Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

Giao an L9 cn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.37 KB, 134 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
/ Ngày soạn:


Ngày dạy:25/8/2010


CHƯƠNG I điện học


Tit 1

<b>S ph thuc ca cng dũng in</b>


<b>vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nờu c cỏch tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của Ivào u giữa hai
đầu dây dẫn


vẽ và sử dụng đợc đồ thị biểu diễn mối quan hệ I - u từ số liệu về thực nghiệm
- Nêu đợc kết luận về sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa
hai đầu dây dẫn


<b>II/ ChuÈn bÞ :</b>


- Mỗi nhóm :


Một điện trở mẫu :1 ampekế GHĐ 1.5A và ĐCNN 0,5A
1vôn kế GHĐ 6V


1 công tắc .1 nguồn điện 6 v , 7đoạn dây nối
<b>III/Tiến trình lên lớp </b>



A/ Tỉ chøc líp
B/ KiĨm tra bµi cị


? Nêu khái niệm cờng độ dòng điện ? Khái niệm hiệu điện thế?
đo I và U bằng dụng cụ nào ?


<b> C/ Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<b>I. ThÝ nghiÖm.</b>


1. Sơ đồ mạch điện.
Dây dẫn




A

B


+


-2. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm.


HS: Tiến hành đo cờng độ dòng điện
I tơng ứng với mỗi U tơng ứng ghi
các giá trị đo vào bảng 1


KÕt quả đo


Lần đo



Hiệu điện


th ( V ) Cng độdịng điện
(A)


1
2
3
4
5


<i><b>Hoạt động 1</b> Tìm hiểu sự phụ thuộc</i>
<i>của cờng độ dòng điện vào hiệu điện</i>
<i>thế giữa 2 đầu dây dẫn.</i>


GV: Treo h×nh vÏ 1.1 sgk và yêu cầu
HS quan sát


GV: Nêu tên gọi các bộ phận có
trong mạch điện?


GV:Nêu quy t¾c dïng anpekế và
vônkế trong mạch điện?


GV: Chốt ( + ) của các dụng cụ đo
mắc về phía điểm A hay B?


GV: Cho HS mắc sơ đồ mạch điện .
GV: Thông báo nh sgk: Dịng điện


chạy qua vơnkế có cờng độ rất nhỏ
nên có thể bỏ qua, vì thế ampekế đo
đợc I qua dây dẫn đang xét.


GV: Hãy đo cờng độ dòng điện I
t-ơng ứng với mỗi U tt-ơng ứng ghi các
giá trị đo vào bng 1


GV: thảo luận C1 sgk và trả lêi c©u



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
HS: C<b>1</b>: Khi thay đổi hiệu điện thế


thì cờng độ dịng điện cũng thay đổi.
+ Khi U tăng bao nhiêu lần thì


I cũng tăng bấy nhiêu lần.
+ Hay U ~ I


hái C1


<b>II. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc</b>
<b>của cờng độ dòng điện vào hiệu</b>
<b>điện thế.</b>



1. Dạng đồ thị.


HS: Các O, B, C, D, E trên hệ trục
toạ độ không nằm trên 1 đờng thẳng.


2. Kết luận: <i>Đồ thị biểu diễn</i>
<i>sự phụ thuộc của U và I là 1 đờng</i>
<i>thẳng đi qua gốc tọa độ.</i>




V×: Khi U = O (V) th× I = O (A)
2. KÕt luËn: / sgk /


<i><b>Hoạt đông 2:</b> Vẽ và sử dụng đồ thị</i>
<i>để rút ra kết luận.</i>


GV: Cho HS quan sát hệ trục toạ độ
hình 1.2 sgk.


 Mỗi điểm O, B, C, D, E
trên hệ trục toạ độ ứng với
mỗi cặp giá trị U và I.


 VD: Víi ®iĨm B ta cã:
U= 1.5 V, I = 0,3 A


GV: Quan sát trên hình vẽ 1.2 ta thấy
điều gì?



GV: Nu trong phép đo ta bỏ qua sai
số thì các đờng thẳng này nằm trên 1
đờng thẳng. Đờng thẳng này là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của U và I.
GV? Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của U và I cú dc im gỡ ?


GV: Tìm hiểu và trả lời c©u hái C2


GV? Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của U và I có phải là 1 đờng thẳng
luôn đi qua gốc tọa độ không? Vì
sao?


GV: Gọi 2 HS đọc kết luận sgk
<b>III. Vận dng</b>


HS: Trả lời câu hỏi C3


U = 2,5 V  I = 0,5 A
U = 3,5 V  I = 0,7 A


HS: - Trên tục hoành có U = 2,5 V kẻ
đờng thẳng song song với trục tung
cắt đồ thị tại K


- Từ K kẻ đờng thẳng song song với
trục hoành cắt trục tung tại I


- Đọc trên trục tung ta thấy có giá trị


I = 0,5 A.


HS: Tơng tự ta cũng xác định đợc
với U= 3,5 V  I = 0,7 A


HS: Cách xác định tơng tự nh trên
Kt qu o


Lần đo


Hiệu điện


th ( V ) Cờng độdòng điện
(A)


1 2,0 0,1


2 2,5 <i><b>0,125</b></i>


3 <i><b>4</b></i> 0,2


4 <i><b>5</b></i> 0,25


5 6,0 <i><b>0,3</b></i>


<i><b>HS: Cờng độ dòng điện tỉ lệ thuận</b></i>


<i><b>Hoạt động 3</b>: Vận dụng</i>


GV: Từ đồ thị trên hãy xác định:


? Cờng độ dòng điện chạy qua đây
dẫn khi hiệu điện thế U = 2,5 V
U = 3,5 V


? Xác định giá trị U và I ứng với
điểm M bất kỳ trên đồ thị.


GV: Gọi HS đọc câu hỏi C4 sgk Tỡm


những giá trị còn thiếu trong bảng 2?
GV: Gọi HS lên bảng điền những giá
trị còn thiếu trong bảng 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


<i><b>vo hiu in thế đặt vào 2 đầu dây </b></i>


<b>D/ Cñng cè</b>


GV? Nêu kết luận về sự phụ thuộc cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế đặt vào
hai đầu dây dân?


HS: Khi thay đổi hiệu điện thế thì cờng độ dịng điện cũng thay đổi.
+ Khi U tăng bao nhiêu lần thì I cũng tăng bấy nhiêu lần.


+ Hay I ~ U


GV? Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U và I có đặc điểm gì ?



HS: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U và I là 1 đờng thẳng đi qua gốc tọa độ.
- Học thuộc phần ghi nhớ đọc phần em cha biết ?


- Làm BT 1.1 đến 1.4 SBT
<b>IV. Rút kinh nghim </b>


...
..


...


Ngày soạn:


Ngày d¹y: 27/8/2010


Tiết 2

<b>điện trở của dây dẫn định luật ôm</b>


<b>I/Môc tiªu :</b>


- Nhận biết đợc đơn vị điện trở và vận dụng đợc cơng thức tính điện trở để giải
bài tập


- Phát biểu và viết đợc hệ thức của định luật ôm


- Vận dụng định luật ôm để giải một số bài tập đơn giản
<b>II/Chuẩn bị :</b>


- Gv: kẻ sẵn bảng tính giá trị U:I
<b>III/ tiến trình lên lớp :</b>



<b>A/ tổ chức lớp </b>
<b>B/ Kiểm tra bµi cị :</b>


? Nêu kết luận về mối quan hệ giữa I và U ?
C/ Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>Hoạt động 1: Xác định thơng số U</i>


<i>I</i> <i> đối với mỗi dây dẫn </i>
GV: Yc học sinh dựa vào kết quả TN


bµi tríc ? TÝnh U/I


GV: Theo dõi kiểm tra giúp đỡ các học
sinh tính tốn cho chớnh xỏc


Yêu cầu 2 hs trả lời C2 cho cả lớp thảo
luận


- với mỗi dây dẫn U/ I nh thế nào ?
- với dây dẫn khác thì U/I nh thế nào?
GV: Thông báo khái niệm: R = U/I
gọi là điện trở


? TÝnh ®iƯn trë cđa một dây dẫn
bằng công thức nào ?



Khi tăng U giữa 2 đầu dây dẫn lên hai
lần thì R tăng bao nhiêu ? vì sao ?


<b>I/ Điện trở của d©y dÉn </b>


1/ Xác định thơng số U/ I đối vi mi
dõy dn :


Từng học sinh dựa vào bảng 1.2 tính
U/ I với mỗi dây dẫn


Từng học sinh trả lời C2 th¶o ln víi
c¶ líp


*Với mỗi dây dẫn thì U/ I khơng đổi
*Với dây dẫn khác thì U/ I thay đổi
2/ Điện trở :


Một học sinh đọc khái niệm điện trở
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
Y/C häc sinh tÝnh ®iƯn trë của dây


dẫn khi U = 1V và I = 1A
? Nêu các bội số của ôm ?


Tớnh điện trở của dây dẫn khi đặt vào


hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế
U=3V thì I qua dây dẫn là 250 mA
Khi U không đổi đặt vào 2 đầu dây
khác nhau, nếu R càng lớn bao nhiêu
lần thì thì I qua nó ntn? (I nhỏ hn
<i>by nhiờu ln)</i>


R không tăng vì R không phụ thuộc
vào U


Ký hiệu : R
đơn vị điện: 


U=1V


I =1A th× R=1V/1A
R = 1


-1k = 1000


1M=1000000


Hs tóm tắt bài và gi¶i
R=U / I = 3 / 0,25 = 12


<i>ýnghĩa của điện trở: Biểu thị mức độ</i>
cản trở dòng điện nhiều hay ít của
dây dẫn.


<i>Hoạt động 2: Phát biểu nội dung định luật Ôm</i>


Với một dây dẫn thì I phụ thuộc ntn


vµo U?


? Với U khơng đổi thay đổi dây dẫn
khác thì I phụ thuộc ntn vào R?


Viết hệ thức liên hệ giữa I; U; R?
Gọi hai em phát biểu định luật ?


<b>II/ Định luật ôm :</b>


1/ H thc ca nh lut :
I ~U


I ~ 1/R
2/ Phát biểu định luật SGK/
- 2 HS đọc định luật


I = U / R
<i>Hoạt động 3: Vận dụng</i>


Gọi học sinh đọc C3
Cả lớp tóm tắt bài


Vận dụng cơng thức nào để tính U?
Y/c cả lớp tìm hiểu C4 và gọi một em
lên bảng giải và cả lớp thảo luận


III/ VËn dông :



Một em đọc và tóm tắt C3
R=12


Hiệu điện thế giữa hai đầu tóc đèn là
I = 0,5A I = U/R =>


U = R.I= 0,5x12=6V
C4:


U1 =U2 theo định luật ơm ta có :


R2=3R1 I1=U1/R1


I1/I2=? I2=U2/R2


=> I1 / i2= U1/ R1.R2/U2


I1/ I2= 3R1/R1= 3


=> I1=3.I2


D/ Cđng cè :


Víi c«ng thức R=U/I có thể nói khi R tăng bao nhiêu lần thì U tăng bấy nhiêu
lần không? Tại sao?


Nờu công thức định luật ôm ?


Học thuộc phần ghi nhớ sgk . Làm bài tập từ bài 2.1 đến 2.4 sbt


<b>IV. Rỳt kinh nghim ..</b>
..


Ngày soạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>

Tiết 3 Thực hành xác định điện trở của một dây dẫn



<b> b»ng am pe kÕ và vôn kế</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


-Nờu c cỏch xỏc nh điện trở từ cơng thức tính điện trở


-Mơ tả đợc cách tiến hành và bố trí tiến hành thí nghiệm xác định điện trở của
một dây dẫn bằng am pe kế và vơn kế


-Cã ý thøc chÊp hµnh nghiêm túc qui tắc sử dụng các thiết bị điện trong thí
nghiệm


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


-Mỗi nhóm : 1dây dẫn cha biết giá trị điện trë
1ngn ®iƯn , 1am pe kÕ ,1v«n kÕ
1khóa ,7đoạn dây dẫn


-Mỗi học sinh : 1báo cáo thực hành .
<b>III/ Tiến trình lên lớp :</b>



<b> A/ Tỉ chøc líp </b>
<b> B/ kiĨm tra bµi cị :</b>
KiÓm tra sù chn bÞ cđa hs


C/ bµi thùc hµnh


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh
Nêu công thøc tÝnh ®iƯn trë ?


vẽ sơ đồ mạch điện ?


giáo viên theo dõi và giúp đỡ các
nhóm làm thí nghiệm cách mắc am
pe kế và vụn k


Yêu cầu cá nhân hoàn thành báo
cáo thực hành


Gv thu báo cáo thực hành
-Nhận xét buổi thực hành .
- Đánh giá kết quả


1/


t rả lời câu hỏi b¸o c¸o :
<i>R</i> <i>U</i>


<i>I</i>





Gọi một em lên bảng vẽ sơ đồ mạch
điện


2/ Mắc mạch điện theo sơ đồ và tiến
hành đo .


Các nhóm học sinh mắc mạch điện
theo sơ đồ


Häc sinh tiÕn hµnh đo và ghi kết
quả vào bảng


Chỳ ý : Tt c HS u phi tham gia
thí nghiệm, kiểm tra kết quả của
bạn trong nhúm


Báo cáo kết quả thực hành
Kết quả ®o


Hiệu điện thế (V)
Cờng độ dòng điện (A)
điện trở (ụm)


3/ Ghi báo cáo thực hành : Dựa vào
mẫu sẵn




<b>D/Dặn dò </b>


V nh ôn lại định luật ôm,tìm hiểu về mạch nối tiếp


<b>IV. Rót kinh nghiƯm ………..</b>
………..


Ngµy soạn:


Ngày dạy : 04/9/2010



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


Tiết 4 Đoạn mạch nối tiếp


<b>I/ Mục tiêu </b>


- Suy luận để xây dựng công thức tính điện trở tơng đơng của đoạn
mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp Rtđ =R1 +R2và hệ thức 1 1


2 2


<i>U</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>R</i> từ các kiến
thức đã học



- Mơ tả đợc cách bố trí và tiến hành thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức
suy ra từ lý thuyết


- Vận dụng đợc những kiến thức đã họcđể giảI thích một số hiện tợng và
giải bài tậpvề đoạn mạch nối tip.


II/ Chuẩn bị :


Mỗi nhóm : 3®iƯn trë mÉu 6,10 ,16


1am pe kÕ , 1 v«n kÕ TN
1 nguån ®iÖn 6V


1 công tắc, 7 dây dẫn 30cm
<b>III/ Tiến trình lªn líp :</b>


<b> A. Tổ chức lớp :</b>
<b> B. Kiểm tra bài cũ :</b>
HS: Nêu đặc điểm của đoạn mạch nối tiếp ?


HS:Phát biểu định luật ôm và ghi công thức định luật ?
<b> C/ Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất R trong đoạn mạch nối tiếp</i>
Y/ c : Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 2 bóng


đèn mắc nối tiếp



Cờng độ dịng điện chạy qua mỗi đèn
có liên quan gì với cờng độ dịng điện
mạch chính ?


Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
có mối liên quan gì với H Đ T mỗi
đèn ?


Gv Vẽ sơ H4.1lờn bng


Yêu cầu hs trả lời C1


2 điện trở R1,R2 cã mÊy ®iĨm chung


Gv thay hai đèn bằng hai điện trở khác
các hệ thức trên có đúng khơng ?


Hãy vận dụng định luật ôm và các kiến
thức đã học chứng minh :


2
1
<i>U</i>
<i>U</i>


=
2
1
<i>R</i>



<i>R</i>


Gọi học sinh đọc SGK trang 12


Thế nào là điện trở tơng đơng của một
đoạn


I/ C ờng độ dòng điện và hiệu điện thế
trong đoạn mạch nối tiếp :




1/ Nhí l¹i kiÕn thøc ë líp 7:


- HS : Lên bảng vẽ sơ đồ mạch điện
Iđ1 = Iđ2 = I


U = U®1 + U®2


2/ Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc
nối tiếp :


HS Làm việc cá nhân trả lời C1


C1 Khi thay hai đèn bằng hai điện trở


thì các hệ thức tren vẫn đúng .


HS tù lµm gäi 1em lên bảng trình bày


bài làm của mình .


Theo nh lut ơm ta có:


1
1


1
2
2


2
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>






V× I1= I2


1
1


<i>R</i>
<i>U</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
m¹ch ?


hay
2
1
<i>U</i>
<i>U</i>


=
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất điện trở tơng đơng</i>
? Vận dụng định luật tínhgiá tr ca


I1và I2?


Nêu cách tính U, U1, U2 ?


Tính R tơng đơng ?


II/ §iƯn trở t ơng đ ơng của mạch nối


tiếp


1/Điện trở t ơng đ ơng :


L in trở có thể thay thế vào đoạn
mạch mà khi U khơng đổi thì I qua nó
vẫn khơng thay đổi


2/ Công thức tính điện trở tơng đơng
của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc
nối tiếp .


1


1 1 1 1
1


2


2 2 2 2
2


.
.


<i>U</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i>I R</i>


<i>R</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i>I R</i>


<i>R</i>


  


  


vµ <i>I</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>I R</i>.
<i>R</i>


  


Cã I = I1 = I2


Cã U = U1+ U2


IR= IR1+ IR2


chia 2 vÕ cho I
Ta cã


R=R1+R2


HS Nêu kết luận sgk
4/ Kết luận: sgk
<i>Hoạt động 3: Vận dụng</i>
Gọi một em c u bi



cá nhân làm bài gọi một em trình bày
bài làm của mình


gi 1 hs c v tóm tắt C5


gọi 1 em lên bảng làm bài cả lớp theo
dõi bài bạn làm để bổ xung


khi m¾c nối tiếp một điện trở R3=20


thì RABntn?


III/ Vận dụng :


C4: Học sinh đọc đầu bài cá nhân tự và
trình bày bài làm của mình trên bảng .
C5:Học sinhđọc và tóm tắt bài:


R1=R2=20


Rt® = ? 


Điện trở tơng đơng của mạch
Rt = R1+R2 = 20+20 = 40


Nếu mắc thêm điện trở R = 20 nối
tiếp vào mạch điện ta cã:


RAB = R1+ R2+ Rn



RAB= 20+20+20=60


<b> D/ Cñng cè :</b>


Trong mạch nối tiếp cần mấy công tắc đẻ điều khiển các vật dẫn ?
Nếu mạch mắc nối tiếp n điện trở thì R tính nh thế nào ?


E/ Dặn dò :
Học thuộc phần ghi nhớ ,đọc phần em cha biết
Làm bài tập 4.1đến 4.7SBT


<b>IV. Rót kinh nghiƯm ………..</b>


………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


Ngày soạn :


Ngày dạy : 08/9/2010

Tiết 5



<b>Đoạn mạch song song</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Suy lun để xây dựng đợc cơng thức tính điện trở tơng ng ca on mch
song



song gồm hai điện trở là


1 2


1 1 1


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> vµ hƯ thøc


1 2
2 1


<i>I</i> <i>R</i>


<i>I</i> <i>R</i>


- Mơ tả và tiến hành thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lý thuyết đối
với đoạn mạch song song


- Vận dụng đợc những kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng thực tế và
giải bài tập về đoạn mch song song .


<b>II/ Chuẩn bị :</b>
Mỗi nhóm :


-3 điện trở mẫu ( có 1 điện trở tơng đơng )
-1am pe kế GHĐ 1,5A, ĐCNN 0,1A
-1vôn kế G HĐ6V, ĐCNN 0,1V


-1 công tắc, 1bộ nguồn 6V, 9đoạn dây dẫn


<b>III/ Tiến trình lên lớp :</b>


<b> A/ Tổ chức lớp :</b>
<b> B/ Kiểm tra bài cũ :</b>
Viết công thức tính I, U, I trong đoạn mạch mắc nối tiếp ?
Chøng minh r»ng trong m¹ch nèi tiÕp? 1 1


2 2


<i>U</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>R</i>
<b> C/Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>Hoạt động 1: Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch song song</i>
GV ? Vẽ sơ đồ mạch điện gồm hai đèn


m¾c song song ?


?Cờng độ dịng điện trong mạch chính
và mạch rẽ quan hệ với nhau nh thế
nào?


? Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch và hiệu điện thế các đèn quan h
vi nhau nh th no?


Trong đoạn mạch trên ta cã I vµ I1 ,I2



tÝnh nh thÕ nµo ?


Trong m¹ch song song I tÝnh nh thÕ
nµo ?


Giáo viên vẽ hình 5.1 lên bảng.
Học sinh trả lời câu C1


Cho biết R1 và R2 có mấy ®iĨm chung ?


I và U của đoạn mạch này có đặc điểm
gì ?


Gọi 1 em đọc C2 yêu cầu cá nhân vận


I/C


ờng độ dòng điện và hiệu điện thế
trong đoạn mạch song song :


1/Nhí l¹i kiÕn thøc líp 7:
HS: Tr¶ lêi


I = I1+ I2 (1)


U = U1 = U2 . (2)


2/Đoạn mạch gồm hai ®iƯn trë mắc
song song :



C1:


HS: R1 và R2 có hai điểm chung


Häc sinh tr¶ lêi :
I = I1 + I2


U = U1 = U2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
dụng định luật ôm trả lời C2


Yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức
đã học tự chứng minh công thức .


I = <i>U</i>


<i>R</i>  U = I. R
T¬ng tù U1 = I1 .R1


U2 = I2 .R2


Mµ U1 = U2 = U


 I1 .R1 = I2 .R2


Hay 1 2


2 1


<i>I</i> <i>R</i>


<i>I</i> <i>R</i> (3)


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu điện trở tơng đơng của mạch song song</i>


Yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức
đã học tự chứng minh cơng thức (4).


GV: Từ cơng thức trên ta có thể suy ra
công thức tơng đơng rút gọn nào?


1 2
1 2


.


<i>td</i>


<i>R R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>





GV: Mắc mạch điện, trong đó <i>R</i>1, <i>R</i>2


và <i>UAB</i> không đổi, đo IAB


- Thay <i>R</i>1, <i>R</i>2 bằng điện trở tơng đơng
của nó, đo I/


AB


- So s¸nh: IAB và I/AB


Gọi 1 em nêu kết luận sgk/15


II/ Điện trở t ơng đ ơng của mạch song
song :


1 / Công thức tính điện trở t ơng đ ơng
của đoạn mạch gồm haoi điện trở mắc
song song


Ta cã:


1 2
2 2


; ;


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>



  


Ta cã <i>I</i> <i>I</i>1<i>I</i>2
Hay


1 2


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
Chia hai vÕ cho U ta cã


1 2


1 1 1


<i>td</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> (4)


 Rt® =


1. 2
1 2
<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i> (4
/<sub>)</sub>



2/ ThÝ nghiƯm kiĨm tra :
Häc sinh tù lµmTN


3/ KÕt luËn /sgk/15


<i>Đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối</i>
<i>tiếp có điện trở tơng đơng bằng tổng</i>
<i>các điện trở thành phần: </i>


1 2


1 1 1


<i>td</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>Hoạt động 3: Vận dụng</i>


Gọi 1 em đọc C4


Cho th¶o luËn nhãm C4


Gäi 1 nhóm trìn bày bài làm của nhóm
mình các nhóm kh¸c bỉ xung


Gọi 1 em đọc đầu bài C5


Giáo viên vẽ sơ đồ mạch điện lên bảng.


III/ VËn dơng :



C4 : Các nhóm thảo luận và vẽ sơ đồ
C5 :


R1 = R2 =30


R1,2 =?


R1,2,3 =?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
Cá nhân tóm tắt bài và làm bài


Nếu mắc thêm R3 song song vào đoạn


mạch trên ?


Nu mc thờm ( n ) điện trở song song
vào đoạn mạch thì điện trở tơng ng
tớnh nh th no?


Theo công thức điện trở của đoạn m¹ch
song song ta cã :


12 1 2


12



1 1 1
1 1 1
30 30


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i>


 


 


12 15
<i>R</i>  


T¬ng tù 123 12 3
123


1 1 1
1 1 1


10
15 30


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i>


 



   


1 2 3


1 1 1 1 1
...


<i>n</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>  <i>R</i>
<b>D/Cñng cè :</b>


Nếu mạch gồm n điện trở R giống nhau mắc song song thì Rtđ =R/n các em tự


chứng minh


Nờu cơng thức tính I, U, R của đoạn mạch song song ?
<b>E/ Dặn dò :</b>
Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tập 5.1 đến 5.6SBT
đọc phần em cha bit


<b>IV. Rút kinh nghiệm ..</b>
..
Ngày soạn :


Ngày dạy : 11/9/2009


Tit 6 Bài tập vận dụng định luật ôm


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Vận dụng các kiến thức đã học để giải đợc các bài tập đơn giản về đoạn mạch


gồm nhiều nhất 3 điện trở .


- Rèn kỹ năng giải bài tập theo đúng các bớc giải
- Rèn kỹ năng so sánh phân tích tổng hợp thơng tin
- Rèn tính cẩn thận trung thực


<b>II/ Chn bÞ :</b>


Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập.
<b>III/Tiến trình lên lớp :</b>


<b>A/Tổ chức lớp :</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ :</b>
? Viết công thức tính I, U, R trong đoạn mạch điện
mắc nối tiếp và đoạn mạch điện mắc song song ?
Gọi 2em lên bảng


C/ Bài míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
5.6


Giáo viên kiểm tra viƯc lµm bµi ë nhµ
cđa häc sinh


Gọi 1 em đọc đề bài


Gọi 1 em tóm tắt bài


Yªu cầu cá nhân giải bài ra nháp
Gọi 2 em lên bảng chữa bài mỗi em
1 phần


Học sinh cả lớp thảo luận kết quả và
có thể đa ra cách giải khác


Gi mt hc sinh c u bi


1em tóm tắt bài yêu cầu cả lớp làm
bài ra nháp


1em lên bảng trình bày bài làm của
mình


Thu 5 bi chm ỏnh giỏ kt qu


Các nhóm tìm hiểu bài và thảo luận
cách giải bài tập 3


Yêu cầu cá nhân hoàn thành bài làm
của mình


2 em i bi cho nhau chm bi


Gọi học sinh báo cáo điểm giáo viên
thống kê kết quả



2em lên bảng chữa bài 5.5; 5.6
<b>II/ LuyÖn tËp :</b>


Bài1: Học sinh đọc đề bài tóm tắt bài
Cá nhân tự làm bài


R1 = 5 a/ vì mạch mắc nối tiÕp nªn


U1 =6V I1 = IA = 1,2A


IA =0,5A


a/ RAB =?


b/R2 =?


6
12
0,5


<i>AB</i>
<i>U</i>
<i>R</i>


<i>I</i>


   


b/theo định luật ôm cho mạch
Nối tiếp ta có :



RAB =R1+ R2 R2 = RAB- R1
R2 =12 - 5= 7


Bµi 2:


Học sinh dọc đề bài 1 em lên bng túm
tt bi


Cá nhân giải bài ra nháp


R1 =10 a/ theo định luật ơm ta có :


I1 =1,2A
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


  U = I .R


I=1,8A U1 =I1 .R1 =1,2 .10


a/UAB =? U1 =12V


b/ R2 =? vì mạch mắc song song nªn


U =U1 =U2 =12V


b/ cờng độ dòng điện qua


điện trở hai là :


I= I1 + I2 I2 = I - I1= 1,8 - 1,2


= 0,6A
Bµi 3:


Cá nhân hồn thành bài
đổi bài cho nhau chấm bài
R1 =15 có (R2// R3) nt R1


R2 =R3 =30 a/ Điện trở tơng đơng


cđa m¹ch song song lµ :
UAB =12V


a/ RAB =? 23 2


30
15


2 2


<i>R</i>


<i>R</i>  


b/ I1 =? Điện trở toàn mạch lµ :


I2 =? RAB = R1 +R2,3 = 15+15 =30



I3 =? b/ áp dụng công thức định luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
<i>U</i>


<i>I</i>
<i>R</i>


12 0, 4


30


<i>AB</i>
<i>AB</i>


<i>AB</i>
<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i>


  


Cã I 1= IAB= 0,4(A)


U1 = I1R1= 0,4.15 = 6(V)



U2= U3= UAB- U1=12-6 = 6(V)


2 2
2


6
0, 2
30


<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i>


  


I2= I3= 0,2A


Ghi đáp số


<b>D / Cđng cè </b>


Gi¸o viên kết lại toàn bộ cách bài tập về nhà
<b>E /Dặn dò </b>


Xem li cỏc bi tp ó cha làm bài tập 6 SBT



<b>IV. Rót kinh nghiƯm ...</b>
Ngµy soạn :


Ngày dạy :15/9/2010


Tiết 7 Sự phụ thuộc của điện trở


<b> vào chiều dài dây dẫn</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


- Nu c in trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài tiết diện và vật liệu làm
dây dẫn


- Biết cách xác định sự phụ thuộc của điện trở vào (l,S,ị)


- Suy ln vµ tiÕn hµnh thÝ nghiƯm kiĨm tra sù phơ thuộc của điện trở vàog chiều
dài dây dẫn


- Nêu đợc điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và đợc làm từ cùng 1 vật
liệu


<b>II/ChuÈn bị :</b>
Mỗi nhóm :


1ampe kÕ GH§1,5A; §CNN 0,1A
1vôn kế GHĐ 6V


1 nguồn điện 3V 1 công tắc
3 dây điện trở có cùng ®iÖn trë


8 đoạn dây dẫn bằng đồng có bọc cách điện


<b>III/ Tiến trình lên lớp : </b>


<b>A/Tỉ chøc líp :</b>
<b>B/KiĨm tra bµi cũ :</b>
Gọi 1em chữa bài 6.2 (a)


<b>C/ Bài mới :</b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>Hoạt động1: Tìm hiểu điện trở dây dẫn phụ thuộc vào các yếu tố nào</i>
Yêu cầu học sinh quan sát h 7.1 cho biết


chóng khác nhau ở yếu tố nào ?


Điện trở của các dây này có nh nhau
không?


Yu tố nào ảnh hởng đến điện trở của
dây dẫn ?


<i>I/ Xác định sự phụ thuộc của điện</i>
<i>trở dây dẫn vào một trong những</i>
<i>yếu tố khác nhau </i>


Học sinh quan sát h7.1 nêu đợc các
yêú tố khác nhau của dây dẫn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>



<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
- Chất liệu làm dây dẫn


Tho lun nhóm đề ra phơng án
Đại diện nhóm trình bày phơng án
Học sinh nhóm khác nhận xét để đa
ra phơng án đúng.


<i>Hoạt động2: Tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn</i>
Cho các nhóm thảo luận đề ra phơng án


kiĨm tra sù phơ thc của điện trở dây
dẫn vào chiều dài


Yêu cầu học sinh nêu dự kiến cách làm
HÃy trả lời C1


Giáo viªn thèng nhÊt phơng án thí
nghiệm mắc mạch điện h7.2(a)


Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm h7.2
Giáo viên thu kết quả thí nghiệm của các
nhóm


Nêu kết luận qua thí nghiƯm ?


<i>II/ Sù phơ thc cđa ®iƯn trë vào</i>
<i>chiều dài dây dẫn :</i>


1 Dự kiến cách lµm :



Cá nhân học sinh nêu phơng án làm
thí nghiệm kiểm tra từ sơ đồ mạch
điện sử dụng các dụng cụ đo để đo
điện trở của dây dẫn


Biết chọn dụng cụ cần thiết để tiến
hành thí nghiệm


Ghi kÕt quả vào bảng 1


Học sinh tham gia thảo luận kết quả
ở bảng 1


So sánh với dự đoán ban đầu
Học sinh nªu kÕt luËn


HS ghi vở R ~ <i>l</i>
<i>Hoạt ng3: Vn dng</i>


Giáo viên chỉ cho học sinh với cùng d©y
dÉn cïng tiÕt diƯn vµ lµm tõ cïng mét
chÊt th× 1 1


2 2
<i>R</i> <i>l</i>
<i>R</i> <i>l</i>


Gi hc sinh c C2



Yêu cầu cá nhân hoàn thành C2


C4 cho học sinh thảo luận nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả


<i>III/ Vận dụng :</i>


C2: Học sinh giải thích đợc khi
chiều dài dây dẫn càng lớn thì điện
trở của đoạn mạch càng lớn .


Nếu giữ U khơng đổi thì I càng nhỏ
và đèn sáng yếu hơn .


C4: vì hiệu điện thế đặt vào hai đầu
dây dẫn không đổi nên :


I ~ 1


<i>R</i> cã I1 = 0,25I2


 R2 = 0,25R1 hay R1 = 4R2


Mµ 1 1
2 2
<i>R</i> <i>l</i>


<i>R</i> <i>l</i>  l1 = 4l2
D/ Cñng cè :



điện trở phụ thuộc nh thế nào vào chiều dài dây dẫn ?
E/ Dặn dò :
Học thuộc bài và làm bi tp 7.1 n 7.7SBT




Ngày soạn :


Ngày dạy:18/9/2010

Tiết 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n Vật lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
<b>Sự phụ thuộc của điện trở</b>


<b>vào tiết diện dây dẫn</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Suy lun c rng cỏc dõy có cùng chiều dài và làm từ cùng một vật liệu thì
điện trở của chúng tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây .


- Bố trí và tiến hành thí nghiệm kiểm tra mối quan hệ giữa R và S để rút ra đợc
kết luận là <i>R</i> 1


<i>S</i>




-Rèn tính trung thực và có tinh thần hợp tác trong hoạt ng nhúm .


<b>II/ Chun b </b>


Mỗi nhóm :


-1am pe kÕ GH§ 1,5A §CNN 0,1A
-1vôn kế GHĐ6V,ĐCNN0,1V
-1 nguồn điện 3V,1công tắc


-7 đoạn dây dẫn , 2 chốt kẹp dây dẫn


- 2 đoạn dây dẫn bằng hợp kim cùnh loại ,cùng chiều dài ,tiết diện lần lợt là S1


,S2


III/ Tiến trình lên lớp :


<b>A/ Tổ chức lớp :</b>
<b>B/kiĨm tra bµi cị :</b>


Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song thì I, U, Rđợc tính bằng công
thức nào?


Vẽ sơ đồ mạch điện kiẻm tra sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn ?
C/ Bài mới :


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i>Hoạt động 1: Dự đoán sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn</i>
Yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về



điện trở tơng đơng trong đoạn mạch mắc
song song để trả lời C1


Gäi 1em tr¶ lêi ,1 em khác nhận xét
Từ cau trả lời C1 dự đoán sự phụ thuộc
của R vào S qua C2


GV: VËy víi 2


2


<i>R</i>


<i>R</i>  ta coi <i>S</i>2 2<i>S</i>
... <i>S</i>3 3<i>S</i>


Häc sinh nêu dự đoán vỊ mèi quan hƯ
gi÷a ®iƯn trë cđa d©y víi tiÕt diện của
mỗi dây dẫn


I/Dự đoán sự phụ thuộc của điện trở
vào tiết diện dây dẫn


Cá nhân trả lêi C1


Khi: <i>R</i>1 <i>R</i> cã tiÕt diÖn <i>S</i>
2


3



2
3


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>





...


<i>- Tiết diện tăng 2 lần thì điện trở</i>
<i>giảm 2 lần: </i> 2


2


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>- Tiết diện tăng 3 lần thì điện trở</i>
<i>giảm 3 lÇn: </i> 3


3


<i>R</i>
<i>R</i> 



....


<i>Hoạt động2: Tiến hành thí nghiệm kiểm tra</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
đoán trên


Gọi 1 em lên bảng vẽ nhanh sơ đồ mạch
điện kiểm tra  từ đó nêu dụng cụ cần
thiết để làm thí nghiệm và các bớc tiến
hành thí nghim


Nêu các bớc tiến hành thí nghiệm ?
Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
Ghi kết quả giống bảng 1


Giáo viên thu kết quả các nhóm
Hớng dẫn th¶o ln chung


So sánh với dự đốn rút ra kết luận
Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu phần 3
Tính tỉ số


2
2 2


2
1 1



<i>S</i> <i>d</i>


<i>S</i> <i>d</i> vµ so sánh với
1
2
<i>R</i>
<i>R</i>
nhắc lại kết luận ?


Yờu cu hc sinh đọc câu 3 cá nhân tự
làm ra nháp


Gäi 1 em lên bảng làm câu 3


Vậy: Khi <i>S</i> tăng 4 lần thì R giảm 2 lần
Yêu cầu học sinh làm 8.2 SBT


Dựa vào kết quả 8.2 yêu cầu học sinh làm
C3


Yêu cầu học sinh về nhà làm C4 và C6


điện H.7.2a


A B


- Nêu đợc các bớc tiến hành thí
nghiệm



+Mắc mạch điện theo sơ đồ


+Thay c¸c R cã cïng l,cùng bản
chất và có S khác nhau


+Đo các giá trị U, I tính R


+So sánh với dự đoán rút ra kết luận


U I R


S1 6V 0,5A 12


S2 6V 1A 6


1
2
12
2
6
<i>R</i>


<i>R</i>  


VD:
2 2
2
2 2
1
(0,6) 0,36


4
0,09
(0,3)
<i>d</i>


<i>d</i>   


2
2 2


2
1 1


<i>S</i> <i>d</i>


<i>S</i> <i>d</i> = 4
HS: NhËn xÐt: Khi


2 4 1
<i>S</i>  <i>S</i>


1
2
2
<i>R</i>
<i>R</i>
 


<i>KÕt ln: §iƯn trë d©y dÉn tØ lệ</i>
<i>nghịch với tiết diện của dây</i>



Học sinh chứng minh c«ng thøc
2


1 2 2
2
2 1 1


<i>R</i> <i>S</i> <i>d</i>


<i>R</i> <i>S</i> <i>d</i>
III/Vận dụng


Cá nhân hoàn thành C3
l1=l2 s1= 2mm2


Cùng bằng đồng s2= 6mm2


So s¸nh R1víi R2


Cã 1 2 1 2


2 1
6
3 3.
2
<i>R</i> <i>S</i>
<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>S</i>


Đ/s :R1=3R2


Cá nhân hoàn thµnh C5
L2=0,5l1 l1=100m


S2=5S1 l2=50m


V× l1=2l2 nên R1=2R2


Vì 1 2


1
.
5


<i>S</i> <i>S</i> nªn R1=5R2



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


R1>R2 .10 lần


Hay <sub>2</sub> 1 . <sub>1</sub> 1 .500 50
10 10


<i>R</i>  <i>R</i>   



Häc sinh tù lµm C4 vµ C6 vào vở
<b>D /Củng cố </b>


điện trở của dây dÉn phơ thc nh thÕ nµo vµo S, phơ thc nh thế nào vào l
R~1/l; R~l


<b>E /Dặn dò </b>


Với cách lÝ luËn nh C5 tr¶ lêi BT8SBT


Ngày soạn :


Ngày dạy : 24/9/2010


Tiết 9

<b>Sự phụ thuộc của điện trở vào</b>


<b>vật liệu làm dây dẫn</b>
<b>I/Mục tiêu </b>


- Bố trÝ vµ tiÕn hµnh thÝ nghiƯm kiĨm tra chøng tá rằng điện trở của dây dẫn cùng


,


<i>S l</i>v c lm từ vật liệu khác nhau thì khác nhau


- So sánh mức độ dẫn điện của các chất hay vật liệu căn cứ vào bảng giá trị điện
trở suất của chúng




- VËn dơng c«ng thøc


<i>S</i>


<i>R</i>

để tính đợc 1 đại lợng khi biết các đại lợng cũn
li


- Biết sử dụng bảng điện trở suất

của một số chất
<b>II/ Chuẩn bị </b>


Mỗi nhóm


1 cuộn d©y inox cã S = 0,1mm2<sub> , </sub>

<sub></sub>

<sub>= 2m </sub>


1 cuén d©y niketin S = 0,1mm2<sub> , </sub>


= 2m
1 cuén dây nicrôm S = 0,1mm2<sub> , </sub>


= 2m


1 ampe kế ,1 vôn kế ,1 nguồn 6V 1 công tắc ,7 đoạn dây dẫn ,2 chốt kép
<b>III/Tiến trình lên lớp </b>


<b>A/Tổ chức lớp</b>
<b>B/Kiểm tra bài cũ </b>


Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào phụ thuộc nh thế nào ?
Điện trở còn phụ thuộc yếu tố nào nữa ?



<b> C/Bài mới</b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự phụ thuộc điện trở vào vật liệu làm dây</i>
Gọi học sinh nêu cách tiến hành thí


nghiƯm kiÓm tra sù phơ thc cđa
Rvµo vËt liƯu làm dây dẫn


Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm theo
nhóm


Đại diện cá nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶
nhËn xÐt thÝ nghiƯm


I/Sù phơ thc cđa điện trở vào vật liệu
làm dây dẫn


1. Thí nghiệm


-Hc sinh nêu đợc các dụng cụ cần
thiết ,các bớc tiến hành thí nghiệm
Học sinh làm thí nghiệm theo nhóm
theo đúng các bớc a,b,c,d sgk thảo luận
nhóm rút ra kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>


<i>thuộc vào vật liệu làm dây dẫn </i>
<i>Hoạt động2: Tìm hiểu khái niệm điện trở suất và công thức điện trở</i>
Điện trở suất của một vật liu l gỡ ?


Kí hiệu điện trở suất là gì ?
Đơn vị điện trở suất là gì ?


Giáo viên treo bảng điện trở suất của
một số chất


in trở suất của đồng bằng bao
nhiêu ? Giải nghĩa con s ghi ú ?


Yêu cầu học sinh trả lời câu 2


Dựa vào mối quan hệ giữa R và S tính
điện trở của dây dẫn trong câu 2


Gi 1 em c C3


Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 2
rút ra công thức tính điện trở?


Nờu rừ tờn cỏc đại lợng và đơn vị đo
của chúng ?


II/§iƯn trë st _Công thức điện trở
1.Điện trở suất


- Hc sinh đọc thông báo mục 1- ghi vở


+Điện trở của 1 dây dẫn dài 1m, tiết
diện 1m2<sub>làm bằng 1 chất nào đó gọi là</sub>


điện trở suất của dây dẫn đó
- Kí hiệu

: c rụ


- Đơn vị : .m (ôm mÐt)

p

cu=1,7.10-6m


Có nghĩa là: Điện trở của 1 dây dẫn
bằng đồng dài 1m, tit din 1m2<sub>cú in</sub>


trở là 1,7.10-6 <sub></sub>


p

costantan=0,5.10-6m


- Điện trở cđa d©y constantan cã
l =1m


S =1mm2<sub> =10</sub>-6<sub>m</sub>2


R=?  R=1.0,5.10-6<sub>/10</sub>6<sub>=0,5(</sub><sub></sub><sub>)</sub>


2) Cơng thức tính điện trở
Học sinh đọc C3


Häc sinh hoµn thµnh bảng 2





<i>S</i>


<i>R</i>



R :điện trở 


p

: ®iƯn trë st m


:chiỊu dµi m
S : tiÕt diÖn m2


<i>Hoạt động3: Vận dụng</i>
Gọi 1 em đọc C4 tóm tắt bi c lp


làm C4 ra nháp


Muốn tỉnh phải tính g× ?
2


.
4


<i>d</i>


<i>s</i>


Giáo viên lu ý : điện trở của dây đồng
trong mạch rất nhỏ lên khi tính ngời


III. VËn dụng


Tóm tắt:


= 4m


d= 1 mm =<sub>10</sub>6<i><sub>m</sub></i>2


?


