Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GA lop 4 tuan 10 CKTBVMTKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.18 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 10</b>



<i><b>Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Tập đọc </b>


<b>Ôn tập tập đọc và htlgiữa học kì I ( tiết 1)</b>


<b>I, Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu của
hs.( trả lời đợc 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).


- Hệ thống đợc một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể
thuộc chủ điểm: Thơng ngời nh thể thơng thân.


- Tìm đúng những đoạn văn cần đợc thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong sgk. Đọc diễn cảm đoạn
văn đó đúng u cầu về giọng đọc.


<b>II, §å dïng d¹y häc:</b>


- Phiếu viết tên bài tập đọc và học thuộc lòng trong 9 tuần đầu.
- Phiếu bài tập 2.


<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1, Giíi thiƯu b i à –ghi đầu bài . 2</b>’


<b>2, H íng dÉn «n tËp : 31</b>’


a, Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng


( kiểm tra khoảng 1/3 số hs của lớp)


- Tổ chức kiểm tra: yêu cầu tong hs lên bốc thăm
tên bài đọc, bốc đợc bài nào , đọc bài đó và trả


lời câu hỏi.
b, Bµi tËp:
Bµi 2:


- Những bài tập đọc nh thế nào là truyện kể?
- Hãy kể tên những bài tập đọc là truyện kể
thuộc chủ điểm “ Thơng ngời nh thể thơng thân”
- Gv nhận xét.


- Hs xem lại các bài tập đọc và học thuộc lòng.
- hs lần lượt lờn bốc thăm đọc bài v tr li cõu
hi kim tra.


- Hs nêu yêu cầu cđa bµi.


- Những bài kể về một chuỗi sự việc có đầu có
cuối, liên quan đến một hay một số nhân vật để
nói lên một điều có ý nghĩa.


- Hs nêu tên: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Ngời ¨n
xin.


- Hs trao đổi theo cặp điền vào bảng.
Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhận vật
Dế Mèn mèn bênh



vực kẻ yếu.
Ngời ăn xin


Tô Hoài


Tuốc-ghê-nhép


- D Mốn thy ch Nhà Trò bị bọn
Nhện ức hiếp, đã ra tay bênh vực .
- Sự thông cảm sâu sắc của cậu bé
qua đờng và ông lão ăn xin.


- Dế Mèn, Nhà
Trị, bọn Nhện.
- Tơi ( chú bé),
ơng lão ăn xin.
Bài 3: Tìm đoạn văn có giọng đọc:


+ ThiÕt tha, trìu mến.
+ Thảm thiết.


+ Mạnh mẽ, răn đe.


- T chức cho hs đọc diễn cảm các đoạn văn tìm
đợc.


<b>3, Củng cố, dặn dò: 2</b>’
- Luyện đọc thêm nh.
- Chun b bi sau.



- H.s nêu yêu cầu.


- Hs thảo luận nhóm tìm các đoạn văn theo yêu
cÇu.


- Hs đọc từng đoạn văn thể hiện đúng giọng
c.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập.</b>


<b>I, Mục tiêu: </b>Giúp học sinh củng cè vỊ:


- Nhận biết góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vng, đờng cao của hình tam giác,…
- Cách vẽ hình vng, hình chữ nhật.


<b>II, Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/Gi ới thiệu bài – ghi đầu bài .2’ </b>


<b>2, H ớng dẫn luyện tập:32</b>
Bài 1:


- Gv vẽ hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- NhËn xÐt.
Bµi 2:



- Vì sao AH khơng phải là đờng cao của tam giác
ABC?


- Vì sao AB là đờng cao của tam giác ABC?
- Nhận xét.


Bµi 3:


- Yêu cầu hs vẽ hình.
- Nhận xét.


Bài 4:


- Yêu cầu hs làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>3, Củng cố, dặn dò</b>: 2
- Chuẩn bị bài sau.


-Hs xỏc nh cỏc gúc nhộn, góc tù, góc bẹt,.Có
trong hình.


- Hs nªu yªu cầu của bài.
- Hs làm bài.


+ AH khụng phi l đờng co của tam giác ABC,
vì…


+ AB là đờng cao của tam giác ABC.


- Hs nêu yêu cầu của bài.


- Hs vẽ hình


- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs vẽ hình chữ nhật.


- Hs nêu tên các cặp cạnh //, vuông góc với
nhau.


<b>Chính tả</b>


<b>Ôn tập giữa học kì I. ( tiÕt 2)</b>


<b>I, Mơc tiªu</b>:<b> </b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Lời hứa
- Hệ thống hố các quy tắc viết hoa tên riêng.


<b>II, §å dùng dạy học:</b>


- bảng phụ chuyển hình thức thể hiện những bộ phận trong ngoặc kép.
- Phiếu bài tập 2.


<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>1, Giới thiệu bài</b>: 2


<b>2, H ớng dẫn ôn tËp</b>: 32’



<b>HĐ1 : Hớng dẫn nghe viết chính tả:</b>
- Gv đọc bài Lời hứa.


- Gi¶i nghÜa tõ Trung sÜ


- Lu ý hs cách viết các lời thoại.
- Gv đọc bài cho hs vit.


- Thu một số bài chấm, chữa lỗi.


<b>H2: Dựa vào bài chính tả, trả lời sác câu hỏi</b>
Bài tËp 2:


+ Em đợc giao nhiệm vụ gì?
+ Vì sao trời đã tối em không về?


+ Các dấu ngoặc kép trong bài đợc dùng làm gì?
+ Có thể đa các bộ phận trong dấu ngoặc kép
xuống dòng, đặt sau dấu gạch ngang đầu dịng
khơng? Vì sao?


<b>HĐ3, Quy t¾c viết tên riêng.</b>
- Yêu cầu hs hoàn thành bảng.


- Hs chú ý nghe.
- Hs nghe để viết bài.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.



- Gác kho đạn.


- Vì đã hứa khơng bỏ vị trí khi cha có ngời đến
thay.


