Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

GIAO AN LOP 2 TUAN 12 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.29 KB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>TUẦN 12</b>


<b>THỨ</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


2
08/11


CC


Tập đọc <sub>Sự tích cây vú sữa ( 2 tiết ).</sub>
Tập đọc


Tốn Tìm số bị trừ.


Âm nhạc Céc c¸ch tïng cheng
3


09/11


Thể dục Trị chơi “nhóm ba, nhóm bảy“ đi thường theo nhịp
Tốn 13 trừ đi một số 13 – 5.


Chính tả Sự tích cây vú sữa.


TNXH Đồ dùng gia đình.


Kể chuyện Sự tích cây vú sữa.
4


10/11



LTVC Mở rộng vốn từ - Từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy.


Toán 33 – 5.


Tập viết Chữ hoa K.


Đạo đức Quan tâm giúp đở bạn ( tiết 1)
5


12/11


Thể dục Trò chơi “nhóm ba, nhóm bảy“ ơn đi thường theo nhịp.


Tập đọc Mẹ.


Thủ cơng

Kiểm tra chương 1 – kó thuật gấp hình



Tốn 53 – 15.


6
13/11


Chính tả Mẹ.


TLV Gọi điện.


Tốn Luyện Tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 12 : Ôn bài hát: Cộc cách tùng cheng</b>



<b> </b>

<i><b>Nhạc: Phan Đình Bảng </b></i>
<b> I. Mục tiêu :</b>


- HS hỏt thuộc lời ca đúng giai điệu bài hát, thể hiện tình cảm sắc thái của bài
- Hỏt đều giọng,đỳng nhịp,biết kết hợp gừ đệm theo nhịp, phỏch


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đàn, đĩa,


- Nhạc cụ gõ đệm : song loan, thanh phách, trống nhỏ
<b> III. Các hoạt động Dạy và Học : </b>


1. KT bµi : Nghe giai điệu và đoán tên bài hát <i><b> Chóc mõng sinh nhËt</b></i> ( 3 )’
2. Bµi míi :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>a.Hoạt động 1</b></i><b>: ( 17 )</b>’ Dạy hát bài


<i><b>"Céc c¸ch tïng cheng".</b></i>
- GV Giới thiệu nội dung bµi h¸t .


- Cho h/s nghe băng hát mẫu.


- Hướng dẫn h/s đọc lời ca theo tiết tấu.


- H/d h/s hát từng câu, chú ý đây l b i hát có 6à à
câu hát mỗi câu chia l m 2 câu nhà ỏ cần h/d h/s
để hát cho đúng. Mỗi câu hát 2-3 lần cho thuộc.
- Sau khi học xong cho h/s hát lại nhiều lần cho
thuộc lời v giai à điệu b i hát.à



- Sửa sai cho h/s v nhà ận xét.


<i><b>*Ho</b><b> t </b><b>ạ</b><b> đ</b><b> </b><b>ộ</b><b> ng 2</b><b> :</b></i> ( 13 ) Hát k’ <b>ết hợp trò chơi.</b>
- Hướng dẫn h/s chơi trị chơi


- Chia lớp l m 4 nhóm, mà ỗi nhóm tượng trung
cho một nhạc cụ trong b i hát. Các nhóm hát nà ối
tiếp theo tên nhạc cụ nhóm mình đến câu hát thứ
5 cả lớp cùng v o.à


- Cho h/s chơi trị chơi
<i><b>c. Cđng cè </b></i>–<i><b> Dặn dò :</b></i> (2 )


- Cho h/s ng lên hát lại b i hát kà ết hợp với gõ
đệm theo tiết tấu.


- Hỏi h/s nhắc lại nội dung b i và ừa học, nhận
xét, dặn h/s về nh hà ọc b i.à


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe v ghi nhà ớ.
- Thực hiện theo h/d.


- Chú ý để hát đúng tiết tấu và
giai điệu.


- Hát theo nhóm, tổ



- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe v ch i trũ
chi theo h/d


- Thực hiện


- Nhắc lại và chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TUẦN 12</b>


<b>Bài 12: Vẽ theo mẫu: VẼ LÁ CỜ TỔ QUỐC, HAY CỜ LỄ HỘI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hs nhận biết hình dáng màu sắc một số loại lá cờ
- Biết cách vẽ lá cờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II- Chuẩn bị:</b>


GV HS
- Một số ảnh các loại cờ như cờ Tổ - Vở tập vẽ 2


quốc, cờ lẽ hội. – Bút chì, tẩy, màu vẽ.
- Tranh, ảnh ngày lễ có nhiều cờ


- Một số bài vẽ của hs


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
- Ổn định



- Kiểm tra đồ dùng
- Bài m iớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CÚA HS</b>


<b>* Giới thiệu bài: Mỗi đất nước có một loại</b>
cờ mang nét đặc trưng riêng cho đất nước
mình, hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu ở đất
nước ta có những loại cờ gì


<b>1- Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b>
- GV giới thiệu tranh


+ Đây là cờ gì ?
+ Cờ có hình gì ?


+ Màu sắc của nó như thế nào ?
* GV treo tranh 2:


- Các loại cờ này như thế nào ?


- GV cho hs xem tranh, ảnh về các ngày lễ
hội có nhiều cờ


- Ngoài ra em còn biết những loại cờ nào nữa
?


<b>2- Hoạt động 2: Cách vẽ lá cờ:</b>
* Cờ Tổ quốc



- GV vẽ lên bảng


+ Vẽ lá cờ vừa phải với trang giấy ở vở
+ Lá cờ có hình gì ?


+ Vẽ ngôi sao ở đâu ?
+ Vẽ màu gì ?


* Cờ lễ hội


- Vẽ hình dáng bên ngoài trước ( nếu có tua
thì vẽ hình bao quát, vẽ tua trước)


- Vẽ chi tiết sau
- Vẽ màu theo ý thích


<b>3- Hoạt động 3: Thực hành:</b>
- GV cho hs xem một số bài hs vẽ
- GV quan sát gợi ý cho hs vẽ


<b>4- Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:</b>
- GV chọn một số bài cho hs cùng xem:
+ Em có nhận xét gì về các bài vẽ ?


- Cờ Tổ quốc


- Cờ có hình chữ nhật và ngơi sao năm
cánh ở giữa


- Cờ có nền màu đỏ, ngôi sao màu vàng


- Đây là cờ lễ hội có hình dáng và màu
sắc khác nhau


- Hs trả lời


- Hình chữ nhật


- Vẽ ngơi sao ở giữa lá cờ


- Nền cờ đỏ tươi ngôi sao màu vàng


- Hs tự chọn lá cờ để vẽ


- Vẽ đều màu, màu tươi sáng có thể vẽ
cờ đang bay


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Em thích bài nào nhất? Vì sao?
- GV nhận xét và tuyên dương


* Lá cờ là một vật rất cao quý và thiêng liêng
nó tượng trưng cho một đất nước, cho nên
khi đứng trước cờ chúng ta phải ăn mặc
chỉnh tề, đứng ngiêm trang để chào cờ như
thứ hai đầu tuần các em chào cờ thì các em
thực hiện đúng nghi lễ..


- Hs nhận xét về:
+ Hình vẽ
+ Màu sắc



+ Tìm bài mình thích


<b> IV- Dặn dò:</b>


- Quan sát vườn hoa


- Chuẩn bị bài sau: Vẽ tranh : Đề tài vườn hoa
+Mang theo đầy đủ dụng cụ học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KHOÁI 2 TUẦN 12</b>


<b>TRỊ CHƠI “NHĨM BA, NHÓM BẢY“ ĐI THƯỜNG THEO NHỊP.</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU: </b>


- - Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước
chân phải).


