Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giao an lop 2 tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.39 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</i>


<b>Tiết 1</b> <b>Chào cờ tuần 13</b>


<b>Tiết2,3: Tập đọc</b>


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


* Mục tiêu chung


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài


- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (trả lời được các
CH trong SGK).


* Mục tiêu riêng


Đối với HSY: Đọc còn nhỏ với tốc độ còn chậm. Rèn kĩ năng nói trước lớp
* HSKG: Đọc lưu lốt và thể hiện được giọng đọc của nhân vật.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Tranh (ảnh) hoa cúc đại đoá hoặc hoa thật. Bảng
phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc.


- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1. Bài cũ</b> (5’)


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ và trả lời
câu hỏi.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới</b> (35’)


<i>Giới thiệu:</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
a/ Đọc mẫu.


- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.


b/ GVHD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng câu


- GV theo dõi và ghi các từ HS đọc sai lên bảng
* Đọc theo đoạn.


+ Hướng dẫn ngắt giọng


- Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt câu dài.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp.
- Chia nhóm và yêu cầu HS đọc theo nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.


- Tổ chức HS thi đọc cá nhân, đọc đồng thanh.


- Nhận xét, cho điểm.


* Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2
- 1 HS đọc toàn bài


- 3 HS đọc bài, mỗi HS trả lời 1 câu hỏi


- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp từng câu


- HS đọc các trên bảng (cá nhân, đồng thanh)


Em muốn đem tặng bố/ 1 bông hoa Niềm
Vui/ để bố dịu cơn đau.// Những bông hoa
màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi
sáng.//


Nối tiếp nhau đọc các đoạn


- Từng HS đọc theo nhóm. Các HS khác bổ
sung.


- Thi đọc.
<b> Tiết 2: 40’</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài mới (36’)</b>


 <i>Hoạt động 1:Tìm hiểu bài</i>


- GV đọc mẫu lần 2


<i>* </i>Đọc thầm đoạn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vườn hoa để làm gì?
* Đọc thầm đoạn 2


- Vì sao Chi khơng dám tự ý hái bông hoa Niềm
Vui?


* Đọc thầm đoạn 3


- Khi biết vì sao Chi cần bơng hoa, cơ giáo nói
thế nàBạn Chi có đức tính gì đáng q?


 <i>Hoạt động 2:</i> Thi đọc truyện theo vai


- Gọi 3 HS đọc theo vai. Chú ý đọc theo yêu
cầu.


<b>2. Củng cố – Dặn dò (4’)</b>


- Gọi 2 HS đọc đoạn con thích và nói rõ vì sao?
- Dặn HS phải luôn học tập bạn Chi.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Quà của bố.


viện cho bố, làm dịu cơn đau cho bố



- Theo quy định của trường, khơng ai được
ngắt hoa trong vườn.


Ơâm Chi vào lịng và nói: Em hãy ...hiếuthảo.
- Thương bố, tơn trọng nội qui, thật thà.
- HS đóng vai: người dẫn chuyện, cơ giáo và
Chi.


- Đọc và trả lời:


- Đoạn 1: Tấm lòng hiếu thảo của Chi.
- Đoạn 2: Ý thức về nội qui của Chi


- Đoạn 3: Tình cảm thân thiết của cơ và trị.
- Đoạn 4: Tình cảm của bố con Chi đối với


cô giáo và nhà trường.
- HS thi đọc tồn truyện
<b>Tiết 4: Tốn</b>


<b>14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


* Mục tiêu chung


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 – 8.


* Mục tiêu riêng



* Đối với HSY: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính dạng 14 - 8


* HSKG: Học thuộc bảng trừ dạng 14 – 8 và thực hiện được toàn bộ các bài tập
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính


- HS: Vở bài tập, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ</b> (5’) Luyện tập.
- Đặt tính rồi tính:


63 – 35 73 – 29 33 – 8 43 – 14
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới</b> (32’)
<i>Giới thiệu:</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 14 – 8
ị ĐDDH: Que tính


Bước 1: Nêu vấn đề:


- Đưa ra bài tốn: Có 14 que tính (cầm que tính),
bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- u cầu HS nhắc lại bài. (Có thể đặt từng câu hỏi
gợi ý: Có bao nhiêu que tính? Cơ muốn bớt đi bao


nhiêu que?)


- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
- Viết lên bảng: 14 – 8.


Bước 2: Tìm Kết quả


- HS thực hiện. Bạn nhận xét.


- Nghe và phân tích đề.


- Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn
lại bao nhiêu que tính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- u cầu HS lấy 14 que tính, suy nghĩ và tìm cách
bớt 8 que tính, sau đó u cầu trả lời xem còn lại
bao nhiêu que?


- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình. Hướng dẫn
cho HS cách bớt hợp lý nhất.


- Có bao nhiêu que tính tất cả?


- Đầu tiên cơ bớt 4 que tính rời trước.


- Chúng ta cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa?
- Vì sao?


- Để bớt được 4 que tính nữa cơ tháo 1 bó thành 10
que tính rời. Bớt 4 que cịn lại 6 que.



- Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn mấy que tính?
- Vậy 14 - 8 bằng mấy?


- Viết lên bảng: 14 – 8 = 6


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại
cách làm của mình.


- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.


 <i>Hoạt động 2:</i> Bảng công thức 14 trừ đi một số
ị ĐDDH:Bảng phụ.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các
phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng các
công thức 14 trừ đi một số như phần bài học.
- Yêu cầu HS thơng báo kết quả. Khi HS thơng báo
thì ghi lại lên bảng.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các cơng
thức sau đó xố dần các phép tính cho HS học
thuộc.


<i>Hoạt động 3:</i> Luyện tập – thực hành


Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả – GV
ghi các kết quả lên bảng.



- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 2:Yêu cầu HS nêu đề bài. Thực hiện bài tập
vào bảng con.


- GV nhận xét.


Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta
làm thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên
bảng làm bài.


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính
của 3 phép tính trên.


- Nhận xét và cho điểm.


Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau đó
hỏi: Bán đi nghĩa là thế nào?


- Yêu cầu HS tự giải bài tập.
- Nhận xét và cho điểm HS.


- Thao tác trên que tính. Trả lời: Cịn 6 que
tính.



- HS trả lời.


- Có 14 que tính (có 1 bó que tính và 4 que
tính rời)


- Bớt 4 que nữa
- Vì 4 + 4 = 8.


- Cịn 6 que tính.
- 14 trừ 8 bằng 6.


14 Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới
-8 thẳng cột với 4. Viết dấu – và kẻ


6 vạch ngang.


Trừ từ phải sang trái.


4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, nhớ
1. 1 trừ 1 bằng 0.


Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi
kết quả tìm được vào bài học.


- Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ) thông báo
kết quả của các phép tính. Mỗi HS chỉ nêu 1
phép tính.


- HS học thuộc bảng công thức
- Từng HS nêu các kết quả


- Nhận xét bài bạn làm đúng/sai.


- Không cần. Vì khi đổi chỗ các số hạng
trong một tổng thì tổng khơng đổi.


- Có thể ghi ngay: 14 – 5 = 9 và 14 – 9 = 5
vì 5 và 9 là số hạng trong phép cộng 9 + 5 =
14. Khi lấy tổng số trừ số hạng này sẽ được
số hạng kia.


- HS Làm vào bảng con
14


6


 <sub> </sub> 14
9


 <sub> </sub> 14
7

8 5 7
- Đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3</b>.<b> Củng cố – Dặn dò (3’)</b>


- Yêu cầu HS đọc thuộc lịng bảng cơng thức 14
trừ đi một số. Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 14
trừ đi một số.



- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: 34 – 8


14


-
9


5
- HS trả lời.


- Bán đi nghĩa là bớt đi.


- Giải bài tập và trình bày lời giải.
- 2 dãy HS thi đua đọc.


<b>Tiết 5: Đạo đức</b>


<b>QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- </b>Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.


- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và
sinh hoạt hàng ngày.


