Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giao an tuan 4 Chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.59 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</i>
<b>Tập đọc -Kể chuyện</b>


<b>ngêi mĐ</b>
<b>I.Mơc tiªu : </b>


<i>Kiến thức</i>: Hiểu các từ ngữ ở phần chú giải, hiểu ND bài: Ngời mẹ rất yêu con vì
con ,mẹ có thể làm tất cả


<i>Kĩ năng:</i> Đọc lu lốt tồn bài, biết phân biệt giọng đọc với giọng kể chuyện
<i>Thái độ</i>: HS biết chăm ngoan, vâng lời cha mẹ.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- GV:Tranh minh ho¹ (SGK)


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1Tæ chøc</b>: KiĨm tra sÜ sè líp


<b> 2. KiĨm tra bài cũ</b>: Đọc bài : Chiếc áo len
Trả lời câu hỏi về ND bài


<b> 3</b>.<b> Bµi míi</b>:<b> </b>


<b>3.1.Giíi thiƯu bµi</b> (SD tranh SGK)


<b>3.2.Luyện đọc</b>



a) GV đọc mẫu, HD HS đọc
+ Đọc từng câu


+ Đọc từng đoạn trớc lớp


- HD HS gii ngha cỏc từ khó trong bài
- HD HS đọc ngắt nghỉ đúng


+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thể hiện đọc trớc lp


<b>Tiết 2</b>
<b>3.3.Tìm hiểu bài : </b>


Câu 1(SGK)?- Kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn
1


Cõu 2(SGK)?(Bà ơm bụi gai sởi ấm cho nó)
Câu3(SGK)?(Bà đã khóc cho đơi mắt rơi xuống
hồ hố thành hai hịn ngọc


Câu4(SGK)?(Thần chết ngạc nhiên vì bà mẹ
đã tìm đến nơi ở của mình)


- Ngời mẹ trả lời thế nào? (vì bà là mẹ - ngời
mẹ có thể làm tất cả vì con


- Câu chuyện cho ta biết điều gì?


<b>*ND:</b><i><b>Ngời mẹ rất yêu con, vì con, ngời mẹ có </b></i>


<i><b>thể làm tất cả.</b></i>


<b>3.4. Luyn c li:</b>


- GV hng dn HS c phõn vai


<b>3.5.</b> <i><b>Kể chuyện</b></i>


1.Dựng lại câu chuyện theo vai
- GV híng dÉn HS kĨ chun
+ KĨ chun trong nhãm
+ Thi kĨ tríc líp


- GV nhËn xÐt, biĨu d¬ng
<b>4. Củng cố</b>:


- YC HS nhắc lại ND bµi häc


- GV hƯ thèng toµn bµi,nhËn xÐt giê häc
<b>5. Dặn dò</b>:


- Nhắc HS về luyện kể lại câu chuyện


- Lp trởng báo cáo sĩ số
-2 HS đọc bài


nhËn xÐt


- Quan sát, lắng nghe, nêu nhận
xét



- Lắng nghe


- Nối tiếp đọc từng câu, kết hợp
sửa lỗi phát âm.


- Nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp
- Đọc đoạn, giải nghĩa từ SGK
- 2 HS đọc đoạn, lớp nêu cách đọc
- Đọc theo nhóm đơi


- Đại diện 3 nhóm thể hiện đọc
tr-ớc lớp


- Lớp đọc thầm, nêu.


- 1HS đọc đoạn2, lớp đọc thầm
- Trả lời ND


- 1HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm
- Trả lời ND


-1 HS đọc đoạn 4
-Trả lời ND
-Trả lời


- 2 HS đọc lại ND
- Lắng nghe


- HS đọc phân vai theo nhóm


- 2 nhóm thi đọc trớc lớp
- Lắng nghe


- KĨ chun theo nhãm 4
- 2 nhãm thi kĨ


- NhËn xÐt
- 2 HS nhắc lại
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Ghi nhớ, thực hiện.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


<i>Kiến thức</i>: Củng cố phép cộng,trừ ,nhân ,chia và giải toán.
<i>Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng vận dụng để làm bài tập.


<i>Thái độ</i>: Biết vận dụng kiến thức đã học vào thc t.


<b>II. Đồ dùng dạy- học : </b>


- GV: Hình vẽ bài 5(SGK)
- HS :B¶ng con


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.Tæ chøc:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b> Điền dấu >, <, = vào chỗ
4 7 > 4  6


4  5 = 5  4
16 : 4 < 16 : 2
<b>3. Bµi míi :</b>


<b>3.1.Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> 3.2.H íng dÉn lµm bài tập</b>




Bài 1 : Đặt tính råi tÝnh


+ 415<sub>415</sub> - 356<sub>156</sub> + 162<sub>370</sub> - 728<sub>245</sub>


830 200 532 473


Bài 2: Tìm x:


x 4 = 32 x : 8 = 4
x = 32 : 4 x = 4 8
x = 8 x = 32
Bµi 3: TÝnh


5  9 + 27 = 45 + 27 80 : 2 - 13 = 40 - 13


= 72 = 27
Bài 4: Bài toán


Bài giải


Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất là:
160 - 125 = 35 (lít)


Đáp số: 35 lít dầu.
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu (SGK)


- Cho HS quan sát mẫu yêu cầu HS vẽ theo mÉu


<b>4. Cñng cè : </b>


- YC HS nhắc lại ND giờ học
- Nhận xét giờ học


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc HS về nhà xem lại bài


- Hát


- 3 HS lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét


- 2 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp
theo dõi, nêu cách thực hiện.
- Làm bài vào bảng con



- Nªu yêu cầu bài tập cách tìm
thành phần cha biết của phép
nhân và phép chia?


+ HS làm bài ra nháp
+ 2HS làm bài trên bảng
+ Nhận xét, chữa bài


- Nêu yêu cầu bài 3 và làm bài ra
bảng con, 2 HS làm trên bảng
lớp.


- 1 HS c bài tốn, nêu u cầu
và cách giải


- Lµm bµi vào vở
- 1 HS chữa bài
- Lớp nhận xét


- Quan sát hình mẫu và vẽ hình
theo mẫu


- 1 HS nhắc lại
- Lắng nghe


<b>Luyện toán</b>


<b>Luyện tập chung (vbt)</b>
<b>I.Mơc tiªu : </b>



<i>Kiến thức</i>: Củng cố phép cộng,trừ ,nhân ,chia và giải toán.
<i>Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng vận dụng để làm bài tập.


<i>Thái độ</i>: Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> KT bài làm ở nhà. - Kiểm tra VBT (nhóm ụi)


<b>2. Luyện tập: (VBT trang21-22)</b>


1. Đặt tính rồi tính :
- GV nhËn xÐt, chèt ND.


- 1 HS nªu YC, cách thực hiện
- Lớp làm VBT, HS tiếp nối nêu
kết quả.


- Lớp chữa bài.


Bài 2: Tìm x - 1 HS nêu YC bài tập


- HS lớp làm bài VBT, 3 HS chữa
bài trên bảng líp.