<i>R</i>


Bài giải


Tra bng in trở suất của đồng là:
6


1,7.10


<i>d</i> <i>m</i>




 


Tiết diện của dây đồng đó là:
2 6 2


. 3,14.1(0 )


4 4



<i>d</i>


<i>s</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C

N


A



<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
ta thờng bỏ qua điện trở của dây này


6


6 2
4


1,7.10 . 0,087


3,14.(10 )
4


<i>S</i>



<i>R</i>





  


 



<b>D /Cñng cè</b>


điện trở của dây dẫn phụ thuộc gì?ghi cơng thức diễn tả sự phụ thuộc đó ?
<b>E / Dặn dị</b>


Häc thc phÇn ghi nhí trả lời câu hỏi C5,C6/27 ;làm bài tập 9.1 SBT
<b>IV. Rót kinh nghiƯm </b>………...


TiÕt: 10



<b> BiÕn trë - §iƯn trë dïng trong kÜ tht</b>
<b>I/Mơc tiªu </b>


- Nêu đợc biến trở là gì ?nguyên tắc hoạt động của biến trở


- Mắc đợc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cờng độ dòng điện chạy trong
mạch.hận ra đợc các biến trở dùng trong kỹ thuật .


- Vẽ và mắc đợc mạch điện có biến trở .
<b>II/ Chuẩn bị :</b>



Mỗi nhóm : 1 biến trở có con chạy ( 20- 2A)
1 nguồn điện 3V,1bóng đèn 2,5V- 1W
1công tắc , 7 đoạn dây nối , 3 in tr


Giáo viên :1 số loại biến trở có con chạy và biến trở có tay quay .
<b>III/ Tiến trình lên lớp :</b>


<b>A / T chc lp :</b>
<b>B/ Kim tra bài cũ :</b>
Điện trở của dây dẫn phụ thuộc những yếu tố nào
Viết công thức diễn tả sự phụ thuộc đó?


Dựa vào cơng thức có những cách nào làm thay đổi điện trở của vật ?
C/ Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>Hoạt động1: Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của biến trở</i>
Giáo viên treo tranh các loại biến trở


vµ H10.1SGK cho häc sinh tr¶ lêi
C1.


Giáo viên đa ra các loại biến trở
phịng thí nghiệm để học sinh nhận
dạng .


GV: Yêu cầu hÃy chỉ ra các loại biến


I/ Biến trë :



1/ Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của
biến tr :


C1 Các loại biến trở gồm :
- biến trë cã con ch¹y
- biÕn trë cã tay quay
- biến trở than (chiết áp )
nhận dạng các loại biến trở .

<b>C</b>



<b>A N B</b>



Ngày soạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
trở.


Gi 1 em c C2, hng dn hc sinh
tr li theo tng ý .


Nêu cấu tạo chÝnh cña biÕn trë ?
?H·ychØ ra 2 chèt cña hai đầu cuộn
dây của biến trở


Khi mc 2 im AB vào mạch diện
dịch chuyển con chạy C của biến trở
có tác dụng thay đổi điện trở của


biến trở khơng? Vì sao?


?Muốn biến trở thay đổi đợc điện trở
trong mạch điện phải mắc chốt nào
vào mạch điện ?


Gäi häc sinh tr¶ lêi C4


GV? Hãy mơ tả hoạt động của các
biến trở 10.2 sgk


H×nh 10.1a và b


GV: Yêu cầu học sinh quan sát biến
trở của nhóm mình cho biết số ghi và
giải thích ý nghÜa cđa sè ghi


gäi häc sinh tr¶ lêi C5


GV: Vẽ sơ đồ mạch điện ? yêu cầu
HS mắc sơ đồ mạch điện?


Yêu cầu học sinh mắc mạch điện
theo sơ đồ và làm thí nghiệm


Tr¶ lời câu C6


Các nhóm thảo luận trả lời C2


HS: CÊu t¹o gåm: Con chạy (tay


quay) và cuộn dây hợp kim có điện
trở suất lớn


Nu mc AB vo mch điện khi dịch
con chạy của biến trở khơng có tác
dụng thay i in tr .


Học sinh giải thích cách mắc C3


Mắc vào chốt A hoặc chốt B và chốt
C


Cá nhân häc sinh tr¶ lêi C4


Hoạt động của biến trở: Khi dịch
chuyển con chạy sẽ làm thay đổi
chiều dài của phần cuộn dây có dịng
điện chạy qua và do đó làm thay đổi
điện trở của biến trở.


2/ Sử dụng biến trở để diều chỉnh
dịng điện :


-Học sinh thảo luận nhóm để trả li
cõu hi .


Cá nhân trả lời C5


HS: Lờn bảng vã sơ đồ mạch điện
Học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ


và tiến hành làm thí nghiệm theo
đúng các bớc .


HS: Theo dõi độ sáng của bóng đèn
khi dịch con chạy và giải thích đợc
hiện tợng .


3. Kết luận: Biển trở có thể dùng để
<i>điều chỉnh cờng độ dòng điện trong</i>
<i>mạch khi thay đổi trị số điện trở của</i>
<i>nó</i>


<i>Hoạt động2: Tìm hiểu các điện trở dùng trong kỹ thuật</i>
GV: Gọi 1 em trả lời C7


Yªu cầu học sinh quan sát các biến
trở trong kỹ thuật


? Hãy giải thích vì sao lớp than hay
lớp kim loại mỏng đó lại có điện trở
lớn?


GV? NhËn dạng 2 cách ghi trị số
điện trở H10.4 sgk


II/ Các điện trở dùng trong kỹ thuật.
Học sinh trả lêi C7


- Điện trở dùng trong kỹ thuật đợc
chế tạo bằng một lớp than hay lớp


kim loại mỏng có tiết diện nhỏ vì vậy
điện trở lớn


HS: Giải thích đợc: Lớp than hay lớp
kim loại mỏng đó có tiết diện rất nhỏ
nên điện trở lớn.


<i>Hoạt động3: Vận dụng</i>
Yêu cầu học sinh trả lời C9 III/ Vận dụng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n Vật lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
yêu cầu học sinh làm bài 10.2


gi 1 em đọc đầu bài
gọi 1 em tóm tắt bi .


Yêu cầu cả lớp làm bài ra nháp .


gọi 1 em lên bảng chữa bài
cả lớp theo dõi thảo luận kết quả


GV: Nếu còn thời gian yêu cầu HS
thực hiện C10


Bin tr dựng lm gỡ ?


Kể tên một số biến trở mà em biết ?



biÕn trë
Bµi 10.2 SBT


BiÕn trë ghi 20  -2A


p

= 1,1. 10-6<sub></sub><sub>.m</sub>


l = 50 m


a/ Gi¶i thÝch ý nghÜa con sè ?
b/ Umax =? ; S =? m2


Bài giải
a/ Con số ghi này có nghĩa là điện
trở lớn nhất của biến trở là 50 và
cờng độ dòng điện lớn nhất cho phép
qua biến trở là 2,5A


b/ theo định luật ôm ta có :
I =U /R  U = I . R


Umax = 50. 2,5 = 125V


C10: Chiều dài của dây hợp kim là:


6
6


. 20.0,5.10



9,091( )
1,1.10


<i>S</i>
<i>R S</i>


<i>m</i>

<i>R</i>



















Số còng dây của biÕn trë lµ:


9, 091


154( )


. 3,14.2,02


<i>N</i> <i>vong</i>


<i>d</i>


   


<b>D. Củng cố:</b>


Điện trở của day dẫn phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Viét công thức tính điện trở của dây dẫn


<b>E. Dặn dò :</b>
Học thuộc phần ghi nhớ


Lm cỏc bi tập 10.1 , 10.3 đến 10.6 SBT


<b>V. Rót kinh nghiƯm ………..</b>


TiÕt 11 bài tập vận dụng dịnh luật ôm


<b> </b> <b> và công thức tính điện trở của dây dẫn </b>
<b>I/ Mơc tiªu :</b>


-Vận dụng định luật ơm và cơng thức tính điện trở của dây dẫn để tính các
đại lợng có liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất 3 điện trở mắc nối tiếp
hoặc song song v hn hp .


rèn kỹ năng phân tích tổng hỵp



kỹ năng giải bài tập theo đúng các bớc giải
thái độ trung thực kiên trì


<b>II/ Chn bÞ :</b>
ôn tập bài


<b>III/ Tiến trình lên lớp :</b>


<b>A.Tổ chức líp</b>


<b> B. Kiểm tra bài cũ :</b>
Phát biểu công thức định luật ôm?
Ngày soạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào gì ? Ghi cơng thứ diễn tếnự phụ thuộc đó?


C. Bµi míi:


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Gọi 1 em đọc bài tp 1.
Gi 1 em túm tt u bi .


Yêu cầu học sinh thảo luận bài
tìm ra cách giải



Cá nhân giải bài tập ra giấy
nháp


Gi 1 em lên bảng chữa bài
Hớng dẫn học sinh phân tích
bi


Cho học sinh tóm tắt bài


Làm bài ra nháp 1 em lên bảng
chữa bài


Yêu cầu học sinh tìm cách giải
khác


Cho hc sinh c đề bài và tìm
hiểu đề bài


Giáo viên gợi ý cách giải
Gọi 1 em lên bảng chữa bài
Cả lớp thảo luận kết qu¶
Cho häc sinh tự làm phần bgọi 1
em lên bảng chữa cả líp theo
dâi bỉ xung


<i><b>Bµi 1:</b></i>


Học sinh đọc đầu bài và tóm tắtbài
L = 30m



S =0,3mm2<sub> =0,3 10</sub>-6<sub>m</sub>2


ị = 1,1 .10-6<sub></sub><sub>m</sub>


U = 220V
I = ?


Bài giải
a/ Điện trở của dây dẫn là :


6


6


30


1,1.10 . 110
0,3.10


<i>S</i>


<i>R</i>





 




Cờng độ dòng điện chạy qua diện trở là :



220 2


110


<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i>


  


Gọi 1 em đọc đề bài .


Giáo viên hớng dẫn cách phân
tích đề bài cho cả lớp tự làm câu
a câu b cho về nhà


Thu 5bài chấm đánh giá kết quả


<i><b>Bµi tËp 2</b></i> :<i><b> </b></i>


R1 =7,5


I =0,6A
U =12V
a/R2 =?


b/Rb =30



S =1mm2<sub> =10</sub>-6<sub>m</sub>2


Þ= 0,4.10-6<sub>m</sub>


L = ?


Cá nhân học sinh giải câu a.
Vì R1 nt R2 nên I1 =I2 =I = 0,6A


Điện trở của đoạn mạch là :


12
20
0,6


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>






Mà R = R1 + R2


 R2 = R - R1 =20 -7,5 = 12,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>



<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
6


6


. 30.10


75( )
0, 4.10


<i>R S</i>


<i>m</i>
<i>S</i>


<i>R</i>










 




Gọi 1 em đọc đề bài .



Giáo viên hớng dẫn cách phân
tích đề bài cho cả lớp tự làm câu
a câu b cho về nhà


Thu 5bài chấm đánh giá kết quả


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


Học sinh tóm tắt bài
R1 = 600


R2 = 900


UMN =220V

=200m


S =0,2mm=0,2.10-6<sub>m</sub>2


ị =1,7 .10-8


RMN =?


1 em lên bảng giải
a/ áp dụng công thức :


8


6
200



1,7.10 . 17


0, 2.10


<i>S</i>


<i>R</i>





  


 



V× R1 // R2
1 2
12


1 2


. 600.900 <sub>360</sub>


600 900


<i>R R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>



   


 


Cã Rd nt ( R1 // R2) nªn ta cã


RMN = Rd + R1,2 = 17+360 = 377


Đáp sè : 377


<b>D/Cñng cè :</b>


Những điều cần chú ý khi giải bài tập phần này :thuộc cơng thức tính điẹn trở
Biết đổi đơn vị đo diện tích từ mm2<sub>ra m</sub>2


<b>E/ Dặn dò :</b>


Lm phn b bi 3 v làm bài 11.1 đến bài 11.4SBT
<b> </b>


TiÕt 12 Công suất điện


<b>I/ mục tiêu </b>


-nờu c ca s oỏt ghi trên dụng cụ điện .


-Vận dụng công thức P = U.I dể tính đợc 1 đại lợng khi biột cỏc i lng cũn li
.


-rèn kỹ năng thu nhập thông tin .



-rèn tính trung thực yêu thích môn học .
<b>II/ Chuẩn bị </b>


Mỗi nhóm :


1 bãng 12V -3W(6V- 3W)


1 bãng 6V-6W, 1 ngn ®iƯn 6V
1 c«ng t¾c , 1 biÕn trë 20 -2A
1 am pe kÕ , 1v«n kÕ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
Giáo viên :


1 đèn 220V -100W, 1đèn 220V -25W


1 m¸y sÊy tóc ,1bảng công suất một số dụng cụ điện
<b>III/ Tiến trình lên lớp :</b>


<b>A/Tổ chức lớp :</b>
<b> B/ KiĨm tra bµi cị</b>
<b> C/Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>Hoạt động1: Tìm hiểu cơng suất định mức của các dụng cụ điện</i>
Giáo viên cho học sinh quan sát một số



dụng cụ điện (bóng đèn, máy sấy tóc)
Cho học sinh tìm hiểu phần a/ trả li
C1;C2


Số oát ghi trên dụng cụ dòng điện có ý
nghĩa gì ?


Gọi 2 em giải thích con số ghi trên các
dụng cụ ở phần 1


Tìm hiểu câu 3 trả lời ?


Yêu cầu học sinh t×m hiĨu c«ng st
cđa mét sè dơng cơ thêng dïng


I/ Công suất định mức của các dụng
cụ điện


1) Số vôn và số oát trên các dụng cụ
điện


Học sinh tìm hiểu trả lời C1,C2
- Số ốt càng lớn đèn càng sáng
2) ý nghĩa của số oát ghi trên mỗi
dụng cụ điện


Học sinh đọc mục 2 và trả lời ghi vào
vở


§Ìn ghi 220V -100W có nghĩa là :


Uđm = 220V Pđm = 100W


Cá nhân học sinh trả lời C3


- Cùng một bóng đèn khi sáng mạnh
hơn có cơng suất lớn hơn


- Cïng mét bÕp ®iƯn khi nãng ít hơn
có công suất nhỏ hơn


<i>Hot ng 2:Tỡm hiu cơng thức tính cơng suất</i>
Nêu mục tiêu thí nghiệm


u cầu học sinh đọc sgk và nêu các
b-ớc tiến hnh thớ nghim


Trả lời C4


Từ bảng 2 tâ thấy: P = U.I


GV: Gọi HS phát biểu cách tính cơng
suất của dụng cụ điện (mạch điện)
Nêu rõ các đơn vị đo trong câu thức tính
cơng suất.


GV: T×m hiĨu c©u hái C5


Chøng tá P = I2<sub>.R = </sub>


<i>R</i>


<i>U</i>2


II/ Công thức tính công suất điện
1/.Thí nghiệm


Học sinh nêu mục tiêu thí nghiệm
Xác định mối liờn h gia P vi U v
I


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
2/ Công thức tính c«ng suÊt




P : công suất : (W)
U : hiệu điện thế : (V)
I :cờng độ dòng điện : (A)
Học sinh tự chứng minh
I =


<i>R</i>
<i>U</i>


thay vào <sub>P</sub> = I2<sub>. R ta có công</sub>


thc cn tìm.
<i>Hoạt động3: Vận dụng</i>
Gọi học sinh đọc C6 và tóm tắt đầu bài



GV: Gợi ý khi đèn sáng bình thờng


P® = P®m = 220V


III/VËn dơng
C6


U®m = 220V


P®m = 75W


I®m = ? (A)




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


Tơng tự cho học sinh tự làm C7,C8
GV: Gợi ý. <sub>P</sub> = U.I


<sub>P</sub> = I2<sub>.R = </sub>


<i>R</i>
<i>U</i>2


GV: Củng cố


Công suất của dòng điện là gì ? Công


thức tính công suất?


P = U.I
I =


<i>U</i>
<i>P</i>
I =


220
75


I = 0,034 (A)
HS: Thùc hiÖn C7, C8
TT. C7


U = 12V
I = 0,4(A)


P = ? (w) vµ R = ? 


TT.C8
Ub = 220V


R = 48.8 


P = ? W
<b>D/ Dặn dò</b>
Học thuộc phần ghi nhớ ,làm hết bài tập trong SBT
Đọc phần có thể em cha biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


Tiết 13 Điện năng - Công suất dòng điện


<b>I/Mục tiêu bµi häc</b>


- Nêu đợc ví dụ chứng tỏ dịng điện có năng lợng .Nêu đợc dụng cụ đođiện năng
tiêu thụ là công tơ điện và mỗi số đếm của công tơ là kiloóat giờ (kWh)


chỉ ra đợc sự chuyển hóa các dạng năng lợng trong hoạt động của các dụng cụ
điện nh các loại đèn điện ,bàn là ,nồi cơm điện vv...


- Vận dụng công thức A=<sub> P</sub>.t =U.I.t để tính một đại lợng khi biết các đại
l-ợng còn lại


- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp kiến thức
- Rèn thái độ ham hỏi u thích mơn hc
<b>II/Chun b </b>


- Vẽ tranh hình 13.1
- 1 công tơ điện


- Bảng phụ chuẩn bị bảng 1
<b>III/Tiến trình lªn líp </b>


<b>A . Tỉ chøc líp </b>
<b>B . KiĨm tra </b>



Gọi học sinh lên chữa 12.1;12.2
<b>C . Bài mới </b>


<i>Hoạt động1: Điện năng và sự chuyển hoá điện năng</i>


Hoạt ng ca HS Hot ng ca GV


<i>I/Điện năng </i>


1) Dũng điện có mang năng lợng
- Hoạt động cá nhân: Điện năng:
+ Có khả năng sinh cơng


+ Có khả nng lm bin i nhit nng ca
vt.


- Vậy dòng điện có mang năng lợng
* Kết luận : học sinh ghi vở


<i>2) Sự chuyển hóa điện năng thàng các dạng</i>
<i>năng l ợng khác.</i>


Thảo luận nhóm điền kết quả vào
bảng 1


<i><b>Dng c</b></i> <i><b>in nng c bin</b></i>
<i><b>ụi</b></i>


Đèn dây tóc Nhiệt năng và NL
ánh sáng



Đèn led NL ánh sáng


Nồ cơm điện Nhiệt năng


Quạt điện, máy bơm


nớc Cơ năng và nhiệtnăng


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Ghi vở kết quả bảng 1


Cá nhân hoàn thành C3 ,tham gia thảo luận
trên lớp


Gi 1 em đọc C1 hớng dẫn học
sinh trả lời từng phần .


Nªu thí dụ khác chứng tỏ dóng
điện mang năng lợng ?


Giáo viên : năng lợng của dòng
điện gọi là điện năng


Yêu cầu học sinh trả lời C2 theo
nhóm


Gi đại diện nhóm hoàn thành
kết quả vào bảng 1 trên bảng .



Điện năng chuyển hóa thành
-Nhiệt năng


-Năng lợng ánh sáng
-Cơ năng


Học sinh thảo luận C3
Hiệu suất là g× ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
Tỉ số giữa năng lợng có ích và năng lợng toàn


phần gọi lµ hiƯu st


% <i>ich</i>.100%


<i>tp</i>
<i>A</i>
<i>H</i>


<i>A</i>




<i>* KÕt ln :Häc sinh tù lµm vµo vë </i>


<i>Hoạt động2: Cơng thức tính điện năng</i>
<i>II/Cơng của dũng in </i>



<i>1.Công của dòng điện </i>


Công của dây điện sản ra trong đoạn mạch là
số đo phần điện năng chuyển hóa thành các
dạng năng lợng khác


<i>2. Công thức tính công của dòng điện </i>


P =


<i>t</i>
<i>A</i>


A = P.t


Có P = U .I  A = U .I . t
Trongú


A: là công của dòng điện .đo bằng J
U: là hiệu điện thế đo bằng V


I: l cng độ dòng điện đo bằng A
t : là thời gian đo bằng giây


Dùng công tơ điện để đo công ca dũng in


Giáo viên thông báo khái niệm
công của dòng điện .



HÃy trả lời C4 ?


Gọi 1 em lên bảng trình bày
C5.cả lớp làm ra nháp


Nờu cơng thức tính cơng suất đã
học ở lớp 8?.


Từ đó suy ra cụng thc tớnh cụng
A =?


Nêu công thøc tÝnh c«ng suất
của dòng điện


ch rừ tên các đại lợng trong
cụng thc ?


trong thực tế đo công của dòng
điện bằng dụng cụ nào ?


<i>Hot ng3: Vn dng</i>
<i>III/ Vn dng .</i>


C7: vì Uhd =Uđm =220V


<sub>P</sub>hd =Pđm =75W = 0,075 kW


Cơng của dịng điện qua đèn sinh ra là :
A = <sub>P</sub> .t



A = 0,075 . 4 =0,3 kWh


C8: Số chỉ công tơ tăng 1,5 số tơng ứng điện
năng là: A = 1,5. 3,6 .106 <sub>J </sub>


Công suất của bếp là:
P =


<i>t</i>
<i>A</i>


=


<i>h</i>
<i>kwh</i>


2
5
,
1


= 0,75kw
Cờng độ dòng điện chạy qua bếp là
I = <sub>P</sub>/ U =


220
750


= 3,41(A)



HS: Trả lời theo câu hỏi để củng cố bài.


yªu cÇu häc sinh hoàn thành
C7,C8 vào vở


gọi 1 em lên bảng tóm ắt bài và
làm bài


GV: Củng cố


Cụng của dịng điện đợc tính nh
thế nào ?


ViÕt c«ng thøc tÝnh c«ng của
dòng điện?


IV/ Dặn dò :


Hc thuc phn ghi nhớ . làm bài tập 13 SBT
đọc phần có thể em cha biết


<b>IV. Rót kinh nghiƯm ..</b>


Tiết 14 Bài tập


Ngày soạn : / / 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
<b> về công công suất điện và điện năng sư dơng</b>


<b>I/ Mơc tiªu :</b>


- Giải đợc các bài tập tính cơng suất điện và điện năng sử dụng đối với các dụng
cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song


- rèn kỹ năng phân tích tổng hợp k
iến thøc


- rèn kỹ năng giải bài tập định lợng
- giáo dục tính cẩn thận, trung thực
<b>II/ Chuẩn b :</b>


<b>III/ Tiến trình lên lớp :</b>


<b>A/ T chc lp :</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ :</b>
Viết và nêu rõ tờn gi cỏc i lng


công thức tính công và công suất của dòng điện ?
Chữa bài 13.4SBT?


<b>C. Bài mới</b>


<i>Hot ng ca HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>


Bài tập 1:


Cá nhân hoµn thµnh bµi tËp vµo vë
U = 220V



I = 341mA = 0,341A
t = 4h30ph


a/ R =? <sub>P</sub> =?
b/ A =?(J) =?(sè )
bài giải:


a/ in tr ca ốn l :


220


645
0,341


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


  


Công suất của đèn là :
P = U . I =220 . 0,341 =75W
b/ cơng của dịng điện là :
A = <sub>P</sub> . t = 75 . 4,5 .3600
= 32408640J


= 0,075 .4,5=9 kWh = 9(sè )
Bµi tËp 2



häc sinh tãm tắt bài vào vở .


các nhóm thảo luận tìm ra cách giải
Uđmđ =6V


P đmđ =4,5W


U =9V
T = 10ph
a/IA =?


b/Rb =? P b = ?


c/ Ab = ? A =?


Học sinh phân tích sơ đồ mạch điện
Am pe kế nt Rb nt đèn .


a/ vì đèn sáng bình thờng do đó
Uđ = Uđmđ =6V


P ® = P ®m® =4,5W


Gọi 1 em đọc đề bài .


Gäi 1 em lªn bảng tóm tắt bài >
Yêu cầu cá nhân từng học sinh giải
bài tập .


Gọi 1 em nhận xét bài làm cđa b¹n



Gọi 2 em đọc đề bài
Gọi 1 em tóm tắt bài


Yeu cÇu các nhóm thảo luận cách
giải


i din 1 nhúm nờu cỏch gii


đại diện 1 nhóm đọc mạch điện H4.1
Sau khi đã nêu đợc cách giải cho cá
nhân tự làm bài vào v


Gọi 1 em lên bảng chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


Iđ = P / U = 4,5 0,75


6  <i>A</i>


Cã Ia = Ib = Iđ =0,75A


b/ hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở
là :


U = U® + Ub Ub = U - U® = 9-6



=3V
Điện trở của biến trở là :
Rb =


<i>I</i>
<i>U</i>


= <sub>0</sub>3<sub>,</sub><sub>5</sub> = 4


Cơng suất của biến trở lúc đó là :
<sub>P</sub> =Ub . Ib =3 . 0,75 =2,25W


c/ công mà biến trở đã thực hiện là :
Ab =Ub . Ib . t =3. 0,75 .600=1350J


C«ng mà dòng điện sinh ra trong cả
mạch là :


A = U . I . t=0,75 . 9 .600=4050J
Bµi tËp 3:


1 em đọc đầu bài
Cá nhân tự tóm tắt bài
Uđmđ =220V


U®mb =220V


U =220V


P® = 100W



Pb =1000W


a/ vẽ sơ đồ mạch điện ? R=?
b/ A =? J = ? kWh


1 em gi¶i thÝch ý nghÜa con sè .
Bµi gi¶i


a/ để đèn và bàn là hoạt động bình
th-ờng phải mắc chúng song song với nhau
Học sinh vẽ sơ đồ mạch điện .


điện trở đèn là :
Rđ = Uđmđ2 / Pđmđ


=
2


220 <sub>484</sub>


100  


Điện trở của bàn là :
Rb =U®mb2 / P®mb


= 2202 48, 4
1000  


Điện trở toàn mạch là:



. 484.48,4 <sub>44</sub>
484 48,4
<i>b</i>


<i>d</i>


<i>d</i>
<i>b</i>


<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


   


 


b/ vì đèn và bàn là mắc song song với
nhau vào mạch điện 220V nên công
suất tiêu thụ điện của bàn là vàcủa đèn
bằng công suất định mức ghi trên chúng


 công suất tiêu thụ điện của cả mạch
là :


Gi hc sinh nêu cách giải khác và


so sánh kết quả với cách đã giải


Yêu cầu học sinh đọc đầu bài


Cá nhân tự tóm tắt bài giáo viên theo
dõi giúp đỡ học sinh yếu


Giải thích ý nghĩa con số ghi trên
đèn và trên bàn là ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


P = Pđ + Pb =100 + 1000 =1100w


=1,1 kw
Công mà dòng điện sinh ra trong mạch
là:


A = P .t =1100 .3600 =3960000J
A = 1,1 .1 =1,1kWh


<b>D/Củng cố :</b>
Giáo viên chỉ rõ các c«ng thøc tÝnh c«ng ;


2


.



<i>U</i>
<i>R t</i>


<i>A</i> ; A =I2<sub> .R .t </sub>


Công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch bằng tổng công suất tiêu thụ của các dụng
cụ dùng điện có trong đoạn mạch.xem lại các bài tập đã làm và làm bt trong SBT
<b>IV. Rút kinh nghiệm ………..</b>


TiÕt 15



<b>Thùc hµnh </b>


<b>Xác định công suất của các dụng cụ điện</b>
<b>I / Mục tiêu :</b>


- Xác định đợc công suất của các dụng cụ điện bằng vôn kế và am pe kế
- rèn kỹ năng mắc mạch điện và các dụng cụ đo .


- rèn kỹ năng làm bài thực hành và viết báo cáo thực hành
- giáo dục tính cẩn thận ,hp tỏc trong hot ng nhúm
<b>II/ Chun b :</b>


Mỗi nhóm :


1 nguồn điện 6V , 1 công tắc ,9 đoạn dây nối
1 am pe kế GHĐ 500mA ; ĐCNN 10mA
1 vôn kế GHĐ5V ; ĐCNN 0,1V



1 đèn 2,5V – 1W;
1 quạt điện nhỏ
1 biến trở 20-2A
<b>III/ Tiến trình lên lớp :</b>


<b>A/Tỉ chøc líp :</b>
<b>B/KiĨm tra bài cũ :</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>C/ Bµi thùc hµnh :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>Hoạt động: Xác định Công suất của các dụng cụ điện</i>
u cầu các nhóm thảo luận cách tiến


hành thí nghiệm xác định cơng suất của
bóng đèn


Gọi đại diện nhóm nờu cỏch tin hnh
thớ nghim


Giáo viên nêu yêu cầu chung của tiêt
thực hành .


Giao dụng cơ cho c¸c nhãm


1/ Xác định cơng suất của bóng đèn :
Thảo luận nhóm về cách tiến hành
thí nghiệm xác định cơng suất của


bóng đèn theo hớng dẫn phần 1 của
mục II



Ngày soạn : / / 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
Yêu cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm


xỏc nh cụng sut của bóng đèn theo
nội dung mục II giáo viên theo dõi giúp
đỡ học sinh mắc mạch điện ,kiểm tra
các diểm tiếp xúc đặc biệt là cách mắc
vôn kế ,am pe kế


Vào mạch điện . điều chỉnh biến trở ở
giá trị lớn nhất trớc khi đóng cơng
tắc .lu ý cách đọc kết quả đo ,đọc trung
thực ở các lần đo khác nhau .


Yêu cầu học sinh ở các nhóm đều phải
tham gia thc hnh


-hoàn thành bảng 1


-Thảo luận thống nhất phần a;b


Nhóm trởng cử đại diện nhóm lên


nhận dụng cụ thí nghiệm ,phân cơng
bạn th ký ghi chép kết quả và ý kiến
thảo luận của các bạn trong nhóm .
Các nhóm tiến hành thí nghiệm


Tất cả học sinh trong nhóm đều tham
gia mắc hoặc theo dõi ,kiểm tra cách
mắc của các bạn trong nhóm


đọc kết quả đo ỳng qui tc


Cá nhân hoàn thành bảng 1 trong báo
cáo thùc hµnh


2/ Xác định cơng suất của quạt :
Các nhóm tiến hành thí nghiệm


Xác định cơng suất của quạt theo
h-ớng dẫn của giáo viên và hh-ớng dẫn
phn 2 ca mc II


Cá nhân hoàn thành bảng 2 trong báo
cáo của mình


giá trị đo
Lần đo


HiƯu ®iƯn thÕ


Cờng độ dịng điện(I)


Cơng suất


1
2
3


3/ Tổng kết buổi thực hành :
Giáo viên tổng kết, đánh giá buổi
thực hành


Thu b¸o c¸o kÕt quả thực hành
<b>D/ Củng cố :</b>


Cho học sinh thu dän dơng cơ thÝ nghiƯm .
Thu b¸o c¸o thùc hành


Tiết 16



<b>Định luật Jun - LenXơ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nờu c tỏc dng nhit của dịng điện khi có dịng điện chạy qua vật dẫn thơng
thờng thì một phần hay tồn bộ điện năng đợc biến đổi thành nhiệt năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
- Phát biểu đợc định luật Jun - Len - Xơ và vận dụng đợc định luật giải bài tập về
tác dụng nhiệt của dòng điện.



- Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp kiến thức để xử lý kết quả đã cho .
- Rèn thái độ trung thực, kiên trì


<b>II/ Chn bÞ :</b>


Vẽ to hình 13.1và 16.1
<b>III/ Tiến trình lên lớp :</b>


<b>A/ Tỉ chøc líp :</b>
<b>B/ KiĨm tra bµi cị :</b>


Điện năng có thể biến đổi thành các dạng năng lợng nào ?cho ví dụ ?
Dịng điện có những tác dụng nào ?


<b>C/ Bµi míi </b>


<i>Hoạt động1: Sự biến đổi điện năng thành các dạng năng lợng khác </i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Yêu cầu học sinh tìm hiểu phần 1.
Gọi 1 em đọc sgk phần này .


Nêu các vật tiêu thụ điện mà dòng điện đi
qua biến đổi một phần điện năng thành
nhiệt năng?


Nêu các dụng cụ mà dịng điện đi qua nó
điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt
năng .?



Giáo viên chỉ cho học sinh biết các dây
dẫn làm các dây đốt nóng của các dụng cụ
trên đều bằng hợp kim


So sánh điện trở suất của dây đồng với đây
bằng hợp kim ?


Khi cho dòng điện qua các vật dẫn xảy ra
hiện tợng gì?


I/in nng bin đổi thành nhiệt
năng :


1/ Một phần điện năng biến đổi
thành nhiệt năng.


Häc sinh nªu ví dụ
Quạt , máy bơm


2/ Ton bộ điện năng bin i
thnh nhit nng .


Bếp điện ,lò sëi ,bµn lµ


Dây dẫn bằng hợp kim có điện trở
suất lớn hơn dây dẫn bằng đồng
điện năng chuyển hóa thành nhiệt
năng và các dạng năng lợng khác
<i>Hoạt động 2: Định luật Jun </i>–<i> Len </i>–<i> Xơ</i>



Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm dể xây
dựng hệ thức của định luật


xét trờng hợp điện năng chuyển hóa hồn
tồn thành nhiệt năng thì theo định luật
bảo tồn nng lng ta cú:


nhiệt lợng tỏa ra ở dây dÉn b»ng g×?
thay U = I . R th× ta cã g× ?


diễn giải cơng thức của định luật ?


giáo viên treo h16.1 yêu cầu học sinh đọc
kỹ sgk nghiên cứu thí nghiệm và mô t
cỏch lm thớ nghim


yêu cầu các nhóm thảo luËn C1,C2 ,C3


II/ Định luật Jun –Len –Xơ
1/ Hệ thức của định luật .
-Xét trờng hợp điện trở thuần :
Nhiệt lơnnngj tỏa ra ở vật dẫn
bằng cơng mà dịng điện qua nó
sinh ra .


Q = A =U .I .t
Mµ U = I. R


 Q =I2<sub>.R .t </sub>



Q : nhiệt lợng (J)
I : cờng độ dòng diiện A)
R: điện trở (  )
t: thời gian ( s )


2/ xư lý kÕt qu¶ thÝ nghiƯm kiÓm
tra


Học sinh đọc phần mơ tả thí
nghiệm.


Häc sinh các nhóm lần lợt trả lời
C1,C2 C3


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


Da vo h thc phỏt biu định luật thành
lời


Yêu cầu học sinh ghi vở định luật


Giáo viên thông báo: nhiệt lợng còn đo
bằng đơn vị cal


Nếu tính theo đơn vị cal thì Q có công
thức nh thế nào ?



C1: A = I2<sub> . R . t=2,4 .2,4 .5 .300</sub>


= 8640J


C2 : Q1 =c1 .m1 .( t2 - t1 )


= 4200. 0,2 .95=7980J
Q2 =c2 .m2 .(t2 - t1 )


= 880. 0,078 .95 =652,08J
NhiƯt lỵng mà nớc và bình nhận
đ-ợc là


Q = Q1 + Q2


= 7980 +652,08
C3: Q = A


3/ Phát biểu định luật :
Học sinh ghi vở dịnh luật .
1J =0,24cal


1cal =4,18J


tính theo đơn vị cal thì cơng thức
của địnhluật là :


Q = 0,24 .I2<sub> .R .t (cal)</sub>


<i>Hot ng3: Vn dng</i>



Yêu cầu học sinh làm C4


Nhit lng của đèn và của dây nối khác
nhau ở điểm nào ?so sánh điện trở của đèn
với điện trở của bn l ?


Iđ với Id


Rút ra kết luận


Yêu cầu học sinh tóm tắt bài


Và tự lµm bµi ,gäi 1 em lên bảng chữa
bài .


Cả lớp thảo luận kết quả ?


III/ Vận dụng :


Cá nhân hoàn thành C4
Qđ > Qd


Vì Rđ > Rd và Iđ =Id


nên Pđ > Pd


Do đó dây tóc đèn nónh đỏ cịn
dây dẫn hầu nh khơng nóng



C5 :


1 em tãm tắt bài
Cá nhân tự làm bài


Uđm =220V P®m =1000W


U =220V


V =2l  m = 2kg
t1 =200c ; t2 = 1000c


C = 4200 J/kgK
t=?


theo định luật bảo tồn ta có :
A = Q hay


P.t = c.m.(t2 - t1 )


2 1


. .( ) <sub>2.4200.80 672</sub>


1000


<i>m c t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>s</i>



<i>P</i>






<b>D. dặn dò.</b>


Hc thuc nh lut v làm bài tập 16-17.1 đến 16-17.4SBT


<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>……….………


TiÕt 17


Ngày soạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
<b>Bài tập vận dụng định luật Jun - Len Xơ</b>


<b>I/ Môc tiªu :</b>


- Vận dụng định luật để giải đợc các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện
- Rèn kỹ năng giải bài tập theo đúng các bớc


- Rèn kỹ năng phân tích so sánh tổng hợp thơng tin
- Rèn thái độ kiên trì trung thực ,cẩn thận


<b>II/ Chn bÞ:</b>



GV: ơn tập tốt cơng thức định luật ơm
Nội dung ghi bảng:


- Bµi tËp vµ tãm tắn
- Hớng dẫn làm bài
<b>III/ Tiến trình lên lớp </b>


<b>A/ Tỉ chøc líp</b>
<b>B/ KiĨm tra bµi cị :</b>


?Phát biểu định luật Jun –Len Xơ? ghi công thức của định luật ?
Gọi 2 em lên bảng chữa bài tập 16-17.1và 16-17.3(a)


Gäi 1 em lên bảng chữa bài tập 16-17.3(b)
<b>C/ Bài mới :</b>


Hoạt động của HS Hoạt động của GV


Bµi tËp 1:


Học sinh đọc đề bàivà tóm tắt bài
R = 80


I = 2,5A
a/ t1 = 1s


Q =?


b/ V = 1,5l m = 1,5kg
t10 = 250 C; t20 =1000 C



t2 =20ph= 1200s


c = 4200J/kgK
H =?


c/ t3 =3h30ph


1kWh giá 700đồng
S tin =?


a/ Nhiệt lợng bếp tỏa ra là :
Q =I2<sub> .R . t =2,5</sub>2<sub>. 80 .1= 500J</sub>


b/ Nhiệt lợng mà nớc thu vào là :
Q1 = m.c .(t20 - t10 )


= 1,5 .4200 .75=472500J
NhiƯt lỵng bÕp táa ra lµ :


Q2 = I2 . R .t =500 .1200


= 600000J
HiƯu st cđa bÕp lµ :


1


2


472500



.100% .100% 78,76%


600000


<i>Q</i>
<i>Q</i>


<i>H</i>   


c/C«ng st táa nhiƯt cđa bếp là 500W
nên công của dòng điện sinh ra là :
A = P .t = 0,5 .3,5 .30 = 52,5kWh
Sè tiền điện phải trả là :


T = 52,5 .700 =36750 đồng
<b>Bài 2:</b>


Häc sinh tãm t¾t :


Êm ghi (220V – 1000W)


Gọi 1 em đọc đề bài
Gọi 1 em tóm tắt bài


để tính nhiệt lợng tỏa ra vận
dụng công thức nào ?


Nhiệt lợng cung cấp để làm
sơi nớc tính bằng cơng thức


nào ?


HiƯu st tính bằng công
thức nào ?


dẻ tính tiền điện phải tính
điện năng ra đơn vị nào ?
cho học sinh tự làm bài ra vở
gọi 1 em lên bảng chữa bài
thảo luân kết quả trờn lp .


Yêu cầu học sinh tự làm bài2
Giáo viên gọi 1 học sinh lên
bảng chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
U =220V


V=2l m= 2kg t0


1 =200C


T0


2 =1000C


C= 4200J /kgK
H =90%



a/ Qi =?


b/Qtp=?


c/t =?


a/ nhiệt lợng cần cung cấp để đun sôi nớc là :
Qi=c.m.t=4200.2.80=672000(J)


b)vìH=Qi/Qtp


Qtp=Qi/H=672000.100/90


Qtp ~746666,7(J)


Nhiệt lợng táa ra lµ: 746666,7J


c)Vì bếp sử dụng ở U=220Vbằng với HĐT định
mức do đó cơng suất của bếp là Pđm= 1000W


Qtp=I2.R.t=P.t


2<sub>. .</sub> <sub>.</sub> 746666,7 <sub>746,7</sub>


1000


<i>tp</i>
<i>tp</i>



<i>Q</i>


<i>I R t P t</i> <i>t</i> <i>s</i>


<i>P</i>


<i>Q</i>



Thời gian đun sôi nớc trên là 746,7s
<b>Bài 3</b>


Tóm tắt
<i>l = 40m</i>


S = 0,5mm2 <sub>= 0,5.10</sub>-6<sub>m</sub>2


U = 220V
P = 165W


p

= 1,7.10-8<sub></sub><sub>m</sub>


T = 3.30h
a) R = ?
b)I = ?


c)Q = ?(kW.h)


<i>Bài giải </i>
a) Điện trở toàn bộ đờng dây là :



8
6


40


1,7.10 . 1,36


10


.

<i>l</i>


<i>S</i>


<i>R</i>









b) áp dụng công thức : P = U.I


165


0,75
220


<i>P</i>
<i>U</i>



<i>I</i>   


 


Cờng độ dòng điện chạy trong dây dẫn là 0,75A
c) Nhiệt lợng tỏa ra trên dây dẫn là :


Q = I2<sub>.R.t = (0,75)</sub>2<sub>.1,36.3.30.3600</sub>


Q = 247860(J) ~ 0,07kW.h


Gäi häc sinh nhËn xÐt c¶ líp
th¶o ln kÕt qu¶


GV: Yêu cầu HS tìm cách
giải khác cho câu b và c
Gọi 1 em đọc dầu bài ,một
em tóm tắt bài


Giải thích ý nghĩa con số ghi
trên đèn và bàn là hoạt động
bình thờng cần mắc chúng
nh th no ?


<b>D.Dặn dò - Củng cố</b>


Giáo viên nhắc lại cách giải 1 bài tập về công và công suất
Ôn tập toàn bộ chơng .



Làm bài tập SBT 16.17.5_16.17.6


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


Tiết 18



<b>Thực hành</b>


<b>Kiểm nghiệm mối quan hÖ Q ~ I2</b>


<b>trong định luật Jun -Len -Xơ</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Vẽ đợc sơ đồ mạch điện của thí nghiệm kiểm nghiệm định luật Jun - Len Xơ
- Lắp ráp và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I2


- cã t¸c phong cẩn thận kiên trì chính xác và trung thực trong quá trình thực hiện
các phép đo và ghi lại các kết quả


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


GV và HS Mỗi nhóm :


1nguồn điện 12V- 2A 6 đây đốt bằng ni crôm ,que khuấy
1am pe kế GHĐ 2A 1 nhiệt kế


1 biÕn trë lo¹i 20-2A 170ml níc



1 nhiệt lợng kế 250ml 1 đồng hồ bấm giây
5 đoạn dây nối ,mỗi học sinh 1 báo cáo thực hành.
<b>III/ Tiến trình lên lớp :</b>


<b>A/ Tỉ chøc líp :</b>
<b>B/KiĨm tra :</b>


KiĨm tra sự chuẩn bị của các nhóm
C/ Bài thực hành:


<b>Hot ng ca HS</b> <b>Hot ng ca GV</b>


<i>1/ Tìm hiểu yêu cầu vµ néi dung thùc</i>
<i>hµnh :</i>


Cá nhân học sinh tìm hiểu phần II để
trả lời các câu hỏi .