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
<b>II. tài liệu và phương tiện</b>


- Vở bài tập đạo đức2


- Bài hát” Tìm bạn thân”


<b>III. Các hoạt động dạy học (28’)</b>


<b>* Khởi động</b>: Cả lớp hát bài” Tìm bạn thân
<b>* Hoạt động 1</b>: Đốn xem điều gì đã xảy ra:


- HS quan sát và ứng xử phù hợp theo từng tình huống
+ Nam khơng cho Hà xem bài


+ Nam khuyên Hà
+ Nam cho Hà xem bài


- HS thảo luận ba cách ứng xử trên
<b>* Hoạt động 2</b>: Tự liên hệ


- HS nêu những việc làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn bè
- Các tổ lập kế hoạch, giúp đỡ các bạn lúc gặp khó khăn


<b>* Hoạt động 3</b>: Trị chơi Hái hoa dân chủ


<b>Kết luận chung</b>: Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi người. Khi được bạn bè
quan tâm, niềm vui sẽ nhân lên, nỗi buồn sẽ vơi đi


<b>IV. Củng cố – Dặn dò: (2’)</b>
GV nhận xét tiết học


<b>Tiết 6: Tập đọc</b>


<b>Luyện đọc bài: Bông hoa niềm vui</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


* Mục tiêu chung


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Đọc đúng, trơi chảy tồn bài
- Nắm vững nội dung bài (trả lời được CH 1,2,3)


* Mục tiêu riêng


Đối với học sinh yếu: Đọc trơn được 2 – 3 câu của bài


HSKG: Đọc rõ ràng trôi chảy bài văn, ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, TL được các câu hỏi trong SGK
và hiểu nội bài.


II. Các hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Củng cố kiến thức:</b>


GV hệ thống lại cách đọc tồn bài
<b>2. Dạy bài ơn</b> (37’)


Luyện đọc


- GV yêu cầu HS khá tự đọc bài và trả lời các
câu hỏi trong SGK.


- GVHD học sinh yếu luyện đọc từng câu
GV theo giúp đỡ


- GV giúp đỡ HS yếu đọc xong sau đó giao


nhiệm vụ các em tự đọc bài.


GV kiểm tra HS khá đọc và trả lời câu hỏi.
- GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS khá trả lời


- GV cùng HS nhận xét.


- GV cho HS luyện đọc theo nhóm


3. Củng cố – dặn dò: Dặn HS về nhà luyện
đọc.


- HS khá tự đọc bài và tự tìm hiểu câu hỏi


- HS yếu rèn đọc nối tiếp câu trước lớp
- HS khá thi đọc trước lớp.


- HS khá đọc nối tiếp từng đoạn và toàn bài
- HS khá thi trả lời câu hỏi


- Các nhóm thi đọc phân vai
- HS về nhà tiếp tục luyện đọc.


<b>Tiết 6: Tốn</b>


<b>ƠNTẬP 14 trừ đi một số: 14 - 8</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> * Mục tiêu chung</b>



- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 14 – 8. Biết giải bài tốn có một phép trừ.
* Mục tiêu riêng


Đối với HS yếu: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ, làm được BT1,2. Nêu được yêu cầu của các bài
tập.


HSKG: Làm được tất cả các bài tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- HS: Vở BT, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Củng cố kiến thức: (5’ )</b>


- GV yêu cầu HS đọc lại bảng 14 trừ đi một số
- GV nhận xét .


<b>2. Dạy bài ơân</b> (30’)
Bài 1: Tính nhẩm


8 + 6 = 9 + 5 =
6 + 8 = 5 + 9 =
14 – 8 = 14 – 9 =
14 – 6 = 14 – 5 =
GV cùng cả lớp nhận xét
Bài 2: Đặt tính rồi tính


14 - 8 14 - 6 14 - 7


14 – 9 14 - 5


Bài 3: Gọi HS đọc đề bài sau đó mời HS khá tóm


- 2 HS nhắc lại


- HS tính nhẩm


- 2 HS yếu nêu kết quả


- HS nêu yêu cầu


- HS làm bài – HS yếu lên chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tắt bài tốn.


<b>Bài 4: </b>Tơ màu đỏ vào hình chữ nhật, tơ màu xanh
vào hình còn lại.


<b>3. Củng cố – Dặn dò (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà luyện tập thêm về phép trừ


bài.


Bài giải


Số xe đạp còn lại là:
14 – 8 = 6 ( xe )


Đáp số: 6 xe đạp.


- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài




<i>Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Tiết 1: Thể dục</b>


<b> ĐIỂM SỐ 1 -2, 1 -2 THEO ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN TRỊ CHƠI “BỊT</b>
<b>MẮT BẮT DÊ” VÀ “NHĨM BA, NHÓM BẢY”</b>


<b>I, Mục tiêu</b>


<b>-</b> Biết cách điểm số 1 – 2, 1 -2 theo đội hình vịng trịn.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


* Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập.
* Phương tiện: Còi, khăn


<b>III. Lên lớp</b>


<b>1, Phần mở đầu (5’)</b>


<b> - </b>GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.


- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên, sau đó chuyển đội hình vịng trịn.
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu.



- Oân bài thể dục phát triển chung
<b>2. Phần cơ bản (20’)</b>


- Điểm số 1 -2, 1 -2 theo đội hình vịng trịn.
- Trị chơi “Bịt mắt bắt dê”


+ GV nhắc lại cách chơi, sau đó cho HS chơi.
-Trị chơi “Nhóm ba, nhóm bảy”


+ HS tổ chức chơi
<b>3. Phần kết thúc(5’)</b>


- Cúi người thả lỏng; Nhảy thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài


- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà
<b>Tiết 2: Tập đọc</b>


<b>QUÀ CỦA BỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


* Mục tiêu chung


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Mục tiêu riêng


Đối với HSKT: Đọc còn nhỏ, đọc với tốc độ cịn chậm
* HSKG: Đọc lưu lốt và thể hiện được giọng đọc.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Aûnh về 1 số con vật trong bài. Bảng phụ ghi
sẵn các từ cần luyện phát âm, các câu cần luyện đọc.


- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1<b>. Bài cũ</b> (5’) Bông hoa Niềm Vui.


- Gọi 4 HS lên bảng đọc bài Bông hoa Niềm Vui
và TLCH


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>2. Bài mới</b> (32’)


<i>Giới thiệu:</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc.


 ĐDDH: SGK, bảng ghi từ khó, câu khó.
a/ Đọc mẫu


- GV đọc mẫu sau đó gọi 1 HS khá đọc lại. Chú ý:
giọng đọc nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên.


b/ Luyện phát âm.



- Gọi HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp.
- Gọi HS tìm từ khó đọc trong câu vừa đọc.
- Ghi bảng các từ khó HS vừa nêu.


c/ Hướng dẫn ngắt giọng.


- Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc.
- Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng và đọc.


- Yêu cầu HS nêu nghĩa các từ: thúng cau, cà
cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sột, xập xành,
muỗm, mốc thếch.


d/ Đọc cả bài.


- Yêu cầu HS đọc cả bài trước lớp.


- Yêu cầu HS chia nhóm và đọc bài theo nhóm.
e/ Thi đọc giữa các nhóm.


g/ Cả lớp đọc đồng thanh.
 <i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài.


- Yêu cầu HS đọc thầm và gạch chân dưới các từ
ngữ gợi tả, gợi cảm.


- Bố đi đâu về các con có quà?
- Quà của bố đi câu về có những gì?



- HS đọc


- 1 HS đọc bài: Cả lớp theo dõi đọc thầm.
- Nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS đọc 1 câu.
- Luyện đọc các từ khó.


- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu.


Mở thúng câu ra là cả 1 thế giới dưới
nước:// cà cuống, niềng niễng đực,/ niềng
niễng cái/ bò nhộn nhạo.//


Mở hòm dụng cụ ra là cả 1 thế giới mặt
đất:// con xập xanh,/ con muỗm to xù,/
mốc thếch,/ ngó ngốy.//


- Đọc chú giải trong SGK.


- 3 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp theo dõi
và nhận xét.


- Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm, các
bạn trong nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi cho
nhau.


- Thi đua đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Vì sao có thể gọi đó là “Một thế giới dưới
nước?”.



- Các món quà ở dưới nước của bố có đặc điểm gì?
- Bố đi cắt tóc về có quà gì?


- Con hiểu thế nào là “Một thế giới mặt đất”?
- Những món q đó có gì hấp dẫn?


- Từ ngữ nào cho thấy các con rất thích những món
q của bố?


- Theo con, vì sao các con lại cảm thấy giàu quá
trước những món quà đơn sơ?


<b> Kết luận</b>: Bố mang về cho các con cả 1 thế giới
mặt đất, cả 1 thế giới dưới nước. Những món q
đó thể hiện tình u thương của bố với các con.
* Hoạt động 2: Luyện đọc lại


- HS thi đọc lại toàn bài( Thể hiện giọng đọc nhẹ
nhàng, hồn nhiên, vui tươi)


- GV nhận xét khen ngợi.
<b>3. Củng cố – Dặn dị (3’)</b>


- Bài tập đọc muốn nói với chúng ta điều gì?
Nhận xét tiết học.


xù, mốc thếch, ngó ngốy, lạo xạo, gáy
vang nhà, giàu q.


