Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.89 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>8</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b> 2</b>
<b>Tiết 1.</b>
<b>Bài 1: ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU-LÔNG</b>
<b>Tiết 2.</b>
<i><b>Bài 2</b></i><b>: THUYẾT ÊLECTRON</b>
<b> ĐỊNH LUẬT BẢO TOAØN ĐIỆN TÍCH</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>:</b>
<b>1. Một số thí nghiệm đơn </b>
<b>giản về sự nhiễm điện do cọ </b>
<b>xát</b>
<b>2. Một chiếc điện nghiệm.</b>
<b>3. Hình vẽ to cân xoắn Cu – </b>
<b>1. Nhắc HS ôn lại cấu tạo </b>
<b>nguyên tử đã học ở Vật lí </b>
<b>lớp 7 và trong mơn Hoá học </b>
<b>ở Trung học cơ sở (THCS) </b>
<b>và lớp 10 THPT.</b>
<b>2. Những thí nghiệm về hiện</b>
<b>tượng nhiễm điện do hưởng </b>
<b>ứng</b>
<b>Diễn giảng</b>
<b>đàm thoại</b>
<b>và gợi ý</b>
<b>nêu vấn đề</b>
ĐỊNH LUẬT
CU-LƠNG
Cơng thức
của định luật
Cường độ
diện trường
Đường sức
của điện
trường
<i>q</i>
<i>F</i>
<i>E</i>
<b>Bài tập trong </b>
<b>sách tham </b>
<b>khảo và trong </b>
<b>các bài tập </b>
<b>trắc nghiệm</b>
<b>8</b> <b>2</b> <b>3</b> <i>Tiết 3</i>
<i><b>Bài 3</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> ĐIỆN TRƯỜNG VAØ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN </b>
<b>TRƯỜNG ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN.</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>:</b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Kỹ năng:</b>
<b>mạnh, yếu của lực tác dụng </b>
<b>của một quả cầu mang điện </b>
<b>lên một điện tích thử.</b>
<b>2. Hình vẽ các đường về sức </b>
<b>điện trên giấy khổ lớn</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>Diễn giảng</b>
<b>đàm thoại</b>
<b>và gợi ý</b>
<b>nêu vấn đề</b>
<b>công thức </b>
<b>về điện </b>
<b>trường và </b>
<b>nguyên lí </b>
<b>chồng chất </b>
<b>của điện </b>
<b>trường để </b>
<b>giải một số </b>
<b>bài tập đơn</b>
<b>giản về </b>
<b>điện </b>
<b>trường tĩnh</b>
<b>điện.</b>
<b>công thức </b>
<b>tính điện </b>
<b>thế và hiệu </b>
<b>điện thế và </b>
<b>tụ điện</b>
<b>8</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>Tiết 4: Bài tập</b>
<b>8</b> <b>3</b> <b>5 -6</b> <b>Tiết 5 -6.</b>
<i><b>Bài 5</b></i><b>: CƠNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG . HIỆU</b>
<b>ĐIỆN THẾ</b>
<b>Kiến thức:</b>
-
Nếu có thể, vẽ trên giấy khổ
lớn Hình 4.1 SGK và hình vẽ
bổ trợ trường hợp di chuyển
diện tích theo một đường cong
từ M đến N
<b>Các dụng cụ minh hoạ cách </b>
<b>đo hiệu điện thế tĩnh điện, </b>
<b>gồm:</b>
<b>- Một tónh điện kế</b>
<b>- Một tụ điện có điện dung </b>
<b>vài chục Micrôfara.</b>
<b>- Một bộ acquy để tích điện </b>
<b>cho tụ điện</b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>Diễn giảng</b>
<b>đàm thoại</b>
<b>và gợi ý</b>
<b>nêu vấn đề</b>
<b>9</b>
5
5
<b>7</b>
<b>8</b>
9
<b>10</b>
<b>Tiết 7: Bài tập</b>
<b>Tiết 8: Vật dẫn và điện mơi trong điện trường</b>
<b>Kỹ năng:</b>
<b>Tiết 9.</b>
<i><b>Bài 6:</b></i><b> TỤ ĐIỆN</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>:</b>
<b>Kiến thức:</b>
-Hiểu cấu tạo của tụ điện phẳng.
-Hiểu khái niệm điện dung của tụ điện.
-Biết được công thức điện dung của tụ điện và tụ điện
phẳng.
-Hiểu thế nào là ghép song song, nối tiếp. Biết cách
xác định điện dung của bộ tụ theo hai cách ghép.
