Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an lop 1 tuan 13 cktkn chi in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.16 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai, ngày 15 tháng 11 năm 2010
Học vần


<b>ÔN TẬP </b>


I MỤC TIÊU:


- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ôn .


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, tranh minh hoạ câu truyện kể.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1. Ổn định : hát
2. Bài cũ:


- 2 hs đọc : chuồn chuồn, con lươn, ý muốn, vươn vai, cuộn dây, vườn nhãn.
- 2 học sinh viết: chuồn chuồn, vươn vai.


- 1 hs đọc câu ứng dụng.
GV nhận xét.


3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


a. Giới thiệu bài: Ôn tập
b. Ôn tập



* Các vần vừa học
- GV đọc âm


* Ghép âm thành vần
* Đọc từ ngữ ứng dụng


- GV chỉnh sửa phát âm và có thể giải
thích thêm về các từ ngữ, nếu thấy cần
thiết.


* Tập viết từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa chữ viết cho hs.
TIẾT 2


- Hs lên bảng chỉ các vần vừa học
trong tuần:


- HS chỉ chữ


- HS chỉ chữ và đọc âm


- HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc
với âm ở các dòng ngang.


- HS đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm,
cá nhân, cả lớp.


- HS viết bảng con: cuồn cuộn



c. Luyện đọc
* Luyện đọc


- Cá nhân chỉnh sửa phát âm cho hs
Đọc câu ứng dụng


- GV giới thiệu câu ứng dụng


- GV chỉnh sửa phát âm cho hs
* Luyện viết


Nhắc lại bài ôn của tiết trước


- HS lần lượt đọc các vần trong bảng
ôn và các từ ngữ ứng dụng theo: nhóm,
bàn, cá nhân.


- HS thảo lụân nhóm về cảnh đàn gà
trong tranh minh hoạ.


- HS đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn
con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ
mẹ rẽ cỏ, bới giun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Kể chuyện: Chia phần


- GV kể diễn cảm có kèm tranh minh
hoạ


* Ý nghĩa câu chuyện: Trong cuộc


sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn
hơn.


bài trong vở Tập viết.


- HS đọc tên câu chuyện: Chia phần
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi
tài



4. Củng cố:


HS thi đọc lại bài theo bảng ơn.
5. Nhận xét, dặn dị:


Gv nhận xét chung thái độ, tinh thần học tập của các em.


Về ơn lại bài và tìm trên sách báo hoặc truyện các tiếng từ có chứa vần kết thúc bằng
âm n.


<b>………</b>


<b> Đạo đức:</b>
<b>Bài 13:</b> <b>Nghiêm trang khi chào cờ </b>(T2)


<b>I . Mơc tiªu</b> :


-Biết đợc tên nớc, nhận biết đợc Quốc kì, quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.


- Nêu đợc :Khi chào cờ cần phải bỏ mũ , nón, đứng nghiêm mắt nhìn Quốc kì .


- Thực hiện nghiêm trang khi chào c u tun .


- Tôn kính Quốc kì và yªu q Tỉ qc ViƯt Nam .


* BiÕt nghiªm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt
Nam.


<b>II. Hot ng dy hc</b> :


* Khi ng:


- Cả lớp hát tập thể bài: "Lá cờ Việt
Nam".


<i><b>* Hot ng 1</b></i><b>: </b>


- Cho häc sinh tËp chµo cê.
- GV lµm mÉu.


- Mêi 4 học sinh lên tập chào cờ trên bảng. - Lần lợt 4 học sinh lên bảng tập chào cờ.
- Líp theo dâi vµ nhËn xÐt.


- GV hơ cho cả lớp tập chào cờ. - HS tập theo hiệu lệnh hô của GV.
<i><b>* Hoạt đồng 2: Thi chào cờ giữa cỏc t.</b></i>


- GV phổ biến yêu cầu cuộc thi.


- Tng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ


trëng. - Tổ trởng hô cho các bạn tập, các tổ thi nhautâp.


- (cho học sinh nhận xét) GV nhận xét và cho


điểm từng tổ, tổ nào cao điểm nhất tổ đó
thắng cuộc.


<i><b>* Hoạt động 3: Vẽ và tô màu quốc kỳ.</b></i> - HS tô màu vào quốc kỳ.
- GV yêu cầu vẽ và tơ màu quốc kì: Vẽ và tơ


màu đúng đẹp, khơng qua thời gian quy định. - GV giới thiệu tranh vẽ.
- Cả lớp cùng giáo viên nhận xét cho điểm


từng tổ, tổ nào nhiều điểm nhất tổ đó thắng
cuộc.