- Chữa bài, chốt ND đúng - Chữa bài



Bµi 3: Tính


- GV nhận xét, chữa bài và chấm điểm. - 1 HS nêu YC bài,cách thực hiện- HS làm bài trên bảng con, 2 HS
chữa bài trên bảng lớp. Làm bài vào
VBT


Bài 4: Bài toán


- Chữa bài, nhận xét chấm ®iĨm cho HS


- 1 HS đọc bài tốn bài, HS lớp
nêu cách thực hiện


- HS lµm bµi VBT, 1 HS làm bài
trên bảng lớp.


- Chữa bài


Bi 5: V hỡnh theo mẫu - HS thực hiện vẽ trong VBT
- Nhận xét bi trong nhúm ụi


<b>3. Củng cố:</b>


- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học.


<b>4. Dặn dò :</b>


- Nhắc HS chuẩn bị bµi giê sau



TiÕng viƯt


<i><b> Lun viÕt: ngêi mĐ</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:<b> </b>


- <i>Kiến thức</i>:Viết đủ, chính xác nội dungđoạn tóm tắt truyện : <i><b>Ngời mẹ</b></i>. Làm đúng
các bài tập phân biệt âm dễ lẫn <i><b>gi, d,r.</b></i>


- <i>Kĩ năng</i>: Viết đúng chính tả ,đúng mẫu chữ, cỡ chữ
- <i>Thái độ</i>: Có ý thc rốn luyn ch vit


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết đoạn luyện viết


<b>III. Hot ng dy - học:</b>


<b>hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của HS</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị</b>


- Gọi HS đọc đoạn viết - 2 HS đoạn luyện viết, lớp đọc thầm


<b>2. HD viÕt:</b> ( Bảng phụ )
* Bài: <i><b>Ngời mẹ</b></i>


- HD HS viết chữ viết khó có trong đoạn
viết.


- Đọc bài viết



- Luyện viết trên bảng con
- Nêu cách viết đúng
- Sửa lỗi viết sai.
- HS đọc thầm bài viết
- Viết bài vào vở


- GV theo dõi, nhắc nhở và giúp HS khi
vit


<b>3. Chấm chữa bài</b>


- Thu chấm 6 - 7 bài


- Viết bài vào vở ô li (Vở ôn luyện)


<b>4. Củng cố:</b>


- YC HS nêu ND bài viết


- Nhn xột, ỏnh giỏ gi luyn vit


<b>5. Dặn dò:</b> - Nhắc HS học ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Thứ ba ngày 14 tháng9 năm 2010</i>
<b>Toán</b>


<b>kiểm tra</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>



<i>Kiến thức</i>:Kiểm tra những kiến thức HS đã học về các phép tính cộng trừ nhân chia
và giải toán


<i>Kĩ năng</i>: HS áp dụng làm bài tậpthành thạo
<i>Thái độ</i>: HS có ý thức tự giác tích cực làm bài


<b>II. §å dïng dạy- học:</b>


- GV: Đề kiểm tra
- HS : GiÊy kiÓm tra


<b>III. Hoạt động dạy- học : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.<b>Tỉ chøc</b>: KiĨm tra sÜ sè líp


2<b>. KiĨm tra bµi cị</b>: KiĨm tra sự chuẩn bị của HS
3<b>.Bài mới:</b>


3.1.Giới thiệu bài: Nêu ND kiểm tra
3.2.Đề bài :


<i>Bài 1</i> : Đặt tính rồi tính


327 + 416 651 - 244 426 + 354


<i>Bài 2</i> : Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc.Hỏi 8 hộp cốc
nh thế có bao nhiêu cái cốc?



<i>Bài 3:</i>


ĐÃ tô màu 1


3 số ô vuông ở hình nào?


<i>Bi 4</i>: Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD (có
kích thớc nh hình vẽ)


B D


25cm
35cm


C 40cm
A


c,Đáp án


Bi1:(3im) .Mỗi ý đúng cho 1 điểm


+ 327<sub>416</sub> - 651<sub>244</sub> + 426<sub>354</sub>


743 407 780


Bài 2:(2,5 Đ)


Bài giải


8 Hộp cã sè cèc lµ: (1 ®)


8  4 = 32 (cèc) (1® )
Đáp số: 32 (cái cốc) (0,5đ)


<i>Bài 3</i> (1 đ)ĐÃ khoanh vào 1


3số ô vuông ở hình a,
<i>Bài 4</i>(2,5 đ)


Bài giải


Độ dài đờng gấp khúc ABCD là:(1đ)
35 + 25 + 40 = 90 (cm) (1đ )
Đáp số:90 cm (0,5 đ)
1 điểm trình bày


4, <b>Cđng cè</b> :<b> </b> GV thu bµi chÊm điểm
- Nhận xét giờ học


5. <b> Dặn dò</b>: Nhắc HS về nhà ôn các bảng nhân,chia


- Lớp trởng báo c¸o sÜ sè


- Đọc đề tốn và làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> ChÝnh t¶</b>(<b> nghe-viÕt)</b>)


<b>ngêi mĐ</b>
<b>I.Mơc tiªu : </b>


.<i>Kiến thức</i>:Viết đủ, chính xác nội dungđoạn tóm tắt truyện: <i><b>Ngời mẹ</b></i>. Làm đúng


các bài tập phân biệt âm dễ lẫn <i><b>gi, d,r.</b></i>


.<i>Kĩ năng</i>: Viết đúng chính tả ,đúng mẫu chữ, cỡ chữ
.<i>Thái độ</i>:Có ý thức rèn luyện chữ viết


<b>II. §å dïng d¹y- häc : </b>


- GV: Chép sẵn ND bài tập 2a.
- HS : B¶ng con


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Tæ chøc : </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>: Đọc cho HS viếtcác từ sau :


<i><b>trung thành , chúc tụng , ngắc ngứ</b></i>
<b> 3.Bµi míi : </b>


<b>3.1. Giíi thiƯu bµi</b> :<b> </b>


<b>3.2.H íng dÉn viÕt chÝnh t¶</b>


- GV đọc mẫu


- Đoạn văn có mấy câu ?


- Tìm tên riêng trong bài chính tả : Thần Chết ,


Thần Đêm Tối.


<b>3.3. Lun viÕt tõ khã : </b>
<b>3.4. ViÕt chÝnh t¶ </b>


- Đọc cho HS soát lỗi


<b>3.5. Chấm , chữa bài :</b> ChÊm 5-7 bµi, NX cơ thĨ
tõng bµi


<b>3.6. Lun tËp </b>


Bµi 2 a : Điền vào chỗ trống : ra hay da .
- Thứ tự từ cần điền : ra ,ra , da


<i>Bài 3a</i>: Tìm các từ chứa tiếng có phụ âm đầu gi /
d / r có nghĩa ...?


a, ra ; b, dịu dàng ; c, giải thëng


<b>4. Cđng cè : </b>GV nhËn xÐt giê häc


<b>5.DỈn dò: </b>


- Viết lại các chữ mắc lỗi


- Hát


- HS viết vào bảng con



- HS theo dừi SGK
- 2 HS đọc lại


- HS theo dâi SGK và trả lời câu
hỏi


- HS viết vào b¶ng con.


