Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.2 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS LAM SƠN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ 1 </b>
<b>Câu 1</b> : Điền cụm từ “đơn chất” hoặc “ hợp chất” vào chỗ trống :
a. Khí Oxi do nguyên tố Oxi tạo nên. Khí Oxi là ……..
b. Khí metan do 2 nguyên tố C,H tạo nên. Khí metan là …..
c. Kim loại Natri do nguyên tố Natri tạo nên. Kim loại Natri là ……
<b>Câu 2</b> : Cách viết sau chỉ ý gì ?
2CaCO3 ………
7Br……….
<b>Câu 3</b>: Lập cơng thức hóa học của các chất sau :
a. Kali oxit, biết phân tử gồm K ( I ) và O
b. Kẽm clorua, biết phân tử gồm Zn (II) và Cl (I)
c. Khí metan, biết phân tử gồm C (IV) và H
d. Đường glucozơ có phân tử gồm 6C,12H,6O
<b>Câu 4</b> : Tính phân tử khối của
a. H2S
b. MgCO3
c. Ca(HCO3)2
d. Ba3(PO4)2
<b>Câu 5</b> : Tìm hóa trị của P trong công thức
a. P2O5
b. PH3
<b>Câu 6: </b>Nêu ý nghĩa của công thức HCl axit clohidric )
<b>Câu 7: </b>So sánh khối lượng của nguyên tử Magie với Cacbon
<b>Câu 8</b>: Một hợp chất có phân tử khối gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử nguyên tố O
và nặng gấp 22 lần phân tử khí hiđro. Tìm tên, kí hiệu hóa học của X
<b>Câu 9</b>: Trình bày cách tách muối ăn khỏi hỗn hợp muối ăn và cát
<b>Câu 10</b>: Trong các chất sau, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất : Zn, H2, NaCl, K, CH4
<b>Câu 11</b>: So sánh khối lượng giữa CaO và N2
<b>Câu 12</b>: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Nitơ. Tìm tên, kí hiệu hóa học của X
<b>ĐỀ 2 </b>
<b>Câu 1</b> : Điền cụm từ “đơn chất” hoặc “ hợp chất” vào chỗ trống :
a.. Khí hidro do nguyên tố Hidro tạo nên. Khí hidro là ………..
b. Muối ăn do 2 nguyên tố Na,Cl tạo nên. Muối ăn là…………..
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 2</b> : Cách viết sau chỉ ý gì ?
3CaO ………
6Hg……….
<b>Câu 3</b>: Lập cơng thức hóa học của các chất sau :
a. Bari oxit, biết phân tử gồm Ba (II) và O
b. Khí amoniac, biết phân tử gồm N (III) và H
c. Bạc nitrat, biết phân tử gồm Ag(I) và NO3 ( I)
d. Khí etilen có phân tử gồm 2C,2H
<b>Câu 4</b> : Tính phân tử khối của
a. K3PO4
b. C12H22O11
c. Ba(OH)2
d. Fe2(SO4)3
<b>Câu 5</b> : Tìm hóa trị của N trong công thức
a. N2O3
b. NH3
<b>Câu 6: </b>Nêu ý nghĩa của công thức CaCO3 (Canxi cacbonat )
<b>Câu 7: </b>So sánh khối lượng của nguyên tử Silic với Nitơ
<b>Câu 8</b>: Một hợp chất có phân tử khối gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử nguyên tố O
và nặng gấp 47 lần phân tử khí hiđro. Tìm tên, kí hiệu hóa học của X
<b>Câu 9</b>: Trình bày cách tách muối ăn khỏi hỗn hợp muối ăn và cát
<b>Câu 10</b>: Trong các chất sau, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất : O, N2, KCl, C2H2, Mg
<b>Câu 11</b>: So sánh khối lượng giữa NaCl và CH4
<b>Câu 12</b>: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Cacbon. Tìm tên, kí hiệu hóa học của X
<b>ĐỀ 3 </b>
<b>Câu 1</b> : Điền cụm từ “đơn chất” hoặc “ hợp chất” vào chỗ trống :
a.. Khí Nitơ do nguyên tố Nitơ tạo nên. Khí Nitơ là ………..
b. Kẽm sunfat do 3 nguyên tố Zn,S,O tạo nên. Kẽm sunfat là…………..
c. Kim loại Đồng do nguyên tố Đồng tạo nên. Kim loại Đồng là …………..
<b>Câu 2</b> : Cách viết sau chỉ ý gì ?
4NaCl ………
6S……….
<b>Câu 3</b>: Lập cơng thức hóa học của các chất sau :
a. Lưu huỳn trioxit, biết phân tử gồm S(VI) và O
b. Silic hidrua, biết phân tử gồm Si (IV) và H
c. Bari cacbonat, biết phân tử gồm Ba(II) và CO3 ( II)
d. Kẽm clorua có phân tử gồm 1Zn, 2Cl
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
b. NaHCO3
c. Cu(OH)2
d. Al(NO3)3
<b>Câu 5</b> : Tìm hóa trị của S trong công thức
a. H2S
b. SO3
<b>Câu 6: </b>Nêu ý nghĩa của công thức MgSO4 ( Magie Sunfat )
<b>Câu 7: </b>So sánh khối lượng của nguyên tử Bari với Oxi
<b>Câu 8</b>: Một hợp chất có phân tử khối gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử nguyên tố O
và nặng gấp 31 lần phân tử khí hiđro. Tìm tên, kí hiệu hóa học của X
<b>Câu 9</b>: Trình bày cách tách muối ăn khỏi hỗn hợp muối ăn và cát
<b>Câu 10</b>: Trong các chất sau, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất : N, Cl2, C6H12O6, Na2O, Cu
<b>Câu 11</b>: So sánh khối lượng giữa Cl2 và H2
<b>Câu 12</b>: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Oxi. Tìm tên, kí hiệu hóa học của X
<b>ĐỀ 4 </b>
<b>Câu 1</b> : Điền cụm từ “đơn chất” hoặc “ hợp chất” vào chỗ trống :
a.. Khí Clo do nguyên tố Clo tạo nên. Khí Clo là ………..
b. Axit phosphoric do 3 nguyên tố H,P,O tạo nên. Axit phosphoric là…………..
c. Kim loại Kali do nguyên tố Kali tạo nên. Kim loại Kali là …………..
<b>Câu 2</b> : Cách viết sau chỉ ý gì ?
3CO2………
6P……….
<b>Câu 3</b>: Lập cơng thức hóa học của các chất sau :
a. Bari oxit, biết phân tử gồm Al (III) và O
b. Phosphin, biết phân tử gồm P (III) và H
c. Natri phosphat, biết phân tử gồm Na(I) và PO4 (III)
d. Đồng sunfat có phân tử gồm 1Cu,1S,4O
<b>Câu 4</b> : Tính phân tử khối của
a. K2SO4
b. HNO3
c. Al(OH)3
d. Ba3(PO4)3
<b>Câu 5</b> : Tìm hóa trị của C trong công thức
a. CO2
b. CH4
<b>Câu 6: </b>Nêu ý nghĩa của công thức KNO3 ( Kali nitrat )
<b>Câu 7: </b>So sánh khối lượng của nguyên tử Brom với Nhôm
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 9</b>: Trình bày cách tách muối ăn khỏi hỗn hợp muối ăn và cát
<b>Câu 10</b>: Trong các chất sau, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất : Cl, H2, NaOH, C2H4, Al
<b>Câu 11</b>: So sánh khối lượng giữa HNO3và N2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>