Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Đầm Dơi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


<b>TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI </b>
<b>TỔ HÓA HỌC </b>


<b>MÃ ĐỀ: 117 </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2019-2020 </b>
<b>MƠN Hố Học, Khối 10 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>
<b>(Đề thi gồm 2 trang giấy A4) </b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1:</b> Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :
<b>A.</b> 0, +2, +6, +4. <b>B.</b> 0, –2, +4, –4.<b> C.</b> 0, –2, –6, +4. <b>D. </b>0, –2, +6, +4.


<b>Câu 2 :</b> Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:


<b>A.</b> Sự góp chung các electron độc thân.


<b>B.</b> sự cho – nhận cặp electron hoá trị.


<b>C.</b> lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.


<b>D.</b> lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.


<b>Câu 3:</b> Cho phương trình hố học: aFe3O4 + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O



Sau khi cân bằng phương trình hố học thì giá trị a bằng bao nhiêu:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>9. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 4: </b>Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được
sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:


<b>A. </b>K, Mg, N, Si. <b>B. </b>Mg, K, Si, N.


<b>C. </b>K, Mg, Si, N. <b>D. </b>N, Si, Mg, K.


<b>Câu 5:</b> Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hố


trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là


<b>A.</b> As. <b>B.</b> S. <b>C.</b> N. <b>D.</b> P.


<b>Câu 6: </b>Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns² np5. Liên kết của các nguyên tố này
với nguyên tố hiđrô thuộc loại liên kết nào sau đây?


<b>A.</b> Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực. <b>B.</b> Liên kết cộng hóa trị có cực.


<b>C.</b> Liên kết ion. <b>D.</b> Liên kết bội.


<b>Câu 7:</b> Cation R2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của ngun tố R trong bảng tuần hoàn là


<b>A.</b> Chu kì 3, nhóm VIIIA. <b>B.</b> Chu kì 4, nhóm IIA.


<b>C.</b> Chu kì 3, nhóm VIIA. <b>D.</b> Chu kì 4, nhóm IA.



<b>Câu 8: </b>Hịa tan hoàn toàn m g Mg vào dd HNO3, giả sử chỉ thu được 0,448 lít khí N2 duy nhất(đktc). Giá


trị của m là:


<b>A.</b> 2,4 g. <b>B.</b> 1,2 g. <b>C.</b> 3,6 g. <b>D.</b> 2,5 g.


<b>Câu 9:</b> Cho 26g Zn tác dụng vừa dủ với dd HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc). Số


mol HNO3 có trong dd là:


<b>A.</b> 0,4 mol <b>B.</b> 0,8mol <b>C.</b> 1,2mol <b>D.</b> 0,6mol


<b>Câu 10:</b> Cho 2 nguyên tố: X (Z = 12), Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành giữa X và Y là


<b>A. </b>XY <b>B. </b>XY2 <b>C. </b>X2Y2 <b>D. </b>X2Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


- Phần 1: Cho tác dụng hết với dd HCl thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch sau pứ chứa 14,25 gam


muối


- Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu dược 0,448 lít khí X nguyên chất (đktc). Cô cạn cẩn


thận và làm khô dung dịch sau phản ứng thu được 23 gam muối. Công thức phân tử của khí X là:


<b>A. </b>N2O. <b>B. </b>NO2. <b>C. </b>N2. <b>D. </b>NO.



<b>Câu 12:</b> Hoà tan hoàn toàn 25,6g hỗn hợp Fe, FeS, FeS2 và S bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung


dịch Y và V lit khí NO duy nhất. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 126,25g kết tủa.


Giá trị của V là:


<b>A.</b> 27,58 <b>B.</b> 19,04 <b>C.</b> 24,64 <b>D.</b> 17,92


<b>Phần II: Tự luận </b>
<b>Câu 1: </b>


a. Viết cấu hình electron của các nguyên tố 11Na, 18Ar và xác định vị trí của chúng trong bảng hệ thống


tuần hồn? Giải thích? Cho biết nguyên tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?
b. Dự đốn tính chất của chúng? Viết 5 ptpư minh họa cho mỗi chất (nếu có)?


<b>Câu 2: </b>


Viết cơng thức electron, công thức cấu tạo các chất sau? H2, CH3NH2, H2S, C2H6, HCl
<b>Câu 3: </b>


Cân bằng các phản ứng ôxy hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron.
a. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O


b. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O


c. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
<b>Câu 4:</b>



Ơxít cao nhất của ngun tử ngun tố R là RO2. Trong hợp chất khí với hiđro, H chiếm 25% về khối


lượng.


a. Xác định nguyên tố R.


b. Hợp chất (RO2). Viết pt pứ xảy ra (nếu có)


Khi cho RO2 tác dụng với dung dịch: NaAlO2, Ca(OH)2 thiếu, K2O, Ca(OH)2 dư, dung dịch KMnO4, Mg
<b>Câu 5:</b>


Cho 8,4 gam một kim loại R có hóa trị 2 khi tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 ở


(ĐKTC)và dung dịch A chứa 24,525 gam chất tan.
a. Xác định tên kim loại R.


b. Cho dung dịch A tác dụng với lượng dư AgNO3 thu được m gam kết tủa và có V lít khí NO thoát ra ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ 04 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC pdf
  • 4
  • 738
  • 0
  • ×