<i>2/ Lắp ráp các thiết bị thực hành :</i>
Các nhóm nhận dụng cụ thí nghiệm
Nhóm trởng hớng dẫn và kiểm tra.
- Dây đốt nóng ngập hẳn trong nớc.
- bầu nhiệt kế ngập trong nớc và
không chạm vào dây đốt nóng và đáy
cốc .


-mắc am pe kế đúng qui tắc ,mắc
biến trở đúng


Báo cáo giáo viên kiểm tra mới đóng


mạch điện .


<i>3/ Tiến hành thí nghiệm và thực hiện</i>
<i>các lần đo .</i>


-Lần đo thứ nhất :


Nhóm trởng phân công công việc .
1 bạn điều chỉnh biến trở .


1 ban khuấy nớc nhẹ nhµng vµ thêng


Yêucầu học sinh nghiên cứu kỹ phầnII
Gọi đại diện các nhóm trình bày .
- Mục đích thí nghiệm.


-Tác dụng của từng thiết bị đợc sử
dụng trong sơ đồ .


Nêu những công việc cần phải làm
trong mỗi lần đo . và kết quả cần có.
Giáo viên phân cơng nhóm thực hành.
Các nhóm tiến hành lắp ráp thí nghiệm
Giáo viên theo dõi giúp đỡ


Giáo viên kiểm tra tất cả các nhóm khi
nào lắp đúng mới cho tiến hành thớ
nghim


Yêu cầu nhóm trởng phân công công


việc cụ thể cho từng các nhân


Giỏo viờn theo dõi việc phân công .
Giáo viên theo dõi các nhóm làm thí
nghiệm giúp đỡ bổ xung



Ngày soạn : / / 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> </b>


<b> Gi¸o án Vật lý 9 Năm häc 2010 </b>–<b> 2011</b>
xuyªn


1 bạn theo dõi đồng hồ


1 bạn theo dõi đọc số chỉ của nhiệt
kế


Các nhóm tiến hành thí nghiệm
-điều chỉnh biến trở để IA = 0,6A


Ghi t0


1 bấm đồng hồ đun nớc 7ph ghi


t0
2


-Lần đo thứ 2 :


Dùng nớc có t0


1 và IA =1,2Ađun 7ph


đo t0
2


-Lần đo thứ 3:
Nớc có t0


1 và IA =1,8A


đun nớc trong 7ph và đo t0
2


<i>4/ hoàn thành báo cáo thực hành ;</i>
Cá nhân hoµn thµnh bµo cµo của
mình


Kết quả đo


Cng dũng in
Nhit độ ban đầu
Nhiệt độ cuối
độ tăng nhiệt độ


Giáo viên theo dõi các nhóm làm thực
hành





Báo cáo thực hành :
<i>Kết quả đo </i>


<i>Lần đo </i>


<i>Cờng độ dòng</i>


<i>điện I (A)</i> <i>Nhiệt độ banđầu to<sub>c</sub></i> <i>Nhiệt độ lúc<sub>sau t</sub>o<sub>c</sub></i> <i>Độ tăng nhiệt<sub>độ </sub></i>
<b>1</b> <b>I1= 0,6 A</b>


<b>2</b> <b>I2= 1,2 A</b>


<b>3</b> <b>I3= 1,8 A</b>


<b>IV/Tổng kết buổi thực hành :</b>
Giáo viên nhận xét buổi thực hành
Thu báo cáo thực hành


<b>V. Rút kinh nghiƯm</b>………


TiÕt 19 Sư dơng an toàn và tiết kiệm điện


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Nờu v thực hiện đợc các qui tắc an toàn khi sử dụng điện


- Giải thích đợc các cơ sở vật lý của các qui tắc an toàn điện khi sử dụng điện .
<i>Ngày soạn: ..…/.…/….</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> </b>



<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
- Nêu và sử dụng đợc các biện pháp s dng tit kim in nng .


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên chuẩn bị phiếu học tập .


1. Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dới .
2. Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc ………


3. Cần mắc ...cho mỗi dụng cụ điện để ngắt mạch tự động khi đoản mạch.
4. khi tiếp xúc với mạng điện gia đình cần lu ý……....vì ………


- Néi dung ghi bảng:


I. An toàn khi sử dụng điện


1.Quy tắc an toàn khi sử dụng điện
2. Một số quy tắc khác


II. Sử dụng tiết kiệm điện năng
1. Cần sử dụng tiết kiệm điện năng


2. Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng
II. Vận dụng


<b>III/ Tiến trình lên lớp :</b>


<b>A/ Tổ chức lớp :</b>


<b>B/ Kiểm tra bài cị :</b>


? Nêu các biện pháp an tồn điện đã học ở lớp 7?
<b>C/ Bài mới :</b>


<b>Hoạt động1: Tìm hiểu an toàn khi sử dụng điện</b>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt ng ca GV</i>


I/ An toàn khi sử dụng điện :


1 Nhớ lại các qui tắc an toàn điện đã
học ở lớp7


Häc sinh th¶o luËn nhãm ghi vào
phiếu .


Dại diện nhóm nộp kết quả của nhóm
mình .


2. Một số qui tắc an toàn khi sử dụng
điện :


Học sinh tự làm câu C5,C6 vào vở
II/ Sử dụng tiết kiệm điện năng .


1. Cần ph¶i sư dơng tiÕt kiệm điện
năng.


Học sinh nêu lợi ích của việc tiết kiệm


điện năng


- Ngt điện khi ra khỏi nhà để tránh
lãng phí điện và tránh nguy cơ hỏa
hoạn.


Dành phần điên năng tiết kiệm để xuất
khẩu .


Gi¶ bít viƯc x©y dựng nhà máy điện
góp phần giảm ô nhiễm môi trờng .
2. Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện:
Cá nhân hoàn thành câu C8,C9 tham gia
thảo luận trên lớp về các biện pháp sử
dụng và tiết kiệm điẹn năng


C8: A = P .t


C9 : Cần phải sử dụng các dụng cụ hay


Giáo viên phát phiếu học tập cho học
sinh


Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả
lời vào phiếu .


Gọi các nhóm khác nhận xét kết quả
của nhóm bạn ?


Yêu cầu thảo luận nhóm câu C5và


C6.


Giỏo viên gới thiệu thêm cách nối đất
để đảm bảo an ton


Gi 1 em c mc 1 sgk


Nêu các lợi ích khác trong việc tiết
kiệm điện năng ?


Giáo viên gợi ý một số yêu cầu tiết
kiệm điện


Gi hc sinh đọc C8,C9


Häc sinh tr¶ lêi vµ tham gia thảo
luận trên lớp câu C8,C9 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
thiết bị ®iƯn cã c«ng st hợp lý ,dủ


mực cần thiết .


Không sử dụng các dụng cụ hay thiét bị
điện trong những lúc không cần thiết vì
sử dụng nh thế là lÃng phí điện .


<b>Hot ng 2: Vn dng</b>


III/ Vn dụng :


C10: viÕt dßng chữ : tắt hết điện trớc
khi ra khỏi nhà dán vào cửa ra vào .
-treo biển nhớ tắt điện .


-lp chng báo khi đóng cửa tắt điện
C12


điện năng sử dụng cho mỗi loại đèn
trong 8000giờ :


- đèn dây tóc :


A1 = P 1 . t =0,075 .8000= 600kWh


= 2160.106<sub>J</sub>


bóng đèn compact:


A2 = P 2 . t = 0,015 .8000=120kWh


=432 .106<sub> J</sub>


Toàn bộ chi phí cho việc sử dụng hệ
thống đèn trên trong 8000 giờ là :


T = 8.3500 + 600.700 = 448000đồng
T2 = 60000+ 120 .700 = 144000đồng



- Dùng bóng đèn compact có lợi hơn
Giảm bớt 403000đồng chi phí cho
8000giờ sử dụng góp phần giảm bớt sự
cố quá tải về điện nhất l vo gi cao
im


Gọi 2 em trả lời C11và C12


C12 gọi 2 em len bảng mỗi em tính
điện năng sử dụng điện tồn bộ chi
phí cho 1loại bóng sau đó so sánh để


Đa ra lý do điện lực khuyến cáo sử
dụng đèn compact thay cho đèn sợi
đốt


C/ Bµi míi:


Hoạt động của HS Hoạt động của GV


I/ Tù kiĨm tra:


Lớp phó báo cáo kết quả kiểm tra
viẹc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh .
Học sinh trả lời các câu tự kiểm tra
đã làm của mình .


C¶ líp theo dâi bỉ xung sưa chữa vào
vở .



II/ Vận dụng :


Học sinh tự làm C12- C16
C12: chän C


V× R =U/I =3/0,2 =15


Giáo viên kiểm tra việc làm bài ở nhà
của học sinh .


Gọi 1 số em đọc phần chuẩn bị ở nh
ca nỡnh .


Cho cả lớp thảo luận bổ xung phần
trả lời của bạn


Giáo viên nêu 1 số điểm cần chó ý
sau:
1/
R
U
I
2/
I
U


R  với 1 dây dẫn R không


i.



3/ R1 nt R2 R12 R1R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
Khi U=15V th× I =U/R =15/15 =1A


C13: chän B.
C14 chän D.


V× trong m¹ch nèi tiÕp:
I = I1 =I2=1A


Mµ R = R1+ R2 =30+10 =40



4/


S
l
.


R 


5/ Q I2.R.I




6/ A U.I.t



<sub>P </sub>


R
U
R
I
I
.
U


2
2






7/ sö dụng an toàn tiết kiệm điện .
P1 =U1 .I1 =9 .1,5 =13,5W


P2 =U2 . I2 =12 .1,5=18W


Công suất điện của cả mạch là :
P = U .I =21 .2 = 42W


<b>IV. Dặn dò :</b>


Ôn tập toàn bộ bài theo hớng dẫn


<b>V. Rót kinh nghiƯm</b>………



TiÕt 22



<b>KiĨm tra</b>
(Thêi gian 45 phót)
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Ơn tập lại kiến thức từ tuần 1 đến tuần 8 củng cố lại các công thức vật lý đã
học.


- áp dụng các công thức vào giải bài tập định luật ôm ,công thức điện trở và định
luật Jun-Len –Xơ .


- Phát triển năng lực t duy lô gíc
<b>II/ Chuẩn bị </b>


1. Đề bài: In sẵn
2. Đáp án


<b>III. Tiến trình</b>


<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B. Giao bài cho HS</b>


<b>Phần I : Khoanh tròn chữ cái đứng trớc phơng án trả lời ỳng cho cỏc cõu</b>
<b>hi sau:</b>


Câu 1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:


A. I khụng thay i. C. I gim.



B. I có lúc tăng, có lúc giảm. D. I U.


Câu 2: Đối với mỗi dây dẫn, thơng số
<i>I</i>
<i>U</i>


gia hiu in th U t vào hai đầu
dây dẫn và cờng độ dòng điện I chạy qua dây dẫn đó có trị số:


A. Tỉ lệ thuận với U. C. Không đổi.


B. TØ lƯ nghÞch víi I. D. Tăng khi U tăng.


Câu 3: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tơng


đ-ơng là:



<i>Ngày soạn: .././09</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
A. R1 + R2 B.


2
1


2


1


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>





C.
2
1


2
1


.<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i> 


D.


2
1


1


1


<i>R</i>
<i>R</i>


Câu 4: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất th×


có điện trở R đợc tính bằng cơng thức:
A. R =  <sub>. </sub>


<i>l</i>
<i>S</i>


B. R = <i>S</i><sub>.</sub><i><sub>l</sub></i>


 C. R = <i>S</i>


<i>l</i>


.


 D. R =  .


<i>S</i>
<i>l</i>


C©u 5: Để xác sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài của dây cần phải:


A. o v so sánh điện trở của các dây có chiều dài khác nhau, có tiết diện nh
nhau, đợc làm cùng một loi vt liu.



B. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau,
vật liệu khác nhau.


C. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài khác nhau, tiết diện
nh nhau, điện trở suất khác nhau.


D. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài , tiết diện khác nhau,
điện trở suất nh nhau.


Câu 6: Số W ghi trên 1 dụng cụ điện cho biết:


A. Điện năng mà dụng cụ điện này tiêu thụ trong 1 phót.


B. Cơng suất của dụng cụ khi dụng cụ này đợc sử dụng với đúng hiệu điện
thế định mức.


C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ này đợc sử dụng với đúng hiệu
điện thế định mức.


D. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng cụ đợc sử dụng với những hiệu
điện thế khơng vợt q Um.


<b>PhÇn II: Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu</b>
<b>sau:</b>


1. Cụng ca dũng in l s đo...
1. Biến trở là ...
2. Các dụng cụ điện có ghi số W khi hoạt động đều biến
đổi ... thành các dạng năng lợng khác.



3. Sử dụng tiết kiệm điện năng có lợi ích trớc hết đối với gia
đình ...


<b>Phần III: HÃy viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:</b>
Câu 1:


a. Phát biểu định luật Jun - Len - xơ.


b. Viết hệ thức liên hệ của định luật Jun –len - xơ.


Câu 2: Có 3 điện trở R1 = 6, R2 = 12, R3 = 16 đợc mc song song vi


nhau vào hiệu điện thế U = 2,4V.


a. Tính điện trở tơng đơng của mạch.


b. Tính cờng độ I của dòng điện chạy qua đoạn mạch.


Câu 3: Cho hai bóng đèn, đèn 1 có ghi 6V – 4,5W; đèn 2 có ghi 3V – 1,5W.


a. Có thể mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 9V để chúng sáng bình
thờng đợc khơng? Vì sao?


b. Mắc hai bóng đèn này cùng với một biến trở vào hiệu điện thế 9V nh sơ đồ
hình vẽ. Phải chỉnh biến trở có điện trở là bao nhiêu để hai đèn sáng bình
thờng?





</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


<b>Phần: Đáp án và biĨu ®iĨm.</b>


<b>Phần I ( 3 điểm ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm.</b>


1 2 3 4 5 6


D C B D A B


<b>Phần II ( 4 điểm ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm.</b>
<b>Phần III (5 điểm ): </b>


Câu 1 : a) Phát biểu đúng , đủ định luật Jun- len-xơ . (0,5 điểm)
b) Viết đúng hệ thức định luật Jun- len-xơ. (0,5 điểm
Câu 2: 2 điểm.


a) Tính đợc RTĐ = 3,2 cho 1 điểm.
b) Tính đợc I = 0,75A cho 1 điểm.
Câu 3: 2 điểm.


a) Khơng đợc vì hai bóng đèn có cờng độ dịng điện định mức khác nhau.
(1 điểm)


b) Tính đợc RX = 12 cho 1 im.


<b>Chơng II Điện từ học</b>




Tiết 23 Nam ch©m vÜnh cưu


<b>I/Mơc tiªu:</b>


- Mơ tả đợc từ tính của nam châm


- Biết cách xác định các từ cực Bắc và Nam của nam châm vĩnh cửu .
- Biết các từ cực loại nào thì hút nhau loại nào thì đẩy nhau .


- Mô tả đợc cấu tạo và giải thích đợc hoạt động của la bàn .
- Rèn cách xác định cực của nam châm .


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


GV và HS: Mỗi nhóm:


2nam châm thẳng ( 1 thanh bọc kín các cực )
1 ít vụn sắt trộn vụn gỗ ,nhôm ,đồng ,xốp
1 nam châm chữ U


1 kim nam châm đặt trên mũi nhọn

<i>Ngày soạn: ..…/.…/09</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
1 la bàn , 1 giá thí nghiệm treo thanh nam châm


- Nội dung ghi bảng:



I. Từ tính của Nam ch©m


- Bình thờng kim nam châm (thanh nam châm) tự do, khi đã cân bằng luôn
chỉ hớng Bắc - Nam


- Một cực của nam châm gọi là cực từ chỉ về gớng Bắc gọi là cực Bắc - N,
cực kia giọ là cực Nam - S


II. Tơng tác của hai nam châm


- Khi đa các cực của hai nam châm lại gần nhau thì chúng hút nhau nếu
các cực khác tên, đẩy nhau nếu các cực cùng tên.


III. Vận dụng
<b>III/ Tiến trình lên lớp :</b>


<b>A/ n nh t chức lớp:</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ :</b>


Nam châm có đặc điểm gì?
<b>C/ Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<i><b>I/ Tõ tÝnh cđa nam ch©m :</b></i>
<i><b>1/ ThÝ nghiƯm :</b></i>


-Nam châm là vật hút sắt hay bị sắt
hút .



-Học sinh nêu phơng án loại


HS: Da vào tính chất từ của nam
châm, hút đợc các vật bằng sắt, thép
Học sinh đọc C2 .


HS: Nêu yêu cầu thí nghiệm
đại diện nhóm lên nhận dụng cụ
Các nhóm tiến hành thí nghiệm .
HS: - Kim nam châm định hớng bắc
nam.


- Kim vẫn trở về vị trí ban đầu
sau khi đã cân bằng.


<i><b>2/ KÕt luËn:</b></i>


Sgk học sinh đọc và ghi vở .


- Bình thờng kim nam châm (thanh
nam châm) tự do, khi đã cân bằng
luôn chỉ hớng Bắc - Nam


- Mét cùc cđa nam ch©m gọi là cực
từ chỉ về gớng Bắc gọi là cực Bắc
-N, cực kia giọ là cực Nam - S


<i><b>II/ T</b><b> ơng tác giữa hai nam châm </b></i>
<i><b>1/ Thí nghiệm</b></i> :



Học sinh làm thí nghiệm theo nhóm
trả lời C3và C4.


C3: Đa cực nam của nam châm gần
cực bắc của kim nam châm thì cực
bắc của kim nam châm bị hút vỊ cùc
nam cđa thanh nam ch©m


C4: đổi đầu hai cc ca nam chõm a


Nêu tính chất của nam châm ?


Nêu phơng án loại sắt ra khỏi hỗn hợp
sắt ,đồng nhụm ..


Yêu cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm
trả lời C1


Báo cáo kết quả thí nghiệm ?


Nam châm có thể hút đợc những kim
loại nào?


Gọi học sinh đọc C2 .
?Nêu yêu cầu thí nghiệm .


GV: Giao dụng cụ cho các nhóm làm thí
nghiệm để trả lời C2 .


Khi đứng cân bằng kim nam châm đặt


theo hng no ?


Xoay lệch khỏi vị trí cân bằng kim nh
thÕ nµo?


? Rót ra kÕt ln qua thÝ nghiệm
Yêu cầu học sinh ghi vở kết luận .


Yêu cÇu häc sinh theo nhãm lµm thÝ
nghiƯm h×nh 21.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
lại gần


Nhau các cực cùng tên đẩy nhau, các
cực khác tên hút nhau .


<i><b>2/ Kết luận :</b></i>


Học sinh ghi vë kÕt luËn .


- Khi đặt hai nam châm gần nhau các
từ cực cùng tên đẩy nhau các từ cực
khác tên hút nhau .


<i><b>III/VËn dông:</b></i>


C6: bộ phận chỉ hớng của la bàn là


kim nam châm bởi vì tại mọi vị trí
trên trái đất kim nam châm ln chỉ
hớng bắc nam địa lý


 la bàn dùng để xác định phơng
h-ớng dùng cho ngời đi biển, đi rừng.
C7 : Đầu nào của nam châm có ghi
chữ N là cực bắc, đầu ghi chữ S là
cực nam


Víi kim nam ch©m học sinh phải dựa
vào màu sắc hoặc kiểm tra :


_dựng nam châm khác đã biết cực từ
đa lại gần, dựa vào tơng tác 2 nam
châm để xác định tên cực


-đặt kim nam châm tự do dựa vào
định hớng của kim nam châm để biết
đợc tên cực của kim nam châm
Học sinh thảo luận đa ra cõu tr li


Học sinh nêu kết luận .
Và ghi vë


Yêu cầu học sinh nêu đặc điểm của nam
châm ?


Gọi học sinh đọc C6 yêu cầu học sinh
nêu cấu tạo và tác dụng của la bàn .



C7,C8 häc sinh th¶o luËn


<b> D/ Củng cố- Dặn dò </b>


Cho hai thanh thộp giống hệt nhau một thanh có từ tính. Làm thế no phõn
bit hai thanh ?


Đọc phần có thể em cha biết và làm bài tập SBT học thuộc phần ghi nhí
<b>IV. Rót kinh nghiƯm.</b>...


TiÕt 24 Tác dụng từ của dòng điện - Tõ trêng


<b>I/ Mơc tiªu :</b>


- Mơ tả đợc thí nghiệm vè tác dụng từ của dòng điện .
- Trả lời đợc câu hỏi từ trờng tồn tại ở đâu ?


- Biết cách nhận biết từ trờng .
- Rèn kỹ năng nắp đặt thí nghiệm .
- Nhận biết từ trờng


- Ham thích tìm hiểu bộ môn vật lý .
<b>II/ Chuẩn bÞ:</b>


- GV và HS: Mỗi nhóm :
2 giá thí nghiệm
1 đôi pin 1,5V


1 kim nam châm đặt trên giá thí nghiệm có trục thẳng đứng .
1 cơng tắc ,1 đoạn dây dẫn dài 40cm.



5 d©y nèi ,1 biÕn trë



<i>Ngày soạn: .././ 09</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
1 am pe kế GHĐ1,5A


- Nội dung ghi bảng:
I. Lực từ


- Dũng in chạy qua dây dẫn thẳng hay dây dẫn có hình dạng bất kỳ đều gây ra
tác dụng lực (gọi là lực từ) lên kim nam châm đặt gần nó. Ta nói rằng dịng điện
có từ trờng.


II. Tõ trêng


- Khơng gian xung quanh nam châm, xung quanh dịng điện có khả năng tác
dụng lực từ lên kim nam châm đặt trong nó. Ta nói trong khơng gian đó có từ
tr-ng.


<b>III/ Tiến trình lên lớp </b>


<b>A/ Tổ chức lớp :</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ :</b>
Chữa bài tập 21.2 ; 21.3



Nêu đặc điểm của nam châm ?
<b>C/Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<i>Hoạt động 1 (5 phút): Kiểm tra bài cũ. Nhận thức vấn đề của bài học.</i>
- Một số HS trình bày câu trả lời i


với các câu hỏi GV nêu ra và hoàn
chỉnh câu trả lời cần có.


* Kiểm tra bài cũ.


- GV nờu câu hỏi kiểm tra bài cũ :
+ HS1: Nêu đặc điểm của nam
châm ?


+ HS2: Chữa bài tập 21.2; 21.3/SBT
* Nhận thức vấn đề của bài học:
Nh SGK.


<i>Hoạt động 2 (10phút): Phát hiện tính chất từ của dịng điện.</i>
<b>I. Lực từ </b>


<i>1.ThÝ nghiƯm </i>


- Học sinh tìm hiểu thí nghiệm 22.1
và nêu mục đích thí nghiệm: để kiểm
tra xem dịng điện chạy qua dây dẫn
thẳng có tác dụng từ hay khơng ?


- Đại diện nhóm lên nhận dụng cụ,
các nhóm tiến hành thí nghiệm, để
trả li C1.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thí
nghiệm  nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


<i>C1: Khi có dịng điện qua dây dẫn,</i>
<i>lúc đã nằm cân bằng, kim nam châm</i>
<i>không còn song song với dây dẫn</i>
<i>nữa.</i>


2. KÕt luËn


- HS rót ra kết luận về tác dụng từ
của dòng điện.


<i> Dòng điện chạy qua dây dẫn</i>
<i>thẳng hay dây dẫn có hình dạng bất</i>
<i>kì đều gây ra tác dụng lực (gọi là</i>
<i>lực từ) lên kim nam châm đặt gần nó.</i>
<i>Ta nói rằng dịng điện có tác dụng từ</i>
<i>.</i>


- GV treo tranh h×nh 22.1/ SGK và
yêu cầu học sinh nêu cách bố trí thí
nghiệm ?


+ Bố trí và tiến hành thí nghiệm theo


nhóm, trao đổi các câu hỏi trong C1.
- Giáo viên lu ý học sinh bố trí thí
nghiệm sợi dây song song trục của
kim nam châm.


- Đến các nhóm, theo dõi giúp đỡ HS
tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện
t-ợng.


(?) KÕt quả thí nghiệm chứng tỏ điều
gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> </b>


<b> Gi¸o án Vật lý 9 Năm häc 2010 </b>–<b> 2011</b>


<i><b>Hoạt động 3 (8phút): Tìm hiểu từ trờng</b></i>


<b>II. Tõ trêng </b>
1.ThÝ nghiÖm


- Học sinh đề xuất phơng án và tiến
hành thí nghiệm để kiểm tra, tr li
C2 v C3.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thí
nghiệm nhóm khác nhËn xÐt, bæ
sung.


C2: Tại các vị trí khác nhau kim


<i>nam châm lệch khỏi hớng Nam - Bắc</i>
C3: ở mỗi vị trí, sau khi nam châm
<i>đã đứng n, xoay cho nó lệch khỏi</i>
<i>vị trí vừa xác định, buông tay ra.</i>
<i>Kim nam châm luôn chỉ một hớng</i>
<i>xác định, sau khi trở lại vị trí cân</i>
<i>bằng.</i>


<i> 2. KÕt luËn </i>


- HS rót ra kÕt ln vỊ kh«ng gian
xung quanh dòng điện, xung quanh
nam châm.


- Khụng gian xung quanh nam châm,
<i>xung quanh dịng điện có khả năng</i>
<i>tác dụng lực từ lên kim nam châm</i>
<i>đặt trong nó. Ta nói trong khơng</i>
<i>gian đó có từ trờng .</i>


- Tại một vị trí nhất định trong từ
<i>trờng của thanh nam châm hoặc của</i>
<i>dòng điện, kim nam châm đều chỉ</i>
<i>một hớng xác định.</i>


<b>- GV chuyển ý: Trong thí nghiệm</b>
trên, kim nam châm đặt dới dây dẫn
điện thì chịu tác dụng của lực từ. Có
phải chỉ có vị trí đó mới có lực từ
tác dụng lên kim nam châm hay


không? Làm thế nào để trả lời câu
hỏi đặt ra?


- GV bổ sung cho mỗi nhóm 1 thanh
nam châm, yêu cầu HS tiến hành thí
nghiệm theo phơng án đề xuất.


(?) Cã hiÖn tợng gì xảy ra víi kim
nam ch©m?


(?) NhËn xÐt híng cđa kim nam
ch©m sau khi trë lại vị trí cân bằng?


(?) Hin tợng xảy ra với kim nam
châm trong thí nghiệm trên chứng tỏ
khơng gian xung quanh nam châm và
xung quanh dịng điện có gì đặc biệt?
(?) Từ trờng tồn tại ở đâu?


<i><b>Hoạt động 4 (7phút): Tìm hiểu cách nhận biết từ trờng</b></i>


<i>3. C¸ch nhËn biÕt tõ trêng </i>


- HS mơ tả đợc cách dùng kim nam
châm để phát hiện ra lực từ và nhờ
đó phát hiện ra từ trờng.


a) Dùng kim nam châm thử đa vào
môi trờng khơng gian cần kiểm tra.
Nếu thấy có lực từ tác dụng lên kim


nam châm thử thì mơi trờng đó có từ
trờng.


- HS rót ra kÕt ln vỊ c¸ch nhËn biÕt
tõ trêng.


b) Kết luận: Nơi nào trong khơng
<i>gian có lực từ tác dụng lên kim nam</i>
<i>châm thì nơi đó có từ trờng.</i>


- GV gợi ý: Hãy nhớ lại, các thí
nghiệm nào đã làm đối với nam
châm và từ trờng gợi cho ta phơng
pháp để phát hiện ra từ trờng?


(?) Cần căn cứ vào đặc tính nào của
từ trờng để phát hiện ra từ trờng?
(?) Thông thờng, dụng cụ đơn giản
để phát hiện ra từ trng l gỡ?


(?) Nêu cách phát hiện từ trờng ?


<i><b>Hot động 4 (10phút):</b><b>Vận dụng - Củng cố.</b></i>


<b>III. VËn dông </b>


- Học sinh nêu đợc cách bố trí thí
nghiệm chứng tỏ xung quanh dịng
điện có t trng .



- Cá nhân học sinh hoàn thành C4.


- GV yêu cầu HS đọc câu C4/SGK và
nêu phơng án thí nghiệm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
- 1 HS trình bày lớp nhận xét, bổ


sung.


C4: Để phát hiện ra trong dây dẫn
<i>AB có dịng điện hay không, ta đặt</i>
<i>kim nam châm lại gần dây dẫn AB.</i>
<i>Nếu kim nam châm lệch khỏi hớng</i>
<i>Nam - Bắc thì dây dẫn AB có dịng</i>
<i>điện chạy qua và ngợc lại.</i>


- C5,C6 häc sinh tù lµm .


- 1 vài HS trình bày lớp nhận xét,
bổ sung.


C5 <i>Thí nghiệm chứng tỏ rằng: </i>
<i>xung quanh Trái đất có từ trờng là: </i>
<i>đặt kim nam châm ở trạng thái tự </i>
do, khi đã đứng yên, kim nam
châm ln chỉ hớng Nam -
Bắc.



C6 <i>Kh«ng gian xung quanh kim </i>
<i>nam châm có từ trờng.</i>


- 1 HS trình bµy  líp nhËn xÐt, bỉ
sung.


<b>* Cđng cè </b>


(?) Từ trờng là gì ?


(?) Nêu c¸ch ph¸t hiƯn tõ trêng ?
- GV nhắc lại những kiến thức cần
ghi nhớ.


<b>D. Dặn dò :</b>
Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tập SBT.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm...</b>


TiÕt 25 Tõ phổ - Đờng sức từ


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bit cỏch dựng mạt sắt để tạo ra từ phổ của thanh nam châm .


- Biết vẽ các đờng sức từ và xác định đợc chiều các đờng sức từ của thanh nam
châm .


- Nhận biết cực của nam châm , vẽ đờng sức từ đúng cho nam châm thẳng và
nam châm chữ U.



- RÌn tÝnh cÈn thËn khi lµm thÝ nghiƯm .
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


GV và HS Mỗi nhóm :


1 thanh nam châm thẳng
1 tấm nhựa trong cứng
1 ít mạt sắt


1 bút dạ


1 s kim nam chõm cú trục quay thẳng đứng .
<b>III/ Tiến trình lên lớp :</b>


<b>A/ Tổ chức lớp :</b>
<b>B/ kiểm tra bài cũ :</b>
Nêu đặc im ca nam chõm ?


Từ trờng là gì ? nêu cách nhận biết từ trờng ?
C/ Bài mới:


Hot ng hc của HS Trợ giúp của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>


<i><b>Hoạt động 1 (5 phút):</b><b>Kiểm tra bài cũ. Nhận thức vấn đề của bài học.</b></i>



- Một số HS trình bày câu trả lời đối với
các câu hỏi GV nờu ra v hon chnh cõu


trả lời cần có.


* Kiểm tra bµi cị.


- GV nêu câu hỏi kiểm tra bài cũ :
+ HS1: Nêu đặc điểm của nam
chõm ?


+ HS2: Từ trờng là gì ? Nêu cách
nhận biết từ trờng ?


* Nhn thc vn đề của bài học:
Ta đã biết xung quanh nam châm,
xung quang dịng điện có từ trờng.
Từ trờng là một dạng vật chất mà
chúng ta không thể quan sát bằng
mắt thờng. Vậy làm thế nào để có
thể hình dung ra từ trờng và nghiên
cứu từ tính của nó một cách dễ
dàng, thuận lợi?


Hoạt động 2 (8 phút):Thí nghiệm tạo ra từ phổ của thanh nam châm.
<b>I. Từ phổ.</b>


<b> 1. ThÝ nghiÖm.</b>


- Học sinh đọc sgk nêu dụng cụ và cách


tiến hành thí nghiệm


- Học sinh làm thí nghiệm theo nhóm,
quan sát hình ảnh mạt sắt đợc tạo thành,
kết hợp với quan sát hình 23. 1SGK để trả
lời C1.


C1 Các mạt sắt quanh nam châm xếp
thành những đờng cong nối từ cực này
sang cực kia của nam châm .


- Càng ra xa nam châm các đờng này
càng tha .


2. KÕt luËn


- Học sinh đọc kết luận sgk
- Học sinh ghi vở kết luận.


<i>- Các mạt sắt quanh nam châm xếp</i>
<i>thành những đờng cong nối từ cực này</i>
<i>sang cực kia của nam châm .</i>


<i>- Càng ra xa nam châm các đờng này</i>
<i>càng tha .</i>


<i>- Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đờng </i>
<i>sức từ. Có thể thu đợc từ phổ bằng cách </i>
<i>rắc mạt sắt lên tấm nhựa đặt trong từ </i>
<i>tr-ờng và gõ nhẹ.</i>



- GV chiÕu các bớc tiến hành và
yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm.
(?) Nêu dụng cụ thí nghiệm và cách
tiến hành thí nghiệm?


- Giáo viên phát dơng cơ vµ yêu
cầu học sinh làm thí nghiệm theo
nhóm.


- GV n tng nhóm nhắc HS chú
ý mạt sắt phải dàn đều và tấm nhựa
đặt song song với bề mặt của thanh
nam châm .


(?) Các đờng cong do mạt sắt tạo
thành đi từ đâu đến đâu? Mật độ
các đờng mạt sắt ở xa nam châm
thì sao?


(?) So s¸nh sù sắp xếp các mạt sắt
tại các vị trí khác nhau quanh nam
châm?


Rút ra kết luận qua thí nghiệm?


- GV thông báo về từ phổ và cách
tạo ra từ phổ.


<i>Hot động 3 (10 phút): Vẽ và xác định chiều đờng sức từ.</i>


<b>II. Đờng sức từ</b>


1. Vẽ và xác định chiều đờng sức từ.
- Học sinh làm việc theo nhúm:


+ Nghiên cứu phần (a) sgk, 1 HS trình
bày theo yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh làm thÝ nghiƯm
theo nhãm:


+ Gọi đại diện một nhóm trình bày
trớc lớp các thao tác phải làm để vẽ
đợc một đờng sức từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
+ Học sinh vẽ các đờng sức từ của nam


ch©m th¼ng.


- Học sinh thảo luận và vẽ đờng sức từ
đúng vào vở.


trên một đờng sức từ vừa vẽ c.


- Từng HS trả lời C2 vào vở bài tập.


- Học sinh làm thí nghiệm theo nhóm:


dùng các nam châm nhỏ đặt nối tiếp nhau


C2 <i>Trên mỗi đờng sức từ, kim nam </i>
<i>châm định hớng theo một chiều nhất</i>
<i>định.</i>


- HS vận dụng qui ớc về chiều đờng sức
từ, dùng mũi tên đánh dấu chiều các
đ-ờng sức t va v c,tr li C3.


C3 <i>Bên ngoài thanh nam châm,</i>
<i>sức từ có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào từ</i>
<i>cực Nam .</i>


+ V các đờng sức từ dựa vào hình
ảnh các đờng mạt sắt ?


- GV thu bài vẽ của các nhóm, thảo
luận trên lớp để có đờng vẽ đúng.
- GV thơng báo : Các đờng nét liền
mà các em vừa v c gi l ng
sc t.


- Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm
nh phần b sgk, trả lời C2.


- GV gọi một vài HS trả lời C2.


- Giỏo viên thông báo qui ớc chiều
đờng sức từ.



- GV yêu cầu HS dùng mũi tên
đánh dấu chiều đờng sức từ vào
hình vẽ. Dựa vào hình vừa vẽ trả lời
C3.


<i>Hoạt động4: Rút ra kết luận về các đờng sức từ của thanh nam châm.</i>
<i>2. Kết luận </i>


- Học sinh nêu đợc kết luận về các đờng
sức từ của thanh nam châm và ghi vở kết
luận .


a) Các kim nam châm nối đuôi nhau dọc
theo một đờng sức từ. Cực Bắc của kim
này nối với cực Nam của kim kia .


b) Mỗi đờng sức từ có một chiều xác
định. Bên ngồi nam châm, các đờng sức
từ có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực
Nam của nam châm.


c) Nơi nào từ trờng mạnh thì đờng sức
từ dày, nơi nào từ trờng yếu thì đờng sức
từ tha.


- GV nêu vấn đề: Qua thực hành về
và xác định chiều đờng sức từ, hãy
rút ra kết các kết luận về sự định
h-ớng của các kim nam châm trên


một đờng sức từ , vể chiều của các
đờng sức từ ở hai đầu nam châm.


- Giáo viên thông báo độ mau tha
của đờng sức từ biểu thị độ mạnh
yếu của từ trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
<b>III . VËn dông </b>


- Häc sinh làm thí nghiệm quan sát từ
phổ của nam châm chữ U, trả lời câu hỏi
C4.


- Thảo luận trên lớp câu C4.


C4 <i>ở khoảng giữa hai từ cực của </i>
<i>nam châm hình chữ U, các đờng sức từ</i>
<i>gần nh song song với nhau .</i>


- Bên ngoài là những đờng cong nối hai
cực của nam châm với nhau .


- HS vẽ và xác định chiều đờng sức từ của
nam châm ch U vo v .


- Cá nhân hoàn thành vào vở câu C5.
C5 <i>Đờng sức từ có chiều đi ra từ </i>


<i>cực Bắc của nam châm vì vậy đầu B của</i>
<i>thanh nam châm là cực Nam.</i>


- HS v c ng sức từ và chỉ rõ chiều
của chúng.


C6 <i>Các đờng sức từ đợc biểu diễn </i>
<i>trên hình 23. 6 SGK có chiều đi từ cực</i>
<i>Bắc của nam châm bên trái sang cực</i>
<i>Nam của nam châm bên phải .</i>


<b>* VËn dông</b>


- GV: yêu cầu học sinh làm thí
nghiệm nh hình 23. 4 và vẽ đờng
sức từ của nó.


(?) Nhận xét về dạng các đờng sức
từ ở khoảng giữa hai từ cực?


- GV yêu cầu cá nhân hoàn thành
C5, C6 vào vở .


- GV tổ chức cho HS báo cáo, trao
đổi kết quả giải bài tập vận dụng
trên lớp.


- GV treo tranh H 23. 6 yêu cầu HS
hãy vẽ đờng sức từ và chỉ rõ chiều
của chúng.



<b>D/ Củng cố - Dặn dò:</b>
Đờng sức từ của nam châm có hình dạng nh thế nào?
Nêu qui ớc chiều đờng sức từ của nam châm thẳng ?
Học thuộc phần ghi nhớ . làm bài tập SBT.


<b>IV. Rót kinh nghiÖm: </b>...


TiÕt 26



<b>Tõ trờng của ống dây </b>


<b>có dòng điện chạy qua </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- So sánh đợc từ phổ của ống dây có dịng điện chạy qua với từ phổ của nam
châm thng .



<i>Ngày soạn: .././ 09</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
- Vẽ đợc đờng sức từ biểu diễn từ trờng của ống dây .


- Vận dụng qui tắc nắm tay phải để xác định chiều đờng sức từ của từ trờng ống
dây có dòng điện chạy quakhi biết chiều dòng điện .


- Rèn kỹ năng vẽ đờng sức từ của từ trờng ống dây .


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh h×nh 24. 1- 24. 6/ SGK.
-GV vµ HS: 5 bé thÝ nghiƯm gåm:


+ 1 tấm nhựa có luồn sẵn các vòng dây cđa mét èng d©y dÉn.
+ 1èng nhùa cã cn dây luồn sẵn .


+ 1 nguồn điện 6V
+ 1 ít mạt sắt.


+ 1 công tắc , 3 đoạn dây


- Mỏy chiu, bng trong, bỳt d.
<b>III. Tổ chức hoạt động của học sinh</b>


<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>
C. Bài mới


<b>Hoạt động học của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


<i>Hoạt động 1 (5 phút): Kiểm tra bài cũ. Nhận thức vấn đề của bài học.</i>
- 2 HS trình bày câu trả lời đối với cỏc cõu


hỏi GV nêu ra và hoàn chỉnh câu trả lời
cần có.


* Kiểm tra bài cũ.



- GV kiểm tra song song 2 HS:
+ HS1: Nêu cách tạo ra từ phổ của
nam châm thẳng ?


+ HS2: V ng sức từ của từ trờng
nam châm thẳng? Chỉ rõ chiều của
đờng sức từ?


* Nhận thức vấn đề của bài học:
Từ trờng của ống dây có dịng điện
chạy qua có gì khác so từ trờng của
thanh nam châm thẳng khơng?
<i>Hoạt động 2 (10 phút):Tạo ra và quan sát từ phổ của ống dây có dịng điện chạy</i>


<i>qua</i>
<b>I. Từ phổ đờng sức từ của từ trờng ống</b>
<b>dây có dịng điện chạy qua.</b>


<i>1. Thí nghiệm.</i>


- Học sinh nêu cách tạo ra từ phæ.


- Häc sinh lµm thÝ nghiƯm theo nhãm
quan s¸t tõ phỉ cđa tõ trêng èng dây có
dòng điện chạy qua


- Học sinh trả lời C1 theo nhóm .
C1 <i>Từ phổ ở bên ngoài ống dây có </i>
<i>dòng điện chạy qua và bên ngoài thanh</i>
<i>nam châm thẳng gièng nhau.</i>



<i> - Khác nhau : trong lòng ống dây cũng có</i>
<i>các đờng mạt sắt đợc sắp xếp gần nh song</i>
<i>song nhau.</i>


- HS vẽ một số đờng sức từ của ống dây
ngay trên tấm nhựa. Cá nhân học sinh trả
lời C2.


C2 <i>Đờng sức từ trong và ngoài ống</i>
<i>dây tạo thành những đờng cong khép kín.</i>


tr¶ lêi C3 theo nhãm.


- GV lu ý HS rằng hai phần đờng
sức từ ở ngồi và trong lịng ống
dây tạo thành một đờng cong khép
kín.


+ §Ĩ cã nhận xét chính xác, các em
vẽ mũi tên chỉ chiều của một số
đ-ờng sức từ ở cả hai đầu ở cả hai đầu
cuộn dây.


(?) Chiu ng sc t có đặc điểm
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>


- Học sinh làm thí nghiệm đặt các kim


nam châm nối tiếp nhau trên một đờng sức
từ, vẽ mũi tên chỉ chiều các đờng sức từ ở
ngồi và trong lịng ống dây.




+ Trao đổi nhóm để nêu các nhận xột tr
li C3.


C3 <i>Đờng sức từ cùng đi ra từ một đầu</i>
<i>ống dây và cùng đi vào ở cùng một đầu</i>
<i>ống dây .</i>


(?) T s tng t nhau ca hai đầu
thanh nam châm và hai đầu ống dây,
ta có thể coi hai đầu ống dây có
dịng điện chạy qua là hai từ cực
không? Khi đó, đầu nào của ống
dây là cực Bắc?


(?) Từ trờng do dịng điện sinh ra,
vậy chiều đờng sức từ có ph thuc
chiu dũng in hay khụng?


(?) Nêu cách kiểm tra dự đoán trên?
- GV cho học sinh làm thí nghiệm
kiểm tra và rút ra kết luận



trả lời C3 theo nhóm.


- GV lu ý HS rằng hai phần đờng
sức từ ở ngoài và trong lịng ống
dây tạo thành một đờng cong khép
kín.


+ §Ĩ có nhận xét chính xác, các em
vẽ mũi tên chỉ chiều của một số
đ-ờng sức từ ở cả hai đầu ở cả hai đầu
cuộn dây.


(?) Chiu ng sc từ có đặc điểm
gì?


