Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.83 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
C¬ quan thụ cảm
Nơron h ớng tâm
Nơron trung gian (trung ơng
thần kinh)
Nơron li tâm
Cơ quan phản ứng
3
1
2
4
5
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
<b>I, Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
1, VÝ dơ
Stt VÝ dơ PXK§K PXC§K
1 Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại
3 Qua ngã t thấy đèn đỏ vội dừng xe tr ớc vạch
kẻ
4 Trời rét, môi mím ngắt, ng ời run cầm cập và
sởn gai ốc
5 Gió mùa đơng bắc về, nghe tiếng gió rít qua
khe cửa chắc trời lạnh lắm, tôi vội mặc áo
len đi học
6 Chẳng dại gì mà chi / ựa vi la
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
<b>I, Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
<b>I, Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
1, Ví dụ
<i><b>Tr em sinh ra đã biết bú sữa </b></i>
<i><b>mẹ (PXKĐK)</b></i>
<i><b>Nếu ai đã từng ăn chanh, khi nhìn thấy </b></i>
<b>Thø 5, ngµy 19 tháng 3 năm 2009</b>
2, Nhận xét
<i>- PXKK l phn xạ sinh ra đã có, khơng cần phải học tập</i>
<i>- PXCĐK là phản xạ đ ợc hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả </i>
<i>của quá trình học tp, rốn luyn</i>
<b>I, Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
<b>II, Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b>
1, Hình thành phản xạ có điều kiƯn
a, ThÝ nghiƯm cđa Paplèp
B ớc 1 : Bật đèn => Trung khu thị giác h ng phấn,
chó khơng tiết n ớc bọt
B ớc 2 : Cho chó ăn => Trung khu ăn uèng h
ng phÊn, chã tiÕt n íc bät
B ớc 3 : Bật đèn + cho chó ăn => TK thị giác và TK
ăn uống đều h ng phấn, chú tit n c bt
(làm nhiều lần)
B c 4 : Bật đèn => TK thị giác h ng phấn, chú
tit n c bt
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
Vỡ cựng mt lúc cả trung khu thị giác và trung khu ăn uống
đều nhận đ ợc kích thích và làm nhiều lần nh vậy thì giữa hai
trung khu hình thành đ ờng liên hệ tạm thời, nên khi chỉ cần
bật đèn thì chó sẽ tiết n ớc
<b>Thø 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
<b>I, Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
<b>II, Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b>
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
<b>I, Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
<b>II, Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b>
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
- Phải có sự kết hợp giữa kích thích có điều kiện với kích thích
không điều kiện. Phải lặp đi lặp lại nhiều lần
<b>I, Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
<b>II, Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b>
1, Hình thành phản xạ có điều kiện
a, Thí nghiệm của Paplốp
- Hệ thần kinh phải bình th ờng, trong quá trình hình thành
PXCĐK thì không có kích thích khác mạnh hơn
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
- Là sự hình thành đ ờng liên hệ thần kinh tạm thời trên vỏ nÃo
nối các trung khu có liên quan.
