Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIAO AN L4 TUAN 13 CKTKN KNS BA HUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.77 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngun B¸ Hïng Trờng Tiểu học Hơng Sơn Tân Kỳ – NghƯ An</i>



<b> </b>

<i>TN 13</i>

<b> </b> Ngày soạn : 12/ 11/ 2010
Ngày dạy : 16/ 11/ 2010


Thø hai, ngµy 16 tháng 11 năm 2009


<b>SINH HOạT TậP THể</b>


Chào cờ đầu tuần


.

..
Toán


<b>Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số víi 11</b>
<b>I. MơC tiªu :</b>


- Giúp HS biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11
- áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cũ :</b>


- Gọi 3 em làm lại bài 1 SGK


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>HD cách nhân nhẩm trong trờng hợp</b></i>
<i><b>tổng 2 chữ số bé hơn 10</b></i>



- GT phộp nhõn : 27 x 11 và yêu cầu HS đặt
tính để tính


- Cho HS nhận xét kết quả 297 với 27 để rút
ra KL: "Để có 297 ta đã viết 9 (là tổng của 2
và 7) xen giữa 2 chữ số của 27"


- Cho HS làm 1 số VD


<b>HĐ2: </b><i><b>HD nhân nhẩm trong trờng hợp tổng</b></i>
<i><b>hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10</b></i>


- Cho HS thư nh©n nhÈm 48 x 11 theo cách
trên


- Yờu cu HS t tớnh v tớnh : 48
x 11


48
48


528
- HDHS rút ra cách nhân nhẩm


- Cho HS làm miệng 1 sè vÝ dơ


<b>H§3: </b><i><b>Lun tập </b></i>
Bài 1 :



- Cho HS làm VT rồi trình bµy miƯng
- Gäi HS nhËn xÐt


Bµi 3:


- Gọi 1 em c


- Gợi ý HS nêu các cách giải


- Cho HS tự tóm tắt đề và làm bài. Gi 2 em
lờn bng gii 2 cỏch.


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- 3 em lên bảng.


- 1 em lên b¶ng tÝnh 27
x 11
27
27
297


 35 x 11 = 385
43 x 11 = 473 ...


- Có thể HS viết 12 xen giữa 4 và 8 để có
tích 4128 hoặc là đề xuất cách khác.



 4 + 8 = 12


 viÕt 2 xen giữa 4 và 8 và thêm 1 vào 4,
đuợc 528


92 x 11 = 1012
46 x 11 = 506 ...


 34 x 11 = 374 95 x 11 = 1045
82 x 11 = 902


- 1 em đọc.
- Có 2 cách giải


C1 : 11 x 17 = 187 (HS)


11 x 15 = 165 (HS)
187 + 165 = 352 (HS)


C2 : (17 + 15) x 11 = 352 (HS)


- Lắng nghe
Tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Nguyễn Bá Hùng Trờng Tiểu học Hơng Sơn – Tân Kỳ – Nghệ An</i>


- Đọc rành mạch,trôi chảy đợc toàn bài, ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
đọc đúng tên riêng nớc ngoài (Xi - ôn - cốp - xki) ; biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời
dẫn câu chuyện.



- Đọc diễn cảm toàn bài phù hợp với nội dung bài.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ: thiết kế, khí cầu, sa hoàng, tâm niệm, tôn thờ.


- Hiu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ cơng
nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành cơng ớc mơ tìm đờng lên các vì
sao.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi HS đọc bài Vẽ trứng và TLCH


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài: Một trong những ngời đầu tiên</b></i>
tìm đờng lên khoảng không vũ trụ là nhà
bác học Xi-ôn-cốp-xki ngời Nga. Ông đã
gian khổ, vất vả nh thế nào để tìm đợc đờng
lên các vì sao, bài học hơm nay giúp các em
hiểu điều đó.


<b>HĐ1: </b><i><b>HD Luyện đọc</b></i>
- 1 HS đọc



- Gọi 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn. Kết hợp sửa
sai phát âm và ngắt hơi


- Gọi HS đọc chú giải
- Cho nhóm luyện đọc


- GV đọc diễn cảm : giọng trang trọng, cảm
hứng ca ngi, khõm phc.


<b>HĐ2: </b><i><b>HD tìm hiểu bài</b></i>


- Chia lp thành nhóm 4 em để các em tự
điều khiển nhau c v TLCH


+ Xi-ôn-cốp-xki mơ ớc điều gì ?


+ Ông kiên trì thực hiện mơ ớc của mình nh
thế nào ?


+ Nguyên nhân chính giúp ông thành công
là gì ?


- GT thêm về Xi-ôn-cốp-xki


+ Em hóy t tờn khỏc cho truyện ?
+ Câu chuyện nói lên điều gì ?
- GV ghi bảng, gọi 1 số em nhắc lại.


<b>HĐ3: </b><i><b>HD đọc diễn cảm</b></i>


- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn


- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc
"Từ đầu ... hàng trăm lần"


- Yêu cầu luyện đọc


- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe


- Xem tranh minh họa chân dung
Xi-«n-cèp-xki


- 1HS đọc cả bài.
- Đọc 2 lợt :


HS1: Từ đầu ... bay đợc
HS2: TT ... tiết kiệm thôi
HS3: TT ... các vì sao
HS4: Cịn lại


- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- Lắng nghe


- Nhóm 4 em đọc thầm và TLCH. Đại diện
các nhóm TLCH, đối thoại trớc lớp dới sự
HD của GV.



 mơ ớc đợc bay lên bầu trời


 sống kham khổ để dành tiền mua sách vở
và dụng cụ thí nghiệm. Ơng kiên trì nghiên
cứu và thiết kế thành công tên lửa nhiều
tầng, trở thành phơng tiện bay tới các vì
sao.


 cã íc m¬ chinh phơc các vì sao, có nghị
lực và quyết tâm thực hiện ớc mơ.


Ngời chinh phục các vì sao, Từ mơ ớc
bay lên bầu trời ...


Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại
Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ cơng nghiên cứu, kiên trì bền
bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành cơng ớc
mơ bay lên các vì sao.


- 4 em đọc, lớp theo dõi tìm giọng đọc
đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Nguyễn Bá Hùng Trờng Tiểu học Hơng Sơn – Tân Kỳ – Nghệ An</i>


- Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn văn


- KÕt luËn, cho điểm


<b>3. Dặn dò:</b>


?Em hc c gỡ qua bi tp c trên?


- Nhận xét tiết học


- 3 em thi đọc.
- HS nhn xột
- HS TL
- Lng nghe
o c


<b>Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ (tiếp theo) </b>
<b>I.MụC tiêu :</b>


- Biết thể hiện lịng hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong cuộc
sống hằng ngày ở gia đình.


- Biết đợc con cháu phải hiếu thảo với ông, bà, cha mẹ. Để đền đáp công lao của ông bà,
cha mẹ đẫ sinh thành, nuôi nấng, dạy dỗ mình.


- Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lịng hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ
trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình..


- HS biết kính u ơng bà, cha mẹ.
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Su tầm các câu chuyện, thơ, bài hát, ca dao, tranh vẽ nói về lòng hiếu thảo với ông bµ, cha


<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS



<b>1. Bài cũ :</b>


- Vì sao chúng ta phải hiếu thảo với ông bà,
cha mẹ ?


- Em đã thể hiện lịng hiếu thảo với ơng bà,
cha mẹ nh th no ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Đóng vai (Bài 3)</b></i>


- Chia nhóm 4 em, nhóm 1- 3 đóng vai theo
tình huống 1 và nhóm 4 - 7 đóng vai theo tình
huống 2.


- Gọi các nhóm lên đóng vai


- Gợi ý để lớp phỏng vấn HS đóng vai cháu,
ơng (bà)


- KL : Con cháu hiếu thảo cần phải quan tâm,
chăm sóc «ng bµ, cha mĐ, nhÊt lµ khi «ng bµ,
cha mĐ ốm đau, già yếu.


<b>HĐ2: </b><i><b>Bài 4</b></i>


- Gi 1 em c u cầu


- u cầu thảo luận nhóm đơi


- Gọi 1 s em trỡnh by


- Khen các em biết hiếu thảo với ông bà, cha
mẹ và nhắc nhở các em khác học tập


<b>HĐ3: </b><i><b>Bài 5 - 6</b></i>


- Yờu cu HS trỡnh bày, giới thiệu các sáng tác
hoặc t liệu su tầm c


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- CB bài sau.


- 1 em tr¶ lêi.
- 1 sè em tr¶ lêi.


- Nhóm 4 em thảo luận chuẩn bị đóng
vai.