<i>Hoạt động 3 ( 5 phút): Rút ra kết luận về từ tròng của ống dây.</i>
<i>2. Kết lun </i>


- Học sinh nêu kết luận và ghi vở kết luận.
<i> a) Phần từ phổ ở bên ngoài ống dây có</i>
<i>dòng điện chạy qua và bên ngoài thanh</i>
<i>nam châm thẳng giống nhau.</i>


<i> b) Đờng sức từ của ống dây là những </i>
<i>đ-ờng cong khép kín.</i>


<i>c) Cỏc ng sc từ có chiều cùng đi vào</i>
<i>một đầu và cùng đi ra ở đầu kia.</i>


<i>Hai đầu của ống dây có dịng điện chạy</i>


<i>qua cũng là hai từ cực. Đầu có các đờng</i>
<i>sức từ đi ra là cực Bắc, đầu có các đờng</i>
<i>sức từ đi vào là cực Nam.</i>


(?) Từ những thí nghiệm đã làm,
chúng ta rút ra đợc những kết luận
gì về từ phổ, đờng sức từ và chiều
đ-ờng sức từ ở hai đầu ống dây?


(?) Từ sự tơng tự nhau của hai đầu
thanh nam châm và hai đầu ống dây,
ta có thể coi hai đầu ống dây có
dịng điện chạy qua là hai từ cực
không? Khi đó, đầu nào của ống
dây là cực Bắc?


<i>Hoạt động 4 ( 10 phút): Tìm hiểu quy tắc bàn tay phải.</i>
<b>II. Qui tắc nắm tay phải :</b>


1. Chiều đờng sức từ của ống dây có dịng
<i>điện chạy ph thuc vo yu t no?.</i>


<i><b>-</b></i> Học sinh dự đoán.


(?) Từ trờng do dòng điện sinh ra,
vậy chiều đờng sức từ có phụ thuộc
chiều dịng điện hay khơng?


(?) Nêu cách kiểm tra dự đoán
trên ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
- Học sinh nêu cách kiểm tra: Dùngkim


nam chõm th .


- HS làm thí nghiệm kiểm tra dự đoán và
rút ra kÕt luËn:


Kết luận: Chiều đờng sức từ của từ trờng
<i>ống dây có dịng điện chạy qua phụ thuộc</i>
<i>vào chiều dòng điện chạy qua các vịng</i>
<i>dây.</i>


<i>2. Qui t¾c n¾m tay ph¶i </i>


- Cá nhân HS áp dụng quy tắc nắm tay
phải để xác định chiều đờng sức từ trong
lòng ống dây khi đổi chiều dịng điện chạy
qua các vịng dây vẽ ở hình 24. 3/ SGK.
<i> Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn</i>
<i>ngón tay hớng theo chiều dịng điện chạy</i>
<i>qua các vịng dây, thì ngón tay cái chỗi</i>
<i>ra chỉ chiều của đờng sức từ trong lòng</i>
<i>ống dây .</i>


- GV cho häc sinh lµm thÝ nghiƯm
kiĨm tra vµ rót ra kÕt luËn



- GV yêu cầu và hớng dẫn cả lớp
đều nắm tay phải theo hình 24. 3
SGK, từ đó tự rút ra quy tắc xác
định chiều của đờng sức từ trong
lòng ng dõy.


(?) HÃy phát biểu quy tắc nắm tay
ph¶i?


- GV cho học sinh thực hành giơ
nắm tay phải của mình giáo viên
h-ớng dẫn cách đặt bàn tay để xác
định chiều đờng sức từ trong lòng
ống dây khi đổi chiều dòng điện
chạy qua các vòng dây vẽ ở hình 24.
3/ SGK.


<i>Hoạt động 5 (10 phút): Vận dụng - Củng cố</i>
<b>III. Vận dụng </b>


- Học sinh tự làm việc cá nhân để thực
hiện câu C4,C5, C6 vào vở.


C4 <i>Đầu A là cực Nam, đầu B là cực<sub>Bắc.</sub></i>


C5 <i>Kim nam châm bị vẽ sai chiều làkim số 5. Dòng điện trong ống</i>
<i>dây có chiều đi ra ở đầu dây B.</i>
C6 <i>Đầu A của cuộn dây là cực Bắc,</i>



<i>đầu B là cực Nam.</i>


- 1 HS c phn "Có thể em cha biết".


* VËn dơng


- Yªu cÇu häc sinh tù lµm C4,
C5,C6/SGK


C4: Muốn xác định tên từ cực của
ống dây cần biết gì? Nêu các cách
khác nhau xác định tên cực từ của
ống dây?


C5: Muốn xác định chiều dòng điện
chạy qua các vịng dây cần biết gì?
Vận dụng qui tắc nắm tay phải
trong trờng hợp này nh thế nào?
- GV yêu cầu mỗi HS phải thực
hành nắm tay phải và xoay bàn tay
theo chiều dòng điện trong các vòng
dây hoặc chiều đờng sức từ trong
lịng ống dây trên hình 24. 5 và 24.
6/SGK.


- Tổ chức trao đổi kết quả trên lớp
để chọn các lời giải đúng, uốn nắn
các sai lầm (nếu có).


* Cđng cè



<b>- Giáo viên nhấn mạnh : Dựa vào</b>
qui tắc nắm tay phải, muốn chiều
đ-ờng sức từ trong lòng ống dây ta cần
biết chiều dòng điện. Muốn biết
chiều dòng điện trong ống dây cần
biết chiều đờng sức từ .


- Gọi 1 em đọc phần "Có thể em cha
biết".


(?)Phát biểu qui tắc nắm tay phải ?
Vận dụng xác định chiều dòng điện
trong ống dây của hình vẽ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
- Học thuộc phần ghi nhớ


- Làm bài tập 24. 1  24. 5/ SBT.


IV. Rót kinh nghiƯm:...


TiÕt 27 Sù nhiƠm tõ cđa sắt ,thép <b>nam châm điện</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Mụ t c thớ nghiệm về sự nhiễm từ cuae sắt , thép .


Giải thích đợc vì sao ngời ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện.


Nêu đợc hai cách làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên một
vật .


rèn kỹ năng mắc mạch điện theo sơ đồ , sử dụng biến trở trong mạch và
sử dụng các dụng cụ đo điện .


thái độ thực hiện an tồn điện u thích mơn học .
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


GV và HS mỗi nhóm:


- 1 ng dõy cú khong 500 vòng hoặc 700 vòng, 1 kim nam châm đặt trên giá
thẳng đứng .


- 1 gi¸ thÝ nghiƯm ,1 biÕn trë, 1 ngn ®iƯn tõ 3V-6V.


- 1 am pe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN 0,1A, 1 công tắc điện , 5 đoạn dây dẫn .
- 1 lõi sắt non và 1 lõi thép đặt vừa trong lịng ống dây, 1 ít đinh ghim bằng sắt .
Nội dung ghi bảng:



<i>Ngày soạn: / /09</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
I.Sự nhiễm từ của sắt, thép:


- Lõi sắt hoặc thép làm tăng tác dụng từ của ống dây có dòng điện.



- Khi ngắt điện lõi sắt non mất hết từ tính cịn lõi thép thì vẫn giữ đợc từ tính.
II. Nam chõm in:


<i>- Cấu tạo</i> <i>nam châm điện gồm: Cuộn dây dẫn có lõi sắt non</i>
<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>A/ Tổ chøc líp:</b>
<b>B/ KiĨm tra bµi cị :</b>


?Tác dụng từ của dòng điện đợc biểu hiện nh thế nào?


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<i><b>Hoạt động 1 (5 phút):</b><b>Kiểm tra bài cũ. Nhận thức vấn đề của bài học.</b></i>


- Một số HS trình bày câu trả lời đối
với các câu hỏi GV nêu ra và hồn
chỉnh câu trả lời cần có.


+ HS1: Mô tả cấu tạo và nêu tác
dụng của nam châm điện đã học ở
lớp7.


+ HS2: NÕu cụ thể một ứng dụng của
nam châm điện trong thực tÕ.


* KiĨm tra bµi cị.


- GV nêu câu hỏi kiểm tra bài cũ :
+ HS1: Tác dụng từ của dòng điện đợc


biểu hiện nh thế nào?


+ HS2: Trong thực tế nam châm điện
đựơc dùng làm gì?


* Nhận thức vấn đề của bài học: Tại
sao một cuộn dây có dòng điện chạy
qua quấn quanh một lõi sắt non lại tạo
thành nam châm điện? Nam châm
điện có lợi gì so với nam châm vĩnh
cửu?


<i>Hoạt động 2 (18 phút):Làm thí nghiệm về sự nhiễm từ của cuả sắt, thép .</i>
<b>I.Sự nhiễm từ của sắt, thép.</b>


<i>1. ThÝ nghiÖm</i>


- Học sinh nêu mục đích thí nghiệm.
+ Nêu các bớc tiến hành thí nghiệm.
- HS tiến hành thí nghiệm nh hình
25.1 theo nhóm: đóng khóa K quan
sát kim nam châm.




+ Khi k đóng kim nam châm quay
lệch khỏi vị trí ban đầu.


+ Khi đặt thêm lõi sắt vào trong
lòng cuộn dây đóng khóa K góc lệch


của kim nam châm lớn hơn so với
tr-ớc.


+ Lõi sắt hoặc thép làm tăng tác
dụng từ của ống dây có dòng điện.


- Cá nhân làm việc với SGK và
nghiên cứu H25.2/SGK.


- Học sinh nêu mục đích thí nghiệm.


- Gọi học sinh đọc sgk mục 1.
- Yêu cầu quan sát H25.1/SGK
(?) Nêu mục đích thí nghiệm?
(?) Nêu cách tiến hành thí nghiệm?
- GV giao dụng cụ và yêu cầu học sinh
làm thí nghiệm theo nhóm, quan sát
kết quả thí nghiệm.


<i><b>- GV lu ý:</b></i> Để kim nam châm đứng
thăng bằng rồi mới đặt cuộn dây sao
cho trục kim nam châm song song với
mặt ống dây. Sau đó mới đóng mạch
điện.


(?) Quan s¸t gãc lƯch cđa kim nam
châm khi không có lõi sắt?


(?) Đặt lõi sắt non vào trong lòng ống


dây quan s¸t gãc lƯch cđa kim nam
ch©m so víi lóc tríc ?


- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả
của nhóm mình.


- GV treo tranh H25.2/SGK yêu cầu
HS quan sát, nhận dạng các dụng cụ
và cách bè trÝ thÝ nghiÖm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
+ Nêu các bớc tiến hành thí nghiệm.


- HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh h×nh
25.2 theo nhãm: bè trÝ vµ thay nhau
tiÕn hµnh thÝ nghiƯm, tËp trung quan
sát chiếc đinh sắt.


- Quan sỏt v nờu c hiện tợng xảy
ra với đinh sắt khi ngắt dòng điện
chạy qua trong các trờng hợp : ống
dây có lõi sắt non và ống dây có lõi
thép.


- Đại diện nhóm đứng lên trả lời câu
C1.


C1 <i>Khi ngắt dòng điện đi qua </i>


<i>ống dây, lõi sắt non mất hết từ tính</i>
<i>cịn lõi thép thì vẫn giữ đợc từ tính.</i>
<i>2. Kết luận</i>


a) Lõi sắt hoặc thép làm tăng
tác dụng tõ cña èng dây có dòng
điện.


b) Khi ngắt điện lõi sắt non mất
hết từ tính còn lõi thép thì vẫn giữ
đ-ợc từ tính.


làm thí nghiệm theo nhóm nh các bớc
tiến hành thí nghiệm trong SGK.
(?) Có hiện tợng gì xảy ra với đinh sắt
khi ngắt dòng điện chạy qua?


- GV yêu cầu HS trả lời C1.


(?) Nguyờn nhõn nào đã làm tăng tác
dụng từ của ống dây có chạy qua ?
(?) Sự nhiễm từ của sắt non và thép có
gì khác nhau?


- Giáo viên giới thiệu về sự nhiễm từ
của sắt và thép khi đặt trong từ trờng
và của một số kim loại khác .


<i>Hoạt động 3 (10 phút): Tìm hiểu nam châm điện.</i>
<b>II. Nam châm điện</b>



- C¸ nhân làm việc với SGK , nghiên
cứu H25.3/SGK và trả lời C2.


C2 <i>- Cấu tạo</i> <i>nam châm điện </i>
<i>gồm</i>


<i>1 ống dây trong có lõi sắt non .</i>


<i> - Con số 1000-1500 ghi trên ống</i>
<i>dây cho biết ống dây đợc sử dụng với</i>
<i>số vòng dây khác nhau, tùy theo cách</i>
<i>chọn để nối hai đầu ống dây với</i>
<i>nguồn điện. Dòng chữ 1A- 22</i><i> cho</i>
<i>biết ống dây đợc dùng với dòng điện</i>
<i>có cờng độ I=1A, điện trở của ống</i>
<i>dây là 22</i><i>.</i>


Muốn tăng lực từ của nam châm
thì tăng I chạy qua các vòng dây hoặc
tăng số vòng của cuộn dây .


- HS quan sát H 25. 3 SGK, thảo
luận nhóm để trả lời C3.


- Các nhóm cử đại diện nêu cõu tr
li ca mỡnh trc lp.


C3 <i>Nam châm b mạnh hơn a, </i>
<i>nam châm d mạnh hơn c, e mạnh</i>


<i>hơn b và d.</i>


- GV gọi 2 em đọc sgk và trả lời C2.


(?) Con sè 1A- 22 nghÜa lµ nh thế
nào?


(?) Muốn tăng lực từ của nam châm
làm cách nµo ?


- GV u cầu thảo luận nhóm để trả
li C3.


- GV yêu cầu HS nêu nhận xét kết quả
của các nhóm.


<i>Hot ng 4 (7phỳt): Vn dng - Cng cố.</i>
<b>III. Vận dụng </b>


- Cá nhân HS tự làm việc để trả lời
C4, C5, C6 vào vở .


- Học sinh trả lời thảo luận trên lớp.


* Vận dụng


- GV yêu cầu HS đọc và vận dụng làm
câu hỏi C4, C5, C6 /SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b> </b>



<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
- 1 vài HS trả lời lớp nhận xÐt, bæ


sung.


C4 <i>Khi chạm mũi chiếc kéo vào </i>
đầu thanh nam châm thì sau đó
mũi kéo hút đợc các vụn sắt vì
khi chạm vào đầu thanh nam
châm thì mũi kéo đã bị nhiễm từ
và trở thành một nam châm.
Mặt khác, kéo làm bằng thép
nên sau khi khơng cịn tiếp xúc
với nam châm nữa , nó vẫn giữ
đợc từ tớnh lõu di.


C5 <i>Muốn nam châm điện mất hết </i>
từ tÝnh th× chØ cần ngắt dòng
điện ®i qua èng d©y của nam
châm.


C6 <i>Lợi thế của nam châm điện so </i>
<i>với nam châm vĩnh cửu là:</i>


<i>- Cú thể chế tạo nam châm điện cực</i>
<i>mạnh bằng cách tăng cờng độ dịng</i>
<i>điện đi qua ống dây.</i>


<i> - ChØ cÇn ngắt dòng điện đi qua ống</i>


<i>dây là nam châm điện mÊt hÕt tõ</i>
<i>tÝnh.</i>


<i>- Có thể thay đổi tên từ cực của nam</i>
<i>châm điện bằng cách đổi chiều dòng</i>
<i>điện đi qua ống dây.</i>


- GV chỉ định một số HS yếu phát
biểu trên lớp để trả lời C4, C5, C6 .


- GV rÌn lun c¸ch sư dụng các thuật
ngữ vật lí.


<b>* Củng cố </b>


(?) Nêu cách làm tăng lực từ của nam
châm điện ?


(?) Nam châm điện khác nam châm
vĩnh cửu ở điểm nào?


<b>D/ Củng cố Dặn dò :</b>
Nêu cách làm tăng lực từ của nam châm điện ?


Nam chõm in khỏc nam chõm vnh cửu ở điểm nào?
Học thuộc phần ghi nhớ ,đọc phần có thể em cha biết .
Làm bài tập SBT


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>...



TiÕt28 øng dơng của nam châm


<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức</b>


- Nờu đợc nguyên tắc hoạt động của loa điện, tác dụng của nam châm
trong rơ le điện từ, chuông báo động.


- Kể tên đợc một số ứng dụng của nam châm trong đời sống và kỹ thuật.
2. Kĩ năng


- Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp kiến thức
- Giải thích đợc hoạt động của nam châm điện .
3. Thái độ


- Thấy đợc vai trò lớn của vật lý từ đó có thái độ học tập yờu thớch mụn
hc .


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh hình 26. 1- 26. 6/ SGK.
<i>Ngày soạn: / /09</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
- 5 bé thÝ nghiÖm gåm:


+ 1 ống dây có khoảng 100 vịng, đờng kính khoảng 3 cm.
+ 1 nam châm hình chữ U.



+ 1 công tắc.


+ 1 giá thí nghiƯm .
+ 1 ngn ®iƯn 6V.


+ 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A.


+ 5 đoạn dây nối bằng đồng, có vỏ bọc cách điện dài 30 cm.


+ 1 loa điện có thể tháo gỡ để lộ rõ cấu tạo bên trong gồm ống dây, nam
châm, màng loa.


+ 1 biÕn trë.
<b>Néi dung ghi b¶ng: </b>
<b>I. Loa ®iƯn</b>


<i>Ngun tắc hoạt động của loa điện.</i>


<i>- Khi có dịng điện chạy qua, ống dây chuyển động .</i>


<i>- Khi cờng độ dòng điện thay đổi, ống dây dịch chuyển dọc theo khe hở giữa hai</i>
<i>cực của nam châm.</i>


<b>II. R¬ le ®iÖn tõ </b>


<i>Rơ le điện từ là một thiết bị tự động đóng ngắt mạch điện, bảo vệ và điều khiển </i>
<i>sự làm việc của mạch điện. Rơ le điện từ là một thiết bị tự động đóng ngắt mạch </i>
<i>điện, bảo vệ và điều khiển sự làm việc của mch in.</i>



<b>III/ Tiến trình lên lớp </b>
<b>A/ Tổ chức lớp :</b>
<b>B/ KiĨm tra bµi cị:</b>


Mơ tả thí nghiệm về sự nhiễm từ của sắt và thép ?
Tại sao dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện ?


<b>C/ Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động học của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


<i>Hoạt động 1 (5 phút): Kiểm tra bài cũ. Nhận thức vấn đề của bài học.</i>
- Một số HS trình bày câu tr li i


với các câu hái GV nªu ra và hoàn
chỉnh câu trả lời cÇn cã.


- HS nhắc lại một số ứng dụng của nam
châm đã đợc học.


- HS nhận thức vấn đề của bài học:
Nam châm có rất nhiều ứng dụng quan
trọng.


* KiĨm tra bµi cị.


- GV nêu câu hỏi kiểm tra bài cũ :
+ HS1: Mô tả thÝ nghiƯm vỊ sự
nhiễm từ của sắt và thép ?



+ HS2: Ti sao dùng lõi sắt non để
chế tạo nam châm điện ?


* Nhận thức vấn đề của bài học:
- GV yêu cầu HS kể tên một số ứng
dụng của nam châm trong thực tế và
kĩ thuật.


<i><b>- GV nêu vấn đề:</b></i> Nam châm đợc chế
tạokhơng mấy khó khăn và ít tốn kém
nhng lại có vai trị quan trọng và đợc
ứng dụng rộng rãi trong thực tế đời
sống cũng nh trong kĩ thuật. Vậy
nam châm có những ứng dụng nào
trong thực tế?


<i>Hoạt động 2 (10 phút): Tìm hiểu nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của loa điện</i>
<b>I. Loa điện</b>


<b> 1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện.</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
- Häc sinh nghe giáo viên thông báo


mc ớch thớ nghim .


- Cá nhân đọc sgk phần (a) tìm hiểu


dụng cụ thí nghiệm cần thiết và cách
tiến hành thí nghiệm .


- Các nhóm lấy dụng cụ thí nghiệm
theo nhóm dới sự hớng dẫn của giáo
viên. Nhóm HS mắc mạch điện nh mơ
tả trên sơ đồ hình 26.1 SGK, tiến hành
thí nghiệm.


- Học sinh các nhóm quan sát kỹ hiện
tợng xảy ra đối với ống dây, để nêu
nhận xét trong hai trờng hợp .


+ Khi có dịng điện không đổi chạy
qua ống dây .


+ Khi dòng điện trong ông dây biến
thiên (khi con ch¹y biÕn trë dÞch
chun)


- HS trao đổi trong nhóm về kết quả thí
nghiệm thu đợc, rút ra kết luận, cử đại
diện phát biểu, thảo luận chung ở lớp.
Qua thí nghiệm học sinh thấy đợc :
b) Kết luận


<i>- Khi có dịng điện chạy qua, ống dây</i>
<i>chuyển động .</i>


<i>- Khi cờng độ dòng điện thay đổi, ống</i>


<i>dây dịch chuyển dọc theo khe hở giữa</i>
<i>hai cực của nam chõm.</i>


<i>2. Cấu tạo của loa điện: SGK tr 71.</i>
<i>- Cá nhân học sinh tìm hiểu cấu tạo của</i>
loa điện.


- 1 vài HS chỉ đúng các bộ phận chính
trên loa điện trong hình vẽ 26.2


- Học sinh đọc sách giáo khoa, tìm
hiểu nhận biết cách làm cho những
biển đổi về cờng độ dòng điện thành
dao động của màn loa phát ra âm
thanh.


- 2 học sinh nêu tóm tắt q trình dao
động điện thành dao động âm.


qua.


- Giáo viên nêu mục đích thí nghiệm.
- GV yêu cầu học sinh đọc sách giáo
khoa phần a, tìm hiểu dụng cụ và
cách tiến hành thí nghiệm .


- Gi¸o viªn híng dÉn học sinh khi
treo ống dây phải lồng vào một cực
của nam châm chữ U .



- Giỏo viên giúp đỡ các nhóm làm thí
nghiệm .


<i><b>- GV gợi ý:</b></i> Có hiện tợng xảy ra đối
với ống dây trong hai trờng hợp, khi
có dịng điện khơng đổi chạy qua ống
dây và khi dòng điện trong ống dây
biến thiên (khi con chạy biến trở dịch
chuyển)? Không yêu cầu giải thích
hiện tợng.


(?) Có hiiện tợng gì xảy ra với ống
dây trong hai trờng hợp thí nghiệm?
- GV hớng dẫn học sinh thảo luận
chung để rút ra kết luận.


<i><b>- Giáo viên thông báo :</b></i> Đó chính là
ngun tắc hoạt động của loa điện .
- GV yêu cầu học sinh tự tìm hiểu cấu
tạo loa điện trong sách giáo khoa , sử
dụng loa điện trong bộ thí nghiệm để
học sinh quan sát cấu tạo bên trong .
- Giáo viên treo hình 26.2 trong sgk
gọi học sinh chỉ các bộ phận chính
trên các hình vẽ .


(?) VËt ph¸t ra ©m khi nµo ?


(?) Q trình biến đổi dao động điện
thành âm thanh trong loa điện diễn ra


nh thế nào?


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu phần
thông báo của mục 2 trong sgk .
- GV gọi hai học sinh trả lời tóm tắt
q trình biến đổi dao động điện
thành dao động âm .


<i>Hoạt động 3 (17 phút): Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của rơ le điện từ.</i>
<b>II. Rơ le điện từ </b>


<i>1.Cấu tạo và hoạt động của rơ le </i>
<i>điện từ </i>


- Cá nhân học sinh tìm hiểu sgk cấu tạo
và hoạt động của rơ le điện từ .


- 1 HS trả lời  lớp nhận xét , bổ sung.
Rơ le điện từ là một thiết bị tự động
<i>đóng ngắt mạch điện, bảo vệ và điều</i>


- Yêu cầu học sinh đọc sgk phần 1
tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của rơ
le in t .


(?) Rơ le điện từ là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b> </b>



<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
<i>khiển sự làm việc của mạch điện.</i>


- HS quan sát tranh và chØ ra c¸c bé
phËn chủ yếu của rơ le điện từ.


- 2 em học sinh lên bảng chỉ trên hình
vẽ 26.3 các bộ phận chủ yếu của rơ le
điện từ và nêu tác dụng của mỗi bộ
phận .


- Cá nhân học sinh trả lời C1.


- 1 HS trả lời  lớp nhận xét , bổ sung.
C1 Khi đóng khóa K để dịng điện
chạy qua mạch 1thì động cơ M ở mạch
điện 2 hoạt động vì nam châm điện hút
sắt và đóng mạch điện 2.


2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện
<i>từ: Chng báo động </i>


- Học sinh tìm hiểu sgk phần 2 để tìm
hiểu hoạt động của chng báo động
hình 26.4 và trả lời C2.


C2 <i>- Khi đóng cửa, chng khơng</i>
<i>kêu vì mạch điện hở.</i>


<i>- Khi cửa bị hé mở, chng kêu vì cửa</i>


<i>mở đã làm hở mạch điện 1, nam châm</i>
<i>điện mất hết từ tính, miếng sắt rơi</i>
<i>xuống và tự động đóng mạch điện 2.</i>
- Từ một ví dụ cụ thể về chng báo
động, HS suy nghĩ để rút ra kết luận về
nguyên tắc hoạt động của rơ le điện từ .


HS:


(?) ChØ ra các bộ phận chủ yếu của rơ
le điện từ ?


(?) Nêu tác dụng của mỗi bộ phận ?
- Giáo viên gọi 2 em trả lời 2 câu hỏi
trên .


- GV yêu cầu cá nhân hoàn thành C1
để hiểu rõ hơn nguyên tắc hoạt động
của rơ le điện từ .


<i><b>- Giáo viên giới thiệu:</b></i> rơ le điện từ
đợc ứng dụng nhiều trong thực tế và
kỹ thuật. Một trong những ứng dụng
của rơ le điện từ là chuông báo động .
- GV treo tranh : yêu cầu học sinh tìm
hiểu hình 26. 4 và trả lời C2.


- GV híng dÉn häc sinh tr¶ lêi C2.


(?) Rơ le điện từ sử dụng nam châm


điện nh thế nào để tự động đóng, nhắt
mạch điện?


<i>Hoạt động 4 (10 phút): Vận dụng</i>
<b>III.Vận dụng</b>


- Cá nhân học sinh hoàn thành C3,C4.
- Trao đổi kết quả trên lớp.


+ 1 HS tr¶ lêi C3 líp nhËn xÐt , bỉ
sung.


C3 Trong bệnh viện, bác sĩ có thể
lấy mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt bệnh
nhân khi không thể dùng panh hoặc
kìm bằng cách sử dụng nam châm đợc.
Vì khi đa nam châm lại gần vị trí có
mạt sắt, nam châm sẽ tự động hút mạt
sắt ra khỏi mắt.


+ 1 em gi¶i thÝch câu C4 trên tranh
h×nh 26. 5.


C4 <i>Rơ le đợc mắc nối tiếp với </i>
<i>thiết bị cần bảo vệ khi dòng điện qua</i>


* VËn dơng


- u cầu cá nhân hồn thành C3,C4
- GV tổ chức cho HS trao đổi kết quả


trên lớp để tìm đợc lời giải tốt nhất
cho câu C3, C4.


+ Gäi 1 em trình bày câu C3.


+ GV treo tranh hình 26. 5 và yêu
cầu 1 em giải thích c©u C4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
<i>động cơ vợt quá mức cho phép thì</i>


<i>mạch điện tự động ngắt và động cơ</i>
<i>ngừng làm việc vì tác dụng từ của nam</i>
<i>châm điện mạnh lên, thắng lực đàn hồi</i>
<i>của lò xo và hút chặt lấy thanh sắt S</i>
<i>làm cho mạch điện tự động ngt do ú</i>
<i>ng c ngng hot ng.</i>


<b>D/ Củng cố,dặn dò :</b>
Kể những ứng dụng thực tế của nam châm ?


Học thuộc phần ghi nhớ và làm hết bài tập SBT.


iV. Rót kinh nghiƯm:<b>......</b>




Ngày soạn :


Ngày dạy:


Tiết 29
Lực điện từ
I / Mục tiêu:


-Mơ tả đợc thí nghiệm chứng tỏ tác dụng của lực điện từ lên đoạn dây dẫn thẳng có
dịng điện chạy qua đặt trong từ trờng .


- Vận dụng đợc qui tắc bàn tay trái biểu diễn lực từ tác dụng lên dịng điện thẳng
đặt vng góc với đờng sức từ ,khi biết chiều đờng sức từ và chiều dòng điện .
-rèn kỹ năng mắc mạch điện theo sơ đồ , sử dụng các biến trở và các dụng cụ


®iƯn .


- vẽ và xác định chiều đờng sức từ của nam châm .
-giáo dục tính cẩn thận , trung thực .


II/ Chuẩn bị:
Mỗi nhóm:


1 nam châm chữ U
1 ngng ®iƯn 6V


1 đoạn dây dẫn bằng đồng đờng kính 2,5mm,dài 10cm
1 biến trở loại 20 -2A


1 công tắc , 1giá thí nghiệm .


1 am pe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN 0,1A.


Giáo viên : vẽ phóng to H 27.1 ,27.2sgk.
III/ Tiến trình lªn líp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
B/ Kiểm tra bài cũ :


Nêu thí nghiệm ơ xơ tét chứng tỏ dòng điện có tác dụng từ ?
C/ Bài mới:


Yêu cầu học sinh nghiên cứu thí
nghiệm hình 27.1 sgk.


Giáo viên treo hình 27.1




Nªu tªn dơng cơ thí nghiệm cần
thiết?


Giáo viªn giao dơng cụ thí nghiệm
cho các nhóm .


Yêu cÇu häc sinh lµm thÝ nghiƯm
theo nhãm :


Giáo viên lu ý : đoạn dây dẫn AB
phải đặt sâu vào trong lòng nam
châm chữ U không để dây dẫn chạm


vào nam châm .


Gọi học sinh trả lời C1, so sánh với
dự đoán ban đầu rút ra kết luận .


Qua thí nghiÖm cho biÕt chiều của
lực điện từ phụ thuộc vào những yếu
tố nào ?


Học sinh nêu dự đoán .


Yêu cầu học sinh nêu cách làm thí
nghiệm kiểm tra


I/ Tác dụng của từ trờng lên dây dẫn
có dòng ®iƯn :


1/ ThÝ nghiƯm :


-häc sinh t×m hiĨu thÝ nghiƯm .


-học sinh nêu nhữnh dơng cơ cÇn
thiÕt cho thÝ nghiƯm .


-các nhóm vận dụng cụ thí nghiệm .
-các nhóm tiến hành thí nghiệm .
Khi đóng khóa K:


AB bÞ hút vào trong lònh nam châm
hoặc đẩy ra



T trng đã tác dụng lực lên dây dẫn
Abkhi có dịng điện , lực này gọi là
lực điện từ .


2/ KÕt luËn :
Sgk/73.


Học sinh đọc kết luận .


II/ ChiỊu cđa lùc ®iƯn từ qui tắc
bàn tay trái .


1/ Chiều cđa lùc ®iƯn tõ phơ thc
nh÷ng u tè nµo


-Chiều dịng điện .
Chiều đờng sức từ .
_ Thí nghiệm 1:


Lµm thÝ nghiƯm kiĨm tra sù phụ
thuộc của chiều lực điện từ vào chiều
dòng ®iƯn .


-Đổi chiều dịng điện qua AB thì
chiều dịng điện cũng thay đổi .


_ ThÝ nghiƯm 2:


§ỉi cùc cđa nam ch©m .



Thì chiều của lực điện từ cng thay
i .


-Kết luận :


2/ Qui tắc bàn tay tr¸i :
(sgk/74)


Học sinh đọc qui tắc :


Häc sinh theo dâi giáo viên hớng dẫn
vận dụng qui tắc ngay trên lớp .
III/Vận dụng


Một học sinh trả lời câu hỏi .


TiÕn hµnh thÝ nghiƯm kiĨm tra theo
nhãm .


Cá nhân hồn thành C2,C3,C4 .
C2: trong đoạn dây dẫn AB dòng
điện từ B đến A .


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
Rót ra nhËn xÐt qua thÝ nghiƯm ?


Gi¸o viên treo hình 27.2



Hc sinh tỡm hiu hỡnh v để hiểu rõ
quy tắc


Giáo viên hớng dẫn cụ thể cách sử
dụng quy tắc để Học sinh vận dụng
làm ngay trên lớp


Vận dụng quy tắc để kiểm tra chiều
của lực điện từ trong thí nghiệm
Cho học sinh tiến hành thí nghiệm
đổi chiều dịng điện và đổi chiều từ
trờng .Đồng thời đổi cả hai chiều
trên


Häc sinh tù hoµn thành C3,C4 của
phần vận dụng


Xác định chiều dòng điện thì làm
cách nào ?


Muốn xác định chiều đờng sức từ
cần biết những gì?


dây dẫn cần biết chiều của lực điện
từ và chiều của đờng sức từ .


Vận dụng quy tắc bàn tay trái để xác
định .



C3: đờng sức từ của nam châm có
chiều đi từ dới lên trên .


Muốn xác định đợc chiều đờng sức
từ cần biết chiều lực điện từ và chiều
dòng điện qua dây dẫn ,rồi vận dụng
quy tắc bàn tay trái


D/Cñng cè


Dùng quy tắc bàn tay trái để làm gì ?
Phát biểu quy tc bn tay trỏi ?


E/Dặn dò


Hc thuc phn ghi nhớ .
Làm bài tập 27.1 đến 27.5SBT


TiÕt 30 Ngµy soạn :


Tuần 15 Ngày dạy:


<b>Động cơ điện một chiều</b>
I/ Mục tiªu:


- Mơ tả đợc các bộ phận chính , giải thích đợc hoạt động của động cơ điện một
chiều .


- Nêu đợc tác dụng của mỗi bộ phận chính trong động cơ.



- Phát hiện sự biến đổi điện năng thành cơ năng trong khi động cơ điện hoạt động .
- Vận dụng qui tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ , biểu diễn lực điện từ
- giải thích đợc nguyên tắc hoạt động của động cơ điện một chiều .


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
II/ Chuẩn bị :


Mỗi nhóm :


1 mụ hình động cơ điện một chiều có thể hoạt động đợc với nguồn điện 6V.
1 nguồn diện 6V


Giáo viên : vẽ phóng to hình 28.2
III/ Tiến trình lên lớp:


A/ Tổ chức lớp :
B/ Kiểm tra bài cũ:


1 / phát biểu qui tắc bàn tay trái ?
2/ Chữa bài 27.3?


C/ Bài mới:


Giáo viên phát mô hính cho c¸c
nhãm .


Yêu cầu học sinh đọc sgk phần 1.
Hãy chỉ ra các bộ phận chính của


động cơ ?


Gọi học sinh đọc phần thông báo sgk
Giáo viên thông báo : trong kỹ thuật
bôn phận đứng n gọi là stato và bộ
phận quay gọi là rơto.


Yªu cầu trả lời C1


Tìm hiểu C2 nêu dự đoán hiện tợng
xảy ra với khung dây ?


Cặp lực từ có tác dụng gì với khung
dây ?


Yêu cầu häc sinh lµm thÝ nghiƯm
kiĨm tra .


Rót ra kÕt ln qua thÝ nghiệm .


Giáo viên theo hình 28.2


Nờu b phận chính của động cơ
trong kĩ thuật ?


Nêu sự khác nhau giữa động cơ mơ
hình và động cơ thực tế ?


Gọi học sinh đọc kết luận sgk.



Ngoài ra còn động cơ điện xoay


I/ Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động
của động cơ điện một chiều .


1/ Các bộ phận chính của động cơ
điện một chiều .


Cá nhân học sinh nghiên cứu sgk và
hình 28.1 nêu đợc các bộ phận chính
của động cơ điện một chiều :


-Khung d©y dÉn .
-Nam ch©m .
-Cæ gãp ®iÖn


2/ hoạt động của động cơ điện một
chiều .


1 em đọc phần thông báo sgk để nêu
đợc nguyên tắc hoạt động của động
cơ điện một chiều là dựa trên tác
dụng của từ trờng lên khung dây dẫn
có dịng điện chạy qua đặt trong từ
trờng .


Cá nhân học sinh thực hiện C1 :
Vận dụng qui tắc bàn tay trái xác
định cặp lực từ tác dụng lên hai cạnh
AB và CD của khung dõy .



Học sinh thực hiện câu C2: Nêu dự
đoán hiẹn tợng xảy ra víi khung
d©y .


Khung d©y quay .


Học sinh tiến hành thí nghiệm kiểm
tra dự đốn C3 theo nhóm . đại diện
các nhóm báo cáo kết quả so sánh
với dự đoán.


3/ KÕt luËn :


Học sinh nêu kết luận và ghi vở .
động cơ diện một chiều có hai bộ
phận chính là :


-Nam châm tạo ra từ trờng (b phn
ng yờn )


Gọi là stato


-khung dây dẫn cho dòng điện chạy
qua (bộ phận quay) gọi là rôto.


II/Động cơ điện 1 chiÒu trong kÜ
thuËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b> </b>



<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
chiều .


Còn chế tạo ®iÖn kÕ khung quay .


Khi hoạt động động cơ điện chuyển
hóa nh thế nào?


Tỉ chøc häc sinh lµm C5,C6,C7.
Gäi häc sinh nhËn xÐt kÕt qu¶ .


1/ Cấu tạo của động cơ điện một
chiều trong kỹ thuật.


Häc sinh nêu cấu tạo
Stato là nam châm điện
Rô to : là cuộn dây
2) Kết luận :


a)Trong động cơ điện kĩ thuật ,bộ
phận tạo ra từ trờng là nam châm
điện .


b) Bộ phận quay của động cơ điện kĩ
thuật không đơn giản là một khung
dây mà gồm nhiều cuộn dây đặt lệch
nhau và song song với trục của một
khối trụ làm bằng các lá thép kĩ thuật
ghép lại .



 Ngoài động cơ điện một chiều cịn
có động cơ điện xoay chiều .


III/Sự bin i nng lng trong ng
c in .


Điện năng cơ năng
IV/Vận dụng


Học sinh tự làm C5,C6,C7 vào vở
/Cñng cè


Nêu nguyên tắc hoạt động của động cơ in ?
E/Dn dũ


Học thuộc phần ghi nhớ làm bài tập 28 SBT.


Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 31 Thực hành


Chế tạo nam châm vĩnh cửu ,nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện
I/Mục tiªu :


-Chế tạo đợc một đoạn dây thép thành nam châm .Biết cách nhận biết một vật có
phải là nam châm hay không


-Biết dùng kim nam châm để xác định tên từ cực của ống dây có dịng điện chạy
qua và chiều dịng điện chạy



trong èng d©y.


-Biết làm việc tự lực để tiến hành có kết quả cơng việc thực hành biết xử lí và báo
cáo kết quả thực hnh theo


mẫu .Có tính thần hợp tác với các bạn trong nhóm .
II/Chuẩn bị


Mỗi nhóm : - Nguồn ®iƯn 9Vvµ 3V


-2 đoạn dây dẫn ,1 bằng đồng dài 3,5cm :=0,4mm
-Cuộn dây khoảng 200 vòng : =0,2mm


-Cuộn dây khoảng 300 vòng : =0,2mm dùng để kiểm tra từ đã nạp
- 1 công tắc : 1 sợi chỉ nhỏ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
A.Tổ chức lớp


B.KiĨm tra
KiĨm tra chn bÞ cđa häc sinh


Giáo viên yêu cầu häc sinh nghiªn cứu
phần 1.chế tạo nam châm vĩnh cửu sgk/80.
Gọi 2 em nêu tóm tắt các bớc thực hành .


Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành theo


nhóm .


Giỏo viờn theo dõi nhắc nhở uốn nắn hoạt
động của các nhóm .


Giµnh thời gian cho học sinh ghi chép kết
quả vào báo cáo thực hành .


Yêu cầu học sinh thu dọn dụng cụ ,hoàn
chỉnh báo cáo thực hành


Thu báo cáo thực hành của học sinh ,
Nêu nhận xét tiết thực hành .


1)Chế tạo nam châm vĩnh cửu
* Nối 2 đầu ống dây với nguồn 9V
+ Đặt các đoạn dây thép ,đồng
trong lòng ống dây từ 1ph -2ph
-nối hai đầu ống dây Avới nguồng
điện 3V


-đặt đồng thời 1 đoạn dây thép và
1 đoạn dây đồng dọc trong lịng
ống dây , đóng công tắc điện
khoảng 2 phỳt .


- mở công tắc lấy các đoạn kim
loại ra khỏi ống dây -Thử từ tính
xem đoạn kim loại nào trở thành
nam châm .



-xác địmh tên cực của nam châm
dùng bút dạ đánh dấu tên cực của
nam châm .


-các nhóm tiến hành thực hành
theo nhóm theo đúng các bớc đã
nêu ở trên .


Ghi chÐp kÕt quả thực hành vào
báo cáo


2/ Nghiệm lại từ tính của ống dây
có dòng điện :


Cá nhân học sinh nghiên cứu phần
2 sgk . nªu tãm tắt các bớc thực
hành cho phần 2:


- t ng dõy B nm ngang , luồn
qua ĩơ trịn để treo nam châm vừa
chế tạo ở phần 1. xoay ống dây sao
cho nam châm nằm song song với
mặt phẳng của các vịng dây .
Đóng mạch điện .


Quan sát hiện tợng ,nêu nhận xét .
Kiểm tra kết quả thu đợc


C¸c nhãm thực hành .Cá nhân tự


ghi kết quả vào bào cào thực hành .
3/ Tỉng kÕt tiÕt thùc hµnh :


Häc sinh thu dän dơng cơ lµm thùc
hµnh . lµm vƯ sinh líp häc .


Nộp báo cáo thực hành .
D/ Củng cố :


Lm th nào để một nam châm nhiễm từ ?


Có những cách nào để biết một thanh thép đã nhiễm từ hay cha ?


Nêu cách xác định tên từ cực của một ống dây có dịng điện chạy qua ?


Nêu cách xác định chiều dòng điện qua các vòng dây bằng một kim nam châm ?
E/ Dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
Ôn lại qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái .


Tiết 32 Ngày soạn :


Tuần 16 Ngày dạy:


<b>Thực hành</b>


<b>chế tạo nam châm vĩnh cửu</b>


<b> nghiệm lại từ tính của nam châm </b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


Ngày soạn :
Ngày dạy:


Tiết 32: Bài tập vận dụng


qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái
I/ Mục tiêu:


-Vn dng c qui tc nm tay phải xác địng đờng sức từ của ống dây khi biết chiều
dọng điện và ngợc lại


-Vận dụng đợc qui tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng
có dịng điện chạy qua đặt vng góc với đờng sức từ hoặc chiều đờng sức từ
( hoặc chiều dòng điện ) khi biết hai trong ba yếu tố trên .


-Biết cách thực hiện các bớc giải bài tập định tính phần điện từ , cách suy luận lơ gíc
và biết vận dụng kiến thức vào thc t .


Rèn kỹ năng làm bài thực hành và viết báo cáo thực hành.
II/ Chuẩn bị:


Mi nhúm : mt ống dây 500 đến 700 vòng ,  = 0,2mm .
Một thanh nam châm ,một sợi dây vải dài 20cm


Một thí giá nghiệm ,1 nguồn 6v ,một công tắc .
Giáo viên:



Mô hình khung dây trong từ trờng của nam châm .
Vẽ sẵn hình 30.1


III/ Tiến trình lên lớp :
A / Tỉ chøc líp .
B / KiĨm tra bµi cị .