- Đi câu, đi cắt tóc dạo.



- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp,
cá chuối.


- Vì đó là những con vật sống dưới nước.
- Tất cả đều sống động, bò nhộn nhạo, tỏ


hương thơm lừng, quẫy toé nước, mắt
thao láo.


- Con xập xành, con muỗm, con dế.
- Nhiều con vật sống ở mặt đất.


- Con xập xành, con muỗm to xù, mốc
thếch, ngó ngoáy. Con dế đực cánh xoăn,
chọi nhau.


- Hấp dẫn, giàu q.


- Vì nó thể hiện tình u của bố đối với các
con./ Vì đó là những món q mà trẻ em
rất thích./ Vì các con rất u bố.


- HS thi đọc( cá nhân)


- Tình cảm yêu thương của người bố qua
những món quà đơn sơ dành cho các con.


<b>Tiết 3: Toán</b>
<b>34 - 8</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


* Mục tiêu chung


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.


- Biết giải bài tốn về ít hơn.
* Mục tiêu riêng


- HSKT: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính dạng 34 – 8


HSKG: Làm được các bài tập theo u cầu và hồn thiện BT1.
<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: Que tính, bảng gài.


- HS:Vở, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ</b> (3’) 14 trừ đi một số: 14 - 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

14 trừ đi một số.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới</b> (34’)


<i>Giới thiệu:</i>



 <i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 34 –
Bước 1: Nêu vấn đề


- Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại
bao nhiêu que tính?


- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải
làm gì?


- Viết lên bảng 34 – 8.
Bước 2: Tìm kết quả


- Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 4 que
tính rời, tìm cách để bớt đi 8 que rồi thông báo lại
kết quả.


- 34 que tính, bớt đi 8 que, cịn lại bao nhiêu que?
- Vậy 34 – 8 bằng bao nhiêu?


- Viết lên bảng 34 – 8 = 26


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính


- Yêâu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Nếu HS đặt
tính và tính đúng thì u cầu nêu rõ cách đặt tính
và cho một vài HS nhắc lại. Nếu chưa đúng gọi
HS khác thực hiện hoặc hướng dẫn trực tiếp bằng
các câu hỏi:



- Tính từ đâu sang?
- 4 có trừ được 8 khơng?


- Mượn 1 chục ở hàng chục, 1 chục là 10, 10 với
4 là 14, 14 trừ 8 bằng 6, viết 6. 3 chục cho mượn
1, hay 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.


- Nhắc lại hồn chỉnh cách tính.
 <i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập- thực hành


Bài 1: Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính
của một số phép tính?


- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hỏi: Bài tốn thuộc dạng gì?


- u cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải, 1
HS làm bài trên bảng lớp.


- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 4: Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết
trong một tổng, cách tìm số bị trừ trong một hiệu
và làm bài tập.


<b>3. Củng cố – Dặn dị (3’)</b>


- u cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện



- HS đọc


- Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích
bài tốn.


- Thực hiện phép trừ 34 – 8.


- Thao tác trên que tính.


- 34 que, bớt đi 8 que, cịn lại 26 que tính.
- 34 trừ 8 bằng 26.


33 Viết 34 rồi viết 8 xuống dưới


- 8 thẳng cột với 4. Viết dấu – và kẻ
vạch ngang.


- 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8, 14 trừ 8
được 6, viết 6 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- Tính từ phải sang trái.


- 4 không trừ được 8.


- Nghe và nhắc lại.


- Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể
của một vài phép tính.


- Đọc và tự phân tích đề bài.
- Bài tốn về ít hơn



Tóm tắt


Nhà Hà ni : 34 con gà.
Nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà : 9 con gà.
Nhà Ly nuôi :……con gà?
Bài giải


Số con gà nhà bạn Ly nuôi là:
34 – 9 = 25 (con gà)
Đáp số: 25 con gà.
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

phép tính 34 – 8.


- Chuẩn bị: 54 - 18 - HS nêu.


<b>Tiết 4: Kể chuyện</b>


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


* Mục tiêu chung


- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện
(BT1).


- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2,3(BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3).
* Mục tiêu riêng



Đối với HS KT: Nghe bạn kể, rồi kể lại được 1 đoạn câu chuyện
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh hoạ đoạn 2, 3 trong SGK.
- HS: SGK. Mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy nhỏ.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ</b> (5’) Sự tích cây vú sữa.


- Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện Sự tích cây vú sữa. HS kể sau đó GV gọi
HS kể tiếp.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới</b> (32’)


<i>Giới thiệu:</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Kể đoạn mở đầu theo 2 cách.
a/ Kể đoạn mở đầu.


- Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự.
- Gọi HS nhận xét bạn.


- Bạn nào cịn cách kể khác khơng?
- Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa?


- Đó là lí do Chi vào vườn từ sáng sớm. Các em


hãy nêu hoàn cảnh của Chi trước khi Chi vào
vườn.


- Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi HS.


 <i>Hoạt động 2:</i> Dựa vào tranh, kể lại đoạn 2, 3
bằng lời của mình.


b / Kể lại nội dung chính (đoạn 2, 3)
Treo bức tranh 1 và hỏi:


- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Thái độ của Chi ra sao?


- Chi khơng dám hái vì điều gì?
Treo bức tranh 2 và hỏi:


- Bức tranh có những ai?
- Cơ giáo trao cho Chi cái gì?


- HS kể. Bạn nhận xét.


- HS kể từ: Mới sớm tinh mơ … dịu cơn
đau.


- Nhận xét về nội dung, cách kể.
- HS kể theo cách của mình.
- Vì bố của Chi đang ốm nặng.


- 2 đến 3 HS kể (không yêu cầu đúng từng


từ).


VD: Bố của Chi bị ốm nằm bệnh viện đã
lâu. Chi thương bố lắm. Em muốn đem
tặng bố 1 bông hoa Niền Vui để bố dịu
cơn đau. Vì thế mới sớm tinh mơ, Chi đã
vào vườn hoa của nhà trường.


- Chi đang ở trong vườn hoa.
- Chần chừ không dám hái.


- Hoa của trường, mọi người cùng vun
trồng và chỉ vào vườn để ngắm vẻ đẹp của
hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chi nói gì với cơ giáo mà cơ lại cho Chi ngắt
hoa?


- Cơ giáo nói gì với Chi?


- Gọi HS kể lại nội dung chính.
- Gọi HS nhận xét bạn.


Nhận xét từng HS.


 <i>Hoạt động 3:</i> Kể đoạn cuối, tưởng tượng lời
cảm ơn của bố Chi


c/ Kể đoạn cuối truyện.



- Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nói ntn để cảm ơn
cơ giáo?


- Gọi HS kể lại đoạn cuối và nói lời cám ơn của
mình.


- Nhận xét từng HS.
<b>3. Củng cố – Dặn dị (3’)</b>


- Ai có thể đặt tên khác cho truyện?


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho gia đình nghe
và tập đóng vai bố của Chi.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị:


- Bông hoa cúc.


- Xin cô cho em … ốm nặng.
- Em hãy hái … hiếu thảo.
- 3 đến 5 HS kể lại.


- Nhận xét bạn theo các tiêu chuẩn đã nêu.


- Cảm ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa.
Gia đình tơi xin tặng nhà trường khóm hoa


làm kỷ niệm./ Gia đình tơi rất biết ơn cơ
đã vì sức khoẻ của tơi. Tơi xin trồng tặng


khóm hoa này để làm đẹp cho trường.
- 3 đến 5 HS kể.


- Đứa con hiếu thảo./ Bông hoa cúc xanh./
Tấm lòng./


<b>Tiết 5: Tập đọc</b>


<b>Tăng cường rèn đọc bài: Há miệng chờ sung</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


* Mục tiêu chung


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Đọc đúng, trơi chảy tồn bài
- Hiểu nội dung (trả lời được CH 1,2,3)


* Mục tiêu riêng


Đối với học sinh yếu: Đọc trơn được 2 – 3 câu của bài


HSKG: Đọc rõ ràng trôi chảy bài văn, ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, TL được các câu hỏi trong
SGK và hiểu nội bài.


<b>II. Các hoạt động.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài ôn</b> (37’)



 <i>Hoạt động 1:</i> HD cách đọc.
- GV đọc mẫu.


