Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Phuong Trinh Logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.98 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KÍNH CHÀO Q </b>


<b>THẦY CƠ VỀ DỰ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



• 1/ Phương trình mũ cơ bản có dạng gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cột A Cột B


1. Phương pháp đặt ẩn phụ.


2. Phương pháp lơgarit hố hai vế
3. Phương pháp đưa về cùng một
cơ số.


4. Phương pháp sử dụng tính đơn
điệu của hàm số mũ




<b>B</b>

<b>ÀI TẬP</b>



Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được một
phương pháp giải đúng và nhanh nhất cho mỗi phương trình?


x 2x 1


a. 2 .3

1



x 5 x 17
x 7 x 3



b. 32

0,25.128



 


<sub></sub>



x x x


c. 2

3

5



a....2.... b...3... c...4... d...1... e…1……….




x x


.



e. 64

..

8

56



. 27

.

..

<i>x</i>

12

<i>x</i>

2

.8

<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu hỏi 1:</b>



<b>Câu hỏi 1:</b>

Viết tóm tắt biểu thức định nghĩa logarit của một

Viết tóm tắt biểu thức định nghĩa logarit của một




số ? Ghi rỏ điều kiện.

số ? Ghi rỏ điều kiện.




<b>Trả lời :</b>



<b>Trả lời :</b>



log

<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>a</i>

<i>m</i>

(

<i>o a</i>

1,

<i>x</i>

0

)



log

<i><sub>a</sub></i>


<i>y</i>

<i>x</i>



<b>Câu hỏi 2:</b>



<b>Câu hỏi 2:</b>

<b> </b>

<b> </b>

Cho hàm số . Hãy nêu tập xác

Cho hàm số . Hãy nêu tập xác




Định, tập giá trị, sự đồng biến, nghịch biến của hàm số ?

Định, tập giá trị, sự đồng biến, nghịch biến của hàm số ?

<b> </b>


<b>Trả lời :</b>



<b>Trả lời :</b>



<b>TXĐ : D = </b>

<b>TXĐ : D = </b>



<b><sub>TGT : IR</sub></b>

<b><sub>TGT : IR</sub></b>



<b><sub> </sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>Sự biến thiên : </sub></b>

<b><sub>Sự biến thiên : </sub></b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>- Nếu a > 1 thì hàm số đồng biến trên D</b>

<b>- Nếu a > 1 thì hàm số đồng biến trên D</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>- Nếu o < a < 1 thì hàm số nghich biến trên D</b>

<b>- Nếu o < a < 1 thì hàm số nghich biến trên D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II/ PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT</b>



• Phương trình lơgarit là phương


trình chứa ẩn số trong biểu thức


dưới dấu lơgarit



• Ví dụ:


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i> 


log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i><i>b</i>
log


2
2


3 9 27


log (x

1)

3



log x

log x

log x

1








<b>I / PHƯƠNG TRÌNH MŨ</b>



<b>I / PHƯƠNG TRÌNH MŨ</b>



BÀI 7: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II/ PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT</b>



1/ Phương trình lơgarit cơ bản:



• a/ Định nghĩa:



Phương trình lơgarit cơ bản là phương trình có dạng:



log

<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i>

<i>m</i>

, ( a 0 , a 1)


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i> 


log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i><i>b</i>
log


log

<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x a</i>

<i>m</i>



Điều kiện xác định của phương trình là x > 0




Điều kiện xác định của phương trình là x > 0



<b>Nhận xét</b>



<b>Nhận xét</b>

: Với mọi m IR phương trình

: Với mọi m IR phương trình


ln có nghiệm duy nhất



ln có nghiệm duy nhất



log

<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i>

<sub></sub>

<i>m</i>



<i>m</i>



<i>x a</i>



Vậy :



Vậy :

OO <i><sub>a</sub>b</i>


x
x
2
2
-2
-2
<i>x</i>
<i>y</i> log<i><sub>a</sub></i>


y = m



y = m


Với a> 1


Với a> 1


O
O
y
y
x
x
<i>x</i>
<i>y</i> log<i><sub>a</sub></i>


y = m


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II/ PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT</b>



1/ Phương trình lơgarit cơ bản:



a/ Định nghĩa:



b/ Minh họa bằng đồ thị



Vẽ đồ thị hàm số



Vẽ đồ thị hàm số




và đường thẳng y= m trên cùng một hệ



và đường thẳng y= m trên cùng một hệ



trục tọa độ



trục tọa độ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II/ PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT</b>



1/ Phương trình lôgarit cơ bản:



a/ Định nghĩa:



b/ Minh họa bằng đồ thị



<i>x</i>
<i>y</i> log<i><sub>a</sub></i>


y = m


y = m


y
y
5
5
<i>b</i>
<i>a</i>
O



O <sub>x</sub><sub>x</sub>


2
2
-2
-2
O
O
y
y
x
x
<i>x</i>
<i>y</i> log<i><sub>a</sub></i>


y = m


y = m


Với a> 1


Với a> 1


Với 0 < a < 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II/ PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT</b>



1/ Phương trình lơgarit cơ bản:




a/ Định nghĩa:



b/ Minh họa bằng đồ thị



Phương trình log



Phương trình log

<sub>a</sub>

<sub>a</sub>

x = b

<sub> x = b </sub>



ln có



ln có



nghiệm duy nhất x = a



nghiệm duy nhất x = a

b

b

với mọi b

<sub> với mọi b</sub>



)


1


;



0



(

<i>a</i>

<i>a</i>



Kết luận:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ví dụ1: Giải phương trình



5




1


/

log



2



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>b</i>

/ lg

<i>x</i>



4



1


2



5


5



<i>x</i>


<i>x</i>







4



10



<i>x</i>





1


10000




<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

V

í dụ 2: Giải phương trình:



