Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giao an lop 1 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.81 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 12</b></i>



<b>( Từ 08/11 đ</b>

<b>ế</b>

<b>n 12/11/2010)</b>



<i><b>THỨ</b></i>

<i><b>MƠN</b></i>

<b>TÊN BÀI DẠY</b>



<b>2</b>



<b>08/11/2010</b>



<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>


<b>ÂN</b>



<b> Bài 46 Ôn ơn</b>


<b> “</b>



<b> Luyeän tập chung</b>


<b> GV chuyên</b>



<b>3</b>



<b>09/11/2010</b>



<b>TD</b>


<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>



<b> GV chuyên </b>




<b> Bài 47 en eân</b>


<b> “</b>



<b> Phép cộng trong phạm vi 6</b>



<b>4</b>



<b>10//11/2010</b>



<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>


<b>TN-XH</b>



<b> Baøi 48 in un</b>


<b> “ </b>



<b> Phép trừ trong phạm vi 6</b>


<b> Nhà ở</b>



<b>5</b>



<b>21/11/2010</b>



<b>MT</b>


<b> HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>




<b> GV chuyeân </b>



<b> Baøi 50 uôn ươn</b>


<b> “</b>



<b> Luyện tập </b>



<b>6</b>



<b>12/11/2010</b>



<b>ÑÑ</b>


<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>SH</b>



<b> Nghiêm trang khi chào cờ (T1) </b>


<b> Bài 41 iêu yêu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 08 -11-2010


Học vần:

<b>Bài </b>

<b>46 OÂn ơn</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- HS đọc được :ôn , ơn, con chồn, sơn ca. từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết được ôn , ơn, con chồn, sơn ca


- Luyện nói 3-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn



<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


<i><b>Tiết 1</b></i>


1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : ân, cái cân, ăn , con trăn
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’</b>


<b> oân </b>

:


-GV giới thiệu <b>ơn</b>



-Phát âm: <b>ô- n- ôn </b>


-Chỉnh sửa phát âm cho HS


-Có vần <b>ơn</b> rồi để có tiếng <b>lựu </b>ta thêm âm gì ,dấu
gì?


- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


-GV viết bảng <b> trái lựu</b> .Chỉnh sửa phát âm cho
HS


-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
*

<b>ơn </b>

(quy trình tươnh tự)


<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa


<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhaän xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu



 Hát múa chuyển sang tiết 2


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


- HS nhắc đầu bài


- HS quan saùt


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nêu


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,


nhóm,lớp
- HS cài


-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con


- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại



HS Yeáu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tieát 2</b></i>


<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


a. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>b. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ gì?


- Bạn nhỏ trong tranh ướ mơ mai sau khơn
lớn sẽ làm gì?


- Cịn em mai sau lớn lên em thích làm gì?
- Để đạt đuợc ươcù mơ đó ngay bây giờ em



phải học tập như thế nào?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ôn , ơn,
con chồn, sơn ca


- Xem trứơc bài <b>en ên</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào
vở


- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe



HSYếu
HS khá,
giỏi


Tốn

LUYỆN TẬP CHUNG



<b>I) Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được phép cộng , và phép trừ trong phạm vi các số đã học.;phép cộng 1 số với 0,
phép trừ một số với 0.Biết viết phép tính thích hợp với các tình huống trong hình vẽ.


- Bài 1, 2(cột 1), 3(cột 1, 2), 4


<b>II) Chuẩn bò:</b>


1.Giáo viên: Nội dung luyện tập
2.Học sinh : Vở tập, bảng con


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1) Bài cũ : 5’


4 + 0 = 1 + 3 – 4 =
4 – 0 = 5 + 0 – 3 =
3 – 3 = 2 + 3 – 5 =
2) Dạy và học bài mới:



a) Giới thiệu: Luyện tập chung


b) Hoạt động 1: Làm vở bài tập 25’


 Hoïc sinh lên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Phương pháp : Giảng giải , thực hành
 Bài 1 : Tính


 Bài 2 : Tính


Nghỉ giữa tiết


 Bài 3 : điền số vào ô


 Tìm một số thích hợp điền vào để cho kết


quả là 5


 Bài 4: Đọc đề toán


 Giáo viên thu vở chấm bài, nhận xét


3) Củng cố : 4’


 Thi đua viết nhanh, đúng


 Có 2 con mèo đang chơi, thêm 3 con chạy


đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con mèo ?