- GV nhắc lại cách đọc toàn bài.
* Hoạt động 2: Luyện đọc


- GV yêu cầu HS khá tự đọc bài và trả lời các
câu hỏi trong SGK.


- GVHD học sinh yếu luyện đọc từng câu
GV theo giúp đỡ


- GV giúp đỡ HS yếu đọc xong sau đó giao


- HS chú ý nghe gv đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhiệm vụ các em tự đọc bài.


GV kiểm tra HS khá đọc và trả lời câu hỏi.
- GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS khá trả lời


- GV cùng HS nhận xét.


- GV cho HS luyện đọc theo nhóm


3. Củng cố – dặn dò: Dặn HS về nhà luyện
đọc.


- HS yếu rèn đọc nối tiếp câu trước lớp



- HS khá thi đọc trước lớp.


- HS khá đọc nối tiếp từng đoạn và toàn bài
- HS khá thi trả lời câu hỏi


- Cả lớp chia thành các nhóm, mỗi nhóm 2 em
và luyện đọc trong nhóm


- HS thi đọc trong nhóm


<b>Tiết 6: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP: 34 - 8</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> * Mục tiêu chung</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 34 – 8. Biết giải bài tốn có một phép trừ. Tìm số bị trừ chưa
biết.


* Mục tiêu riêng


Đối với HS yếu: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ, làm được BT1,2. Nêu được yêu cầu của các bài
tập.


HSKG: Làm được tất cả các bài tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- HS: Vở BT, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>2. Củng cố kiến thức: (5’ )</b>
- GV nêu vd: 84 - 8
- GV nhận xét .


<b>2. Dạy bài ôân</b> (30’)
Bài 1: Tính


GV cùng cả lớp nhận xét
Bài 2: Đặt tính rồi tính


34 – 9 84 – 5
94 – 8 74 - 7


Bài 3: Gọi HS đọc đề bài sau đó mời HS khá tóm
tắt bài tốn.


<b>Bài 4: Tìm x:</b>


X + 6 = 24 x – 12 = 44


- HS nêu cách thực hiện
- HS thực hiện bảng con


- HS tự làm bài


- 2 HS yếu lên chữa bài



- HS nêu yêu cầu


- HS làm bài – HS yếu lên chữa bài


- HS làm bài – 1 HS khá lên bảng chữa
bài.


Bài giải


Số con sâu Lan bắt được là:
24 – 8 = 16 ( con )


Đáp số: 16 con sâu.
- HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Củng cố – Dặn dò (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà xem lại bài


x = 18 x = 66


<b>Tiết 7: Kể chuyện</b>


<b>LUYỆN KỂ: Bông hoa niền vui</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


* Mục tiêu chung


Rèn kĩ năng kể chuyện, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bông hoa niền vui. Hiểu ý nghĩa câu


chuyện.


* Mục tiêu riêng


HSKG: Biết kể lại toàn bộ câu chuyện và thể hiện điệu bộ đúng theo diễn biến câu chuyện. Hiểu
ý nghĩa câu chuyện.


HS yếu bước đầu luyện kể chuyện một đoạn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn truyện.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Củng cố kiến thức</b> (5’)
- Kể chuyện theo tranh


- GV hướng dẫn lại giọng kể và điệu bộ kể của
câu chuyện.


<b>2. Rèn kĩ năng kể</b> (33’)
Kể lại từng đoạn truyện


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ
- GV giúp đỡ nhóm yếu


- Sau khi HS luyện kể xong – GV kiểm tra HS


khá lên kể trước lớp


- GV cùng HS nhận xét, tuyên dương


- Các nhóm thi kể


<b>3. Củng cố – Dặn dò (2’)</b>
- GV tổng kết giờ học.


- Dặn dò HS về nhà kể lại truyện cho người thân
nghe.Chuẩn bị bài Sự tích cây vú sữa.


HS nhắc lại yêu cầu của BT


Nhóm HS khá tự kể cho nhau nghe ( mỗi
em một đoạn )


Nhóm HS yếu tập kể một đoạn.


HS khá lần lượt thi kể toàn câu chuyện
trước lớp.


Một số HS yếu tập kể trước lớp.


- Các nhóm, mỗi nhóm 3 em, thi kể nối
tiếp. Nhóm nào kể hay, sáng tạo nhất là
nhóm thắng cuộc.


11 số HS khá nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>54 - 18</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


* Mục tiêu chung


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18.
- Biết giải bài tốn về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo đm.
- Biết vẽ hình tam giác có sẵn 3 đỉnh.


* Mục tiêu riêng


Đối với HSKT: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính dạng 54 – 18
* HSKG: Aùp dụng vào bảng trừ để thực hiện được các bài tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính, bảng phụ.
- HS: Vở, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ</b> (3’) 34 - 8


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép tính
74 – 6; 44 - 5


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới</b> (34’)


 <i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 54 – 18


 ĐDDH: Bộ số, bảng phụ.
Bước 1: Nêu vấn đề


- Đưa ra bài tốn: Có 54 que tính, bớt 18 que tính.
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải làm
thế nào?


Bước 2: Đi tìm kết quả.


- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 4 que tính rời.
- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để
tìm cách bớt đi 18 que và nêu kết quả.


- Yêu cầu HS nêu cách làm.


- Hỏi: 54 que tính, bớt đi 18 que tính, cịn lại bao
nhiêu que tính?


- Vậy 54 trừ 18 bằng bao nhiêu?


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.
- Hỏi: Em đã đặt tính như thế nào?


- Hỏi tiếp: Em thực hiện tính như thế nào?


 <i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập – thực hành.
Bài 1: Yêu cầu HS làm vào bảng con


- GV nhận xét


Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài vào Vở . Gọi 3 HS lên bảng
làm, mỗi HS làm một ý.


- HS thực hiện.


- Nghe. Nhắc lại bài tốn. Tự phân tích bài
toán.


- Thực hiện phép trừ 54 – 18


- Lấy que tính và nói: Có 54 que tính.


- Thao tác trên que tính và trả lời cịn 36 que
tính.


- Nêu cách bớt
- Cịn lại 36 que tính.
- 54 trừ 18 bằng 36
54


- 18
36


- Viết 54 rồi viết số 18 dưới 54 sao cho 8
thẳng cột với 4, 1 thẳng cột với 5. Viết dấu


– và kẻ vạch ngang.


- 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6,
viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng
3, viết 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách đặt tính và
thực hiện tính của từng phép tính.


- Nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Hỏi: Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Vì sao em biết?


- u cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải, 1 HS
làm bài trên bảng lớp.


- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:


- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?


- Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối
mấy điểm với nhau?


- Yêu cầu HS tự vẽ hình.
<b>3. Củng cố – Dặn dò (3’)</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt và thực hiện phép


tính 54 – 18.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
74 64 44
- 47 - 28 - 19
27 36 25
- HS trả lời.


- Đọc và tự phân tích đề bài.
- Bài tốn về ít hơn.


- Vì ngắn hơn cũng có nghĩa là ít hơn.
<i> </i>Tóm tắt


Vải xanh dài : 34 dm
Vải tím ngắn hơn vải xanh : 15 dm


Vải tím dài :….. dm?


<i> </i>Bài giải
Mảnh vải tím dài là:


34 – 15 = 19 (dm)
Đáp số: 19 dm


- Hình tam giác



- Nối 3 điểm với nhau.


- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để
kiểm tra lẫn nhau.


- HS thực hiện.
<b> Tiết 2: Tự nhiên – Xã hội</b>


<b>GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Các hình vẽ trong SGK, phiếu bài tập, phần thưởng, các câu hỏi.
- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1<b>. Bài cũ</b> (3’) Đề phòng bệnh giun.
- Chúng ta nhiễm giun theo đường nào?
- Tác hại khi bị nhiễm gium?


- Em làm gì để phịng bệnh giun?
<b>2. Bài mới</b> (25’)



 <i>Hoạt động 1:</i>Làm việc với SGK.
 ĐDDH: Tranh


- Yêu cầu :Thảo luận nhóm để chỉ ra trong
các bức tranh từ 1 – 5, mọi người đang làm gì?
Làm thế nhằm mục đích gì?


- Yêu cầu :Trình bày kết quả theo từng hình:
+ Hình 1:


- HS nêu.


- HS thảo luận nhóm .


