs đọc: vd


? Trong hai VD trên có từ ngữ nào
khác nhau?


- VDb thêm từ chúng ta


I/ Thế nào là rút gọn câu
1/ Mẫu (sgk-14)



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

? Từ chúng ta đóng vai trị gỡ trong
cõu?


- Làm chủ ngữ


? Cấu tạo của hai câu ở VD a,b có gì
khác nhau?


? Tỡm những từ ngữ có thể thêm vào
câu a, để làm chủ ngữ?


- Ngời Việt Nam, em , chúng em…
? Vì sao chủ ngữ trong câu a đợc lợc
bỏ?


- Vì đây là câu tục ngữ đa ra một lời
khuyên cho mọi ngời hoặc nêu một
nhận xét chung về đặc điểm của ngời
Việt Nam. Không chỉ cụ thể một ai
G:


? Trong những câu in đậm dới đây
thành phần nào của câu đợc lợc bỏ?
Vì sao?


A, Thành phần vị ngữ: vì bỏ đi câu
vẫn hiu c


B, Bỏ chủ ngữ và vị ngữ: vì dựa vào


hoàn cảnh giao tiếp lợc đi ta vẫn hiểu
nghÜa


? Tìm từ ngữ thêm vào trong 2 vd trên
để câu đầy đủ hơn?


- Vda: đuổi theo nó
- Vdb: mình đi Hà Nội
? Thế nào là câu rút gọn?
Ghi nhớ( sgk-15)
G gọi hs đọc:
G gọi hs đọc: VD1


? Những câu in đậm trong vd thiếu
phần nào?


? Tìm những từ ngữ thêm vào để câu
hồn chỉnh?


- Chúng em, các bạn


? Em có nhận xét gì về việc rút gọn
nh vậy? (hợp lý không)


- Không hợp lý
? Vì sao?


- Làm cho câu khó hiểu không cho
phép khôi phục chủ ngữ một cách dễ
dàng



G gi hs c: vd2


? Câu in đậm thiếu thành phần nào?
- Thiếu thành phần cảm thán


- Câu a: vắng chủ ngữ
- Câu b: có chủ ngữ


-> câu a là câu rút gọn


3/ Kết luận


- Câu rút gọn: lợc bỏ một số thành
phần của câu nhng câu vẫn có ý nghĩa
Ghi nhớ1( sgk-15)


II/ Cách dùng câu rút gọn
1/ Mẫu (sgk-15)


2/ Nhận xét


- VD1: Thiếu chủ ngữ


-> câu khó hiểu-> không nên rút gọn


- VD2:


Thiếu thành phần cảm thán



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

? Có nên rút gọn nh vậy không? vì
sao?


- Không


- Vì câu trả lời của ngời con không
đ-ợc lễ phép


? Thờm t ng no vo câu thể
hiện thái độ lễ phép?


- ¹


? Khi sư dụng câu rút gọn phải chú ý
điều gì?


Ghi nhớ( sgk-16)


* Hoạt động 3: Luyện tập (13’)
? Bài 1(sgk- 16)


- Vì là câu tục ngữ nêu ra một quy tắc
ứng xử chung cho mọi ngời nên có
thể rút gọn -> câu gọn hơn


? Bài 2(sgk-16)


A, câu đầu tiên thiếu chủ ngữ
câu 5,6,7 thiếu chủ ngữ
b, câu 4,5,6,7 thiÕu chđ ng÷



- Trong thơ ca dao thờng gặp nhiều
câu rút gọn bởi thơ ca chuộng lối diễn
đạt súc tích, số chữ trong dịng hạn
chế


? Bµi 4(sgk- 18)


- Dùng các câu rút gọn có tác dụng
gây cời phê phán, rút gọn đến không
hiểu đợc


3/ KÕt luËn


- Khi rót gän chó ý


+ Khơng làm cho ngời nghe hiểu sai
hoặc hiểu không đầy đủ về nội
dungcủa cõu


+ Không biến câu nói thành một câu
cộc lốc


Ghi nhớ( sgk-16)


III/ Luyện tập
Bài 1:


- Câu b, c là câu rút gọn
+ Câu b rút gọn chủ ngữ


+ Câu c rút gọn chủ ngữ
Bài 3(sgk-17)


- Cu bộ v ngi khách trong câu
chuyện hiểu lầm nhau vì cậu bé khi
trả lời ngời khách đã dùng 3 câu rút
gọn khiến ngời khách hiểu lầm


- Bài học: phải cẩn thận khi dùng câu
rút gọn vì khơng đúng sẽ gây hiểu
lầm


Hoạt động 4 : củng cố dặn dò : (5’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo.


<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
Ngµy d¹y :7a :7/1/2010


7b :8/1/2010
TiÕt 79


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- NhËn râ c¸c yÕu tè cơ bản của bài văn nghị luận và mối quan hệ của chúng
với nhau



2, Kỹ năng


- Vn dng vào việc phân tích và viết văn nghị luận
3, Thái :


- ủng hộ t tởng của tác giả
B/ ChuÈn bÞ


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


B/ Các bớc lên lớp
1, ổn định tổ chức:


2, KiĨm tra bµi cị: ThÕ nào là văn bản nghị luận? (5)
3, Bài mới :


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(5’)


* Hoạt động 2: Phân tích mẫu (20’)
G gọi hs đọc lại văn bản chống nạn
thất học


? Ln ®iĨm chính của bài là gì
- HS


? Nêu ra dới dạng nào?


- Khẩu hiệu


? Thể hiện cụ thể ở câu văn nào?
- Cụ thể hóa thành việc làm những
ngời biết chữ dạycho những ngời cha
biết cần phải học


? Luận điểm đóng vai trị gì trong bài
văn nghị luận?


- Lµ ý kiÕn thĨ hiƯn t tëng quan điểm
của tác giả


- Là linh hồn của bài viết, nó thống
nhất các đoạn văn thành khối


? Mun cú sức thuyết phục thì luận
điểm phải đạt yêu cầu gì?


- Phải đúng đắn, chân thật đáp ứng
nhu cầu thc t


? Chỉ ra luận cứ trong văn bản chống
n¹n thÊt häc?


- Do chính sách ngu dân của thực dân
Pháp làm cho hầu hết ngời Việt Nam
mù chữ, tức là thất học, nớc Việt Nam
không tiến bộ đợc



- Nay nớc Việt Nam độc lập rồi muốn
tiến bộ thì phải cấp tốc nâng cao dân
trí để xây dựng đất nớc


- Dẫn chứng: Những ngời đã biết dạy


I/ Luận điểm luận cứ và lập luận
* Mẫu xét văn bản Chống nạn thất
học


1/ Luận điểm


* Xét văn bản Chống nạn thất học
- Luận điểm chính: chống nạn thất
học


-> Khẩu hiệu


+ Câu : “ Mäi ngêi ViƯt Nam…. BiÕt
viÕt ch÷ Qc ngữ


=> Là ý kiến thể hiện t tởng quan
điểm của tác giả


2/ Luận cứ


* Xét văn bản Chống nạn thất học
- Do chính sách ngu dân tiến bộ đ
-ợc



- Nay nc Vit Nam c lpxõy
dựng đất nớc


- Những ngời đã biết chữ…học cho
biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

cho ngêi cha biÕt..


+ Vợ cha biết thì chồng bảo….
? Vậy luận cứ đóng vai trị gì?


? Muốn có sức thuyết phục thì luận cứ
phải đạt u cầu gì?


- Phải chân thật đúng đắn, tiêu biểu
? Chỉ ra trình tự lập luận của văn bản
“ Chống nạn thất học ”?


- Tác giả nêu lí do vì sao phải chống
nạn thất học-> chống nạn thất học để
làm gì-> nêu t tởng -> nêu cách giải
quyt-> Lp lun.


? Em có nhận xét gì về cách lập luận
trên?


- Rất chặt chẽ


G gi hs c ghi nhớ(sgk-19)



? Có mấy ý cần nhớ? đó là những ý
nào?


* Hoạt động 3: Luyện tập (10’)
? Chỉ ra luận điểm, luận cứ lập luận
trong văn bản: Cần tạo ra thói quen
tốt trong đời sống xã hội


- LuËn điểm chính: Cần tạo ra thói
quen tốt


+ Luận điểm1: “ Cã thãi quen tèt… lµ
thãi quen tèt ”


+ Luận điểm2: “ Tạo đợc thói quen
tốt…. Văn minh cho xã hội ”


- Luận cứ: lấy Vd về thói quen xấu
+ Hút thuốc lá hay cáu giận…
+ Thói quen vứt rác bừa bãi …
+ Cốc vỡ, chai vỡ vứt ngay ra đờng
gây nguy hiểm…


- LËp luËn: ®a ra thãi quen tèt-> ®a ra
thãi quen xÊu-> kÕt luận thói quen
xấu cần sửa-> cần tạo ra thói quen tốt


-> Là những lí lẽ và dẫn chứng
-> Là cơ sở cho luận điểm



3/ Lập luận


* Xột vn bn “ Chống nạn thất học ”
- Tác giả nêu lí do vì sao phải chống
nạn thất học-> chống nạn thất học để
làm gì-> nêu t tởng -> nêu cỏch gii
quyt-> Lp lun.


=> Lập luận là cách lựa chọn, sắp xếp
trình bày luận cứ sao cho chúng làm
cơ sở vững chắc cho luận điểm


Ghi nhớ( sgk-19)
II/ Luyện tập


Bài 1(sgk-20)


- Luận điểm chính: Cần tạo ra thói
quen tốt


+ Luận điểm1: Có thói quen tốt là
thói quen tèt ”


+ Luận điểm2: “ Tạo đợc thói quen
tốt…. Văn minh cho xã hội ”


- LuËn cø: lÊy Vd vỊ thãi quen xÊu


- LËp ln: ®a ra thãi quen tèt-> ®a ra
thãi quen xÊu-> kÕt luËn thói quen


xấu cần sửa-> cần tạo ra thói quen tèt


Hoạt động 4 : củng cố dặn dò : (5’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo.


<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

7b :8/1/2010
TiÕt 80


<b>Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận</b>
<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc


1, KiÕn thøc


- Làm quen với các đề văn nghị luận


- Biết tìm hiểu đề và cách lập ý cho bài văn nghị luận
2, Kỹ năng


- Bớc đầu nắm đợc dạng văn nghị luận
3, Thái độ :


- Tích hợp với phần văn và tiếng việt
B/ Chuẩn bÞ


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>


1, ổn định tổ chức:


2, Kiểm tra bài cũ: ? Cho biết đặc điểm của văn nghị luận? (5’)
3, Bài mới :


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(5’)


* Hoạt động 2: Phân tích mẫu (20’)
G gọi hs đọc các đề văn trong sgk
? Các đề văn trên có thể xem là đề
bài, đầu đề đợc khơng?


- Cã


? Dùng làm đề bài cho bài viết sắp tới
đợc khơng?


- Có vì đề bài thể hiện chủ đề của nó
? Căn cứ vào đâu để nhận biết các đề
trên là đề nghị luận?


- Vd : lối sống giản dị, tiếng việt giàu
đẹp-> những nhận định, những quan
điểm


- Thuốc đắng dã tật -> 1 t tởng



- H·y biết giữ thời gian-> lời kêu gọi
mang một t tëng


=> chỉ có phân tích chứng minh thì
mới giải quyết vấn đề đó đợc


? Tính chất của đề văn có ý nghĩa gì
đối với việc làm văn?


? nờu lờn vn gỡ?


? Đối tợng và phạm vi nghị luận ở đây
là gì?


? Khuynh hng t tng của đề là khẳng


I/ Tìm hiểu đề văn nghị luận


1/ Nội dung và tính chất của đề văn
nghị luận


*/ MÉu (sgk-21)
*/ NhËn xÐt


- Néi dung


+ Các đề nghị luận


Mỗi đề đều nêu ra một số khái niệm,
một vấn đề lí luận



- Tính chất: nh lời khuyên, tranh luận,
giải thích… có tính định hớng cho bài
viết


2/ Tìm hiểu đề văn cụ thể
A, Đề: “ Chớ nên t phụ ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

định hay phủ định?
- Khẳng định


? Đề địi hỏi ngời viết phải làm gì?
? Trớc một đề văn muốn làm tốt cần
tìm hiểu điều gì trong đề?


- Xác định đúng vấn đề, phạm vi tính
chất, của đề văn nghị luận


? Đề nêu ra một ý kiến thể hiện một t
tởng, một thái độ đối với thói tự phụ.
Em có tán thành với ý kiến đó khơng?
- Có


G: Đó là luận điểm, từ luận điểm đó
hãy lập luận và tìm ra các luận điểm
gần gũi với luận điểm của đề


? Tù phô là gì?


? Vì sao khuyên chớ nên tự phụ?


- Con ngêi cã tÝnh tù phơ sím mn
cịng ríc v¹ vào thân


? Tự phụ có hại nh thế nào?


- Do đánh giá quá cao khả năng của
mình dẫn đến việc khơng có ý thức cố
gắng và chủ quan


? Tù phơ cã h¹i cho ai?


- Cho chÝnh ngêi cã tÝnh tù phơ


? Hãy liệt kê những điều có hại do tự
phụ gây ra và chọn các lí lẽ dẫn
chứng quan trọng nhất để thuyết phục
mọi ngời


? Nªn bắt đầu lời khuyên Chớ nên tự
phụ từ chỗ nào?


- Dẫn ra những điều có hại do tự phụ
gây ra


? Dẫn dắt ngời đọc đi từ đâu tới đâu?
- Định nghĩa tự phụ-> tác hại tự phụ->
kết luận không nên tự phụ


G: Tất cả những vấn đề chúng ta tìm
hiểu chính là cách tìm hiểu đề và lập


ý cho bài văn nghị luận


Hoạt động3: Luyện tập (10’)
- HS về nhà làm


Hoạt động 4 : củng cố dặn dò: (5’)
GV khái quát nội dung bài.


- Ph¹m vi réng


- Khẳng định một vấn đề
- Tớnh cht: gii thớch


II/ Lập ý cho bài văn nghị luận
* Đề: Chớ nên tự phụ


1/ Xác lập luận điểm


- Luận điểm: Thái độ đối với thói tự
phụ


2/ T×m luËn cø


- Tự phụ: tự đánh giá quá cao tài
năng, thành tích do đó coi thờng mọi
ngời


- Giải thích lí do đa ra vấn đề đó


3/ X©y dùng lập luận



- Định nghĩa tự phụ-> tác hại tự phụ->
kết luận không nên tự phụ


Ghi nhớ( sgk-23)
III/ Luyện tập
Bài 1(sgk-23)


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Chuẩn bị các bài tiếp theo. êi ”
<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
Ngày dạy: 7a : 21/1/2010


7b : 22/1/2010
Tiết 81


<b>Tinh thần yêu nớc của nhân d©n ta</b>
<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1, KiÕn thøc


- Hiểu đợc tinh thần yêu nớc là một truyền thống quý báu của dân tộc ta
- Nắm đợc nghệ thuật nghị luận chặt chẽ, sáng gọn, có tính mẫu mực của bài
văn



2, Kỹ năng :Biết phân tích văn bản nghị luận
3, Thái độ : Giáo dục lịng u nớc


<b>B/ Chn bÞ</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, Kiểm tra bài cũ: ? Đọc thuộc lòng 9 câu tục ngữ về con ngời và xã hội trong
đó em thích nhất câu nào? vì sao? (5’)


3, Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Hoạt động 1: Khởi động – giơí
thiệu(5’)


* Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
(30’)


Tên văn bản do ngời biên soạn đặt
đ-ợc trích trong văn kiện báo cáo chính
trị do chủ tịch Hồ Chí Minh trình bày
tại đại hội lần thứ 2


? Bài văn nghị luận về vấn đề gì?


- Tinh thần yêu nớc của nhân dân Vit
Nam


? Câu văn nào thâu tóm nội dung?
G: Một văn bản gồm 3 phần


? Hóy ch ra 3 phn ú trong văn bản
Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta
- MB: từ đầu…lũ cớp nớc” -> nêu vấn
đề nghị lun


- TB: tiếp lòng nồng nàn yêu nớc


-I/ Tìm hiểu chung
1/ Tác giả


- Hồ Chí Minh
2/ Thể lo¹i


- Văn bản nghị luận
II/ Tìm hiểu chi tiết
1/ Vn t ra


- Luận điểm: Dân ta có một lòng
nồng nàn yêu. Đó là truyền thống q
b¸u cđa ta ”


2/ Bè cơc


- 3 phần + Nêu vấn đề nghị luận


+ Chứng minh tinh thần yêu
nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

> chứng minh tinh thần yêu nớc
- KB: còn lại-> Nhiện vụ của đảng là
làm cho tinh thần yêu nớc của nhân
dân ta đợc phát huy mạnh mẽ trong
mọi công việc kháng chiến.


? Để chứng minh cho vấn đề đặt ra
tác giả đã đa ra những dẫn chứng
no?


- Bà Trng, bà Triệu là những vị anh
hùng dân tộc tiêu biểu cho một dân
tộc anh hùng


- Các cụ già tóc bạc -> nhi đồng->
chiến sĩ -> hậu phơng-> công chức ->
công nhân -> nông dân đều biểu hiện
tinh thần yêu nớc.


? Những dẫn chứng ấy đợc sắp xếp
nh thế nào?


- L«gÝch chặt chẽ
- Bao quát-> cụ thể


? Trong bi vn tỏc giả đã sử dụng
hình ảnh so sánh nào?



- Các bà mẹ chiến sĩ săn sóc yêu
th-ơng bộ đội nh con đẻ của mình
- Tinh thần yêu nớc cũng nh các thứ
của q… Trong hịm”


? ViƯc sư dụng hình ảnh so sánh có
tác dụng gì?


? c đoạn “ Đồng bào ta ngày nay
-> lòng nồng nàn yêu nớc” các dẫn
chứng trong đoạn này đợc sp xp
theo cỏch no?


- Liệt kê bởi các từ liªn kÕt
? ChØ ra tõ liªn kÕt?


- “ Từ n


? Việc sử dụng biện pháp này có tác
dụng gì?


<b>Hot ụng 3</b> : Tng kt (3)
? Ni dung của văn bản ?


- Khẳng định “ Dân ta có một lịng
nồng nàn u nớc ”


? Nghệ thuật nghị luận của bài văn có
gì đáng chú ý?



G gọi hs đọc: ghi nhớ (sgk-27)


Hoạt động 4 : củng cố dặn dò (2’):
GV khái quát nội dung bài.


Chuẩn bị các bài tiếp theo.


3/ Ph©n tÝch


A, NghƯ tht lËp ln


- Dẫn chứng chứng minh tinh thần
yêu nớc của nhân dân trong các cuộc
kháng chiến chống giặc ngoại xâm
+ Việc làm, hành động của mọi giới
mọi tầng lớp.


-> Từ bao quát đến cụ thể -> chặt chẽ
logích


B, Nghệ thuật diễn đạt
- Sử dụng hình ảnh so sánh


+ Các bà mẹ …..nh con đẻ của mình
+ Tinh thần yêu nớc cũng nh…trong
hòm


-> Làm nổi bật vấn đề cần chứng
minh



- Thủ pháp liệt kê: từ liên kết “
từ….đến ”


-> Thể hiện đợc sự phong phú với
nhiều biểu hiện đa dạng của tinh thần
yêu nớc.


III/ Tæng kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Ngày dạy: 7a : 21/1/2010


7b : 22/1/2010
TiÕt 82


<b>Câu đặc biệt</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b> Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Nắm đợc khái niệm câu đặc biệt
- Hiểu đợc tác dụng của câu đặc biệt



2, Kỹ năng :Biết cách sử dụng câu đặc biệt trong những tình huống nói hoặc
viết cụ thể


3, Thái độ : Giáo dục ý thức học tiếng việt
<b>B/ Chuẩn bị</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, bảng phụ
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, Kiểm tra bài cũ: ? Rút gọn câu có đặc điểm gì? Cho ví dụ? (5’)
3, Bài mới :


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(2’)


* Hoạt động 2: Phân tích mẫu (20’)
G gọi hs đọc: VD sgk-27


? Câu in đậm có gì đặc biệt về cấu
tạo?


? Hay em chọn đáp án nào trong 3
đáp án sau ứng với cấu tạo của VD
trên?



A, Đó là câu bình thờng có đủ chủ
ngữ và vị ng


B, Đó là một câu rút gọn, lợc bỏ cả
chủ ngữ và vị ngữ


C, Đó là một câu không có chủ ngữ
và vị ngữ


* chọn C


? Trong 3 VD trên em hÃy phân tích
cấu tạo của chúng?


A, Học sinh / đến trờng -> câu bình
thờng


B, Gió. Ma. Não nùng -> câu đặc biệt
C, /Đó là một iu chc chn-> Cõu
rỳt gn


G: Câu bình thờng là câu có cả chủ


I/ Th no l cõu c biệt
1/ Mẫu (sgk-152)


2/ NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

ng÷ lÉn vị ngữ



- Cõu rỳt gn l cõu lc b 1 thành
phần nào đấy hoặc cả hai


- Câu đặc biệt là câu khơng thể có chủ
ngữ và vị ngữ


G gọi hs đọc: Ghi nhớ( sgk- 28)
G: Yêu cầu HS kẻ bảng trong sgk –
28


? Đánh dấu x vào ô thích hợp?
Câu đặc biệt có mấy tác dụng?
- 4 tác dụng


* Hoạt động 3: Luyện tập (15’)
? Bài 1: G gọi hs đọc yêu cầu sgk –
29


A, Câu rút gọn: “ Có khi đợc<i>…trong </i>
<i>hịm ”</i>


<i>- Nghĩa là phải“</i> <i>… kháng chiến</i> ”
C, Câu đặc biệt: Một hồi cịi


- Khơng có câu rút gọn
D, Câu đặc biệt: Lá ơi!


- C©u rót gän: H·y kĨ chun cc
<i>.</i>



<i>…</i>


<i> Bình thờng lắm….đáng </i>
<i>kể đâu</i>


? Bài 2(sgk-29)
- Tác dụng
+ Câu đặc biệt


-> Ba câu đầu trong Vdb: Xác định
thời gian


-> c©u thø 4 trong Vdb: béc lé c¶m
xóc


Câu c: Liệt kê thơng bỏo
Cõu d: gi ỏp


- Câu rút gọn Câu a: làm cho câu gọn
hơn


3/ Kết luận


Ghi nhớ( sgk-28)


II/ Tỏc dụng của câu đặc biệt
1/ Kẻ bảng :


2/ NhËn xÐt
3/ Kết luận


- 4 tác dụng
III/ Luyện tập
Bài 1 (sgk-29)


A, Khụng có câu đặc biệt


- Câu rút gọn: “ Có khi đợc<i>…trong </i>
<i>hòm ”</i>


<i>- Nghĩa là phải“</i> <i>… kháng chiến</i> ”
B, Câu đặc biệt: Ba giây<i>… Bốn </i>
<i>giây… Năm giây… Lâu q!</i>
- Khơng có câu rút gọn


Hoạt động 4 : củng cố dặn dò : (3’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo.


<b>D/ Rót kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Ngày dạy: 7a : 25/1/2010


7b: 27/1/2010
TiÕt 83


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc


1, Kiến thức


- Biết cách lập luận và bố cục trong văn nghÞ luËn


- Nắm đợc mối quan hệ giữa bố cục và phơng pháp lập luận trong văn nghị
luận


2, Kỹ năng :Biết tìm ra bố cục và biết cách lập luận
3, Thái độ : Tích hợp với phần văn


<b>B/ ChuÈn bÞ</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, bảng phụ
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, Kiểm tra bài cũ: ? Đề văn nghị luận có đặc điểm gì? Khi lập dàn ý cho bài
văn nghị luận phải làm gì? đi vào tiết học ngày hơm nay (5’)


3, Bµi míi


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(2’)


* Hoạt động 2: Phân tích mẫu (20’) I/ Mối quan hệ giữa bố cục và lập
luận



1/ MÉu (sgk-30)
2/ Nhận xét


(1) (2) (3)


I(1)


(2)


II
(3)


III (4)


90
Dân ta có một


lòng nồng nàn
yêu n ớc


(Luận điểm xuất
phát)


Truyền
thống quý
báu


Mỗi khi tổ quốc bị xâm
lăngnó l ớt qua mọi sự


nguy hiểm, khó khăn nó
nhấn chìm tất cả lũ bán n ớc
& lũ c ớp n ớc( Vai trò của
lòng yêu n ớc)


Lch s ta đã có
nhiều cuộc
kháng chiến vĩ
đại..


Bµ Tr ng,


Bà Triệu Chúng ta phải ghi nhớ


ng bo ta
ngy nay cũng
rất xứng đáng


-


Từ….đến
- Từ…đến
- Từ…đến
- Từ…đến
- Từ…đến
- Tn


Đều giống nhau nơi lòng
nồng nàn yêu n ớc



Bổn phËn cđa


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

? Em có nhận xét gì về bố cục và cách lập
luận trong văn bản ú?


? Bài văn có mấy phần?
- 3 phần:


? Mỗi phần có mấy đoạn
- Phần 1: 1 đoạn


- Phần 2: 2 đoạn
- Phần 3: 1 đoạn


? Mỗi đoạn có những luận điểm nào?
- Đ1: Luận điểm xuất phát: Dân ta có một
lòng nồng nàn yêu nớc


- Đ4: Luận điểm kết luận: Bổn phận của
chúng ta


? Cách lập luận ở đây nh thÕ nµo?
? Theo em hµng ngang (1) lËp luận theo
cách nào?


- Có lòng nồng nàn yêu lị cíp níc
? Hµng ngang (2) lËp ln theo quan hệ
nào?


- Lịch sử có nhiều cuộc kháng chiến.


? Hàng ngang (3) lập luận theo quan hệ
gì?


- Đa ra nhận định chung dẫn chứng bằng
các trờng hợp cụ thể -> Kết luận


? Hµng ngang (4) lËp ln theo quan hƯ
g×?


- Từ truyền thống suy ra bổn phận của
chúng ta là phát huy lòng yêu nớc
? Hàng dọc (1) lập luận tơng đồng có
đúng khơng?


- §óng


- Từ truyền thống-> suy ra bổn phận , nếu
chỉ khẳng định dân ta có một lịng nồng
nàn u nớc, mà khơng dẫn lời kết luận
đó thì chẳng cần nghị luận làm gì


? Bè cơc cđa bài văn nghị luận có mấy
phần?


- 3 Phần : MB, TB, KB
Ghi nhí( sgk-31)


* Hoạt động 2: Luyện tập (13’)


? Bài 1: HS đọc đoạn văn và trả lời cõu


hi


? Bài văn nêu lên t tởng gì?
- Học cơ bản mới thành tài


? iu ú th hin những luận điểm
nào?


- ở đời có nhiều ngời đi học, nhng ít ai
học thành tài


- Vµ cịng chØ…. quả không sai


- Văn bản gồm 3 phần chia làm
nhiều đoạn


+ Mỗi đoạn có luận điểm


- Cách lập luận


+ Hàng ngang (1): quan hệ nhân
quả


+ Hàng ngang (2): Nhân quả
+ Hàng ngang (3): Tổng phân
hỵp


+ Hàng ngang (4): Suy luận tơng
đồng



3/ KÕt ln


- Bè cơc: 3 phÇn MB
TB
KB
Ghi nhí( sgk-31)
II/ Luyện tập


Bài tập sgk 32


- T tởng: Học cơ bản mới thành
tài


- Luận điểm:


+ i cú nhiều ngời đi học,
nh-ng ít ai học thành tài


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? Bè cơc gåm mÊy phÇn?
- 3 phÇn


+ MB: Câu đầu
+ TB: Đoạn 2
+ KB: Đoạn 3


- Cách lập luận: suy luận nhân quả: qua
câu chuyện “ Đơvanhxi vẽ trứng” cách
dạy học từ cơ bản đến tổng qt: giáo dục
tính kiên trì



Hoạt động 4 : củng cố dặn dò : (5’)
GV khái quát nội dung bi.


Chuẩn bị các bài tiếp theo.


- Bố cục:
3 phần


+ MB: Câu đầu
+ TB: §o¹n 2
+ KB: §o¹n 3


- Cách lập luận: suy luận nhân
quả: qua câu chuyện “ Đơvanhxi
vẽ trứng” cách dạy học từ cơ bản
đến tổng quát: giáo dc tớnh kiờn
trỡ


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Ngày dạy: 7a : 22/1/2010


7b : 27/1/2010
TiÕt 84



<b>PhÇn tập làm văn</b>


<b>Luyện tập về phơng pháp lập luận trong văn nghị</b>
<b>luận</b>


<b>A/ Mc tiờu</b>: Sau khi hc sinh hc xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Qua luyÖn tËp hiểu sâu về khái niệm lập luận
2, Kỹ năng :Rèn kĩ năng lập luận


3, Thỏi : Tớch hp vi phần văn và tiếng việt
<b>B/ Chuẩn bị</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, bảng phụ
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, Kiểm tra bài cũ: ? Bố cục của bài văn nghị luận gồm mấy phần? đó là
những phần nào? (8’)


3, Bµi míi


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(2’)



* Hoạt động 2: Phân tích mẫu hình
thành khái niệm (30’)


G gọi hs đọc: VD sgk-32->33
Ghi bng ph


A, Hôm nay trời ma, chúng ta không
đi chơi công viên nữa.


B, Em rt thớch c sỏch, vỡ qua sách
em học đợc nhiều điều.


C, Trêi nãng qu¸, đi ăn kem đi
? Trong các câu trên bộ phận nµo lµ


I/ Lập luận trong đời sống
*/ Mẫu (sgk-32-> 33)


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

luËn cø, bé phËn nµo lµ kÕt ln?


? Ln cø vµ kÕt ln cã mèi quan hƯ
với nhau nh thế nào?


- Quan hệ chặt chẽ


? Chúng ta có thể thay đổi vị trí của
luận cứ và kết luận cho nhau đợc
không?


- Cã



? H·y bỉ sung ln cø cho c¸c kÕt
ln sau?


A, Em rÊt yªu trêng em :…….


B, Nãi dèi rÊt cã hại .


C, . nghỉ một lát nghe nhạc thôi
D,. Trẻ em cÇn biÕt nghe lêi cha mĐ


E, …. Em rÊt thÝch ®i tham quan


? Mét kÕt luËn cã mét hay nhiều luận
cứ?


- Có nhiều luận cứ miễn là hợp lý
? ViÕt tiÕp kÕt luËn cho luËn cø sau?
A, Ngåi mÃi ở nhà chán lắm


B, Ngy mai ó thi ri m bi v cũn
nhiu quỏ


..




C, Nhiều bạn nói năng thËt khã


Luận cứ


A, Trời ma
B, qua sách
em học c
nhiu iu
C, tri núng


Kết luận
- không đi
chơi công viên
nữa


- em rt thớch
c sỏch
- i n kem


- Luận cứ và kết luận có mối quan hệ
chặt chẽ víi nhau


-> có thể đảo vị trí cho nhau đợc
2/ Điền luận cứ


A,


+ Vì trờng em rất đẹp


+ Vì đó là cái nôi cho em học tập
những điều hay


+ Vì ở đó em đợc quen với nhiều bạn
mới



B,


+ Vì nó tạo nên tính xấu


+ Lm mt lũng tin ca mi ngi i
vi mỡnh


C,


+ Mệt quá
+ Đừng làm nữa
D,


+ Muốn nên ngời
+ Là ngời con ngoan


+ Để trở thành ngời có ích cho xà hội
E,


+ Vào những kì nghØ hÌ


+ Để giờ học lịch sử đạt kết quả cao
- Một kết luận có nhiều luận cứ khác
nhau


3/ Điền kết luận
A,


+ đi chơi thôi


+ đi xem phim thôi
B,


+ khéo tớ trợt mất thôi
+ mình lo lắm


+ tớ không ®i ®©u
C,


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

nghe…..


D, Các bạn đã lớn rồi, làm anh làm
chị chúng nó…..


E, Cậu này ham đá bóng thật…


? ThÕ nµo lµ lËp ln?


G: kết luận đó là t tởng(quan điểm, ý
định, của ngời nói, ngời viết)


- Luận điểm trong văn nghị luận là
những kết luận có tính khái qt, có ý
nghĩa phổ biến đối với xã hội


- gọi hs đọc: VD sgk- 33


? Những luận điểm đó có gì giống và
khác so với kết luận ở mục I2?



- Gièng cïng ®a ra quan điểm của tác
giả


- Khỏc cú nhiu kt lun cho một luận
cứ trong cách lập luận trong đời sống
+ Nhng văn nghị luận để làm sáng tỏ
cho luận điểm thì cách lập luận
khơng thể tùy tiện hay nói cách khác
mỗi luận cứ chỉ cho phép một kết luận
- Cách lập luận phải khoa học chặt
ch


? HÃy lập luận cho luận điểm Sách
là ngêi b¹n lín cđa con ngêi ”?


- Vì nó là kho tàng tri thức dựa vào đó
con ngời nâng cao tầm hiểu biết trong
mọi lĩnh vực


+ Luôn đồng cảm khi vui cũng nh khi
ta buồn


- Sách là ngời bạn lớn nó rất đúng với
thực tế qua sách mở rộng tri thức
+ Giúp ngời đọc ngày càng hoàn thiện
bản thân


? Đọc truyện ngụ ngơn Thầy bói xem
<i>voi và ếch ngồi đáy giếng, từ mỗi </i>
truyện ấy, hãy rút ra một kết luận làm


thành luận điểm của em và lập luận
cho luận điểm ấy


G: Vd


- Trong truyn ch ngi ỏy ging


+ không nên nh thế các bạn ạ
D,


+ phi gng mu ch
+ thì đừng có làm thế
E,


+ khéo sau này trở thành cu th búng
ỏ chuyờn nghip


+ nên quên cả đi học
* KÕt luËn


- Lập luận là đa ra luận cứ nhằm dẫn
dắt ngời nghe ngời đọc đến một kết
luận hay chấp nhận một kết luận
II/ Lập luận trong văn nghị luận


1/ MÉu (sgk-33)
2/ NhËn xÐt


- LËp ln kh«ng thĨ tùy tiện mỗi
luận cữ chỉ cho phép rút ra một kết


luận


<b>* Bài 1: </b>


Lập luận cho luận điểm: Sách là
ng-ời bạn lớn của con ngng-ời


- Vỡ nó là kho tàng tri thức dựa vào đó
con ngời nâng cao tầm hiểu biết trong
mọi lĩnh vực


+ Luôn đồng cảm khi vui cũng nh khi
ta buồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

+ Cố gắng mở rộng tầm hiểu biết của
m×nh


+ Khơng đợc chủ quan kiêu ngạo
- Trong truyện Thầy bói xem voi
+ Đánh giá con ngời sự vật phải đánh
giá một cách tồn diện


- Hs vỊ nhµ viÕt thành bài văn


Hot ng 3 : cng c dn dị: (5’)
GV khái qt nội dung bài.


