Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

KE HOACH GIANG DAY HOA 8MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.28 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY ( MẪU )</b>


Năm học 2010-2011



Bắt đầu từ ngày 16 / 08 /2010 ( Tuần 01 )


<b> HỌC KỲ I</b>



<b>Ngày,</b>
<b>tháng,</b>


<b>năm</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên</b>


<b>chương/bài</b> <b>Mục tiêu của chương/bài</b>


<b>Tóm tắt </b>
<b>trọng tâm tiết</b>


<b>dạy</b>


<b>Đồ dùng </b>
<b>dạy học</b>


<b>Điều</b>
<b>chỉnh thời</b>


<b>gian</b>


<b>Ghi</b>
<b>Chú</b>



1 1 <b>Mở đầu </b>


<b>mơn hóa</b>
<b>học</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hố học là khoa học nghiên cứu các chất,
sự biến đổi và ứng dụng của chúng.


- Hố học có vai trò rất quan trọng trong
cuộc sống của chúng ta.


- Cần phải làm gì để học tốt mơn hố học?
<i><b>2. Kỹ năng: Quan sát, nhận xét, kết luận.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: </b></i>Bước đầu các em biết cần phải
làm gì để học tốt mơn hóa học, trước hết phải
có lịng say mê mơn học, ham thích đọc sách,
rèn luyện tư duy.


- Hố học là
khoa học
nghiên cứu
các chất, sự
biến đổi và
ứng dụng của
chúng.


- Cần phải
làm gì để học


tốt mơn hoá
học?


GV: - Tranh
ảnh, tư liệu về
vai trị to lớn
của hóa học
(Các ngành dầu
khí, gang thép,
xi măng, cao
su…)


- Dụng cụ: giá
ống nghiệm, 2
ống nghiệm
nhỏ.


- Hóa chất: dd
NaOH, dd
CuSO4, axit


HCl, đinh sắt.


2 <b>Chất</b> <i><b>1. Kiến thức: HS biết được :</b></i>


Khái niệm chất và một số tính chất của chất.
(Chất có trong các vật thể xung quanh ta.
Chủ yếu là tính chất vật lí của chất )


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Quan sát thí nghiệm, hình ảnh,


mẫu chất... rút ra được nhận xét về tính chất
của chất.


<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tịi, giáo dục lịng</b></i>
u thích say mê mơn học.


Tính chất của


chất GV: Một sốmẫu chất: S, P,
Cu, Al, chai
nước khoáng, 5
ống nước cất.
- Dụng cụ:
Dụng cụ đo
nhiệt độ nóng
chảy của lưu
huỳnh


Dụng cụ thử
tính dẫn điện.
HS: một ít


PHỊNG GD&ĐT BẮC BÌNH
<b>TRƯỜNG THCS CHỢ LẦU</b>
<b>Giáo viên : Võ Thị Anh Thư</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

muối, một ít
đường


2 3 <b>Chất (tt)</b> <i><b>1. Kiến thức: HS biết được :</b></i>



- Khái niệm về chất nguyên chất (tinh khiết)
và hỗn hợp.


- Cách phân biệt chất nguyên chất (tinh khiết )
và hỗn hợp dựa vào tính chất vật lí.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Phân biệt được chất và vật thể, chất tinh
khiết và hỗn hợp


- Tách được một chất rắn ra khỏi hỗn hợp dựa
vào tính chất vật lí. Tách muối ăn ra khỏi hỗn
hợp muối ăn và cát.


- So sánh tính chất vật lí của một số chất gần
gũi trong cuộc sống, thí dụ đường, muối ăn,
tinh bột.


<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tịi, giáo dục lịng</b></i>
u thích say mê môn học


Phân biệt chất
nguyên chất
và hỗn hợp.


GV: Một số
mẫu chất: S, P,
Cu, Al, chai


nước khoáng, 5
ống nước cất.
- Dụng cụ:
Dụng cụ đo
nhiệt độ nóng
chảy của lưu
huỳnh, dụng cụ
thử tính dẫn
điện.


HS: một ít
muối, một ít
đường


4 <b>Bài thực</b>
<b>hành số 1</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


- Nội quy và một số quy tắc an toàn trong
phịng thí nghiệm hố học; Cách sử dụng
một số dụng cụ, hoá chất trong phịng thí
nghiệm.


- Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật
thực hiện một số thí nghiệm cụ thể:


+ Quan sát sự nóng chảy và so sánh nhiệt độ
nóng chảy của parafin và lưu huỳnh.



+ Làm sạch muối ăn từ hỗn hợp muối ăn và
cát.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Sử dụng được một số dụng cụ, hố chất để
thực hiện một số thí nghiệm đơn giản nêu ở
trên.


- Viết tường trình thí nghiệm.


<i><b>3. Thái độ: Rèn luyện lịng u thích say mê</b></i>
mơn học, ham hiểu biết, khám phá kiến thức
qua thí nghiệm thực hành.


- Nội quy và
quy tắc an
toàn khi làm
thí nghiệm
- Các thao tác
sử dụng dụng
cụ và hóa chất
- Cách quan
sát hiện tượng
xảy ra trong
thí nghiệm và
rút ra nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3 5 <b>Nguyên tử</b> <i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>



- Các chất đều được tạo nên từ các nguyên
tử.


- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hồ
về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương
và vỏ nguyên tử là các electron (e) mang
điện tích âm.


- Hạt nhân gồm proton (p) mang điện tích
dương và nơtron (n) khơng mang điện.
- Vỏ nguyên tử gồm các eletron luôn chuyển
động rất nhanh xung quanh hạt nhân và
được sắp xếp thành từng lớp.


- Trong nguyên tử, số p bằng số e, điện tích
của 1p bằng điện tích của 1e về giá trị tuyệt
đối nhưng trái dấu, nên nguyên tử trung hồ
về điện.


(Chưa có khái niệm phân lớp electron, tên
các lớp K, L, M, N)


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Xác định được số đơn vị điện
tích hạt nhân, số p, số e, số lớp e, số e trong
mỗi lớp dựa vào sơ đồ cấu tạo nguyên tử
của một vài nguyên tố cụ thể (H, C, Cl, Na).
<i><b>3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ yêu</b></i>
mến mơn học, từ đó ln tư duy tìm tịi sáng
tạo trong cách học.



- Cấu tạo của
nguyên tử
gồm hạt nhân
và lớp vỏ
electrron
- Hạt nhân
nguyên tử tạo
bởi proton và
nơtron



-Trong nguyên


tử các


electron
chuyển động
theo các lớp.


<b>GV:</b>


- Sơ đồ minh
họa thành phần
cấu taọ 3
nguyên tử H, O,
Na.


- Phiếu học tập:


<b>HS:</b>



Xem lại phần
sơ lược về cấu
tạo nguyên tử


6 <b>Nguyên tố</b>
<b>hóa học</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


Những nguyên tử có cùng số proton trong
hạt nhân thuộc cùng một nguyên tố hố học.
Kí hiệu hố học biểu diễn nguyên tố hoá
học.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Đọc được tên một nguyên tố
khi biết kí hiệu hoá học và ngược lại.


<i><b>3. Thái độ: Qua bài học rèn luyện cho HS</b></i>
lịng u thích say mê môn học.


Khái niệm về
nguyên tố hóa
học và cách
biểu diễn
nguyên tố dựa
vào kí hiệu
hóa học.


Bảng một số


nguyên tố hóa
học SGK Tr 42.