HÃy phát biểu qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái ? nêu ứng dụng của qui
tắc ?


C/ Bµi míi:


Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh .
Yêu cầu học sinh đọc đề bài .dồng thời
giáo viên treo đề bài lờn bng cho hc sinh
tin theo dừi.


Nêu các bớc giải bài tập này?
Yêu cầu cá nhân hoàn thành bài .


Gọi học sinh nhận xét kết quả


Bài tập 1:


Cỏ nhõn học sinh đọc đề bài và nêu
các bớc giải.


a/ dùng qui tắc nắm tay phải xác
định chiều đờng sức từ trong lòng
ống dây .



-xác định đợc tên từ cực của ống
dây .


-Xét tơng tác giữa ống dây và nam
châm để rút ra hiện tợng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
Yêu cầu các nhãm lµm thÝ nghiƯm kiÓm


tra.


Gọi học sinh nêu các kiến thức đề cập đến
để giải bài tập 1


Yêu cầu học sinh đọc đề bài bài tập 2.
Giáo viên nhắc lại qui ớc dấu chấm , dấu
cộng cho biết gì


Luyện cách đặt bàn tay trái theo qui tắc
phù hợp với mỗi hình vẽ để tìm lời giải cho
bài 2.


Gọi 3 học sinh lên bảng biểu diễn kết quả
trên hình vẽ đồng thời giải thích các bc
thc hin .


Yêu cầu học sinh khác theo dõi nêu nhận


xét .


Giáo viên nhận xÐt chung , nh¾c nhở
những sai xót học sinh thờng mắc phải


Yêu cầu cá nhân giải bài tập 3.
Gọi 1 em lên bảng chữa bài .


Giỏo viờn hng dn hc sinh thảo luận bài
3chung cả lớp để đi đến kết quả đúng .
Giáo viên đa ra mơ hình khung dây đặt
trong từ trờng của nam châm giúp học sinh
hình dung mặt phẳng khung dây trong hình
30.3ở vị trí nào tơng ứng với khung dây
trong mơ hình .


Lu ý häc sinh khi biểu diễn lực trong hình
không gian ,khi biểu diễn nên ghi rõ phơnh
chiều của lực điện từ


-mô tả tơng tác giữa ống dây và nam
châm .


+ Cá nhân học sinh làm phần a,b
theo các bớc hớng dẫn trên nêu đợc
hiện tợng xảy ra giữa ống dây và
nam châm .


c/ Häc sinh bè trÝ thÝ nghiƯm kiĨm
tra l¹i theo nhãm ,quan sát hiện


t-ợng xảy ra ,rút ra kết luận


-học sinh ghi nhớ các kiến thức đợc
đề cập


-qui tắc nắm tay phải


-Xỏc nh từ cực của ống dây khi
biết chiều đờng sức từ .


- Tơng tác giữa èng d©y cã dòng
điện chạy qua với nam châm .


Bài tập 2


Cá nhân học sinh nghiên cứu đề bài
2,vẽ lại hình vào vở bài tập .


Vận dụng qui tắc bàn tay trái để giải
bài tập , biểu diễn kết quả trên hình
vẽ .


3 häc sinh lên bảng giải 3 phÇn
a,b,c


Cá nhân khác thảo luận để đi đến
kết quả đúng .


Yêu cầu học sinh chữa bài nếu sai.
Qua bài 2 học sinh ghi nhận đợc :


vận dụng qui tắc bàn tay trái có thể
xác định đợc chiều lực điện từ tác
dụng lên dây dẫn thẳng có dịng
điện chạy qua đặt vng góc với
đ-ờng sức từ hoặc chiều đđ-ờng sức từ
hoặc chiều dòng điện khi biết hai
trong 3 yếu tố trên.


Bµi tập 3:


Cá nhân nghiên cứu giải bài tập 3.
Thảo luận chung cả lớp bài tập 3
Sửa chữa chỗ sai vào vở .


D/ Củng cố :


Nêu rõ các bớc giải bài tập vận dụng qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái?
-Qui tắc nắm tay phải


Xỏc nh chiều dòng điện


Vẽ đờng sức từ trong lòng ống dây
Đặt bàn tay phải theo đúng qui tắc
-Qui tắc bàn tay trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
Vẽ đờng sức từ



Xác định chiều đờng sức từ
Xác định chiều dọng điện


Đặt bàn tay trái theo đúng qui tắc
E/ Dặn dò :


Xem lại các bài tập ó cha .lm bi tp 30.1 -30.5SBT
Ngy son :


Ngày dạy:


<b>Tiết 33</b>


<b>Hiện tợng cảm ứng điện từ</b>
I/ Mục tiêu:


-Lm thớ nghim dùng nam châm điện để tạo ra dòng điện cảm ứng .


-Mổ tả đợc cách làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín bằng
nam châm vĩnh cu hoc nam


châm điện .


-S dng c ỳng hai thuật ngữmới ,đó là dịng điện cảm ứng và hiện tợng cảm
ứng điện từ .


2/ Kĩ năng : Quan sát và mổ tả chính xác hiện tợng xảy ra .
3/ Thái độ : Nghiêm túc , trung thực trong hc tp .


II/ Chuẩn bị :


+ Giáo viên :


-1 đinamơ xe đạp có lắp bóng đèn .


-1 đinamơ xe đạp đã bóc một phần vỏ ngồi đủ nhìn thấy nam châm và cuộn dây ở
trong .


+ §èi víi mỗi nhóm học sinh :


-1 cun dõy cú gn bóng đèn LED hoặc có thể thay bằng một điện kế chứng minh (
điện kế nhạy ).


-1 thanh nam châm có trục quay vuông góc với thanh .
-1 nam châm điện và 2 pin 1,5V .


III/ Tiến trình lên lớp:


A/ Tổ chức lớp
B/ Kiểm tra bài cũ :


Các em cho biết trờng hợp nào không dùng pin hoặc ác qui vẫn tạo ra dòng điện
không ?


C/ Bài mới:
Giáo viên treo tranh 31.1


Hãy nêu các bộ phận chính của đinamơ ?
Hãy dự đoán xem bộ phận nào gây ra dao
động ?



Yêu cầu học sinh nghiên cứu C1


Hóy nêu dụng cụ cần thiết để làm thớ
nghim ?


Giáo viên giao dụng cụ cho học sinh yêu
cầu học sinh làm thí nghiệm trả lời câu hỏi
C1


Giỏo viên lu ý học sinh mạch cuộn dây
phải đợc nối kín.


Gọi từng nhóm nêu kết quả thí nghiệm của
nhóm mình , nhóm nào cha đúng yêu cầu
làm lại .


I/ Cấu tạo và hoạt ng ca inamụ
xe p


-học sinh nêu cấu tạo


-nam châm quay gây ra dao động .
II/ Dùng nam châm để tạo ra dịng
điện .


1/ Dïng nam ch©m vÜnh cưu .


-cá nhân học sinh nghiªn cøu C1
nªu dơng cơ thÝ nghiƯm .



-C¸c nhãm nhËn dơng cơ lµm thÝ
nghiƯm tr¶ lêi C1


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
Gọi 1 học sinh đọc C2 ,nêu dự đoán kt


quả thí nghiệm .


Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm.
Dòng điện xuất hiện khi nào ?


Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận theo
nhóm làm thí nghiệm 2


Giáo viên : chú ý học sinh lõi sắt của nam
châm điện đa sâu vào trong lòng cuộn
dây .


HÃy trả lời câu hỏi 3 ?


Khi úng hoc mở khóa K thì I có thay đổi
khơng ?


Từ trờng của nam châm có thay đổi
khơng ?


Khi nào trong cuộn dây kín xuất hiện dao
động ?



Gäi học sinh thông báo sgk


Khi no xut hin dao ng cm ng ?


Yêu cầu học sinh trả lời C4, C5


Giáo viên làm thí nghiệm kiểm tra để cả
lớp theo dõi rút ra kết luận chú ý quay
nhanh đèn mới sáng .


-dßng ®iƯn xt hiƯn trong cuộn
dây


-khi đa nam châm lai gần hoặc ra
xa cuộn dây kín và ngợc lại .


2/ Dùng nam châm điện .


-các nhóm thảo luận chọn dụng cụ,
các bớc tiến hành thí nghiệm và làm
thí nghiệm trả lêi C3


-khi đóng hoặc mở khóa K thì đèn
LED sáng


+ I thay đổi .


+ từ trờng của nam châm điện thay
đổi .



-khi đống hoặc cắt mạch điện thì từ
trờng cvủa nam châm điện thay đổi
trong cuộn dây kín xuất hiện dao
động .


III/ Hiện tợng cảm ứng điện từ
Học sinh đọc thông báo sgk.


-khi nam châm chuyển động trong
lịng ống dây kín và ngợc lại .


-khi từ trờng nam châm điện biến
đổi xuyên qua cuộn dây kín .


IV/ VËn dơng


-häc sinh theo dâi gi¸o viên làm thí
nghiệm kiểm tra


-1 em lên bảng làm thÝ nghiƯm
1 em nªu kÕt ln qua thÝ nghiƯm
Cá nhân hoàn thành C5


Trong di na mụ xe đạp có một nam
châm vĩnh cửu có trục quay gắn cố
định trên nút


Nam châm vĩnh cửu đợc đặt trong
lòng cuộn dây quấn quanh lõi sắt


non .


D/ Cđng cè :


Khi nào xuất hiện dịng điện cảm ứng ?
Gi hc sinh c phn ghi nh .


E/ Dặn dò :


Học thuộc bài và làm bài tập 30SBT.
Đọc phần có thÓ em cha biÕt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


Ngày soạn :
Ngày dạy:


<b>Tiết 34:</b>


<b>Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng.</b>
I/ Mục tiêu:


-Xỏc nh đợc có sự biến đổi (tăng hay giảm) của số đờng sức từ xuyên qua tiết diện
S của cuộn dây dn


kín khi làm thí nghiệm với nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện .


-Da trờn quan sỏt thớ nghiệm , xác lập đợc mối quan hệ giữa sự xuất hiện dòng


điện cảm ứng và sự biến


đổi của số đờng sức từ xuyên qua tiết diện Scủa cuộn dây dẫn kín .
-Phát biểu đợc điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng .


-Vận dụng đợc điều kiện xuất hiện dịng điện cảm ứng để giải thích và dự đốn
những trờng hợp cụ thể .


trong đó xuất hiện hay khụng xuỏt hin dũng in cm ng.


-Rèn kỹ năng quan sát thí nghiệm ,mô tả chính xác tỉ mỉ thí nghiệm .
-biết phân tích tổng hợp kiến thức cũ .


-giáo dục thái độ ham học hỏi ,yêu thích bộ mơn .
II/ Chuẩn bị :


-Mơ hình cuộn dây dẫn và đờng sức từ của một nam châm .
-Kẻ sẵn bảng 1sgk ra phiếu học tập .


-1 cuộn dây có gắn búng ốn LED


-1 thanh nam châm có trục quay vuông gãc víi thanh , 1 trơc quay quanh trơc kim
nam châm .


III/ Tiến trình lên lớp:
A/ Tổ chức lớp :
B/ KiĨm tra bµi cị :


1/ Nêu các cách dùng nam châm để tạo ra dòng điện trong cuộn dây dẫn kín ?



2/Có trờng hợp nào mà nam châm chuyển động so với cuộn dây mà trong cuộn dây
không xuất hiện dũng in cm ng?


C/ Bài mới:


Xung quanh nam châm có từ trờng không?
Các nhà bác học cho rằng chính từ trờng
gây ra dòng điện cảm ứng trong cuộn dây
kín .


Vy số đờng sức từ xuyên qua cuộn dây có
có biến đổi không ?


Giáo viên hớng dẫn học sinh sử dụng mơ
hình và đếm số đờng sức từ xun qua tiết
diện S của cuộn dây khi nam châm ở xa và
khi nam châm ở gần cuộn dây để trả lời
câu hỏi C1


Hớnh dẫn học sinh thảo luận C1 để rút ra
nhận xét về sự biến đổi số đờng sức từ
xuyên qua tiết diện S ca cun dõy


Yêu cầu cá nhân học sinh tr¶ lêi C2 b»ng


I/ Sự biến đổi số đờng sức từ xuyên
qua tiết diện cửa cuộn dây .


Häc sinh sö dụng mô hình theo nhóm
kết hợp với hình vẽ 32.1 trả lời câu


C1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
việc hoàn thành bảng 1.


Dựa vào kết quả bảng 1 yêu cầu học sinh
tìm điều kiện xt hiƯn dßng điện cảm
ứng.


Yêu cầu cá nhân học sinh trả lêi C4.


Giáo viên hớng dẫn học sinh thảo luận C4
để rút ra nhận xét 2.


Tõ c¸c nhËn xÐt rót ra kết luận về điều kiện
xuất hiện dòng điện cảm ứng.


Gọi 2 em nhắc lại điều kiện xuất hiện dòng
điện cảm øng?


Cho häc sinh tù lµm C5, C6


II/ §iỊu kiƯn xt hiƯn dòng điện
cảm ứng .


-cá nh©n häc sinh suy nghĩ trả lời
hoàn thành bảng1



Làm thí nghiệm


Có dòng điện cảm ứng không


Sng sức từ xuyên qua S cú
bini


đa nam châm gần cuộn dây


nam chõm nm yờn


đa nam ch©m ra xa cn d©y


Học sinh thảo luận để tìm điều kiện
xuất hiện dịng điện cảm ứng .


Häc sinh nªu nhËn xÐt :


Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong
cuộn dây dẫn kín đặt trong từ trờng
của một nam châm khi số đờng sức
từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
S biến thiên.


Cá nhân học sinh hoàn thành C4 .
-khi ngắt mạch điện cờng độ dòng
điện trong nam châm điện giảm về
0,từ trờng của nam châm yếu đi ,số
đờng sức từ giảm , số đờng sức từ qua
tiết diện S của cuộn dây giảm , do đó


xuất hiện dịng điện cảm ứng .


-Khi đóng mạch điện ,cờng độ dòng
điện trong nam châm điện tăng từ
rt-ờng của nam châm mạnh lên , số
đ-ờng sức từ qua tiết diện S của cuộn
dây tăng do đó xuất hiện dòng điện
cảm ứng


Học sinh nêu đợc kết luận :
Kết luận:


Trong mọi trờng hợp khi số đờng sức
từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
dẫn kín biến thiên thì trong cuộn dây
xuất hiện dịng điện cảm ứng .


III/ VËn dơng:


Häc sinh tù gi¶i C5, C6 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


s ng sc t xuyờn qua cuộn dây
biến thiên lúc đó xuất hiện dịng điện
cảm ng .


D/ Củng cố:



Nêu điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng ?
E/ Dặn dò :


Học thuộc phần ghi nhớ vµ lµm bµi tËp 32 SBT


Ngày soạn :
Ngày dạy:


<b>Tiết 35</b>
<b>Ôn tập</b>
I/ Mục tiêu:


H thng hóa những kiến thức đã học của nam châm , lực từ ,động cơ điện , dòng điện
cảm ứng .


Luyện tập kỹ năng vận dụng qui tắc nắm tay phải , qui tắc bàn tay trái .
Rèn cách tự đánh giá khả năng tự tiếp thu kiến thức .


II/ ChuÈn bị :


Học sinh tự trả lời câu hỏi .
III/ Tiến trình lên lớp:
A/ Tổ chức lớp :
B/ Kiểm tra bài cũ :


Kiểm tra việc chuẩn bị bài của trò ở nhà .
C/ Bài ôn tập:



Ngày soạn :
Ngày dạy:


<b>Tiết 37</b>


<b>Dòng điện xoay chiỊu.</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>


-Nêu đợc sự phụ thuộc của chiều dòng điện cảm ứng vào sự biến đổi của số đờng
sức từ qua tiết diện S của cuộn dây .


-Phát biểu đợc đặc điểm của dòng điện xoay chiều là dịng điện cảm ứng có
chiều ln phiên thay đổi .


-Bố trí đợc thí nghiệm tạo ra dịng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín theo 2
cách cho nam châm quay hoặc cuộn dây quay .


-rót ra ®iỊu kiƯn xt hiƯn dòng điện cảm ứng xoay chiều .
-Rèn kỹ năng quan sát và mô tả chính xác hiện tợng xảy ra .
-Rèn tính cẩn thận yêu thích môn học .


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Mỗi nhóm


- cun dõy dn kớn cú 2 búng đèn LED mắc sông song và ngợc chiều nhau
- nam châm vĩnh vửu có thể quay quanh một trục thẳng ng .


Giáo viên


1 bộ thí nghiệm phát hiện dòng điện xoay chiều


vẽ sẵn bảng 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
<b>A/ Tỉ chøc líp </b>


<b>B/ KiĨm tra bµi cũ</b>


Nêu điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng ?
<b>C/ bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i>


<i>I/ ChiỊu của dòng điện cảm ứng</i>
<i>1. Thí nghiệm</i>


Học sinh tiến hành thÝ nghiÖm 33.1


Khi đa nam châm vào trong lòng
cuộn dây số đờng sức từ xuyên qua
cuộn dây tăng lên


Khi kéo nam châm ra số đờng sức từ
giảm đi


Khi đa nam châm vào thì đèn đỏ
sáng và khi kéo nam châm ra thì đèn
vàng sỏng



Chiều dòng điện trong 2 trờng hợp
trên ngợc nhau.


2. KÕt luËn


Khi số đờng sức từ trong cuộn dây
tăng thì chiều dòng điện ngợc với
chiều dòng điện khi số đờng sức từ
trong cun dõy gim .


3. Dòng điện xoay chiều .


Dũng in luân phiên đổi chiều gọi
là dòng xoay chiều .


Cho nam châm quay trợc cuộn dây
kín .


Cho cuén d©y kÝn quay trớc nam
châm .


II/ Cách tạo ra dòng điện xoay chiều
1. Cho nam châm quay trớc cuộn dây
dẫn kín.


Cá nhân học sinh nghiên cứu câu C2
nêu dự đoán về chiều dòng điện cảm
ứng


Tham gia lµm thÝ nghiƯm kiĨm tra


theo nhãm .


Th¶o ln kÕt qu¶ tr¶ lêi C2 .


C2. khi cùc N cđa nam châm lại gần


Giỏo viờn yờu cầu học sinh làm thí
nghiệm hình 33.1 theo nhóm quan sát
bóng đèn và trả lời C1.


Khi đa nam châm vào trong lòng cuộn
dây số đờng sức từ xuyên qua cuộn dây
nh thế nào ?


Khi kéo nam châm ra thì số đờng sức từ
nh thế nào?


Khi đa nam châm vào thì đèn nào
sáng ?


Khi kéo nam châm ra thì đèn nào sáng?
Có nhận xét gì về chiều dòng điện
trong hai trờng hợp trên?


Rút ra kết luận qua thí nghiệm ?
Gọi 1 em đọc mc 3 sgk


Thế nào là dòng điện xoay chiều?


Giáo viªn chØ cho häc sinh biết dòng


điện sinh hoạt đang sử dụng là dòng
xoay chiều ?


Nêu cách tạo ra dòng điện xoay chiều


Gi hc sinh đọc C2 , nêu dự đoán về
chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện
trong cuộn dây kín


Học sinh làm thí nghiệm theo nhóm để
kiểm tra dự đốn


Gäi häc sinh nªu dự đoán về chiều
dòng điện cảm ứng có giải thích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
cuộn dây thì số đờng sức từ xuyên


qua tiết diện S của xuộn dây tăng
.Khi cực N ra xa cuộn dây thì số
đ-ờng sức từ qua cuộn dây giảm . Khi
nam châm quay liên tục thì số đờng
sức từ xuyên qua S luân phiên tăng
giảm . Vởy dòng điện cảm ứng xuất
hiện trong cuộn dây là dịng xoay
chiều .


2. Cho cn d©y quay trong tõ trêng


Häc sinh nghiªn cøu C3 , nªu dự
đoán .


Học sinh quan sát giáo viên làm thí
nghiệm học theo dõi so sánh với dự
đoán rút ra kÕt luËn c©u C3 .


Khi cuộn dây quay từ vị trí 1 sang vị
trí 2 thì số đờng sức từ xuyên qua tiết
diện Scủa cuộn dây tăng .Khi cuộn
dây từ vị trí 2 quay tiếp thì số đờng
sức từ giảm . Cuộn dây quay liên tục
thì số đờng sức từ luân phiên tăng
giảm . Vậy dòng điện cảm ứng xuất
hiện trong cuộn dây là dòng xoay
chiều.


3. KÕt luËn :


Khi cho cuén d©y dÉn kÝn quay trong
tõ trêng cđa nam ch©m hay cho nam
ch©m quay tríc cn d©y dẫn thì
trong cuộn dây có thể xuất hiện dòng
điện cảm ứng xoay chiều .


III/ Vận dụng:


2 em học sinh nhắc lại điều kiện xuất
hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều .
Cá nhân hoàn thành C4



C4. khi khung dây quay nửa vịng
trịn thì số đờng sức từ qua khung
dây tăng . Trên nửa vòng tròn sau ,số
đờng sức từ giảm nên dòng điện đổi
chiều , đèn thứ 2 sáng .


Học sinh đọc phần có thể em cha
biết


Yªu cầu học sinh nêu kết luận chung
cho hai trờng hợp .


Yêu cầu học sinh nhắc lại điều kiƯn
xt hiƯn dßng ®iƯn c¶m øng xoay
chiỊu trong cuộn dây dẫn kín .


Hớng dẫn học sinh trả lời C4


<b>D/ Củng cố</b>
Thế nào là dòng điện xoay chiều?


Nêu cách tạo ra dòng điện xoay chiều?


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
Ngày soạn


Ngày dạy



<b>Tiết 38:</b>


<b>Máy phát điện xoay chiỊu.</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>


-Nhận biết hai bộ phận chính của một máy phát điện xoay chiều ,chỉ ra đợc rôto
và stato của mỗi loại máy .


-Trình bày đợc nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều .
-Nêu đợc cách làm cho máy phát điện liên tục .


-RÌn kü năng quan sát , mô tả trên hình vẽ , htu nhận thông tin từ SGK.
-thấy rõ vai trò của vật lí học yêu thích môn học .


<b>II/ Chuẩn bị</b>


Giáo viên vẽ to hình 34.1 và 34.2
Mô hình máy phát điện xoay chiều .
<b>III/ Tiến trình lên lớp </b>


<b>A/ Tổ chức lớp</b>
<b>B/ Kiểm tra bài cũ</b>


1. Nêu cách tạo ra dòng điện xoay chiều ?


2. nờu hot ng ca đinamơ xe đạp từ đó cho biết máy đó thắp sáng đợc loại
đèn nào?


<b>C/ Bài mới</b>


Hoạt động của HS


Gi¸o viên thông báo : dựa trên cách
tạo ra dòng điện xoay chiÒu ngêi ta
chÕ t¹o ra 2 loại máy phát ®iƠnoay
chiỊu cã cÊu tạo nh hình vẽ 34.1 và
34.2


Giáo viên treo hình vẽ 34.1và 34.2 len
bảng.


GV: Đa mô hình máy phát điện xoay
chiều häc sinh quan sát trả lời câu
C1,C2


Hớng dẫn học sinh thảo luận 2 câu hỏi
trên


+Loại máy phát điện nào cần có bé
gãp ®iƯn ? Bé gãp ®iƯn cã tác dụng
gì ? Vì sao không coi bộ góp điện là
bộ phanạ chính ?


+Vỡ sao các cuộn dây của máy phát
điện lại đợc cuốn quanh lõi sắt ?


+Hai loại máy phát điện xoay chiều có
cấu tạo khác nhau nhng nguyên tắc
hoạt động có khác nhau khơng ?



Nh vËyi máy phát điện ta võa xÐt ë
trªn có các bộ phận chính nào ?


I/ Cu tạo và hoạt động của máy phát
điện xoay chiều.


1. Quan s¸t






Học sinh quan sát hình vẽ và mơ hình để
trả lời câu hỏi C1, C2


C1:


-Hai bé phận chính là cuộn dây và nam
châm .


-Khác nhau:


Máy ở hình 34.1
Rôto là cuộn dây
Stato là nam châm .


Có thêm bé phËn gãp điện gồm:Vành
khuyên và thanh quét.


Máy ở hình 34.2:



Rôto là nam châm .
Stato là cuộn dây .


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>


Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu phầnII
sau đó gọi học sinh nêu những đặc
điểm kĩ thuật của máy điện xoay chiều
trong kĩ thuật nh :


+Cờng độ dòng điện
+Hiệu điện thế
+Tn s


+Kích thớc


+Cách làm quay r« to cđa máy phát
điện


- Nếu cã ®iỊu kiƯn giáo viên có thể
cho học sinh quan sát một số hình ảnh
chụp vỊ c¸c m¸y phát điện trong kĩ
thuật ở các nhà máy điện ,thông số kĩ
thuật ,công suất của một số nhà máy
phát điện trong nớc.


Yêu cầu học sinh trả lời câu 3



cuộn dây luân phiên tăng giảm làm xuất
hiện dòng điện cảm xoay chiều trong các
máy .khi nèi hai cùc cđa m¸y với các
dụng cụ tiêu thụ điện .


-Cỏ nhõn học sinh suy nghĩ trả lời các câu
hỏi thêm của giáo viên để hiểu rõ hơn về
cấu tạo và nguyên tc hot ng ca mỏy
phỏt in :


+ Loại máy có cuộn dây dẫn quay cần có
thêm bộ góp điện .Bộ góp điện chỉ giúp
lấy dòng điện ra ngoài dễ dàng hơn


+ Các cuộn dây của máy phát điện .Bộ
góp điện chỉ giúp lấy dòng điện ra ngoài
dễ dàng hơn .


+ Cỏc cun dõy ca mỏy phỏt in đợc
cuốn quanh lõi sắt để từ trờng mạnh hơn.
+ Hai loại máy phát điện trên tuy cấu tạo
có khác nhau nhng nguyên tắc hoạt động
đều dựa vào hiện tợng cảm ứng điện từ .
-Học sinh ghi vở :


2.KÕt luËn :


Các máy phát điện xoay chiều đều có 2
bộ phận chính là nam châm và cuộn dây


dẫn .


II.M¸y ph¸t ®iƯn xoay chiỊu trong kÜ
thuËt .


-cá nhân học sinh tự nghiên cứu phần II
để nêu đợc một số đắc điểm kĩ thuật :
+Cờng độ dòng điện đến 2000A


+Hiệu điện thế xoay chiều đến 25000V
+Tần số 50 Hz


+Cách làm quay máy phát điện :dùng
động cơ nổ ,dùng tuabin nớc , dùng cách
quạt gió.


III. VËn dơng :


Häc sinh tù tr¶ lêi c©u 3


-Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động ging
nhau .


-Khác :đinamô nhỏ hơn P bé hơn


D / Cđng cè :


Nêu bộ phận chính của máy phát xoay chiều
Hoạt động của máy phát xoay chiều ?



E / Dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tiết 39


<b>Cỏc tỏc dng ca dũng in xoay chiu</b>
<b>o cờng độ và hiệu điện thế xoay chiều.</b>
I/ Mục tiêu:


-Nhận biết đợc các tác dụng nhiệt, quang từ của dòng điện xoay chiều .
-bố trí đợc thí nghiệm chứng tỏ lực từ đổi chiều khi dòng điện đổi chiều .


-nhận biết đợc ký hiệu của am pe kế và vôn kế xoay chiều , sử dụng đợc chúng
để đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế xoay chiều .


-sử dụng đợc các dụng cụ đo điện , mắc mạch điện theo sơ đồ hình vẽ .
-trung thực cẩn thận , ghi nhớ sử dụng điện an toàn .


-hợp tác trong nhúm hot ng .
II/ Chun b :


+ Mỗi nhóm :


-1 nam châm điện , 1 nam châm vĩnh cửu (200g-300g)



-1 ngn ®iƯn 1 chiỊu 3V- 6V; 1 ngn điện xoay chiều 3V- 6V
+giáo viên:


-1 am pe kế xoay chiỊu ; 1 v«n kÕ xoay chiỊu .
-1 bót thư ®iƯn .


-1 bóng đèn 3V có đui ; 1 cơng tắc
-8 sợi dây nối .


-1 ngn ®iƯn xoay chiỊu 3V- 6V ; 1 nguồn điện 1 chiều 3V- 6Vhoặc 1 máy
chỉnh lu hạ thế .


III/ Tiến trình lên lớp:
A/ Tỉ chøc líp :
B/ KiĨm tra bµi cị :


1. Dịng điện xoay chiều có đặc điểm gì khác so với dịng điện 1 chiều ?
2. dịng điện 1 chiều có nhng tỏc dng gỡ ?


C/ Bài mới :


Giáo viên làm 3 thí nghiệm nh hình 35.1
Yêu cầu học sinh theo dõi thí nghiệm và


nêu rõ ở mỗi thí nghiệm dòng điện xoay
chiều có tác dụng gì?


Ngoài 3 tác dụng trên dòng điện xoay
chiều còn có tác dụng gì ?



Yêu cầu học sinh nêu dự đoán về tác dụng
từ của dòng điện xoay chiều giống hệt tác
dụng từ của dòng điện một chiều không ?
em hÃy thử dự đoán .


I/ Tác dụng của dòng điện xoay
chiều :


Học sinh quan sát giáo viên làm 3
thí nghiệm


Học sinh mô tả thí nghiệm


Nêu râ t¸c dơng cđa dòng điện ở
mỗi thí nghiƯm :


+ Thí nghiệm 1:cho dịng điện xoay
chiều đi qua bịng đèn dây tóc làm
bóng đèn nóng lên vậy dịng điện có
tác dụng nhiệt.


+ Thí nghiệm 2: dòng điện xoay
chiều làm bóng đèn của bút thử
điện sáng lên vậy dòng điện xoay
chiều có tác dụng quang .


+ThÝ nghiƯm 3: dòng điện xoay
chiều qua nam ch©m điện ,nam
châm điện hút đinh sắt vậy dòng


điện có tác dụng từ .


Học sinh so sánh với tác dụng của
dòng điện 1 chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
Nêu cách bè trÝ thÝ nghiƯm kiĨm tra dự


đoán ?


Yêu cầu học sinh bè trÝ thí nghiệm nh
hình vẽ 35.2 và 35.3 cho các nhóm tiến
hành thí nghiệm trả lời câu C2


Vậy tác dụng từ của dòng điện xoay chiều
có gì khác dòng điện 1 chiều ?


Dựng am pe k và vôn kế một chiều để đo
I và U xoay chiều đợc khơng ,khi đó kim
của am pe kế và vơn kế sẽ nh thế nào ?


Giáo viên giải thích cho học sinh hiểu rõ :
Kim của dụng cụ đo đứng yên vì lực từ
tác dụng vào kim luân phiên đổi chiều
theo sự đổi chiều của dịng điện . vì kim
có qn tính cho nên khơng kịp đổi chiều
quay và đứng yên.



Giáo viên gới thiệu : để đo I và U của
dòng điện xoay chiều dùng am pe kế và
vơn kế xoay chiều kí hiệu là AC


Yêu cầu cá nhân học sinh tự làm C3
C4 cho häc sinh th¶o luËn nhãm .


Từ trờng của ống dây có dịng điện xoay
chiều chạy qua có đặc điểm gì ?


dơng sinh lý vì dòng điện xoay
chiều có thể gây điện giật chết ngời
Học sinh nêu dự đoán :


Khi dũng in i chiu thỡ cc t
ca nam châm cũng thay đổi do đó
chiều của lực từ thay i .


Học sinh nêu cách bố trí thí nghiệm
kiểm tra


II/ Tác dụng từ của dòng điện xoay
chiều.


1. Thí nghiƯm .


Học sinh tiến hành thí nghiệm theo
nhóm quan sát kỹ để mô tả hiện
t-ợng xảy ra , trả lời C2 .



C2. Trờng hợp sử dụng dòng điện
không đổi ,nếu lúc đầu cực N của
thanh nam châm bị hút thì đổi chiều
dịng điện nó sẽ bị đẩy và ngợc lại .
Khi dong điện xoay chiều chạy qua
ống dây thì cực bắc của thanh nam
châm lần lợt bị hút ,đẩy .nguyên
nhân là do dòng điện luân phiên đổi
chiều .


2. KÕt luËn .


Häc sinh nªu kÕt ln :


Khi dịng điện chạy qua ống dây đổi
chiều thì lực từ của ống dây có dịng
điện tác dụng lên nam châm cũng
đổi chiều


III/ Đo cờng độ dòng điện và hiệu
điện thế của mạch điện xoay chiều .
Học sinh nêu dự đoán cho câu hỏi
của giáo viên .


Khi dịng điện đổi chiều thì kim của
dụng cụ đo cũng đổi chiều .


Học sinh quan sát thấy kim của
dụng cụ đo đứng yên .



Häc sinh theo dõi thông báo , ghi
nhớ cách nhận biết am pe kế và vôn
kế xoay chiều , cách mắc vào mạch
điện .


Kết luận :


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
đổi chỗ của hai chốt cắm cảu phích
vào ổ lấy điện .


IV/ VËn dụng:
C3.


Cá nhân trả lời C3


C4. học sinh thảo luận nhóm .


-Dòng điện chạy qua nam châm
điện Alà dòng xoay chiỊu .


D/ Cđng cè:


Dịng điện xoay chiều có những tác dụng gì ? trong các tác dụng đó tác dng no
ph thuc vo chiu dũng in?


Vôn kế và am pe kÕ xoay chiỊu cã kÝ hiƯu nh thÕ nµo ,mắc vào mạch điện nh thế
nào?



E/ Dặn dò


Học thuộc phần ghi nhớ làm bài tập 35SBT
Ngày soạn :


Ngày dạy:

Tiết 40:



<b>Truyền tải điện năng đi xa.</b>
I/ Mục tiêu:


-Lp c cụng thc tính năng lợng hao phí do tỏa nhiẹt trên đờng dây tải điện .
-Nêu đợc hai cách làm giảm hao phí điện năng trên đờng dây tải điện và lý do vì
sao chọn cách tăng hiệu điện thế ở hai đầu đờng dây .


-Rèn kỹ năng tổng hợp kiến thức đã học để đi đển kiến thức mới .
II/ Chuẩn b:


Học sinh ôn lại kiến thức về công ,công suất tỏa nhiệt của dòng điện .
III/ Tiến trình lên lớp:


A/ Tỉ chøc líp :
B/ KiĨm tra bµi cị :


1. viÕt các công thức tính công và công suất của dòng ®iƯn ?


2. ở các khu dân c có trạm biến trế . Trạm biến thế dùng để làm gì ?
C/ Bài mới:



Giáo viên thông báo : truyền tải điện năng
từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ bằng đờng
dây truyền tải . dùng dây dẫn có nhiều
thuận lợi so với các dạng năng lợng khác .
Vậy tải điện bằng đờng dây tải có hao hụt
gì dọc đờng khơng ?


Gọi học sinh đọc mục 1 sgk,trao đổi nhóm
tìm cơng thức liên hệ giữa cơng suất hao
phí P,U,R


I/ Sự hao phí điện năng trên ng
dõy ti in .


Học sinh nghe thông báo của giáo
viên .


1.Tớnh in nng hao phớ trờn ng
dõy ti điện .


Học sinh đọc mục 1 ,thảo luận
nhóm tìm cơng thức tính hao phí
theo các bớc :


+ Công suất của dòng điện : P = U.I
I=P/
U (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b> </b>



<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
Gọi đại diện nhóm trình bày cách lập luận


của nhóm mình .Giáo viên hớng dẫn thảo
luận chung để đi đến cơng thức tính : Php=


RP2<sub>/ U2</sub>


Yªu cầu các nhóm th¶o luËn tr¶ lêi
C1,C2,C3.


Gọi đại diện các nhóm trả lời giáo viên
h-ớng dẫn trả lời chung cả lớp .


NÕu chän đây dẫn bằng bạc có điện trở
suất là


1,6 . 10-8<sub> ôm mét không có nền kinh tế</sub>


nào chịu nổi .


Trong 2 cỏch giảm hao phí trên đờng dây
cách nào thực hiện đợc ?


Giáo viên thông báo thêm : để thay đổi
hiệu điện thế ta dùng máy bin th .


Yêu càu cá nhân tự hoàn thành C4 C5 và
cho thảo luận trên lớp thống nhất kết quả .



Php=I2.R


(2)


+ Từ (1) và (2) ta có công suất hao
phí do táa nhiƯt lµ :


Php= R .P2/ U2



2. Cách làm giảm hao phí :


Học sinh thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi C1,C2,C3


Đại diện các nhóm trình bày kết quả
của nhóm mình


C1:


Có hai cáh làm giảm hao phí trên
đ-ờng dây truyền tải điện là:


_ Làm giảm R
_ Tăng U .


C2. Biết R = ị .l /S chất làm dây dẫn
đã chọn trớc ,chiều dài đờng dây
không đổi ,vậy phải tăng S thì khối
lợng dây lớn đắt tiền ,nặng dẽ gãy


hao phí cịn lớn hơn hao phí điện
năng trên đờng dây .


C3 Tăng U công suất hao phÝ sÏ
gi¶m rÊt nhiều vì Q tỉ lệ nghịch với
U2<sub> .</sub>


Vy mun gim hao phí trên đờng
dây tải điện thì ta phải dùng máy
biến thế để tăng hiệu điện thế nơi
sản xuất để truyền tải đến nơi tiêu
thụ và lại dùng máy hạ thế


KÕt luËn:


Học sinh nêu kết luận và ghi vở
Muốn giảm hao phí trên đờng dây
tải điện cách đơn giản nhất là tăng
hiệu điện thế nơi sản xuất và giảm
hiệu điện thế nơi tiêu th .


II/ Vận dụng :


Cá nhân häc sinh hoµn thµnh c©u
C4, C5


Thảo luận trên lớp cho đúng và ghi
v .


C4. vì công suất hao phí tỉ lệ nghịch


với bình phơng hiệu điện thế nên
hiệu điện thế tăng 5 lần thì công
suất hao phí giảm 25lần


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
sẽ quá to và nặng .


D/ Củng cố :


1. vỡ sao phải giảm hao phí trên đờng dây tải điện ?
2. Gim hao phớ bng cỏch no ti sao?


E/ Dặn dò :


Học thuộc phần ghi nhớ làm bài tập 36SBT
Ngày soạn :


Ngày dạy:
Tiết 41:


Máy biến thế.
I/ Mục tiêu:


-Nờu c cỏc b phn chớnh của máy biến thế gồm hai cuộn dây dẫn có số vòng
dây khác nhau đợc cuốn quanh 1 lõi sắt chung .



-Nêu đợc công dụng chung của máy biến thế là làm tăng hay giảm hiệu điện thế
theo công thức U1 /U2 = n1 /n2 .


-Giải thích đợc máy biến thế hoạt động đợc dới dịng điện xoay chiều mà khơng
hoạt động đợc với dịng điện một chiều khơng đổi .


-vẽ đợc sơ đồ máy biến thế ở hai đầu dây tải điện .


-Biết vận dụng kiến thức về hiện tợng cảm ứng điện từ để giải thích các ứng
dụng trong kỹ thuật .


-Rèn luyện phơng pháp t duy , suy diễn một cách logíc trong phong cách học vật
lý và áp dụng kiÕn thøc vËt lý trong kü thuËt vµ cuéc sèng .


II/ Chuẩn bị:


Mỗi nhóm :1 máy biến thế nhỏ , cuộn sơ cấp có 750 vòng và cuộn thứ cấp có
1500 vòng .


1 nguồn điện xoay chiều 0-12V.
1 vôn kế xoay chiều o- 15V.
III/ Tiến trình lên lớp :
A/ Tổ chøc líp:


B/ KiĨm tra bµi cị :


Khi truyền tải điện năng đi xa thì có biện pháp nào làm giảm hao phí điện năng
trên đờng dây tải điện


BiƯn ph¸p tèi u nhÊt ?


C/ Bµi míi:


u cầu học sinh đọc tài liệu và xem máy
biến thế nhỏ nêu lên cấu tạo của máy biến
thế .


Gäi 2 em nªu nhËn xÐt


Sè vòng dây ở hai cuén d©y giống nhau
hay khác nhau ?


Lõi sắt có cấu tạo nh thế nào ?


Dũng in t cun dõy ny có sang cuộn
dây kia đợc khơng ?vì sao?


Giáo viên chỉ cho học sinh biết lõi sắt
không phải là một thỏi sắt đặc mà gồm
nhiều lá sắt silic ép cách điện với nhau .
Yêu cầu học sinh ghi vở


Yêu cầu học sinh dự đoán .


Yêu cầu häc sinh lµm thÝ nghiƯm rót ra
nhËn xÐt


I / Cấu tạo và hoạt động của máy
biến thế :


1/ CÊu t¹o



Cã hai cuén d©y


Cuén sơ cấp có số vòng
dây n1


Cuộn thứ cấp có số vòng
dây n2


Số vòng dây ở hai cuộn khác
nhau


Một lõi sắt pha silic chung .


Dây và lõi sắt đều bọc chất cách
điện nên dòng diện của cuộn sơ cấp
không truyền trực tiếp sang cuộn
thứ cấp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
Yêu cầu học sinh trả lời C2 cã gi¶i thÝch .


Nừu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một U
xoay chiều thì từ trờng của cuộn sơ cấp có
đặc điểm gì?


Lâi s¾t cã nhiƠm tõ kh«ng ?



Từ trờng đó có xuyên qua cuộn thứ cấp
khơng ?


Nõu cã th× hiƯn tợng gì sẽ xảy ra với cuộn
thứ cấp ?


Học sinh nêu kết luận


Giáo viên làm thí nghiệm học sinh theo dõi
ghi kết quả vào bảng 1


Rút ra kết luận gì qua kết quả thí nghiệm ?


Nếu n1 > n2 thì U1 nh thế nào với U2 ?


Mỏy ú là máy tăng thế hay hạ thế ?


Muốn thay đổi hiệu điện thế ở cuộn thứ
cấp ta làm nh thế nào ?


Gi¸o viên thông báo cách sư dơng m¸y
biÕn thÕ


Máy ổn áp là loại may có thể tự di chuyển
con chạy ở cuộn thứ cấp sao cho U thứ cấp
ln ln đợc ổn định .


để có U cao hàng ngàn vơn trên đờng dây
tải điện thì làm nh thế nào ?



Khi sư dơng dïng hiƯu ®iƯn thÕ thấp thì
phải làm nh thế nào ?


biÕn thÕ .
C1


Khi có hiệu điện thế xoay chiều đặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp  bóng đèn
sáng  có xuất hiện dòng điện ở
cuộn thứ cấp .


C2.


HiƯu ®iƯn thÕ xt hiÖn ë hai đầu
cuộn thứ cấp cũng là hiệu điện thế
xoay chiều vì dòng điện này là dòng
điện cảm ứng do từ trờng xuyên qua
cuộn dây thứ cÊp lµ tõ trêng biÕn
thiªn.


3/ KÕt luËn :


Häc sinh nªu kÕt luËn nh sgk


II/ Tác dụng làm biến đổi hiệu điện
thế của máy biến thế .


Häc sinh theo dâi gi¸o viên làm thí
nghiệm ghi kết quả vào bảng 1.
C3 .



U1 / U2 n1 / n2


U,


1 / U2 n1 / n2


U1 /U2 n1 / n2


U1 /U2 = n1 / n2


U1 /U2 = n1 / n2 > 1


 U1 > U2 máy hạ thế .