- HS ngồi đúng t thế , nghe đọc
để viết bài chính xác .


- HS so¸t lỗi theo cặp.


- 1 HS c yờu cu bi tp .
Cả lớp làm bài trong SGK.
- HS làm bài vào bng con.


- Lắng nghe , thực hiện ở nhà


<b>Luyện từ và câu </b>:


<b>t ng v gia ỡnh</b>
<b>ụn tp cõu : ai là gì ?</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- <i>Kiến thức</i>: Mở rộng vốn từ về gia đình . ơn kiểu câu ai là gì
- <i>Kĩ năng: </i>áp dụng làm tốt các bài tập


- <i>Thái độ</i>: HS có ý thức t giỏc tớch cc hc tp



<b>II. Đồ dùng dạy- häc : </b>


- GV: B¶ng líp viÕt néi dung bµi tËp 2 .
- HS: Vë bµi tËp


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Đặt câu hỏi cho phần
in nghiªng :


<i>Chúng em</i> là măng non của đất nớc ( Ai l
mng non ca t nc ?)


Chích bông <i>là bạn của trẻ em</i> ( Ai là bạn
của trẻ em ?)


<b>3.Bµi míi:</b>


<b>3.1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>3.2. HD lµm bµi tËp </b>


Bài 1 : Tìm các từ ngữ chỉ gộp những
ngời trong gia đình .


Mẫu : <i><b>ông , bà , chú , cháu </b></i>


* Từ chỉ gộp là những từ chỉ 2 ngời
* Đó là các từ chỉ ngời



Bài 2 :Xếp các thành ngữ , tục ngữ ( SGK)
vào nhóm thích hợp .


Bài 3 : Dựa vào nội dung các bài tập đọc
tuần 3 ,4 hãy đặt câu theo mẫu ai là gì ?
để nói về : a, Bạn Tuấn trong bài Chiếc
áo len : Tuấn là ngời anh biết nhờng nhịn
em /


Tuấn là đứa con ngoan .


b, B¹n nhỏ là cô bé rất ngoan / Bạn
nhỏ là cô bé rất hiếu thảo .


c, Bà mẹ là ngời rất yêu thơng con /
Bµ mĐ lµ ngêi rÊt tut vêi .


d, Sẻ non là ngời bạn rất tốt / Sẻ non
là ngời bạn rất đáng yêu .


- Tuyên dơng nhóm đặt câu đúng , hay .


<b>4. Cđng cè : </b>


- GV hƯ thèng bài ,nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò :</b>


- Về học thuộc bài



- 2 HS lên bảng trả lêi c©u hái


- 1 HS nêu yêu cầu của bài 1
- HS thảo luận theo nhóm 2
- Đại diện nhóm phát biểu
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vbt
- 2, 3 HS đọc bài


- Líp nhËn xÐt .


- 1 HS đọc yêu cầu bài 3 .
- HS trao đổi trong nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét .


L¾ng nghe


<b>Đạo đức</b>


<b> giữ lời hứa(Tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- <i>Kiến thức</i>:HS hiểu thế nào là giữ lời hứa , từ đó nhận biết đợc hành vi đúng sai và
ứng xử đúng trong việc giữ lời hứa .


- <i>Kĩ năng</i>: Biết giữ đúng lời hứa của mình .
- <i>Thái độ</i>:Luôn giữ đúng lời hứa vi mi ngi .



<b>II. Đồ dùng dạy- học : </b>


- GV:ViÕt néi dung bµi tËp 4 , bài tập 6 lên bảng lớp
- HS:


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Tæ chøc</b>:


<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b>


- ThÕ nào là giữ lời hứa ?
- Tại sao phải giữ lêi høa ?


<b> 3. Bµi míi : </b>


<i>* Hoạt động 1</i> : Thảo luận nhóm
a, d  Đ


b, c  S
- GV kÕt luËn


*<i>Hoạt động 2</i> : Đóng vai


- H¸t


- 2 HS trả lời câu hỏi , nhận xét
- HS thảo luËn theo nhãm 2 , theo


c©u hái trong phiÕu bài tập


- Đại diện nhóm trình bày , cả líp
nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



- GV nhËn xÐt , kÕt luËn


* <i>Kết luận</i>: Em cần xin lỗi bạn , giải thích lí do
và khuyên bạn không nên làm điều sai trái
* <i>Hoạt động 3</i> : Bày tỏ ý kiến


- GV nªu kÕt luËn chung


* <i>Kết luận</i> : Đồng tình với các ý kiến
d, đ, khơng đồng tình vơí các ý kiến a,c,e


* <i>Kết luận chung</i> : Giữ lời hứa là thực hiện đúng
điều mình đã nói, đã hứa hẹn , ngời biết giữ lời
hứa sẽ đợc mọi ngời tin cậy và tơn trọng .


<b>4. Cđng cè </b>:


- HƯ thèng bµi , nhËn xÐt tiÕt häc


<b>5. Dặn dò</b> :


- Nhắc HS về học bài



úng vai


- 3 nhóm lên trình bày , các nhóm
kh¸c nhËn xÐt


- HS bày tỏ thái độ về từng ý kiến và
giải thích lí do


- HS phát biểu , cả lớp nhận xét


- HS liên hệ thực tế bản thân
- Lắng nghe .


<i>Th t ngy 15 thỏng 9 nm 2010</i>
<b>Tp c</b>


<b>ông ngoại</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


- <i>Kiến thức</i>:- Hiểu và sử dụng đợc từ mới : loang lổ


- Hiểu tình cảm của ông cháu rất sâu nặng : ông hết lòng chăm lo cho
cháu, cháu mÃi mÃi biết ơn ông, ngời thầy đầu tiên của cháu trớc ngỡng cửa của trêng
tiÓu häc.


- <i>Kĩ năng</i>:- Đọc đúng : cơn nóng , luồng khí , lặng lẽ , vắng lặng .
- Đọc phân biệt đúng lời ngời dẫn chuyện với lời nhân vật
- <i>Thái độ</i>:-Giáo dục HS bit yờu ụng b .


<b>II. Đồ dùng dạy- häc :</b>



- GV: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK (34)
- Bảng lớp ghi câu văn cần luyện đọc.


<b>III. Hoạt động dạy- học : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


<b>1.Tổ chức:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: (3')


Đọc bài Ngời mẹ, trả lời câu hỏi về nội dung bài.


<b>3.Bài míi:</b>


<b>3.1.</b> Giíi thiƯu bµi :(tranh SGK) (2')


<b>3.2.</b> Luyện đọc : (10')
* Đọc mẫu


* HD luyện đọc, kết hợp sửa lỗi khi c
- c tng cõu :


- Đọc đoạn trớc líp


+ HD luyện đọc ngắt nghỉ đúng .


