Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Các dạng bài tập cơ bản về Amin môn Hóa học 12 năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ AMIN MƠN HĨA HỌC 12 NĂM 2021 </b>



<b>A. KIẾN THỨC CẦN NẮM </b>



- Amin bậc 1: NH2R


- Amin bậc 2: NHR2


- Amin bậc 3: NR3


<b>1. Dạng 1: Xác định số đồng phân, gọi tên amin</b>


- Xác định độ bất bão hòa của phân tử (số liên kết , số vòng); với hợp chất CxHyNzOt theo biểu thức : δ
= (2x + 2 + z - y)/2


- Xác định các loại mạch cacbon: Mạch khơng nhánh, mạch có nhánh, vịng...
- Các loại nhóm chức, vị trí nhóm chức...


- Tên gọi theo tên thông tường, tên gốc chức, tên thay thế.


<b>2. Dạng 2: So sánh tính bazơ</b>


Tính bazơ của amin phụ thuộc vào đặc điểm của gốc R liên kết với N của nhóm amin
- Nếu R có tác dụng đẩy e ⇒ tính bazơ amin càng mạnh ( mạnh hơn NH3)


- Nếu R có tác dụng hút e ⇒ tính bazơ yếu


(Rthơm)3N <(Rthơm)2NH < RthơmNH2 < NH3 < RnoNH2 < (Rno)2NH < (Rno)3N
<b>3. Dạng 3: Xác định số nhóm chức amin</b>


Tùy theo số nhóm chức amin mà tác dụng với axit theo tỉ lệ xác định


nH+ : namin = n → amin có n nhóm chức


<b>4. Dạng 4: Phản ứng cháy của amin </b>


<b>CxHyNt + (x + y/4)O2 → xCO2 + y/2H2O + t/2N2 </b>


<b>nO2 phản ứng = nCO2 + 1/2nH2O </b>
<b>mamin = mC + mH + mN </b>


<b> ưu :</b>


hi đốt cháy 1 amin ngoài khơng khí th :


nN2 sau ph n ứng = nN2 sinh ra t ph n ứng đốt cháy amin + nN2 có s n trong khơng khí


Amin no đơn chức mạch hở: CnH2n+3N


Amin no 2 chức mạch hở: CnH2n+4N2


<b>5. Dạng 5: Amin tác dụng với muối của kim loại</b>


Một số muối d tạo kết tủa hidroxit với dung dịch amin
í dụ: AlCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Al(OH)3 + 3CH3NH3Cl
<b> ưu :</b>


- Tương t như NH3 các amin c ng tạo phức chất tan với Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgCl


í dụ: hi sục khí CH3NH2 tới dư vào dd CuCl2 th ban đ u xuất hiện kết tủa Cu(OH)2 màu xanh


nhạt, sau đó kết tủa Cu(OH)2 tan trong CH3NH2 dư tạo thành dd phức [Cu(CH3NH2)4](OH)2 màu xanh



th m.


2CH3NH2 + CuCl2 + H2O → Cu(OH)2 + 2CH3NH3Cl


Cu(OH)3 + 4CH3NH2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>6. Dạng 6: Anilin</b>


Do nh hưởng của nhóm NH2 (tương t nhóm –OH ở phenol), ba nguyên tử H ở các vị trí ortho và para


so với nhóm –NH2 trong nhân thơm của anilin bị thay thế bởi ba nguyên tử brom tạo ra kết tu trắng 2, 4,


6 tribromanilin ( ph n ứng nhận biết anilin)


<b>7. Dạng 7: Phản ứng khử amin bằng HNO2</b>


- Amin bậc 1 ph n ứng với HNO2 ở nhiệt độ thường tạo ra ancol hoặc phenol gi i phóng khí N2


RNH2 + HONO → ROH + N2 + H2O


- Anilin và amin thơm ph n ứng với HNO2 ở nhiệt độ thấp (0-5°C) tạo muối điazoni


C6H5NH2 + HONO + HCl → C6H5N2Cl + 2H2O


<b>B. BÀI TẬP MINH HỌA </b>



<b>Bài 1:</b> Ứng với công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu cơng thức cấu tạo của amin:


