Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lương Phú-Thái Nguyên năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.32 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD-ĐT THÁI NGUYÊN
<b>TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>Mơn: Tốn lớp 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề: 654 </b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1:</b> Lập phương trình đường trịn đi qua 3 điểm <i>A</i>

    

1;2 , <i>B</i> 5;2 , <i>C</i>1; 3 .



<b>A. </b><i>x</i>2 <i>y</i>26<i>x</i>  <i>y</i> 1 0. <b>B. </b><i>x</i>2 <i>y</i>22<i>x</i>3<i>y</i> 1 0.
<b>C. </b><i>x</i>2 <i>y</i>26<i>x</i>  <i>y</i> 1 0. <b>D. </b><i>x</i>2 <i>y</i>22<i>x</i>  <i>y</i> 1 0.
<b>Câu 2:</b> Điểm kiểm tra 15 phút mơn Tốn của lớp 10A được cho bởi bảng sau:


<b>Điểm trung bình cộng của bảng số liệu là: </b>


<b>A. 6,9 </b> <b>B. 6,8 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 7,1 </b>


<b>Câu 3:</b> Cho sin 1


3với 0 2



  , Tính giá trị của cos


3






 <sub></sub> 


 


 .


<b>A. </b> 6 1
2


 . <b>B. </b> 1 1


2


6 . <b>C. </b> 6 3 . <b>D. </b>


6
3
6  .


<b>Câu 4:</b> Cho tam giác ABC có a = BC, b = AC, c = AB; Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
<b>A. </b>


2 2 2


cos



2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>C</i>


<i>ab</i>


 


 ; <b>B. </b> 2 2 2


2 cos


<i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i> <i>ab</i> <i>C</i>;


<b>C. </b>


sin sin


<i>a</i> <i>c</i>


<i>A</i> <i>C</i> <b>D. </b>sin sin sin


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>A</i> <i>B</i>  <i>C</i> .


<b>Câu 5:</b> Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đơi trục bé và có tiêu cự bằng 4 3



Điểm kiểm tra 5 6 7 8 9 Cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>


2 2


1
16 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>


<b>B. </b>


2 2


1
64 16
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>


<b>C. </b>


2 2


1
36 9
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>


<b>D. </b>


2 2



1
24 16
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>


<b>Câu 6:</b> Một đường thẳng có bao nhiêu vecto pháp tuyến?


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. Vơ số </b>


<b>Câu 7:</b> Trên đường trịn lượng giác với điểm gốc A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung
lượng giác AM có số đo 500


. Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox, khi đó số đo cung
lượng giác AN bằng:


<b>A. </b> 0


50 <b> </b> <b>B. </b> 0


50




<b>C. </b> 0 0


50 <i>k</i>360 ,<i>k</i> <i>Z</i>


   <b>D. </b> 0


50 <i>k</i>2 , <i>k</i> <i>Z</i>



  


<b>Câu 8:</b> Tam thức 2 2


( ) ( 2) 2( 1) 1


<i>f x</i>  <i>m</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> dương với mọi x khi:
<b>A. </b> 1


2


<i>m</i> <b>B. </b> 1


2


<i>m</i> <b>C. </b> 1


2


<i>m</i> <b>D. </b> 1


2
<i>m</i>


<b>Câu 9:</b> Viết phương trình đường trịn tâm là điểm <i>I</i>

 

1;2 và bán kính <i>R</i>3.
<b>A. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 9. <b>B. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 3.
<b>C. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 9. <b>D. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 3.
<b>Câu 10:</b> Biểu thức

 

1 3



2 3 2
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:
<b>A. </b>

; 2

3 3;


5 2


<i>x</i>     <sub></sub>


  <b>B. </b>


3 3


2; ;


5 2


<i>x</i>  <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


   ;


<b>C. </b> 2; 3 3;


5 2



<i>x</i>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


   . <b>D. </b>


3 3


2; ;


5 2


<i>x</i>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


   ;


<b>Câu 11:</b> Tập nghiệm của bất phương trình <sub>2</sub> 2


2 5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





   là:


<b>A. </b>

5;1

 

 4;

; <b>B. </b>

5;1

 