- Bước đầu biết cách cách chơi và tham gia chơi được.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm: trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 cịi .


<b>III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ.lượng</b> <b>PP Tổ chức</b>


<b>1/ Phần mở đầu:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học <b>4 -7</b>



x x x x
x x x x
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .


- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên sân 60-80m.
- Đi thường thành vịng trịn và hít thở sâu.


x x x x
x x x x x
*Ôn bài TD phát triển chung . Mỗi động tác 2x8 nhịp . 1 lần


<b>2/ Phần cơ bản:</b>


<b>- Trò chơi :“ Nhóm ba ,nhóm bảy“</b>


<b>18 – 22</b>
10-12
Cách chơi : Các em đi theo vòng tròn vừa vỗ tay vừa đọc


“Tung tăng mú ca,nhi đồng chúng ta ,họp thành nhóm ba
hay là nhóm bảy“.Sau tiếng <i><b>bảy</b></i>,các em đứng lại và lắng
nghe lệnh của chỉ huy .Nếu hơ “Nhóm ...ba!“thì lập tức các
em chụm lại thành nhóm ba người.Nếu hơ nhóm bảy thì các
em họp thành nhóm bảy.


Những em khơng tạo thành nhóm sẽ bị....
- <b> - Oân đi thường theo nhịp:</b>


GV điều khiển 2 lần; lần 3 lớp trưởng điều khiển .


Chia tổ cho HS ôn tập.


Cho từng tổ lên trình diễn .
HS tổ khác NX, GV NX


8-10 x x x x x
x x
x x
x x x x x x
<b>3/ Phần kết thúc: </b>


- Cúi người thả lỏng .
- Nhảy thả lỏng.


<b>4 - 6</b>
5-6 laàn



- GV cùng HS hệ thống bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KHOÁI 2 TUẦN 12</b>


<b>TRỊ CHƠI “NHĨM BA, NHĨM BẢY“ ÔN ĐI THƯỜNG THEO NHỊP.</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU: </b>


- - Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước
chân phải).


- Bước đầu biết cách cách chơi và tham gia chơi được.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN: </b>



- Địa điểm: trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi. Hai khăn .


<b>III.NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ.lượng</b> <b>PP Tổ chức</b>


<b>1/ Phần mở đầu:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học <b>4 -7</b>


x x x x
x x x x
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .


- Giậm chân tại chỗ,đếm to theo nhịp 1-2,1-2. x x x x x x x x x
* Trị chơi “Có chúng em“hoặc GV tự chọn. 1


<b>2/ Phần cơ bản:</b>


<b>- Trò chơi :“ Nhóm ba ,nhóm bảy“</b>


<b>18 - 22</b>
Cách chơi : Các em đi theo vòng tròn vừa vỗ tay vừa đọc


“Tung tăng mú ca,nhi đồng chúng ta ,họp thành nhóm ba
hay là nhóm bảy“.Sau tiếng <i><b>bảy</b></i>,các em đứng lại và lắng
nghe lệnh của chỉ huy .Nếu hơ “Nhóm ...ba!“thì lập tức các
em chụm lại thành nhóm ba người.Nếu hơ nhóm bảy thì các


em họp thành nhóm bảy.


Những em khơng tạo thành nhóm sẽ bị....
<b>GV tổ chức cho HS chơi,</b>


G V nhận xét


8-10


- <b> - n đi thường theo nhịp:</b>


GV điều khiển 2 lần; lần 3 lớp trưởng điều khiển .
Chia tổ cho HS ôn tập.


Cho từng tổ lên trình diễn .
HS tổ khác NX, GV NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3/ Phần kết thúc: </b>


- Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng
hồ)


- Đi theo vòng trịn và hít thở sâu . Cúi người thả lỏng .


<b>4 - 6</b>
5-6 laàn



- GV cùng HS hệ thống bài.



- GV nhật xét, đánh giá kết quả bài học và giao BT về nhà .
- Kết thúc giờ học : GV hô “<b>Giải tán</b>“,HS hô to “<b>Khỏe</b>“


<b>Tuần 12. </b> <i><b>Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b></i>


Tập đọc


<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA ( tiết1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.


<i>2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:</i>


- Hiểu nghĩa của các từ mới: <i>vùng vằng, la cà,</i> hiểu ý diễn đạt qua các hình ảnh:


<i>mỏi mắt chờ mong (lá) đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con, (cây) xịa cành ơm cậu</i>.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con.


(trả lời được CH 1, 2, 3, 4 )


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- Tranh hoặc ảnh cây vú sữa


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>27’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc và TLCH bài
“Cây xoài của ông em.”


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu:</b>
<b>b. HD bài mới:</b>
<b>*Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu toàn bài.


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
Luyện phát âm


- Đọc từng đoạn trước lớp. Hướng dẫn
HS ngắt câu, nhấn giọng từ gợi tả, gợi


cảm


GV HD HS giải nghĩa một số từ ngữ.


Luy


ệ n đọc :
*Từ:


<b>căng mịn, đỏ hoe, òa khóc, xuất</b>
<b>hiện</b>


*Câu:


- <b>Một hơm,/ vừa đói vừa rét,/ lại </b>
<b>bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu mới nhớ </b>
<b>đến mẹ/ liền tìm đường về nhà.//</b>
<b>- Hoa tàn,/ quả xuất hiện,/ lớn </b>
<b>nhanh/ da căng mịn,/ xanh óng </b>
<b>ánh,/ rồi chín.//</b>


<b>- Mơi cậu vừa chạm vào, / một dịng</b>
<b>sữa trắng trào ra / ngọt thơm như</b>
<b>sữa me//ï.</b>


Từ ngữ:


- <i><b>Vùng vằng:</b></i> tỏ ý giận dỗi, cáu
kỉnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3’</b>
<b>1’</b>
<b>1’ </b>
<b>3’</b>
<b>27’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>


- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.(ĐT, CN, từng
đoạn, cả bài.)


- Cả lớp đọc ĐT toàn bài.


<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.


<b>5. Dặn doø: </b>Chuẩn bị tiết 2.


<b>TI Ế T 2 </b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b> - </b>Gọi 2 HS đọc lại bài “Sự tích cây vú
sữa.”


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu:</b>
<b>b. HD bài mới:</b>


<b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?


- Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường
về nhà ?


- Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé đã
làm gì ?


- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế
nào ?


- Thứ quả ở cây này có gì lạ ?


- Những nét nào của cây gợi lên hình


chỗ khác để chơi.


- <i><b>Mỏi mắt chờ mong</b></i>: chơ đọi,
mong mỏi quá lâu.


- <i><b>Đỏ hoe:</b></i> màu đỏ của mắt đsng
khóc.


<i><b>- Trổ ra:</b></i> nhơ ra, mọc ra.



- <i><b>Xồ cành :</b></i> xoà rộng ra để bao
bọc.


- Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng,
vùng vằng bỏ đi.


- Đi la cà khắp nơi, cậu vừa đói
vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh,
cậu mới nhớ đến mẹ và trở về
nhà.


- Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy
một cây xanh trong vườn mà khóc.
- Từ các cành lá, những đài hoa bé
tí trổ ra, nở trắng như mây, rồi hoa
rụng, quả xuất hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3’</b>
<b>1’</b>


ảnh của me ï?


- Theo em, nếu được gặp lại mẹ, cậu bé
sẽ nói gì ?


* GV HDHS rút ra ND bài


<b>* Luyện đọc lại:</b>


- Các nhóm học sinh thi đọc đọc lại toàn


bài


<b>4.</b> <b>Cụng coẩ:</b>


- Câu chuyện này nói lên điều gì ?


