Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 9 có đáp án Trường THCS Vĩnh Hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.08 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS VĨNH HƯNG </b> <b>ĐỀ THI HK2 LỚP 9 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>
(Thời gian làm bài: 90 phút)
<b>Đề 1 </b>


<b>A. Phần trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1: Hàm số </b>

y

= −

3x

2:


<b>A. Nghịch biến trên R. </b> <b>B. Đồng biến trên R. </b>


<b>C. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0 D. Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi x>0 </b>
<b>Câu 2. Trong các hệ phương trình sau đây hệ phương trình nào vô nghiệm: </b>


<b>A. </b> 3x 2y 5
5x 3y 1


− =


 − =


 <b> B. </b>


x y 1


2017x 2017y 2
− =





 <sub>−</sub> <sub>=</sub>


 <b> C. </b>


3x 2y 5
6x 4y 10


− =


 <sub>−</sub> <sub>=</sub>


 D.


5x 3y 1
5x 2y 2


− =


 + =


<b>Câu 3. Hệ phương trình: </b> 3x 2y 8
5x 2y 8


+ =



 − =


 <b> có nghiệm là: </b>
<b>A. </b> x 2


y 1
=

 =
 <b>B. </b>
x 2
y 1
=

 = −
 <b>C. </b>
x 2
y 1
= −

 =


 <b>D. </b>


x 2
y 3
=

 =



<b>Câu 4: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 27 và tích của chúng bằng 180. Hai số đó là: </b>
<b>A. -12 và -15 </b> <b>B. 15 và 12 </b> <b>C. 9 và 20 </b> <b>D. 15 và -12 </b>


<b>Câu 5: Tọa độ hai giao điểm của đồ thị hai hàm số </b>

y

=

x

2và

y

=

3x

2

là:


<b>A. (1; -1) và (1; 2) </b> B. (1; 1) và (1; 2) C. (1; 2) và (2; 4) D. (1; 1) và (2; 4)
<b>B.Phần tự luận </b>


<b>Câu 1: Giải hệ phương trình </b> 3x 2y 5
5x y 17


− =


 + =


<b>Câu 2: Cho phương trình bậc hai ẩn x, ( m là tham số): </b>x2−4x+ =m 0 (1)
a, Giải phương trình với m = 3.


b, Tìm điều kiện của m để phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt.


<b>Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 17m và diện tích của mảnh đất là </b>
2


110m . Tính các kích thước của mảnh đất đó.


<b>Câu 4: Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đường trịn đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau </b>
tai E. Kẻ EF

AD. Gọi M là trung điểm của AE. Chứng minh rằng:


a. Tứ giác ABEF nội tiếp một đường tròn.
b. Tia BD là tia phân giác của góc CBF.
c. Tứ giác BMFC nội tiếp một đường tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>ĐÁP ÁN </b>


I. Trắc nghiệm


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án C B A B D A


<b>II. Tự luận </b>
<b>Câu 1 </b>


3x 2y 5
5x y 17


− =


 + =


3x 2y 5
10x 2y 34


− =




  <sub>+</sub> <sub>=</sub>


Cộng theo từng vế 2 phương trình trên ta được:
13x = 39  x = 3 thay vào PT tìm được y = 2
Hệ có nghiệm duy nhất x 3


y 2
=

 =

<b>Câu 2 </b>


a, Với m = 3 phương trình (1) trở thành x2−4x 3+ =0
Có 1 + (-4) + 3 = khơng nên PT có 2 nghiệm x<sub>1</sub> =1 và x<sub>2</sub> =3
b, Ta có:  = −' ( 2)2− = −m 4 m


Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì :
4-m>0  m < 4


<b>Câu 3 </b>


Gọi chiều rộng của mảnh đất đó là x(m), x>0
Suy ra chiều dài của mảnh đất đó là x+17 (m)
Vì diện tích của mảnh đất là 110m2 nên ta có PT:
x(x+17) = 110



2


x 17x 110 0
 + − =


Giải phương trình được x<sub>1</sub> =5 ( Thỏa mãn) và x<sub>2</sub> = −22 (loại)
Vậy chiều dài mảnh đất đó là 22 m, chiều rộng mảnh đất là 5
<b>Câu 4 </b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>F</b>
<b>M</b>


<b>E</b>


<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
a.Chỉ ra

ABD

=

90

0suy ra

ABE

=

90

0


EF

AD suy ra

EFA

=

90

0


Tứ giác ABEF có tổng hai góc đối bằng 900 nội tiếp được đường trịn

b. Tứ giác ABEF nội tiếp suy ra

B

<sub>1</sub>

=

A

<sub>1</sub>( góc nội tiếp cùng chắn

EF

)