- Đọc đoạn trong nhóm
- Thể hiện đọc trớc lớp



- H¸t


- 2 HS đọc bài trả lời câu hỏi


- Nghe, theo dõi SGK
- HS đọc nối tiếp theo dãy
- 3 HS đọc nối tiếp đọc đoạn 1
- 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn bài
- 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn bài,
kết hợp giải nghĩa từ SGK
- Luyện đọc đoạn (nhóm đơi)
- Đại diện 3 nhóm đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TiÕt 2</b>
<b>3.2.H ớng dẫn tìm hiểu bài</b> (10')


Câu 1(SGK)?( Không khí mát dịu mỗi sáng trời
trong xanh nh những dòng sông trôi trên những
ngọn cây hè phố)


Câu 2(SGK)?(Ông dẫn bạn đi mua vở , chọn bút,
dạy cách bọc vở và dạy những chữ cái đầu tiên)
Câu 3(SGK)? ( HS phát biểu theo ý kiến của mình ).
Câu 4 (SGK)?(Vì ơng đã dạy cháu chữ cái đầu tiên ,
ông là ngời đa cháu đến trng)


- Bài văn nói lên ®iỊu g× ?


<b>* ND: </b>Bài văn giúp ta hiểu đợc tình u sâu nặng


của ơng và cháu .


<b>3.3.Luyện đọc lại :</b> (5')


<b>4. Cñng cè </b>:<b> </b> (3')


- GV nhÊn m¹nh ý chÝnh


<b>5.Dặn dị</b>: (2') - Về đọc lại bài nhiều lần.


- HS đọc đoạn 1
- Trả lời


- 1 HS đọc đoạn 2
- Trả lời


- 1 HS đọc đoạn 3
- Trả lời


- 1 HS đọc đoạn 4
- Trả lời


- 2,3 HS phát biểu
- 2 HS đọc lại ý chính


- 3 HS đọc diễn cảm bài văn .
- Lắng nghe, nhắc lại


- Nghe, thùc hiện ở nhà.



<b>Toán</b>
<b>bảng nhân 6</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- <i>Kiến thức</i>: Biết lập và thuộc bảng nh©n 6. Cđng cè ý nghÜa vỊ phÐp nh©n.
- <i>Kĩ năng</i>: HS áp dụng bảng nhân 6 làm bài tâp


- <i>Thỏi </i> :HS có ý thức tự giác, tích cực học tập


<b>II.§å dùng dạy- học:</b>


GV: Các tấm bìa,mỗi tấm có 6 chấm
HS : Chuẩn bị tơng tự nh trên


<b>III.Hot động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Tỉ chøc</b>:


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>:


5 x 9 + 27 = 45 +27 80 : 2 - 13 = 40 -13
=72 = 27


<b>3. Dạy bài mới</b>:


<b> 3.1.Lập bảng nhân 6</b>


- GV giới thiệu các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm


+ GV gắn 1 tấm bìa lên bảng hỏi:


6 chm ly mt ln đơc mấy chấm ? (6 x 1 = 6
chấm )


+ Gắn 2 tấm bìa lên bảng hỏi: 6 chấm lấy 2 lần đợc
mấy chấm ?(6 x2 = 12 chm )


Tơng tự cho HS lập bảng nhân 6(nh SGK)


- Hai tích liền nhau thì hơn, kém nhau mấy đơn v?
(6 n v)


<i><b>*ý nghĩa:</b></i>Phép nhân là cách viết ngắn gọn của một
tổng các số hạng bằng nhau


<b>3.2. Thùc hµnh:</b>
<i>Bµi 1</i>: TÝnh nhÈm


6 x4 = 24 6 x 5 = 30 6 x 9 = 54
6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 6 x 19 = 60
6 x 8 = 48 6 x 2 = 12 0 x 6 = 0


<i><b>*Số nào nhân với 0 cũng bằng 0và ngợc lại</b></i>


Hát


- 2 HS lên bảng làm bài, cảlớp
làm ra nháp



- NhËn xÐt


- HS thao tác cùng GV lấy các
tấm bìa nh GV để lập bảng
nhân 6


- HS đọc thuộc bảng nhân 6
- Trả lời


- HS nªu ý nghÜa của phép nhân


- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vµo SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Bµi 2</i>: Tãm t¾t
1 thïng: 6 lÝt
5 thùng: ... lít?


Bài giả i


5 thùng có số lít dầu là:
5 x 6 = 30 (lít)


Đáp số: 30 lít dầu.


<i>Bài 3</i>: Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào chỗ
chÊm:


- Yêu cầu HS đếm thêm 6 rồi điền số vào chỗ chấm
trong SGK



- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét chốt kết quả đúng
6; 12; 18; <i>24; 30</i>; 36<i>, 42; 48; 54</i>; 60.


<b>4. Cñng cè</b>:


- Cho HS đọc lại bảng nhân 6. Nhận xét giờ học
<b>5.Dặn dò</b>:


- Về xem lại các bài tập đã làm và học thuộc
bảng nhân 6


- Đọc bài toán, nêu yêu cầu và
tóm tắt bài toán


+ HS làm bài vào vở
+ 1HS lên bảng chữa bài
Cả lớp nhận xét


- Đọc yêu cầu bài 3


- HS đếm thêm 6 rồi điền số
thích hợp vào ch chm trong
SGK


- 1 HS lên bảng chữa bài- Cả
lớp nhận xét


- Đọc lại bảng nhân 6


- Ghi nhí


<b>Thđ c«ng</b>


<b> gÊp con Õch </b>

<b>(TiÕt 2)</b>


<b>I.Mơc tiªu : </b>


1. <i>Kiến thức</i>: Nắm đợc cách gấp con ếch.
2. <i>Kĩ năng</i>: Gấp đợc con ếch đúng quy trình.


3. <i>Thái độ</i>: Yêu quý mơn gấp hình và có ý thức trong học tập.


<b>II. §å dïng d¹y- häc:</b>


- GV: MÉu con ếch, giấy mầu, kéo hồ dán, quy trình gấp con Õch.
- HS : GiÊy thủ công, kéo hồ dán


<b>III</b>


<b> . Hot ng dạy- học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Tỉ chøc</b>:


<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>:yêu cầu HS nhắc lại quy
trình gấp con ếch


<b>3.Bµi míi</b>:



<i><b>3.1Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>3.2.Hoạt động 3</b></i>:


- Thùc hµnh gÊp con Õch


- GV treo tranh quy trình gấp con ếch lên bảng.
- Yêu cầu HS thực hành theo nhóm đơi


- Quan sát giúp đỡ HS yếu


<i><b>3.3.Hoạt động 4:</b></i> Nhận xét đánh giá
- Yêu cầu HS trng bày sản phẩm.
- GV nhận xét ,biểu dơng .


