Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn Trắc nghiệm toán 9 chương PT bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.22 KB, 3 trang )

I./ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Mức 1
Câu 1/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn:
A. 3x + 1= 0 B.
2
x(x - 1) + 3 = 0x C.
02
2
=+
x
D. x(x
2
- 5) = 0
Câu 2/ Với những giá trị nào của m thì phương trình: mx
2
- (x + m)x + 3 = 0 là phương
trình bậc hai một ẩn
A. m
1

x B. m > 1 C. m < 1 D. m
0

Câu 3/ Cho phương trình: x
2
- 2(x - 1) - 5 = 0 hệ số c của phương trình là:
A. c = 5 B. c = -5 C. c = 3 D. c = -3 x
Câu 4/ Cho phương trình bậc hai: (m + 1)x
2
+ (1 - 2x)x - 4 = 0 hệ số a của phương trình
là:


A. a = m – 1 x B. a = m +1 C. a = m -2 D. a = m
Câu 5/ Cho phương trình bậc hai: 3x
2
- 2x(2m - 1) + 1 - m = 0 hệ số b của phương trình
là:
A. b = -2 B. b = 2 C. b = -4m + 2 x D. b = 4m - 2
Câu 6/ Phương trình: x
2
+ 2(x + 1)m - 3 + m = 0 có các hệ số a, b, c là:
A. a =1 ; b = 2 ; c = -3 + m B. a = 1 ; b = m ; c = -3 + m
C. a = 1 ; b = 2m ; c = -3 + m D. a =1 ; b = 2m ; c = -3 + 3m x
Mức 2
Câu 7/ Phương trình: x
2
- 2 = 0 có nghiệm là:
A. x
1
= 4 ; x
2
= -4
B. x
1
=
2
; x
2
= -
2
x
C. x

1
= 2 ; x
2
= -2
D. x
1
= 1 ; x
2
= -1
Câu 8/ Nghiệm của phương trình: x
2
+ x = 0 là:
A. x
1
= x
2
= 0
B. x
1
= 0 ; x
2
= 1
C. x
1
= x
2
= 1
D. x
1
= 0 ; x

2
= -1 x
Mức 3
Câu 9/ Số thích hợp cộng vào hai vế của phương trình: x
2
+ 3x = 5 để vế trái là bình
phương của một nhị thức là:
A. 2 B. 9 C.
4
9
x D.
2
3
Câu 10/ Nghiệm của phương trình: (x – 1)
2
= 1 là:
A. x
1
= 0 ; x
2
= 2 x B. x
1
=
2
; x
2
= –
2
C. x
1

= x
2
= 0 D. x
1
= x
2
= 2
II./ CÔNG THỨC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Mức 1
Câu 11/ Cho phương trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) biệt thức

của phương
trình là:
A.
acb
−=∆
2
B.
acb 4
2
−=∆
x
C.
abb 4
2
−=∆
D.
bcb 4

2
−=∆
Câu 12/ Phương trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm phân biệt khi:
A.
0
=∆
B.
0
≥∆
C.
0
<∆
D.
0
>∆
x
Câu 13/ Phương trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm kép khi:
A.
0
≥∆
B.
0
<∆
C.
0
=∆

x D.
0
>∆
Câu 14/ Phương trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm khi:
A.
0
≥∆
x B.
0
=∆
C.
0
<∆
D.
0
>∆
Câu 15/ Phương trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm khi:
A.
0
>∆
B.
0
≥∆
C.
0
=∆

D.
0
<∆
x
Mức 2
Câu 16/ Phương trình: 2x
2
-
2
x - 1 = 0 có nghiệm là:
A.
4
102
;
4
102
21
−−
=
+−
=
xx
B.
4
102
;
4
102
21


=
+
=
xx
x
C.
2
102
;
2
102
21

=
+
=
xx
D.
2
102
;
2
102
21
−−
=
+−
=
xx
Câu 17/ Nghiệm của phương trình: x

2
+ x - 3 = 0 là:
A. x ∈ ∅ B.
2
131
;
2
131
21

=
+
=
xx
C.
2
131
;
2
131
21
−−
=
+−
=
xx
x D. x
1
= 7 ; x
2

= –6
Câu 18/ Phương trình: x
2
+ 2x – m + 1 = 0 (m > 0) có hai nghiệm x
1
và x
2
. Hai nghiệm
đó là:
A. x
1
= –1 + m ; x
2
= -1 – m B. x
1
= –1 +
2
+
m
; x
2
=
21
+−−
m
C. x
1
= 1 +
m
; x

