Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.67 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuaàn 6
Thứ 2 ngày 27 tháng. 9 năm 2010
- Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ : rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng, xì
<i>xào, nổi lên</i> - Biết nghỉ hơpi sau dấu chấm, dấu phẩy và các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với l72i các nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ : xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú.
- Hiểu ý nghĩa bài : phải giữ gìn trường lớp ln ln sạch đẹp.
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
<b>Các HĐ</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>
<b>A./ Ổn định </b>
<b>B./ Dạy bài mới :</b>
<b> 1) Giới thiệu baì :</b>
<b>2) Luyện đọc :</b>
<b> </b>* Hoạt động 1: Đọc
mẫu.
* Hoạt động2 : Luyện
đọc:
a) Đọc từng câu.
b)Đọc từng đoạn :
c) Đọc từng đoạn trong
nhóm :
d) Thi đua đọc giữa các
- Haùt.
- GV đọc mẫu cả bài. Đọc đúng ngữ
điệu các câu hỏi, câu cảm, câu khiến,
lời nhân vật :
+ Cô giáo : nhẹ nhàng, dí dỏm.
+ Bạn trai : hồn nhiên.
+ bạn gái : vui, nhí nhảnh.
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng câu
trong mỗi đoạn.- Chú ý rèn đọc các từ :
rộng tãi, sáng sủa, giữa cửa, lắng nghe,
mẩu giấy, xì xào, sọt rác, cười rộ.
- Luyện đọc câu :
Đoạn 2: + Lớp ta hôm nay <b>sạch se </b>
<b>õquá!</b> // Thật <b>đáng khen !</b> //
+ Các em hãy <b>lắng nghe</b> cô và cho cô
biết /
mẩu giấy đang nói gì nhé ! //
- Đoạn 4 : + Các bạn ơi ! // Hãy bỏ tôi
vào sọt rác ! //.
- Tổ chức cho HS đọc từng đoạn trong
nhóm.
- GV theo dõi rèn cho những HS đọc
chậm, còn phát âm sai.
- Cả lớp hát.
- HS nghe và đọc thầm.
- Lần lượt đọc từng câu nối
tiếp theo hàng ngang.
- Luyện phát âm, rèn đọc từ
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Tiến hành đọc theo nhóm.
nhoùm.
e) Đọc đồng thanh.
<b>3./ Luyện đọc lại :</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Tổ chức thi đọc tiếp sức giữa các
nhóm.
- Mỗi nhóm cử 2 người thi đọc tiếp sức.
- Thi theo tổ : từng tổ đọc tiếp sức theo
đoạn đến hết bài.
- Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo
vai.
- Hình thức thi : theo từng tổ, mỗi tổ tự
phân các vai lên thi đọc lại toàn truyện.
- Nhận xét, chọn cá nhân, tổ đọc tốt
nhất, tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Các tổ cử đại diện thi đọc.
- Nhận xét
- Trả lời.
Thứ 2 ngày 27 . tháng .9 năm 2010
<i><b>I.MỤC TIÊU :</b></i>
- Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5.
- Tự lập và học thuộc bảng công thức 7 cộng với 1 số.
- p dụng phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5 để giải các bài tốn có liên quan.
<i><b>II.CHUẨN BỊ :</b></i>
- Que tính, bảng gài.
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>
<b>Các HĐ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>Hỗ trợ</b>
1.n định
2. Bài mới <i><b>Bài 1</b></i>
- Yc hs tự làm bài vào VBT.
<i><b>Baøi 2</b></i>
- Yc hs tự làm bài. Gọi hs lên bảng làm
bài và nhận xét.
- Yc hs nêu cách đặt tính và tính.
7 7 7 7
+9 + 8 +7 +6
16 15 14 13
3. Củng cố,
dặn dò :
<i><b>Baøi 3</b></i>
- Yc hs đọc đề bài.
- Hướng dẫn học sinh cách nối các ô số
lại với nhau.
- Yc hs làm bài, gọi 2 hs làm bài trên
bảng.
- Nhận xét.
<i><b>Bài 4</b></i>
- Yc hs đọc đề bài sau đó lên bảng ghi
tóm tắt.
