Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Hoá học 12 - Kiểm tra đầu năm học - Mã đề thi 356 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.86 KB, 4 trang )


Trang 1/4 - Mã đề thi 356
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hoá học 12 - Kiểm tra đầu năm học
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 356
Họ, tên thí sinh: Lớp:
Số báo danh:

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H=1; C=12; F=19; N=14; O=16; Mg=24; Al=27; P=31;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Sr=88; Ag=108; Ba=137.

Câu 1: Có bao nhiêu gốc hiđrocacbon hoá trị I ứng với phân tử toluen?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 2: Loại chất (hoặc thuốc) nào sau đây không gây nghiện cho con người?
A. Ancol etylic B. Seduxen C. Ecstasy D. Amoxilin
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 2 khí H
2
S và CO
2
có d/H
2
=19,5. Thể tích dd KOH 1M tối thiểu để hấp thụ
hết 4,48 lit X (đktc) là:
A. 100ml B. 200ml C. 50ml D. 100 hoặc 200ml
Câu 4: Cho dd axit axetic nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dd NaOH 10% thu được dd muối có nồng


độ 10,25%. Tính x.
A. 3% B. 16% C. 15% D. 20%
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. C
6
H
5
OH + CH
3
COOH B. CH
3
COOCH=CH
2
+ NaOH
C. C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O D. C
2
H
5
OH + (CH
3
CO)
2

O
Câu 6: Cho 4,8 gam Mg tác dụng vừa đủ với 0,5 mol HNO
3
tạo ra khí X là sản phẩm khử duy nhất.
Khí X là:
A. NO B. N
2
O C. NH
3
D. N
2

Câu 7: Một anđehit no có công thức đơn giản nhất là C
2
H
3
O. Có bao nhiêu CTCT ứng với CTPT của
anđehit đó.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 8: Trong phản ứng clo hoá mêtan khi chiếu sáng có sinh ra tiểu phân trung gian là:
A. cacbocation B. gốc tự do C. cacbanion D. cả A, B và C
Câu 9: Trong PTN, để tiêu huỷ các mẩu Na dư ta thực hiện thao tác cho Na vào:
A. dd NaOH B. máng nước thải C. cồn

96
0
D. dầu hoả
Câu 10: Có hỗn hợp rắn gồm NaCl, MgCO
3
, NH

4
NO
3
, Cu(NO
3
)
2
, NH
4
Cl. Muốn tách lấy NaCl tinh
khiết từ hỗn hợp trên chỉ cần dùng:
A. dd Na
2
CO
3
và dd HCl. B. H
2
O và lò nung.
C. dd Na
2
CO
3
và dd NaOH. D. dd HCl và lò nung.
Câu 11: Khi xà phòng hoá 3,78 gam chất béo có chỉ số xà phòng hoá là 210 thu được 0,39744 gam
glixerol. Chỉ số axit của chất béo đó là:
A. 8 B. 18 C. 182 D. 82
Câu 12: Thuỷ phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dd NaOH để điều chế xà phòng thu được 9,2
gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Tính khối lượng xà phòng thu
được.
A. 91,8 gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 153 gam

Câu 13: Dung dịch CH
3
COOH 0,1M có pH=3. Độ điện li α của CH
3
COOH trong dd này là:
A. 0,01 B. 1 C. 0,1 D. 0,43
Câu 14: Hỗn hợp A gồm CuSO
4
, FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
trong đó có 22% S theo khối lượng. Lấy 50
gam hỗn hợp A cho tác dụng với lượng dư dd NaOH, tách kết tủa nung trong không khí rồi sau đó
thổi luồng CO dư qua thu được m gam chất rắn. Tính m biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Trang 2/4 - Mã đề thi 356
A. 34 gam B. 28 gam
C. 17 gam D. Không xác định được.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Trung hoà 0,3 mol X cần 500ml dd NaOH 1M còn nếu đốt cháy
0,3 mol X thì thu được 11,2 lit CO
2
(đktc). CTCT của 2 axit là:
A. HCOOH và C
2
H