<b>Kỹ năng:</b>
-Vận dụng được cơng thức tính điện dung của tụ điện
-Vận dụng được các cơng thức của ghép tụ điện để
giải bài tập.
<b>Tiết 10: Năng lượng điện trường </b>
-Một số loại tụ điện trong
thực tế.
-Hình vẽ cách ghép tụ điện.
-Một số bài tập về ghép tụ
điện.
-Các kiến thức liên quan.
<b>1. Một số tụ điện giấy đã </b>
<b>được bóc võ</b>
<b>2. Một số loại tụ điện, trong </b>
<b>đó có cả tụ xoay</b>
6 <b><sub>11</sub></b>
<b>Kiến thức: </b>
<b>Kỹ năng:</b>
<b>Tiết 11: Bài tập về tụ điện.</b>
<b>6</b> <b>12</b> Tiết 12: Bài tập
<b>9</b> 7 <b>13</b> <b>Tieát 13.</b>
<b> ChươngII. DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI</b>
<i><b>Bài: </b></i><b>DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>:</b>
<b>Kỹ năng:</b>
<b>1. Đọc phần tương ứng trong</b>
<b>SGK vật lí 7 để biết ở </b>
<b>THCS, HS đã học những gì </b>
<b>liên quan tới nội dung của </b>
<b>bài học này.</b>
<b>2. Tiến hành thí nghiêm như</b>
<b>mơ tả trong hình 7.5 SGK </b>
<b>với nửa quả chanh đã được </b>
<b>bóp nhũn hoặc khía rách </b>
<b>màng ngăn giữa các múi và </b>
<b>vơn kế có giới hạn do 1 V, </b>
<b>độ chia nhỏ nhất là 0,1 V. </b>
<b>Nếu có đk, GV nên chuẩn bị </b>
<b>thêm các mảnh kim loại </b>
<b>khác như mảnh nhôm, mảnh</b>
<b>kẽm, mảnh thiết, mảnh chì </b>
<b>… để dùng làm các cực của </b>
<b>3. Nếu có đk, GV nên chuẩn </b>
<b>bị thí nghiệm về pin Vơn-ta </b>
<b>như mơ tả ở hình 7.6 và 7.7 </b>
<b>SGK, trong đó dùng vơn kế </b>
<b>để đo suất điện động của pin</b>
<i><b>Thực</b></i>
<i><b>nghiệm</b></i>
<i><b>giải quyết</b></i>
<i><b>vấn đề</b></i>
<b>Diễn giảng</b>
<b>đàm thoại</b>
<b>và gợi ý</b>
<b>nêu vấn đề</b>
<i>t</i>
<i>q</i>
<i>I</i>
<i>t</i>
<i>q</i>
<i>I</i>
,
<b>cục pin để hở ở hình 7.6 </b>
<b>SGK)</b>
<b>4. Một pin trịn (pin Lơ – </b>
<b>clan - sê) đã được bóc để HS</b>
<b>quan sát cấu tạo bên trong </b>
<b>của nó</b>
<b>5. Một acquy (dùng cho xe </b>
<b>máy) còn mới chưa đổ dung </b>
<b>dịch axít, một acquy cùng </b>
<b>loại đang dùng và một acquy</b>
<b>cùng loại đã dùng hết.</b>
<b>6. Các hình 7.6, 7.7, 7.8, 7.9, </b>
<b>7.10 SGV được phóng to.</b>
<b>9</b>
<b>10</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>14</b>
<b>15 – 16</b>
<b>Tiết 14: PIN VÀ ẮC QUY</b>
<b>Kiến thức: </b>
<b>Kỹ năng:</b>
<b>Tiết 15 – 16.</b>
<i><b>Bài 8</b></i><b>: ĐIỆN NĂNG. CÔNG SUẤT ĐIỆN - ĐỊNH </b>
<b>LUẬT JUNLENXƠ.</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>:</b>
<b>Đọc SGK Vật lí 9 để biết HS</b>
<b>đã học những gì về cơng, </b>
<b>cơng suất của dịng điện, </b>
<b>định luật Jun – Len – xơ và </b>
<b>chuẩn bị các câu hỏi hướng </b>
<b>dẫn HS ôn tập.</b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>9</b>
<b>9</b>
<b>17</b>
<b>18</b>
<b>Kỹ năng:</b>
<b>Tiết 17: Bài tập.</b>
<b>Tiết 18: ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TÒAN MẠCH</b>
<b>Kiến thức: </b>
-Phát biểu được định luật Ôm đối với toàn mạch và
viết hệ thức biểu thị được định luật này.
-Nêu được mối quan hệ giữa suất điện động của
nguồn điện độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch
trong.
