Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.79 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I. Chun kin thc kĩ năng
1.Kiến thc
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái
niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2 . K nng
- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ,
các phép toµn trong R.
3. Thái độ
- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác, trình bày lời giải lôgic
II. Kin thc nõng cao, mở rộng : bài tập 104 SGK
<b>B. Phươ ng phá p </b>: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , luyện giải , phỏt
vn
<b>C. Chuẩn bị</b>:
Gv;- Bảng phụ nội dung các tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc, hệ thống các
Hs: Thực hiện theo những yêu cu ca tit trc
<b>D. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>: Kết hợp trong khi ụn tp
<i><b>3. Ôn tập</b></i>:
<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1:<b>TØ lƯ thøc, d·y tØ sè</b>
<b>b»ng nhau</b>
Mục tiêu: ôn lai các kiến thức về tỉ lệ
thức và tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, vận dụng giải các bài tập
? ThÕ nµo lµ tØ sè cđa 2 sè a vµ b
(b0)
- HS đứng tại chỗ trả lời.
? TØ lÖ thøc là gì, Phát biểu tính
chất cơ bản của tỉ lệ thức
- HS trả lời câu hỏi: Nếu <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<b>I. TØ lÖ thøc, d·y tØ sè b»ng </b>
<b>nhau</b>
- TØ sè cđa hai sè a vµ b lµ th¬ng
cđa phÐp chia a cho b
- Hai tØ sè b»ng nhau lËp thµnh
mét tØ lƯ thøc
- TÝnh chất cơ bản:
Nếu <i>a</i> <i>c</i>
a.d = c.b
? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
- HS:
a c; a b d; a b; d
b d c d b c a c
- Gv treo b¶ng phơ
- Hs nhËn xÐt bài làm của bạn.
? Viết công thức thể hiện tính
chÊt d·y tØ sè b»ng nhau
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 103
- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh
lên bảng trình bày.
- Líp nhËn xÐt, bổ sung.
Hot ng 2:<b>Căn bậc hai, số vô tỉ, </b>
<b>số thùc, số hữu tỉ </b>
Mục tiêu: ôn lai các kin thc v căn bậc
hai, số vô tỉ, số thùc,số hữu tỉ
Làm các bài tập có vận dụng kiến thc trờn
? Định nghĩa căn bậc hai của một
số không âm.
- HS ng ti ch phỏt biu
- GV đa ra bài tập
- 2 häc sinh lªn bảng làm
? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy vÝ dơ
minh ho¹.
? Những số có đặc điểm gì thì
đợc gọi là số hữu tỉ.
- 1 häc sinh trả lời.
? Số thực gồm những số nào.
- Hs: Trong sè thùc gåm 2 lo¹i sè
+ Sè høu tØ (gåm tp hh hay vô hạn
- Tính chất của dÃy tØ sè b»ng
nhau
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
BT 103 (tr50-SGK)
Gọi x và y lần lợt là số lÃi cđa tỉ 1
vµ tỉ 2 (x, y > 0)
ta cã: x y
3 5; xy12800000
x y x y 1600000
3 5 8
x 1600000 x 4800000 ®
3
y 1600000 y 8000000 ®
5
<b>II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số </b>
<b>thực,s hu t </b>
- Căn bậc 2 của số không âm a lµ
sè x sao cho x2<sub> =a.</sub>
BT 105 (tr50-SGK)
a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4
1 1 1 9
b) 0,5. 100 0,5.10 5
4 2 2 2
- Sè v« tØ: (sgk)
tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không
tuần hoàn)
Hs lờn bng lm bi 105 SGK <b> Bài 105:</b> Tính giá trị của các biểu thức sau
a) 0,01 0,250,1 0,50,4
b) 5 0,5 4,5
2
1
10
.
5
,
0
4
1
100
.
5
,
0
<i><b>4. Cñng cố:</b></i>
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 104 (tr50-SGK)
BT 102
HD häc sinh ph©n tÝch:
a b c d
b d
a b b
c d d
a d a b
c b c d
B
ài giải
Ta cã: a c a d
b d c b
Tõ a d a b
c b c d
a b d a b c d
c d b b d
BT 104: giáo viên híng dÉn häc sinh lµm bµi
Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)
Số vải bán đợc là: 1x; y; z2 3
2 3 4
Số vải còn lại là:
1 1
x x x
2 2
2 1
y y y
3 3
3 1
z z z
4 4
Theo bµi ta cã: x y z x y z 108 12
2 3 4 9 9
Gi¶i ra ta cã: x = 24m; y = 36m; z = 48m
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>
- Ơn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
- Xem lại cỏc dạng bài tập đó giải
<b>E.</b> <b>Rút kinh nghi ệm </b>
Gio Sơn , Ngày 15 tháng 11 năm 2010
Đặng Văn Ái