4 7 <b>Nguyên tố</b>


<b>hóa học</b>


(tiếp)


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : Khối lượng</b></i>
nguyên tử và nguyên tử khối.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Tra bảng tìm được nguyên tử


Khái niệm về
nguyên tử
khối và cách


- Hình vẽ 1.8
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khối của một số nguyên tố cụ thể.


<i><b>3. Thái độ: Qua bài học rèn luyện cho HS</b></i>
lịng u thích say mê môn học.


so sánh đơn vị
khối lượng
nguyên tử.



các kiến thức về
NTHH


8 <b>Đơn chất</b>
<b>và hợp chất</b>


<b>– Phân tử</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


- Các chất (đơn chất và hợp chất) thường
tồn tại ở ba trạng thái: rắn, lỏng, khí.


- Đơn chất là những chất do một nguyên tố
hoá học cấu tạo nên.


- Hợp chất là những chất được cấu tạo từ hai
nguyên tố hoá học trở lên


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Xác định được trạng thái vật lý
của một vài chất cụ thể. Phân biệt một chất
là đơn chất hay hợp chất theo thành phần
nguyên tố tạo nên chất đó.


<i><b>3. Thái độ: Có thái độ tìm hiểu các chất xung</b></i>
quanh, tạo hứng thú say mê môn học.


- Khái niệm
đơn chất và
hợp chất


- Đặc điểm
cấu tạo của
đơn chất và
hợp chất


GV: Hình vẽ:
Mơ hình nẫu
các chất: Kim
loại đồng, khí
oxi, khí hidro,
nước và muối
ăn.


HS: ôn lại phần
tính chất của
bài 2.


5 9 <b>Đơn chất</b>


<b>và hợp chất</b>
<b>– phân tử</b>


(tiếp)


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


- Phân tử là những hạt đại diện cho chất,
gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và
thể hiện các tính chất hố học của chất đó.
- Phân tử khối là khối lượng của phân tử


tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên
tử khối của các nguyên tử trong phân tử.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Quan sát mơ hình, hình ảnh minh hoạ về
ba trạng thái của chất.


- Tính phân tử khối của một số phân tử đơn
chất và hợp chất.


<i><b>3. Thái độ: Có thái độ tìm hiểu các chất xung</b></i>
quanh, tạo hứng thú say mê môn học.


Khái niệm
phân tử và
phân tử khối


GV: Hình vẽ:
Mơ hình mẫu
các chất: Kim
loại đồng, khí
oxi, khí hdro,
nước và muối
ăn.


HS: ơn lại phần
tính chất của
bài 2.


10 <b>Bài thực</b>


<b>hành số 2</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật
thực hiện một số thí nghiệm cụ thể:


- Sự khuếch tán của các phân tử một chất
khí vào trong khơng khí.


- Sự khuếch tán của các phân tử thuốc tím
hoặc etanol trong nước.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Sự lan tỏa
của một chất
khí trong
khơng khí
- Sự lan tỏa
của một chất
rắn khi tan
trong nước


GV: Chuẩn bị
cho mỗi nhóm
một bộ thí
nghiệm bao
gồm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Sử dụng dụng cụ, hoá chất tiến hành thành
cơng, an tồn các thí nghiệm nêu ở trên.


- Quan sát, mơ tả hiện tượng, giải thích và
rút ra nhận xét về sự chuyển động khuếch
tán của một số phân tử chất lỏng, chất khí.
- Viết tường trình thí nghiệm.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm</b></i>
trong học tập và trong thực hành hóa học.


cái) , kẹp gỗ,
cốc thủy tinh (2
cái), đũa thủy
tinh, đèn cồn,
diêm.


- Hóa chất: DD
amoniac đặc,
thuốc tím, q
tím, iot, giấy
tẩm tinh bột.
HS: Mỗi tổ một
ít bơng và một
chậu nước.


6 11 <b>Bài </b>


<b>luyện tập 1</b>



<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


- Học sinh ôn một số khái niệm cơ bản của
hóa học như: chất, chất tinh khiết, hỗn hợp,
đơn chất, hợp chất, nguyên tử, phân tử,
nguyên tố hóa học.


- Hiểu thêm được nguyên tử là gì? Nguyên tử
được cấu tạo bởi những loại hạt nào? Đặc
điểm của các loại hạt đó.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Bước đầu rèn luyện khả năng làm một số
bài tập về xác định NTHH dựa vào NTK.
- Củng cố tách riêng chất ra khỏi hỗn hợp.
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, tỉ mỉ</b></i>
chính xác.


Một số khái
niệm cơ bản
của hóa học
như: chất, chất
tinh khiết, hỗn
hợp, đơn chất,
hợp chất,
nguyên tử,
phân tử,
nguyên tố hóa
học.



<b>GV</b>: + Sơ đồ
câm, ô chữ,
phiếu học tập.
+ Bảng
phụ , bảng
nhóm, bút dạ.


<b>HS</b>: Ôn lại các
khái niệm cơ
bản của mơn
hóa.


12


<b>Cơng thức</b>
<b>hóa học</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


- Cơng thức hố học (CTHH) biểu diễn
thành phần phân tử của chất.


- Cơng thức hố học của đơn chất chỉ gồm
kí hiệu hoá học của một nguyên tố (kèm
theo số ngun tử nếu có).


- Cơng thức hố học của hợp chất gồm kí
hiệu của hai hay nhiều nguyên tố tạo ra
chất, kèm theo số nguyên tử của mỗi nguyên


tố tương ứng.


- Cách viết cơng thức hố học đơn chất và


- Cách viết
cơng thức hóa
học của một
chất


- Ý nghĩa của
cơng thức hóa
học


<b>GV: </b>Tranh vẽ:
Mơ hình tượng
trưng của một
số mẫu kim loại
đồng, khí hidro,
khí oxi, nước,
muối ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hợp chất.


- Cơng thức hố học cho biết: Nguyên tố
nào tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi
nguyên tố có trong một phân tử và phân tử
khối của chất.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>



- Nhận xét cơng thức hố học, rút ra nhận
xét về cách viết cơng thức hố học của đơn
chất và hợp chất.


- Viết được cơng thức hố học của chất cụ
thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên
tử của mỗi nguyên tố tạo nên một phân tử
và ngược lại.


- Nêu được ý nghĩa cơng thức hố học của
chất cụ thể.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận , trình bày</b></i>
khoa học.


7 13 <b>Hóa trị</b> <i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


- Hoá trị biểu thị khả năng liên kết của
nguyên tử của nguyên tố này với nguyên tử
của nguyên tố khác hay với nhóm nguyên tử
khác.


- Quy ước: Hoá trị của H là I, hoá trị của O
là II; Hoá trị của một nguyên tố trong hợp
chất cụ thể được xác định theo hoá trị của H
và O.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết
CTHH



<i><b>3. Thái độ: Giáo dục tính tốn nhanh, cẩn</b></i>
thận, khẩn trương


Khái niệm hóa


trị <b>GV</b>bảng nhóm, bút: Bảng phụ ,
dạ.