- 2 nhóm lên đóng vai.


- Lớp phỏng vấn vai cháu về cách c xử
và vai ông (bà) về cảm xúc khi nhận
đợc sự quan tâm, chăm sóc của con
cháu.


- L¾ng nghe



- Thảo luận nhóm đơi


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2 em cùng bàn trao đổi nhau.
- 3 - 5 em trình bày.


- Lắng nghe
- Thảo luận cả lớp
- HS tự giác trình bày.
- Lắng nghe


kĩ thuật


<b>Thêu móc xích (Tiết 1)</b>
<b>I. MC TIấU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ngun B¸ Hïng Trờng Tiểu học Hơng Sơn Tân Kỳ Nghệ An</i>


- Thờu thành thạo c cỏc mi thờu múc xích.


<b>II: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:


+ Một mảnh vải sợi bông trắng hoặc màu, kích thước 20cm x 30cm.
+ Len, chỉ thêu khác màu vải.


+ Kim khâu len và kim thêu.
+ Phấn gạch, thước,


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC:</b>



<b>1. Ktra b i cà</b> <b>ũ: </b>


HS1;2: Nờu cỏc bước khõu viền đờng gấp
mép vải bằng mũi khâu đột thưa ?


<b>2. Bµi mới</b>


HĐ1: Quan sát và nhận xét
+ Cho HS quan s¸t mÉu.


- Nêu đặc điểm của đờng thêu móc xích.


- HS nªu


- HS quan sát cả 2 mặt của đờng thêu.
+ Mặt phải là những vịng chỉ nhỏ móc
nối tiếp với nhau giống nh chuỗi mắt
xích (của sợi dây chuyền)


+ Mặt trái là những mũi chỉ bằng nhau,
nối tiếp với nhau giống các mũi khâu đột
mau.


- Thế nào là thêu móc xích - Là các mũi thêu để tạo thành những
vòng chỉ móc nối tiếp nhau giống nh
chuỗi mắt xích.


- øng dơng cđa thuª mãc xÝch. - Dùng trong trang trí hoa, lá, cảnh vật,
con giống lên cổ áo, ngực áo.



HĐ2: H íng dÉn thao t¸c kü thuËt
+ GV cho HS quan sát quy trình thêu.


- Cho HS so sánh cách vạch dấu đờng
khâu, đờng thêu móc xích v ng thờu
lt vn.


+ HS quan sát hình 2 (SGK)


- Số thứ tự đờng thêu móc xích ngợc lại
với đờng thờu lt vn.


+ Cho HS quan Sát hình SGK. + HS quan s¸t H-3a, 3b, 3c.


-GV HD HS thao t¸c. - HS quan sát


+ thêu từ phải sang trái


+Mi mi thêu đợc bắt đầu bằng cách tạo
đ-ờng chỉ qua đđ-ờng dấu .


- Cho HS đọc ghi nhớ


- Cho HS thực hành trên giấy


3 - 4 Học sinh


- Học sinh tập thêu móc xích



<b>Dặn dò : </b>


-Chuẩn bị giờ sau thực hành trên vải


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngun B¸ Hïng Trêng Tiểu học Hơng Sơn Tân Kỳ Nghệ An</i>


<b>Nhân với số có ba chữ số</b>


<b>I. MụC tiêu :</b>


- Bit cách nhân với số có ba chữ số
- Tính đợc giá trị của biểu thức.


- áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi HS giải lại bài 1. 2 trong SGK


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>HD tìm cách tính 164 x 123</b></i>


- Viết lên bảng và nêu phép tính : 164 x 123
- HDHS đa về dạng 1 số nhân với 1 tổng để tính


<b>HĐ2: </b><i><b>GT cách đặt tính và tính</b></i>



- Giúp HS rút ra nhận xét : Để tính 164 x 123 ta
phải thực hiện 3 phép nhân và 1 phép cộng 3 số
- Gợi ý HS suy nghĩ đến việc viết gọn các phép
tính này trong một lần đặt tính


- GV vừa chỉ vừa nói :


492 là tích riêng thứ nhất


328 là tích riêng thứ hai, viết lùi sang trái một
cột


164 là tích riêng thứ ba, tiết tục viết lùi sang
trái 1 cột nữa


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập </b></i>
Bµi 1 :


- Cho HS lµm BT


 79 608, 145 375, 665 415
- Gọi HS nhận xét, cho điểm
Bài 3:


- Gi HS c


- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Gọi HS nhận xét, ghi điểm



<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Nhắc HS yếu học thuộc bảng nhân


- 2 em lên bảng.
- 1 em đọc phép tính.


 164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3)
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3


= 16 400 + 3 280 + 492


= 20 172
- HS tr¶ lêi.
- HD thực hành tơng tự nh nhân với số
có 2 chữ sè
164


x 123
492


328


164


20172
- HS đọc y/c của BT
- 3 em lên bảng.


- HS nhận xét.
- 1 em đọc.


- HS lµm vào vở, 1 em lên bảng.
Diện tích mảnh vờn :
125 x 125 = 15 625 (m2<sub>)</sub>


- Lắng nghe
Chính tả


<b>Nghe viết: Ngời tìm đờng lên các vì sao</b>
<b>I. MụC tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Ngời tìm đờng lên các vì sao
- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu l/ n, các âm chính (âm giữa vần) i/ iê


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 1 em đọc cho 2 em viết bảng và cả lớp
viết Vn các từ ngữ có vần ơn/ ơng


<b>2. Bµi míi :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Ngun B¸ Hïng Trờng Tiểu học Hơng Sơn Tân Kỳ Nghệ An</i>


<i><b>* GT bài: Nêu MĐ - YC tiết d¹y</b></i>



<b>HĐ1: </b><i><b>HD nghe viết</b></i>
- GV đọc đoạn văn.


- Yêu cầu HS đọc thầm tìm DTR và từ ngữ
khó viết


- §äc cho HS viÕt BC 1 sè tõ
- §äc cho HS viết


- Đọc cho HS soát lỗi


- GV chấm vở, nhận xét và HD sửa lỗi.


<b>HĐ2: </b><i><b>HD làm bài tập </b></i>
Bài 2a:


- Gi HS c yờu cu


- Phát bút dạ cho 2 nhóm các nhóm còn lại
làm VBT


- Gọi các nhóm dán phiếu lên bảng
- Nhận xét, kết ln


 long lanh, lỈng lÏ, lưng lê ...


 n·o nïng, năng nổ, non nớt ...
Bài 3b:


- Gi HS c BT 3b



- u cầu trao đổi nhóm đơi và tìm từ. Phát
giấy A4 cho 5 nhóm


- GV chốt lời giải đúng.


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Yờu cu HS vit lại các từ mới tìm đợcvào
vở ở nhà.


- Theo dõi SGK


Xi-ôn-cốp-xki


mơ ớc, gÃy chân, rủi ro, thí nghiƯm ...
- HS viÕt BC.


- HS viết bài
- HS sốt lỗi.
- HS tự chấm bài.
- 1 em đọc.


- Nhãm 4 em thảo luận tìm từ ghi vào
VBT hoặc phiếu.


- HS nhận xét, bổ sung thêm từ.
- 1em đọc các từ trên phiếu.



- 1 em đọc.


- Nhãm 2 em t×m tõ viết vào phiếu hoặc
VT rồi dán phiếu lên bảng.


- HS nhËn xÐt.


kim kh©u tiÕt kiÖm tim
- Lắng nghe


Luyện Từ và Câu


<b>Mở rộng vốn từ : ý chí- Nghị lực</b>
<b>I.MụC tiêu : </b>


- Bit thờm mt số từ ngữ nói về ý chí, nghị luwcjcuar con ngời; bớc đầu biết tìm từ (BT1),
đặt câu (BT2), viết đoạn văn ngắn (BT3) có sử dụng các từ ngữ hớng vào chủ điểm đang
học.


- Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên, hiểu sâu thêm các từ ngữ thuộc chủ điểm .
<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi HS nêu 3 cách thể hiện mức độ của đặc
điểm, tính chất



- Tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác
nhau của các đặc điểm : đỏ - xinh


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bµi: </b></i>


- Nêu MĐ - YC cần đạt của tiết học
<i><b>*</b><b>HD làm bài tập</b></i>


Bµi 1:


- Gọi HS đọc BT1


- Chia nhãm 4 em yªu cầu thảo luận, tìm từ.
Phát phiếu cho 2 nhóm


- Gọi nhãm kh¸c bỉ sung
- NhËn xÐt, kÕt ln


a. qut t©m, bỊn chÝ, vững lòng, vững dạ,
kiên trì...


b. gian khó, gian khổ, gian lao, gian truân, thử


- 2 em trả lời.
- 2 em lên bảng.


