Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIAO AN LOP 2 TUAN 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.25 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>


<b>Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1, 2: TẬP ĐỌC</b>


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI (tiết 37,38)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.</b>


- Cảm nhận được tám lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (Trả lời
được các câu hỏi trong SGK)


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm yêu thương những người thân </b>
<b>trong gia đình.</b>


<b>*</b><i><b>GD KNS: Thể hiện sự cảm thơng ; Tự nhận thức về bản thân</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:-Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.</b>
<b>III. CÁC PP/KTDH:</b> Thảo luận nhĩm ; Trình bày ý kiến cá nhân


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Hát</b>


<b>2 .Kiểm tra bài cũ: “</b><i>Me</i>ï”
HS đọc thuộc và TLCH:
Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: “</b><i>Bông hoa niềm vui”</i>



<i><b>Hoạt động 1: Đọc mẫu</b></i>
GV đọc mẫu toàn bài


- GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật:
+ Giọng người kể: thong thả


+ Giọng Chi: cầu khẩn


+ Giọng cơ giáo: dịu dàng trìu mến
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết</b></i>
hợp giải nghĩa từ


<i><b>* Đọc từng câu trước lớp</b></i>


Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó


- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng


câu cho đến hết bài.


- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: lộng lẫy,


chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn


- Yêu cầu 1 số HS đọc lại.


* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải
<i><b>nghĩa từ</b></i>



Yêu 1 HS đọc đoạn 1


Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, nhấn giọng


- <i>Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới</i>
<i>ánh mặt trời buổi sáng.//</i>


- <i>Em hãy hái thêm hai bông nữa,/ Chi ạ!//</i>


- Haùt


- HS đọc thuộc và TLCH


- HS theo doõi


- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc
thầm theo


- HS đọc
- HS nêu
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Một bông cho em,/ vì trái tim nhận hậu của</i>
<i>em.//Một bơng cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ/ đã</i>
<i>dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.//</i>


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp
<i><b>* Đọc từng đoạn trong nhóm </b></i>



- Cho HS luyện đọc trong nhóm 4 HS –


xếp số thứ tự


* Tổ chức thi đọc giữa các nhóm


- Cô nhận xét, tuyên dương


* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


Gọi HS đọc đoạn 1


+ Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa làm
gì?


<i>Tình cảm của Chi dành cho bố</i>
Gọi HS đọc đoạn 2


+ Vì sao Chi khơng dám tự ý hái bông hoa
Niềm vui?


Gọi HS đọc đoạn 3


+ Khi biết vì sao Chi cần hái hoa cơ giáo đã
nói gì?


+ Câu nói đó cho thấy thái độ của cơ giáo như
thế nào?



 <i>Tấm lịng hiếu thảo của Chi đối vơí bố làm</i>
<i>cho cơ giáo cảm động</i>


- Gọi HS đọc đoạn 4


+ Theo em bạn Chi có những đức tính đáng
q nào?


<i>Tấm lịng hiếu thảo với cha mẹ của Chi</i>
GV liên hệ, giáo dục.


<i><b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b></i>
Nhận xét và tuyên dương.


<i><b>*GDKNS: Em đã làm gì để tỏ lịng hiểu thảo</b></i>
<i><b>với cha mẹ?</b></i>


3. <b>Củng cố – Dặn dò : </b>


- Em thích nhân vật nào? Vì sao
- GV chốt lại, gdhs


 GD tình cảm u thương những người
<b>thân trong gia đình.</b>


Luyện đọc thêm


- Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể


lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các



- HS nêu
- HS đọc
- HS nêu


HS đọc (3,4 lượt)


- HS luyện đọc trong nhóm 4 HS
- HS thi đọc


- HS nhận xét
- Cả lớp đọc


- <b>Thảo luận nhóm</b>




-- HS nêu


- HS đọc


- HS nêu


- HS đọc


- HS neâu


- HS đọc


- HS luyện đọc lại bài



<b>Trình bày ý kiến cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

yêu cầu kể trong SGK.


<b> Rút kinh nghiệm:</b>………...………
………


<b> </b>


<b>TIẾT 3: TOÁN</b>


<b> 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 8 (tiết 61)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: -Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một </b>
số.


- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8.


- BT cần làm : Bài 1 (cột 1,2) ; Bài 2 (3 phép tính đầu) ; Bài 3 (a,b) ; Bài 4.