2
= 1 –
m
D. x
1
= –1 +
m
; x
2
= –1 –
m
x
Câu 19/ Trong các phương trình sau phương trình nào có hai nghiệm phân biệt:
A. x
2
+ 4 = 0 B. 3x
2
– 5x – 1 = 0 x
C. x
2
– x + 1 = 0 D. x
2
+ 4x + 4 = 0
Câu 20/ Cho biết phương trình: x
2
- 2x + m = 0 có nghiệm là -1. Khi đó giá trị của m là:
A. m = -3 x B. m = -1 C. m = 1 D. m = 3
Mức 3
Câu 21/ Với giá trị nào của m thì phương trình: x
2

+ 3x - m = 0 có nghiệm kép:
A. m =
9
4

B. m =
4
9

x C. m =
4
9
D. m = 5
Câu 22/ Với giá trị nào của m thì phương trình: x
2
- 2x + m - 1 = 0 có hai nghiệm phân
biệt:
A. m > -2 B. m < -2 C. m < 2 x D. m > 2
III./ CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
Mức 1
Câu 23/ Phương trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) khi b = 2b
/
có biệt thức


là:
A.
acb

−=∆

2
B.
acb 4
2


=∆

C.
bcb


=∆

2
D.
acb


=∆

2
x
Câu 24/ Hai nghiệm phân biệt của phương trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) được
tính theo công thức thu gọn là:
A.

a
b
x
a
b
x





=


+


=
21
;
x B.
a
b
x
a
b
x





=


+

=
21
;
C.
a
b
x
a
b
x
2
;
2
21





=


+



=
D.
a
b
x
a
b
x




=


+

=
21
;
Câu 25/ Nghiệm kép của phương trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) được tính theo
công thức thu gọn là:
A.
a
b
xx
2

21

==
B.
a
b
xx
2
21


==
C.
a
b
xx


==
21
x D.
a
b
xx

==
21
Câu 26/ Các hệ số a, b
/
, c của phương trình: x

2
- 2x + (1 - 2x)m - 5 = 0 là:
A. a = 1 ; b
/
= -1 ; c = -5 B. a = 1 ; b
/
= -1 - m ; c = m -5 x
C. a = 1 ; b
/
= 1 ; c = m -5 D. a = 1 ; b
/
= 1 +m ; c = m -5
Câu 27/ Phương trình: x
2
- 2(m - 1)x + 5 = 0 có biệt thức


là:
A.
42
2
−−=∆

mm
x B.
202
2
−−=∆

mm

C.
4
2
+=∆

m
D.
52
2
+−=∆

mm
Mức 2
Câu 28/ Hai nghiệm x
1
; x
2
của phương trình: x
2
+2x - 4 = 0 là:
A.
2
51
;
2
51
21

=
+

=
xx
B.
3;2
21
−==
xx
C.
51;51
21
−−=+−=
xx
x D.
51;51
21
−=+=
xx
Câu 29/ Giải phương trình: x
2
- 2(1 +
2
)x + 4
2
= 0 ta được hai nghiệm x
1
; x
2
là:
A.
22;2

21
−=−=
xx
B.
2;1
21
==
xx
C.
232;24
21
+−=−=
xx
D.
22;2
21
==
xx
x
Câu 30/ Với giá trị nào của m thì phương trình: x
2
- 2x + m = 0 có nghiệm kép:
A. m = 4 B. m =
4
1
C. m = 1 x D. m = -1
Mức 3
Câu 31/ Điều kiện của m để phương trình: x
2
- 2(m + 1)x +m

2
+1 = 0 có hai nghiệm
phân biệt là:
A. m > 0 x B. m
0

C. m > 1 D. m > -1
Câu 32/ Cho phương trình: 2mx
2
- 2(m - 1)x + m - 2 = 0 với giá trị nào của m phương
trình có hai nghiệm phân biệt:
A. Với mọi m
0

B. Không có giá trị m nào
C.
2121
+<<−
m
; m ≠ 0 x D.
21
−<
m
hoặc
21
+>
m

×