Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giao an lop 2 Tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.07 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Chào cờ</b>




<b> TẬP ĐỌC</b>


<i><b>CHIẾC BÚT MỰC </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nắm được nghĩa của những từ ngữ mới.


+ Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn.
(trả lời được CH 2, 3, 4, 5). HS khá giỏi trả lời được CH 1.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, bảng phụ: từ, câu.
- HS: Đọc trước bài


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>: Trên chiếc bè


- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Nhận xét , cho điểm


<b>2. Bài mới</b>:



<i>a.Giới thiệu:</i>


- Cho HS quan sát tranh chủ điểm


- GV : mở đầu chủ điểm Trường học, chúng ta học
bài Chiếc bút mực


- GV ghi đầu bài


<i>b. </i>


<i> </i>Luyện đọc


- GV đọc mẫu tồn bài


• Cho HS đọc câu trước lớp


- <i>GV sửa lỗi phát âm cho HS yếu </i>


(VD: bút mực,buồn, ngạc nhiên, loay hoay.)


• Cho HS đọc đoạn trước lớp


- GV chia đoạn: 4 đoạn


- Cho HS đọc đoạn, chú ý một số câu dài


+Thế là trong lớp/ chỉ cịn mình em/ viết bút chì/
cơ giáo hỏi cả lớp/ ai có bút mực thừa khơng/ và


khơng ai có/


+Nhưng hơm nay/ cơ định cho em viết bút mực/ vì
em viết khá rồi.


- GV giúp HS hiểu nghĩa từ ( hồi hộp, loay hoay,
ngạc nhiên )


* Đọc đoạn trong nhóm


- 2 HS đọc bài, trả lời câu
hỏi


HS nhắc đầu bài


- Luyện nối tiếp đọc
- <i>HS yếu đọc lại từ khó</i>


- HS nối tiếp đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Thi đọc giữa các nhóm ( ĐT – CN ) - HS thi đọc
d. Tìm hiểu bài


Đoạn 1:


- Những từ ngữ chi tiết nào cho biết Mai rất mong
được viết bút mực?


(Thấy Lan được cơ cho viết bút mực, Mai buồn
lắm vì chỉ cịn mình em viết bút chì thơi )



Đoạn 2:


- Chuyện gì đã xảy ra với Lan?


(Lan được viết bút mực nhưng quên bút … )
- Vì sao Mai loay hoay mãi với hộp bút ?


( Vì em nửa muốn cho bạn mượn, nửa lại tiếc. )
- Cuối cùng Mai quyết định ra sao?


(Lấy bút cho Lan mượn.)
Đoạn 3:


- Khi biết mình cũng được cơ giáo cho viết bút mực,
Mai nghĩ và nói thế nào?


(Mai thấy tiếc nhưng rồi vẫn nói : “ cứ để bạn Lan
viết trước “ )


- Taïi sao cô giáo khen Mai?


(Vì thấy Mai biết nhường nhịn giúp đỡ bạn. )


 Luyện đọc lại
 Cho 2 – 3 HS đọc


• GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 4, 5.


- GV đọc mẫu.



- Lưu ý về giọng điệu.
- Thầy uốn nắn, hướng dẫn


<b>3. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> :</b>


- Trong câu chuyện này em thấy Mai là người ntn?
( Bạn tốt, biết nhường nhịn, giúp đỡ bạn.)
- Nêu những trường hợp em đã giúp bạn?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Mục lục sách.


- HS đọc đoạn 1 trả lời


- HS đọc đoạn 2 trả lời


- HS đọc đoạn 3 trả lời


- HS suy nghĩ trả lời


- HS đọc.


- 2 đội thi đua đọc trước
lớp.


- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TOÁN</b>



<i><b>38 +25 </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm
+ Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
(BT1-cột 1,2,3; BT3; BT4- (BT1-cột 1)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ thực hành Tốn (5 bó que tính và 13 que tính), bảng cài, hình vẽ
- HS: Bộ thực hành Tốn


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>:


- HS đọc bảng cộng công thức 8 cộng với 1 số.
- Nhận xét


- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>:


<i>a.Giới thiệu:</i>


- Học dạng tốn 38 + 25


b. Giới thiệu phép tính 38 + 25.


- GV nêu đề tốn: <i>Có 38 que tính thêm 25 que</i>
<i>tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?</i> ( 63)


- GV nhận xét hướng dẫn.


- Gộp 8 que tính với 2 que tính rời thành 1 bó
que tính, 3 bó với 2 bó lại là 5 bó, 5 bó thêm 1 bó
là 6 bó, 6 bó với 3 que tính rời là 63 que tính.
- Vậy 38 + 25 = 63


- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.
38 8 + 5 = 13 viết 3 nhớ 1.
+ 25 3 + 2 = 5 thêm 1 = 6, viết 6
63


- GV nhận xét.
c. Luyện taäp:


Bài 1: ( cột 1,2,3)
- GV giúp đỡ<i> HS yếu</i>


- GV hướng dẫn uốn nắn sửa chữa. Phân
biệt phép cộng có nhớ và khơng nhớ.