A

<sub>1</sub>

=

B

<sub>2</sub> ( nội tiếp cùng chắn cung CD)


Suy ra

B

<sub>1</sub>

=

B

<sub>2</sub> suy ra BD là tia phân giác của góc CBF.


c. Chỉ ra tam giác AEF vng tại F có trung tuyến FM

 

AMF

cân tại M suy ra

M

<sub>1</sub>

=

2A

<sub>1</sub>
Chỉ ra

CBF

=

2A

<sub>1</sub> suy ra

M

<sub>1</sub>

=

CBF



Suy ra B và M cùng nhìn đoạn CF dưới một góc bằng nhau và chúng cùng phía đối với CF nên suy ra tứ
giác BMFC nội tiếp một đường trịn


<b>Câu 5 </b>


Diện tích xung quanh của thùng phi đó là:
xq


S = 2 Rh =dh =0, 6.1, 2 =0, 72 (m2<sub>) </sub>
<b>Đề 2 </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). </b>


<b>Câu 1. Phương trình </b>

x

2

6x 1 0

+ =

có tổng hai nghiệm bằng
A. -6 B. 6 C. 1 D. -1
<b>Câu 2. Hệ phương trình </b>

3x

y

2



x

y

6



− =





 + = −



có nghiệm bằng


A. (x;y)=(-1;5) B. (x;y)=(1;5) C. (x;y)=(-1;-5) D. (x;y)=(1;-5)


<b>Câu 3. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, biết </b>DAB̂ = 3BCD̂. Khi đó 2. BCD̂ bằng
A. 900<sub> B. </sub><sub>45</sub>0<sub> C. </sub><sub>60</sub>0<sub> D. </sub><sub>180</sub>0


<b>Câu 4. Phương trình </b>

x

4

+

3x

2

− =

4

0

có tổng các nghiệm bằng.
A. 0 B. 3 C. 4 D. -3
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm). </b>


<b>Câu 5. Cho hệ phương trình</b>

mx

y

3



4x

my

7



− =




<sub>−</sub>

<sub>=</sub>



( m là tham số) (*)


a, Giải hệ phương trình với m=1


b, Tìm m để hệ phương trình (*) có nghiệm duy nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
b, Tìm m để phương trình (**) có hai nghiệm phân biệt.



<b>Câu 7. Cho tam giác cân ABC có đáy BC và </b>Â = 200<sub>. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C </sub>


lấy điểm D sao cho DA=DB và DAB̂ = 400<sub>. Gọi E là giao điểm của AB và CD. </sub>


a, Chứng minh ACBD là tứ giác nội tiếp.
b, Tính AED̂.


<b>Câu 8. Cho a,b,c là các số thực, không âm đôi một khác nhau. Chứng minh rằng: </b>


(

)



(

) (

2

) (

2

)

2


1

1

1



ab

bc ca .

4



a

b

b c

c a





+

+

<sub></sub>

+

+

<sub></sub>







<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>



Câu 1 2 3 4


Đáp án B C A A


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 5 </b>


a, Thay m=1 vào HPT ta được


{x − y = 3
4x − y = 7 {


x − y = 3
5x = 10 {


x = 2
y = −1


Vậy nghiệm của HPT là (x;y)=(2;-1)
b, HPT có nghiệm duy nhất khi m


4 ≠
−1


−mm ≠ ±2


<b>Câu 6 </b>


a, Thay m=0 vào PT ta được (x − 1)2<sub>=0 </sub><sub>⇔ x = 1</sub>



b, ĐK để phương trình có hai nghiệm phân biệt là ∆′<sub>> 0</sub>


1 − (−3m + 1) > 0 ⇔ 3m > 0 ⇔ m > 0


<b>Câu 7 </b>


a, Từ tam giác ABC cân A, tính được BCÂ = 800


Từ tam giác cân ADB, tính được ADB̂ = 1000


E


A


D
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
Suy ra BCÂ + ADB̂ = 1800<sub>. Do đó tứ giác ACBD nội tiếp </sub>


b, AED̂ Là góc có đỉnh bên trong đường trịn


AED̂ =400+800


2 = 60
0


<b>Câu 8 </b>



Giả sử c=min{a, b, c} khi đó ab + bc + ca ≥ ab; 1


(b−c)2 ≥
1
b2;