- Cho HS đọc đồng thanh câu thơ cuối bài. - Cả lớp đọc.
Kết luận chung:


- Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chóng ta lµ ViƯt Nam.


- Trẻ em phải nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lịng tơn kính Quốc kì, thể hiện tình u đối với
tổ quốc Việt Nam.


<i><b>* Cđng cố dặn dò:</b></i>
- Hệ thống lại toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ ba, ngày 16 tháng 11 năm 2010
Toán


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7</b>
I MỤC TIÊU:



Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- GV sử dụng các vật: que tính, hình trịn, hình vng, hình tam giác.
- HS bảng ghép, bảng con, vở trắng.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: HS chuẩn bị đồ dùng
2. Bài cũ:


- HS 1: 1 + 3 + 2 = ....
3 + 1 + 2 = ...
- HS 2:


<b>? </b>

3 + 3 .... 6
3 + 2 .... 6
- Cả lớp làm 2 bài trên vào bảng con.
- GV nhận xét chung.


3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


a. Giới thiệu bài: Phép cộng trong
phạm vi 7.


b. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng


trong phạm vi 7


* Hướng dẫn hs phép cộng 6 + 1 = 7
và 1 + 6 = 7


BƯỚC 1:
BƯỚC 2:


- Viết lên bảng: 6 + 1 = 7
BƯỚC 3:


- Nêu 1 + 6 = ?


- Viết lên bảng: 1 + 6 = 7


* Hướng dẫn hs phép cộng 5 + 2 = 7
và 2 + 5 = 7 (tương tự)


* Hướng dẫn hs phép cộng 4 + 3 = 7
và 3 + 4 = 7 (tương tự)


Giúp hs nhớ bảng cộng 7:
“bảy bằng mấy cộng mấy ?”
c. Thực hành


Bài tập cần làm: bài 1; bài 2 (dòng1);
bài 3 (dịng 1); bài 4.


* Bài 1) Tính:



- Nhìn tranh lập đề bài tốn.
- Lập phép tính, đọc: 6 + 1 = 7


- Gắn kết quả trên bảng ghép, đọc: 7


* Đọc thuộc bảng cộng 7


- Trả lời theo cơng thức đã học.


- Đọc u cầu bài: Tính theo cột dọc và

<b><</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Bài 2) Tính:


* Bài 3) Tính:


* Bài 4) Viết phép tính thích hợp:


chú ý viết thẳng cột


Làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm.
Nhận xét bài.


- Đọc yêu cầu bài: Tính theo hàng
ngang.


HS làm bài cá nhân, tìm kết quả và gắn
vào bảng gắn


- Đọc yêu cầu bài: Cộng 3 số theo hàng


ngang.


Nêu cách tính: Tính từ trái sang phải.
Làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm.
Nhận xét bài.


a) Lập đề toán và tự giải


b)Lập đề toán và tự giải(tương tự câu a


4. Củng cố:


HS thi đọc bảng cộng 7.
5 Nhận xét, dặn dò:


GV nhận xét chung thái độ, tinh thần học tập của các em.
Về học thuộc bảng cộng 7.


<b>………..</b>
Học vần


<b>ONG, ƠNG </b>
I.MỤC TIÊU


- Đọc được: ong, ơng, cái võng, dịng sơng; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ong, ơng, cái võng, dịng sơng


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Đá bóng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC



- GV: bảng ghép, tranh trong sgk.
- HS: bảng ghép, bảng con, vở Tập viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


1. Ổn định: kiểm tra đồ dùng hs.
2. Bài cũ:


- 2 hs đọc: cuồn cuộn, thôn bản, con vượn
- 2 hs viết: con vượn, cuồn cuộn


- 1 hs đọc câu ứng dụng.
GV nhận xét chung.
3. Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


a. Giới thiệu bài: ong , ông.
b. Dạy vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ong</b>


<b>- Ghép vần: ong</b>
- Ghép tiếng : võng
- Tranh vẽ gì?


- Gắn từ và đọc: cái võng.


* Hướng dẫn viết: <i>ong, võng</i>


<b>ông (quy trình tương tự vần ong)</b>


* Từ ứng dụng:


con ong cây thơng
vịng trịn cơng viên


- GV giải thích từ
TIẾT 2


* Nhận diện


- Phân tích vần: ong


- Ghép vần, đánh vần, đọc trơn: ong
- Phân tích tiếng: võng


- Ghép, đánh vần, đọc trơn tiếng: võng
- Tranh vẽ cái võng


- Vài em đọc, đồng thanh: cái võng
- Cá nhân đọc, đồng thanh:


ong - võng - cái võng


- Đọc không theo thứ tự: cái võng -
ong - võng


- Viết bảng con: <i>ong ,võng</i>


* So sánh ong với ông
- Giống nhau: ....