Bài 3:


- Đọc đề bài?



- HS đọc


- HS thao tác trên que tính và
nêu kết quả


- 1 HS trình bày lại


- HS lên trình bày, lớp làm vở
nháp


- Lớp nhận xét.


- HS làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Để tìm đoạn đường con kiến đi ta làm thế nào?
( Lấy độ dài đoạn AB cộng độ dài đoạn BC: 28


+ 34 = 62 (dm) )
Baøi 4 :


- GV cho HS thi đua điền dấu >, <, =


<b>3. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> :</b>


- Cho HS nêu lại cách thực hiện 38 + 25
- GV nhận xét, tun dương.


- Làm bài 2.


- Chuẩn bị: Luyện tập



- HS nêu


- HS lên bảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.</b>


- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.


- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh SGK
- HS: VBT


III. Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b> (4’) Thực hành


- Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?



(Giúp takhơng vi phạm những lỗi đã mắc
phải)


- Khi nào cần nhận và sửa lỗi?
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới</b> (30’)


<i>a. Giới thiệu:</i> (1’)


b. <i>Hoạt động 1: </i>Bày tỏ ý kiến


 <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS biết phân biệt gọn


gàng , ngăn nắp và chưa tốt.


- GV nêu từng tình huống BT1 cho HS thảo
luận , chọn việc làm đúng và giải thích vì
sao


( 2 việc làm trên đều đúng )


- HS trả lời


-- HS thảo luận cặp, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Kết luận: Các em nên rèn luyện thói
quen gọn gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt.



 <i>Hoạt động 2:</i> Thảo luận nhận xét nội dung


tranh


 <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS phân biệt gọn gàng ngăn


nắp và chưa gọn gàng , chưa ngăn nắp


- GV chia nhoùm ( 4 nhóm ) mỗi nhóm 1
tranh, Nxét việc làm của các bạn trong
tranh


* KL: tranh 1, 3 gọn gàng ngăn nắp, tranh 2, 4
chưa gọn gàng ngăn nắp


- Kết luận: Tính bừa bãi khiến nhà cửa lộn
xộn, làm mất nhiều thời gian tìm kiếm sách
vở và đồ dùng khi cần đến. Do đó các em nên
giữ thói quen gọn gàng, ngăn nắp khi sinh
hoạt.


 Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến


- GV nêu các ý kiến BT3 , cho HS bày tỏ ý
kiến của mình trước ý kiến cho là đúng


- Ý c, d là đúng
- Ý a, b là sai


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<i>-</i> Cho HS đọc ghi nhớ
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Thực hành: Gọn gàng, ngăn
nắp.


- Các nhóm HS quan sát tranh và
thảo luận , trình bày


- Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận.


- Trao đổi, nhận xét, bổ sung
giữa các nhóm.


- HS nối tiếp nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010</b>
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Thuộc bảng 8 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5; 38 + 25
Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng. ( BT1, 2, 3 )


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Bộ thực hành Toán, bảng phụ
- HS: bảng con , Bộ thực hành Toán
III. Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>:


- HS sửa bài 4
- Lớp, GV nhận xét sửa bài.


<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu:</i>


- GV nêu YC bài học.
- Ghi đầu bài bảng


<i>b. </i>


<i> </i>Laøm bài tập


 Bài 1: <i>GV giúp đỡ HS yếu</i>


- Nêu yêu cầu đề bài.


- GV cho HS sử dụng bảng “8 cộng với 1 số” để làm
tính nhẩm.


- GV nhận xét nhanh



- HS thực hiện


- HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

• Bài 2: đặt tính rồi tính


- Gọi HS nêu u cầu đề bài?
- GV hướng dẫn HS làm
- Cả lớp, GV nhận xét sửa chữa


• Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt sau :


- cho HS đọc tóm tắt
- Kẹo chanh : 28 cái
- Kẹo dừa : 26 cái
- Cả 2 gói ? cái
- GV hướng dẫn HS giải


• Bài 4; 5: <i>cịn thời gian cho HS làm</i>


- GV cho HS thi đua điền vào ô trống với kết quả
đúng.


+ 11 + 25
+ 9


- Nhận xét


• Bài 5: Khoanh tròn vào trước kết quả đúng



- Cho HS làm và giải thích ( C . 32 )


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> :</b>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Hình chữ nhật, hình tứ giác


- HS đọc đề


- lớp làm bảng con


- HS đọc


- HS làm vào vở


- Cả lớp nhận xét, sửa
chữa


- Đội nào làm nhanh và
đúng sẽ thắng


- HS làm bảng con
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

KỂ CHUYỆN


<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực (BT1).
- HS khá, giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh + Nội dung câu hỏi.
- HS: Đọc trước câu chuyện
III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>: Bím tóc đuôi sam
- HS kể lại chuyện.


