Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.41 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>MÔN: ĐẠI SỐ 7</b>
<b>TIẾT 22- TUẦN 11</b>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>
1. Kiến thức:
Kiểm tra lại việc nắm vững và vận dụng kiến thức của học sinh ở chương I.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kỉ năng giải toán.
3. Thái độ:
Đánh giá mức độ học tập của học sinh,rèn luyện tính độc lập, nghiêm túc
trong kiểm tra.
<b>B. MA TRẬN :</b>
<b>Các cập độ tư duy</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông<sub>hiểu</sub></b> <b>Vận dụng </b> <b>Tổng </b>
TN TL TN TL TN TL
<b>Tập hợp Q các số hữu tỉ</b> 4<sub> 2</sub> 3<sub> 3</sub> 7<sub> 5</sub>
<b>Tỉ lệ thức</b> 1<sub> 3</sub> 1<sub> 3</sub>
<b>Gía trị tuyệt đối của một số </b>
<b>hữu tỉ</b>
1
0,5
1
1
2
1,5
<b>Số vô tỉ, số thực</b> 1
0,5
<b>C. NỘI DUNG ĐỀ</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)</b>
<i>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: </i>
[<Br>] Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. I
A. (-0,5)3 <sub>B. (-0,5)</sub> <sub>C. (-0,5)</sub>2 <sub>D. (-0,5)</sub>4
[<Br>] Giá trị của 3
3
2
bằng:
A. <sub>27</sub>8 B. <sub>27</sub>8 C. <sub>9</sub>6 D. <sub>9</sub>6
[<Br>] Nếu <i>x</i> 9thì:
A. x = 9 hoặc x = -9 B. x = 9
C. x = -9 D. Không có giá trị nào của x để <i>x</i> 9.
[<Br>] Kết quả của phép tính 36<sub>.3</sub>4<sub>.</sub><sub>3</sub>2<sub> bằng: </sub>
A. 2712 <sub>B. 3</sub>12 <sub>C. 3</sub>48 <sub>D. 27</sub>48
[<Br>] Kết quả của phép tính <sub>10</sub>10
4
8
bằng:
A. 20 <sub>B. 4</sub>0 <sub>C. 2</sub>20 <sub>D. 2</sub>10
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) </b>
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất nếu có thể).
a)
5
3
:
2
1
37
5
3
:
25 <sub>b) </sub>
17
15
1
3
2
34
19
3
1
34
15
Bài 2: (2đ) Tìm x, biết:
a) <sub>4</sub>3 <sub>5</sub>2<i>x</i><sub>60</sub>29 b) <i>x</i> 1 = 5
<b>D. ÐÁP ÁN, BIỂU ÐIỂM</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b><i>Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm </i>
1. A 2. D 3. B
4. A 5. B 6. D
<b>B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)</b>
Bài 1(2đ):
a)
5
3
:
2
1
37
5
3
:
= (-12):
= 20 (1đ)
b) 1<sub>17</sub>15
3
2
34
19
3
1
34
15
= 1<sub>17</sub>15
3
2
3
1
34
19
= 3<sub>17</sub>15
17
15
1
3
3
34
34
Bài 2(2đ): a)<sub>4</sub>3 <sub>5</sub>2<i>x</i><sub>60</sub>29
4
3
60
29
5
2
<i>x</i>
x = <sub>3</sub>2 (1đ)
b) x = 4 hoặc x = -6 (1đ)
Bài 3(3đ): Gọi 3 cạnh của một tam giác là x, y, z (cm) (0,25đ)
Theo đề bài ta có: <sub>3</sub><i>x</i> <sub>4</sub><i>y</i> <sub>5</sub><i>z</i> và x + y + z = 36 (1đ)
Áp dung tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
3
12
36
5
4
3
5
4
3
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
(1đ)
Tính được x = 9(cm)
y = 12(cm)
z = 15(cm (0,5đ)