<b>HS: </b>Kẻ bảng
vào vở bài tập


14 <b>Hóa trị</b>


<b>(tiếp theo)</b> <i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>Quy tắc hố trị: Trong hợp chất 2 ngun tố
AxBy thì: a.x = b.y (a, b là hoá trị tương ứng


của 2 nguyên tố A, B)


(Quy tắc hóa trị đúng với cả khi A hay B là
nhóm nguyên tố)


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Tìm được hố trị của ngun tố hoặc nhóm


Cách lập cơng
thức hóa học
của một chất
dựa vào hóa
trị



<b>GV</b>: - Bộ bìa để
tổ chức trị chơi
lập CTHH
- Phiếu
học tập.


<b>HS</b>: Bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nguyên tử theo cơng thức hố học cụ thể.
- Lập được cơng thức hố học của hợp chất
khi biết hố trị của hai ngun tố hố học
hoặc ngun tố và nhóm nguyên tử tạo nên
chất.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.</b></i>


8 15 <b>Bài luyện</b>


<b>tập 2</b>


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố, hệ thống các kiến thức</b></i>
đã học về : công thức của đơn chất và hợp
chất, cách lập CTHH, cách tính PTK, bài tập
xác định hóa trị của 1 nguyên tố.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện khả năng làm bài tập
XĐ NTHH.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.</b></i>



- Công thức
của đơn chất
và hợp chất.
- Cách lập
CTHH, cách
tính PTK.
- Cách xác
định hóa trị
của 1 nguyên
tố.


GV: Phiếu học
tập., bảng phụ.
HS: Ôn các kiến
thức: CTHH, ý
nghĩa của
CTHH, hóa trị,
qui tắc hóa trị.


16 <b>Kiểm tra</b>
<b> 1 tiết</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở
chương I chất - nguyên tử - phân tử.


- GV đánh giá lại chất lượng dạy của mình.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kĩ năng trình bày bài,


làm bài của HS.


<i><b>3. Thái độ: Sự nghiêm túc, tính thật thà ,</b></i>
nhanh nhẹn trong kiểm tra, thi cử.


Tổng hợp các
kiến thức
chương I :
Chất - Nguyên
tử - Phân tử.


GV: Đề in sẵn.
HS: Ôn tập nội
dung kiến thức
chương I


9 17 <b>Sự biến đổi</b>
<b>chất</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


- Hiện tượng vật lí là hiện tượng trong đó
khơng có sự biến đổi chất này thành chất
khác.


- Hiện tượng hố học là hiện tượng trong đó
có sự biến đổi chất này thành chất khác.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Quan sát được một số hiện tượng cụ thể,


rút ra nhận xét về hiện tượng vật lí và hiện
tượng hố học.


- Phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện
tượng hố học.


<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tịi, giáo dục lịng</b></i>
u thích say mê mơn học.


- Khái niệm
về hiện tượng
vật lí và hiện
tượng hóa học
- Phân biệt
được hiện
tượng vật lí và
hiện tượng
hố học.


<b>GV: - </b>Hóa chất:
Bột sắt, S,
đường, nước,
NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

18 <b>Phản ứng</b>
<b>hóa học</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


Phản ứng hố học là q trình biến đổi chất


này thành chất khác.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Viết được phương trình hoá học bằng chữ để
biểu diễn phản ứng hoá học.


- Xác định được chất phản ứng (chất tham
gia, chất ban đầu) và sản phẩm (chất tạo
thành).


<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tịi, giáo dục lịng</b></i>
u thích say mê mơn học.


Khái niệm về
phản ứng hóa
học (sự biến
đổi chất và sự
thay đổi liên
kết giữa các
nguyên tử)


<b>GV</b>: - Hình vẽ
sơ đồ tượng
trưng cho phản
ứng hóa học
giữa khí hiđro
và oxi tạo ra
nước



- Bảng phụ.


<b>HS</b>: Học bài và
chuẩn bị bài, kẻ
bảng vào vở.


10 19 <b>Phản ứng</b>


<b>hóa học</b>
<b>(tt)</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


- Để xảy ra phản ứng hoá học, các chất phản
ứng phải tiếp xúc với nhau, hoặc cần thêm
nhiệt độ cao, áp suất cao hay chất xúc tác.
- Để nhận biết có phản ứng hố học xảy ra,
dựa vào một số dấu hiệu có chất mới tạo
thành mà ta quan sát được như thay đổi màu
sắc, tạo kết tủa, khí thốt ra…


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Quan sát thí nghiệm, hình vẽ
hoặc hình ảnh cụ thể, rút ra được nhận xét
về phản ứng hoá học, điều kiện và dấu hiệu
để nhận biết có phản ứng hố học xảy ra.
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tịi, giáo dục lịng</b></i>
u thích say mê mơn học.


Điều kiện để
phản ứng hóa


học xảy ra và
dấu hiệu để
nhận biết
phản ứng hóa
học xảy ra.


<b>GV</b>: - Chuẩn bị
thí nghiệm cho
4 nhóm HS mỗi
nhóm bao gồm:
- Dụng cụ:
ống nghiệm,
kẹp gỗ, đèn cồn,
muôi sắt.


- Hóa chất:
Zn hoặc Al, dd
HCl, P đỏ, dd
Na2SO4, dd


BaCl2, dd


CuSO4


- Bảng phụ
ghi đề bài luyện
tập 1, 2


<b>HS</b>: Học bài và
chuẩn bị bài.


20 <b>Bài thực</b>


<b>hành số 3</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật
thực hiện một số thí nghiệm:


- Hiện tượng vật lí: sự thay đổi trạng thái
của nước.


- Hiện tượng hố học: đá vơi sủi bọt trong
axit, đường bị hoá than.


- Phân biệt
hiện tượng vật
lí và hiện
tượng hóa học
- Điều kiện để
phản ứng hóa
học xảy ra và


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được
thành cơng, an tồn các thí nghiệm nêu trên.
- Quan sát, mơ tả, giải thích được các hiện
tượng hố học.



- Viết tường trình hố học.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u mơn học, ý</b></i>
thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong
thực hành và học tập hóa học.


dấu hiệu để
nhận biết
phản


ứng hóa học
xảy ra.


hút, ống


nghiệm, kẹp gỗ,
đèn cồn.


-Hóa chất: dd
Na2CO3, dd


nước vơi trong
HS: Kẻ phiếu
học tập vào vở
bài tập


11 21 <b>Định luật</b>
<b>bảo toàn</b>
<b>khối lượng</b>



<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


Hiểu được: Trong một phản ứng hoá học,
tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng
tổng khối lượng các sản phẩm.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Quan sát thí nghiệm cụ thể, nhận xét, rút
ra được kết luận về sự bảo tồn khối lượng
các chất trong phản ứng hố học.


- Viết được biểu thức liên hệ giữa khối
lượng các chất trong một số phản ứng cụ
thể.


- Tính được khối lượng của một chất trong
phản ứng khi biết khối lượng của các chất
còn lại.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học.</b></i>


- Nội dung
định luật bảo
toàn khối
lượng


- Vận dụng
định luật
trong tính


tốn


<b>GV</b>: - Dụng cụ:
Cân, 2 cốc thủy
tinh.


- Hóa chất:
dd BaCl2, dd


Na2SO4


- Tranh vẽ:
sơ đồ tượng
trưng cho
PTHH giữa khí
oxi và hiđro
- Bảng phụ


<b>HS</b>: Học và
chuẩn bị bài
mới.


22 <b>Phương</b>


<b>trình hóa</b>
<b>học</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


- Phương trình hố học biểu diễn phản ứng


hố học.


- Các bước lập phương trình hố học.


