Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Chuong II Nganh ruot khoang Thuy Tuc GV Doan ThiHau Truong THCS Nguyen Duc Canh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chươngư2:ư

Ngành ruột khoang


I.ưHìnhưdạngưngồiưvàưdiưchuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHIM HÌNH DẠNG THỦY TỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Hình dạng ngoài Của Thủy </b>


<b>tøc?</b>



Hình trụ
Hình cầu


Hình khối


Tua
miêng


Lổ Miệng


Đế


Chồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chươngư2:ư

Ngành ruột khoang



<b>I. Hình dạng ngoài và di chuyển</b>
<b>1. Hình dạng ngoài:</b>


-ưCơưthểưThủyưtứcưcóưhìnhưtrụ


-Trờn:lming,xungquanhcútua
-di:->bỏmvogiỏth



-ưCơưthể:ưĐốiưxứngưtoảưtròn


<b>2. Di chuyÓn</b>


?Nhận xét về cách di chuyển của Thuỷ tức
-Di­chuy n­ki u­ể ể sâu đo


-Di­chuy n­ki u­l n­ể ể ộ đầu
- Bơi


<b>II. Cấu tạo trong</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chiếc túi vải
Miệng
túi
Lổ miệng
Khoang cơ
thể


Cắt dọc cơ thẻ Thuỷ tức, sẻ thấy giống như
chiếc túi: Phía trong là khoang rổng
(Khoang cơ thể ). Thành cơ thể tương tự


như thành túi


<b>Thàng cơ thể Thuỷ tức </b>
<b>có 2 lớp ở giửa có tầng </b>


<b>keo</b>


? Hãy nêu đặc điểm cấu tạo


trong của thuỷ tức
Khoang rổng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cơ thể thuỷ tức cái </b>


<b>bổ dọc</b> <b>Hình1số tế bào (TB)</b> <b>Cấu tạo và chức năng</b> <b>Tên tế bào</b>


<b>TB hình túi,có gai cảm giác ở phía ngòai </b>
<b>(1), có sợi rỗng dài,nhọn xoắn lộn vào </b>


<b>trong (2). Khi b kích thích, sợi gai có chất </b>
<b>độc phóng vào con mi</b>


<b>TB hình sao,có gai nhô ra ngoài, phía </b>
<b>trong toả nhánh liên kết nhau tạo nên </b>
<b>mạng thần kinh hình l ới.</b>


-<b>TB trứng (3) hình thành từ tuyến hình </b>
<b>cầu (5) ở thành cơ thể.</b>


-<b>Tinh trựng (4) hỡnh thnh t tuyến hình </b>
<b>vú của con đực.</b>


<b>ChiÕm chđ u líp trong: phần trong có 2 </b>
<b>roi và không bào tiêu hoá làm nhiệm vụ </b>
<b>tiêu hoá thức ăn là chính.</b>


<b>Chiếm phần lớn lớp ngoài: phần ngoài che </b>


<b>chở, phần trong liên kết nhau làm thành </b>
<b>sợi cơ dọc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lớpưtrong



<b>Lớp ngoài</b>


<b>Tầng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Lát cắt dọc cơ thể thuỷ tức</b>


<b>Lát cắt ngang cơ thể thuỷ tức</b>



<b>Khoang tiờu hoỏ</b>


<b>Thnh c thẻ</b>


<i><b>TB mơ bì cơ</b></i> <i><b><sub>TB tiêu hố</sub></b></i>


<i><b>TB sinh sản</b></i>


<i><b>TB </b></i>
<i><b>gai</b></i>
<i><b>TB thn </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Tìm hiểu 3 loại tế bào: Tế bào gai, tế bào thần kinh, </b>


<b>tế bào mô cơ tiêu hoá</b>



<b>- Vị trí</b>


<b>- Cấu tạo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hệ


THầN
KINH SƠ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Cơ thể thuỷ tức cái </b>


<b>bổ dọc</b> <b>Hình1số tế bào (TB)</b> <b>Cấu tạo và chức năng</b> <b>Tên tế bào</b>