-Hiểu được hiện tượng đoản mạch là gì và giải thích
được ảnh hưởng của điện trong nguồn điện đối với
cường độ dòng điện khi xảy ra hiện tượng đoản mạch.
<b>Kỹ năng:</b>
-Vận dụng được định luật Ơm đối với tồn mạch để
tính được các đại lượng có liên quan và tính được suất
điện động của nguồn điện.
<b>10</b> <b>19</b> <b>Tiết 19: Bài tập</b>
<b>10</b> <b>10-11</b> <b><sub>20 - 21</sub></b> <b><sub>Tiết 20 - 21:</sub></b>
<i><b>Bài </b></i><b>: ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN. </b>
<b>MẮC CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>:</b>
<b>Nếu có đk, GV nên chuẩn bị </b>
<b>thí nghiệm về mạch điện có </b>
<b>sơ đồ như</b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>10</b>
<b>11</b> <b>22</b> <b>Tieát 22. Bài tập về định luật Ơm và Cơng suất điện </b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt:</b></i>
<b>1. Bốn phi có cùng suất điện </b>
<b>động 1,5 V.</b>
<b>2. Một vơn kế có giới hạn đo</b>
<b>10 V và có độ chia nhỏ nhất </b>
<b>0,2V.</b>
<b>1. Nhắc nhở HS ôn tập các </b>
<b>nội dung kiến thức đã nêu </b>
<b>trong các mục tiêu trên đây </b>
<b>của tiết học này</b>
<b>2. Chuẩn bị một hoặc hai bài</b>
<b>tập (có thể lựa chọn trong </b>
<b>sách bài tập) ngoài các bài </b>
<b>tập đã nêu trong SGK để ra </b>
<b>thêm cho các HS có khả </b>
<b>năng giải tốt và nhanh </b>
<b>chóng các bài tập trong </b>
<b>SGK.</b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>Diễn giảng</b>
<b>đàm thoại</b>
<b>và gợi ý</b>
<b>nêu vấn đề</b>
<b>11</b> <b>12</b>
<b>12-13</b>
<b>23</b>
<b>24 -25</b>
<b>Tiết 23: Bài tập</b>
<b>Tiết 24 -25. Thực hành: Đo suất điện động và điện trở </b>
<b>trong của nguồn điện .</b>
<b>1. Phổ biến cho HS những </b>
<b>nội dung cần chuẩn bị trước </b>
<b>buổi thực hành.</b>
<b>2. Kiểm tra hoạt động của </b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>các dụng cụ thí nghiệm cần </b>
<b>thiết và tiến hành các phép </b>
<b>đo theo nội dung của Bài 12 </b>
<b>SGK, đồng thời tính các kết </b>
<b>quả đo theo mẫu Báo cáo thí</b>
<b>nghiệm ở cuổi Bài 12.</b>
<b>3. Rút kinh nghiệm về </b>
<b>phương pháp và kĩ năng tiến</b>
<b>hành các phép đo theo các </b>
<b>phương án thí nghiệm nêu </b>
<b>trong Bài 12 SGK, để có thể</b>
<b>hướng dẫn HS thực hiện tốt </b>
<b>các nội dung của bài thực </b>
<b>hành này và hiểu biết sâu </b>
<b>sắc thêm những nội dung </b>
<b>kiên thức thuộc phần lí </b>
<b>thuyết.</b>
<b>11</b> <b>13</b> <b>26</b> <b>Tiết 26: Kiểm tra 1 tieát.</b>
<b>11</b> <b>14</b> <b>27</b> <b>Tieát 27.</b>
<b> Chương III. DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG</b>
<i><b>Bài 13</b></i><b>: DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>:</b>
<b>Kỹ năng:</b>
<b>Tiết 28: Hiện tượng nhiệt điện – Hiện tượng siêu dẫn.</b>
<b>1. Chuẩn bị thí nghiệm đã </b>
<b>mơ tả trong SGK.</b>
<b>2. Chuẩn bị thí nghiệm về </b>
<b>cặp nhiệt điện (có thể dùng </b>
<b>bất kì cặp nhiệt điện nào)</b>
<b>1. Chuẩn bị thí nghiệm biểu </b>
<b>diễn cho HS về dẫn điện của</b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>Dịng điện </b>
<b>trong các </b>
<b>mơi trường </b>
<b>và phần </b>