- Khác nhau: ...
- 3 HS đọc con ong


- Tìm tiếng mới: ong, đánh vần tiếng
- Đọc trơn từ


- Các từ sau tương tự


- Đọc các từ theo: nhóm, cá nhân, lớp.
b. Luyện tập


- GV chỉnh sửa lỗi của hs đọc câu ứng
dụng.


- GV đọc mẫu câu ứng dụng.


- Trong tranh vẽ gì?


- Em thường xem bóng đá ở đâu?
- Em thích cầu thủ nào nhất?


- Trong đội bóng, ai là người dùng tay
bắt bóng mà khơng bị phạt?


Luyện đọc


Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1


- HS lần lượt đọc: ong, võng, cái võng
và ơng, sơng, dịng sơng.



- HS đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm,
cá nhân, lớp


Đọc câu ứng dụng


- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng
dụng.


- GV cho hs đọc câu ứng dụng: cá
nhân, nhóm, cả lớp


- HS đọc câu ứng dụng: 2 - 3 hs
* Luyện viết


- HS viết vào vở tập viết: ong, ơng, cái
võng, dịng sơng


* Luyện nói


- Đọc tên bài: Đá bóng
+ Vẽ các bạn đang đá bóng
+ HS tự trả lời


+ HS tự trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Vào buổi trưa các em đá bóng có
được kh


ơng? Vì sao?



+ Khơng được. Vì trời nắng làm cho
chúng ta bị đau, ảnh hưởng đến sức
khoẻ.


4. Củng cố: HS thi tìm tiếng có vần: ong, ông.


5. Nhận xét, dặn dò: Nhận xét tiết học. Về ụn li bi.


<b></b>


<b>Tự nhiên xà hội:</b>


<b>Bài 13: công việc ở nhµ</b>



<b>A. Mơc tiĨu:</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


- Kể tên một số cơng việc thờng làm ở nhà của mỗi ngời trong gia đình.
Giáo dục học sinh ngồi việc học tập cần phải lm vic giỳp gia ỡnh.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bài hát "Quả bóng ham chơi"
- Các hình ở bài 13, bút, giấy vẽ.


<b>C. Cỏc hot ng dy hc:</b>


Giáo viên Học sinh



<b>I. KTBC:</b>


- Cho HS giíi thiệu ngôi nhà của mình


cho cả lớp nghe. - Một vài em.


- GV nhận xét cho điểm.


<b>II. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


- Bắt nhịp cho cả lớp hát bài "Quả bóng


ham chơi". - Cả lớp hát một lần.


- Bạn bóng trong bài hát có ngoan không? - Bạn không ngoan vì bạn ham
chơi.


GV: nh mi ngi đều phải làm những
công việc khác nhau tuỳ theo sức của
mình. Bài hơm nay sẽ giúp chúng ta hiểu
điều đó.


<b>2. Hoạt động 1</b>: Làm việc với sgk.


- GV nêu yêu cầu: Quan sát các hình ở
trang 28 trong sgk và nói từng ngời trong
mỗi hình ảnh đó đang làm gì? Tác dụng
của mỗi cơng việc đó trong gia đình?



- HS làm việc theo cặp, cùng quan
sát và nói cho nhau nghe về nội
dung hoạt động của mỗi bức
tranh.


- GV treo tranh lên bảng và yêu cầu HS
chỉ vào hình trình bày trớc lớp về công
việc đợc thể hiện trong mỗi hình. HĐ của
mỗi cơng việc đó trong cuộc sống gia
đình.


- Mỗi HS lần lợt đứng lên trình
bày, các học sinh khác theo dõi
nhận xét.


GVKL: ở nhà mỗi ngời đều có cơng việc
khác nhau, những việc sẽ làm cho nhà cửa
sạch sẽ, đồng thời thể hiện sự quan tâm
giúp đỡ của mỗi thanh viên trong gia
đình.


<b>3. Hoạt động 2</b>: Thảo luận nhóm.


+ HS nêu u cầu: Kể cho nhau nghe về
các công việc ở nhà của mọi ngời trong
gia đình mình thờng làm để giúp đỡ bố
mẹ.


- HS th¶o luËn nhãm 4.


- Gäi HS nãi trớc lớp về những công việc


ca em v mi ngi trong gia đình thờng
làm ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GVKL: Mọi ngời trong gia đình đều phải
tham gia làm việc tuỳ theo sức của mình.