 Giáo viên nhận xét


4) Dặn dò: 1’


 n lại các bảng cộng trừ đã học


 Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 6


 HS làm và sửa bài bảng lớp
 Làm tính cộng


 Học sinh làm , sửa bảng lớp


- HS làm bài


 HS quan sát tranh, nêu bài


tốn


 Học sinh làm bài


 HS thi viết


 HS nghe


Thứ ba ngày 09 -11-2010


Học vần:

<b>Baøi </b>

<b>47 en ên</b>




<b>I/Mục tiêu:</b>


- HS đọc được : en, ên, lá sen, con nhện, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : en, ên, lá sen, con nhện


- Luyện npói 3- 4 theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh hoïa SGK


<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


<i><b>Tiết 1</b></i>


1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : ơn , ơn, con chồn, sơn ca
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài


b.Phát triển:


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’</b>


<b> en </b>

:


-GV giới thiệu <b>en</b>


-Phát âm:<b>e- n- en </b>


-Chỉnh sửa phát âm cho HS


-Có vần <b>en</b> rồi để có tiếng <b>sen </b>ta thêm âm gì ,dấu
gì?


- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


-GV viết bảng <b> lá sen</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa


*

<b>ên </b>

(quy trình tươnh tự)


<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa


<b> Nghỉ giữa tiết</b>



<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu


 Hát múa chuyển sang tiết 2


<i><b>Tieát 2</b></i>


<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


c. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>d. Luyện viết:</b>



- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ gì?
- Trên bàn có gì?
- Dưới bàn có gì?


- Bên phải bàn là vật gì?
- Bên trái bàn là vật gì?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết: en,
ên, lá sen, con nhện


- HS quan sát


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nêu


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,



nhóm,lớp
- HS cài


-HS theo dõi, tập viết ở bảng
con


- Đánh vần nhẩm, đọc trơn
từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào vở
- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe


HS Yếu


HS khá
HSYếu



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Xem trứơc bài <b>in un</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


- HS nghe


Toán

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6



<b>I)</b>

<b>Mục tiêu:</b>



 Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; Biết viết phép tính thích hợp theo tình


huông trong hình vẽ.


- Bài 1, 2(cột 1,2, 3), 3(cột 1, 2), 4


<b>II)</b>

<b>Chuẩn bị:</b>



1.Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 6
2.Học sinh : bảng con


<b>III)</b> <b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1. Bài cũ: 4’


3 + . . . = 5 3 - . . . = 0
2 + . . . = 2 4 - . . . = 1
2. Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 6



a) HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng 10’


 Phương pháp : Trực quan, đàm thoại


 Giáo viên đính nhóm có 5 hình tam giác, nhóm


có 1 hình tam giác, vậy có bao nhiêu hình ?


 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam


giác.


 Để có được 6 hình ta làm tính gì?
 Giáo viên ghi bảng: 5 + 1 = 6
 Gợi ý suy ra: 1 + 5 = 6


 Tương tự với: 2 + 4 = 6


4 + 2 = 6
3 + 3 = 6
Nghỉ giữa tiết


b) HĐ 2: Thực hành. Pp : Luyện tập, thực hành 17’


 Bài 1: Vận dụng cơng thức cộng vừa học để


tính kết quả


 lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột
 Bài 2: Tính



 Bài 3: Tính


 Bài 4: Viết phép tính
 Nhìn tranh nêu bài tốn


3. Củng cố: 3’


 Thi đua điền số vào bảng cộng
 Nhận xét


4. Dặn dò: 1’


 Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 6


 HS lên bảng thực hiện


 Hoïc sinh nêu: có 6 hình
 Học sinh nhắc lại
 Tính cộng: 5 + 1 = 6


 Học sinh thực hành trên que


tính để rút ra phép tính.


 Học sinh làm, sửa bài miệng
 Làm qua 2 bước , 5 dãy thi


sửa bảng lớp



 1 em đặt đề toán


 Học sinh làm, sửa bảng lớp
 Học sinh làm, nêu kết quả
 Học sinh thi đua 2 em nêu
 Học sinh nhận xét


 Học sinh tuyên dương
 HS nghe


HS
Yếu
TB


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ tư ngày 110 -11-2010


Học vần:

<b>Baøi </b>

<b>48 in un</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- HS đọc được : in, đèn pin, un , con giun, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : in, đèn pin, un , con giun


- Luyện nói 3 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1



- Tranh minh hoïa SGK


<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


<i><b>Tiết 1</b></i>


1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : en, ên, lá sen, con nhện
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’</b>


<b> in </b>

:


-GV giới thiệu <b>in</b>


-Phát âm:<b>i- n- in </b>


-Chỉnh sửa phát âm cho HS



-Có vần <b>in</b> rồi để có tiếng <b>pin </b>ta thêm âm gì ,dấu
gì?


- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


-GV viết bảng <b> đèn pin</b> .Chỉnh sửa phát âm cho
HS


-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
*

<b>un </b>

(quy trình tươnh tự)


<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa


<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình vieát
- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu


 Hát múa chuyển sang tieát 2



<i><b>Tieát 2</b></i>


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


- HS nhắc đầu bài


- HS quan saùt


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nêu


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,


nhóm,lớp
- HS cài


-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con


- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


HS Yeáu



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


e. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>f. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ gì?
- Bạn nam đi học thế nào?


- Em đốn xem bạn nam sẽ nói gì?
- Khi nào ta xin lỗi?


- Nên đi học thế nào mới tốt?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>



- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết: in, đèn
pin, un , con giun


- Xem trứơc bài <b>iên yên</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào
vở


- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe


HSYếu
HS khá,
giỏi



<b>Tốn </b>

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6


<b>I) Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; Biết viết phép tính thích hợp theo tình huốâng trong
hình vẽ.


- Bài 1, 2, 3(cột 1, 2), 4


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên: Nhóm mẫu vật có số lượng là 6
2.Học sinh : Bảng con


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
1. Bài cũ: 5’


 Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 6


3 + 3 = 2 + 2 =
4 + 2 = 6 + 0 =


 Nhận xét


2. Bài mới :


a) Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 6


 HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi



6. Pp : Luyện tập, thực hành, trực quan 12’


 Hát


 Học sinh đọc


 Học sinh làm bảng con




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Bước 1: Giáo viên đính hình tam giác lên bảng
 Có 6 hình tam giác bớt 1 cịn mấy ?


 Làm tính gì để biêt được?
 Giáo viên ghi bảng: 6 – 1 = 5
 Bước 2: tương tự: 6 – 5 = 1
 Tương tự với: 6 – 2 = 4


6 – 4 = 2
6 – 3 = 3
Nghỉ giữa tiết


b) HĐ 2: luyện tập .Pp : Luyện tập , thực hành 15’


 Bài 1 : Tính và ghi thẳng cột


 Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 6 để làm
 Bài 2 : Tính



 Bài 3 : Tính


 Tiến hành theo 2 bước , em hãy nêu cách làm
 Bài 4 : Nhìn tranh viết phép tính thích hợp
 Giáo viên thu vở chấm và nhận xét


3. Củng cố: 3’


 Trò chơi: thi đua nêu kết quả bảng trừ 6
 Nhận xét


4. Dặn dò :1’


 Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6
 Làm lại các bài còn sai vào vở nhà
 Chuẩn bị bài luyện tập


 Học sinh quan sát
 Bớt 1 hình cịn 5 hình
 Tính trừ


 HS tự nêu và rút ra phép tính
 HS tính để rút ra phép trừ
 Học sinh đọc thuộc bảng trừ,


cá nhân, lớp


 HS làm bài, sửa bảng lớp
 HS, làm bài, sửa bảng lớp
 HS đọc kết quả phép tính


 HS thi đua tổ, viết lên bảng


con: 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1…


 Học sinh nhận xét


 Tuyên dương tổ nhanh đúng


Tự nhiên xã hội

NHÀ Ở



<b>I) Mục tiêu:</b>


- Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đò dùng trong nhà của mình.


- Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở vùng nơng thơn , thành thị, miền núi.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1) Giáo viên: Tranh các loại nhà
2) Học sinh: SGK, Bảng con


<b>III)</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1) n định:


2) Bài cũ : Gia đình


 Em hãy kể về gia đình mình


 Viết: bà, bố, mẹ, chị


3) Bài mới:


a) Giới thiệu: Hôm nay ta học bài nhà ở
b) Hoạt động1: Quan sát hình


 Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà ở khác nhau


 Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Phương pháp: Trực quan, thảo luận
 Quan sát tranh 12 sách giáo khoa


 Nhà này ở đâu


 Bạn thích ngôi nhà nào ? vì sao


 Giáo viên cho xem nhà miền núi, đồng bằng,


thành phố


 Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của


mọi người trong gia đình


 Nhà em giống nhà nào trong tranh?
 Trong nhà em có những gì?


c) Hoạt động 2: Lồng ghép tiếng vệt



 Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành


- GV cho HS đọc : nhà ở, nhà ngói,nhà lầu,
nhà sàn, phố.