U1 /U2 =n1 /n2 < 1


U1 < U2 máy tăng thế


Mun thay đổi hiệu điện thế ta
chỉ việc thay đổi số vòng dây của
cuộn thứ cấp


III/ Láp đặt máy biến thế ở hai đầu
đờng dây điện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
IV/ VËn dông:



C4:


U1 = 220V


U2 = 6V


U3 = 3V


n1 =4000 vßng


n2 =?


n3 = ?


U1 /U2 = n1 / n2n2 =U2 . n1 /


U1


= 6 .
4000 /220=109


T¬ng tù cã n3 = U3 . n1 / U1 =3.


4000/220=54


Vì n1 khơng đổi nên khi n2 thay đổi


thì U2 cũng thay đổi



D/ Cđng cè :


Qua kết quả có nhận xét gì?Máy biến thế dùng để làm gì?
Học thuộc phần ghi nh v lm bi tp sbt


Ngày soạn :
Ngày dạy :


Tiết 42


Thực hành Vận hành máy phát điện và máy biến thế
I/ Mục tiêu


1. Kiến thức


*luyện tập vận hành máy phát điện xoay chiều


* nhận biết loại máy (máy nam châm quay hay cuộn dây quay ).Các bộ phận
chính của máy


* cho máy hoạt động ,nhận biết hiệu quả tác dụng của dịng điện do máy phát ra
khơng phụ thuộc vào chiều quay ( đèn sáng ,chiều quay của kim vôn kế xoay
chiu )


* càng quay nhanh thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây của máy càng cao
* luyện tập vận hành máy biến thế


* nghiệm lại công thức của máy biến thế U1/U2=n1/n2


* tìm hiểu hiệu ®iƯn thÕ ë hai ®Çu cđa cn thø cÊp khi mạch hở


* tìm hiểu tác dụng của lõi sắt


2. Kĩ năng


- Rốn k nng vn dng mỏy điện và máy biến thế .Biết tìm tịi thực tế để bổ sung
vào kiến thức học ở lí thuyết


3. Thỏi


Nghiêm túc ,sáng tạo ,khéo léo, hợp tác với bạn
II/ Chuẩn bị


Đối với mỗi nhóm học sinh


*1 máy phát điện nhỏ ,xoay chiều
*1 bóng đèn 3V có đế


*1 máy biến thế nhỏ, các cuộn dây có ghi số vịng , lõi sắt có thể tháo lắp đợc
* 1 nguồn điện xoay chiu 3Vv 6V


* 6 sợi dây dẫn dài 30 cm
* 1 v«n kÕ xoay chiỊu 0-15V


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b> </b>


<b> Gi¸o án Vật lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
III/Tiến trình lên lớp


A Tổ chức líp
B kiĨm tra bµi cị



Hãy nêu bộ phận chính và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều
Hãy nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt ng ca mỏy bin th


C Bài mới


Phân phối máy phát điện, các phụ kiện .
Yêu cầu HS mắc mạch điện


Yờu cu HS v s thớ nghiệm


GV : kiểm tra mạch điện của các nhóm
,nhắc HS khơng đợc lấy điện 220Vyêu cầu
1 nhóm lên vẽ sơ đồ mạch điện trên bảng
Học sinh trả lời C1, C2


Giáo viên nhận xét hoạt động của các
nhóm ri cho tin hnh tip .


Giáo viên ph¸t dơng cơ thÝ nghiƯm gíi
thiƯu qua c¸c phơ kiÖn


Gới thiệu sơ đồ hoạt động của máy biến
thế


Yêu cầu các nhóm lËp tØ sè n1 / n2 vµ


U1 /U2


I/ TiÕn hµnh vËn hành máy phát


điện xoay chiều.


-Cỏc nhóm hoạt động
+ mắc mạch điện
+ vẽ sơ đồ mạch điện


- học sinh vận hành có đèn sáng thì
báo cáo cho giáo viên kiểm tra
-trả lời câu hỏi C1,C2 vào báo cáo
thực hành


M¸y quay càng nhanh thì hiệu
điện thế tăng


i chiu quay của cuộn dây thì
đèn vẫn sáng vôn kế vẫn hot
ng.


II/ Vận hành máy biến thế .
Tiến hành 1:


n1 =500 vßng


n2 =1000 vßng


U1 =6V


U2 = ?


Tiến hành hai .


N1 = 1000 vòng


N2 =500 vòng U1 = 6V


U2 = ?


Tiến hành ba
N1 =1500vòng


N2 =500vòng


U1 =6V


U2 =?


Các nhóm thảo luận C3
Cá nhân trả lời C3 vào vở
III/ Mẫu báo cáo .


H tờn ...lớp...
1. Vận hành máy phát điện đơn giản


vẽ sơ đồ thí nghiệm


C1 khi máy quay càng nhanh thì : ...
C2 khi đổi chiều quay của máy ...
...
2.Vận hành máy biến thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b> </b>



<b> Gi¸o án Vật lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


Lần thí nghiệm. n1(vòng ) n2 (vòng) U1 (V) U2(V)


1
2
3


D/ Củng cố


qua kết quả thực hành với lý thuyết có giống nhau không ?
E/ Dặn dò


ôn tập toàn chơng làm phần tự kiểm tra


Ngày soạn :
Ngày dạy :

Tiết 42



<b>Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
<b>I / Mơc tiªu </b>


- Lun tËp vËn hành máy phát điện xoay chiều .
- Nhận biết các loại máy , các bộ phận chính của máy



- Cho máy hoạt động nhận biết hiệu quả tác dụng của dịng điện do máy phát ra
khơng phụ thuộc vào chiu quay.


- Càng quay nhanh thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây của máy càng cao.
- Luyện tập vận hành máy biến thế .


U1 n1


- NghiƯm l¹i công thức của máy biến thế = 


U2 n2


- Tìm hiểu tác dụng của lõi sắt.
<b>II / Chuẩn bÞ </b>


- Mỗi nhóm : 1 máy phát nhỏ , xoay chiều.
1 bóng đèn 3 V có đế.


1 máy biến thế nhỏ , các cuộn dây có ghi số vòng lõi sắt tháo lắp
đợc .


1 nguån 3V – 6 V . 6 sợi dây dài 30 cm
1 v«n kÕ xe 0 – 15 V


<b>III / Tiến trình lên lớp </b>
<b>A/ Tổ chøc líp </b>


<b>B/ KiĨm tra bµi cị :</b>


1. Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ?


2. Nêu cấu tạo và hoạt động của máy biến thế ?


<b>C/ Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>


I / Tiến hành vận hành máy phát điện
xoay chiều .


- Các nhóm hoạt động
+ Mắc mạch điện
+ Vẽ sơ đồ mạch điện


- HS : Vận hành có đèn sáng thì báo
cáo GV kiểm tra .


- Ghi c©u trả lời C1 , C2 vào bản báo


cỏo . HS vẽ sơ đồ ghi rõ cuộn sơ cấp v
cun th cp .


<b>II / Vận hành máy biến thế </b>
- Lần 1 :


n1 = 500 vòng U1 = 6 V


n2 = 1000 vßng U2 = ?


- LÇn 2 :



n1 = 1000 vßng U1 = 6 V


n2 = 500 vßng U2 = ?


- LÇn 3 :


n1 = 1500 vßng U1 = 6 V


n2 = 500 vßng U2 = ?


- HS thu kÕt qu¶ TN ghi vào báo cáo


Giáo viên phát máy phát máy phát ®iƯn
cho c¸c nhãm .


- u cầu HS mắc mạch điện.
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ thí nghiệm .
- GV: Kiểm tra mạch điện của các
nhóm , nhắc HS không đợc lấy điện
220V.


- Yêu cầu 1 nhóm lên vẽ sơ đồ trên
bảng để HS trao đổi . GV chuẩn lại
kiến thức .


- GV: Nhận xét hoạt động chung của
các nhóm rồi yêu cầu HS tiến hành
tiếp.


- GV ph¸t dơng cơ giíi thiƯu qua dơng


cơ .


- GV giới thiệu hoạt động của máy
biến áp .


- GV vẽ sơ đồ


- GV theo dõi HS thí nghiệm
- Yêu cầu HS ghi kết quả lËp tû sè
1 1


2 2


<i>U</i> <i>n</i>


<i>U</i> <i>n</i>


Gäi HS b¸o c¸o kÕt quả của nhóm
mình


<b>D / Củng cố :</b>


Qua thí nghiệm có nhận xét gì kết quả thu đợc so với lý thuyết có giống nhau ?
<b>E / Dặn dò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


Ngày soạn :



Ngày dạy: 03/02/2010

Tiết 43



<b>Tổng kết chơng II : §iƯn tõ häc</b>
<b>I / Mơc tiªu </b>


- Ơn tập và hệ thống hóa những kiến thức về nam châm từ , lực từ , động cơ điện,
dòng điện cảm ứng , dòng điện xoay chiều , máy phát điện xoay chiu v mỏy
bin th .


- Luyện tập thêm và vận dụng các kiến thức vào một số trờng hợp cụ thể .
<b>II / Chuẩn bị </b>


- HS trả lời câu tự kiểm tra .
<b>III / Tiến trình lên lớp </b>


<b>A/ Tỉ chøc líp</b>
<b>B / KiĨm tra bµi cị </b>


KiĨm tra phần câu hỏi tự kiểm tra .


<b>Hot ng ca HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<b>I / Tù kiĨm tra </b>


- C©u 1,2 HS tự trả lời


- HS vừa phát biểu võa vÏ h×nh .



 N
F



S


C©u 4 : HS trän gi¶i thÝch A , B , C
không chọn .


Gọi 3 em trả lời .
Câu 5


C©u 6


a) Phát biểu qui tắc nắm bàn tay phải
b) Giống nhau : Số từ thông biến thiên
qua tiết diện của cuộn dây để xuất hiện
I của dòng điện xoay chiều .


Khác nhau : Máy phát điện (1) có thể
làm đợc máy phát điện lớn .


HS : Vẽ hình và giải thích hoạt động .


<b>II / VËn dơng</b>


C / Bµi míi cầu HS báo cáo kết quả
phần tự kiểm tra của mình từ câu 1 7
.



- Tại sao nhận biết F tác dụng lên kim
nam châm?


- Gọi 2 em HS trả lời câu C3 không
nhìn vào vở chuẩn bị trớc .


- Gọi HS : Trả lời câu 5 ( HS trung b×nh
yÕu )


- Gọi HS trả lời câu 6 : Để HS nêu
ph-ơng pháp . HS trong lớp trao đổi bài .
Gọi HS : Trả lời câu 6 .


a) Yªu cầu HS phát biểu.


b) GV kim tra HS bng cỏch v n
gin


- Gọi HS : Trả lời câu 8
+ Yêu cầu Hs nêu 1 loại


Máy phát điện 1 : Rô to : nam châm .
Stato : Cuộn d©y .


HS : Trả lời , vẽ cấu tạo nguyên tắc của
máy và giải thích nguyên tắc hoạt động
- Gọi 3 HS lên cùng trìh bày trên bảng
- GV theo dõi HS ở lớp tiến hành bài
làm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
bạn để sửa lại .


- GV chuẩn bị kiến thức rồi yêu cầu HS
chữa bài cđa m×nh .


<b>D / Củng cố </b>
- GV nhắc lại các bớc giải bài tập định tính


<b>E / DỈn dò </b>
- Ôn tập toàn chơng


Ngày soạn :


Ngày dạy : 05/02/2010


Chơng III : Quang học


Tiết 44



<b>Hiện tợng khúc xạ ánh sáng</b>
<b>I / Mục tiêu </b>


- Nhn bit c hiện tợng khúc xạ ánh sáng .


- Mô tả đợc thí nghiệm quan sát đờng truyền của ánh sáng đi từ khơng khí sang
nớc và ngợc lại .



- Phân biệt đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng với hiện tợng phản xạ ánh sáng.
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích.


- BiÕt t×m ra qui lt qua một hiện tợng .
<b>II / Chuẩn bị </b>


+ Mỗi nhóm : 1 bình thủy tinh hoặc bình nhựa , 1 bình chứa nớc sạch
1 ca móc níc ; 1 miÕng xèp ph¼ng ; 3 ®inh ghim .


+ Với giáo viên: 1 bình thủy tinh hoặc nhựa trong suốt , 1 miếng cao su , 1 đèn
la de có khe hẹp


+ Ghi bảng


<i><b>I / Tìm hiểu sự khúc xạ ánh sáng từ không khí vào nớc.</b></i>


<i>1 / Quan sát </i>


<i>- ánh sáng đi từ S </i><i> I truyền thẳng</i>
<i>- ánh sáng đi tõ I </i><i> K trun th¼ng </i>


<i>- ánh sáng đi từ S đến mặt phân cách rồi đến K bị gãy tại K </i>
<i>2 / Kết luận .</i>


<i>- Tia sáng đi từ khơng khí sang nớc thì bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai</i>
<i>mơi trờng. Hiên tợng đó gọi là hiệ tợng khúc xạ ánh sáng .</i>


<i>3 / Một vài khái niệm .</i>
<i>4 / Thí nghiệm </i>



<i>ánh sáng từ không khí sang nớc </i>


<i>+ Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.</i>
<i>+ Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới .</i>


<i><b>II / Tìm hiểu sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nớc sang không khí </b></i>


<i>Kết luận : ánh sáng từ nớc sang không khí :</i>
<i>- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.</i>
<i>- Góc khúc xạ lớn hơn góc tới .</i>


<b>III / Tiến trình lên lớp </b>
<b>A / Tỉ chøc líp</b>
<b>B / KiĨm tra bµi cị </b>
<b>C / Bµi míi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


<i><b>I / Tìm hiểu sự khúc xạ ánh sáng từ</b></i>
<i><b>không khí vào nớc.</b></i>


1 / Quan sát
HS trả lời .


- ánh sáng đi từ S  I truyền thẳng
- ánh sáng đi từ I  K truyền thẳng
- ánh sáng đi từ S đến mặt phân cách


rồi đến K bị gãy tại K


2 / KÕt luËn .


- Tia sáng đi từ khơng khí sang nớc thì
bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai
môi trờng. Hiên tợng đó gọi là hiệ tợng
khúc xạ ánh sáng .


3 / Một vài khái niệm .
SI là tia tới .


-IK là tia khóc x¹


NN’/ <sub> là đờng pháp tuyn ti im ti</sub>


vuông góc mặt phân cách giữa 2 môi
trờng .


- SIN là góc tới i .


- KIN /<sub> là góc khúc xạ r .</sub>


- Mt phng cha SI đờng pháp tuyến
NN /<sub> là mặt phẳng tới .</sub>


4 / Thí nghiệm


HS nêu ra phản ánh nh thế nào ?



-Trả lời C1 : HS nêu kết luận , GV ghi
lại một số thông tin của HS trên bảng .
Trả lời C2 : HS đề ra các phơng án .
- Lấy thớc đo độ đo góc i và r  r < i.
5. Kt lun .


HS ghi lại vào vở : ánh sáng từ không
khí sang nớc


+ Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
+ Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới .


<i><b>II / Tìm hiểu sự khúc xạ của tia sáng</b></i>
<i><b>khi truyền từ nớc sang không khí </b></i>


1 Dự đoán
Dự đoán


- Phơng án thí nghiệm kiểm tra


2 / ThÝ nghiƯm kiĨm tra .
HS bè trÝ thÝ nghiệm :


+ Nhìn đinh ghim B không nhìn thấy
đinh ghim A


+ Nhìn đinh ghim C không nhìn thấy
đinh ghim A, B .


- Nhấc miếng gỗ ra : Nối đỉnh A  B



 C  đờng truyền của tia từ A  B 


Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu mục (1)
rút ra nhận xét về đờng truyền của tia
sáng :


Hỏi : HS giải thích tại sao trong môi
tr-ờng níc kh«ng khÝ ánh sáng truyền
thẳng ?


- Tại sao ánh sáng bị gÃy tại mặt phân
cách ?


- HS nªu kÕt luËn .


- Yêu cầu HS đọc tài liệu , sau đó chỉ
trên hình vẽ, nêu các khái niệm .


- GV dẫn lại ý của HS có thể HS nêu ra
phản ánh thí nghiệm là : Chiếu tia sáng
SI , đánh dấu điểm K trên nền , đánh
dấu điểm I , K  nối S, I , K là đờng
truyền ánh sáng từ S  K .


- Tại sao biết tia khúc xạ IK nằm trong
mặt phẳng tới ? Có phơng án nào kiểm
tra nhận định trên ?


- GV có thể làm thí nghiệm bằng mặt


gỗ ( hoặc miếng xốp ) không đổi đợc
tia khúc xạ .


- Đánh dấu kim tại S, I , K  đọc góc i
và góc r .


- 3 HS ph¸t biĨu kÕt luận GV chuẩn
lại kiến thức .


- Yêu cầu HS vẽ lại kết luận bằng hình
vẽ .


- Yờu cu HS đọc dự đốn và nêu ra dự
đốn của mình .


- GV ghi lại dự đoán của HS lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu lại thí nghiệm kiểm
tra .


- GV chuẩn lại kiến thức của HS về các
bớc làm thí nghiệm .


- Yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu và
trình bày các bớc làm thí nghiÖm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
C mắt



C. Trả lời C6.


+ Đo góc tới và góc khúc xạ
+ So sánh góc tới và góc khúc xạ
3. HS trả lời :


+ Giống nhau : Tia khúc xạ nằm trong
mặt phẳng tới .


+ Khác nhau :


ánh sáng đi từ không khí nớc : r < i
ánh sáng đi từ nớc không khí : r < i
3 / KÕt luËn : ¸nh s¸ng tõ níc sang
không khí :


- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
- Góc khúc xạ lớn hơn góc tới .


<i><b>III Vận dông </b></i>




- Giống nhau : Tia phản xạ và tia khúc
xạ đều nằm trong mặt phẳng tới .


- Kh¸c nhau :


+ HiƯn tợng phản xạ : i/<sub> = i </sub>



+ Hiện tợng khúc xạ : r i


- ỏnh sáng từ A đến mặt phẳng phân
cách bị gãy truyền vào mắt.


- Vậy mắt nhìn ( M ) đợc cả A , B vì A ,
B , M không thẳng hàng .


Nếu HS không trình bày đợc thì GV
gợi ý : ánh sáng đi thẳng từ A  B ,
mắt nhìn vào B không thấy A  ánh
sáng từ A có tới mắt khơng ? Vì sao ?
- Nhìn C khơng thấy A , B  ánh sáng
từ B có tới mắt khụng ? Vỡ sao ?


- Yêu cầu HS chỉ ®iĨm tíi , tia tíi , tia
khóc x¹ , gãc tới , góc khúc xạ .


- Yêu cầu HS rút ra kÕt luËn : GV gäi 3
em HS .


- ánh sáng đi từ khơng khí sang mơi
tr-ờng nớc và ánh sáng đi từ môi trtr-ờng
n-ớc sang môi trờng không khí có đặc
điểm gì giống nhau , khỏc nhau ?


- Yêu cầu HS ghi kết luận vào vở .


- Yêu cầu HS vẽ lại hiện tợng phản xạ
và hiện tợng khúc xạ .



- GV nêu ra trong thực tế cùng một lúc
xảy ra cả 2 hiện tợng trên . Ví dụ nh
ánh sáng truyền từ không khí vào mặt
nớc .


- HS nêu ra sự giống và khác nhau giữa
tia phản xạ và tia khóc x¹ ?


- GV : Cần gợi ý để HS thấy hiện tợng
khúc xạ : Góc tới tăng  góc khúc xạ
tăng nhng tia tới và tia khúc xạ khơng
bao giờ nằm trong cùng một phía với
đ-ờng phỏp tuyn .


- Tia phản xạ nằm cùng môi trờng với
tia khúc xạ nằm ở môi trờng thứ 2
- Yêu cầu HS vẽ lại hiện tợng phản xạ
và hiện tợng khúc xạ .


Yêu cầu HS vẽ lại hình .


<b>D / Củng cố </b>


- Hiện tợng khúc xạ xảy ra nh thế nào ?
<b>E / Dặn dò </b>


- Học thuộc phần ghi nhớ làm bài tập SBT


<b>IV. Rút kinh nghiÖm...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
Ngày dạy : 19/2/2016


Tiết 45



<b>Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ</b>
<b>I / Mục tiêu </b>


- Mụ t c s thay đổi của góc khúc xạ khi góc khúc xạ tăng hoặc giảm .
- Mơ tả đợc thí nghiệm thể hiện mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ .


- Thực hiện đợc thí nghiệm về khúc xạ ánh sáng . Biết đo đạc góc tới và góc
khúc xạ để rút ra qui luật


<b>II / ChuÈn bÞ </b>


- Mỗi nhóm : 1 miếng nhựa trong suốt , 2 ®inh ghim , 1 miÕng xèp kh«ng thÊm
níc , 3 chiếc đinh , thớc đo góc .


- Ghi bảng:


<i><b>I / Sự thay đổi góc khúc xạ theo góc tới </b></i>


<i>*KÕt luận </i>


<i>ánh sáng đi từ không khí sang thủy tinh.</i>
<i>- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới .</i>



<i>- Góc tới tăng giảm thì góc khúc xạ tăng hoặc giảm .</i>
<i>*Mở réng </i>


<i>ánh sáng đi từ mơi trờng khơng khí vào môi trờng nớc đều tuân theo qui luật này</i>
<i>:</i>


<i>- Gãc tới giảm </i><i> góc khúc xạ giảm .</i>
<i>- Góc khúc x¹ < gãc tíi .</i>


<i>- Gãc tíi = 0 </i><i> góc khúc xạ = 0 .</i>
<b>III / Tiến trình lên líp </b>


<b>A / Tỉ chøc líp </b>
<b>B / KiĨm tra bài cũ </b>


Nêu kết luận về sự khúc xạ ánh sáng ? Hiện tợng khúc xạ ánh sáng xảy ra nh thế
nào khi tia sáng truyền từ môi trờng không khí sang môi trờng nớc?


C / Bài mới


<b>Hot ng của HS </b> <b>Hoạt động của GV</b>


<b>I / Sự thay đổi góc khúc xạ theo góc</b>
<b>tới </b>


1 / ThÝ nghiƯm
Cắm đinh A :
- AIN = 60 0



- Cắm đinh tại I


- Cắm đinh tại A /<sub> sao cho mắt chỉ thấy</sub>


đinh A/


Giải thích : ánh sáng từ A truyền tới
I bị I chắn rồi truyền tới A/<sub> bị đinh A</sub>


che khuất .


- Đo góc : AIN và A<sub>IN</sub>


- Ghi kết quả vào bảng


- Góc tới giảm thì góc khúc xạ thay đổi
nh thế nào ?


- Gãc tíi b»ng 0  gãc khóc xạ = ?


Nhận xét gì trong trờng hợp này ?
- HS phát biểu kết luận vào vở .
2 / Kết luận


ánh sáng đi tõ kh«ng khÝ sang thủy
tinh.


- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tíi .


- HS nghiên cứu mục đích thí nghiệm .


- Nêu phơng pháp nghiên cứu .


- Nªu bè trÝ thÝ nghiệm .


- Phơng pháp che khuất là gì ?
- Tại sao mắt chỉ nhìn thấy A/<sub> ?</sub>


- Yêu cầu HS nhÊc tÊm thđy tinh ra ,
råi dïng bót nèi ®inh A I A/<sub> là </sub>


đ-ờng truyền của tia sáng


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm tiếp ghi
vào bảng .


- HS so sánh kết quả của nhóm bạn với
mình .


- GV xử lí kết quả của các nhóm .
- Góc A<sub>IN</sub> <sub> < AIN </sub>


- Yêu cầu HS rót ra kÕt ln


- GV chn l¹i kiÕn thøc rồi yêu cầu
HS ghi kết luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b> </b>


<b> Gi¸o án Vật lý 9 Năm häc 2010 </b>–<b> 2011</b>
- Gãc tíi tăng giảm thì góc khúc xạ



tăng hoặc giảm .
3 / Më réng


ánh sáng đi từ môi trờng khơng khí
vào mơi trờng nớc đều tuân theo qui
luật này :


- Gãc tới giảm góc khúc xạ giảm .
- Góc khúc x¹ < gãc tíi .


- Gãc tíi = 0  gãc khóc x¹ = 0 .
<b>II / VËn dơng </b>


C3 :


- HS vẽ hình vào vở nháp , 1 hình vẽ
trên bảng .


HS trả lời :


+ánh sáng không truyền thẳng từ AB


mt ún tia khỳc x vì vậy chỉ nhìn
thấy ảnh của A đó là B.


+ Xác định điểm tới nối B với M cắt
mặt phân cách tại I  IM là tiakhúc
xạ .



+ Nối A với I ta đợc tia tới  đờng
truyền ánh sáng là AIM.


- Yêu cầu HS đọc tài liệu , trả lời câu
hỏi : ánh sáng đi từ mơi trờng khơng
khí sang môi trờng khác nớc có tuân
theo qui luật này hay không ?


Giáo viên làm thí nghiệm sao cho B
cách đáy 1/3 cột nớc


Mắt nhìn thấy ảnh của viên sỏi là do
ánh sáng truyền từ viên sỏi đến mắt
Hãy vẽ đờng truyền của tia sáng đó .
- Kết quả : GV nhận xét cách vẽ của
HS và chỉnh lại cho đúng .


- GV híng dÉn HS : ¸nh s¸ng trun tõ
A  M cã truyền thẳng không ? Vì sao
?


- Mt nhỡn thy A hay B ? Vì sao ?
Xác định điểm tới bằng phơng pháp
nào ?


<b>D/ Cđng cè :</b>


- Góc tới và góc khúc xạ quan hệ với nhau nh thế nào , khi chiếu ánh sáng từ
khơng khí đến thy



tinh ?


<b>E / Dặn dò </b>
- Học thuộc phần ghi nhí lµm bµi tËp SBT .


IV. Rót kinh nghiƯm...


Ngµy soạn :


Ngày dạy : 24/02/2010

Tiết 46



<b>Thấu kính hội tơ</b>
<b>I / Mơc tiªu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
- Mô tả đợc sự khúc xạ của các tia sáng đặc biệt ( tia tới đi ngang qua tâm , tia đi
qua tiêu điểm , tia song song với trục chính ) qua thấu kính hội tụ .


- Vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán đơn giản về thấu kính hội tụ và giải
thích hiện tợng thờng gặp trong thức tế .


- Biết làm thí nghiệm dựa trên các yêu cầu của các kiến thức trong SGK  tìm ra
đặc điểm của TK hội tụ .


<b>II / Chuẩn bị </b>


- Mỗi nhóm : 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng 10 20 cm .



1 giá quang học , 1 màn hứng để quan sát đờng truyền của tia
sáng .


1 nguån s¸ng ph¸t ra gåm 3 tia s¸ng song song .
- Ghi bảng.


<i><b>I / Đặc điểm của thấu kính hội tụ </b></i>


<i>- Phần rìa mỏng hơn phần giữa .</i>


<i><b>II / Các khái niệm trục chính quang tâm , tiêu điểm , tiªu cù cđa thÊu kÝnh</b></i>
<i><b>héi tơ </b></i>


<i>1 / Trơc chÝnh : </i>


<i>Tia sáng tới vng góc với mặt thấu kính hội tụ có một tia truyền thẳng khơng</i>
<i>đổi hớng trùng với 1 đờng thẳng gọi là trục chính </i>


<i>2 / Quang t©m </i>


<i>- Trục chính cắt thấu kính hội tụ tại điểm 0 , điểm 0 là quang tâm .</i>
<i>- Tia sáng đi qua quang tâm đi thẳng không đổi hng .</i>


<i>3 / Tiêu điểm F .</i>


<i>- Tia ló song song cắt trục tại F1 </i>
<i>- F là tiêu điểm </i>


<i>- Mỗi thấu kính hội tụ có hai tiêu điểm F và F</i>’<i><sub> đối xứng nhau qua thấu kính .</sub></i>



<i>4 / Tiªu cù </i>


<i>- Là khoảng cách từ đến quang tâm đến mỗi tiêu điểm </i>


<i>NÕu cho tia lã ®i qua tiêu điểm của thấu kính thì thấy tia ló song song víi trơc</i>
<i>chÝnh.</i>


<i> O F = O F</i><i> <sub>= f </sub></i>
<b>III / TiÕn trình lên lớp </b>
<b>A / Tổ chức lớp</b>


<b>B / Kiểm tra bµi cị </b>


HS: Nêu quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ ? Khi chiếu ánh sáng từ
n-ớc ra không khí và ngợc lại góc khúc xạ nh thế nào víi gãc tíi ?


<b>C / Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hot ng ca GV</b>


<b>I / Đặc điểm của thấu kÝnh héi tơ </b>
1/ ThÝ nghiƯm :


- HS đọc tài liu .


- Trình bày các bớc tiến hành thÝ
nghiƯm .


- HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm .


- Kết quả :


- Trả lời câu hỏi C1 .


C1 : Chïm tia khóc x¹ qua thÊu kÝnh
héi tơ 1 ®iĨm .


C 2 : SI lµ tia tíi
IK lµ tia ló .


2 / Hình dạng của thấu kính hội tụ
- HS nhận dạng


- Nghiên cứu tài liệu vµ bè trÝ tiÕn hµnh
thÝ nghiƯm


- GV chỉnh sửa lại nhận thức của HS
- Yêu cầu đại diện mt nhúm nờu kt
qu .


- GV hỗ trợ giúp HS vẽ lại kết quả thí
nghiệm .


- HS c thụng bỏo và GV mô tả thông
báo của HS vừa nêu bằng các kí hiệu .
- GV thơng báo cho HS thấy thấu kính
vừa làm thí nghiệm gọi là thấu kính hội
tụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> </b>



<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
- Thấu kÝnh lµm b»ng vËt liƯu trong


st .


- PhÇn rìa mỏng hơn phần giữa .
- Qui ớc vẽ và kí hiệu.


<b>II / Các khái niệm trục chính quang</b>
<b>tâm , tiêu điểm , tiªu cù cđa thÊu</b>
<b>kÝnh héi tô </b>


1 / Trôc chÝnh :


Tia sáng tới vuông góc với mặt thấu
kính hội tụ có một tia truyền thẳng
không đổi hớng trùng với 1 đờng thẳng
gọi là trục chính


2 / Quang t©m


- Trơc chÝnh c¾t thÊu kÝnh héi tô tại
điểm 0 , điểm 0 là quang tâm .


- Tia sáng đi qua quang tâm đi thẳng
không đổi hớng .


3 / Tiêu điểm F .



- Tia ló song song cắt trục tại F1


- F là tiêu điểm


- Mi thấu kính hội tụ có hai tiêu điểm
F và F’<sub> đối xứng nhau qua thấu kính .</sub>


4 / Tiªu cù


- Là khoảng cách từ đến quang tâm đến
mỗi tiêu điểm


NÕu cho tia ló đi qua tiêu điểm của
thấu kính thì thấy tia lã song song víi
trơc chÝnh.


O F = O F <sub>= f </sub>


III / VËn dơng


- HS tù lµm bµi tËp vµo vë


tụ có đặc điểm gì ?


- GV tổng hợp tất cả các ý kiến lại và
chuẩn lại đặc điểm của thấu kính hội tụ
bằng cách qui ớc đâu là rìa đâu là
giữa .


- GV híng dÉn c¸ch biĨu diƠn thÊu


kÝnh héi tô .


- HS đọc tài liệu , và làm lại thí nghiệm
H.42 và tìm trục chính .


- Ph¸t biĨu vµ ghi lại khái niệm trơc
chÝnh cđa thÊu kÝnh héi tơ .


- §äc tµi liƯu cho biÕt quang t©m là
điểm nào ?


- Quay ốn ( sao cho có 1 tia khụng
vuụng gúc


Và đi qua quang t©m  nhËn xét tia
ló).


- GV thông báo cho HS


- Tia tới quay sang mặt bên kia của
thấu kính thì hiện tợng xảy ra tơng tự .
- Yêu cầu HS đọc tài liệu và phát biểu ,
sau đó ghi vào vở .


- GV thơng báo ln đặc điểm của tia
ló đi qua tiêu im bng hớnh v .


- Yêu cầu HS tự làm ra vë c©u C7 ,
C8.



<b>D / Củng cố </b>
- Thấu kính hội tụ có đặc điểm gì ?


- Nêu tên các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ ?
<b>E / Dặn dị </b>


- Häc thc ghi nhí .
- Lµm bµi tËp SBT.


<b>IV. Rót kinh nghiệm </b>...


Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
<b>ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


Sau khi học HS cần:


- Nờu đợc trong trờng hợp nào, thấu khính hội tụ cho ảnh thật và cho
ảnh ảo của mmột vật, chỉ ra đợc đặc điểm của các ảnh.


- Dùng các tia sáng c bit
<b>II. Chun b.</b>


1. Đối với mỗi nhóm HS :


1 thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng 12 cm.


1 gi¸ quang häc.


1 cây nến cao khoảng 5 cm.
1 màn hng nh.


1 bao diêm.
2. Đối với GV


1 a CD cú bi TKHT.
Ghi bng.


<i>I.Quan sát ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ</i>
<i>Dựng ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ</i>


<i><b>II. Dựng ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ</b></i>


<i>1/ Dựng ảnh của điểm sáng S</i>
<i>2/ Dựng ảnh của vật sáng AB</i>


<b>Hot ng ca HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<b>I. Tìm hiểu đặc điểm của ảnh của</b>
<b>một vật tạo bởi TKHT.</b>


1. Thí nghim: Hot ng theo nhúm.


- HS làm thí nghiệm.
a) Đặt vật ngoài tiêu cự


C1 : Vt t xa TK : Lấy vật sáng là cửa



sổ  dịch màn để hứng đợc ảnh, nhận
xét ảnh.


C2 : DÞch chun vËt ë gần TK hơn


theo : d >2f.
f < d < 2f.


Nhận xét vào bảng.
b)Đặt vật trong tiêu cù.


HS dịch chuyển màn để quan sát ảnh.
- HS gắn kết quả của nhóm lên bảng
<b>II. Dựng ảnh của vật tạo bởi TKHT.</b>
<b>Cách dựng ảnh.</b>


<i>1. Dựng ảnh của điểm sáng tạo bởi</i>
<i>TKHT (HS hoạt động cá nhân)</i>


S là một điểm sáng trớc TKHT


Chùm sáng ph¸t ra tõ S qua TKHT
khóc x¹  chïm tia ló hội tụ tại S S
là ảnh của S.


S


F F’ O
S’



Nghiên cứu bố trí thí nghiệm hính 43.2
sau đó bố trí nh hình vẽ.


- GV kiĨm tra va th«ng báo cho HS
biết tiêu cự của TK f = 12 cm.


- Yêu cầu HS làm yêu cầu C1, C2, C3


rồi ghi kết quả vào bảng.


- GV có thể gợi ý HS dịch chuyển màn
hứng ảnh.


- GV yêu cầu các nhóm lên báo cáo kêt
quả của nhóm mình.


HS nhận xét kết quả của bạn.


GV kiểm tra lại nhận xét bằng thí
nghiệm theo đúng các bc HS thc
hin.


GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK rồi trả
lời câu hỏi ảnh tạo bởi TKHT nh thÕ
nµo ?


- Chỉ cần vẽ đờng truyền của 2/3 tia
sáng đặc biệt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


- HS nhận xét.


- Thống nhất cách dựng : ảnh là giao
điểm của các tia ló.


<i>2. Dựng ảnh của một vật sáng : TKHT</i>


- <i>HS dựng ảnh vào vở.</i>
B


A A’
B
HS nhận xét :


- HS chấn chỉnh lại cách dựng ¶nh, nÕu
nh c¸ch dùng cha chn.


<b>III. VËn dơng.</b>


d) f: ¶nh thật, ngợc chiều với vật.


d < f: ảnh ảo, cùng chiỊu víi vËt, lín
h¬n vËt.


Vẽ hai tia tới đặc biệt  dựng hai tia tới
tơng ứng  giao điểm của hai tia ló là


ảnh của điểm sáng.


C6 : f = 12cm.


D = 36 cm.
- C¸ch dùng.


B I


A F’ A’
F O B’
XÐt tam giác vuông ABO và tam giác
vuông ABO.


Xét tam giác vuông ABF và tam giác
vuông OIF .


- GV yêu cầu lên bảng vẽ.


- GV quan sát HS vẽ và uốn nắn.


- Yêu cầu HS nhận xét hình vẽ của bạn.


GV kiểm tra lại bằng thí nghiệm ảo.


- Yêu cầu HS dựng ảnh d > 2f.


- Yêu cầu HS dựng ảnh d < f.


- Yêu cầu nhận xét cách dựng của bạn.



- GV chấn chỉnh và thống nhất.


- ảnh thật hay ¶o ?
TÝnh chÊt ¶nh ?


GV kiểm tra sự nhận thức của HS
bằng thí nghiệm có trong các trờng hợp
sau đó sang chơng trình mơ phỏng.
HS chỉ dựng lại ảnh của vật    ch
cn dng nh B ca B.


* GV khắc sâu lại cách dựng ảnh bằng
hình ảnh mô phỏng.


HÃy nêu đăc điểm của ảnh của một vật
tạo bởi TKHT.


- HÃy nêu cách dùng ¶nh?


* GV mở máy cho ảnh, ảnh quan sát
khi ta đa vật sáng AB dịch dần đến TK


 kích thớc ảnh, tính chất ảnh dần dần
thay đổi.


Nhng vẫn đảm bảo ảnh là giao điểm
của các tia ló.


- Chỉ cần HS dựng ảnh A’B’ của AB


trong trờng hợp f = 12 cm, d= 36 cm.
Yêu cầu HS lên bảng các HS vẫn tính
cá nhân nếu HS lúng túng hãy gợi ý HS
các cặp tam giác đồng dạng có d ; d’: f.
<b>D. Dặn dị.</b>


- §äc phần ghi nhớ SGK
- Làm bài tập vận dụng SBT
<b>- Đọc phần có thể em cha biết</b>


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>...


Ngày soạn :


Ngày dạy: 05/03/2010

Tiết 49



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
<b>I Mục tiêu bài học</b>


Sau kgi học xong HS cÇn:


- Nhận dạng đợc thấu kính phân kỳ


- Vẽ đợc đờng truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính


- Vận dụng đợc kiến thức để giải thích một số hin tng trong thc
<b>t.</b>



<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Nhóm HS cần cã: + ThÊu kÝnh ph©n kú: 1 chiÕc
+ Gi¸ quang häc : 1 chiÕc
+ Nguån s¸ng


+ Màn chắn.
<b>III. Tổ chức hoạt động.</b>


<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>


GV? Nêu đặc điểm của vật tạo bởi thấu kính hội tụ? Có nhữnh cách nào nhận
biết thấu kính hội tụ?


GV? Thấu kính phân kỳ có những đặc điểm gì khác so với thấu kính hội tụ?.


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hot ng ca GV</b>


<b>I. Đặc điểm thấu kính phân kỳ.</b>
1/ Quan sát và nhận biết.


HS: Nờu c 3 cách nhậ biết thấu kính.
+ Phần rìa dày hơn phn gia


+ Đa lại gần dòng chữ: Hình ảnh dòng
chữ to hơn bình thờng


+ Hứng ánh sáng: Chùm sáng hội tụ tại


1 điểm.


2/ Thí nghiệm / sgk /.
HS: Tiến hµnh TN.
NhËn xÐt:


- ChiÕu chïm tia s¸ng song song,
vu«ng gãc víi thÊu kÝnh cho chïm tia
lã là chùm phân kỳ.


- Kí hiệu thấu kính phân kỳ:


<b>II. Các khái niệm trục chính quang</b>
<b>tâm, tiêu điểm , tiêu cù cđa thÊu</b>
<b>kÝnh ph©n kú.</b>


1/ Trơc chính.


HS: Dự đoán Chúng sẽ cắt nhau ở tại 1
®iĨm.


Hoạt động1 Tìm hiể đặc điểm thấu
kính phõn k?


GV? Tìm hiểu thông tin C1sgk . Tìm
cách nhận biết thấu kính phân kỳ?
GV: Gợi ý:


- Dùng tay.



- Tiến hµnh thÝ nghiƯm
kiĨm tra.


- Dùng thấu kính hứng ánh
sáng.


GV: Trong số kính còn lại là thấu kính
phân kỳ.


GV: Tiến hành TN với thấu kính phân
kỳ.


GV: Yêu cầu tiến hành H. 44.1 sgk.
- ChiÕu chïm tia s¸ng song song,
vu«ng gãc víi thÊu kÝnh.


- Quan sát chùm tia ló và cho bit
chỳng cú c im gỡ?


GV? Dự đoán: Nếu kéo dài tia ló thì
chúng sẽ cắt nhau ở đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
Hs: Nhắc lại khái niệm trục chính của


thấu kính.


Tia ti vuụng gúc với thấu kính cho tia


ló khơng bị đổi hớng gọi l trc chớnh
ca thu kớnh


2/ Quang tâm.


HS: Đọc TT về qang t©m.


HS – Trục chính của thấu kính đi qua
1 điểm O trong thấu kính mà mọi tia
sáng qua điểm đó khơng bị đổi h ớng


O


3/ Tiêu điểm của thấu kính.
HS: Tiến hành thí nghiệm
Thảo luận để trả lời C 5
HS: Nhận xét.


+ Kéo dài chùm tia lở TKPK chúng
gặp nhau tại 1 điểm trên trục chính và
cùng phía với tia tới.


F O


HS: Đọc thông tin về tiêu điểm/ sgk/.
+ Hai tiêu điểm F và F | <sub> n¾m ë 2 phÝa</sub>


của thấu kính và cách đều quang tõm.
4/ Tiờu c.



HS: + Là khoảng cách từ quang tâm tới
tiêu điểm.OF = OF |<sub> = f gọi là tiêu cự</sub>


của thấu kính.
II. Vận dụng.


C

7


F


C 8 :


HS: KÝnh cËn lµ kính phân kỳ.
HS: Nhận biết bằng 2 cách:
+ Phần rìa dày hơn phần giữa.


+ Nhìn qua thấu kính dòng chữ nhỏ
hơn khi nhìn bình thờng.


kính.


GV: Yêu cầu HS đọc thông tin về qang
tâm.


GV? Quang tâm của thấu kính có đặc
điểm gì?


GV? VÏ trôc chÝnh, quang t©m cđa
thÊu kÝnh.



Gv? u cầu HS tiến hành TN H 44.1
Theo dõi HS làm thí nghiệm.
Y/ c: + Đánh dấu đờng đi của tia sáng
trên màn chắn


+ Đặt thớc vào đờng truyền để vẽ
đờng kéo dài.


HS: Thực hiện vẽ xác định tiêu điểm
của thấu kính.


GV: Yêu cầu đọc TT về tiêu điểm của
TKPK


GV? Tiêu điểm của TKPK đợc xác
định nh thế nào?


Nó có gì khác với thấu knính hội
tụ?


GV: Yêu cầu HS tìm hiểu thông tin về
tiêu cù ë SGK?


Hoạt động 3 Vận dụng – Củng cố.
GV? Yêu cầu HS Tìm hiểu câu hỏi

C

7


, C

8

,C

9 , / SGK /


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b> </b>



<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
GV: Củng cố.


Gv?: Yêu cầu trả lời C9.


GV: Dặn dò:
Häc bµi


Lµm bµi tËp SBT
<b>C. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi- Lµm bµi tËp SBT


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>...