 4;

. <b>C. </b>

  ; 5

 

1; 4 ; <b>D. </b>

  ; 5

  

1; 4 ;
<b>Câu 12:</b> Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 3<i>x</i>4<i>y</i> 3 0 tiếp xúc với đường tròn
(C) : (<i>x m</i> )2 <i>y</i>2 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13:</b> Cho 2


( ) ( 0)


<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> <i>a</i> có 2


- 4 0
<i>b</i> <i>ac</i>


   . Chọn mệnh đề đúng
<b>A. </b> <i>f x</i>( )  0, <i>x</i> <i>R</i> <b>B. </b> <i>f x</i>( )  0, <i>x</i> (0;)


<b>C. </b> <i>f x</i>( )  0, <i>x</i> <i>R</i> <b>D. </b> <i>f x</i>( )  0, <i>x</i> (0;)


<b>Câu 14:</b> Cho đường thẳng (d) :  2<i>x</i> 3<i>y</i> 4 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của
đường thẳng (d) ?


<b>A. </b><i>n</i>1(2; 3) <b>B. </b><i>n</i>2  ( 2; 3) <b>C. </b><i>n</i>3(2;3) <b>D. </b><i>n</i>4 (4;6)
<b>Câu 15:</b> Đổi số đo của góc 2 rad sang độ, phút, giây là:


<b>A. 114</b>035’ <b>B. 114</b>035’29” <b>C. 114</b>059’ <b>D. 114</b>059’15”
<b>Câu 16:</b> Biết cot 3, cot 1


4 7


<i>x</i> <i>y</i> , <i>x y</i>, đều là góc dương, nhọn thì:


<b>A. </b>



4


<i>x</i> <i>y</i>  . <b>B. </b> 2


3


<i>x</i> <i>y</i>  . <b>C. </b> 3


4


<i>x</i> <i>y</i>  . <b>D. </b> 5


6


<i>x</i> <i>y</i>  .
<b>Câu 17:</b> Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?


<b>A. </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>x</i> 0. <b>B. </b><i>x</i>2 <i>y</i>22<i>x</i>3<i>y</i> 1 0.
<b>C. </b><i>x</i>2 <i>y</i>2   <i>x</i> <i>y</i> 9 0. <b>D. </b><i>x</i>2 <i>y</i>22<i>xy</i> 1 0.


<b>Câu 18:</b> Cho sin 5 , cos 3 0


13 2 5 2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>


    tính giá trị của cos

 

.



<b>A. </b> 18
65


 . <b>B. </b>16


65. <b>C. </b>


16
65


 . <b>D. </b>18


65.
<b>Câu 19:</b> Tam thức 2


( ) 3 7 4


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> nhận giá trị dương khi và chỉ khi
<b>A. </b> 1;4


3


<i>x</i> <sub></sub>


  <b>B. </b>


4


( ;1) ;



3


<i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>C. </b><i>x</i> (1; ) <b>D. </b> 1;4


3


<i>x</i>   


 


<b>Câu 20:</b> Đường tròn 2 2


2 2 23 0


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  cắt đường thẳng <i>x</i>  <i>y</i> 2 0 theo một dây cung có
độ dài bằng bao nhiêu ?


<b>A. </b>5 2. <b>B. </b>2 23. <b>C. 10. </b> <b>D. 5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>4 3. <b>B. </b>3 2; <b>C. </b> 70; <b>D. </b>20 2
3 ;


<b>Câu 22:</b> Giả sử


2 2
2 2


tan sin
tan
cot os
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x c</i> <i>x</i>






 ( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó <i>n</i> có giá trị là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 23:</b> Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình




2


2


3 5 4


0


4 1 2 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


  <sub></sub>


    


nghiệm đúng mọi giá trị x.


<b>A. </b><i>m</i>5 <b>B. </b> 11


2


<i>m</i> ; <b>C. </b> 3


7


<i>m</i> hoặc <i>m</i>5. <b>D. </b><i>m</i>4 ;
<b>Câu 24:</b> Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?