Chn bÞ các bài tiếp theo.


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>



...
...
...
...
Ngày dạy: 7a :


7b : 29/1/2010
TiÕt 85


<b>Sự giàu đẹp của tiếng việt</b>
<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Hiểu đợc trên những nét chung sự giàu đẹp của tiếng Việt qua sự phân tích
chứng minh của tác giả


- Nắm đợc những điểm nổi bật trong nghệ thuật nghị luận của bài văn: Nghị
luận chặt chẽ, chứng cứ toàn diện, văn phong sáng sủa


2, Kỹ năng : Biết phân tích văn nghị luận
3, Thái độ : Yêu qúy tiếng mẹ đẻ


Tự hào về ngôn ngữ đất nớc mình
<b>B/ Chuẩn bị</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>


1, ổn định tổ chức:


2, KiĨm tra bµi cũ: ? Nêu luận điểm chính trong văn bản Tinh thần yêu nớc
của nhân dân ta . Đọc thuộc lòng một đoạn văn mà em yêu thích trong văn
bản ấy (5)


3, Bài mới


Hot ng ca thy v trò Nội dung


Hoạt động 1: Khởi động – giơí
thiệu(2’)


G gọi hs đọc: phần 1


- Tìm hiểu chú thích SGK –
* Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
(30’)


- G gọi hs đọc:


- Xem chó thÝch sgk-36


? Cho biÕt mét vµi nÐt vỊ tác giả?
- Chú thích * sgk-36


- Tờn vn bn do ngi biờn son t


I/ Tìm hiểu chung
1/ Tác giả



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

? Luận điểm chính của văn bản này là
gì?


- Lun im: Ting Vit cú nhng
c sc của một thứ tiếng đẹp, một
thứ tiếng hay”


? Xác nh b cc ca vn bn?


- Gồm hai phần: không giống với văn
bản nghị luận thông thờng. Vì đây là
đoạn trích trong tác phẩm( Tiếng Việt,
một biểu hiện hïng hån cđa søc sèng
d©n téc, trong tun tËp Đặng Thai
Mai )


? Nêu ý chính của từng đoạn?


- Đoạn 1: nêu luận điểm chính-> giải
thích ngắn gọn tiếng Việt đẹp và hay
- Đoạn 2: Chứng minh hai đặc điểm
của Tiếng Việt là đẹp và hay trên các
phơng diện chính nh ngữ âm, từ vựng,
cú pháp


G: Để nắm đợc nội dung và cách lập
luận của văn bản chuyển sang phần2
- G gọi hs đọc: phần 1



? Đoạn văn trên gồm mấy câu?
- 5 câu


? Luận ®iĨm chÝnh n»m ë c©u thø
mÊy?


- C©u 3


? Tác giả đã giải thích vấn đề đó nh
thế nào?


-


? Em có nhận xét gì về cách giải thích
của tác giả?


- Gii thớch ngn gn nhng rừ rng v
đặc tính đẹp và hay của Tiếng Việt
G gọi hs đọc: từ “Tiếng Việt trong cấu
tạo của nó….những câu tục ngữ”
? Để chứng minh tiếng Việt đẹp tác
giả đa ra chứng cứ gì?


- Cái đẹp


+ ý kiÕn cđa ngời nớc ngoài
( những ngời hiểu ít tiếng Việt và
những ngời thạo tiếng Việt)


-> Thứ tiếng giàu chất nhạc. Hä


kh«ng hiĨu tiÕng ta…”


+ Một số giáo sĩ: “ nói đến tiếng Việt
nh một thứ tiếng “đẹp” v rt rnh


- Quê: huyện Thanh Chơng, tỉnh Nghệ
An


- Là nhà văn, nhà nghiên cứu văn học
nổi tiếng.


2/ Văn bản


- Lun im: Ting Vit cú nhng
c sắc của một thứ tiếng đẹp, một
thứ tiếng hay”


- Bố cục: 2 phần


+ Phần 1: từ đầu.thời kì lịch sử
+ Phần 2: còn lại


II/ Tỡm hiu chi tit
1/ Đặt vấn đề


- Ln ®iĨm chÝnh: “ TiÕng ViƯt .
..tiếng hay





- Giải thích


+ Thứ tiếng hài hòa về âm hëng,
thanh ®iƯu…


+ Có đầy đủ khả năng diễn đạt tình
cảm t tởng ….


-> ngắn gọn nhng rõ ràng
2/ Gải quyết vấn đề


* Chứng minh tiếng Việt đẹp và hay
A, Cái đẹp của tiếng Việt


+ ý kiÕn cña ngêi nớc ngoài:


( những ngời hiểu ít và những ngời
thạo tiÕng ViƯt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

m¹ch trong lèi nãi, rÊt un chuyển
trong câu kéo, rất ngon lành trong câu
tục ngữ


? Cách sắp xếp dẫn chứng trên nh thế
nào?


G gi hs đọc: từ Tiếng Việt chúng
ta….Văn nghệ


? Sự giàu có và phong phú của tiếng


Việt đợc thể hin nhng phng din
no?


+ Hệ thống nguyên âm và phụ âm
phong phú


+ Hai thanh bằng, bốn thanh trắc
=> Giàu hình tợng ngữ âm


+ Di do v cấu tạo từ ngữ, hình thức
diễn đạt


+ Cã sù ph¸t triển qua các thời kì lịch
sử về từ vựng và ngữ pháp( từ vựng
tăng lên, ngữ pháp uyển chuyển chính
xác hơn)


? Cách sắp xếp chứng cứ trên nh thÕ
nµo?


G: HS áp dụng vào những tác phẩm
văn học cụ thể lấy dẫn chứng chứng
minh cho nhận định của tác giả
- Đẹp giản dị trong sáng…
- Đẹp t nh duyờn dỏng, uyn
chuyn


- Giàu nhạc điệu


- 11 nguyên âm, 3 cặp nguyên đôi và


21 phụ âm…


- Giµu vèn tõ…


- Giàu hình thức diễn đạt..
- Xuất hiện từ mới…


* Hoạt động 3: Tổng kết(5’)
HS theo đọc câu in nghiêng


? Câu in nghiêng muốn khẳng định
vấn đề gì?


- Søc sèng cđa tiÕng ViƯt


? Néi dung chÝnh cđa văn bản này là
gì?


- Chng minh s giu cú và đẹp đẽ
của tiếng Việt


? §iĨm nỉi bËt trong nghệ thuật nghị
luận ở bài văn này là gì?


G gọi hs đọc: Ghi nhớ( sgk-37)


-> dÉn chøng cơ thĨ theo lối tăng tiến
B, Cái giàu của tiếng Việt


+ Hệ thống nguyên âm và phụ âm


phong phú


+ Giàu về thanh điệu
=> Giàu hình tợng ngữ âm


+ Di do v cấu tạo từ ngữ, hình thức
diễn đạt


+ Cã sù ph¸t triển qua các thời kì lịch
sử về từ vựng và ngữ pháp( từ vựng
tăng lên, ngữ pháp uyển chuyển chính
xác hơn)


-> Dẫn chứng cụ thể chi tiết


3/ Kt thúc vấn đề


- Khẳng định sức sống của tiếng Việt
III/ Tổng kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Hoạt động 4 : củng cố dặn dò : (3’)
GV khái quát nội dung bi.


Chuẩn bị các bài tiếp theo.


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


...
...
Ngày dạy: 7a :


7b : 29/1/2010
TiÕt 86


<b>Thêm trạng ngữ cho câu</b>
<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Nắm đợc khái niệm trạng ngữ trong câu
- Ôn lại các loại trạng ngữ đã học ở tiểu học
2, Kỹ năng : Biết nhận diện ra các loại trạng ngữ
3, Thái độ : Tích hợp với phần văn


<b>B/ Chn bÞ</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là câu đặc biệt? Cho ví dụ? (5’)
3, Bài mới


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


* Hoạt động 1: Khởi động – giới


thiệu(2’)


* Hoạt động 2: Phân tích mẫu (20’)
- G gọi hs đọc: vd sgk-39


Ghi b¶ng phơ a, b, c, d, e


? Xác định trạng ngữ trong ví dụ a?
- Gạch chân dới trạng ngữ va tỡm
-c


? Các trạng ngữ trên bổ xung ý nghĩa
gì cho câu?


? Trạng ngữ (1) có tác dụng gì?
? Trạng ngữ (2) có tác dụng gì?
- Bổ xung thông tin về thời gian
? Trạng ngữ (3) có tác dụng gì?
- Bổ xung thông tin về thời gian
? Trạng ngữ (4) có tác dụng gì?


I/ Đặc điểm của trạng ngữ
1/ Mẫu (sgk-39)


2/ Nhận xét
* Tác dụng
A,


- Trạng ngữ



+ Di bóng tre xanh (1)
+ Đã từ lâu đời(2)
+ Đời đời, kiếp kiếp(3)
+ Từ nghìn đời nay(4)
- Tác dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Bỉ xung th«ng tin vỊ thêi gian
Ghi vÝ dơ vào bảng phụ


B, Vỡ b st cao, bn Hoa không thể
đi học đợc.


? Nguyên nhân nào khiến bạn Hoa
khơng thể đi học đợc?


- Vì bị sốt cao nên bạn Hoa khơng thể
đi học đợc


? “Vì bị sốt cao úng vai trũ gỡ trong
cõu?


- Trạng ngữ


? Trạng ngữ vì bị sốt cao bổ xung
thông tin gì cho c©u?


- Bổ xung thơng tin về ngun nhân
C, Để đạt học sinh giỏi, em phải chịu
khó học tập.



? Mục đích để em phải chịu khó học
tập là gỡ?


- Đạt học sinh giỏi


? Trạng ngữ Đạt học sinh giỏi bổ
xung thông tin gì cho câu?


- Mc đích


D, Nhanh nh cắt, Hải đã bắt đợc chú
chim sẻ.


? Cách thức bạn Hải Bắt đợc chú chim
sẻ nh th no?


- Nhanh nh cắt


? Trạng ngữ nhanh nh cắt bổ xung
thông tin gì cho câu?


- Cách thức


E, Với chiếc xe đạp, Lan đã đi đến
tr-ờng.


? Lan đến trờng bằng phợng tiện gì?
- Chiếc xe đạp


? Trạng ngữ “ Với chiếc xe đạp” bổ


xung thông tin gì cho câu?


- Ph¬ng tiƯn


? Hãy đảo vị trí của các trạng ngữ
trong vd a?


- Hs th¶o luËn trình bày


G: a ra ỏp ỏn chớnh xỏc( Ghi bng
phụ)


-> Dới bóng tre xanh, đã từ lâu đời,
ngời dân cày Việt Nam dựng nhà,
dựng cửa, vỡ ruộng khai hoang…
-> Ngời dân cày Việt Nam, dới bóng
<i>tre xanh, đã từ lâu đời, dựng nhà, </i>
dựng cửa, vỡ ruộng khai hoang…
-> Ngời dân cày Việt Nam dựng nhà,
dựng cửa, vỡ ruộng khai hoang, dới


B,


- Tr¹ng ngữ


Bổ xung thông tin về nguyên nhân
C,


- Trạng ngữ



B xung thụng tin v mc ớch
D,


- Trạng ngữ


Bổ xung thông tin về cách thức
E,


- Trạng ngữ


Bổ xung thông tin về ph¬ng tiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>bóng tre xanh, đã từ lâu đời</i>


+ Tre ăn ở với ngời, đời đời, kiếp kiếp
+ Đời đời, kiếp kiếp, Tre ăn ở với ngời
+ Tre đời đời, kiếp kiếp ăn ở với ngời
- Cối xay tre nặng nề quay, từ nghìn
<i>đời nay, xay nắm thóc</i>


-Từ nghìn đời nay, cối xay tre nặng nề
quay


xay n¾m thãc


- Cối xay tre nặng nề quay, xay nắm
thóc, từ nghìn đời nay


? Đảo nh vậy có đợc khơng?
- Cú



? Em có nhận xét gì về vị trí của trạng
ngữ trong câu?


? Trạng ngữ thêm vào trong câu có ý
nghÜa g×?


Xác định
+ Thời gian
+ Nơi chốn
+ Nguyên nhân
+ Mục đích
+ Phơng tiện
+ Cách thức


? Về hình thức trạng ngữ có đặc điểm
gì?


G gọi hs đọc: ghi nhớ (sgk-39)
* Hoạt động 3: Luyện tập (13’)


? Bài 1: G gọi hs đọc: yêu cầu sgk -39
-> 40


- Chia nhãm thảo luận, gọi lên bảng
trình bày


- G: ỏnh giỏ cho im


? Bài 2 (sgk-40): Tìm trạng ngữ trong


đoạn trích dới đây:


- Chia nhóm thảo luận


? Bài 3 (sgk- 40):


- Phân loại trạng ngữ tìm đợc ở bài 2
+ Vda: (1), (2): chỉ cách thức


(3), (4): n¬i chèn
+ Vd b: c¸ch thøc


trạng ngữ có thể đứng ở đầu, cuối hay
giữa câu


3/ KÕt ln
- VỊ ý nghÜa:


- VỊ h×nh thøc
Ghi nhí( sgk-39)


II/ Lun tËp


Bµi 1(sgk-39 -> 40)


Xác định chức vụ ngữ pháp của từ “
Mùa xuân”


- Vda: Mïa xuân: Chủ ngữ và vị ngữ
- Vdb: Mùa xuân: trạng ng÷



- Vdc: Mùa xuân: phụ ngữ cho cụm
động từ


- Vdd: Mùa xuân: câu đặc biệt
Bài 2 (sgk- 40): Xác định trạng ngữ
A, nh báo trớc mùa về của một thức
quà thanh nhã và tinh khiết(1)


- …. Khi đi qua những cánh đồng
xanh, mà hạt thóc nếp đầu tiên làm
trĩu thân lúa cịn tơi(2)


- Trong c¸i vá xanh kia(3)
- Dới ánh nắng(4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Kể thêm những trạng ngữ khác. cho
ví dụ minh họa


Hot ng 4 : củng cố dặn dò : (5’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo.


<b>D/ Rót kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Ngày dạy: 7b : 03 / 02/ 2010



7a : 04 / 02 / 2010
TiÕt 87- 88


<b>T×m hiĨu chung vỊ phÐp lËp ln chøng minh</b>
(2 tiÕt)


<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Nắm đợc mục đích, tính chất và các yếu tố của phép lập luận chứng minh
2, Kỹ năng : Biết cách lập luận chứng minh


3, Thái độ : Tích hợp với phần văn
<b>B/ Chuẩn bị</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, Kiểm tra bài cũ: ? Nêu bố cục , đặc điểm của văn bản nghị luận ? (5’)
3, Bài mới


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(2’)



* Hoạt động 2: Phân tích mẫu (38’)
? Trong đời sống khi nào cần chứng
minh?


- Khi bị nghi ngờ, hoài nghi
? Cho ví dụ?


- Phỏt hin vân tay để chứng minh ai
đó đã mở chìa khóa vào nhà ăn trộm
- Bảo ngời có tính xấu phải chỉ ra
những tính xấu đó..


? Khi cần chứng minh cho ai đó tin
rằng lời nói của em là thật, em phải
làm nh thế nào?


- Phải dẫn sự việc ấy ra, dẫn ngời đã
chứng kiến việc ấy ra


? VËy thÕ nµo lµ chøng minh?


G gọi hs đọc vb “đừng sợ vấp ngã”


I/ Mục đích và phơng pháp chứng
minh


1/ Mục đích


- Chứng minh: đa ra bằng chứng để
chứng tỏ một ý kiến nào đó l chõn


thc


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

? Luận điểm cơ bản của bài văn là gì?
- Hs


? Hóy tỡm nhng cõu vn mang lun
im ú?


- Đà bao lần bạn vấp ngà mà không
hề nhớ không sao đâu vì


- Vy xin bạn chớ lo sợ thất bại”
? Để khuyên ngời ta “ đừng sợ vấp
ngã” bài văn đã lập luận nh thế nào?
? Tại sao lại không sợ?


- Bài văn trả lời tức là chứng minh cho
chân lý đó


- 5 danh nh©n nỉi tiÕng


? Các sự thật dẫn ra có đáng tin
khơng?


- Cã


? Trong văn nghị luận khi ngời ta chỉ
đợc sử dụng lời văn thì làm thế nào để
chứng tỏ một ý kiến nào đó là đúng sự
thật và đáng tin cậy?



- Dïng phÐp lËp luËn chøng minh
? VËy phÐp lËp luËn chøng minh lµ
g×?


G gọi hs đọc: ghi nhớ (sgk-42)
<b>Hết tiết 1</b>


* Hoạt động 3: Luyện tập (40’)
G gọi hs đọc văn bản sgk-43


- HS thảo luận cử đại diện lên phát
biểu


? Chỉ ra luận điểm chính của bài?
- Không sợ sai lầm


* Nhận xét


- Luận điểm: Đừng sợ vấp ngÃ


+ Đà bao lần bạn vấp ngà mà không
hề nhớ không sao đâu vì


+ Vậy xin bạn chớ lo sợ thất bại
- Lập luận


+ a ra cõu hi: đã bao lần bạn vấp
ngã”-> vấp ngã là thờng



+ VD ai cũng có kinh nghiệm để
chứng minh


+ Những ngời nổi tiếng từng vấp ngÃ
nhng không gây cho họ những tổn hại


-> Oan Đi-xnây
-> Lu-i Pa- xtơ
-> LepT«n-xt«i
-> Hen-ri Pho


-> En-ri-c« Ca- ru- x«


+ Kết lại: cái đáng sợ hơn sự vấp ngã
là sự thiếu cố gắng


* KÕt luËn


- Phép lập luận chứng minh: dùng lí
lẽ, bằng chứng chân thực đã đựơc thừa
nhận để chứng tỏ cho luận điểm là
đáng tin cậy


Ghi nhí( sgk-42)


II/ Lun tËp
Bµi 1(sgk-43)


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

? Hãy tìm những câu mang luận điểm


đó?


- “Bạn ơi, nếu bạn muốn sống một đời
mà khơng phạm sai lầm nào, làm gì
đợc nấy, thì đó hoặc là bạn ảo tởng
hoặc là bạn hèn nhát trớc cuộc đời.”
- “Những ngời sáng suốt dám làm,
không sợ sai lầm, mới là ngời làm chủ
số phận của mình”


? Để chứng minh luận điểm của mình
ngời viết đã nêu ra những luận cứ
nào?


- Lúc nào cũng sợ thất bại, sợ sai
lầm-> sợ hãi thực tế, trốn tránh thực tế-lầm->
không bao giờ t lp c


- Lấy chứng cứ thực tế: sợ sặc nớc, sợ
nói sai, ko chịu mất gì


- Sai lầm có hai mặt


- Khụng ai trỏnh c sai lm, sợ sai
thì khơng làm gì đợc.


- Chẳng ai thích sai lầm-> khi mắc sai
lầm có ngời biết suy nghĩ, rút kinh
nghiệm, tìm con đờng khác để tiến
lên.



? Những luận cứ ấy có hiển nhiên và
có thuyết phục không?


- Mặc dù lập luận bằng cách đa ra
nhiỊu lÝ lÏ nhng vÉn giµu søc thut
phơc.


? Em thấy cách lập luận chứng minh
của bài này có gì khác so với bài
Đừng sợ vấp ngÃ?


- Khác ở chỗ: bài này dùng lí lẽ để
chứng minh


G gọi hs đọc: bài đọc thêm


? Xác định luận điểm chính của bài và
chỉ ra cách lập luận của văn bản?


- VỊ nhµ lµm


Hoạt động 4 : củng cố dặn dò: (5’)
GV khái quát nội dung bài.


Chuẩn bị các bài tiếp theo.


+ “Bạn ơi, nếu bạn muốn sống một
đời mà không phạm sai lầm nào, làm
gì đợc nấy, thì đó hoặc là bạn ảo tởng


hoặc là bạn hèn nhát trớc cuộc đời.”
+ “Những ngời sáng suốt dám làm,
không sợ sai lầm, mới là ngời làm chủ
số phận của mình”


- Ln cø:


-> Dùng lí lẽ để chứng minh


+ Lập luận về thất bại ai cũng sợ thì
khơng tự lp c.


+ Đa ra chứng cớ: sợ sặc nớc, sợ nói
sai, không chịu mất gì


+ Sai lầm có hai mỈt


+ Khơng ai tránh đợc sai lầm


+ Ngời biết suy nghĩ rút kinh nghiệm
để tìm con đờng khác tiến lên


=> Giµu søc thut phơc


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Ngày dạy: 7b : 05 / 02 / 2010
7a :


TiÕt 89 <b>Thêm trạng ngữ cho câu</b>


( Tiếp theo)


<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học song bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Nắm đợc công dụng của trạng ngữ ( Bổ xung những thơng tin tình huống và
liên kết các câu,các đoạn trong bài)


- Nắm đợc tác dụng tách trạng ngữ thành câu riêng


2, Kỹ năng : Sử dụng các loại trạng ngữ và tách trạng ngữ thành câu riêng
3, Thái độ : Thấy đợc sự phong phú, giàu đẹp của tiếng Việt


Thêm trân trọng yêu quý tiếng mẹ đẻ
<b>B/ Chuẩn bị</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C Các bớc lên lớp</b>
<b>1, ổn định tổ chức:</b>


<b>2, Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5’) ? Nêu đặc điểm của trạng ngữ? Dựa vào đặc điểm
đó hãy xác định và gọi tên trng ng trong cõu sau:


- Trong bầu ánh sáng huyền ảo ấy, hôm nay, diễn ra buổi hội của một số loài
chim


- Trạng ngữ: trong bầu ánh sáng huyền ảo ấy -> nơi chốn
- Hôm nay -> thời gian



<b>3, Bµi míi : </b>


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(2’)


* Hoạt động 2: Phân tích mẫu (20’)
G gọi hs đọc: VD sgk- 45 ->46
? Xác định và gọi tên các trạng ngữ
trong VD a,b ?


- C©u a


+ Thờng thờng vào khoảng đó( t/g)
+ Sáng dậy (t/g)
+ Trên giàn hoa lý (nơi
chốn)


+ Chỉ độ tám chín giờ sáng (t/g)
+ Trên nền trời trong trong (nơi
chốn)


- C©u b:


+ Về mùa đông (t/g)
? Trong hai câu trên có nên lợc bỏ các
loại trạng ngữ khơng?



- Kh«ng


G: Các trạng ngữ về thời gian bổ xung
ý nghĩa cho câu những thông tin cần
thiết, giúp cho nội dung miêu tả của
câu chính xác hơn, đầy đủ thực tế
khách quan hơn


- Trong nhiỊu trêng hỵp nÕu không có
phần thông tin bổ xung, nội dung của


I/ Công dụng của trạng ngữ
1/ Mẫu (sgk-45->46 )
2/ Nhận xét


- Các trạng ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

câu sẽ thiếu chính xác
VD b:


- Các trạng ngữ chỉ nơi chốn có tác
dụng nối kết các câu văn trong đoạn
làm cho văn bản mạch lạc


-> không thể lợc bỏ trạng ng÷


? Vậy trong một văn bản nhất là văn
bản nghị luận trạng ngữ có vai trị gì
đối với việc thể hiện trình tự lập luận?
- Giúp cho việc sắp xếp các luận cứ


trong văn bản nghị luận theo những
trình tự nhất định về thời gian khơng
gian hoặc quan hệ nhân quả


G: Những vấn đề chúng ta vừa tìm
hiểu trên đây chính là cơng dụng ca
trng ng


? Vậy theo em trạng ngữ có công
dơng g×?


G gọi hs đọc: ghi nhớ (sgk-46)


G: Trạng ngữ khơng chỉ có cơng dụng
rất lớn mà nó cịn có thể đứng tách
thành câu riêng. Vậy tách trạng ngữ
nh thế nào? cho đúng và ý nghĩa của
công việc tách trạng ngữ ra khỏi câu
là gì? chúng ta đi tìm hiểu sang phần
II của bài


Ghi bảng phụ
G gọi hs đọc:


? VÝ dơ trªn cã mÊy câu?
- 2 câu


? Trong hai câu này có trạng ngữ
kh«ng?



- Cã


? Chỉ ra trạng ngữ ở câu đứng trớc?
- Để tự hào với tiếng nói của mình
? Trạng ngữ trên có gì giống và khác
với câu đứng sau?


- Giống: về ý nghĩa cả hai đều có
quan hệ nh nhau đối với nịng cốt câu(
CN, VN)


? Ta có thể gộp 2 câu này thành 1 câu
đợc không? khi gộp nó sẽ trở thành
câu nh thế nào?


- Có thể gộp 2 câu thành 1 câu “ Ngời
Việt Nam ngày nay có lí do đầy đủ và
vững chắc để tự hào với tiếng nói của
mình và để tin tởng hơn nữa vào tơng
lai của nó”


- Khi gộp 2 câu thành 1câu -> câu sẽ
trở thành 1 câu có 2 trạng ngữ


3/ Kết luận
- Công dơng


+ Làm cho nội dung câu đầy đủ,
chính xác hn.



+ Nối kết câu văn -> văn bản mạch
lạc


Ghi nhớ( sgk-46)


II/ Tách trạng ngữ thành câu riêng
1/ Mẫu (sgk-46)


2/ Nhận xét


- TN1: Để tự hào với tiếng nãi cđa
m×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

? Câu in đậm có gỡ c bit?
- L mt trng ng


- Khác ? nhìn vào văn bản gốc (sgk)
em có nhận xét gì về 2 trạng ngữ này?
+ TN1: Đợc gắn với nòng cốt câu
+ TN2: tách ra thành câu riêng


? Việc tách trạng ngữ thành câu riêng
có tác dụng gì?


G gi hs đọc: ghi nhớ(sgk-47)
* Hoạt động3: Luyện tập ( 13’)
? Bi 1(sgk-47)


- Đoạn a: có 3 trạng ngữ



+ Kết hợp những bài này lại( cách
thức)


+ ở loại bài thứ nhất (trình tự lập
luận)


+ ở loại bài thứ hai (trình tự lập luận)


- Đoạn b
+ ĐÃ bao lần


+ Lần đầu tiên chập chững bớc đi
+ Lần đầu tiên tập đi


+ Lần đầu tiên chơi bóng bàn
+ Lúc còn học phổ thông
+ Về môn hóa


- Trong 2 đoạn a,b TN vừa có tác
dụng bổ xung những thông tin tình
huống vừa có tác dụng liên kết các
luận cứ trong ;ập luận của bài văn,
giúp cho bài văn trở nên rõ ràng, dễ
hiểu.


G treo bng ph v gọi HS đọc
1, Nhận xét về cách tách trạng ngữ
thnh cõu tiờng


A, Vì ốm mệt, Nam không ăn gì cả.


ĐÃ hai ngày rồi.


-> Vì ốm mệt, Nam không ăn gì cả.
ĐÃ hai rồi


B, Chị nói với tôi, bằng giọng chân
tình


-> Chị nói với tôi, Bằng giọng chân


-> tách trạng ngữ thành câu riêng
3/ Kết luận


- Tác dụng
+ Nhấn mạnh ý
+ Chuyển ý
+ Bộc lộ cảm xúc


* Chú ý: Thờng chỉ ở vị trí cuối câu
trạng ngữ mới có thể tách thành câu
riêng.


Ghi nhớ( sgk-47)
III/ Luyện tập
Bài 1 (sgk- 47)


- Đoạn a: có 3 trạng ngữ


+ Kết hợp những bài này lại( cách
thức)



+ ở loại bài thứ nhất (trình tự lập
luận)


+ ở loại bài thứ hai (trình tự lập luận)
- Đoạn b


+ ĐÃ bao lần


+ Lần đầu tiên chập chững bớc đi
+ Lần đầu tiên tập đi


+ Lần đầu tiên chơi bóng bàn
+ Lúc còn học phổ thông
+ Về môn hóa


- Trong 2 đoạn a,b TN vừa có tác
dụng bổ xung những thông tin tình
huống vừa có tác dụng liên kết các
luận cứ trong ;ập luận của bài văn,
giúp cho bài văn trở nên rõ ràng, dễ
hiểu.


Bài 2 (sgk- 47 -> 48)


Các trạng ngữ đợc tách và tác dụng
A, Năm 72 -> nhấn mạnh thời điểm hi
sinh của nhân vật đợc nói đến trong
câu đứng trớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

t×nh.


TL: câu a có 2 trạng ngữ “vì ốm mệt”,
“đã hai ngày rồi”.


-> Tách đợc : vì nhấn mạnh tác dụng
Nam không ăn, giúp câu gọn và rừ
ngha hn


- Câu b: có một trạng ngữ bằng
giọng chân tình.


-> Không nên tách vì sau khi tách câu
trớc sẽ không rõ nghĩa.


Hot ng 4 : cng cố dặn dò : (5’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo.


<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...
...
Ngµy 7b : 05 / 02 / 2010


7a :


TiÕt 90 : KiÓm tra TiÕng ViƯt


<b>A - Mơc tiªu </b>


1. Kiến thức :- Học sinh hệ thống hoá, khái quát kiến thức Tiếng Việt,
phát hiện và chỉ ra tác dụng của một số yếu tố đã học.


2. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng phân tích, so sánh, viết văn bản
3. Thái độ : - Tích cực trong việc làm bài kiểm tra.


<b>B - ChuÈn bÞ.</b>


1. Giáo viên : Đề +đáp án
2. Hc sinh: ễn tp.


<b>* Đề bài :</b>


<b>I. Trc nghim : </b><i>Khoanh tròn vào đầu câu trả lời mà em cho là đúng </i>
<i>nhất </i>


<b>1.</b><i><b>Rút gọn câu nhằm mục đích gì ? </b></i>


A. Làm cho câu gọn hơn, vừa thông tin đợc nhanh, vừa tránh lặp từ
ngữ đã xuất hiện trong câu đứng trớc.


B. Làm cho câu gọn hơn, vừa thông tin đợc nhanh, vừa tránh lặp từ
ngữ đã xuất hiện trong câu đứng trớc. Ngụ ý hành động, đặc điểm nói trong
câu là của chung mọi ngời.


C. Làm cho câu khơng có chủ ngữ hoặc vị ngữ.
2. Câu đặc biệt dùng để làm gì ?



A.Xác định thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc đợc nói đến trong đoạn.
B. Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật hiện tợng .


C. Bộc lộ cảm xúc; gọi đáp.
D. Cả ba ý trên .


<i><b>3. Vị trí của trạng ngữ đứng ở đâu trong câu?</b></i>


A. Trạng ngữ đứng ở đầu câu. C. Trạng ngữ đứng ở giữa câu.
B. Trạng ngữ đứng ở cuối câu. D . Cả ba ý trên


<i><b>4.</b></i> <i><b>Về mặt ý nghĩa trạng ngữ đợc thêm vào câu để lam gì ?</b></i>
A. Chỉ thời gian, nơi chốn. C. Phơng tiện, cách thức
B. nguyên nhân, mục đích. D. Tất cả các ý trên.


<i><b>5.</b></i> <i><b>Câu đặc biệt là gì ?</b></i>


A . Là câu có cáu tạo từ một đến hai mơ hình chủ ngữ - vị ngữ.
B . Là câu có cấu tạo một cụm chủ ngữ - vị ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

A. Đứng ở đầu câu. C. §øng ë cuèi c©u.
B. Đứng ở giữa câu.


<b>II. Tự luận</b> : Đoạn văn sau :


Thờng thờng vào khoảng đó trời đã hết nồm, ma xuân đã bắt đầu thay thế
cho ma phùn, không còn làm cho nền trời đùng đục nh màu pha lê mờ. Sáng
dậy, nằm dài nhìn ra cửa sổ thấy những vệt xanh tơi hiện ở trên trời, mình cảm
thấy rạo rực một niềm vui sáng sủa. Trên giàn hoa lí, vài con ong siêng năng
đã bay đi kiếm nhị hoa. Chỉ độ tám chín giờ sáng, trên nền trời trong trong, có


những làn sáng hồng hồng rung động nh cánh con ve mới lột.”


( <b>Mùa xn của tơi - Vũ Bằng</b> )
<i><b>1. Tìm các trạng ngữ trong đoạn văn trên ? Các trạng ng ú b sung </b></i>


<i><b>ý nghĩa gì cho câu ?</b></i>


<i><b>2. Tìm các câu văn có sử dụng phép so sánh trong đoạn văn ?</b></i>
<b>* Đáp án biểu điểm : </b>


<i><b>I. Trc nghim : Mi câu đúng đợc 0,5 điểm</b></i>


C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6


B D D D C C


<b>II. Tù ln :</b>
1. ( 5 ®iĨm )


a. Các trạng ngữ : (2,5 điểm )
1<b>) </b>Thờng thờng vào khoảng đó.
2) Sáng dậy.


3) Trên giàn hoa lí.


4) Chỉ độ tám chín giờ sáng.
5) trên nền trời trong trong.


b. bæ sung ý nghĩa gì cho câu : (2,5 điểm )
- Trạng ngữ chỉ thời gian : (1), (2), (4)


- Trạng ngữ chØ n¬i chèn : (3), (5)


2. các câu văn sử dụng phép so sánh : (2,0 điểm )
a. Nền trời đùng đục nh màu pha lê mờ.


b. Có những làn sáng hồng hồng rung động nh cánh con ve mới lột.”
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


1- ổn định tổ chức:
2 - Giao đề :


- HS nhận đề - Làm bài.
* Hoạt động 1 :


- Häc sinh : lµm bµi - Nép bµi.
- GV thu bµi


* Hoạt động 2 :


- NhËn xÐt giê kiĨm tra .


- Dặn dị : Ơn lại tồn bộ bài lí thuyết đã học.
<b> D/ Rỳt kinh nghim</b>


...
...
...
...
...
Ngày dạy: 7b : 23/02/2010



7a :
Tiết 91


<b>Cách làm bài văn lập luận chứng minh</b>
<b>A/ Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Ôn lại những kiến thức cần thiết( Về tạo lập văn bản lập luận chứng minh…)
để việc học cách làm bài có cơ sở chắc chắn hơn.


- Bớc đầu nắm đợc cách thức cụ thể trong việc làm một bài văn lập luận chứng
minh, những điều cần lu ý và những lỗi cần nắm để tránh trong lúc làm bài.
2, Kỹ năng : - Nắm đợc cách làm bài văn lập luận chứng minh để vận dụng
vào bài viết cụ thể


3, Thái độ : - Tích hợp với phần văn và tập làm văn
<b>B/ Chuẩn bị</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, KiĨm tra bµi cị: ThÕ nµo lµ phÐp lËp ln chøng minh? (5’)
3, Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Khởi động – giới


thiệu(2’)


* Hoạt động 2: Phân tích mẫu (20’)
G gọi hs đọc đề trong sgk 48
Ghi lờn bng ph


? Đề yêu cầu gì?


? Mun chứng minh vấn đề đó trớc
tiên chúng ta phải lm gỡ?


