Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Vĩ Lam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.28 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT VĨ LAM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>A. Trắc nghiệm : </b>


<b>Câu 1: </b>Cation X2+<sub> và anion Y</sub>2–<sub> đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Vị trí X, Y trong </sub>
bảng tuần hồn là:


A. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA.
B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA.
C. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA.
D. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA.
<b>Câu 2: </b>Dãy các chất nào chỉ chứa liên kết đơn?


A. C2H4 ; C2H6. B. CH4 ; C2H6.


C. C2H4 ; C2H2. D. CH4 ; C2H2.


<b>Câu 3: </b>Hợp chất Y có cơng thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số
nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X có số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong
MX2 là 58. Vậy, AM và AXlần lượt là:


A. 65 và 32. B. 24 và 32. C. 56 và 16. D. 56 và 32.
<b>Câu 4: </b>Số electron tối đa trong phân lớp p :


A. 6. B. 10. C. 2. D. 14.


<b>Câu 5: </b>Những kí hiệu nào sau đây là không đúng :



A. 3p. B. 2d. C. 3s. D. 4d.


<b>Câu 6: </b>Khi cặp electron chung lệch về một phía nguyên tử, người ta gọi liên kết đó là:
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.


B. Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực.
C. Liên kết ion.


D. Liên kết cộng hóa trị.


<b>Câu 7: </b>Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là:


A. Mg (M=24) và Ba (M=137). B. Mg (M =24) và Ca (M=40).
C. Be (M = 9) và Mg (M = 24). D. Ca (M=40) và Sr (M= 88).
<b>Câu 8: </b>Cấu hình nào sau đây là của ion Cl– (Z = 17).


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. </sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>. </sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>


<b>Câu 9: </b>Cho phản ứng : NO + K2Cr2O7 + H2SO4 → HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Các hệ số cân
bằng lần lượt là:


A. 2, 1, 4, 2, 1, 1, 3. B. 1, 1, 4, 2, 1, 1, 3.
C. 2, 1, 3, 2, 1, 1, 3. D. 2, 1, 4, 2, 1, 3, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lượt là:


A. –3; –3; +3; +4; –5 và +5. B. –4; –3; +3; +4; +5 và +5.
C. –3; –3; +3; +4; +5 và +5. D. –3; +3; +3; +4; +5 và +5.



<b>Câu 11: </b>Trong tự nhiên cacbon có hai đồng vị 126C và 136C. <sub>Nguyên tử khối trung bình của cacbon là </sub>
12,011. Phần trăm của đồng vị 12<sub>C là: </sub>


A. 45,5% . B. 98,9%. C. 89,9%. D. 99,8%.


<b>Câu 12: </b>Ngun tố có cấu hình ngun tử 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>1<sub> thuộc vị trí: </sub>
A. Chu kì 2, nhóm IIA. B. Chu kì 2, nhóm IIIA.


C. Chu kì 3, nhóm IIIA. D. Chu kì 3, nhóm IIA.


<b>Câu 13: </b>Ngun tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p5<sub>. Tổng số electron trong vỏ nguyên </sub>
tử X là:


A. 17. B. 18. C. 16. D. 15.


<b>Câu 14: </b>Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 19 trong bảng tuần hồn, cơng thức phân tử của X với
oxi và hiđro lần lượt là:


A. XO và XH2. B. XO và XH.


C. X2O và XH. D. X2O và XH2.


<b>Câu 15: </b>Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là:


A. NaCl và MgO. B. HCl và MgO.


C. N2 và NaCl. D. N2 và HCl.


<b>Câu 16: </b>Cho phản ứng : Cl2 +2KBr→ Br2 + 2KCl ; ngun tố clo:


A. khơng bị oxi hóa, cũng khơng bị khử . B. chỉ bị oxi hóa.


C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. chỉ bị khử.


<b>Câu 17: </b>Nguyên tố argon có 3 đồng vị 40<sub>Ar (99,63%); </sub>36<sub>Ar (0,31%); </sub>38<sub>Ar (0,06%). Nguyên tử khối trung </sub>
bình của Ar là :


A. 39,75. B. 39,98. C. 38,25. D. 37,55.


<b>Câu 18: </b>Cho các oxit: Na2O, MgO, SO3. Biết độ âm điện của các nguyên tố: Na, Mg, S, O lần lượt là:
0,93; 1,31; 2,58; 3,44. Trong các oxit đó, oxit có liên kết cộng hố trị phân cực là:


A. SO3 và MgO. B. Na2O. C. SO3. D. Na2O và SO3.
<b>Câu 19: </b>Các đồng vị được phân biệt bởi:


A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
B. Số điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.
D. Số electron trong nguyên tử.