-Tính cẩn thận, chính xác, khoa học


<b>II. CHUẨN BỊ:-1 bó que tính 1 chục và 4 que tính rời</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>Hoạt động của Giáo viên</i> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>1.</b></i> <b>Ổn định : </b>



<i><b>2.</b></i> <b>Bài cũ: </b><i>Luyện tập </i>


- Ghi bảng: Đặt tính rồi tính


33 – 26 73 – 49 63 – 15 43 – 9
Nêu cách đặt tính và tính


Nhận xét, tuyên dương


<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới : </b><i>14 trừ đi một số 14 – 8 </i>


<i><b>Hoạt động 1</b>: </i>Giới thiệu phép tính


- GV gắn bài tốn: Có 14 que tính, bớt 8


que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que
tính?


- Yêu cầu HS thao tác trên que tính tìm


kết quả


- Nêu cách thực hiện


Chốt: <i>Ta bớt 4 que tính rồi bớt thêm 4 </i>
<i>que tính nữa vì 4 + 4 = 8</i>


- Yêu cầu HS đặt tính 14


- 8


6


- Tương tự yêu cầu HS thao tác trên que


tính tìm kết quả các phép tính còn lại


- GV ghi bảng:


14 – 5 = 9 14 – 8 = 6
14 – 6 = 8 14 – 9 = 5


14 – 7 = 7
- Hướng dẫn HS học thuộc


- Haùt


- 2 HS lên bảng thực hiện
- Lớp làm bảng con


Nhận xét


- HS quan sát


- HS thực hiện
- HS nêu


- HS thực hiện


- HS thao taùc trên que tính tìm kết quả.



- Đọc đồng thanh, dãy, nhóm tổ cá


nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động 2: Thực hành </b></i>
<b>* Bài 1 : (cột 1,2)</b>


- 8 + 6 = 6 + 8. Vậy khi thay đổi vị trí


các số hạng thì tổng như thế nào?
<b>* Bài 2:</b>


GV nhận xét chốt kết quả đúng : 8 ; 5 ;
7


<b>* Bài3(a,b): Đặt tính rồi tính</b>
14 và 5 14 và 7
- GV chấm, chữa bài


<b>* Baøi 4: </b>


<i> Tóm tắt:</i>


<i> Có</i> <i>: 14 quạt điện</i>
<i> Bán</i> <i>: 6 quạt điện</i>
<i> Coøn :… quạt điện?</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>


- GV củng cố: nhắc lại bảng trừ 14 trừ một


số


- Y/ c HS đọc bảng trừ 14 trừ đi một số
- Chuẩn bị :<i> 34 – 8</i>


- HS tính nhẩm nêu ngay kết quả.


- HS nxét


- HS làm 3 phép tính đầu.


2 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở.


- HS làm vở, 1 HS giải bảng phụ


<i> Giaûi:</i>


<i> Số quạt điện còn lại là:</i>
<i> 14 – 6 = 8 (quạt điện)</i>


<i>Đáp số: 8 quạt điện</i>


- HS nghe.
- Nxét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………
………


<b> </b>



<b>TIẾT 4: KỂ CHUYỆN</b>


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI (tiết 13)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: -Biết kể đoạn mở đầu cau chuyện theo 2 cách : theo trình tự và thay đổi</b>
trình tự câu chuyện (BT1).


- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung doạn 2 , 3 (BT2) ; kể được đoạn cuối của câu
chuyện (BT3).


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm yêu thương những người thân </b>
<b>trong gia đình.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ : -Bảng phụ ghi ý chính của từng đoạn, tranh, 3 bông cúc xanh</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “</b><i>Sự tích cây vú sữa</i>”


GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu
chuyện


GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: “</b><i>Bông hoa niềm vui</i>”


- Haùt


- 3 HS kể từng đoạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* BT1:</b>


Hướng dẫn HS kể đoạn mở đầu theo 2 cách.
GV huớng dẫn kể lần 1 theo đúng trình tự


- GV lưu ý HS khơng cần kể đúng từng chữ trong


sách


- GV huớng dẫn HS kể theo cách thứ 2 (đảo vị trí


các ý của đoạn)


- GV lưu ý HS: ý ở đầu đưa ra sau, y ở sau đưa ra


trước. Để các ý nối tiếp nhau cần thêm từ ngữ
hay câu chuyển ý.


*Kể theo nhóm
*Kể trước lớp


- GV có thể chỉ định hoặc các nhóm cử đại diện


thi kể trước lớp


- Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể


hieän – tuyên dương
<b>* BT 2:</b>



- u cầu HS quan sát 2 tranh nêu ý chính
- Tổ chức HS kể trong nhóm


- Cho 2 HS đại diện 2 nhóm thi kể, mỗi em kể 1


đoạn, em khác kể nối tiếp.
Nhận xét, tuyên dương nhóm
<b>* BT 3:</b>


Kể lại đoạn cuối, tuởng tượng thêm lời cảm ơn
của bố


- - Cho nhiều HS kể nối tiếp nhau đoạn cuối.
- GV nxét, ghi điểm


<b>4. Cuûng cố, dặn dò </b>


- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
<b>- GD tình cảm yêu thương những người thân </b>
<b>trong gia đình.</b>


Chuẩn bị: “<i>Câu chuyện bó đũa</i>”
Nhận xét tiết học


- 1 HS kể mẫu đoạn 1


- 2, 3 HS kể lại
- 1 HS kể
- 2, 3 HS kể



- HS kể trong nhóm.