- Tìm ý


? Tìm nh thế nào?
- Trả lời các câu hỏi
? Chí có nghĩa là gì?
- HS


? Ta sẽ lập luận nh thế nào để chứng
minh?


- Nªu dẫn chứng -> lí lẽ hoặc ngợc lại
? Dùng những lí lẽ nh thế nào?


? Đa ra những dẫn chứng cụ thể nào?
- Anh Nguyễn Ngọc Kí bị liệt cả hai
tay, phải tập viết bằng chân mà vẫn tèt
nghiƯp


- G: sau khi tìm hiểu đề tìm ý chúng


ta làm gì?


? LËp dµn bµi cã mÊy bíc?
- 3 bớc


? Mở bài nêu những gì?


? Thân bài nêu những gì?
- Chí là điều rất cần thiết


- Khụng cú chớ thỡ khụng lm c


I/ Các bớc làm bài văn lËp luËn chøng
minh


Đề: Nhân dân ta thờng nói: “ Có chí
thì nên”. Hãy chứng minh tính đúng
đắn của câu tục ngữ.


1/ Tìm hiểu đề và tìm ý


- Chứng minh tính đúng đắn của câu
tục ngữ


- T×m ý


+ Chí: Hồi bão, lí tởng tốt đẹp ý chí,
ngh lc.


- Không có chí làm việc gì cũng


không nên.


- Đa dẫn chứng cụ thể


2/ Lập dàn bài


A, Mở bài


- Nêu vai trò quan trọng của câu tục
ngữ


+ Khẳng định đó là một chân lí
B, Thân bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

điều gì


- Lấy dẫn chứng chứng minh
? Kết bài nêu những gì?


Sau khi lập xong dàn bài ta đi vào viết
thành bài văn hoàn chỉnh


- M bi: Cú thể đi thẳng vào vấn đề
hoặc suy từ cái chung đến cái riêng
hoăch suy từ tâm lý con ngi.


- Thân bài: Chú ý từ ngữ chuyển đoạn
- Kết bài: Nêu ý nghĩa


? Qua việc phân tích ví dụ trên cho


biết các bớc lập luận chứng minh,trải
qua mÊy bíc?


- 4 bíc


Ghi nhí( sgk- 49)


* Hoạt động 3: Luyện tập (13’ )
Gv hớng dẫn học sinh làm bài.
?


Hoạt động 4 : củng cố dặn dò : (5’)
GV khái quát nội dung bài.


ChuÈn bị các bài tiếp theo.


- Xét về thùc tÕ
C, KÕt bµi


- Mọi ngời đều nên tu dỡng ý chớ bt
u t vic nh.


3/ Viết bài


4/ Đọc và sửa chữa


Ghi nhớ( sgk- 49)


II/ Luyện tập :



? Bài 1 sgk-51: Hãy chứng minh tính
đúng đắn của câu tục ngữ “ Có cơng
mài sắt, có ngày nên kim.”


- Hs lËp dµn bµi


+ MB: giíi thiƯu vỊ câu tục ngữ và
nội dung chủ yếu của câu tục ngữ
+ TB: - giải nghĩa câu tục ngữ


- chứng minh tính đúng đắn: đa
ra dẫn chứng cự thể-> dùng lí lẽ để
giải thích để thuyết phục


- Khẳng định giá trị


+ KB: Nêu ý nghĩa câu tục ngữ để lại
cho chúng ta bài học gỡ


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Ngày dạy: 7b : 23/02/2010


7a :



Tiết 92 <b>Luyện tập lập luận chứng minh</b>
<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Cđng cè nh÷ng hiĨu biÕt vỊ cách làm bài văn lập luận chứng minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

2, Kỹ năng : - Rèn kĩ năng tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn bài, bớc đầu triển khai
bài viết


3, Thái độ : - Tích hợp với phần văn và tập làm văn
<b>B/ Chuẩn bị</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, KiÓm tra bài cũ: ? Em hÃy cho biết thao tác làm một bài văn nói chung và
một bài văn lập luận chứng minh nói riêng? (5 )


3, Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(2’)


* Hoạt động 2: Luyện tập (33’)
G gọi hs đọc: đề sgk – 51


Gv hớng dẫn học sinh làm bài.
? Trớc khi làm một bài văn lập luận
chứng minh chúng ta phải làm gì?
G: áp dụng vào đề


? Đề bài này u cầu chứng minh vấn
đề gì?


- Lịng biết ơn những ngời đã tạo ra
thành quả để mình đợc hởng -> đạo lí
sống đẹp của dân tc Vit Nam.


? Luận điểm thể hiện ở từ ngữ nào?
? Ăn quả là gì?


? Kẻ trồng cây là gì?


? Ăn quả nhớ kẻ trồng là nh thế nào?
? Cho biết bố cục của một bài văn?
- 3 phần


+ MB
+ TB
+ KB


? Mở bài nêu những gì?


? Mun chứng minh một vấn đề có
mấy cách lập luận?



- NhiỊu c¸ch: trùc tiÕp -> gi¸n tiÕp
+ Gi¸n tiÕp -> trực tiếp


? Thân bài nêu những gì?


I/ Các bớc làm bài văn lập luận chứng
minh


: Chng minh rng nhõn dân Việt
Nam từ xa đến nay luôn luôn sống
theo đạo lý “ Ăn quả nhớ kẻ trồng
cây”


1/ Tìm hiểu đề và tìm ý


- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây: là đạo lí
sống đẹp đẽ ca dõn tc ta.


- Ăn quả:
hởng thụ


- Kẻ trồng cây:
tạo ra thành quả


- Phi bit n nhng ngi đã tạo ra
thành quả cho mình hởng thụ.
2/ Lập dàn bài


A, Më bµi



- Giới thiệu qua về xuất xứ câu tục
ngữ: Từ xa đến nay..


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

? Tìm những biểu hiện thực tế để
chứng minh?


- LƠ hội Đền Hùng(10 - 3)
- Làng Gióng


- Ngày thơng binh liệt sỹ
? Kết bài nêu những gì?


G: tựy chn cú thể đi thẳng vào vấn
đề hoặc suy ra từ cái chung-> cái
riêng


- Chú ý đến từ ngữ chuyển đoạn
- G: cho hs viết mở bài và kết bài
- HS nhận xét -> G bổ sung và chốt
lại


Hoạt động 3 : củng cố dặn dò : (5’)
GV khái quát nội dung bài.


ChuÈn bÞ các bài tiếp theo.


B, Thân bài


- Nội dung câu tục ngữ
- Những biểu hiện thực tế


+ Lễ hội Đền Hùng(10 - 3)
+ Làng Gióng


+ Ngày thơng binh liƯt sü
C, KÕt bµi


- Khẳng định giá trị câu tục ngữ: đúng
với mọi thời đại


- Rót ra bµi häc kinh nghiệm cho bản
thân


3/ Viết bài


4/ Đọc và sửa chữa
II/ Thực hành


- Viết mở bài và kết bài tại lớp
- Lập dàn bài cho phần thân bài
<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Ngày dạy: 7b : 25/02/2010


7a :



Tiết 93 <b>đức tính giản dị của Bác hồ</b>
<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Cảm nhận đợc qua bài văn một trong những phẩm chất cao đẹp của Bác Hồ
là đức tính giản dị: Giản dị trong lối sống, trong quan hệ với mọi ngời, trong
việc làm và lời núi, bi vit.


2, Kỹ năng


- Phõn tớch vn bn nghị luận và học thuộc lòng một số câu văn hay
3, Thái độ :


- Nhận ra nghệ thuật nghị luận của tác giả trong bài, đặc biệt là cách nêu dẫn
chứng cụ thể, toàn diện rõ ràng kết hợp với giải thích, bình luận ngắn gọn và
sâu sắc


<b>B/ ChuÈn bÞ</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, tranh minh họa Đức tính giản dị của
Bác Hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

2, Kiểm tra bài cũ: ? Nêu đại ý của bài văn “ Sự giàu đẹp của tiếng Việt”? (5’)
3, Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Khởi động – giơí
thiệu(2’)



* Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
(30’)


G gọi hs đọc: giọng vừa rõ ràng, sôi
nổi, thể hiện đợc cảm xúc


Xem chó thÝch sgk-54
? Thanh bạch?


? Hiền triết?
? ẩn dật?
? Nhất quán?


? Văn bản thuộc thể loại nào?


G: Bằng dẫn chứng lí lẽ có xen chút
giải thích và bình luận


? Tác giả văn bản này là ai? Cho biết
vài nét về tác giả?


- Sinh 1- 3 1906 năm nay kỉ niệm
103 năm ngày sinh của bác Phạm Văn
Đồng.


? Cho biết bố cục của bài văn?


- MB: 2 cõu u (V) sự nhất quán
giữa cuộc đời cách mạng và cuộc
sng gin d Bỏc H



- TB: còn lại (GQVĐ) chứng minh sự
giản dị của Bác Hồ trong sinh hoạt.
? Bố cục nh vậy có gì khác so với bố
cục thông thờng của một bài văn nghị
luận hoµn chØnh ?


- Khơng có kết bài
- Vì đây là đoạn trích
G gọi hs đọc: phần 1


? Tác giả nêu vấn đề bằng cách nào?
Có tác dụng gì?


- Nêu vấn đề trực tiếp nhằm nhấn
mạnh vấn đề.


? Vấn đề tác giả nêu ở đây là gì?


? Điều đó có sức thuyết phục khơng?
- Để đa ra vấn đề này tác giả đã có
nhiều năm sống và làm việc bên cạnh
Bác Hồ, chính sự gần gũi đó đã tạo
cho tác giả cái nhìn khách quan chân
thật về Bác-> còn rất nhiều ngời khi
tiếp xúc và làm việc với Bác cũng đều
có cảm nhận nh vậy.


G gọi hs đọc: “ con ngời…..lối sống”
? Tác giả đã đa ra những luận điểm



I/ T×m hiĨu chung
1/ Tác giả


- Phạm Văn Đồng (1906 - 2000)
- Quê:


2/ Thể loại


* Nghị luận chứng minh


* Bố cục


- 2 phần + Mở bài : 2 câu đầu (ĐVĐ)
+ Thân bài: còn lại (GQVĐ)


II/ T×m hiĨu chi tiÕt


1/ Đặt vấn đề( 2 câu đầu )
- Nêu vấn đề trực tiếp:


+ Sự nhất quán giữa cuộc đời cách
mạng với đời sống bình thờng giản dị,
thanh bạch của Bác Hồ


2/ Giải quyết vấn đề ( còn lại )
A, Đời sống giản dị khiêm tốn của
Bác


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

nµo?



- Khái quát luận đề thành 3 luận điểm
-> Đời sống giản dị của Bác


+ Bữa cơm và đồ dùng
+ Cái nhà


+ Lèi sèng


? Các luận điểm đó đợc chứng minh
nh thế nào?


- Bữa ăn: chỉ vài món đơn giản, lúc ăn
khơng rơi vãi mt ht cm


+ Đồ dùng: dép cao su, mũ lá cọ,
quần áo nâu, ka ki


- Nh sn thoỏng mỏt chỉ vài ba
phòng, tao nhã, hòa đồng với thiên
nhiờn.


- Lối sống: Tự mình làm việc từ việc
nhỏ tíi viƯc lín.


? Để chuyển tiếp giữa các dẫn chứng
với nhau tác giả đã làm gì?


G: dïng lÝ lÏ, phân tích giải thích,
dùng câu cảm xúc xen kẽ vừa nêu


cảm xúc vừa làm cho đoạn văn nghị
luËn trë nªn hÊp dÉn.


- G gọi hs đọc: “ Nhng ch hiu
lm..th gii ngy nay


? Trong đoạn trích này tác giả sử dụng
lí lẽ hay dẫn chứng? Có tác dụng gì?
- Lí lẽ


? Có ngời cho rằng cách sống của Bác
là khắc khổ, ép xác em có nhËn xÐt g×
vỊ ý kiÕn Êy?


- HS


- G: Sự giản dị của Bác không phải là
lối sống khắc khổ nhà tu hành hay
thanh tao, cô độc của nhà hiền triết
+ Bác sống đời sống giản dị là vì “
Ngời sống sơi nổi ” phong phú đời
sống tinh thần và “ cuộc đấu tranh
gian khổ và ác liệt của quần chúng
nhân dân”


G chuyÓn ý: Đức tính giản dị trong
quan hệ với mọi ngời, tác phong, lời
nói, bài viết.


? Tất cả những điều này thể hiện ở


đoạn nào?


- Gin d trong đời sống ….. chủ
nghĩa anh hùng cách mạng”


? Lấy ví dụ để chứng minh?


+ §å dïng: dÐp cao su, mũ lá cọ,
quần áo nâu, ka ki


- Nh sàn thống mát chỉ vài ba
phịng, tao nhã, hịa ng vi thiờn
nhiờn.


- Lối sống: Tự mình làm việc tõ viƯc
nhá tíi viƯc lín.


-> Dïng lÝ lÏ ph©n tích giải thích.


=> Lối sống thực sự văn hóa văn minh
mà Bác Hồ nêu gơng sáng.


B, Đức tính giản dị trong quan hƯ víi
mäi ngêi, t¸c phong, lêi nói, bài viết.


- Đa dẫn chứng:


+ Khụng cú gỡ quý hơn độc lập tự
do”



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Tơi nói đồng bào nghe rõ khơng
- Khơng có việc gì khó….. làm nên
? Trong đoạn văn tác giả có đa dẫn
chứng khơng?


- Có : Khơng có gì q hơn độc lập tự
do


Nớc Việt Nam là một , dân tộc
Việt Nam là một, sông có thể cạn núi
có thể mịn song chân lí y khụng bao
gi thay i.


? Tại sao không đa nhiều dẫn chứng?
- Đây là đoạn trích, có hạn trong
khuôn khổ


? Mỗi bài viết câu nói của Bác theo
em có trở thành chân lí không?
- Hs thảo luận


* Hot động 3: Tổng kết (5’)
G gọi hs đọc: ghi nhớ sgk-54
? Cho biết nét đặc sắc trong nghệ
thuật văn nghị luận?


Hoạt động 4 : củng cố dặn dò: (3’)
GV khái quát nội dung bài.


ChuÈn bÞ các bài tiếp theo.



-> Mỗi bài viết câu nói của Bác giản
dị, trong sáng, đầy ý nghÜa => ch©n lÝ.


III/ Tỉng kÕt


Ghi nhí( sgk-54)


<b>D/ Rót kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Ngày dạy: 7b : 25/02/2010


7a :
TiÕt 94


<b>Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động</b>
<b>A/ Mục tiêu</b>:


1, KiÕn thøc


- Nắm đợc khái niệm câu chủ động, câu bị động


- Nắm đợc mục đích của việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
2, Kỹ năng



- Biết cách sử dụng câu chủ động và câu bị động linh hoạt trong nói và viết.
3, Thái độ :


- Thấy đợc sự phong phú, giàu đẹp của tiếng việt, từ đó các em thêm u q
tiếng mẹ đẻ.


<b>B/ Chn bÞ</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

3, Bµi míi :


<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(2’)


* Hoạt động 2: Phân tích mẫu (20’)
G: ghi ví dụ lên bảng phụ


A, Mọi ngời yêu mến em
B, Em đợc mọi ngời yêu mến
? Xác định chủ ngữ trong ví dụ a?
- HS


? Xác định chủ ngữ trong ví dụ b?


- HS


? Nội dung của 2 câu trên có giống
nhau kh«ng?


- Có: giống nội dung miêu tả đó là cả
2 câu đều nói về hoạt động yêu mến.
? Có điểm khác nhau khơng? Khác ở
chỗ nào?


? Xác định xem ở ví dụ a chủ thể hoạt
động yêu mn l ai?


- Mọi ngời : CN


? Đối tợng chịu sù yªu mÕn cđa mäi
ngêi?


- Em


G: Chủ ngữ a là chủ thể của hoạt động
(ghi )


? ở ví dụ b ngời thực hiện hoạt động
là ai?


- Mäi ngêi


? Chủ ngữ a và chủ ngữ b có giống
nhau không?



- Không
? Vì sao?


- Ch ng b l khỏch th: ngời đợc
hành động của ngời khác hớng tới,
nói cách khác là đối tợng của hoạt
động ( ghi )


G: Câu a là câu chủ động
Câu b là câu bị động
Bài tập nhanh


? Trong hai ví dụ sau xác định chủ thể
hoạt động và khách thể chịu sự tác
động?


A, Con MÌo vå con Cht
B, Con Cht bÞ con mÌo vå.


? So sánh hình thức của 2 câu trên?
- Câu b có từ bị -> câu bị động


I/ Câu chủ động và câu bị động
1/ Mẫu (sgk-152)


2/ NhËn xÐt
- VDa


+ CNa : Mäi ngêi



-> chủ thể của hoạt động
=> Câu chủ động


- VD<b>b</b>


+ CN<b>b </b>:Em


-> đối tợng của hoạt động( khách thể)


=> Câu bị động


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Câu a khơng có từ bị -> câu chủ
động


? Thế nào là câu chủ động?
? Thế nào là câu bị động?


G: lu ý trong nhiều trờng hợp có
những câu chứa từ bị đợc nhng nó
khơng phải là câu bị động


VD: Nã bị phạt , Cơm bị thiu


hoc nhng cõu khụng cha từ bị, đợc
nhng vẫn là câu bị động


VD: C¸nh cưa này làm bằng gỗ Pơ
mu



G gi hs c: ghi nhớ sgk - 57
G gọi hs đọc: ví dụ


? Em điền câu a hay câu b vào chỗ
trống trong đoạn trích?


- Cõu b: Em c mi ngi yờu mến
? Tại sao em lại chọn câu b?


- Vì nó giúp cho việc liên kết các câu
văn trong đoạn trích đợc tốt hơn. Câu
đi trớc đã nói về Thủy (thơng qua chủ
ngữ em tơi). Vì vậy sẽ là hợp lôgic và
dễ hiểu hơn nếu câu sau cũng tiếp tục
nói về thủy ( thơng qua chủ ngữ em)
? Vậy việc chuyển đổi câu chủ động
sang câu bị động tơng ứng nhằm mục
đích gì?


G gọi hs đọc: Ghi nhớ( sgk- 58)
Hoạt động3: Luyện tập (15


? Bµi 1(sgk- 58)


A, Câu bị động: Có khi đợc trng bày
trong tủ kính hay bình pha lê rõ ràng
dễ thấy.


- T/d: tránh lặp lại kiểu câu, tạo liên
kết trong câu văn theo chủ đề móc


xích.


B, Câu bị động: Tác giả “mấy vần
thơ” liền đợc tôn làm đơng thời đệ
nhất thi sĩ.


- T/d: tránh lặp lại kiểu câu, tạo liên
kết trong câu văn theo chủ đề móc
xích.


? Bài 2: Đặt 5 câu chủ động, sau đó


- Câu chủ động: có chủ ngữ chỉ ngời
vật thực hiện một hoạt động hớng vào
ngời, vật khác.


- Câu bị động: có chủ ngữ chỉ ngời,
vật đợc hoạt động của ngời khác hớng
vào.


* Câu bị động thờng có từ bị, đợc


Ghi nhí( sgk- 57)


II/ Mục đích của việc chuyển đổi câu
chủ động thành câu bị động


1/ MÉu (sgk-152)
2/ NhËn xÐt



- Điền câu b: Em đợc mọi ngời yêu
mến


- T/d: liªn kết các câu trong đoạn
trích


3/ Kt lun
- Mc ớch


+ Thay đổi cách diễn đạt tránh lặp mơ
hình câu.


+ Liªn kết câu trong đoạn văn.


Ghi nhớ2( sgk- 58)
III/ Luyện tập


? Bµi 1(sgk- 58)


A, Câu bị động: Có khi đợc trng bày
trong tủ kính hay bình pha lê rõ ràng
dễ thấy.


- T/d: tránh lặp lại kiểu câu, tạo liên
kết trong câu văn theo chủ đề móc
xích.


B, Câu bị động: Tác giả “mấy vần
thơ” liền đợc tôn làm đơng thời đệ
nhất thi sĩ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

chuyển thnh cõu b ng
- Hs tho lun


- Hs lên bảng lµm


Hoạt động 4 : củng cố dặn dị : (3’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo.


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...


Ngày dạy: Tiết 95 + 96 /


Viết bài tập làm văn số 5 Văn lập luận chứng minh
( 2 tiết )


I/ Mc tiêu: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Ôn tập về cách làm bài văn lập luận chứng minh, cũng nh về kiến thức Văn
và Tiếng Việt có liên quan đến bài làm để có thể vận dụng kiến thức đó vào
việc viết bài lập luận chứng minh cụ thể.


2, T t ởng



- Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức lí thuyết vào làm bài văn cụ thể.
3, Kỹ năng


- Biết viết bài văn lập luận chứng minh
II/ ChuÈn bÞ


1, Giáo viên: Soạn giáo án, ra đề
2, Hc sinh: ụn tp kin thc


III/ Các b ớc lên líp
1,


ổ n định tổ chức:
- ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số
2, Kiểm tra bi c: ?


3, Bài mới: Hôm nay các em sẽ viết bài tập làm văn số 5 trong 2 tiÕt
§Ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

* Lu ý: đọc kĩ đề trớc khi làm


+ Xác định luận điểm cần chứng minh
+ Xây dựng hệ thống luận cứ phù hợp


+ Chữ viết rõ ràng dễ đọc, chú ý lỗi chính tả


+ Sau khi viết xong nên đọc lại đê sửa chữa những chỗ sai.
4/ Củng cố



- Thu bài đếm số lợng
- Nhn xột ý thc lm bi
5/ Dn dũ


- Soạn bài ý nghĩa Văn chơng


- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra văn ( tiết 98 )
Ngày soạn: 27 2 09


Ngày dạy: 2 3 09 (7A) 4 3 09 (7B)
Tiết 97/ Tuần 25


Phần văn häc


Văn bản: ý nghĩa văn chơng
I/ Mục tiêu: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Hiểu đợc quan niệm của Hoài Thanh về nguồn gốc cốt yếu, nhiệm vụ và
công dụng của văn chơng trong lịch sử loài ngời.


- Hiểu đợc phần nào phong cách nghị luận văn chơng của Hoài Thanh.
2, T t ởng


- Có thái độ u thích, trân trọng giành cho văn chơng.
3, Kỹ năng


- BiÕt phân tích bố cục, dẫn chứng lí lẽ và lời văn trình bày có cảm xúc, có
hình ảnh trong văn bản.



II/ Chuẩn bị


1, Giỏo viờn: Son giỏo ỏn, c TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


III/ C¸c b íc lªn líp
1,


ổ n định tổ chức:
- ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số


2, Kiểm tra bài cũ: ? Trong văn bản “ Đức tính giản dị của Bác Hồ” luận đề
đ-ợc triển khai thành mấy luận điểm? Đó là những luận điểm nào?


3, Bµi míi


Đến với văn chơng, có nhiều điều cần hiểu biết, nhng có ba điều cần
hiểu biết nhất là: Văn chơng có nguồn gốc từ đâu, Văn chơng là gì và văn
ch-ơng có cơng dụng gì trong cuộc sống. Bài viết “ ý nghĩa văn chơng” của Hồi
Thanh – một nhà phê bình văn học có uy tín lớn, sẽ cung cấp cho chúng ta
một cách hiểu, một quan niệm đúng đắn và cơ bản về điều cần hiểu biết đó.


Hoạt động dạy học
Hoạt động G-H


*Hoạt động 1: Tiếp xúc văn bản


G gọi hs đọc: giọng vừa, rành mạch, thể hiện


đ-ợc tình cảm, cảm xúc


- Xem chó thÝch trong sgk- 61-> 62
Chó ý


? H×nh dung?
? M·nh liƯt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

? Phï phiếm?
? Tâm linh?


* Hot ng 2: Tỡm hiu chung


? Văn bản ý nghĩa văn chơng thuộc kiểu nghị
luận nào trong các kiểu nghị luận sau?


- Nghị luận chính trị
- NghÞ ln x· héi
- NghÞ ln nhËt dơng
- NghÞ luận văn chơng


- Ngh lun chng minh mt vn văn học
? Vì sao em lại xác định nh thế?


- Vì nội dung Nghị luận làm sáng tỏ một vấn
ca vn chng.


? Tác giả văn bản này là ai?
? Cho biết một vài nét về tác giả?
- Chú thích * sgk-61



? Cho biết bố cục của bài văn?


- MB: từ đầu -> cả muôn vật, muôn loài: Nguồn
gốc của văn chơng


- TB: phần còn lại: ý nghĩa và công dụng của
văn chơng


? B cc ca vn bn ny có gì đặc biệt, giống
với bố cục của văn bản nào chúng ta đã học?
- Có 2 phần -> giống văn bản Đức tính giản dị
của Bác Hồ


* Hoạt động 3: Tìm hiểu chi tiết
G gọi hs đọc: phần 1


? Em có nhận xét gì về cách vào đề của tác giả?
- Tác giả kể chuyện nhà thi sĩ ấn Độ khóc nức
nở khi thấy một con chim bị thơng rơi xuống
bên chân mình.


? Cách vào đề theo lối trực tiếp hay gián tiếp?
- Gián tiếp


- Dẫn dắt ngời đọc tới luận đề theo lối qui nạp.
? Luận đề tác giả nêu ra ở đây l gỡ?


? Em hiểu Cốt yếu nghĩa là gì?



- Cốt yếu là cái quan trọng cái cơ bản chủ chốt,
không thể thiếu.


? Theo Hoài Thanh, nguồn gốc cốt yếu của văn
chơng là gì?


? Theo em quan nim ú cú ỳng khụng?


I/ Tìm hiểu chung
1/ Thể loại


- Nghị luận văn chơng


2/ Tác giả


- Hoài Thanh (1909 - 1982)
3/ T¸c phÈm


- Viết năm 1936 in trong sách văn
chơng và hàng động.


4/ Bè cơc
- 2 phÇn


+ MB: Nguồn gốc cốt yếu của văn
chơng


+ TB: ý nghĩa và công dụng của
văn chơng



II/ II/ Tỡm hiu chi tiết
A, Đặt vấn đề


- Gi¸n tiÕp:


- Nguån gèc cốt yếu của văn
ch-ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

G: vd Bà Hun Thanh Quan viÕt Qua §Ìo
Ngang bëi:


Nhớ nớc đau lòng con quốc quốc
Thơng nhà mỏi miệng cái gia gia
Dừng chân đứng lại trời non nớc
Một mảnh tình riêng ta với ta


- Bác Hồ vĩ đại: Bác thơng ngời tù chết bên
mình vì khổ đau đói rét, thơng vợ chồng ngời tù
trong và ngoài song sắt. “Gần nhau trong gang
tấc, mà biển trời cách mặt”. Thơng em bé mới
nửa tuổi mà đã phải ở tù


Oa…! Oa….! Oa!


Cha sợ sung làm “ binh cứu quốc”
Nên nỗi thân em vừa nửa tuổi
Phải theo mẹ đến ở nhà lao…


? Quan niệm của Hoài Thanh đã đầy đủ cha?
- Văn chơng bắt nguồn từ cuộc sống lao động


của con ngời ( Ca dao tc ng )


- Văn chơng bắt nguồn từ lễ nghi tôn giáo
Văn tế nghĩa sĩ cần giuộc


G gi hs c: phn cũn li


? Muôn hình vạn trạng nghĩa là nh thế nào?
- Giống muôn màu muôn vẻ: rất phong phú, rất
nhiều hình thức hình ảnh trạng thái, tâm trạng
khác nhau


? Câu Văn chơng sẽ là hình dung. Tạo ra sự
sống có mấy ý chính?


- 2 ý


+ Văn chơng là hình dung của sự sống
+ Văn chơng sáng tạo ra sự sống


? Em hiểu Văn chơng là hình dung của sù
sèng” nh thÕ nµo?


- G lÊy vÝ dơ


? Em hiểu văn chơng tạo ra sự sống là nh thÕ
nµo?


- Văn chơng sáng tạo ra sự sống nghĩa là thế
giới nghệ thuật trong tác phẩm của nhà văn


cũng sống động linh hoạt, phức tạp với những
đặc điểm riêng khơng hồn tồn giống nh cuộc
đời hiện thực. Nhà văn là ngời sáng tạo ngời
tìm tịi cái mới bằng hình tợng nghệ thuật ngôn
từ chứ không phải là ngời chụp ảnh cuộc đời,
ngời thợ khéo tay làm theo những khuôn mẫu
sẵn có. Văn chơng dựng lên những hình ảnh, đa
ra những ý tởng mà cuộc sống hiện tại cha có.
- VD: tác phẩm Dế Mèn phiêu lu kí


-> Song cha thật đầy đủ, trong thực
tế văn chơng bắt nguồn từ cỏi
khỏc.


B, Gii quyt vn


- Văn chơng là hình dung của sự
sống: trong tác phẩm văn học ngời
ta luôn tìm thấy hình ảnh của cuộc
sống.


- Văn chơng sáng tạo ra sự sống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

? Theo Hồi Thanh, xuất phát từ tình cảm, Văn
chơng có thể đem lại cho con ngời đọc những
gì?


? VËy tác dụng của Văn chơng là gì?


* Hot ng 4: Tổng kết



G gọi hs đọc: ghi nhớ sgk – 63
* Hoạt động 5: Luyện tập


? Em h·y hệ thống lại các luận điểm và luận
chứng của Hoài Thanh trong văn bản : ý nghĩa
văn chơng


- Văn chơng là tình yêu, lòng
th-ơng ngời với con ngời và muôn
vật.


- Tác dụng của văn chơng


+ Gây cho ta tình cảm ta không có
hoặc cha có.


+ Luyện tình cảm sẵn có


+ Lm cho tỡnh cm phong phú tốt
đẹp hơn


+ Làm giàu, làm đẹp cho cuộc
sống


III/ Tỉng kÕt
1/ Néi dung
2/ NghƯ tht


- Võa cã lÝ lẽ vừa có cảm xúc, hình


ảnh


Ghi nhớ( sgk- 63)


4/ Củng cè


- Vấn đề đặt ra: Nguồn gốc cốt yếu của văn chơng


GQV§: 2 luËn điểm : + Văn chơng hình dung sự sống
+ Văn chơng sáng tạo sự sống
Tác dụng văn chơng


5/ Dặn dò
- Học bài, làm bài tập


- ễn tp kiểm tra Văn giờ sau
Ngày soạn: 28 – 2 – 09


Ngày dạy: 2 3 09 (7A) 5 – 3 – 09 (7B)
Tiết 98/ Tuần 25


Kiểm tra văn


I/ Mc tiờu: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Củng cố những kiến thúc đãhọc trong các văn bản ở bài 18, 19, 20, 21, 22,
23


2, T t ëng



- Gi¸o dơc ý thøc häc văn, yêu thích các tác phẩm văn học.
3, Kỹ năng


- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra
II/ Chuẩn bị


1, Giáo viên: Soạn giáo án, câu hỏi kiểm tra
2, Học sinh: ôn tập kiến thức


III/ Các b ớc lên lớp
1,


ổ n định tổ chức:
- ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số
2, Kiểm tra bài cũ: ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

§Ị


Câu 1: Hãy chép 5 câu tục ngữ về thiên nhiên lao động sản xuất, con
ngời và xã hội. Cho biết ý nghĩa của từng câu? (5đ)


Câu 2: Trong văn bản “ Đức tính giản dị của Bác Hồ” luận đề đợc triển
khai thành những luận điểm nào ? Và đợc chứng minh nh thế nào? (5đ)


4/ Cñng cè


- Thu bài đếm số lng



- Nhân xét về ý thức làm bài kiểm tra
5/ Dặn dò


- c bi chuyn i cõu ch ng thnh cõu b ng( tip theo)


Ngày soạn: 1 3 09


Ngày dạy: 3 3 09 (7A) 7 – 3 – 09 (7B)
TiÕt 99/ Tn 25


PhÇn tiÕng ViƯt


Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
( Tiếp theo)


I/ Mục tiêu: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Nắm đợc cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
2, T t ởng


- Thấy đợc sự phong phú, giàu đẹp của Tiếng Việt
3, Kỹ năng


- Thực hành đợc thao tác chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
II/ Chuẩn bị


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk



III/ Các b ớc lên lớp
1,


n định tổ chức:
- ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số


2, Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là câu chủ động, câu bị động cho ví dụ?
3, Bài mới


Tiết học này các em sẽ tìm hiểu về cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị
động.


Hoạt động dạy học
Hoạt động G-H


* Hoạt động 1: Phân tích mẫu


G: ghi mẫu vào bảng phụ gọi Hs đọc
A, Cánh màn điều treo ở đầu bàn thờ ông


Néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

vải đã đợc hạ xuống từ hôm “hóa vàng”.
B, Cánh màn điều treo ở đầu bàn thờ ông
vải đã hạ xuống từ hôm “ hóa vàng”
? Về nội dung 2 câu trên có miêu tả cùng
một sự việc hay không?


- Cã



? Hai câu trên là câu chủ động hay câu bị
động?


- Câu bị động


? Tại sao em cho là nh vậy?


- Vỡ theo nh nghĩa câu chủ động: là câu
có chủ ngữ chỉ ngời vật đợc hoạt động của
ngời khác hớng vào.


? Về hình thức 2 câu này có gì khác nhau?


G đa ra VD c: Ngời ta đã hạ cánh màn điều
treo ở đầu bàn thờ ông vải xuống từ hôm
húa vng.


? Câu trên có cùng nội dung miêu tả với
câu a, b không?


- Có


? Cõu c l câu chủ động hay câu bị động?
- Câu chủ động tơng ứng của câu a, b
? Vì sao?


- Ngời ta: CN chỉ chủ thể của hoạt động
h-ớng tới cánh màn điều.



? ở câu c từ ngữ chỉ đối tợng của hoạt động
đứng ở vị trí nào trong câu?


- Giữa câu


? vớ d a, b t ng ch i tng ca hot
ng ng õu?


- Đầu câu( lµm CN)


? Câu c từ ngữ nào chỉ chủ thể của hoạt
động?


- “Ngêi ta” : CN


? ở câu a, b có từ ngữ chỉ chủ thể của hoạt
động không?


- Không câu a, b từ ngữ chỉ chủ thể đã bị
l-ợc bỏ.


? Có mấy cách để chuyển đổi câu chủ động
thành câu bị động?


- 2 c¸ch


G ghi vd vào bảng phụ


a/ Bn em c gii nht trong kỡ thi hc
sinh gii.



b/ Tay em bị đau


? Hai câu trên có phải là câu bị động
khơng? vì sao?


2/ NhËn xÐt
- Gièng


+ Miêu tả cùng một sự việc
+ Câu bị động


- Kh¸c nhau


+ Câu a dùng từ “ đợc” ở sau
chủ ngữ


+ Câu b không dùng từ đợc


3/ KÕt luËn
- Hai c¸ch


+ Chuyển từ ( cụm từ) chỉ đối
t-ợng của họat động lên đầu câu,
thêm bị đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Kh«ng


- CN khơng đợc hoạt động của ngời khác,
vật khác hớng vào.