- GV nhận xét


<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu:</i>


- Kể lại câu chuyện “Chiếc bút mực”


<i>b. HD KC</i>


 Kể từng đoạn theo tranh


- GV nêu YC BT


- Cho HS kể tóm tắt nội dung các tranh


Tranh 1:


- Cơ giáo gọi Lan lên bàn cơ lấy mực.
Tranh 2:


- Lan khóc vì qn bút ở nhà.


- Kể đoạn 1, 2 câu chuyện bằng lời của em
Tranh 3:


- Mai đưa bút của mình cho Lan mượn


-2 - 3 HS keå


- HS QS tranh phaân biệt các
nhân vật


HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tranh 4:


- Cô giáo cho Mai viết bút mực, cơ đưa
bút của mình cho Mai.


- GV nhận xét


 <i>Hoạt động 3:</i> Kể lại toàn bộ câu chuyện
 Nêu yêu cầu


- GV cho HS keå



<i>°</i> Cho HS kể lại câu chuyện theo vai
- GV lưu ý: Sự phối hợp giữa các nhân vật.
- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> :</b>


- Qua câu chuyện này em rút ra được bài
học gì?


- Tập kể lại chuyện


- Chuẩn bị: Mẫu giấy vụn.


- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Lớp nhận xét.


- Phân vai, dựng lại câu chuyện
- Người dẫn chuyện, cô giáo,


Mai, Lan.
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CHÍNH TẢ (TC)</b>
<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép chính xác, trình bày đúng bài CT (SGK).
- Làm được BT 2, 3b



<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ: đoạn chép chính tả.
- HS: Bảng con, vở


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. KTBài cu</b>õ<b> </b>: Trên chiếc bè
- 2 HS viết bảng lớp


- dòng sông – ròng rã, dân làng – dâng lên.
- Nhận xét


<b>2. Bài mới</b>:


<i>a.Giới thiệu:</i>


- Viết bài “Chiếc bút mực”
b. Hướng dẫn tập chép


* ĐDDH: Bạng phú: đốn chép.( hoaịc vieẫt bạng
lớp )


- GV đọc đoạn chép trên bảng


- Đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con.
( viết, bút mực, ồ khóc, hóa ra, mượn.)



- GV theo dõi uốn nắn.


• Hướng dẫn nhận xét chính tả


- Những chữ nào phải viết hoa? ( Những chữ đầu


- HS viết bảng con


- 2 HS nhìn bảng đọc lại


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bài, đầu dịng, đầu câu, tên người )


- Đoạn văn có những dấu câu nào? (Dấu chấm, dấu
phẩy.)


- Cho HS đọc lại đoạn văn , chú ý ngắt dấu phẩy


• Cho HS chép bài vào vở


- GV thu bài chấm (5 – 7 bài )
- Nhận xét


c. Làm bài tập


- bài 2 : Điền ia hay ya vào chỗ trống
- Gọi HS đọc


- Cả lớp , GV nhận xét



( tia naéng, đêm khuya, cây mía )


- bài 3: b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en
hoặc eng


- Cho HS đọc , làm bài
- Cả lớp , GV nhận xét
( xẻng, đèn. khen. thẹn )


<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


- GV hệ thống lại một số lỗi phổ biến.
- HS chép chính tả chưa đạt chép lại
- Chuẩn bị: “Cái trống trường em”


- 1 HS đọc


- HS viết bài vào vở.


- HS sửa bài


- 1 HS đọc


- 2 HS làm bảng nhóm, lớp
làm vở bài tập


- HS tìm
- HS nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>CƠ QUAN TIÊU HÓA</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa
trên tranh vẽ hoặc trên mơ hình.


- HS giỏi phân biệt được ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Mơ hình ( hoặc tranh vẽ ) ống tiêu hóa.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>:


- Làm gì để cơ và xương phát triển tốt.


- Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta
phải ăn uống thế nào?


(Chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh bột,
vitamin. Các thức ăn tốt cho xương và cơ: thịt,
trứng, cơm, rau…)


- GV nhận xét.



<b>2. Bài mới</b>:


<i>Giới thiệu:</i>


- Cơ quan tiêu hóa.


 <i>Hoạt động 1:</i> Đường đi của thức ăn trong ống


tiêu hóa.


 <i>Mục tiêu:</i> HS nhận biết được vị trí và nói tên


các bộ phận của ống tiêu hóa.


 GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:


Bước 1:


- Quan sát sơ đồ ống tiêu hóa.


- Đọc chú thích và chỉ vị trí các bộ phận của
ống tiêu hóa.


- Thức ăn sau khi vào miệng được nhai, nuốt
rồi đi đâu? (Chỉ đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa)


Bước 2:



- GV treo tranh vẽ ống tiêu hóa.
- GV mời 1 số HS lên bảng.


- GV chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn


- HS trả lời



-


HS lắng nghe.


- Thảo luận theo nhóm
- HS quan sát.