<b>4. Hoạt động 3:</b> Quan sát tranh.


+ GV yêu cầu quan sát tranh ở trang 29
và trả lời câu hỏi.


- Điểm giống và khác nhau ở hai căn
phòng?


- Em thích căn phòng nào? Tại sao?


- GV treo tranh phòng to lên bảng và gọi
một số HS lên trình bày.


- Để căn phịng gọn gàng các em phải làm
gì để giúp đỡ bố mẹ?


- GV nói: Cô mong muốn rằng từ hôm
nay trở đi các em sẽ chăm chỉ làm việc
hơn để cho nhà cửa sạch sẽ, bố mẹ vui
lũng.


<b>5. Củng cố dặn dò.</b>



- Em thng lm gỡ giúp đỡ gia đình? - Một vài em trả lời.
- Nhận xét chung giờ học.


- Thực hiện theo nội dung đã học. - HS nghe và ghi nhớ.


<b>………</b>
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010


Toán


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7</b>
I. MỤC TIÊU:


Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV tranh hình con vịt.


- HS bảng ghép, bảng con, vở trắng toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1. Ổn định: Kiểm tra đồ dùng hs.
2. Bài cũ:


- HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
- HS 2: 6 4


1 3


... ...
GV nhận xét chung.


3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


a. Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm
vi 7.


b. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 7.


* Hướng dẫn hs học phép trừ 7 - 1 = 6
và 7 - 6 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BƯỚC 2:


- Viết lên bảng: 7 - 1 = 6
BƯỚC 3:


- Nêu 7 - 6 = ?


- Viết lên bảng: 7 - 6 = 1


* Hướng dẫn phẻptừ 7 - 2 = 5 và
7 - 5 = 2 (tương tự 7 - 1 và 7 - 6 )
* Phép trừ: 7 - 3 = 4 và 7 - 4 = 3
(tương tự 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1)
- GV giúp các em nhớ bảng trừ 7:


7 - ? = 5, 7 - 5 = ?; 7 - 3 = ?, 7 - 4 = ? ..
c. Hướng dẫn hs thực hành.


Bài tập yêu cầu cần làm: bài 1; bài 2;
bài 3 (dòng 1); bài 4.


* Bài 1) Tính:


* Bài 2) Tính:


* Bài 3) Tính:


* Bài 4) Viết phép tính thích hợp:


- Lập phép tính, đọc: 7 - 1 = 6


- Gắn kết quả trên bảng ghép, đọc: 1


* HS học thuộc bảng trừ 7


- Nêu yêu cầu bài 1: tính theo cột dọc
(yêu cầu viết số thẳng cột)


Làm bài vào bảng con. Mỗi tổ làm 2cột
Đại diện 3 tổ 3 em lên làm


Nhận xét bài.


- Nêu yêu cầu bài: Tính theo hàng
ngang.



HS tự làm bài vào vở.
1 HS lên bảng làm.
Nhận xét bài


- Nêu yêu cầu bài bài 3: Tính theo
hàng ngang. Tính từ trái sang phải.
Nêu 7 trừ 3 được 4, lấy 4 trừ 2 được 2.
HS làm bài vào vở. 1 hs lên bảng làm.
Nhận xét bài.


a) HS lập đề bài tốn: Có 7 quả táo,
bạn an lấy 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả
táo?


1 hs lên bảng làm. Lớp làm bảng con.


7 - 2 = 5


b) Bạn Nam có 7 quả bóng, đứt dây
bay 3 quả bóng. Hỏi bạn Nam cịn lại
mấy quả bóng?


1 hs lên bảng làm. Lớp làm bảng con.


7 - 3 = 4


Nhận xét bài.
4. Củng cố:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5.Nhận xét, dặn dò:


GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của các em. Về nhà học thuộc bảng trừ 7.
<b>………..</b>


Học vần
<b> ĂNG, ÂNG</b>
I. MỤC TIÊU:


- Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


GV sử dụng tranh trong sgk, bảng ghép.
HS bảng ghép, bảng con, vở Tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1. Ổn định: kiểm tra đồ dùng.
2. Bài cũ:


- 2 HS đọc: cây thơng, vịng trịn, cơng viên, con cong, dịng sông, cái võng.
- 2 hs viết, lớp viết bảng con: cái võng, dịng sơng.


- 1 hs đọc bài thơ ứng dụng
- GV nhận xét chung.
3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



a. Giới thiệu bài: ăng, âng.
b. Dạy vần


<b>ăng</b>


- GV ghép: ăng
- GV ghép: măng
- Tranh vẽ gì?


