Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Long Khánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.74 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al</b>2O3?


<b> A. NaCl, NaOH. </b> <b>B. HCl, NaOH. </b> <b>C. HNO</b>3, KNO3. <b>D. Na</b>2SO4, HNO3.
<b>Câu 2. Vật dụng bằng nhôm bền trong khơng khí và H</b>2O là vì


<b> A. trên bề mặt Al có lớp màng hidroxit Al(OH)</b>3 bền bảo vệ.
<b> B. do nhơm bị thụ động trong khơng khí và H</b>2O.


<b> C. do Al không tác dụng được với khơng khí và H</b>2O.
<b> D. trên bề mặt Al có lớp màng oxit Al</b>2O3 bền bảo vệ.
<b>Câu 3. Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ? </b>
<b> A. Điện phân dd NaOH </b>


<b> B. Điện phân NaCl nóng chảy. </b>


<b> C. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn. </b>
<b> D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. </b>


<b>Câu 4. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? </b>
<b> A. Al tác dụng với Fe</b>2O3 nung nóng.


<b> B. Al tác dụng với CuO nung nóng. </b>
<b> C. Al tác dụng với axit H</b>2SO4 đặc, nóng.


<b> D. Al tác dụng với Fe</b>3O4 nung nóng.


<b>Câu 5. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO</b>4 có thể dùng kim loại nào làm
chất khử ?


<b> A. Ca </b> <b>B. K </b> <b>C. Ag </b> <b>D. Zn </b>


<b>Câu 6. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? </b>
<b> A. Thạch cao nung (CaSO</b>4.H2O). <b>B. Vôi sống (CaO). </b>


<b> C. Đá vôi (CaCO</b>3). <b>D. Thạch cao sống (CaSO</b>4.2H2O).
<b>Câu 7. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong </b>


<b> A. dầu hoả. </b> <b>B. cồn. </b> <b>C. nước. </b> <b>D. amoniac lỏng. </b>


<b>Câu 8. Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao </b>
?


<b> A. K </b> <b>B. Al </b> <b>C. Mg </b> <b>D. Ca </b>


<b>Câu 9. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của </b>


<b> A. ion Ca</b>2+, Mg2+ <b>B. ion </b>HCO<sub>3</sub> <b>C. ion </b>SO2<sub>4</sub> <b>D. ion Cl</b>–
<b>Câu 10. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b> D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. </b>


<b>Câu 11. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: </b>



<b> A. PbO, K</b>2O, SnO. <b>B. FeO, MgO, CuO. </b> <b>C. Fe</b>3O4, SnO, BaO. <b>D. FeO, CuO, Cr</b>2O3.
<b>Câu 12. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO</b>4, chất rắn thu được sau phản ứng là:


<b> A. CuO </b> <b>B. Cu(OH)</b>2 <b>C. CuS </b> <b>D. Cu </b>


<b>Câu 13. Trong cốc nước chứa a mol Ca</b>2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,
b, c, d là:


<b> A. 2a + 2b = c + d </b> <b>B. a + c = b + d </b> <b>C. 3a + 3b = c + d </b> <b>D. a + b = c + d </b>


<b>Câu 14. Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều chế </b>
được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên ?


<b> A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 15. Trong thùng điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na, có : </b>
<b> A. cực âm bằng than chì, cực dương bằng thép. </b>


<b> B. cực âm bằng thép, cực dương bằng than chì. </b>
<b> C. cực âm và cực dương đều bằng thép. </b>


<b> D. cực âm và cực dương đều bằng than chì. </b>


<b>Câu 16. Sục khí CO</b>2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là …
<b> A. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO</b>2 dư.


<b> B. Ban đầu dd vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng. </b>
<b> C. Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì. </b>


<b> D. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. </b>



<b>Câu 17. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe</b>2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b> A. Cu, Fe, Zn, MgO. </b> <b>B. Cu, Fe, Zn, Mg. </b>
<b> C. Cu, FeO, ZnO, MgO. </b> <b>D. Cu, Fe, ZnO, MgO. </b>


<b>Câu 18. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)</b>2 ,Na2CO3, HCl. Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời
:


<b> A. NaCl và Ca (OH)</b>2 <b>B. Na</b>2CO3 và HCl <b>C. Ca(OH)</b>2 và Na2CO3 <b>D. NaCl và HCl </b>
<b>Câu 19. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b> A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. </b>
<b> B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. </b>
<b> C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp. </b>
<b> D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. </b>


<b>Câu 20. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? </b>
<b> A. Mg, Al</b>2O3, Al. <b>B. Fe, Al</b>2O3, Mg. <b>C. Zn, Al</b>2O3, Al. <b>D. Mg, K, Na. </b>
<b>Câu 21. Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là : </b>


<b> A. Ca(HCO</b>3)2  CaCO3 + CO2 + H2O <b>B. CaCO</b>3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
<b> C. Ca(OH)</b>2 + 2CO2  Ca(HCO3)2 <b>D. CaCO</b>3 1000


<i>o<sub>C</sub></i>


 CaO + CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


được 3,36 lít H2 (đktc). Hai kim loại kiềm là


<b> A. Na và K. </b> <b>B. K và Rb. </b> <b>C. Rb và Cs. </b> <b>D. Li và Na. </b>


<b>Câu 23. Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dd HCl dư thu được 6,72lít khí (đktc). </b>
Cô cạn dd thu được sau phản ứng thấy khối lượng muối thu được nhiều hơn 2 muối cacbonat là


<b> A. 3,3g </b> <b>B. 3,0g </b> <b>C. 3,2g </b> <b>D. 3,1g </b>


<b>Câu 24. Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al</b>2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là


<b> A. 1,56. </b> <b>B. 1,17. </b> <b>C. 0,78. </b> <b>D. 2,34. </b>


<b>Câu 25. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch
chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là