- Các nhóm làm việc.


Chỉ và nói tên các bộ phận
của ống tiêu hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.


 <i>Hoạt động 2:</i> Các cơ quan tiêu hóa.


 <i>Mục tiêu:</i> HS chỉ được đường đi của thức ăn


trong ống tiêu hóa.


 Bước 1:



- GV chia HS thành 4 nhóm, cử nhóm trưởng.
- GV cho mỗi nhóm 1 tranh (hình 2)


- GV u cầu: Quan sát hình vẽ, nối tên các cơ
quan tiêu hóa vào hình vẽ cho phù hợp.


- <i>GV theo dõi và giúp đỡ HS.</i>
Bước 2:


Các nhóm thảo luận
Bước 3:


- GV chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.
- GV kết luận: Cơ quan tiêu hóa gồm có miệng,
thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và các
tuyến tiêu hóa như tuyến nước bọt, gan, tụy…


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Tiêu hóa thức ăn.


- Các nhóm làm việc.
- Hết thời gian, đại diện
nhóm lên dán tranh của nhóm
vào vị trí được quy định trên
bảng lớp.



- Đại diện mỗi nhóm lên chỉ
và nói tên các cơ quan tiêu
hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> TẬP ĐỌC</b>
<b>MỤC LỤC SÁCH </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (trả lời được các CH 1; 2; 3;
4)


* HS khá, giỏi trả lời được CH 5


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: bảng phụ ghi câu luyện đọc
- HS: Đọc trước bài


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b> : Chiếc bút mực


- 3 HS đọc bài , trả lời câu hỏi SGK
- GV nhận xét, cho điểm


<b>2. Bài mới</b>:


<i>a.Giới thiệu:</i>


<i>b. </i>


<i> </i>Luyện đọc.


 GV đọc mẫu cả bài
 Đọc từng mục


- GV hdẫn 1 – 2 dòng ( ghi baûng )


Một. // Quang Dũng. // Mùa quả cọ.// Trang 7.//
Hai.// Phạm Đức.// Hương đồng cỏ nội.// Trang
28.//


- Cho HS đọc


- <i>GV sửa lỗi phát âm cho HS yếu</i>


<i> ( VD: quả cọ, Quang Dũng, Phùng Quán, vương</i>
<i>quốc …)</i>


 Đọc từng đoạn trước lớp


- Cho HS đọc đoạn , giải nghĩa từ SGK
- Cho HS đọc trong nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm
- HS , GV nhận xét


c. Tìm hiểu bài



- Tuyển tập này có những truyện nào?


( 7 truyện: Mùa quả cọ, Hương đồng cỏ nội.
Bây giờ bạn ở đâu. Người học trị cũ. Như con
cị vàng trong cổ tích.)


Truyện người học trò cũ ở trang nào? ( Trang 52 )
- Truyện mùa quả cọ của nhà văn nào?Quang


- HS đọc 3 đoạn
- HS trả lời câu hỏi
- HS nghe


- HS nối tiếp đọc
- HS yếu đọc
- Vài HS đọc
- HS đọc theo cặp
- Vài HS thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Duõng


- Mục lục sách dùng để làm gì?


( Cho biết cuốn sách viết về cái gì, có những phần
nào, trang bắt đầu của mỗi phần là trang nào. Từ
đó ta nhanh chóng tìm những mục cần đọc.)


- GV cho HS tra mục lục sách Tiếng Việt lớp
2 tập 1, tuần 5, tra từ cột 2 trở đi.



d. Luyện đọc lại
- Cho vài HS thi đoc
- Nxét,


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>:


- Khi có cuốn sách mới trong tay, em hãy mở ra
xem ngay phần mục lục ghi ở cuối hoặc đầu
sách để biết sách viết về những gì, có những
mục nào trong sách muốn đọc truyện hay 1 mục
trong sách thì tìm chúng ở trang nào.


- Tập xem mục lục.


- Chuẩn bị: Mẩu giấy vụn


- HS hỏi nhau về : tên bài,
phân môn, trang,


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

D
A
C
B
P Q
E
I
M N
G
H
<b>TỐN</b>



<i><b>HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TỨ GIÁC </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.
+ Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác. (BT1; 2a,b)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 1 số miếng bìa tứ giác, hình chữ nhật.Bảng phụ.
- HS: Bộ ĐDHT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b> 1. Bài cu</b>õ<b> </b>: Luyện tập
- Đặt tính rồi tính.


47 + 32 48 + 33 68 + 11
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>
<i>a.Giới thiệu:</i>


- Giới thiệu hình tứ giác, hình chữ nhật.


<i>b. </i>



<i> </i>Giới thiệu hình chữ nhật, hình tứ giác


* ĐDDH: Hình tứ giác vàhình chữ nhật mẫu
* Giới thiệu hình chữ nhật.