- GV ghép : măng tre


* Hướng dẫn viết: <i>ăng, măng</i>


<b>âng (quy trình tương tự vần ăng)</b>
* Từ ứng dụng


rặng dừa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu


- GV giải thích từ


* Nhận diện


- Phân tích vần: ăng


- Ghép, đánh vần, đọc trơn: ăng
- Phân tích tiếng: măng


- Ghép, đánh vần, đọc trơn: măng


- Tranh vẽ : măng tre


- Cá nhân, đồng thanh: măng tre
- Cá nhân, đồng thanh:


ăng - măng - măng tre
- Đọc không theo thứ tự


- Viết vào bảng con: <i>ăng, măng</i>


So sánh ăng với âng


- 3 hs đọc: rặng dừa. Tìm tiếng mới: rặng.
Đánh vần tiếng rặng


- Đọc trơn từ: rặng dừa
Các từ sau tương tự
- Đọc trơn các từ
TIẾT 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chỉnh sửa phát âm cho hs
- GV đọc mẫu câu ứng dụng


- Trong tranh vẽ những ai?


- Em bé trong tranh đang làm gì?
- Bố mẹ em thường khuyên em điều
gì?


- Khi em làm đúng lời bố mẹ khuyên,


bố mẹ thường nói như thế nào?


- Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì
được gọi là đứa con gì?


Luyện đọc lại vần ở tiết 1


- HS đọc: ăng, măng, măng tre và âng, tầng,
nhà tầng.


- HS đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân,
lớp.


Đọc câu ứng dụng


- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
- 2 - 3 hs đọc lại câu ứng dụng


* Luyện viết


Viết vào vở Tập viết: <i>ăng, âng, măng tre, </i>
<i>nhà tầng</i>


<i>*</i> Luyện nói


- Đọc tên bài: Vâng lời cha mẹ
+ Vẽ mẹ và hai chị em.


+ Em bé trông em giúp mẹ.



+ Bố mẹ thường khuyên em phải biết vâng
lời ông bà, cha mẹ.


+ Bố mẹ khen em ngoan, giỏi.
+ Gọi là đứa con ngoan.


4. Củng cố:


HS thi tìm tiếng có vần: ăng, âng.
5. Nhận xét, dặn dị:


Nhận xột tit hc. V ụn li bi.


<b></b>


<b>Thủ công:</b>


<b>Bài 13:</b>

<b>Các quy ớc co bản về gấp giấy và gấp hình.</b>



<b>A. Mơc tiªu: </b>


- HS biết các ký hiệu, quy ớc về gấp gấy.
- Buớc đầu gấp đợc giấy theo ký hiu quy c.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: Mẫu vẽ các ký hiệu quy ớc về gâp hình.
2. Học sinh: Gấp nháp, bút trì, vở thủ công.



<b>C. Cỏc hot ng dy hc</b>.<b> </b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. n nh t chc: </b>KT sỹ số hát đầu giờ<b>.</b>
<b>2. KT sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học.</b>
<b>3. Dạy - học bài mới.</b>


<i><b>a. Hoạt động 1</b></i>: Giới thiệu bài.


- Cho HS qan sát từng mẫu ký hiệu về đờng
gấp và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Ký hiệu đờng giữa hình.


- Đờng giữa hình là đờng có nét gạch gang
chấm. ( ) (H1)


- HD HS vẽ ký hiệu trên đờng kẻ ngang và
kẻ dọc ở vở th cụng.




Quan sát làm mẫu thực hành.


- HS thực hành theo HD.
- GV theo dõi sửa sai.
+ Ký hiệu đờng gấp.


- Đờng gấp là đờng có nét đứt. (H2)



- Cho HS vẽ đờng dấu gấp vào vở.
+ Ký hiu ng du gp vo.


+ Trên hình vẽ có mũi tên chỉ hớng gấp vào
- HD và vẽ mẫu.


- Cho HS thực hành vẽ ký hiệu đờng dấu
gấp vào.


+ Ký hiệu đờng gấp ngợc ra phía sau là
mũi tên cong (H4)


- Cho HS thùc hµnh theo HD.


Lu ý: Tríc khi vÏ vào vở thủ công cho HS
vẽ vào giấy nháp.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- Nhn xột v thỏi , mc hiểu và kết
quả học tập của học sinh.


- ChuÈn bÞ giấy kẻ ô và giấy màu cho tiết sau.


<b>.</b>


<i><b>Thứ nam ngày 18 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Toán:</b>



<b>Lun tËp</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Thực hiện đợc phép trừ trong phm vi 7.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các mảnh bìa trên có dán các số tự nhiên ở giữa (từ 0 -> 7)
- Hình vẽ cho trò chơi.