? Có phải câu nào có chứa từ bị, đợc đều là
câu bị động?


G gọi hs đọc: ghi nhớ (sgk -64 )
* Hoạt động 2: Luyện tập


? Bµi 1(sgk -65)
- Yêu cầu sgk


- Hs thảo luận lên bảng trình bày


A, Ngụi chựa y c nh s vụ danh xõy t
th k XIII.


+ Ngôi chùa ấy xây từ thÕ kØ XIII.


B, Tất cả cánh cửa chùa đã đợc ngời ta làm
bằng gỗ lim.


+ Tất cả cánh cửa chùa làm bằng gỗ lim.
C, Con ngựa bách đợc chàng kị sĩ buộc bên
gốc đào.


+ Con ngựa bạch buộc bên gốc đào.
D, Một lá cờ đại đợc ngời ta dựng ở giữa
sân.


+ Một lá cờ đại dựng ở giữa sân.



? Bài 2 (sgk-65): Chuyển đổi câu chủ động
thành 2 câu bị động. Một câu dùng từ bị,
một câu dùng từ đợc.Cho biết sắc thái ý
nghĩa của câu dùng từ đợc với câu dùng từ
bị có gì khác nhau?


A, Em bị thầy giáo phê bình.
+ Em đợc thầy giáo phê bình.
B, Ngơi nhà ấy bị ngời ta phá đi.
+ Ngôi nhà ấy đợc ngời ta phá đi.


C, Sự khác biệt giữa thành thị với nông
thôn đã bị trào lu đơ thị hóa thu hẹp.


+ Sự khác biệt giữa thành thị với nông thôn
đã đợc trào lu đơ thị hóa thu hẹp.


* T¸c dơng


- Câu bị động dùng từ đợc có hàm ý đánh
giá tích cực về sự việc đợc nói đến trong
câu.


- Câu bị động dùng từ bị có hàm ý đánh giá
tiêu cực về sự việc đợc nói đến trong câu.
? Bài 3(sgk-65)


- Viết đoạn văn ngắn 5 – 10 dịng nói về
lòng say mê văn học của em hoặc về ảnh
h-ởng của tác phẩm văn học đối với em.


Trong đó dùng ít nhất một câu bị động


* Không phải câu nào chứa từ
bị, đợc cũng là câu bị động
Ghi nhớ( sgk- 64)


II/ LuyÖn tËp


Bài 1(sgk - 65): chuyển đổi
câu chủ động thành câu bị
động.


A, Ngôi chùa ấy đợc nhà s vơ
danh xây từ thế kỉ XIII.


+ Ng«i chïa Êy x©y tõ thÕ kØ
XIII.


B, Tất cả cánh cửa chùa đã đợc
ngời ta làm bằng gỗ lim.


+ Tất cả cánh cửa chùa làm
bằng gỗ lim.


C, Con ngựa bách đợc chàng kị
sĩ buộc bên gốc đào.


+ Con ngựa bạch buộc bên gốc
đào.



D, Một lá cờ đại đợc ngời ta
dựng ở giữa sân.


+ Một lá cờ đại dựng ở giữa
sân.


Bài 2 (sgk – 65 ) : yêu cầu sgk
- Chuyển đổi câu chủ động
thành câu bị động.


A, Em bị thầy giáo phê bình.
+ Em đợc thầy giáo phê bình.
B, Ngơi nhà ấy bị ngời ta phá
đi.


+ Ngôi nhà ấy đợc ngời ta phá
đi.


C, Sự khác biệt giữa thành thị
với nông thơn đã bị trào lu đơ
thị hóa thu hẹp.


+ Sự khác biệt giữa thành thị
với nông thôn đã đợc trào lu đơ
thị hóa thu hẹp.


- T¸c dơng


4/ Cđng cè



- Có hai cách chuyển đổi câu chủ động thnh cõu b ng
5/ Dn dũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Ngày dạy: 4 – 3 – 09 (7A) 7 – 3 – 09 (7B)
TiÕt 100/ TuÇn 25


PhÇn tËp làm văn


Luyn tp vit on vn chng minh
I/ Mc tiờu: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kin thc


- Củng cố chắc hơn những hiểu biết về cách làm bài văn lập luận chứng minh
2, T t ëng


- Nắm đợc cách viết đoạn văn đúng và hay
3, Kỹ năng


Vận dụng những hiểu biết đó vào việc viết một đoạn văn chứng minh
II/ Chuẩn bị


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


III/ C¸c b íc lªn líp
1,


ổ n định tổ chức:
- ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số



2, Kiểm tra bài cũ: ? Viết một bài văn thực hiện theo mấy thao tác đó là những
thao tác nào?


3, Bµi míi


Các em đã học 1 tiết luyện tập và đã viết bài số 5 về văn nghị luận. Để
giúp các em thấy đợc hạn chế trong mỗi bài viết của mình hơm nay cơ và các
em tiếp tục luyện tập viết đoạn văn chứng minh.


Hoạt động dạy học
Hoạt động G-H


* Hoạt động 1: Phân tích mẫu
G gọi hs đọc: đề 4 (sgk -65)


? Cho biÕt bè cục của bài văn?
- gồm 3 phần


+ Mở bài
+ Thân bµi
+ KÕt bµi


G: Có nhiều cách mở bài: đi thẳng vào vấn đề,
có thể suy từ cái chung đến cái riêng. suy từ
tâm lý con ngời


? ở đề bài trên Mở bài nêu những gì?


? Muốn chứng minh một vấn đề có mấy cách?


- 2 cách


+ Nêu dẫn chứng sau đó dùng lí lẽ
+ Nêu lí lẽ sau ú a dn chng


Nội dung


Đề bài: Chứng minh rằng nói dối có
hại cho bản thân


1/ Lập dàn bài


A, Mở bài


- Đa ra ý kiến nói dối có hại cho bản
thân


- Nhn nh khỏi quỏt ý kin ú


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

? Thân bài nêu những gì?
? Vậy luận đề ở đây là gì?
? Tại sao nói nh vậy?


- XÐt từ bản thân mỗi chúng ta và qua việc nói
dối của ngời khác kết quả của việc nói dối
không đem lại lợi ích gì. Chỉ mang lại hậu
quả mà thôi. Hậu quả là có hại.


? Thế nào là nãi dèi?



? Em lấy một số ví dụ về nói dối?
- Nói dối bị ốm để nghỉ học
- Nói dối bố mẹ đi học để đi chơi
? Nói dối nhiều sẽ nh thế nào?
- Thành thói quen


? Nãi dèi ngời ta coi là một tính gì của con
ngời?


? Nói dối có hại gì cho bản thân?


? Lấy ví dụ cụ thể về tác hại của nói dối?
- Truyện cậu bé chăn cừu


G: kết bài hô ứng với mở bài
? Kết bài nêu những gì?


G: mt vn bn c tạo nên bởi những đoạn
văn, một đoạn văn có thể có nhiều câu cũng
có thể có một câu.


? Em hiểu thế nào là một đoạn văn?


- on vn là yếu tố cấu thành văn bản có chủ
đề thống nhất có kết cấu hồn chỉnh, đợc
đánh dấu bằng việc viết thụt vào đầu dòng và
kết thúc bằng dấu chấm xuống dòng.


? Khi viết một đoạn văn cần chú ý đến điều
gì?



- Câu chủ đề vì nó là câu chủ hớng trong cả
đoạn, các câu khác đều hớng về nó góp phần
làm rõ nghĩa một khía cạnh nào đó cho chủ đề
- Các lí lẽ ( dẫn chứng ) phải đợc sắp xếp hợp
lí để quá trình lập luận chứng minh đợc rõ
ràng


- Có đoạn văn khơng có câu chủ đề


- Căn cứ vào câu chủ đề ngời ta chia ra kết
cấu


+ ĐV kết cấu theo kiểu diễn dịch
+ ĐV kết cấu theo kiểu qui nạp
+ ĐV kết cấu theo kiểu tổng hợp
* Hoạt động 2: Luyện tập


- Nãi dèi cã h¹i cho bản thân


- Núi di: núi khụng ỳng, núi sai sự
thật


+ Nãi dèi nhiỊu thµnh thãi quen
-> mét tÝnh xÊu


- Nói dối đem lại những hậu quả
khôn lờng


+ Mất lòng tin của mọi ngời vào bản


thân


C, Kết bài


- Khng định lại vấn đề


- Rút ra bài học cho bản thân:khơng
đợc nói dối


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- HS làm việc theo nhóm cử đại diện lên trình
bày


- Chia làm 3 nhóm : Nhóm viết mở bài
Nhóm viết thân bài
Nhóm viết kết bài
- Hs nhóm khác nhận xét bài làm của bạn
- G: chốt lại ý kiến nhận xét đánh giá, cho
điểm.


- Tuyªn dơng những bài làm khá


- Viết đoạn văn
+ MB


+ TB
+ KB


4/ Củng cố
- Nhận xét giờ học



5/ Dặn dò


- Về nhà viết thành bài văn hoàn chỉnh


- Chuẩn bị yêu cầu trong sgk 66 -> 67 giờ sau ôn tập văn nghị luận


Ngày soạn: 6 3 09


Ngày dạy: 9 3 09 (7A) 11 – 3 – 09 (7B)
TiÕt 101/ TuÇn 26


Phần tập làm văn
Ôn tập văn nghị luận


I/ Mc tiờu: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Nắm đợc luận điểm cơ bản và các phơng pháp lập luận của bài văn nghị luận
đã học


- Chỉ ra đợc những nét riêng đặc sắc trong nghệ thuật nghị luận của mỗi bài
nghị luận đã học.


2, T t ëng


- TÝch hỵp víi phần văn và tiếng việt
3, Kỹ năng


- H thng hóa, so sánh, đối chiếu, nhận diện tìm hiểu và phân tích văn bản
nghị luận.



II/ Chn bÞ


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, bảng phụ
2, Học sinh: trả li cõu hi sgk


III/ Các b ớc lên lớp
1,


ổ n định tổ chức:
- ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số
2, Kiểm tra bài cũ: ?
3, Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Hoạt động dạy học
Hoạt động G-H


* Hoạt động 1: Phân tích mẫu
G: kẻ bảng sẵn vào bảng phụ


? Từ bài 20 -> 24 các em đã học những văn bản
nghị luận nào?


- Hs lên bảng điền vào bảng phụ những nội
dung yêu cầu


- Hs nhận xét
- G chốt lại



Nội dung


1/ Đọc văn bản và thống kê lại các
văn bản ó hc


STT Tên bài Tác giả Đề tài nghị
luận


Luận điểm chính Phơng


pháp
1 Tinh thần yêu nớc


của nhân
dân ta


Hồ Chí


Minh Tinh thần yêunớc của dân
tộc Việt Nam


Dân ta có một lòng nồng nàn
yêu nớc. Đó là truyền thống
quý báu của dân tộc


Chứng
minh


2 S giu p ca
Ting Vit



Đặng


Thai Mai S giu p ca tiếng việt Tiếng Việt có những đặc sắc của một thứ tiếng đẹp một
thứ tiếng hay.


Chøng
minh
kÕt hỵp
víi giải
thích
3


Đức tính
giản dị
của Bác
Hồ


Phạm
Văn
Đồng


Đức tính gi¶n


dị của Bác Hồ Bác giản dị trong mọi phơng diện: Bữa cơm, căn nhà, lối
sống. Sự giản dị ấy đi liền
với sự phong phú về đời
sng tinh thn.


Chứng


minh
kết hợp
với giải
thích
và bình
luận.
4


ý nghĩa


văn chơng Hồi Thanh Văn chơng vàý nghĩa của
nó i vi
con ngi


Nguồn gốc của văn chơng là
ở tình thơng ngời, muôn loài,
muôn vật


- Văn chơng hình dung và
sáng tạo ra sự sống nuôi
d-ỡng và làm giàu cho tình
cảm của con ngời.


Giải
thích
kết hợp
với
b×nh
ln



? Nêu tóm tắt những nét đặc sắc về nghệ
thuật của mỗi bài nghị luận đã học?
? Bài Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta?


? Trong bài “Sự giàu đẹp của tiếng việt”?


2/ Nét đặc sắc nghệ thuật của các bài
nghị luận.


A, Bè cơc chỈt chÏ, mạch lạc


- Dẫn chứng toàn diện, chọn lọc, tiêu
biểu sắp xếp theo trình tự thời gian
lịch sử rất khoa học, hợp lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

? Trong bài Đức tính giản dị của Bác Hồ?


? Trong bài ý nghĩa văn chơng?


G gi hs c ý a bi 3(sgk - 67)


? Căn cứ vào hiểu biết của mình em hãy
chọn trong cột bên phải những yếu tố có
trong mỗi thể loại ở cột bên trái để điền vo
ct th loi


- G: kẻ bảng phụ


minh vi gii thích ngắn gọn
- Luận cứ và luận chứng xác đáng


ton din cht ch.


C, Kết hợp chứng minh với giải thích
và bình luận ngắn gọn


- Dẫn chứng cụ thể, xác thực,toàn
diện, đầy sức thuyết phục


- Li vn gin dị, tràn đầy cảm xúc
D, Trình bày những vấn đề một cách
phức tạp ngắn gọn, giản dị, sáng sủa
kết hợp với cảm xúc, văn giàu hình
ảnh.


STT ThĨ loại Yếu tố Tên bài Ví dụ


1 Truyện Cốt truyện, nhân vật, nhân vật


kể chuyện Dế Mèn phiêu lu kÝ


2 KÝ Cèt trun, nh©n vËt, nh©n vËt
kĨ chuyện


Cô Tô
3 Thơ tự sự Tâm trạng cảm xúc, hình ảnh,


vần nhịp, nhân vật trữ tình
( cũng có khi có cốt truyện)
4 Thơ trữ



tình Tâm trạng, cảm xúc, hình ảnh, vần, nhịp, nhân vật trữ tình Nguyên Tiêu, Tĩnh dạ tứ, Lợm, Đêm nay Bác không ngủ
5 Tùy bút Vần, nhịp( Thờng là tác giả bộc


lộ ý nghÜa c¶m xóc)


6 Nghị luận Luận đề: luận điểm, luận cứ,


luận chứng Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta, Sự giàu đẹp của tiếng
việt, Đức tính giản dị của Bác
Hồ, ý nghĩa văn chơng


? Dùa vào sự hiểu biết ở trên em hÃy
phân biệt sự khác nhau căn bản giữa văn
nghị luận và các thể loại tự sự , trữ tình?


3/ Phân biệt sự khác nhau giữa tự sự, trữ
tình


- Các thể loại tự sự nh truyện kí: Chủ yếu
dùng phơng thức miêu tả và kể nhằm tái
hiện sự vật, hiện tợng, con ngời, câu
chuyện.


- Cỏc th loi tr tỡnh ( thơ trữ tình), tùy
bút: chủ yếu dùng phơng thức biểu cảm
để biểu hiện tình cảm, cảm xúc qua các
hình ảnh nhịp điệu, vần điệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

? Xem lại bài 18, 19 em nào cho biết
những câu tục ngữ đó có thể coi là loại


Văn bản nghị luận đặc biệt khơng? Vì
sao?


- Xét một cách đặc biệt dựa vào những
đặc điểm chủ yếu của văn bản nghị luận
thì có thể coi mỗi câu tục ngữ trong bài
18, 19 là văn bn ngh lun


? ở đây dùng biện pháp tu từ gì?
? Câu tục ngữ này có mấy vế?
- 2 vế


? Có thể coi vế đầu là gì? còn vế sau ?
? Câu tục ngữ thể hiện điều gì?


G gi hs đọc: ghi nhớ (sgk-67)
* Hoạt động 2: Luyện tập


? Em hãy đánh dấu x vào câu trả lời em
cho l ỳng?


- Trong văn bản nghị luận


Không có cốt truyện và nhân vËt
Kh«ng cã yếu tố miêu tả, tự sự
Có thể có biểu hiện tình cảm, c¶m
xóc


Không sử dụng phơng thức biểu
cảm



4/ Cú th coi những câu tục ngữ trong bài
18, 19 là một văn bản nghị luận đặc biệt.


- VD: Mét mỈt ngêi b»ng mời mặt của


-> Đây là so sánh


+ Vế đầu là ln cø, vÕ sau rót ra kÕt
ln lµ ln ®iĨm


=> ThĨ hiƯn 1 quan ®iĨm, 1 t tëng
Ghi nhí( sgk- 67)


II/ LuyÖn tËp


? Em hãy đánh dấu x vào câu trả lời em
cho là đúng?


- Trong văn bản nghị luận


Không có cốt truyện và nhân vật
Không có yếu tố miêu t¶, tù sù
Có thể có biểu hiện tình cảm, cảm
xúc


Kh«ng sư dơng phơng thức biểu
cảm


4/ Củng cố


- Nhận xét giờ học


5/ Dặn dò


- Xem bi Tỡm hiu chung v phộp lp luận chứng minh
- Đọc bài: Dùng cụm chủ – v m rng cõu


Ngày soạn: 6 3 09


Ngày dạy: 9 3 09 (7A) 12 – 3 – 09 (7B)
TiÕt 102/ TuÇn 26


PhÇn tiÕng ViƯt


Dùng cụm chủ – vị để mở rộng câu
I/ Mục tiêu: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Hiểu đợc thế nào là dùng cụm C –V để mở rộng câu ( Tức dùng cụm C –
V để làm thành phần câu hoặc thành phần của cụm từ).


2, T t ëng
X
x
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Thấy đợc sự phong phú, giàu đẹp của Tiếng Việt. Từ đó cỏc em thờm yờu
ting núi dõn tc



3, Kỹ năng


- Nắm đợc các trờng hợp dùng cụm C – V để mở rộng câu.
II/ Chuẩn bị


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, bảng phụ
2, Học sinh: trả lời cõu hi sgk


III/ Các b ớc lên lớp
1,


ổ n định tổ chức:
- ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số


2, Kiểm tra bài cũ: ? Có mấy cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị
động? Đó là những cách nào? cho ví dụ?


3, Bµi míi


Giờ trớc các em đã học cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị
động. Trong tiết học ngày hôm nay cô và các em sẽ đi tìm hiểu: Dùng cụm
chủ vị để mở rộng câu.


Hoạt động dạy học
Hoạt động G-H


* Hoạt động 1: Phân tích mẫu
- G ghi vd bảng phụ



- G gọi hs c


VD: Văn chơng gây cho ta những tình cảm
ta không có luyện những tình cảm ta sẵn
có.


( Hoài Thanh)
? Xác định cụm danh từ trong câu trên?


? Phân tích cấu tạo của các cụm danh từ
đó?


? Đâu là trung tâm đâu là phụ trớc, đâu là
phơ sau?


? Em có nhận xét gì về phụ ngữ đứng sau?
- Là một cụm chủ vị


? Phơ ng÷ bỉ nghĩa cho danh từ còn gọi là
gì ?


- Định ngữ


G: Qua vic phõn tớch VD trờn cỏc em thấy
rằng ta có thể dùng cụm C – V để mở
rộng câu


? Thế nào là dùng cụm C – V để mở rộng
câu ?



G gọi hs đọc ghi nhớ( sgk- 68)


G gọi hs đọc Vd ( SGK - 68)


Néi dung


I/ Thế nào là dùng cụm chủ - vị
để mở rộng câu


1/ MÉu (sgk- 68)
2/ NhËn xÐt


- Những / tình cảm / ta
không có


<i>Phụ trớc Trung tâm Phụ </i>
<i>sau</i>


- Những / tình cảm / ta
sẵn cã


<i>Phơ tríc Trung t©m</i> <i>Phơ </i>
<i>sau</i>


+ Ta / kh«ng cã
C V
+ Ta / s½n cã
C V


=> cụm chủ vị là định ngữ.



3/ KÕt luËn


Ghi nhí( sgk- 68)


II/ Các tr ờng hợp dùng cụm chủ
- vị để mở rộng câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

? Xác định các cụm C – V làm thành phần
câu hoặc thành phần của cụm từ trong câu
trong vớ d sau?


VD a ? Điều gì khiến nhân vật nói tôi
rất vui và vững tâm?


- Ch Ba n


? Giữ chức vụ gì trong câu?


VDb ? Khi bắt đầu kháng chiến nhân dân
ta nh thế nào?


- Hăng hái


? Giữ chức vụ gì trong câu?
- Vị ngữ


VDc ? Chúng ta có thể nói gì?
- Trời sinh lá sen . Trong lá sen
? Giữ chức vụ gì trong câu?


- Bổ ngữ


VDd ? Núi cho ỳng phm giỏ của Tiếng
Việt chỉ mới thực sự đợc xác định v m
bo t ngy no?


- Cách mạng T8 thành công
? Giữ chức vụ gì trong câu?
- Định ngữ


? Qua phân tích ví dụ trên em rút ra kết
luận g×?


G gọi hs đọc ghi nhớ( sgk- 69)
* Hoạt động 2: Luyn tp


? Tìm cụm chủ vị làm thành phần câu hoặc
thành phần cụm từ trong các câu dới đây.
Cho biết trong mỗi câu cụm C V làm
thành phần gì?


A, Ch riờng nhng ngi chuyờn môn / mới
định đợc.


-> cụm C – V làm định ngữ
B, Khuôn mặt/ đầy đặn
-> làm vị ngữ


C, Các cô gái Vịng / đỗ gánh
-> làm định ngữ



- HiƯn ra từng lá cốm / sạch sẽ và tinh
khiết, không có mảy may một chút bụi nào
- Làm bổ ngữ


G: cụm C - V đảo CN ( đây là kết cấu đảo
V – C một biến thể của C - V): Từng lá
cốm hiện ra hay hiện ra từng là cốm không


A,


Chị Ba đến
-> chủ ng
B,


Tinh thần rất hăng hái
-> vị ngữ


C,


Tri sinh lỏ sen để bao bọc
cốm, cũng nh trời sinh cốm
nm trong lỏ sen.


-> bổ ngữ
D,


Cách mạng tháng tám thành
công



-> nh ng
3/ Kt lun


- Cỏc thnh phần câu ( CN, VN,
BN, ĐN) đều có thể đợc cấu tạo
bằng cụm C – V


Ghi nhí( sgk- 69)
III/ Lun tËp
Bµi 1 ( sgk- 69)


A, Chỉ riêng những ngời chuyên
môn / mới định đợc.


-> cụm C – V làm định ngữ
B, Khuôn mặt/ đầy đặn
-> làm vị ngữ


C, Các cơ gái Vịng / đỗ gánh
-> làm định ngữ


- HiƯn ra từng lá cốm / sạch sẽ
và tinh khiết, không có mảy
may một chút bụi nào


- Làm bổ ng÷


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

có gì thay đổi về ý nghĩa cu trỳc


D, Một bàn tay // đập vào vai khiến


hắn// giật mình


- Cụm C V1 làm chủ ngữ


- Cm C V2 làm bổ ngữ trong cụm động
từ


? Xác định cụm C –V làm thành phần câu
hoặc thành phần cụm từ trong vd sau. Cho
biết trong mỗi câu cụm C – V làm thành
phần gì?


A, Chóng t«i / tin b¹n Êy / sÏ nhanh chãng
håi phơc => cụm C V làm bổ ngữ trong
cụm từ §éng tõ.


B, Tơi / rất thích bơng hoa bạn Lan / tặng
=> cụm C – V làm định ngữ


4/ Cñng cè


- Nắm đợc thế nào là dùng cụm chủ vị để mở rộng câu
- Các trờng hợp dùng cụm C V m rng cõu


5/ Dặn dò
- Học bài và làm bài


- Đọc Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh
Ngày soạn:



Ngày dạy: 7 3 09


Ngày soạn: 10 3 09 (7A) 14 – 3 09 (7B)
Tiết 103/ Tuần 26


Trả bài tập làm văn số 5, trả bài kiểm tra tiếng Việt, Trả
bài kiểm tra văn


I/ Mc tiờu: Sau khi hc sinh hc xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Nắm vững những yêu cầu cần đạt về nội dung, phơng pháp chứng minh về
bố cục, mạch lạc về liên kết và diễn đạt trong bài văn


- NhËn ra u khut ®iĨm trong cách làm bài kiểm tra
2, T t ởng


- Giáo dục ý thức tự chữa bài kiểm tra
3, Kỹ năng


- T ỏnh giỏ cht lng bài làm của mình


- Rót ra kinh nghiƯm cho nh÷ng bài kiểm tra sau
II/ Chuẩn bị


1, Giỏo viờn: Son giỏo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


III/ Các b ớc lên lớp
1,



n định tổ chức:
- ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số
2, Kiểm tra bài cũ: ?


Hoạt động dạy học
Hoạt động G-H


* Hoạt động 1: Chữa phần tập làm vn
* Dn ý


Nội dung
1/ Phần tập làm văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

-> MB: Đa ra luận điểm có thể trực tiếp hoặc
gián tiếp


-> TB: Xỏc nh lun im nh
- Li ớch ca rng


+ Tô điểm cho cuộc sống
+ Bảo vệ khí hậu


+ Là nguồn cung cấp lơng thực, thực phÈm cho
cc sèng cđa con ngêi


- T¹i sao l¹i chặt phá rừng bừa bÃi ?


+ Cht phỏ rng một số khu vực cụ thể đặc


biệt lấy dẫn chng a phng


- Chặt phá rừng ảnh hởng nh thế nào? tới cuộc
sống con ngời?


+ Mất cảnh quan, ảnh hởng tới môi trờng, khí
hậu


+ Cạn kiệt dần nguồn tài nguyên
- Lấy dẫn chứng chứng minh


-> Kt bi: Nêu ý nghĩa về đề đa ra ở phần mở
bài


* Hoạt động 2: Chữa phần tiếng Việt
Câu 1:


- Nêu đợc khái niệm, sau đó cho một ví dụ ( 1đ)
Câu 2: Xác định câu rút gọn 3đ


- Nhớ nớc đau lòng con quốc quốc
Thơng nhà mỏi miệng cái gia gia
Dừng chân đứng lại trời non nớc


Câu 3: Đặt trạng ngữ theo đúng yêu cầu, mỗi
câu đúng 1đ


C©u 4: 1đ


- Trong bầu ánh sáng huyền ảo ấy-> Nơi chốn


- H«m nay-> thêi gian


* Hoạt động 3: Chữa phần văn học
A, Chữa đề


Câu 1: Lấy 5 ví dụ sau đó giải nghĩa từng câu
tục ngữ.


Câu 2: Luận đề : Sự nhất quán giữa cuộc đời
cách mạng đợc khái quát thành 3 luận điểm.
- Đời sống giản dị khiêm tốn của Bác


+ Bữa cơm và đồ dùng
+ Cái nhà


+ Lèi sèng
- Chøng minh


+ Bữa cơm: vài ba món giản đơn, lúc ăn khơng
rơi vãi một hạt…


-> §å dïng: dÐp cao su, mị l¸ cä….


+ Nhà ở: nhà sàn thống mát, vài ba phịng tao
nhã, hịa đồng với thiờn nhiờn


+ Lối sống: tự mình làm mọi việc.
B, nhận xét


- G công bố điểm



chúng ta
* Nhận xét


- u im: Hiểu đề, biết cách làm
bài văn lập luận chứng minh
- Nhợc điểm: Diễn đạt cịn lủng
củng, sai lỗi chính tả.


2/ Phần tiếng Việt
A, Chữa đề


B, NhËn xÐt


- Phần trạng ngữ đa phần đặt cha
đúng yêu cầu


3/ Phần văn học
A, Chữa đề
B, Nhận xét


- Câu 1: Hiểu đề, làm đúng yêu
cầu của đề


- Câu 2: Xác định đợc luận điểm
chính nhng đa chứng cớ chứng
minh cịn sơ sài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

4/ Cñng cè
- NhËn xÐt tiÕt học



5/ Dặn dò


- Đọc trớc bài cách làm bài văn lập luận giải thích
Ngày soạn: 9 3 09


Ngày dạy: 11 3 09 (7A) 14 – 3 – 09 (7B)
TiÕt 104/ TuÇn 26


Phần tập làm văn


Tỡm hiu chung v phộp lp lun giải thích
I/ Mục tiêu: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc


1, KiÕn thøc


Nắm đợc mục đích ,tính chất và các yếu tố của phép lập luận giải thích.
2, T t ởng


- TÝch hỵp với phần văn và tập làm văn
3, Kỹ năng


- Bớc đầu hiểu thế nào là phép lập luận giải thÝch
II/ ChuÈn bÞ


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


III/ C¸c b íc lªn líp
1,



ổ n định tổ chức:
- ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số


2, KiĨm tra bµi cị: ? ThÕ nµo lµ phÐp lËp ln chøng minh?
3, Bµi míi


Chúng ta đã tìm hiểu về phép lập luận chứng minh và viết bài TLV số 5.
Tiết học này sẽ tìm hiểu về phép lập luận giải thích.


Hoạt động dạy học
Hoạt động G-H


* Hoạt động 1: Phõn tớch mu


? Trong cuộc sống khi nào cần phải giải
thích?


- Làm rõ những điều cha biết


? Nêu một số cau hỏi về nhu cầu giải thích
hàng ngày?


- Vì sao có nguyệt thực
- Vì sao trời ma


- Vì sao lá cây có mầu xanh


? Mun gii thớch đợc các vấn đề ấy ngời ta


phải nh thế no?


- Đọc nghiên cứu, tra cứu


G: Trong vn ngh luận ngời ta thờng yêu cầu
giải thích các vấn đề t tởng, đạo lí lớn nhỏ các
chuẩn hành vi về con ngời. Vậy phải giải
thích nh thế nào? Tìm hiểu phép lập luận giải
thích


Néi dung


I/ Mục đích và ph ơng pháp giải
thích


1/ Mục đích


- Lµm râ những điều cha biết


-> Cần có tri thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

G gọi hs đọc:vd sgk – 70
? Bài văn giải thích vấn đề gì?
? Tác giả giải thích bằng cách nào?


G: HS chọn đánh dấu vào các câu giải thích
Đó có phải là câu định nghĩa rộng khơng?
- Có


? Khiªm tốn có lợi( hại) gì? Lợi ( hại ) cho ai?


- Lợi: tự nâng cao giá trị cá nhân, thờng thành
công trong mọi lĩnh vực giao tiếp, tìm cách
học hỏi


? Các biểu hiện khiêm tốn có làm hạ thấp con
ngời không?


- Không


? Liệt kê các biểu hiện của khiªm tèn?


- Con ngời đứng đắn, biết sống theo thời, bit
nhỡn xa trụng rng..


- Hay tự cho mình là kém, không bao giờ
chấp nhận sự thành công của cá nhân mình
trong hoàn cảnh hiện tại.


? Vì sao con ngời cần phải khiêm tốn?
- Giải thích lí do phải khiêm tốn


? Bài văn gồm mấy phần?
- 3 phần


? Phần kết bài nêu lên điều gì?


- Khng nh khiờm tốn và cần phải noi theo


? Qua viƯc ph©n tÝch ví dụ trên em rút ra kết
luận thế nào lµ phÐp lËp ln chøng minh?


Ghi nhí( sgk- 71)


? Có mấy ý cần nhớ đó là những ý nào?


* Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1(sgk- 72)


- Hs đọc yêu cầu sgk


a/ MÉu (sgk- 70)
b/ NhËn xÐt


- Vấn đề đặt ra: lịng khiêm tốn
- Giải thích:


đa ra những câu định ngha v lũng
khiờm tn


+ Lợi ( hại ) khiêm tốn


-> Lợi: tự nâng cao giá trị cá nhân


+ Liệt kê các biểu hiện của lòng
khiêm tốn


+ Tìm lí do phải khiêm tốn


+ Khng nh khiờm tn phi noi
theo



3/ KÕt luËn


- Khái niệm: Làm cho ngời đọc hiểu
rõ các t tởng, đạo lí, phẩm chất,
quan hệ cần đợc giải thích -> nâng
cao nhận thức, trí tuệ, bồi dỡng t
t-ởng tình cảm…


- Phơng pháp: Nêu định nghĩa, kể ra
các biểu hiện, so sánh, đối chiếu với
các hiện tợng khác, chỉ ra mặt có
lợi, hại, nguyên nhân, hậu quả, cách
đề phòng hoặc noi theo.


- Những điều lu ý khi làm bài văn
giải thích


Ghi nhớ( sgk- 71)
II/ Luyện tập


Bài 1(sgk- 72)


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

? Vấn đề đợc giải thích ở đây l gỡ?
- Lũng nhõn o


? Đợc giải thích nh thế nµo?


- Khái niệm lịng nhân đạo: lịng biết thơng
ngi



- Biểu hiện của lòng biết thơng ngời
- Kết lại


- Noi theo: cần phải phát huy lòng nhân đạo
của mình đối với mọi ngời xung quanh.


G : HS đọc thờm


- óc phán đoán và óc thẩm mĩ
- Tự do và nô lệ




- Vn t ra: Lịng nhân đạo
- Giải thích:


+ Nêu khái niệm lịng nhân đạo:
lịng biết thơng ngời


- BiĨu hiƯn cđa lßng biết thơng ngời
- Kết lại


- Noi theo: cn phi phỏt huy lịng
nhân đạo của mình đối với mọi ngời
xung quanh.


- Phơng pháp: nêu định nghĩa, kể ra
các biu hin


4/ Củng cố



- Lập luận trong văn giải thích là nh thế nào?
- Phơng pháp lập luận


5/ Dặn dò


- Làm các bài tập còn lại
- Soạn bài: Sống chết mặc bay


Ngày soạn: 12 3 09


Ngày d¹y: 16 – 3 – 09 (7A) 18 – 3 09 (7B)
Tiết 105+106/ Tuần 27


Phần văn học


Văn bản: Sống chÕt mỈc bay
( 2 tiÕt )


I/ Mục tiêu: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Hiểu đợc giá trị hiện thực, nhân đạo và những thành công nghệ thuật của tác
phẩm - một trong những truyện ngắn đợc coi là mở đầu cho thể loại truyện
ngắn hiện đại Việt Nam đầu thế kỉ XX.


