Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi HSG môn Toán 6 năm 2019-2020 Trường THCS Hoằng Phụ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ BÀI </b>
<b>Bài 1 </b><i>(1,0 điểm)</i> Cho tổng A = 1 + 32 + 34 + 36 +…+ 32008


Tính giá trị biểu thức: B = 8A - 32010


<b>Bài 2</b><i>(4,0 điểm)</i> 1. Cho A = 1.4.7.10..…58 + 3.12.21.30…..174
a. Tìm chữ số tận cùng của A.


b. Chứng tỏ rằng A chia hết cho 377.


2. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho: a chia cho 2 dư 1, a chia cho 3 dư 1, a chia cho 5 dư
4, a chia cho 7 dư 3.


3. Tìm số x, y nguyên biết

x.y 12

 

x

y



<b>Bài 3</b><i>(3,0 điểm)</i> Tìm số tự nhiên x biết:


a. x + (x + 1) + (x + 2) + …+ (x + 99) = 5450.
b. 3.(5x - 1) - 2 = 70.


c. 2x + 2x + 1 + 2x + 2 = 960 - 2x + 3


<b>Bài 4</b><i>(4,0 điểm)</i> a. Tìm số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Biết rằng: hai chữ số của số đó đều
là số ngun tố. Tích của số đó với các chữ số của nó là số có 3 chữ số giống nhau được tạo
thành từ chữ số hàng đơn vị của số đó.


b. Cho p là số nguyên tố (p > 3) và 2p + 1 cũng là số nguyên tố. Hỏi 4p + 1 là số nguyên tố hay
hợp số? Vì sao?


<b>Bài 5</b><i>(5,0 điểm)</i> Cho n đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, khơng
có ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm.



a. Biết rằng số giao điểm của các đường thẳng đó là 1128. Tính n.


b. Số giao điểm của các đường thẳng đó có thể là 2017 được khơng? Vì sao?


<b>Bài 6 </b>( 3 điểm)


a) So sánh: E =


99


100


2018

1



2018

1





và F =


98


99


2018

1



2018

1





.


b) Tìm số nguyên tố ab (a > b > 0 ), biết abba là số chính phương.


c) Cho abc là số tự nhiên có ba chữ số. Tìm giá trị lớn nhất của

A

abc

1918



a

b c





 

.


<b>TRƯỜNG THCS HOẰNG PHỤ </b> <b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI </b>


<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


Môn:<b> TOÁN - </b>Lớp<b> 6 ( Lần 1) </b>


<i>(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hướng dẫn giải </b>


A = 1 + 32 + 34 + 36 +…+ 32008
9A = 32 + 34 + 36 + 38 +… + 32010
Tính được 8A = 32010


- 1


B = 8A - 32010 = 32010 - 1 - 32010 = -1
a.Tìm chữ số tận cùng của A



- Tìm được chữ số tận cùng của tích B = 1.4.7.10…58 là 0
- Tìm được chữ số tận cùng của tích C = 3.12.21.30…174 là 0
- Tìm được và kết luận chữ số tận cùng của A là 0


Chứng tỏ rằng A chia hết cho 377 - Nhận xét 377 = 13.29


- Tìm được quy luật của các thừa số trong tích B là các số tự nhiên chia 3 dư 1, nên B chứa
thừa số 13. Do đó B = 1.4.7.10.13…58 B = 1.4.7.10.13…29.2


Suy ra B chia hết cho 377


- Tìm được quy luật của các thừa số trong tích C là các số tự nhiên chia 9 dư 3, nên C chứa
thừa số 39. Do đó C = 3.12.21.30.39…17 C = 3.12.21.30.(3.13)…(6.29)


Suy ra C chia hết cho 377
- Kết luận A chia hết cho 377


Vì a chia cho 2 dư 1, a chia cho 3 dư 1, a chia cho 5 dư 4, a chia cho 7 dư 3
Nên

a 1 2 ;a 1 3 ; a

4 5 ; a 3 7



 

a 1 2 ;a

2 3 ; a 1 5 ; a

4 7



a 11 2 ;a 11 3 ; a 11 5 ; a 11 7



 

  

a 11 BC 2;3;5;7 .



Mà a là số tự nhiên nhỏ nhất

  

a 11

BCNN 2;3;5;7 .


Mà các số 2; 3; 5; 7 nguyên tố cùng nhau



BCNN 2;3;5;7

2.3.5.7

210

  

a 11

210.

 

a

199.