- L¾ng nghe



- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Thảo luận trong nhóm
- Dán phiếu lên bảng


- Bổ sung các từ nhóm bạn cha có
- Đọc các từ tìm đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Ngun B¸ Hïng Trờng Tiểu học Hơng Sơn Tân Kỳ Nghệ An</i>


thách, chông gai


Bài 2:


- Gi HS c yờu cu
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi 1 số em trỡnh by
VD :


- Gian khổ không làm anh nhụt chí. (DT)
- Công việc ấy rất gian khổ. (TT)


Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Đoạn văn yêu cầu viết về ND gì ?
+ Bằng cách nào em biết đợc ngi ú ?


- Lu ý : Có thể mở đầu hoặc kết thúc đoạn văn
bằng một thành ngữ hay tục ngữ.



- Giúp các em yếu tự làm bài
- Gọi HS trình bày đoạn văn
- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài mới


- 1 em đọc.
- HS làm VBT.
- 1 số em trình bày.
- Lớp nhận xét.


- 1 em đọc.


 một ngời do có ý chí, nghị lực nên đã
vợt qua nhiều thử thách, t c thnh
cụng.


bác hàng xóm của em


ngời thân cña em


 em đọc trên báo ...


- 1 số em đọc các câu thành ngữ, tục ngữ
đã học hoặc đã bit.


- HS suy nghĩ, viết đoạn văn vào VBT.


- 5 em tiếp nối trình bày đoạn văn.


- Lớp nhận xét, bình chọn bạn có đoạn
hay nhất.


- Lắng nghe
THể DụC


<b>ôn bài thể dục phát triển chung</b>
<b>Trò chơi: chim về tổ</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Ôn 8 động tác của bài thể dục đã học.y/cHS thực hiện cơ bản đung động tác
- Trò chơi “ Chim về tổ”y/c HS tham gia nhiệt tình,chủ ng.


<b>II-Địa điểm- ph ơng tiện:</b>
- Sân trờng,1 còi.


<b>III-Hot ng dạy học:</b>


Hoạt động của thầy ĐL Hoạt động của trũ


<b>1- Phần mở đầu:</b>


- Tp trung kim tra s s báo cáo.
- GV nhận lớp phổ biến nội dung dạy
học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục
luyện tập.



- Khởi ng xoay cỏc khp.


<b> 2- Phần cơ bản:</b>


a-. Trò chơi: “ Chim vỊ tỉ”


- GV tập hợp HS theo đội hình chơi,
nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.


- Gọi HS làm thử sau đó cho HS chơi
tiếp. GV cho HS chơi trò chơi.


- Quan sát nhận xét- biểu dơng ngời
thắng cuộc.


b-. Ôn bài TD ph¸t triĨn chung.


- GV Cho HS ơn tập động tác vơn thở
và động tác tay, chân, lng bụng và động
tác toàn thân, thăng bằng, nhảy và điều
hoà.


6-10


5-7


6-8


- Lớp trởng tập trung 3 hàng.



- HS chơi trò chơi.


- Đứng tại chỗ hát tập thể.


- HS nghe GV hớng dẫn, phổ
biến cách chơi.


- Thực hiện chơi.


- HS nghe theo hiƯu lƯnh cđa
GV.


- C¶ líp thùc hiƯn díi sự điều
khiển của cán bộ lớp.


- Các tổ thực hiƯn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Ngun B¸ Hïng Trờng Tiểu học Hơng Sơn Tân Kỳ Nghệ An</i>


- GV quan sát sửa chữa sai sót cho HS .


- Ôn tập hợp tất cả nội dung nêu trên.
- GV theo dõi, uốn nắn.


- Lớp thực hiện.


<b>3- PhÇn kÕt thóc: </b>


- Cho HS chạy thờng quanh sân 1-2
vòng xong về tập hợp thành hàng


ngang, làm động tác thả lỏng.


-GV hệ thống bài và đánh giá nhận xét.


5-6 GV.- C¶ líp tËp lun díi sù ®iỊu
khiĨn cđa líp trëng.


- Cả lớp thực hiện - GV theo dõi,
uốn nắn.


- HS làm động tác thả lỏng.
- Chú ý nghe GV dặn dị.

Thứ t, ngày 18 tháng 11 năm 2009



KĨ chuyÖn


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>


- Dựa vào SGK HS chọn đợc một câu chuyện mình đã chứng kiến hoặc tham gia thể hiện
tinh thần kiên trì vợt khó. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với
bạn bè về ý nghĩa câu chuyện.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>1. Bµi cị:</b>


- Gọi HS kể lại câu chuyện các em đã nghe, đã
đọc về ngời có ngh lc


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài: Trong tiết học hôm nay, các em sẽ kể</b></i>
một câu chuyện về những ngời có nghị lực đang
sống xung quanh chúng ta.


- KT sự CB tríc cđa HS


<b>HĐ1: </b><i><b>HD tìm hiểu u cầu của đề bài</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài


- Phân tích đề, gạch chân dới các từ:chứng kiến,
tham gia, kiên trì, vợt khó


- Gọi HS đọc phần gợi ý


+Thế nào là ngời có tinh thần kiên trì vợt khó ?
+ Em kể về ai ? Câu chuyện đó nh thế nào ?
- Yêu cầu quan sát tranh minh họa trong SGK và
mô tả những gì em biết qua bức tranh


- Nh¾c HS : Lập nhanh dàn ý, xng hô là "tôi"


<b>H2: </b><i><b>Thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa</b></i>
<i><b>câu chuyện</b></i>



<i>a) KÓ trong nhãm :</i>


- Gọi HS đọc lại gợi ý 3 trên bảng phụ


- Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp. GV giúp đỡ
các em yếu.


<i>b) KĨ tríc líp :</i>


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ


- Khun khÝch HS l¾ng nghe và hỏi lại bạn
những tình tiết về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
- Gọi HS nhận xét


- Cho điểm HS kể và HS hỏi


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe


- 1 em kể và TLCH về nhân vật hay ý
nghĩa câu chuyện lớp đặt ra


- L¾ng nghe


- Nhóm 2 em KT chéo.


- 2 em đọc.


- 3 em nối tiếp đọc


 khơng ngại khó khăn vất vả, ln cố
gắng để làm đợc việc mình muốn.
- 1 số em nối tiếp trả lời.


- 2 em giíi thiƯu.
- L¾ng nghe


- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn trao đổi, kể chuyện.
- 5 - 7 em thi kể và trao đổi ý nghĩa
câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Ngun B¸ Hïng Trờng Tiểu học Hơng Sơn Tân Kỳ Nghệ An</i>


- Lắng nghe


Toán


<b>Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>


Giúp HS biết cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là 0
<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 1 SGK


<b>2. Bµi míi :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>GT cách đặt tính và tính</b></i>


- Cho cả lớp đặt tính và tính, gọi 1 em lên
bảng.


- Cho HS nhận xét rỳt ra :


Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0


Có thể bỏ bớt, không cần viết tích riêng này
mà vẫn dễ dàng thực hiện phép cộng


- HDHS viết phép tính dạng gọn hơn, lu ý viết
tích 516 lùi sang bên trái hai cột so với tích
thứ nhất


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập</b></i>
Bài 1 :


- Cho HS làm BC


159 515, 173 404, 264 418
Bµi 2 :



- Cho HS tự quan sát kiểm tra để phát hiện
phép nhân nào đúng, phép nhân nào sai v
gii thớch ti sao


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- CB bài mới


- 3 em lên bảng.


- HS làm vở nháp, 1 em lên bảng


258


x 203
774


000


516


52374


258


x 203
774


516



52374


- HS lµm BC, 3 em lần lợt lên bảng.
- HS nhận xét.


tớch th nht : đặt tính sai


 tích thứ hai : đặt tính sai


tớch th ba : ỳng
- Lng nghe


Tp c


<b>Văn hay chữ tốt</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>


- c rnh mạch, trôi chảy bài văn. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, Bớc
đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.


- HiĨu ý nghÜa c¸c tõ ngữ trong bài


- Hiu ND bi: Ca ngi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá Quát. Sau khi
hiểu chữ xấu rất có hại, Cao Bá Quát đã dốc sức rèn luyện, trở thành ngời nổi danh văn hay
chữ tốt.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Một số vở của HS đạt giải VSCĐ


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 2 em đọc bài Ngời tìm đờng lên các vì
<i>sao và TLCH</i>


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài: Ngày xa ở nớc ta có hai ngời văn</b></i>
hay, chữ đẹp đợc ngời đời ca tụng là Thần Siêu
và Thánh Quát. Bài đọc hôm nay k v s kh


- 2 em lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Ngun B¸ Hïng Trêng Tiểu học Hơng Sơn Tân Kỳ Nghệ An</i>


công luyện chữ của Cao Bá Quát.