A. 8


B.7
C.6
D.5


<b>Hướng dẫn giải:</b>


δ = (2.4+2+1-11)/2 = 0
⇒ Amin no, mạch hở
Amin bậc 1:


CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – NH2


CH3 – CH2 – CH(NH2) – CH3


CH3 – CH(CH3) – CH2 – NH2


(CH3)2 – C(NH2) – CH3


Amin bậc 2:


CH3 – CH2 – CH2 – NH – CH3


(CH3)2 – CH – NH – CH3


CH3 – CH2 – NH – CH2 – CH3


Amin bậc 3:


CH3 – CH2 – N – (CH3)2



⇒ 8 công thức
→ Đáp án A


<b>Bài 2:</b> Amin (CH3)2CHCH2 – NH2 có tên gọi là:


A. 2-metylpropan – 1 – amin
B. 2-metylpropan – 3 – amin
C. Metylpropylamin


D. 2 – Metylpropyl – 1 – amin
→ Đáp án A


<b>Bài 3:</b> Cho các chất sau:
(1). Amoniac


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(3). p – Nitroanilin
(4). p – Metyanilin
(5). Metylamin
(6). Đimetylamin


Tính bazơ tăng d n của cac chất được sắp xếp theo dãy nào sau đây?
A. (3) < (2)< (4) < (1) < (5) < (6)


B. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6)
C. (6) < (5) < (1) < (4) < (2) < (3)
D. (5) < (4) < (2) < (1) < (3) < (6)


<b>Hướng dẫn giải:</b>


- òng benzen hút electron mạnh hơn nguyên tử H nên các amin thơm có tính bazơ yếu hơn NH3



- Gốc metyl –CH3 đẩy e mạnh hơn nguyên tử H nên các amoin có nhóm –CH3 có tính bazơ mạnh hơn


NH3; và đimetyl amin có tính bazơ mạnh hơn metylamin ⇒ (1) < (5) < (6)


- Trong các amin thơm, nhóm -NO2 có liên kết đơi là nhóm hút e nên làm gi m l c bazơ, nhóm metyl –


CH3 là nhóm đẩy e nên làm tăng l c bazơ (3) < (2)< (4) < (1)


→ Đáp án A


<b>Bài 4:</b> Cho các chất: (1) amoniac; (2) metylamin; (3) anilin; (4) dimetylamin. Tính bazơ tăng d n theo
thứ t nào sau đây?


A. (1) < (3) < (2) < (4).
B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4).
D. (3) < (1) < (4) < (2).


<b>Hướng dẫn giải :</b>


Amoniac(NH3); metyamin (CH3NH2); anilin( C6H5NH2); dimetyl amin(CH3 – NH – CH3)


D a vào tính chất trên : anilin có vịng benzen(gốc phenyl) ⇒ Tính bazơ yếu nhất
NH3 ở mức trung gian > C6H5NH2


Amin bậc I (CH3NH2) < Amin bậc 2 (NH3 – NH –NH3)


⇒Thứ t : C6H5NH2 < CH3 < CH3NH2<(CH3)2NH



→ Đáp án B


<b>Bài 5:</b> X là một hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H và N trong đó N chiếm 23,72%. Biết
X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 1. Công thức phân tử của X là:


A. CH5N


B. C2H7N


C. C3H9N


D. C4H11N
<b>Hướng dẫn giải:</b>


Vì n HCl : n X = 1: 1 ⇒ Phân tử chứa 1 nhóm chức amin, tức có 1 nguyên tử N
⇒ mX = 14 : 23,72% = 59


Gọi CTPT X là: CxHyNH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

⇒ 12x + y =43 ⇒ x = 3; y = 7
→ Đáp án C


<b>Bài 6:</b> Để trung hòa 50 ml dung dịch đimetyl amin c n dùng 40 ml dung dịch HCl 0,1M. Nồng độ dung
dịch amin và khối lượng muối thu được là:


