Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Toan 5 2 buoi tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.11 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 10</b>: Th hai, ng y 25 thang 10 n m 2010 a
Toán


Luyện tập chung
I. Mục tiêu:


- Giỳp học sinh củng cố về chuyển các phân số thập phân thành số thập
phân: đọc, viết số thập phân, so sánh số đo độ dài, chuyển đổi số đo độ dài,
số đo diện tích thành số đo có đơn vị cho trc, gii toỏn.


- Rèn cho học sinh kĩ năng tính chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Phấn màu.


III. Hot ng dy hc:
A. Kiểm tra bài cũ: 5’


B. Híng dÉn häc sinh lun tËp: 30’
Bµi tËp 1:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 1 học sinh đọc bài trớc lớp.


- Giáo viên chữa bài.
Bài làm: a. 2,7


10
127


; b. 0,65



100
65


 ; c. 2,005


1000
2005


 ; d. 0,008.


1000
8




Bµi tËp 2:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 1 học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên nhận xét.


Bài làm: a. 11,20km > 11,02km. b. 11,02km = 11,020km


c. 11km20m = 11,02km d. 11020m =
11,02km.


Bài tập 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Học sinh làm theo nhúm.



- Đại diện nhóm chữa bài.
- Giáo viên nhận xÐt.


Bµi lµm: a. 4m85cm = 4,85m; b. 72ha = 0,72km2<sub>.</sub>


Bài tập 4: - Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu. HS giải vào vở.
- Giáo viên chấm điểm.


Bài giải: Giá tiền của 1 hộp đồ dùng là:
180 000 : 12 = 15 000 (đồng)


Mua 36 hộp đồ dùng nh thế phải trả số tiền là:
15 000 x 36 = 540 000 (đồng)


Đáp số: 540 000 đồng.
3. Củng cố dn dũ:5


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng học sinh.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


Ôn tập
I.Mục tiªu


- Củng cố cho học sinh cách chuyển phân số thập phân thành số thập phân,
quan hệ tỉ lệ, viết các số đo độ dài, diện tích dới dạng số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

II.Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ.
III.Hoạt động dạy học:


1.KiĨm tra bµi cị : 5


2.Dạy bài mới:30


Hớng dẫn học sinh làm bài tập.


Bài tập 1 : Chuyển phân số thập phân thành số thập ph©n.
a)


10
125


= 1,25


100
82


= 0,82


1000
2006


= 2,006


1000
48


= 0,048
Bài tập 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.


a) 3m 52cm = 3,52m b) 95ha = 0,95 km2



72m 65mm = 72,065m 105 dam2<sub> = 0,0105km</sub>2


1245cm = 12,45m 195 639m2<sub> = 0, 195 </sub>


639km2


1286mm = 1,286m 124 689dm2<sub> = 0, 124 </sub>


689hm2


Bài tập 3 : Mua 32 bộ : trả 1 280 000 đồng.
Mua 16 bộ : ng?


Bài giải


32 bộ quần áo thì gấp 16 bộ quần áo số lần là :
32 : 16 = 2 (lÇn)


Mua 16 bộ quần áo thì phải trả số tiền là:
1 280 000 : 2 = 640 000 (đồng)


Đáp số : 640 000 ng


- Giáo viên có thể hớng dẫn học sinh giải theo cách thứ hai.
Bài giải


Giá tiền một bộ quần áo là:


1 280 000 : 32 = 40 000 ( đồng)


Mua 16 bộ quần áo phải trả số tiền là :
40 000 x 16 = 640 000 ( đồng)


Đáp số : 640 000 đồng
3.Củng cố dặn dò :


Nhận xét giờ học, dặn học sinh về nhà ôn cách viết số đo độ dài dới
dạng số thập phân.


______________________________


Thứ ba, ngày 26 tháng 10 năm 2010


Toán


<b>Kiểm tra giữa học kỳ I</b>


I. Mục tiêu:


- Hc sinh đợc kiểm tra những kiến thức mà các em đã học từ đầu học kì.
- Rèn kĩ năng làm đúng, chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phấn màu, giấy kiểm tra.
III. Hot ng trờn lp:


(Đề chung do Sở ra).