<b>Câu 20: </b>Cho các phản ứng hóa học dưới đây:
(1) NH4NO3→ N2 + 2H2O + 1/2O2


(2) 2Ag + 2H2SO4 đ → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
(3) ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O


Phản ứng oxi hóa khử là:


A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (3).



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

và công thức oxit cao nhất là YO3.


Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có cơng thức MY2, trong đó M chiếm 46,67% về khối
lượng. M là:


A. Mg (24) B. Fe (56) C. Cu (64) D. Zn (65).
<b>Câu 22: </b>Nguyên tử các nguyên tố VIIA có khả năng nào sau đây:


A. Nhường 1 electron. B. Nhường 7 electron.


C. Nhận 2 electron. D. Nhận 1 electron.


<b>Câu 23: </b>Nguyên tố A có tổng số hạt (p, e, n) trong nguyên tử bằng 48. Vị trí A trong bảng tuần hồn là:
A. Chu kì 2, nhóm VIIA. B. Chu kì 2, nhóm VIA.


C. Chu kì 3, nhóm IIIA D. Chu kì 3, nhóm VIA.


<b>Câu 24: </b>Trong bảng tuần hồn , các nhóm nào sau đây chỉ bao gồm các kim loại:


A. VIA và VIIA. B. IIA và VIIIA.


C. IA Và VIIA. D. IA và IIA.


<b>Câu 25: </b>Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p2<sub>. Vị trí của A trong bảng </sub>
tuần hồn là:


A. Chu kì 3, nhóm IIA. B. Chu kì 2, nhóm IVA.
C. Chu kì 4, nhóm IIIA. D. Chu kì 3, nhóm IVA.


<b>Câu 26: </b>Ngun tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại


đồng vị là 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu. Số mol nguyên tử </sub>63<sub>Cu có trong 8 gam Cu là: </sub>


A. 0,0915. B. 0,0015. C. 0,0344. D. 0,0075.


<b>Câu 27: </b>Cho các nguyên tố X(Z=12), Y(Z=11), M(Z=14), N (Z=13). Tính kim loại được sắp xếp theo
thứ tự giảm dần là:


A. Y > X > M > N. B. M > N > Y > X.
C. M > N > X > Y. D. Y > X > N > M.
<b>Câu 28: </b>Cấu hình electron nào sau đây không đúng :
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>7<sub>. </sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. </sub>


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>. </sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>. </sub>
<b>Câu 29: </b>Đồng vị là những nguyên tử có:
A. cùng số nơtron, khác số proton.
B. cùng số proton, khác số nơtron.
C. cùng số electron, khác số proton.
D. cùng số proton và cùng số electron.


<b>Câu 30: </b>Tổng số hạt (p, n, e) của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của
nguyên tử này là:


A. 19. B. 21. C. 18. D. 20.


<b>B. Tự luận : </b>


<b>Bài 1 : </b>Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 , X2 và có nguyên tử khối trung binh là 24,8. Đồng vị X2 có
nhiều hơn đồng vị X1 là 2 nơtron. Tính số khối và tỉ lệ % của mỗi đồng vị , biết tỉ lệ số ngtử của hai đồng
vị là X1 : X2 = 3 : 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

lượng. Tìm R.


<b>Bài 3 : </b>Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau : Br2 ; CH3Cl ; SiO2 ; PH3 ;
C2H6.


<b>Bài 4 : </b>Hòa tan m gam Fe bằng dd HNO3 dư theo ptpư : Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O , thu được
6,72 lit khí N2 (ở đktc) và dd chứa x gam muối.


a) Cân bằng phương trình , viết quá trình khử , oxi hóa xảy ra.
b) Tính giá trị của m và x.


c) Tính thể tích dd HNO3 1,5 M cần dùng.
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>A. Trắc nghiệm : </b>


<b>Câu 1: </b>Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hoá khử?
A. ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O.


B. 2NO + O2 → 2NO2.


C. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
D. N2 + 3H2 → NH3.