- Dùng để báo trớc bộ phận sau nó là lời nói
của bạn em bé hay của em bé.


- Khơng đợc.
- Hs nêu u cầu.


- Hs hoµn thµnh nội dung bảng quy tắc.
Ví dụ Quy tắc viết


1,Tờn ngi,t ên địa líViệt Nam. Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng Nguyễn Hơng Giang
2,Tên ngời, tên địa lí nớc ngồi. Lu-i Pa-xt,Bch C D.


<b>3, Củng cố, dặn dò</b>:2
- Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ôn tập: con ngời </b>

<b> sức khoẻ</b>

<b>.( Tiếp)</b>


<b>I, Mục tiêu:</b>


- Giỳp hs cng c v h thống những kiến thức đã học về chủ đề: Con ngời – sức khoẻ.
- Hs có khả năng áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, ảnh, mô hình hay vật thật về các loại thức ăn.



<b>III, Cỏc hot ng dy học</b>:<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/Gi ới thiệu bài , ghi đầu bài . 1’ </b>


<b>2, H íng dÉn «n tËp tiÕp. 30</b>’


1, Hoạt động 3: Trò chơi: Ai chọn thức ăn hợp lí?
- u cầu hs trình bày một bữa ăn ngon, bổ.
- Thế nào là bữa ăn có đủ chất dinh dỡng?
- Nhận xét phần trình bày của hs.


2, Hoạt động 4: 10 lời khuyên dinh dỡng hợp lí.
- Tổ chức cho hs thảo luận về 10 lời khuyên.
- Gv lu ý hs: nên thực hiện theo 10 lời khuyên ú.


<b>3, Củng cố, dặn dò</b>:2


- Khuyờn mi ngi trong gia đình thực hiện 10 lời
khuyên của bác sĩ về dinh dỡng hợp lí.


- Nhận xét tiết học


- Hs lµm việc theo nhóm.


- Mỗi nhóm chuẩn bị một bữa ăn ngon.
- Hs tìm hiểu bữa ăn ngon là bữa ăn nh thế
nào.



- Hs c 10 li khuyờn.


- Hs thảo luận nhóm tìm cách thực hiện 10
lời khuyên.


<b>Luyện tiếng viƯt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Rèn kĩ năng đọc đúng cho Hs


- Giúp Hs ơn luyện Chính tả chuẩn bị cho thi giữa HK I


<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Rèn đọc cho Hs: </b>15 phút.


- Gv yêu cầu Hs đọc lại các bài Tập đọc đã học trong tuần


- Hs đọc thầm, đọc theo chỉ định của Gv


2. Ôn luyện về Chính tả :


Bài 1 :Tìm và viết 5 từ láy cho mỗi trường hợp sau:


<b>a)</b> Có âm đầu viết bằng tr/ch ; s/x; l/n; r,d/gi


<b>b)</b> Có chứa tiếng mang vần an/ang ; iên/ iêng; uôn/ uông; ươn/ương.


Bài 2 :Điền vào chỗ chấm v, r hay d, gi. Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã, đọc lại bài
thơ sau khi điền xong.



L i ru m Gióng



Ngọn ...ó <b>thơi</b> ngang
...uốt ...e tóc con
Là hơi <b>biên thơ</b>


Qua ...ùng núi non
Ngọn ...ó <b>thơi</b> ...ọc
Hoa thơm, trái ngọt
..ực ..ỡ, mọng trịn
Tất <b>ca</b>...ì con


Hương thành ...ó mát
Trong tay mẹ quạt


Có tiếng ....ó ....ọc
Có lời ...ó ngang


<b>Thơi</b> cùng ...am.... an
Trăm lồi chim hót
Chích chịe thánh thót
Trời xanh thêm cao
Tiếng con chào mào
...ộn ...àng <b>buôi </b>sáng
Tu hú gọi nắng
Chim ...i gọi mùa


...à con chưa nghe


Tiếng con cuốc cuốc
Chim lo mất nước


<b>Khan</b> ...ọng gọi người
Ba năm Gióng nằm
Khơng ăn, khơng uống
Ngày đêm mẹ Gióng
Gọi <b>ca</b> đất trời
...ề ...u Gióng <b>ngu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Lun to¸n</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp Hs ơn luyện về giải bài tốntìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số ú
- Củng cố kỹ năng v hai ng thng vuụng góc, hai đường thẳng song song


<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ơn về vẽ hai đường thẳng vng góc, hai đường thẳng song song</b>


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại các cách vẽ hai đường thẳng vng góc, hai đường thẳng song song.


<b>2. Ơn luyện về giải bài tốntìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó</b>


Hs nhắc lại các cách giải bài tốntìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó


<b> 3. Thực hành:</b>


- Hs làm bài trong VBT (10 ph)



- GV ra đề và hớng dẫn học sinh giải


<b>Bài tập:</b> Một cửa hàng có 1251 kg gạo, buổi sáng bán được 1<sub>3</sub> số gạo, buổi chiều bán được <sub>6</sub>1 số
gạo còn lại. Hỏi sau ngày hơm đó cửa hàng cịn lại bao nhiêu kg gạo?