_______________________


ễN toan



Ôn tập
I.Mục tiªu


- Củng cố cho học sinh cách chuyển phân số thập phân thành số thập phân,
quan hệ tỉ lệ, viết các số đo độ dài, diện tích dới dạng số thập phân.


- RÌn cho häc sinh lµm toán thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ.


III.Hot động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ : 5’
- HS làm bài


2,105km = 2105m 2,12dam = 21,2m
35dm = 3,5m 145cm = 1,45m
2.Dạy bài mới:30


Hớng dẫn học sinh làm bài tập.


Bài tập 1 : Chuyển phân số thập phân thành sè thËp ph©n.
a)


10
125


= 1,25


100


82


= 0,82


1000
2006


= 2,006


1000
48


= 0,048
Bài tập 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.


a) 3m 52cm = 3,52m b) 95ha = 0,95 km2


72m 65mm = 72,065m 105 dam2<sub> = 0,0105km</sub>2


1245cm = 12,45m 195 639m2<sub> = 0, 195 </sub>


639km2


1286mm = 1,286m 124 689dm2<sub> = 0, 124 </sub>


689hm2


Bài tập 3 : Mua 32 bộ : trả 1 280 000 đồng.
Mua 16 b : ng?



Bài giải


32 bộ quần áo thì gấp 16 bộ quần áo số lần là :
32 : 16 = 2 (lÇn)


Mua 16 bộ quần áo thì phải trả số tiền là:
1 280 000 : 2 = 640 000 (ng)


ỏp s : 640 000 ng


- Giáo viên có thể hớng dẫn học sinh giải theo cách thứ hai.
Bài giải


Gi¸ tiỊn mét bé quần áo là:


1 280 000 : 32 = 40 000 ( đồng)
Mua 16 bộ quần áo phải trả số tiền là :
40 000 x 16 = 640 000 ( đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3.Củng cố dặn dò :5


Nhn xột gi hc, dặn học sinh về nhà ôn cách viết số đo độ dài dới
dạng số thập phân.


Thứ tư, ngày 27 thang 10 nm 2010


Toán


Cộng hai số thập phân


I. Mục tiêu:


- Giúp học sinh biết thực hiện phép cộng hai số thập phân, biết giải bài tốn
có liên quan đến phép cộng hai số thập phân.


- RÌn cho häc sinh kĩ năng cộng chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Phấn màu, thớc.


III. Hot ng dạy – học:
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
B. Dạy bài mới: 30’
1. Giới thiệu – ghi bảng.


2. Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn phÐp céng hai sè thËp ph©n:


* Giáo viên nêu ví dụ 1, cho học sinh nêu lại bài tốn và nêu phép tính giải
bài tốn để có phép cộng: 1,84 + 2,45 = ? (m)


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tự tìm cách thực hiện phép cộng hai số thập
phân (bằng cách chuyển về phép cộng hai số tự nhiên: 184 + 245 = 429 (cm)
rồi chuyển đổi đơn vị đo: 429cm = 4,29m để tìm đợc kết quả phép cộng hai
số thập phân: 1,84 + 2,45 = 4,29 (m)).


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tự đặt tính rồi tính nh SGK. Lu ý học sinh về
cách đặt dấu phẩy ở tổng (đặt thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng).
- GV cho HS nhận xét về sự giống nhau và khác nhau ca 2 phộp cng:


429
245


184




29
,
4


45
,
2


84
,
1


(Đặt tính giống nhau, cộng giống nhau, khác ở chỗ không có hoặc có dấu
phẩy).


- Giáo viên gọi học sinh nêu cách cộng hai số thập phân.
- 1 số học sinh nhắc lại cách cộng.


* Qua 2 vớ d hc sinh tự nêu cách công 2 số thập phân (SGK-trang 107)
- Giáo viên nhắc lại quy tắc, 1 số học sinh đọc lại.