<b>H1: </b><i><b>HD luyn c</b></i>
- 1 HS đọc


- Gọi 3 em lần lợt đọc tiếp nối 3 đoạn, kết hợp
sửa sai phát âm, ngắt giọng


- Gọi HS đọc chú giải


- Cho HS luyện đọc theo cặp



- GV đọc mẫu : giọng từ tốn, phân biệt li cỏc
nhõn vt.


<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>


- Yờu cu c on 1 và TL câu hỏi:


+ V× sao Cao B¸ Qu¸t thờng bị điểm
kÐm ?


+ Thái độ của Cao Bá Quát ra sao khi nhận lời
giúp bà cụ hàng xóm ?


- Yêu cầu đọc đoạn 2 và TL câu hỏi:


+ Sự việc gì xảy ra đã làm Cao Bá Quát phải ân
hận ?


+ Theo em, khi bà cụ bị quan thét lính đuổi về,
Cao Bá Quát có cảm giác thế nào ?


- Yờu cầu đọc đoạn cuối và TL câu hỏi:


+ Cao B¸ Quát quyết chí luyện viết chữ nh thế
nào ?


- Yờu cầu đọc lớt toàn bài và TL câu hỏi 4
+ Câu chuyện nói lên điều gì ?


- GV ghi b¶ng, gọi 2 em nhắc lại.



<b>H3: </b><i><b>HD c din cm</b></i>


- Gi 3 em nối tiếp đọc từng đoạn của bài


- GT đoạn văn cần luyện đọc "Thuở đi học...
sẵn lòng"


- Yêu cầu đọc phân vai
- Tổ chức cho HS thi đọc
- Nhận xét, cho điểm


- Tổ chức HS thi đọc c bi
- Nhn xột, cho im


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.
- CB : Chó §Êt Nung


- 1 HS đọc cả bài
- Đọc 2 lợt :


HS1: Từ đầu ... sẵn lòng
HS2: TT ... sao cho đẹp
HS3: Còn lại


- 1 em c.


- Nhóm 2 em cùng bàn


- Lắng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


 ch÷ viết rất xấu dù bài văn của ông
viết rất hay.


Ơng rất vui vẻ và nói : "Tởng việc gì
khó, chứ việc ấy cháu xin sẵn lòng"
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


 Lá đơn ơng viết vì chữ q xấu, quan
khơng đọc đợc nên thét lính đuổi bà cụ
về, không giải oan đợc.


 rất ân hận và tự dn vt mỡnh
- 1 em c.


Sáng sáng, cầm que vạch lên cột nhà
cho chữ cứng cáp. Mỗi tối, viÕt xong
mêi trang vë míi ®i ngủ..


mở bài : câu đầu


thân bài : một hôm ... khác nhau


kết bài : còn lại


Câu chuyện ca ngợi tính kiên trì,
quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá


Quát.


- 3 em đọc, cả lớp theo dõi tìm cách
đọc.


- Nhóm 3 em
- 3 nhóm
- 3 em thi đọc.
- Lắng nghe
Khoa hc


<b>Nớc bị ô nhiễm</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>


- HS nờu đợc đặc điểm chính của nớc sạch và nớc bị ụ nhim.


- Nớc sạch: trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật hoặc
các chất hòa tan có hại cho sức khoae con ngời.


- Nớc bị ô nhiễm: có màu, có chất bẩn, có mùi hôi, chứa vi sinh vật nhiều quá mức cho
phép; chứa các chất hòa tan có hại cho sức kháe con ngêi.


- Cã ý thøc sư dơng níc s¹ch và không bị ô nhiễm
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngun B¸ Hïng Trờng Tiểu học Hơng Sơn Tân Kỳ – NghƯ An</i>


chai níc ao,chai nớc lọc;hai chai không;hai phễu lọc và bông


<b>iii. Hot động dạy học :</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- Trình bày vai trị của nớc đối với cơ thể ngời
- Con ngời còn sử dụng nớc vào những việc gì
khác ?


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu về một số đặc điểm của nớc</b></i>
<i><b>trong tự nhiên</b></i>


- Chia nhóm và yêu cầu nhóm trởng báo cáo về
việc chuẩn bị đồ dùng làm TN.


- Yêu cầu HS đọc các mục Quan sát và Thực
hành trang 52 SGK để làm TN


- GV kiểm tra kết quả và nhận xét, khen ngợi.
+ Tại sao nớc sông, hồ, ao hoặc dùng rồi đục
hơn nớc ma, nớc máy... ?


<b>HĐ2: </b><i><b>Xác định tiêu chuẩn đánh giá nớc bị ô</b></i>
<i><b>nhiễm và nớc sạch </b></i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và đa ra các tiêu
chuẩn về nớc sạch và nớc bị ô nhiễm theo mẫu :
màu - mùi - vị - vi sinh vật - các chất hòa tan
- Yêu cầu mở SGK ra i chiu



- GV kết luận nh mục Bạn cần biết.
+ Nớc ô nhiễm là nớc nh thế nào ?
+ Nớc sạch là nớc nh thế nào ?


<b>3. Củng cố, dặn dß:</b>


- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết


- Dặn HS tìm hiểu về ngun nhân gây ơ nhiễm
nớc ở địa phơng và tác hại do nguồn nớc bị ô
nhiễm gây ra.


- 2 em lên bảng.


- Nhóm trởng báo cáo.
- HS làm việc theo nhóm.
- Các nhóm trình bày kết quả.


bị lẫn nhiều đất, cát hoặc có phù sa
hoặc nớc hồ ao có nhiều tảo sinh sống
nên có màu xanh.


- HS tự thảo luận, không xem SGK.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Cỏc nhúm tự đánh giá xem nhóm
mình làm đúng / sai ra sao.


- HS nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS tr¶ lêi.


- 2 em đọc.
- Lắng nghe

Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2009



Toán
<b>Luyện tập</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>


- Thc hin c nhõn vi số có 2 chữ số, 3 chữ số


- BiÕt thùc hiện tính chất của phép nhân trong thực hành tính: : nh©n 1 sè víi 1 tỉng, nh©n 1
sè víi 1 hiệu, tính chất giao hoán và kết hợp của phÐp nh©n


- Biết cơng thức tính bằng chữ và tính đợc diện tích hình chữ nhật
<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 1 SGK


<b>2. Luyện tËp :</b>


Bµi 1 :


- Gọi HS đọc đề



- Yêu cầu c lp t tớnh v tớnh


- Yêu cầu nhắc lại cách nhân với số có chữ số 0
ở tận cùng, có chữ số 0 ở giữa


- Kết luận, ghi điểm.
Bài 3:


- Gọi HS đọc bài 3


- Yêu cầu HS đọc thầm từng biểu thức và nêu


- 3 em lên bảng.
- 1 em c.


- HS làm VT, mỗi lợt gọi 3 em thi làm
bài nhanh trên bảng.


69 000 - 5688 - 139 438
- NhËn xÐt


- 1 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Ngun B¸ Hïng Trêng Tiểu học Hơng Sơn Tân Kỳ Nghệ An</i>


cách tÝnh thuËn tiÖn nhÊt


 4260 - 3650 - 1800
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét lời giải đúng
Bài 5a:



- Gọi 1 em lên bảng viết cơng thức tính S hcn
và đọc quy tắc


- Yêu cầu tự làm vào vở, rồi trình bày
- Gợi ý để HS nêu nhận xét


<b>3. DỈn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- CB bài mới


3b : nh©n 1 sè víi 1 hiƯu


 3c : nhân để cú s trũn trm


- 1 số em trình bày kết quả làm trên VT.


S = a x b


- 1 em đọc quy tắc.


 víi a = 12cm, b = 5cm th×
S = 12 x 5 = 60 (cm2<sub>)</sub>


 víi a = 15m, b = 10m th×
S = 15 x 10 = 150 (m2<sub>)</sub>


- Lắng nghe
Tập làm văn



<b>Trả bài văn kể chuyện</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>


1. Bit rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện ( đúng ý, bố cục, dùng từ , đặt câu và viết
đúng chính tả...) Tự sửa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hớng dẫn của GV.


2. Biết tham gia sửa lỗi chung .
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ ghi trớc một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý... cần sửa chung
tr-ớc lớp


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1. Nhận xét chung bài làm của HS :</b></i>
- Gọi HS đọc lại đề bi


+ Đề bài yêu cầu gì ?
- GV nhận xét chung :
* Ưu điểm :


- Hiu , bit k thay lời nhân vật và mở bài
theo lối gián tiếp


- Câu văn mạch lạc, ý liên tục.


