Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giua hoc ki 1 khoi hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.88 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: . . .


Lớp: . . . . GT1 GT2 SM


Môn thi : Tiếng Việt ( đọc thầm )
Thời gian :30 phút


GK1 GK2 SM


<b>THI GHKI - Khoái hai</b> ( 2009 – 2011) Ngày 22 tháng 10 năm 2009


Khoanh tròn vào chữ ( a, b, c ) đặt trước câu trả lời dúng nhất:


<b>1. Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào?</b>


<i>a. Bố vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy.</i>
<i>b. Bố vội chạy đến nắm lấy tay thầy.</i>
<i>c. Bố ngượng nghịu, gãi đầu chào thầy.</i>


<b>2. Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy? </b>


<i>a. Có lần đánh nhau với bạn thầy nhắc nhở mà khơng phạt.</i>


<i>b. Có lần trèo qua cửa sổ, thầy chỉ bảo ban, nhắc nhở mà thầy khơng phạt.</i>
<i>c. Có làn trốn học bị thầy bình ở lớp. </i>


<b>3. Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? </b>


<i>a. Phải thương yêu, tôn trọng thầy, cô giáo. </i>
<i>b. Phải biết ơn công lao của thầy cô giáo.</i>
<i>c. Cả a, b đều đúng.</i>



<b>4. Câu: “</b>Chú là bố của Dũng.<b>” Thuộc kiểu câu nào?</b>
<i>a. Ai là gì?</i>


<i>b. Ai làm gì?</i>
<i>a. Ai thế nào?</i>


<b>TIẾNG VIỆT ( Phần viết ) </b>



Người thầy cũ


1. Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi, từ phía cổng trường bỗng xuất hiện một
chú bộ đội. Chú là bố của Dũng. Chú tìm đến lớp của con mình để chào thầy giáo cũ.


2. Vừa tới cửa lớp, thấy thầy giáo bươc ra, chú vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
Thầy nhấc kính, chớp mắt ngạc nhiên. Chú liền nói:


- Thưa thầy, em là khánh, đứa học trò năm nào trèo cửa sổ lớp bị thầy phạt đấy
ạ!


Thầy giáo cười vui vẻ:


- AØ, Khánh. Thầy nhớ ra rồi. Nhưng . . . hình như hơm ấy thầy có phạt em đâu !
- Vâng, thầy không phạt. Nhưng thầy buồn. Lúc ấy, thầy bảo:” Trước khi làm
việc gì, cần phải nghĩ chứ ! Thôi , em về đi, thầy không phạt em đâu.”


3. Giờ ra chơi đã hết. Dũng xúc động nhìn theo bố đang đi ra phía cổng trường rồi
lại nhìn cái khung cửa sổ lớp học. Em nghĩ : Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy khơng phạt,
nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi. Nhớ để khơng bao giờ mắc lại nữa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I/Chính tả :</b> ( Nghe - viết )


Phần viết : Người thầy cũ


Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi, từ phía cổng trường bỗng xuất
hiện một chú bộ đội. Chú là bố của Dũng. Chú tìm đến lớp của con mình để
chào thầy giáo cũ.


<b>II/Tập làm văn : </b>


a. Viết lời của em trong trường hợp sau :
Cơ giáo cho em mượn cây bút.


Em nói : . . .
. . . .


b. Viết một đoạn văn khoảng ( từ 4-5 câu) nĩi về cô giáo (hoặc thầy giáo)
đang dạy của em.


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
<i><b> I/ Chính tả : 5đ</b></i>


Bài Người thầy cũ (SGK : TV2/tập I trang 56 ) .GV đọc cho HS viết đầu bài và
đoạn từ Giữa cảnh nhộn nhịp … thầy giáo cũ.


-Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5đ.
(Mắc lỗi chính tả trong bài; viết sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết
hoa đúng qui định : trừ 0,5đ/lỗi).


-Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày


bẩn… bị trừ 1đ vào toàn bài .


<b> II/Tập làm văn : 5đ</b>


Câu 1 : (1đ) Viết được lời cảm ơn theo yêu cầu của đề ; viết câu đúng ngữ pháp;
dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả; chữ viết rõ ràng, sạch đẹp.


Câu 2: (4đ) Viết được đoạn văn ngắn 4-5 câu (tối thiểu 4câu).
- Cĩ nội dung đúng đề bài, đúng thực tế.


- Bài viết mạch lạc, rõ ý; đúng ngữ pháp, chính tả; dùng từ chính xác .
- ( Tuỳ mức độ sai sót, có thể cho các mức điểm chênh lệch đến 0,5đ). <b>4; 3,5 ;</b>
<b>3 ; 2;5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0 ,5 .</b>


Chữ viết không rõ ràng<b>û </b>,sai độ cao, khoảng cách, trình bài bài khơng viết sạch sẽ,
sai từ 4 lỗi chính tả trở lên trừ ( 1điểm ) toàn bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lớp: . . . .


Mơn thi : Tốn
Thời gian : 40 phút


GK1 GK2 SM


<b>THI GHKI</b> ( 2010 – 2011) Ngày 21 tháng 10 năm 2010
Baøi 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


1. Sè ë gi÷a sè 58 vµ 61 lµ :
a. 59 b . 60 c. 59 vµ 60



2. Trong sè 64, chữ số nào ở hàng chục?


a. Ch÷ sè 4 b. Ch÷ sè 6 c. Cả hai chữ số


3.6dm = <b></b>..cm .Số cần điền vào chỗ chấm là :


a . 10 b. 6 c. 60 d. 16


4. 47 kg + 22 kg = … kg


a. 69 b. 59 c. 79


5. Số haùng thửự nhaỏt laứ57, soỏ haùng thửự hai là 8 . Toồng hai số đó là:


a. 56 b. 75 c. 65 d. 55


<b> 6.</b> Hồng cĩ 17 viên bi xanh và 35 viên bi đỏ. Vậy Hồng có tất cả :


a. 51 viên bi b. 52 viên bi c. 53 viên bi d. 54 viên bi
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính :</b>


39 + 17 64 + 9 39 + 13 75 + 25
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .




Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:



2 dm = ………. cm 40 cm =……….. dm


1 dm 1 cm =……. cm 23 cm = ….. dm ….. cm


Bài 4: Giải bài tốn theo tóm tắt sau : Bài giải


Tổ 1 <b>55 caây</b> . . .
Toå 2 <b> 9 caây</b> . . . .


.. . . .


? caây


Bài 6: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình :


a/ . . . : hình tam giác.


<b> </b> <b>b/ . . . : </b>hình <b>tứ giác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Viết lời của em trong trường hợp sau :
Cơ giáo cho em mượn cây bút.


Em nĩi : . . .
. . . .
b/ Viết một đoạn văn khoảng ( từ 4-5 câu) nĩi về cô giáo (hoặc thầy giáo)
đang dạy của em.


<b>II/Tập làm văn : </b>


a. Viết lời của em trong trường hợp sau :


Cơ giáo cho em mượn cây bút.


Em nĩi : . . .
. . . .
b/ Viết một đoạn văn khoảng ( từ 4-5 câu) nĩi về cô giáo (hoặc thầy giáo)
đang dạy của em.


<b>II/Tập làm văn : </b>


a. Viết lời của em trong trường hợp sau :
Cơ giáo cho em mượn cây bút.


Em nói : . . .
. . . .


bViết một đoạn văn khoảng ( từ 4-5 câu) nĩi về cô giáo (hoặc thầy giáo) đang
dạy của em.


<b>II/Tập làm văn : </b>


a. Viết lời của em trong trường hợp sau :
Cơ giáo cho em mượn cây bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×