<b>C. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I. KTBC.</b>


- 3 HS lên bảng làm BT. - HS lên bảng: 7 - 2 = 5


7 - 2 = …..; 6 - 6 = ……; 7 - 4 = …. 7 - 6 = 1
7 - 4 = 3


- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhận xét và cho điểm.


<b>II. Dạy học bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>



<b>2. HD HS làm BT trong skg.</b>
<b>Bài 1:</b> Bảng con


- Cho HS nêu yêu cầu BT. - Thực hiện các phép tính cộng theo cột
dọc.


- Cần lu ý gì khi làm BT này? - ViÕt c¸c sè phải thẳng cột víi
nhau.


- GV đọc các phép tính cho HS làm theo tổ. - HS ghi và làm vào bảng con.
- GV nhn xột sa sai.


<b>Bài 2</b>:(cột 1,2)


- Bài yêu cầu gì? - TÝnh nhÈm.


- GV HD vµ giao viƯc. - HS tính nhẩm ghi kết quả rồi lên bảng
chữa.


- Cho 2 HS quan sát hai phép tính đầu và hỏi.
- Khi thay đổi vị trí các số hạng trong phép cộng


thì kết quả có thay đổi khơng? - khơng


<b>Bµi 3:(cét 1,3) </b>


- Bài yêu cầu gì?


HD sử dụng bảng tính céng, trõ trong ph¹m



vi 7 để làm. - Điền số thích hợp vào chỗ chấm.- HS làm trong sách và lên bảng
chữa.


- GV nhËn xÐt vµ cho điểm.


<b>Bài 4( cột 1,2)</b>


- Cho H S nêu yêu cầu của bài. - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
- Yêu cầu HS nêu cách làm. - Thực hiện phÐp tÝnh ë vÕ tr¸i tríc


rồi lấy kết quả tìm đợc so sánh với
số bên phải để điền dấu.


- Cho HS làm và nêu miệng kết quả.


3 + 4 = 7
7 - 4 < 4
- GV nhËn xÐt, sưa sai.


<b>Bµi 5:( HSG)</b>


- Cho HS sem tranh đặt đề toán và vit phộp
tớnh tng ng.


<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- Trò chơi "Ai nhanh - Ai khéo". - Chơi giữa các tổ.
- NhËn xÐt chung giê häc. - HS nghe vµ ghi nhí.


<b>H c v n</b>

<b>ọ</b>

<b>ầ</b>




<b>Bài 54: ung - ưng</b>



I.Mục tiêu:


- Đọc được : ung , ưng , bông súng , sừng hươu từ và đoạn thơ ứng dụng .


- Viết được ung , ưng , bông súng , sừng hươu


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :<i> Rừng , thung lũng , suối đèo </i>
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bông súng, sừng hươu
-Tranh câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ…


-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc bảng và viết bảng con :


rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)


-Đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ung
ưng– Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: ung


-Nhận diện vần : Vần ung được tạo bởi: u và ng
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ung và ong?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khố : <i>súng, bơng súng</i>


-Đọc lại sơ đồ:
<b> ung</b>
<b> súng</b>
<b> bông súng</b>


b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
<b> ưng </b>


<b> sừng</b>


<b> sừng hươu</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :



+Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý
nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> cây sung củ gừng</b>
<b> trung thu vui mừng</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Không sơn mà đỏ</b>
<b> Không gõ mà kêu</b>


<b> Không khều mà rụng”. </b>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: ung
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ung bắt đầu bằng u
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng


thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: súng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b.con: ung, ưng, bơng súng,
sừng hươu


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>




c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói theo nội dung


<b>“Rừng, thung lũng, suối đèo.”.</b>
Hỏi:-Trong rừng thường có những gì?


-Em thích nhất gì ở rừng?


-Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu
không?


-Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng,
suối ,đèo?


-Có ai trong lớp đã được vào rừng?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết



Quan sát tranh v tr li


<b></b>


<i><b>Thứ sau ngày 19 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Toán:</b>

<b>Phép cộng trong phạm vi 8</b>



<b>A- Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 8
- Viết đợc phép tính thích hp vi hỡnh v.


