Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm 1 tiết HK1 môn Vật lý 11 năm 2018-2019 trường THPT Trần Nhân Tông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.72 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT</b>
<b>TRẦN NHÂN TÔNG</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I LỚP 11</b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019</b>


<b>Mơn : Vật lí</b>


<i><b>Thời gian làm bài 45 phút </b></i>


<b>Câu 1:</b> Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của
nguồn?


A dây dẫn nối mạch B đồng hồ đa năng hiện số
C Pin điện hóa D thước đo chiều dài.


<b>Câu 2:</b> Điện trở R1 tiêu hao một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc R1
nối tiếp R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì cơng suất tiêu hao bởi R1 sẽ<i><b>.</b></i>


A không thay đổi. B có thể tăng hoặc giảm.


C tăng. D giảm.


<b>Câu 3:</b> Kim loại dẫn điện tốt vì


A Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.


B Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.


C Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.



D Mật độ các ion tự do lớn.


<b>Câu 4:</b> Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành 6 dãy song song với nhau. Mỗi acquy có
suất điện động E = 2 V và điện trở trong r = 1,2Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lược là:


A E b = 6 (V); rb = 0,2 (Ω). B E b = 2 (V); rb = 1,2 (Ω).
C E b = 2 (V); rb = 0,2 (Ω). D E b = 12 (V); rb = 3 (Ω).


<b>Câu 5:</b> Một nguồn điện có suất điện động 300 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ
phải sinh một công là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6:</b> Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (),
được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (). Khối lượng đồng bám vào catốt trong
thời gian 5 h có giá trị là:(A= 64,n=2)


A 5,97 (g). B 5 (g). C 10,5 (g). D 11,94 (g).


<b>Câu 7:</b> Điện phân dung dịch Na0H với dịng điện có cường độ 4A. Sau 16 phút 5 giây thể tích khí hiđrơ (ở
điều kiện tiêu chuẩn) thu được ở catốt là


A 2240cm3 B 4480cm3
C 448cm3 D 24cm3


<b>Câu 8:</b> Cho nguồn điện có suất điện động E,điện trở trong r = 2. Khi điện trở mạch ngồi của là R1=1
hoặc R2 thì cơng suất mạch ngồi có cùng giá trị P. Điện trở R2 bằng


A 1 B 4 C 5 D 3


<b>Câu 9:</b> Cho mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và điện trở mạch ngoài
là R. Hiệu suất của nguồn điện có biểu thức nào sau đây?



A U/ E B rI/ E C r/R D R/ E


<b>Câu 10:</b> Ghép 3 pin nối tiếp có suất điện động E 1 =1,1 V, E 2 =1,5V, E 3 = 2,1V và điện trở trong giống
nhau r =1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là


A 4,7 V và 3 Ω. B 4,5 V và 3 Ω. C 3 V và 1/3 Ω. D 3 V và 3 Ω.


<b>Câu 11:</b> Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngồi có
điện trở RN, I là cường độ dòng điện chạy trong mạch trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng toả ra ở toàn
mạch là


A Q = (RN+r)I2 B Q = RNI2t C Q = (RN+r)I2t D Q = r.I2t


<b>Câu 12:</b> Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của


A ion dương và ion âm. B các ion dương.
C ion dương, ion âm và electron tự do. D ion âm.


<b>Câu 13:</b> Một mạch điện có điện trở ngồi bằng 4 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch
thì tỉ số giữa cường độ dịng điện khơng đoản mạch và cường độ dòng điện đoản mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14:</b> Điều kiện để có dịng điện là


A có điện tích tự do. B có hiệu điện thế.


C có hiệu điện thế và điện tích tự do. D có nguồn điện.


<b>Câu 15:</b> Cho dịng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anơt bằng Cu.Biết rằng đương
lượng điện hóa của đồng 7



10
.
3
,
3
.


1 <sub></sub> 




<i>n</i>
<i>A</i>
<i>F</i>


<i>k</i> kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện tích chuyển


qua bình phải bằng:


A 107 (C). B 5.10-6 (C). C 106 (C). D 10-7 (C).