5
COOH B. HCOOH và HOOC-COOH
C. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH D. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
Câu 16: Phát biểu nào không đúng về tecpen?
A. Dùng phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước để tách lấy tinh dầu thực vật có chứa tecpen.
B. Phân tử tecpen có cấu tạo mạch hở không phân nhánh và có chứa các liên kết đôi liên hợp.
C. Geraniol có trong tinh dầu hoa hồng là dẫn xuất chứa oxi của tecpen.
D. Tecpen là tên gọi nhóm hiđrocacbon không no thường có công thức chung là (C
5
H
8
)
n
(n

2),
thường gặp trong giới thực vật.
Câu 17: Cho các chất sau: Fe, Cu, H
2
S, Ag, SO

2
, KMnO
4
. Số chất khử được Fe
2
(SO
4
)
3
trong dd về
FeSO
4
là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 1,92 gam Cu trong 100ml dd hỗn hợp gồm HNO
3
1M, H
2
SO
4
0,3M, HCl
0,5M. Kết thúc phản ứng, cô cạn dd thu được muối khan là:
A. CuSO
4
và Cu(NO
3
)
2
B. CuSO
4

, CuCl
2
và Cu(NO
3
)
2

C. CuSO
4
D. Cu(NO
3
)
2

Câu 19: Cho các chất: C
2
H
2
, CH
3
CH
2
OH,

CH
3
CH
3
, C
2

H
4
(OH)
2
, CH
3
COOCH=CH
2
, C
2
H
4
,
CH
3
CHBr
2
. Có bao nhiêu chất bằng một phản ứng tạo ra axetanđehit?
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm CH
3
OH và C
3
H
7
OH, mỗi chất đều 0,02 mol tác dụng với lượng dư
CuO đun nóng thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3

thu được
m gam Ag. Tính m biết các phản ứng hoàn toàn.
A. 8,64 hoặc 4,32 B. 4,32 C. 8,64 hoặc 12,96 D. 8,64
Câu 21: Cho 36 gam hỗn hợp Fe
3
O
4
và Cu vào dd HCl dư, khuấy kỹ để phản ứng hoàn toàn rồi lọc
tách được 6,4 gam chất không tan, cô cạn dd được m gam muối khan. Tính m.
A. 51,6 gam B. 57,67 gam C. 38,9 gam D. 25,4 gam
Câu 22: Một dd chứa 5,4 gam chất X là đồng đẳng của phenol đơn chức tác dụng với nước brôm vừa
đủ thu được 17,25 gam hợp chất chứa 3 nguyên tử brôm trong phân tử. Xác định CTPT chất X.
A. C
8
H
10
O B. C
9
H
12
O C. C
6
H
6
O D. C
7
H
8
O
Câu 23: Este X được tạo ra từ phản ứng este hoá giữa ancol đơn chức và axit đơn chức. Tỉ khối của

X so với mêtan là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau phản ứng thu
được 20,4 gam chất rắn khan. CTCT của X là:
A. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
B. CH
2
=CHCOOC
2
H
5

C. CH
3
COOCH=CH
2
CH
3
D. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2

Câu 24: Cho các chất sau: Al
2

O
3
, AgCl, PbS, BaCO
3
, Zn(OH)
2
, CH
3
COONa, HNO
3
. Số chất phản
ứng được với dd HCl và với dd NH
3
lần lượt là:
A. 4 và 3 B. 3 và 2 C. 5 và 3 D. 4 và 2
Câu 25: Dãy các ion được xếp theo chiều tăng dần bán kính ion là:
A. Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
, S
2-
, Cl
-
B. S
2-
, Cl
-