- Yc hs tự trình bày bài giải.
<i><b>Baøi 5</b></i>
- Yc hs đọc đề bài.
- Viết lên bảng 7 … 8 = 15 và hỏi : Cần
<i>điền dấu + hay _ ? Vì sao ? Điền dấu _ </i>
<i>có được khơng ?</i>
- Tương tự với câu cịn lại.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tieáp theo.
- Đọc đề bài.
- Lắng nghe.
- Thực hiện bài làm.
- Đọc đề.
- Thực hành.
- Đọc đề.
- <i>Dấu +. Khơng điền dấu + được vì 7 +8</i>
<i>= 15.</i>
Tuaàn 6
Thứ . 3 ngày 28. .tháng . 9 .năm 2010
<i><b>I.MỤC TIÊU : </b></i>Giúp hs :
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 47 + 5.
- Aùp dụng để giải các bài tập về tìm tổng khi biết các số hạng, giải bài tốn có lời văn, cộng
các số đo độ dài.
- Củng cố biểu tượng về hình chữ nhật, bài tốn trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
<i><b>II.CHUẨN BỊ :</b></i>
- Que tính.
- Nội dung bt2, hình vẽ bt4 chuẩn bị sẵn.
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>
<i><b>Các HĐ</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i> <i><b> Hỗ trợ</b></i>
1. n định
2. Bài mới <i><b>Bài 1</b></i>
- Yc hs tự làm bài. Gọi 3 hs lên bảng
làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 2</b></i>
- Yc hs nêu cách làm rồi tự làm. Gọi 1
hs làm trên bảng lớp rồi chữa bài, cho
điểm.
<i><b>Bài 3</b></i>
- Vẽ sơ đồ bài tốn lên bảng. Yc hs nhìn
sơ đồ và trả lời : Đoạn thẳng CD dài
- Tự làm bài
- Nêu cách làm và tự làm.
3. Củng cố,
dặn dò :
<i>mấy cm ? Đoạn thẳng AB như thế nào </i>
<i>với đoạn thẳng CD ? Bài tốn hỏi gì ? </i>
<i>Hãy đọc đề tốn.</i>
- Yc hs làm bài. Chữa miệng.
<i><b>Bài 4</b></i>
- Vẽ hình bài 4 lên bảng.
- Yc hs quan sát và đếm số hình chữ
nhật rồi đọc tên.
- Hướng dẫn hs khoanh vào chữ cái câu
trả lời đúng.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài tiếp theo.
hỏi.
- Làm bài.
- Quan sát hình vẽ và đếm hình.
Tuần 6
Thứ tư ngày 29 tháng 9 . năm 2010
- Đọc trơn tồn bài. đọc đúng các từ ngữ : lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ, quen thân, nổi vân,
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy,giũ các cụm từ.
- Biết đọc bài với giọng trìu mến, tự hào thể hiện tình cảm u mến ngơi trường mới
của em học sinh.
- Hiểu từ mới : lấp ló, bỡ ngỡ, vân, rung động, trang nghiêm, thân thương.
- Hiểu ý bài : tả ngơi trường mới thể hiện tình cảm yêu mến, tự hào của em học sinh
với ngôi trường mới, với cô giáo bạn bè.
Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
<b>Các HĐ</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>
<b>A/ Ổn định </b>
<b>1/ Giới thiệu bài :</b>
<b>2/ Luyện đọc :</b>
<b> </b>* Hoạt động 1<b>: </b>
GV đọc mẫu.
<b> </b>
* Hoạt động 2:
Luyện đọc kềt hợp
giải nghĩa từ.
a) Đọc từng câu
b) Đọc từng khổ
- Haùt.
- GV đọc mẫu cả bài : Giọng trìu mến, thiết
tha, nhấn giọng từ gợi tả, gợi cảm thể hiện
tình cảm yêu mến, tự hào của bạn HS đối
với ngôi trường mới.
- Gọi HS đọc từng câu nối tiếp nhau. Chú ý
rèn đọc các từ khó:
+ Trên nền, lấp ló, trang nghiêm, cũ, sáng
lên, thân thương.
- Cả lớp hát.