<b> A. 0,3. </b> <b>B. 0,6. </b> <b>C. 0,4. </b> <b>D. 0,5. </b>


<b>Câu 26. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H</b>2SO4 và b mol AlCl3,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


số mol Al(OH)3




0,4---


số mol NaOH
0 0,8 2,0 2,8


Tỉ lệ a : b là


<b> A. 2 : 3. </b> <b>B. 4 : 3. </b> <b>C. 1 : 1. </b> <b>D. 2 : 1. </b>


<b>Câu 27. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO</b>3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 28. Cho 2,86 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H</b>2SO4 0,2 M. Sau khi
nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :


<b> A. 5,96 g </b> <b>B. 5,66 g </b> <b>C. 6,06 g </b> <b>D. 5,72 g </b>


<b>Câu 29. Cho 1,68gam Mg tác dụng với dung dịch HNO</b>3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
0,448 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là :
<b> A. 11,16 gam </b> <b>B. 5,4 gam </b> <b>C. 7,015 gam </b> <b>D. 8,85 gam </b>


<b>Câu 30. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe</b>3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 33,39. </b> <b>B. 31,97. </b> <b>C. 32,58. </b> <b>D. 34,10. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
Giá trị của y gần giá trị nào sâu đây?


<b> A. 3,920. </b> <b>B. 4,450. </b> <b>C. 1,680. </b> <b>D. 4,788. </b>


<b>Câu 32. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được </b>
2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là



<b> A. 6,95. </b> <b>B. 4,35. </b> <b>C. 3,70. </b> <b>D. 4,85. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1 </b> <b> B </b> <b>9 </b> <b> A </b> <b>17 </b> <b> A </b> <b>25 </b> <b> C </b>


<b>2 </b> <b> D </b> <b>10 </b> <b> B </b> <b>18 </b> <b> C </b> <b>26 </b> <b> A </b>


<b>3 </b> <b> B </b> <b>11 </b> <b> D </b> <b>19 </b> <b> B </b> <b>27 </b> <b> C </b>


<b>4 </b> <b> C </b> <b>12 </b> <b> B </b> <b>20 </b> <b> A </b> <b>28 </b> <b> C </b>


<b>5 </b> <b> D </b> <b>13 </b> <b> A </b> <b>21 </b> <b> A </b> <b>29 </b> <b> A </b>


<b>6 </b> <b> A </b> <b>14 </b> <b> D </b> <b>22 </b> <b> A </b> <b>30 </b> <b> B </b>


<b>7 </b> <b> A </b> <b>15 </b> <b> B </b> <b>23 </b> <b> A </b> <b>31 </b> <b> B </b>


<b>8 </b> <b> C </b> <b>16 </b> <b> A </b> <b>24 </b> <b> C </b> <b>32 </b> <b> D </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 41. Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi </b>
<b> A. Mật độ ion dương khác nhau. </b> <b>B. Khối lượng riêng kim loại. </b>


<b> C. Mật độ electron khác nhau. </b> <b>D. Kiểu mạng tinh thể khác nhau. </b>
<b>Câu 42. Glucozơ không thuộc loại </b>


<b> A. monosaccarit. </b> <b>B. đisaccarit. </b>



<b> C. hợp chất tạp chức. </b> <b>D. cacbohiđrat. </b>
<b>Câu 43. Chất phản ứng với dung dịch FeCl</b>3 cho kết tủa là


<b> A. CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3OH. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. CH</b>3NH2.


<b>Câu 44. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ </b>
phản ứng với


<b> A. AgNO</b>3/NH3, đun nóng. <b>B. Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường.
<b> C. Cu(OH)</b>2 trong NaOH, đun nóng. <b>D. NaOH. </b>


<b>Câu 45. Nilon–6,6 là một loại </b>


<b> A. tơ poliamit. </b> <b>B. tơ visco. </b> <b>C. polieste. </b> <b>D. tơ axetat. </b>
<b>Câu 46. Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là </b>


<b> A. C</b>17H35COOH và glixerol. <b>B. C</b>17H35COONa và glixerol.
<b> C. C</b>15H31COONa và etanol. <b>D. C</b>15H31COOH và glixerol.


<b>Câu 47. Magie có thể cháy trong khí CO</b>2, tạo ra một chất bột màu đen. Cơng thức hố học của chất này


<b> A. MgCO</b>3. <b>B. Mg</b>2C. <b>C. MgO. </b> <b>D. C. </b>


<b>Câu 48. Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b> A. Kim loại hấp thụ được tất cả các tia sáng tới. </b>



<b> B. Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới. </b>
<b> C. Tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể. </b>


<b> D. Đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loại. </b>


<b>Câu 50. Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C</b>3H7O2N là


<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 51. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 52. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT là </b>


<b> A. C</b>3H7COOCH3 <b>B. HCOOC</b>3H7 <b>C. C</b>2H5COOCH3 <b>D. CH</b>3COOC3H7
<b>Câu 53. Cho các polime sau: (1) poli etilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) poli butađien, (4) poli stiren, </b>
(5) poli (vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong số các polime trên, các polime có thể bị thủy phân trong
dung dịch axit và dung dịch kiềm là


<b> A. (1), (2), (5). </b> <b>B. (2), (5), (6). </b> <b>C. (1), (4), (5). </b> <b>D. (2), (3), (6). </b>
<b>Câu 54. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, đều có khả năng tham gia phản ứng </b>


<b> A. trùng ngưng. </b> <b>B. với Cu(OH)</b>2/OH-. <b>C. tráng gương. </b> <b>D. thủy phân. </b>
<b>Câu 55. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? </b>


<b> A. MgSO</b>4. <b>B. HNO</b>3 đặc, nóng, dư.


<b> C. H</b>2SO4 đặc, nóng, dư. <b>D. CuSO</b>4.
<b>Câu 56. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là </b>



<b> A. dung dịch NaOH. </b> <b>B. Cu(OH)</b>2 trong môi trường kiềm.


<b> C. dung dịch HCl. </b> <b>D. dung dịch NaCl. </b>


<b>Câu 57. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với </b>
dung dịch AgNO3?