Vậy số tự nhiên cần tìm là 199.


Ta có

x.y 12

  

x

y

x.y

  

x

y 12

0





x. y 1 y 12 0


     x. y 1

 

 

y 1  

11 0


x 1 . y 1

 

11 1

 



     <sub>Vì </sub>x, yZ nên x 1 Z; y 1 Z


Do đó từ

 

1  x 1; y 1 <sub>là các ước của -11 Các ước của -11 là -11; -1;1;11 </sub>
Vậy

x; y

 

 

10; 2 ; 0;12 ; 2; 10 ; 12;0 .

 

 

 



<b>Bài 3 </b>


a. x + (x + 1) + (x + 2) + …+ (x + 99) = 5450.
100x + (1 + 2+ 3+ …+ 99) = 5450


Lí luận tính tổng: 1 + 2+ 3+ …+ 99 = 4950


khi đó 100x + 4950 = 5450 =>100x = 500 =>x = 5
b. 3.(5x - 1) - 2 = 70.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5x - 1 = 72 : 3 => 5x - 1 = 24 =>5x = 25 => 5x = 52 => x = 2
c. 2x + 2x + 1 + 2x + 2 = 960 - 2x + 3



2x (1 + 2 + 22 + 23) = 960 => 2x .15 = 960 => 2x = 960: 15 2x = 64 => 2x = 26 =>x = 6


<b>Bài 4 a.</b>Tìm số tự nhiên có hai chữ số khác nhau…
- Gọi số cần tìm là <i>ab</i>, (điều kiện của a, b…)


- Theo đề bài ta có <i>ab</i>.a.b = <i>bbb</i> Suy ra <i>ab</i>.a.b = 111.b Hay <i>ab</i>.a = 111


Mà 111 = 3.37 Trong đó: 3 là số nguyên tố; 7 là số nguyên tố; 3 7 thỏa mãn đề bài
nên <i>ab</i><sub> = 37 Kết luận số cần tìm là 37 </sub>


b. Cho p là số nguyên tố (p > 3) và 2p + 1 cũng là số nguyên tố. Hỏi 4p + 1 là số nguyên tố
hay hợp số? Vì sao?


Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng 3k + 1 hoặc 3k + 2 (với kN, k 1)
Nếu p = 3k +1 thì 2p + 1 = 2(3k + 1) + 1 = 3(2k + 1)


và lí luận chỉ ra 2p + 1 là hợp số, trái với đề bài


Do đó p = 3k + 2 khi đó 4p + 1 = 4(3k + 2) + 1 = 3(4k + 3)
và lí luận chỉ ra 4p + 1 là hợp số


5. a. Với n đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, khơng có ba
đường thẳng nào cùng đi qua một điểm. Số giao điểm được xác định như sau: Chọn một
đường thẳng, đường thẳng này cắt n - 1 đường thẳng còn lại tạo ra n - 1 giao điểm, làm như
vậy với n đường thẳng ta được n.(n - 1) giao điểm. Nhưng mỗi giao điểm đã được tính 2 lần,
nên số giao điểm là n.(n - 1):2 giao điểm


- Khi số giao điểm là 1128 ta có: n(n - 1):2= 1128 Lý luận tìm được n = 48
b. - Giả sử số giao điểm bằng 2017 Áp dụng kết quả câu a ta có n(n - 1):2 = 2017


- Lý luận tìm ra điều vô lý


- Kết luận: Số giao điểm không thể bằng 2017
6a. Ta có E =


99


100


2018

1



2018

1





2018.E =


100


100


2018

2018



2018

1





2018.E = 1- 100

2017


2018

1



F =
99
99

2018

1


2018

1




2018.F =


99


99


2018

2018



2018

1





2018.F = 1- 99

2017


2018

1


2017

<sub>100</sub>


2018

1

< 99

2017



2018

1

1 - 100

2017




2018

1

> 1- 99

2017


2018

1


hay 2018 E > 2018 F

E > F . Vậy E > F


b. Ta có abba9.(ab).


Do a, b là các chữ số, ablà số nguyên tố, nên 3

b

9.(a - b) là số chính phương khi a - b

 

1;4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c.

A

abc

1918

100a 10b c

1918



a

b c

a

b c







 

 



+ Nếu b = c = 0 thì A = 100 + 1918 = 2018


+ Nếu b hoặc c khác 0 thì

A

100a 100b 100c

1918 100 1918

2018



a

b c








 


Nên A2018.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>



dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×