<b>Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Hs phải xác định được bài toán cho biết gì, yêu cầu tìm gì?
- Hs nêu cách tìm


3
1


số gạo và


6
1


số gạo cịn lại.
- Hs giải – nhận xét


<i><b>Thø 3 ngµy 19 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>NG TC PHI HP</b>



<b>TRề CHI: CON CĨC LÀ CẬU ƠNG TRỜI”</b>



<b>Mục đích - u cầu: </b>



+ Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, lưng bụng


+ Học động tác Phối hợp


+ Trị chơi: “Con cóc là cậu ơng trời”


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐL</b> <b>YÊU CẦU KỸ THUẬT</b> <b>BPTH</b>


Buổi sáng bán được số gạo là:
1251: 3 = 417( kg)


Sau khi bán 1<sub>3</sub> số gạo
cửa hàng còn lại là:


1251- 417= 834 (kg)
Buổi chiều bán được số gạo là:


834: 6 = 139 (kg)


Ngày hơm đó cửa hàng
còn lại số gạo là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. MỞ ĐẦU:
1. Nhận lớp:


2. Phổ biến bài mới
( Thị phạm )


3. Khởi động
+ Chung:


+ Chuyên môn:


6
-10’
1-2’


GV kiểm tra sỉ số


- GV phổ biến nội dung và yêu cầu
giờ học


GV và HS chạy nhẹ nhàng 1 vòng
sân, sau đó đi thẳng và hít thở sâu
Trị chơi: Diệt các con vật có hại
KTBC: gọi 1-2 HS lên thực hiện 2-4
động tác của bài thể dục


Đội hình vịng trịn


II. CƠ BẢN:
1. Ơn bài cũ:
2. Bài mới:


( Ghi rõ chi tiết các động
tác kỹ thuật )



12-14’
3 - 5’



Ôn 4 động tác vươn thở, tay chân và
lưng bụng


- GV hô cho cả lớp cùng tập


- GV cho các tổ tự tập luyện và sửa
sai cho HS


3. Trò chơi vận động


(hoặc T/C bổ trợ thể lực) - Tập hợp lớpb. Trị chơi “Con cóc là cậu ông trời”
III. KẾT THÚC:


1. Hồi tỉnh: (Thả lỏng)
2. Tổng kết giờ học:
(Đánh giá, xếp loại)
3. Nhắc nhở và bài tập
về nhà


4 - 6’


1’ - HS làm các động tác thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài học
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp chung.</b>


<b>I, Mơc tiªu: </b>Cđng cè cho hs:


- Cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có sáu chữ số; áp dụng tính chất giao hốn và
kết hợp của phép cộng để tình bằng cách thun tin nht.


- Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật, tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.


<b>II, Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1, KiĨm tra bµi cị:
2, Híng dÉn lun tËp.
Bµi 1: Đặt tính rồi tính.


MT: Củng cố thực hiện phép cộng, phép trừ các
số có sáu chữ số.


- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 2: Tính b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.


MT: áp dụng tính chất giao hốn, kết hợp của
phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- u cầu nêu tính chất giao hốn, kt hp ca
phộp cng.


- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:



MT: Nm c c im ca hình vng, hình
chữ nhật, tính chu vi của HCN.


- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài.


- Hs nêu yêu cầu của bài.


- Hs thc hin t tớnh và tính các phép tính
cộng, trừ các số có sỏu ch s.


- Hs nêu yêu cầu của bài.


- Hs êu các tính chất giao hoán và kết hợp của
phÐp céng.


- Hs lµm bµi.


- Hs đọc đề, xác định u cầu của bài.
- Vẽ hình vng cạnh 3 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4:


MT: Giải bài toán có liên quan đén tính chu vi và
diện tích cña HCN.


- Hớng dãn hs xác định yêu cầu của bi.
- Cha bi, nhn xột.



3, Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.


b, DC vuông góc với BC; AD.


c, Chu vi của hình chữ nhật AIHD là:
( 3+ 3 +3) x 2 = 18 ( cm)


- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs tóm tắt và giải bài toán.


<b>Luyện từ và câu </b>


<b>ễn tp tập đọc- htl giữa học kì I. </b>

<i><b>( tiết 3)</b></i>



<b>I, Mơc tiªu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.


- Hệ thống hố một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật, giọng đọc của các bài tập đọc là
truyện kể thuộc chủ im Mng mc thng.


<b>II, Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- Phiếu tên bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Phiếu bài tập 2.


<b>III, Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



A, Giíi thiƯu bµi:
B, Híng dÉn «n tËp:


1, Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Tiếp tục kiểm tra khoảng 1/3 số hs.
2, Bài tp 2:


- Hớng dẫn hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.


- Hs thực hiện các yêu cầu kiểm tra nh tiết trớc.
- Hs nêu yêu cầu của bài.


- Hs lm bài, hoàn thành nội dung theo bảng.
Tên bài Nội dung chớnh Nhõn vt Ging c


Một ngời chính trực
Những hạt thóc giống
Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
Chị em tôi


- Gv yờu cu 1 số hs đọc điễn cảm.
C, Củng cố,dặn dị:


- Nh÷ng truyện kể vừa ôn có nội dung gì?
- Chuẩn bị bµi sau.


- Hs đọc bài.



<b>Đạo đức</b>


<b>TiÕt kiƯm thêi giê</b>


<b>I, Mơc tiªu:</b>


1, Hiểu đợc: Thơi giờ là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm. Cách tiết kiệm thời giờ.
2, Biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm.


<b>II, Tài liệu, ph ơng tiện</b>:<b> </b>


- Bộ thẻ ba màu.


- Các truyện, tấm gơng về tiết kiệm thời giờ.


<b>III, Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị</b> <b>: 5</b>’


<b>2, H ớng dẫn luyện tập thực hành</b>: 32’
Hoạt động 1: Bài tập 1.


- Tỉ chøc cho hs lµm việc cá nhân.


Gv kt lun.


+ ý kin ỳng: a, c, d.
+ ý kiến sai: b, đ, e.



- Hs nªu yªu cầu của bài tập.


- Hs xem xột ,xỏc nh cỏc việc làm, lựa
chọn việc làm đúng, sai.


- Hs tr×nh bµy bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 2: bài tập 4.


- Tổ chức cho hs thảo luận về việc bản thân đã sử
dụng thời giờ và dự kiến thời gian biểu của cá nhân
trong thời gian tới.


- NhËn xÐt.


Hoạt động 3: Trình bày, giới thiệu các tranh vẽ, các
t liệu đã su tầm đợc.


- Tổ chức cho hs trình bày.
- Tổ chức cho hs trao đổi ý kiến.
- Nhận xét, khen ngợi hs chuẩn bị tốt.
* Kết luận chung:


- Thời giờ là cái quý nhất, cần phải sử dơng tiÕt
kiƯm.