<b>4.Cñng cè</b>:


- Nhận xét về tinh thần, thái độ kết quả hc tp
ca HS


<b>5. Dặn dò</b>:


- Nhắc HS chuẩn bị tiết sau: Gấp ngôi sao 5 cánh


- Hát


- 2 em nhắc lại quy trình gấp
con Õch.


- Quan sát QT gấp con ếch
- Một số em nhắc lại


- Thực hành theo nhóm đơi


- Trng bµy s¶n phÈm theo
nhãm


- Lớp nhận xét ,bình chọn
nhóm có sản phẩm đẹp
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lun to¸n</b>


<b> Bảng nhân 6 (VBT)</b>
<b>I.Mục tiªu : </b>


- <i>KiÕn thøc</i>: Biết lập và thuộc bảng nhân 6. Củng cố ý nghĩa về phép nhân.
- <i>Kĩ năng</i>: HS áp dụng bảng nhân 6 làm bài tâp


- <i>Thái độ</i> :HS có ý thức tự giác, tích cực học tập


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> KT bài làm ở nhà. - Kiểm tra VBT (nhóm đơi)


<b>2. LuyÖn tËp: (VBT trang24)</b>


1. TÝnh nhÈm :



- GV nhËn xét, chốt ND.


- 1 HS nêu YC, cách thực hiện
- Lớp làm VBT, HS tiếp nối nêu
kết quả.


- Lớp chữa bài.
Bài 2: Bài toán


- HD HS tóm tắt và giải bài - 1 HS nêu YC bµi tËp- HS líp lµm bµi VBT, 1 HS chữa
bài trên bảng lớp.


- Cha bi, cht ND ỳng - Cha bi


Bài 3: Đếm thêm 6 rồi viết số vào dới mỗi vạch


- GV nhận xét, chữa bài và chấm điểm. - 1 HS nêu YC bài,cách thực hiện- HS làm bài trên bảng con, 1 HS
chữa bài trên bảng lớp. Làm bài vào
VBT


Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống


- Chữa bài, nhận xét chấm điểm cho HS


- 1 HS đọc bài toán bài, HS lớp
nêu cách thc hin


- HS làm bài VBT, 2 HS làm bài
trên bảng lớp. Chữa bài



Bi 5: V hỡnh theo mu - HS thực hiện vẽ trong VBT
- Nhận xét bài trong nhóm đơi


<b> 3. Cđng cè: </b>- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập
- NhËn xÐt giê häc.


<b>4. DỈn dò :</b> - Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau


- 2 HS nhắc lại


- Nghe, ghi nhí vµ thùc hiƯn
ThĨ dơc


<b>Tiết 7</b>: <b>Ơn đội hình đội ngũ - trị chơi "Thi xếp hàng"</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số,quay phải, quay trái.Yêu cầu thực
hiện đợc động tác ở mức độ tơng đối chính xác.


- Học trị chơi "Thi xếp hàng".u cầu bit cỏch chi m chi, tng i ch
ng.


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện:</b>


- Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Còi, kẻ sân chơi trò chơi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp :</b>


<b>Hot ng ca gv</b> <b>Hot ng ca hs</b>



<b>A. Phần mở đầu: (10')</b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học


- Lớp trởng tập hợp báo cáo.
+ ĐHTT:


x x x x x
x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Ôn đứng nghiêm nghỉ, quay phi, quay
trỏi, im s.


<b>B. Phần cơ bản: (20') </b> - ĐHTL:


1. Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, quay phải, quay trái.


x x x x x
x x x x x


- Lần 1: GV hô - HS tËp


- Lần 2-3 : - HS chia t tp


- HS tập thi giữa các tổ
- GV quan sát, sửa sai cho HS.



2. Học trò chơi: Thi xÕp hµng


- Gv nêu tên trò chơi, HD ND và cách
chơi, HD HS đọc vần điệu:


" Xếp hàng thứ tự… Đứng vào đúng chỗ"
* GV nhn xột


- Lắng nghe


- HS học vần điệu của trò chơi
- HS chơi thử 1 - 2 lần


- Lớp chơi trò chơi


<b>C. Phần kết thúc : (5')</b>


- Đi thêng theo vßng trßn x x x x x
- GV cïng HS hÖ thèng bµi x x x x x
- GV nhËn xÐt giê häc, giao bµi tËp ë nhµ


<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>hoạt động tuần hoàn</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- <i>Kiến thức</i>: Nghe và đếm đợc nhịp tim, mạch, chỉ đợc đờng đi của máu trong vịng
tuần hồn lớn và nhỏ .


- <i>Kĩ năng</i>: Nắm chắc cấu tạo và chức năng của vịng tuần hồn.
- <i>Thái độ</i>: Có ý thức bảo vệ cơ quan tun hon ca mỡnh.



<b>II. Đồ dùng dạy- học : </b>


- GV: Sơ đồ vịng tuần hồn
- HS:


<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>


<b>hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của HS</b>


<b> 1.Tỉ chøc</b>:<b> </b>


<b> 2. KiĨm tra bài cũ</b>:<b> </b>


- Cơ quan tuần hoàn gồm những bộ phận nào ?


<b> 3.Bài mới</b>:<b> </b>


* <i>Hoạt động 1</i> : Thực hành


- Mục tiêu : Biết nghe nhịp đập của tim và đếm
mạch đập .


<i>Kết luận</i>:Tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ
thể . Nếu tim ngừng đập cơ thể sẽ chết.


*<i>Họat động 2</i> : Làm việc với SGK


- Vịng tuần hồn lớn : đa máu chứa ơ- xi và chất
dinh dỡngtới các cơ quan trong cơ thể . Nhận khí


các-bơ-ních và chất thải từ các cơ quan về tim.
- Vịng tuần hồn nhỏ : Đa máu từ tim đến phổi
lấy khí ơ-xi và thải khí các-bơ-nỉch rồi trở về tim
.


* <i>Hoạt động 3</i> : Tổ chức HS chơi “ghép chữvào
hình”


<b>4, Cđng cè</b> : <b> </b>


-H¸t


-2 HS tr¶ lêi


- NhËn xÐt , bỉ sung


- áp tai vào ngực bạn đếm nhịp tim
đập trong 1 phút


- Sờ vào mạch ở cổ tay đếm nhịp
mạch đập trong 1 phút


- Häc sinh tr×nh bày trớc lớp
- Cả lớp nhận xét


- HS trao i để TLCH trong SGK
- Đại diện các nhóm lên chỉ đờng đi
của máu trong vịng tuần hồn lớn
v vũng tun hon nh .