1
(a−c)2 ≥


1
a2


Ta cần chứng minh ab ( 1


(a−b)2+
1
(b)2+


1


(a)2) ≥ 4. Bằng cách biến đổi tương đương ta được


(√ ab


(a−b)2− √
(a−b)2


ab )
2



≥ 0


<b>Đề 3 </b>


<b> I - LÝ THUYẾT: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau: </b>
<b>Đề 1: Viết cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai. </b>


<b>Đề 2: Câu 1. Nêu tính chất góc nội tiếp. </b>
Câu 2. Nêu định nghĩa số đo cung.
<b>II - BÀI TẬP : (8 điểm) </b>


<b>Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau : </b>
a) x2 + 5x – 6 = 0


b) 2x4 + 3x2 – 2 = 0


c)






=




=


+



5


3




3


5


4



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<b>Bài 2: (2 điểm) Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ Hà Tiên đi Rạch Sỏi. Xe du lịch có </b>
vận tốc lớn hơn xe khách là 20 km/h do đó đến Rạch Sỏi trước xe khách 50 phút. Tính vận tốc mỗi xe. Biết
khoảng cách từ Hà Tiên đến Rạch Sỏi là 100 km.


<b>Bài 3: (3 điểm) Cho nửa đường trịn (O ; R) đường kính AB cố định. Qua A và B vẽ các tiếp tuyến với nửa </b>
đường tròn tâm O. Từ một điểm M tùy ý trên nửa đường tròn (M  A và B) vẽ tiếp tuyến thứ 3 với nửa
đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự là H và K.


a) Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AH + BK = HK.


c) Chứng minh tam giác HAO đồng dạng với tam giác AMB và HO . MB = 2R2


<b>Bài 4: (1 điểm) Khi quay tam giác ABC vng ở A một vịng quanh cạnh góc vng AC cố định, ta được </b>
một hình nón. Biết rằng BC = 4 cm, góc ACB bằng 300. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón.


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. Lý thuyết </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>II. Bài tập </b>


<b>Bài 1 </b>


a) x2 + 5x – 6 = 0 có a + b + c = 1 + 5+ (-6) = 0
Nên phương trình có 2 nghiệm là: x1 = 1 ; x2 = -6
b) 2x4<sub> + 3x</sub>2<sub> – 2 = 0 (b) </sub>


Đặt x2<sub> = t (t </sub>

<sub> 0) PT (b) trở thành 2t</sub>2<sub> + 3t – 2 = 0 (b’) </sub>


= 32 – 4 . 2 . (-2) = 25 > 0

 =

25

=

5



Phương trình (b’) có hai nghiệm t1 = ½ (nhận) ; t2 = -2 (loại)
Với t1 = ½

<sub>1,2</sub>


2


2



<i>x</i>

= 



Vậy PT (b) có hai nghiệm <sub>1,2</sub>

2


2



<i>x</i>

= 



c)




=

=
+
5
3
3
5
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





+
=
=
+
+
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
3
5

3
5
)
3
5
(
4





+
=

=
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
3
5
17
17




=

=

2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Bài 2 </b>


Gọi vận tốc của xe khách là x (km/h); ĐK: x > 0
Vận tốc xe du lịch là: x + 20 (km/h)


Thời gian xe khách đi hết quãng đường là:
<i>x</i>
100


(h)


Thời gian xe du lịch đi hết quãng đường là:
20
100


+


<i>x</i> (h)
Đổi 50 phút =


6
5


h


Theo bài ta có phương trình :


<i>x</i>
100
-
6
5
=
20
100
+
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
x2 + 20x – 2 400 = 0


=


' 102<sub> + 2 400 = 2 500 </sub>
'


 = 50

x1 =


1
50
10+




= 40

x2 =



1
50
10−




= -60 ( loại)


Vậy vận tốc xe khách là 40 km/h và vận tốc xe du lịch là 60 km/h
<b>Bài 3 </b>


a) Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp
Xét tứ giác AHMO có:


<i>OAH</i> = <i>OMH</i> = 900 (tính chất tiếp tuyến)


<i>OAH</i> + <i>OMH</i> = 1800


Nên tứ giác AHMO nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh AH + BK = HK


Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Ta có: AH = MH và MK = KB
Mà HM + MK = HK (vì M nằm giữa H và K)


AH + BK = HK


c)

<i>HAO</i>

<i>AMB</i>

(g - g)

HO . MB = AB . AO = 2R2
<b>Bài 4 </b>


AB = 2 cm
AC =

2 3

cm
Sxq = 8

cm2
V =

8 3



3




cm
<b>Đề 4 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>
M


R


K
H


O B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 1: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = –3? </b>


A. (–2; 1) B. (0; –1) C. (–1; 0) D. (1; 0)
<b>Câu 2. Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 60</b>0<sub> của đường tròn này là: </sub>
A.