<b>quang trọng </b>
<b>nhất là dịng</b>
<b>điện trong </b>
<b>chất điện </b>
<b>phân có </b>
<b>thêm định </b>
<b>luật </b>
<b>Faraday nói </b>
<b>về khối </b>
<b>lượng của </b>
<b>12</b> <b>14</b>
<b> 15</b>
<b>28</b>
<b>29 - 30</b>
<b>Kiến thức: </b>
<b>Kỹ năng:</b>
<b>Tiết 29 – 30.</b>
<i><b>Bài 14</b></i><b>: DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN </b>
<b>PHÂN.ĐỊNH LUẬT FARAĐÂY</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>:</b>
<b>Kỹ năng:</b>
<b>Tiết 31: Bài tập về dòng điện trong kim loại và chất điện</b>
<b>phân. </b>
<b>nước tinh khiết nước cất </b>
<b>hoặc nước mưa), nước pha </b>
<b>muối; về điện phân ( có thể </b>
<b>làm thí nghiệm điện phân </b>
<b>bởi chất điện phân tùy ý, </b>
<b>miễn là có thể kiềm được. </b>
<b>Chẳng hạn lấy lõi pin làm </b>
<b>điện cực, lấy nước muối làm </b>
<b>chất điện phân. Dùng giấy </b>
<b>quỳ để phát hiện xút ở </b>
<b>catôt, nhận xét mùi clo bốc </b>
<b>ra ở anôt ….)</b>
<b>2. Chuẩn bị một bảng hệ </b>
<b>thống tuần hồn các ngun</b>
<b>tố hố học để tiện dùng khi </b>
<b>làm bài tập.</b>
<b>Diễn giảng</b>
<b>đàm thoại</b>
<b>và gợi ý</b>
<b>nêu vấn đề</b>
<b>16</b> <b>31</b>
<b>Kỹ năng:</b>
<b>12</b> <b>16</b> <b>32</b> <b>Tiết 32: Bài tập</b>
<b>17</b> <b>33</b> <b>Tiết 33.</b>
<i><b>Bài 15</b></i><b>: DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHƠNG.</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>:</b>
<b>1. Nêu được bản chất của dịng điện trong chân khơng</b>
<b>2. Nêu được bản chất và những ứng dụng của tia catôt.</b>
<b>1. Nếu có bộ thí nghiệm về </b>
<b>phóng điện trong chất khí ở </b>
<b>các áp suất khác nhau thì </b>
<b>chuẩn bị làm thí nghiệm </b>
<b>biểu diễn trên lớp.</b>
<b>2. Nếu có máy phát tĩnh </b>
<b>điện có thể làm thí nghiệm </b>
<b>biểu diễn sự khác nhau của </b>
<b>độ dài của khoảng cách </b>
<b>đánh tia điện theo hình dạng</b>
<b>của cực.</b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>Diễn giảng</b>
<b>đàm thoại</b>
<b>và gợi ý</b>
<b>nêu vấn đề</b>
<b>Bài tập trong </b>
<b>sách tham </b>
<b>khảo và trong </b>
<b>các bài tập </b>
<b>trắc nghiệm</b>
<b>12</b>
<b>12</b>
<b>17-18</b> <b>34 - 35</b> <b>Tiết 34 -35.</b>
<i><b>Bài 16</b></i><b>: DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ.</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>:</b>
<b>1. Phân biệt được sự dẫn điện không tự lực và sự dẫn</b>
<b>điện tự lực trong chất khí.</b>
<b>2. Phân biệt được hai quá trình dẫn điện tự lực quan</b>
<b>trọng trong chất khí là hồ quang điện và tia lửa điện.</b>
<b>3. Trình bày được các ứng dụng chính của q trình </b>
<b>phóng điện trong chất khí.</b>
<b>1. Tìm hiểu lại các kiến thức</b>
<b>về khí thực, quãng đường tự </b>
<b>do trung bình của phân tử, </b>
<b>quan hệ giữa áp suất với </b>
<b>mật độ phân tử và quãng </b>
<b>đường tự do trung bình.</b>
<b>2. Chuẩn bị các hình vẽ </b>
<b>trong SGK trên giấy khổ to </b>
<b>18-19</b>
<b>19</b>
<b>20</b>
<b>36 -37</b>
<b>38</b>
<b>39 - 40</b>
<b>Tiêt 36 -37: Ôn tập </b>
<b>Tiét 38: Thi kiểm tra HKI</b>
<b>Tiết 39 - 40.</b>
<i><b>Bài 17</b></i><b>: DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN.</b>