- Các nhóm thi đua ghép chữ vào
hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV hệ thống toàn bài


<b>5.Dặn dò</b>:


- Nhắc HS về nhà học bài - Lắng nghe .
- Nghe, ghi nhớ




<i>Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2010</i>
<b>Toán </b>


<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- <i>Kiến thức</i>: Củng cố , ghi nhớ bảng nhân 6


- <i>Kĩ năng</i>: Vận dụng bảng nhân 6 tính giá trị biểu thức và giải toán .
- <i>Thái độ</i>: HS có ý thức tự giác , tích cực hc tp


<b>II. Đồ dùng dạy- học :</b>


- GV: 4 hình tam giác to


- HS: 4 hình tam giác b»ng nhùa



<b>III. Hoạt động dạy- học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Tỉ chøc:</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cũ:</b> Đọc bảng nhân 6
<b>3. Bài mới : </b>


Bµi 1 : TÝnh nhÈm
a,


6  5 = 30 <sub> 6 </sub><sub></sub><sub> 10 = 60 6 </sub><sub></sub><sub> 2 = 12 </sub>
6  9 = 54 6  8 = 48 6  3 = 18
b,6  2 = 12 3  6 = 18 6  5 = 30
2  6 = 12 6  3 = 18 5  6 = 30
* Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích
khơng thay đổi .


<i>Bµi 2 </i>: TÝnh


6  9 + 6 = 54 + 6 6  5 + 29 = 30 + 29
= 60 = 59


<i>Bài 3</i> : GV ghi lên bảng bài toán
Tóm tắt


1 HS : 6 qun vë
2 HS ...qun vë ?



Bµi gi¶i
4 HS mua sè vë lµ:
4  6 = 24 ( quyÓn )


Đáp số : 24 quyển vở .


<i>Bài 4</i> : Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm .
a, 12, 18, 24 , 30, 36, 42 , 48


18, 21, 24, 27, 30, 33 , 36


<i>Bài 4 </i>: Xếp 4 hình tam giác (theo mÉu SGKtr20)


<b>4. Cđng cè</b> :


- GV hƯ thèng bµi , nhận xét tiết học


<b>5.Dặn dò</b>:


- Về làm bài trong vở bài tập


- Hát


- 2 HS c bảng nhân 6
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1
- HS lần lợt nêu kết quả .


- Cho HS rót ra nhËn xÐt qua bµi
tËp1



- 1 HS nêu yêu cầu bài 2
- HS làm bài vào bảng con


- 1 HS c bi toỏn 3, nờu tóm tắt


- HS làm bài 3 vào vở
- 1 HS lên bảng chữa
- 1 HS đọc yêu cầu bài 4
- HS làm bài trong SGK (tr20)
- 2 HS lờn bng cha


- 1 HS nêu yêu cầu bài 4
- HS tập xếp hình theo nhóm .
- Đại diện 2 nhóm lên bảng thi
xếp hình .


- Nhận xét , tuyên dơng nhóm
thắng cuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tập viết</b>
<b>ôn chữ hoa C</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- <i>Kiến thức</i>:Củng cố cách viết chữ hoa <i><b>C</b></i> thông qua bài tập ứng dụng
- <i>Kĩ năng</i>: Viết đúng mẫu chữ hoa

<i>c</i>

từ và câu ứng dụng


- <i>Thái độ</i>: Cú ý thc rốn luyn ch vit


<b>II. Đồ dùng dạy- häc : </b>



- GV:MÉu ch÷ hoa <i><b>C</b></i> và tên riêng <i><b>Cửu Long</b></i>


- HS: B¶ng con


<b>III. Hoạt động dạy-</b> học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1.Tæ chøc:</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>Viết chữ hoa B,Từ ứng dụng
(Bố Hạ)


<b> 3. Bài mới:</b>


<b>3.1.</b> Giới thiệu bài: Dùng lời nói


<b>3.2.</b> Luyện viết chữ hoa
- Gắn câu ứng dụng lên bảng


- Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài


- Viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nhắc lại cách viết
từng chữ


<b>3.3.</b> Viết từ øng dơng


- GVgiíi thiƯu tõ øng dơng(Cưu Long)


- GV viÕt mẫu lên bảng vừa viết vừa nhắc lại cách


viết


<b>3.4.</b> Lun viÕt c©u øng dơng
- Giíi thiệu câu ứng dụng :


<i><b>Công cha nh núi Thái Sơn</b></i>


<i><b>Nghĩa mĐ nh níc trong ngn ch¶y ra</b></i>


*ý nghĩa : Câu ca dao nói về công ơn lớn lao cđa


cha mĐ


<b>3.5.</b> H íng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt


Nhắc nhở HS t thế ngồi, cách cầm bút viết đúng
<b>3.6.</b> Chấm chữa bài


ChÊm 5 - 7 bµi, nhËn xÐt tõng bµi


<b> 4. Cñng cè</b>:


GV nhận xét giờ học, biểu dơng những HS viết
chữ đẹp


<b> 5. Dặn dò</b>:


Nhắc HS về nhà viết bài ở nhà


- Hát



- 2 HS viết trên bảng lớp cả
lớp viết vào bảng con


- Lắng nghe


- Đọc câu ứng dụng
- Tìm các chữ hoa


- Quan sát GV viết mẫu và
lắng nghe


-Lắng nghe
-Quan sát


- Đọc câu ứng dụng, nêu ý
nghĩa


-Viết vào vở tập viết


- Lắng nghe
- Lắng nghe


<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>vệ sinh cơ quan tuần</b> <b>hoàn</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- <i>Kiến thức</i>: - HS biết so sánh mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức, lúc
làm việc nặng nhọc với lúc cơ thể nghỉ ngơi, th giãn



* Biết một số hoạt động của con ngời đã gây ơ nhiễm bầu khơng khí,
có hại đối với cơ quan hơ hấp, tuần hồn, thần kinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- <i>Kĩ năng</i>: Biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ cơ quan tuần hoàn .
- <i>Thái độ</i>: HS có ý thức tự giác tích cực


<b>II. Đồ dùng dạy- học : </b>


- GV: Tranh vẽ SGK ( 18. 19) , Sơ đồ vịng tuần hồn
- HS:


<b>III . Hoạt động dạy- học</b>:


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>1.Tỉ chøc</b>:<b> </b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>:


- Chỉ đờng đi của máu trên sơ đồ ?


<b> 3. Bµi míi</b>:<b> </b>


<b>3.1.</b> Giíi thiƯu bµi :( GV dïng lêi)


<b>3.2.</b> Các hoạt động :


<i> Hoạt động1<b> </b><b> :</b></i> HS chơi vận động:



Mục tiêu: So sánh đợc mức độ làm việc của tim
khi vui đùa làm việc quá sức hoặc nghỉ ngơi th
giãn .


- Cho HS tập một số động tác thể dục có động tác
nhảy.


*Kết luận: <i>khi ta vận động mạnh hoặc lao động </i>
<i>chân tay thì nhịp đập của tim và mạch nhanh </i>
<i>hơn bình thờng .Vì vậy lao động và vui chơi rất </i>
<i>có lợi cho hoạt động của tim, mạch.Nếu vận </i>
<i>động quá sức tim sẽ bị mệt có hại cho sức khoẻ.</i>
<i><b>Họat động2: </b></i>Thảo luận nhóm:


- Hoạt động nào có lợi cho tim mạch ?


- Tại sao không nên luyện tập và lao động quá
sức?