- GV cho HS quan sát hình và cho biết có mấy
cạnh? ( 4 caïnh )


- mấy đỉnh? (4 đỉnh )
- Các cạnh ntn với nhau?


( 2 cạnh dài = nhau; 2 cạnh ngắn = nhau )
- Tìm các đồ vật có hình chữ nhật.


- GV cho HS quan sát hình và đọc tên.


* GV cho HS quan sát và giới thiệu hình tứ giác
* Đây là hình tứ giác.


- Hình tứ giác có mấy cạnh? ( 4 cạnh )
- Có mấy đỉnh? ( 4 đỉnh )


GV vẽ hình lên bảng
GV đọc tên hình


- Hình tứ giác CDEG, hình tứ giácPQRS, hình tứ


- HS làm bảng con và bảng
lớp



- HS qua sát
- HS trả lời


- HS nêu (Mặt bàn, bảng,
quyển sách, khung ảnh….)


- HS quan sát, nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

giác KMNH
- GV chỉ hình:


- Có 4 đỉnh A, B, C, D


- Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA.


- Hình tứ giác và hình chữ nhật có điểm nào giống
nhau? ( Có 4 đỉnh , Có 4 cạnh )


c. Thực hành:


 Bài 1<i>: GV giúp đỡ HS yếu</i>


- Cho HS vẽ
Bài 2:


- Nêu đề bài?


- Cho HS đếm, nêu miệng
a) 1: b) 2 ; c) 1



<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> :</b>


- Hình chữ nhật có mấy cạnh? Có mấy đỉnh?
- Hình tứ giác có mấy cạnh? Có mấy đỉnh?
- Cịn TG cho HS làm BT3


- Chuẩn bị: Bài toán về nhiều hơn.


- HS Nối các điểm để được
hình tứ giác, hình chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<i><b> TÊN RIÊNG CÂU KIỂU “AI LÀ GÌ?”</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và
nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam. (BT1); bước đầu biết viết hoa
tên riêng Việt Nam (BT2)


- Biết đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì?) là gì? (BT3)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Baøi cu</b>õ<b> </b>:



– Đặt và trả lời câu hỏi về ngày, tháng, năm;
tuần, ngày trong tuần


- GV nhận xét


<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu:</i>


b. HD HS làm bài tập
* Bài 1: ( miệng )


- GV nêu yêu cầu bài, ghi bảng


( cách viết các từ ở nhóm (1) và nhóm (2)
khác nhau ntn? vì sao ?)


- GV hdẫn : Các em phải so sánh cách viết
các từ ở nhóm (1) với các từ nằm ngồi
ngoặc đơn ở nhóm (2)


* GV chốt:


- Các từ ở cột 1 là tên chung không viết hoa
(sông, núi, thành phố, học sinh )


Các từ ở cột 2 là tên riêng của một dịng
sơng, một ngọn núi, một thành phố hay một
người.(Cửu Long, Ba Vì, Huế, Trần Phú


Bình ). Những tên riêng đó phải viết hoa


* Bài 2:


- Nêu yêu cầu:


- GV hdẫn HS nắm YC bài


- 3 danh từ riêng là tên các bạn trong lớp.
- 1 danh từ riêng là tên sông suối, kênh, rạch,


hồ hay núi ở quê em.


- Cả lớp, GV nhận xét
* Bài 3:


- Cho HS nêu yêu cầu đề bài.


- GV HD cho HS : Đặt câu theo mẫu Ai
(hoặc cái gì, con gì ) là gì ? Để :


a) Đặt câu giới thiệu về trường em?
b) Giới thiệu mơn học em u thích?
c) Giới thiệu làng xóm?


- HS nêu.


- Lớp nhận xét


- HS đọc YC bài



- Hoạt động nhóm (đơi); thảo
luận – trình bày


- Cột 1: Gọi tên 1 loại sự vật.
- Cột 2: Gọi tên riêng của từng


sự vật.


- 5 – 6 HS đọc ghi nhớ
- HS nêu


- Mỗi HS chọn tên 2 bạn viết
chính xác cả họ và tên, sau
đó viết tên một dịng sơng
(kênh, rạch. Hồ, núi…)


- Cả lớp làm vào vở
- 2 HS làm trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cho HS làm , rồi nêu VD:


- Trường em là Trường Tiểu học A Vĩnh Lộc.
- Mơn TV là mơn em thích nhất.


- Xóm em là xóm có nhiều trẻ em nhất.
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> :</b>



- Cho HS đọc lại ghi nhớ


- GV cho HS viết lại danh từ riêng cho đúng.
- (hồ) Ba Bể (núi) Bà Đen


- Chuẩn bị: Từ chỉ đồ dùng học tập: Ai là gì?


- HS làm vào nháp, đọc kết
quả


- - Vài HS đọc


- 2 HS viết bảng lớp
- HS viết bảng con


<b>Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010</b>
<b>TỐN</b>


<b>BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn (BT1 khơng YC HS
tóm tắt), BT3


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>



<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b> Hình tứ giác, hình chữ nhật.