- TiÕt kiƯm thêi giê lµ sư dơng thời giờ vào những
việc có ích một cách hợp lÝ , cã hiƯu qu¶.


<b>3, Hoạt động nối tiếp. 2</b>



-Tiết kiệm thời giờ trong sinh hoạt hàng ngày.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs thảo luận theo cặp.


- Mt vài cặp trao đổi trớc lớp.
- hs nêu yêu cầu của bài.


- Hs trình bày các tranh, ảnh các t liệu đã su
tầm đợc.


- Hs trao đổi về các t liu, tranh, nh,
- Hs nờu li kt lun.


<b>âm nhạc</b>


<b>Hc Bi Hát: KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI EM</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> </b>- Học sinh hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài Khăn quàng thắm mãi vai em


- Trình bày bài hát theo cách hát lĩnh xướng, hồ giọng. Kết hợp gõ đệm theo phách và vận động
theo nhạc.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


- Tranh ảnh minh hoạ cho bài hát.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ của GV</b> <b>Nội dung</b> <b>HĐ của HS</b>


GV ghi nội
dung


GV thực hiện


Gv thực hiện


GV đệm đàn


<b> Học hát: Khăn quàng thắm mãi vai em</b>
<i><b>- Giới thiệu: </b></i>GV treo tranh minh hoạ lên.


Tuổi thơ với mái trường là một đề tài được nhiều nhà thơ,
nhà văn, nhạc sĩ...quan tâm và có nhiều bài hát được viết
về đề tài này. Bài hát Khăn quàng thắm mãi vai em của
tác giả Ngô Ngọc Báu là bài hát viết về đề tài đó. Giai
điệu của bài vui tươi, rộn rã, gợi lên niềm tự hào của tuổi
học trò được mang trên vai chiếc khăn quàng thắm tươi.
- GV cho hs nghe giai điệu của bài hát và hát mẫu


- Cho đọc tiết tấu lời ca và khởi động giọng theo nguyên
âm La


- GV chia bài hát ra làm các câu ngắn


- Tập câu 1: Đàn giai điệu câu 1 khoảng 2 lần, gv hát mẫu
sau đó bắt nhịp cho hs tập



- Hs lấy hơi ở đầu câu hát
- Tập tương tự các câu tiếp theo


- GV cho cả lớp hát và lắng nghe để phát hiện chỗ sai rồi
hướng dẫn HS sửa lại. GV hát mẫu những chổ cần thiết.
- Nhắc nhở hát đúng những tiếng khó trong bài.


HS chuẩn bị
HS quan sát tranh
và lắng nghe


HS nghe nài hát
HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV nhắc nhở


- GV đệm đàn HS hát cả bài kết hợp gõ đệm theo tiết tấu
lời ca.


<i><b> * Củng cố bài:</b></i>


- GV cho các em tập hát lĩnh xướng kết hợp gõ đệm theo
phách của bài.


- Dặn dò về nhà hát thuộc bài hát. <sub>Tập lĩnh xướng</sub>




<i><b>Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>Tp c</b>


<b>Ôn tập giữa học kì I. ( tiết 4 )</b>


<b>I, Mơc tiªu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.


- Hệ thống đợc một số điều cần nhớ về thể loại, nội dung chính, nhân vật, tính cách, cách đọc bài
tập đọc thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ớc mơ.


<b>II, Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1, Giới thiệu bài</b>: 2


<b>2, H ớng dẫn ôn tập</b>: 32


H1, Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng:


- Gv tiếp tục kiểm tra lấy điểm những hs cha đạt
yêu cầu.


HĐ2, Bài tập 2:


- Yêu cầu hs hoàn thành nội dung theo bảng sau.


- Hs thực hiện các yêu cầu kiểm tra.
- Hs nêu yêu cầu của bài.



- Hs làm bài.


Tờn bài Thể loại Nội dung chính Giọng đọc
Trung thu độc lập Văn xi


ở vơng quốc Tơng lai Kịch
Nếu chúng mình có phép lạ Thơ
Đơi giày bat a màu xanh Văn xuôi
Tha chuyện với mẹ Văn xuôi
Điều ớc của vua Mi-đát Văn xi
Bài tập 3:


- Tỉ chøc cho hs th¶o ln nhóm.


- Chữa bài, nhận xét. - Hs nêu yêu cầu của bài.- Hs thảo luận nhóm hoàn thành bài.
Nhân vật Tên bài Tính cách


- Tôi


- Chị TPT Đội


- Lái Đôi giày ba ta màu xanh
- Cơng


- M Cng Tha chuyn với mẹ
- Vua Mi-đát


- Thần Đi-ô-ni-dốt Điều ớc của vua Mi-ỏt


<b>3, Củng cố, dặn dò</b>: 1


- Chuẩn bị bài sau.
<b>TON</b>


<b>KIM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>


<b>( KHỐI RA ĐỀ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ÔN TP GIA HC Kè I (TIT 5)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Xác định đợc các tiếng trong đoạn văn theo mô hình cấu tạo tiếng đã học.
- Tìm đợc trong đoạn văn các từ đơn, từ láy, từ ghép, danh từ, ng t.


<b>II. Đồ dùng dạy </b> <b> học:</b>


Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy –</b> <b> học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giíi thiƯu ,ghi đầu bài</b>: 2’
<b>2. </b>


<b> H ướng dn ụn tp</b>. 32


<b>Bài tập 1, 2</b>:GV: ứng với mỗi mô
hình chỉ cần tìm 1 tiếng.


- C lp v GV nhận xét, chốt lại
lời giải đúng.



<b>Bµi tËp 3</b>:


+ Thế nào là từ đơn?
+ Thế nào là từ láy?
+ Thế nào là từ ghép?


- GV phát phiếu cho từng cặp HS
trao đổi và tìm trong đoạn văn 3 từ
đơn, 3 từ láy, 3 từ ghép.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại
lời giải đúng.


<b>Bµi tËp 4</b>:


- Hỏi: + Thế nào là danh từ?
+ Thế nào l ng t?