<b> A. Hg, Na, Ca. </b> <b>B. Al, Fe, CuO. </b> <b>C. Fe, Ni, Sn. </b> <b>D. ZnO, Cu, Mg. </b>
<b>Câu 58. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH</b>3COONa và C2H5OH là


<b> A. CH</b>3COOC2H5. <b>B. HCOOC</b>2H5. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. C</b>2H5COOH.
<b>Câu 59. Cho pư hóa học: Fe + CuSO</b>4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra


<b> A. sự khử Fe</b>2 + <sub>và sự khử Cu</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>B. sự khử Fe</sub></b>2 + <sub>và sự oxi hóa Cu. </sub>
<b> C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu</b>2+<sub>. </sub> <b><sub>D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. </sub></b>
<b>Câu 60. Phát biểu khơng đúng là </b>


<b> A. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. </b>
<b> B. Hợp chất H</b>2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (glixin).


<b> C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị hơi ngọt. </b>


<b> D. Trong dung dịch, H</b>2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.


<b>Câu 61. Đun nóng chất H</b>2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi
các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là


<b> A. H</b>2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
<b> B. H</b>2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.



<b> C. H</b>3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
<b> D. H</b>3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.


<b>Câu 62. </b>Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ nilon-7, những tơ
nào thuộc loại tơ nhân tạo?


<b> A. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6. </b> <b>B. Tơ tằm và tơ nilon-7. </b>
<b> C. Tơ visco và tơ axetat. </b> <b>D. Tơ visco và tơ nilon-6,6. </b>


<b>Câu 63. Để biến một số dầu(lỏng) thành mỡ (rắn) hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình </b>


<b> A. làm lạnh. </b> <b>B. hidro hóa (có xúc tác Ni). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b> C. cô cạn ở nhiệt độ cao. </b> <b>D. xà phịng hóa. </b>


<b>Câu 64. Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố ? </b>


<b> A. Tác dụng với Cu(OH)</b>2/OH-, to. <b>B. Tác dụng với AgNO</b>3/NH3.
<b> C. Tác dụng với H</b>2 xúc tác Ni. <b>D. Tác dụng với nước brom. </b>
<b>Câu 65. Tổng số chất hữu cơ đơn chức mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2 là


<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 66. Thể tích dung dịch HNO</b>3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15
mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)


<b> A. 1,0 lít. </b> <b>B. 1,2 lit. </b> <b>C. 0,6 lit. </b> <b>D. 0,8 lit. </b>


<b>Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO</b>2 ( ở đktc) và 5,4 gam


H2O. CTPT của hai este là


<b> A. C</b>4H6O2 <b>B. C</b>4H8O2 <b>C. C</b>3H6O2 <b>D. C</b>2H4O2


<b>Câu 68. Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô </b>
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b> A. 40,6. </b> <b>B. 42,5. </b> <b>C. 40,2. </b> <b>D. 48,6. </b>


<b>Câu 69. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với </b>
axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch
axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là


<b> A. (2), (3), (4) và (5). </b> <b>B. (1), (2), (3) và (4). </b>
<b> C. (3), (4), (5) và (6). </b> <b>D. (1), (3), (4) và (6). </b>


<b>Câu 70. </b>Cho các hợp kim sau: Cu–Fe (I); Zn–Fe (II); Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là


<b> A. I, II và IV. </b> <b>B. I, III và IV. </b> <b>C. II, III và IV. </b> <b>D. I, II và III. </b>


<b>Câu 71. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C</b>4H8O2, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 72. </b>Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO2 và hơi H2O với tỉ lệ mol . Hỏi
polime trên thuộc loại nào trong số các polime sau:


<b> A. Protein. </b> <b>B. Tinh bột. </b>



<b> C. PE (polietylen). </b> <b>D. PVC (polivinyl clorua). </b>


<b>Câu 73. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với </b>
dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là


<b> A. Ca và Sr. </b> <b>B. Mg và Ca. </b> <b>C. Be và Mg. </b> <b>D. Sr và Ba. </b>


<b>Câu 74. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 73,19% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản </b>
ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)


<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 75. Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO</b>3 (hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3 thu được 4,32 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là


<b> A. 0,4M. </b> <b>B. 0,1M. </b> <b>C. 0,2M. </b> <b>D. 0,3M. </b>


2 2


H O CO


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 76. Hợp chất X có cơng thức C</b>8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):


(a) X + 2NaOH →X1+ X2+ H2O (b) X1+ H2SO4 →X3+ Na2SO4
(c) nX3+ nX4 →nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2+ X3 →X5+ 2H2O
Phân tử khối của X5 là


<b> A. 198. </b> <b>B. 216. </b> <b>C. 202. </b> <b>D. 174. </b>



<b>Câu 77. Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam </b>
X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong
phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là


<b> A. 19,19. </b> <b>B. 18,47. </b> <b>C. 18,29. </b> <b>D. 18,83. </b>


<b>Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn 0,045 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,5775 mol O</b>2, thu được
2,355 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng
Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 57,40. </b> <b>B. 57,16. </b> <b>C. 86,10. </b> <b>D. 83,82. </b>


<b>Câu 79. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt </b>
khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit ( trong đó có
Gly-Ala-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là


<b> A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 80. Hỗn hợp X gồm chất Y (C</b>2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức,
Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí.
Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là


<b> A. 23,80. </b> <b>B. 16,95. </b> <b>C. 31,30. </b> <b>D. 20,15. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>41 </b> <b> C </b> <b>51 </b> <b> D </b> <b>61 </b> <b> D </b> <b>71 </b> <b> C </b>


<b>42 </b> <b> B </b> <b>52 </b> <b> C </b> <b>62 </b> <b> C </b> <b>72 </b> <b> C </b>



<b>43 </b> <b> D </b> <b>53 </b> <b> B </b> <b>63 </b> <b> B </b> <b>73 </b> <b> A </b>


<b>44 </b> <b> B </b> <b>54 </b> <b> D </b> <b>64 </b> <b> C </b> <b>74 </b> <b> B </b>


<b>45 </b> <b> A </b> <b>55 </b> <b> D </b> <b>65 </b> <b> C </b> <b>75 </b> <b> A </b>


<b>46 </b> <b> B </b> <b>56 </b> <b> B </b> <b>66 </b> <b> D </b> <b>76 </b> <b> C </b>