- GV cho HS lên bảng ghi tên hình và ghi
tên cạnh.


- GV nhận xét


A B N


M
P



C D Q


<b>2. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- Học dạng toán về nhiều hơn


<i>b. Giới thiệu bài toán về nhiều hơn</i>


- GV đính trên bảng ( Bộ thực hành Tốn.)
- GV đặt bài tốn: <i>Hàng trên có 5 quả cam.</i>


<i>hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 quả.</i>
<i>Hỏi hàng dưới có mấy quả cam?</i>


- Cho HS nhắc lại bài tốn




/---/


/---/
? quaû cam


Để biết số cam ở hàng dưới có bao nhiêu ta
làm sao?


(Lấy số cam ở hàng trên cộng với 2 quả
nhiều hơn ở hàng dưới.)


- Gợi ý HS nêu phép tính và lời giải
Bài giải


Số quả cam ở cành dưới
là :


5 + 2 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả cam


<i>c. Thực hành</i>


Baøi 1:


- Gọi HS đọc đề
- HD HS tóm tắt


- 2 HS làm trên bảng



- HS nhìn tóm tắt nhắc lại


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cho HS nhìn tóm tắt đọc đề
- Cho HS nêu cách giải và giải


Bài giải
Số hoa Bình có là:
4 + 2 = 6 ( boâng hoa )


Đáp số : 6 bông hoa
Cả lớp, GV nhận xét
Bài 3:


- GV cho HS đọc đề, nêu tóm tắt ( SGK),
cho HS giải ( tương tự BT1)


- Lưu ý: Từ “cao hơn” ở bài toán được hiểu
như là “nhiều hơn”.


* Bài 2: còn thời gian cho HS làm


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Nhận xét tiết học
- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: Luyện tập



- HS làm trên bảng


- HS đọc đề
- HS làm bài


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>Chữ hoa </b>

<i><b>D . Dân giàu nước mạnh</b></i>

<b> </b>



<i><b>Tieát 5 </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


-Viết đúng chữ hoa

<i>D</i>

<i>(</i>1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:

<i><b>Dân</b></i>

(1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ theo cỡ nhỏ) <i><b>Dân giàu nước mạnh </b></i>(3
lần)


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Baøi cu</b>õ<b> </b>:


- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết:

<i>C</i>



- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.


- Viết : <i>Chia</i>


- GV nhận xét, cho điểm


<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu:</i>


- GV nêu mục đích và yêu cầu bài học.
b. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.


* GV gắn mẫu chữ <i>D</i>
Chữ <i>D cao mấy li? ( 5 li )</i>
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét? (1 nét )


- GV chỉ vào chữ <i>D và miêu tả: </i>


+ Chữ <i>D</i> gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản.
Nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền
nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.


- GV nhận xét uốn nắn.


*Treo bảng phụ, Giới thiệu câu: <i><b>Dân giàu nước</b></i>
<i><b>mạnh</b></i>


- Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái. (<i><b>D, g, h </b></i>: 2,5 li
<i><b>a, n, i, u, ư, ơ, c, m </b></i> : 1 li )


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


( Dấu huyền <i>(\)</i> trên<i> a. </i> Dấu sắc <i>(/)</i> trên <i>ơ</i>
Dấu chấm <i>(.)</i> dưới <i>a )</i>


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
( Khoảng chữ cái <i>o )</i>


- GV viết mẫu chữ: <i><b>Dân</b></i> lưu ý nối nét <i><b>D</b> và ân</i>
1. HS viết bảng con


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 1 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.


- HS quan sát nhận xét


- HS quan sát



- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Viết: <i><b>Dân</b></i>


- GV nhận xét và uốn naén.


 <i> </i>Viết vở tập viết:


- GV nêu yêu cầu viết.


- GV <i>theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.</i>
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> :</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.


- HS viết bảng con


- HS viết vở Tập viết


<b>THỦ CÔNG</b>



<b>GẤP MÁY BAY ĐI RỜI (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Gâép được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp.
Các nếp gấp tương đối thẳng.


- HS khéo tay gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn
giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối thẳng. Sản phẩm sử dụng được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV : Mẫu máy bay đuôi rời, giấy thủ công, kéo…
- HS : giấy thủ công, kéo…


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. <b>Kiểm tra</b>:


KT ĐDHT của HS
2. <b>Bài Mới</b> :
a. Giới thiệu bài


GV nêu YC bài học. Ghi đầu bài
b. GV HD HS Qsát , nhận xét
- GV gthiệu mẫu máy bay


- Cho HS nxét :


+ Máy bay đi rời gồm có những bộ
phận nào?