- Đại diện 5 nhóm nhanh nhất sẽ lên trình
bày kết quả theo lần lượt 5 hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Hình 2 :


+ Hình 3 :


+ Hình 4 :


+ Hình 5 :


- GV hỏi thêm :


- Hãy cho cô biết, mọi người trong bức tranh
sống ở vùng hoặc nơi nào ?



+ Hình 1 :
+ Hình 2 :
+ Hình 3 :
+ Hình 4 :
+ Hình 5 :


- GV chốt kiến thức


 <i>Hoạt động 2: </i>Thảo luận nhóm
 ĐDDH: Giấy để HS thảo luận, bút dạ.


- GV yêu cầu các nhóm thảo luận: Để môi trường
xung quanh nhà bạn sạch sẽ, bạn đã làm gì?


- u cầu các nhóm HS trình bày ý kiến .


- GV chốt kiến thức :Để giữ sạch môi trường xung
quanh, các em có thể làm rất nhiều việc như…(GV
nhắc lại một số công việc của HS). Nhưng các em
cần nhớ rằng: cần phải làm các cơng việc đó tùy
theo sức của mình và phụ thuộc vào điều kiện sống
cụ thể của mình.


<b>3. Củng cố – Dặn dị (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Bài 14


cửa nhà.



Các bạn quét dọn rác cho hè phố sạch sẽ
,thoáng mát .


+ Mọi người đang chặt bớt cành cây, phát
quang bụi rậm.


Mọi người làm thế để ruồi, muỗi khơng
có chỗ ẩn nấp để gây bệnh .


+ Chị phụ nữ đang dọn sạch chuồng nuôi
lợn.


Làm thế để giữ vệ sinh mơi trường xung
quanh, ruồi khơng có chỗ đậu


+ Anh thanh niên đang dọn rửa nhà vệ sinh
Làm thế để giữ vệ sinh môi trường xung


quanh.


+ Anh thanh niên đang dùng cuốc để dọn
sạch cỏ xung quanh khu vực giếng. Làm
thế để cho giếng sạch sẽ, không làm ảnh
hưởng đến nguồn nước sạch.


+ Sống ở thành phố.
+ Sống ở nông thôn .
+ Sống ở miền núi .
+ Sống ở miền núi .
+ Sống ở nông thôn .


- HS đọc ghi nhớ .


- 1, 2 HS nhắc lại ý chính .


- Các nhóm HS thảo luận :


Hình thức thảo luận :Mỗi nhóm chuẩn bị
trước 1 tờ giấy A3, các thành viên lần
lượt ghi vào giấy một việc làm để giữ
sạch môi trường xung quanh .


- Các nhóm HS cử đại diện trình bày kết
quả thảo luận .


- HS nghe và ghi nhớ .


<b>Tiết 3: Chính tả (Nghe - viết)</b>
<b>BƠNG HOA NIỀM VUI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- </b>Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm được BT2; BT3a,b.


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1<b>. Bài cũ</b> (3’) Mẹ.


- Gọi HS lên bảng.


- Nhận xét bài của HS dưới lớp.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới</b> (34’)


<i>Giới thiệu:</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép.
a / Ghi nhớ nội dung.


- Yêu cầu HS đọc đoạn cần chép.
- Đoạn văn là lời của ai?


- Cô giáo nói gì với Chi?
b/ Hướng dẫn cách trình bày.
- Đoạn văn có mấy câu?


- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- Tại sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết hoa?
- Đoạn văn có những dấu gì?


- Kết luận: Trước lời cô giáo phải có dấu gạch
ngang. Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa.
Cuối câu phải có dấu chấm.


c/ Hướng dẫn viết từ khó.


- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.



- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.
d/ Chép bài.


- u cầu HS nghe rồi viết chính xác
e/ Sốt lỗi.


g/ Chấm bài.


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
 ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 6 HS lên bảng, phát giấy và bút dạ.


- Nhận xét HS làm trên bảng. Tuyên dương nhóm
làm nhanh và đúng.


- Chữa bài.


Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi bên đặt 1 câu theo
yêu cầu. Gọi HS đặt câu nói tiếp.


- 3 HS lên bảng tìm những tiếng bắt đầu
bằng d, r, gi.


- 2 HS đọc.



- Lời cô giáo của Chi.


- Em hãy hái thêm … hiếu thảo.
- 3 câu.


- Em, Chi, Một.
- Chi là tên riêng


- dấu gạch ngang, dấu chấm cảm, dấu phẩy,
dấu chấm.


- Đọc các từ: hãy hái, nữa, trái tim, nhân
hậu, dạy dỗ, hiếu thảo.


- 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết bảng con.


- Viết bài.


- Đọc thành tiếng.


- 6 HS chia làm 2 nhóm, tìm từ viết vào
giấy.


- HS dưới lớp làm vào Vở bài tập Tiếng
Việt.


- Lời giải: yếu, kiến, khuyên.


- Đọc to yêu cầu trong SGK.


VD về lời giải:


- Mẹ cho em đi xem múa rối nước.
- Gọi dạ bảo vâng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét, sửa chữa cho HS.
<b>3. Củng cố – Dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các HS viết đẹp,
đúng.


- Dặn HS về nhà làm bài tập 2, bài tập 3.
- Chuẩn bị:


- Em mở cửa sổ.
- Cậu ăn nữa đi.


<b>Tiết 4: Mỹ thuật</b>


<b>VẼ TRANH: ĐỀ TÀI VƯỜN HOA HOẶC CÔNG VIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>* </b>Mục tiêu chung


- Hiểu đề tài vườn hoa và công viên.


- Biết cách vẽ tranh đề tài Vườn hoa hay công viên.


- Vẽ được tranh đề tài Vườn hoa hay công viên theo ý thích.
<b>II. Chuẩn bị</b>



GV: Sưu tầm ảnh phong cảnhnvề vườn hoa hoặc cơng viên.
HS: Vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ.


<b>III. Các hoạt động dạy học (28’)</b>
<b>* Giới thiệu bài</b>


<b>* Hoạt động 1</b>: Tìm, chọn nội dung đề tài


<i>- </i>GV giới thiệu tranh, ảnh và gợi ý để HS nhận biết:


+ Vẽ vườn hoa công viên là vẽ phong cảnh, với nhiều loại cây hoa… có màu sắc rực rỡ.
+ Ở trường, ở nhà cũng có vườn hoa, cây cảnh với nhiều loại hoa đẹp.


- GV gợi ý để HS kể tên một vài vườn hoa, công viên mà các em biết.
- GV gợi ý để tìm thêm các hình ảnh khác ở vườn hoa hoặc cơng viên.
<b>* Hoạt động 2:</b> Cách vẽ tranh vườn hoa hoặc công viên


- GV đặt một số câu hỏi gợi mở để HS nhớ lại để vẽ tranh.
<b>* Hoạt động 3:</b> Thực hành


- GV nhắc nhở HS cách vẽ hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị .
- Vẽ hình chính trước và tìm các hình ảnh phụ cho phù hợp nội dung.
- Dựa vào từng bài cụ thể, GV gợi ý HS vẽ màu.


<b>* Hoạt động 4</b>: Nhận xét, đánh giá


- GV HD học sinh nhận xét một số tranh( vẽ đúng đè tài, có bố cục màu sắc đẹp.
- GV yêu cầu HS tự tìm ra bài vẽ đẹp.



<b>IV. Dặn dị(2’)</b>


- Về nhà nên vẽ thêm tranh theo ý thích.
- Sưu tầm tranh của thiếu nhi.


<i>Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Tiết 1: Thể dục</b>


<b>ĐIỂM SỐ 1 – 2, 1 – 2 THEO ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN – TC: BỊT MẮT BẮ DÊ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôân điểm số 1 – 2, 1 – 2, … theo vòng tròn. Yêu cầu điểm số đúng, rõ ràng, khơng mất
trật tự.


- Ơân trị chơi “ Bịt mắt bắt dê”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tương đối
chủ động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Địa điểm: </b>Trên sân trường


<b>* Phương tiện</b>: 5 khăn bịt mặt và còi.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1.Phần mở đầu(5’)</b>


<b>- </b>GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.


- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
- Oân bài thể dục phaqts triển chung.


<b>2. Phần cơ bản (20’)</b>



<b>- </b>Điểm số 1 – 2, 1 – 2 , … theo vòng tròn.
- Trò chơi “ Bịt mắt bắt dê”.


<b>3. Phần kết thúc ( 5’)</b>
- Cúi người thả lỏng
- nhảy thả lỏng.


- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà


<b>Tiết 2: Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


* Mục tiêu chung


- Thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số.