- Đại diện các nhóm thi kể trước
lớp.


- HS nxét, bình chọn.


- 1 HS đọc u cầu


- HS nêu


- HS kể trong nhóm
- Thực hiện


- Nhận xét


- Thi đua mỗi dãy 1 HS
- HS thực hiện


- HS kể nối tiếp


- Lớp nhận xét, bình chọn


bạn kể sáng tạo
Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………
………



<b> </b>


<b> Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1: TOÁN</b>


<b>34 - 18( tiết 62)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết giải bài tốn về ít hơn.


- BT cần làm : Bài 1 (cột 1,2,3) ; Bài 3 ; Bài 4.


-Tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bộ đồ dùng học toán</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của </b>Giáo viên</i> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “</b><i>14 trừ đi một số 14 – 8</i> ”


- GV yêu cầu HS đọc bảng 14 trừ đi một số.
GV nhận xét


<b>3. Bài mới: “</b><i>34 – 8 </i>”


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép tính</b></i>


Hướng dẫn HS tự đặt tính. Gọi HS lên bảng đặt
tính



3 4
- <sub>8</sub>


2 6
Yêu cầu vài HS nhắc lại
<i><b>Hoạt động 2</b>: </i>Luyện tập
<b>* Bài 1: (cột 1,2,3) </b>


- GV nxét, sửa: 94 64 72 53
- 7 - 5 - 9 - 8
87 59 63 45 …
<b>* Bài 2: ĐC</b>


<b>* Bài 3:Gọi HS đọc bài tốn </b>
Hỏi : + Bài tốn cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?
GV hướng dẫn tóm tắt.


Tóm tắt


<i>Nhà Hà : 34 con .</i>
<i>Nhaø Ly ít hơn : 9 con .</i>
<i>Nhà Ly : … con ?</i>


GV chấm và sửa bài.
<b>* Bài 4: Tìm x </b>



- Y/ c HS phát biểu quy tắc tìm số hạng, SBT


GV nhận xét và sửa bài.
<b>4.Củng cố, dặn dò </b>


- Sửa lại các bài tốn sai, làm các phần cịn lại.


Hát
3 HS đọc.


HS tự nêu, thực hiện phép tính
* 4 khơng trừ được 8, lấy 14
trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1.


* 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
Vài HS nhắc lại cách tính.


HS đọc yêu cầu
HS làm bảng con
HS sửa bài


- 2, 3 HS đọc


Nhà Hà nuôi 34 con gà, nhà Ly
nuôi ít hơn nhà Hà 9 con gà.
… nhà bạn Ly nuôi bao nhiêu con
gà.


- HS làm vào vở tốn,1 HS giải
bảng phụ



Bài giải


<i>Số gà nhà Ly nuôi là:</i>
<i>34 – 9 = 25(con)</i>
<i>Đáp số: 25 con gà</i>.


HS nêu cách tìm số hạng và cách
tìm số bị trừ.


- HS làm theo nhóm vào bảng
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chuẩn bị bài: <i>54 – 18</i> x = 34 – 7 x = 36 +14
x = 27 x = 50
- HS nhắc lại cách tìm số bị trừ, tìm
số hạng.


- Nxét tiết học
<b>Rút kinh nghieäm:</b>………...………


………


<b> </b>


<b>TIẾT 2: ĐẠO ĐỨC</b>
<b> ( GV bộ môn dạy )</b>
<b>TIẾT 3: CHÍNH TẢ</b>


<b> BƠNG HOA NIỀM VUI (tiết 25)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: -Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.</b>
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn


-Giaùo dục tính cẩn thận


<b>II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ ghi nội dung bài viết </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: “</b><i>Me” ï</i>GV đọc cho HS viết từ dễ
sai: lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, ngọn gió,
lời ru


GV nhận xét bài làm của HS
<b>3. Bài mới: “</b><i>Bông hoa niềm vui</i>”
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>Hướng dẫn tập chép


GV đọc đoạn chép trên bảng phụ
Củng cố nội dung:


+ Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa
cho ai? Vì sao?


+ Chữ nào trong bài được viết hoa?