2, T t ëng


- TÝch hợp với phần văn và tập làm văn
3, Kỹ năng



- Đọc kể tóm tắt truyện, phân tích nhân vật qua các cảnh đối lập tăng cấp.
II/ Chuẩn bị


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời cõu hi sgk


III/ Các b ớc lên lớp
1,


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

2, Kiểm tra bài cũ: ? Nêu luận điểm chính của Văn bản ý nghĩa Văn chơng?
3, Bài mới


ở lớp 6 các em đã học truyện “ Con Hổ có nghĩa” và “ Mẹ hiền dạy
con” là những truyện ngắn trung đại viết bằng chữ hán. Tiết học này chúng ta
tìm hiểu truyện ngắn đợc coi là bông hoa đầu mùa của truyện ngắn hiện đại
Việt Nam viết bàng chữ Việt hiện đại: “ Sống chết mặc bay” của Phạm Duy
Tốn


Hoạt động dạy học
Hoạt động G-H


*Hoạt động 1: Tiếp xúc văn bản
G gọi hs đọc: giọng rõ ràng
- Phân biệt giọng kể tả của tác giả


+ Giäng quan phơ mÉu: hèng h¸ch, h¸ch dịch
nạt nộ


+ Ging thy : khỳm nỳm, s st


+ Giọng dân phu: khẩn thiết, lo sợ
G: phân vai cho HS


- Chú thích sgk – 79 ->81
* Hoạt động 2: Tìm hiểu chung
? Cho biết vài nét về tágiả?
Chú thích * sgk-79


? Văn bản thuộc thể loại gì?
? Cho biết bố cục của văn bản?
- HS đáng dấu vào sgk


? Cho biết khái quát nội dung của mỗi đoạn?
- Đoạn 1: từ đầu… khúc đê này hỏng mất” :
Nguy cơ vỡ đê vặ chống cự của ngời dân
- Đoạn 2: tiếp … Điếu, Mày!” Cảnh quan phủ
cùng nha lại đánh tổ tôm trong khi đi hộ đê.
- Đoạn 3: còn lại : Cảnh đê vỡ nhân dân lầm
than


? Trong tác phẩm trọng tâm miêu tả ở phần
nào?


- Đoạn 2


? Truyện kể theo ngôi thứ mấy?


- Ngụi th 3, theo trình tự thời gian và sự việc
* Hoạt ng 3: Tỡm hiu chi tit



? Nhắc lại đoạn 1 nói lên điều gì?


? Trong đoạn 1 chia thành mấy đoạn nhỏ?
- 3 đoạn


G: H theo dõi vào đoạn nhá 1


? Cảnh ngời dân hộ đê diễn ra vào thời điểm
nào?


? Miêu tả thời điểm này nhắm mục ớch gỡ


Nội dung


I/ Tìm hiểu chung
1/ Tác giả


- Ph¹m Duy Tèn (1883 - 1924)
2/ ThĨ lo¹i


- Truyện ngắn hin i
3/ B cc


- 3 đoạn


+ 1: Nguy c v đê và sự chống cự
của ngời dân


+ Đ2: Cảnh quan lại cùng nha phủ
đánh tổ tôm trong khi đi hộ đê


+ Đ3: Cảnh đê vỡ, nhân dân lầm
than


4/ Ng«i kĨ
- Ng«i thø 3


II/ Tìm hiểu chi tiết
A, Cảnh ngời dân hộ đê


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Chứng tỏ sự khó khăn gấp bội trong cơng
việc hộ đê


? Ngời dân hộ đê trong hoàn cảnh nào?
- Ma tầm tã -> Nớc sông Nhị Hà dâng lên to
quá -> Ma tầm tã trút xuống, nớc sông cuồn
cuộn ngày càng to khơng dứt.


? HËu qu¶ cu¶ viƯc ma tầm tà ấy là gì?
- HS


? Th ờ lỳc ny nh thế nào?
? Núng thế?


? ThÈm lËu?


? Khơng khí cảnh tợng hộ đê lúc này nh thế
nào?


- G: quan sát kênh hình sgk 75



? Sức nớc ngày một tăng còn sức ngời thì sao?
- Ngày mét suy gi¶m


? Tác giả đã sử dụng biên pháp nghệ thuật gì?
- Tơng phản, đối lập, tăng cấp


- Trêi ma mỗi lúc một tăng


- Mức nớc sông mỗi lúc mét d©ng
cao.


=> Đê núng thế lắm, hai ba đoạn đã
thẩm lậu


- Nhốn nháo, sôi động và căng
thẳng.


-> khÈn cÊp


=> Nghệ thuật tơng phản ( đối lập),
tăng cp.


+ Sức nớc ngày càng tăng sức ngời
ngày càng đuối.


* Kết luận : Thiên tai đang từng lúc
giáng xuống đe dọa cuộc sống của
ngời dân.


4/ Củng cố



- Nhắc lại ý chính vừa học
5/ Dặn dò


- Trả lời câu hỏi sgk
- Giờ sau học tiếp


Ngày soạn: 12 3 09


Ngày dạy: 16 3 09 (7A) 19 – 3 09 (7B)
Tiết 106/ Tuần 27


Phần văn học


Văn bản: Sống chÕt mỈc bay
( tiÕt theo)


I/ Mục tiêu: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Hiểu đợc giá trị hiện thực, nhân đạo và những thành công nghệ thuật của tác
phẩm - một trong những truyện ngắn đợc coi là mở đầu cho thể loại truyện
ngắn hiện đại Việt Nam đầu thế kỉ XX.


2, T t ëng


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- Đọc kể tóm tắt truyện, phân tích nhân vật qua các cảnh đối lập tăng cấp.
II/ Chuẩn bị


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK


2, Học sinh: trả li cõu hi sgk


III/ Các b ớc lên lớp
1,


ổ n định tổ chức:
- ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số


2, Kiểm tra bài cũ: ? Phân tích tình cảnh ngời dân hộ đê?
3, Bài mới


Giờ trớc chúng ta tìm hiểu về cảnh ngời dân hộ đê trong khi dân chúng
đang khẩn trơng cứu chữa đê thì bọn quan lại nha phủ nh thế nào? có cùng
dân chúng hộ đê hay không đi vào tiết học ngày hôm nay.


Hoạt động dạy học
Hoạt động G-H


* Hoạt động 2: Tìm hiểu chung
* Hoạt động 3: Tìm hiểu chi tiết


G: gọi HS đọc đoạn tiếp theo


? Cảnh quan phủ và nha lại đánh tổ tơm diễn ra ở
đâu?


? Em có nhận xét gì về địa điểm đó?
- Vững chãi



? Kh«ng khÝ lóc này nh thế nào?


? Trong khi dân chúng ớt sũng mệt lử, ngời đang
dầm ma thì điều kiện sinh hoạt của tên quan phụ
mẫu nh thế nào?


- Rất đầy đủ
- HS chỉ ra chi tiết


? Tìm những chi tiết miêu tả dáng ngồi t thế giọng
điệu của tên quan khi đi hộ đê?


- Chễm trệ trên sập, xung quanh là bạn đánh bach, 3
– 4 ngời hầu đứng chầu trực, giọng quát nạt, mỗi
khi ù lại sung sớng kêu lên.


? Khi có ngời dân xông vào báo tin đê vỡ thái độ
của tên quan ra sao ?


- Quát nạt gọi lính đuổi cổ ngời dân ra, tập trung vào
ván bài sắp ù ra lệnh không cho ai vào quấy rầy.
? Khi miêu tả mức độ đam mê bài bạc của tên quan
phủ tác giả đã sử dụng biện pháp tăng cấp em hãy
chỉ ra điều đó?


- Mê cờ bạc ngày càng tăng không chú ý đến dân
chúng đang hộ đê, ma đổ xuống mỗi lúc một tăng
coi nh không biết gì thì độ mê mải đã quá lớn. Khi


Nội dung


I/ Tìm hiểu chung
II/ Tìm hiểu chi tiết
1/ Cảnh ng ời dân hộ đê


2/ Cảnh quan phủ và nha lại đánh tổ
tôm trong khi hộ đê


- Địa điểm: trong đình


vững chãi, ma gió khơng ảnh hởng
gì, đê vỡ khơng sao.


- “ TÜnh mÞch” “trang nghiêm
nhàn nhÃ


- dựng sinh hot cho tờn quan
phủ: Đầy đủ nh ở nhà >< cảnh dân
chúng hộ đề => Nổi bật cuộc sống
quý phái


- Dửng dng trớc cảnh đê vỡ.


=> đối lập hoàn toàn cảnh ngời dân
hộ đê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

có ngời dân vào báo tin đê vỡ vẫn thờ ơ quát nạt, sau
đó quay vào đánh tiếp và khi ù thì bộc lộ niềm vui
s-ớng cực độ.


? Cảnh đề vỡ đợc miêu tả nh thế nào?


- Nớc tràn vào bờ, xoáy sâu….


* Hoạt động 4: Tổng kết


? Phát biểu giá trị hiện thực và nhân đạo của tác
phẩm?


G gọi hs đọc ghi nhớ sgk- 83


3/ Cảnh đê vỡ nhân dân lầm than
- Tình cảnh thảm sầu….


III/ Tỉng kÕt
1/ Néi dung


- Giá trị hiện thực: phản ánh sự đối
lập giữa cuộc sống sinh hoạt của
nhân dân với cuộc sống của bọn
quan lại.


- Giá trị nhân đạo: niềm cảm thơng
của tác giả trớc cuộc sống lầm than
ca nhõn dõn.


2/ Nghệ thuật


- Đối lập và tăng cấp
Ghi nhí( sgk- 83)
4/ Cđng cè



- Cảnh quan phủ đánh tổ tơm trong đình trong khi đó dân chúng ra sức hộ đê.
Sức ngời ngày một yếu đi sức nớc ngày một tăng dẫn đến đê vỡ dân chúng lâm
vào cảnh lầm than


- Qua văn bản thấy đợc giá trị hiện thực và nhân đạo mà tác giả giửi gắm trong
ú


5/ Dặn dò
- Làm bài tập sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Ngày d¹y: 7b : 23/3/2010
7a : 24/3/2010


TiÕt 107 C¸ch làm bài văn lập luận giải thích
<b>A/ Mục tiêu: </b>


1, KiÕn thøc


- Nắm đợc cách thức cụ thể trong việc làm một bài văn lập luận giải thích.
- Biết đợc những điều cần lu ý và những lỗi cần tránh trong lúc làm bài.
2, Kỹ năng


- Biết đợc cách làm bài văn giải thích
3, Thái độ :


- Yêu thích việc lập dàn ý cho bài văn giải thÝch
<b>B/ ChuÈn bÞ</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk



<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, KiĨm tra bµi cị: ? Thế nào là phép lập luận giải thích? (5)
3, Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị </b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(2’)


* Hoạt động 2: Phân tích mẫu hình
thành khái niệm (30’)


? Đề bài đặt ra yêu cầu gì?
- Giải thích câu tục ngữ


? Ngời làm bài có cần giải thích tại
sao đi một ngày đàng học một sàng
khơn khơng ? Vì sao?


- Có vì mới đúng yêu cầu của đề
? Làm thế nào để tìm ý nghĩa chính
xác và đầy đủ của câu tục ngữ?
- Tra từ điển, đọc sách báo, hỏi ngời
hiểu bit hn.


I/ Các bớc làm bài văn lập luận giải
thÝch



Đề: Nhân dân ta có câu tục ngữ: “ Đi
một ngày đàng học một sàng khơn”.
Hãy giải thích nội dung câu tục ngữ
đó.


1/ Tìm hiểu đề và tỡm ý
- Tỡm hiu


+ Giải thích câu tục ngữ
- T×m ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

? Em có thể rút ra kết luận gì về việc
tìm hiểu đề và tìm ý cho bi vn?
- Hs


- Bố cục bài văn lập luận giải thích
gồm 3 phần


? Mở bài nêu những gì?
- HS


? Thân bài nêu những gì?


- Ngha en: Đi một ngày đàng?
Sàng khơn?


- Nghĩa bóng; Câu tục ngữ có đúc kết
kinh nghiệm về nhận thức khơng?
kinh nghiệm đó là gỡ?



? Kết bài nêu những gì?
- HS


- HS c hng dẫn trong sgk


- Để giúp bài văn đúng đủ hay khơng
mắc lỗi gì khi viết bài xong nên đọc
lại và sửa chữa những chỗ sai.


G gọi hs đọc: Ghi nhớ( sgk- 86)
* Hoạt động 3: Luyện tập (3’)


? Viết thành bài văn hoàn chỉnh cho
đề bài trên?


- HS vỊ nhµ lµm (GV híng dÉn )


* KÕt ln


- Tìm hiểu đề: yêu cầu của đề là gì?
giải thớch?


- Tìm ý: làm sáng tỏ nghĩa đen, nghĩa
bóng-> tra từ điển liên hệ các câu tục
ngữ khác.


2/ Lập dàn bài
- 3 phần



- Mở bài: giới thiệu câu tơc ng÷


ý nghĩa của nú: ỳc kt kinh
nghim


- Thân bài
+ Nghĩa đen
+ Nghĩa bóng


-> triển khai nội dung cần giải thích
- Kết bài


+ ý nghĩa của câu tục ngữ: để lại cho
thế hệ sau nhiều kinh nghiệm


3/ ViÕt bµi


- Mở bài nên đi thẳng vào vấn đề, đối
lập hoàn cảnh với ý thc, nhỡn t
chung n riờng.


- Thân bài: nêu nội dung câu tục ngữ
+ giải thích dùng lí lẽ chúng minh
- Kết bài(hô ứng với mở bài)
4/ Đọc và sửa ch÷a


Ghi nhí( sgk- 86)
II/ Lun tËp :


Hoạt động 4 : củng cố dặn dò : (5’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.


Chuẩn bị các bài tiếp theo.


<b>D/ Rót kinh nghiệm</b>


...
...
...
Ngày dạy: 7b :23/3/2010


7a : 24/3/2010
TiÕt 108


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

1, KiÕn thøc


- Củng cố những hiểu biết về cách làm bài văn lËp gi¶i thÝch


- Vận dụng đợc những hiểu biết đó vào việc làm một bài văn giải thích cho
một nhận định, một ý kiến về một vấn đề quen thuc trong i sng ca con
ngi.


2, Kỹ năng


- Vân dụng kiến thức lý thuyết vào thực hành
3, Thái độ :- Tích hợp với phần văn và tập làm văn
<b>B/ Chuẩn bị</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>


1, ổn định tổ chức:


2, KiĨm tra bµi cị:
3, Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung</b>


* <b>Hoạt động 1</b>: Khởi động – giới
thiệu(2’)


* <b>Hoạt động 2</b>: Thực hành (38’)
? Cho biết các bớc làm bài văn lập
luận giải thích


? Đề yêu cầu giải thích vấn đề gì?


? Bài làm cần có những ý gì?
- Suy nghĩ về hình ảnh “ ngọn đèn
sáng bất diệt ”


? Vì sao nói đến sách ngời ta nghĩ đến
trí tuệ con ngời?


- Cho vd


? C©u nói trên có phải là lời ca ngợi
tôn vinh sách không?


? Tỡnh cm thỏi ca em i vi
sỏch nh th no?



- Yêu quý, trân trọng


G: Trả lời các câu hỏi trên là các em
đang tìm ý cho bài văn


- HS ó chun b sn nhà


- MB: đặt vấn đề trực tiếp đa ngay câu
tục ng ra


- TB: Giải thích nghià của từng vế và
cả câu.


Giải thích cơ sở chân lý


Giải thích sự vận dụng chân lý
- KB: Nêu giá trị của câu nói


G: Cho hs viết đoạn mở bài và kết bài


I/ Mt nh văn có nói “ Sách là
ngọn đèn sáng bất diệt của trí tuệ con
ngời ” Hãy giải thích


1/ Tìm hiểu đề và tìm ý


- Trực tiếp giải thích một câu nói
- Gián tiếp giải thích vai trị của sách
đối với trí tuệ con ngời



- T×m ý
+ SGK- 87


2/ LËp dµn bµi


- MB: đặt vấn đề trực tiếp đa ngay câu
tục ngữ ra


- TB: Gi¶i thÝch nghi· cđa từng vế và
cả câu.


Giải thích cơ sở chân lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- Chia lµm hai nhãm


- Cho các em đọc sau đó HS nhận xét
- G bổ xung và sửa cha.


- Về nhà làm bài tập làm văn số 6
<i>Viết bài tập làm văn số 6</i>


Đề: Nhiễu điều phủ lấy giá gơng
<i>Ngời trong một nớc phải thơng nhau </i>
<i>cùng .</i>


HÃy tìm hiểu ngời xa muốn nhắn nhủ
gì qua câu ca dao ấy.


3/ Viết bài



II/ Thùc hµnh


Hoạt động 3 : củng cố dặn dị : (5’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo.
<b>D/ Rỳt kinh nghim</b>


...
...
...
Ngày dạy: 7b : 25/3/2010


7a : 29/3/2010
TiÕt 109 + 110


<b> Nh÷ng trò lố hay là Va </b><b> ren và Phan Bội </b>
<b>Châu</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:
1, Kiến thức


- Hiu c giỏ trị của đoạn văn trong việc khắc họa sắc nét hai nhân vật Va –
ren và Phan Bội Châu, với hai tính cách đại diện cho hai lực lợng xã hội, phi
nghĩa và chính nghĩa, thực dân Pháp và nhân dân Việt Nam – hoàn toàn đối
lập nhau trên đất nớc ta thời pháp thuộc.


3, Kỹ năng : - Biết phân tích truyện ngắn
3, Thái độ: - Tích hợp với phần TLV và TV
<b>B/ Chuẩn bị</b>



1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, chân dung chủ tịch Hồ Chí Minh
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, Kiểm tra bài cũ: ? Chỉ ra sự đối lập và tăng cấp giữa cảnh ngời dân hộ đê và
cảnh quan phủ đi hộ đê? (8’)


3, Bµi míi


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới thiệu(2’<b>)</b>
<b>Hoạt động 2:Đọc hiểu văn bản.</b> (70’)
G gọi hs đọc


+ Giọng rõ ràng thể hiện đúng giọng
điệu của tên ton quyn


? Cho biết vài nét về tác giả?


I/ Tìm hiểu chung
1/ Tác giả


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

- Chú thích * sgk - 92


? Đây có phải là câu chuyện có thật
không?



- Không


? Bố cục của văn bản chia nh thế nào?
- 3 phần


+ Phần 1: từ đầu bÞ giam tï” lêi
høa cđa Va – ren


+ Phần 2: Tiếp . Không hiểu Phan
Bội Châu Cuộc gặp gỡ giữa Phan Bội
Châu và Va ren


+ Phn 3: cịn lại: Giải thích thái độ
im lặng của Phan Bội Châu


G: đi tìm hiểu phần 1
G gọi hs đọc: phần 1


? Va – ren đã hứa gì về vụ Phan Bội
Châu?


- HS


? Thùc chÊt cña lêi høa ấy là gì?
- Giả dối


? Có ai nửa hứa bao giờ không?
- Không


? Chăm sóc ở đây có phải nhằm


vào Phan Bội Châu không?


- Không


? Vậy nhằm vào ai?
- D©n chóng An Nam


G: Thực chất lời hứa là một trị lố.
Cụm từ “ nửa chính thức hứa” và câu
hỏi mang tính chất nghi ngờ đã thể
hiện điều đó.


G gọi hs đọc đoạn tiếp theo


? Cho biÕt xt th©n cđa nh©n vËt Va
– ren?


? Qua đó bộc lộ lên bản chất gì trong
con ngi Va ren?


? Em thấy số lợng lời văn dành cho
việc khắc họa tính cách này nh thế
nµo?


- RÊt nhiỊu chđ u lµ lêi cđa Va –
ren


? Qua đó em thấy tính cách của Va –
ren nh thế nào?



- Tr¬ trÏn


? Và bc l ng c gỡ?


2/ Văn bản


- Truyện ngắn h cấu
- Bố cục: 3 phần


+ Phần 1: từ đầu bÞ giam tï” lêi
høa cđa Va – ren


+ Phần 2: Tiếp . Không hiểu Phan
Bội Châu Cuộc gặp gỡ giữa Phan Bội
Châu và Va ren


+ Phn 3: cịn lại: Giải thích thái độ
im lặng của Phan Bội Châu


II/ T×m hiĨu chi tiÕt


1/ Lêi høa cđa Va – ren vỊ vơ Phan
Béi Ch©u


- Nửa chính thức hứa, Chăm sóc.
-> giả dối, lõa bÞp


- Nhằm ve vuốt, trấn an nhân dân An
Nam ang ũi th Phan Bi Chõu.



=> trò lố


2, Nhân vËt Va – ren


- Trớc là đảng viên xã hội >< sau là
tồn quyền Đơng Dơng


-> ph¶n béi giai cấp vô sản


- Độc thoại trong việc nói chuyện với
Phan Bội Châu.


- Trơ trẽn


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

G: đây tác giả sử dụng biện pháp
t-ơng phản đối lập giữa hai nhân vật Va
– ren và Phan Bội Châu chuyển sang
phần c


? Qua đoạn vừa đọc em thấy tác giả
đã miêu tả PBC nh thế nào?


? Phan Bội Châu đã có cách ứng xử
nh thế nào đối với Va – ren khi Va
– ren vào gặp ơng?


? Sự im lặng đó bộc lộ thái độ tính
cách gì ở Phan Bội Châu?


- Khinh bØ



? Sự im lặng đó có phải PBC khơng
hiểu gì về lời Va - ren nói khơng?
- Khơng


? Em thấy giọng điệu của tác giả khi
bình thái độ của PBC nh thế nào?
- Hóm hỉnh, mỉa mai góp phần làm rõ
thái độ tính cách PBC


? Em có nhận xét gì về đoạn tái bút
của tác gi¶?


- Là một hành động chống trả quyết
liệt: nhổ vào mặt Va – ren -> với kẻ
thù có nhiều cách tỏ thái độ


* Hoạt động 3: Tổng kết (5’)
G gọi hs đọc: ghi nhớ( sgk-95)


3, Nh©n vËt Phan Bội Châu


- Đại diện cho giai cấp vô sản hi sinh
tất cả vì lợi ích dân tộc .


- Im lỈng phít lê lêi nãi Va – ren


- Khinh bỉ, kiên cờng trớc kẻ thù


- NT: ging iu húm hỉnh, mỉa mai->


rõ thái độ và tính cách PBC


=> tính cách đợc nâng cấp


III/ Tæng kÕt


Ghi nhớ( sgk-95)
Hoạt động 4 : củng cố dặn dò : (5’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo.
<b>D/ Rút kinh nghim</b>


...
...
...
...
Ngày dạy: 7b : 30/3/2010


7a : 31/3/2010
TiÕt 111


Dùng cụm chủ – vị để mở rộng câu
Luyện tập (tiếp)


<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Củng cố kiến thức về việc dùng cụm chủ vị để mở rộng câu
- Bớc đầu biết cách mở rộng cõu bng cm ch v.


2, Kĩ năng :



- Tích hợp với phần văn và tập làm văn


3, Thỏi : - Vận dụng lý thuyết vào làm bài tập
<b>B/ Chuẩn</b> bị


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, bảng phụ
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

1, ổn định tổ chức:


2, Kiểm tra bài cũ: Thế nào là dùng cụm chủ vị để mở rộng câu? cho VD (5’)
3, Bài mới


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(2’)


* Hoạt động 2: Thực hành (30’)
? Bài 1 (sgk-96): Tìm cụm chủ – vị
làm thành phần câu hoặc thành phần
cụm từ trong các câu dới đây. Cho
biết trong mỗi câu cụm C – V làm
thành phần gì?


G: Treo bảng phụ ghi VD
- Gọi hs đọc


- H thảo luận lên bảng trình bày


? Trớc tiên hãy xác định đâu là CN,
VN chính sau đó xem thành phần nào
mở rộng cụm C – V ?


? Hãy gộp các câu cùng một cặp
thành 1 câu có cụm C – V làm thành
phần câu hoặc thành phần cụm từ mà
khơng thay đổi nghĩa của chúng.
- G: chia nhóm thảo luận gọi lên bảng
trình bày.


A, Chóng em häc giái lµm cha mẹ và
thầy cô vui lòng .


B, Nh vn Hoài Thanh khẳng định
rằng “ Cái đẹp là cái có ích ”.


C, Tiếng Việt rất giàu thanh điệu
khiến lời nói của ngời Việt Nam ta du
dơng, trầm bổng nh một bản nhạc.
D, Cách mạng tháng tám thành công
đã khiến Tiếng Việt có một bớc phát
triển mới, mt s phn mi


? Gộp mỗi cặp câu hoặc vế câu in
đậm thành 1 câu có cụm C V làm
thành phần câu hoặc thành phần cụm
từ?


A, Anh em hòa thuận khiến hai thân


vui vầy


B, Đây là cảnh một rừng thông ngày
ngày biết bao ngời qua lại.


I.Lí thuyết :
II. Luyện tập :
Bài 1 (sgk-96)


A, Cụm C V làm chủ ngữ ( khí hậu
nớc ta / ấm áp)


- Cụm C V làm phụ ngữ trong cụm
ĐT cho phép ( ta quanh năm trồng
trọt thu ho¹ch bèn mïa)


B, Cụm C – V làm phụ ngữ cho ĐT
“nói” ( từ khi các thi sĩ ca tụng cảnh
núi non, hoa cỏ, núi non hoa cỏ trông
mới đẹp)


- Cụm C – V làm phụ ngữ cho DT
“khi” ( có ngời lấy tiếng chim kêu,
tiếng suối chảy làm đề ngâm vịnh,
tiếng chim tiếng suối nghe mới hay)
C, Hai cụm C – V làm phụ ngữ cho
ĐT “thấy” ( tục lệ tốt đẹp ấy mất dần;
thức q của đất mình…)


Bµi 2 (sgk- 97)



A, Chóng em häc giái lµm cha mĐ và
thầy cô vui lòng .


B, Nh vn Hoi Thanh khẳng định
rằng “ Cái đẹp là cái có ích ”.


C, Tiếng Việt rất giàu thanh điệu
khiến lời nói của ngời Việt Nam ta du
dơng, trầm bổng nh một bản nhạc.
D, Cách mạng tháng tám thành công
đã khiến Tiếng Việt có một bớc phát
triển mới, một s phn mi.


Bài 3 (sgk- 97)


A, Anh em hòa thuận khiến hai thân
vui vầy


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

C, Hng loạt vở kịch nh “ Tay ngời
đàn bà ” “ Giác ngộ ” “Bên kia sông
đuống” ra đời đã sởi ấm cho ánh đèn
sân khấu ở khắp mọi miền đất nớc.


C, Hàng loạt vở kịch nh “ Tay ngời
đàn bà ” “ Giác ngộ ” “Bên kia sông
đuống” ra đời đã sởi ấm cho ánh đèn


sân khấu ở khắp mọi miền đất nớc.
Hoạt động 3 : củng cố dặn dò : (5’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.



Chuẩn bị các bài tiếp theo.
<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...


Ngµy d¹y: 7b : 30/3/2010
7a : 31/3/2010
TiÕt 112


<b>Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề</b>
<b>A/ Mục tiêu</b>:


1, KiÕn thøc


- Nắm vững hơn và vận dụng thành thạo hơn các kĩ năng làm bài văn lập luận
giải thích, đồng thời củng cố những kiến thức xã hội và văn học có liờn quan
n bi luyn tp.


2, Kỹ năng


- K năng luyện nói trớc tập thể
3, Thái độ


- TÝch hợp với phần văn và Tập làm văn
<b>B/ Chuẩn bị</b>



1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bai tËp häc sinh?(5’)
3, Bµi míi


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Hoạt động1 : Khởi động – giới
thiệu(2’)


Hoạt động 2: Tổ chức cho học sinh
luyn núi (33)


Nêu các bớc làm bai giải thích ?
HS trả lời. GV khái quát.


<b>Đề bài : </b>


a.Trng em tổ chức một cuộc thi giải
thích tục ngữ. Để tham dự cuộc thi đó
em hãy tìm và giả thích một câu tục
ngữ mà em thích.


b. Vì sao mà tấn trò mà Va- ren bày ra
với Phan Bội Châu lại đợc NAQ gọi là
<i>những trị lố </i>



c. Vì sao Phạm Duy Tốn lại đặt nhan
đề Sống chết mặc bay cho truyện
ngắn của nình.


d. Em thờng đọc những sách gì ? Hãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

giải thích vì sao em thích đọc loại
sách ấy.


( Y/cầu h/s chọn một đề để làm )
- Yêu cầu của đề: giải thích câu tục
ngữ “tốt gỗ hơn tốt nớc sơn”.


* Dµn bài
A, MB


- Giới thiệu xuất xứ câu tục ngữ
B, TB


- Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn là nh thế
nµo?


- 2 nghÜa


+ Nghĩa đen: gỗ tốt đợc a chuộng hơn
gỗ có chất lợng kém đợc sơn hào
nhống bên ngồi.


+ Nghĩa bóng: Khơng nên nhìn nhận


đánh giá con ngời qua vẻ bề ngoài
hãy lấy phẩm chất bên trong làm
thứơc đo giá trị con ngời


C, KB


- Khẳng định giá trị câu tục ngữ


G: chia tổ nhóm thảo luận cử đại diện
trình bày trớc lớp.


- Luyện nói từng phần sau đó nói cả
bài.


- Nhận xét về cách trình bày đánh giá
cho điểm để động viên khuyến khích.
* Lu ý: khi nói cần rõ ràng trôi trảy
theo dàn bài


- T thế đĩnh đạc, từ tốn quan tâm đến
ngời nghe.


G: Chỉ rõ ràng cụ thể những u điểm
HS cần phát huy những khuyết điểm
các em cần khắc phục để kiểm tra làm
bài tốt


Hoạt động 3 : củng cố dặn dò: (5)
GV khỏi quỏt ni dung bi.



Chuẩn bị các bµi tiÕp theo.


Đề(a) : Tìm và giải thích một câu tục
ngữ mà em tâm đắc nht


- Câu tục ngữ Tốt gỗ hơn tốt nớc
s¬n”


1/ Tìm hiểu đề và tìm ý


- u cầu của đề: giải thích câu tục
ngữ “tốt gỗ hơn tốt nớc sơn”.


2/ LËp dµn bµi
A, MB


- Giíi thiƯu xt xø câu tục ngữ
B, TB


- Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn lµ nh thÕ
nµo?


- 2 nghÜa


+ Nghĩa đen: gỗ tốt đợc a chuộng hơn
gỗ có chất lợng kém đợc sơn hào
nhống bên ngồi.


+ Nghĩa bóng: Khơng nên nhìn nhận
đánh giá con ngời qua vẻ bề ngoài


hãy lấy phẩm chất bên trong làm
thứơc đo giá trị con ngời


C, KB


- Khẳng định giá trị câu tục ngữ


<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

7a : 05/4/2010
Tiết 113


<b>Ca huế trên sông hơng</b>


<b>A/ Mc tiờu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Thấy đợc một vẻ đẹp của một sinh hoạt văn hóa ở cố đơ Huế, một vùng dân
ca với những con ngời rất đỗi tài hoa


2, Kỹ năng : Phân tích vẻ đẹp của Huế


3, Thái độ : Tán thành với t tởng tác giả đa ra trong bài
<b>B/ Chuẩn bị</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, tranh minh họa(sgk) phóng to, tranh về
Huế


2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk
<b>C/ Các bớc lên lớp</b>


1, ổn định tổ chức:


2, Kiểm tra bài cũ: ? Em có nhận xét gì về lời hứa của Va – ren qua đó bộc lộ
bản chất gì trong con ngời Va – ren?(5’)


3, Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị </b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới thiệu(2’<b>)</b>
<b>Hoạt động 2:Đọc hiểu văn bản.</b> (30’)
- G đọc mẫu - gọi hs đọc


- Xem chó thÝch sgk – 103 + 104


? Thống kê tên các làn điệu dân ca
Huế và tên những dụng cụ âm nhạc
đ-ợc nhắc tới trong bài văn?


- Cỏc ln iu dõn ca: Hò đánh cá, hò
cấy cày, hò gặt hái, hò trồng cây, hò
chăn tằm, chèo cạn, bài thai, hò đa
linh hồn, hị giã gạo, ru em, giã vơi,
giã điệp, bài chòi, bài tiệm, nàng
vung, hò lơ, hị ơ, xay lúa, hị nện …lí
con sáo, lí hồi xn, lí hồi nam.
- Dụng cụ: đàn bầu, sáo, cặp sanh
? Sau khi thống kê liệu các em có nhớ
và biết hết tên các làn điệu dân ca và
dụng c õm nhc khụng?



- Không


? Điều này có ý nghĩa g×?


- Ca Huế đa dạng và phong phú đến
nỗi khó có thể nhớ hết tên các làn
điệu, các dụng cụ và những ngón đàn
của các ca cơng. Mỗi làn điệu có một
vẻ đẹp riêng qua bài văn chúng ta sẽ
thấy đợc điều đó.


G: hs đọc từ “Đêm -> để gõ nhịp”
? Các ca công đợc miêu tả nh thế
nào?


I/ T×m hiĨu chung
1/ ThĨ loại


- Bút kí


II/ Tìm hiểu chi tiết


1/ V đẹp phong phú, đa dạng của
các làn điệu dân ca Hu


- Các làn điệu dân ca: các điệu hò,
chèo cạn, bài chòi, bài thai, các điệu
lí..



- Dng cụ âm nhạc: đàn tranh, đàn
nguyệt, tì bà, nhị, n tam, sỏo , cp
sanh


->phong phú đa dạng


2/ V đẹp của cảnh ca Huế trong đêm
trăng thơ mộng trên dịng sơng Hơng.
- Các ca cơng trẻ ăn mặc đúng chất
dân gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

? Cảnh ca Huế trong đêm trăng thơ
mộng trên dịng sơng hơng đợc tác
giả miêu tả nh thế nào?


? ChØ ra đoạn văn trong bài cho thấy
tài nghệ của các ca c«ng?


- ĐV “ khơng gian n tĩnh -> tận đáy
hồn ngời”


? Ca Huế đợc hình thành từ đâu?
- Nhạc dân gian là các làn điệu dân
ca, những điệu hị… thờng sơi nổi lạc
quan vui tơi.


- Nhạc cung đình, nhã nhạc là nhạc
dùng trong những buổi lễ tơn nghiêm
trong cung đình của vua chúa, nơi tơn
miếu của triều đình PK thờng có sắc


thái trang trọng uy nghi.


? Tại sao các điệu dân ca Huế đợc
nhắc tới trong bài văn vừa sôi nổi tơi
vui, va trang trng?


- Chủ yếu do nguồn gốc hình thành
? Tại sao có thể nói nghe ca Huế là
một thó tao nh·?


- Ca Huế thanh cao, lịch sự, nhã nhặn,
sang trọng và duyên dáng từ nội dung
-> hình thức từ cách biểu diễn đến
cách thởng thức, từ các ca công đến
nhạc công, từ giọng ca đến trang điểm
ăn mặc.


<b>Hoạt động 3</b>: Tổng kết (3’)


<b>Hoạt động 4</b> : củng cố dặn dò : (5’)
GV khái quát nội dung bi.


Chuẩn bị các bài tiếp theo.


thơ mộng.