- Giáo dục HS phải biết vâng lời, u
thương cha mẹ.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- Dặn HS luyện đọc bài


ngọt thơm như sữa mẹ


- Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ
con, cây xịa cành ơm cậu bé như
tay mẹ âu yếm vỗ về.


<i><b>*N</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tốn


<b>TÌM SỐ BỊ TRỪ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm
đó.( BT1 (cột a ; b ; d ; e); BT2 (cột 1; 2; 3); BT4;



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>27’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>


1<b>. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


Gọi 2 HS lên tìm x
GV nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu:</b>
<b>b. HD bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu tìm số bị trừ chưa biết.</b>


- GV gắn 10 ô vuông lên bảng. HS đếm
nêu số ô vuông


- Lấy 4 ô vuông và hỏi để HS nêu số ơ
vng cịn lại



- Xóa số bị trừ, nêu vấn đềâ: Làm thế
nào để tìm SBT


- Thay SBT bằng x
- HS nêu giá trị của x
- Giải thích (10 = 6 + 4)


 Quy tắc tìm SBT


<b>* Thực hành:</b>


<i><b> Bài 1:</b></i> Tìm x:
- HS làm bảng con


<i><b>Bài 2:</b><b> </b></i>Viết số thích hợp vào ô trống:
HS xác định số cần tìm trong mỗi ô
trống và nêu cách tìm


<i><b>Bài 4:</b><b> </b></i> <i><b> </b></i>


X + 18 = 52 x + 24 = 62
X = 52 – 18 x = 62 -24
X = 34 x = 38


x – 4 = 6

Số bị trừ : x


Số trừ : 4
hiệu : 6


x – 4 = 6


x = 6 + 4
x = 10.


<b>* Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu</b>


<b>cộng với số trừ. </b>


HS nhắc lại.


<i><b>Bài1 : </b></i>


a) x – 4 = 8 b) x – 9 = 18
x = 8 + 4 x = 18
+ 9


x = 12 x = 27
e) x – 10 = 25


x = 25 + 10
x = 35


<i><b>B</b></i>aøi 2


Số bị trừ 11 21 49


Số trừ 4 12 34


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3’</b>


<b>1’</b>


HS tự vẽ vào vở


a) Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng
CD.


b) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD
cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên
điểm đó.


<b>4.</b> <b>Củng cố ø:</b>


*Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế
nào?




<b>5.Dặn dò:</b>


Dặn HS làm BT vào vở


Chính tả


<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng viết quy tắc chính tả với <i>ng / ngh (ngh + i, ê, e).</i>
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>
<b>27’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>
<b>3’</b>
<b>1’</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b> </b>Gọi 2 HS lên bảng viết + cả lớp viết
bảng con.


GV nhận xét sửa chữa.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu:</b>
<b>b. HDbài mới:</b>


<b>* Hướng dẫn nghe viết:</b>


- Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn viết chính tả.
- HD HS nắm nội dung bài viết.


*Từ các cành lá, những đài hoa xuất
hiện như thế nào?


- Quả trên cây xuất hiện ra sao ?
- Hướng dẫn HS nhận xét


- Bài chính tả có mấy câu ?


- Những câu văn nào có dấu phẩy?
- HS tập viết chữ ghi tiếng khó:
GV đọc – HS viết.


- Chấm – sửa bài.


- GV chấm 5,7 bài nhận xét sửa chữa.


<b>* Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>


<i><b>Bài tập 2:</b></i> Điền vào chỗ trống <i>ng</i> hay <i>ngh </i>?
HS giải vào vở.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


<i>a) ch</i> hay <i>tr.</i>


HS nêu miệng


<b>4- Củng cố :</b>


GV nhắc lại qui tắc chính tả.



<b>5-Dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học




Con gà,thác ghềnh,ghi nhớ,sạch
sẽ, cây xanh


- HS đọc lại


-Trổ ra bé tí, nở trắng như mây.
- Lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng
ánh, rồi chín


- Có 4 câu.
- Câu 1, 2, 4.


<i><b>Cành lá, đài hoa, trổ ra, nở trắng, </b></i>
<i><b>xuất hiện, da căng mịn, óng ánh, </b></i>
<i><b>dịng sữa, trào ra</b></i>


BT2 - <b>Người</b> cha, con <b>nghe</b>ù,
suy <b>nghĩ,</b> <b>ngon </b>miệng.


BT3 - Con <b>trai</b>, cái <b>chai</b>,<b> trồng</b> cây,


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đạo đức:



<b>QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


. HS biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Biết tìm một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúpđỡ bạn bè trong học tập,
lao động và sinh hoạt hằng ngày.


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè phù hợp với khả năng.


<b>II. Tài liệu và phương tiện.</b>


- Bài hát: Tìm bạn thân.


- Bộ tranh nhỏ gồm 7 chiếc khổ A5 dùng cho HĐ2 – tiết 1.
- Câu chuyện trong giờ ra chơi.


<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>
<b>27’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu:</b>
<b>b. HDbài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Kể chuyện trong giờ
ra chơi.


1. GV kể chuyện “Trong giờ ra chơi”
2. HS thảo luận theo các câu hỏi


- Các bạn lớp 2A đã làm gì khi
Cường bị ngã?


- Em có đồng tình với các bạn lớp 2A
khơng ? Tại sao ?


3. Các nhóm trình bày kết quả thảo
luận


Khi bạn ngã em cần làm gì ? Vì sao
làm như vậy ?


 Kết luận: Khi bạn ngã em cần hỏi


thăm và đỡ bạn dậy. Đó là biểu hiện
của việc quan tâm, giúp đỡ bạn


<b>* Hoạt động 2:</b>Việc làm nào là đúng
HS đọc yêu cầu bài tập 2/19 VBT
1. Phát tranh vẽ ND BT2 cho các



nhóm


2. Các nhóm thảo luận việc làm nào
là đúng và giải thích vì sao


3. Đại diện các nhóm trình bày, các


- HS thảo luụân nhóm đơi


- Các bạn trong lớp chạy đến đưa
Cường xuống phòng y tế của
trường.


- Em đồng tình với các bạm HS lớp
2A.Vì các bạn biết quan tâm và giúp
đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.


- HS thảo luận theo nhóm 4
- Các nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3’</b>
<b>1’</b>


nhóm khác bổ sung


GV kết luận: Ln vui vẻ, chan hịa
với bạn, sắn sàng giúp đỡ khi bạn gặp
khó khăn trong học tập, trong cuộc
sống là quan tâm giúp đỡ bạn bè



<b>. Hoạt động 3:</b>


Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn bè ?
1. HS làm BT 3/20 VBT


2. 1 HS làm bài vào phiếu trên bảng
lớp


3. Nhận xét bài làm, giải thích.
GV kết luận và rút bài học.


<b>4.Củng cố :</b>


- HS nhắc lại chuẩn mực đạo đức vừa
học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS thực hành theo bài học


* <i><b>Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc</b></i>
<i><b>làm cần thiết của mỗi HS. Khi quan</b></i>
<i><b>tâm đến bạn, em sẽ mang lại niềm</b></i>
<i><b>vui cho bạn, cho mình và tình bạn</b></i>
<i><b>càng thêm thân thiết, gắn bó.</b></i>




<b>Đạo đức</b>



<b>QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Như tiết 1


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1’</b>
<b>3’</b>
<b>27’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu:</b>
<b> b. HDbài mới:</b>


<b>* Ho ạ t động 1 :</b> Đốn xem điều gì sẽ
xảy ra. Giúp HS biết cách ứng xử
trong tình huống cụ thể liên quan đến
việc quan tâm giúp đỡ bạn bè


- HS quan saùt tranh.