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò: 1</b>
GV nhËn xÐt tiÕt häc.


HS: 1 em đọc đoạn văn bài tập 1 và yêu cầu của bài tập 2.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn “Chú chuồn chuồn”, tìm tiếng
ứng với mơ hình đã cho ở bài tập 2.


HS: Lµm bµi vµo vë bµi tËp.


- 1 sè em lµm bài vào phiếu và trình bày kết quả.
HS: Đọc yêu cầu của bài tập.



- Từ chỉ gồm 1 tiếng.


- T đợc tạo ra bằng cách phối hợp với những tiếng có âm đầu
hay vần giống nhau.


- Từ đợc tạo ra bằng cách ghép các tiếng có nghĩa lại với
nhau.


HS: Làm vào phiếu, dán phiếu lên bảng trình bày.
HS: Đọc yêu cầu.


- Danh t l nhng t ch s vt (ngời, vật, hiện tợng, khái
niệm hoặc đơn vị).


- Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
Đại diện lên dán và trình bày kết quả.


+ Động từ: rì rào, rung rinh, hiện ra, gặm, ngợc xuôi, bay.
+ Danh từ: Tầm, cánh, chú, chuồn chuồn, tre, gió, bờ, ao,
khóm, khoai nớc, cảnh, đất nớc, cánh đồng, đàn, trâu, cỏ,
dịng sơng, đồn, thuyền, tầng, đàn cị, trời.


<b>KHOA HỌC</b>


<b>NƯỚC CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Quan sát để phát hiện màu, mùi vị của nớc.



- Làm thí nghiệm chứng minh nớc khơng có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía, thấm qua 1
số vật và có thể hồ tan 1 số cht.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Hình vẽ trang 42, 43 SGK, cèc, chai, níc…


<b>III. Các hoạt động dạy –</b> <b> học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giíi thiƯu b i à –ghi đầu bài</b>:3’


<b>2.H</b>


<b> ướng dẫn tìm hi ểu bài. 30’</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Phát hiện màu, mùi vị của nớc:
+ Cốc nào đựng nớc, cốc nào đựng sữa?


+ Làm thế nào để biết điều đó?


HS: Các nhóm đem cốc nớc, cốc sữa Vừa quan
sát, vừa nếm, ngửi… để trả lời câu hỏi.


- Cốc 1 đựng nớc, cốc 2 đựng sữa.


Sư dơng c¸c gi¸c quan (nh×n, nÕm, ngưi):
- Nh×n: + Cèc 1: trong suốt, không màu, nhìn
thấy rõ cái thìa.



+ Cc 2: có màu trắng đục nên khơng nhìn rõ
thìa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Trình bày trước lớp.


+ Qua hoạt động vừa rồi, em nào nói về tính chất
của nớc?


<b>Hoạt động 2</b>: Phát hiện hình dạng của nớc:
Chai, cốc là những vật có hình dạng khơng nhất
định.


Cho HS lµm thÝ nghiƯm.


Nớc có hình dạng nhất định khơng?


<b>Hoạt động 3</b>: Nớc chảy nh thế nào?
? Nớc chảy nh thế nào


<b>Hoạt động 4</b>: Phát hiện tính thấm hoặc khơng
thấm của nớc đối với 1 s vt:


? Nớc thấm qua những vật nào


<b>Hot ng 5</b>: Phát hiện nớc có thể hồ tan 1 số
chất hoặc khơng hịa tan 1 số chất:


KÕt ln: Níc cã thĨ hoµ tan 1 sè chÊt.



<b>3/Cđng cè dặn dò</b> : 2
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


+ Cốc sữa: có mùi sữa.


HS: Nớc trong suốt, không màu, không mùi,
không vị. GV ghi bảng.


- Các nhóm đem chai, lọ, cốc có hình dạng
khác nhau đặt lên bàn.


HS: Quan sát để trả lời câu hi


HS: Các nhóm làm thí nghiệm và nêu nhận
xét.


- Khơng có hình dạng nhất định. Hình dạng
của nớc ln phụ thuộc vào vật chứa nó.
HS: Các nhóm quan sát trong SGK và làm lại
thí nghiệm đó để kết luận.


- Tõ cao xng thÊp vµ lan ra khắp mọi phía.
HS: Làm thí nghiệm.


- nc vào khăn bơng, tấm kính,li – lon
xem vật nào thấm nớc, vật nào không thấm.
- Khăn bông, vải, giấy báo, bọt biển.
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm.
HS: 2 3 em c.



<b>Kể chuyện</b>


<b>Ôn tập LT và câu giữa học kì I. ( tiết 6)</b>


<b>I, Mục tiêu: </b>Gióp häc sinh:


- Hệ thống hố và hiểu sâu thêm các từ ngữ, các thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm: Thơng
ngời nh thể thơng thân; Măng mọc thẳng; Trên đôi cánh ớc mơ.


- Nắm đợc tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.


<b>II, §å dùng dạy học:</b>


- Phiếu bài tập 1-2.
-Phiếu bài tập 3.


<b>III, Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1, Giíi thiƯu bµi- ghi đầu bài</b>:2’
<b>2, H íng dÉn «n tËp</b>. 32’


Bài 1: Ghi lại các từ ngữ đã học theo chủ điểm
nh bảng sau.


- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài, hoàn thành bảng.


Thng ngi nh th thng thõn Mng mc thng Trên đôi cánh ớc mơ.


Từ cùng nghĩa: thơng ngời,… Trung thực,.. ớc mơ,…


Từ trái nghĩa: độc ác,.. Dối trá,…
Bài 2: Tìm thành ngữ hoặc tục ngữ trong mỗi
chủ điểm và đặt câu với mỗi thành ngữ, tục
ngữ ấy.


- yêu cầu hs làm bài.
- Nhận xét.


Bài 3: Hoàn thành nội dung bảng sau:
- Gv hớng dẫn hs làm bài.


- Chữa bài, nhận xét.