3/ Nguồn gốc của một số làn điệu ca
HuÕ


- Bắt nguồn từ dòng ca nhạc dân gian


+ ca nhạc cung đình ( nhã nhạc)


-> sôi nổi, vui tơi, trang trọng


-> thanh cao, lịch sự, nhà nhặn, sang
trọng và duyên dáng


III/ Tổng kết


Ghi nhí( sgk- 104)


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
Ngày dạy: 7b :01/4/2010


7a : 05/4/2010


TiÕt 114 <b>LiƯt kª</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Hiểu đợc thế nào là phép liệt kê, tác dụng của phép liệt kê.
- Phân biệt đợc các kiểu liệt kê


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

3, Thái độ : Tích hợp với phần văn và tập làm văn


<b>B/ Chuẩn bị</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lp</b>
1, n nh t chc:


2, Kiểm tra bài cũ: không
3, Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị </b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động1</b> : Khởi động – giới
thiệu(2’)


<b>Hoạt động 2</b>: Phân tích mẫu hình
thành khái niệm (25’)


G gọi hs đọc: Vd sgk – 104


? Cấu tạo và ý nghĩa của các bộ phận
trong câu (in đậm) có gì giống nhau?
- Cấu tạo: có kết cấu tơng tự nhau
- ý nghĩa: cùng nói về đồ vật c by
bin xung quanh quan ln


? Việc tác giả nêu ra hàng loạt sự việc
tơng tự bằng những kết cấu tơng tự có
tác dụng gì?



=> Đoạn văn trên chính là sử dụng
phép liệt kê


? Thế nào là phép liƯt kª?


- Liệt kê là sắp xếp nối tiếp hàng loạt
từ hay cụm từ cùng loại để diễn tả đợc
đầy đủ hơn sâu sắc hơn những khía
cạnh khác nhau của thực tế hay t tởng
tình cảm.


G gọi hs c VD sgk 105


? Xét về cấu tạo các phép liệt kê dới
đây có gì khác nhau?


+ VDa: Liệt kê không theo từng cặp
+ VDb : Liệt kê theo tõng cỈp


? Thử đảo thứ tự các bộ phận trong
phép liệt kê dới đây rồi rút ra kết
lun ?


- Xét về ý nghĩa các phép liệt kê ấy có
gì khác nhau?


I/ Thế nào là phép liệt kê
1/ MÉu (sgk-104)



2/ NhËn xÐt


a/ Cấu tạo và ý nghĩa của phép liệt kê
- Cấu tạo: có kết cấu tơng tự nhau
- ý nghĩa: cùng nói về đồ vật đợc bày
biện xung quanh quan lớn


b/ T¸c dơng


- Nổi bật sự xa hoa của viên quan, đối
lập với tình cảnh ca dõn phu ang
lam l ngoi ma giú.


=> Đoạn văn trên chính là sử dụng
phép liệt kê


3/ Kết luận


Ghi nhớ( sgk- 105)


II/ Các kiểu liệt kê
1/ Mẫu (sgk-152)
2/ NhËn xÐt
- XÐt vỊ cÊu t¹o


+ VDa: LiƯt kê không theo từng cặp
+ VDb : Liệt kê theo tõng cỈp
- XÐt vỊ ý nghÜa


+ VDa : Dễ dàng thay đổi thứ tự các


bộ phận liệt kê -> liệt kê không tăng
<i>tiến</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

? Cã mÊy kiĨu liƯt kª?


- G gọi hs đọc: ghi nhớ sgk-105


Hoạt động 3: Luyện tập (15’)
? Bài 1(sgk- 106)


- ChØ ra phép liệt kê


+ Sức mạnh của tinh thần yêu nớc
+ Lòng tự hào về những trang lịch sử
vẻ vang qua tấm gơng những vị anh
hùng


+ S ng tõm nhất trí của mọi tầng
lớp NDVN đứng lên đánh pháp
<i>VD: Từ xa đến nay …. Nó kết thành </i>
<i>một làn sóng vơ cùng mạnh mẽ to lớn,</i>
<i>nó lớt qua mọi sự nguy hiểm khó </i>
<i>khăn, nó nhấn chìm tất cả lũ bán nớc </i>
<i>và cớp nớc.</i>


? Bµi 2(sgk-106)
- Chỉ ra phép liệt kê


Bài 3 (sgk- 106)



- Hóy t câu có sử dụng phép liệt kê
+ Tả một số hoạt động trên sân trờng
em trong giờ ra chi


+Trình bày nội dung truyện ngắn
Những trò lố hay là Va ren và Phan
Bội Châu


- Nói lên những cảm xúc của em về
hình tợng nhà cách mạng Phan Bội
Châu.


- Hs về nhà làm


- Các kiểu liệt kê
+ Xét về cấu tạo
+ Xét về ý nghĩa
Ghi nhớ( sgk-105)


III/ Lun tËp
Bµi 1(sgk- 106)
- ChØ ra phÐp liƯt kê


+ Sức mạnh của tinh thần yêu nớc
+ Lòng tự hào về những trang lịch sử
vẻ vang qua tấm gơng những vị anh
hùng


+ S ng tõm nht trớ của mọi tầng
lớp NDVN đứng lên đánh pháp



Bµi 2 (sgk-106)


- VD a: dới lòng đờng, trên vỉa hè,
trong ca tim


Bắc đẩu bội tinh hình chữ nhật.
- VD b: Điện giật, dùi đâm, dao cắt,
lửa nung.


<b>Hot ng 4</b> : củng cố dặn dò : (3’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo.


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
Ngày dạy: 7b : 6/4/ 2010


7a : 7/4/2010


TiÕt 115 Tìm hiểu chung về văn bản hành chính
<b>A/ Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- Hiu bit chung về văn bản hành chính: mục đích, nội dung, yêu cầu và các
loại văn bản hành chính thờng gặp trong cuộc sống.


2, Kỹ năng : Bớc đầu nắm đợc một số vấn đề chung về văn bản hành chính


3, Thái độ : Giáo dục ý thức khi viết văn bản hành chính


<b>B/ Chn bÞ</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, Su tầm những văn bản hành chính
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lp</b>
1, n nh t chc:


2, Kiểm tra bài cũ: Các bớc làm bài văn giải thích? (5)
3, Bài mới


<b>Hot động của thầy và trò </b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động1</b> : Khởi động – giới
thiệu(2’)


<b>Hoạt động 2</b>: Phân tích mẫu hình
thành khái niệm (25’)


HS quan sát đọc thầm 3 Vd sgk-
107->109


? Khi nào ngời ta viết các văn bản
thông báo đề, nghị và báo cáo?
- Khi cần truyền đạt một vấn đề nào
đó xuống cấp thấp hơn hoặc muốn
cho nhiều ngời biết thì ngời ta dùng
văn bản thơng báo.



- Khi cần đề đạt một nguyện vọng
chính đáng nào đó của cá nhân hay
tập thể đối với cơ quan nhà nớc hoặc
cá nhân có thẩm quyền giải quyết thì
ngời ta dùng văn bản đề nghị


- Khi cần thông báo một vấn đề gì đó
lên cấp cao hơn thì ngời ta dùng văn
bản báo cáo.


? Văn bản a nhằm mục đích gì?
- Thơng báo nhằm phổ biến một nội
dung


? Văn bản b nhằm mục đích gì?
- Đề nghị nhằm đề xuất một nguyện
vọng, ý kiến


? Văn bản c nhằm mục đích gì?
- Báo cáo nhằm tổng kết nêu lên
những gì đã làm để cấp trờn bit c
=> 3 vn bn hnh chớnh


? Ba văn bản ấy có gì giống và khác
nhau?


- Ging: hỡnh thức trình bày đều theo
một số mục nhất định



- Khác: về mục đích và những nội
dung cụ thể đợc trình bày trong mỗi
văn bản.


I/ ThÕ nµo lµ văn bản hành chính
1/ Mẫu (sgk-107 -> 109)


2/ Nhận xét


- VB a: Thông báo nhằm phổ biến
một nội dung


- VB b: Đề nghị nhằm đề xuất một
nguyện vọng, ý kiến


- VB c: Báo cáo nhằm tổng kết nêu
lên những gì đã làm để cấp trên biết
c


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

? Các văn bản trên khác các văn bản
truyện và thơ nh thế nào?


- Thơ, văn dùng h cấu tởng tợng còn
văn bản hành chính không phải h cấu
tởng tợng


- Ngôn ngữ thơ viết theo phong cách
ngôn ngữ nghệ thuật còn văn bản
hành chính là những ngôn ngữ hành
chính.



? Thế nào là văn bản hành chính?
- HS


? c im ca văn bản hành chính?
- Mục đích: truyền đạt những nội
dung và yêu cầu nào đó từ trên xuống.
Bày tỏ ý kiến, nguyện
vọng cá nhân hay tập thể lên trên


Néi dung


- Hình thức: có một số mục nhất định
G gọi hs đọc: Ghi nhớ( sgk- 110)
Hoạt động 3: Luyện tập (10’)
? Bài tập: HS đọc yêu cầu sgk-110
- Tình huống 1, 2, 4, 5 cần viết loại
văn bản hành chính


+ Tình huống 1: dùng văn bản thông
báo


+ Tình huống 2: dùng văn bản báo
cáo


+ Tỡnh hung 4: Vit đơn xin nghỉ
học


+ tình huống 5: dùng văn bản đề nghị


<b>Hoạt động 4</b> : củng cố dặn dò : (5’)
GV khái quát nội dung bài.


ChuÈn bị các bài tiếp theo.


3/ Kt luận
- Khái niệm
- Đặc điểm
+ Mục đích


+ Néi dung


+ Hình thức: Có một số mục nhất
định


Ghi nhí( sgk-110)
II/ Luyện tập


Bài 1( sgk - 110)


- Tình huống 1, 2, 4, 5 cần viết loại
văn bản hành chính


+ Tình huống 1: dùng văn bản thông
báo


+ Tình huống 2: dùng văn bản báo
cáo


+ Tỡnh hung 4: Vit đơn xin nghỉ


học


+ tình huống 5: dùng văn bản đề nghị


<b>D/ Rót kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
Ngày dạy: 7b : 6/4/2010


7a : 7/4/2010


TiÕt 116 Trả bài tập làm văn số 6
<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1, KiÕn thø :


- Củng cố những kiến thức và kĩ năng đã học về cách làm bài văn lập luận giải
thích, về tạo lập văn bản, về cách sử dụng từ ngữ, đặt câu…


2, Kỹ năng :- Tự đánh giá đúng hơn về chất lợng bài làm của mình, về trình độ
tập làm văn của bản thân mình, nhờ đó có đợc những kinh nghiệm và quyết
tâm cần thiết làm tốt hơn nữa những bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>B/ ChuÈn bÞ</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, bài kiểm tra đã chấm
2, Học sinh: vở



<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, Kiểm tra bài cũ:
3, Trả bài


<b>Hot ng của thầy và trò </b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Nêu lại đề (30’)
GV yêu cầu đọc lạu bi


Nhắc lại các bớc làm bài văn lập luận
gi¶i thÝch?


Đề u cầu chúng ta làm gì?
1/ Tìm hiểu v tỡm ý


- Yêu cầu: giải thích câu ca dao ->
sáng tỏ điều ngời xa nhắn nhủ.
-Tìm ý :


+ Nhiễu điều phủ lấy giá gơng:
+ Ngời trong một nớc phải thơng
nhau cùng


+ Liên hệ thực tế


+ Rút ra bµi häc kinh nghiƯm
2/ LËp dµn ý :



<b>MB</b> : Giíi thiƯu trùc tiÕp ( gi¸n tiÕp )
vỊ câu ca dao


<b>TB</b> : Giải thích câu ca dao


- Nghĩa cuả câu ca dao : Đã là ngời
một nớc nớc phải biết yêu thơng đùm
bọc lẫn nhau ……


- Ông cha ta muốn nhăn nhủ : Chúng
ta phải biết yêu thơng đùm bọc đoàn
kết nhau....


- Nêu vài dẫn chứng : Các bạn trong
lớp không phai anh em, không cùng
dân tộc nhng vẫn gióp dì nhau trong
häc tËp...


<b>KL</b> : Nêu ý nghĩa câu ca dao
Tình yêu đồng loại, tình yêu dân tộc
là nguồn gốc của hạnh phúc, hòa bình
và phồn thịnh cho đất nớc.


Hoạt động 2: Trả bài


GV hớng dẫn học sinh sửa lỗi : đặt
câu, chính tả. Bố cục...


I/ Tìm hiểu lại u cầu của v dn


ý tng quỏt :


Đề: Nhiễu điều phủ lấy giá gơng
<i>Ngời trong một nớc phải thơng nhau </i>
<i>cùng.</i>


HÃy tìm hiểu ngời xa muốn nhắn nhủ
gì qua câu ca dao ấy.


II/ Nhận xét :
1/ Ưu điểm :


- Hiểu đề, đã biết cách làm bài văn
giải thích tuy nhiên cha đi sâu vào
nghĩa của câu ca dao.


- Đợc về nhà làm có nhiều thời gian .
2/ Nhợc điểm:


- Din t lng cng t cõu khụng
đúng ngữ pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

Hoạt đông 3 : (10’)


- Giải đáp thắc mắc (nếu có )
- Vào điểm :


Giái : kh¸: TB :
YÕu: kÐm :



Hoạt đông 4(5’)Nhắc nhở- dn dũ :
Chun b cỏc bi tip theo.


Ôn lại toàn bộ lí thuyết phần bài giải
thích .


- Sai quá nhiều lỗi chính tả .


- Rất nhiều bài viết sơ sài về nội dung.
3/ Hớng khắc phục :


- Cn đọc thêm các tài liệu tham khảo
trớc khi viết.


- Cần nghiờn cu k bi trc khi
vit.


- Ôn lại lÝ thuyÕt tríc khi viÕt


- Khi viết song cần đọc lại và soát các
lỗi thờng mắc để kịp sửa.


<b>D/ Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...


Ngµy d¹y: 7b : 8/4/2010


7a : 12/4/2010
Tiết 117 + 118


<b>Quan âm thị kính</b>
<b>A/ Mục tiªu</b>:


1, KiÕn thøc


- Hiểu đợc một số đặc điểm cơ bản của sân khấu chèo truyền thống
- Tóm tắt đợc nội dung vở chèo


- Ph©n tÝch néi dung và diễn biến tâm lý nhân vật
2, Kỹ năng : - Tãm t¾t néi dung vë chÌo


- Phân tích thể loại chèo


3, Thái độ : - Giáo dục lòng yêu nghệ thuật truyền thống
<b>B/ Chuẩn bị</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK,
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, Kiểm tra 15 : Đề bài :


I. Trắc nghiệm :
1. Văn bản Sống chết mặc bay của tác giả nao?



A. Ngun ¸i Quốc B. Phạm Văn §ång. C. Ph¹m Duy Tèn.
2. Văn bản Sống chết mặc bay thuộc thể loại g× ?


A. TiĨu thut. B. Trun ng¾n. C. Bót kÝ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

A. Do ca huế bắt nguồn từ nhạc dân gian.
B. Do ca huế bắt nguồn từ nhạc thính phòng.


C. Do ca huế bắt nguồn từ nhạc dân gian và nhạc cung đình.
4. Ca Huế đợc mở đầu bằng mấy khúc nhạc?


A. Mét. B. Hai. C. Ba . D. Bèn .
5. TÝnh c¸ch cđa hai nhân vật chính trong Những trò lố....Phan Bội Châu có
mèi quan hƯ víi nhau nh thÕ nµo ?


A. Gièng nhau hoµn toµn. B. Bæ sung cho nhau.
C. Tơng phản với nhau. C. GÇn gièng nhau.


6. Ngơn ngữ của Va – ren trong tác phẩm thuộc hình thức ngơn ngữ nào ?
A. Ngôn ngữ độc thoại. B. Ngụn ng i thoi.


C. Ngôn ngữ biểu cảm. D. Ngôn ngữ miêu t¶.
II. Tù ln


1. Cụm từ Những trị lố trong truyện ngắn Những trò lố...Phan Bội Châu đợc
tác giả dùng vi dng ý gỡ ?


Đáp án:


I Trắc nghiệm : 0,5 đ/ câu đúng



C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6


C B C D C A


II. Tù ln ( 6®)


1. Mục đích của tác giả là muốn trực tiếp vạch trần bản chất xấu xa, của Va -
ren kẻ phản bội giao cấp vô sẩn, kẻ bị đồng loại duổi khỉo tập đồn.


3, Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị </b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Khởi động giới thiệu(1’<b>)</b>
<b>Hoạt động 2:Đọc hiểu văn bản.</b> (66’)
- Cho hs đọc đoạn trích Nỗi oan hại
chồng


- Ph©n vai
- Xem chó thÝch


? ChÌo cã nghÜa lµ nh thÕ nµo?
Chú thích * sgk-117


? Đoạn trích nằm ở phần nào trong vở
chèo?


? Tóm tắt lại đoạn trích Nỗi oan hại
chồng



? Trong đoạn trích Nỗi oan hại chồng
có mấy nh©n vËt?


- 5 nh©n vËt


? Những nhân vật nào là nhân vật
chính thể hiện xung đột kịch?
- Sùng Bà và Thị Kính


? Những nhân vật đó thuộc các loại
vai nào trong chèo và đại diện cho ai?


I/ T×m hiểu chung
1/ Thể loại


- Chèo


+ Loại kịch hát, múa dân gian, kể
chuyện diễn kịch bằng hình thức sân
khấu


+ Chèo thuộc loại sân khấu kể chuyện
khuyến giáo đạo đức


+ Có một số loại nhân vật truyền
thống với đặc trng tính cách riêng
+ Có tính ớc lệ và cách điệu cao
2/ Vị trí đoan trích :



- N»m ë phần đầu


II/ Tìm hiểu chi tiết
1/ Nhân vật


- 5 nh©n vËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- Thị Kính: vai nữ chính đại diện cho
ngời phụ nữ lao động, ngời dân thờng.
- Sùng Bà: vai mụ ác đại diện cho
tầng lớp địa chủ phong kiến.


HÕt tiÕt 1


? Khung c¶nh ở phần đầu đoạn trích
là khung cảnh gì?


- Cnh sinh hoạt gia đình đầm ấm
? Qua đó em có nhận xét gì về nhân
vật Thị Kính?


- Cư chØ ân cần dịu dàng, lo lắng cho
chồng.


? Trong đoạn trích mấy lần Thị Kính
kêu oan? Kêu với ai?


? Khi kêu oan với chồng và mẹ chồng
Thị Kính có nhận đợc sự cảm thơng
khơng?



- Kh«ng


? Khi nào thì nhận đợc sự cảm thông?
- Khi kêu với cha đẻ


? Em có nhận xét gì về sự cảm thơng
đó?


- Sự cảm thông đau khổ và bất lực
? Kết cục của nỗi oan ấy là gì?


? Thị Kính có những cư chØ nh thÕ nµo
tríc khi ra khái nhµ ThiƯn Sĩ?


- Thị Kính dẫn cha đi khỏi nhà một
<i>quÃng. MÃng ông quay lại, về cùng </i>
cha, con ơi! Thị Kính đi theo cha mấy
<i>bớc, rồi dừng lại than thở, quay vào </i>
<i>nhìn từ cái kỉ sách, thúng khâu, rồi </i>
<i>cầm lấy chiếc áo đang khâu dở, bóp </i>
<i>chặt trong tay.</i>


? Em có nhận xét gì về điều đó?
- Chiếc kỉ, thúng khâu, chiếc áo đang
khâu dở là bằng chứng của tình cảm
thủy chung hiền dịu của ngời vợ.
Nh-ng tất cả đã bị sử dụNh-ng, bị coi nh là
dấu vết của sự thất tiết…



? Sau khi rời khỏi nhà chồng Thị
Kính có trở về nh cha m khụng?
- Khụng


? Vậy Thị Kính đi đâu?
- Đi tu


? Vic Th Kớnh i tu cú ý nghĩa gì?
- Đây là một cách giải thốt khỏi đau
khổ nhng có mặt tiêu cực: cha đủ sức,
bản lĩnh để vợt lên trên hoàn cảnh…


-> Đại diện cho 2 tuyến nhân vật:
Ng-ời phụ nữ lao động bình thờng v tng


lp a ch PK


1, Nhân vật Thị Kính


- Ngời vợ thơng chồng: chân thật tự
nhiên


- Nm ln kờu oan
+ Ba lần với mẹ chồng
+ Một lần với chồng
+ Một lần với cha đẻ


-> 4 lần không đợc sự cảm thơng của
chồng và mẹ chồng.



- Chia tay víi chồng, bị đuổi ra khỏi
nhà.


- C ch, hnh ng khi ra khi nh
chng.


=> Trá hình nam tử, ®i tu”


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

v-? Hãy liệt kê và nêu nhận xét của em
về hành động và ngôn ngữ của Sùng
bà đối với Thị Kính?


- Hành động tàn nhẫn, thơ bạo: dúi
đầu Thị Kính xuống, bắt Thị Kính
ngửa mặt lên, khơng cho phân bua,
dúi tay y Th Kớnh ngó khuu
xung


- Ngôn ngữ


? Có phải Thị Kính bị đuổi ra khỏi
nhà chỉ vì nỗi oan giết chồng hay
không?


- Không


? Còn vì điều gì n÷a?


- Sùng bà vu cho tội ngoại tình
- Vì Sùng bà cho rằng Thị Kính


khơng thuộc vào tầng lớp nh bà
-> lời lẽ rặt những phân biệt đối sử
+ Giống nhà bà giống phợng giống
cơng…


+ Gièng cao m«n lệnh tộc


? Trớc khi đuổi Thị Kính ra khỏi nhà
Sùng bà và Sùng ông còn làm điều gì
tàn ¸c?


- Dựng lên vở kịch lừa Mãng ơng- cha
Thị Kính: lừa sang ăn cữ cháu kì thực
bắt Mãng ơng sang nhận con về.
? Theo em xung đột kịch lên cao nhất
ở chỗ nào?


- Sùng ông dúi ngã Mãng ông rồi bỏ
vào nhà. Thị Kính chạy vội lại đỡ cha.
Hai cha con ơm nhau khóc.


-> Thị Kính nh bị đẩy vào chỗ cực
điểm của nỗi đau: nỗi đâu oan ức, nỗi
đau tình chồng vợ chia lìa, nỗi đau
cha đẻ bị cha chồng khinh bỉ, hành
hạ.


Hoạt động 3: Tổng kết (5’)


Hoạt động 4Củng cố dặn dị (3’) :


- Đoạn trích thể hiện những phẩm
chất tốt đẹp cùng nỗi oan bi thảm, bế
tắc của ngời phụ nữ và những đối lập
giai cấp thơng qua xung đột gia đình,
hơn nhân trong XHPK


- Chuẩn bị các bài tiếp theo.


ợt lên trên hoàn cảnh.


2, Nhân vật Sùng bà


- Hnh ng tn nhn, thụ bo: dúi
đầu Thị Kính xuống, bắt Thị Kính
ngửa mặt lên, khơng cho phân bua,
dúi tay đẩy Thị Kính ngó khuu
xung


- Ngôn ngữ: đay nghiến, mắng nhiếc,
xỉ vả


- Làm tan vỡ tình vợ chồng Thiện Sĩ
Thị Kính.


- Lừa MÃng ông, khinh bỉ nhà Thị
Kính.


III/ Tổng kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>



...
...
...
...
Ngày dạy: 7b : 13/4/2010


7a : 14/4/2010


Tiết 119 <b>Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy</b>
<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Nắm đợc nội dung của dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy
- Biết dùng dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy khi viết.
2, Kỹ năng : - Dùng dấu câu cho đúng


3, Thái độ : - u thích mơn học
<b>B/ Chuẩn bị</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, KiĨm tra 15’ :


<b>I/ Tr¾c nghiƯm :</b>



1.Câu bị động trong Tiếng Việt đợc phân loại dựa trên cơ sở nào?


A. Dựa vào ý nghĩa của câu đó. B. Dựa vào sự cấu tạo của các từ bị, đợc.
C. Dựa vào vị trí của trạng ngữ trong câu.


2. Trong Tiếng Việt, từ một câu chủ động có thể chuyển thành mấy câu bị
động?


A.Một câu bị động. B.Hai câu bị động. C. Một hoặc hai câu bị động tơng ứng
3. Không thể dùng cụm chủ –vị để mở rộng thành phần nào trong câu?
A. Chủ ngữ. B. Bổ ngữ. C. Hô ngữ. D. Định ngữ.
4. Phép liệt kê có tác dụng gì ?


A. DiƠn t¶ sự phúc tạp, rắc rối của các sự vật, hiện tợng.
B. Diễn tả sự giống nhau của các sự vật, hiện tợng.


C. Diễn tả đầy dủ hơn sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau của sự vật hiện
tợng.


5. Dựa theo cấu tạo phép liệt kê đợc chia thành mấy loại ?
A. Một loại. B. Hai loại. C. Ba loại. D. Bốn loại.


6. C©u ThĨ điệu ca Huế có sôi nổi tơi vui, có buồn cẩm, bâng khuâng, có tiếc
<i>thơng...dùng phép liệt kê gì?</i>


A.Liệt kê tăng tiến. B. Liệt kê không tăng tiến.
C. Liệt kê từng cặp. D. Liệt kê không theo tõng cỈp.


<b>II/ Tù ln.</b>



Hãy nêu mục đích của việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động v
ng-c li?


<b>Đáp án và biểu điểm</b>


<b>I /Trc nghim: </b>( Mỗi câu đúng đợc 0,5 đ)


C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6


B C C C B D


II/ Tù luËn : (6® )


<i>Việc chuyển đổi này nhằm mục đích liên kết các câu trong đoạn văn thành </i>
<i>một mạch văn thống nhất.</i>


3, Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

thiƯu(1’)


* Hoạt động 2: Phân tích mẫu hình
thành khái niệm (17’)


- G gọi hs đọc vd (sgk- 121)
- Hs theo dõi vd


? VD a :dấu chấm lửng dùng để làm
gì?



- Tỏ ý còn nhiều vị anh hùng dân tộc
nữa cha đợc liệt kê.


? VD b dấu chấm lửng dùng để làm
gì?


- Biểu thị sự ngắt qng trong lời nói
nhân vật do mệt mỏi và hốt hoảng.
? VD c dấu chm lng dựng lm
gỡ?


- Làm ngắt nhịp điệu câu văn, chuẩn
bị sự xuất hiện bất ngờ của tấm bu
thiếp.


? Qua việc phân tích VD trên em rút
ra kết luận gì về công dụng dấu chấm
löng?


G gọi hs đọc: ghi nhớ sgk- 122
G gọi hs theo dõi vd (sgk-122)
? VD a dấu chấm phẩy đợc dùng để
làm gì?


? Có thể thay bằng dấu phẩy đợc
khơng? vì sao?


- Khơng, vì dấu chấm phẩy kết hợp
với dấu phẩy để ngăn cách các bộ


phận đồng chức.


? VD b dấu chấm phẩy đợc dùng để
lm gỡ?


? Qua phân tích các VD trên em rút ra
kết luận gì về công dụng dấu chấm
phẩy?


G goi h/s dọc ghi nhớ( sgk- 122)
* Hoạt động 3: Luyện tập (10’)


Bài 1 (sgk-123): Xác định công dụng
dấu chấm lửng


a: dùng để biểu thị lời nói bị ngắt
ngứ, đứt quãng do sợ hãi lúng túng.
b: biểu thị câu nói bị bỏ dở


c: biểu thị sự liệt kê cha đầy đủ


Bài 2 (sgk- 123): xác định công dụng


I/ DÊu chÊm lưng
1/ MÉu (sgk-121)
2/ NhËn xÐt


* C«ng dơng dÊu chÊm lưng


- VD a: Tỏ ý cịn nhiều vị anh hùng


dân tộc nữa cha đợc liệt kê.


- VD b: Biểu thị sự ngắt quÃng trong
lời nói nhân vật do mệt mỏi và hốt
hoảng.


- VD c: Làm ngắt nhịp điệu câu văn,
chuẩn bị sự xuất hiƯn bÊt ngê cđa tÊm
bu thiÕp


3/ KÕt ln
- C«ng dơng


Ghi nhí( sgk- 122)
II/ DÊu chÊm phÈy
1/ MÉu (sgk-152)
2/ NhËn xÐt


* Công dụng dấu chấm phẩy


- VD a: Đáng dấu ranh giới giữa hai
vế của một câu ghép cã cÊu t¹o phøc
t¹p.


- VD b: dùng để ngăn cách các bộ
phận trong một phép liệt kê phức tạp
3/ Kết luận


- C«ng dơng



Ghi nhí( sgk- 122)
III/ Lun tËp


* Bài 1 (sgk-123): Xác định công
dụng dấu chấm lửng


a: dùng để biểu thị lời nói bị ngắt
ngứ, đứt quãng do sợ hãi lúng túng.
b: biểu thị câu nói bị bỏ dở


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

cđa dấu chấm phẩy


- Ngăn cách các vế của những câu
ghép có cấu tạo phức tạp.


Bài 3 (sgk-123): Viết đoạn văn về ca
Huế trên sông Hơng


A, Có câu dùng dÊu chÊm lưng
B, Cã c©u dïng dÊu chÊm phÈy
- Hs tự làm


dụng của dấu chấm phẩy


- Ngăn cách các vế của những câu
ghép có cấu tạo phức tạp.


Hot ng 4 : củng cố dặn dò : (2’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo.



<b>D/ Rót kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Ngày dạy : 7b : 13/4/2010


7a : 14/4/2010
TiÕt 120


Văn bản đề nghị


<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Nắm đợc đặc điểm của văn bản đề nghị: mục đích, yêu cầu, nội dung và
cách làm loại văn bản này.


- Hiểu các tình huống cần viết văn bản đề nghị: khi nào viết văn bản đề nghị?
Viết để làm gì?


3, Kỹ năng - Biết viết một văn bản đề nghị đùng quy cách


- Nhận ra đợc những sai sót thờng gặp khi viết Văn bản đề nghị.
2, Thái độ : - Giáo dục ý thức trong việc viết văn bản đề nghị


<b>B/ ChuÈn bÞ</b>



1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, su tầm văn bản đề nghị
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, KiĨm tra bµi cũ: Thế nào là văn bản hành chính? (5 )
3, Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị </b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(2’)


* Hoạt động 2: Phân tích mẫu hình
thành khái niệm (26’)


G: hs theo dõi mẫu (sgk-124->125)
? Viết văn bản đề nghị để làm gì?


? Khi viết văn bản đề nghị cần chú ý
những gì về nội dung và hình thức?
- Nơi dung: ngắn gọn rõ ràng


- Hình thức: sạch theo một số mc
nht nh .


? HÃy nêu một tình huống trong sinh


I/ Đặc điểm của văn bản đề nghị


1/ Mẫu (sgk-124-> 125)


2/ NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

hoạt và học tập ở trờng lớp mà em
thấy cần viết giấy đề nghị?


- Do lớp khơng khóa nên đã bị lấy cắp
mất quạt và bị phá hỏng một số bàn
ghế. Tập thể lớp 7A viết giấy đề nghị
nhà trờng xem xét có biện pháp giải
quyết.


? Văn bản đề nghị có đặc điểm gì?


<b>BT:</b> Trong các tình huống sau tình
huống nào phải dùng văn bản đề
nghị?


A, Cã 1 bé phim trun rÊt hay liªn
quan tíi các tác phẩm đang học, cả
lớp cần đi xem tËp thĨ.


B, Em đi học nhóm. Sơ ý nên bị kẻ
gian lấy cắp mất xe đạp.


C, Sắp thi học kì, cả lớp cần sinh hoạt
trao đổi thêm về mụn toỏn .


D, Trong giờ học, em và bạn cÃi nhau


gây mất trật tự, thầy cô giáo phải
dừng lại giải quyết.


- Tỡnh hung a v c cn vit văn bản
đề nghị.


G: cho Hs theo dõi vd sgk-124 -> 125
? Các mục trong văn bản đề nghị đợc
trình bày theo một thứ tự nh thế nào?
- Hs


? Có những mục nào? các mục ấy sắp
xếp theo thứ tự nào?


- Quốc hiệu và tiêu ngữ


- Địa điểm làm giấy và ngày tháng
- Tên văn bản


- Ni nhn đề nghị
- Ngời nhận đề nghị


- Nªu lÝ do, sv cần kiến nghị
- Kí tên


=> Các mục sắp xếp theo thø tù


? Cả hai văn bản có đặc điểm gì ging
v khỏc nhau?



- Giống ở cách trình bày các mục
- Kh¸c ë néi dung cơ thĨ


? Những phần nào là quan trọng trong
cả hai văn bản đề nghị trên?


- Ai đề nghị? đề nghị ai? đềnghị vấn
đề gì? đề nghị để làm gì?


? Rút ra cách làm văn bản đề nghị?
G gọi hs đọc: ghi nhớ (sgk-126)


3/ KÕt luËn


- Đặc điểm văn bản đề nghị
+ Mục đích


+ Néi dung: ngắn gọn, rõ ràng


+ Hỡnh thc trỡnh by: sch đẹp, theo
một số mục nhất định


II/ Cách làm văn bản đề nghị


1/ Tìm hiểu cách làm văn bản đề nghị
- Trình bày theo thứ tự nhất định
+ Có các mục cụ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

G: hs theo dâi sgk -126



? Khi viết văn bản đề nghị chú ý đến
điều gì? ( tên văn bản? cách trình bày
các mục)


G gọi hs đọc ghi nhớ sgk-126
* Hoạt động 3: Luyện tập (10’)
Bài 1 (sgk-127)


- Giống: cả hai có lí do đều là những
nhu cầu và nguyện vọng chính đáng
- Khác: một bên là nguyện vọng của
cá nhân còn một bên là nhu cầu của
một tập thể.


*Hoạt động 4 : củng cố dặn dò : (2’)
GV khái quát nội dung bài.


ChuÈn bị các bài tiếp theo.


2/ Dn mục một văn bản đề nghị
SGK – 126


3/ Lu ý


- Tên văn bản cần viết chữ in hoa, khổ
chữ to.


- Trình bày sáng sủa cân đối
- Chú ý đến tên ngời đề nghị, nơi
nhận đề nghị, nội dung đề nghị


Ghi nhớ( sgk- 126)


III/ Lun tËp
Bµi 1 (sgk-127)


- Giống: cả hai có lí do đều là những
nhu cầu và nguyện vọng chính đáng
- Khác: một bên là nguyện vọng của
cá nhân còn một bên là nhu cầu của
một tập thể.


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Ngày dạy: 7b : 15/4/2010


7a : 19/4/2010


TiÕt 121 <b>Ôn tập văn học</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Nắm đợc nhan đề các tác phẩm trong hệ thống văn bản.


- Nội dung cơ bản của từng cụm bài, những giới thuyết về văn chơng về đặc


trng của văn chơng.


2, Kỹ năng :- Tổng hợp và củng cố lại những kiến thức đã học


3, Thái độ : - Giáo dục lòng yêu văn của học sinh, nhận thấy cái hay cái đẹp
của văn chơng


<b>B/ ChuÈn bÞ</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, c TLTK.