<b>B - Đồ dùng dạy học: </b>


- Chuẩn bị 8 mảnh bìa hình vng và hình tam giác
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1


<b>C - Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Giáo Viên</b> <b>Học Sinh</b>


<b>I - KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện: -2 HS lên bảng làm bài tập
7 - 6 + 3 = 4 - 3 + 5 = 7 - 6 + 3 = 4 4 - 3 + 5 =6
5 + 2 - 4 = 3 + 4 - 7 = 5 + 2 - 4 = 3 3 + 4 - 7 = 0
- Y/ C HS đọc thuộc bảng cộng và trừ


trong ph¹m vi 7



-1 vài em đọc
- GV nhận xột, cho m


<b>II - Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi </b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh lËp vµ ghi nhớ </b>
<b>bảng cộng trong phạm vi 8</b>


<i><b>a. Học phép cộng</b></i> 1 + 7 = 8
vµ 7 + 1 = 8


- Gắn lên bảng gài mô hình tơng tự


SGK và gao việc - HS nêu bài toán và trả lời
- Y/C HS gắn phép toán phù hợp với


bài toán vừa nêu. - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài
- GV ghi bảng 7+ 1 = 8


1 + 7 = 8


- Y/ C HS đọc - HS đọc hai phép tính và lập


<i><b>b. Häc c¸c phÐp céng: </b></i>


6 + 2; 5 + 3; 3 + 5; 4 + 4 (Cách làm
t-ơng tự có thể cho HS nhìn hình vẽ và
nêu luôn phép tính).



<i><b>c. Học thuộc lòng bảng cộng.</b></i>


- GV xoá dần bảng công, cho học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

lại bảng cộng.


<b>3. luyện tập.</b>


<b>Bài 1</b>: Bảng con. - HS làm theo tổ.


- GV nêu phép tính và yêu cầu HS viết


phép tính theo cột dọc vào bảng con. 5 1
3 7
- GV nhËn xÐt söa sai. 8 8


<b>Bài 2:</b>( Cột 1,3,4)


- Cho HS nêu yêu cầu của BT. - Tính nhẩm các phép tính.
- HD và giao việc. - HS làm và nêu miệng kết quả.


- HS kh¸c theo dâi nhËn xÐt bỉ sung.
- Cho HS quan sát 2 phép tính đầu của


mỗi cột tính và nhận xét về kết quả và
các số trong phép tính.


1 + 7 = 8
7 + 1 = 8


7 - 3 = 4
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng


thì kết quả có thay đổi khơng? - khơng


<b>Bµi 3:( Dßng 1)</b>


- HD HS tÝnh nhÈm råi viÕt kết quả


cuối cùng vào sgk. - HS làm bài rồi lên bảng chữa.1 + 2 + 5 = 8; 3 + 2 + 2 = 7
2 + 3 + 3 = 8; 2 + 2 + 4 = 8
- Yêu cầu một số HS nêu lại cách tính.


- GV nhận xét cho điểm.


<b>Bài 4a:</b>


- Cho học sinh nêu yêu cầu.


- Lm th nào để viết đợc phép tính? - Viết phép tinh thích hợp.
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh, đặt


vấn đề và viết phép tính thích hợp. - Quan sát và dựa vào tranh để viết. a - 6 + 2 = 8
Và 2 + 6 = 8


b - 4 + 4 = 8
- GV chØnh sưa.


<b>4. Cđng cè dặn dò.</b>



Trũ chi lp cỏc phộp tớnh ỳng. - HS thi giữa các tổ.
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng


trong ph¹m vi 8. - Mét sè em.


- NhËn xÐt chung giê häc.
- Lµm BT về nhà.


<b>.</b>


<b>Tập viết:</b>


<b>Tuần 11:</b>

<b>Nền nhà, nhà in, cá biển,</b>

<b></b>



<b>A- Mơc tiªu:</b>


<b> </b>- Viết đúng các từ :nền nhà , nhà in , cá biển ,yên nhựa , cuộn dây,…kiểu chữ viết th
-ờng , cở vừa theo vở Tập vit 1.


<b>B- Đồ dùng</b>: Chữ mẫu của giáo viên


<b>C- Cỏc hot ng - dy hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>II- Kiểm tra bµi cị</b><i><b>:</b></i><b> </b>


- Cho HS viÕt: Chó cõu, sau non, thợ hàn
- GV nhận xét, cho điểm



- 3 HS lên bảng viết


- Mỗi tổ viết 1 từ (bảng con)


<b>II- Bµi míi:</b>
<b>1- Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2- Híng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV hớng dẫn và giao việc - HS nhận xét về khoảng cách, độ
cao, cỏch ni...