Yêu cầu HS nêu từ khó viết: <i>hãy hái, </i>
<i>nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo</i>



Hướng dẫn HS viết từ khó
GV nhận xét, sửa chữa


GV hướng dẫn chép bài vào vở:


Lưu ý: Lời cô giáo có dấu gạch ngang
đầu dịng.


u cầu chép nội dung bài vào vở
Đọc cho HS dị lỗi


Hát


2 HS viết bảng, lớp viết bảng
con


3 HS đọc lại
HS nêu


Chữ đầu câu, tên nhân vật,
tên bơng hoa


HS nêu


HS viết bảng con


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra


Chấm, nhận xét


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>
<b>* Bài 2: </b>


u cầu HS tìm những tiếng có iê hoặc


GV tổ chức trị chơi.


Nhóm nào tìm nhanh thì gắn lên bảng
<b>* Bài 3a:</b>


u cầu HS đặt câu để phân biệt các từ
trong mỗi cặp


GV sửa, nhận xét
Tổng kết, nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>
- Chuẩn bị: “<i>Quà của bố</i>”
- Nxét tiết học


HS doø loãi


Đổi vở kiểm tra
HS đọc yêu cầu bài
6 tổ thi đua


a. Trái nghĩa với khỏe: <i>yếu</i>



b. Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn,
…: <i>kiến</i>


c. Cùng nghĩavới bảo ban: <i>khuyên</i>


HS đọc yêu cầu
HS làm phiếu
+ Cuộn chỉ bị rối.
Bố rất ghét nói dối.
+ Mẹ lấy rạ đun bếp.


Bé Lan dạ một tiếng rõ to.
- HS nghe.


- Nxét tiết học.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………


………


<b> </b>


<b>TIẾT 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?(tiết 13)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số từ ngữ chỉ cơng việc gia đình (BT1).</b>


- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi <i>Ai ?, Làm gì ?</i> (BT2) ; biết chọn các
từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu <i>Ai làm gì ?</i> (BT3).


* HS khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3.



- Bồi dưỡng thói quen dùng từ đúng, nói, viết thành câuBồi dưỡng tình cảm về gia đình
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi bài tập 2, giấy ghi nội dung bài tập 3.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>Hoạt động của Giáo viên</i> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b><i>Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy </i>Ta
dùng dấu phẩy trong trường hợp nào?


- Nhận xét


<b>3. Bài mới: </b><i>“Từ ngữ về cơng việc gia đình.</i>
<i>Câu kiểu: Ai làm gì?”</i>


* Bài 1: Kể tên những việc em đã làm ở nhà
giúp mẹ


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS nêu những từ ngữ chỉ


công việc nhà mà em làm giúp mẹ


- GV nxét, sửa.



* Bài 2: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng
câu hỏi Ai? Làm gì?


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Cho HS gạch một gạch dưới bộ phận


câu trả lời câu hỏi “Ai”, gạch hai gạch
dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Làm
gì?”


- GV nxét, sửa.


* Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
- Tổ chức nhóm thi đua
- GV lưu ý :


o Đúng mẫu


o Cuối câu đặt dấu chấm
o Câu phải có nghĩa phù hợp


o Các từ ở ba nhóm trên có thể tạo nên
nhiều câu khác nhau


- Nhận xét



<b>4.Củng cố, dặn dò </b>


- Hãy nêu 3 từ chỉ hoạt động về cơng việc
gia đình


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em


học tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng.


- HS đọc


- HS nêu: nhặt rau, trông em…
- HS nxét, bổ sung.


- HS đọc


- HS làm


a) Chi đến tìm bơng cúc màu xanh.
b) Cây xồ cành ơm cậu bé.


c) Em học thuộc đoạn thơ.
d) Em làm ba bài tập toán.


- HS đọc


- HS lần lượt lên bảng viết tiếp


sức cho nhau.



- Lớp viết vào vở


VD:


+ Linh giặt quần áo.
+ Em xếp sách vở.
- HS nxét, sửa bài.


- HS nêu


- HS nxét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………
………


<b> </b>


<b>Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1: ÂM NHẠC</b>


<b> ( GV bộ môn dạy )</b>
<b>TIẾT 2: MĨ THUẬT</b>
<b> ( GV bộ mơn dạy</b>
<b>TIẾT 3: TỐN </b>


<b>54 – 18 (tiết 63)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giải bài tốn về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm.
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.