2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk- Báo cáo của ai?
<b>C/ Các bớc lên lớp</b>


1, n nh t chc:


2, Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuân bị bài của h/s theo yêu cầu sgk(5)
3, Bài mới


<b>Hot động của thầy và trò </b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(2’)


Hoạt động 2: Tổ chức cho h/s luyện
tập (35’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

– 128 -> 129


? Nhắc lại các định nghĩa về cỏc th


loi?


- Ca dao, dân ca
- Tục ngữ


- Thơ trữ tình


- Th tht ngụn t tuyt ng lut
- Th ngũ ngôn tứ tuyệt đờng luật
- Thơ thất ngôn bát cỳ


- Thơ lục bát


- Thơ song thất lục bát


- Phép tơng phản tăng cấp trong nghệ
thuật.


? Nờu ni dung chính của những câu
ca dao, dân ca, tục ngữ v nhng bi
th ó hc?


- Hs trình bày


? HS thống kê các tác phẩm văn xuôi
đã học theo mẫu sgk - 128


bản đã học


2/ Kh¸i niƯm c¸c thể loại (SGK)



3/ Nội dung chính của từng văn bản


II/ Luyện tập:


4/ Lập bảng thống kê các văn bản văn
xuôi( trừ văn bản nghị luận)


STT Nhan vn bn Giá trị nội dung Giá trị nghệ thuật
1 Cổng trờng mở


ra Hiểu thêm tấm lịng thơng u,tình cảm sâu nặng của ngời mẹ
đối với con và vai trò to lớn
của nhà trờng đối với cuộc
sống mỗi con ngi


Dòng nhật kí tâm
tình, nhỏ nhẹ và
sâu lắng


2 Cuộc chia tay
của những con
Búp Bê


Tỡnh cm chân thành và sâu
nặng của hai em bé trong
truyện. Cảm nhận đợc nỗi đau
đớn, xót xa của những bạn nhỏ
chẳng may rơi vào hồn cảnh
gia đình bất hạnh và biết thông


cảm, chia sẻ với những bạn ấy.


Kể chuyện chân
thật và cảm động


3 Mét thø quµ cđa


lúa non: Cốm Cảm nhận đơc phong vị đặc sắc, nét đẹp văn hóa trong một
thứ quà độc đáo và giản dị của
dân tộc: Cốm


- Ngßi bút tinh tế
nhạy cảm


4 Si Gũn tụi yờu Thy đợc nét đẹp riêng của Sài
Gịn, Thể hiện tình cảm sâu
đậm của tác giả đối với Sài
Gịn


NghƯ tht biểu
hiện tình cảm,
cảm xúc


5 Mùa xuân của


tụi Cảm nhận đợc nét riêng cảnh sắc thiên nhiên, không khớ
mựa xuõn H Ni v min
Bc


Tình quê hơng thắm thiết



Ngòi bút tài hoa,
tinh tế của tác giả


6 Sống chết mặc


bay Lờn ỏn gay gt tờn quan phủ “lòng lang dạ thú” và bày tỏ
niềm cảm thơng trớc cảnh
“nghìn sầu mn thảm” của
nhân dân do thiên tai và cũng
do thái độ vô trỏch nhim ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

kẻ cầm quyền gây nên nghệ thuật
7 Những trò lố hay


là Va- ren và
Phan Béi Ch©u


Khắc họa đợc hai nhân vật có
tính cách đại diện cho hai lực
lợng xã hội hoàn ton i lp
nhau ta thi Phỏp thuc


Giọng văn sắc sảo,
hóm hỉnh và khả
năng tởng tợng, h
cấu


8 Ca H trªn



sơng Hơng Thấy đợc vẻ đẹp của một sinh hoạt văn hóa ở cố đơ Huế, một
vùng dân ca phong phú về nội
dung, giàu có về làn điệu và
những con ngời rất đỗi tài hoa


Sö dơng phÐp liƯt


Hoạt động 3: Củng cố – dặn dị (3’)
GV khái qt nội dung bài.


Chn bÞ các bài tiếp theo.


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Ngày dạy: 7b : 15/4/2010


7a : 19/4/2010
TiÕt 122


<b>DÊu g¹ch ngang</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức :- Nắm đợc công dụng của dấu gạch ngang



- BiÕt dïng dÊu g¹ch ngang, phân biệt dấu gạch ngang với gạch
nối


2, K nng - Biết dùng dấu gạch ngang cho đúng
3, Thái độ : - Tích hợp với phần văn và tập làm văn


<b>B/ ChuÈn bÞ</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, bảng phụ
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, KiĨm tra bµi cũ: Nêu công dụng của dấu chấm lửng, dấu chÊm phÈy? (5’)
3, Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(2’)


* Hoạt động 2: Phân tích mẫu hình
thành khái niệm (20’)


G gọi hs đọc ví dụ sgk – 129


? Trong VD a dấu gạch ngang dùng
để làm gì?



? Trong VD b dấu gạch ngang dùng
để làm gì?


- Bẩm, dễ có khi ờ v
- Mc k


I/ Công dụng của dấu gạch ngang
1/ Mẫu (sgk-129)


2/ Nhận xét


* Công dụng dấu gạch ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

? VD c dấu gạch ngang dùng để làm
gì?


? VD d dấu gạch ngang dùng để lm
gỡ?


? Dấu gạch ngang có những công
dụng gì?


- 3 c«ng dơng


G gọi hs đọc ghi nhớ( sgk-130)


G cho HS xem lại VD d trong phần I
? Dấu gạch giữa các tiếng trong từ Va
ren có phải dấu gạch ngang



không ?
- không


- Dấu gạch nèi


? Dấu gạch giữa các tiếng trong từ
Va-ren đợc dựng lm gỡ?


- HS


? Cách viết dấu gạch nối có gì khác
với dấu gạch ngang?


G gi HS c ghi nhớ( sgk-130)
* Hoạt động3: Luyện tập (15’)
? Bài 1 (sgk-130): Xỏc nh cụng
dng du gch ngang


A, Đánh dấu thành phần chú thích
giải thích


B, Đánh dấu thành phần chó thÝch
gi¶i thÝch


C, Hai dấu gạch ngang đầu câu đánh
dấu lời nói trực tiếp của nhân vật
( chú bé và chị con gái)


- Hai dấu gạch ngang ở giữa đánh dấu
thành phần chú thích



D, E nối các từ trong 1 liên danh
? Bài 2 (sgk-130): Xác định cơng
dụng dấu gạch nối


- Nèi c¸c tiÕng trong tên riêng tiếng
nớc ngoài


Bài 3(sgk-131)


- Thị Kính một ngời vợ chịu nhiều
oan trái


- Sựng b - mẹ chồng Thị Kính thật
độc ác


- VD c: Liệt kê công dụng của dấu
chấm lửng


- VD d: Nối các bộ phận trong tên
ghép (liên danh)


3/ Kết luận
- 3 công dụng


Ghi nhớ1( sgk-130)


II/ Phân biệt dấu gạch ngang và dấu
gạch nối



1/ Mẫu (sgk-130)
2/ Nhận xét


- Công dụng dấu gạch nối


- Dấu gạch nối trong vd nối các tiếng
trong tên riêng nớc ngoài


- Đặc điểm


+ Du gch ni c vit ngn hn du
gch ngang


3/ KÕt ln


Ghi nhí( sgk- 130)
III/ Lun tËp


? Bài 1 (sgk-130): Xác định công
dụng dấu gạch ngang


A, Đánh dấu thành phần chú thích
giải thích


B, Đánh dấu thành phần chú thích giải
thích


C, Hai du gch ngang u câu đánh
dấu lời nói trực tiếp của nhân vật
( chú bé và chị con gái)



- Hai dấu gạch ngang ở giữa đánh dấu
thành phần chú thích


D, E nối các từ trong 1 liên danh


Bài 3 (sgk-131)


- Thị Kính một ngời vợ chịu nhiều
oan trái


- Sựng bà - mẹ chồng Thị Kính thật
độc ác


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b>D/ Rót kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Ngày dạy: 7b : 20/4/2010


7a : 21/4/2010
Tiết 123


<b>Ôn tập tiếng việt</b>


<b>A/ Mc tiờu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc



1, Kiến thức - Hệ thống hóa kiến thức về các kiểu câu đơn và các dấu câu đã
học


2, Thái độ : - Giáo dục ý thức học tập môn Tiếng Việt


3, Kỹ năng : - Nắm chắc những kiến thức để vận dụng vào bài tập
<b>B/ Chuẩn bị</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, bảng phụ
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra việc h/s chuẩn bị bài ở nhà (5)
3, Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(2’)


* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh
luyện tập (35’)


? Phân loại kiêu câu theo mục đích
nói? Có mấy kiểu câu? Đó là những
kiểu câu nào?


- 4 kiểu câu



? Thế nào là câu nghi vấn? Cho ví dụ?
- Hs nhắc lại khái niệm


+ Dựng hi


? Thế nào là câu trần thuật? Cho ví
dụ?


- Dựng nêu một nhận định có thể
đánh giá theo tiêu chuẩn đúng sai
? Thế nào là câu cầu khiến? Cho ví
dụ?


- Dùng để đề nghị, yêu cầu ngời nghe
thực hiện hành động đợc nói tới.
? Thế nào là câu cảm thán?
- Dùng để bộc lộ cảm xúc


? Phân loại theo cấu tạo có mấy kiểu
câu? đó là những kiểu câu nào?
- 2 kiểu


? Cho vÝ dơ?


- T«i / đi học( câu bình thờng)


<b>I/ Lớ thuyt : </b>
1/ Các kiểu câu đơn



A/ Phân loại theo mục đích nói
*/ Câu nghi vấn


- VD: Bạn đi đâu đấy?
*/ Câu trần thut


- VD: Ngày mai, trời sẽ nắng to.


*/ Câu cầu khiến


- VD: Bạn lấy hộ tớ cái thớc.
*/ Câu cảm th¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- Trời ạ ! (câu đặc biệt)


? Kể tên các dấu câu đã học?
- G vẽ sơ đồ vào bảng phụ


? Cho biÕt c«ng dơng cđa tõng loại
dấu câu?


? Cho on vn sau hóy phõn loi các
kiểu câu đã học?


- “ Ngài quay mặt vào, li hi thy :
(1)


- Thầy bốc quân gì thế?
(2)



- D¹, bÈm, con cha bốc.
(3)


- Thì bốc đi chø!
(4)


Thầy đề tay run cầm cập, thò vào
đĩa nọc, rút ra một con bài, lật ngửa,
xớng rằng. (5)
? Đặt câu có dấu chấm, dấu phẩy?
- Ngày mai, lớp 7A đi lao ng.
- Bu tri y sao.


? Cho đoạn văn sau điền dấu chấm,
dấu phẩy vào chỗ thiếu?


Chào mào sáo sậu sáo đen… Đàn
đàn lũ lũ bay đi bay về lợn lên lợn
xuống Chúng nó gọi nhau trị chuyện
trêu ghẹo và tranh cãi nhau ồn ào mà
vui không thể tởng đợc.


- Có cấu tạo theo mơ hình CN + VN
*/ Câu c bit


- Câu không có cấu tạo theo mô hình
CN + VN


2/ Các dấu câu
a/ Dấu chấm


b/ Dấu phẩy
c/ DÊu chÊm phÈy
d/ DÊu chÊm lưng
e/ DÊu g¹ch ngang
<b>II/ Lun tËp</b>


Bài 1: phân loại kiểu câu theo mục
đích nói


- (1), (5): câu trần thuật
- (2): câu hỏi


- (3): câu cảm thán
- (4): câu cầu khiến


Bài 3: điền dấu chấm, dấu phẩy vào
đoạn văn sau:


Chào mào, sáo sậu, sáo đen… Đàn
đàn lũ lũ bay đi bay về, lợn lên lợn
xuống . Chúng nó gọi nhau, trò
chuyện, trêu ghẹo và tranh cãi nhau,
ồn ào mà vui không thể tởng đợc.


*Hoạt động 3 : củng cố dặn dò : (3’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo.


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...


...
...
...
...
Ngày dạy: 7b : 20/4/2010


7a : 21/4/2010
Tiết 124


<b>Văn bản báo c¸o</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc


1, Kiến thức - Nắm đợc đặc điểm của văn bản báo cáo: mục đích, yêu cầu, nội
dung và cách làm loại văn bản này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

2, Kỹ năng - Nhận ra đợc những sai sót thờng gặp khi viết văn bản báo cáo
3, Thái độ : - Giáo dục ý thức khi viết văn bản hành chính


<b>B/ Chn bÞ</b>


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, su tầm văn bản báo cáo
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, Kiểm tra bài cũ: Thế nào là văn bản đề nghị? (5’)
3, Bài mới



<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(2’)


* Hoạt động 2: Phân tích mẫu hình
thành khái niệm (23’)


G cho hs theo dâi mÉu sgk-133


? Văn bản 1 viết ra nhằm mục đích
gì?


? Văn bản 2 viết ra nhằm mục ớch
gỡ?


? Báo cáo cần chú ý những yêu cầu
gì về nội dung và hình thức?


- Ni dung cụ thể rõ ràng có số liệu.
- Hình thức theo một số mục nhất
định


? Mục đích của văn bn bỏo cỏo l gỡ?


Trong các tình huống sau tình huống
nào cần dùng báo cáo?


- Tình huống b



G: cho hs theo dõi vào VD sgk ở phần
1


? Xem các mục trong văn bản ở phần
I đợc trình by theo th t no?


- Giống nh văn bản hành chính
? Em thấy cả 2 văn bản có điểm gì
giống và khác nhau?


- Khác nhau ở nội dung
- Giống ở hình thức trình bày


? Theo em trong các mục ấy mục nào
là quan trọng ?


I/ Đặc điểm của văn bản báo cáo
1/ Mẫu (sgk-133)


2/ Nhn xột
- Mc đích


+ VB1: Báo cáo kết quả hoạt động
chào mừng ngày 20 – 11 của lớp 7B
+ VB2: Báo cáo kết quả quyên góp
ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt
lớp 7C


- Néi dung
- H×nh thøc


3/ KÕt ln


- Mục đích: trình bày kết quả hoạt
động nào đó.


- Nội dung: cụ thể, có số liệu rõ ràng
- Hình thức theo một số mục nhất
định


II/ Cách làm văn bản báo cáo


1/ Tỡm hiu cỏch lm văn bản báo cáo
- Trình bày theo thứ tự, có cỏc mc
nht nh


- Các mục không thể thiếu
+ B¸o c¸o cđa ai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

- B¸o c¸o cđa ai?
- báo cáo với ai?
- Báo cáo về việc gì?
- Kết quả nh thế nào?


G gi hs c dn mc sgk 135
a/ Quc hiu v tiờu ng


b/ Địa điểm làm báo cáo và ngày
tháng.


c/ Tên văn bản: Báo cáo về


d/ Nơi nhận báo cáo


e/ Ngời ( tổ chøc )b¸o c¸o


g/ Nêu lí do, sự việc và các kt qu ó
lm c


h/ Kí tên


? Những điều cần lu ý khi làm văn
bản báo cáo?


G gi hs c ghi nhớ sgk- 136
* Hoạt động 3: Luyện tập (13’)


? Giới thiệu một văn bản báo cáo nào
đó ( chỉ ra các nội dung, hình thức,
phần mục đợc trỡnh by trong vn bn
ú)


? Viết báo cáo cho tình huống sau:
Báo cáo kết quả chào mừng ngày 20
– 11 cđa líp 7A hc 7B


*Hoạt động 4 : củng cố dặn dò : (2’)
GV khái quát ni dung bi.


Chuẩn bị các bài tiếp theo


+ Báo cáo về việc gì?


+ Kết quả nh thế nào?


2/ Dàn mục một số văn bản báo cáo
SGK – 135


3/ Lu ý (sgk- 135)


III/ Lun tËp


Bµi 1: viÕt văn bản báo cáo cho tình
huống sau


- Bỏo cỏo về kết quả chào mừng ngày
20 – 11 của lớp em trong đợt vừa


qua.


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Ngày dạy: 7b : 22/4/2010


7a :
TiÕt 125+ 126


<b>Luyện tập làm văn bản đề nghị và văn bản báo cáo</b>


<b>(2 tiết)</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Thông qua thực hành, biết ứng dụng các văn bản báo cáo và đề nghị vào các
tình huống cụ thể, nắm chắc đợc cách làm hai loại văn bản này.


- Thông qua các bài tập trong sgk để tự rút ra những lỗi thờng mắc, phơng
h-ớng và cách sửa chữa các lỗi thờng mắc phải khi viết hai loại văn bản trên
2, Kỹ năng


- Biết áp dụng hai loại văn bản trên vào những tình huống thực tế
3, Thái độ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, su tầm các loại văn bản đề nghị và báo
cáo


2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk
<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, KiĨm tra bµi cũ: Kiểm tra phần chuẩn bị bài của h/s (5)
3, Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị </b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(5’)



* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh
luyện tập (75’)


? Văn bản đề nghị và văn bản bỏo cỏo
cú gỡ ging nhau?


- HS thảo luận trình bày


? Mục đích viết văn bản đề nghị và
văn bản báo cáo có gì khác?


? Nội dung văn bản đề nghị và báo
cáo có gì khác nhau?


? Hình thức của văn bản đề nghị và
văn bản báo cỏo cú gỡ ging v khỏc
nhau?


? Cả hai loại văn bản trên khi viết cần
tránh những sai sót gì? Mục nào
không thể thiếu?


- Tên văn bản cần viÕt ch÷ in hoa khỉ
to


- Trình bày văn bản cần sáng sủa, cân
đối: các phần quốc hiệu và tiêu ngữ,
tên văn bản, nơi nhận và nội dung báo
cáo, mỗi phần cách nhau 2 – 3 dịng;
khơng viết sát lề giấy, không để phần


trên và phần dới trang giấy có khoảng
trống quá lớn.


- Tên ngời( báo cáo, đề nghị), nơi
nhận, nội dung là những mục cần chú
ý trong loại văn bản này


- G: Hs th¶o luận trên cơ sở chuẩn bị
bài ở nhà lên trình bày


- Hs nhận xét, G bổ xung


- G treo bảng phụ so sánh 2 loại văn
bản


I/ Lý thuyÕt


1/ So sánh văn bản đề nghị và văn bản
báo cáo


- Mục đích
- Nội dung
- Hình thức
* Lu ý


- Cách trình bày văn bản
- Những mục khơng thể thiếu:
+ Ai báo cáo (đề nghị) ?
+ Báo cáo (đề nghị) ai?
+ Nội dung báo cáo (đề nghị)


+ Kết quả báo cáo


<b>So sánh văn bản đề nghị và văn bản báo cáo</b>


Nội dung so sánh Văn bản đề nghị Văn bản báo cáo
Giống nhau - Đều là văn bản hành chính


- ViÕt theo mét mÉu chung (tÝnh quy íc)


Kh¸c nhau


Mục đích Đề đạt nguyện vọng nào


đó Trình bày tình hình kết quả về một hoạt động
nào đó


Nội dung Ai đề nghị? đề nghị ai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

qu¶ nh thế nào?
? Đa ra các tình huống viết văn bản


bỏo cỏo v ngh?


- Vn bn bỏo cáo: Hởng ứng môi
tr-ờng xanh sạch đẹp trong năm học lớp
7A đã làm đợc những gì hãy viết báo
cáo gửi tổng phụ trách đội.


+ B¸o c¸o vỊ tình hình mất trật tự an
ninh nơi em ở



+ Báo cáo về kết quả học tập học kì I
- Văn bản đề nghị:


+ Lớp nhiều mạng nhện viết giấy đề
nghị GVCN tổ chức một buổi lao
động vệ sinh lớp học.


+ Tại khu phố nơi em ở đờng bị ngập
úng do ma to tắc cống viết giấy đề
nghị UBND có hớng giải quyết


+ Hiện nay ở Khao Mang một số gia
đình cịn cha có ý thức trong việc giữ
gìn vệ sinh nơi ăn chốn ở (làm chuồng
gia súc ngay cạnh nhà…) làm ảnh h
-ởng đến môi trờng và sức khỏe . Viết
giấy đề nghị xã có hớng giải quyết
? Từ tình huống cụ thể em đã chọn
hãy viết văn bản báo cỏo hoc
ngh?


- Hs chuẩn bị ở nhà


- 4 nhóm trình bày: 2 nhóm trình bày
văn bản báo cáo, 2 nhóm trình bày
văn bản đề nghị.


- Hs khác nhận xét
- G bổ xung chốt lại


HÕt tiÕt 1


? Bài 3: Chỉ ra những chỗ sai trong
việc sử dụng các văn bản sau đây
a/ Do hồn cảnh gia đình gặp nhiều
khó khăn, một học sinh đã viết báo
cáo xin nhà trờng miễn học phí.
b/ Thầy, cơ giáo chủ nhiệm cần biết
những công việc tập thể lớp đã làm
giúp đỡ gia đình thơng binh liệt sĩ và
Bà mẹ Việt Nam anh hùng. Một học
sinh thay mặt lớp đã viết giấy đề nghị
với thầy, cô giáo chủ nhiệm về những
việc làm trên


c/ Cả lớp đều khâm phục tinh thần
giúp đỡ các gia đình thơng binh liệt sĩ
của bạn H. bạn ấy thật xứng đáng là
cháu ngoan Bác Hồ. Lớp trởng thay
mặt lớp viết đơn xin Ban giám hiệu
biểu dơng, khen thởng bạn H


? Cho Văn bản sau em hÃy chỉ ra


II/ Bµi tËp thùc hµnh


Bài 1: Đa ra các tình hung vit bỏo
cỏo v ngh


- Văn bản báo c¸o



+ Hởng ứng mơi trờng xanh sạch đẹp
trong năm học lớp 7A đã làm đợc
những gì hãy viết báo cáo gửi tổng
phụ trách đội.


- Văn bản đề nghị:


+ Lớp nhiều mạng nhện viết giấy đề
nghị GVCN tổ chức một buổi lao
động vệ sinh lớp học.


Bài 2: Từ tình huống đa ra ở bài tập 1
viết một văn bản báo cáo hoặc đề nghị


Bµi 3: Chỉ ra chỗ sai trong việc sử
dụng các văn bản sau đây:


a/ Vit bỏo cỏo khụng phự hp phi
viết đơn Xin miễn học phí


b/ Viết giấy đề nghị không đúng phải
viết báo cáo về những việc đã làm đợc


c/ Viết giấy đề nghị Ban giám hiệu
biu dng khen thng bn H


Bài 4: Chỉ ra những phần thiếu trong
văn bản sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

nhng ch thiu trong vn bn ú?
-VB1


<i>Khao Mang, Ngày 20 tháng 4 năm</i>
<i>2010</i>
<i> </i>


<i> Tên em là: Lý Thị A. Häc sinh </i>
<i>líp 7A trêng trung häc c¬ së Khao </i>
<i>Mang</i>


<i> Em xin trình bày với cô giáo </i>
<i>chủ nhiệm một việc nh sau: Do mắt </i>
<i>em bị cận thị nên ngồi cuối lớp khơng</i>
<i>nhìn rõ chữ của các thầy, cô giáo viết </i>
<i>trên bảng, Làm ảnh hởng đến việc ghi</i>
<i>chép và kết quả học tập. Vậy em kính </i>
<i>mong cơ giáo chủ nhiệm đổi chỗ cho </i>
<i>em lên phía trên để việc học tập đợc </i>
<i>thuận lợi hơn.</i>


<i> Em xin chân thành cảm cơn </i>
<i>cô.</i>


- VB2


<i>Báo cáo</i>


<i>v kt quả trồng cây hởng ứng môi </i>
<i>tr-ờng xanh sạch đẹp</i>



<i> Kính gửi : Anh tổng phụ trách đội</i>
<i>trờng THCS Khao Mang</i>


<i> Hởng ứng phong trào xây dựng </i>
<i>môi trờng xanh sạch đẹp do đội phát </i>
<i>động từ đầu năm</i>


<i>Thay mặt lớp 7A</i>
<i>Lớp trởng</i>
<i>Lý A Sinh</i>
? Viết bổ xung những phần thiếu vào
hai văn bản trên?


- Chia nhóm thảo luËn


+ 4 nhóm thảo luận, cử đại diện lên
trỡnh by


- Hs nhận xét, sửa lỗi
- Gv bổ xung, chốt lại


- Ghi bảnh phụ phần bổ xung
* VB1


<i> Cộng hòa xà hội chủ nghĩa Việt Nam</i>
<i>Độc lập </i>–<i> Tù do </i>–<i> H¹nh phóc</i>


<i>Giấy đề nghị</i>



- Tên văn bản
- Nơi nhận đề nghị
- Kí tên


* VB2: thiÕu c¸c mục sau
- Quốc hiệu và tiêu ngữ


- Địa điểm làm báo cáo và ngày tháng
- Ngời viết báo cáo


- S việc và các kết quả đã đạt đợc


Bµi 5: ViÕt bổ xung những phần thiếu


* VB1


Cộng hòa xà hội chủ nghĩa ViệtNam
Độc lập Tự do Hạnh phúc


Giy ngh


Kính gửi: cô giáo chủ nhiƯm líp
7A trêng THCS Khao Mang


Ngêi viÕt
Lý ThÞ A


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<i> KÝnh gưi: c« gi¸o chđ nhiƯm líp 7A</i>
<i>trêng THCS Khao Mang</i>



<i>Ngêi viÕt</i>
<i>Lý Thị A</i>
* VB2


<i>Cộng hòa xà hội chủ nghĩa Việt Nam</i>
<i>Độc lập </i><i> Tự do </i><i> Hạnh phúc</i>
<i>Khao Mang, Ngày 20 tháng 4 năm </i>
<i>2010</i>


<i> Lp 7A chỳng em ó tin hành </i>
<i>trồng cây theo khu vực lớp đợc phân </i>
<i>công với kết quả nh sau:</i>


<i>1/ Trång 3 c©y Keo, một cây Trứng </i>
<i>Cá ở khu vực nhà nội trú</i>


<i>2/ Trồng 20m cây Táo + cây vông ở </i>
<i>khu vờn rau, để làm rào </i>


<i>3/ Phơ tr¸ch trång mét lng ë vên </i>
<i>c©y thuèc nam.</i>


Đến nay các cây đều lên rất xanh
<i>tốt.</i>


*Hoạt động 3 : củng cố dặn dò : (5’)
GV khỏi quỏt ni dung bi.


Chuẩn bị các bài tiếp theo



<i>Độc lập </i><i> Tự do </i><i> Hạnh phúc</i>
<i>Khao Mang, Ngày 20 tháng 4 năm </i>
<i>2010</i>


<i> Lp 7A chỳng em đã tiến hành </i>
<i>trồng cây theo khu vực lớp đợc phân </i>
<i>cơng với kết quả nh sau:</i>


<i>1/ Trång 3 c©y Keo, một cây Trứng </i>
<i>Cá ở khu vực nhà néi tró</i>


<i>2/ Trồng 20m cây Táo + cây vơng ở </i>
<i>khu vờn rau, để làm rào </i>


<i>3/ Phơ tr¸ch trång mét luèng ë vên </i>
<i>c©y thuèc nam.</i>


Đến nay các cây đều lên rất xanh
<i>tốt.</i>


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...


Ngày dạy: 7a : 28/4/2010
7b : 27/4/2010


Tiết 127+128


<b>Ôn tập tập làm văn</b>


<b>A/ Mc tiờu</b>: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc


1, KiÕn thøc - Ôn lại và củng cố các khái niệm cơ bản về văn biểu cảm và văn
nghị luận


2, K năng :- Biết tổng hợp những kiến thức đã học


3, Thái độ :- Giáo dục ý thức học tập môn văn và ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra
tổng hợp cuối năm


<b>B/ ChuÈn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk
<b>C/ Các bớc lên lớp</b>
1, ổn định tổ chức:


2, KiĨm tra bµi cị:
3, Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(5’)


* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh
luyện tập (75)



Thế nào là văn biểu cảm?


- Vn bn vit ra nhằm biểu đạt tình
cảm cảm xúc sự đánh giá của con
ng-ời đối với thế giới xung quanh.


? Hãy ghi lại tên các văn bản biểu
cảm đã học và đọc trong ngữ văn 7
tp 1? (ghi vn xuụi)?


G: cho hs lên bảng thống kê lại
- Cổng trờng mở ra


- M tụi (ột-mụn-ụ A-mi-xi)
- Một thứ quà của lúa non: Cm
(Thch Lam)


- Sài Gòn tôi yêu (Minh Hơng)
- Mùa xuân của tôi(Vũ Bằng)


? Chn trong cỏc bi vn biu cảm đã
học ở học kì 1 một bài mà em thích?
Lý giải tại sao em thích?


- G: cho häc sinh bộc lộ cảm xúc về
một bài văn mà mình yêu thích( trên
cơ sở chuẩn bị ở nhà)


? Qua cỏc vn bản trên cho biết đặc


điểm của văn bản biểu cảm?


? Về nội dung?


- Bộc lộ tình cảm của ngời viết


? Mục đích của văn bản biểu cảm là
gì?


? Để biểu đạt tình cảm ấy ngời viết
làm nh thế nào?


- Để biểu đạt tình cảm ấy, ngời viết có
thể chọn một hình ảnh có ý nghĩa ẩn
dụ, tợng trng để gửi gắm tình cảm t
t-ởng, hoặc biểu đạt bằng cách thổ lộ
trực tiếp những nỗi niềm, cảm xỳc
trong lũng


? Yếu tố miêu tả và tự sự có vai trò gì
trong văn biểu cảm?


- HS thảo luận trình bày


+ Không thể thiếu trong văn biểu cảm
+ Khêu gợi cảm xúc, tình cảm, thể
hiện cảm xúc tình cảm.


I/ Văn biểu cảm



1/ Khái niệm(sgk- ngữ văn tập 1)


- Kể tên các văn bản văn xuôi là văn
biểu cảm ở học kì 1


+ Cổng trờng mở ra


+ Mẹ tôi (ét-môn-đô đơ A-mi-xi)
+ Một thứ quà của lỳa non: Cm
(Thch Lam)


+ Sài Gòn tôi yêu (Minh Hơng)
+ Mùa xuân của tôi(Vũ Bằng)


2/ Đặc ®iĨm
- VỊ néi dung


+ Bộc lộ tình cảm của ngời vit
- V mc ớch


+ Khơi gợi cảm xúc, tình cảm
- Về cách thức


+ Hình ảnh từ thực tế (con ngời, sự
vật, sự việc)


+ Từ ngữ, hình thức câu văn, các biện
pháp tu từ(so sánh, tơng phản, trùng
điệp, câu cảm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

G: VD Mùa xuân của tôi: yếu tố
miêu tả


- Ca Hu trờn Sụng Hng: yu tố tự sự
? Khi muốn bày tỏ tình thơng yêu
lòng ngỡng mộ, ngợi ca đối với một
con ngời, sự vật, hiện tợng thì em phải
nêu lên đợc điều gì của con ngời, sự
vật, hiện tợng đó?


- Phải nêu đợc đặc điểm nổi bật từ đó
bộc lộ cảm xúc -> chú ý tới yếu tố tự
sự và miêu tả


+ Với con ngời: nêu vẻ đẹp ngoại
hình, lời nói, cử chỉ hành động, vẻ
đẹp tâm hồn tính cách.


+ Với cảnh vật vẻ đẹp riêng , ấn tợng
đối với cảnh quan con ngời.


? Ngơn ngữ biểu cảm địi hỏi phải sử
dụng các phơng tiện tu từ nh thế nào?
- HS tho lun trỡnh by


? Chỉ ra các phơng tiện tu từ trong văn
bản Sài Gòn tôi yêu và Mùa xuân cđa
t«i?


- HS



+ Sài Gịn tơi u: so sánh đối lp,
t-ng phn, cõu cm


+ Mùa xuân của tôi: Hỏi tu từ, điệp từ
ngữ, câu văn nhẹ nhàng


- Sử dụng các biện pháp tu từ: so
sánh, lời trùng điệp, hình thức cảm


thán


? Kẻ lại bảng sách giáo khoa phần 7 (tr 139) và điền vào các ô trống.
- G kẻ vào bảng phụ, gọi HS lên bảng điền


Nội dung văn b¶n biĨu


cảm Biểu đạt tình cảm, cảm xúc, sự đánh giá của con ngời đối với thế giới xung quanh.
Mục đích biểu cảm Khêu gợi lịng đồng cảm nơi ngời đọc


Phơng tiện biểu cảm - Hình ảnh từ thực tế (con ngời, sự vật, sự việc)
- Từ ngữ, hình thức câu văn, các biện pháp tu
từ(so sánh, tơng phản, trùng điệp, câu cảm…)
? Kẻ lại bảng trong sách giáo khoa phần 8 (tr 139) sau đó điền nội dung khái
quát trong bố cục bài văn biểu cảm?


- G: kẻ bảng phụ gọi hs lên điền thông tin


M bài Giới thiệu đối tợng đợc bộc lộ cảm xúc



Th©n bài Nêu những tình cảm, cảm xúc cụ thể


Kết bài Nêu ấn tợng chung về sự vật, sự việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- Đợc viết ra nhằm xác lập cho ngời
đọc ngời nghe một t tởng quan điểm
nào đó


? Ghi li nhng bi vn ngh lun ó
hc?


- Hs lên bảng thống kê


+ Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta (
Hå ChÝ Minh)


+ Sự giàu đẹp của tiếng Việt( Đặng
Thai Mai)


+ Đức tính guản dị của Bác Hồ( Phạm
Văn Đồng)


+ ý nghĩa văn chơng( Hoài Thanh)
? Trong đời sống, trên báo chí và
trong sách giáo khoa, em thấy văn
bản nghị luận xuất hiện trong những
trờng hợp nào, dới dạng những bài gì?
Nêu một số ví dụ?


- Díi d¹ng các ý kiến nêu ra trong


cuéc häp, các bài xà luận, bài phát
biểu ý kiến trên b¸o chÝ


- Hs lÊy vÝ dơ


? Trong bài văn nghị luận phải có
những yếu tố cơ bản nào?


- Lun , lun im, lun c v lp
lun


? Yếu tố nào là chủ yếu?
- Lập luận


? Luận điểm là gì?


- Là ý kiến thể hiện t tởng quan điểm
của bài văn


? Trong những câu sau câu nào là luận
điểm?


- G: ghi bảng phụ


- Gi Hs lờn khoanh vào đáp án đúng
A, Nhân dân ta có một lịng nồng nàn
u nớc.


B, §Đp thay tỉ qc ViƯt Nam!



C, Chủ nghĩa anh hùng trong chiến
đấu và sản xuất.