<b>để dễ trình bày cho HS.</b>
<b>3. Sưu tầm đèn hình cũ để </b>
<b>làm giáo cụ trực quan.</b>
<b>Diễn giảng</b>
<b>đàm thoại</b>
<b>và gợi ý</b>
<b>nêu vấn đề</b>
<b>01</b> <b>20-21</b> <b>41 - 42</b> <b>Tieát 41 -42: Linh kiện bán dẫn.</b>
<b>Diễn giảng</b>
<b>đàm thoại</b>
<b>21</b>
<b>21-22</b>
<b>43</b>
<b>44 -45</b>
<b>Tieát 43: Bài tập.</b>
<b>Tieát 44 - 45.</b>
<i><b>Bài 18</b></i><b>:Thực hành: KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH CHỈNH</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt:</b></i>
<b>1. Phổ biến cho HS những </b>
<b>nội dung cần phải chuẩn bị </b>
<b>trước buổi thực hành</b>
<b>3. Rút kinh nghiệm về </b>
<b>phương pháp cũng như kĩ </b>
<b>thuật đo để có thể hướng </b>
<b>dẫn HS thực hiện tốt các nội</b>
<b>dung của bài thực hành. </b>
<b>Chú ý nhắc HS thực hiện </b>
<b>đúng các quy tắc đảm bảo </b>
<b>an toàn khi sử dụng biến thế</b>
<b>nguồn mắc trong các mạch </b>
<b>điện.</b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>Bài tập trong </b>
<b>sách tham </b>
<b>khảo và trong </b>
<b>các bài tập </b>
<b>22</b>
<b>46</b>
Tiết 46:<b>TỪ TRƯỜNG</b>
<b>* Kiến thức cần đạt:</b>
<b>Chuẩn bị các thí nghiệm </b>
<b>chứng minh về:</b>
<b>1. Lực tương tác từ.</b>
<b>2. Từ phổ.</b>
<b>Diễn giảng</b>
<b>đàm thoại</b>
<b>và gợi ý</b>
<b>nêu vấn đề</b>
<b>Lực từ</b>
<b>Cảm ứng từ </b>
<b>là gì?</b>
<b>Các cơng </b>
<b>thức tính Từ</b>
<b>trường </b>
<b>Lực từ</b>
<b>Cảm ứng từ </b>
<b>sách tham </b>
<b>khảo và trong </b>
<b>các bài tập </b>
<b>trắc nghiệm</b>
<b>01</b> <b>23</b> <b>48</b> <i><b>Tiết 48:</b></i><b> CẢM ỨNG TỪ. ĐỊNH LUẬT AMPE</b>
<b>* Kiến thức cần đạt:</b>
<b>Chuẩn bị các thí nghiệm về </b>
<b>lực từ.</b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>23</b>
<b>23</b>
<b>24</b>
<b>49</b>
<b>50</b>
<b>51</b>
<i><b>Tiết 49:</b></i><b> TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY</b>
<b>TRONG CÁC DÂY DẪN CĨ HÌNH DẠNG ĐƠN</b>
<b>GIẢN.</b>
<b>* Kiến thức cần đạt</b>
<b>1. Phát biểu được cách xác định phương, chiều và viết</b>
<b>a) dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài ( được coi</b>
<b>là dài vơ hạn) tại một điểm bất kì;</b>
<b>b) dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn</b>
<b>tại tâm củanó;</b>
<b>c) dòng điện chạy trong ống dây hình trụ tại một điểm</b>
<b>bên trong lòng ống dây</b>
<b>2. Vận dụng được nguyên lí chồng chất từ trường để</b>
<b>giải các bài tập đơn giản.</b>
<b>Tiết 50: Bài tập về từ trường.</b>
<b>Tiết 51: Tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song.</b>
<b>Định nghĩa đơn vị Ampe.</b>
<b>Chuẩn bị các thí nghiệm về </b>
<b>từ phổ và kim nam châm </b>
<b>nhỏ để xác định hướng của </b>
<b>cảm ứng từ.</b>
<b>01</b> <b>24</b>
<b>24</b>
<b>52</b>
<b>53</b>
<i><b>Tieát 52</b></i><b>: kiểm tra 1 tiết.</b>
<i><b>Tiết 53</b></i><b>: LỰC LO – REN – XƠ</b>
<b>* Kiến thức cần đạt:</b>
<b>các đặc trưng về phương, chiều và viết được cơng thức</b>
<b>tính lực Lo – ren - xơ</b>
<b>2. Nêu được các đặc trưng cơ bản của chuyển động của</b>
<b>hạt điện tích trong từ trường đều; viết được cơng thức</b>