A. 0,02M và 0,33g
B. 0,04M và 0,33g
C. 0,04 và 0,238g
D. 0,02 và 0,238g



<b>Hướng dẫn giải:</b>


nHCl = 0,004 ⇒ namin = 0,002 ( amin 2 chức)


CM amin = 0,002 : 0,05 = 0,04M


Áp dụng định luật b o toàn khối lượng :


mmuối = mamin + mHCl = 0,002. 46 + 0,004.36,5 = 0,238g


→ Đáp án C


<b>Bài 7:</b> Có ba chất l ng: benzen, anilin và stiren đ ng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn. Thuốc thử để nhận
biết ba chất l ng trên là:


A. Nước brom
B. Giấy qu tím


C. Dung dịch phenolphtalein
D. Dung dịch NaOH


<b>Hướng dẫn giải:</b>


- tiren làm mất màu nước brom :


C6H5 – CH = CH2 + Br2 → C6H5 – CHBr – CH2Br


- Anilin tạo kết tủa trắng :


C6H5-NH2 + 3Br2 → C6H2(Br)3-NH2↓ + 3HBr



- Benzen khơng có hiện tượng g
→ Đáp án A


<b>Bài 8:</b> Để phân biệt anilin và etylamin đ ng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch Br2


B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AgNO3
<b>Hướng dẫn giải :</b>


Anilin ph n ứng với nước Br2, tạo kết tủa trắng H2NC6H2Br3


→ Đáp án C


<b>Bài 9:</b> Hỗn hợp 1,07g hai amin đơn chức bậc nhất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ph n ứng v a hết
với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo nên dung dịch X. Cho X tác dụng với Na dư thu được 0,03 mol H2.


Xác định công thức 2 amin:
A. C3H7NH2 và C4H9NH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. CH3NH2 và C3H7NH2
<b>Hướng dẫn giải :</b>


Đặt công thức chung của 2 amin là: R−NH2


R−NH2 + HONO → R−OH + N2 + H2O


X gồm R−OH và H2O ph n ứng với Na:



nR−OH + nH2O = 2nH2 = 0,06


⇒ nR−OH = nH2O = 0,03 mol = n R−NH2


⇒ R−OH = 1,07 : 0,03 = 35,6 ⇒ R− = 18,6
⇒ -CH3 (15) và -C2H5 (29)


→ Đáp án C


<b>C. UYỆN TẬP </b>



<b>Câu 1:</b> Amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức tổng qt là


<b>A. </b>CnH2nN. <b>B. </b>CnH2n+1N. <b>C. </b>CnH2n+3N. <b>D. </b>CnH2n+2N.


<b>Câu 2:</b> Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một ?


<b>A. </b>(CH3)3N. <b>B. </b>CH3NHCH3. <b>C. </b>CH3NH2. <b>D. </b>CH3CH2NHCH3.


<b>Câu 3:</b> Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?


<b>A. </b>phenylamin <b>B. </b>metylamin <b>C. </b>đimetylamin <b>D. </b>trimetylamin


<b>Câu 4:</b> Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ?


<b>A. </b>(CH3)3N <b>B. </b>CH3-NH2 <b>C. </b>C2H5-NH2 <b>D. </b>CH3-NH-CH3


<b>Câu 5:</b> Số đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N là:



<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 6:</b> Số đồng phân amin bậc một, chứa vịng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 7:</b> Ở điều kiện thường, amin X là chất l ng, d bị oxi hoá khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X
không làm đổi màu qu tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây tho mãn
tính chất của X ?


<b>A. </b>đimetylamin <b>B. </b>benzylamin <b>C. </b>metylamin <b>D. </b>anilin


<b>Câu 8:</b> Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ t tăng d n l c bazơ .?