<i><b>2. Kỹ năng: Biết lập phương trình hố học</b></i>
khi biết các chất phản ứng (tham gia) và sản
phẩm.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u mơn học.</b></i>


Biết cách lập
phương trình
hóa học


GV: Tranh vẽ
trang 55


HS: Kẻ phiếu
học tập vào vở
bài tập.


12 23 <b>Phương</b>


<b>trình hóa</b>
<b>học (tt)</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


Ý nghĩa của phương trình hố học: Cho biết
các chất phản ứng và sản phẩm, tỉ lệ số phân


tử, số nguyên tử giữa các chất trong phản
ứng.


<i><b>2. Kỹ năng: Xác định được ý nghĩa của một</b></i>


Nắm được ý
nghĩa của
phương trình
hóa học và
phần nào vận
dụng được


<b>GV:</b> Kiến thức
về PTHH;
Bảng phụ;
Phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

số phương trình hố học cụ thể.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u mơn học.</b></i>


định luật bảo
toàn khối
lượng vào các
phương trình
hóa học đã lập


bài tập


24 <b>Bài </b>


<b>luyện tập 3</b>


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức sau:</b></i>
- Phản ứng hóa học (định nghĩa, bản chất,
điều kiện xảy ra và điều kiện nhận biết)
- Định luật bảo tồn khối lượng.


- Phương trình hóa học.


<i><b>2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân biệt</b></i>
hiện tượng hóa học.


- Lập PTHH khi biết các chất tham gia và sản
phẩm.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, phát huy</b></i>
tính tích cực, sáng tạo.


- Phản ứng hóa
học (định
nghĩa, bản
chất, điều kiện
xảy ra và điều
kiện nhận biết)
- Định luật bảo
tồn khối
lượng.


- Phương trình
hóa học.



GV: Nội dung
kiến thức
chương II;
Bảng phụ
HS: Kẻ phiếu
học tập; Xem
lại toàn bộ kiến
thức chương II


13 25 <b>Kiểm tra</b>


<b> 1 tiết</b> <i><b>1. Kiến thức: Đánh giá việc tiếp thu kiến</b></i>thức của học sinh ở chương II : Phản ứng hóa
học.


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện khả năng làm bài cẩn</b></i>
thận, khoa học.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học; Sự</b></i>
nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.


Kiến thức
chương II :
Phản ứng hóa
học.


GV: Đề in sẵn.
HS: Ơn tập nội
dung kiến thức
chương II.



26 <b>Mol</b> <i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


Định nghĩa: mol, khối lượng mol, thể tích
mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
(đktc): (0o<sub>C, 1 atm).</sub>


<i><b>2. Kỹ năng: Tính được khối lượng mol</b></i>
nguyên tử, mol phân tử của các chất theo
công thức.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u mơn học.</b></i>


Ý nghĩa của
mol, khối
lượng mol, thể
tích mol


GV: - Bảng
phụ , bảng
nhóm, bút dạ.
- Tranh vẽ:
trang 62 SGK.
HS: Đọc và
chuẩn bị bài
mới


14 27 <b>Chuyển đổi</b>
<b>giữa khối</b>
<b>lượng, thể</b>



<b>tích và</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa lượng
chất (n), khối lượng (m) và thể tích (V).
<i><b>2. Kỹ năng: Tính được m (hoặc n hoặc V)</b></i>


Biết cách
chuyển đổi
giữa mol, khối
lượng, thể tích


GV: Bảng phụ,
bảng nhóm, bút
dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>lượng chất.</b> của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn khi biết
các đại lượng có liên quan.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u mơn học, tính</b></i>
cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài tốn hóa học.


của chất khái niệm về
mol.


28 <b>Chuyển đổi</b>
<b>giữa khối</b>
<b>lượng, thể</b>



<b>tích và</b>
<b>lượng chất.</b>


<b>(tt)</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được : </b></i>


Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa lượng
chất (n), khối lượng (m) và thể tích (V).
<i><b>2. Kỹ năng: Tính được m (hoặc n hoặc V)</b></i>
của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn khi biết
các đại lượng có liên quan.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u mơn học, tính</b></i>
cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài tốn hóa học.


Biết cách
chuyển đổi
giữa mol, khối
lượng, thể tích
của chất


GV: Bảng phụ,
bảng nhóm, bút
dạ.


HS: Học kỹ các
khái niệm về
mol.



15 29 <b>Tỷ khối của</b>
<b>chất khí</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được :</b></i>


Biểu thức tính tỉ khối của khí A đối với khí
B và đối với khơng khí.


<i><b>2. Kỹ năng: Tính được tỉ khối của khí A đối</b></i>
với khí B, tỉ khối của khí A đối với khơng
khí.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u mơn học</b></i>


Biết cách sử
dụng tỉ khối
để so sanh
khối lượng
các khí.


GV: - Bảng
nhóm, bảng phụ
- Hình vẽ
cách thu một số
chất khí.


HS: Đọc và
chuẩn bị bài 20
30 <b>Tính theo</b>



<b>cơng thức</b>
<b>hóa học</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được :</b></i>


- Ý nghĩa của cơng thức hố học cụ thể theo
số mol, theo khối lượng hoặc theo thể tích
(nếu là chất khí).


- Các bước tính thành phần phần trăm về
khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất
khi biết cơng thức hố học


<i><b>2. Kỹ năng: Dựa vào cơng thức hố học:</b></i>
- Tính được tỉ lệ số mo#, tỉ lệ khối lượng
giữa các nguyên tố, giữa các nguyên tố và
hợp chất.


- Tính được thành phần phần trăm về khối
lượng của các nguyên tố khi biết cơng thức
hố học của một số hợp chất và ngược lại.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u mơn học.</b></i>


Xác định tỉ lệ
khối lượng
giữa các
nguyên tố, %
khối lượng
các nguyên tố,


khối lượng
mol của chất
từ cơng thức
hóa học cho
trước.


GV: Bảng phụ.
HS: Bảng
nhóm


16 31 <b>Tính theo</b>
<b>cơng thức</b>
<b>hóa học</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được :</b></i>


Các bước lập cơng thức hố học của hợp
chất khi biết thành phần phần trăm khối


Lập cơng thức
hóa học của
hợp chất khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>(tiếp)</b> lượng của các nguyên tố tạo nên hợp chất.
<i><b>2. Kỹ năng: Xác định được cơng thức hố</b></i>
học của hợp chất khi biết thành phần phần
trăm về khối lượng các nguyên tố tạo nên
hợp chất.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u mơn học, ý</b></i>


thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong
thực hành và học tập hóa học.


biết thành phần
các nguyên tố


- Máy chiếu
bản trong


HS: - Bảng
nhóm, đọc và
chuẩn bị bài
mới


32 <b>Tính theo</b>
<b>phương</b>
<b>trình hóa</b>


<b>học</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được :</b></i>


- Phương trình hố học cho biết tỉ lệ số mol,
tỉ lệ thể tích giữa các chất bằng tỉ lệ số
nguyên tử hoặc phân tử các chất trong phản
ứng.


- Các bước tính theo phương trình hố học.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>



- Tính được tỉ lệ số mol giữa các chất theo
phương trình hố học cụ thể.


- Tính được khối lượng chất phản ứng để
thu được một lượng sản phẩm xác định hoặc
ngược lại.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u mơn học, ý</b></i>
thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong
thực hành và học tập hóa học.