3. LuyÖn tËp:


Bài tập 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.


+



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- 2 häc sinh lên bảng làm, HS dới lớp làm vào vở, HS - GV nhËn
xÐt.


Bµi lµm: a.


5
,
82
3
,
24
2
,
58
b.
44
,
23
08
,
4
36
,
19
c.
99
,
324
19


,
249
8
,
75
d.
863
,
1
868
,
0
995
,
0


Bài tập 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu. 1 HS lên bảng
giải.


- Học sinh, giáo viên nhận xét.
Bài làm: a.


4
,
17
6
,
9
8
,


7
b.
57
,
44
75
,
9
82
,
34
c.
018
,
93
37
,
35
648
,
57


Bài tập 3: - Gọi HS đọc và thực hiện. HS giải vo v, GV chm im.


Bài giải: Tiến cân nặng số ki-lô-gam là: 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg). Đáp số:
37,4kg.


4. Củng cố dặn dò: 5


- Nhận xét tiết học, học sinh nhắc lại cách cộng 2 số TP.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


Ôn toán


Cộng hai số thập phân
I.Mục tiêu :


Củng cố cho học sinh cách công số thập phân.
Rèn cho học sinh kĩ năng cộng số thập phân.
Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn.
II.Chuẩn bị :


+ + + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ : 5


HS nhắc lại kiến thức về cộng số thập phân.
HS làm bài tập : Tính kết quả:


12,34 + 13,4 = 25,74 45,67 + 34,60 = 80,27
2.Dạy bài mới :30


Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi tËp 1 :TÝnh :


47,5 39,18 75,91 0.689 245,89


26,3 7,34 367,89 0,975 31,78



73,8 46,52 443,80 1,664 277,67


Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính.


35,92 + 58,76 70,58+ 9,86 0,835 + 9,4
35,92 70,58 0,835
+<sub> 58,76</sub> <sub> </sub>+<sub> 9,86</sub> <sub> </sub>+<sub> 9,4</sub>


94,52 80,44 10,265
Bài tập 3 :


Tóm tắt.


Vịt nặng : 2,7kg


Ngỗng nặng hơn vịt : 2,2kg.


Hai cả hai con nặng bao nhiêu ki lô gam?
Bài giải :


Khối lợng của con ngỗng là :
2,2 + 2,7 = 4,9 (kg)
Cả hai con cân nặng là :


2,7 + 4,9 = 7,6 (kg)
Đáp số : 7,6 kg
3.Củng cố dặn dò :5


Nhận xét giờ học.



Dặn học sinh về nhà học thuộc quy tắc cộng hai số thập phân
Thứ năm, ngày 28 tháng 10 năm 2010


Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:


- Củng cố cho học sinh cách cộng 2 số thập phân, nhận biết tính chất giao
hoán của phép cộng các số thập phân, giải toán có lời văn.


- Rốn cho hc sinh k năng cộng chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy – học:


A. KiĨm tra bµi cị:5’


- Gäi 2 em lên bảng nêu quy tắc cộng 2 số thập phân và áp dụng làm:
a. 34,76 + 57,19 b. 0,345 + 9,23.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới: 30’


1. Giíi thiƯu – ghi b¶ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu. GV treo bảng phụ, HS tính kết quả GV nhận
xét.


Bµi lµm:



a 5,7 14,9 0,53


b 6,24 4,36 3,09


a+b 5,7 + 6,24=11,94 14,9 + 4,36 =


19,26 0,53 + 3,09 =3,62
b+a 6,24 + 5,7 =11,94 4,36 + 14,9 =


19,26 3,09 +0,53 =3,62
- Häc sinh rót ra tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng c¸c sè thập phân và một
số học sinh nhắc lại: a + b = b + a.


Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu. HS làm bài, chữa bài, GV nhận xét.
Bài làm: a.


26
,
13


8
,
3


46
,
9


b.



05
,
70


97
,
24


08
,
45


c.


16
,
0


09
,
0


07
,
0


Bài tập 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 1 học sinh lờn bng gii, giỏo viờn cha bi.