- HS đọc bài,
thơ trước lớp.
c) Đọc từng đoạn
theo nhóm.
d) Thi đọc giữa
các nhóm.
<b>4. Luyện đọc lại :</b>
<b>5. Củng cố, dặn </b>
<b>dò :</b>
- Tổ chức cho HS đọc từng đoạn nối tiếp
nhau trong bài. Chú ý luyện ngắt hơi, nhấn
giọng một số câu sau:
+ Em bước vào lớp / vừa bỡ ngỡ / em thấy
quen thân.//
+ Dưới mái trường mới,sao tiếng trống
<b>rung động</b> kéo dài ! //
+ Cả đến chiếc thước kẻ / chiếc bút chì /
sao cũng <b>đáng yêu</b> đến thế ! //
- Tiến hành cho HS đọc từng đoạn trong
nhóm. GV theo dõi, sửa sai.
- Thi đọc giữa các nhóm : theo đoạn, mỗi
nhóm cử đại diện thi đọc.
- Cho cả lớp đọc.
- GV đọc mẫu.
- Tổ chức cho HS thi đọc lại tồn bài .
- Hình thức thi : Chia lớp thành 4 tổ, cử đại
- Nhận xét., bình chọn người đọc hay nhất.
-GV : Ngơi trường em đang học cũ hay
mới ?
-Em có yêu mái trường của mình khơng ?
- Nhận xét tiết học
- HS đọc từng câu nối tiếp.
- Luyện đọc ,phát âm.
- HS nối tiếp nhau.
- Nhận xét.
- HS trả lời.
Tuaàn 6
Thứ 4 ngày 29 tháng 9 năm 2010
<i><b>I.MỤC TIÊU : </b></i>Giúp hs :
- Biết đặt tính và thực hiện phép cộng có nhớ dạng 47 + 25.
- Aùp dụng để giải các bt có liên quan.
<i><b>II.CHUẨN BỊ :</b></i>
- Que tính.
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>
<i><b>Các HĐ</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
1.Oån ñònh
2. Bài mới
<i><b>Giới thiệu phép cộng </b></i>47 + 25
<i><b>Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>
- Yc hs tự làm bài.
- Chữa miệng.
3. Củng cố, dặn
dò :
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 2</b></i>
- Gọi hs đọc đề bài.
- Hỏi hs về cách đặt tính.
- Yc hs tự làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>Baøi 3</b></i>
- Yc hs đọc đề và tự làm bài.
- Chữa bài, cho điểm.
Đội đó có số người là :
17 + 19 = 36 ( người)
Đáp số : 36 người.
<i><b>Bài 4</b></i>
- Gọi hs đọc đề bài.
- Ghi phép tính lên bảng hỏi hs nên điền số
mấy ? Tại sao ?
- Yc hs tự làm các câu khác.
- Chữa miệng.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bài tiếp theo.
- Đọc đề.
- Làm bài
Đọc đề.
Thực hành
Đọc đề.
Thực hành
Thứ 5 ngày 30 tháng 9 năm 2010
<i><b>I.MỤC TIÊU :</b></i> Giúp hs củng cố về :
- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng : <i><b>7 + 5, 47 + 5, 47 + 25.</b></i>
- Giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính cộng.
- So sánh số.
<i><b>II.CHUẨN BỊ : </b></i>Nội dung bài tập 4, 5 viết trên bảng phụ.
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>
Các HĐ <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i> <i><b>ĐDDH</b></i>
1. n định
2. Bài mới <i><b>Bài 1</b></i>
- Yc hs tự làm bài
<i><b>Bài 2</b></i>
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài, hs khác
làm vào VBT.
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng.
- Nhận xét và cho điểm.
<i><b>Bài 3</b></i>
- Yc hs dựa vào tóm tắt để đặt đề trước
khi giải.
- Yc hs tự làm bài, gọi 1 hs lên bảng
làm bài.
Cả hai loại trứng có số quả là :
- Tự làm bài. 1 hs đọc bài chữa. 2 hs
ngồi cạnh nhau đổi bài cho nhau
chữa chéo.
- Laøm bài
- Nhận xét bài bạn
- Trứng gà có 47 quả. Trứng vịt có
28 quả. Hỏi cả hai loại trứng có
bao nhiêu quả ?