Xác định tỉ lệ
khối lượng
giữa các
nguyên tố, %
khối lượng
các nguyên tố,
khối lượng
mol của chất
từ cơng thức
hóa học cho
trước


Gv: - Bảng phụ,
giấy hoạt động
nhóm.


- Máy chiếu
bản trong



Hs: Ôn lại các
bước lập PTHH


17 33 <b>Tính theo</b>
<b>phương</b>
<b>trình hóa</b>


<b>học </b>
<b>(tiếp theo)</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được :</b></i>


- Phương trình hoá học cho biết tỉ lệ số moj,
tỉ lệ thể tích giữa các chất bằng tỉ lệ số
nguyên tử hoặc phân tử các chất trong phản
ứng.


- Các bước tính theo phương trình hố học.
<i><b>2. Kỹ năng: Tính được thể tích chất khí</b></i>
tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá
học.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u mơn học, ý</b></i>
thức bảo vệ mơi trường.


Lập cơng thức
hóa học của
hợp chất khi
biết thành phần
các nguyên tố



GV: Bảng phụ,
bảng nhóm, bút
dạ.


HS: Đọc và
chuẩn bị bài
mới


34 <b>Bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

lượng n , m , V


- Biết ý nghĩa về tỷ khối chất khí. Biết cách
xác định tỷ khối của chất khí và dựa vào tỷ
khối để xác định khối lượng mol của một chất
khí.


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải các bài</b></i>
tốn hóa học theo công thức và PTHH.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u mơn học.</b></i>


giữa các đại
lượng n, m, V.
- Tỷ khối chất
khí.


dạ; Máy chiếu
bản trong



HS: Ôn lại kiến
thức đã học


18 34* <b>Bài </b>
<b>luyện tập 4</b>


<b>( tt )</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được :</b></i>


- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại
lượng n , m , V


- Biết ý nghĩa về tỷ khối chất khí. Biết cách
xác định tỷ khối của chất khí và dựa vào tỷ
khối để xác định khối lượng mol của một chất
khí.


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải các bài</b></i>
tốn hóa học theo cơng thức và PTHH.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u mơn học.</b></i>


- Các chuyển
đổi qua lại
giữa các đại
lượng n, m, V.
- Tỷ khối chất
khí.



GV: Bảng phụ,
bảng nhóm, bút
dạ; Máy chiếu
bản trong


HS: Ơn lại kiến
thức đã học


35 <b>Ôn tập </b>
<b>học kỳ I</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được :</b></i>


- Củng cố, hệ thống hóa lại kiến thức , những
khái niệm ở học kỳ I


- Biết được cấu tạo nguyên tử và đặc điểm
của các hạt cấu tạo nên nguyên tử


- Ôn lại các cơng thức quan trọng giúp cho
HS làm các bài tốn hóa học


- Ơn lại cách lập CTHH dựa vào
+ Hóa trị


+ Thành phần phần trăm
+ Tỷ khối của chất khí.


<i><b>2. Kỹ năng: - Rèn luyện các kỹ năng:</b></i>


+ Lập CTHH của một chất.


+ Tính hóa trị của một số nguyên tố trong hợp
chất khi biết hóa trị của nguyên tố kia.


+ Sử dụng thành thạo các công thức chuyển
đổi giữa n ,m , V


+ Sử dụng cơng thức tính tỷ khối


+ Biết làm các bài tốn tính theo cơng thức và
PTHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lòng u mơn học.</b></i>
19 <i><b>35*</b></i> <b>Ơn tập học</b>


<b>kỳ I</b>


(tt)


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được :</b></i>


- Củng cố, hệ thống hóa lại kiến thức , những
khái niệm ở học kỳ I


- Biết được cấu tạo nguyên tử và đặc điểm
của các hạt cấu tạo nên ngun tử


- Ơn lại các cơng thức quan trọng giúp cho
HS làm các bài tốn hóa học



- Ơn lại cách lập CTHH dựa vào
+ Hóa trị


+ Thành phần phần trăm
+ Tỷ khối của chất khí.


<i><b>2. Kỹ năng: - Rèn luyện các kỹ năng:</b></i>
+ Lập CTHH của một chất.


+ Tính hóa trị của một số ngun tố trong hợp
chất khi biết hóa trị của nguyên tố kia.


+ Sử dụng thành thạo các công thức chuyển
đổi giữa n ,m , V


+ Sử dụng cơng thức tính tỷ khối


+ Biết làm các bài tốn tính theo cơng thức và
PTHH


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u mơn học.</b></i>


GV: Bảng phụ,
bảng nhóm, bút
dạ. ơ chữ; Máy
chiếu bản trong
HS: Bảng
nhóm, bút dạ



36 <b>Kiểm tra</b>
<b>học kỳ I</b>


<i><b>1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu</b></i>
kiến thức của HS về các phần đã học trong
học kì I (Chất - nguyên tử- phân tử; Phản ứng
hóa học; Mol và tính tốn hóa học).


<i><b>2. Kĩ năng: Vân dụng tổng hợp kiến thức, rèn</b></i>
kĩ năng trình bày bài kiểm tra.


<i><b>3. Thái độ: Phát huy tính tự lập, tính tư duy</b></i>
sáng tạo cho HS.


Chất - nguyên
tử- phân tử;
Phản ứng hóa
học; Mol và
tính tốn hóa
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HỌC KỲ II</b>


<b>Ngày,</b>


<b>tháng,</b>
<b>năm</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b><sub>chương/bài</sub>Tên</b> <b>Mục tiêu của chương/bài</b>


<b>Tóm tắt </b>


<b>trọng tâm tiết</b>


<b>dạy</b>


<b>Đồ dùng </b>
<b>dạy học</b>


<b>Điều</b>
<b>chỉnh </b>
<b>thời gian</b>


<b>Ghi</b>
<b>Chú</b>


20 37 <b>Chương 4:</b>
<b>OXI.</b>
<b>KHƠNG</b>


<b>KHÍ</b>
<b>Tính chất</b>


<b>của oxi</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Tính chất vật lí của oxi: Trạng thái, màu sắc,
mùi, tính tan trong nước, tỉ khối so với khơng
khí.


- Tính chất hoá học của oxi : oxi là phi kim


hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt độ
cao: tác dụng với hầu hết kim loại (Fe, Cu...)
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh phản
ứng của oxi với Fe rút ra được nhận xét về
tính chất hố học của oxi.


- Viết được các PTHH.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


Tính chất hóa
học của oxi


Trực quan-
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm


38 <b>Tính chất</b>
<b>của oxi</b>


(tiếp theo)


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Tính chất hố học của oxi : oxi là phi kim
hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt độ
cao: tác dụng với hầu hết kim loại (Fe, Cu...),


nhiều phi kim (S, P...) và hợp chất (CH<b>4</b>...).


Hoá trị của oxi trong các hợp chất thường
bằng II.


- Sự cần thiết của oxi trong đời sống
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh phản
ứng của oxi với Fe, S, P, C, rút ra được nhận
xét về tính chất hố học của oxi.


-Viết được các PTHH.


-Tính được thể tích khí oxi (đktc) tham gia
hoặc tạo thành trong phản ứng.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


Tính chất hóa
học của oxi


Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm


21 39 <b>Sự oxi hóa.</b>
<b>Phản ứng</b>



<b>hóa hợp.</b>
<b>Ứng dụng</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Sự oxi hoá là sự tác dụng của oxi với một
chất khác.


- Khái niệm phản ứng hố hợp.