<b>TB hỡnh tỳi,cú gai cm giỏc phớa </b>
<b>ngịai (1), có sợi rỗng dài,nhọn xoắn </b>
<b>lộn vào trong (2). Khi bị kích thích, </b>
<b>sợi gai có chất độc phóng vào con mồi</b>
<b>TB hình sao,có gai nhơ ra ngồi, phía </b>
<b>trong toả nhánh liên kết nhau tạo nên </b>
<b>mạng thn kinh hỡnh l i.</b>


-<b>TB trứng (3) hình thành từ tuyến </b>
<b>hình cầu (5) ở thành cơ thể.</b>


-<b>Tinh trựng (4) hình thành từ tuyến </b>
<b>hình vú của con đực.</b>


<b>ChiÕm chđ yếu lớp trong: phần trong </b>
<b>có 2 roi và không bào tiêu hoá làm </b>
<b>nhiệm vụ tiêu hoá thức ăn là chính.</b>
<b>Chiếm phần lớn lớp ngoài: phần </b>
<b>ngoài che chở, phần trong liên kết </b>
<b>nhau làm thành sợi cơ dọc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Khi yên tĩnh</b>

<b><sub>Lúc hoạt động</sub></b>




<b>Da con måi</b>


<b>Gai cảm giác</b>



<b>Cht c</b>


<b>Cht c</b>



<b>ố</b>

<b>ng sợi rỗng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Chng2:

Ngnh rut khoang


I.Hỡnhdngngoivdichuyn


1.ưHìnhưdạngưngoài:


<b>2. Di chuyển</b>


II. Cu to trong


ã<b>Thnh c th cú 2 lớp</b>


-<b>Lớp ngoài gồm:</b>
<b>+ Tế bào gai</b>


<b>+Tế bào thần kinh</b>
<b>+Tế bào sinh sản</b>
<b>+ Tế bào mơ bì cơ</b>


-<b>Lớp trong:</b>


<b>+Tế bào mơ cơ tiêu hố</b>



•<b>Ở giữa 2 lớp là tầng keo mỏng</b>


<b>* Lỗ miệng thơng với khoang tiêu hố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Chng2:

Ngnh rut khoang


I.Hỡnhdngngoivdichuyn


1.ưHìnhưdạngưngoài:


<b>2. Di chuyển</b>


II. Cu to trong
III. Dinh dưỡng


-Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng.


- Quá trình tiêu hoá thực hiện trong ruột túi.
Nhờ lớp tế bào mơ cơ tiêu hố.


-Chất bã được thải ra ngồi qua
lỗ miệng.


- Sự trao đổi khí được thực hiện qua thành
cơ thể


IV. Sinh sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>H÷u tính</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Thủyưtứcưmọcưchồi




<b>CHồI</b>


Cáưthểư


mớiưđượcư



hìnhư


thànhưtừư


chồiưtrênư



cơưthểư


mẹ



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Cơ thể thủy tức bị cắt làm 3 </b>


<b>mảnh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Chng2:

Ngnh rut khoang


I.Hỡnhdngngoivdichuyn


1.ưHìnhưdạngưngoài:


<b>2. Di chuyển</b>


II. Cu to trong
III. Dinh dng
IV. Sinh sn


-Sinh sản vơ tính bằng cách:
+ Mọc chồi



+ Tái sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài tập



Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng về đặc điểm


của thuỷ tức:



1. Cơ thể đối xứng 2 bên.
2. Cơ thể đối xứng toả tròn.
3. Bơi rất nhanh trong nước.


4. Thành cơ thể có 2 lớp: ngồi-trong


5. Thành cơ thể có 3 lớp: ngồi-giữa-trong
6. Cơ thể đã có lỗ miệng và lỗ hậu môn.


7. Sống bám vào các vật ở nước nhờ đế bám.


8. Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngoài.
9. Tổ chức cơ thể chưa chặt chẽ


Hướng dẫn về nhà



-Trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc phần em có biết


</div>

<!--links-->

×