Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.68 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>Câu 1: Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nào sau đây có quy mơ lớn nhất? </b>
<b>A. Điểm công nghiệp. </b> <b>B. Khu công nghiệp. </b>
<b>C. Trung tâm công nghiệp. </b> <b>D. Vùng công nghiệp. </b>
<b>Câu 2: Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là </b>
<b>A. có quy mơ từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng. </b>
<b>B. có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mơ vừa và lớn. </b>
<b>C. là vùng lãnh thổ rộng lớn, có nhiều điểm cơng nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công </b>
nghiệp.
<b>D. sự kết hợp giữa một số xí nghiệp cơng nghiệp với một điểm dân cư. </b>
<b>Câu 3: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa </b>
vào sản phẩm của ngành
<b>A. nông nghiệp. </b> <b>B. công nghiệp. </b> <b>C. xây dựng. </b> <b>D. dịch vụ. </b>
<b>Câu 4: Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia là </b>
<b>A. than đá. </b> <b>B. sắt. </b> <b>C. khí tự nhiên. </b> <b>D. dầu mỏ. </b>
<b>Câu 5: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là </b>
<b>A. vùng công nghiệp. </b> <b>B. điểm công nghiệp. </b>
<b>C. trung tâm công nghiệp. </b> <b>D. khu công nghiệp tập trung. </b>
<b>Câu 6: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia </b>
là
<b>A. năng lượng. </b> <b>B. cơ khí. </b> <b>C. điện tử - tin học. </b> <b>D. luyện kim. </b>
<b>Câu 7: Sản phẩm của ngành công nghiệp </b>
Trang | 2
<b>C. chỉ để phục vụ cho du lịch. </b>
<b>D. chỉ phục vụ cho ngành giao thông vận tải. </b>
<b>Câu 8: Phân ngành nào sau đây không</b> thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
<b>A. Dệt – may. </b> <b>B. Dược phẩm. </b>
<b>C. Sành – sứ – thủy tinh. </b> <b>D. Da – giày. </b>
<b>Câu 9: Trong ngành công nghiệp điện tử - tin học, các sản phẩm: phần mềm, thiết bị cơng nghệ </b>
thuộc nhóm
<b>A. máy tính. </b> <b>B. thiết bị điện tử - tin học. </b>
<b>C. điện tử tiêu dùng. </b> <b>D. thiết bị viễn thông. </b>
<b>Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật </b>
của một nước?
<b>A. Công nghiệp điện tử - tin học. </b> <b>B. Cơng nghiệp năng lượng. </b>
<b>C. Cơng nghiệp hóa chất. </b> <b>D. Cơng nghiệp cơ khí. </b>
<b>II – PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) </b>
<b>Câu 11 (2,0 điểm) </b>Em hãy nêu tên sơ đồ sau và giải thích sơ đồ.
<b> </b>
CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: %)
<b>Năm </b> <b>Tổng </b> <b>Nông – lâm – ngư </b>
<b>nghiệp </b>
<b>Công nghiệp – xây </b>
<b>dựng </b>
<b>Dịch vụ </b>
2000 100,0 63,4 14,4 22,2
2014 100,0 46,3 21,3 32,4
Trang | 3
<b>Câu 1: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa </b>
vào sản phẩm của ngành
<b>A. dịch vụ. </b> <b>B. xây dựng. </b> <b>C. công nghiệp. </b> <b>D. nông nghiệp. </b>
<b>Câu 2: Trong ngành công nghiệp điện tử - tin học, các sản phẩm: phần mềm, thiết bị cơng nghệ </b>
thuộc nhóm
<b>A. điện tử tiêu dùng. </b> <b>B. máy tính. </b>
<b>C. thiết bị điện tử - tin học. </b> <b>D. thiết bị viễn thông. </b>
<b>Câu 3: Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nào sau đây có quy mơ lớn nhất? </b>
<b>A. Khu công nghiệp. </b> <b>B. Điểm công nghiệp. </b>
<b>C. Vùng công nghiệp. </b> <b>D. Trung tâm cơng nghiệp. </b>
<b>Câu 4: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là </b>
<b>A. trung tâm công nghiệp. </b> <b>B. khu công nghiệp tập trung. </b>
<b>C. điểm công nghiệp. </b> <b>D. vùng công nghiệp. </b>
<b>Câu 5: Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là </b>
<b>A. là vùng lãnh thổ rộng lớn, có nhiều điểm cơng nghiệp, khu cơng nghiệp, trung tâm cơng </b>
nghiệp.
<b>B. có nhiều ngành cơng nghiệp kết hợp với nhau trong một đơ thị có quy mơ vừa và lớn. </b>
<b>C. sự kết hợp giữa một số xí nghiệp cơng nghiệp với một điểm dân cư. </b>
<b>D. có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng. </b>
<b>Câu 6: Sản phẩm của ngành công nghiệp </b>
Trang | 4
<b>D. chỉ phục vụ cho ngành giao thông vận tải. </b>
<b>Câu 7: Phân ngành nào sau đây không</b> thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
<b>A. Dệt – may. </b> <b>B. Dược phẩm. </b>
<b>C. Sành – sứ – thủy tinh. </b> <b>D. Da – giày. </b>
<b>Câu 8: Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia là </b>
<b>A. sắt. </b> <b>B. than đá. </b> <b>C. khí tự nhiên. </b> <b>D. dầu mỏ. </b>
<b>Câu 9: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật </b>
của một nước?