- Khái niệm về
sự oxi hóa
- Khái niệm về
phản ứng hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>của oxi.</b> - ứng dụng của oxi trong đời sống và sản xuất.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Xác định được có sự oxi hoá trong một số
hiện tượng thực tế.


- Nhận biết được một số phản ứng hoá học cụ
thể thuộc loại phản ứng hoá hợp.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


hợp


40 <b>Oxit . Điều</b>
<b>chế oxi.</b>


<b>Phản ứng</b>
<b>phân hủy</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được:</b></i>
- Định nghĩa oxit


- Cách gọi tên oxit nói chung, oxit của kim
loại có nhiều hóa trị, oxit của phi kim nhiều
hóa trị


- Cách lập CTHH của oxit
- Khái niệm oxit axit ,oxit bazơ
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Lập được CTHH của oxit dựa vào hóa trị,
dựa vào % các nguyên tố


- Đọc tên oxit


- Lập được CTHH của oxit


- Nhận ra được oxit axit, oxit bazơ khi nhìn
CTHH


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


- Khái niệm
oxit, oxit axit,
oxit bazơ
- Cách lập


được CTHH
của oxit và
cách gọi tên


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


22 41 <b>Oxit .Điều</b>
<b>chế oxi.</b>
<b>Phản ứng</b>
<b>phân hủy</b>


<b>(tt)</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được:</b></i>


- Hai cách điều chế oxi trong phịng thí
nghiệm và cơng nghiệp. Hai cách thu khí oxi
trong phịng TN


- Khái niệm phản ứng phân hủy
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Viết được phương trình điều chế khí O2 từ


KClO3 và KMnO4


- Tính được thể tích khí oxi ở điều kiện chuẩn


được điều chế từ Phịng TN và cơng nghiệp
- Nhận biết được một số phản ứng cụ thể là
phản ứng phân hủy hay hóa hợp.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


<b>- </b>Cách điều
chế oxi trong
phịng TN và
CN ( từ khơng
khí và nước)<b> </b>


- Khái niệm
phản ứng phân
hủy


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


42 <b>Khơng khí.</b>


<b>Sự cháy</b> <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>Thành phần của khơng khí theo thể tích và
khối lượng.


Thành phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Hiểu cách tiến hành thí nghiệm
xác định thành phần thể tích của khơng khí


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


nhóm.
23 43 <b>Khơng khí.</b>


<b>Sự cháy</b>


(tiếp theo)


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa nhiệt
và khơng phát sáng.


- Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát
sáng.


- Các điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy,
cách phịng cháy và dập tắt đám cháy trong
tình huống cụ thể, biết cách làm cho sự cháy
có lợi xảy ra một cách hiệu quả.


- Sự ơ nhiễm khơng khí và cách bảo vệ khơng
khí khỏi bị ơ nhiễm.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Phân biệt được sự oxi hóa chậm và sự cháy
trong một số hiện tượng của đời sống và sản
xuất.



- Biết việc cần làm khi xảy ra sự cháy.
<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


- Khái niệm sự
oxi hóa chậm
và sự cháy.
- Điều kiện
phát sinh sự
cháy và biện
pháp dập tắt sự
cháy


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


44 <b>Bài thực</b>
<b>hành 4</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Thí nghiệm điều chế oxi và thu khí oxi.
- Phản ứng cháy của S trong khơng khí và oxi
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Lắp dụng cụ điều chế khí oxi bằng phương
pháp nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3. Thu 2



bình khí oxi, một bình khí oxi theo phương
pháp đẩy khơng khí, một bình khí oxi theo
phương pháp đẩy nước.


- Thực hiện phản ứng đốt cháy S trong khơng
khí và trong oxi, đốt sắt trong O2


- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải
thích hiện tượng


- Viết phương trình phản ứng điều chế oxi và
phương trình phản ứng cháy của S, dây Fe
<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


Biết tiến hành
thí nghiệm
điều chế oxi
trong phòng
TN


Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


24 45 <b>Bài luyện</b>
<b>tập 5</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Các mục từ 1 đến 8 phần kiến


thức ghi nhớ trong sách giáo khoa


Xem lại kiến
thức các bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>-2. Kĩ năng: Viết phương trình hóa học thể</b></i>
hiện tính chất của oxi, điều chế oxi,
qua đó củng cố kĩ năng đọc tên oxit, phân loại
oxit (oxit bazơ, oxit axit), phân loại phản ứng
(phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp, phản
ứng thể hiện sự cháy ... Củng cố các khái niệm
sự oxi hóa, phản ứng phân hủy, phản ứng hóa
hợp.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


trước. Thảo luận
nhóm


45* <b>Ơn tập </b>


25 46 <b>Kiểm tra</b>


<b>viết</b> <i><b>1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu</b></i>kiến thức của HS về Oxi – Khơng khí.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm</b></i>
tra.


<i><b>3. Thái độ: Phát huy tư duy sáng tạo, tính</b></i>
nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.



Kiến thức về
Oxi – Khơng
khí.


Kiểm tra viết


47 <b>Chương 5:</b>
<b>HIĐRO.</b>


<b>NƯỚC</b>
<b>Tính chất.</b>
<b>Ứng dụng</b>
<b>của hiđro</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được:</b></i>


- Tính chất vật lí của hiđro: Trạng thái, màu
sắc, tỉ khối, tính tan trong nước.


<b>-</b> Tính chất hóa học của hiđro: tác dụng với
oxi, với oxit kim loại.


<i><b>2. Kĩ năng: Quan sát thí nghiệm, hình ảnh...</b></i>
rút ra được nhận xét về tính chất vật lí và tính
chất hóa học của hiđro.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


Tính chất hóa



học của hiđro Trực quan -Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


26 48 <b>Tính chất.</b>
<b>Ứng dụng</b>
<b>của hiđro</b>


(tiếp theo)


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>
- Khái niệm về sự khử và chất khử.


<b>- </b>Ứng dụng của hiđro: Làm nhiên liệu, nguyên
liệu trong công nghiệp


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Viết được phương trình hóa học minh họa
được tính khử của hiđro.


- Tính được thể tích khí hiđro (đktc) tham gia
phản ứng và sản phẩm.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


Khái niệm về
chất khử, sự
khử.



Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


49 <b>Phản ứng</b>
<b>oxi hóa –</b>


<b>khử</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


Khái niệm về chất khử, chất oxi hóa, sự khử,
sự oxi hóa dựa trên cơ sở sự nhường oxi và sự


Khái niệm
chất khử, chất
oxi hóa (nhắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nhận oxi)
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Phân biệt được chất khử, chất oxi hóa, sự
khử, sự oxi hóa trong các phương trình hóa
học cụ thể.


- Phân biệt được phản ứng oxi hóa – khử với
các loại phản ứng đã học.