D, Tiếng cời là vũ khí của kẻ mạnh.
G: ý a và d là câu mang luận điểm


1/ Khái niệm


- K tên các văn bản nghị luận đã học
ở HK 2 lp 7


+ Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta
( Hå ChÝ Minh)


+ Sự giàu đẹp của tiếng Vit( ng
Thai Mai)


+ Đức tính guản dị của Bác Hồ (Phạm
Văn Đồng)


+ ý nghĩa văn chơng( Hoài Thanh)


2/ Đặc điểm


- Lun , lun im, lun c v lp
lun


+ Luận điểm và luận cứ: chân tht,
ỳng n



+ Lập luận: chặt chẽ, hợp lí


- VD:


A, Nhân dân ta có một lòng nồng nàn
yêu nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

? Để làm đợc văn chứng minh ngoài
luận điểm và dẫn chứng cịn cần phải
có thêm điều gì?


- Cần có các lí lẽ để phân tích diễn
giải cho dẫn chứng, chứng minh cho
luận điểm.


? Có cần chú ý đến chất lợng của luận
điểm và dẫn chứng không? Nh th
no thỡ t yờu cu?


- Có: luận điểm chân thật, dÉn chøng
tiªu biĨu


? Cho hai đề văn tập làm văn sau
A, Giải thích câu tục ngữ: Ăn quả nhớ
<i>kẻ trồng cây.</i>


B, Chứng minh rằng Ăn quả nhớ kẻ
<i>trồng cây là một suy nghĩ đúng đắn.</i>
Hãy cho biết cách làm hai đề này có
gì giống nhau và khác nhau. Từ đó


suy ra nhiệm vụ giải thích và chứng
minh khác nhau nh thế nào?


- Kẻ bảng so sỏnh 2 vn


- Kẻ bảng so sánh nhiệm vụ văn nghị
luận giải thích và văn nghị luận chứng
minh khác nhau nh thế nào?


Văn nghị luận


giải thích Văn nghị luậnchứng minh
- Lµm cho ngêi


đọc hiểu rõ các
t tởng đạo lý,
phẩm chất, quan
hệ… cần giải
thích


- Dùng lí lẽ,
bằng chứng chân
thực để chứng tỏ
luận điểm mới là
đáng tin cậy


II/ LuyÖn tËp


Câu 6 (sgk - 140): so sánh 2 đề văn



- Giống nhau: chung luận đề và cách
lập luận


+ Cïng sư dơng dÉn chứng và lí lẽ
Khác nhau


Đề 1


- Yêu cầu giải
thích


- Vn đề nghị
luận cha rõ


- Làm rõ bản
chất vấn đề là
nh thế nào?
- Dùng nhiu lớ
l hn


Đề 2


- Yêu cầu chøng
minh


- Vấn đề nghị
luận đã rõ


- Không làm rõ
bản chất vấn đề


là nh thế nào?
- Dùng nhiều
dẫn chứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

...
...
...
...
...
Ngày dạy: 7a :3/5/2010


7b : 4/5/2010
TiÕt 129


Ôn tập phần tiếng việt (tiếp)
A/ Mục tiêu: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Hệ thống hóa kiến thức về các phép biến đổi câu và các phép tu từ đã học
2, T t ởng


- TÝch hợp với phần văn và tập làm văn
3, Kỹ năng


- Vận dụng vào làm bài tập
B/ Chuẩn bị


1, Giỏo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK, bảng phụ
2, Học sinh: tr li cõu hi sgk



C/ Các b ớc lên lớp
1,


ổ n định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ: ?
3, Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(5’)


* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh
luyện tập ( )


? Có mấy phép biến đổi câu?


G: hs thảo luận, điền vào sơ đồ trên
bảng phụ


- 2 phÐp


+ Thêm bớt các thành phần câu
+ Chuyển đổi kiểu câu


1/ Các phép biến đổi câu
- Treo bảng phụ


183
Các phép biến đổi câu



Thªm, bớt các thành phần


cõu Chuyn i kiu cõu


Rỳt gn câu Mở rộng câu Chuyển đổi câu chủ


động thành cõu b
ng


Thêm trạng ngữ Dùng cụm chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

? Thế nào là rút gọn câu? Cho ví ?


- Khi nói hoặc viết, có thể lợc bỏ một số thành phần của câu, tạo thành câu
rút gọn. Nhằm làm cho câu gọn hơn, vừa thông tin đợc nhanh, vừa tránh lặp
những từ ngữ đã xuất hiện trong câu đứng trớc. Hoặc ngụ ý hành động, đặc
điểm nói trong câu là của chung mọi ngời.


- Vd: Cậu ăn cơm cha?
Cha.


? ThÕ nµo lµ më réng c©u?


- Mở rộng một thành phần nào đó của câu
? Cú my cỏch m rng cõu?


- 2 cách


+ Thêm trạng ng÷



VD: Dới gốc bàng, các bạn học sinh đang ngồi hóng mát
+ Dùng cụm C – V để mở rộng câu


VD: Cái Lan đến chúng ta bắt đầu học bài nhé.
? Có mấy kiểu chuyển đổi câu?


- 2 kiĨu


+ Chuyển đổi câu chủ động -> bị động
+ Chuyển đổi câu b ng -> ch ng


? Thế nào là phép điệp ngữ
- HS


? Có các kiểu điệp ngữ nào?
- Điệp ngữ vòng


- Điệp ngữ nối tiếp
- Điệp ngữ cách quÃng
? Thế nào là phép liệt kê?


- l sp xp ni tip hàng loạt từ hay cụm
từ cùng loại để diễn tả đợc đầy đủ hơn,
sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau
của thực tế hay của t tởng, tình cảm.
? Có mấy kiểu liệt kê? đó là những kiu
no?


+ Xét theo cấu tạo: Liệt kê theo từng cặp


và không theo từng cặp.


+ Xét theo ý nghĩa: Liệt kê tăng tiến và
liệt kê không tăng tiến.


* Hoạt động 2: Luyện tập


? Tìm câu bị động trong đoạn văn sau?
Tinh thần yêu nớc cũng nh các thứ của
quý(1). Có khi đợc trng bày trong tủ kính
trong bình pha lê, rõ ràng dễ thấy(2).
Nh-ng cũNh-ng có khi cất dấu kín đáo troNh-ng rơNh-ng
trong hũm.(3)


2/ Các phép tu từ
a/ Điệp ngữ
- Khái niệm


- Các kiểu điệp ngữ


b/ Liệt kê
- Khái niệm


- Các kiểu Liệt kê
+ Xét theo cấu tạo
+ Xét theo ý nghĩa


3/ Luyện tËp


A, Bài 1: Xác định câu bị động


trong đoạn văn


- Câu 2 và 3 là câu bị động


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

? Cho những câu chủ động sau chuyển
đổi thnh cõu b ng?


- Chó cắn Nam


- Thầy giáo phê b×nh em


? Tìm phép Liệt kê trong khổ thơ sau?
Tỉnh lại em ơi, qua rồi cơn ác mộng
Em đã sống lại rồi, em đã sống
Điện giật, dùi đâm, dao cắt lửa nung
Không giết đợc em ngời con gái anh hùng
- Câu thứ 3 sử dụng phép liệt kê.


thành câu bị ng.
- Nam b chú cn


- Em bị thấy giáo phê b×nh


*Hoạt động 3 : củng cố dặn dị : (5’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...


...
...
...
Ngày dạy: 7a : 3/5/2010


7b : 4/5/2010
TiÕt 130


Hớng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp
A/ Mục tiêu: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Củng cố lại những kiến thức làm bài kiểm tra, và những kiến thức đã học
2, T t ởng


- Gióp hs biết cách làm bài kiểm tra tổng hợp 3 phân môn
3, Kỹ năng


- Vận dụng vào bài kiểm tra tổng hợp cuối kì.
B/ Chuẩn bị


1, Giáo viên: Soạn giáo án
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


C/ Các b íc lªn líp
1,


ổ n định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ: ?
3, Bài mới



<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Khởi động – giới
thiệu(5’)


* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh
luyện tập ( )


- Nắm đợc nội dung cụ thể của các
văn bản, tác phẩm học ở kì 2


+ Néi dung nổi bật của các bài nghị
luận


-> Thy c vẻ đẹp của các trang văn
lập luận


+ Néi dung của 2 truyện ngắn : Sống
chết mặc bay. Những trò lố hay là


Va-1/ Về phần văn


- Nm c nội dung cụ thể của các
văn bản, tác phẩm học ở kì 2


+ Néi dung nỉi bËt cđa c¸c bài nghị
luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

ren v Phan Bi Chõu-> Nghệ thuật


miêu tả, châm biếm của hai ngòi bút
tiêu biểu cho văn xuôi Việt Nam
+ Nội dung và ý nghĩa của văn bản
nhật dụng: Ca Huế trên sông Hơng
- Đặc điểm của câu rút gọn, câu đặc
biệt, câu chủ động, câu bị động…
- Đặc điểm và tác dụng của biện pháp
tu từ liệt kê


- C¸ch mở rộng câu bằng cụm C-V và
trạng ngữ


- Cụng dng của các dấu câu
- Chú ý một số vấn đề sau


+ Thế nào là văn nghị luận, mục đích
và tác dụng của văn nghị luận


+ Bè cơc cđa bµi văn nghị luận


+ Các thao tác lập luận: chứng minh,
gi¶i thÝch


- Giải thích, chứng minh về một vấn
đề chính trị - xã hội


- Giải thích chứng minh về một vấn
đề văn học.


- Đặc điểm văn bản hành chính


- Cách làm văn bản đề nghị và bỏo
cỏo


- Các lỗi thờng mắc về các loại văn
bản trên.


G: Nm nay thi ch cú phn t luận
- Ơn tập chú ý


+ liªn hƯ néi dung kiÕn thøc cđa 3
phÇn víi nhau


+ Đề u cầu gì làm đấy. Tránh lan
man lạc đề.


+ Không nên chỉ chú trọng ôn tập một
trong 3 phân môn mà cần ôn đều cả 3
phân môn


G: cho hs xem lại đề học kì 1


2/ PhÇn TiÕng ViƯt


- Đặc điểm của câu rút gọn, câu đặc
biệt, câu chủ động, câu bị động…
- Đặc điểm và tác dụng của biện pháp
tu t lit kờ


- Cách mở rộng câu bằng cụm C-V và
trạng ngữ



- Công dụng của các dấu câu
3/ Phần tập làm văn


- Nm c mt s vn chung v
vn ngh lun


- Cách làm bài văn nghị luận


- Nội dung khái quát về văn bản hành
chính


*Hot động 3 : củng cố dặn dò : (5’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo
<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

...
...
Tiết 131+ 132


Kiểm tra tổng hợp cuối năm
Đề( Phòng giáo dục Mù Cang Chải)


Thi theo lịch của phòng


Ngày dạy: 7a : 5/5/2010
7b : 6/5/2010
TiÕt 133


<b>Chơng trình địa phơng: Văn </b>

<b> Tập Làm Văn</b>




Bài 3: Thành ngữ, tục ngữ Yên Bái
I/ Mục tiêu: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Hiểu đợc một số câu thành ngữ, tục ngữ của các dân tộc tỉnh Yên Bái
- Biết đợc tính địa phơng, dân tộc của thành ngữ, tục ngữ Yên Bái.
2, T t ởng


- Yªu quý, trân trọng, giữ gìn, phát huy kinh nghiệm trong các câu tục ngữ
- Tự hào về truyền thống văn hóa của quê hơng


3, Kỹ năng


- Nhn din tớnh a phơng, dân tộc của thành ngữ, tục ngữ Yên Bái.
- Biết su tầm, phân loại tục ngữ theo nội dung.


- Biết phân tích, vận dụng kinh nghiệm trong các câu tục ngữ vào đời sống.
II/ Chuẩn bị


1, Giáo viên: Soạn giáo án, sách ngữ văn địa phơng Yên Bái, bảng phụ
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


III/ C¸c b íc lªn líp
1,


ổ n định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ: ?
3, Bài mới



Hoạt động G-H


* Hoạt động 1: Tìm hiểu chung về thành
ngữ, tục ngữ Yên Bái


G: Hs trao đổi nêu một số câu thành ngữ,
tục ngữ địa phơng ( đã su tầm từ tiết trớc)
G: Giới thiệu bổ xung dựa vào Sách ngữ
văn địa phơng Yên Bái


? Trong chơng trình ngữ văn 7 các em đã
tìm hiểu về tục ngữ và thành ngữ. Cho
biết Chúng ta đã học những loại tục ngữ,
thành ngữ nào?


- Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản


Néi dung


I/ Tìm hiểu chung về thành ngữ,
tục ngữ Yên Bái


1/ Giới thiệu một số câu tục
ngữ,thành ngữ Yên Bái


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

xuất


- Tục ngữ về con ngời và xà héi


? Trên cơ sở đó em hãy xếp các loại tục


ngữ Yên Bái theo các loại đó?


- Tục ngữ thể hiện những kinh nghiệm về
thiên nhiên, lao động sản xuất (kinh
nghiệm đoán biết thời tiết, kinh nghiệm
thời vụ, kinh nghiệm về kĩ thuật canh
tác…)


- Tục ngữ thể hiện những kinh nghiệm về
con ngời xã hội( kinh nghiệm nhìn nhận
con ngời, kinh nghiệm về đồn kết, về
quan hệ, phê phán thói h tật xấu..)
* Hoạt động 2: Tìm hiểu một số câu
thành ngữ, tục ngữ có tên địa danh, nói về
kinh nghiệm thiên nhiên, kinh nghiệm xã
hội.


G: gọi hs đọc văn bản sgk ngữ văn địa
phơng


- Xem chó thÝch


G gi hs c: cõu 1


Muỗi Bắc Pha ma Đại Cại
(Lục Yªn)


? Câu thành ngữ ấy nói lên tính chất gì
của các địa danh đợc nói tới?



- Về sự hoang vu, bí hiểm của vùng đất
Bắc Pha và Đại Ci


Câu 2: Nớc Mậu A ma ngòi Quạch
(Văn Yên)


G gọi hs đọc


? Câu thành ngữ ấy có ý nghĩa gì?
- Nói về sự hoang vu bí hiểm của vùng
đất Mậu A và Ngòi Quạch


Câu 3: Đền Đại Cại cầu đợc ớc thấy
( Lục Yên)


? Câu thành ngữ cho thấy điều gì về tính
chất địa danh đợc nói tới?


- Sự linh thiêng của đền Đại Cại và sự tụn
sựng ca nhõn dõn


Câu 4: Thóc Bạch Hà, gà Linh Môn
( Yên Bình)


? Nghĩa của câu thành ngữ là gì?


- Sản vật nổi tiếng của vùng Bạch Hà là
thóc và Linh Môn là gà -> sự giàu có
Câu 5: Thịt nai núi Ngàng, cá làng Bình



- Tc ng có tên địa danh, sản vật
địa phơng.


- Tục ngữ về kinh nghiệm lao
động sản xuất.


- Tơc ng÷ vỊ con ngời xà hội.


II/ Tìm hiểu một số câu thành
ngữ, tục ngữ


1/ Đọc văn bản và tìm hiểu chú
thích


- c vn bn


- tìm hiểu chú thích (sgk-61)
2/ Đọc hiểu văn bản


a/ Thnh ng cú tờn a danh, sản
vật địa ph ơng.


* C©u 1


- Nói về sự hoang vu, bí hiểm của
vùng đất Bắc Pha và Đại Cại
* Câu 2


- Nói về sự hoang vu bí hiểm của
vùng đất Mậu A và Ngòi Quạch


* Câu 3


- Sự linh thiêng của đền Đại Cại
* Câu 4


- S¶n vật nổi tiếng của vùng Bạch
Hà và Linh Môn


* Câu 5:


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

Hanh


( Yên Bình)


? Nghĩa câu thành ngữ là gì?


- Sản vật nổi tiếng của núi Ngàng là thịt
nai và Làng Bình Hanh là cá


? Cõu thành ngữ cho thấy tính chất gì về
địa danh c núi ti?


- Giàu có


Câu 6: Cam An Thọ, cọ Đông Lý, lúa Đại
Đồng, chè Chính Tâm.


( Yên Bình)


? Nghĩa câu thành ngữ là gì?



- Núi ti nhng sn vt nổi tiếng của từng
vùng: An Thọ có cam, Đơng Lý có cọ,
Đại Đồng có lúa, Chính Tâm có chè c
nhiu ngi bit n.


G: chép lên bảng phụ
- Câu 1:


Trời có mây hình vảy cá thì ma
Trời có mây hình vảy beo thì nắng
- Câu 2:


Con cóc xuống nớc chăn gấm bỏ không
Con cóc lên bờ ngời nghèo chÕt rÐt
- C©u 3:


Vịng sắt thì lụt
Vịng đồng thì hạn
G gọi hs đọc


? Dân gian dựa vào đâu để đốn biết đợc
thời tiết ma, nắng, nóng, lạnh v hin
t-ng hn, lt?


- Dựa vào các dấu hiệu cđa tù nhiªn


? Tại sao lại đốn biết đựơc nh vậy?
- Nhân dân đã quan sát thấy giữa các dấu
hiệu tự nhiên thay đổi với các diễn biến


thời tiết có mối quan hệ. Sự quan sát ấy
đã đợc đúc kết thành kinh nghiệm.
G: chép bảng phụ


G gọi hs đọc
- Câu 1:


Một chân đứng không vững
Một tay vỗ khụng kờu
- Cõu 2:


Vỗ tay cần nhiều ngón
Bàn bạc cần nhiều ngời


- Câu 3: Nhiều sợi lanh dệt nên vải
Chung bụng dễ làm ăn


- Câu 4:


* Câu 6:


- Sản vật nổi tiếng của An Thọ,
Đông Lý, Đại Đồng, Chính Tâm


b/ Tục ngữ kinh nghiệm đoán
biết thời tiết


* Mẫu sgk - 60


* NhËn xÐt



- Dân gian dựa vào các dấu hiệu
của tự nhiên ( màu mây, màu trời,
hoạt động của lồi vật) để đốn
biết thời tiết


c/ Tơc ngữ về sức mạnh đoàn kết
* Mẫu sgk-61


* Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

Rµo cã dµy míi tèt


Nhiều anh em, bạn bè đùm bọc mới nên.
? Kinh nghiệm về sự đoàn kết đã đợc diễn
tả qua các hình ảnh nào?


- H×nh ảnh con ngời, tự nhiên
? Sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
- ẩn dụ


? Có tác dụng gì?


- Tạo giá trị biểu cảm, ấn tợng và có sức
thuyết phục.


* Hoạt động 4: Tổng kết
G gọi hs đọc ghi nhớ sgk-62
? Có mấy ý cần nhớ?



- 2 ý


? §ã là những ý nào?


- YB cú nhiu thnh ng cú tên địa danh,
sản vật địa phơng, thể hiện các tính chất
của địa phơng


- YB có kho tàng tục ngữ phong phú về
kinh nghiệm trong lao động sản xuất và
con ngời – xã hội đợc trình bày ngắn
gọn, giàu hình ảnh, mang đậm bản sắc
văn húa dõn tc.


hiện qua các hình ảnh của con
ngời và tự nhiên-> có giá trị biểu
cảm, tạo ấn tợng và có sức thuyết
phục.


III/ Tổng kết


Ghi nhớ( sgk- 62)


*Hoạt động 3 : củng cố dặn dò : (5’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo
<b>D/ Rỳt kinh nghim</b>


...
...
...


...
...
Ngày dạy : 7a : 5/5/2010


7b : 6/5/2010
TiÕt 134/ Tn 34


<b>Chơng trình địa phơng: Văn </b>

<b> Tp Lm Vn</b>



Bài 4: Tổng hợp kết quả su tầm văn học dân gian Yên Bái.
Tổng kết văn học dân gian Yên Bái


I/ Mc tiờu: Sau khi hc sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Thông qua su tầm HS đợc bổ xung thêm vốn truyện cổ, ca dao- dân ca, tục
ngữ, thành ngữ của thôn, xã, huyện nơi HS học tập và sinh sống.


- Có cái nhìn khái qt về VHDG n Bái, biết đợc những đặc sắc, biết đánh
giá những tác dụng về VHDG Yên Bái.


2, T t ëng


- Yêu quý, trân trọng truyện cổ, ca dao- dân ca, tục ngữ, thành ngữ, địa phơng
nói riêng, truyền thống văn hóa, văn học địa phơng nói chung.


- Quan tâm tới các vấn đề của địa phơng, tích cực tìm hiểu về kho tàng văn
học dân gian đại phng, t ho v que hng ca mỡnh.


3, Kỹ năng



</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

- Biết làm việc theo nhóm, biết nhận xét, đánh giá kết quả của bạn
II/ Chuẩn bị


1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả li cõu hi sgk


III/ Các b ớc lên lớp
1,


ổ n định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ: ?
3, Bài mới


Hoạt động G-H


* Hoạt động 1: Báo cáo kết qủa s u tầm.
Ghi chép


? Em đã su tầm đợc những truyện cổ dân
gian, ca dao – dân ca, tục ngữ, thành ngữ
Yên Bái nào?


G: Cho hs báo cáo sản phẩm của mình
- Chia lớp thành 4 nhóm cử đại diện trình
bày.


* Hoạt động 2: Nhận xét đánh giá kết
quả, điều chỉnh, bổ xung t liệu VHDG địa
ph



ơng


- Các nhóm nhận xét bổ xung


- G nhn xét, đánh giá kết quả su tầm của
các nhóm, bơ xung t liệu


G: Hớng dẫn cán bộ lớp chọn những bài
su tầm tốt để đóng thành tập san VHDG
của lớp.


* Hoạt động 3: Tổng kết về văn học dân
gian Yên Bái


G: cho Hs trao đổi, nêu nhn xột chung v
VHDG Yờn Bỏi


? VHDG Yên Bái có những thể loại nào?
- Truyện cổ, ca dao- dân ca, tục ngữ,
thành ngữ.


? Nờu tớnh c sc ca VHDG n Bái?
- Tính địa phơng: có tên địa danh, sản vật,
danh nhân, sự tích, sự việc, sự kiện địa
phơng, gắn cuộc sống con ngời ở địa
ph-ơng, sử dụng từ ngữ địa phơng.


- Tính dân tộc: thể hiện cách cảm, lối t
duy, lý tởng thẩm mỹ, cách diễn đạt của


các dân tộc trên địa bàn Yên Bái.


? ý nghĩa tác dụng của VHDG Yên Bái là
gì?


Nội dung


1/ Báo cáo kết quả đã s u tầm và
ghi chép


- Trun cỉ d©n gian
- Ca dao- d©n ca
- Tục ngữ


- Thành ngữ


2/ Nhn xột ỏnh giỏ kt qu,
điều chỉnh, bổ xung t liệu VHDG
địa ph ơng


- Nhn xột, ỏnh giỏ
+ u im


+ Nhợc điểm


- Điều chỉnh bổ xung


3/ Tổng kết về văn học dân gian
Yên Bái



- VHDG Yên Bái đa dạng, phong
phú về nội dung và thể loại.


- Đặc sắc


+ Tớnh a phng


+ Tính dân téc


- ý nghÜa, t¸c dơng


+ Góp phần ni dỡng tâm hồn,
tình cảm, lối t duy, lý tởng thẩm
mỹ, cách diễn đạt của các dân
tộc trên địa bàn tỉnh n Bái.
+ Góp phần ni dỡng cho văn
học viết Yên Bái


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

G: cho HS tù viết ghi nhớ về VHDG
khoảng 5 dòng


- Ghi bảng phơ


VHDG ViƯt Nam nãi chung.


*Hoạt động 3 : củng cố dặn dò : (5’)<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>



...
...
...
...
...


Ngày dạy: 7a : 10/5/2010
7b : 11/5/2010
TiÕt 135+ 136


Hoạt động ng vn


<i>Đọc diễn cảm văn nghị luận</i>


(2 tiết)


I/ Mc tiờu: Sau khi học sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Tập đọc rõ ràng, đúng dấu câu, dấu giọng và phần nào thể hiện tình cảm ở
những chỗ cần nhấn giọng.


2, T tëng


- Yªu thÝch môn văn
3, Kỹ năng


- Rốn k nng c din cảm
II/ Chuẩn bị



1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả lời câu hỏi sgk


III/ Các bớc lên lớp
1, ổn định tổ chức:


2, KiĨm tra bµi cị: ?
3, Bµi míi


Hoạt động G-H


* Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh đọc
G: mỗi Hs chuẩn bị bài đọc, dùng bút chì
đánh dấu những điểm cần lu ý ở bài tập
đọc ở nhà


G: đọc rõ là đọc rõ tiếng, không lí nhí, lắp
bắp. Đọc biết ngừng đúng chỗ có dấu


Néi dung


1/ Hớng dẫn cách đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

phÊy, dÊu chÊm c©u.


G: đọc biết nhấn mạnh các vế thể hiện
luận điểm của bài văn, các thanh điệu thể
hiện tình cảm.


- HS chọn một trong 3 văn bản sau để đọc


diễn cảm


+ Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta
+ Sự giàu p ca Ting Vit


+ ý nghĩa văn chơng


* Hot ng 2: Thực hành luyện đọc
- Chia nhóm: G gọi hs đọc phần đã chuẩn
bị


- Hs nhận xét cách đọc của bạn
- G uốn nắn chỗ sai để học sinh sửa
- G đọc một đoạn


- Tổng kết lại, biểu dơng những hs đọc tốt
*Hoạt động 3 : củng cố dặn dò : (5’)
<i> </i>GV khái quát nội dung bài.
Chuẩn bị các bài tiếp theo


đúng chỗ có du phy, du chm
cõu.


- Đọc biết nhấn mạnh các vế thể
hiện luận điểm của bài văn, các
thanh điệu thể hiện tình cảm.


2/ Thc hnh luyn c
- Hs c



- G c một đoạn mẫu


<b>D/ Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Ngày dạy: 7a : 12/5/2010


7b : 13/5/2010
TiÕt 137+138


<b>Chơng trình địa phơng phn Ting Vit</b>



Bài 5: Tìm hiểu lỗi chính tả phổ biến ở Yên Bái về các dấu
thanh và vần có các nguyên âm dễ lẫn


I/ Mc tiờu: Sau khi hc sinh học xong bài này đạt đợc
1, Kiến thức


- Biết đợc các vần : uyên, uyết, i, ơi, eo, oeo.


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa các dấu thanh: Thanh hỏi, thanh nặng,
thanh ngã, thanh sắc.


2, T t ëng


- Có ý thức viết đúng chính tả các vần khó có các ngun âm dễ lẫn. Các dấu


thanh dễ lẫn góp phần giữ gìn s trong sỏng ca Ting Vit.


3, Kỹ năng


- c đúng và viết đúng các vần trên
- Đọc và viết đúng các thanh dễ lẫn ở trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

1, Giáo viên: Soạn giáo án, đọc TLTK
2, Học sinh: trả li cõu hi sgk


III/ Các b ớc lên lớp
1,


ổ n định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ: ?
3, Bài mới


Hoạt động G-H
* Hoạt động 1: Luyện đọc


? Đọc các từ ngữ dới đây và chú ý phát
âm đúng các vần: uyên, ut.


- ChÐp b¶ng phơ treo


- G gọi hs đọc, hs khác nhận xét
- G sửa lại chỗ sai


- HS đọc đồng thanh



? Đọc các từ ngữ dới đây và chú ý phát
âm đúng các vần: i, ơi, eo/ oeo.


- Chép mẫu vào bảng phụ treo
- G gọi hs đọc:


- Hs khác nhận xét
- G sửa những chỗ sai
- C lp c ng thanh


? Đọc và phân biệt rõ thanh hỏi, thanh
nặng, thanh ngÃ, thanh sắc trong những
tõ ng÷ sau?


- Chép mẫu vào bảng phụ treo
- G gọi hs đọc:


- Hs khác nhận xét
- G sửa những chỗ sai
- Cả lớp đọc đồng thanh


* Hoạt động 2: Luyn tp


? Điền các vần và các dấu thanh phù hợp
vào chỗ trống trong các từ sau.


- Chép bảng phơ


a/ ch…gia, Bãng ch…, ch….nhµ, ch…



Nội dung
I/ Luyện đọc


1/ Bài 1: Đọc các từ ngữ dới đây
và chú ý phát âm đúng các vần:
uyên, uyêt.


a/ quyªn gãp, hun diƯu, thun
quyªn, tiỊn tun, luyªn thuyªn,
xao xun, lu luyến, gia quyến,
huyên náo


b/ tõm huyt, tiu thuyt, điểm
huyệt, quỷ quyệt, tuyệt bút…
2/ bài 2: Đọc các từ ngữ dới đây và
chú ý phát âm đúng các vần: i, ơi,
eo/ oeo.


a/ r¸c rëi, tøc tëi, khung cửi, chửi
mắng, gửi th, buồn rời rợi, lò sởi,
tơi sáng, ngửi mùi thơm


b/ ngon ngoốo, nghốo úi, lo
khoẻo, bèo nhèo, khòng khoeo,
cheo leo, ngoẹo đầu ngoẹo cổ,
chim chèo bẻo…


3/ bài 3: Đọc và phân biệt rõ thanh
hỏi, thanh nặng, thanh ngã, thanh
sắc trong những từ ngữ sau?


a/ bão tố, muỗi đốt, ngã dúi ngã
dụi, mẫu giáo, bác sĩ, hũ muối,
qua ngỡng, bị ngã, não nùng, kĩ
càng, mĩ thuật…


b/ ¶o tëng, kØ luật khởi xớng, lảng
vảng, mảnh khảnh, ngả nghiêng,
uyển chuyển, sảng khoái, nhởn
nhơ, qủy quỵêt


II/ Luyện tập


1/ Bài 1: Điền các vần và các dấu
thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

tàu, kể ch, hay q., q. sách, h..
thoại, h náo, h hoặc, ng vọng,
q lực , th trởng, t chọn, thờng
x.


b/ h quản, sào h , q . chÝ, kiĨm
d…., ng…. thùc, x¶o q…, th… trình,
băng t , t vọng, th minh, cự t…,
trun th… …., t chđng.


c/ đơng nh mắc c… …, g gắm, ch…
đổng, l… biếng, đám c… , s . nng, ti
c,


d/ kh. Chân, ngòng ng ., l khà l


khật., kh quả bởi, kh. Chân nhau.


G: chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm
một ý lên bảng điền


- Nhóm khác nhận xét, bổ xung khác
nhận xét.


G: chốt lại


chuyển nhà, chuyến tàu, kể
chuyện, hay quên, quyển sách,
huyền thoại, huyên náo, huyễn
hoặc, nguyện vọng, qun lùc ,
thun trëng, tun chän, thêng
xuyªn.


b/ hut quản, sào huyệt, quyết
chí, kiểm duyệt, nguyệt thực, xảo
quyệt, thuyết trình, băng tuyết,
tuyệt vọng, thuýêt minh, cự tut,
trun thut, tiªm chđng.


c/ đơng nh mắc cửi, gửi gắm, chửi
đổng, lời biếng, đám cới, sởi nắng,
tơi cời.


d/ khoèo Chân, ngòng ngoèo, lèo
khà lèo khoèo, khoe quả bëi,
kho ch©n nhau.



[[[


* Hoạt động 2: Luyện tập


? Gạch chân những tiếng viết sai vần và
viết lại cho ỳng


a/ chuên cần, chuên quền, cái thuền,
băng chuền, truện cổ tích, duên dáng, kỉ
nguên, quển vở, cầm quền, mÃn ngun,
tn sinh, tun gi¸p.


b/ lu ht, hut téc, ht ¸p, phong
nguyệt, khuết danh, thuết giáo, thuết
luân hồi, tuyết sơng, trợt tuyết, tuệt hảo,
đoạn tuyệt, tứ tuệt.


c/ con đời i, mắc cởi, gởi gắm, mũi đau
không ngởi đợc, rũ rựi, cửi đầu cửi cổ,
l-ời biếng, khung ci.


d/ Ngoằn ngèo, lèo tèo, ngoắt ngéo,
ngoặt ngẹo, ngéo tay, ngẹo đầu, chân tay
bị khèo.


G: chia 4 nhóm thảo ln


- Các nhóm cử đại diện lên trình bày kết
quả



- Nhóm khác bổ xung sửa chữa
- G chốt lại


? Điền dấu thanh phù hợp vào những
tiếng in đậm trong các từ ngữ sau?
a/ Mệt<b> ba</b> ngời, <b>bai</b> miễn, <b>bao</b> táp, bụ
<b>bâm</b>, mắc <b>bâ</b>y,<b> be</b> mặt, phá <b>binh</b>, lõm
<b>bom</b>, bỗ <b>ba</b>, sợ <b>hai</b>, tranh<b> cai</b>, dây <b>chao</b>,
<b>dong</b> dạc.


II/ LuyÖn tËp


2/ Bài 2: Gạch chân những tiếng
viết sai vần và viết lại cho đúng
a/ chuyên cần, chuyên quyền, cái
thuyền, băng chuyền, truyện cổ
tích, duyên dáng, kỉ nguyên,
quyển vở, cầm quyền, tuyển sinh.
b/ lu huyết, huyết áp, khuyết danh,
thuyết giáo, thuyết luân hồi, tuyệt
hảo, tứ tuyệt.


c/ con đời ơi, mắc cửi, gửi gắm,
mũi đau không ngửi đợc, rũ rợi,
c-ỡi đầu cc-ỡi cổ, khung ci.


d/ ngoằn ngoèo, ngoắt ngoéo,
ngoặt ngoẹo, ngoéo tay, ngoẹo
đầu, chân tay bị khoèo.



3/ Bài 3: Điền dấu thanh phù hợp
vào những tiếng in đậm


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

b/ rau <b>cai</b>, giị <b>cha</b>, gàn <b>dơ</b>, trao <b>đơi</b>,
đủng <b>đinh</b>, quái <b>gơ</b>, <b>nghi</b> phép, <b>rao</b> bớc,
<b>lang</b> tránh, <b>la</b> cháy, học <b>lom</b>,<b> tiêu</b>


thuyÕt, ma <b>quy</b>.


G: chia 2 nhãm th¶o luËn


- Các nhóm cử đại diện lên trình bày kết
quả


- Nhãm khác bổ xung sửa chữa
- G chốt lại


? Bài 4: Tìm các từ láy hoặc các từ ghép
có các vần: uyên, uyết, i, oeo,(mỗi vần
khoảng 3 5 từ)


- HS thảo luận, trình bày trớc lớp


? t cõu với các từ đã tìm đợc ở bài 4?
- HS thảo luận trình bày


? Viết một đoạn văn chừng 10 dịng có
sử dụng những từ láy hoặc từ ghép đã
tìm đợc ở bài tập 4? ( chủ đề t chn)



phép, <b>rảo</b> bớc, <b>lảng</b> tránh, <b>lửa</b>
cháy, học <b>lỏm</b>,<b> tiểu</b> thuyết, ma
<b>qủy</b>.


Bài 4: Tìm các từ láy hoặc các từ
ghép có các vần: uyên, uyết, i,
oeo,(mỗi vần khoảng 3 5 từ)
- huyện lị, truyền kì mạn lục,
khuyết tật


- huyết tơng, huyết thanh, bạch
tuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×