<b>A. Công nghiệp năng lượng. </b> <b>B. Công nghiệp điện tử - tin học. </b>
<b>C. Công nghiệp cơ khí. </b> <b>D. Cơng nghiệp hóa chất. </b>
<b>Câu 10: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc </b>
gia là
<b>A. luyện kim. </b> <b>B. cơ khí. </b> <b>C. năng lượng. </b> <b>D. điện tử - tin học. </b>
<b>II – PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) </b>
<b>Câu 11 (2,0 điểm) </b>Em hãy nêu tên sơ đồ sau và giải thích sơ đồ.
<b> </b>
<b>Câu 12: (3,0 điểm) </b>Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: %)
<b>Năm </b> <b>Tổng </b> <b>Nông – lâm – ngư </b>
<b>nghiệp </b>
<b>Công nghiệp – xây </b>
<b>dựng </b>
<b>Dịch vụ </b>
2000 100,0 63,4 14,4 22,2
2014 100,0 46,3 21,3 32,4
Trang | 5
<b>Câu 1: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia </b>
là
<b>A. cơ khí. </b> <b>B. năng lượng. </b> <b>C. điện tử - tin học. </b> <b>D. luyện kim. </b>
<b>Câu 2: Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là </b>
<b>A. là vùng lãnh thổ rộng lớn, có nhiều điểm cơng nghiệp, khu cơng nghiệp, trung tâm cơng </b>
nghiệp.
<b>B. có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mơ vừa và lớn. </b>
<b>C. sự kết hợp giữa một số xí nghiệp cơng nghiệp với một điểm dân cư. </b>
<b>D. có quy mơ từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng. </b>
<b>Câu 3: Sản phẩm của ngành công nghiệp </b>
<b>A. chỉ để phục vụ cho du lịch. </b>
<b>B. chỉ phục vụ cho ngành giao thông vận tải. </b>
<b>C. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp. </b>
<b>D. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. </b>
<b>Câu 4: Phân ngành nào sau đây không</b> thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
<b>A. Dệt – may. </b> <b>B. Dược phẩm. </b>
<b>C. Sành – sứ – thủy tinh. </b> <b>D. Da – giày. </b>
<b>Câu 5: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa </b>
vào sản phẩm của ngành
<b>A. dịch vụ. </b> <b>B. nông nghiệp. </b> <b>C. xây dựng. </b> <b>D. công nghiệp. </b>
<b>Câu 6: Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia là </b>
Trang | 6
<b>A. Vùng công nghiệp. </b> <b>B. Trung tâm công nghiệp. </b>
<b>C. Điểm công nghiệp. </b> <b>D. Khu công nghiệp. </b>
<b>Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật </b>
của một nước?
<b>A. Công nghiệp năng lượng. </b> <b>B. Công nghiệp điện tử - tin học. </b>
<b>C. Cơng nghiệp cơ khí. </b> <b>D. Cơng nghiệp hóa chất. </b>
<b>Câu 9: Trong ngành công nghiệp điện tử - tin học, các sản phẩm: phần mềm, thiết bị cơng nghệ </b>
thuộc nhóm
<b>A. thiết bị điện tử - tin học. </b> <b>B. điện tử tiêu dùng. </b>
<b>C. thiết bị viễn thông. </b> <b>D. máy tính. </b>
<b>Câu 10: Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp đơn giản nhất là </b>
<b>A. khu công nghiệp tập trung. </b> <b>B. vùng công nghiệp. </b>
<b>Câu 11 (2,0 điểm) </b>Em hãy nêu tên sơ đồ sau và giải thích sơ đồ.
<b> </b>
<b>Câu 12: (3,0 điểm) </b>Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: %)
<b>Năm </b> <b>Tổng </b> <b>Nông – lâm – ngư </b>
<b>nghiệp </b>
<b>Công nghiệp – xây </b>
<b>dựng </b>
<b>Dịch vụ </b>
2000 100,0 63,4 14,4 22,2
2014 100,0 46,3 21,3 32,4
Trang | 7
<b>Câu 1: Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là </b>
<b>A. là vùng lãnh thổ rộng lớn, có nhiều điểm cơng nghiệp, khu cơng nghiệp, trung tâm cơng </b>
nghiệp.