- Các sự việc chÝnh nèi kÕt thµnh cèt trun râ


rµng.


- 1 số em biết kể tóm lợc và biểu lộ cảm xúc.
- Trình bày rõ 3 phần và bài làm ít sai chính tả.
- Các em có bài làm đúng yêu cầu, lời kể hấp
dẫn, mở bài hay Ngọc,Linh,Liên, …


* Tån t¹i :


- Một vài em còn nhầm lẫn đại từ nhân xng, thiếu
tình tiết và trình bày câu hội thoại cha đúng.
- Có vài em cha biết kể bằng lời 1 nhân vt.


- Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến, yêu cầu HS
thảo luận phát hiện lỗi và tìm cách sửa lỗi


- Trả vở cho HS
<i><b>2. HDHS chữa bài:</b></i>


- Yờu cu HS tự chữa bài của mình bằng cách
trao đổi với bạn bên cạnh


- Giúp đỡ các em yếu


<i><b>3. Häc tËp bài văn hay, đoạn văn tốt :</b></i>


- Gi cỏc em Ngọc,Linh đọc đoạn văn hoặc cả
bài


- Sau mỗi HS đọc, hỏi để HS tìm ra cách dùng từ,


lối diễn đạt, ý hay...


- 1 em đọc.
- HS trả lời.
- Lắng nghe


- Nhãm 2 em
- Tỉ trëng ph¸t vë.


- 2 em cùng bàn trao đổi chữa bài.
- 3 - 5 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngun B¸ Hïng Trờng Tiểu học Hơng Sơn Tân Kỳ Nghệ An</i>


<i><b>4. HD viết lại một đoạn văn :</b></i>


- Gợi ý HS chọn đoạn viết lại


sai nhiều lỗi chính t¶


 sai câu, diễn đạt rắc rối…


 dïng tõ cha hay…


 cha phải là mở bài gián tiếp
- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại


- Nhận xét, so sánh 2 đoạn cũ và mới để HS hiểu
và viết bài tt hn


<i><b>5. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết häc


- Yêu cầu các em viết bài cha đạt về vit li


- 3 - 5 em c.


- Lắng nghe
Lịch sử


<b> Cuộc kháng chiến chống quân Tống</b>
<b>xâm lợc lần thứ hai (1075 -1077)</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>


- Biết những nét chính về trận chiến tại phòng tuyến trên sông Nh Nguyệt.


+ Lý Thờng Kiệt Chủ động xây dựng phòng tuyến trên bờ nam sông Nh Nguyệt.
+ Quân địch do Quách q chỉ huy từ bờ Bắc tổ chức tiến cơng.


+ Lý Thờng Kiệt chỉ huy quân ta tấn công bất ngờ đánh thẳng vào danh trại giặc.
+ Quân địch cự khơng nổi, tìm đờng tháo chạy.


- Vµi nÐt vỊ Lý Thêng KiƯt: ngêi chØ huy cc kh¸ng chiÕn chống quân Tống lần thứ hai
thắng lợi.


- HS khá giỏi: Biết nguyên nhân dẫn tới thắng lợi của cuộc KC : trí thông minh, lòng dũng
cảm của nhân dân ta, sự tài giỏi của Lý Thờng Kiệt.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc :</b>
- PhiÕu häc tËp cđa HS



- Lợc đồ cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ 2
<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- Vì sao dân ta tiếp thu đạo Phật ?


- Vì sao dới thời Lý, nhiều chựa c XD ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>


- Yêu cầu HS đọc SGK "Sau thất bại... rồi rút về"
- Đặt vấn đề cho HS thảo luận :


+ Việc Lý Thờng Kiệt cho quân sang đất Tống có
hai ý kin :


Để xâm lợc nhà Tống


phỏ õm mu xâm lợc nớc ta của nhà Tống
+Theo em, ý kin no ỳng ? Vỡ sao ?


<b>HĐ2: </b><i><b>Làm việc cả líp</b></i>


- GV trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng
chiến trên lợc đồ.



<b>HĐ3: </b><i><b>Thảo luận nhóm</b></i>
- Đặt vấn đề :


+ Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của cuộc
kháng chiến ?


- KL: Do quân ta rất dũng cảm và Lý Thờng Kiệt
là một tớng tài.


<b>HĐ4:</b> Làm việc cả lớp


- Hi : Kt quả của cuộc kháng chiến ?
- Gọi HS đọc bài hc


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- 2 em lên bảng.


- Đọc thầm


- HS thảo luận và thống nhất :


ý kin thứ hai đúng vì : trớc đó, lợi
dụng việc vua Lý lên ngơi cịn nhỏ,
qn Tống đã chuẩn bị xâm lợc ; Lý
Thờng Kiệt cho quân đánh sang đất
Tống triệt phá quân lơng rồi kộo v
n-c.



- Lắng nghe và quan sát
- 2 em trình bày lại.


- Nhúm 4 em hot ng v trỡnh bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Ngun B¸ Hïng Trêng TiÓu häc Hơng Sơn Tân Kỳ Nghệ An</i>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài 12 - Lắng nghe


THể DụC


<b>ôn bài thể dục phát triển chung</b>
<b>Trò chơi: chim về tổ</b>


<b>I.Mục tiªu:</b>


- Ơn 8 động tác của bài thể dục đã học.y/c HS thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Trò chơi “ Chim về tổ”.y/c HS tham gia nhiệt tình,chủ ng,


<b>II-Địa điểm- ph ơng tiện:</b>
- Sân trờng,1 còi.


III-Hot ng dạy học:


Hoạt động của thầy ĐL Hoạt động của trũ


<b>1- Phần mở đầu:</b>



- Tp trung kim tra s s báo cáo.
- GV nhận lớp phổ biến nội dung dạy
học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục
luyện tập.


- Khởi ng xoay cỏc khp.


<b> 2- Phần cơ bản:</b>


a-. Trò chơi: “ Chim vỊ tỉ”


- GV tập hợp HS theo đội hình chơi,
nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.


- Gọi HS làm thử sau đó cho HS chơi
tiếp. GV cho HS chơi trò chơi.


- Quan sát nhận xét- biểu dơng ngời
thắng cuộc.


b-. Ôn bài TD ph¸t triĨn chung.


- GV Cho HS ơn tập động tác vơn thở
và động tác tay, chân, lng bụng và động
tác toàn thân, thăng bằng, nhảy và điều
hoà.


- GV quan sát sửa chữa sai sót cho HS .
- Ôn tập hợp tất cả nội dung nêu trên.


- GV theo dõi, uốn nắn.


- Lớp thực hiện.


<b>3- Phần kết thúc: </b>


- Cho HS chạy thờng quanh sân 1-2
vòng xong về tập hợp thành hàng
ngang, làm động tác thả lỏng.


- GV hệ thống bài và đánh giá nhận
xột.


6-10


5-7


6-8


5-6


- Lớp trởng tập trung 3 hàng.


- HS chơi trò chơi.


- Đứng tại chỗ hát tập thể.


- HS nghe GV hớng dẫn, phổ
biến cách chơi.



- Thực hiện chơi.


- HS nghe theo hiƯu lƯnh cđa
GV.


- C¶ líp thùc hiƯn dới sự điều
khiển của cán bộ lớp.


- Các tổ thực hiện.


- HS thực hiện theo Yêu cầu của
GV.


- Cả lớp tập luyện dới sự điều
khiển của lớp trëng.


- C¶ líp thùc hiƯn - GV theo dâi,
uèn n¾n.


- HS làm động tác thả lỏng.
- Chú ý nghe GV dặn dò.

Thứ sáu, ngày 20 thỏng 11 nm 2009



Luyện Từ & Câu


<b>Câu hỏi và dấu chấm hỏi</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>


- Hiểu tác dụng của c©u hái, nhËn biÕt hai dÊu hiƯu chÝnh cđa c©u hái lµ tõ nghi vÊn vµ dÊu
chÊm hái.



_ Xác định đợc câu hỏi trong 1 văn bản, đặt đợc câu hỏi thông thờng để trao đổi nội dung,
yêu cầu cho trớc.