<b>tính bán kính vịng tròn quỹ đạo.</b>
<b>Chuẩn bị các đồ dùng dạy </b>
<b>học về chuyển động của hạt </b>
<b>tích điện trong từ trường </b>
<b>đều.</b>
<b>các bài tập </b>
<b>trắc nghiệm </b>
<b>tương tự trong </b>
<b>sách giáo khoa</b>
<b>02</b> <b>25</b>
<b>25</b>
<b>25</b>
<b>54</b>
<b>55</b>
<b>56</b>
<b>Tiết 54: Khung dây có dịng điện đặt trong từ trường.</b>
<b>Tiết 55: Sự từ hóa các chất . Sắt từ.</b>
<b>Tiết 56: Từ trường trái đất.</b>
<b>1. Chuẩn bị các hình vẽ về </b>
<b>các đường sức từ trong </b>
<b>nhiều ví dụ khác nhau.</b>
<b>2. Chuẩn bị các thí nghiệm </b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>Diễn giảng</b>
<b>đàm thoại</b>
<b>và gợi ý </b>
<b>26</b>
<b>57</b>
<b>58 - 59</b>
<b>Tiết 57: Bài tập về lực từ.</b>
<b>Tiết 58 -59: Thực hành : Xác định thành phần nằm </b>
<b>ngang của từ trường trái đất. </b>
<i><b>Tiết 60 -61</b></i><b>: HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ.SUẤT ĐIỆN </b>
<b>ĐỘNG CẢM ỨNG TRONG MỘT MẠCH ĐIỆN KÍN.</b>
<b>* Kiến thức cần đạt:</b>
<b>1. Viết được công thức và hiểu được ý nghĩa vật lý của</b>
<b>từ thông.</b>
<b>2. Phát biểu được định nghĩa và hiểu đượckhi nào có</b>
<b>hiện tượng cảm ứng điện từ.</b>
<b>3. Phát biểu được định luật Len – xơ theo những cách</b>
<b>khác nhau và biết vận dụng để xác định chiều dòng</b>
<b>4. Phát biểu được định nghĩa và nêu được một số tính</b>
<b>chất của dịng điện Fu - cơ.</b>
<b>03</b> <b>27</b> <b>62</b> <i><b>Tiết 62:</b></i><b> SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG</b>
<b>* Kiến thức cần đạt:</b>
<b>Chuẩn bị một số thí nghiệm </b>
<b>về suất điện động cảm ứng.</b>
<b>Định luật </b>
<b>cảm ứng </b>
<b>điện từ </b>
<b>28</b>
<b>28</b>
<b>29</b>
<b>63</b>
<b>64</b>
<b>65</b>
<b>66</b>
<i><b>Tiết 63</b></i><b>: Bài tập</b>
<b>Tiết 64: Dịng điện Fu - Cơ</b>
<b>* Kiến thức cần đạt:</b>
<b>1. Phát biểu được định nghĩa từ thông riêng và viết</b>
<b>được cơng thức độ tự cảm của ống dây hình trụ</b>
<b>2. Phát biểu được định nghĩa hiện tượng tự cảm và giải</b>
<b>thích được hiện tượng tự cảm khi đóng và ngắt mạch</b>
<b>điện.</b>
<b>3. Viết được cơng thức tính suất điện động tự cảm.</b>
<b>4. Nêu được bản chất và viết được công thức tính năng</b>
<b>lượng của ống dây tự cảm.</b>
<b>Tiết 66: Năng lượng từ trường</b>
<b>Các thí nghiệm tự cảm.</b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>03</b> <b>29</b> <b>67</b> <b>Tiết 67: Bài tập về cảm ứng điện từ</b>
<b>29</b> <b>68</b> <b>Tiết 68.</b>
<i><b>Bài 26</b></i><b>: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt:</b></i>
<b>1. Nên thực hiện một thí </b>
<b>nghiệm đơn giản về sự khúc </b>
<b>- Chùm laze (của bút laze) </b>
<b>cho truyền qua nước trà </b>
<b>đựng trong hộp nhựa trong</b>
<b>- Hoặc các thiết bị của hộp </b>
<b>quang học với vòng tròn </b>
<b>chia độ, khối nhưa bán trụ </b>
<b>và chùm laze.</b>
<b>2. Mở đầu bài học nên cho </b>
<b>HS nhắc lại những điều đã </b>
<b>học về sự khúc xạ ánh sáng </b>
<b>ở lớp 9, theo đó HS chỉ mới </b>
<b>nhận ra được khi i thay đổi </b>
<b>thì r cũng thay đổi</b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>03</b>
<b>04</b>
<b>30</b>