<b>A. </b>anilin, metylamin, amoniac <b>B. </b>anilin, amoniac, metylamin


<b>C. </b>amoniac, etylamin, anilin <b>D. </b>etylamin, anilin, amoniac


<b>Câu 9:</b> Thành ph n ph n trăm khối lượng nitơ trong phân t anilin bằng


<b>A. </b>18.67%. <b>B. </b>12,96%. <b>C. </b>15,05%. <b>D. </b>15,73%.


<b>Câu 10:</b> Một amin đơn chức bậc một có 23,73% nitơ về khối lượng, số đồng phân cấu tạo có thể có của
amin này là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 11:</b> Cho 10 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở tác dụng v a đủ với V ml dung dịch HC1
1M, thuđược dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là



<b>A. </b>80. <b>B. </b>320. <b>C. </b>200. <b>D. </b>160.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 13:</b> Trung hịa hịàn tồn 12 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit
HCl, tạo ra 26,6 gam muối. Amin có cơng thức là


<b>A. </b>H2NCH2CH2CH2NH2. <b>B. </b>CH3CH2CH2NH2.


<b>C. </b>H2NCH2NH2. <b>D. </b>H2NCH2CH2NH2.


<b>Câu 14:</b> hi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 1,344 lít khí CO2, 0, 24 lít khí N2 (các
thể tích khí đo ở đktc) và 1,62 gam H2O. Công thức của X là


<b>A. </b>C4H9N. <b>B. </b>C3H7N. <b>C. </b>C2H7N. <b>D. </b>C3H9N.


<b>Câu 15:</b> Cho chất hữu cơ X có cơng thức phântử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là.


<b>A. </b>85. <b>B. </b>68. <b>C. </b>45. <b>D. </b>46.


<b>Câu 16:</b> Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế
tiếp bằng một lượng oxi v a đủ, thu được 750 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. D n toàn bộ Y đi qua dung
dịch H2SO4 đặc (dư). Thể tích cịn khí lại là 350 ml. Các thể tích khí và hơi đo cùng điều kiện. Hai
hiđrocacbon đó là


<b>A. </b>C2H4 và C3H6. <b>B. </b>C3H6 và C4H8. <b>C. </b>C2H6 và C3H8. <b>D. </b>C3H8 và C4H10.


<b>Câu 17:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?



<b>A. </b>Amin là hợp chất hữu cơ chứa C, H, và N.


<b>B. </b><sub>Amin là hợp chất hữu cơ có một hay nhiều nhóm NH2 trong phân tử. </sub>


<b>C. </b><sub>Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng các gốc </sub>


hiđrocacbon.


<b>D. </b><sub>Amin là hợp chất hữu cơ trong nhóm NH2 liên kết với vịng benzen. </sub>
<b>Câu 18:</b> Cho các chất sau:


CH3 – NH2


CH3 – NH – CH2 – CH3
CH3 – NH – CO – CH3
H2N – [CH2]2 – NH2
(CH3)2NC6H5
H2N – CO – NH2
CH3 – CO – NH2
CH3 – C6H4 – NH2.


Dãy chất chỉ gồm các amin là:


<b>A. </b>(1), (2), (4), (5), (7). <b>B. </b>(1), (4), (5), (6), (8). <b>C. </b>(1), (2), (4), (6), (8). <b>D. </b>(1), (2), (4), (5), (8).


<b>Câu 19:</b> Cặp ancol và amin nào sau đây cùng bậc?


<b>A. </b><sub>(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. </sub> <b>B. </b><sub>(CH3)3COH và (CH3)3CNH2. </sub>
<b>C. </b><sub>C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. </sub> <b>D. </b><sub>(C6H5)2NH và C6H5CH2OH. </sub>
<b>Câu 20:</b><sub> Tên gọi của hợp chất có cơng thức CH3 – N – CH(CH3)2 là </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>Metyletylisopropylamin. <b>B. </b>Etylmetylisopropylamin.


<b>C. </b>Etylbutylamin. <b>D. </b>Etylmetylpropylamin.


