Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

toan 9 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 11; Tiết: 21



<b>HàM Số BậC NHấT</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kiến thức:


+ Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y=ax+b, a 0


+ Hm s bậc nhất y=ax+b luôn xác định với mọi giá trị của biến số x thuộc R.
+ Hàm số bậc nhất y=ax+b đồng biến trên R khi a>0, nghịch biến trên R khi a<0
- Kỹ năng:


+ Yêu cầu HS hiểu và chứng minh đợc hàm số y=-3x+1 nghịch biến trên R, hàm số
y=3x+1 đồng biến trên R. Từ đó thừa nhận bảng tổng quát: hàm số y=ax+b đồng biến trên R
khi a>0, nghịch biến trên R khi a<0


- Thái độ:


+ HS thấy tốn tuy là mơn khoa học trừu tợng nhng các vấn đề về kiến thức toán học
nói chung cũng nh vấn đề hàm số nói riêng lại thờng xuất hiện từ việc nghiêm cứu các bài
tốn thực tiễn.


<b>II. Chn bÞ: </b>


+ Bảng phụ <b>?</b>1, <b>?</b>2,<b>?</b>3, <b>?</b>4 đáp án <b>?</b>3, bài tập 8 SGK


<b>III. Ph¬ng ph¸p:</b>


Vấn đáp; hợp tác nhóm nhỏ; đặt và giải quyết vấn đề.



<b>IV. TiÕn tr×nh dạy học: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


a) Hm s l gì ? Hãy cho một ví dụ về hàm số c cho bi cụng thc.


b) Điềm vào chỗ (... )


Cho hàm số y=f(x) xác định với mọi x thuộc R
Với mọi x1, x2 thuộc R


NÕu x1< x2 mµ f(x1) < f(x2) thì hàm số y = f(x)...trên R


Nếu x1> x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm số y = f(x)...trên R


( ĐS: b) đồng biến / nghịch biến )


<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1:Khái niệm về hàm số bậc nhất</b>


- GV: Đặt vấn đề Ta đã biết khái niệm hàm số và biết lấy ví dụ về hàm số đ ợc cho bởi một
công thức. Hôm nay chúng ta sẽ học một hàm số cụ thể đó là hàm số bậc nhất. Vậy hàm số
bậc nhất là gì, nó có tính chất nh thế nào đó là nội dung bài học hôm nay.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Họat động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


-Để đi tìm định nghĩa về hàm
số bậc nhất, ta xét bài toán
thực tế sau:



-GV đa bài toán lên bảng phụ.
-GV vẽ sơ đồ chuyển động nh
SGK


vµ híng dÉn HS:


<b>?1</b> Điền vào chỗ trống cho
đúng.


-Sau một giờ ô tô đi đợc..
-Sau t giờ ô tô đị đợc:...
-Sau t giờ ô tô cách trung tâm
HN l: s=....


GV yêu cầu HS làm ?2
?2 điền bảng:


GV gọi HS khác nhận xét bài


Mt hc sinh đọc to đề
bài và tóm tắt.


HS: Sau mét giê ô to đi
đ-ợc: 50 km


Sau tgi ụ tụ i c: 50t
(km)


-Sau t giờ ô tô cách trung
tâm HN là: S=50t+8 (km)


-HS: điền KQ trên bảng


<b>1. Khái niƯm vỊ hµm sè bËc </b>
<b>nhÊt.</b>


8km


H
BÕn


xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lµm cđa bạn.


-Em hÃy giải thích tại sao s là
hàm số cđa t<b>?</b>


-GV lu ý HS trong c«ng thøc
S=50t+8


NÕu thay S bëi ch÷ y, t bëi ch÷
x ta cã c«ng thøc quen thuéc:
y=50x+8. NÕu thay 50 bëi a, 8
bởi b thì ta có: y=ax+b ( a 0)
là hµm sè bËc nhÊt.


<b>?</b> VËy hµm sè bËc nhÊt lµ gì


-GV yờu cu HS c li nh
ngha



-GV đa lên bảng phụ:
Bài tập: Các hàm số sau có
phải là hàm số bậc nhất không


<b>?</b> vì sao <b>?</b>


a) y=1-5x b) y=2x2<sub>+3</sub>


c) y=mx+2 ; d) y=0.x+7
-GV cho HS suy nghĩ 1 đến 2
phút rồi gọi một số HS trả lời
lần lợt


-NÕu lµ hµm sè bËc nhÊt h·y
chØ ra hÖ sè a, b?