Ngày soạn :


Ngày dạy: 10/03/2010

Tiết 50



<b>ảnh của một vật thấu kính phân kỳ</b>
<b>I Mục tiêu bài học</b>


Sau khi häc xong HS cÇn:


- Nêu đợc đặc điểm của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ ln cho
ảnh ảo.


- Mô tả đợc đặc điểm của ảnh ảo của vật tạo bởi thấu kính phân kỳ


- Phân biệt đợc ảnh ảo của thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ.
- Biết dùng 2 tia đặc biệt để dựng ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân


kú.


- RÌn lun quan sát , tiến hành thí nghiệm tạo ảnh của vật cho bởi
thấu kính phgân kỳ.


<b>II. Chuẩn bị .</b>
Nhóm học sinh:


1 thấu kính phân kỳ, giá quang học.
vật cao 5 cm.


1 màn chắn hứng ảnh.
<b>III. Tổ chức hoạt động.</b>


<b>Hoạt động ca HS</b> <b>Hot ng ca GV</b>


HS: Trả lời:
Nhận biết:


- Phần rìa dày hơn phần
giữa.


- Chùm tia tới song song
trôc chÝnh cho chïm tia lã phân kỳ.


- Nhìn qua thấu kính cho



ảnh lớn hơn khi nhìn trực tiếp.


O


<b>I.Đặc điểm ảnh của vật tạo bởi thấu</b>
<b>kính phân kỳ.</b>


<sub>HS: Đọc thông tin SGK.</sub>


HS: Tiến hành thí nhgiÖm


<i>Hoạt động1 Kiểm tra bài cũ.</i>


HS1?: Nêu cách nhận biết thấu kính
phân kỳ? Thấu kính phân kỳ có đặc
điểm gì khác so với thấu kính hội tụ?


HS2?: Vẽ đờng truyền của tia sáng qua
thấu kính hphân kỳ?


GV: Đặt vấn đề nh SGK.


<i>Hoạt động 2 Tìm hiểu đặc điểm của</i>
<i>ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ.</i>


GV? Muốn quan sát đợc ảnh tạo bởi
thấu kính phõn k cn cú nhng dng
c gỡ?


HÃy nêu cách bố trÝ thÝ nghiÖm ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
+ Đặt vật ở vị trí bất kỳ trớc thấu kính,


màn hứng sát thấu kính.


+ Đa màn chắn ra xa thấu kính, quan
sát ảnh sau màn.


+ Thay i v trớ vật tiến hành TN tợng
tự nh trên.


HS - Đặt mắt trên đờng truyền chùm
tia ló, ảnh của vật tạo bởi thấu kính
phân kỳ là ảnh ảo, cùng chiều với vật.
<b>II. Dựng ảnh vạt tạo bởi thấu kính</b>
<b>phân kỳ.</b>


HS: Qua điểm sáng đó ta vẽ 2 tia sáng
đặc biệt qua thấu kính → ảnh là giao
của chùm tia ló.


B B|


A F A|<sub> O</sub>


<b>III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu</b>
<b>kính</b>



HS: Vẽ ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ
và héi tô cã:


<i>ThÊu kÝnh héi tô</i>
f = 12 cm, d = 8 cm.
B


B/


A A/<sub> O</sub> <sub>F</sub>|


<i>ThÊu kÝnh ph©n kú</i>
B


B/


GV: Nh vậy với mọi vị trí của vật và
màn chắn không thể hứng đợc ảnh của
vật trên màn chắn.


GV? Vậy để dựng ảnh của vật ta cần
làm nh thế nào?


GV? Em h·y nêu cách dựng ảnh của
một điểm sáng qua thấu kính phân kỳ?
GV: Để dựng ảnh của điểm sáng S tạo
bởi Thấu kính ta cần sử dụng tính chất
nào?



GV: Yêu cầu HS thực hiÖn C4


GVGọi HS đứng tại chỗ nhắc lại cách
dựng ảnh A|<sub> B</sub> |<sub> cảu AB qua thấu kính.</sub>


GV: Gäi HS lên bảng trình bày vẽ ảnh.


<i>Hot ng 3 So sánh độ lớn của ảnh</i>
<i>ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và phân kỳ.</i>
GV: Yêu cầu HS thực hiện C5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


A A/


HS: NhËn xÐt:


+ ¶nh tạo bởi thấu kính hội tụ cho ảnh
nhỏ hơn vật.


+ ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ cho
ảnh lớn h¬n vËt.


III. VËn dơng.
C 6 :


HS + Gièng nhau: ¶nh cđa vËt cïng


chiỊu víi vËt.


+ Kh¸c nhau:


 ThÊu kÝnh héi tụ: Lớn hơn vật
và xa thấu kính.


Thấu kính phân kỳ: Nhỏ hơn vật
và xa gần kính


GV? Hãy so sánh ảnh vừa tạo đợc
trong 2 trờng hợp?


<i>Hoạt động3: Vận dụng </i>–<i> Củng cố.</i>


GV? ảnh ảo của vật tạo bởi TKHT và
TKPK có điểm gì giống và khác nhau?
D. <b>Rút kinh nghiệm...</b>
...
Ngày soạn :


Ngày dạy:12/03/2010

Tiết 51



<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Sau khi ôn tập HS cÇn:


- Hệ thống kiến thức cơ bản về hiện tợng khúc xạ ánh sáng.


- Nắm vững đợc 2 loại thấu kính hội tụ và phân kỳ.


- Giải đợc bài tập về quang học với 2 loại thấu kính.
- Rèn luyện phơng pháp vẽ và giải bài tập quang hỡnh hc.
<b>II. Chun b.</b>


<b>III. Tiến trình lên lớp.</b>


<b>A.</b> <b>n nh tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>C. Ôn tập</b>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i>


<i>Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cơ bản.</i>
I. Lý thuyết.


HS: Tr¶ lêi - Tia sáng bị gÃy khúc tại
mặt phân cách giữa 2 môi trêng.


HS: + Gãc khóc x¹ > gãc tíi.
+ Gãc khóc x¹ < gãc tới.
HS: Hiện tợng khúc xạ:


+ Góc tới không bằng góc khúc xạ.
HS: Hiện tợng phản xạ:


GV?Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là gì?
GV? Khi tia sáng truyền từ môi trờng
nớc sang không khí khác khi tryuền từ


không khí nh thế nào?


GV: Yêu cầu HS phân biệt hiện tợng
khúc xạ ánh sáng và phản xạ ánh sáng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
+ Góc tới bằng góc phản xạ.


HS: + Góc tới tăng hay giảm


thì góc khúc xạ cũng tăng hay giảm.
HS: Khi gãc tíi = Oo


→ gãc khóc x¹ = Oo


HS: Chïm tia tíi song song víi trơc
chÝnh vu«ng gãc víi thÊu kÝnh cho
chïm tia ló hội tụ tại 1 điểm.


HS: + Tia tới qua quang t©m...
+ Tia tíi // trơc chÝnh...
+ Tia tới qua tiêu điểm...
HS: + Vật nằm trong khoảng tiêu điểm
d < f .


HS: + vật nằm ngoài khoảng tiêu điểm
d > 2f



HS: Sử dụng 2 trong 3 tia đặc biệt.
+Tia tới qua quang tâm...


+Tia tíi // trục chính...
+Tia tới qua tiêu điểm...


Thấu kính hội tụ Thấu kính phân
kỳ


Phần rìa mỏng


hơn phần giữa Phần rìa dày hơnphần giữa
Chùm tia ló hội


tụ tại 1 điểm Chùm tia ló phânkỳ
HS: ảnh trên phim là ảnh thật.


HS: ngỵc chiỊu so víi vËt.
nhá h¬n vËt.


B


A O F| <sub> A</sub>|


HS: - Víi thÊu kÝnh ph©n kỳ: cho ảnh
cùng chiều nhỏ hơn vật.


- Víi thÊu kÝnh héi tụ: Cho vật
trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, cïng
chiỊu lín h¬n vËt.



khúc xạ thay đổi thế nào?


GV? Khi nµo tia sáng không bị gÃy
khúc khi tia s¸ng tõ m«i trêng nớc
không bị gÃy khúc?


GV? Nờu c điểm khi tia sáng qua
thấu kính hội tụ?


GV? Nêu đặc điểm của 3 tia sáng đặc
biệt khi truyền qua thấu kính?


GV? ảnh của vật qua thấu kính hội tụ
có đặc im gỡ?


GV? Nêu cách dựng ¶nh cđa vËt qua
thÊu kÝnh héi tơ?


GV? Nêu cách dựng ảnh cđa vËt qua
thÊu kÝnh ph©n kú?


GV? Nêu cách nhận biết 2 lo¹i thÊu
kÝnh héi tụ và phân kỳ?


GV? ảnh của vật trên phim là ¶nh thËt
hay ¶nh ¶o?


GV? cho ¶nh cïng chiÒu hay ngỵc
chiỊu? cã kÝch thíc lín h¬n hay nhá


h¬n vËt?


Hoạt động 2: Vận dụng – củng c.
<i>Bi tp 1.</i>


GV? Đặt vật sáng AB trớc thấu kính .
GV? H·y vÏ ¶nh cđa AB tríc thÊu
kÝnh?


<i>Bµi tËp 2</i>


GV? Đặt vật AB trớc thấu kính thấy AB
cùng chiều với vật. Thấu kính đã cho là
thấu kính hội tụ hay phân kỳ?


a/ ¶nh cao h¬n vËt.
b/ ¶nh nhá hơn vật.
HÃy vẽ ảnh minh hoạ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>


S

|

.



S

.



________________________


HS: Lên bảng xác định 2 tiêu điểm của


thấu kính.


S

|

.



S

.



______________________________


HS: Thấu kính đã cho là thấu kính hội
tụ


tiêu điểm của thấu kính đã cho ?


GV? Thấu kính đã cho là thấu kinh gì?
Hoạt động 3 Tổng kết – Dặn dò.
GV: Yêu cầu HS kiểm tra các hình vẽ.
GV: u cầu HS trình bày bài tập


Ngµy soạn :
Ngày dạy:

Tiết 52



<b>KIểM TRA</b>
<b>I- Mục tiêu</b>


- Kim tra ỏnh giá kiến thức,kĩ năng vận dụng lí thuyết giải thích các hiện tợng
trong thực tế, giải các bài tập vận dụng


<b>II- Chn bÞ :</b>



- Đề có đầy đủ bài tập trắc nghiệm khách quan và tự luận ở 3 mức độ nhận
biết thông hiểu và vận dụng


- đáp ỏn v biu im


<i><b>Đề bài</b></i>


<b>I . Trắc nghiệm khách quan .</b>


Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất .


<i><b>Câu 1 </b></i>: Khi chiếu một chùm tia sáng đến mặt phẳng phân cách hai mơi trờng .
Hiện tợng nào sau đây có thể không xảy ra .


A. Hiện tợng phản xạ ánh sáng C. Hiện tợng tán xạ
B. Hiện tợng khúc xạ ánh sáng D. Câu A và B đúng


<i><b>Câu 2 </b></i>: Quan sát các hình dới đây . Cho biết hình nào vẽ đúng đờng truyền của
tia sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
F’ O F’ S’ O


F O F S’ F
F’


S’



a) b) c)


<i><b>Câu 3 </b></i>: Quan sát các hình dới đây . Cho biết hình nào vẽ sai đờng truyền của tia
sáng .


O O O
F F’ F F’ F
F’


a) b) c)


<i><b>Câu 4: </b></i>Vì sao phim của máy ảnh phải lắp trong buồng tối? Chọn phơng ỏn tr
li ỳng nht


A.Vì phim ảnh dễ hỏng


B. Vì phim ảnh dễ hỏng khi gặp ánh sáng chiếu vào nó
C. Vì phim ¶nh b»ng nhùa


D. Vì phim ảnh phải nằm đằng sau vật kính .
<b>II. Bài tập tự luận .</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Nêu cách nhận biết thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì ? Làm thế nào
để xác định tiêu điểm của thấu kính hội tụ.


<i><b>Câu 2</b></i> : ở 3 hình dới đây  là trục chính của thấu kính . S’ là ảnh của điểm sáng
S qua thấu kính . Trong mỗi trờng hợp hãy dùng cách vẽ để xác định vị trí của
thấu kính và các tiêu điểm chính của nó. Cho biết thấu kính thuộc loại gì ? S’ là
ảnh thật hay ảnh ảo .



S * * S’ S *


  S *  S’
*


* S’


a) b) c)


<i><b>* Đáp án , biểu ®iÓm : </b></i>


I. 1 – C ; 2 – a ; 3 – C ; 4 – C (2đ mỗi ý đúng 0,5đ)
II. 1. TKHT có phần rìa mỏng, phần giữa dày (0,5đ)
TKPK có phần rìa dày , phần giữa mỏng (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
2. (a,b,c Mỗi phần đúng 2đ)


S S’ S


 o F  F o S  S’


o


S’ F


a) b) c)



Ngày soạn :
Ngày dạy:

Tiết 53



<b>thực hành </b>


<b>đo tiêu cự của thấu kính hội tụ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Sau khi thực hành HS cần:


Trỡnh by c phng phỏp o tiờu cự của thấu kính hội tụ.
Đo đợc tiêu cự của thấu kinh hội tụ theo đúng phơng pháp.
Rèn luyện kỹ năng đo, kỹ năng thực hành.


<b>II ChuÈn bÞ.</b>
Nhãm HS:


1 ThÊu kính hội tụ có tiêu cự cầu đo
1 Vật sáng chũ L khoét trên màn chắn.


1 Nguồn sáng, 1 màn hứng , 1 giá quang học.
Mỗi nhóm 1 báo cáo thực hành.


<b>III. Tiến trình thực hành.</b>


<i><b>Hot ng ca HS</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i>





B
A F O F|<sub> A</sub>|


B|


HS: ảnh này cã kÝch thíc b»ng vËt.
h|<sub> = h</sub>


d| <sub>= d = 2f</sub>


d + d|


→ f =
4


HS: Trình bày theo các bớc.
Bớc1: Đo chiều cao vật h = ...


Bíc2: DÞch chun mµn vµ vËt ra xa
TK những khoảng bằng nhau và dừng
lại khi cho ¶nh râ nÐt.


<i>Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị</i>
<i>HS</i>


<i> . </i>


GV: Kiểm tra mẫu báo cáo thực hành
d = 2f



GV? Gäi HS nhận xét.


GV? ảnh này có kích thớc nh thế nào?


Công thức tính tiêu cự nh thế nào?
GV? Gọi HS nêu cách thực hành đo nh
thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
Bớc3: Kiểm tra d = d|


h = h|


Bíc 4: TÝnh tiªu cù.
d + d|


→ f =
4


HS: Thùc hiÖn theo c¸c bíc.
B I


A A|


F O F|


B|



Ta cã: BI = OA = 2f = 2OF |


→ OF |<sub> là đờng trung bình </sub><sub></sub><sub>B </sub>|<sub>BI</sub>


→ OB = OB|


→ OAB = OA|<sub> B</sub>|


→ AB = A|<sub> B</sub>|<sub> , OA = O A</sub>|


suy ra: d = d| <sub> = 2f.</sub>


<i>Hoạt động 2: Tiến hành thực hành.</i>
GV: Yêu cầu thực hiện theo các bứơc.
GV: Theo dõi quá trình thực hiện các
bớc TN.


Gióp HS yÕu kÐm.


Hoàn thành kết quả bảng 1 trong
mẫu báo cáo thực hành.


<i>Hot ng 3 Cng c.</i>
GV: Nhn xột:


- ý thức tổ chức
- Kỹ năng thực hành
- Đán giá chung


GV: Thu báo cáo thực hànhvà cho điểm


các nhãm.


GV? Ngồi cách đo trên cịn có cách
xác định tiêu c no khỏc?


GV: Gợi ý: Dựa vào cách dựng ảnh qua
thấu kính.?


GV: Yêu cầu thực hiện.


<b>D.Rút kinh nghiệm</b>...
...


Ngày soạn :
Ngày dạy:

Tiết 53



<b>sự tạo ảnh</b>


<b>trên phim trong máy ảnh</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Sau khi thực hành HS cần:


- Nêu và chỉ ra 2 bộ phận của máy ảnh


- Nờu v gii thích đợc các đặc điểm của ảnh trên phim trong máy ảnh.
- Dựng đợc ảnh của 1 vật đợc tạo ra trong máy ảnh.


- Biết cách tìm hiểu kỹ thuật đã đợc áp dụng trong đời sống.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Mô hình máy ảnh.


- <b>Mt mỏy nh cú th hot động đợc.</b>
III, Tổ chức hoạt động.


Hoạt động của HS Hoạt ng ca GV


<b>I. Cấu tạo máy ảnh.</b>


<i>Hot ng 1: Tìm hiểu về máy ảnh</i>
<i>trong thực tế.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
HS: Tìm hiểu thông tin SGK H. 47.2


H47.3
HS: Trả lời.


HS: Vật kính là thấu kính hội tụ tạo ra
ảnh thật hứng trên màn ch¾n.


HS: Buồng tối để ánh sáng khơng lọt
vào để chỉ có ánh sáng của vật truyền
vào tác động lên phim.


HS: ¶nh cđa vËt n»m trªn phim kính


mờ.


HS: Chỉ ra các bộ phận của máy ảnh.
<b>II. ảnh của vật trên phim.</b>


<i>1. Tính chất của ảnh trên phim.</i>


HS: + ảnh của vật trên phim là ảnh thật
ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
HS: Tìm cách thu vật trªn phim.


+ Hiện tợng thu đợc ảnh thật của vật
chứng tỏ vật kính của máy ảnh là thấu
kính hội tụ.


<i>2 Vẽ ảnh của vật đặt tr ớc thấu kính hội</i>
<i>tụ.</i>


VËt kÝnh Phim

B


A|


A O F|<sub> </sub>


B|


Víi d = 5 cm.



VD: d = 2m = 200 cm.
HS: XÐt  ABO vµ  ABO.


A|<sub> B</sub>|<sub> / AB = OA/ OA</sub>| <sub> = 200 / 50 = 40 </sub>


h| <sub> / h = 40 h</sub>| <sub> = h / 4.</sub>


3. Kết luận.


ảnh trên phim là ảnh thật ngợc chiều
với vật và nhỏ hơn vật.


IV. Vận dụng.
HS: Tóm tắt
Vẽ hình
TÝnh to¸n.


h = 1.6 cm, d = 3 cm, d| <sub>= 6</sub>


cơ g×?


GV: u cầu HS đọc SGK


GV? Bé phận quan trọng của máy ảnh
là gì?


GV? Vật kÝnh cđa m¸y ảnh là thấu
kính gì?


GV? Bộ phận chính của máy ảnh là gì?


GV: Cho HS quan sát mô hình của máy
ảnhchỉ 2 bộ phận chính của máy ảnh.
GV? HÃy cho biết vị trí của ảnh nằm ở
bộ phận nào của máy ảnh?


GV: Yêu cầu HS chỉ ra các bộ phận của
máy ảnh.


<i>Hot ng 2 : Tỡm hiểu cách tạo ảnh</i>
<i>của một vật trên máy ảnh.</i>


GV? ¶nh của vật trên kính mờ là ảnh
thật hay ảnh ảo?


GV: Cho HS quan sát ảnh của vật qua
máy ảnh?


GV? Yêu cầu trả lời C2 .


GV: Nếu không có máy ảnh trả lời câu
hỏi sau:


- nh thu c l nh tht hay ảnh ảo?
- Cho ảnh cùng chiều hay ngợc chiều?
GV? Hóy so sỏnh d v d|<sub>.</sub>


GV? Yêu cầu trả lời C3.


GV: Yêu cầu vẽ H. 47 SGK vµ thùc
hiƯn C3, C4.



GV: Nếu HS cịn cha vẽ đợc thì gợi ý:
+Sử dụng tia quang tâm vẽ ảnh B| <sub>của</sub>


B trªn phim.


+VÏ chïm tia lã qua thÊu kÝnh.


GV: ? TÝnh tØ số chiều cao của vật và
ảnh? h / h| <sub>? </sub>


Hoạt động 3. Vận dụng – Củng cố.
GV: Yêu cầu tìm hiểu máy ảnh? chỉ ra
chỗ đặt phim, buồng tốivà vật kính.
GV? Đọc C6 và hồn thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
m.


AB =160 cm, OA|<sub> = 300 cm, OA</sub>| <sub>= 6</sub>


cm.


→ Tõ C4 ta cã:


A|<sub> B</sub>|<sub> / AB = OA/ OA</sub>|


→ A|<sub> B</sub>|<sub> = AB. OA</sub>| <sub> / OA </sub>



→ A|<sub> B</sub>|<sub> = 160. 6 / 300</sub>


→ A|<sub> B</sub>|<sub> = 3,2 cm.</sub>


h| <sub> = 3,2 cm</sub>


Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết 52
<b>ôn tập</b>


I. Mục tiêu bài học
Sau khi ôn tËp HS cÇn:


- Hệ thống kiến thức cơ bản về hiện tợng khúc xạ ánh sáng.
- Nắm vững đợc 2 loại thấu kính hội tụ và phân kỳ.


- Giải đợc bài tập về quang học với 2 loại thấu kính.
- Rèn luyện phơng pháp vẽ và giải bài tập quang hỡnh hc.
II. Chun b.


III. Tiến trình lên lớp.


Hot ng của trị Hoạt động của thầy


I. Lý thut.


HS: Tr¶ lời - Tia sáng bị gÃy khúc tại
mặt phân cách giữa 2 môi trờng.



HS: + Góc khúc xạ > góc tíi.
+ Gãc khóc xạ < góc tới.
HS: Hiện tợng khúc xạ:


+ Góc tới không bằng góc khúc xạ.
HS: Hiện tợng phản xạ:


+ Góc tới bằng góc phản xạ.
HS: + Góc tới tăng hay giảm


thì góc khúc xạ cũng tăng hay giảm.
HS: Khi gãc tíi = Oo


→ gãc khóc x¹ = Oo


Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cơ bản.
GV?Hiện tợng khúc xạ ỏnh sỏng l gỡ?
.


GV? Khi tia sáng truyền từ môi trờng
nớc sang không khí khác khi tryuền từ
không khí nh thế nào?


GV: Yêu cầu HS phân biệt hiện tợng
khúc xạ ánh sáng và phản xạ ánh sáng?


GV? Khi ỏnh sỏng t mụi trờng khơng
khí sang mơi trờng nớc góc tới và góc
khúc xạ thay đổi thế nào?



GV? Khi nào tia sáng không bÞ g·y
khóc khi tia s¸ng tõ môi trờng nớc
không bị gÃy khúc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
HS: Chùm tia tíi song song víi trơc


chÝnh vu«ng gãc víi thÊu kÝnh cho
chïm tia lã héi tô tại 1 điểm.


HS: + Tia tới qua quang tâm...
+ Tia tíi // trơc chÝnh...
+ Tia tíi qua tiêu điểm...
HS: + Vật nằm trong khoảng tiêu điểm
d < f .


HS: + vật nằm ngoài khoảng tiêu điểm
d > 2f


HS: Sử dụng 2 trong 3 tia đặc biệt.
+Tia tới qua quang tâm...


+Tia tíi // trơc chính...
+Tia tới qua tiêu điểm...


Thấu kính hội tụ Thấu kính phân
kỳ



Phần rìa mỏng


hơn phần giữa Phần rìa dày hơnphần giữa
Chùm tia lã héi


tơ t¹i 1 điểm Chùm tia ló phânkỳ
HS: ảnh trên phim là ảnh thËt.


HS: ngỵc chiỊu so víi vËt.
nhá h¬n vËt.


B


A O F| <sub> A</sub>|


HS: - Víi thÊu kÝnh ph©n kú: cho ¶nh
cïng chiỊu nhá h¬n vËt.


- Víi thÊu kÝnh héi tơ: Cho vật
trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, cùng
chiều lớn h¬n vËt.


S

|

.



thÊu kÝnh héi tơ?


GV? Nêu đặc điểm của 3 tia sáng đặc
biệt khi truyền qua thấu kính?



GV? ảnh của vật qua thấu kính hội tụ
có c im gỡ?


GV? Nêu cách dựng ¶nh cña vËt qua
thÊu kÝnh hội tụ?


GV? Nêu cách dựng ảnh cđa vËt qua
thÊu kÝnh ph©n kỳ?


GV? Nêu cách nhận biÕt 2 lo¹i thấu
kính hội tụ và phân kỳ?


GV? ảnh của vật trên phim là ảnh thật
hay ảnh ảo?


GV? cho ¶nh cïng chiỊu hay ngỵc
chiỊu? cã kÝch thíc lín h¬n hay nhá
h¬n vËt?


Hoạt động 2: Vận dng cng c.
Bi tp 1.


GV? Đặt vật sáng AB tríc thÊu kÝnh .
GV? H·y vÏ ¶nh cđa AB tríc thÊu
kÝnh?


Bµi tËp 2


GV? Đặt vật AB trớc thấu kính thấy AB
cùng chiều với vật. Thấu kính đã cho là


thấu kính hội tụ hay phân kỳ?


a/ ảnh cao hơn vật.
b/ ảnh nhỏ hơn vật.
HÃy vẽ ảnh minh hoạ?


Bi tp 3: Xác định quang tâm O và 2
tiêu điểm của thấu kính đã cho ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
S

.



________________________


HS: Lên bảng xác định 2 tiêu điểm của
thấu kính.


S

|

.



S

.



______________________________


HS: Thấu kính đã cho là thấu kính hội


tụ GV? Thấu kính đã cho là thấu kinh gì?


Hoạt động 3 Tổng kết – Dặn dò.


GV: Yêu cầu HS kiểm tra các hình vẽ.
GV: u cầu HS trình bày bài tập



---Ngµy soạn:


Ngày dạy:


Tiết 53
<b>Kiểm tra 45 phút</b>


<b>Giáo án chấm trả</b>


_______________________________________


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 54


<b>Mắt</b>



I. Mục tiêu bài học.


Sau khi học HS cÇn:


- Nêu và chỉ ra đợc trên hình vẽ hai bộ phận quan trọng của máy ảnh
và của mắt.


- Nêu đợc chức năng của thuỷ tinh thể và màng lới. So sỏnh chỳng
vihai b phn trong mỏy nh.



- Trình bầy khái niệm sơ lợc về sự điều tiết của mắt. Điểm cực cân
và điểm cực viễn của mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
Tranh vẽ bộ phận của mắt.


III. Tổ chức hoạt động


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Hoạt động1: Tìm hiểu cấu tạo của mắt.
GV? Gọi HS Đọc thơng tin cấu tạo của
mắt ?


GV: Treo h×nh vẽ cấu tạo của mắt bổ
dọc.


GV? Nêu tên gọi 2 bộ phận quan trọng
của mắt?


GV? Bộ phận nào của mắt lµ thÊu kÝnh
héi tơ ?


GV? Tiêu cự của nó có thay đổi đợc
không?


GV? Thay đổi bằng cách nào?



GV? ảnh của vật mà mắt quan sát đợc
nằm ở đâu?


GV? HÃy so sánh cấu tạo của mắt và
máy ảnh?


GV? Yêu cÇu HS thùc hiƯn C1.


Hạot động 2: Tìm hiểu sự điều tiêt của
mắt.


GV? Yêu cầu HS đọc thông tin sự điều
tiêt của mắt SGK?


GV? Mắt phải thực hiện nh thế nào để
có thể nhìn thấy vật?


GV? Trong quá trình này có sự thay
đổi gì ở thuỷ tinh th?


GV? Yêu cầu HS thực hiện C2


GV: Dựng ảnh cđa vËt t¹o bëi thủ tinh
thĨ khi vËt ë xa, ë gÇn.


GV? Từ đó hãy rút ra nhận xét kích
thức của ảnh và tiêu cự của thuỷ tinh
thể?



Hoạt động 3: Tìm hiểu điểm cực cận và
điểm cực viễn.


GV: Yêu cầu đọc SGK.


I. CÊu t¹o của mắt.


HS Đọc TT SGK về cấu tạo của mắt.


HS: - Nªu 2 bé phËn quan träng cđa
m¾t.


+ ThĨ thủ tinh.
+ Mµng líi.


HS: Tiêu cự có thể thay đổi nhờ có
vịng cơ ( cơ mi mắt ).


HS: ¶nh xt hiƯn râ nét trên màng lới.
HS:


+ Thể thuỷ tinh – ThÊu kinh héi tơ
-VËt kÝnh


+ Mµng líi – phim trong máy ảnh.
II. Sự điều tiết của mắt.


HS: Th thuỷ tinh thể bị co dãn phồng
lên hay xẹp xuống để cho ảnh rõ nét
trên màng lới.→ gọi là sự điều tiết của


mắt.



B


A|


A O F| <sub> </sub>


B|


B


A|


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b> </b>


<b> Gi¸o án Vật lý 9 Năm häc 2010 </b>–<b> 2011</b>
GV? §iĨm cùc viễn là điểm nh thế


nào?


GV?Điểm cực viễn của mắt tốt nằm ở
đâu?


GV? Trạng thái của mắt nh thế nào khi
nhìn 1 vật ở điểm cực viễn?


GV: Giải thích khi nhìn 1 vật ở rất xa
điểm cực viễn ở vô cực.



GV: Yêu cầu đọc TT về điểm cực cận?
GV: Giới thiệu cỏch xỏc nh im cc
cn nh SGK.


GV: Yêu cầu thực hiƯn c©u hái C4.


GV? Hãy xác định điểm cực cận của
măt em cách mắt bao nhiêu?


Hoạt đông 4: Vận dụng – củng cố.
GV: Hớng dẫn câu hỏi C4, C5.


XÐt 2 tam giác OAB và tam giác OA|<sub> B</sub>|


OA/ OA|<sub> = AB / A</sub>|<sub> B</sub>|<sub> </sub>


→ A|<sub> B</sub>|<sub> = OA</sub>|<sub> . AB / OA</sub>


→ A|<sub> B</sub>|<sub> = 2. 800 / 2000 </sub>


→ A|<sub> B</sub>|<sub> = 0,8 cm</sub>


A O F|<sub> </sub>


B|
HS: - Nhìn cùng một vật:


+ Khi vật ở gần tiêu cự ngắn.
+ Khi vật ở xa tiêu cự dài.



III. Điểm cực cận và điểm cực viễn.
HS: Đọc thông tin SGK.


HS: Trả lời theo yêu cầu.


+ L im xa nhất mà vật nằm ở điểm
đó mà mắt khơng phải điều tiết có thể
nhìn rõ vật.→ gọi là điểm cực viễn.
+ Khoảng cách từ mắt đến điểm cực
viễn gọi là khoảng cực viễn.


HS: Điểm gần nhất mà khi một vật nằm
ở đó mắt khơng phải điều tiết vẫn nhìn
rõ.


HS: Điểm gần mắt nhất khi có một vật
ở đó có thể nhình rõ đợc gọi là điểm
cực cn


HS: Tìm hiểu sgk.


HS: Tìm hiểu điểm cực cận cđa m×nh.
IV. VËn dơng.


HS: Thùc hiƯn C5.


d = OA = 20 m.
h = AB = 8 cm
d| <sub>= OA</sub>| <sub>= 2 cm.</sub>



h| <sub>= A</sub>|<sub> B</sub>| <sub>= ? cm.</sub>


HS: Thùc hiện C6.


+ Khi nhìn vật ở điểm cực viễn tiêu
cự của thuỷ tinh thể là dài nhất.


+ Khi nhìn vật ở điểm cực cận tiêu
cự của thuỷ tinh thể là ngắn nhất.


IV. Rút kinh nghiệm.


...
...
______________________________________________
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tiết 55</b>



<b>Mắt cận và mắt lÃo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b> </b>


<b> Gi¸o án Vật lý 9 Năm häc 2010 </b>–<b> 2011</b>
Sau khi häc HS cÇn:


- Nêu đợc đặc điểm chình của mắt cận là khơng nhìn đợc các vật ở


xa và biết cách khắc phục tật cận thị là đeo kính phân kỳ.


- Nêu đợc đặc điểm của mắt lão là khơng nhìn đợc vật ở gần mắt và
biết cách khắc phục mắt lão.


- Giải thích đợc cách khắc phục mắt cận và mắt lão.
- Biết cách đo thị lực.


II. Chn bÞ.


1 kính cận, 1 kính lão.
III. Tổ chức hoạt động.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Hoạt động 1: Tìm hiểu tật cận thị và
cách khắc phục


GV? Đề nghị HS vận dụng vốn kiến
thức để trả lời C1


GV? Gọi 1 2 HS trả lời và yêu cầu
HS c¶ líp th¶o ln.


GV: Vận dụng trả lời của HS nờu c
im ca tt cn th lm C2.


GV? Yêu cầu HS quan sát H. 49.1
GV: Yêu cầu trả lời C3



GV? Để kiểm tra : Kính cận có phải là
thấu kính phân kỳ ta làm nh thế nào?
GV: Gợi ý: Kính đó cho ảnh ảo lớn hơn
vật hay nhỏ hơn vật.


GV? Yêu cầu HS giải thÝch t¸c dơng
cđa kÝnh cËn.


GV? H·y vẽ ảnh của vật AB qua kính
cận?


GV?Biết tiêu ®iĨm F trïng với điểm
cực viễn?


GV: Khi đeo kính thì mắt nhìn ảnh của
vật AB.


GV? Vậy khi đeo kính thì nh thế nào?
GV? Khi không đeo kính thì nh thÕ
nµo?


GV? Nêu kết luận về biểu hiện của mắt
cận và loại kính phải đeo để khắc
phục?


Hoạt động 2: Tìm hiểu về tật mắt lão
và bin phỏp khc phc.


GV? Yêu cầu tìm hiểu TT cảu mắt lÃo?
GV? Mắt lÃo nhìn rõ các vật ở xa hay ở


gần?


GV? So với mắt bình thờng Điểm cực
cận mắt lÃo ở xa hơn hay ở gần hơn?
GV? Yêu cầu thùc hiƯn c©u hái C5


GV? Nếu có một kính lão làm thế nào
để biết đó là thấu kính hội tụ?


I. M¾t cËn.


HS: BiĨu hiƯn cđa m¾t cËn:


+ Khi đọc sách: Mắt đặt sát sách hơn
bình thờng.


+ Ngåi díi líp nh×n chữ trên bảng thấy
mờ.


+ Ngồi trong lớp: Không nhìn rõ các
vật ngoài sân trờng.


HS: Mắt cận: Không nhìn rõ các vật ở
xa mắt.


HS: Điểm cùc viƠn cđa mắt cận gần
hơn mắt bình thêng.


<b>B</b>
<b>A</b>



F O


HS: Khi kh«ng đeo kính, mắt không
nhìn rõ vật AB v× vËt n»m ngoài
khoảng cực cận.


HS: Khi eo kớnh,mun mt nhỡn nh
ca AB thì ảnh đó phải hiện rõ trong
khoảng cực cận.


HS: ●KÕt luËn: / sgk/.
II. M¾t l·o.


1/ Những đặc điểm của mt lóo.
HS: c TT sgk.


HS: Đặc điểm của mắt lÃo:


+ Mắt nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn
rõ các vật ở gần.


+ Điểm cực cận của mắt lÃo nằm ở xa
hơn mắt bình thờng.


2/ Cách khắc phục mắt lÃo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


GV: Gọi 2 HS trả lời thống nhất và ghi


kết quả.


GV? Hãy nhận dạng kính hội tụ hay
phân kỳ để nhận dạng kính lão?


GV: Mắt lão có phải là thấu kính hội tụ
hay phân kỳ cần xem kính đó cho ảnh
ảo lớn hơn hay nhỏ hơn vật.


GV: Quan sát ảnh dịng chữ qua thấu
kính ảnh lớn hơn đó là TKHT
ảnh nhỏ hơn đó là TKPK
GV? Hãy vẽ ảnh của AB qua kính lão.
Tiêu điểm của kính lão ở F.
(H49.2)


GV: Gọi HS lên bảng vẽ ảnh này.
GV? HÃy giải thÝch t¸c dơng kÝnh l·o?
GV? Khi mắt lÃo không ®eo kÝnh,
®iĨm cùc cËn ë qu¸ xa mắt.Mắt có
nhình rõ vật AB không? Tại sao?


GV? Khi eo kớnh, mun nhỡn rừ nh
ca vật AB thì ảnh này phải hiện rõ
trong khoảng nào? Yêu cầu này có thực
hiện đợc không?


GV? Nêu kết luận đặc điểm mắt lão và


cách khắc phục mắt lão?


Hoạt động 3:


VËn dơng – Cđng cố Dặn dò.
GV? Thực hiện C7 sgk.


HÃy tìm hiểu cách kiểm tra kính cận
của bạn em và kÝnh l·o cđa ngêi giµ lµ
thÊu kÝnh héi tơ hay phân kỳ?


GV? HÃy so sánh khoảng cực cận của
mắt em với cực cận của bạn bị cận và
khoảng cực cận cđa ngêi giµ?


GV: Cđng cè:


GV?Nêu các biểu hiện của mắt cận và
đặc điểm của mắt lão?


GV? Gọi HS nêu đợc cách khắc phục
mắt cận và mắt lão?


gữa: Phần ìa mỏng hơn phần giữa.
HS: Mắt lão có phải là thấu kính hội tụ
hay phân kỳ cần xem kính đó cho ảnh
ảo lớn hơn vật.


HS: VÏ ¶nh cđa vËt AB qua kÝnh l·o.
B|



B


A|<sub> F A O</sub>


HS: Khi không đeo kính: Mắt không
nhìn rõ vật AB v× vËt AB nằm trong
khoảng cực cận.


HS: Khi đeo kính: Muốn nhìn rõ ảnh
của vật AB thì ảnh này phải ngoài
khoảng cực cận.


HS: Yêu cầu này thực hiện đợc với
kính lão.


HS: §äc kÕt luËn SGK


HS: Quan sát ảnh dòng chữ qua kính
ảnh lớn hơn đó là kính lão
ảnh nhỏ hơn đó là kính cận
HS: Khoảng cực cận mắt em ở xa dài
hơn so với mắt cn, gn hn so vi mt
lóo.


HS: Trả lời câu hỏi theo yêu cầu.


HS: Đọc phần ghi nhớ sgk vf có thể em
cha biết.



IV. Rút kinh nghiệm.


...
...
_______________________________________


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 56


<b>Kính lúp</b>


I. Mục tiêu bài học.
Sau khi học song HS cần:


- Da vào thực tiễn trả lời câu hỏi kính lúp dùng để làm gì.
- Dựa vào quan sát nêu và nhận biết hính lúp, dặc điểm kính lúp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
- Nêu đợc ý nghĩa số bội giác của kính lúp.


- Biết cách sử dụng kính lúp để quan sát vật nhỏ.


- RÌn c¸ch quan s¸t, c¸ch sư dơng dơng cơ thÝ nghiƯm.
II. Chn bÞ.


- Kính lúp có số bội giác đã biết.
- Một số vật nhỏ để quan sát.


III. Tổ chức hoạt động.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.


Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ.


GV?Nêu các biểu hiện của mắt cận và
đặc điểm của mt lóo?


GV? cách khắc phục mắt cận và mắt
lÃo?


Hot động 2: Tìm hiểu đặc điểm kính
lúp.


GV?Em đã thấy kính lúp dùng ở đâu?
GV? Đọc thơng tin kính lúp sgk.


GV? Kính lúp có đặc điểm gì? dùng để
làm gì?


GV?Số bội giác đợc viết nh thế nào?
GV? Số bội giác và tiêu cự của kính
quan hệ với nhau nh thế nào?


GV? Sè béi gi¸c cho ta biÕt ®iỊu g×?


GV? Tính tiêu cự của kính lúp đã cho?


HS: BiĨu hiƯn cđa m¾t cËn:



+ Khi đọc sách: Mắt đặt sỏt sỏch hn
bỡnh thng.


+ Ngồi dới lớp nhìn chữ trên bảng thấy
mờ.


+ Ngồi trong lớp: Không nhìn rõ các
vật ngoài sân trờng.


HS: Mắt cận: Không nhìn rõ các vật ở
xa mắt.


HS: Điểm cùc viƠn cđa m¾t cận gần
hơn mắt bình thờng.


HS: Đặc điểm của mắt lÃo:


+ Mắt nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn
rõ các vật ở gần.


+ Điểm cực cận của mắt lÃo nằm ở xa
hơn mắt bình thờng.


HS: Mắt cận đeo kÝnh cËn: Lµ thÊu
kÝnh phân kỳ.


Mắt lÃo ®eo kÝnh l·o: Lµ thÊu kÝnh
héi tơ.



I. KÝnh lóp lµ gì.


HS: Đọc sgk TT về kính lúp.


HS: 1. Kính lúp : là thấu kính hội tụ, có
tiêu cự ngắn.


+ Dïng kÝnh lóp: §Ĩ quan s¸t vËt
nhá.


+ Mỗi kính lúp có 1 số bội giác
( ký hiệu là G)


VD: 3x, 1.5x, 5x...


HS: + Mối quan hệ giữa số bội giác và
tiêu cự là: 25


G =
f


HS: Kính lúp có số bội giác càng lớn
quan sát vật thì thấy ảnh càng lớn.
HS: Vận dụng hiểu biết để thực hiện
2. tính tiêu cự của kính lúp


HS: Víi G = 1.5x
25


G = = 16.7 cm


1.5


Víi G = 3x
25


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
GV?Yêu cầu HS thùc hiƯn C 1,C2 sgk.


GV? KÝnh cã sè béi gi¸c càng lớn thì
tiêu cự càng dài hay càng ngắn?


GV? Số bội giác nhỏ nhất là 1,5x thì
tiêu cự dài nhất của kính là bao nhiêu?
GV? Yêu cầu HS tự rút ra kÕt luËn cÇn
thiÕt.


Hoạt động 3: Nghiên cứu cách quan sỏt
mt vt nh qua kớnh lỳp.


GV? Yêu cầu HS quan sát vật qua kính
lúp?


GV? Trả lời C3


GV? Trả lời C4


GV? Yêu cầu HS tự rút ra kết luận.
Hoạt động 4: Vận dụng – củng cố


GV: Hớng dẫn về nhà.


GV: Yªu cầ HS kể một số trờng hợp có
sử dụng kính lóp.


GV: vỊ nhµ häc bµi – Lµm bµi tËp
trong SBT.


3
HS:Thùc hiÖn C 1,C2


HS: - KÝnh cã sè bội giác càng lớn thì
tiêu cự càng ngắn.


HS: - Số bội giác nhỏ nhất của kính là
1.5x Tiêu cự dµi nhÊt


cđa kÝnhlµ: 16.7 cm.
3. KÕt luËn.


1/ HS: - Kính lúp: Là thấu kính hội tụ,
có tiêu cự ngắn, dùng để quan sát các
vật nhỏ.


- ảnh mà mắt thu đợc khi dùng
kính lớn gấp bao nhiêu lần so với ảnh
mà mắt thu đợc khi nhìn trực tiếp


II. C¸ch quan s¸t mét vËt qua kÝnh lóp.
HS: Làm việc theo nhóm.



- Đẩy vật AB vào gần thấu kính quan
sát ảnh ảo của vật qua thấu kính.


HS: Trả lời C3: ảnh ảo, lớn hơn vật và


cùng chiều với vËt.


HS: Muốn có ảnh ảo, lớn hơn vật thì
vật đặt tronh khoảng tiêu cự O F ( d < f
)


2/ Kết luận: / sgk/


HS: Những trờng hợp có sử dụng kính
lúp là:


- Đọc những chữ viết nhỏ.
- Quan sát những chi tiÕt


nhỏ của một đồ vật....
- Quan sát những chi tiết


nhá cña mét sè con vËt
hay thùc vËt ....