<b>A. </b>2<i>x</i>4<i>y</i>0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>xy</i>0 <b>C. </b> 2


2<i>x</i> 4<i>y</i>0 <b>D. </b> 2 2


3 0


<i>x</i>  <i>xy</i><i>y</i> 


<b>Câu 25:</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>

 

0;2 và hai đường thẳng <i>d</i>1: 3<i>x</i>  <i>y</i> 2 0 và


2: 3 4 0


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>  . Gọi <i>A</i> là giao điểm của <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub>. Viết phương trình tham số của đường thẳng
đi qua <i>M</i> , cắt hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> lần lượt tại <i>B</i> và <i>C</i> ( <i>B</i> và <i>C</i> <sub> khác </sub> <i>A</i> ) sao cho


2 2


1 1


<i>AB</i>  <i>AC</i> đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>A. </b> 3 .


2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>


  


 <b>B. </b> 2 .


<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>


  
 <b>C. </b>
2


.
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 

  


 <b>D. </b> 2 .


<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 

  

<b>Câu 26:</b> Đổi số đo của góc 700 sang radian là:


<b>A. </b> 7


18 <b>B. </b>


70
 <b>C. </b>
7
18 <b>D. </b>
7
18


<b>Câu 27: </b> <b>A. </b> 6 6 2 2



sin <i>x</i>cos <i>x</i> 1 3sin <i>x</i>cos <i>x</i>. <b>B. </b> 4 4 2 2


sin <i>x</i>cos <i>x</i>sin <i>x</i>cos <i>x</i>.


<b>C. </b> 4 4 2 2


sin <i>x</i>cos <i>x</i> 1 2sin <i>x</i>cos <i>x</i>. <b>D. </b> 4 4


sin <i>x</i>cos <i>x</i>1.


<b>Câu 28:</b> Cho <i>f x</i>

 

2<i>x</i>5, f(x) nhận giá trị âm khi và chỉ khi:


<b>A. </b> 5 ;


2


<i>x</i><sub></sub>   <sub></sub>


 ; <b>B. </b>


5
;
2


<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b>C. </b>


5


;


2


<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b>D. </b>


5
;


2


<i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 .


<b>Câu 29:</b> Cặp điểm nào sau đây là tiêu điểm của elip (E):


2 2


1
16 7


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 30:</b> Cho bảng số liệu điểm thi Ngữ văn lớp 10D


Điểm thi 6 7 8 9 Cộng



Tần số 8 13 10 9 40


Có số trung bình cộng bằng 7,5. Tính phương sai của bảng số liệu trên.


<b>A. 0,925 </b> <b>B. 37 </b> <b>C. 44 </b> <b>D. 1,1 </b>


<b>Câu 31:</b> Tập nghiệm của bất phương trình

2



5<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> 7 0 là:


<b>A. </b>

5;

; <b>B. </b>

;5

; <b>C. </b>

;5

; <b>D. </b>

5;

.
<b>Câu 32:</b> Giá trị nhỏ nhất của <i>M</i> sin4<i>x</i>cos4<i>x</i>là:


<b>A. </b>1


4 . <b>B. </b>


1


2 . <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.


<b>Câu 33:</b> Phương trình 2



2 1 4 1 0


<i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>  có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:


<b>A. </b> 0;1
4



<i>m</i>   


  ; <b>B. </b>



1


; 0 ;


4


<i>m</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 ;


<b>C. </b> 0;1
4


<i>m</i> <sub></sub>


 ; <b>D. </b><i>m</i> 

;0

.


<b>Câu 34:</b> Cho  thỏa mãn 0
2





  . Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>cos0 <b>B. </b>sin 0 <b>C. </b>tan0 <b>D. </b>cot0



<b>Câu 35:</b> Cho hệ bất phương trình 3 2 0


2 1 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


   


 . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền
nghiệm của hệ bất phương trình?