<i> - HS khá giỏi đặt đợc câu hỏi tự hỏi mình theo 2, 3 nội dung khác nhau.</i>
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ kẻ các cột : Câu hỏi - Của ai - Hỏi ai - Dấu hiệu theo ND bài tập 1. 2. 3/ I
- Phiếu khổ lớn và bút dạ để làm bài/ III


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Ngun B¸ Hïng Trờng Tiểu học Hơng Sơn Tân Kỳ NghƯ An</i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cò :</b>


- Gọi 2 em đọc đoạn văn viết về ngời có ý chí,
nghị lực (Bài 3)


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài: Hằng ngày, khi nói và viết, các em</b></i>
thờng dùng 4 loại câu : c©u kĨ, câu hỏi, câu
cảm, câu cầu khiến. Bài học hôm nay giúp các
em tìm hiểu kĩ về câu hái.


<b>HĐ1: </b><i><b>HDHS làm việc để rút ra bài học</b></i>
- Treo bảng phụ kẻ sẵn các cột


Bµi 1:



- Gọi HS đọc BT1


- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời
- GV chép 2 câu hỏi vào bảng phụ.
Bài 2, 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS trả lời


- GV ghi vào bảng.


- Em hiểu thế nào là câu hỏi ?


<b>HĐ2 : </b><i><b>Nêu Ghi nhớ</b></i>


- Gi HS c ghi nh, yờu cu HTL


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>
Bài 1:


- Gi HS c yêu cầu


- Yêu cầu HS làm VBT, phát phiếu cho 2 em
- GV chốt lời giải đúng.


+ Lu ý : có khi trong 1 câu có cả cặp từ nghi
vấn


Bài 2:



- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu


- Mời 1 cặp HS làm mẫu, GV viết 1 câu lên
bảng, 1 em hỏi và 1 em đáp trớc lớp


- Nhãm 2 em làm bài.


- Gọi 1 số nhóm trình bày trớc lớp
- Nhận xét, ghi điểm.


Bài 3:


- Gi HS c yờu cầu đề


- Gợi ý : tự hỏi về 1 bài học đã qua, 1 cuốn sách
cần tìm ...


- NhËn xÐt, tuyên dơng


<b>3. Dặn dò:</b>


- Gọi 1 em nhắc lại Ghi nhí
- NhËn xÐt tiÕt häc


- CB : Lµm hoµn thµnh VBT vµ CB bµi 27


- 2 em đọc.


- HS nhËn xÐt, bỉ sung.


- L¾ng nghe


- 1 em đọc.


- Từng em đọc thầm Ngời tìm đờng lên
<i>các vì sao, phát biểu.</i>


- 1 em đọc.


- 1 số em trình bày.
- 1 em đọc lại kết quả.
- 1 em trả lời, lớp bổ sung.
- 2 em đọc.


- Lớp đọc thầm và HTL.
- 1 em c.


- HS tự làm bài.
- Dán phiếu lên bảng
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- 1 em đọc.
- 2 em lên bảng.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- 2 em cïng bàn thảo luận làm bài.
- 3 nhóm trình bày.


- Lớp nhËn xÐt, bæ sung.



- Chọn cặp hỏi đáp thành thạo, tự nhiên
nhất


- 1 em đọc.


- HS tự làm VBT và đọc câu hỏi mình
đã đặt.


- 1 em đọc.
- Lắng nghe
Tốn


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. MơC tiªu :</b>


- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng, diện tích (cm2<sub> dm</sub>2, <sub>m</sub>2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ngun B¸ Hïng Trờng Tiểu học Hơng Sơn Tân Kỳ Nghệ An</i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 3 em giải bài 2/ 74 SGK


<b>2. Luyện tËp :</b>


Bµi 1 :



- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gọi HS trả lời mối quan hệ giữa các đơn vị đo
khối lợng, diện tích rồi sau đó nêu cách đổi
VD : 1 yến = 10kg


7 yÕn = 7 x 10kg = 70kg
vµ 70kg = 70 : 10 = 7 yến
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Kết luận, ghi điểm
Bài 2:


- Yêu cầu HS tự làm bµi


2a) 62 980 2b) 97 375 2c) 548
900
- Ghi điểm từng em


Bài 3:


- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận


- Gi đại diện nhóm trình bày, GV ghi bảng.
- Gọi HS nhn xột, GV kt lun.


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết häc.
- CB bµi míi



- 3 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- 1 em đọc.


 1 yÕn = 10kg
1 t¹ = 100kg
1 tÊn = 1000kg
1 dm2<sub> = 100cm</sub>2


1 m2<sub> = 100dm</sub>2


- HS tự làm VT, 3 em lên bảng.
- Lớp nhận xét.


- HS làm VT, 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- 2 em cùng bàn thảo luận làm VT.


2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39


= 10 x 39 = 390


 302 x 16 + 302 x 4
= 302 x (16 + 4)


= 302 x 20 = 6040


 769 x 85 - 769 x 75
= 769 x (85 - 75)



= 769 x 10 = 7690
- Lắng nghe


Tập làm văn


<b>Ôn tập văn kể chuyện</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>


- Thụng qua luyn tập, HS nắm đợc về một số đặc điểm của văn KC. ( nội dung,, nhân vật,
cốt truyện)..


- Kể đợc một câu chuyện theo đề tài cho trớc. Trao đổi đợc với các bạn về nhân vật, tính
cách nhân vật, ý nghĩa câu chuyện, kiểu mở bài và kết thúc câu chuyện.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ ghi tóm tắt một số kiến thức về văn KC
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- Em hiĨu thế nào là KC ?
- Có mấy cách mở bài KC ?
- Có mấy cách kết bài KC ?


<b>2. Bµi míi:</b>



<i><b>* GT bài: Tiết học hơm nay là tiết học thứ 19 </b></i>
-tiết cuối cùng dạy văn KC ở lớp 4. Chúng ta
hãy cùng nhau ôn lại kiến thức ó hc.


<i><b>* HD ôn tập :</b></i>
Bài 1:


- Gi HS c yêu cầu


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để TLcõu hi


- 3 em lên bảng.


- HS nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Nguyễn Bá Hùng Trêng TiĨu häc H¬ng S¬n – Tân Kỳ Nghệ An</i>


- Gọi HS phát biểu


+ 1 và đề 3 thuộc loại văn gì ? Vì sao em
biết ?


Bµi 2-3 :


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gọi HS phát biểu về đề tài mình chọn
<i>a. Kể trong nhóm :</i>


- Yêu cầu HS kể chuyện và trao đổi về câu


chuyện theo cặp


- GV treo b¶ng phơ :


 Văn KC :


+ K li chui s vic cú u cú cui, cú liờn
quan n 1 s nhõn vt


+ Mỗi câu chuyện nói lên điều có ý nghĩa.


Nhân vật :


+ Là ngời hay các con vật, cây cối, đồ vật... đợc
nhân hóa


+ Hành động, lời nói, suy nghĩ... của nhõn vt
núi lờn tớnh cỏch nhõn vt


+ Đặc điểm ngoại hình tiêu biểu nói lên tính
cách, thân phận nhân vật


Cốt truyện :


+ có 3 phần : MĐ - TB - KT


+ cã 2 kiĨu më bµi (trùc tiÕp hay gián tiếp) và 2
kiểu KB (mở rộng hoặc không mở réng)


<i>b. KĨ tríc líp :</i>



- Tỉ chøc cho HS thi kể


- Khuyến khích HS lắng nghe và hỏi bạn theo
các gợi ý ở BT3


- Nhận xét, cho điểm từng HS


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn học thuộc các kiến thức cần nhớ về thể
loại văn KC và CB bµi 27


- 2 em cùng bàn trao đổi, thảo lun.


Đề 2 là thuộc loại văn Kể chuyện vì
nó yêu cầu kể câu chuyện có nhân vật,
cốt truyện, diÔn biÕn, ý nghÜa...


+ Đề 1 thuộc loại văn viết th.
+ Đề 3 thuộc loại văn miêu tả.
- 2 em tiếp nối đọc.


- 5 - 7 em ph¸t biĨu.


- 2 em cùng bàn kể chuyện, trao đổi,
sửa chữa cho nhau theo gợi ý ở bảng
phụ.



- HS đọc thầm.


- 3 - 5 em thi kể.


- Hỏi và trả lời về ND truyện


- Lắng nghe
Địa lí


<b> Ngời dân ở đồng bằng Bắc Bộ</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>


- Đồng bằng Bắc Bộ là nơi dân c tập trung đông nhất cả nuwocs, ngời dân sống ở đông
bằng Bắc Bộ chủ yếu là ngời Kinh.


- Sử dụng tranh ảnh mô tả nhà ở, trang phục truyền thống của nguwoif dân ở đồng bằng
Bắc Bộ.


- Ngời dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là ngời Kinh. Đây là nơi dân c tập trung đông
đúc nhất cả nớc.