, Al
3+
, Mg
2+
, Na
+

C. Cl
-
, S
2-
, Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
D. Al
3+
, Mg
2+
, Na
+
, Cl
-
, S
2-

Câu 26: Từ 5,75 lit rượu 6
0

(dd ancol etylic trong nước chứa 6% ancol theo thể tích) lên men để điều
chế giấm ăn với hiệu suất 80%. Tính khối lượng axit axetic trong giấm biết KLR của ancol etylic là
0,8g/ml.
A. 360 gam B. 450 gam C. 270 gam D. 288 gam
Câu 27: Ảnh hưởng qua lại giữa gốc phenyl và nhóm hiđroxyl trong phân tử phenol được thể hiện ở
phản ứng của phenol với:
A. Na và nước Br
2
B. Na và NaOH C. NaOH và nước Br
2
D. NaOH và HCHO

Trang 3/4 - Mã đề thi 356
Câu 28: Cho các dẫn xuất: ankyl halogenua (I); anlyl halogenua (II); vinyl halogenua (III); phenyl
halogenua (IV). Dẫn xuất dễ phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm -OH nhất là:
A. III B. III và IV C. II D. I
Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 54. Trong hạt nhân có số hạt mang điện
và không mang điện hơn kém nhau là 3. Số hiệu nguyên tử của A là:
A. 16 B. 17 C. 14 D. 18
Câu 30: Trung hoà dd NaOH 0,2M bằng lượng vừa đủ dd H
2
SO
4
0,025M thì thu được dd muối có
nồng độ:
A. 0,03M B. 0,04M C. 0,05M D. 0,02M
Câu 31: Các chất hữu cơ đơn chức X, Y, Z, T có CTPT tương ứng là C
3
H
6

O, CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
4
O
2

thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau trong đó có 2 chất tác dụng với Na giải phóng H
2
. Dãy đồng đẳng
của X, Y, Z, T tương ứng là:
A. ancol, anđehit, axit, este B. anđehit, ancol, este, axit
C. anđehit, xeton, axit, ancol D. anđehit, ancol, axit, este
Câu 32: Cho phản ứng: 2HI
(k)
H
2 (k)
+ I
2 (k)
có Kc=1/64. Tính % HI bị phân huỷ ở nhiệt độ
đó.
A. 75% B. 80% C. 66,7% D. 20%
Câu 33: Thêm rất chậm axit HCl loãng vào dd Na
2

CO
3
tạo ra dd B và có khí bay ra. Thêm dd
Ba(OH)
2
và dd B thấy có kết tủa tạo thành. Trong dd B có:
A. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
B. NaCl, Na
2
CO
3
và NaHCO
3

C. NaCl và Na
2
CO
3
D. NaCl và NaHCO
3

Câu 34: Dẫn V lit hỗn hợp khí A gồm H
2
, C
2

H
2
, C
2
H
4
đi qua Ni đun nóng thu được một khí B duy
nhất có thể tích là 0,4V lit. Các khí ở cùng điều kiện. Tính tỉ khối của A so với H
2
.
A. 15 B. 7,5 C. 27 D. 13,5
Câu 35: Để nhận biết các hợp chất mạch hở có cùng CTPT C
2
H
4
O
2
có thể dùng:
A. Na kim loại và dd AgNO
3
/NH
3
B. dd NaHCO
3
và dd AgNO
3
/NH
3

C. dd HCl và dd NaHCO

3
D. dd NaOH và dd AgNO
3
/NH
3

Câu 36: Cấu hình electron nào không đúng?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

9
4s
2

C. 1s
2
2s
2
2p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
1

Câu 37: Chia m gam hỗn hợp Na
2
O và Al
2
O
3
thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan trong nước dư
thấy còn lại 1,02 gam chất rắn. Để hoà tan hết phần 2 cần vừa đủ là 140ml dd HCl 1M. Tính m.
A. 2,66 gam B. 10,72 gam C. 5,32 gam D. 5,36 gam
Câu 38: Cho dd NaOH vào dd H
3
PO
4