3





cm. B.
2
3


cm C.


2




cm D.


3
2


cm.


<b>Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình </b> 2 3 3


3 6


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


− =





 + =


 là:


A.(2;1) B.( 3;1) C(1;3) D.(3; -1)


<b>Câu 4: Đường kính vng góc với một dây cung thì: </b>


A. Đi qua trung điểm của dây cung ấy. B. không đi qua trung điểm của dây cung ấy
<b>Câu 5: Phương trình x</b>2 - 7x – 8 = 0. có tổng hai nghiệm là:


A.8 B.-7 C.7 D.3,5
<b>Câu 6: </b>


Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm ( - 1 ; 3 ) là:
A. y = x2<sub> B. y = - x</sub>2 <sub>C. y = -3x</sub>2 <sub> D. y = 3x</sub>2<sub> </sub>
<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>II. TỰ LUẬN (7 điểm) </b>
<b>Bài 1. (2 điểm) </b>


a. Giải hệ phương trình sau: 2 3 1


4 7


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


− =





 − = −


b. Giải phương trình: x4 – 5x2 + 4 = 0
<b>Bài 2. (1 điểm) </b>


Tìm các giá trị của m để phương trình 2x2 – (4m + 3)x + 2m2 –1 = 0 có nghiệm ?
<b>Bài 3.(1 điểm) </b>


Một xe khách và một xe du lịch khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận
tốc của xe khách là 20 km/h, do đó nó đến B trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết
khoảng cách AB là 100 km.


<b>Bài 4. (3 điểm) </b>


Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi E, D lần lượt là giao điểm của các tia phân giác trong
và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt BC tại I, cắt cung nhỏ BC ở M. Chứng minh:


a. Ba điểm A, E, D thẳng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D B A C D


<b>II. TỰ LUẬN: </b>


<b>Bài 1 </b>


Giải hệ phương trình 2 3 1


4 7


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


− =




 − = −


Từ PT (2)

x = 4y - 7 (*)


thế vào PT (1) Ta có 2(4y - 7) - 3y = 18y - 14 - 3y = 1 5y = 15y = 3.
Thay vào (*)

x = 4.3 - 7 = 5.


Vậy HPT có 1 nghiệm: (x;y) = (5; 3)
2x2 – (4m + 3)x + 2m2 –1 = 0


Tìm được  = 24m + 17
Tìm được m 17


24






<b>Bài 2 </b>


Đặt t = x2<sub> ( t>0). Phương trình trở thành </sub>
t 2 -5t + 4 = 0


Giải ra t = 1, t = 4 (nhận)


Giải ra x = 1, x= -1, x= 2, x= -2.
<b>Bài 3 </b>


Gọi vận tốc của xe khách là x (km/h), (ĐK: x > 0)
khi đó vận tốc của xe du lịch là x + 20 (km/h)
Thời gian đi từ A đến B của xe khách là :


<i>x</i>
100


(giờ)


Thời gian đi từ A đến B của xe du lịch là :
20
100


+


<i>x</i> (giờ)


Vì xe du lịch đến B trước xe khách 25 phút =


12
5


giờ
nên ta có phương trình:


<i>x</i>
100



-20
100


+


<i>x</i> = 12
5


=> x1 = 60


x2 = -80 < 0 ( loại)


Vậy vận tốc của xe khách 60 km/h;


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Bài 4 </b>


a)Vì E là giao điểm hai phân giác góc B và C của tam giác ABC nên AE cũng là phân giác của góc A.


Khi đó AE và AD đều là phân giác trong của góc BAC nên A, E, D thẳng hàng


b) Ta có:

<i>EBD</i>

+

<i>ECD</i>

= 900<sub> + 90</sub>0<sub> = 180</sub>0<sub> </sub>


Tứ giác BECD nội tiếp đường tròn
c) Xét hai tam giác BIE và tam giác DIC:


<i>EBC</i>

=

<i>EDC</i>

(haigóc nội tiếp cùng chắn cung EC)


<i>BIE</i>

=

<i>DIC</i>

( đối đỉnh)


BIE  DIC ( g-g)



<i>IC</i>
<i>IE</i>
<i>ID</i>
<i>BI</i>


=


BI. IC = IE. ID
<b>Đề 5 </b>


<b>I. Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: </b>


<b>Câu 1: Hàm số </b>

y

= −

(

1

2 x

)