<b>I, Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
<b>II, Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b>
1, Hình thành phản xạ có điều kiện
c, Bản chất
a, Thí nghiệm của Paplốp
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
2, ức chế phản xạ có điều kiện
<b>Thø 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
Vì khi PXCĐK không đ ợc củng cố th ờng xuyên, đ ờng liên hệ thần
kinh tạm thời dần dần mất đi => gọi là quá trình ức chế PXCĐK
<b>I, Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
<b>II, Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b>
1, Hình thành phản xạ có điều kiện
a, ức chế tắt dần
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
2, ức chế phản xạ có điều kiện
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
<b>I, Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
<b>II, Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b>
1, Hình thành phản xạ có điều kiện
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
3, ý nghĩa của việc hình thành và ức chế PXCĐK
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
- Đảm bảo sự thích nghi với mơi tr ờng và điều kiện sống ln thay đổi
- Hình thành các thói quen, tập quán tốt đối với con ng ời
<b>I, Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
2, ức chế phản xạ có điều kiện
<b>II, Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b>
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
Bờn cnh ú thỡ PXCK cũn hình thành cho con ng ời những tập
quán xấu nh : Nghiện ma t, nghiện r ợu…
<b>I, Ph©n biƯt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
2, ức chế phản xạ có điều kiện
<b>II, Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b>
1, Hình thành phản xạ có điều kiện
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
<b>I, Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
<b>I, Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
2, ức chế phản xạ có điều kiện
<b>II, Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b>
1, Hình thành phản xạ có điều kiện
3, ý nghĩa của việc hình thành và ức chế PXCĐK
<b>III, So sánh các tính chất của phản xạ không điều kiện với phản xạ </b>
<b> có điều kiện</b>
<i><b>Bảng 52.2: </b></i>So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện
với phản xạ có điều kiện:
<b>Tính chất của phản xạ không điều kiện</b> <b>Tính chất của phản xạ có điều kiện</b>
1.Trả lời các kÝch thÝch t ¬ng øng hay kÝch thÝch
khơng điều kiện Trả lời các kích thích bất kỳ hay kích thích có điều kiện (đã đ ợc kết hợp với các kích thích khơng
điều kiện một số lần)
2.BÈm sinh ?
3.? DƠ mÊt khi kh«ng cđng cè
4.Cã tÝnh chÊt di trun, mang tÝnh chÊt chđng
lo¹i ?
5.? Số l ợng khơng hạn định
6.Cung phản xạ đơn giản Hình thành đ ờng liên hệ tạm thời
7.Trung ¬ng n»m ë trơ nÃo, tuỷ sống ?
Bền vững
Số l ợng hạn chế
c hình thành trong đời sống
Kh«ng di trun, cã tÝnh chÊt cá thể
PXKĐK và PXCĐK có mối liên quan chỈt chÏ víi nhau:
- Phản xạ khơng điều kiện là cơ sở để thành lập phản xạ có
điều kin
- Phải có sự kết hợp giữa một kích thích có điều kiện với một
kích thích không điều kiện (kích thích có điều kiện phải tác
ng tr c mt thi gian rt ngn).
<i><b>Gia PXKK </b></i>
<i><b>và PXCĐK có </b></i>
<i><b>mối liên quan </b></i>
<i><b>nh thế nào </b></i>
<i><b>với nhau ?</b></i>
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
<b>III, So sánh các tính chất của phản xạ không điều kiện với phản xạ </b>
<b> có điều kiện</b>
<b>I, Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
<b>II, Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b>
1, Hình thành phản xạ có điều kiện
3, ý nghĩa của việc hình thành và ức chế PXCĐK
2, ức chế phản xạ có điều kiện
1, So sánh
<b>Thø 5, ngµy 19 tháng 3 năm 2009</b>
<b>Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2009</b>
<b>I, Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện</b>
<b>II, Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b>
Các nội dung thuộc PXKĐK và
PXCĐK ( Cột A) Kết quả
2, Tr¶ lêi kÝch thÝch cã ®iỊu kiƯn
3, BÈm sinh
4, Hình thành trong đời sống
5, Bền vững
6, DƠ mÊt đi
7, Di truyền, chủng loại
8, Không di truyền, cá thể
9, Số l ợng hạn chế
10, S l ng khụng hn nh
11, Cung phn x n gin
12, Hình thành đ ờng liên hệ tạm thời
13, Trung ơng nằm ở trụ n·o, tủ
sèng
14, Trung ¬ng n»m ë vá n·o
A: ……… A, PXK§K
B: ……… B, PXC§K
<b>1, 3, 5, 7, 9, 11, 13</b>
Đọc mục Em có biết và trả lời các câu hỏi
Lấy 5 ví dụ về PXKĐK và PXCĐK
Ôn tập kiểm tra 1 tiết ( Xem bảng 44 T140 và bảng 45 T143
sgk)