- Kể tên một số đồ ăn, đồ uống giúp bảo vệ tim
mạch


*KL:SGK (t19)


<i><b>Họat động3:</b></i> Thảo luận nhóm đôi


* Biết một số hoạt động của con ngời đã gây ơ
nhiễm bầu khơng khí, có hại đối với cơ quan hơ
hấp, tuần hồn, thần kinh.



* HS biÕt một số việc làm có lợi có hại cho sức
kh.


<b>4. Cđng cè</b>:


- GV hƯ thèng bµi,nhËn xÐt giê học


<b>5.Dặn dò</b>:


- NhËn xÐt tiÕt häc


- H¸t


- 2 HS lên bảng chỉ đờng đi
của máu trên sơ đồ


- C¶ líp nhËn xÐt


- HS thùc hiƯn


- HS theo dâi xem nhịp mạch
và tim có nhanh hơn lúc ngồi
yªn


- HS so sánh lúc nhịp tim hoạt
động mạnhvà nh


- 2,3 HS nhắc lại kết luận


- HS quan sát tranh vẽ trang 19


thảo luận theocâu hỏi


- Đại diện các nhóm trình bày
- Lớp nhận xét bổ sung


- 2,3 em nhắc lại KL


* Tho lun theo nhúm ụi,
nờu mt số hoạt động của con
ngời gây ô nhiễm môi trờng.
* Nêu một số việc cần làm có
lợi và khơng nên làm có hại
cho sức khoẻ.


- Nghe, nhắc lại ND giờ học
- Về ôn lại bài và làm theo
nhng iu ó hc trong bi


<b>Luyn c</b>


<b>mẹ vắng nhà ngày bÃo</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Hiểu nghĩa các từ cuối bài (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> 3. Thái độ:</i> Biết yêu thơng chăm súc gia ỡnh, kớnh yờu ch m.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Bảng phụ viết bài luyện đọc



<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi HS đọc bài thơ đọc - 2 HS đọc


- Luyện đọc nối tiếp cá nhân.
- Nêu cách đọc đúng


- Luyện đọc theo nhóm đơi, giải
ngĩa từ SGK


- Thi đọc giữa các nhóm


- Kết hợp trả lời câu hỏi (SGK)
- HS nêu


- 2 HS nối tiếp đọc cả bài
- Lớp đọc đồng thanh (2 lợt)
- 2 HS Nhắc lại ND bài


<b>2. HD đọc:</b> ( Bảng phụ )
* Bài: <i><b>Mẹ vắng nhà ngày bão</b></i>


- HD HS đọc, tìm hiểu ND bài:
* Đọc nối tip dũng th



- Sửa lỗi phát âm


* c ni tip 2 dòng thơ
* Luyện đọc cả bài thơ
* Gợi ý HS nêu ND bài thơ
* Luyện đọc lại:


<b>4. Cñng cè:</b>


- YC HS nêu ND bài đọc


- Nhận xét, đánh giá gi luyn c


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc HS học ở nhà - Nghe, thực hiện


<i>Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2010</i>
<b>Toán</b>


<b>Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số</b>
<b>(không nhớ)</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


- <i>Kiến thức</i>:Biết cách đặt tính và thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có mơt
chữ số(không nhớ)


- <i>Kĩ năng</i>:HS biết vận dụng làm bài tập thành thạo
- <i>Thái độ</i>:có ý thức tự giác, tích cực trong hc tp



<b>II. Đồ dùng dạy- học : </b>


- GV: 4 hộp bút màu, mỗi hộp có 12 cái
- HS: bảng con


<b>III.Hot động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Tỉ chøc</b>:


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>:


6  9 + 6 = 54 + 6 6  6 +6 = 36 + 6
= 60 = 42


<b>3. Bµi míi</b>:


<b>3.1. </b>Giíi thiƯu bµi: (Dïng lêi nãi)


<b>3.2. </b>Híng dÉn thùc hiƯn phÐp nh©n:
12  3 = ?


12 +12 + 12 = 36
VËy: 12 3 = 36


HD đặt tính


 12<sub> </sub><sub> 3</sub><sub> </sub> + 3 nh©n 2 b»ng 6 viÕt 6<sub>+ 3 nh©n 1 b»ng 3 viÕt 3</sub>



36


- Líp trởng báo cáo sĩ số
- 2HS lên bảng làm bài
- Cả lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Nêu cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3.3. </b> Thùc hµnh :


<i>Bµi 1</i>: TÝnh


 <sub> </sub>24<sub> 2</sub><sub> </sub>  <sub> 4</sub>22<sub> </sub><sub> </sub>  11<sub> </sub><sub> 5</sub><sub> </sub>  <sub> 9</sub>33<sub> </sub><sub> </sub>


48 88 55 99


<i>Bài 2</i>: Đặt tính rồi tính
- YC HS nêu cách thực hiện


32 3 11 6 20  4
 <sub> 3</sub><sub> </sub>32<sub> </sub>  <sub> 6</sub>11<sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub> 20<sub> </sub><sub> 4</sub><sub> </sub>


96 66 80


- Cht KQ ỳng


<i>Bài 3</i>: Bài toán


Tãm t¾t


1 hép :12 bót
4 hộp : ... bút?


Bài giải


4 hộp có số bút chì màu là:
4 12 = 48(bút)


Đáp số: 48 bút chì màu.


<b>4.Củng cố:</b>


- GV hệ thống lại toàn bài


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc HS về xem lại các bài tập đã làm


- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào SGK
- 2 HS lên bảng chữa bài


- Nhận xét, nhắc lại cách thực hiện
- Nêu yêu cầu bài tập


+ Nhắc lại cách thực hiện
- Làm bài ra bảng con


- 1 HS đọc bài tốn, nêu u cầu
và tóm tắt bi toỏn



+ HS lớp nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở


- 1HS lên bảng chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài.
- Lắng nghe, nắc lại ND giờ học.
- Nghe, thực hiện


<b>Tập làm văn</b>


<b>Nghe- k: Di gỡ m i.</b>
<b>in vào giấy tờ in sẵn</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i> - Kiến thức:</i> HS hiểu nội dung câu chuyện. Biết kể câu chuyện với giọng hồn nhiên
- <i>Kĩ năng</i>: HS có kĩ năng nói rõ ràng.Viết đúng nội dung mẫu điện báo


- <i>Thái độ</i>: HS có ý thức tự giác, tích cực trong hc tp


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


GV: Tranh minh ho¹ SGK (trang 36)
HS: VBT


<b>III. Hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1.</b>



<b> Tæ chøc :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


1 HS kể về gia đình của mình
1 HS đọc đơn xin nghỉ học


<b>3. Bµi míi :</b>


<b>3.1.</b> Giíi thiƯu bµi:(Dïng lêi nãi)


<b>3.2.</b> HD HS lµm bµi tËp


<i>Bài 1</i>: Nghe - kể lại câu chuyện “Dại gì mà đổi”
- GV kể lại câu chuyện dựa vào tranh


+ Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé?(Vì cậu bé rất nghịch)
+ Cậu bé trả lời mẹ nh thế nào?(Cậu trả lời: Mẹ
chẳng đổi đợc đâu)