<b>Câu 2: </b>Tổng số hạt proton , nơtron và electron trong 1 nguyên tử là 21. Trong đó số hạt mang điện dương
bằng số hạt khơng mang điện. Số khối A của ngun tử đó là :


A. 15. B. 7. C. 21. D. 14.


<b>Câu 3: </b>Số đơn vị điện tích hạt nhân, số nơtron và số electron của nguyên tử 235<sub>92U là : </sub>


A. 92+ , 143 , 92–. B. 143 , 92 , 92.


C. 92+ , 143 , 92. D. 92 , 143 , 92.


<b>Câu 4: </b>Cho phản ứng NH4NO2 → N2 + 2H2O . Trong phản ứng trên NH4NO2 đóng vai trị là chất nào sau
đây :


A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.


C. Khơng phải chất oxi hố cũng khơng phải chất khử.
D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.


<b>Câu 5: </b>Nguyên tử X có tổng số hạt proton , nơtron và electron là 54 và có số khối là 37. Số hiệu nguyên
tử của X là :


A. 20. B. 16. C. 17. D. 18.


<b>Câu 6: </b>Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – khử :
A. 2Zn + O2 → 2ZnO. B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.


C. Cu(OH)2 → CuO + H2O. D. Cl2+2NaOH→NaCl + NaClO+ H2O


<b>Câu 7: </b>Trong tự nhiên Brơm có 2 đồng vị bền 7935Br chiếm 50,52 % và 8035Br chiếm 49,48%. Nguyên tử
khối trung bình của Brom là :


A. 79,49. B. 79,90. C. 79,13. D. 79,56.


<b>Câu 8: </b>Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử :
A. NH3 + HCl → NH4Cl B. 2H2 + O2 → 2H2O



C. HCl + NaOH → NaCl + H2O D. CaCO3 → CaO + CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hơn số hạt không mang điện là 16. Số nơtron của nguyên tử đó là :


A. 35. B. 18. C. 16. D. 17.


<b>Câu 10: </b>Số oxi hóa của S trong SO32–là:


A. +2. B. 0. C. +4. D. +6.


<b>Câu 11: </b>Số ơxi hố của nitơ trong các phân tử N2O , HNO3 và ion NO2– lần lượt là :
A. +2 , +5 , +5.


B. +1 , +5 , +5.
C. +1 , +5 , –3.
D. +1, +5 , +3.


<b>Câu 12: </b>Trong phản ứng : 4KClO3 → KCl + 3KClO4 , Cl+5<sub>(trong KClO3) đóng vai trị : </sub>


A. Không xác định được. B. Chất khử.


C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. D. Chất oxi hóa.


<b>Câu 13: </b>Oxít cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức RO3. Hợp chất khí với hiđrơ của nó, hiđrô
chiếm 5,88% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là :


A. 79. B. 31. C. 32. D. 14.


<b>Câu 14: </b>Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trị là chất oxi hố ?


A. 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2.


B. 4NH3 + 5 O2 → 4NO + 6H2O.


C. 2NH3 + H2O2 +MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.
D. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.


<b>Câu 15: </b>Biết mn ≈mp ≈ 1 u và me ≈ 1/1840 u. Hạt nhân nguyên tử 12<sub>6C có khối lượng gấp bao nhiêu lần </sub>
khối lượng của vỏ nguyên tử :


A. 1840. B. 11040. C. 3680. D. 22086.


<b>Câu 16: </b>Trong hạt nhân một đồng vị của Natri có 11 proton và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của đồng vị
này là :


A. 2311Na. B. 3411Na. C. 1211Na. D. 2312Na.


<b>Câu 17: </b>Trong hợp chất CO2 , C và O có cộng hóa trị lần lượt là


A. +4 và +4. B. +2 và –2. C. +4 và –2. D. +2 và –4.


<b>Câu 18: </b>Các đồng vị của một ngun tố hố học thì ngun tử của chúng có cùng đặc điểm nào sau đây
A. Có cùng số khối.


B. Có cùng số electron hố trị.
C. Có cùng số proton trong hạt nhân.
D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.


<b>Câu 19: </b>Số proton, nơtron, electron trong ion 32 2



16<i>S</i> lần lượt là:
A. Số p=16 , n = 16 , e = 18. B. Số p=16 , n = 18 , e = 18.
C. Số p=16 , n = 16 , e = 16. D. Số p=32 , n = 16 , e = 18.
<b>Câu 20: </b>Trong lớp M có số phân lớp là :


A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.


