Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.74 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tên bài:
Tiết 43 Chương ш
Họ và tên giáo sinh: Đỗ Thị Quỳnh Lớp: 11A2
Tên giáo viên hướng dẫn: Hoàng Thị Vân Thái
Ngày: 6 tháng 11 năm 2010
I. Mục tiêu, yêu cầu
1. Kiến thức
Học sinh nắm được khái niệm cấp số nhân, cơng thức số hạng tổng
qt, tính chất các số hạng và cơng thức tính tổng n số hạng đầu
tiên của cấp số nhân.
2. Kỹ năng
Học sinh nhận biết được một dãy số có là cấp số nhân hay khơng, biết
sử dụng cơng thức và tính chất các số hạng của cấp số nhân để giải các
bài tốn: tìm các yếu tố cịn lại khi biết ba trong năm yếu tố : u1, un, n,
q, Sn .
3. Thái độ, tư duy
Học sinh tích cực, tự giác, phát triển tính tư duy trừu tượng, khái quát
hóa, xem xét các vấn đề một cách lơgic, hệ thống.
II. Phương pháp
Sử dụng phương pháp gợi mở, hoạt động nhóm, thuyết trình, vấn đáp,
…
III. Chuẩn bị
2. Học sinh: vở ghi, sách giáo khoa, đồ dùng học tập,….
IV. Tiến trình bài giảng
A. Kiểm tra bài cũ
a. Định nghĩa cấp số cộng.
b. Công thức số hạng tổng
quát của cấp số cộng.
c. Tính chất các số hạng
của cấp số cộng.
d. Cơng thức tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số
cộng.
B. Bài mới
Hoạt động 1. Gợi động cơ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
động 1
Gọi học sinh trả lời câu
hỏi: số hạt thóc ở các ơ từ
thứ nhất đến thứ sáu.
Cho học sinh phát hiện
quy luật.
Những dãy số có quy
luật tương tự như vậy có
tên là cấp số nhân.
Học sinh đọc hoạt
động.
Trả lời câu hỏi.
Phát hiện quy luật.
Hoạt động 2. Định nghĩa
Gọi học sinh đọc định
nghĩa
Cấp số nhân có dạng
đặc biệt thế nào khi:
q = 0
q = 1
Gọi học sinh lấy ví dụ
Ví dụ 1: chứng minh
dãy (1.2
3
<i>n</i><sub>) là một cấp </sub>
số nhân.
Gợi ý cho học sinh
trả lời.
Rút ra kết luận.
Đọc định
nghĩa
Chia làm
3 nhóm làm.
Lấy ví
dụ.
Đọc ví dụ, suy
gợi ý của giáo
viên.
I. Định nghĩa
Định nghĩa.
(un) – cấp số nhân với công bội
q:
un+1= un.q với nN* (1)
Đặc biệt:
q = 0 thì (un): u1;
0; 0;..;0;..
q = 1 thì (un):
u1; u1;..;u1;..
u1 = 0 thì (un):
0; 0;…;0;…
Ví dụ 1. Chứng minh dãy
(1.2
3
<i>n</i><sub>) là cấp số nhân.</sub>
Giải.
Ta thấy un0 nên ta xét
thương: <i>n</i> 1
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
=(1<sub>.2</sub> 1
3
<i>n</i> <sub>):(</sub>1<sub>.2</sub>
3
<i>n</i><sub>)= 2</sub>
là một số không đổi.
Vậy theo định nghĩa dãy số đã
cho là cấp số nhân.
Hoạt động 3: Số hạng tổng quát.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Gợi vấn đề: ta đã biết
số hạng tổng quát của
một cấp số cộng, vậy số
hạng tổng quát của một
cấp số nhân có cơng thức
thế nào?
Chúng ta sẽ cùng đi dự
đốn công thức số hạng
tổng quát của một cấp số
nhân (un) công bội q.
Biểu diễn u2, u3, u4
theo u1 và q
Dự đoán un= ?
Gọi học sinh dọc định
Lắng nghe
Ghi bài
Chú ý, trả lời
theo hướng dẫn của
GV
u2= u1.q ,
u3=u1.q2,
u4=u1.q3 …..
un= u1.qn-1 với n
2.