<b>3- Hớng dẫn và viết mẫu</b>


<b>GV viết mâu</b> HS viet bang con : nỊn nhµ , nhµ


in , cá biển ,yên nhựa , cuộn
dây


- Nghỉ giữa tiÕt - Líp trëng ®iỊu khiĨn


<b>4- Híng dÉn häc sinh viÕt vë:</b>


- GV híng dÉn vµ giao viƯc


- Theo dõi, uốn nắn t thế ngồi, cách cầm bút..
- Giúp đỡ HS yu


<b>5- Chấm, chữa bài:</b>



- Thu v t 1 chấm điểm
- Nêu và chữa nỗi sai phổ biến


- HS viÕt bµi theo mÉu


- Tổ 2 - 3 đổi vở KT chéo
- Chữ lỗi trong vở viết


<b>6- Cñng cè - dặn dò:</b>


- Tuyờn dng nhng bi vit ỳng, p
- Nhắc nhở những HS viết cha đẹp
- Nhận xét chung giờ học


: Lun viÕt ë nhµ


- HS nghe vµ ghi nhí
<b>………</b>


<b>TËp viÕt:</b>


<b> Tn 12:</b>

<b>Con ong , cây thông ,</b>

<b></b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b> </b>- Viết đúng các từ :

Con ong , cây thông

,vầng trăng , cây sung , củ gừng…kiểu
chữ viết thờng , cở vừa theo vở Tập viết 1.


<b>B- §å dùng</b>: Chữ mẫu của giáo viên



<b>C- Cỏc hot ng - dy hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b><i><b>:</b></i><b> </b>


- Cho HS viÕt: Chó cõu, sau non, thỵ hàn
- GV nhận xét, cho điểm


- 3 HS lên bảng viết


- Mỗi tổ viết 1 từ (bảng con)


<b>II- Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>


<b>2- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét:</b>


- Treo chữ mẫu lên bảng - 1 vài HS đọc


- GV hớng dẫn và giao việc - HS nhận xét về khoảng cách, độ
cao, cách nối...


<b>3- Híng dÉn vµ viết mẫu</b>
<b>GV viết mâu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nghỉ giữa tiết - Líp trëng ®iỊu khiĨn


<b>4- Híng dÉn häc sinh viÕt vë:</b>



- GV híng dÉn vµ giao viƯc


- Theo dõi, uốn nắn t thế ngồi, cách cầm bút..
- Giúp đỡ HS yu


<b>5- Chấm, chữa bài:</b>


- Thu v t 1 chm điểm
- Nêu và chữa nỗi sai phổ biến


- HS viÕt bµi theo mÉu


- Tổ 2 - 3 đổi vở KT chéo
- Chữ lỗi trong vở viết


<b>6- Cñng cè - dặn dò:</b>


- Tuyờn dng nhng bi vit ỳng, p
- Nhc nhở những HS viết cha đẹp
- Nhận xét chung giờ học


: Lun viÕt ë nhµ


- HS nghe vµ ghi nhí


<b>………</b>


<b> Hoạt động tập thể :</b>


<b>Sơ kết tuần 13</b>




<b>l . Mục tiêu: </b>


- Giúp HS nhận thấy những u điêm , tồn tại trong tuần 13, có hớng kh¾c phơc
tån t¹i


- Đề ra phơng hớng hoạt động cho tuần 14


<b>ll. ChuÈn bÞ </b>


GV : Néi dung sinh ho¹t
HS : Một số bài hát


<b>lll. TiÕn hµnh :</b>


<b>HĐ1 </b>: <b>Đánh giá hoạt động của tuần 13</b>
<b>a . </b>


<b> u ®iĨm</b>


- Ơn định , và duy trì tốt các nền nếp : truy bài , học tập , ăn , ngủ .
- Đi học đều đúng giờ , vệ sinh sạch sẽ , đồng phục đầy dủ


- Đa số HS có ý thức cố gắng vơn lên trong học tập , và rèn luyện đạo đức
- HS có ý thức ơn lun thi KTĐK mơn tốn , Tiếng Việt


- NhiỊu häc sinh cã ý thøc rÌn chữ giữ vở .


<b>b . Tồn tại </b>



- Một số HS nhËn thøc chËm , häc yÕu


- Một số HS cịn nói chuyện trong giờ , cha chú ý nghe giảng
- Một số em ý thức giữ gìn sách vở đồ dùng cha tốt


- Thu nép c¸c loại tiền còn chậm


<b>c . Tuyên d ơng :</b> Nh , Huy , Tr©m , T Th ,


<b>HĐ2: </b> <b>Đề ra phơng hớng tuần 14</b>


- Phát huy u điểm , khắc phục tồn tại


- Nõng cao chất lợng học tập : Đoc , viết . Thi đua giữ vở sạch , viết chữ đẹp
- Nhóm : Đôi bạn cùng tiến ,đẩy mạnh hoạt động giúp bn


- Thu nộp nhanh các loại tiền


<b>HĐ3: Vui văn nghệ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×