<b>Câu 21: </b>Có 3 nguyên tử : 126X , 147Y và 146Z. Những nguyên tử nào là đồng vị của 1 nguyên tố ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 22: </b>Hãy chọn câu đúng nhất trong những câu sau đây :
A. Hạt nhân nguyên tử Magiê ln có 12 proton và 12 nơtron.
B. Chỉ có hạt nhân ngun tử Nhơm mới có 14 nơtron


C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Natri mới có 11 proton
D. Chỉ có nguyên tử neon mới có 10 electron.


<b>Câu 23: </b>Khi sắp xếp các nguyên tố hố học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì yếu tố nào sau
đây biến đổi tuần hoàn :


A. Nguyên tử khối. B. Số electron ở lớp ngoài cùng.
C. Số lớp electron. D. Cả 3 yếu tố trên.


<b>Câu 24: </b>Cấu hình electron của K+<sub> (Z=19) là : </sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>. </sub>
C. 1s22s22p63s23p64s1.D. 1s22s22p63s23p44s2.


<b>Câu 25: </b>Trong lớp L có số electron tối đa là :


A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.



<b>Câu 26: </b>Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử A (Z=20) là :


A. 4. B. 6. C. 10. D. 2.


<b>Câu 27: </b>Số electron hoá trị của nguyên tử A (Z=24) là :
A. 12. B. 6. C. 1. D. 11.


<b>Câu 28: </b>Nguyên tố X có hai đồng vị bền : 105X chiếm 18,89% và 115X chiếm 81, 11%. Nguyên tử khối
trung bình của nguyên tố X là :


A. 10,91. B. 10,99. C. 10,83. D. 10,81.


<b>Câu 29: </b>Vị trí của nguyên tố A (Z= 10) trong bảng tuần hồn là :
A. Chu kì 2 nhóm VIIIB. B. Chu kì 2 nhóm VIA.
C. Chu kì 2 nhóm VIIIA. D. Chu kì 2 nhóm IIA.


<b>Câu 30: </b>Cho phản ứng sau : Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O. Hệ số cân bằng lần lượt của các
chất là :


A. 1 , 6 , 1 , 1 , 3. B. 4 , 8 , 4 , 1 , 4.
C. 4 , 10 , 4 , 1 , 5. D. 2 , 8 , 2 , 1 , 4.


<b>Câu 31: </b>Trong chất nào sau đây, nitơ có số oxi hố là +5 ?


A. N2O5 và KNO3. B. NH3 và KNO3.


C. N2H4 và NO3–. D.N2O4 và NaNO3.


<b>Câu 32: </b>Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trị là chất khử ?
A. 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2O. B. NH3 + HCl → NH4Cl.


C. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3. D. NH3 + HNO3 → NH4NO3 .
<b>Câu 33: </b>Biết 1H ; 6C ; 7N ; 8O ; 17Cl. CTCT viết sai là :


A. H–Cl–O B. O=C=O. C. H–C≡N. D. N≡N.


<b>Câu 34: </b>Dãy nào sau đây các chất được xếp đúng thứ tự tính bazơ?
A. NaOH > Al(OH)3 >Mg(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 35: </b>Hãy cho biết loại phản ứng nào sau đây ln là phản ứng oxi hóa–khử ?
A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng trao đổi.


C. Phản ứng thế. D. Phản ứng hóa hợp.


<b>B. Tự luận : </b>


<b>Bài 1 : </b>Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có
tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các hạt trong X1 cũng bằng nhau. Xác
định khối lượng nguyên tử trung bình của X?


<b>Bài 2 : </b>Nguyên tố R thuộc phân nhóm chính nhóm VI. Tỉ lệ về khối lượng giữa hợp chất khí với hiđro và
oxit cao nhất của R là 17 : 40. Xác định tên R.


<b>Bài 3 : </b>Viết cấu hình của ngtử và ion tạo thành tương ứng của các nguyên tố sau :
a) Ngtố A ở CK 3 , nhóm IVA.


b) Ngtố B ở CK 2 , nhóm VIA.


c) Ngtố C có tổng số hạt cơ bản là 113 và ở nhóm VII.


<b>Bài 4 : </b>Hịa tan hồn tồn 4,255 g hh hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kỳ kế tiếp nhau vào nước thu được


0,896 lít khí (đkc) và dd A.


a) Xác định hai kim loại A, B.


b) Trung hịa dd A bằng 20 ml dd HCl. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng .


<b>Bài 5 : </b>Cho 2,24g sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra cho qua ống đựng 4,2g CuO được đun
nóng. Xác định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau phản ứng.