- Nhà thờng đợc xây dựng chắc chắn có sân, vờn, ao...


- Trang phục truyền thống của nam là quần trắng, áo dài the, đầu đội khăn xếp đen; của nữ
là váy đen, áo dài tứ thân bên trong mặc áo yếm đỏ, lng thắt khăn lụa dài, đầu vấn tóc và
vấn khăn mỏ quạ.


<i> - Điều chỉnh câu hỏi 1: Em hãy kể về nhà ở và làng xóm của ngời Kinh ở đồng bằng Bắc</i>
<i>Bộ ?</i>



<i> - Điều chỉnh câu hỏi 2: Ngời dân thờng tổ chức lễ hội vào thời gian nào?</i>
<b>ii. đồ dùng dạy hc :</b>


- Tranh, ảnh nhà ở truyền thống và nhà ở hiện nay, cảnh làng quê, trang phục, lễ hội của
ng-ời dân Đồng Bằng Bắc Bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Nguyễn B¸ Hïng Trêng TiĨu học Hơng Sơn Tân Kỳ Nghệ An</i>



Hot ng của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- ĐB Bắc Bộ do những sơng nào bồi đắp nên
?


- Trình bày đặc điểm địa hình và sơng ngịi
của ĐB Bắc B ?


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Chủ nhân của ĐBBắc Bộ:</b></i>


- Yêu cầu HS dựa vào SGK trả lời các câu
hỏi :


+ ĐB Bắc Bộ là nơi đông dân hay tha
dân ?


+ Ngời dân sống ở ĐB Bắc Bộ chủ yếu là


dân tộc nào ?


- Yêu cầu các nhóm dựa vào SGK, tranh,
ảnh thảo luận các câu hái sau :


+ Làng của ngời Kinh ở ĐB Bắc Bộ có đặc
điểm gì ?


+ Nêu các đặc điểm về nhà ở của ngời
Kinh ? Vì sao có đặc điểm đó ?


+ Làng Việt cổ có đặc điểm gì ?


+ Ngày nay, nhà ở và làng xóm ngời Kinh
ĐB Bắc Bộ có thay đổi nh thế
nào ?


<i><b>b. Trang phơc vµ lƠ héi :</b></i>


- u cầu các nhóm dựa vào tranh, ảnh và
SGK, vốn hiểu biết để thảo lun :


+ Mô tả trang phục truyền thống của ngời
Kinh ở ĐB Bắc Bộ ?


+ Ngời d©n thêng tỉ chøc lƠ héi vµo thời
gian nào ?


+ Trong lễ hội có những HĐ gì ? Kể tên một
số HĐ trong lễ hội mµ em biÕt.



+ Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của ngời
dân đồng bằng Bắc Bộ ?


<b>3. Cñng cè, dặn dò:</b>


- Gi HS c Ghi nh
- Nhn xột tit hc
- Chun b bi 13


- 2 HS lên bảng


<b>H1: </b><i><b>Lm việc cả lớp</b></i>
- HS đọc thầm và trả lời :


 dân c tập trung đơng đúc nhất cả nớc


 chđ yếu là ngời Kinh


<b>HĐ2: </b><i><b>Thảo luận nhóm</b></i>


- H nhúm 4 em, i din nhúm trỡnh by.


nhiều ngôi nhà quây quần bên nhau


Nh c XD chc chắn vì hay có bão.
Nhà có cửa chính quay về hớng Nam để
tránh gió rét và đón ánh nắng vào mùa
đông, đón gió biển vào mùa hạ.



 thờng có lũy tre xanh bao bọc, mỗi làng
có đình thờ Thành hồng...


 Làng có nhiều nhà hơn. Nhiều nhà xây
có mái bằng hoặc cao 2 - 3 tầng, nền lát
gạch hoa. §å dïng trong nhà tiện nghi
hơn.


<b>HĐ3: </b><i><b>Thảo luận nhóm</b></i>


- Nhóm 4 em thảo luận và trình bày.


Nam : quần trắng, áo the dài, khăn xếp
đen.


Nữ : váy đen, áo dài tứ thân, yếm đỏ, lng
thắt khăn lụa dài, đầu vấn tóc chít khăn mỏ
quạ.


 tổ chức vào mùa xuân và mùa thu


cú tổ chức tế lễ và các HĐ vui chơi, giải
trí nh thi nấu cơm, đấu cờ ngời, vật, chọi
trâu...


 Hội Lim, hội Chùa Hơng, Hội Gióng...
- 2 em đọc.


- Lắng nghe
Khoa học



<b>Nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>


-Tìm ra những nguyên nhân làm nớc ở sông, hồ, kênh, rạch, biển... bị ô nhiễm:
+ Xả rác, phân, nuớc thải bừa bải..


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Nguyn Bỏ Hựng Trờng Tiểu học Hơng Sơn – Tân Kỳ – Nghệ An</i>


- Nêu đợc tác hại của việc sử dụng nguồn nớc bị ô nhiễm đối với sức khỏe con ngời: lan
truyền nhiều bệnh, 80% các bệnh là do sử dụng nguồn nớc bị ô nhim.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Hình trang 54 - 55 SGK


- Su tầm thông tin về nguyên nhân gây ra tình trạng ơ nhiễm nớc ở địa phơng và tác hại
<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- ThÕ nµo lµ nớc bị ô nhiễm ?
- Thế nào là nớc sạch ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu một số nguyên nhân làm nớc bị</b></i>
<i><b>ô nhiễm</b></i>


- Yờu cu HS quan sỏt cỏc hỡnh từ H1 đến H8


SGK, tập đặt câu hỏi và trả lời cho từng hình
- u cầu các nhóm làm việc nh đã HD
- GV giúp đỡ các nhóm yếu.


- Yêu cầu liên hệ đến nguyên nhân làm ô nhiễm
nớc ở a phng


- Gọi 1 số HS trình bày


- GV s dụng mục Bạn cần biết để đa ra kết luận.
- Nêu vài thông tin về nguyên nhân gây ô nhiễm
nớc a phng (do bún phõn, phun thuc,
rỏc...)


<b>HĐ2: </b><i><b>Thảo luận về tác hại của sự ô nhiễm nớc</b></i>
- Yêu cầu HS thảo luận


+ iu gỡ s xy ra khi nguồn nớc bị ô nhiễm ?
- GV sử dụng mục Bạn cần biết trang 55 để đa ra
kết luận.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nêu nguyên nhân làm nguồn nớc bị ô nhiễm ?
- Tác hại của nguồn nớc bị ô nhiễm ?


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài 27


- 2 em lên bảng.



- 2 em làm mẫu : Hình nào cho biết
nớc máy bị nhiÔm bÈn ? Nguyên
nhân gây nhiễm bẩn là gì ?


- 2 em cùng bàn hỏi và trả lời nhau.


- Mỗi nhóm nói về 1 ND.
- 2 em nhắc lại.


- Lắng nghe


- HS quan sát các hình và mục Bạn
<i>cần biết và thông tin su tầm đợc để</i>
trả lời.


- HS nhËn xét, bổ sung.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Nguyễn Bá Hïng Trêng TiÓu häc Hơng Sơn Tân Kỳ Nghệ An</i>



Tuần 13

Ngày soạn : 12- 11 - 2009


<i> Ngày dạy : 16 - 11 - 2009 </i>


KÝ dut, ngµy tháng 11 năm 2009



Thứ hai, ngày 16 tháng 11 năm 2009


Toán


<b>nhân nhẩm số có hai chữ số với 11</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nm c quy tắc nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
- HS áp dụng làm tốt bài tập.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. G T B .</b>


<b>2. Bµi míi</b>.


<b>Bµi 1:</b> GV hớng dẫn


- Nhẩm rồi viết theo mẫu vào chỗ trống trong b¶ng
+ Trờng hợp không nhớ: 23 x 11 = ?


Nhẩm : + Bíc 1 : 2 + 3 = 5


+ Bớc 2 : Viết 5 vào giữa 2 và 3 đợc 253
Viết 23 x 11 = 253


+ Trờng hợp không nhí: 49 x 11 = ?
NhÈm:


Bíc 1: 4 + 9 = 13


Bớc 2: Viết 3 vào giữa 4 và 9 đợc 439
Bớc 3 : Thêm 1 vào 4 bằng 5 đợc 539
Viết 49 x 11 = 539



- Yêu cầu HS viết các bớc nhẩm vào bảng
- HS chữa bài HS khác nhận xét


<b>Bài 2:</b> HS tự tóm tắt , chữa bài


Cách 1: Số ki - lô - gam gạo tẻ là.
25 x 11 = 275 ( kg )
Sè ki - l« - gam gạo nếp là.