<b>A. P(1;1) </b> <b>B. N(1;0) </b> <b>C. Q(0;1) </b> <b>D. M(0;-1) </b>


<b>Câu 36:</b> Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm. Khi đó đường trung tuyến AM
của tam giác có độ dài là:


<b>A. 8cm; </b> <b>B. 10cm; </b> <b>C. 9cm; </b> <b>D. 7,5cm. </b>


<b>Câu 37:</b> Cho đường thẳng : 3 5 ;
14


<i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>y</i>


 


 <sub> </sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 38:</b> Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
<b>A. </b>sin cos


2


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 


  <b>B. </b>cos 2 sin




 


 <sub></sub> <sub> </sub>


 


  <b>C. </b>cot(  ) cot <b>D. </b>tan   tan



<b>Câu 39:</b> Góc  


6 <i>k</i> <i>k</i>




    .Khi đó  được biểu diễn bởi mấy điểm trên đường tròn?


<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 40:</b> Trên đường tròn lượng giác (gốc A), cung lượng giác có số đo 2  
2 <i>k</i> <i>k</i>




    có điểm
cuối trùng với điểm nào sau đây?


<b>A. Điểm B’ </b> <b>B. Điểm A’ </b> <b>C. Điểm A </b> <b>D. Điểm B </b>


<b>Câu 41:</b> Một đường trịn có đường kính bằng 30cm. Tính độ dài cung trên đường trịn có số đo 2rad.


<b>A. 60 cm </b> <b>B. 15cm </b> <b>C. 120 cm </b> <b>D. 30cm </b>


<b>Câu 42:</b> Cho cos0,8 và 3 2


2    .Ta có:


<b>A. </b>cos 21
5



   <b>B. </b>tan 3
4


   <b>C. </b>cot 8
13


  <b>D. </b>sin 7


410
 


<b>Câu 43:</b> Biểu thức <i>f x</i>

  

 <i>m</i>1

<i>x</i>2018 là nhị thức bậc nhất đối với x khi và chỉ khi:


<b>A. </b><i>m</i>1 <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i>1 <b>D. </b><i>m</i>1


<b>Câu 44:</b> Cho <i>ABC</i> có <i>A</i>  1;1 ,<i>B</i> 0; 2 ,   <i>C</i> 4; 2 .Viết phương trình của đường trung tuyến AM ?


<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i> 0 <b>B. </b><i>x</i>  <i>y</i> 2 0 <b>C. </b>2<i>x</i>  <i>y</i> 3 0 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0


<b>Câu 45:</b> Đường thẳng 5<i>x</i>30<i>y</i> 11 0 không đi qua điểm nào sau đây ?


<b>A. (-1 ; -1) </b> <b>B. (1 ; 1) </b> <b>C. </b> 1; 4
3


<sub> </sub> 


 


  <b>D. </b>



3
1;


4


 


 


 


<b>Câu 46:</b> Viết Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; 3) và B( -5 ;0)


<b>A. </b> 1


3 5
<i>x</i> <i>y</i>


  <b>B. </b> 1


5 3
<i>x</i> <i>y</i>


   <b>C. </b> 1


3 5
<i>x</i> <i>y</i>


   <b>D. </b> 1



5 3
<i>x</i> <i>y</i>
  
<b>Câu 47:</b> Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây :


1:<i>x</i> 2<i>y</i> 1 0


    và   <sub>2</sub>: 3<i>x</i> 6<i>y</i>100


<b>A. Song song </b> <b>B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 48:</b> Cho <i>a b</i>, là hai góc nhọn và tan , tan<i>a</i> <i>b</i> là hai nghiệm của phương trình:




2


2 2 1 3 2 2 0


<i>x</i>   <i>x</i>   . Tính <i>a b</i> .


<b>A. </b>
2




. <b>B. </b>


3





. <b>C. </b>. <b>D. </b>


4



.


<b>Câu 49:</b> Elip (E):


2 2


1
25 16


<i>x</i> <i>y</i>


  có độ dài trục lớn bằng:


<b>A. 25 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 16 </b> <b>D. 10 </b>


<b>Câu 50:</b> Tập nghiệm của bất phương trình 2


4<i>x</i> <i>x</i> 3 0


    là:


<b>A. </b> ; 3

1;



4


<sub> </sub> <sub> </sub>


 


  ; <b>B. </b>


3
;1
4


<sub></sub> 


 


 ;


<b>C. </b> ; 3

1;


4


<sub> </sub> <sub> </sub>


 


  ; <b>D. </b>


3
;1
4



<sub></sub> 


 


 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×