2 là:


<b>A. Nghịch biến trên R. </b> <b>B. Đồng biến trên R. </b>


<b>C. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0 </b> <b>D. Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi x>0 </b>


Câu 2. Trong các phương trình sau đây phương trình nào vơ nghiệm:


<b> A. x</b>2-2x+1=0 <b> B. -30x</b>2+4x+2011 C. x2+3x-2010 D. 9x2-10x+10


<b>Câu 3. Cho </b>

AOB

=

60

0là góc của đường trịn (O) chắn cung AB. Số đo cung AB bằng:
<b>i</b>


<b>e</b>
<b>d</b>


<b>c</b>
<b>b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>A. 120</b>0 B. 600 C. 300 D. Một đáp án khác


<b>Câu 4: Một hình trụ có chu vi đáy là 15cm, diện tích xung quanh bằng 360cm</b>2.
Khi đó chiều cao của hình trụ là:


<b>A. 24cm </b> <b>B. 12cm </b> <b>C. 6cm </b> <b>D. 3cm </b>


<b>II. Tự luận (8 điểm) </b>


<b>Bài 1 (2 đ): Cho hệ phương trình: </b>

mx

2y

3

víi m lµ tham sè



2x

my

11



+

=






<sub>−</sub>

<sub>=</sub>





a. Giải hệ khi m=2


b. Chứng tỏ rằng hệ ln có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m.


<b>Bài 2 (3 đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 720m</b>2<sub>, nếu tăng chiều dài 6m và giảm chiều rộng </sub>
4m thì diện tích của mảnh vườn khơng đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn đó.


<b>Bài 3 (3 đ): Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đường trịn đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt </b>
nhau tai E. Kẻ EF

AD. Gọi M là trung điểm của AE. Chứng minh rằng:


a. Tứ giác ABEF nội tiếp một đường tròn.
b. Tia BD là tia phân giác của góc CBF.
c. Tứ giác BMFC nội tiếp một đường tròn


<b>ĐÁP ÁN </b>


I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý chọn đúng đáp án được 0,5 điểm.


Câu 1 2 3 4


Đáp án C D B A


<b>II. Tự luận (8 điểm) </b>
<b>Bài 1 </b>



a. Với m=2 hệ trở thành:


7


2x

2y

3

x



2


2x

2y

11



y

2





+

=

=



<sub></sub>



<sub>−</sub>

<sub>=</sub>



<sub> = −</sub>

<sub></sub>



b) Xét hệ:

mx

2y

3

víi m lµ tham sè



2x

my

11



+

=





<sub>−</sub>

<sub>=</sub>






Từ hai phương trình của hệ suy ra:

(

m

2

+

4 x

)

=

22

3m

(*)


Vì phương trình (*) ln có nghiệm với mọi m nên hệ đã cho ln có nghiệm với mọi m.
<b>Bài 2 </b>


Gọi chiều dài của mảnh đất đó là x(m), x>0
Suy ra chiều rộng của mảnh đất đó là

720



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
Lý luận để lập được phương trình:


(

)

720



x

6

4

720



x





+

<sub></sub>

<sub></sub>

=





Giải phương trình được x=30


Vậy chiều dài mảnh đất đó là 30m, chiều rộng mảnh đất là

720

24m



30

=




<b>Bài 3 </b>


a.Chỉ ra

ABD

=

90

0suy ra

ABE

=

90

0


EF

AD suy ra

EFA

=

90

0


Tứ giác ABEF có tổng hai góc đối bằng 900 nội tiếp được đường tròn
b. Tứ giác ABEF nội tiếp suy ra

B

<sub>1</sub>

=

A

<sub>1</sub>( góc nội tiếp cùng chắn

EF

)

A

<sub>1</sub>

=

B

<sub>2</sub> ( nội tiếp cùng chắn cung CD)


Suy ra

B

<sub>1</sub>

=

B

<sub>2</sub> suy ra BD là tia phân giác của góc CBF.


c. Chỉ ra tam giác AEF vng tại F có trung tuyến FM

 

AMF

cân tại M suy ra

M

<sub>1</sub>

=

2A

<sub>1</sub>
Chỉ ra

CBF

=

2A

<sub>1</sub> suy ra

M

<sub>1</sub>

=

CBF



Suy ra B và M cùng nhìn đoạn CF dưới một góc bằng nhau và chúng cùng phía đối với CF nên suy ra tứ
giác BMFC nội tiếp một đường tròn


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>F</b>
<b>M</b>


<b>E</b>



<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×