<b>47 </b> <b> D </b> <b>57 </b> <b> C </b> <b>67 </b> <b> C </b> <b>77 </b> <b> A </b>


<b>48 </b> <b> C </b> <b>58 </b> <b> A </b> <b>68 </b> <b> C </b> <b>78 </b> <b> C </b>


<b>49 </b> <b> B </b> <b>59 </b> <b> C </b> <b>69 </b> <b> D </b> <b>79 </b> <b> B </b>


<b>50 </b> <b> C </b> <b>60 </b> <b> B </b> <b>70 </b> <b> B </b> <b>80 </b> <b> C </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của </b>


<b> A. ion \(SO_4^{2 - }\) </b> <b>B. ion Cl</b>– <b>C. ion Ca</b>2+<sub>, Mg</sub>2+ <b><sub>D. ion \(HCO_3^ - \) </sub></b>
<b>Câu 2. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong </b>


<b> A. amoniac lỏng. </b> <b>B. cồn. </b> <b>C. nước. </b> <b>D. dầu hoả. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
chất khử ?


<b> A. Zn </b> <b>B. Ca </b> <b>C. K </b> <b>D. Ag </b>



<b>Câu 4. Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ? </b>
<b> A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. </b>


<b> B. Điện phân dd NaOH </b>


<b> C. Điện phân NaCl nóng chảy. </b>


<b> D. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn. </b>


<b>Câu 5. Phản ứng hố học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? </b>
<b> A. Al tác dụng với Fe</b>2O3 nung nóng.


<b> B. Al tác dụng với CuO nung nóng. </b>
<b> C. Al tác dụng với Fe</b>3O4 nung nóng.
<b> D. Al tác dụng với axit H</b>2SO4 đặc, nóng.


<b>Câu 6. Vật dụng bằng nhơm bền trong khơng khí và H</b>2O là vì
<b> A. do Al khơng tác dụng được với khơng khí và H</b>2O.


<b> B. do nhôm bị thụ động trong không khí và H</b>2O.
<b> C. trên bề mặt Al có lớp màng oxit Al</b>2O3 bền bảo vệ.
<b> D. trên bề mặt Al có lớp màng hidroxit Al(OH)</b>3 bền bảo vệ.
<b>Câu 7. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al</b>2O3?


<b> A. NaCl, NaOH. </b> <b>B. Na</b>2SO4, HNO3. <b>C. HCl, NaOH. </b> <b>D. HNO</b>3, KNO3.
<b>Câu 8. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? </b>


<b> A. Thạch cao sống (CaSO</b>4.2H2O). <b>B. Vôi sống (CaO). </b>
<b> C. Thạch cao nung (CaSO</b>4.H2O). <b>D. Đá vôi (CaCO</b>3).


<b>Câu 9. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là </b>


<b> A. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. </b>
<b> B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. </b>
<b> C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. </b>
<b> D. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. </b>


<b>Câu 10. Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ </b>
cao ?


<b> A. K </b> <b>B. Al </b> <b>C. Mg </b> <b>D. Ca </b>


<b>Câu 11. Trong thùng điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na, có : </b>
<b> A. cực âm và cực dương đều bằng thép. </b>


<b> B. cực âm bằng thép, cực dương bằng than chì. </b>
<b> C. cực âm bằng than chì, cực dương bằng thép. </b>
<b> D. cực âm và cực dương đều bằng than chì. </b>


<b>Câu 12. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO</b>4, chất rắn thu được sau phản ứng là:


<b> A. CuO </b> <b>B. Cu(OH)</b>2 <b>C. Cu </b> <b>D. CuS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b> A. Na</b>2CO3 và HCl <b>B. NaCl và HCl </b> <b>C. NaCl và Ca (OH)</b>2 <b>D. Ca(OH)</b>2 và Na2CO3
<b>Câu 14. Sục khí CO</b>2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là …


<b> A. Ban đầu dd vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng. </b>
<b> B. Dung dịch vẫn trong suốt, khơng có hiện tượng gì. </b>



<b> C. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. </b>
<b> D. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO</b>2 dư.


<b>Câu 15. Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là : </b>


<b> A. Ca(HCO</b>3)2  CaCO3 + CO2 + H2O <b>B. Ca(OH)</b>2 + 2CO2  Ca(HCO3)2
<b> C. CaCO</b>3 1000


<i>o<sub>C</sub></i>


 CaO + CO2 <b>D. CaCO</b>3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
<b>Câu 16. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? </b>
<b> A. Mg, K, Na. </b> <b>B. Mg, Al</b>2O3, Al. <b>C. Zn, Al</b>2O3, Al. <b>D. Fe, Al</b>2O3, Mg.
<b>Câu 17. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b> A. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. </b>
<b> B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. </b>
<b> C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp. </b>
<b> D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. </b>


<b>Câu 18. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe</b>2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b> A. Cu, Fe, Zn, Mg. </b> <b>B. Cu, Fe, ZnO, MgO. </b>


<b> C. Cu, FeO, ZnO, MgO. </b> <b>D. Cu, Fe, Zn, MgO. </b>
<b>Câu 19. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: </b>


<b> A. FeO, MgO, CuO. </b> <b>B. PbO, K</b>2O, SnO. <b>C. Fe</b>3O4, SnO, BaO. <b>D. FeO, CuO, Cr</b>2O3.
<b>Câu 20. Trong cốc nước chứa a mol Ca</b>2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub> và d mol HCO</sub>



3-. Biểu thức liên hệ giữa a,
b, c, d là:


<b> A. a + b = c + d </b> <b>B. 2a + 2b = c + d </b> <b>C. a + c = b + d </b> <b>D. 3a + 3b = c + d </b>
<b>Câu 21. Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều chế </b>
được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên ?


<b> A. 3 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 22. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO</b>3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?