- GV viết mẫu, cho HS luyện viết
4) Củng cố :


 Chơi trò chơi đi chợ: Sắm các vật dụng cho gia


đình


 Giáo viên nhận xét


5) Dăn dò:


 Dọn dẹp nhà của cho sạch đẹp
 Luyện đọc, viết các từ đã học
 Chuẩn bị bài: Công việc ở nhà


 Học sinh trao đổi
 Học sinh trình bày


 HS nêu


 HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 HS luyện viết bảng con
 HS kể tên một số vật dụng



cần mua


 Học sinh nghe


Thư ùnăm ngày 11 -11-2010


Học vần:

<b>Bài </b>

<b>49 ieân yên</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- HS đọc được : iên, đèn điện, yên, con yến, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : iên, đèn điện, yên, con yến


- Luyện nói 3-4 câu theo chủ đề: Biển cả


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh hoïa SGK


<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


<i><b>Tiết 1</b></i>


1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : in, đèn pin, un , con giun


- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’</b>


<b> iên </b>

:


-GV giới thiệu <b>iên</b>


-Phát âm:<b>i-ê- n- iên </b>


-Chỉnh sửa phát âm cho HS


-Có vần <b>iên</b> rồi để có tiếng <b>điện </b>ta thêm âm gì
,dấu gì?


- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS



-GV viết bảng<b> đèn điện</b>.Chỉnh sửa phát âm cho
HS


-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
*

<b>n </b>

(quy trình tươnh tự)


<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa


<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- </b>GV vieát mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn naén HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu


 Hát múa chuyển sang tiết 2


<i><b>Tieát 2</b></i>


<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


g. <b>Luyện đọc</b> :



- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>h. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ gì?


- Em đã nhìn thấy biển chưa?


- Em đốn xem biển thường có những gì?
- Em có thích biển khơng?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Veà nhà học kỹ bài SGK, luyện viết: iên,


- HS quan sát



- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nêu


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,


nhóm,lớp
- HS cài


-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con


- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào
vở


- HS trả lời



- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe


HS Yếu


HS khá
HSYếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đèn điện, yên, con yến


- Xem trứơc bài <b>uôân ươn</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


- HS ngh


<b>Toán</b>

LUYỆN TẬP



<b>I) Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6
- Bài 1(dòng 1), 2(dòng 1), 3(dịng 1), 4(dịng 1), 5


<b>II) Chuẩn bị:</b>


3.Giáo viên: Nội dung luyện tập
4.Học sinh : Baûng con



<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> HTĐB
1) Bài cũ : 5’


 Đọc bảng trừ trong phạm vi 6


6 – 6 = 6 – 0 =
6 – 4 = 3 + 3 =
2) Dạy và học bài mới:


a) Giới thiệu: Luyện tập


b) HĐ1: Làm bài tập: Pp : Luyện tập, đàm thoại
25’


 Baøi 1 : Tính


 Lưu ý điều gì khi làm ?
 Bài 2 : Tính


 Nêu cách làm
 Ví dụ: 1 em lên làm:


6 – 3 – 1 = 2
6 - 3 - 1 = 2
Nghỉ giữa tiết


 Bài 3 : Điền dấu > , <, =



 Muốn điền đúng dấu thì phải làm sao?


2 + 3 < 6


 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 Bài 5: Nhìn tranh đặt đề tốn


 Giáo viên thu vở chấm và nhận xét


3) Cuûng coá : 3’


 Chia 2 dãy lên thi đua: Ai nhanh hơn.
 Viết số thích hợp vào ơ trống


 + 3 = 6


6 =  + 1
 Giáo viên nhận xét


4) Dặn dò: 2’


 Học sinh đọc
 Học sinh thực hiện


 Ghi kết quả thẳng cột
 Học sinh làm sửa bài miệng
 Làm tính với 2 số đầu, được kết


quà làm tiếp với số thứ 3



 Học sinh làm bài , sửa ở bảng


lớp


 Làm tính với 2 số rồi so sánh,


chọn dấu


 Học sinh làm bài sửa bảng lớp
 nêu đề toán và làm


 Học sinh nộp vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6
 Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 7


 HS nghe


Thứ sáu ngày 12 -11-2010


<b>Đạo đức:</b>

<b> Nghiêm trang khi chào cờ. (tiết 1)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam
- Nêu được: khi chào cờ phải bỏ mũ, nón , đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần


- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.