- Nội dung tranh: Cảnh trong giờ
kiểm tra toán. Bạn Hà không làm
được bài đang đề nghị với bạn Nam
ngồi bên cạnh: “Nam ơi cho tớ chép
bài với”.



- HS đoán cách cư xử của Nam
- Nam không cho Hà xem bài
- Nam khuyên Hà tự làm bài
- Nam cho Hà xem bài


- HS thảo luận và trình bày cách cư
xử phù hợp


GV kết luận


<b>* Ho ạ t động 2</b>: Tự liên hệ.


Định hướng cho HS biết quan tâm,
giúp đỡ bạn trong cuộc sống hằng
ngày


- GV nêu yêu cầu: Hãy nêu các việc
em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp
đỡ


- HS tự trả lời – Cả lớp nhận xét
- Các tổ lập kế hoạch giúp đỡ các bạn
gặp khó khăn trong lớp, trong trường.
- Đại diện 1 số lên trình bày


<b>* Ho ạ t động 3 :</b> Trò chơi hái hoa dân
chủ hoặc diễn tiểu phẩm trong giờ ra
chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3’</b>
<b>1’</b>


- Giúp HS củng cố các kiến thức, kĩ
năng đã học


- GV nêu cách chơi


- HS hài hoa và trả lời các câu hỏi
- BGK nhận xét, ghi đánh gí


- Kết luận


- Em sẽ làm gì khi có 1 cuốn truyện
hay mà bạn hỏi mượn ?


- Em sẽ làm gì khi bạn đau tay lại
xách nặng ?


- Em sẽ làm gì trong giờ học vẽ, bạn
ngồi cạnh quên mang hộp bút màu
mà em lại có ?


- Em sẽ làm gì khi trong tổ em có bạn
bị ốm ?


<b>4-Củng cố: </b>


GV nhắc lại nội dung bài.



<b>5-Dặn dò</b>


Về nhà xem lại bài:


<i>Cần quan tâm, giúp đỡ bạn bè, đặc</i>
<i>biệt là những bạn có hồn cảnh</i>
<i>khó khăn.</i>


<i>Cần phải cư xử tốt với bạn bè, </i>
<i>không nên phân biệt đối xử với các </i>
<i>bạn nghèo, khuyết tật, bạn khác </i>
<i>giới. Đó chính là thực hiện quyền </i>
<i>không bị phân biệt đối xử của trẻ </i>
<i>em</i>


Toán


<b>13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Biết giải toán bài tốn cĩ một phép trừ dạng 13 – 5.(BT1 (cột a) ; BT2 ; BT4 ;


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động cuả HS</b>



<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>27’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>- </b>Gọi 2 HS lên bảng làm BT


GV nhận xét ghi điểm


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu:</b>
<b>b. HD bài mới:</b>


<b>* HS thực hiện phép trừ dạng 13</b>
<b>– 5 </b>


- GV nên chọn cách làm như đã thể
hiện trong hình vẽ của bài học
- HS lấy 1 bó 1 chục que tính và 3
que tính rời


- HS tự nêu cách lấy ra 5 que tính
- HS viết 13 – 5 = 8.


- Đọc: mười ba trừ 5 bằng 8


- HS đặt tính theo cột


- GV tổ chức cho HS lập bảng 13
trừ đi một số (trừ có nhớ)


- HS học thuộc lòng


<b> 2- Thực hành</b>


<i><b> Bài 1</b></i>: Tính nhẩm:
- HS tự nêu kết quả


<i><b>Bài 2:</b></i> Tính:


- HS làm bảng con


<i><b>Baøi 4:</b></i>




X – 4 = 8 x – 9 = 18
X = 8 + 4 x = 18 + 9
X = 12 x = 27


13 – 5 = 8


13 13 – 4 = 9
- 13 – 5 = 8
5 13 – 6 = 7
8 13 – 7 = 6


13 – 8 = 5
13 - 9 = 4


<i><b>Bài</b><b> 1:</b></i>


a)


9 + 4 = 13
4 + 9 = 13
13 – 9 = 4
13 – 4 = 9




8 + 5 = 13
5 + 8 = 13
13 – 8 = 5
13 – 5 = 8




7 + 6 = 13
6 + 7 = 13
13 – 7 = 6
13 – 6 = 7



<i><b>Bài 2:</b></i>
<b>7</b>


6
13

<b>4</b>
9
13

<b>6</b>
7
13

<b>9</b>
4
13

<b>8</b>
5
13


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3’</b>
<b>1’</b>


HS đọc đề
GV HD tóm tắt.
HS giải vào vở.


<b> 4. Củng cố ø: </b>


<b>- </b>Gọi một số HS nhắc lại bảng trừ 13


trừ đi một số


<b>5. Daën doø: </b>


- Về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị bài hơm sau.


Có: 13 xe đạp
Bán: 6 xe đạp


Còn ……… ? xe đạp


<b>Giải </b>


Số xe đạp cịn lại là:
13 - 6 = 7 (xe đạp)


ĐS: 7 xe đạp.


Kể chuyện:


<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Rèn kó năng nói:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> 2. Rèn kó năng nghe:</i>


Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoïa trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>27’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>- </b>Gọi 3 HS tiếp nối nhau kể lại câu
chuyện “ Bà cháu”.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu:</b>
<b>b. HD bài mới:</b>
<b>* HD kể chuyện.</b>


a- Kể lại đoạn 1 bằng lời kể của


em.


- GV nhận xét chỉ dẫn theâm


- HS nắm được yêu cầu kể chuyện
- 2, 3 HS kể lại đoạn 2 bằng lời của
mình.


- HS tập kể theo nhóm


- Các nhóm cử đại diện thi kể trước
lớp


b- Kể phần chính câu chuyện dựa
theo từng ý tóm tắt.


- Cả lớp bình chọn HS kể tốt nhất
c- Kể đoạn kết của chuyện theo
mong muốn (tưởng tượng)


- GV nêu yêu cầu
- HS tập kể theo nhóm
- Sau đó thi kể trước lớp




HS kể bằng lời của mình.
HS kể nhóm đơi


HS kể trước lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3’</b>


<b>1’</b>


<b>4-. Củng cố :</b>


Khen ngợi . Dặn HS về nhà kể lại
câu


chuyện cho người thân nghe


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà tập kể cho gia đình nghe.
- Chuẩn bị trước bài hơm sau.


T ậ p vi ế t:


<b>CHỮ HOA K</b>


<b>I.</b> <b>Mục tieâu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Kề
- (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ); Kề vai sát cánh (3 lần)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ K


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ “Kề vai sát cánh”


- Vở tập viết


<b>III. Các hoạt động day – học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động cuả HS </b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>27’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


HS viết bảng con chữ hoa I-Ích
GV nhận xét sửa chữa.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu:</b>
<b>b. -HD bài mới:</b>


<b>*. Hướng dẫn HS viết chữ hoa:</b>
a- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:
- HS quan sát chữ mẫu.


- HS nêu cấu tạo chữ K
- Mô tả hai dấu phụ



- Hướng dẫn HS cách viết


- GV viết mẫu chữ K và nêu lại cách
viết


b- Hướng dẫn HS viết bảng con
<b>*. Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng </b>
<b>dụng</b>


- HS đọc cụm từ ứng dụng.