HS: §äc mơc cã thể cha biết.
IV. Rút kinh nghiệm.


...


...
...
___________________________________________


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 57


<b>Bài tập quang hình học.</b>
I. Mục tiêu bài häc


Sau khi häc xong HS cÇn:


- Vận dụng kiến thức để giải bài tập định tính và định lợng về hiện
t-ợng khúc xạ ánh sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
- Giải thích đợc một số hiện tợng và một số ứng dụng về quang hình


häc.
II. Chn bÞ.


Nhãm häc sinh:
1 b×nh trơ


1 b×nh chøa níc.


III. Tổ chức hoạt động trên lớp.



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Hoạt động 1: Giải bài tập 1
GV: Gọi HS đọc bài tập 1


GV?Trớc khi đổ nớc, mắt có nhìn thấy
tâm O ở đáy bình khơng?


GV? Vì sao khi đổ nớc vào lại nhìn
thấy điểm O?


GV: Đổ nớc vào bình đến 2/3 h để nhìn
thấy điểm O.


GV? Hãy giải thích vì sao đờng truyền
tia sáng bị gãy khúc ?


Hoạt động 2: Giải bài tập 2.


GV: Yêu cầu từng HS đọc kỹ đề bài.
Bài cho biết dữ kiện nào?


GV?Gỵi ý/ sgk/


GV: Chän tû lƯ thÝch hỵp.
f = 3 cm


d = 4 cm
h = 7 cm


h| <sub>= ? cm.</sub>


GV? Hãy tính độ cao của ảnh ?
GV? Hãy tìm tỷ số AB/ A|<sub> B</sub>|


Hoạt động 3. Giải bài tập 3


GV: Yêu cầu HS tìm hiểu Bài tập 3.
GV: Nêu câu hỏi để HS trả lời. Nếu
khó khăn cần tìm hiểu vấn đề sau.
GV?Biểu hiện cơ bản của mắt cận là
gì?


I. Bµi tập 1.


HS: Đọc bài tập 1.


A D


B O C


HS:Giải thích vì sao khơng nhìn thấy
điểm O khi ch a đổ n ớc.


+ ¸nh s¸ng tõ B trun vào mắt.


+ ánh sáng từ O bị chắn không truyền
tới m¾t.


HS:Giải thích vì sao nhìn thấy điểm O


khi đổ n ớc.


+ Mắt nhìn thấy O vì ánh sáng từ O
truyền qua nớc, qua khơng khí đến
mắt.


Bµi tËp 2.


HS Đọc kỹ đề bài sgk.
B


F A|


A O
B|


HS: Chøng minh:
XÐt  OAB ~  OA|<sub> B</sub>|


A|<sub> B</sub>|<sub> / AB = OA</sub>|<sub> / OA</sub>


XÐt FOI ~ F| <sub> A</sub>|<sub> B</sub>|


A|<sub> B</sub>|<sub> / OI = A</sub>|<sub> B</sub>| <sub>/ AB = F</sub>| <sub> A</sub>|<sub>/ OF</sub>


= OA| <sub>- O F</sub>| <sub> / O F</sub>|


Hay OA|<sub> / OA = OA</sub>|<sub> / O F</sub>| <sub> - 1</sub>


Thay sè ta cã:


OA|<sub> = 48 cm</sub>


A|<sub> B</sub>|<sub> = 3. AB</sub>


HS: ¶nh cao gÊp 3 lÇn vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
GV?Mắt cần và mắt bình thờng mắt


nào nhìn xa hơn?


GV?Mắt cận nặng hơn thì nhìn vật xa
hơn hay gần hơn?


GV: HÃy cho biết Hoà và Bình ai cận
nặng hơn.


GV: Hớng dẫn về nhà.
Học bài và làm lại bài tập


<b>Bài tập 3</b>


HS: a/ Mắt cận Cv ở gần hơn bình


th-ờng


HS: Hoà cận nặng hơn


Cv Hoà > Cv B×nh


b/ Cần đeo kính phân kỳ để tạo ảnh ở
gần mt hn.


Ngày soạn :
Ngày dạy:
<b>Tiết 58</b>


<b>ánh sáng trắng và ánh sáng màu</b>
I. Mục tiêu bài học.


Sau khi học xong HS cÇn;


- Nêu đợc ví dụ về ánh sáng trắng và ánh sáng màu.


- Nêu đợc ví dụ về sự tạo ánh sáng màu bằng các tấm lọc màu.


- Giải thích đợc sự tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc màu trong đó
nêu đợc ứng dụng trong thực tế.


II. ChuÈn bÞ.


- Nguồn sáng: Đèn phát ra ánh sáng trắng, đỏ
- Bộ lọc màu


- Bình nớc trong có màu
III. Tổ chức hoạt động.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS: Chữa bài tập 51.1, 51.2.
Chữa bài tập 51.4


Dùng ¶nh cđa vËt AB qua thấu
kính phân kỳ.


GV? Trong thực tế có những loại ánh
sáng nào?


Hot ng 2. Tìm hiểu nguồn sỏng
trng v ỏnh sỏng mu.


GV? Khi nào có ánh sáng màu?
GV? Khi nào có ánh sáng trắng?


B


B


A F A O F


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
GV: Yêu cầu HS đọc sgk .


GV? Cho HS quan sát ánh sáng bóng
đèn dây túc ang sỏng?



GV? Nguồn phát ánh sáng trắng là gì?
? Khi nào có ánh sáng trắng?


GV? Nguồn sáng màu là gì?


GV: Cho HS quan sát ánh sáng của đèn
led và bút laze có phát ra ánh sáng màu
đỏ, xanh, vàng.


Hoạt động3: Nghiên cứu cách tạo ánh
sáng màu bằng các tấm lọc màu.


GV? T×m hiĨu tấm lọc màu?
GV? Đọc thông tin sgk và H 52.1


GV? Tiến hành thí nghiệm H 51.1 /sgk/


GV? Yêu cầu HS thực hiện C1/ sgk/.


GV?Nếu còn thời gian cho HS làm các
TN tơng tự.


GV? Yêu cầu HS quan sát thí nghiệm
tơng tự.


GV? Yêu cầu HS từ kết quả thí nghiệm
hÃy rút ra kết luận cần thiết.


GV? Yêu cầu HS thực hiện c©u hái C2


sgk ?


Dïng kÕt luËn thÝ nghiÖm ë trên hÃy
giải thích?


1/ Các nguồn phát ánh sáng trắng.
HS: Đọc thông tin SGK.


HS: - ỏnh sỏng của bóng đèn dây tóc.
- ánh sáng của mặt trời lúc ban
ngày.


2/ Nguồn phát ánh sáng màu.


HS: - L ngun phỏt ra ánh sáng màu.
VD: + Đèn LED phát ra ánh sáng màu
đỏ, vàng, xanh.


+ Bút laze phát ra ánh sáng màu
đỏ.


+ Đèn ống dùng trong quảng cỏo:
ỏnh sỏng mu , xanh....




II. Tạo ra ánh sáng màu bằng các tấm
lọc màu.


HS: - Tấm lọc màu lµ tÊm kÝnh trong cã


mµu, mÈu giÊy bãng cã mµu, lớp nớc
có màu...


1/ Thí nghiệm./sgk/ H. 52.1
HS: Đọc thông tin sgk.
HS: TiÕn hµnh thÝ nghiƯm:


+ Chiếu chùm sáng trắng qua tm lc
mu


+ Chiếu chùm sáng trắng qua tấm lọc
màu xanh


+ Chiếu chùm sáng trắng qua tấm lọc
màu lôc


HS:


+ Chiếu chùm sáng trắng qua tấm lọc
màu đỏ: → ta thu đợc ánh sáng màu đỏ
+ Chiếu chùm sáng trắng qua tấm lọc
màu xanh: → ta thu đợc ánh sáng màu
xanh


+ Chiếu chùm sáng trắng qua tấm lọc
màu lục: → ta thu đợc ánh sáng màu
lục


2/ Thí nghiệm tơng tự /sgk/



HS: Nếu còn thời gian: Làm thí nghiệm
tơng tự với các tấm lọc màu khác.
3/ Kết luận: /sgk/


HS: Đọc kết luận sgk
HS: Trả lời C2


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
Hoạt động4: Vận dụng – cng c


hớng dẫn về nhà.


GV? Yêu cầu HS thục hiƯn C3, C4.


GV: Häc bµi.


Làm bài tập sbt


xanh


III. Vận dụng.


HS: Trả lời C3.


ánh sáng đỏ, vàng ở đèn sau và đèn
báo rẽcủa xe máyđợc tạo ra nhờ các
tấm lọc màu vàng và đỏ.



HS: Tr¶ lêi C4.


MMột bể nớc nhỏ thành bên trong
đựng nớc pha mực đỏ có thể dùng nh
tấm lc mu.


IV. Rút kinh nghiệm.


...
...
...


____________________________________________________________


Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 59</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
I. Mục tiêu bài học.


Sau khi häc xong HS cÇn:


- Phát biểu và khẳng định : Trong ánh sáng trắng có chứa nhiều
chùm sáng màu khác nhau.


- Trình bày và phân tích đợc thí nghiệm phân tích ánh sáng tăng
bằng lăng kính để rút ra kết luận: Trong chùm sáng trắng có chứa


nhiều ánh sáng màu.


- trình bày và phân tích đợc thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng
bằng sự phản xạ trên đĩa CD để rút ra kết luận trong ánh sáng trắng
có chứa các ánh sáng màu.


- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng ánh sáng màu trong
họên tợng cầu vồng, bong bóng xà phịng....dới áng sáng trắng.
II. Chuẩn bị.


1 lăng kinh tam giác đều.


1 màu chắn sáng có một khe hp.
1 a CD


1 nguồn sáng trắng.
III. Tổ chức học tËp.


A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ


GV? Nguån sáng trắng là gì? Cho VD minh hoạ?


GV? Nguồn ánh sáng màu là gì? Nêu cách tạo ra ánh sáng mµu ?
C. Bµi míi.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Tổ chúc tình huống.
GV: Trong thực tế ta quan sát thấy có


rất nhiều ánh sáng, hình ảnh màu sắt
rất lung linh, nh là cầu vồng bong
bóng xà phịng dới ánh sáng trắng.Vậy
tại sao lại có nhiều ánh sáng có màu
sắc nh vậy?


Hoạt đơng 2: Tìm hiểu việc phân tích
ánh sáng trắng bằng lăng kính.


GV? Yêu cầu HS đọc sgk tìm hiu
lng kớnh l gỡ?


GV? Lăng kính có cấu tạo nh thế nào?
GV? Yêu cầu HS làm thí nghiệm và
quan sát hiƯn tỵng


GV? Đặt lăng kính nh thế nào để quan
sát đợc giải nhiều màu phía sau lăng
kính?


GV? C¸c nhãm trình bày kết quả thú
nghiệm ?


GV? Trả lời câu hỏi C1sgk.


GV: Sau khi HS trả lời cho HS quan
sát.


GV?Hóy mô tả màu sắc quan sát đợc?
GV? Đọc thông tin thớ nhgim 2 sgk



I. Phân tích một chùm sáng bằng lăng
kính.


1/ Thí nghiệm / sgk/
HS: Đọc sgk


HS: Lăng kính: Là một khối trụ trong
suốt, có 3 ng gũ song song.


HS: Cạnh của lăng kính song song với
một khe sáng hẹp và quan sát sau lăng
kính.


HS: Tiến hành thí nhgiệm và trình bày
kết quả.


HS: Phía sau lăng kính có giải nhiều
màu


HS: Hỡnh nh quan sát đợc là giải nhiều
màu: Đỏ, vàng, da cam, lục, lam, tàm,
tím.


2/ ThÝ nghiƯm 2/ sgk/


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b> </b>


<b> Gi¸o án Vật lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
GV: Đặt trớc khe s¸ng tÊm läc mµu



đỏ, xanh và quan sát.Trớc khi quan sát
hãy nêu dự đoán về màu sắc mà ta
quan sát đợc?


GV? Chắn trớc khe sáng bằng tấm lọc
nửa trên màu đỏ, nửa dới màu xanh và
quan sát. Trớc khi quan sát hãy nêu dự
đoán về màu sắc mà ta quan sát đợc?
GV? Yêu cầu HS tiíen hành thí nghệm
quat sát trả lời câu hỏi C2?


GV: Yêu cầu đọc thông tin C3 SGK
GV: Dựa vào kết quả quan sát đợc
nhận định sự đúng, sai của hai ý kiến
sau.


+ Lăng kính đã nhuộm các màu khác
nhau cho chùm sáng trắng.


+ Trong chùm sáng trắng có chứa sẵn
các chùm sáng màu. Lăng khính chỉ
có tác dụng tách các ánh sáng màu đó
ra, cho mỗi chùm đi theo một hớng
vào mắt.


GV? Tại sao có thể nói thí nhgiệm 1 là
thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng?


GV: Yờu cu HS c kết luận sgk


GV:Lăng khính chỉ có tác dụng tách
các ánh sáng màu đó ra, cho mỗi
chùm đi theo một hớng vào mắt.


Hoạt động 3: Tìm hiểu cách phân tích
ánh sáng trăng bằng sự phản xạ trên
đĩa CD.


GV?Quan sát ánh sáng trắng trên
đĩa CD?
GV? Hãy mô tả hiện tợng quan sát
đ-ợc?


GV? ánh sáng chiếu lên đĩa CD là
ánh sáng gì?


GV? ánh sáng từ đĩa CD đến mắt có
những màu gì


GV? T¹i sao? Thí nghiệm này là thí
nghiệm phân tích ánh sáng trắng?


HS: Tiến hành thí nhgiệm và quan sát.
HS: Nêu dự đoán về màu ta quan sát
đ-ợc.


HS: Nêu dự đoán về màu ta quan sát
đ-ợc.


HS: Trả lêi c©u hái C2



a/ Đặt trớc khe sáng tấm lọc màu đỏ,
màu sắc mà ta quan sát đợc là màu đỏ.
HS: Đặt trớc khe sáng tấm lọc màu
xanh, màu sắc mà ta quan sát đợc là
màu xanh.


b/ Chắn trớc khe sáng bằng tấm lọc nửa
trên màu đỏ, nửa dới màu xanh màu sắt
mà ta quan sát đợc: Có hai vạch màu
nằm lệch nhau


HS: Chọn ý kiến thứ hai đúng:


+ Trong chùm sáng trắng có chứa sẵn
các chùm sáng màu. Lăng khính chỉ có
tác dụng tách các ánh sáng màu đó ra,
cho mỗi chùm đi theo một hớng vào
mắt.


HS: Thí nghiệm 1 là thí nhgiệm phân
tích ánh sáng trắng vì: ánh sáng đến
lăng kính là ánh sáng trắng, ánh sáng ra
khỏi lăng kính là ánh sáng nhiều màu.
3. Kết luận /SGK/


HS: §äc kÕt luËn sgk


II. Phân tích ánh sáng một chùm sáng
trắng bằng sự phản xạ trên dĩa CD.


1/ Thí nghiệm 3 / sgk/


HS: Quan sát sự phản xạ ánh sáng trên
đĩa CD và trả li C5, C6


HS: Quan sát sự phản xạ: Ta thấy có 1
giải nhiều màu.


HS: - ỏnh sỏng chiu lờn a CD là ánh
sáng trắng.


HS: - ánh sáng từ đĩa CD đến mắt có 1
dải nhiều màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b> </b>


<b> Gi¸o án Vật lý 9 Năm häc 2010 </b>–<b> 2011</b>


Hoạt động 4


VËn dơng – Cđng cè – Híng dÉn
vỊ nhµ.


GV:


từ đĩa CD đến mắt có 1 dải nhiều màu.
2/ Kết luận / sgk /


HS: Có thể phân tích chùm sáng trắng
thành chùm sáng màu bằng cách cho nó


phản xạ trên mặt ghi của đĩa CD.


III. KÕt luËn chung.
HS: §äc kÕt ln /sgk./
IV. VËn dơng


HS: Tr¶ lêi C7.


Có thể coi cách dùng các tấm lọc màu
nh một cách phân tích ánh sáng trắng
đ-ợc vì: Khi chiếu chùm sáng trắng qua
tấm lọc màu đỏ ở đó ta thu đợc ánh
sáng đỏ. Khi chiếu chùm sáng trắng
qua tấm lọc màu xanh ở đó ta thu đợc
ánh sáng xanh Khi chiếu chùm sáng
trắng qua tấm lọc màu lục ở đó ta thu
đ-ợc ánh sáng mu lc.


HS: Đọc câu hỏi C8.


HS: Nờu 1 vi hin tợng chứng tỏ ở đó
có sự phân tích ánh sáng trng:


HS: ánh sáng trắng chiÕu vµo : bng
bóng xà phòng, cầu vồng....




</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b> </b>



<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 60</b>


<b>sự trộn các ánh sáng màu</b>
I. Mục tiêu bài học.


Sau khi học HS cần:


- Tr li c cỏc câu hỏi, thế nào là sự trộn hai hay nhiều ánh sáng
màu với nhau


- Trình bầy đợc thí nghiệm trộn các ánh sáng màu với nhau


- Dựa váọ quan sát mô tả đợc màu của ánh sáng mà ta trộn đợc với
nhau


- Trả lời đợc có thể trộn đợc ánh sáng màu đen khơng.
II. Chuẩn bị.


1 đèn chiếu có 3 cửa sổ và 2 gơng phẳng.
1 bộ tấm lọc màu và một màn chắn sáng.
1 giá quang học. 1 tấm chắn sáng.


III. Tæ chøc häc tËp.


A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ.



GV? Ngời ta dùng thí nghiệm nào để phân tích ánh sáng trắng? Mơ tả hình ảnh
quan sát đợc qua 1 TN cụ thể?


HS: Tr¶ lêi


GV? Gọi HS khác nhận xét và bổ xung.
C. Bài mới.


Hot động vủa GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Tổ chức tình huống.
GV: Có thể phân tích ánh sáng trắng
thành các ánh sáng màu.


GV? Vậy có thể trộn các ánh sáng màu
với nhau đợc khơng ? Nếu có thì ánh
sáng thu đợc là ánh sáng mầu gì?


Hoạt đơng 2:Tìm hiểu cách trộn ánh
sáng màu với nhau?


GV? Gọi HS đọc thông tin sgk Về cách
trộn ánh sáng màu với nhau.?


GV? Để trộn ánh sáng màu với nhau ta
làm nh thế nµo?


GV: ở đó là màu mà ta thu đợc



GV: Thơng báo có thể trộn ánh sáng
màu bằng cách chiếu các ánh sáng màu
đồng thời vào mắt ( với cờng độ yếu )
Trên màng lới có màu mà ta trn.


GV? Quan sát H54.1 a và b.


GV? Thiết bị trộn mầu có cấu tạo nh
thế nào?


I. Thế nào là trộn các ánh sáng màu với
nhau?


HS: Đọc thông tin sgk


HS: Trộn ánh sáng màu là chiếu 2 hay
nhiều ánh sáng màu đồng thời lên cùng
một chỗ trên một màn chắn sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
GV:+ Ngọn đèn cú cụng sut ln: t


giữa 1 hình hộp lập phơng.


+ Thµnh trớc của hình lập phơng
có khoét 3 cửa sổ : chắn 3 tấm lọc màu
khác nhau.



GV? Ti sao thit b cần có 3 cửa sổ
đạt 3 tấm lọc màu khác nhau?


GV? Để các ánh sáng màu chiếu đồng
thời lên cùng một chỗ tại 2 của sổ đặt 2
gơng phẳng ( hắt ánh sáng về phía trớc)
GV? Vậy khi trộn các ánh sáng màu
với nhau ta thu đợc ánh sáng màu gì?
Hoạt đơng 3: Tìm hiểu ánh sáng khi
trn 2 ỏnh sỏng mu vi nhau.


GV: Đọc thông tin sgk.


GV? Để trộn 2 ánh sáng màu với nhau
ta lµm nh thÕ nµo?


GV: Chắn 2 của sổ bằng 2 tấm lọc màu
khác nhau rồi chiếu đồng thời lên màn
chắn và yêu cầu HS quan sát .


GV: ánh sáng màu đỏ + lam:
đỏ + lục:
Lam + lc:


GV? Gọi HS nhận xét : ánh sáng thu
đ-ợc sau khi trén.


GV?Vậy có khi nào ta trộn đợc ánh
sáng màu đen khơng?



GV: Gi¶i thÝch.


Khơng có cái gọi l;à ánh sáng màu đen
Vì khi trộn 2 ánh sáng màu khác nhau
ta luôn đợc ánh sáng màu khác.


GV? Vậy khi nào ta thấy màu đen.
GV? Tóm lại Vậy khi trộn 2 ánh sáng
màu với nhau ta luôn thu đợc ánh sáng
có mầu khác.


GV? Gọi HS đọc kết luận sgk.


Hoạt động 4: Tìm hiểu khi trrọn 3 ánh
sáng mu thỡ nh th no.


GV? Để trộn 3 ánh sáng màu thì ta làm
nh thế nào?


GV? Hóy quan sỏt ỏnh sáng màu ta thu
đợc khi trộn ánh sáng màu đỏ, lục,
lam?


HS:Ba tấm lọc màu để tạo ra các ánh
sáng màu.


HS: Quan s¸t H51.1 sgk.


II. Trén hai ánh sáng màu với nhau
1. Thí nghiệm 1/ sgk/



HS: Đọc thông tin sgk.


HS: Chắn hai cửa sổ bằng các tấm lọc
màu khác nhau và quan sát trên màu ở
vị trí hai ánh sáng gặp nhau.


HS: Nhận xét:


HS:- Trn ỏnh sáng màu đỏ + ánh sáng
màu lam: → ánh sáng : màu hồng nhạt.
HS:- Trộn ánh sáng màu đỏ + ánh sáng
màu lục: → ánh sáng : màu xanh nhạt.
HS:- Trộn ánh sáng màu lục + ánh sáng
màu lam: → ánh sáng : màu nõn chuối.
HS: - Khơng có ánh sỏng mu en


HS: - Khi không còn ánh sáng nữa thì
ta nhìn thấy màu đen.


2/ Kt lun/ sgk /
HS: c kết luận sgk


- Vậy khi trộn 2 ánh sáng màu với nhau
ta ln thu đợc ánh sáng có mầu khác.
- Khơng có ánh sáng màu đen


- Khi không còn ánh sáng nữa thì ta
nhìn thấy màu đen.



III. Trụn ba ỏnh sỏng mu c ánh
sáng trắng.


1/ ThÝ nghiÖm 2 / sgk/


HS: Chắn 3 cửa sổ bằng 3 tấm lọc màu
khác nhau rồi chiếu đồng thời lên màn
chắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
GV: Từ từ dịch chuyển màn chắn ra xa


cho đến khi ba chùm sáng gặp nhau tại
1 điểm và yêu cầu HS quan sát.


GV: §ã chính là trả lêi c©u hái C2
trong thÝ nghiÖm 2.


GV: Tuy nhiên ánh sáng trắng mà ta
thu đợc ở đây có khác chút ít với ánh
sáng do bóng đèn dây tóc và mặt trời.
GV: Ngời ta cịn tìm ra nhiều bộ ba ánh
sáng màu để có ánh sáng trắng nh:


GV: Ba màu đỏ, lục, lam gọi là 3 màu
cơ bản . Nếu trộn 3 màu cỏ bản nói
trên với cờng độ thích hợp ta thu đợc
đủ tất cả các màu trong tự nhiên.



GV: Ta cũng có thể trộn các ánh sáng
từ đỏ đến tím ta cũng thu đợc ánh sáng
trắng.


Hoạt động4: Củng cố – Hớng dẫn về
nhà.


GV? Gọi HS đọc thông tin C3 Sgk.
GV? Gọi HS dự đốn ánh sáng thu đợc
là ánh sáng gì?


GV: Nếu: Dự đoán: ánh sáng ta thu đợc
là ánh sáng trắng


GV? Có thể coi đây là thí nhiệm trộn
ánh sáng màu đợc không?


GV: Treo bảng kết quả trộn ánh sáng
màu để củng cố bài học.


GV? Gọi HS đọc ghi nhớ SGK v Mc
cú th cha bit.


GV: Dặn dò về nhà.
- Học bµi .


- Lµm bµi tËp sbt .


HS: Ta thu đợc ánh sáng màu trắng.


- Trộn ánh sáng: màu đỏ Thu
màu lục đợc
mà lam ánh
sáng
trắng


HS: Ghi vë


Trộn ánh sáng: đỏ cánh sen Thu
màu vàng đợc
mà lam ánh
sáng
trắng
Trộn ánh sáng: đỏ,vàng,lục Thu
da cam,lam đợc
tràm, tím ánh
sáng
trắng
2/ Kết luận / sgk/


HS: Đọc kết luận sgk và ghi vở.


IV. Vận dụng.


HS: Nêu dự đốn nêu làm đĩa trịn quay
tít.


HS: Dự đoán: ánh sáng ta thu đợc là
ánh sáng trắng



HS: Có thể coi đây là thí nghiệm trộn
ánh sáng màu để có ánh sáng trắng.
HS: Đọc ghi nhớ sgk


Mơc cã thĨ cha biết.
IV. Rút kinh nghiệm.


...
...
...


_______________________________________________________
Ngày soạn:


Ngày dạy:
<b>Tiết 59</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
I. Mục tiêu bài học.


Sau khi häc xong HS cÇn:


- Phát biểu và khẳng định : Trong ánh sáng trắng có chứa nhiều
chùm sáng màu khác nhau.


- Trình bày và phân tích đợc thí nghiệm phân tích ánh sáng tăng
bằng lăng kính để rút ra kết luận: Trong chùm sáng trắng có chứa
nhiều ánh sáng màu.



- trình bày và phân tích đợc thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng
bằng sự phản xạ trên đĩa CD để rút ra kết luận trong ánh sáng trắng
có chứa các ánh sáng màu.


- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng ánh sáng màu trong
họên tợng cầu vồng, bong bóng xà phịng....dới áng sáng trắng.
II. Chuẩn bị.


1 lăng kinh tam giác đều.


1 màu chắn sáng có mt khe hp.
1 a CD


1 nguồn sáng trắng.
III. Tổ chức häc tËp.


A.ổn định tổ chức.
B.Kiểm tra bài cũ


GV? Nguån s¸ng trắng là gì? Cho VD minh hoạ?


GV? Nguồn ánh sáng màu là gì? Nêu cách tạo ra ánh sáng màu ?


C.Bµi míi.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.
GV: Trong thực tế ta quan sát thấy có


rất nhiều ánh sáng, hình ảnh màu sắt
rất lung linh, đó là cầu vồng bong bóng
xà phong dới ánh sáng trắng.Vậy tại
sao lại có nhiu ỏnh sỏng cú mu sc
nh vy?


HS: Tìm hiểu thêm hiƯn tỵng tù trong
thùc tÕ.


Hoạt động 2: Tìm hiểu việc phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính.
GV? Yêu cầu HS c sgk tỡm hiu lng


kính là gì?


GV? Lăng kính có cấu tạo nh thế nào?
GV? Yêu cầu HS làm thí nghiệm và
quan sát hiện tợng


GV? Các nhóm trình bày kết quả thí
nghiệm ?


GV? Trả lời câu hỏi C1sgk.


I. Phân tích một chùm sáng trắng bằng
lăng kính.


1/ Thí nghiệm. /sgk/


HS: Đọc tài liệu để nắm vững cách tiến
hành thí nghiệm.



+ Đặt khe trớc nguồn sáng để đợc một
khe sáng hẹp.


+ đặt lăng kính sao cho cạnh của nó
song song với khe sáng trng.


+ Đặt mắt sau kăng kính quan sát khe
sáng sau lăng kính.


+ Chỳ ý quan sát để thấy giải nhiều
màu


HS: Lµm thÝ nghiÖm 1.Quan sát khe
sáng trắng qua lăng kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
GV: Sau khi HS tr¶ lêi cho HS quan


s¸t.


GV? Mô tả ánh sáng chiếu đến lăng
kính là ánh sáng gì, ánh sáng thu đợc là
ánh sáng màu gì?


GV: Hớng dẫn tiến hành thí nhgiệm 2.
Mục đích của thí nghiệm nay là thấy rõ
sự tách các giải màu riêng rẽ ?



GV: Yêu cầu HS đọc thông tin sgk
GV? Nêu cách tiến hành thí nghiệm và
dự đốn kết quả thu đợc ?


GV: Cho HS tiến hành thí nghiệm để
kiểm tra dự đốn.


GV: Cho HS ghi tr¶ lời câu C2 vào vở.


GV: Yêu cầu thảo luận câu hái C3 vµ C4


GV? Qua các thí nghiệm trên ta ta thu
đợc những vấn đề gì ?


GV: Gọi HS đọc kết luận của SGK


HS: Mô tả bằng lời và ghi vào vở hình
ảnh qua sát đợc , trả lời câu hỏi C 1


2/ thÝ nghiÖm 2


HS: Nêu cáhc tiến hành thí nghiệm
+ Dùng tấm lọc màu đỏ, rồi màu xanh
để chắn chùm sáng


+ Dự đốn hình ảnh quan sát đợc: Dải
đỏ xanh không nằm cùng 1 chỗ.


+ Dùng tấm lọc nửa trên màu đỏ , nửa


dới màu xan quan sát đồng thời vị trí
của 2 dải màu đỏ và xanh.


+ Dự đốn hình ảnh quan sát đợc:
Hai dải màu đỏ và xanh nằm lệch nhau
Vậy dự đoán trờn l ỳng.


HS: Trả lời câu hỏi C3 và C4


C3: Bản thân lăng kÝnh lµ mét khèi


trong suốt không màu, nên nó khơng
đóng vai trị nh tấm lọc màu


Nếu lăng kính nó có tác dụng nhuộm
màu cho các chùm sáng thì tại sao chỗ
này chỉ nhuộm màu xanh, chỗ kia lại
nhuộm màu đỏ? Trong khi đó các vùng
mà các tia sáng đi qua lăng kính là
hoàn toàn giống nhau.


Nh vậy ý kiến 2 l ỳng.


C4 Trứơc lăng kính ta chØ cã d¶i mét


màu. Sau lăng kính ta thu đợc dải nhiều
màu.


Nh vậy lăng kính đã phân tích từ dải
sáng trắng nói trên thành dải sáng


nhiều màu, nên ta gọi thí nghiệm trên
là thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng
HS: + Trong chùm sáng trắng có chứa
nhiều chùm sáng màu khác nhau.


+ Có thể dùng lăng kính để phân
tích ánh sáng trắng.


3/ KÕt luËn / SGk/


Hoạt động 3: Tìm hiểu việc phân tích ánh sáng trăng bằng a CD
GV: Phỏt a CD cho nhúm HS


Yêu cầu thực hiện thí nghiệm 3


GV: Quan sát hiện tợng và trả lời C5 và


C6


II. phõn tích một chùm sáng bằng sự
phản xạ trên đĩa CD


1/ ThÝ nghiƯm 3


- HS: TiÕn hµnh thÝ nghiƯm 3 trả lời câu
hỏi C5 và C6


C5: Khi chiếu ánh sáng vào mặt ghi của


a CD v quan sỏt ỏnh sáng phản xạ ta


thấy nhìn theo phơng khác nhau ánh
sáng có màu khác nhau.


C6 : + ánh sámg chiếu lên đĩa CD l


ánh sáng trắng.


+ Tùy theo phơng nhìn có thể thấy
ánh sáng tùe đĩa CD đến mắt có màu
này , phơng khác có màu khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
chùm ánh sáng nhiều màu truyền theo
nhiều phơng khác nhau


Vậy thí nnghiệm này cũng đợc gọi là
thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng.
2/ Kết luận / sgk /


HS: Nªu kÕt luËn sgk
II LÕt luËn chung
HS Nªu kÕt luËn


Hoạt động 4 Củng cố và vận dụng
GV: Gọi HS c phn ghi nh


GV: Yêu cầu HS rhảo luận nhóm trả lời
câu hỏi C7



GV: Lu ý


Phân tích ánh sáng trắng là phân tích là
tách ánh sáng trắng thành các chùm
sáng màu khác nhau.


HS : Đọc phần ghi nhớ.
IV. Vận dụng


HS: Trả lời câu hỏi C7 ChiÕu ¸ng s¸ng


trắng qua tấm lọc màu đỏ ta thu đợc
ánh sáng đỏ, Ta có thể coi tấm lọc màu
đỏ có tác dụng tách áng sáng đỏ khỏi
sáng trắng.


Nếu thay tấm lọc màu xanh thì ta thu
đợc ánh sáng xanh. Cứ nh trế cho các
tấm lọc màu khác ta sẽ bbiết trng chùn
sáng trắng có chứa những ánh sáng
màu nào.


 Híng dÉn về nhà
Học thuộc phần ghi nhớ.
Đọc mục có thể cha biết
Làm các bài tập sbt
Ngày soạn:


Ngày dạy: Tiết


I. Mục tiêu bài học


Sau khi häc xong HS sinh cÇn:


- Trả lời đợc câu hỏi thế nào là sự trộn 2 hay nhiều ámh sỏng mu
vi nhau


- Trình bày và giải thích thí nghiệm trộn ánh sáng màu.


- Mụ t c ỏnh sỏng mà ta trộn đợc khi trrọn các ánh sáng màu với
nhau.


- Trả lời đợc câu hỏi: Có thể trộn các ánh sáng màu để đợc ánh sáng
trắng đợc không.


II ChuÈn bÞ


Bộ thí nghiệm trộn các ánh sáng màu để thu đợc ánh sáng trắng.
- Đèn chiếu có 3 cửa sổ và 2 gơng phẳmh


- Mét bé c¸c tÊm lọc màu khác nhau.
- Một tấm chắn sáng.


- Mt mn ảnh và giá quang học.
II Tổ chức hoạt động dạy hpọc.


Trợ giúp của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về sự trộn ánh sáng màu
GV: Đặt vấn đề: Có thể phân tích ánh



sáng trắng thành ánh sánh màu . Vậy
trộn các ánh sáng màu có thể để thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
ợc ánh sáng trắng đựợc không ?


GV: Yêu cầu HS đọc sgk thu nhận
thông tin để hiểu khái niệm trộn các
ánh sáng màu.


GV: Làm thế nào để trộn các ánh sáng
màu với nhau?


GV:làm thế nào để trộn các ánh sáng
màu với nhau


GV: yêu cầu hs nghiên cứu hình
54.1SGKvà hình 5ở tờ rời để tìm hiểu
thiết bị dùng để trộn các ánh sáng
màu .


GVchØ cho c¶ líp tõng bộ phận .


I. thế nào là sự trộn các ¸nh s¸ng mµu
víi nhau ?


HS: đọc tài liệu,trả lời : Có hai cách để


trộn các ánh sáng màu :


+chiếu các chùm sáng màu đó vào
cùng một chỗ trên một màn ảnh màu
trắng .


+chiếu đồng thời các chùm sáng màu
đó trực tiếp vào mắt (điều kiện là các
chùm sáng mu phi yu )


HS:tìm hiểu thiết bị ở hình 54.1.


Hot động 2: Tìm hiểu kết quả của sự trộn mầu
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu sgk và hớng


dÉ tiÕn hµnh thÝ nghiƯm


+ Để đảm bảo cho 2 chùm sáng trộn
với nhau phải có cờng độ nh nhau , nên
đặt 2 tấm lọc màu ở 2 cửa sổ của thiết
bị còn cửa sổ còn lại chăn bằng tấm
chắn sáng.


+ Đặt màn chắn ở gần đèn chiếu, chỗ
hai chùm sáng không chắn nhau


Quan sát và nhËn xÐt vỊ mµu cđa 2
chïm s¸ng.


+ Di chuyển màn chắn ra xa để 2 chùm


sáng cắt nhau. Nhậm xét mu m ta thu
c


GV: Yêu cầu HS quan sát và nêu nhận
xét trả lời câu hỏi sgk.


GV: Cã thÓ nhËn xÐt cđa häc sinh
kh«ng gièng nhau . Đó là vì cảm giác
màu mỗi ngời khác nhau vµ phơ thc
vµo chđ quan cuae tõng ngêi.


GV? VËy sau khi trộn 2 áng sáng màu
khác ta thu đmàu có phải là một trong
2 màu ban đầu hay không?


- Từ kết quả thú nghiệm 1 yêu cầu HS
rút ra kÕt luËn. sgk.


Hoạt động 3: Tìm hiểu sự trộn ba ánh sáng màu với nhau để đợc ánh sáng trắng .
GV: Hớng dấnH làm thí nghiệm 2 sgk


+ Ba cửa sổ chắn 3 tầm lọc màu khác
nhau đỏ, lục lam.


+ Di chuyển màn ảng ra xa, cho đến
khi 3 ánh sáng gặp nahu đồng thời tại
cùng một chỗ. Quan sát màu mà ta


II Trộn 3 ánh sáng màu cới nahu để thu
đợc ánh sáng trắng



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b> </b>


<b> Giáo án Vật lý 9 Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
quan sát c v nờu nhn xột.


GV: Yêu cầu HS rút ra nhận xét và trả
lời câu hỏi C2 vào vở.


GV: Yêu cầu HS tìm hiểu đờng đi của
từng chùm rieng rẽ bằng thực nghiệm
rồi vẽ trên giấy.


GV: Yêu cầu HS tự rút ra kết luận
GV: Trong thực tế có những cách trộn
nh thế nào để có đợc ánh sáng trng?


HS: Trả lời C2 vào vở


Trn 3 ánh sáng màu đỏ, lục, lam ta
thu đợc ánh sáng trắng


HS: Thảo luận trả lời câu hỏi của GV.
Hoạt động 4: Củng cố - Vận dụng


GV: Híng d·n Hs vỊ nhµ trả lời câu
hỏi C 3


+ Có thểtiến hành thí nghiệm 3 và cho
HS dự đốn kết quả khi quan vịng trịn


về màu mà ta quan sỏt c.


GV: Giải thích hiện tợng hình ảnh lu
trên võng mạc


IV. Vận dụng


HS : Đọc phần ghi nhớ sgk




---Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết :


màu sắt các vật dới ánh sáng trắng
và dới ánh sáng màu


I.Mục tiêu bài học


Sau khi häc song HS CÇn:


+ Trả lời câu hỏi có ánh sáng nào mà mắt khi ta nhìn thấy một vật màu
đỏ, màu, xanh...


+ Giải thích đợc các hiện tuợng khi đặt các vật có màu khác dới ánh
sáng màu và ánh sáng trắng.


+ Giải thích đợc các hiện tuợng khi đặt các vật có màuđỏ với giữ đợc
màu cịn các vật có màu khác tì khong giữ đợc màu



II. Chn bÞ.


- Hộp kín có cửa sổ chắn bằng các tấm lọc màu
- Các vật có màu đỏ, trắng, đen đặt trong hộp
- Một tấm lọc màuđỏ, lục, lam.


III. Tổ chức hoạt động dạy và học.


Trợ giúp của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Kim tra bi c:


GV: Gọi HS chữa bìa tập 53- 54.3 sbt.


GV: Tỉ chøc t×nh hng häc tËp nh sgk HS: Lµm bµi tËp 53 -54 sbta -3, b - 4, c – 2, d – 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>
sáng


Hot ng2: Tìm hiểu về màu sắc ánh
sáng truyền từ các vật có màu dới ánh
sáng trắng.


I Vật màu trắng , vật màu đỏ, vật màu
xanh,và vật màu đen dới ánh sáng trắng
HS: Tìm hiểu trả lời câu hỏi C1



C1: Khi nhìn thấy vật màu đỏ, vật màu


xanh lục thì đã có ánh sáng trắng , ánh
sáng đỏ ámh sáng xanh lục truyền từ các
vật vào mắt.


+ Khi nh×n thấy vật màu đen thì không
có ánh sáng màu nào truyền vào mắt
HS: nêu nhận xét :


Di ỏnh sáng trắng, vật có màu nào thì
có ánh sáng máu đó truyền vào mắt ( trừ
vật màu đen ). Ta có gọi đó là màu của
vật


Hoạt động 3: Tìm hiểu khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật bằng thực nghiệm
GV: Yêu cầu quan sát và nm c cỏch


tiến hành thí nghiệm


GV: Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm, và
nêu nhận xét vào bảng kết quả thí nghiệm


vật
ánh
sáng


xanh


lc en trng



Đỏ
Xanh
lục


GV: Yêu cầu : Tõ b¶ng kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm rót ra nhËn xÐt tr¶ lêi câu hỏi C2


và C3


GV: Tổ chức cho HS thảo luận và trả lời


II. Khả năng tán xạ ánh sáng màucủa các
vật.


1/ Thí nghiệm và quan sát


HS: Nờu mục đích thí nghiệm và tiến
hành thí nghiệm hồn thành bảng kết quả
thí nghiệm:


KÕt qu¶
vật
ánh
sáng


xanh


lc en trng



Đỏ gần


đen Đỏ Đen Đỏ


Xanh


lục Xanh Gầnđen Đen Xanhlục


2/ Nhận xét:


Cá nhân HS trả lời câu hái C2


C2: + Dới ánh sáng đỏ, vật màu đỏ vẫn có


màu đỏ. Vậy ánh sáng đỏ tán xạ tốt anh
sáng màu đỏ.


+ Dới ánh sáng đỏ , vật có màu đen
vẫn có màu đen. Vậy vật đen khơng tán
xạ ánh sáng đỏ.


+ Dới ánh sáng đỏ vật màu trắng có
màu đỏ. Vậy vật màu trắng tán xạ tốt ánh
sáng đỏ.


C3: + Díi ¸nh s¸ng xanh lôc vËt mµu


xanh lơc vÉn cã mµu xanh lơc. VËy vËt
mµu xanh lục tán xạ tốt ¸nh s¸ng xanh
lôc:



+ Dới ánh sáng xanh lục vật màu đỏ có
màugần nh đen. Vậy vật màu xanh lục
tán xạ kém ánh sáng xanh lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


+ Dới ánh sáng xanh lục, vật màu trắng
vẫn có màu xanh lục. Vậy vật màu xanh
lục tán xạ tèt ¸nh s¸ng xanh lơc


Hoạt động 4:Rút ra kết luận chung về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật
-GV: Đặt câu hỏi liên quan đến những


nhËn xÐt HS rót ra kÕt luËn chung:
-


M ă


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


Hot động 1: Tổ chúc tình huống.
GV: Trong thực tế ta quan sát thấy có
rất nhiều ánh sáng, hình ảnh màu sắt
rất lung linh, đó là cầu vồng bong bóng
xà phong dới ánh sáng trắng.Vậy tại
sao lại có mhiều ánh sáng có màu sắc
nh vậy?



Hoạt đơng 2: Tìm hiểu việc phân tích
ánh sáng trắng bằng lăng kính.


GV? Yêu cầu HS c sgk tỡm hiu lng
kớnh l gỡ?


GV? Lăng kính có cấu tạo nh thế nào?
GV? Yêu cầu HS làm thí nghiệm và
quan sát hiện tợng


GV? Các nhóm trình bày kết quả thú
nghiệm ?


GV? Trả lời câu hỏi C1sgk.


GV: Sau khi HS trả lời cho HS quan s¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b> </b>


<b> Gi¸o ¸n VËt lý 9 Năm học 2010 </b><b> 2011</b>





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×