- BT cần làm : Bài 1a ; Bài 2a,b ; Bài 3 ; Bài 4.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>Hoạt động của Giáo viên</i> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. OÅn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “</b><i>34 – 8 </i>” Yêu cầu HS làm bảng
con


74 – 8 54 – 6 24 – 8 94 - 9
Nêu cách tính


GV sửa bài, nhận xét
<b>3. Bài mới: “</b><i>54 – 18”</i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>Giới thiệu phép tính
Chia lớp thành các nhóm


u cầu thảo luận tìm cách giải phép trừ
dạng: 54 – 18


GV ghi baûng: 54 – 18 =?
GV chốt cách đặt tính và tính :


5 4
-<sub> 1 8</sub>


3 6
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>


<b>* Bài 1a: NDĐC b</b>
Gọi 1 HS nêu yêu cầu
GV sửa bài, nhận xét
* Bài 2a,b<b> : </b>


Gọi 1 HS nêu yêu cầu


74 vaø 47 64 vaø 28
Nêu cách tính


GV sửa bài và nhận xét
* Bài 3<b> : </b>


Gọi 1 HS đọc đề toán
GV nhận xét, sửa bài
* Bài 4<b> : </b>


GV phoå biến trò chơi và cách chơi
GV nhận xét, tuyên dương.


<b>4.Củng cố, dặn dò </b>


Hát
HS làm
- HS nxét.


Nhóm thảo luận



Đại diện nhóm trình bày


4 khơng trừ được 8 lấy 14 trừ 8
bằng 6, viết 6 nhớ 1


1 thêm 1 là 2, 5 trừ 2 bằng 3,
viết 3


HS đọc


HS làm phiếu, đổi chéo kiểm
tra


HS đọc


HS làm vở, 2 HS sửa bảng con
74 64


- 47 - 28
27 36


HS đọc
HS làm


<i>Giải:</i>


Mảnh vải tím dài là<i>:</i>


34 – 15 = 19 (dm)


Đáp số: 19 dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép trừ
dạng: 54 - 18


Về nhà chuẩn bị bài: <i>Luyện tập</i>


GV nhận xét tiết học. HS nêu


Nxét tiết học.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………


………


<b> </b>


<b>TIẾT 4: TẬP VIẾT </b>
<b>CHỮ HOA : L (tiết 13)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: -Viết đúng chữ L hoa (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng </b>
dụng : <i>Lá</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Lá lành đùm lá rách</i> (3 lần).


-Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ </b><i><b>L</b></i> hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu <i>Lá lành đùm lá rách</i> cỡ nhỏ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>



<b>2. Bài cũ: </b><i>Chữ hoa: K </i>Gọi 2 HS lên bảng viết
chữ <i>K</i> hoa, <i>Kề.</i>


<b>3. Bài mới: </b><i>Chữ hoa: L</i>


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ </b>L</i>


* GV treo mẫu chữ <i>L</i>.


- Chữ <i>L</i> cao mấy li?


- Có mấy đường kẻ ngang?
- Có mấy nét?


- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để


HS theo doõi:


+ Chữ <i>L </i> hoa chỉ có 1 nét: đặt bút trên
đường kẻ 6, viết 1 nét cong dưới như viết phần
đầu các chữ <i>C</i> và <i>G</i>; sau đó đổi chiều bút, viết
nét lượn dọc (lượn 2 đầu); đến đường kẻ 1 thì
đổi chiều bút, viết nét lượn ngang, tạo 1 vòng
xoắn nhỏ ở chân chữ.


- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


 <i><b>Chữ L hoa là kết hợp của 3 nét cơ bản:</b></i>


<i><b>cong dưới, lượn dọc và lượn ngang.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng </b></i>


- Nêu cụm từ ứng dụng?


- Haùt


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết


vào bảng con.


- HS quan sát.
- Cao 5 li


- Có 6 đường kẻ ngang.
- Có 1 nét.





- HS viết bảng con chữ <i>L </i>(cỡ


vừa và nhỏ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ


cao của các con chữ:



- Hãy nêu cách đặt dấu thanh.


- Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1


cụm từ là 1 con chữ o.


- Chú ý cách nối nét giữa các con chữ


trong cùng 1 chữ.


- GV viết mẫu chữ Lá


- GV hướng dẫn HS viết chữ <i>Lá.</i>
- Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành </b></i>


GV yêu cầu HS nhắc lại cách cầm bút, để vở
và tư thế ngồi viết.


- GV yêu cầu HS viết vào vở.


- GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết
yếu.


<i><b>Hoạt động 4: Chấm, chữa bài:</b></i>


- Chấm sơ bộ, nhận xét.



<b>4.Củng cố - Dặn dị: </b>
- Về hồn thành bài viết.


- Chuẩn bị : <i>Chữ hoa: M</i>
- Nhận xét tiết học.


- HS neâu.


- HS nghe.