Đọc định lí
III. Số hạng tổng quát
lí 1
Hướng dẫn học sinh
chứng minh
Chia lớp thành ba
nhóm làm ví dụ 2.
Gợi ý học sinh trả lời
Hiểu hướng
chứng minh
Chia nhóm làm
ví dụ
un= u1.qn-1 với n 2. (2)
Ví dụ 2
Cho cấp số nhân (<i>un</i>) biết:
1) <sub>1</sub> 3, 1
2
<i>u</i> <i>q</i>
a, Tính <i>u</i>7
b, Hỏi 3
256 là số hạng thứ bao
nhiêu?
2) 1 5
1
3,
8
<i>u</i> <i>u</i>
Tính q?
Hoạt động 4. Tính chất các số hạng của một cấp số nhân
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Cho cấp số nhân: 2; 6;
18; 54.
So sánh <i>u</i>22 và <i>u u</i>1. 3
So sánh <i>u</i>32 và <i>u u</i>2. 4
Dự đốn <i>un</i>2
Gọi học sinh đọc
định lí 2
Hướng dẫn học sinh
chứng minh
Chú ý, trả lời
câu hỏi:
<i>u</i><sub>2</sub>2= 36 = <i>u u</i>1. 3
<i>u</i>32=18
2 <sub>= </sub>
2. 4
<i>u u</i>
<i>un</i>2=<i>un</i>1.<i>un</i>1
Đọc định lí
Chứng minh
theo hướng dẫn của
giáo viên
III. Tính chất
các số hạng của cấp số
nhân
Định lí 2
2
1. 1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <sub></sub> với <i>k</i> 2 (3)
<i>(hay uk</i> <i>uk</i>1.<i>uk</i>1 <i>)</i>
Chứng minh
Ta có
<i>u</i> <i>u q</i>
<i>u</i> <i>u q</i> suy ra
2
2 2 2 1 2
1. 1 1 1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u q</i> <i>u q</i> <i>u</i>
Hoạt động 5. Tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Cho cấp số nhân (
<i>n</i>
<i>u</i> <sub>)</sub>
Viết khai triển?
Đặt
1 2 3 ...
<i>n</i> <i>n</i>
<i>S</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
Biểu diễn <i>Sn</i> qua <i>u q</i>1,
Trường hợp q= 1 thì
Trả lời:
2 1
1, 1 , 1 ,... 1 ,...
<i>n</i>
<i>u u q u q</i> <i>u q</i>
1 2 3
2 1
1 1 1 1
...
...
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>S</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u q u q</i> <i>u q</i>
Cấp số nhân có dạng:
Cấp số nhân (un) cơng bội
q có thể viết dưới dạng:
2 1
1, 1 , 1 ,... 1 ,...
<i>n</i>
<i>u u q u q</i> <i>u q</i>
Khi đó
1 2 3
2 1
1 1 1 1
... (4)
...
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>S</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u q u q</i> <i>u q</i>
sao?
Gọi học sinh
đọc định lí 3
Ví dụ 3
Hướng dẫn HS làm ví
dụ
1, , , ,... ,..1 1 1
<i>u u u u</i> <i>u</i>
Nên <i>Sn</i> <i>nu</i>1
Đọc định lí
Làm ví dụ theo
hướng dẫn của GV
2 3
1 1 1 ... 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>qS</i> <i>u q u q</i> <i>u q</i> <i>u q</i>
2 3 .. 1.
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u q</i>
(5)
<i>Trừ vế với vế của (4) cho (5) </i>
<i>ta được:</i>(1 ). 1(1 )
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>q S</i> <i>u</i> <i>q</i>
Định lí 3
1(1 )
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>q</i>
<i>S</i>
<i>q</i> <i> với q</i><i>1</i>
Ví dụ 3
Cấp số nhân thỏa mãn
1 2, 3 18
<i>u</i> <i>u</i> tính S<sub>10</sub>?
Hoạt động 6. Củng cố
Tóm tắt bài học:
Định nghĩa cấp số nhân, công thức truy hồi
Số hạng tổng quát của cấp số nhân. Từ đó, khi biết 3 trong 4
yếu tố của cơng thức thì tìm được yếu tố cịn lại.
Tính chất các số hạng của cấp số nhân.