- GV giải nghĩa cụm từ ứng dụng
- HS quan sát cụm từ, nêu nhận xét.
- GV viết mẫu chữ Kề


- HS viết bảng con chữ Kề
- Đọc cụm từ ứng dụng
<b>*. HS viết bài vào vở TV:</b>
- GV nêu YC viết


- HS viết bài.


- Chữ K cao 5 ô li
- Gồm 3 nét


- 2 nét đầu giống nét 1 và nét 2 của chữ I,
nét 3 là kết hợp của 2 nét cơ bản móc xi
phải và móc ngược phải nối liền nhau tạo
thành 1 vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3’</b>
<b>1’</b>


<b>*. Chấm, sửa bài</b>
<b>4. Củng cố:</b>


<b> </b>GV nhắc lại cách viết chữ K
<b>5. Dặn dị,nhận xét:</b>


<b>Thủ công</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đánh giá kiến thức, kĩ năng của HS qua sản phẩm là một trong những hình gấp
đã học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Các mẫu gấp hình của bài 1, 2, 3, 4, 5.
III/ <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>
<b>27’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>


<b>3’</b>



<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu:</b>
<b>b. HD bài mới</b>:


<i><b>Đề kiểm tra:</b></i> Em hãy gấp một trong
những hình gấp đã học.


Yêu cầu của bài kiểm tra


- GV gọi HS nhắc lại tên các hình đã
gấp và cho HS quan sát lại các mẫu
gấp. Hình tên lửa, máy bay phản lực,
máy bay đi rời, thuyền phẳng đáy
khơng mui và có mui.


- Tổ chức HS làm bài kiểm tra
– Đánh giá.


* Hồn thành:
- Đúng quy trình


- Hình cân đối, nếp gấp thẳng,


phẳng


* Chưa hồn thành:
- Chưa đúng quy trình


- Nếp gấp khơng phẳng, hình gấp
khơng đúng hoặc khơng làm ra sản
phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>1’</b>


<b>4. Củng cố:</b>


GV chốt lại nội dung bài.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

T ậ

p đọc


<b>MẸ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. <b>Đọc trơn tồn bài:</b></i>


- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4, riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5.
- Biết đọc kéo dài các từ ngữ gợi tả âm thanh à ơi, kẽo cà, đọc bài với giọng nhẹ
nhàng tình cảm



<i> 2. <b>Hi</b><b>ểu nghĩa các từ chú giải:</b></i>


- Hiểu hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời


- Cảm nhận được nỗi vất vả tình thương bao la của mẹ dành cho con. (trả lời được các CH trong
SGK; thuộc 6 dòng thơ cuối.)


<i><b> 3- Thuộc lòng 6 dòng thơ cuối.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


<b>III</b>. <b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>27’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>- </b>Gọi 2 HS đọc bài “ Sự tích cây vú
sữa.”Và TLCH.



<b>- </b>Gv nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu:</b>
<b>b. HD bài mới:</b>
<b>* Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu toàn bài.


- GVHD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.


a) Đọc từng nhịp thơ


- HS tiếp nối nhau đọc từng dòng thơ
- GVHDHS luyện phát âm


b) Đọc từng đoạn trước lớp (3 đoạn)
HS đọc nối tiếp đoạn


GVHDHS cách ngắt nhịp.


HS nắm nghĩa các từ chú giải trong
SGK.


<b>*</b>Luy ệ n đọc:


Từ: <b>Tiếng võng, kẽo cà, ngơi sao, </b>
<b>giấc trịn, suốt đời</b>.



* Câu:


<b>Những ngôi sao/ thức ngồi kia</b>


<b>Chẳng bằng mẹ /đã thức vì chúng </b>
<b>con</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3’</b>
<b>1’</b>


c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
d) Thi đọc giữa các nhóm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh


<b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


- Hình ảnh nào cho em biết hè rất oi
bức?


- Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon giấc?
- Người mẹ được so sánh với những
hình ảnh nào?


* GVHDHS rút ra ND bài


<b>* Luyện đọc lại.</b>


- GVHDHS HTL bài thơ.


- HS xung phong HTL bài thơ tại


lớp.


- GV nhận xét cho điểm.


<b>4. Củng cố :</b>


- GV cho HS nhắc lại ND bài và giáo
dục HS phải yêu thương bố mẹ.


5<b>. Dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học – Khen ngợi.


<i><b>N</b><b>ắ</b><b>ng oi:</b></i>nắng nóng, khơng có gió,rất
khó chịu.


<i><b>Gi</b><b>ấ</b><b>c </b><b>trịn:</b></i> giấc ngủ ngon lành, đầy
đủ.


- Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt trong
đêm hè


- Mẹ vừa đưa võng hát ru, vừa quạt
cho em hát


...với những ngôi sao thức trên bầu trời
đêm ngọn gió mát lành


*<i><b>Nội dung:Bài thơ nói lên nỗi vất vả </b></i>
<i><b>và tình thương bao la của mẹ dành </b></i>


<i><b>cho con.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010</i>
Luyện từ và câu


<b>TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH - DẤU PHẨY</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ
tìm được để điần vào chỗ trống trong câu(BT1; BT2); nói được 3,4 câu về hoạt động của
mẹ và con được vẽ trong tranh (BT3)


2. Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu trong câu.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 3 câu văn ở BT 2
- Tranh minh học bài tập 3.


- Bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>1’</b>


<b>26’</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b> </b>1 HS lên bảng nêu các từ ngữ chỉđồ
vật tong gia đình và tác dụng của mỗi
đồ vật.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu:</b>
<b>b. HD bài mới:</b>


<b>* Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<i><b>Bài tập 1</b></i>: (Miệng)


GV ý HS ghép nhanh theo sơ đồ kết
hợp tiếng như sau:


- 1 HS nêu yêu cầu của bài: ghép
tiếng theo mẫu trong SGK để tạo
thành các từ tình cảm gia đình.


- 2, 3 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm
vào vở


- 3, 4 HS đọc đúng kết quả


<i><b>Bài tập 2:</b></i> (Miệng)


- HS đọc yêu cầu btập


- HS chọn nhiều từ (chỉ tình cảm gia
đình vừa tìm được ở BT1 để điền vào
chỗ trống trong các câu a, b, c


-bàn,ghế, chén, đĩa, bát


<i><b>Bài </b><b>t</b><b>ậ</b><b>p 1:</b></i>


- Yêu thương, thương yêu, yêu mến,
mến yêu, yêu kính, kính yêu, yêu quý,
quý yêu, thương mến, mến thương, quý
mến, kính mến.


<b>Bài tập 2</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>3’</b>
<b>1’</b>


- Cả lớp làm bài vào giấy nháp


- Nhiều HS tiếp nối nhau nói theo
tranh


<i><b>Bài tập 3</b></i>: (Miệng)).
- 2 HS lên bảng làm bài


- HS đọc thành tiếng yêu cầu BT
- Cả lớp quan sát tranh



- HS tự đặt câu hỏi đúng ND tranh có
dùng từ chỉ hoạt động


- Cả lớp và GV nhận xét


<i><b>Bài tập 4</b></i>: (Vieát)


- GV đọc yêu cầu của bài
- HS chữa mẫu câu a
- Cả lớp nhận xét bài làm
- 4 HS lên bảng làm bài


- 2, 3 HS đọc lại câu văn đã điền
đúng dấu phẩy


- Cả lớp làm bài vào vở


<b>4. Củng cố:</b>


GV tóm tắt lại ND từng bài tập


<b>5. Dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học.