<b> A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 23. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch
chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là


<b> A. 0,3. </b> <b>B. 0,4. </b> <b>C. 0,5. </b> <b>D. 0,6. </b>


<b>Câu 24. Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước dư </b>
được 3,36 lít H2 (đktc). Hai kim loại kiềm là


<b> A. Rb và Cs. </b> <b>B. Li và Na. </b> <b>C. Na và K. </b> <b>D. K và Rb. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
số mol Al(OH)3





0,4---


số mol NaOH
0 0,8 2,0 2,8


Tỉ lệ a : b là


<b> A. 2 : 1. </b> <b>B. 4 : 3. </b> <b>C. 1 : 1. </b> <b>D. 2 : 3. </b>


<b>Câu 26. Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dd HCl dư thu được 6,72lít khí (đktc). </b>
Cơ cạn dd thu được sau phản ứng thấy khối lượng muối thu được nhiều hơn 2 muối cacbonat là


<b> A. 3,0g </b> <b>B. 3,3g </b> <b>C. 3,1g </b> <b>D. 3,2g </b>


<b>Câu 27. Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al</b>2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là


<b> A. 1,17. </b> <b>B. 2,34. </b> <b>C. 0,78. </b> <b>D. 1,56. </b>


<b>Câu 28. Cho 2,86 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H</b>2SO4 0,2 M. Sau khi
nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :


<b> A. 5,66 g </b> <b>B. 5,96 g </b> <b>C. 6,06 g </b> <b>D. 5,72 g </b>


<b>Câu 29. Hoà tan 13,68 gam muối MSO</b>4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường
độ dịng điện khơng đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở
anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol.
Giá trị của y gần giá trị nào sâu đây?


<b> A. 1,680. </b> <b>B. 3,920. </b> <b>C. 4,788. </b> <b>D. 4,450. </b>



<b>Câu 30. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe</b>3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 33,39. </b> <b>B. 32,58. </b> <b>C. 31,97. </b> <b>D. 34,10. </b>


<b>Câu 31. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được </b>
2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là


<b> A. 6,95. </b> <b>B. 4,35. </b> <b>C. 4,85. </b> <b>D. 3,70. </b>


<b>Câu 32. Cho 1,68gam Mg tác dụng với dung dịch HNO</b>3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được
0,448 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là :
<b> A. 7,015 gam </b> <b>B. 8,85 gam </b> <b>C. 11,16 gam </b> <b>D. 5,4 gam </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1 </b> <b> C </b> <b>9 </b> <b> A </b> <b>17 </b> <b> A </b> <b>25 </b> <b> D </b>


<b>2 </b> <b> D </b> <b>10 </b> <b> C </b> <b>18 </b> <b> D </b> <b>26 </b> <b> B </b>


<b>3 </b> <b> A </b> <b>11 </b> <b> B </b> <b>19 </b> <b> D </b> <b>27 </b> <b> C </b>


<b>4 </b> <b> C </b> <b>12 </b> <b> B </b> <b>20 </b> <b> B </b> <b>28 </b> <b> C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>6 </b> <b> C </b> <b>14 </b> <b> D </b> <b>22 </b> <b> B </b> <b>30 </b> <b> C </b>


<b>7 </b> <b> C </b> <b>15 </b> <b> A </b> <b>23 </b> <b> B </b> <b>31 </b> <b> C </b>



<b>8 </b> <b> C </b> <b>16 </b> <b> B </b> <b>24 </b> <b> C </b> <b>32 </b> <b> C </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 41. Glucozơ không thuộc loại </b>


<b> A. đisaccarit. </b> <b>B. monosaccarit. </b>


<b> C. hợp chất tạp chức. </b> <b>D. cacbohiđrat. </b>
<b>Câu 42. Nilon–6,6 là một loại </b>


<b> A. tơ poliamit. </b> <b>B. polieste. </b> <b>C. tơ axetat. </b> <b>D. tơ visco. </b>
<b>Câu 43. Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp </b>


<b> A. CH</b>2=CH-COO-CH3. <b>B. C</b>2H5COO-CH=CH2. C. CH3-COO-CH=CH2. <b>D. CH</b>2=CH-COOC2H5.
<b>Câu 44. Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là </b>


<b> A. C</b>15H31COONa và etanol. <b>B. C</b>15H31COOH và glixerol.
<b> C. C</b>17H35COONa và glixerol. <b>D. C</b>17H35COOH và glixerol.
<b>Câu 45. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? </b>


<b> A. Dung dịch valin. </b> <b>B. Dung dịch lysin. </b> <b>C. Dung dịch glyxin. </b> <b>D. Dung dịch alanin. </b>
<b>Câu 46. Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C</b>3H7O2N là


<b> A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 47. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT là </b>


<b> A. CH</b>3COOC3H7 <b>B. HCOOC</b>3H7 <b>C. C</b>2H5COOCH3 <b>D. C</b>3H7COOCH3



<b>Câu 48. Magie có thể cháy trong khí CO</b>2, tạo ra một chất bột màu đen. Công thức hoá học của chất này


<b> A. Mg</b>2C. <b>B. MgO. </b> <b>C. MgCO</b>3. <b>D. C. </b>


<b>Câu 49. Chất phản ứng với dung dịch FeCl</b>3 cho kết tủa là


<b> A. CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3COOCH3. <b>C. CH</b>3NH2. <b>D. CH</b>3OH.
<b>Câu 50. Nguyên nhân làm cho các kim loại có ánh kim là </b>


<b> A. Kim loại hấp thụ được tất cả các tia sáng tới. </b>
<b> B. Tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể. </b>


<b> C. Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới. </b>
<b> D. Đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loại. </b>


<b>Câu 51. Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi </b>
<b> A. Kiểu mạng tinh thể khác nhau. </b> <b>B. Mật độ ion dương khác nhau. </b>


<b> C. Mật độ electron khác nhau. </b> <b>D. Khối lượng riêng kim loại. </b>


<b>Câu 52. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ </b>
phản ứng với


<b> A. NaOH. </b> <b>B. AgNO</b>3/NH3, đun nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>Câu 53. </b>Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ nilon-7, những tơ
nào thuộc loại tơ nhân tạo?