( Đầu, cánh, thân, đi máy bay )
- GV mở dần các phần của máy bay
cho HS quan sát


c. GV hướng dẫn mẫu


- GV vừa gấp mẫu vừa hdẫn theo các
bước :


+ B1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành
một hình vng và một hình chữa nhật
+ B2: Gấp đầu và cánh máy bay


+ B3: Làm thân và đuôi máy bay
B4: Lắp máy bay hoàn chỉnh


- Cho HS nhắc lại các thao tác gấp
máy bay đuôi rời


- HS Qsát , trả lời


- HS quan sát, lắng nghe hdẫn của GV


- HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Cho HS tập gấp đầu và cánh máy
bay vào giấy nháp


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học


- Tiết sau hồn thành sản phẩm


<b>Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010</b>
<b>TỐN</b>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình huồng
khác nhau. (BT1, 2, 4)


- Giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>: Bài về tốn nhiều hơn ít hơn
GV cho HS lên giải.


- Nam : 8 quyển vở


- Hà hơn Nam : 2 quyển vở
- Hà:………quyển vở?



- GV nhaän xeùt


<b>2. Bài mới</b>:


<i>a.Giới thiệu:</i>


- Để củng cố dạng tốn đã học hơm nay chúng ta sẽ
luyện tập.


b. Thực hành :
Bài 1:


- Cho HS đọc đề, GV hdẫn tóm và giải
- Tóm tắt


- Cốc : 6 bút
- Hộp nhiều hơn : 2 bút
- Hộp :………. bút?


Các em hãy tìm số bút trong hộp.
- GV nhận xét


Bài 2:


- Đọc tóm tắt ( SGK), nêu thành bài tốn


<i>An có 11 bưu ảnh. Bình có nhiều hơn Anh 3 bưu ảnh.</i>
<i>Hỏi Bình có mấy bưu ảnh?</i>


- Cho HS trình bày cách giảøi và giải


- GV nhận xét


- lớp làm bảng con phép
tính


- HS đọc, tóm tắt và trình
bày bài giải.


- HS lên trình bày nội
dung bài tốn dựa vào
tóm tắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Baøi 4a


- Cho HS đọc đề, nêu cách giải và giải
Bài 4b


GV gợi ý :


- Để vẽ được đoạn CD trước tiên ta phải làm gì?
- Dựa vào đâu để tìm đoạn CD?


- Làm cách nào để tìm đoạn CD?
- GV cho HS tính và vẽ


- GV nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> :</b>


- GV nhận xét tiết học


- Xem lại bài


- Chuẩn bị: 7 cộng với 1số 7 + 5


- HS đọc, nêu cách làm
- HS làm bài, sửa bài.


- HS nêu


- HS vẽ


<b>CHÍNH TẢ ( Nghe - viết )</b>


<i><b>CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống trường
em


- Làm được BT(2)a,b; hoặc BT(3)a,b


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: chép sẵn đoạn viết
- HS:Vở, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>



<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>: Chiếc bút mực


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nhận xét


<b>2. Bài mới</b>:


<i>a . Giới thiệu:</i>


- Hơm nay viết chính tả bài: Cái trống trường
em.


<i>b. Hướng dẫn viết chính tả </i>.


 GV đọc bài viết 1 lần ( bảng lớp )


- cho HS đọc lại


- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
Đếm các dấu câu có trong bài chính tả.
( 2 dấu câu: dấu chấm và dấu hỏi )


- Có bao nhiêu chữ hoa? Vì sao phải viết hoa? (
8 chữ đầu câu.)


- <i>GV cho HS viết từ khó ( chú ý HS yếu )</i>


<i>( Nghiêng, ngẫm nghĩ, suốt, tưng bừng.)</i>


- Đọc bài viết lần 2


- GV đọc cho HS viết


- GV theo dõi uốn nắn sửa chữa.
- GV chấm ( 5 – 7 bài )


- Nhận xét


<i>c. Luyện tập</i>


Bài 2 : Điền vào chỗ trống


<i>b) en hay eng</i>


- GV nêuu cầu bài tập
- Cho HS tự làm


- Cả lớp , GV nhận xét
Bài 3. Thi Tìm nhanh


viết bảng con.


- 1 – 2 HS đọc


- Lớp nhận xét


- 2 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con


- HS viết bài.



- HS sửa bài.


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

b. Những tiếng có vần<b> en</b> và những tiếng có
vần <b>eng</b>


<b> </b>- Cả lớp, GV nhận xét, tuyên dương


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> :</b>


- GV cùng HS hệ thống lại 1 số lỗi phổ biến.
- Về tìm từ: en/eng, im/iêm.


- Chuẩn bị: Mẩu giấy vụn.


- 3 nhóm HS nối tiếp lên
bảng tìm (mỗi HS 1 từ )


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI - : ĐẶT TÊN CHO BÀI </b>


<i><b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa vào tranh vẽ trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1); bước đầu
biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2)



- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc
trong tuần đó (BT3)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh SGK.
- HS: VBT


III. Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>: Cám ơn, xin lỗi


- HS đóng vai bạn Tuấn (Truyện: Bím tóc
đi sam)


- Nói 1 vài câu xin lỗi bạn Hà.