<b>Bài tập 3:</b>


VD: Em bé đang ngủ trong lòng mẹ.
Bạn HS đưa cho mẹ xem quyển vở ghi


1 điểm 10. Mẹ khen con gái rất giỏi


<b>Bài tập 4:</b>


- Các từ chăn màn quần áo là những
bộ phận giống nhau trong câu, giữa các
bộ phận ấy cần đặt dấu phẩy


a. Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
b. Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn.
c. Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tốn</b>
<b>33 - 5</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS :


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5 ;


- Biết tìm số hạng chưa biất của một tổng ( đưa về phép trừ dạng 33 – 5). ( BT1; BT2
(cột a); BT3 (a / b)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1’</b>
<b>3’</b>
<b>27’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>


1<b>. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bảng trừ
13 trư đi một số.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu:</b>
<b>b. HD bài mới:</b>


<b>- </b>GV hướng dẫn tương tự “32 – 8”
- HS thực hiện 33 – 5 bằng 3 bó (1
chục que tính) và 3 que tính rời.
- HS nắm được các thao tác như
hình vẽ của bài học


- HS đặt phép trừ 33 – 5


- Muốn lấy đi 5 que tính thì lấy 3
que tính rồi tháo 1 bó 1 chục que
tính lấy tiếp đi 2 que tính nữa, cịn
lại 8 que tính rời, 2 bó 1 chục que
tính gộp với 8 que tính rời cịn lại
thành 28 que tính



- GV thực hiện phép tính trên bảng


<b>2- Thực hành</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tính :


- HS nêu lại cách đặt tính
HS làm bảng con


<i><b>Bài 2:</b></i> Đặt tính
HS làm bảng con


33 – 5 = 28


33 3 không trừ được 5 lấy, 13 trừ
- 5 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1


28 3 trừ 1 bằng 2, viết 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>3’</b>
<b>1’</b>


<i><b>Bài 3:</b></i> Tìm x:


<b>4. Củng cố ø:</b>


Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế
nào ?



<b> 5. Dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<b>Bài 2 : </b>Đạt tính rồi tính hiệu,biết số bị trừ
và số trừ lần lượt là:


a-43 và 5


43
- 5


38
<b>Bài</b>


<b> 3: </b>


<b>a. </b> x + 6 = 33 b. 8 + x = 43
x = 33 -6 x = 43 - 8
x = 27 x = 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Thứ sáu ngày12 tháng 11 năm 2010</i>


Chính tả
<b>MẸ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chép chính xác bài CT thơ <b>Mẹ</b>. Biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát.


- Làm đúng BT2; BT(3) a / b .


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết bài tập chép theo mẫu chữ viết quy định.</b>
- Bút dạ + băng giấy viết nội dung bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>27’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


Gọi 2 HS lên bảng viết và cả lớp viết
bảng con các từ


GV nhận xét sửa chữa.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a-Giới thiệu:</b>
<b>b-HDbài mới:</b>


<b>1. Hướng dẫn tập chép:</b>



- Giáo viên đọc bài tập chép trên
bảng


- 1, 2 HS đọc lại


- Người mẹ được so sánh với những
hình ảnh nào?


- Hướng dẫn HS nhận xét


- Đếm và nhận xét số chữ của các
dịng thơ trong bài chính tả?


- Nêu cách viết những chữ đầu ở
mỗi dòng thơ ?


- Viết những chữ dễ lẫn:


- Chấm, sửa bài.


- GV chấm 5,7 bài nhận xét sửa lỗi
chính tả.


<b>2- Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>


<i><b>Bài taäp 2: </b></i>


- HS chép bài vào vở


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu BT



Con nghé,người cha,suy nghĩ


-Những ngôi sao trên bầu trời,
ngọn gió mát.


- Bài thơ viết theo thể lục (6) baùt
(8)


.


- Viết hoa chữ cái đầu - chữ bắt
đầu dịng 6 tiếng lùi vào 1 ơ so với
chữ bắt đầu dịng 8 tiếng.


<i>- lời ru, bàn tay, quạt, ngơi sao,</i>
<i>ngoài kia, chẳng bằng, con ngủ,</i>
<i>giấc tròn, ngọn gio</i>ù


<b>Bài tập 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>3’</b>
<b>1’</b>


- 2, 3 HS làm BT trên bảng lớp
- Cả lớp làm vào bảng con.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Cả lớp làm vào vở



- 3, 4 hS thi làm lại bài trên bảng
- 5, 6 HS đọc lại: <i>gió, giấc; rồi, ru.</i>
<b>4. Củng cố :</b>


GV cũng cố lại cách viết iê,


<b>5. Dặn dò:</b>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học,


- Dặn HS xem lại bài, soát sửa hết
lỗi


đã lặng yên vì mệt và gió cũng thơi
trị chuyện cùng cây. Nhưng từ gian
nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo
kẹt, tiếng mẹ ru con.


<b>Bài tập 3:</b>


a-Những tiếng bắt đầu bằng gi: <i><b>giĩ,</b></i>
<i><b>giấc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

TNXH ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH


<b>I. Mục tiêu: </b>Sau bài học, HS có thể:


- Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.



- Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng ngăn nắp.
- Có ý thức cẩn thận, gọn gàng ngăn nắp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình vẽ trong SGK, trang 26, 27.


- Một số đồ chơi, bộ ấm chén, nồi, chảo, bàn, ghế …
- Phiếu bài tập + Những đồ dùng trong nhà.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>1’</b>
<b>26’</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


* Tham gia cơng việc trong gia đình là bổn
phận và trách nhiệm của ai?


*Mỗi người trong gia đình đều phải như
thế nào?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a-Giới thiệu:</b>
<b>b-HD bài mới</b>:


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>- </b></i> Làm việc với SGK theo cặp.


*Kể tên và nêu công dụng của một số đồ
dùng thông thường trong nhà


*Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu
làm ra chúng


<i><b>Bước 1: </b></i> Làm việc theo cặp.


YCHS quan sát các hình 1,2,3 trong SGK.
- Kể tên những đồ dùng có trong từng
hình. Chúng được dùng để làm gì ?


<i><b>Bước 2: </b></i> Làm việc cả lớp.


- Gọi 1 số HS trình bày, các em khác bổ
sung


<i><b>Bước 3: </b></i> Làm việc theo nhóm.


- GV phát phiếu bài tập cho mỗi nhóm
“Những đồ dùng có trong gia đình mình” và
ghi vào phiếu.



HS thảo luận nhóm đơi


HS thảo luận nhómđơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>3’</b>


<b>1’</b>


<i><b>Bước 4: </b></i> Đại diện các nhóm trình bày
trước lớp về kết quả làm việc của nhóm
mình.


GV KL:Mỗi gia đình đều coa đồ dùng
thiết yếu phục vụ cho nhu cầu cuộc sống.
tuỳ vào nhu cầu và ĐKKT nên đồ dùng của
mỗi gia đình cũng có sự khác biệt.


<i><b>* Hoạt động 2: </b></i> Thảo luận về: bảo quản,
giữ gìn một số đồ dùng trong gia đình.
HS quan sát hình 4, 5, 6/SGK


<i><b>Bước 1: </b></i> Làm việc theo cặp.


*Các bạn trong từng tranh đang làm gì?
*Việc làm của các bạn đó có tác dụng gì?
*Muốn sử dụng các đồ dùng bằng gỗ (sứ,
thủy tinh) bền đẹp ta cần lưu ý điều gì ?
*Khi dùng hoặc rửa, dọn bát, đĩa, ấm,
chén chúng ta phải chú ý điều



gì ?


<i><b>Bước 2: </b></i> Làm việc cả lớp.


Một sốnhóm trình bày các nhóm khác bổ
sung.