<b>Câu 16:</b> Điện trở R = 10 nối với nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r tạo thành mạch
kín. Biết công suất của nguồn điện <b>bằng ba lần</b> công suất mạch ngồi. Cường độ dịng điện trong mạch có
giá trị là:


A I= 12A B I= 1,2A C I= 0,4A D I= 0,6 A


<b>Câu 17:</b> Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của
mạch ngoài



A UN tăng khi RN tăng. B UN không phụ thuộc vào RN.
C UN tăng khi RN giảm. D UN giảm khi RN tăng.


<b>Câu 18:</b> Hồ quang điện là q trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành do


A chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.


B phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.


C q trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.


D catơt bị nung nóng phát ra êlectron.


<b>Câu 19:</b> Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 2,4(Ω) thành mạch kín. Khi đó
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:


A E = 14,50 (V). B E = 12,50 (V). C E = 11,75 (V). D E = 12,25 (V).


<b>Câu 20:</b> Chất điện phân


A hạt tải điện là electron B không dẫn điện tốt bằng kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 21:</b> Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?
A
<i>A</i>
<i>t</i>
<i>n</i>
<i>F</i>
<i>m</i>


<i>I</i>
.
.
.


 B m = D.V C <i>It</i>


<i>n</i>
<i>A</i>
<i>F</i>


<i>m</i> . D


<i>F</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
.
.
.


<b>Câu 22:</b> Nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r = 0,5.Điện trở mạch ngoài R1 = 1 nối tiếp
R2=2 R1. Hiệu suất của nguồn điện là


A 92 %. B 86 %. C 95 %. D 97%.


<b>Câu 23:</b> Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở trong 0,5Ω thì sáng


bình thường. Suất điện động của nguồn điện là


A 12 V. B 6,5 V. C 6 V. D 36 V.


<b>Câu 24:</b> Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (V/K) được đặt trong khơng khí ở 200C,
cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t0c, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6
(mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là:


A 125K. B 145K. C 393K. D 418K.


<b>Câu 25:</b> Cho một mạch điện gồm một pin E = 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một
điện trở 2,5 Ω. Cường độ dịng điện trong tồn mạch là


A 2 A. B 3A. C 1,5 A. D 0,5 A.


<b>Câu 26:</b> Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1 = e, r1 và E2= e , r2 mắc song song với nhau, mạch ngồi
chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


A
2
<i>e</i>
<i>I</i>
<i>r</i>
<i>R</i>


B
1 2
2<i>e</i>
<i>I</i>



<i>R</i> <i>r</i> <i>r</i>




  C 2 2


1.2


<i>e</i>
<i>I</i>
<i>r</i> <i>r</i>
<i>R</i>
<i>r r</i>
 <sub></sub>

D
1 2
1 2
.
<i>e</i>
<i>I</i>
<i>r r</i>
<i>R</i>
<i>r</i> <i>r</i>






<b>Câu 27:</b> Chiều dày của lớp Niken (Ni) phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân trong 30
phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng là D = 8,9.103 kg/m3,
A = 58 và n = 2. Cường độ dịng điện qua bình điện phân là:


A I = 2,5 (A). B I = 250 (A). C I = 2,5.10-6A. D I = 2,5.10-3 A.


<b>Câu 28:</b> Mạch điện gồm nguồn có E = 3 V, r = 1, mạch ngoài gồm R1 song song với R2 rồi nối tiếp với
R3. Cho R1=R3 =6 , R2 = 2 . Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện


A 2 V B 2,65 V C 2,5 V D 2,1 V


<b>Câu 29:</b> Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.


C làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.


D làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường của nguồn điện.


<b>Câu 30:</b> Một nguồn có E = 3V, r = 1 Ω nối với điện trở ngoài R = 1 Ω thành mạch điện kín. Cường độ dịng
điện trong mạch có giá trị là


A 0,5A B 1,5A C 2,5A D 3A


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>



<b>1. D </b> <b>2. D </b> <b>3. A </b> <b>4. C </b> <b>5. C </b> <b>6. A </b> <b>7. D </b>


<b>8. B </b> <b>9. A </b> <b>10. A </b> <b>11. C </b> <b>12. C </b> <b>13. D </b> <b>14. C </b>



<b>15. C </b> <b>16. C </b> <b>17. A </b> <b>18. D </b> <b>19. B </b> <b>20. B </b> <b>21. A </b>


<b>22. B </b> <b>23. B </b> <b>24. D </b> <b>25. D </b> <b>26. D </b> <b>27. A </b> <b>28. B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến </b>
<b>thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×