- GV: Nhận xét, chốt kiến
thức, nhấn mạnh định nghĩa


phơ


Vì: Đại lợng S phụ thuộc
vào đại lơng t


ứng với mỗi giá trị của t
chỉ có một giá trị tơng
ứng của S. Do đó S là
hàm số của t



-Hàm số bậc nhất là hàm
số đợc cho bằng cơng
thức:


y=ax+b trong đó a,b là
các số cho trớc a0
Một số HS đọc lại định
nghĩa


-HS: Tr¶ lêi:


y=1-5x là hàm số bậc
nhất vì nó nó là hàm số
bậc nhất đợc cho bởi
công thc


y=ax+b, a=-5 0
y=2x2<sub>+3 không phải là </sub>


hàm số bậc nhất


y=mx +2 không phải là
hàm số bậc nhất vì cha có
điều kiện


m 0


y=0.x+7 không là hàm số
bậc nhất vì có dạng
y=ax+b nhng a=0



Hm s bc nht l hàm số đợc
cho bằng cơng thức:


y=ax+b trong đó a,b là cỏc s
cho trc a0


<b>Hot ng 2:Tớnh cht:</b>


-Để tìm hiểu tÝnh chÊt cđa
hµm sè bËc nhÊt, ta xÐt vÝ dụ
sau đây:


Ví dụ. Xét hàm số
y= f(x)=-3x+1


-GV hớng dẫn HS bằng đa ra
những câu hỏi:


+Hm s y=-3x+1 xác định
với những giá trị nào cuả x? vì
sao?


-H·y chứng minh hàm số
y=-3x+1 nghịch biến trên R?


-Hm s y=-3x+1 xác
định với mọi giá trị của
xR



HS: nêu cách chứng minh.


<b>2.Tính chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Nu HS cha làm đợc GV có
thể gợi ý. Ta lấy x1, x2 R sao


cho x1<x2 cần chứng minh gì?


( f(x1)) > f(x2) )


+H·y tÝnh f(x1) f(x2)


-GV đa bảng phụ bài giải theo
cách trình bày của SGK


GV yêu cầu hs làm <b>?3</b>


Cho hàm số bậc nhất
y=f(x)=3x+1


Cho x hai giá trị bất k×


x1, x2R sao cho x1<x2 H·y


chøng minh


f(x1)  f(x2) råi rót ra kÕt ln


hàm số đơng biến trên R.


- GV: Nhận xét


-GV: Theo chứng minh trên
hàm số y=-3x+1 nghịch biến
trên R,


hm s y=3x+1 đồng biến trên
R


Vậy tổng quát hàm số bậc
nhất y=ax+b đồng biến khi
nào ?


nghịch biến khi nào?


-GV đa phần tổng quát ở SGK
lên bảng phụ.


-GV cht li: trờn phn <b>?3</b> ta
chng minh hàm số y=3x+1
đồng biến theo khái niệm hàm
số đồng biến, sau khi có kết
luận này để chỉ ra hàm số bậc
nhất đồng biến hay nghịch
biến ta chỉ cần xét xem a>0
hay a<0 kt lun.


1HS: Trình bày


- C¶ líp thùc hiƯn, nhËn


xÐt


-1 HS đứng lên c.


<b>?3</b>


-HS hot ng theo nhúm


- Đại diện nhóm trình bày


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt


-Khi a<0 hàm số bậc nhất
y=ax+b nghịch biến trên R
-Khi a>0 hàm số bậc nhất
y=ax+b đồng biến trên R
- 1HS đứng lên đọc tổng
qt.


Tỉng qu¸t: (SGK – 47 )


<b>3. Cđng cè:</b>


<b>?</b> Hµm sè bËc nhÊt là gì.


<b>?</b> Nêu tính chất của hàm số bậc nhất


<b>?</b><i>Cho ví dụ về hàm số bậc nhất trong các trêng hỵp sau:</i>


<b>a)</b> Hàm số đồng biến <b>b)</b> Hàm số nghịch biến



- HƯ thèng toµn bµi


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc lý thut


- BTVN: Bµi 8, 9, 10, 11 ( SGK – 48 ); bµi 6 (SBT -57 )
- <i><b>Híng dÉn</b></i>: Bµi 8 ( SGK – 48 )


( Dựa vào định nghĩa hàm số bậc nhất, cần chỉ rõ hệ số a; b )
Bài 9 ( SGK – 48 )


( Dùa vµo tÝnh chÊt cđa hµm sè bËc nhÊt )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lun tËp


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- KiÕn thøc:


+ Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.
- Kỹ năng:


+ Tiếp tục rèn luyện kĩ năng: nhận dạng hàm số bỈc nhÊt


+ Kỹ năng áp dụng tính chất hàm số bặc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay
nghịch biến trên R (xét tính biến thiên của hàm số bặc nhất) biểu diễn điểm trên mặt phẳng
toạ độ.


- Thái độ:



+ Häc sinh cã ý thøc học toán trình bày bài logic, hợp lý; chính xác.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>GV:</b> - Bảng phụ, thớc thẳng có chia khoảng, êke, phấn màu.


<b>HS:</b> - Thớc kẻ, êke.


<b>III. Phơng ph¸p: </b>


- Vấn ỏp; hp tỏc nhúm nh; luyn tp.


<b>IV. Tiến trình dạy häc: </b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


Kiểm tra trong hoạt động1


<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra- Chữa bài tập</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV gäi 3 HS lên bảng kiểm
tra.


HS1:


Định nghĩa hàm số bậc nhất?