<b>GVKết luận: </b> Muốn đồ dùng bền đẹp ta
phải biết cách bảo quản và lau chùi
thường xuyên, đặc biệt khi dùng xong
phải xếp đặt ngăn nắp. Đối với đồ dùng
dễ vỡ khi sử dụng cần chú ý nhẹ nhàng,
cẩn thận.


GV tóm tắt rút bài học.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV tóm tắt ND bài và giáo dục HS phải
cẩn thận và gọn gàng ngăn nắp để đồ dùng
trong nhà bền đẹp.


<b>5. Dặn dò</b>: Nhận xét tiết học.


- Về nhà thực hiện tốt những điều đã học.


Thuỷ tinh: chai, lọ hoa,


Đồ dùng sử dụng điện: quạt, ti vi,
bàn ủi , nồi cơm điện,…



Các nhóm trình bày.


- Biết cách bảo quản và lau chùi
thường xuyên.


- Nhẹ nhàng , cẩn thận


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Tốn



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- Thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 – 15 ;


- Biết giải bài toán và một phép trừ dạng 53 – 15 .(BT1 ; BT2 ; BT3)


<b>II. Các hoạt động dạy – học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>27’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>



<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>- </b>Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập


Gv nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a-Giới thiệu:</b>
<b>b-HD bài mới:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tính nhẩm:
- HS nêu kết quả


<i><b>Bài 2:</b></i> Đặt tính
- HS lên bảng tính
- Cả lớp giải vào vở.


<i><b>Bài 4</b></i>


- HS tự tóm tắt rồi giải
- GV sửa bài


83 43 63 93
- - - -
19 28 47 54
64 15 16 39


<b>Bài 1 :</b> Tính nhẩm.



13 – 4 = 9 13 – 7 = 6
13 – 5 = 8 13 – 8 = 5
13 – 6 = 7 13 – 9 = 4
<b>Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính.


63 – 35 73 – 29 33 - 8
a)
<b>28</b>
35
63
 ;
<b>44</b>
29
73
 ;
<b>25</b>
8
33
 ;


93 -46 83 – 27 43 - 14


<b>47</b>
46
93
 ;
<b>56</b>
27
83


 ;
<b>29</b>
1443
 ;


<b>Bài 4:</b><i><b>: </b></i> Tóm tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>3’</b>
<b>1’</b>


<i><b>Bài 5:</b></i> Khoanh vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng (HS_KG)


<b>4. Củng cố :</b>


- Gọi 2 HS nhắc lại bảng trừ 13 trừ đi
một số.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học: khen ngợi.


<b>Bài giải</b>


Số quyển vở cịn lại là:
63 – 48 = 15 (quyển vở)


ĐS: 15 quyển vở.
<b>Bài 5:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tập làm văn
<b>GỌI ĐIỆN</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<i><b>1.</b> Rèn kó năng nghe và noùi. </i>


- Đọc hiểu bài: Gọi điện, biết một số thao tác khi gọi điện thoại, trả lời được các câu
hỏi về: thứ tự các viện cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại.(BT1)


<i><b>2. </b> Reøn kó năng viết: </i>


- Viết được 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở (BT2)
- Biết dùng từ, đặt câu đúng, trình bày sáng rõ các câu trao đổi qua điện thoại.


II. Đồ dùng dạy học:
-Máy điện thoại.
<b>IV.</b> <b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>27’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>



- 2 HS làm bài tập 1.


- 3 HS đọc bức thư ngắn,thăm hỏi ông bà.
GV nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a-Giới thiệu:</b>
<b>b-HD bài mới:</b>


<b>* Hướng dẫn làm BT:</b>


<i><b>Baøi tập 1:</b></i> (Miệng):


1, 2 học sinh đọc thành tiếng bài gọi điện.
Cả lớp đọc thầm.


a. Sắp xếp lại thứ tự các việc phải làm
như gọi điện.


b.Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì?
c. Nếu bố của bạn cầm máy, em xin
phép nói chuyện với bạn thế nào?


<i><b>Bài</b></i>


<i><b> </b><b> t</b><b> ậ </b><b> </b><b>p</b><b> 2:</b><b> </b><b> (vi</b><b>ế</b><b>t) L</b><b>ự</b><b>a ch</b><b>ọ</b><b>n</b></i>


<i><b> Tình huống a</b></i>:



- Bạn gọi điện cho em nói về chuyện
gì ?


<b>Bài 1:</b>


- Tìm số máy của bạn trong tổ.
- Nhấc ông nghe lên.


- Nhấn số.


- Tít ngắn, liên tục: máy đang bận.
- Tít dài: ngắt quãng: chưa có ai nhấc
máy.


- Chào hỏi bố của bạn và tự giới
thiệu tên, quan hệ thế nào với
người muốn nói chuyện.


Cám ơn bố mẹ bạn.
<b>Bài 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>3’</b>
<b>1’</b>


- Bạn có thể sẽ nói với em thế nào?


- Em đồng ý và hẹn bạn ngày, giờ cùng
đi, em sẽ nói lại thế nào?


<b>4. Củng cố :</b>



<b>- </b>2 HS nhắc lại việc1 số cần làm khi gọi
điện,cách giao tiếp qua điện thoại.


<b>5. Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học


- Hồn đấy à, mình là Tâm đây!
Này, bạn Hà bị ốm đấy, bạn có
cùng đi với mình đến thăm Hà
được khơng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tốn


<b>53 - 15</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15 .
- Biết tìm số bị trừ dạng x – 18 = 9;


- Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ơ li).(BT dịng1) ; BT2 ;BT3 (a) ; BT4;


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1’</b>


<b>3’</b>


<b>27’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính hiệu.


GV nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a-Giới thiệu:</b>
<b>b-HD bài mới:</b>


<b>* Giáo viên tổ chức cho học sinh tự tìm</b>
<b>ra kết quả của phép trừ 53 - 15 </b>


- GV nêu vấn đề tương tự bài 52-28


- HS lấy ra 5 bó 1 chục que tính và 3 que
tính rời


- HS thảo luận để nêu cách lấy ra 15 que
tính


- HS nêu lại kết quả của phép trừ rồi viết


và được 53 – 15 = 38


- HS đặt tính: 53
-15
38


<b>* Thực hành</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tính:


HS giải vào vở
1HS lên bảng giải.


<i><b>Bài 2:</b></i> Đặt tính


a.43 và 5 b.93 và 9
43 93
- -
5 9
38 84


53 - 15 = 38


53 * 3 không trừ được 5,
- lấy 13 trừ 5 bằng 8,
15 viết 8, nhớ 1.


38 *1 thêm 1 bằng 2, 5
trừ 2 bằng 3 , viết 3 .



<b>Bài 1: Tính</b>
64
1983
 <b> ; </b>
15
28
43
 <b>; </b>
27
36
63
 <b>; </b>
46
27
73

35
1853
 <b>; </b>
8
25
33
 <b>; </b>
16
47
63
 <b>; </b>
45
38
83




</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>3’</b>
<b>1’</b>


- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng


- GV và cả lớp nhận xét, sửa bài


<b>Bài tập 3 :</b>


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS giải vào vở.


- GV hỏi cách tìm số bị trừ , số hạng chưa
biết.


<i><b>Bài 4:</b></i> Vẽ hình theo mẫu:
- HS lên bảng vẽ


<b>4. Củng cố ø:</b>


<b> </b>Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ.