- a, n, u, c.


- r.


- ñ.


- L, h.


- Dấu ù đặt trên các chữ lá,


raùch.


- Dấu ø đặt trên các chữ lành,


đùm.


- HS quan sát


- HS viết bảng con.



- HS nhắc tư thế ngồi viết và


viết bài vào vở theo u cầu của
GV.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.


<b>Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1: THỦ CÔNG</b>


<b> ( GV bộ môn dạy )</b>
<b>TIẾT 2: THỂ DỤC</b>
<b> ( GV bộ môn dạy</b>
<b>TIẾT 3: TOÁN</b>


<b>54 – 18 (tiết 64)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - HS thuộc bảng 14 trừ đi một số.</b>
- Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18.


- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. CHUẨN BỊ: Bộ biểu diễn toán, bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
1. Ổn định:


<b>2. Bài cũ: </b><i>54 - 18</i>



- Gọi 4 HS lên sửa bài 2 và bài 3
- Nhận xét, chấm điểm.


<b>3. Bài mới: </b><i>Luyện tập</i>.
* Bài 1:


- Thi đua: GV nêu phép tính, HS tính


nhẩm, nêu kết quả bằng số trên thanh
caøi.


14 – 5 = 9 14 – 7 = 7 14 – 9 = 5
14 – 6 = 8 14 – 8 = 6 13 – 9 = 4


- Nhaän xét, tuyên dương.


* Bài 2(cột 1,3):


- u cầu HS tự làm sau đó nêu


cách tính của một số phép tính.
* Bài 3a: Tìm <i>x</i>.


- Xác định tên gọi của <i>x</i>.


- Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ


chưa biết.



- Cả lớp thực hiện vào vở.


* Baøi 4<b> : </b>


- GV chấm và sửa bài.


<i><b>3.</b></i> <b>Củng cố - Dặn dò : </b>
- GV tổng kết bài, gdhs.


Về làm VBT.Chuẩn bị: <i>15, 16, 17, 18 </i>
<i>trừ đi 1 số.</i>


- Haùt


- HS lên thực hiện theo yêu cầu của


GV.


- HS nhaéc laïi


- HS nêu yêu cầu.
- Chia lớp thành 2 đội.
- HS thực hiện.


- HS nxét, sửa
- HS thực hiện.


84 74 62 60
_ <sub> 47</sub><sub> </sub>_ <sub> 49</sub><sub> </sub>- <sub> 28 </sub>- <sub>12</sub>
37 25 34 48



- HS đọc u cầu


- HS nêu.


- HS nêu.


- HS làm bài.


a) <i>x</i> - 24 = 34
<i>x</i> = 34 + 24
<i>x</i> = 58


- HS đọc đề rồi tự làm vào vở


<i> Giải:</i>


<i> Sốmáy bay có là:</i>
<i> 84 – 45 = 39 (máy bay)</i>
<i> Đáp số: 39 máy bay</i>


- HS nghe.


- Nxét tiết học.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………
………


<b> </b>


<b>TIẾT 4: TẬP ĐỌC</b>



<b> QUÀ CỦA BỐ ( tiết 39)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hiểu ND : Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho
con. (Trả lời được các CH trong SGK)


<b>* GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : Qua câu viết của tác giả “Quà của bố làm anh </b>
<i><b>em tôi giàu quá!” giúp HS hiểu được ý : có đầy đủ các sự vật của mơi trường thiên </b></i>
<b>nhiên và tình cảm yêu thương của bố dành cho các con …</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ, SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “</b><i>Bông hoa niềm vui</i>”


- Gọi HS đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi
- Gọi HS đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu hỏi
- Nhận xét, cho điểm


<i><b>4.</b></i> <b>Bài mới : “</b><i>Quà của bố”</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b>Đọc mẫu</i>
- GV đọc mẫu


- Gọi 1 HS khá giỏi đọc lần 2


<i><b>Hoạt động 2:Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>


<i><b>* Đọc từng câu:</b></i>


- u cầu HS đọc nơí tiếp từng câu
- u cầu HS nêu từ khó đọc trong bài.


* Đọc đoạn trước lớp:


- GV chia đoạn:


o Đoạn 1: Từ đầu đến mắt thao láo
o Đoạn 2: Phần còn lại


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp
- Hướng dẫn đọc câu dài


- Yêu cầu đọc các từ chú giải


* Đọc đoạn trước lớp:


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm


* Thi đọc:


- Cho HS thi đọc với các nhóm


- Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm


<i><b>Hoạt động3:</b><b>Tìm hiểu nội dung</b></i>


- Cho HS đoạn 1.



+ Quà của bố đi câu về có nhũng gì?


+ Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới dưới
nước”?


- Gọi HS đọc đoạn 2


+ Quà của bố đi cắt tóc về có những gì?


- Hát


- HS nêu


- Lớp theo dõi


- 1 HS đọc, cả lớp mở SGK


và đọc thầm theo


- HS đọc nối tiếp


- HS nêu: nhộn nhạo, hoa sen


tỏa, quẫy tóc nước, con muỗm,
mốc thếch, xoăn


- HS đọc từng đoạn


- HS đọc



- HS nêu chú giải
- HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc


- HS nxét, bình chọn.
- 1 HS đọc


- Cà cuống, niềng niễng, hoa


sen đỏ, nhị sen xanh, cá sộp,
cá chuối


- Vì quà gồm rất nhiều con


vật và cây cối ở dưới nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới mặt đất”?
+ Những từ, câu nào cho thấy các con rất thích
những món q của bố?


+ Vì sao quà của bố giản dị, đơn sơ mà các con
cảm thấy giàu quá?


<b>+ Em hiểu câu “Quà của bố làm anh em tôi</b>
<i><b>giàu quá!” ý nói gì ?</b></i>


<i>Những món q của bố tuy đơn sơ nhưng chứa</i>
<i>đầy tình cảm yêu thương của bố dành cho các con</i>



<i><b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại </b></i>


- Tổ chức HS thi đua đọc 1 đoạn hay cả bài
- GV nxét, ghi điểm


<b>4.Cuûng cố, dặn dò </b>


- Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “<i>Há miệng chờ</i>
<i>sung</i>”


- Nhận xét tiết học


- Con xập xành, con muỗm,


những con dế đực cánh xoan


- HS nêu


- Hấp dẫn nhất …giàu quá


- HS nêu


<b>… có đầy đủ các sự vật của môi </b>
<b>trường thiên nhiên và tình cảm </b>
<b>yêu thương của bố dành cho các </b>
<b>con …</b>


- Thi đua 2 dãy đọc nhẹ


nhàng, hồn nhiên



- HS nxét.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………
………


<b> </b>


<b>Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1: TOÁN</b>


<b>15,16,17,18 TRỪ ĐI MỘT SỐ (tiết 65)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - HS biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ 15, 16, 17, 18 </b>
trừ đi một số.


- BT cần làm : Bài 1.


-Rèn HS tính cẩn thận khi làm tính đặt theo cột dọc.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bộ đồ dùng toán, thẻ phép tính, thẻ tốn.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>Hoạt động của Giáo viên</i> <i>Hoạt động của Học sinh</i>


<b>1. Ổn định: </b>



<b>2. Bài cũ: </b><i>Luyện tập </i>


- GV u cầu HS sửa bài 1 / 64


- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng trừ 14 trừ đi


1 số.


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b><i>15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số </i>


- Hát.


HS lên bảng làm theo yêu cầu của


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn lập các bảng</b></i>


trừ


 GV ghi 15 – 7.


- Thực hiện phép tính trên xem cịn lại


bao nhiêu que tính?


- Nêu kết quả – Nêu cách làm.


 GV chốt: Lấy 15 que tính bớt 5 que tính cịn


<i><b>10 que tính. 10 que tính bớt tiếp 2 que tính cịn</b></i>
<i><b>8 que tính. Vậy 15 – 7 = 8.</b></i>


- Chia nhóm thực hiện tiếp 2 phép tính


trừ.


- GV theo dõi các nhóm làm việc.
- Treo bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số
- Ghi phần kết quả lên bảng.


 Cho HS đọc lại.


<i><b>Hoạt động 2: Thực hành </b></i>
* Bài 1: Tính


- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Nhận xét


- Tuyeân dương HS làm bài tốt.


<b>4.Củng cố - Dặn dò : </b>


- Y/ c HS đọc các bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi


một số


- Chuẩn bị: <i>55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.</i>


- 15 – 7



- 8 que tính.


- HS nêu.


- Đại diện nhóm nêu kết quả phép
tính.


15 – 6 = 9 16 – 7 = 9
15 – 7 = 8 16 – 8 = 8
15 – 8 = 7 16 – 9 = 7


15 – 9 = 6 17 – 8 = 9
18 – 9 = 9 17 – 9 = 8


- HS đọc.


- HS đọc yêu cầu.


- Cả lớp làm vào vở. Vài HS lên


bảng làm.


15 16 17 14
20


<sub> </sub><sub> 9 </sub>_ _ <sub> 7 </sub>_ <sub> 9 </sub>- <sub> 6 </sub>
-8


6 7 8 8


12


- Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………
………


<b> </b>


<b>TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH (tiết 13)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: -Biết kể về gia đình mình theo gợi ý cho trước (BT1). </b>
- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT2.