- 1 bạn đóng vai bạn Lan (chiếc bút mực)
- Nói 1 vài câu cám ơn bạn Mai.


- GV nhận xét


<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu:</i>


b. HD làm bài tập:



 Bài 1:


- Nêu yêu cầu bài?


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV cho HS quan sát từng tranh và thảo
luận.


+ Bạn trai đang làm gì? ( Đang vẽ hình con
ngựa lên bức tường trắng tinh của trường học )
+ Bạn trai đang nói gì với bạn gái?


( Bạn xem hình vẽ có đẹp khơng? )


+ Bạn gái nhận xét thế nào? ( Vẽ lên tường là
khơng đẹp)


+ 2 bạn làm gì?


( Qt vơi lại bức tường cho sạch )


<i>°<b>NÂNG CAO</b></i>


<i> Dựa vào tranh liên kết các câu trên thành 1 câu</i>
<i>chuyện.</i>


•<i>Bạn trai vẽ hình con ngựa lên bức tường trắng</i>
<i>tinh của trường học. Thấy 1 bạn gái đi qua, bạn</i>
<i>trai liền gọi lại khoe “Bạn xem mình vẽ có đẹp</i>


<i>khơng?”. Bạn gái ngắm bức tranh rồi lắc đầu</i>
<i>“Vẽ lên tường là không đẹp”. Bạn trai nghe vậy</i>
<i>hiểu ra. Thế là cả 2 cùng lấy xô, chổi, quét vôi</i>
<i>lại bức tường cho sạch.</i>


- GV nhận xét.


 Bài 2: ( làm miệng )


- Nêu yêu cầu?


- GV cho HS thảo luận và đặt tên.
- Không vẽ bậy lên tường.
- Bức vẽ


- Bức vẽ làm hỏng tường.
- Đẹp mà không đẹp.


 BT3 : Đọc mục lục các bài ở tuần 6. viết


tên các bài tập đọc trong tuần ấy.
- Cho HS đọc, viết


Tuần/chủ


điểm Phânmôn Nội dung Trang
6 Trường


học Tập đọc



Mẩu giấy vụn 48
Ngơi trường


mới 50


Mua kính 53


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> :</b>


- Qua câu chuyện trên ta rút ra được bài học


- Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi
- HS quan sát, thảo luận nhóm


đôi


-<i>DÀNH HS GIỎI</i>


- HS trình bày


- Đặt lại tên cho câu chuyện
mà tranh diễn tả.


- 4-5 HS đọc mục lục.
- HS viết tên bài tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

gì?


- Kể lại chuyện “Bức vẽ trên tường”
- Chuẩn bị: Lập mục lục sách.



<b>RÈN CHỮ</b>


<b>Chữ hoa </b>

<i><b>D . Dốt đến đâu học lâu cũng biết</b></i>

<b> </b>



<i><b>Tieát 5 </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


-Viết đúng chữ hoa

<i>D</i>

<i>(</i>1 dịng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:

<i><b>Dân</b></i>

(1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ theo cỡ nhỏ)

<i><b>Dốt đến đâu học lâu </b></i>



<i><b>cũng biết</b></i>

(3 lần)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Chữ mẫu <i>D. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.</i>
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>:


- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết:

<i>C</i>



- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết :

<i>Chữ</i>




- GV nhận xét, cho điểm


<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu:</i>


- GV nêu mục đích và yêu cầu bài học.
b. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.


* GV gắn mẫu chữ <i>D</i>


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 1 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Chữ <i>D cao mấy li? ( 5 li )</i>
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét? (1 nét )


- GV chỉ vào chữ <i>D và miêu tả: </i>


+ Chữ <i>D</i> gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản.
Nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền
nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.


- GV viết bảng lớp.



- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


*Treo bảng phụ, Giới thiệu câu:

<i><b>Dốt đến</b></i>



<i><b>đâu học lâu cũng biết</b></i>


- Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái. (<i><b>D, đ, h, l, g, b </b></i>: 2,5 li
<i><b>ô, e, ê, â, o, u, i </b></i> : 1 li )


<i><b>t </b></i> : 1,5 li )


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


( Dấu sắc <i>(/)</i> trên

<i>ô, ê. </i>

Dấu ngã (~) trên

<i>u</i>

.
Dấu chấm <i>(.)</i> dưới

<i>o </i>

<i>)</i>


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
( Khoảng chữ cái

<i>o </i>

<i>)</i>


- GV viết mẫu chữ: <i><b>Dốt </b></i> lưu ý nối nét <i><b>D</b> và ơt</i>
2. HS viết bảng con


* Viết: <i><b>Dốt</b></i>



- GV nhận xét và uốn nắn.


 <i> </i>Viết vở tập viết:


- GV nêu yêu cầu vieát.


- GV <i>theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.</i>
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> :</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.


- HS quan sát


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu


- HS quan sát và nhận xét:


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×