<b>5. Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học


63 và 24 , 83 và 29 , 53 và 17



63 83 53


-24 -29 -17


<b>39</b> <b>54</b> <b>36</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>SINH HO</b>

<b>Ạ</b>

<b>T L</b>

<b>Ớ</b>

<b>P</b>



<b>1- Đánh giá tình hình tuần qua: </b>
<b>* Ư u đ iểm:</b>


- HS đi học chuyên cần, vệ sinh lớp học, hành lang sạch sẽ
- Đủ dụng cụ học tập, có học bài


- Phát biểu ý kiến xây dựng bài sôi nổi
- Hát đầu buổi, cuối buổi.


- Truy bài 15 phút nghiêm túc


<i><b> * Tồn tại:</b></i>


- Cịn nói chuyện trong giờ học, một số học sinh còn thụ động trong giờ học.
- Quên em bảng con : Thế Hưởng, Tâm, ….


<b>2- Công việc tuần đến</b>:
- Khắc phục tồn tại


-Thực hiện tốt nề nếp lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Thứ hai ngày 08 tháng 11 năm 2010
Chính tả - T ậ p vi ế t (ơn)


<b>ĐI CHỢ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn kĩ năng đọc thành tiếng


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hơp lý sau các dấu câu, giữacác cụm từ
dài. - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Dạy bài ôn:</b>


- GV đọc mẫu.


- HS nối tiếp nhau mỗi em đọc một câu.
Hướng dẫn HS đọc các từ khó.


- HS đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc các từ chú giải cuối bài.
- HS đọc trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.


* Hướng dẫn HS tìm hiểu qua các câu hỏi ở SGK.
* Luyện đọc lại.



<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


GV nhận xét tiết học.


GV nhận xét tiết học.


Tốn (Ơn)


<b>ƠN PHÉP TRỪ: 52 – 8</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Tiếp tục củng cố lại phép trừ đã học , vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các
phép trừ dạng.


- Củng cố cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Dạy bài ôn:</b>


GV hướng dẫn HS thực hiện các bài tập sau:


1) Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần
lượt là:


a) 32 vaø 9 b) 52 vaø 7 c) 62 và 4
2) Tìm x biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

3) Soá?



4) Thùng thứ nhất đựng 42kg gạo, thùng thứ hai đựng
nhiều hơn thùng thứ nhất 9 kg gạo. Hỏi thùng thứ hai có bao
nhiêu kg gạo?


* GV chấm bài, HS chữa bài.
<b>3. Củng cố – dặn dị:</b>


GV nhận xét tiết học



Luy


ện từ và câu:


<b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CƠNG VIỆC TRONG NHAØ</b>
<b>I. :Mục tiêu</b>


Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến đồ dùng và cơng việc trong nhà.


<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>
<b>1. Ổn định</b>


<b> 2. Dạy bài ơn : </b>


<b> * Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<i><b> Bài tập 1</b></i>: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng
để làm gì?



- HS thảo luận theo nhoùm 4:


- Quan sát tranh, tìm từ chỉ đồ vật trong tranh ghi vào giấy khổ lớn dán trên bảng
lớp


Tên đồ dùng Công dụng
1 bát hoa


1 cái thìa
....


Đựng thức ăn


<i><b> Bài tập 2:</b></i> Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm
giúp ông và nhờ ông làm giúp ?


- HS đọc bài thơ


- Nêu miệng các từ chỉ công việc mà bạn nhỏ muốn làm và nhờ ông làm giúp.
+ Những từ vừa tìm được là từ chỉ gì ?


+ Là những từ chỉ hoạt động


+ Bạn nhỏ trong bài thơ có gì ngộ nghĩnh và đáng yêu.


+9 <sub>3</sub>


2


+8 +7



+6


2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh, ý muốn nói giúp ơng của bạn.


<b> 3. Củng cố – dặn dò:</b>


- HS về tìm thêm những từ chỉ đồ dùng và chỉ các việc làm trong nhà.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>Thứ 5 ngày 11 tháng 11 năm 2010</i>


Chính tả - T ậ p vi ế t (ôn)
<b>CÂY XỒI CỦA ƠNG EM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn luyện kĩ năng viết cho HS: viết đúng chính tả, biết cách trình bày bài.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Dạy bài ôn:</b>


- GV đọc mẫu đoạn viết(viết đoạn 2).
- 2 HS đọc lại.


- GV hướng dẫn HS nắm nội dung bài.
- Cho HS tập viết các chữ khó vào bảng con.


- GV đọc cho HS viết bài vào vở.


- GV đọc lại bài viết cho HS soát lại bài.
- HS soát lại lỗi và đổi vở cho nhau.
* GV chấm bài, nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
GV nhận xét tiết học.




Tốn (ơn)
<b>52 - 28</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- </b>Củng cố lại cách thực hiện phép trừ.


- Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Dạy bài ôn:</b>


GV hướng dẫn HS thực hiện các bài tập sau;


1) Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 52 và 36 b) 32 và 14 c) 52 và 28
2) Tìm x biết:


a) x + 16 = 32 b) 32 + x = 32 c) 10 + x = 52


3) Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:


a) 42 - 8….42 - 18
b) 62 - 17….48 + 17
c) 26 + 19….62 - 13


3) Một cửa hàng cả ngày bán được 32 xe đạp, buổi sáng bán được 17 xe đạp. Hỏi
buổi chièu cửa hàng bán được bao nhiêu xe đạp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV nhận xét tiết học.Rèn học sinh yếu




Tập làm văn (Ơn)


<b>CHIA BUỒN – AN ỦI</b>


<b> I. Muïc tiêu : </b>


<i><b>1.</b></i> Rèn kĩ năng nghe và nói. Biết nói lời chia buồn – an ủi.


<i><b>2. Rèn kó năng viết: Biết viết bưu thiếp thăm hỏi.</b></i>


<b> II. Các hoạt động dạy – học: </b>
<b> 1. Ổn định:</b>


<b> 2. Dạy bài ơn: </b>


<b> * HD làm bài tập.</b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>(Miệng): Ơng em (hoặc bà em) bị mệt. Em hãy nói với ơng bà 2, 3 câu để


tỏ rõ sự quan tâm của mình.


VD: Ơng ơi, ơng mệt thế nào ạ?/ Bà ơi, bà mệt lắm phải không a? Cháu lấy sữa cho
bà uống nhé!/


Bà ơi, bà cứ nghỉ ngơi. Cháu sẽ giúp bà làm mọi việc.
HS phát biểu ý kiến


<i><b>Bài tập 2:</b></i> Hãy nói lời an ủi của em với ơng (bà).
a- Khi cây hoa do ông (bà) trồng bị chết


- Bà đừng tiếc bà nhé! Ngày mai cháu với bà sẽ trồng một cây khác
b- Khi kính đeo mắt của ơng (bà) bị vỡ


Ơng đừng tiếc nữa, ơng ạ! Cái kính này cũ quá rồi. Bố cháu sẽ mua tặng ông chiếc kính
khác.


<i><b>Bài tập 3:</b></i> Được tin quê em bị bão, bố mẹ em về thăm ông bà. Em hãy viết một bức
thư ngắn thăm hỏi ông bà.


VD: Quảng Ngãi, ngày 18/ 11/ 2007
Ông bà yêu quý!


Biết tin ở quê bị bão nặng, cháu lo lắm. Ơng bà có khỏe khơng ? Nhà cửa ở q có
việc gì khơng a ï? Cháu mong ơng bà luôn mạnh khỏe, may mắn.


Cháu nhớ ông bà nhiều.
Hoàng Sơn


- HS viết bài trên bưu thiếp


- Nhiều HS đọc bài, nhận xét


<b> 3. Củng cố – dặn dò.</b>


- Thực hiện những điều đã học.


- Viết bưu thiếp thăm hỏi, thực hành nói lời chia buồn, an ủi với bạn bè, người thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×