<b>II.Chuẩn bị </b>: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động học sinh HĐBT
1.KTBC: Hỏi bài trước:


GV đính tranh bài tập 3, gọi học sinh lên bảng nối chữ
nên hoặc không nên cho phù hợp.


GV nhận xét KTBC.


2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 :


Học sinh QS tranh bài tập 1 qua đàm thoại.
GV nêu câu hỏi:


Caùc bạn nhỏ trong trang đang làm gì?


Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết?


GV kết luận: các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm
quen với nhau. Mỗi bạn mang một Quốc tịch riêng: Việt
Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản, trẻ em có quyền có
Quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nan.


Hoạt động 2:


QS tranh bài tập 2 và đàm thoại.
Những người trong tranh đang làm gì?


Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào?


Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ? (đối với
tranh 1 và 2)


Vì sao họ sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc? (đối
với trang 3)


Kết luận: Quốc kì là tượng trưng cho một nước, quốc kì
Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngơi sao vàng năm cánh
(giáo viên đính Quốc kì lên bảng vừa chỉ vừa giới thiệu).
Hoạt động 3:


Học sinh làm bài tập 3.


Kết luận: Khi chào cờ phải nghiêm trang, khơng quay
ngang quay ngữa nói chuyện riêng.


3.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.


HS nêu tên bài học.
4 học sinh lên nối.


Vài HS nhắc lại.


Tự giới thiệu nơi ở của mình.


Nhật Bản, Việt Nam,Trung Quốc,


Lào…


Vài em nhắc lại.
Học sinh đàm thoại.
Nghiêm trang khi chào cờ.
Rất nghiêm trang.


Họ tôn kính Tổ quốc.


Vì Quốc kì tượng trưng cho một nước.
Vài em nhắc lại.


Theo nhóm.


Đại diện nhóm trình bày ý kiến nhóm
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4.Dặn dị :Học bài, xem bài mới. Học sinh nghe


Học vần:

<b>Bài </b>

<b>50 uôn ươn</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- HS đọc được : từ và câu ứng dụng trong bài., từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : từ và câu ứng dụng trong bài.


- Luyện nói 3- 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>



- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh hoïa SGK


<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


<i><b>Tiết 1</b></i>


1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : iên, đèn điện, yên, con yến
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’</b>


<b> uôân </b>

:


-GV giới thiệu <b>ân</b>


-Phát âm:<b>u-ô-n-uôn</b>



-Chỉnh sửa phát âm cho HS


-Có vần <b>n</b> rồi để có tiếng <b>chuồn </b>ta thêm âm
gì ,dấu gì?


- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


-GV viết bảng<b> chuồn chuồn</b>.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
*

<b>ươn </b>

(quy trình tươnh tự)


<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa


<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu



- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


- HS nhắc đầu bài


- HS quan sát


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nêu


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,


nhóm,lớp
- HS cài


-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con


- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


HS Yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Hát múa chuyển sang tiết 2



<i><b>Tieát 2</b></i>


<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


i. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>j. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ gì?


- Em đã nhìn thấy cào cào chưa?Nó thế nào?
- Em có thích châu chấu?


- Em có thích chuồn chuồn không?


- Con vật nào có hại? Cần phải làm gì để


diệt chúng?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết: uôn,
ươn, chuồn chuồn, vươn vai


- Xem trứơc bài <b>ôn tập</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào
vở


- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe



HSYếu
HS khá,
giỏi


<b> SINH HOẠT LỚP</b>


<b>Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần. </b>



 Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua.
 Tổ 1; Tổ 2; Tổ 3; Tổ 4.


 Giáo viên nhận xét chung lớp.


 Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn cịn đi trễ, chưa ngoan, hay nói chun riêng như:
 Về học tập: Một số bạn có tiến bộ: ……


 Về vệ sinh: Chưa đảm bảo sạch, cịn rác thỉnh thoảng ngồi hành lang


Chưa học bài thường xuyên:


<b>Biện pháp khắc phục</b>: Xếp lại chỗ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau, Nhắc nhở thường
xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×