<b>3, Củng cố, dặn dò</b>:1


- Nhận xét ý thức ôn tập của hs.
- Chuẩn bị bài sau


- Hs nêu yêu càu của bài.


- Hs tỡm thnh ngữ,tục ngữ có trong chủđiểm.
- Hs đặt câu với thành ngữ,tụcn gữ tìm đợc.
- Hs nối tiếp nêu.


- Hs nªu yêu cầu.Hon thnh bng sau.


Du Tỏc dng



Du hai chm ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Lun tiÕng viƯt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Rèn kĩ năng đọc đúng cho Hs


- Giúp Hs ôn luyện về Chính tả


<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Rèn đọc cho Hs: </b>15 phút.


- Gv yêu cầu Hs đọc lại các bài Tập đọc đã học trong tuần


- Hs đọc thầm, đọc theo chỉ định của Gv


<b>2. Ôn luyện về Chính tả</b> : <b>Ơn về cách viết s, x; dấu hỏi, dấu ngã </b>


- Gv yêu cầu Hs làm bài tập chính tả sau đó chữa bài .
- Hs đọc thuộc lòng các câu đố chép lại các câu đố vào vở
- Chép lại các câu đố vào vở.


<b> Bài 1: Viết lại các câu sau cho đúng chính tả.</b>


- Có cơng mài xắt có ngày nên kim.
- Trớ thấy xóng cã mà ngả tay trèo.
- Lữa thữ vàng dan nan thữ xức.


- Xạch xẻ là mẹ xức khõe.



- Đi một ngày đàn học một xàng khôn


<b>Bài 2: Điền vào chỗ chấm s hay x ? Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?</b>


Găng – đi (1869 – 1948) là nhà hoạt động cách mạng, nhà <b>lanh</b> đạo <b>nôi </b>tiếng <b>cua</b> Ấn Độ.
Ơng ..inh trưởng trong một gia đình khá <b>gia</b>, có tinh thần dân tộc, ghét bọn thực dân. Ông vận động
nhân dân Ấn Độ đấu tranh chống thực dân. Đặc biệt ...au vụ <b>tham</b> ..át Am – rít – xa (13 -4 -1919),
hàng vạn người đân Ấn Độ bị thực dân Anh tàn ..át, ông vận động nhân dân Ấn Độ đấu tranh bất
hợp pháp với thực dân Anh. Năm 1930, ông vận động hàng chục vạn quần chúng ra bờ <b>biên</b>


..ản ...uất và buôn bán muối chống luật độc quyền <b>cua </b>thực dân Anh.
<b>3.Củng cố.</b>


Nhận xét tiết học.


<b>Luyện toán</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giỳp Hs ôn luyện về nhân với số có một chữ số, về tính chất giao hốn, tính chất kết hợp của


phép nhân.


<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ơn về ơn luyện về nhân với số có một chữ số, về tính chất giao hốn, tính chất kết hợp</b>
<b>của phép nhân.</b>


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách nhân với số có một chữ số, về tính chất giao hốn, tính chất kết



hợp của phép nhân.


<b>2. Thực hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

23541 x 2 53165 x 6 12604 x 7 27082 x 4


<b>Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Hs phải đặt tính và nêu được cách tính
- Hs làm bài– nhận xét


<b>Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:</b>


4 x 7 x 5 15 x 9 x 2 25 x 7 x 4 x 5 16 x 27 x 5
- <b>Yêu cầu:</b>


- Thế nào là tính bằng cách thuận tiện nhất


- Để tính bằng cách thuận tiện ta phải sử dụng những tính chất nào ?
- Hs giải – nhận xét


<b>3.Cđng cè</b>.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<i><b>Thø 5 ngµy 21 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Thể dục: </b>


<b>ƠN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC</b>


<b>TRỊ CHƠI: “NHẢY Ơ TIẾP SỨC”</b>




<b>Mục đích - u cầu: </b>


+ Ôn 5 động tác


+ Yêu cầu thực hiện đúng động tác
+ Trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức”


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐL</b> <b>YÊU CẦU KỸ THUẬT</b>


I. MỞ ĐẦU:
1. Nhận lớp:


2. Phổ biến bài mới ( Thị phạm)
3. Khởi động


+ Chung:
+ Chuyên môn:


6 - 10’
1-2’


GV kiểm tra sỉ số


- GV phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học
Khởi động xoay các khớp cổ tay, chân, hông
HS giậm chân tại chỗ hát và vỗ tay


II. CƠ BẢN:
1. Ôn bài cũ:


2. Bài mới:


12-14’


3 - 5’ a. Bài thể dục phát triển chung
- Ôn 5 động tác của bài thể dục
( Ghi rõ chi tiết các động tác kỹ


thuật ) - Lần 1 GV vừa hô vừa làm mẫu - GV nêu tên và làm mẫu động tác
- Lần 2 GV vừa hô vừa quan sát
3. Trò chơi vận động (hoặc trò


chơi bổ trợ thể lực)


- Đông tác phối hợp 4-5 lần


- GV cho HS tập 1-2 lần, sau đó phối hợp động tác
chân với tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III. KẾT THÚC:
1. Hồi tỉnh: (Thả lỏng)
2. Tổng kết giờ học:
(Đánh giá, xếp loại)


3. Nhắc nhở và bài tập về nhà


4 - 6’


1’ Đứng tại chỗ làm động tác gập thân thả lỏng 2- 4
lần



- HS đứng tại chỗ hát 1 bài


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
<b>TO N</b>Á


<b>NHÂN VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Gióp HS biết nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số.
- Thực hành tính nhẩm.


<b>II. Cỏc hot ng dạy –</b> <b> học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giíi thiƯu b i ghi à –</b> <b>đầ u b ià</b> :1’
<b>2. Hướng dẫn cách nhõn.17</b>


* Nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số (không
nhớ):


- GV viết lên bảng:
241324 x 2 = ?


- Khi chữa bài yêu cầu HS nêu cách tính.


<b>* </b>Nhân số có 6 chữ số với số cã 1 ch÷ sè <b>(</b>cã nhí):
136204 x 4 = ?