2 2 2


3


log x

 

2

x

3

x



3



<b>Chú ý:</b>

Nếu viết phương trình đã cho dưới dạng



2


3 3


log x

2 log x

r

2

ồi suy ra x = 3 thì ta làm mất



nghiệm x = - 3. Vậy ta phải viết



2



3

3

3



log x

2

2 log x

2

log x

1


x

3

x

3



 

 




 





2
3


log x

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2/ Một số phương pháp giải phương trình logarit :



<b>Ví dụ 3:</b> Giải phương trình:


Vậy nghiệm của phương trình là

x

1



 



2


2 4 2


3


log x log x log x 1
2


 


 

2


2



2 <sub>2</sub> 2


3



1

log x

log x

log x



2





2


2 2 2


1 3


log x log x log x


2 2


  

3

log x

<sub>2</sub>

3

log x

<sub>2</sub> 2


2

2





2


2 2



log x

log x







2

x

0 lo¹i



x

x


x

1


 


<sub> </sub>





<i><b>Giải</b></i><b>:</b> Điều kiện x > 0


a/ Phương pháp đưa về cùng cơ số



a/ Phương pháp đưa về cùng cơ số



Nếu



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động nhóm:</b>



<sub>Ví dụ: Giải các phương trình: </sub>

<sub>Ví dụ: Giải các phương trình: </sub>



a/ log



a/ log

<sub>2</sub><sub>2</sub>

x +log

x +log

<sub>4</sub><sub>4</sub>

x +log

x +log

<sub>8</sub><sub>8</sub>

x = 11

x = 11




( Nhóm 1, 3, 5)

( Nhóm 1, 3, 5)



b/ log



b/ log

<sub>3</sub><sub>3</sub>

x + log

x + log

<sub>9</sub><sub>9</sub>

x = 6

x = 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>b/ Phương pháp đặt ẩn số phụ:</b>



<b>Giải:</b> Điều kiện


Đặt

lg x

t t



2

ta được phương trình


   



  



2


2


2

t

2

t

4

t



t

0

t

0

(n)



1

1



1


2

lg x

2

lg x




<b>Ví dụ 4:</b> a/ Giải phương trình:


Với t = 0 ta có :

lg x

 

0

x

1

(Thoả mãn điều kiện)
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1.


1

1



1


2

t

2

t



0



lg

2



<i>x</i>


<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động nhóm:



• Giải phương trình:



a/

log

<sub>22</sub>

x – 3.log

<sub>2</sub>

x +2 = 0



Nhóm ( 2, 4, 6)



b/




Nhóm (1, 3, 5)



2


log



log

<sub>2</sub>

2



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Giải </b>



Điều kiện : x > 0 . Đặt t = log

<sub>2</sub>

x



Ta được phương trình: t

2

– 3t + 2 = 0



Giải phương trình theo t, ta được: t

<sub>1</sub>

= 1, t

<sub>2</sub>

= 2


Vậy: log

<sub>2</sub>

x

<sub>1 </sub>

= 1, log

<sub>2</sub>

x

<sub>2</sub>

= 2 nên x

<sub>1 </sub>

= 2, x

<sub>2</sub>

= 4



0


2



log


)



(log


2



log


log




/

<sub>2</sub>2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


2


1

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>b</i>



Điều kiện : x > 0 . Đặt t = log

<sub>2</sub>

x



Ta được phương trình: t

2

– t - 2 = 0



Giải phương trình theo t, ta được: t

<sub>1</sub>

= -1, t

<sub>2</sub>

= 2



Vậy: log

<sub>2</sub>

x

<sub>1</sub>

= -1, log

<sub>2</sub>

x

<sub>2 </sub>

= 2 nên , x

<sub>2</sub>

= 4



2


1



1



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c/ Phương pháp sử dung tính đồng biến hay



c/ Phương pháp sử dung tính đồng biến hay



nghịch biến của rhàm số.




nghịch biến của rhàm số.



Suy đoán một nghiệm của phương trình và chứng minh



Suy đốn một nghiệm của phương trình và chứng minh



nghiệm dó là duy nhất



nghiệm dó là duy nhất



Ví dụ 5 : Giải phương trình :



Ví dụ 5 : Giải phương trình :



3


log



<i>y</i>

<i>x</i>



3


log

<i>x</i>

4

<i>x</i>



( 0 ;

 

)



<b>Giải:</b>



<b>Giải:</b>

Điều kiện xác định của phương trình: x > 0

Điều kiện xác định của phương trình: x > 0




Dễ thấy x = 3 là một nghiệm của phương trình đã cho (1)



Dễ thấy x = 3 là một nghiệm của phương trình đã cho (1)



Ta có :



Ta có :

là hàm số đồng biến trên khoảng

là hàm số đồng biến trên khoảng



Ta có : y = 4 – x là hàm số nghịch biến trên khoảng



Ta có : y = 4 – x là hàm số nghịch biến trên khoảng



( 0 ;

 

)

(2)

<sub>(2)</sub>



(3)



(3)



Từ (1) , (2) và (3) suy ra x = 3 là nghiệm duy nhất của phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Cột A Cột B


1. Phương pháp đặt ẩn phụ.


2. Phương pháp đưa về cùng một
cơ số.


3. Phương pháp sử dụng tính đơn
điệu của hàm số mũ



<b>B</b>

<b>ÀI TẬP</b>



Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được một
phương pháp giải đúng và nhanh nhất cho mỗi phương trình?


 



2


b. log x

3

x



 


2 3


a. l o g x

20 log x

1

0



 



2


1 2


2


d. log ( x

x

1)

log x



a... b... c... d...





2 4 1


2


c. log x

log x

log

3



1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×