- Tính được lượng chất khử, chất oxi hóa hoặc


sản phẩm theo phương trình hóa học.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ mơi</b></i>
trường.


lại), sự oxi
hóa, sự khử,
phản ứng oxi
hóa khử


nhóm


27 50 <b>Điều chế</b>


<b>hiđro.</b>
<b>Phản ứng</b>


<b>thế</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được:</b></i>


- Phương pháp điều chế hiđro trong phịng thí
nghiệm và trong công nghiệp, cách thu khí
hiđro bằng cách đẩy nước và đẩy khơng khí
- Phản ứng thế là phản ứng trong đó nguyên tử
đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố
khác trong phân tử hợp chất.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>



- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra được
nhận xét về phương pháp điều chế và cách thu
khí hiđro. Hoạt động của bình Kíp đơn giản.
- Viết được PTHH điều chế hiđro từ kim loại
(Zn, Fe) và dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng)


- Phân biệt phản ứng thế với phản ứng oxi
hóa – khử. Nhận biết phản ứng thế trong các
PTHH cụ thể


- Tính được thể tích khí hiđro điều chế được ở
đkc


<i><b>3. Thái độ: Sử dụng nhiên liệu tiết kiệm và</b></i>
hiệu quả


- Phương
pháp điều chế
hiđro trong
phòng TN và
CN


- Khái niệm
phản ứng thế


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm



51 <b>Bài luyện</b>
<b>tập 6</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


Các mục từ 1 đến 7 phần kiến thức ghi nhớ
trong sách giáo khoa, trang 118


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Học sinh nắm vững các khái niệm: phản ứng
oxi hóa – khử, chất khử, sự khử, chất oxi hóa,
sự oxi hóa, phản ứng oxi hóa – khử, phản ứng


Xem lại kiến
thức các bài
trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thế, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy .
- Học sinh có kĩ năng xác định chất khử, sự
khử , chất oxi hóa , sự oxi hóa trên một phản
ứng oxi hóa – khử cụ thể , phân biệt được các
loại phản ứng


- Học sinh viết được các phương trình phản
ứng thế và tính tốn theo phương trình


- Học sinh không hiểu lầm: phản ứng thế
không phải là phản ứng oxi hóa – khử , hay
phản ứng hóa hợp ln ln là phản ứng oxi


hóa –khử ..


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


28 52 <b>Bài thực</b>


<b>hành 5</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Thí nghiệm điều chế hiđro từ dung dịch HCl
và Zn ( hoặc Fe, Mg, Al...) . Đốt cháy khí
hiđro trong khơng khí. Thu khí H2 bằng cách


đẩy khơng khí


- Thí nghiệm chứng minh H2 khử được CuO


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Lắp dụng cụ điều chế khí hiđro, thu khí
hiđro bằng phương pháp đẩy khơng khí.
- Thực hiện thí nghiệm cho H2 khử CuO


- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải
thích hiện tượng


- Viết phương trình phản ứng điều chế hiđro
và phương trình phản ứng giữa CuO và H2



+ Biết cách tiến hành thí nghiệm an tồn, có
kết quả


<i><b>3. Thái độ: ý thức cẩn thận , kiên trì trong học</b></i>
tập và thực hành .


Biết tiến hành
thí nghiệm
điều chế hiđro,
thử tính chất
khử của H2


trong phòng
TN.


-Thực hành
- Quan sát
- Hoạt động
nhóm


53 <b>Nước</b> <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Thành phần định tính và định lượng của
nước


- Tính chất của nước: Nước hòa tan được
nhiều chất, nước phản ứng được với nhiều
chất ở điều kiện thường như kim loại ( Na,
Ca..).



<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Thành phần
khối lượng của
các nguyên tố
H, O trong
nước.


- Tính chất hóa
học của nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh thí
nghiệm phân tích và tổng hợp nước, rút ra
được nhận xét về thành phần của nước.


- Viết được PTHH của nước với một số kim
loại (Na, Ca...)


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


29 54 <b>Nước </b>


(tiếp theo)


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Tính chất của nước: t/d với oxit bazơ (CaO,
Na2O,...) , oxit axit ( P2O5, SO2,...) .


- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất,


sự ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn
nước, sử dụng tiết kiệm nước sạch.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Viết được PTHH của nước với một số oxit
bazơ, oxit axit.


- Biết sử dụng giấy quỳ tím để nhận biết được
một số dung dịch axit, bazơ cụ thể


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


- Tính chất hóa
học của nước
- Sử dụng tiết
kiệm nước,
bảo vệ nguồn
nước không bị
ô nhiễm.


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


55 <b>Axit. Bazơ.</b>
<b>Muối</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>



- Định nghĩa axit, bazơ theo thành phần phân
tử


- Cách gọi tên axit ,bazơ
- Phân loại axit, bazơ
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Phân loại được axit, bazơ theo cơng thức hóa
học cụ thể


- Viết được CTHH của một số axit, bazơ, khi
biết hóa trị của kim loại và gốc axit


- Đọc được tên một số axit, bazơ theo CTHH
cụ thể và ngược lại


- Phân biệt được một số dung dịch axit, bazơ
cụ thể bằng giấy quỳ tím


- Tính được khối lượng một số axit ,bazơ tạo
thành trong phản ứng


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


-Định nghĩa
axit, bazơ
-Cách gọi tên
axit ,bazơ
-Phân loại axit,


bazơ


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


30 56 <b>Axit. Bazơ.</b>
<b>Muối</b> (tiếp


theo)


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được:</b></i>


- Biết được: Định nghĩa muối theo thành phần
phân tử


- Định nghĩa
muối


- Cách gọi tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cách gọi tên muối
- Phân loại muối
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Phân loại được axit, bazơ, muối theo cơng
thức hóa học cụ thể


- Viết được CTHH của một số muối khi biết


hóa trị của kim loại và gốc axit


- Đọc được tên một số muối theo CTHH cụ
thể và ngược lại


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


muối


- Phân loại
muối


nhóm


58 <b>Bài luyện</b>
<b>tập 7</b>


<i><b>1. Kiến thức: Theo 5 mục ở phần kiến thức</b></i>
cần nhớ trang 131 sách GK (chủ yếu ôn tập 2
bài “Nước “và “Axit – Bazơ –Muối “


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Viết phương trình phản ứng của nước với
một số kimloại, oxit bazơ ,oxit axit – Gọi tên
và phân loại sản phẩm thu được ,nhận biết
được loại phản ứng


- Viết được CTHH của một số axit, bazơ,
muối khi biết hóa trị của kim loại và gốc axit,


khi biết thành phần khối lượng các nguyên tố.
- Viết được CTHH của axit ,muối, bazơ khi
biết tên


- Phân biệt được một số dung dịch axit, bazơ
cụ thể bằng giấy quỳ tím


- Tính được khối lượng một số axit
,bazơ, muối tạo thành trong phản ứng


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


- Hóa tính của
nước.


- Lập CTHH
của axit
,bazơ ,muối và
phân loại
- Tính tốn
theo phương
trình phản ứng
: axit + bazơ
tạo muối và
nước, có lượng


dư axit


hoặc bazơ



Luyện tập
-Thảo luận
nhóm


31 58 <b>Bài thực</b>


<b>hành 6</b>


<i><b>1. Kiến thức: Thí nghiệm thể hiện tính chất</b></i>
hóa học của nước :nước tác dụng với Na ,
CaO, P2O5


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Thực hiện các thí nghiệm trên thành cơng ,
an tồn ,tiết kiệm.


- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải
thích hiện tượng


- Viết phương trình hóa học minh họa kết quả
thí nghiệm


Biết tiến hành
thí nghiệm
chứng minh
tính chất hóa
học của nước:
tác dụng với



một số


kim loại, một
số oxit bazơ
tạo ra dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i> dịch bazơ, tác
dụng với một
số oxit axit tạo
ra dung dịch
axit.