<b>Câu 21:</b><sub> Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có cơng thức phân tử C3H9N? </sub>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 22:</b><sub> Một hợp chất có công thức phân tử C4H11N. Số đồng phân amin bậc một, bậc hai, bậc ba ứng </sub>


với công thức này l n lượt là


<b>A. </b>8, 4, 3, 1. <b>B. </b>8, 3, 4, 1. <b>C. </b>7, 3, 3, 1. <b>D. </b>6, 3, 2, 1.


<b>Câu 23:</b><sub> o sánh đúng về độ tan của các amin CH3NH2, (CH3)2NH và (CH3)3N trong nước và trong </sub>


ancol là:


<b>A. </b>C 3 amin đều tan ít trong nước và tan nhiều trong ancol.


<b>B. </b>C 3 amin đều tan ít trong nước và tan ít trong ancol.


<b>C. </b><sub>C 3 amin đều d tan trong nước, CH3NH2, (CH3)2NH đều tan trong nước hơn (CH3)3N; c 3 amin </sub>


đều tan nhiều trong ancol.


<b>D. </b><sub>CH3NH2, (CH3)2NH tan nhiều trong nước và ancol; (CH3)3N ít tan trong nước và ancol. </sub>
<b>Câu 24:</b> L c bazơ của metylamin lớn hơn của aminoac vì



<b>A. </b>Nguyên tử N cịn đơi electron chưa liên kết. <b>B. </b>Nguyên tử N có độ âm điện lớn .


<b>C. </b>Nguyên tử N ở trạng thái lai hóa sp3. <b>D. </b>Nhóm metyl là nhóm đẩy electron.
<b>Câu 25:</b> Dãy các amin được sắp xếp theo chiều tăng d n l c bazơ là:


<b>A. </b><sub>C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH2. </sub> <b>B. </b><sub>(CH3)2NH2, (CH3)2NH2, C6H5NH2. </sub>
<b>C. </b><sub>C6H5NH2, (CH3)2NH2, CH3NH2. </sub> <b>D. </b><sub>CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH2. </sub>
<b>Câu 26:</b> Chất nào sau đây có l c bazơ lớn nhất?


<b>A. </b><sub>NH3. </sub> <b>B. </b><sub>C6H5NH2. </sub>


<b>C. </b><sub>CH3 – CH2 – CH2 – NH2. </sub> <b>D. </b><sub>CH3 – CH – NH2. </sub>



CH3


<b>Câu 27:</b> Cho qu tím vào phenylamin trong nước thì


<b>A. </b>Qu tím chuyển thành xanh. <b>B. </b>Qu tím chuyển thành đ .


<b>C. </b>Qu tím khơng đổi m u. <b>D. </b> hơng xác định được vì khơng rõ pH.
<b>Câu 28:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Anilin là bazơ yếu hơn NH3 v nh hưởng hút electron của nhân thơm lên nhóm – NH2.
<b>B. </b>Anilin khơng làm đổi m u giấy qu tím ẩm.


<b>C. </b><sub>Nhờ có tính bazơ nên anilin tác dụng được với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường. </sub>
<b>D. </b>Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5– kị nước.


<b>Câu 29:</b> Điều nào sau đây <b>sai</b>?



<b>A. </b>Các amin đều có tính bazơ.


<b>B. </b>Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
<b>C. </b>Anilin có tính bazơ rất yếu.


<b>D. </b>Anilin có tính bazơ do N có cặp electron chưa liên kết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đây?


<b>A. </b><sub>Dung dịch Br2. </sub> <b>B. </b><sub>Axit HNO2. </sub> <b>C. </b>Axit HBr. <b>D. </b><sub>Cu(OH)2. </sub>
<b>Câu 31:</b> Ph n ứng giữa anilin và dung dịch Brom chứng t


<b>A. </b>Nhóm chức và gốc hiđrocacbon có nh hưởng qua lại l n nhau.


<b>B. </b>Nhóm chức và gốc hiđrocacbon khơng có nh hưởng g đến nhau.


<b>C. </b>Nhóm chức nh hưởng đến tính chất của gốc hiđrocacbon.