<b> A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. </b> <b>B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6. </b>
<b> C. Tơ tằm và tơ nilon-7. </b> <b>D. Tơ visco và tơ axetat. </b>


<b>Câu 54. Cho pư hóa học: Fe + CuSO</b>4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
<b> A. sự khử Fe</b>2 + <sub>và sự khử Cu</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. </sub></b>
<b> C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu</b>2+<sub>. </sub> <b><sub>D. sự khử Fe</sub></b>2 + <sub>và sự oxi hóa Cu. </sub>


<b>Câu 55. Đun nóng chất H</b>2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi
các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là


<b> A. H</b>2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
<b> B. H</b>2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.


<b> C. H</b>3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
<b> D. H</b>3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.


<b>Câu 56. Cho các polime sau: (1) poli etilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) poli butađien, (4) poli stiren, </b>
(5) poli (vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong số các polime trên, các polime có thể bị thủy phân trong
dung dịch axit và dung dịch kiềm là


<b> A. (1), (2), (5). </b> <b>B. (2), (5), (6). </b> <b>C. (2), (3), (6). </b> <b>D. (1), (4), (5). </b>
<b>Câu 57. Phát biểu không đúng là </b>


<b> A. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. </b>
<b> B. Trong dung dịch, H</b>2N-CH2-COOH cịn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.


<b> C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị hơi ngọt. </b>
<b> D. Hợp chất H</b>2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (glixin).



<b>Câu 58. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là </b>


<b> A. dung dịch NaCl. </b> <b>B. dung dịch HCl. </b>


<b> C. dung dịch NaOH. </b> <b>D. Cu(OH)</b>2 trong môi trường kiềm.
<b>Câu 59. Tổng số chất hữu cơ đơn chức mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2 là


<b> A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 60. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với </b>
dung dịch AgNO3?


<b> A. Hg, Na, Ca. </b> <b>B. ZnO, Cu, Mg. </b> <b>C. Fe, Ni, Sn. </b> <b>D. Al, Fe, CuO. </b>
<b>Câu 61. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, đều có khả năng tham gia phản ứng </b>


<b> A. trùng ngưng. </b> <b>B. thủy phân. </b> <b>C. với Cu(OH)</b>2/OH-. <b>D. tráng gương. </b>
<b>Câu 62. Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hoá ? </b>


<b> A. Tác dụng với nước brom. </b> <b>B. Tác dụng với Cu(OH)</b>2/OH-, to.
<b> C. Tác dụng với AgNO</b>3/NH3. <b>D. Tác dụng với H</b>2 xúc tác Ni.


<b>Câu 63. Để biến một số dầu(lỏng) thành mỡ (rắn) hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện q trình </b>


<b> A. làm lạnh. </b> <b>B. cơ cạn ở nhiệt độ cao. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b> C. hidro hóa (có xúc tác Ni). </b> <b>D. xà phịng hóa. </b>


<b>Câu 64. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? </b>



<b> A. MgSO</b>4. <b>B. CuSO</b>4.


<b> C. H</b>2SO4 đặc, nóng, dư. <b>D. HNO</b>3 đặc, nóng, dư.
<b>Câu 65. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH</b>3COONa và C2H5OH là


<b> A. HCOOC</b>2H5. <b>B. C</b>2H5COOH. <b>C. CH</b>3COOC2H5. <b>D. CH</b>3COOCH3.


<b>Câu 66. Thể tích dung dịch HNO</b>3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15
mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)


<b> A. 0,8 lit. </b> <b>B. 0,6 lit. </b> <b>C. 1,2 lit. </b> <b>D. 1,0 lít. </b>


<b>Câu 67. </b>Cho các hợp kim sau: Cu–Fe (I); Zn–Fe (II); Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là


<b> A. I, II và III. </b> <b>B. II, III và IV. </b> <b>C. I, II và IV. </b> <b>D. I, III và IV. </b>


<b>Câu 68. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với </b>
axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch
axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là


<b> A. (1), (2), (3) và (4). </b> <b>B. (1), (3), (4) và (6). </b>
<b> C. (2), (3), (4) và (5). </b> <b>D. (3), (4), (5) và (6). </b>


<b>Câu 69. Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô </b>
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b> A. 40,6. </b> <b>B. 48,6. </b> <b>C. 40,2. </b> <b>D. 42,5. </b>


<b>Câu 70. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 73,19% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản </b>


ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)


<b> A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 71. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với </b>
dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là


<b> A. Be và Mg. </b> <b>B. Sr và Ba. </b> <b>C. Mg và Ca. </b> <b>D. Ca và Sr. </b>


<b>Câu 72. Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO</b>3 (hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3 thu được 4,32 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là


<b> A. 0,1M. </b> <b>B. 0,2M. </b> <b>C. 0,3M. </b> <b>D. 0,4M. </b>


<b>Câu 73. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO</b>2 ( ở đktc) và 5,4 gam
H2O. CTPT của hai este là


<b> A. C</b>3H6O2 <b>B. C</b>2H4O2 <b>C. C</b>4H6O2 <b>D. C</b>4H8O2


<b>Câu 74. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C</b>4H8O2, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 75. </b>Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO2 và hơi H2O với tỉ lệ mol . Hỏi
polime trên thuộc loại nào trong số các polime sau:


<b> A. PE (polietylen). </b> <b>B. Tinh bột. </b>


2 2



H O CO


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b> C. Protein. </b> <b>D. PVC (polivinyl clorua). </b>


<b>Câu 76. Hợp chất X có công thức C</b>8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH →X1+ X2+ H2O (b) X1+ H2SO4 →X3+ Na2SO4


(c) nX3+ nX4 →nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2+ X3 →X5+ 2H2O
Phân tử khối của X5 là


<b> A. 174. </b> <b>B. 198. </b> <b>C. 202. </b> <b>D. 216. </b>


<b>Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn 0,045 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,5775 mol O</b>2, thu được
2,355 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng
Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 57,16. </b> <b>B. 57,40. </b> <b>C. 83,82. </b> <b>D. 86,10. </b>


<b>Câu 78. Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam </b>
X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong
phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là


<b> A. 19,19. </b> <b>B. 18,29. </b> <b>C. 18,83. </b> <b>D. 18,47. </b>


<b>Câu 79. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt </b>
khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit ( trong đó có
Gly-Ala-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là