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>A. Trắc nghiệm : </b>


<b>Câu 1: </b>Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) 4Na + O2 → 2Na2O.
(2) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
(3) Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2.
(4) NH3 + HCl → NH4Cl.


(5) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
Các phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là
A. (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3). D. (4), (5).
<b>Câu 2: </b>Nguyên tử 2311Na có số p, e và n lần lượt là :


A. 11, 11, 12. B. 11, 12, 11. C. 11, 12, 13. D. 11, 11, 13.


<b>Câu 3: </b>Số oxi hóa của nitơ trong NO2, HNO3, NO2– và NH4+<sub> lần lượt là : </sub>
A. +4, +5, –3, +3. B. +4, +3, +5, –3.


C. +4, +5, +3, –3. D. +3, +5, +3, –4.



<b>Câu 4: </b>X là nguyên tử có chứa 20 proton, Y là nguyên tử có chứa 17 electron. Cơng thức hợp chất được
hình thành giữa hai nguyên tử X và Y là :


A. X2Y với liên kết CHT. B. X3Y2 với liên kết CHT.
C. XY2 với liên kết ion. D. XY với liên kết ion.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Chu kì 4, nhóm VIIIA. B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA.


<b>Câu 6: </b>Ngun tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 60, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 20. Cấu hình electron của nguyên tử X là :


A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p63d104s1.
C. 1s22s22p63s23p64s2. D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5.


<b>Câu 7: </b>Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron:


X: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>; Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> ; Z: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>. Trong các nguyên tố X, Y, Z , nguyên </sub>
tố kim loại là :


A. Z. B. X và Y. C. X. D. Y.


<b>Câu 8: </b>Cặp chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là :
A. Cl2 và HCl. B. H2O và HCl.


C. N2 và Cl2. D. H2O và NaCl.


<b>Câu 9: </b>Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải thì :



A. Tính phi kim giảm dần. B. Bán kính nguyên tử giảm dần.
C. Tính kim loại tăng dần. D. Độ âm điện giảm dần.


<b>Câu 10: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 4s1. Nguyên tử của
nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là
A. 15 và 19. B. 19 và 15. C. 18 và 15. D. 19 và 14.


<b>Câu 11: </b>Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có cơng thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R,
nguyên tố oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là : A. P. B. C. C. S. D. N.
<b>Câu 12: </b>Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho :


A. khả năng nhường electron cho nguyên tử khác.
B. khả năng nhường proton cho nguyên tử khác.
C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.


D. khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.


<b>Câu 13: </b>Các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính phân cực là:
A. Cl2, HCl, NaCl. B. NaCl, Cl2, HCl.


C. HCl, Cl2, NaCl. D. NaCl, HCl, Cl2.


<b>Câu 14: </b>Khi cho 0,6 gam một kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng với nước tạo thành 0,336 lit khí H2 (ở
đktc). Kim loại X là :


A. Mg. B. Sr. C. Ba. D. Ca.


<b>Câu 15: </b>Phản ứng trong đó HCl đóng vai trị là chất oxi hóa là :
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.



B. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl.
C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.


D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2+ 2H2O.
<b>Câu 16: </b>Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Chất oxi hóa là chất thu electron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. Sự khử là sự mất electron.


<b>Câu 17: </b>Cân bằng phản ứng oxi hóa khử : KMnO4 + KCl + H2SO4 → MnSO4 + K2SO4 + H2O + Cl2. Hệ
số cân bằng lần lượt là:


A. 2 ; 10 ; 8 ; 2 ; 6; 8 ; 5. B. 2 ; 6 ; 10 ; 4; 8; 10; 5.
C. 2 ; 10 ; 8 ; 4 ; 6 ; 5 ; 8. D. 4 ; 12 ; 10 ; 3 ; 10 ; 8 ; 6.
<b>Câu 18: </b>Số oxi hóa của N trong Ca(NO3)2 là:


A. +1. B. +3. C. +5. D. –3.


<b>Câu 19: </b>Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết 79<sub>ZR chiếm 54,5%. </sub>
Nguyên tử khối của đồng vị còn lại là:


A. 81. B. 82. C. 80. D. 85.


<b>Câu 20: </b>X, Y là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng
số p trong hai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30. Hai nguyên tố X, Y lần lượt là :


A. Li(Z = 3) và Na (Z =11). B. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20).
C. Al(Z = 13) và Cl(Z = 17). D. Na(Z = 11) và K( Z = 19).