<b>D. </b>Gốc của hiđrocacbon nh hưởng đến tính chất của nhóm chức.


<b>Câu 32:</b> Dung dịch metylamin có thể tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây?


<b>A. </b><sub>FeCl3. </sub> <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b><sub>NH3. </sub>
<b>Câu 33:</b><sub> Khi cho metylamin và anilin tác dụng với dung dịch HBr và dung dịch FeCl2 thì </sub>
<b>A. </b><sub>C metylamin và anilin đều tác dụng với HBr và FeCl2. </sub>


<b>B. </b><sub>Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với HBr và FeCl2. </sub>
<b>C. </b><sub>Metylamin tác dụng được với HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr. </sub>
<b>D. </b><sub>C metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2. </sub>


<b>Câu 34:</b> Để khử nitrobenzen thành anilin, ta có thể dùng chất nào trong các chất sau đây?


<b>A. </b>Fe + dung dịch HCl. <b>B. </b><sub>Khí H2. </sub> <b>C. </b><sub>Muối FeSO4. </sub> <b>D. </b><sub>Khí SO2. </sub>


<b>Câu 35:</b> Để điều chế các ankylamin trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?


<b>A. </b>Khử d n suất nitro bằng hiđro mới sinh.


<b>B. </b>Cho aminoac tác dụng với ancol ở nhiệt độ cao.


<b>C. </b>Cho aminoac tác dụng với ankyl halogenua ở nhiệt độ cao.


<b>D. </b>Tinh chế t chế phẩm của d u m .


<b>Câu 36:</b> Hóa chất có thể dùng để nhận biết phenol và anilin là


<b>A. </b><sub>dung dịch Br2. </sub> <b>B. </b><sub>H2O. </sub> <b>C. </b>dung dịch HCl. <b>D. </b>Na.


<b>Câu 37:</b> Cho bốn ống nghiệm đ ng các hỗn hợp sau:
benzen + phenol.


Anilin + dung dịch HCl dư.
Anilin + dung dịch NaOH.
Anilin + H2O.


Ống nghiệm có s tách lớp các chất l ng là


<b>A. </b>(3), (4). <b>B. </b>(4). <b>C. </b>(1), (2), (3). <b>D. </b>(1), (4).


<b>Câu 38:</b> Một amin A cùng dãy đồng đẳng với metylamin có 68,97% cacbon về khối lượng. Công thức


phân tử của A là


<b>A. </b><sub>C2H7N. </sub> <b>B. </b><sub>C3H9N. </sub> <b>C. </b><sub>C4H11N. </sub> <b>D. </b><sub>C5H13N. </sub>


<b>Câu 39:</b> Trung hòa 50 ml dung dịch metylamin c n 300 ml dung dịch HCl 0,1M. Gi sử thể tích khơng
thay đổi. Nồng độ mol của metylamin là


<b>A. </b>0,06M. <b>B. </b>0,05M. <b>C. </b>0,04M. <b>D. </b>0,01M.


<b>Câu 40:</b> Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Gi sử hiệu suất ph n ứng là 100%. Khối
lượng anilin trong dung dịch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN PHẦN LUYỆN TẬP </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>


<b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b> <b>36 </b> <b>37 </b> <b>38 </b> <b>39 </b> <b>40 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài gi ng được biên soạn công phu và gi ng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến t các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b> uyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ng <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> t các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây d ng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ ăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Tr n Nam D ng, T . Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Th y Nguy n Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương tr nh Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em H
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các k thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ng Gi ng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Tr n Nam D ng, T . Pham ỹ Nam, T . Lưu Bá Thắng, Th y Lê Phúc Lữ, Th y Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc mi n phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> t lớp 1 đến lớp 12 tất c
các môn học với nội dung bài gi ng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm m n phí, kho tư liệu
tham kh o phong phú và cộng đồng h i đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài gi ng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
mi n phí t lớp 1 đến lớp 12 tất c các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Các dạng bài tập cơ bản về VLHN
  • 4
  • 1
  • 14
  • ×