- Cho HS cả lớp đối chiếu với bài làm trên bảng.
- GV nhắc lại cách làm nh SGK.


KÕt qu¶: 136204 x 4 = 544816.


<b>3. Thùc hµnh:20</b>’
+ Bµi 1:


+ Bài 2:


- GV gọi HS nêu cách làm và nêu giá trị của biểu
thức ở mỗi ô trống.


+ Bài 3:


GV gọi HS nêu cách tính giá trị của mỗi biểu thức.
- GV và lớp nhận xét kết quả.


+ Bµi 4:


? Có bao nhiêu xã vùng thấp, mỗi xã đợc cấp bao
nhiêu quyển truyện


? Có bao nhiêu xã vùng cao? Mỗi xã đợc cấp bao
nhiêu quyển truyện


Sau đó HS tự giải.


<b>4. Cđng cè </b>–<b> dỈn dß: 2</b>’
- NhËn xÐt giê häc.



HS: 1 em lên bảng đặt tính và tính. Các HS
khác đặt tính vào vở.


241324
2
482648


HS: 1 em khá lên đặt tính và tính. Các em
khác làm tính vào vở.


36204
4
544816


HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài
tập.


HS: Đọc yêu cầu của bài và tự làm.
- Nhân trớc, cộng (trừ) sau.


- 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vë.


HS: Đọc đề bài, nêu tóm tắt và trả li cỏc
cõu hi.


1 HS lên bảng giải.



- Cả lớp làm vào vở bài tập toán.


<b>Luyện từ và câu </b>


<b>KIM TRA C HIU</b>


<b>Khi ra </b>



<b>Lịch sử</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống quân tống</b>


<b>xâm lợc lần thứ nhất.( 981)</b>



<b>I, Mục tiêu</b>: Học xong bài nµy häc sinh biÕt:


x



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Lê Hồn lên ngôi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nớc và hợp với lòng dân.
- Kể lại đợc diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc.


- ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến.


<b>II, Đồ dùng dạy học</b>:
- Hình sgk.


<b>III, Các hoạt dộng dạy học</b>:<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1, KiÓm tra bµi cị</b>:<b> </b> 5’



- Đinh Bộ Lĩnh có cơng lao nh thế nào trong
buổi đầu độc lập của t nc?


- Nhận xét.


<b>2, Dạy học bài mới </b>: 28’
a, Giíi thiƯu bµi:


b,H


ướng dẫn tìm hiểu bài.


Hoạt động 1: Yêu cầu c sgk.


- Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh nh thÕ
nµo?


- Việc Lê Hồn đợc tơn lên làm vua có đợc nhân
dân ủng hộ khơng?


Hoạt động 2:


- Tỉ chøc cho hs th¶o ln nhãm.


- Qn Tống xâm lợc nớc ta vào năm nào?
- Quân Tống tiến vào nớc ta theo những đờng
nào?


- Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra nh


thế nào?


- Quân Tống có thực hiện đợc ý đồ xâm lc nc
ta hay khụng?


Hot ng 3:


- Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống
đem lại kết quả gì cho nhân dân ta?


<b>3, Củng cố, dặn dò</b>:2
- Tóm tắt nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs c sgk.
- H.s nêu.


- Hs th¶o luËn nhãm theo néi dung phiếu.
- Một vài nhóm trình bày.


- Hs c lp cựng trao i.


- Không.


- Hs thuật lại diễn biến kháng chiến.


- Nền độc lập của nớc nhà đợc giữ vững, nhân
dân ta tự hào, tin tởng vào sức mạnh và tiền đồ
của dân tộc.



<i><b>Thø 6 ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tập làm văn </b>


Kiểm tra

VIẾT


Khối ra đề



<b> </b>


<b>To¸n</b>


<b>TÝnh chất giao hoán của phép nhân.</b>


<b> I. Mục tiªu</b>:


- Giúp HS nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân.
- Vận dụng tính chất giao hốn để tính toán.


<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhËn xÐt cho điểm.


<b>2. Dạy bài mới: 33</b>


a. Giới thiệu – ghi đầu bài :


b. H ướng dẫn tìm hiểu bài.


* GV gọi 1 số HS đứng tại chỗ tính và so sánh kết
quả các phép tính bên:



- Gọi HS nhận xét các tích đó.


? V× sao kết quả từng cặp 2 phép nhân lại bằng nhau
*. Viết kết quả vào ô trống: - GV ghi giá trị của a, b


vo bng:
a x b và b x a


 GV ghi các kết quả đó vào bảng
.


? Vị trí của các thừa số a, b có thay đổi khơng
? Kết quả có thay đổi khơng


? Em có nhận xét gì
- GV ghi bảng kết luận.
c. Thực hµnh:


+ Bµi 1:
+ Bµi 2:


- GV híng dÉn HS chun:
VD: 7 x 853 = 853 x 7


+ Bµi 3: GV híng dÉn tÝnh b»ng 2 c¸ch.


* Cách 1: Tính rồi so sánh kết quả để tìm 2 biểu
thức có giá trị bằng nhau.



* Cách 2: Khơng cần tính chỉ cộng nhẩm rồi so sánh
thừa số, vận dụng tính chất giao hốn để rút ra kết
quả.


- GV nªu híng dẫn HS chọn cách 2 nhanh hơn.
+ Bài 4: Số


- GV chấm bài cho HS.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:2</b>
- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc vµ lµm bµi tËp.


3 x 4 vµ 4 x 3
2 x 6 vµ 6 x 2
7 x 5 và 5 x 7


- Vì 2 phép nhân này có các thừa số giống
nhau.


3 x 4 = 4 x 3; 2 x 6 = 6 x 2


- 3 HS tÝnh kÕt qu¶ cđa a x b và b x a với
mỗi giá trị cho tríc cđa a, b.


a = 4; b = 8 cã: a x b = 4 x 8 = 32
b x a = 8 x 4 = 32


a = 6; b = 7 cã: a x b = 6 x 7 = 42


b x a = 7 x 6 = 42


HS: So sánh kết quả a x b và b x a trong mỗi
trờng hợp và nêu nhận xét: a x b = b x a
- Có thay đổi.