<b>Câu 21: </b>Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số


nguyên, đơn giản nhất. Tổng a+b bằng :


A. 5. B. 4. C. 4. D. 6.


<b>Câu 22: </b>Cấu hình electron khơng đúng là :
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s1.
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. </sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub>


<b>Câu 23: </b>Số electron ở lớp ngoài cùng của ion Mg2+<sub> (Z=12) là : </sub>


A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.


<b>Câu 24: </b>Số electron ở lớp ngoài cùng của ion O2–<sub> (Z=8) là : </sub>


A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.


<b>Câu 25: </b>Số electron hoá trị của nguyên tử X (Z=30) là :


A. 2. B. 10. C. 12. D. 18.


<b>Câu 26: </b>Trong hợp chất CaF2 , Ca và F có điện hóa trị lần lượt là:
A. 2 và 1. B. 2+ và 1–.


C. –2 và –1. D. 1– và 1–.
<b>Câu 27: </b>Cho 4 nguyên tố: 15<i>X</i>


7 , <i>Y</i>
12


5 , <i>Z</i>


12


6 , <i>T</i>
14


7 . Các nguyên tố đồng vị của nhau là :


A. X , Y. B. X , T. C. X, Y , T. D. Z , T.


<b>Câu 28: </b>Số OXH của Mn và Cr trong KMnO4 và K2Cr2O7 lần lượt là:
A. 7+ và 6+. B. 7– và 6–. C. +7 và +6. D. +6 và +7.


<b>Câu 29: </b>Trong nguyên tử của một nguyên tố, lớp thứ 3 có 14 e. Số thứ tự của nguyên tố đó là :


A. 30. B. 26. C. 22. D. 24.


<b>Câu 30: </b>Cho các nguyên tố X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
theo thứ tự :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 1 : </b>Ngtử X của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 46. Số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt
mang điện.


a) Xác định tên R.


b) Y là đồng vị của X. Y có ít hơn X là 1 nơtron và Y chiếm 4% về số ngtử của R. Tính ngtử lượng trung
bình của R.


<b>Bài 2 : </b>Nguyên tố Cl trong tự nhiên là một hh gồm hai đồng vị 35Cl và 37Cl .Nguyên tử khối trung bình
của Clo là 35,5.Tính phần trăm về khối lượng của 35Cl trong muối kaliclorat KClO3 .



<b>Bài 3 : </b>Để hòa tan hoàn toàn 1,16 g một hidroxit kim loại R hoá trị II cần dùng 1,46 g HCl. Xác định tên
kim loại R, viết công thức hidroxit.


<b>Bài 4 : </b>Hai ngtố X, Y có:


– Tổng số điện tích hạt nhân bằng 16.
– Hiệu số điện tích hạt nhân bằng 2.


a) Xác định vị trí của X, Y trong bảng HTTH.


b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của hợp chất tạo thành lần lượt bởi X , Y với hydro .
<b>Bài 5 : </b>X là nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII. Oxit cao nhất của nó có phân tử khối là 272
đvC.


a) Xác định tên X.


b) Y là kim loại hóa trị II. Cho 10,08 lít khí X (đkc) tác dụng Y thu được 90 g muối. Tìm tên Y.


<b>Bài 6 : </b>Hịa tan m gam Zn bằng dd HNO3 0,25M (vừa đủ) thu được 0,03 mol NO và 0,02 mol NO2 và dd
chứa x gam muối.


a) Viết phương trình pư và các q trình khử , oxi hóa xảy ra.
b) Tính giá trị của m và x.


c) Tính thể tích dd HNO3 0,25M cần dùng.


<b>Bài 7 : </b>Để hoà tan hoàn toàn 8,1g một kim loại nhóm IIIA cần dùng 450 ml dung dịch HCl 2,0M, thu
được dd A và V lit khí H2 (đktc).


a) Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên kim loại đó.


b) Tính giá trị V.


c) Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>A. Trắc nghiệm : </b>


<b>Câu 1: </b>Tổng số proton trong ion XA32– là 40. Nguyên tố X và A lần lượt là :
A. 15P , 16S. B. 14Si , 8O. C. 16S , 8O. D. 6C , 8O.


<b>Câu 2: </b>Cho sơ đồ phản ứng : S → FeS → SO2 → SO3 → NaHSO3. Tổng số phản ứng oxi hoá khử là :


A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.