<b> A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 80. Hỗn hợp X gồm chất Y (C</b>2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức,
Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí.
Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là


<b> A. 20,15. </b> <b>B. 31,30. </b> <b>C. 23,80. </b> <b>D. 16,95. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>41 </b> <b> A </b> <b>51 </b> <b> C </b> <b>61 </b> <b> B </b> <b>71 </b> <b> D </b>


<b>42 </b> <b> A </b> <b>52 </b> <b> C </b> <b>62 </b> <b> D </b> <b>72 </b> <b> D </b>


<b>43 </b> <b> C </b> <b>53 </b> <b> D </b> <b>63 </b> <b> C </b> <b>73 </b> <b> A </b>


<b>44 </b> <b> C </b> <b>54 </b> <b> C </b> <b>64 </b> <b> B </b> <b>74 </b> <b> C </b>


<b>45 </b> <b> B </b> <b>55 </b> <b> C </b> <b>65 </b> <b> C </b> <b>75 </b> <b> A </b>


<b>46 </b> <b> A </b> <b>56 </b> <b> B </b> <b>66 </b> <b> A </b> <b>76 </b> <b> C </b>


<b>47 </b> <b> C </b> <b>57 </b> <b> D </b> <b>67 </b> <b> D </b> <b>77 </b> <b> D </b>


<b>48 </b> <b> D </b> <b>58 </b> <b> D </b> <b>68 </b> <b> B </b> <b>78 </b> <b> A </b>


<b>49 </b> <b> C </b> <b>59 </b> <b> A </b> <b>69 </b> <b> C </b> <b>79 </b> <b> A </b>


<b>50 </b> <b> C </b> <b>60 </b> <b> C </b> <b>70 </b> <b> D </b> <b>80 </b> <b> B </b>



<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 41. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b> C. Mật độ ion dương khác nhau. </b> <b>D. Kiểu mạng tinh thể khác nhau. </b>


<b>Câu 43. Nguyên nhân làm cho các kim loại có ánh kim là </b>
<b> A. Kim loại hấp thụ được tất cả các tia sáng tới. </b>


<b> B. Tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể. </b>


<b> C. Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới. </b>
<b> D. Đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loại. </b>


<b>Câu 44. Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là </b>


<b> A. C</b>15H31COONa và etanol. <b>B. C</b>15H31COOH và glixerol.
<b> C. C</b>17H35COONa và glixerol. <b>D. C</b>17H35COOH và glixerol.
<b>Câu 45. Glucozơ không thuộc loại </b>


<b> A. đisaccarit. </b> <b>B. cacbohiđrat. </b>


<b> C. monosaccarit. </b> <b>D. hợp chất tạp chức. </b>


<b>Câu 46. Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C</b>3H7O2N là


<b> A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>



<b>Câu 47. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ </b>
phản ứng với


<b> A. Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường. <b>B. AgNO</b>3/NH3, đun nóng.
<b> C. Cu(OH)</b>2 trong NaOH, đun nóng. <b>D. NaOH. </b>


<b>Câu 48. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT là </b>


<b> A. C</b>2H5COOCH3 <b>B. C</b>3H7COOCH3 <b>C. HCOOC</b>3H7 <b>D. CH</b>3COOC3H7
<b>Câu 49. Nilon–6,6 là một loại </b>


<b> A. tơ poliamit. </b> <b>B. polieste. </b> <b>C. tơ visco. </b> <b>D. tơ axetat. </b>
<b>Câu 50. Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp </b>


<b> A. CH</b>3-COO-CH=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-COOC2H5. C. C2H5COO-CH=CH2. <b>D. CH</b>2=CH-COO-CH3.
<b>Câu 51. Magie có thể cháy trong khí CO</b>2, tạo ra một chất bột màu đen. Cơng thức hố học của chất này


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
<b>Câu 52. Chất phản ứng với dung dịch FeCl</b>3 cho kết tủa là


<b> A. CH</b>3COOCH3. <b>B. CH</b>3NH2. <b>C. CH</b>3OH. <b>D. CH</b>3COOH.
<b>Câu 53. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, đều có khả năng tham gia phản ứng </b>


<b> A. với Cu(OH)</b>2/OH-. <b>B. thủy phân. </b> <b>C. trùng ngưng. </b> <b>D. tráng gương. </b>
<b>Câu 54. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? </b>


<b> A. H</b>2SO4 đặc, nóng, dư. <b>B. MgSO</b>4.
<b> C. HNO</b>3 đặc, nóng, dư. <b>D. CuSO</b>4.
<b>Câu 55. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là </b>



<b> A. dung dịch NaCl. </b> <b>B. dung dịch HCl. </b>


<b> C. Cu(OH)</b>2 trong môi trường kiềm. <b>D. dung dịch NaOH. </b>
<b>Câu 56. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH</b>3COONa và C2H5OH là


<b> A. CH</b>3COOCH3. <b>B. CH</b>3COOC2H5. <b>C. HCOOC</b>2H5. <b>D. C</b>2H5COOH.


<b>Câu 57. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với </b>
dung dịch AgNO3?


<b> A. ZnO, Cu, Mg. </b> <b>B. Hg, Na, Ca. </b> <b>C. Al, Fe, CuO. </b> <b>D. Fe, Ni, Sn. </b>


<b>Câu 58. Cho các polime sau: (1) poli etilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) poli butađien, (4) poli stiren, </b>
(5) poli (vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong số các polime trên, các polime có thể bị thủy phân trong
dung dịch axit và dung dịch kiềm là


<b> A. (1), (2), (5). </b> <b>B. (1), (4), (5). </b> <b>C. (2), (3), (6). </b> <b>D. (2), (5), (6). </b>


<b>Câu 59. Đun nóng chất H</b>2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi
các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là


<b> A. H</b>2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.


<b> B. H</b>3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
<b> C. H</b>2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.


<b> D. H</b>3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.