3. Củng cố, dặn
dò :
47 + 28 = 75 ( quả)
Đáp số : 75 quả.
<i><b>Baøi 5</b></i>
- Yc hs đọc đề bài.
- Hỏi : Những số nào có thể điền vào ơ
<i>trống ?</i>
- <i>Những phép tính nào có thể nơi với ơ </i>
<i>trống ?</i>
- Yc hs làm bài.
<i><b>Bài 4</b></i>
- Hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm
<i>gì ?</i>
- <i>Để điền dấu đúng trước tiên ta phải </i>
<i>làm gì ?</i>
- Yc hs tự làm.
- nhận xét, cho điểm.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài tiếp theo.
- Đọc đề bài
- Trả lời
- <i>Điền dấu >, <, = thích hợp vào ơ </i>
<i>trống.</i>
- <i>Phải thực hiện phép tính, sau đó so</i>
<i>sánh 2 kết quả với nhau rồi điền </i>
<i>dấu .</i>
Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010
<i><b>I.MỤC TIÊU :</b></i>
Giúp hs biết giải tốn về ít hơn bằng một phép trừ ( tốn xi )
<i><b>II.CHUẨN BỊ :</b></i>
12 quả cam, bảng gaøi.
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>
<i><b>Các HĐ</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
1. n định
2. Bài mới <i><b>Bài 1</b></i>
- Gọi hs đọc đề bài.
- <i>Bài tốn cho biết gì ?</i>
- <i>Bài tốn yc làm gì ?</i>
- <i>Bài tốn thuộc dạng gì ?</i>
- Yc điền số trong phần tóm tắt có sẵn
trong VBT rồi làm bài giải.
<i><b>Bài 2</b></i>
- Hướng dẫn hs làm bài tương tự bài 1.
<i><b>Baøi 3</b></i>
- Hướng dẫn hs làm bài tương tự bài 2 .
<i><b>Baøi 4</b></i>
- Hướng dẫn hs làm bài tương tự bài 3.
Nhận xét tiết học.
- Đọc đề bài
- <i>Tổ 1 gấp được 17 cái thuyền. Tổ</i>
<i>2 gấp ít hơn tổ 1 là 7 cái thuyền.</i>
- <i>Hỏi tổ 2 gấp được bao nhiêu cái</i>
<i>thuyeàn ?</i>
3. Củng cố,dặn
dò :
Chuẩn bị bài tiếp theo.
Tuần 6
<i>Thứ 6. ngày 1 tháng 10 .năm 2010</i>
<i><b>I.MỤC TIÊU :</b></i>
- Rèn kĩ năng nghe và nói : biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định.
- Rèn kĩ năng viết : biết tìm và ghi lại mục lục sách.
<i><b>II.CHUẨN BỊ :</b></i>
- Bảng phụ viết các câu mẫu bt1, 2.
- Mỗi hs có một tập trruyện thiếu nhi.
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>
<i><b>Các HĐ</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>
1. n định
2. Bài mới
3. Củng cố, dặn
dò :
<i><b>Bài 1(</b>miệng )</i>
- Giúp hs nắm yêu cầu bài.
- Tổ chức cho hs thực hành nhóm 3 hỏi
đáp theo M.
- Tổ chức cho các nhóm thi hỏi đáp.
- Ghi bảng các câu trả lời .
<i><b>Baøi 2 </b>( miệng )</i>
- Giúp hs nắm yêu cầu bài.
- Tổ chức cho hs đặt câu theo nhóm 3
như M.
- nhận xét, chỉnh sửa.
<i><b>Bài 3 </b>( viết )</i>
- Yc hs đọc yêu cầu bài.
- Yc hs đặt trước mặt 1 tập truyện thiếu
nhi, mở phần mục lục.
- 4 hs đọc mục lục truyện của mình.
- Yc hs viết vào VBT 2 tên truyện, tác
giả, số trang.
- Yc hs đọc bài làm của mình.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài tiếp theo.
- Từng nhóm 3 hỏi đáp theo M
- Thi hỏi đáp
- Tập đặt câu hỏi theo M
- Đọc yc bài