<b>Câu 3: </b>Cho phương trình : 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl +8 H2O. Hệ số phân tử HCl
đóng vai trị chất khử và mơi trường trong phương trình lần lượt là :


A. 4 ,10. B. 10,4. C. 6, 10. D. 10, 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. đều ở chu kì 3, nhóm tương ứng là VIIA và IIA.
B. X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm VIA
C. X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm IIA
D. X ở chu kì 3, nhóm VA ; Y ở chu kì 4, nhóm IIA


<b>Câu 5: </b>Tổng số nguyên tử có trong 36 gam NH4NO3 là bao nhiêu? (biết NA =6,02.1023 ; H=1 ; N=14 ;
O=16)


A. 24,3.1022. B. 2,709. 1023. C. 24,38. 1023. D. 27,09. 1023.


<b>Câu 6: </b>Cho 1,82 g một kim loại kiềm tác dụng hết với 48,44 gam nước , sau phản ứng thu được 2,912 lít


khí H2 (đktc) và dung dịch X . Kim loại kiềm và nồng độ phần trăm dung dịch X là :


A. Li , 12,48 %. B. Li , 44%.


C. Na , 31,65 %. D. Na , 44%.


<b>Câu 7: </b>Liti có 2 đồng vị là 36<sub>Li và 3</sub>7<sub>Li. Nguyên tử khối trung bình của liti là 6,94. % khối lượng của </sub>
đồng vị 37<sub>Li trong Li2O là : </sub>


A. 44%. B. 37 %. C. 2,4 %. D. 53,5%.


<b>Câu 8: </b>Cho các hạt vi mô: Al3+, 13Al, 11Na, Mg2+, 12Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính
hạt nhân :


A. Al3+< Mg2+ <Al <Mg <Na. B. Na <Mg <Mg2+<Al3+<Al.
C. Mg2+<Al3+<Al <Mg <Na. D. Al3+<Mg2+<Al <Na <Mg.
<b>Câu 9: </b>Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố d ?


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>. </sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. </sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5<sub>. D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>. </sub>
<b>Câu 10: </b>Nguyên tố hoá học là:


A. tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.


B. tập hợp các nguyên tử có số nơtron giống nhau.
C. tập hợp các nguyên tử có khối lượng giống nhau.
D. tập hợp các ngun tử có cùng điện tích hạt nhân.


<b>Câu 11: </b>Nguyên tử của các nguyên tố 13 Al , 9F; điện hố trị của nhơm ,Flo trong AlF3 lần lượt là :
A. 3+, 1– . B. 3, 1. C. +3, +1. D. +3, 1–.



<b>Câu 12: </b>Nguyên tử nguyên tố R có tổng số các loại hạt là 180. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 32. Số nơtron của R là :


A. 53. B. 75. C. 74. D. 70.


<b>Câu 13: </b>Trong phản ứng nào HCl đóng vai trị chất oxi hố ?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2+ 2H2O.


B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 .
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.


<b>Câu 14: </b>Hai nguyên tố A, B thuộc hai chu kì kế tiếp trong một nhóm A của bảng tuần hồn có tổng số
đơn vị điện tích hạt nhân là 22. Hai nguyên tố A, B có số proton là :


A. 7, 15. B. 8, 14. C. 2, 20. D. 4,18.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B. 1s22s22p63s23p63d64s2 ; 1s22s22p63s23p63d6.
C. 1s22s22p63s23p64s23d6 ;1s22s22p63s23p64s23d4.
D. 1s22s22p63s23p63d64s2 ;1s22s22p63s23p63d44s2.
<b>Câu 16: </b>Có các đồng vị 1


1H;


2
1Hvà 16


8O; 17
8O; 18



8O. Số phân tử H2O khác loại được tạo nên từ các đồng vị trên
của hiđro và oxi là :


A. 18. B. 12. C. 6. D. 9.


<b>Câu 17: </b>Cho phản ứng: HNO3 + Fe3O4 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng các hệ số (nguyên dương tối
giản) trong phương trình của phản ứng đó là :


A. 45. B. 55. C. 48. D. 20.
<b>Câu 18: </b>Cho các phương trình :


(1) 2HCl + Ba → BaCl2 + H2.


(2) MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O.
(3) 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3.
(4) MnO2 + 4HCl → MnCl2 +Cl2 + H2O.
(5) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 +3H2O.