<b>B. có nhiều ngành cơng nghiệp kết hợp với nhau trong một đơ thị có quy mô vừa và lớn. </b>
<b>C. sự kết hợp giữa một số xí nghiệp cơng nghiệp với một điểm dân cư. </b>
<b>D. có quy mơ từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng. </b>
<b>Câu 2: Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia là </b>
<b>A. than đá. </b> <b>B. sắt. </b> <b>C. khí tự nhiên. </b> <b>D. dầu mỏ. </b>
<b>Câu 3: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia </b>
là
<b>A. điện tử - tin học. </b> <b>B. luyện kim. </b> <b>C. năng lượng. </b> <b>D. cơ khí. </b>
<b>Câu 4: Trong ngành cơng nghiệp điện tử - tin học, các sản phẩm: phần mềm, thiết bị cơng nghệ </b>
thuộc nhóm
<b>A. điện tử tiêu dùng. </b> <b>B. thiết bị viễn thông. </b>
<b>C. thiết bị điện tử - tin học. </b> <b>D. máy tính. </b>
<b>Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật </b>
của một nước?
<b>A. Cơng nghiệp hóa chất. </b> <b>B. Công nghiệp điện tử - tin học. </b>
<b>C. Công nghiệp cơ khí. </b> <b>D. Cơng nghiệp năng lượng. </b>
<b>Câu 6: Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nào sau đây có quy mơ lớn nhất? </b>
<b>A. Điểm cơng nghiệp. </b> <b>B. Trung tâm công nghiệp. </b>
<b>C. Vùng công nghiệp. </b> <b>D. Khu công nghiệp. </b>
<b>Câu 7: Sản phẩm của ngành công nghiệp </b>
Trang | 8
<b>B. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. </b>
<b>C. chỉ phục vụ cho ngành giao thông vận tải. </b>
<b>D. chỉ để phục vụ cho ngành nơng nghiệp. </b>
<b>Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là </b>
<b>A. khu công nghiệp tập trung. </b> <b>B. vùng công nghiệp. </b>
<b>C. điểm công nghiệp. </b> <b>D. trung tâm công nghiệp. </b>
<b>Câu 9: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa </b>
vào sản phẩm của ngành
<b>A. công nghiệp. </b> <b>B. dịch vụ. </b> <b>C. nông nghiệp. </b> <b>D. xây dựng. </b>
<b>Câu 10: Phân ngành nào sau đây không</b> thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
<b>A. Dệt – may. </b> <b>B. Dược phẩm. </b>
<b>C. Sành – sứ – thủy tinh. </b> <b>D. Da – giày. </b>
<b>II – PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) </b>
<b>Câu 11 (2,0 điểm) </b>Em hãy nêu tên sơ đồ sau và giải thích sơ đồ.
<b> </b>
<b>Câu 12: (3,0 điểm) </b>Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: %)
<b>Năm </b> <b>Tổng </b> <b>Nông – lâm – ngư </b>
<b>nghiệp </b>
<b>Công nghiệp – xây </b>
<b>dựng </b>
<b>Dịch vụ </b>
2000 100,0 63,4 14,4 22,2
2014 100,0 46,3 21,3 32,4
Trang | 10
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I – Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) </b><i>Mỗi câu trả lời đúng đươc 0,4 điểm </i>
<b>ĐỀ 1: </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>
<b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>ĐỀ 2: </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>
<b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>ĐỀ 3: </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>
<b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>ĐỀ 4: </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>
<b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>II – Phần tự luận (6,0 điểm) </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>11 </b>
<b>(2,0 </b>
<b>điểm) </b>
<b>Nêu tên sơ đồ và giải thích sơ đồ </b> <b>2,0 </b>
- Tên sơ đồ: Sơ đồ về sản xuất cơng nghiệp. 0,75
- Giải thích: Sản xuất công nghiệp bao gồm 2 giai đoạn 0,5
+ Giai đoạn 1: tác động vào đối tượng lao động tạo ra nguyên liệu. 0,25
+ Giai đoạn 2: chế biến nguyên liệu tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng. 0,25
+ Cả 2 giai đoạn đều sản xuất bằng máy móc. 0,25
<b>12 </b>
<b>(3,0 </b>
<b>điểm) </b>
<b>Vẽ và nhận xét biểu đồ </b> <b>3,0 </b>
- Vẽ biểu đồ tròn (biểu đồ khác khơng cho điểm). 2,0
u cầu: Chính xác, đẹp, có đầy đủ tên biểu đồ và bảng chú giải (nếu thiếu hoặc
sai mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm).
Trang | 11
<b>(1,0 </b>
<b>điểm) </b> - Các nước ngày đang trong giai đoạn cơng nghiệp hóa với chiến lược công nghiệp
hướng về xuất khẩu, trên cơ sở thu hút vốn, cơng nghệ và kinh nghiệm quản lí của
các nước cơng nghiệp phát triển, nên hình thành các khu công nghiệp tập trung.
0,5
- Trên thực tế, các khu công nghiệp tập trung thu hút vốn đầu tư ở trong và ngoài
nước, sản xuất ra nhiều sản phẩm phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất
khẩu, tạo thêm việc làm và nâng cao chất lượng lao động, mở rộng viêc chuyển
giao công nghệ tiên tiến, góp phần hình thành các đô thị mới và giảm bớt chênh
lệch vùng.
0,5
Trang | 12
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>