<b>30</b>
<b>30-31</b>
<b>69</b>
<b>70</b>
<b>Tiết 70.</b>
<i><b>Bài 27</b></i><b>: PHẢN XẠ TOAØN PHẦN</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>.</b>
<b>- Cố gắng thực hiện thí </b>
<b>nghiệm ở lớp. Nếu khơng </b>
<b>thể có được các dụng cụ thí </b>
<b>nghiệm cần thiết như trình </b>
<b>bày trong bài, có dùng tia </b>
<b>laze của bút chì (pointer) và </b>
<b>nước trà (pha màu) chứa </b>
<b>trong loại hộp nhựa trong.</b>
<b>- Nếu tìm được, nên mang </b>
<b>vào lớp loại đèn trang trí có </b>
<b>nhiều sợi nhựa dẫn sáng để </b>
<b>làm ví dụ cáp quang</b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>Phản xạ </b>
<b>tòan phần </b>
<b>04</b> <b>31</b>
<b>31</b>
<b>73</b>
<b>74</b>
<b>Tiết 74.</b>
<i><b>Bài 28</b></i><b>: LĂNG KÍNH</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>:</b>
<b>1. Các dụng cụ để làm thí </b>
<b>nghiệm tại lớp. Có thể dùng </b>
<b>ánh sáng mặt trời chiếu qua </b>
<b>cửa sổ lớp học và dùng hộp </b>
<b>nhựa trong đựng nước làm </b>
<b>lăng kính.</b>
<b>2. các tranh, ảnh về quang </b>
<b>phổ, máy ảnh.</b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>04</b> <b>32</b> <b>75,76</b>
<b>Tiết 75 – 76</b>
<i><b>Bài 29</b></i><b>: THẤU KÍNH MỎNG</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>:</b>
<b>1. Sử dụng các loại thấu </b>
<b>kính hay mơ hình (loại lớn </b>
<b>Nếu có đk dạy tại phịng bộ </b>
<b>mơn thì chuẩn bị sẵn các </b>
<b>băng quang học làm thí </b>
<b>nghiệm tạo ảnh với thấu </b>
<b>kính</b>
<b>2. Các sơ đồ, tranh ảnh về </b>
<b>đường truyền tia sáng qua </b>
<b>thấu kính và một số quang </b>
<b>cụ có thấu kính (máy ảnh, </b>
<b>kính hiển vi …)</b>
<b>giáo khoa</b>
<b>Công dụng </b>
<b>quan trọng </b>
<b>của thấu </b>
<b>kính</b>
<b>32</b> <b>77</b> <b>Tiết 77.</b>
<i><b>Bài 30:</b></i><b>GIẢI BÀI TỐN VỀ LĂNG KÍNH VÀ THẤU </b>
<b>KÍNH MỎNG.</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>:</b>
<b>1. Phân tích và trình bày được q trình tạo ảnh qua</b>
<b>2. Giải được các bài tập đơn giản về hệ hai thấu kính</b>
<b>1. Chọn lọc hai bài về hệ hai</b>
<b>thấu kính ghép thuộc dạng </b>
<b>có nội dung thuận và </b>
<b>nghịch:</b>
<b>- Hệ thấu kính đồng trục </b>
<b>ghép cách nhau.</b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>33</b>
<b>33</b>
<b>79</b>
<b>80</b>
<b>Tiết 79.</b>
<i><b>Bài 31</b></i><b>: MẮT</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>:</b>
<b>Tiết 80: Các tật của mắt và cách khắc phục.</b>
<b>Dùng mơ hình cấu tạo của </b>
<b>mắt để minh hoạ. Cũng cần </b>
<b>sử dụng các sơ đồ về các tật </b>
<b>của mắt để giải thích.</b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>Năng suất </b>
<b>phân li; sự </b>
<b>lưu ảnh. </b>
<b>04</b> <b>34</b> <b>81</b> <b>Tiết 81: Bài tập</b>
<b>34</b> <b>82</b> <b>Tiết 82.</b>
<i><b>Bài 32</b></i><b>: KÍNH LÚP</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt:</b></i>
0
0
<b>Chuẩn bị một số kính lúp để</b>
<b>HS quan sát và sử dụng</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>chung về tác</b>
<b>dụng và số</b>
<b>bội giác các</b>
<b>dụng cụ</b>
<b>quang bổ</b>
<b>trợ cho mắt</b>
<b>04</b> <b>34</b> <b>83</b> <b>Tiết 83.</b>