+ Vì sao cậu bé nghĩ nh vậy?(Vì khơng ai muốn đổi
một đứa con ngoan lấy một đứa con nghịch ngợm)
- GV kể lần 2


- H¸t


- 2 HS trả lời câu hỏi
+ Nhận xét


- Lắng nghe



- Đọc yêu cầu bài tập


- Quan sát tranh trong SGK
và lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện
+ Nhận xét ,biểu dơng


<i>Bi 2</i>: Em c đi chơi xa đến nơi em muốn gửi điện
báo tin cho gia đình biết. Hãy chép vào vở họ


,tên,địa chỉ ngời gửi, ngời nhận và nội dung bức
in


VD:Ngời nhận : Tô Ngọc Anh-thôn Khuôn Khoai-Yên
Nguyên-Chiêm Hoá -Tuyên Quang


“Mình đã đến nơi ,mọi chuyện tốt đẹp”


Ngêi gưi: Nguyễn Tùng Linh- 60- Lê thánh Tông-
Quận 1 TP Hå ChÝ Minh


<b>4. Cñng cè</b>:


- GV nhËn xÐt tiÕt học, biểu dơng những HS học tốt


<b>5. Dặn dò</b>:<b> </b>


- Nhăc HS về nhà làm bài trong VBT



- Lắng nghe


- Nối tiếp kể lại câu chuyện
- Nhận xét


- Đọc yêu cầu bài 2 và nội
dung điện báo trong SGK
+ HS nhìn mẫu điện báoghi
nháp


+ Một số HS trình bày
+ Nhận xét


- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Ghi nhớ


<b>Thể dục</b>


<b>Đi vợt chớng ngại vật</b>
<b>Trò chơi: "Thi xếp hàng"</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tip tc ụn tp, tp hp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi theo vạch kẻ
thẳng . Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác .


- Học đi vợt chớng ngại vật ( thấp ) . yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện
đợc động tác ở mức độ cơ bản đúng .



- Chơi trò chơi : " Thi xếp hàng ". Yêu cầu biết cách chơi và chơi một cách ch
ng .


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện :</b>


- Địa điểm : sân trờng, vs sạch sẽ


- Phng tin : còi, dụng cụ cho học động tác vợt chớng ngại vật , kẻ sân cho trò
chơi .


<b>III. Néi dung và ph ơng pháp :</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>A. Phần mở đầu : (10')</b>


- GVnhận lớp phổ biến nội dung bài học ĐHTT:


x x x x x
x x x x x
- Lớp trởng cho các bạn :
+ Giậm chân tại chỗ


+ Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc


<b>B. Phần cơ bản : (20')</b> ĐHTL :


1. ¤n tËp hµng ngang, dãng hµng x x x x x x
®iĨm sè ®i theo vạch kẻ thẳng x x x x x x
- GVHD cho líp tËp hỵp 1 lÇn



- GV : chia tỉ cho HS tËp - 1 tổ lên tập cả lớp nhận xét
- GV quan s¸t sưa sai cho HS


2. Học động tác đi vợt chớng ngại vật thấp
- Gv nêu tên động tác sau đó vừa giải
thích động tác


- GV chØ dÉn cho HS cách đi, cách bật


nhảy. - HS tập bắt chớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3. Chơi trò chơi: Thi xếp hàng.


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - Cả lớp chơi. - Xếp loại: Nhất, nhì,ba.


<b>C. Phần kết thúc (10')</b> * ĐHKT


- Đi chËm theo vßng tròn, vỗ tay và
hát.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- GV giao BTVN.


<b>Hoạt động ngồi giờ</b>


<i> Chđ ®iĨm</i> : <b>truyền thống nhà trờng</b>
<b>1. Mục tiêu :</b>


<i>Giúp học sinh: </i>



- Hiểu truyền thống tốt đẹp của trờng và những thành tích của lớp.
- Phấn khởi, tự hào và trân trọng truyền thống của trờng, của lớp.


- Có thói quen tự giác chấp hành đúng nội quy, kỷ luật của nhà trờng, của lớp; ra
sức học tập, rèn luyện để bảo vệ và vun đắp, truyền thống tốt đẹp của trờng.


- Phấn khởi tự hào và phát huy truyền thống tốt đẹp của nhà trờng, lớp bằng việc
phấn dấu học tập và tu dỡng tốt trong năm hc mi.


- Giáo dục An toàn giao thông


<b>2. Ni dung và hình thức hoạt động</b>


- Những truyền thống tốt đẹp của trờng.


- Những tấm gơng học tập tốt của trờng, của lớp mà bạn bè mến phục nhất.
- Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của nhà trờng.


<b>3. Chuẩn bị hoạt động</b>


- C¸c mÈu chuyện về gơng các thầy cô giáo dạy tốt; các bạn học tốt và về
những thành tích nổi bật của trờng, lớp.


- Các bài hát về trờng, lớp thầy cô giáo và bạn bè.


- Cỏc cõu hi, cõu cựng đáp án về truyền thống nhà trờng và lớp.


<b>4. Tiến hành hoạt động:</b>



- Hát tập thể: chọn các bài hát liên quan đến chủ đề tháng 9.
- Thi tìm hiểu về truyền thống nhà trờng


*Thi hiĨu biÕt vỊ lt ATGT:


Ngời dẫn chơng trình nêu từng câu hỏi, sau đó lần lợt mời các bạn trả lời.


* GV: Nêu ND cần thực hiện khi tham gia giao thông (Đi đúng phần đờng, đội
mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, không nô đùa khi tham gia giao thông…)


<b>5. Kết thúc hoạt động</b>


- Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động.


- Nêu phơng hớng hoạt động giúp đỡ nhau trong học tập.


<b>Hoạt động ngoài giờ</b>


<i> Chủ điểm</i> : <b>truyền thống nhà trờng</b>
<b>1. Mục tiêu :</b>


- TiÕp tơc thùc hiƯn thi ®ua häc tËp tèt.


- Phấn khởi tự hào và phát huy truyền thống tốt đẹp của nhà trờng, lớp bằng việc
phấn dấu học tập và tu dỡng tốt trong năm học mới.


- Giáo dục An toàn giao thông


<b>2. Chun b hot ng</b>



- Các tổ (3 tổ) chuẩn bị ND thi đua của tổ mình trong học tập.
- Các bài hát về trờng, lớp thầy cô giáo và bạn bè.


- Các câu hỏi vÒ luËt ATGT


<b>3. Tiến hành hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Thi tìm hiểu về truyền thống nhà trờng
*Thi hiểu biết vỊ lt ATGT:


Ngời dẫn chơng trình nêu từng câu hỏi, sau đó lần lợt mời các bạn trả lời.


* GV: Nêu ND cần thực hiện khi tham gia giao thông (Đi đúng phần đờng, đội
mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, không nô đùa khi tham gia giao thông…)


<b>4. Kết thúc hoạt động</b>


- Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×