(6) 3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl + NaClO3 + 3H2O.
Các phương trình phản ứng ơxi hoá khử gồm :
A. (1),(5),(6). B. (1),(4),(5),(6).


C. (1),(3),(4),(6). D. (2),(3),(4),(6).


<b>Câu 19: </b>Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH3. Trong oxit cao nhất R chiếm 25.926% về khối
lượng. R là nguyên tố nào ?


A. S. B. N. C. Al. D. P.



<b>Câu 20: </b>Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 15) và R (Z = 13). Tính kim loại của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự:


A. M < R < Y < X. B. X < Y < R < M.
C. M < X < Y < R. D. Y < X < R < M.


<b>Câu 21: </b>Tổng số electron trong nhóm ion nào PO43– ;SiO32– ; ClO4– ; SO42– đều chứa 50 electron ?
A. PO43– ;SiO32– ; SO42–. B. PO43– ; SiO32– ; ClO4–.


C. SiO32– ; ClO4– ;SO42–. D. PO43– ; ClO4– ; SO42–.


<b>Câu 22: </b>Dãy chất nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?
A. KCl, HCl, Cl2. B. Cl2, KCl , HCl.


C. HCl, Cl2, KCl. D. Cl2, HCl, KCl.


<b>Câu 23: </b>Cho quá trình : Fe→ Fe3+ <sub>+ 3e. Quá trình trên là quá trình : </sub>
A. q trình khử. B. q trình oxi hố .


C. quá trình nhận e. D. quá trình trao đổi.


<b>Câu 24: </b>Cho 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Dãy có chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit là:
A. Na2O , MgO , CO2 , SO3. B. MgO , Na2O , SO3 , CO2.


C. Na2O , MgO , SO3 , CO2. D. MgO , Na2O , CO2 , SO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. X2Y liên kết ion . B. XY2 liên kết cộng hố trị có cực.
C. XY liên kết ion. D. X2Y liên kết cho – nhận.


<b>Câu 26: </b>Trong nguyên tử, lớp L, N có số electron tối đa là:



A. 8 , 18. B. 18 , 8. C. 2 , 8. D. 8 , 32.


<b>Câu 27: </b>Cho phản ứng : FeS2 + O2→ Fe2O3 + SO2. Vai trò của FeS2 là :
A. Chất oxi hoá và chất khử. B. Chất bị oxi hố.


C. Khơng phải chất oxi hoá và chất khử. D. Chất bị khử.


<b>Câu 28: </b>Biết X thuộc chu kì 3 trong bảng HTTH các nguyên tố hoá học và Ne có Z= 10 ; Ar có Z= 20.
Cấu hình electron nào sau đây là của anion X3– <sub>? </sub>


A. [Ar] 3s2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub> <sub>B. [Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub>
C. [Ne]3s2<sub>3p</sub>6<sub> </sub> <sub>D. [Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub>


<b>Câu 29: </b>Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá – khử?
A. CO2 + NaClO + H2O → HClO + NaHCO3.


B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
C. 4KClO3 → KCl + 3KClO4.


D. Cl2 + H2O → HCl + HClO.


<b>Câu 30: </b>Cho phản ứng : Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Tổng hệ số tối giản của chất khử và chất oxi hoá là :


A. 12. B. 10. C. 8. D. 14.


<b>B. Tự luận : </b>


<b>Bài 1 : </b>Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 28. Trong đó hạt


khơng mang điện chiếm khoảng 35%. Hãy xác định cấu tạo hạt nhân ( số proton và nơtron), số khối A,
viết cấu hình electron và gọi tên nguyên tố Y.


<b>Bài 2 : </b>Cho 3 g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và natri tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y
và khí Z. Để trung hồ dung dịch Y cần 0,2 mol HCl. Xác định nguyên tố A .


<b>Bài 3 : </b>Cho một thanh đồng vào 50 ml dd AgNO3 .Sau một thời gian lấy thanh đồng ra sấy khô cân lại
thấy nặng hơn trước 2,28 g.


a) Viết phương trình pư. Biểu diền các q trình khử , oxi hóa.
b) Tính lượng Ag sinh ra và nồng độ Cu(NO3)2 trong dd nhận được.


<b>Bài 4 : </b>Cho 4,8g một kim loại A thuộc nhóm IIA vào 200g dung dịch HCl 20% thì thu được 4,48 lít khí
(đktc).


a) Xác định tên kim loại A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên


khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×