<i><b>Bài 33</b></i><b>: KÍNH HIỂN VI</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt:</b></i>
<b>1. Nếu dạy tại lớp thì đem </b>
<b>vào lớp:</b>
<b>- Kính hiển vi;</b>
<b>- Tranh vẽ sơ đồ tia sáng </b>
<b>qua kính hiển vi để giới </b>
<b>thiệu, giải thích.</b>
<b>2. Nếu dạy tại phịng bộ </b>
<b>mơn, nếu bố trí số kính hiển</b>
<b>vi đủ để mỗi nhóm HS thao </b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>- Công dụng</b>
<b>của kính </b>
<b>thiên văn</b>
<b>- Cấu tạo </b>
<b>của kính </b>
<b>35</b>
<b>35</b>
<b>84</b>
<b>85</b>
<b>Tiết 84.</b>
<i><b>Bài 34</b></i><b>: KÍNH THIÊN VĂN</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>:</b>
<b>tác sử dụng kính và quan sát</b>
<b>ảnh qua kính</b>
<b>3. Có thể kết hợp với bộ </b>
<b>mơn Sinh vật để sau tiết học</b>
<b>về kính hiển vi, HS có cơ hội</b>
<b>thực hành sinh vật quan sát </b>
<b>các mẫu vật</b>
<b>- Kính thiên văn của phịng </b>
<b>thí nghiệm (loại nhỏ dùng </b>
<b>cho HS) để giới thiệu (nếu </b>
<b>có)</b>
<b>- Có thể chuẩn bị một số nội</b>
<b>dung làm đề tài cho HS thảo</b>
<b>luận</b>
<b>+ Kính thiên văn của Ga – li</b>
<b>– lê;</b>
<b>+ Kính thiên văn của Niu – </b>
<b>tơn</b>
<b>+Kính thiên văn của các đài </b>
<b>thiên văn lớn đặt trên mặt </b>
<b>đất;</b>
<b>+ Kính Hớp – bơn.</b> <b>Diễn giảng</b>
<b>đàm thoại</b>
<b>và gợi ý </b>
<b>05</b> <b>35</b>
<b>36</b>
<b>36-37</b>
<b>86</b>
<b>87,88</b>
<b>89,90,91</b>
<i><b>Tiết 86</b></i><b>: Bài tập</b>
<b>Tiết 87,88.</b>
<i><b>Bài 35</b></i><b>: Thực hành: XÁC ĐỊNH TIÊU CỰ CỦA</b>
<b>THẤU KÍNH PHÂN KÌ.</b>
<i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>:</b>
<b>a) phát biểu và viết được cơng thức thấu kính, đồng</b>
<b>thời nêu được ý nghĩa và quy ước về dấu đại số của các</b>
<b>đại lượng vật lí có mặt trong cơng thức để có thể áp</b>
<b>dụng nó cho tất cả trường hợp: thấu kính hội tụ, thấu</b>
<b>kính phân kì, vật thật, ảnh thật, ảnh ảo</b>
<b>b) Biết được phương pháp xác định tiêu cự của thấu</b>
<b>kính phân kì dựa trên cơ sở ghép thấu kính phân kì với</b>
<b>một thấu kính hội tụ thành hệ hai thấu kính đồng trục</b>
<b>1. Phổ biến cho HS những </b>
<b>nội dung cần phải chuẩn bị </b>
<b>trước buổi thực hành</b>
<b>2. Kiểm tra hoạt động của </b>
<b>các dụng cụ thí nghiệm cần </b>
<b>thiết cho bài thực hành thực</b>
<b>hiện phép đo tiêu cự của </b>
<b>thấu kính phân kì theo nội </b>
<b>dung của bài thực hành, </b>
<b>đồng thời tính các kết quả </b>
<b>đo theo mẫu báo cáo thí </b>
<b>nghiệm.</b>
<b>3.Rút kinh nghiệm về </b>
<b>phương pháp cũng như kĩ </b>
<b>thuật đo tiêu cự của thấu </b>
<b>kính phân kì theo phương </b>
<b>pháp đã chọn, đồng thời </b>
<b>Thực</b>
<b>nghiệm</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>
<b>Diễn giảng</b>
<b>đàm thoại</b>
<b>và gợi ý</b>
<b>nêu vấn đề</b>
<b>Vấn đề quan</b>
<b>trọng của </b>
<b>việc giải bài </b>
<b>tập để tập </b>
<b>trung cho </b>
<b>việc kiểm </b>
<b>tra học kì II </b>
<b>Bài tập trong </b>
<b>sách tham </b>
<b>khảo và trong </b>
<b>các bài tập </b>
<b>trắc nghiệm </b>
<b>05</b> <b>37</b> <b>92</b> <b>Tiết 70: Kiểm Tra Học Kì II</b>