Chữa bài 6 (c,d,e)


(SBT-57)


-HS2:


HÃy nêu tính chất hàm số
bậc nhất ?


Chữa bài 9 ( SGK-48 )


HS3: Chữa bµi 10
(SGK-48 )


HS1: - Hàm số bặc nhất
là hàm số đợc cho bởi
công thức y=ax + b
trong đó a,b là các số
cho trớc và a0


HS2: Hàm số bậc nhất
y = ax +b xác định với
mọi giá trị của xR và
có tính chất:


a) ng bin trờn R khi
a>0


b) Nghịch biến trên R
khi a<0



Chữa Bài 9 (SGK-48 )
-HS3: Chữa bài
(SGK-48)


<b>I. Chữa bµi tËp</b>
<b>1.Bµi 6</b> (SBT- 57)


<b>c)</b> y = 5 – 2x2<sub> không là hàm số </sub>


bậc nhất vì không có dạng
y = ax + b


<b>d)</b> y = ( <sub>2</sub> 1) x + 1 là hàm số
bặc nhất vì có dạng


y=ax + b; a = <sub>2</sub>10, b =1
hàm số đồng biến vì a <sub>2</sub>–1>0


<b>e)</b> y= 3(x- <sub>2</sub>)


y= 3(x- <sub>2</sub>) là hàm số bậc nhất
vì có dạng


y=ax+b, a = 3 0, b=- 6


Hàm số đồng biến vì
a = <sub>3</sub>> 0


<b>2. Bµi 9</b> ( SGK-48 )



Hàm số bậc nhất y=(m-2)x+3
a) Đồng biến trên R khi
m-2 >0 <=> m>2


b) nghịch biến trên R khi
m-2 <0 <=> m<2


<b>3. Bµi 10</b> (SGK-48 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

30-- GV gäi HS díi líp nhËn
xÐt bµi lµm cđa 3 HS trên


bảng và cho điểm - HS: Nhận xét


x(cm); 20-x(cm).
chu vi hình chữ nhật lµ:
y = 2[(30-x) + (20-x)]
<=> y = 2(30-x+20-x)
<=> y =2(50-2x)
<=> y =100-4x


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


T×m hƯ sè a biÕt r»ng khi x
= 1 thì y=2,5


? Tìm a ta làm ntn
- Gv: NhËn xÐt,sưa bµi
Cho hµm sè



y= (3- <sub>2</sub>)x+1


a) Hàm số động biến hay
nghịch biến trên R ? vì
sao?


b) Tính giá trị tơng ứng
của y khi x nhận các
giá trị sau


0;1; <sub>2</sub>;3+ <sub>2</sub>;3- <sub>2</sub>
c) tính các giá trị tơng ứng


của x khi y nhận các
giá trị sau:


0;1;8;2+ <sub>2</sub>;2- <sub>2</sub>
GV hớng dẫn HS làm một
phần:


Yờu cầu hoạt động nhóm
Sau đó gọi hai đại diện lên
bảng giải tiếp hai trờng
hợp:


- GV: NhËn xÐt, söa sai


HS: Trình bày



Thay x = 1; y=2,5 vào
hàm số y=ax+3.


C¶ líp: Thùc hiƯn
NhËn xÐt


HS tr¶ lêi miƯng


a) Hàm số là đồng biến vì
a =3- <sub>2</sub>>0


c) Hai HS lªn bảng trình
bày:


- HS hot ng nhúm.
- 2 i din trình bày
HS1: (3- <sub>2</sub>)x+1=0
=>


HS2: (3- <sub>2</sub>)x+1=8


 x=


 x=


- c¸c phần sau tơng tự


<b>II. Luyện tập.</b>
<b>1. Bài 12</b> ( SGK- 48)



Cho hµm sè bËc nhÊt y= ax+3
Thay x = 1; y=2,5 vµo hµm sè
y=ax+3.


2,5=a.1+3 <=> -a = 3-2,5
<=> -a = 0,5 <=> a = - 0,5
Hệ số a của hàm số trên là
a = -0,5.


<b>2. Bµi 8</b> ( SBT-57)


Cho hàm số y= (3- <sub>2</sub>)x+1
a) Hàm số là đồng biến vì
a =3- <sub>2</sub>>0


b) x = 0 => y=1
x = 1 => y=4- <sub>2</sub>
x = <sub>2</sub> => y=3 <sub>2</sub>–1
x =3+ <sub>2</sub>=> y=8


x = 3- <sub>2</sub>=>y=12-6 <sub>2</sub>
c)


 (3- <sub>2</sub>)x+1=0


=>x= 1


3 2





 =


(3 2)
7


 


 (3- <sub>2</sub>)x+1=8


7


3 2


3 2


<i>x</i>


   




<b>Hoạt động 3: Củng cố:</b>
<b>Bài 11</b> ( SGK – 48)


Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

O
3
y



x
-1


-3
-1


-3 1 3


D
B


F
H


E
C


G


<b>3. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc lý thuyÕt


- BTVN: Bµi 13; 14 ( SGK – 48)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×