Bài giải: Chiều dài của hình chữ nhật là: 16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
Chu vi của hình chữ nhËt lµ: (16,34 + 24,66) x 2 = 82 (m).


Đáp số: 82m.
Bài tập 4: - Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Häc sinh tù tóm tắt và giải, giáo viên chấm điểm.


Bi gii: Tng số mét vải bán đợc trong cả 2 tuần lễ là: 314,78 + 525,22 =
840(m)


Tæng sè ngày bán trong 2 tuần lễ là: 7 x 2 = 14 (ngµy)


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đợc số mét vải là: 840 : 14 =
60(m)


Đáp số: 60m.
3. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng học sinh.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ sáu, ngày 29 tháng 10 năm 2010


To¸n


Tỉng nhiỊu sè thập phân
I. Mục tiêu:


- Giỳp hc sinh bit thc hiện tính tổng nhiều số thập phân tơng tự nh tính


tổng hai số thập phân. Nhận biết tính chất kết hợp của các số thập phân. Biết
vận dụng tính chất để tính bằng cách thuận tiện nhất.


- Rèn cho học sinh kĩ năng tính tổng đúng, chính xác.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


II. Chuẩn bị: Phấn màu.
III. Hoạt động dạy – học:
A. Kiểm tra bài cũ: 5’


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm: 43,92 + 56,7; 193,8 + 93,4.
B. Dạy bài mới: 30


1. Giới thiệu ghi b¶ng.


2. Híng dÉn häc sinh tÝnh tỉng cđa nhiỊu số thập phân:
* Giáo viên nêu ví dụ: 27,5 + 36,75 + 14,5 = ? (l)


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tự đặt tính sau đó tính (viết lần lợt các số hạng
sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau) sau đó cộng từ
phải sang trái nh cộng các số tự nhiên, viết dấu phẩy của tổng thẳng cột với
các dấu phẩy của cỏc s hng.


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng thực hiện, học sinh ở dới làm ra nháp.
- Học sinh và giáo viên nhận xét kết quả.


- 1 số học sinh nêu cách tính tổng nhiều số thập phân.


* Giáo viên hớng dẫn học sinh tự tóm tắt và giải bài toán trong (SGK):
- 1 học sinh lên bảng giải Giáo viên nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+
3. Luyện tËp:


Bài tập 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2 học sinh lên bảng làm, giáo viên chữa bài.
Bài làm: a.


87
,
28


25
,
9


35
,
14


27
,
5


b.


76
,
76



52
36
,
18


4
,
6


c.


14
,
60


15
,
7


91
,
32


08
,
20


d.


63


,
1


8
,
0


08
,
0


75
,
0


Bài tập 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 1 học sinh lên bảng làm, giáo viên nhận xét.
Bài làm:


a b c (a + b) + c a + (b + c)


2,5 6,8 1,2 (2,5 + 6,8) + 1,2 = 10,5 2,5 + (6,8 + 1,2) = 10,5
13,4 0,52 4 (13,4 + 0,52) + 4 = 5,86 13,4 + (0,52 + 4) = 5,86
- Gäi häc sinh nhận xét giá trị của 2 biểu thức (a + b) + c vµ a + (b + c).


- Häc sinh tù rót ra tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phép cộng số thập phân.
- 1 số học sinh nhắc lại, giáo viên kết luận.


Bi tp 3: - Gi hc sinh đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Học sinh làm vào vở, giáo viên chấm điểm.


Bài làm: a. 12,7 + 5,89 + 1,3 = 12,7 + 1,3 + 5,89


= 14 + 5,89 = 19,89
b. 38,6 + 2,09 + 7,91 = 38,6 + (2,09 + 7,91)


= 38,6 +10 = 48,6


c. 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 = (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2)
= 10 + 10 = 20.


d. 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,05 = (7,34 + 2,66) + (0,45 + 0,05)
= 10 + 0,5 = 10,5.


4. Củng cố dặn dò: 5


- Nhận xét tiết học tuyên dơng học sinh.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×