58* <b>Ôn tập</b>


32 59 <b>Kiểm tra</b>


<b>viết 1 tiết </b>


<i><b>1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu</b></i>
kiến thức của HS về: chương Hiđro – Nước
<i><b>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra</b></i>
cho HS


<i><b>3. Thái độ: Phát huy tính độc lập, sáng tạo,</b></i>
tính nghiêm túc trong học tập, kiểm tra, thi cử.


Kiến thức của
chương: Hiđro
– Nước



Kiểm tra viết


60 <b>Chương</b>


<b>VI:</b>
<b>DUNG</b>


<b>DỊCH</b>
<b>Dung dịch</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được :</b></i>


- Khái niệm về dung môi, chất tan, dung
dịch, dung dịch bão hoà, dung dịch chưa bão
hoà.


- Biện pháp làm q trình hồ tan một số
chất rắn trong nước xảy ra nhanh hơn.


<i><b>2.Kĩ năng: </b></i>


- Hoà tan nhanh được một số chất rắn cụ thể
(đường, muối ăn, thuốc tím...) trong nước.
- Phân biệt được hỗn hợp với dung dịch,
chất tan với dung mơi, dung dịch bão hồ
với dung dịch chưa bão hoà trong một số
hiện tượng của đời sống hàng ngày.


<i><b>3. Thái độ: Phát huy tính độc lập, sáng tạo.</b></i>



- Khái niệm về
dung dịch
- Biện pháp
hòa tan chất
rắn trong chất
lỏng


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


33 61 <b>Độ tan của</b>
<b>một chất</b>
<b>trong nước</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Khái niệm về độ tan theo khối lượng hoặc
thể tích.


- Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của chất
rắn, chất khí: nhiệt độ, áp suất


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Tra bảng tính tan để xác định được chất
tan, chất khơng tan, chất ít tan trong nước.
- Thực hiện thí nghiệm đơn giản thử tính tan
của một vài chất rắn, lỏng, khí cụ thể.



- Tính được độ tan của một vài chất rắn ở
những nhiệt độ xác định dựa theo các số liệu


Độ tan của
một chất trong
nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

thực nghiệm.


<i><b>3. Thái độ: Ý thức vận dụng những tri thức</b></i>
hóa học đã học vào cuộc sống.


62 <b>Nồng độ</b>
<b>dung dịch</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Khái niệm về nồng độ phần trăm (C%)
- Cơng thức tính C%


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Xác định chất tan, dung môi, dung dịch trong
một số trường hợp cụ thể.


- Vận dụng được công thức để tính C% của
một số dung dịch hoặc các đại lượng có liên
quan.



<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


Biết cách tính
nồng độ % của
dung dịch


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


34 63 <b>Nồng độ</b>


<b>dung dịch</b>


(tiếp theo)


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>
- Khái niệm về nồng độ mol (CM).


- Cơng thức tính CM của dung dịch


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Xác định chất tan, dung môi, dung dịch trong
một số trường hợp cụ thể.


- Vận dụng được cơng thức để tính CM của


một số dung dịch hoặc các đại lượng có liên


quan.


<i><b>3. Thái độ: Ý thức vận dụng những tri thức</b></i>
hóa học đã học vào cuộc sống.


Biết cách tính
nồng độ mol
của dung dịch


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


64 <b>Pha chế</b>
<b>dung dịch</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


Các bước tính tốn, tiến hành pha chế dung
dịch theo nồng độ cho trước.


<i><b>2. Kĩ năng: Tính tốn được lượng chất cần lấy</b></i>
để pha chế được một dung dịch cụ thể có nồng
độ cho trước.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


Biết cách pha
chế theo nồng


độ cho trước


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


35 65 <b>Pha chế</b>


<b>dung dịch</b>


(tiếp theo)


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


Các bước tính toán, tiến hành pha loãng
dung dịch theo nồng độ cho trước.


<i><b>2. Kĩ năng: Tính tốn được lượng chất cần lấy</b></i>
để pha lỗng được một dung dịch cụ thể có
nồng độ cho trước.


<i><b>3. Thái độ: Có niềm tin vào sự tồn tại và biến</b></i>


Biết cách pha
loãng một
dung dịch theo
nồng độ cho
trước



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

đổi vật chất trong thực tế và đời sống
66 <b>Bài luyện</b>


<b>tập 8</b> <i><b>1. Kiến thức: - Biết khái niện độ tan của một</b></i>chất trong nước và những yếu tố nào ảnh
hưởng đến độ tan của chất rắn và khí trong
nước.


- Biết ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng
độ mol là gì.


<i><b>2. Kĩ năng: Biết tính tốn và cách pha chế</b></i>
một dung dịch theo nồng độ phần trăm và
nồng độ mol với những yêu cầu cho trước.
<i><b>3. Thái độ: Ý thức vận dụng những tri thức</b></i>
hóa học đã học vào cuộc sống.


Kiến thức về
độ tan; nồng
độ %, nồng độ
mol.


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


36 67 <b>Bài thực</b>


<b>hành 7</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật
thực hiện một số thí nghiệm sau:


- Pha chế dung dịch (đường, natri clorua) có
nồng độ xác định.


- Pha lỗng hai dung dịch trên để thu được
dung dịch có nồng độ xác định.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Tính tốn được lượng hố chất cần dùng.
- Cân, đo được lượng dung môi, dung dịch,
chất tan để pha chế được một khối lượng hoặc
thể tích dung dịch cần thiết.


- Viết tường trình thí nghiệm.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


Biết cách pha
chế hoặc pha
loãng một
dung dịch theo
nồng độ cho
trước


Thực hành



68 <b>Ôn tập học</b>


<b>kỳ II</b> <i><b>1. Kiến thức :</b></i>thức cơ bản về tính chất hố học của oxi,- HS được hệ thống lại các kiến
hiđro, nước, điều chế oxi, hiđro.


- Các khái niệm về phản ứng hoá hợp, phân
huỷ, thế, oxi hoá khử.


- Khái niệm, cách gọi tên, phân loại của oxit,
axit, bazơ, muối.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn, phân biệt</b></i>
các loại hợp chất.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác</b></i>
trong làm bài tập.


- Tính chất hố
học của oxi,
hiđro, nước.
- Các khái
niệm về phản
ứng hoá hợp,
phân huỷ, thế,
oxi hoá khử.
- Khái niệm
oxit, axit,
bazơ, muối.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

37 69 <b>Ôn tập học</b>
<b>kỳ II </b>


(tiếp theo)


<i><b>1. Kiến thức : </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác</b></i>
trong làm bài tập.


Các kiến thức
về Oxi-Khơng
khí; Hiđro –
Nước; Dung
dịch


Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


70 <b>Kiểm tra</b>
<b>học kỳ II</b>


<i><b>1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá khả năng</b></i>
tiếp thu kiến thức của học sinh về :
Oxi-Khơng khí; Hiđro – Nước; Dung dịch.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra</b></i>
cho HS.



<i><b>3. Thái độ: Phát huy tính tự lập, nghiêm túc</b></i>
trong kiểm tra, thi cử.


Các kiến thức
HS đã được ôn
tập.


Kiểm tra viết.


<b> </b>


<b> </b> <b> </b>


<b> Chợ Lầu , ngày 30 tháng 10 năm 2010</b>
<b> TỔTRƯỞNG CHUYÊN MÔN( Hoặc TPCM) </b> <i> </i><b>Người lập kế hoạch</b>


<i><b> </b></i>


<b> Võ Thị Anh Thư</b>
<b> </b>


<b>DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>
<b>P.HIỆU TRƯỞNG</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×