<b>Câu 60. Tổng số chất hữu cơ đơn chức mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2 là



<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 61. Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hoá ? </b>


<b> A. Tác dụng với H</b>2 xúc tác Ni. <b>B. Tác dụng với Cu(OH)</b>2/OH-, to.
<b> C. Tác dụng với AgNO</b>3/NH3. <b>D. Tác dụng với nước brom. </b>


<b>Câu 62. Để biến một số dầu(lỏng) thành mỡ (rắn) hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện q trình </b>
<b> A. cơ cạn ở nhiệt độ cao. </b> <b>B. hidro hóa (có xúc tác Ni). </b>


<b> C. xà phịng hóa. </b> <b>D. làm lạnh. </b>


<b>Câu 63. Phát biểu không đúng là </b>


<b> A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị hơi ngọt. </b>


<b> B. Trong dung dịch, H</b>2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
<b> C. Hợp chất H</b>2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (glixin).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
<b>Câu 64. </b>Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ nilon-7, những tơ
nào thuộc loại tơ nhân tạo?


<b> A. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6. </b> <b>B. Tơ visco và tơ axetat. </b>
<b> C. Tơ tằm và tơ nilon-7. </b> <b>D. Tơ visco và tơ nilon-6,6. </b>
<b>Câu 65. Cho pư hóa học: Fe + CuSO</b>4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
<b> A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu</b>2+<sub>. </sub> <b><sub>B. sự khử Fe</sub></b>2 + <sub>và sự oxi hóa Cu. </sub>
<b> C. sự khử Fe</b>2 + <sub>và sự khử Cu</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. </sub></b>



<b>Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO</b>2 ( ở đktc) và 5,4 gam
H2O. CTPT của hai este là


<b> A. C</b>4H6O2 <b>B. C</b>3H6O2 <b>C. C</b>4H8O2 <b>D. C</b>2H4O2


<b>Câu 67. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C</b>4H8O2, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là


<b> A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 68. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với </b>
dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là


<b> A. Mg và Ca. </b> <b>B. Be và Mg. </b> <b>C. Sr và Ba. </b> <b>D. Ca và Sr. </b>


<b>Câu 69. </b>Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO2 và hơi H2O với tỉ lệ mol . Hỏi
polime trên thuộc loại nào trong số các polime sau:


<b> A. Tinh bột. </b> <b>B. PVC (polivinyl clorua). </b>


<b> C. PE (polietylen). </b> <b>D. Protein. </b>


<b>Câu 70. Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô </b>
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b> A. 40,2. </b> <b>B. 42,5. </b> <b>C. 48,6. </b> <b>D. 40,6. </b>


<b>Câu 71. </b>Cho các hợp kim sau: Cu–Fe (I); Zn–Fe (II); Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là



<b> A. I, III và IV. </b> <b>B. I, II và IV. </b> <b>C. II, III và IV. </b> <b>D. I, II và III. </b>


<b>Câu 72. Thể tích dung dịch HNO</b>3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hồ tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15
mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)


<b> A. 1,2 lit. </b> <b>B. 1,0 lít. </b> <b>C. 0,6 lit. </b> <b>D. 0,8 lit. </b>


<b>Câu 73. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với </b>
axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch
axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là


<b> A. (2), (3), (4) và (5). </b> <b>B. (1), (3), (4) và (6). </b>
<b> C. (3), (4), (5) và (6). </b> <b>D. (1), (2), (3) và (4). </b>


<b>Câu 74. Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO</b>3 (hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3 thu được 4,32 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là


<b> A. 0,4M. </b> <b>B. 0,2M. </b> <b>C. 0,1M. </b> <b>D. 0,3M. </b>





2 2


H O CO


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
<b>Câu 75. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 73,19% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản </b>
ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 76. Đốt cháy hoàn toàn 0,045 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,5775 mol O</b>2, thu được
2,355 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hồn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng
Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 57,16. </b> <b>B. 57,40. </b> <b>C. 83,82. </b> <b>D. 86,10. </b>


<b>Câu 77. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt </b>
khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit ( trong đó có
Gly-Ala-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là


<b> A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 78. Hợp chất X có cơng thức C</b>8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH →X1+ X2+ H2O (b) X1+ H2SO4 →X3+ Na2SO4


(c) nX3+ nX4 →nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2+ X3 →X5+ 2H2O
Phân tử khối của X5 là


<b> A. 198. </b> <b>B. 202. </b> <b>C. 174. </b> <b>D. 216. </b>


<b>Câu 79. Hỗn hợp X gồm chất Y (C</b>2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức,
Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí.
Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là


<b> A. 20,15. </b> <b>B. 16,95. </b> <b>C. 23,80. </b> <b>D. 31,30. </b>


<b>Câu 80. Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam </b>
X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong
phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là



<b> A. 18,83. </b> <b>B. 19,19. </b> <b>C. 18,29. </b> <b>D. 18,47. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>41 </b> <b> B </b> <b>51 </b> <b> B </b> <b>61 </b> <b> A </b> <b>71 </b> <b> A </b>


<b>42 </b> <b> B </b> <b>52 </b> <b> B </b> <b>62 </b> <b> B </b> <b>72 </b> <b> D </b>


<b>43 </b> <b> C </b> <b>53 </b> <b> B </b> <b>63 </b> <b> C </b> <b>73 </b> <b> B </b>


<b>44 </b> <b> C </b> <b>54 </b> <b> D </b> <b>64 </b> <b> B </b> <b>74 </b> <b> A </b>


<b>45 </b> <b> A </b> <b>55 </b> <b> C </b> <b>65 </b> <b> A </b> <b>75 </b> <b> A </b>


<b>46 </b> <b> D </b> <b>56 </b> <b> B </b> <b>66 </b> <b> B </b> <b>76 </b> <b> D </b>


<b>47 </b> <b> A </b> <b>57 </b> <b> D </b> <b>67 </b> <b> B </b> <b>77 </b> <b> B </b>


<b>48 </b> <b> A </b> <b>58 </b> <b> D </b> <b>68 </b> <b> D </b> <b>78 </b> <b> B </b>


<b>49 </b> <b> A </b> <b>59 </b> <b> D </b> <b>69 </b> <b> C </b> <b>79 </b> <b> D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online



-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn



phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 12 - Mã đề thi 536 doc
  • 3
  • 422
  • 0
  • ×