- Bồi dưỡng tình cảm yêu thương quý trọng người thân trong gia đình, tự hào về gia đình
mình.


*GDKNS: Tự nhận thức về bản thân ; Thể hiện sự cảm thông.
<b>II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ ghi bài tập 1.</b>


<b>III. CÁC PP/KTDH:</b> Đóng vai ; Trình bày 1 phút


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ : </b><i>Gọi điện .</i>GV yêu cầu HS thực



- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hiện thao tác khi gọi điện thoại theo 2
tình huống ở bài tập 4.


<b>3. Bài mới: </b><i>Kể về gia đình.</i>


* Bài 1: (miệng)


- GV treo bảng phụ ghi sẵn các câu


hỏi của bài tập 1.


+ Gia đình em có bao nhiêu người?
+ Bố mẹ em làm nghề gì?


+ Anh chị làm nghề gì?


+ Em học lớp mấy? Trường nào?
+ Tình cảm của em đối với gia đình?
 <i><b>Khi kể về gia đình mình, em dùng từ</b></i>
<i><b>chính xác nói về cơng việc của từng</b></i>
<i><b>người. Tình cảm của em đối với từng</b></i>
<i><b>người.</b></i>


* Baøi 2:


- GV lưu ý HS:


+ Bài tập u cầu các em viết lại


những gì vừa kể ở bài tập 1.


+ Cần viết rõ ràng, dùng từ đặt câu
cho đúng.


+ Viết xong em phải đọc lại bài, phát
hiện và sửa những chỗ sai.


<b>GDKNS: </b><i><b>Em đã làm gì để giúp đỡ những </b></i>
<i><b>người than trong gia đình?</b></i>


<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>
- GV tổng kết bài, gdhs.


- Chuẩn bị: <i>Quan sát tranh, trả lời</i>
<i>câu hỏi. Viết tin nhắn</i>.


<i><b>Thảo luận nhĩm</b></i>
- HS đọc.


- HS thảo luận nhóm đôi kể lại (1


HS hỏi, 1HS trả lời)


- Lần lượt kể cho nhau nghe.
- 4 – 5 HS thi kể trước lớp.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS tự làm bài vào vở.


- Vài HS đọc bài viết.
- Lớp nhận xét.


<b>Trình bày 1 phút</b>


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghieäm:</b>………...………
………


<b> </b>


<b>TIẾT 3: CHÍNH TẢ</b>
<b> QUÀ CỦA BỐ (tiết 26)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: -HS nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có </b>
nhiều dấu câu.


- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b><i>Bông hoa nieàm vui </i>


- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: yếu



ớt, khuyên bảo, múa rối, nối dối.


- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài


viết trước.


<b>3. Bài mới: </b><i>Quà của bố </i>


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả </b></i>
<i><b>* GV đọc đoạn viết.</b></i>


- Tìm hiểu nội dung đoạn viết:


+ Q của bố đi câu về có những gì?
+ Bài viết chính tả có mấy câu?


+ Những chữ đầu câu ta viết như thế
nào?


+ Câu nào có dấu 2 chấm?


- GV ghi bảng từ khó viết: cà cuống,


niềng niễng, nhộn nhạo, quẫy, tóc nước.
 GV hướng dẫn HS viết từ khó.


- Đọc từng từ khó viết.


* GV đọc lần 2



- Hướng dẫn HS trình bày vở.


- GV đọc câu - cụm từ cho HS viết bài
- GV theo dõi uốn nắn.


* GV đọc cho HS dò bài


- Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.


<i><b>Hoạt động 2: Làm bài tập </b></i>
* Bài 2:


- Tổ chức HS thi đua: Điền vào chổ


troáng iê hay yê


- Tuyên dương.


* Bài 3b:
- Y/ c HS làm nhóm
- GV nxét, sửa bài
<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Sửa lỗi sai.


- Chuẩn bị: <i>Câu chuyện bó đũa.</i>
- Nhận xét tiết học.


- Hát.



- HS viết bảng con.


- 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen,


nhị sen, cá sện, cá chuối.


- 4 câu.
- Viết hoa.


- HS tìm và trả lời.


- HS viết bảng con.
- HS đọc tư thế ngồi.
- HS viết bài.


- HS dò bài


- Sửa lỗi chéo vở.


- Đại diện các nhóm thi đua tiếp


sức.


- Câu chuyện, yên lặng, viên


gạch, luyện tập.


- HS nêu y/ c.


- HS làm nhóm.


+ luỹ, chảy, vải, nhãn


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

………


<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×