thu được dd X. Trong dd X chứa tối đa số muối khác nhau là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 39: Một dd chứa hỗn hợp gồm a mol Na[Al(OH)
4
] và a mol NaOH cho tác dụng với dd chứa b
mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. a<b<5a B. a=2b C. 2a<b<3a D. b=a
Câu 40: Cho các chất: C
2
H
5
OH (1); ClCH
2
COOH (2); C
6
H
5
OH (3); H
2
O (4); p-NO
2
C
6
H
4
OH (5).
Thứ tự tính axit tăng dần là:
A. 1<4<3<5<2 B. 4<2<1<3<5 C. 2<1<4<3<5 D. 5<3<4<2<1
Câu 41: Cho 100ml dd NaOH 3,5M vào 100ml dd HCl thu được dd X. Thêm 0,1 mol AlCl
3

vào dd X
thu được 5,46 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của dd HCl là:
A. 1,4M B. 0,14M C. 0,02M D. 0,2M
Câu 42: Cho các phản ứng
NH
4
NO
2

t0
khí A
1
(1) dd FeCl
3
+ dd Na
2
CO
3


khí A
2
(2)
KClO
3
+ HCl

khí A
3
(3) Zn + NaOH + NaNO

3


khí A
4
(4)
Các khí A
1
, A
2
, A
3
, A
4
lần lượt là:
A. N
2
, CO
2
, Cl
2
, NH
3
B. N
2
, HCl, Cl
2
, NH
3
C. N

2
, CO
2
, Cl
2
, H
2
D. N
2
O, CO
2
, Cl
2
, H
2

Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng?

Trang 4/4 - Mã đề thi 356
A. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B. Liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu.
C. Mạng tinh thể NaCl có cấu trúc lập phương, các ion Na
+
và Cl
-
nằm luân phiên ở các nút mạng.
D. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
Câu 44: Theo Bronsted, có bao nhiêu chất (phân tử, ion) lưỡng tính trong số những phân tử và ion
sau: Ca(HCO
3

)
2
, Al
3+
, H
2
O, HPO
3
2-
, HSO
4
-
, Zn(OH)
2
, (NH
4
)
2
CO
3
?
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 45: Thành phần chủ yếu của thuỷ tinh lỏng là:
A. Na
2
O.CaO.SiO
2
B. SiO
2
C. Na

2
SiO
3
và K
2
SiO
3
D. H
2
SiO
3

Câu 46: Đun nóng ancol X trong H
2
SO
4
đặc thu được chất hữu cơ Y. Đốt cháy cùng số mol X và Y
thì sản phẩm của Y cho số mol CO
2
gấp đôi số mol CO
2
trong sản phẩm của X và bằng 2/3 số mol
H
2
O của chính nó. CTPT của X là:
A. C
4
H
9
OH B. C

2
H
5
OH C. CH
3
OH D. C
3
H
7
OH
Câu 47: Khi oxi hoá hoàn toàn một kim loại R thành oxit cần khối lượng oxi bằng 40% khối lượng
kim loại đã dùng. R là:
A. Cu B. Ca C. Na D. Mg
Câu 48: CTTQ của một ancol A là C
n
H
m
O
x
. Để A là ancol no thì m phải có giá trị :
A. m=2n+1 B. m=2n-2 C. m=2n+2 D. m=2n
Câu 49: Cho lượng dư dd AgNO
3
tác dụng với 100ml dd gồm NaF 0,05M và NaCl 0,1M. Tính khối
lượng kết tủa thu được.
A. 0,7175 gam B. 1,435 gam C. 0,635 gam D. 2,07 gam
Câu 50: Hiđrat hoá hỗn hợp 2 anken nào sau đây thì thu được hỗn hợp gồm 3 ancol?
A. propen và but-2-en B. propen và but-1-en
C. but-1-en và but-2-en D. eten và but-2-en



HẾT


Phương án trả lời:

1 6 11 16 21 26 31 36 41 46
2 7 12 17 22 27 32 37 42 47
3 8 13 18 23 28 33 38 43 48
4 9 14 19 24 29 34 39 44 49
5 10 15 20 25 30 35 40 45 50


×