12 x 11 = 132 ( kg )


Số ki - lô - gam gạo nếp và gạo tẻ là.
275 + 132 = 407 ( kg )


Đáp sè: 407 kg
C¸ch 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Ngun B¸ Hïng Trêng TiĨu häc H¬ng Sơn Tân Kỳ Nghệ An</i>


25 + 12 = 37 ( kg )


Số ki - lô - gam gạo nếp và gạo tẻ là.
37 x 11 = 407 ( kg )


Đáp số : 407 kg


<b>3. Củng cố </b><b>dặn dò</b>


Nhận xét tiết học.


Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009



Toán


<b>nhân với số có ba chữ số </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách nhân với số có ba chữ số;tính đợc giá trị của biểu thức.
- HS áp dụng làm tốt bài tập.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. G T B .</b>


<b>2. Bài mới</b>.


<b>Bài 1:</b> - HS nêu y/c của BT


<b> -</b> y/c HS lµm vµo trong vë BT.


<b> -</b> 3 HS lên bảng làm bài và trình bày bài của mình.


<b> -</b> HS,GV nx và kết luận. 213 130 207


<b> x </b>213 x132 x 253
639 260 621


213 390 1035


426 130 414 .


45369 17160 52371



<b>Bài 2: - HS nêu y/c cđa BT</b>


<b> -</b> y/c HS lµm vµo trong vë BT.


<b> -</b> 2 HS lên bảng làm bài.


<b> -</b> HS,GV nx và kết luận.


<b>Bài 3:</b> - HS nêu y/c cña BT


<b>Cách 1: Buổi sáng cửa hàng bán đợc số ki-lô-gam muối i-ốt là:</b>
123 x 125 = 15375(kg)


Buổi chiều cửa hàng bán đợc số ki-lô-gam muối i-ốt là:
125 x 125 = 15625(kg)


Cả hai buổi cửa hàng bán đợc số ki-lô-gam muối i-ốt là:
15375 + 15625 = 31000(kg)


Đáp số: 31000 ki-lô-gam muối.
Cách 2: Cả hai buổi cửa hàng bán đợc số gói muối i-ốt là:


123 + 125 = 248 (gãi)


Cả hai buổi cửa hàng bán đợc số ki-lô-gam muối i-ốt là:
248 x 125 = 31000(kg)


Đáp số: 31000 ki-lô-gam muối.
<b>3. Củng cố </b><b>dặn dò</b>



Nhận xét tiết học.


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Mở rộng vốn từ : ý chí </b>

<b> Nghị lùc</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố mở rộng vốn từ về chủ đề ý chí – nghị lực cho HS.
- HS áp dụng làm đúng bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Ngun B¸ Hïng Trêng TiÓu häc Hơng Sơn Tân Kỳ Nghệ An</i>



<b>1. G T B</b>
<b>2. Bµi míi.</b>


HS lµm bµi tËp trong vë lun tiÕng viÖt trang 53 , 54


<b>Bài 1:</b> HS đọc đoạn văn – trả lời câu hỏi
- HS nhận xét , chữa bi.


<b>Bi 2:</b> HS c on vn


- HS dọc và trả lời câu hỏi.


Tìm trong đoạn văn trênmột từ ngữ nêu râ ý chÝ cđa Xi - «n cèp – x ki , không
chịu lùi bớc trớc khó khăn , gian khổ gặp phảI trong khi nghiên cứu lí thuyết bay .
( Không nản chí )



<b>Bài 3:</b> Đặt câu nói về ý chí hay nghị lực của con ngời có dùng các từ ngữ quyết
chí , khó khăn , thiếu thốn.


- HS làm bài.


- HS lần lợt đọc câu của mình – HS khác nhận xét
- GV nhận xét , chốt


<b>3. Cñng cè , dặn dò</b>


Nhận xét tiết học.


Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2009


Toán


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c cho HS cỏc kiến thức đã học.
- HS áp dụng làm bài tập cho tốt.


<b>II. Các hoạt động daỵ học :</b>
<b>1. gtb.</b>


<b>2. Bµi mới.</b>


<b>Bài 1:</b> HS tự làm rồi chữa bài


a. 315 x 123 +207 b. 315 + 123 x 207


= 58745 + 207 = 315 + 25461
= 58925 = 25776


Các phép tính khác làm tơng tự


<b>Bài 2:</b> HS tự làm, chữa bài


a. 132 x 37 + 132 x 62 + 132 = 132 x ( 37 + 62 +1 )
= 132 x 100


= 13200


<b>Bài 3:</b> HS đọc bài – tự lm , cha bi


Giải


Số bị chia khi cha có số d là.
305 x 246 = 75030
Gọi số bị chia là a ; số d là r
Vì đây là số d lớn nhất nên số d sẽ là.


246 1 = 245


Số bị chia là: 305 x 246 +245 = 75275
Đáp số: 75275


<b>Bi 4:</b> HS đọc yêu cầu
HS tự làm , chữa bài


Gi¶i



Gäi thõa sè thø nhÊt lµ x
Ta cã:


X x 234 = 1215


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Ngun B¸ Hïng Trờng Tiểu học Hơng Sơn Tân Kỳ Nghệ An</i>


X x 9 = 1215


X = 1215 : 9
X = 135


Vậy thừa số cần tìm là: 135
Tích đúng l : 135 x 234 = 31590


Đáp số : 31590


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


Nhận xét tiết học.


Tập làm văn


<b>Trả bài văn kể chuyện</b>


<b>I. Mục tiêu</b>: Củng cố cho HS


1. Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện ( đúng ý, bố cục, dùng từ , đặt câu và viết
đúng chính tả...) Tự sửa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hớng dẫn của GV.



2. Biết tham gia sửa lỗi chung .


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Kiểm tra.</b>


Nªu kÕt cÊu một bài văn kể chuyện ?


<b>2. Bài mới.</b>
<b>a. GTB.</b>
<b>b. Bài mới.</b>


<i><b>*HDHS chữa bài:</b></i>


- Yờu cu HS t cha bi ca mình bằng cách đọc lại bài của mình và trao đổi với bạn bên
cạnh về các lỗi mà mình và bạn mắc phải.y/c HS viết vào VBT.


- Giúp đỡ các em yu


<i><b>* HD viết lại một đoạn văn :</b></i>


- Gi các em Ngọc, Linh đọc đoạn văn hoặc cả bài


- Sau mỗi HS đọc, hỏi để HS tìm ra cách dùng từ, lối diễn đạt, ý hay...
- Gợi ý HS chn on vit li


sai nhiều lỗi chính tả


sai câu, diễn đạt rắc rối…


 dïng tõ cha hay…



 cha phải là mở bài gián tiếp
- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại


- Nhận xét, so sánh 2 đoạn cũ và mới để HS hiểu và viết bài tốt hn


<b>3. Củng cố và dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học,


Thứ sáu, ngày 20 tháng 11 năm 2009


SINH HOạT TậP THể


<b>BIểU DIễN VĂN NGHệ CHàO MừNG NGàY NHà GIáO VIệT NAM 20-11</b>
I . Mục tiêu :


<b> - NhËn xÐt tn 13,phỉ biÕn nhiƯm vơ tuÇn 14</b>


- HS múa hát những bài hát truyền thống kỉ niệm ngày 20-11 và tháng truyền thống GD
lần 28 của huyện Nam Trực.Từ đó thêm yêu thầy cô,yêu bạn,yêu trờng,nỗ lực trong học
tập.


<b>II . Các hoạt động dạy học</b>


<b>1 . Giíi thiƯu bµi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Ngun B¸ Hïng Trờng Tiểu học Hơng Sơn Tân Kỳ NghÖ An</i>


- GV nhận xét về các mặt :



+ Học tập:
+ Đạo đức:


+ Các hoạt động tập thể nh : Thể dục , ca múa hát…
+ Vệ sinh lớp học, sân trờng:


+ phổ biến nhiệm vụ tuần 14


<b>2. Múa , hát những bài nói về ngày 20-11 và tháng truyền thống GD</b>


- HS theo nhóm 2 bàn:Tìm,chọn những bài hát,bài múa có nội dung về trờng học(thống
nhất trong nhóm để thi đua các nhóm)


- Từng nhóm thi nhau biểu diễn: Những bông hoa,những bài ca;Em yêu trờng em; hôm
qua em tới trờng , ngày đầu tiên đi học,múa hay


- HS các nhóm khác nhận xét,bình bầu nhóm có tiÕt môc hay nhÊt.
- GV nhËn xÐt tuyên dơng những nhóm biểu diễn tốt


<b> 3. Củng cố dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ


</div>

<!--links-->

×