- Thực hiện đươck phép trừ dạng 54 – 18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 54 – 18.
* Mục tiêu riêng


Đối với HSKT: Biết áp dụng vào bảng trừ để thực hiện được phép tính
HSKG: Làm được tất cả các bài tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Bảng phụ, bảng gài, bút dạ.
- HS: vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1<b>. Bài cũ</b> (5’) 54 - 18


- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần
lượt là:


74 và 47 64 và 28 44 và 19
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới</b> (33’)


 <i>Hoạt động 1:</i> Thực hành về phép trừ có nhớ
dạng 14 trừ đi 1 số.


Bài 1: Yêu cầu HS nêu miệng kết quả
- GV nhận xét


Bài 2:Yêu cầu 1 HS nêu đề bài.
- Khi đặt tính phải chú ý điều gì?
- Thực hiện phép tính từ đâu?


- u cầu cả lớp làm bài vào Vở . Gọi 3 HS lên
bảng làm bài, mỗi HS làm 2 con tính.



- HS thực hiện. Bạn nhận xét.


- HS nêu kết quả
- Đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi HS nhận xét bài bạn.


Gọi 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt
tính và thực hiện phép tính: 84–47; 30–6; 60–12.
- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. Nêu lại cách tìm số
hạng trong một tổng, số bị trừ trong một hiệu và
tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng sau đó cho
điểm.


Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS ghi tóm tắt và tự giải.


- Hỏi thêm: Tại sao lại thực hiện tính trừ?
<b>3. Củng cố – Dặn dò (2’)</b>


- Nhận xét tiết học.



- Chuẩn bị: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.


- Nhận xét bài bạn về cách đặt tính, kết quả
tính.


- 3 HS lần lượt trả lời.


- Trả lời sau đó 3 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào Vở.


- Nhận xét.
- Đọc đề bài.


- Bài toán cho biết: Có 84 ơ tơ và máy bay,
trong đó ơ tơ có 45 chiếc.


- Hỏi có bao nhiêu máy bay ?
- HS làm bài


<i> </i>Tóm tắt


Ơ tơ và máy bay : 84 chiếc


Ơ tô : 45 chiếc


Máy bay :…….chiếc?


Bài giải
Số máy bay có là:



84 – 45 = 39 (chiếc)
Đáp số: 39 chiếc.


- Vì 84 là tổng cố ơ tơ và máy bay. Đã biết
số ơ tơ. Muốn tính máy bay ta lấy tổng số
trừ đi số ô tô.


<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>


<b> TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH</b>
<b>CÂU KIỂU : AI LÀM GÌ ?</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
* Mục tiêu chung


<b>- </b>Nêu được một số từ ngữ chỉ cơng việc gia đình(BT1).


- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì?(BT2); biết chọn các từ cho sẵn
để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3).


* Mục tiêu riêng


HSKG: Sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của Bt3.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 2. Giấy khổ to để HS thảo luận nhóm, bút dạ. 3 bộ thẻ có
ghi mỗi từ ở bài tập 3 vào 1 thẻ.


- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ</b> (3’)


- Gọi 3 HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Bài mới</b> (34’)
<i>Giới thiệu:</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài tập 1.
Bài 1:


- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát giấy, bút và nêu
yêu cầu bài tập.


- Gọi các nhóm đọc hoạt động của mình, các
nhóm khác bổ sung.


- Nhận xét từng nhóm.


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập 2.
 ĐDDH: Bảng phụ, thẻ rời.


Bài 2:( Trò chơi: Tiếp sức)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 2


- Yêu cầu HS gạch 1 gạch trước bộ phận trả lời


cho câu hỏi Ai? Gạch 2 gạch trước bộ phận trả lời
cho câu hỏi làm gì?


- GV nhận xét.


Bài 3: (Trò chơi: Ai nhanh hơn)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 3 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em. Phát thẻ từ
cho HS và nêu yêu cầu trong 3 phút nhóm nào
ghép được nhiều câu có nghĩa theo mẫu Ai làm gì?
Nhóm nào làm đúng và nhanh nhất sẽ thắng.


Nhận xét HS trên bảng.
- Gọi HS dưới lớp bổ sung.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>3. Củng cố – Dặn dị (3’)</b>


- Hơm nay chúng ta học kiến thức gì?


Dặn về nhà mỗi HS đặt 5 câu theo mẫu Ai làm
gì?


- HS nêu.


- HS hoạt động theo nhóm. Mỗi nhóm ghi
các việc làm của mình ở nhà trong 3
phút. Đại diện nhóm lên trình bày.
- VD: qt nhà, trơng em, nấu cơm, dọn



dẹp nhà cửa, tưới cây, cho gà ăn, rửa
cốc…


- Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu hỏi
Ai? Làm gì?


- Mỗi dãy cử 3 HS lên bảng thi đua.
a/ Chi <b>tìm đến bơng cúc màu xanh.</b>
b/ Cây <b>xồ cành ơm cậu bé.</b>


c/ Em <b>học thuộc đoạn thơ.</b>
d/ Em <b>làm 3 bài tập toán.</b>


- Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau thành
câu.


- Nhận thẻ từ và ghép.
- HS dưới lớp viết vào nháp.
- Em giặt quần áo.


- Chị em xếp sách vở.


- Linh rửa bát đũa/ xếp sách vở.
- Cậu bé giặt quần áo/ rửa bát đũa.
- Em và Linh quét dọn nhà cửa.


- Ôân mẫu câu Ai làm gì? và các từ ngữ
chỉ hoạt động.


<b>Tiết 4: Thủ công</b>



<b>GẤP CẮT DÁN HÌNH TRỊN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách gấp, cắt, dán hình trịn.


- Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích.
Đường cắt có thể mấp mơ.


<b>II. GV chuẩn bị</b>


- Mẫu hình trịn được dán trên nền hình vng.


- Quy trình gấp, cắt, dán hình trịn có hình vẽ minh hoạ cho từng bước.
- Giấy thủ công, hồ dán, kéo, bút chì, thước kẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1.GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>


- GV giới thiệu hình trịn mẫu được dán trên nền một hình vng. Đây là hình tròn được
cắt bằng cách gấp giấy. GV định hướng chú ý của HS vào hình trịn.


<b>2. GV hướng dẫn mẫu</b>
<b>* Bước 1:</b> Gấp hình


- Cắt một hình vng có cạnh là 6 ơ vng.


- Gấp từ hình vng theo đường chéo được hình 2a và điểm o là điểm giữa của đường
chéo. Gấp đơi hình 2a để lấy đường dấu giữa và mở ra được hình 2b


- Gấp hình 2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh bên sát vào đường dấu giữa được hình


3.


<b>* Bước 2</b>: Cắt hình trịn


- Lật mặt sau hình 3 được hình 4. Cắt theo đường dấu CD và mở ra được hình 5a.
- Từ hình 5a cắt, sữa theo đường cong và mở ra được hình trịn (H6)


<b>* Bước 3</b>: Dán hình trịn


- Dán hình trịn vào vở khác màu làm nền.
- HS tập gấp, cắt hình trịn trên giấy nháp.
<b>IV. Dặn dị (2’)</b>


- Về nhà chuẩn bị đồ dùng đầy đủ để tiết sau thực hành
- GV nhận xét tiết học


<b>Tiết5: Tập viết</b>


<b>L – Lá lành đùm lá rách.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Viết đúng chữ hoa L(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Lá (1 dòng cỡ vừa,
1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách(3 lần).


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Chữ mẫu L <i><b> .</b></i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt độ</b>ng



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ</b> (3’)
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: K


- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : <b>Kề vai sát cánh</b>
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bài mới</b> (34’)


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
 ĐDDH: Chữ mẫu: L


1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ L


- Chữ L cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ L và miêu tả:


+ Gồm 3 nét: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang.
- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẽ 6,
viết 1 nét cong lượn dưới như viết phần đầu chữ C và



- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


- HS quan sát
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

G; sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn đọc( lượn 2
đầu); đến đường kẽ 1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn
ngang tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2.HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
 ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu


* Treo bảng phụ



1. Giới thiệu câu: <i><b> Lá lành đùm lá rách</b></i>
2. Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Lá lưu ý nối nét L và a.
3. HS viết bảng con


* Viết: : Lá


- GV nhận xét và uốn nắn.
 <i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
 ĐDDH: Bảng phụ
* Vở tập viết:


- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.
<b>3. Củng cố – Dặn dò (3’)</b>


- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.



- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu
- L :5 li
<i>- </i>h, l : 2,5 li
- đ: 2 li
- r : 1,25 li


- a, n, u, m, c : 1 li
- Dấu sắc (/) trên a


- Dấu huyền (`) trên a và u
- Khoảng chữ cái o


- HS viết bảng con
- Vở Tập viết


- HS viết vở


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên
bảng lớp.


<b>Tiết 6: Toán</b>
<b> ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> * Mục tiêu chung</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ. Biết giải bài tốn có một phép trừ. Tìm số bị trừ và số hạngø chưa


biết.


* Mục tiêu riêng


Đối với HS yếu: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ, làm được BT1,2. Nêu được yêu cầu của các bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- HS: Vở BT, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>3. Củng cố kiến thức: (5’ )</b>
- GV nêu vd: 44 - 35
- GV nhận xét .


<b>2. Dạy bài ơân</b> (30’)
Bài 1: Tính nhẩm


14 – 7 14 – 8 14 – 0 14 – 10
14 – 9 14- 6 14 – 5 14 - 4
GV cùng cả lớp nhận xét


Bài 2: Đặt tính rồi tính


84 – 37 64 – 9
74 – 18 54 - 7
<b>Bài 3: Tìm x:</b>



X + 2 6 = 54 x – 34 = 12


Bài 4: Gọi HS đọc đề bài sau đó mời HS khá tóm
tắt bài tốn.


<b>3. Củng cố – Dặn dị (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà xem lại bài


- HS nêu cách thực hiện
- HS thực hiện bảng con


- HS tự làm bài


- 2 HS yếu nêu kết quả


- HS nêu yêu cầu


- HS làm bài – 2 HS yếu lên chữa bài


- HS nêu yêu cầu


- HS làm bài – HSTB lên chữa bài
X + 26 = 54 x – 34 = 12
x = 54 – 26 x = 12 + 34
x = 28 x = 46


- HS làm bài – 1 HS khá lên bảng chữa


bài.


Bài giải
Số cây cam có là:
64 – 18 = 46 (cây )
Đáp số: 46 cây cam.


<b>Tiết 7: Luyện từ và câu</b>


<b> ÔN: TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH</b>
<b>CÂU KIỂU : AI LÀM GÌ ?</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
* Mục tiêu chung


- HS biết kể tên cáccông việc gia đình.


- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? Biết đặt câu kiểu Ai làm gì?
* Mục tiêu riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Củng cố kiến thức</b> (3’)


GV hệ thống lại kiến thức đã học buổi sáng
<b>2. Dạy bài ôn:</b> (34’)


Hướng dẫn làm bài tập.



Bài 1: GV yêu cầu HS kể cho nhau nghe về việc
làm của mình ở nhà sau đó gọi HS kể trước lớp


- Nhận xét từng cặp.


Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS gạch 1 gạch trước bộ phận trả
lời cho câu hỏi Ai? Gạch 2 gạch trước bộ phận trả
lời cho câu hỏi làm gì?


- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố – Dặn dò (3’)</b>


Hơm nay chúng ta ơn kiến thức gì?


Dặn về nhà mỗi HS đặt 2 câu theo mẫu Ai làm
gì?


- HS nêu.


- HS kể theo cặp


- Một số cặp lên kể trước lớp


- VD: quét nhà, trông em, nấu cơm, dọn
dẹp nhà cửa, tưới cây, cho gà ăn, rửa
cốc…



- Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu hỏi
Ai? Làm gì?


- 4 HS khá lên bảng chữa bài


a/ Nam <b>tìm đến bơng cúc màu xanh.</b>
b/ Cây <b>xồ cành ôm cậu bé.</b>


c/ Em <b>viết được đoạn thơ.</b>
d/ Em <b>làm bài tập tốn giải.</b>


- Ơân mẫu câu Ai làm gì? và các từ ngữ
chỉ hoạt động.


<i>Thứ sáu, ngày 20 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Tiết1: Toán</b>


<b>15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


* Mục tiêu chung


- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số.
* Mục tiêu riêng


Đối với HS yếu: Rèn kĩ năng tính


HSKG: p dụng vào cơng thức để giải các bài tập có liên quan.
<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Que tính.


- HS: Vở, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ</b> (4’) Luyện tập.
- Đặt tính rồi tính


84 – 47 30 – 6 74 – 49 62 – 28
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới</b> (32’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Giới thiệu:</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> 15 trừ đi một số
 ĐDDH: Que tính


Bước 1: 15 – 6


- Nêu bài tốn: Có 15 que tính, bớt đi 6 que tính.
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


- Làm thế nào để tìm được số que tính cịn lại?
- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Hỏi: 15 que tính, bớt 6 que tính cịn bao nhiêu
que tính?



- Vậy 15 trừ 6 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 15 – 6 = 9
Bước 2:


- Nêu: tương tự như trên, hãy cho biết 15 que
tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính?


- Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng.
- Viết lên bảng: 15 – 7 = 8


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức
15 trừ đi một số.


 <i>Hoạt động 2:</i> 16 trừ đi một số
 ĐDDH: Que tính


- Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi cịn
lại bao nhiêu que tính?


- Hỏi: 16 bớt 9 cịn mấy?
- Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 16 – 9 = 7.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
của 16 – 8; 16 – 7.



- Yêu cầu HS đọc đồng thanh các công thức 16
trừ đi một số.


 <i>Hoạt động 3:</i> 17, 18 trừ đi một số
 ĐDDH: Que tính.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm kết quả của
các phép tính:


17 – 8; 17 – 9; 18 – 9


- Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép tính
trên bảng các cơng thức.


- u cầu cả lớp nhận xét sau đó đọc lại bảng
các công thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.


 <i>Hoạt động 4:</i> Luyện tập, thực hành
 ĐDDH: Bảng phụ.


Bài 1: Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay
kết quả vào Vở .


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.


Hỏi thêm: Có bạn HS nói khi biết 15 – 8 = 7,


- Nghe và phân tích bài tốn.


- Thực hiện phép trừ 15 – 6


- Thao tác trên que tính.
- Cịn 9 que tính.


- 15 – 6 bằng 9.


- Thao tác trên que tính và trả lời: 15 que
tính, bớt 7 que tính cịn 8 que tính.


- 15 trừ 7 bằng 8.
- 15 – 8 = 7
15 – 9 = 6
- HS đọc bài


- Thao tác trên que tính và trả lời: cịn lại 7
que tính.


- 16 bớt 9 cịn 7
- 16 trừ 9 bằng 7


- Trả lời: 16 – 8 = 8
16 – 7 = 9
- HS đọc bài


- Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính
để tìm kết quả.


- Điền số để có:
17 – 8 = 9
17 – 9 = 8
18 – 9 = 9


- Đọc bài và ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

muốn tính 15 – 9 ta chỉ cần lấy 7 –1 và ghi kết
quả là 6. Theo em, bạn đó nói đúng hay sai? Vì
sao?


<b>3. Củng cố – Dặn dị (4’)</b>


- Cho HS đọc lại bảng các công thức 15, 16, 17,
18 trừ đi một số.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà học thuộc các công thức
trên.


-Chuẩn bị: 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9


- Nối tiếp nhau báo cáo kết quả của từng
phép tính. Mỗi HS chỉ đọc kết quả của 1
phép tính.


- Cho nhiều HS trả lời.


Bạn đó nói đúng vì 8 + 1 = 9 nên 15 – 9
chính là 15 –8 –1 hay 7 – 1 (7 là kết quả
bước tính 15 – 8)


- HS đọc.



<b>Tiết 2: Chính tả (nghe- viết)</b>
<b>QUÀ CỦA BỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có nhiều dấu câu.
- Làm được BT2; BT3a,b.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ có ghi sẵn nội dung các bài tập.
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1<b>. Bài cũ</b> (3’) Bông hoa Niềm Vui.


- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ do GV đọc.


- Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới</b> (34’)


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả
 ĐDDH: Bảng phụ, từ.


a/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết.
- GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố.
- Đoạn trích nói về những gì?



- Q của bố khi đi câu về có những gì?
b/ Hướng dẫn cách trình bày.


- Đoạn trích có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết thế nào?


- Trong đoạn trích có những loại dấu nào?
- Đọc câu văn thứ 2.


c/ Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc các từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.


- 3 HS lên bảng viết các từ ngữ: yếu ớt,
kiến đen, khuyên bảo, múa rối, nói dối,
mở cửa.


- HS dưới lớp viết vào bảng con.


- Theo dõi bài.


- Những món quà của bố khi đi câu về.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá


sộp, cá chuối.
- 4 câu


- Viết hoa.


- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu 3


chấm.


- Mở sách đọc câu văn thứ 2.


- Cà cuống, nhộn nhạo, toả, toé nước
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

d/ Viết chính tả.
e/ Soát lỗi.
g/ Chấm bài.


- Làm tương tự các tiết trước.


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
 ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


Bài tập 2: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Treo bảng phụ.


- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.


- Cả lớp đọc lại.
Bài tập 3:


- Tiến hành tương tự bài tập 2.
<b>3. Củng cố – Dặn dò (3’)</b>
- Tổng kết giờ học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả.



- HS viết bài.


- Điền vào chỗ trống iê hay yê.


- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào Vở
bài tập.


- Câu chu<b>yệ</b>n, <b>yê</b>n lặng, v<b>iê</b>n gạch, lu<b>yệ</b>n
tập.


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


<b> KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước(BT1).


- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh vẽ cảnh gia đình có bố, có mẹ, và 2 con. Bảng phụ chép sẵn gợi ý ở bài tập
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1<b>. Bài cũ</b> (3’)



- Gọi 4 HS lên bảng.


- Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới</b> (34’)


<i>Giới thiệu:</i>


 <i>Hoạt động 1: </i>Hướng dẫn làm bài tập.


 ĐDDH: 1 số câu hỏi chép sẵn, bài tập để
huớng dẫn.


Bài 1: Treo bảng phụ.


- Nhắc HS kể về gia đình theo gợi ý chứ
không phải trả lời từng câu hỏi. Như nói rõ
nghề nghiệp của bố, mẹ, anh (chị) học lớp
mấy, trường nào. Em làm gì để thể hiện
tình cảm đối với những người thân trong
gia đình.


- Chia lớp thành nhóm nhỏ.


- Gọi HS nói về gia đình mình trước lớp. GV
chỉnh sửa từng HS.


- HS thành 2 cặp làm bài tập 2 theo yêu
cầu. Nói các nội dung.


- HS dưới lớp nghe và nhận xét.



- 3 HS đọc yêu cầu.
- Lắng nghe và ghi nhớ.


- HS tập nói trong nhóm trong 5 phút.
- HS chỉnh sửa cho nhau.


- VD về lời giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

 <i>Hoạt động 2: </i>Hướng dẫn làm bài viết.
 ĐDDH: Vở bài tập.


Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm vào vở bài tập


- Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm. Chú ý chỉnh sửa
cho từng em


- Thu VBT và chấm.
<b>3. Củng cố – Dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại bài tập 2 vào vở.


Tiểu học Nghĩa Tân. Em rất yêu qúy gia
đình của mình.



- Gia đình em có 5 người. Bà em đã già ở
nhà làm việc vặt. Bố mẹ em là công
nhân đi làm cả ngày tới tối mới về. Em
rất yêu qúy và kính trọng bà, bố mẹ vì
đó là những người đã chăm sóc và nuôi
dưỡng em khôn lớn…


- Dựa vào những điều đã nói ở bài tập 1,
hãy viết 1 đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) kể
về gia đình em.


- HS làm vào vở bài tập
- 3 đến 5 HS đọc.


<b>Tiết 4: Ââm nhạc</b>


<b>HỌC HÁT: BÀI CHIẾN SĨ TÍ HON</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- </b>Biết hát theo giai điệu và lời ca.


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
<b>II. GV chuẩn bị</b>


<b>- </b>Hát chuẩn xác bài Chiến sĩ tí hon
<b>III. Các hoạt động dạy học(27’)</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Dạy bài hát Chiến sĩ tí hon


- GV giới thiệu bài hát: Tuổi thơ có nhiều ước mơ thật thú vị. Có một bài hát kể về ước


mơ được làm chiến sĩ tí hon, Các em bé vai mang súng bước theo lá cờ đỏ sao vàng tung bay
trong tiếng trống nhịp nhàng.


- Hát mẫu
- HS đọc lời ca.


- Dạy hát từng câu, chú ý những chỗ lấy hơi.
<b>* Hoạt động 2: </b>


- Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca;
Kèn vang đây đoàn quân …


x x x x x


- Tập đứng hát, chân bước đều tại chỗ, vung tay nhịp nhàng.
<b>IV. Dặn dò(3’)</b>


- Về nhà tập hát thuộc lời ca
- GV nhận xét tiết học


<b>Tiết 5: An tồn giao thơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

HS biết cách đi bộ và biết cách qua đường trên những đoạn đường có tình huống khác nhau.
HS biết quan sát phía trước khi đi đường.


HS biết chọn nơi qua đường an tồn.


HS có thói quen quan sảttên đường đi chú ý khi đi đường.
<b>II. Các hạot động:</b>



* Hoạt động 1: Giới thiệu bài
* Hoạt động 2: Quan sát tranh
GV chia lớp thành 5 nhóm


Các nhóm quan sát hình vẽ trong SGK, thảo luận nhận xét các hành vi đúng/ sai trong mỗi
bức tranh


HS thảo luận nhóm


Đại diện các nhóm lên trình bày ý kiến


GV kết luận: Khi đi bộ trên đường, các em cần phải đi trên vỉa hè, nơi khơng có vỉa hè phải
đi sát lề đường. Đi đúng đường dành riêng cho ngưpì đi bộ.


* Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò
HS nhắc lại nội dung bài


Các em luôn nhớ chấp hành đúng những quy định khi đi bộ và qua đường.


<b>Tiết 6: Toán</b>


<b> ÔN: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> * Mục tiêu chung</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số; Nhận dạng được hình tam giác, hình
tứ giác


* Mục tiêu riêng



Đối với HS yếu: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ, làm được BT1. Nêu được yêu cầu của các bài
tập.


HSKG: Làm được tất cả các bài tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- HS: Vở BT, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>4. Củng cố kiến thức: (5’ )</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại bảng trừ 15, 16, 17, 18
trừ đi một số


- GV nhận xét .
<b>2. Dạy bài ơân</b> (30’)
Bài 1: Đặt tính rồi tính


15 – 9 15 - 7 15 – 8 15 – 6
16 – 7 16 - 9 16 – 8 17 – 8
17 – 9 18 – 9 18 – 8 17 - 10
GV cùng cả lớp nhận xét


Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng


- HS nhắc lại



- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài


- 2 HS yếu lên chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 4: </b>Tơ màu xanh vào hìn tam giác, tơ màu đỏ
vào hình tứ giác


<b>3. Củng cố – Dặn dò (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà xem lại bài


- 3 tổ làm bài


- HS 3 tổ nối tiếp nhau lên nối


- HS đọc yêu cầu của bài rồi tự làm bài.


<b>Tiết 7: SINH HOẠT CUỐI TUẦN 13</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>Giúp HS nhìn nhận lại những ưu, khuyết điểm để khắc phục và phát huy những nội dung</b>
<b>sau:</b>


- Ổn định nề nếp, đi học đúng giờ, ra vào lớp phải xếp hàng, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, mặc đồng
phục theo quy định của nhà trường.


- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh.
- Biết kính trên nhường dưới.



<b>II. Đánh giá lại tình hình của tuần qua.</b>


- Nề nếp, vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, trang phục của các em tương đối tốt – Một số em tác
phong chưa tốt


- Nhận xét tổ trực nhật.


- Nhận xét về tình hình học tập của từng học sinh trong lớp – Một số em về nhà không học bài
- Ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày.


- Quan hệ bạn bè trong lớp.
<b>III. Kết quả giáo dục tuần tới:</b>


- Đi học chuyên cần, ra vào lớp đúng giờ


- Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ, tác phong gọn gàng.
- Giữ gìn tốt cơ sở vật chất, sách vở và cây xanh


- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, không dùng cây hoặc lá bỏ vào nhà cầu, dùng nước giội sạch sau
khi vệ sinh xong.


- Học bài và làm bài ở nhà.


- Thực hiện tốt sinh hoạt đầu giờ và tập thể dục giữa giờ.


- Quan tâm, giúp đỡ các bạn trong lớp, khơng gây gỗ đánh nhau.


<b>IV. Biện pháp thực hiện có hiệu quả các nội dung giáo dục trong tuần:</b>
- GV triển khai nội dung và ngày nào cũng nhắc nhở các em thực hiện tốt.


- Nghiêm khắc phê bình những HS thực hiện chưa tốt.


16 - 9


17- 8 18 - 9


17 - 9
16 - 8


15 - 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Thường xuyên kiểm tra việc học tập của các em ở nhà.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×