- Khơng thay đổi.


- Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tớch thỡ
tớch khụng thay i.


HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài.
HS: Nêu yêu cầu và tự làm.


- Vn dng tính chất giao hốn vừa học để
tìm kết quả.


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


b) (3 + 2) x 10287 = 5 x 10287
= 10287 x 5 (e)


VËy b = e


HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
*Có = 1 v×: a x 1 = 1 x a = a.
* Cã = 0 v×: a x 0 = 0 x a = 0.


<b>ĐỊA LÍ </b>



<b>THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- HS vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ Việt Nam.


- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt.
- Dựa vào lợc đồ, tranh ảnh để tìm ra kiến thức.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh về thành phố Đà Lạt.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ:</b>5


GV gọi HS nêu ghi nhớ bài trớc.
2<b>. Dạy bài míi:</b> 28’


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b.Hướng dẫn tìm hiểu bài.


:* HĐ1: Thành phố nổi tiếng về rừng thông và
thác nớc .


Bớc 1: - GV nêu câu hỏi:


+ Lt nằm trên cao nguyên nào?


+ Đà Lạt ở độ cao bao nhiêu mét?


+ Với độ cao đó Đà Lạt có khí hậu nh thế nào?
+ Quan sát H1 và H2 rồi chỉ ra vị trí các địa điểm
đó trên H3.


+ Mơ tả cảnh đẹp của Đà Lạt?


Bíc 2: HS tr×nh bày, GV sửa chữa, bổ sung.
H2. Đà Lạt thành phố du lịch nghỉ mát:


<b>* HĐ3</b>: Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt:
- GV phát phiếu ghi c©u hái:


+ Tại sao Đà Lạt đợc gọi là thành phố của hoa
quả và rau xanh?


+ Kể tên 1 số loại hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt?
+ Tại sao ở Đà Lạt lại trồng đợc nhiều loại hoa,
qu, rau x lnh?


+ Hoa và rau Đà Lạt có giá trị nh thế nào?
- GV nhận xét, bổ sung.


- Kết luận: Nêu ghi nhớ vào bảng.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b>:2
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà häc bµi.



HS: Dựa vào h1 ở bài 5, tranh ảnh mục 1
SGK và kiến thức bài trớc để trả lời câu hỏi:
- Nằm trên cao nguyên Lâm Viên.


- Khoảng 1500 m so với mặt biển.
- Quanh năm mát mẻ.


HS: Chỉ lên hình 3.


- Gia thnh phố là hồ Xuân Hơng xinh xắn.
Nơi đây có những vờn hoa và rừng thông
xanh tốt quanh năm. Thơng phủ kín sờn đồi,
sờn núi và chạy dọc theo các con đờng trong
thành phố.


HS: Dựa vào vốn hiểu biết vào H3 mục 2
trong SGK các nhóm thảo luận theo gợi ý.
- Vì ở Đà Lạt có khơng khí trong lành, mát
mẻ, thiên nhiên tơi p.


- Khách sạn, sân gôn, biệt thự với nhiều kiến
trúc khác nhau, bơi thuyền trên hồ, ngồi xe
ngựa, chơi thể thao,


- Dựa vào vốn hiểu biết và quan sát h4 các
nhóm thảo luận theo gợi ý sau:


- Vì Đà Lạt có rất nhiều hoa quả và rau xanh.
- Bắp cải, súp lơ, cà chua, dâu tây, đào,…
- Hoa lan, hồng, cúc, lay ơn, mi – mô - da,


cm tỳ cu,


- Vì ở Đà Lạt có khí hậu quanh năm mát
mẻ


- Có giá trị kinh tÕ cao, cung cÊp cho nhiỊu
n¬i miỊn Trung và Nam Bộ. Hoa Đà Lạt
cung cấp cho thành phố lớn và xuất khẩu ra
nớc ngoài.


HS: Đại diện nhóm trình bày.
<b>K THUT </b>


<b>KHU VIN NG GP MẫP VI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


-HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột
thưa hoặc đột mau.


-u thích sản phẩm mình làm được.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học : </b>


-Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền bằng các mũi khâu đột có kích thước đủ lớn
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết:


+Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích 20 x30cm.
+Len (hoặc sợi), khác với màu vải.


+Kim khâu len, kéo cắt vải, thước, bút chì..
<b>III/ Hoạt động dạy- học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2.Dạy bài mới: 30’</b>


a)Giới thiệu bài: Gấp và khâu viền đường gấp mép vải
bằng mũi khâu đột .


b)Hướng dẫn cách làm:


* Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận
<b>xét mẫu.</b>


-GV giới thiệu mẫu, hướng dẫn HS quan sát, nêu các
câu hỏi yêu cầu HS nhận xét đường gấp mép vải và
đường khâu viền trên mẫu .


-GV nhận xét và tóm tắt đặc điểm đường khâu viền gấp
mép.


* Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kỹ thuật.
-GV cho HS quan sát H1,2,3,4 và đặt câu hỏi HS nêu
các bước thực hiện.


+Em hãy nêu cách gấp mép vải laàn 2.


+Hãy nêu cách khâu lược đường gấp mép vải.
-GV cho HS thực hiện thao tác gấp mép vải.


-GV nhận xét các thao tác của HS thực hiện. Hướng dẫn


theo nội dung SGK


-GV tổ chức cho HS thực hành vạch dấu, gấp mép vải
theo đường vạch dấu.


<b>3.Nhaän xét- dặn dò:2’</b>


-Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập của HS.
Chuẩn bị tiết sau.


- HS quan sát và trả lời.


-HS quan sát và trả lời.
-HS đọc và trả lời.


-HS thực hiện thao tác gấp mép
vải.


-HS đọc nội dung và trả lời và
thực hiện thao tác.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×