Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thái Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (978.01 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI </b>


<b>BÌNH</b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2</b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12</b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT</b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá?


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 2:</b> Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngồi là 4s2?


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Ca. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 3:</b> Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng
độc. Chất X là


<b>A. </b>đá vôi. <b>B. </b>lưu huỳnh. <b>C. </b>than hoạt tính. <b>D. </b>thạch cao.


<b>Câu 4:</b> Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl propionat là


<b>A. </b>HCOOC2H5. <b>B. </b>C2H5COOC2H5. <b>C. </b>C2H5COOCH3. <b>D. </b>CH3COOCH3.


<b>Câu 5:</b> Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?


<b>A. </b>Ca(HCO3)2. <b>B. </b>H2SO4. <b>C. </b>FeCl3. <b>D. </b>AlCl3.



<b>Câu 6:</b> Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?


<b>A. </b>CH2=C(CH3)COOCH3. <b>B. </b>CH3NH2.


<b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>C2H5OH.


<b>Câu 7:</b> Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Ca. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 8:</b> Dung dịch K2CrO4 có màu gì?


<b>A. </b>Màu da cam. <b>B. </b>Màu đỏ thẫm. <b>C. </b>Màu lục thẫm. <b>D. </b>Màu vàng.


<b>Câu 9:</b> Tên gọi của polime có cơng thức cho dưới đây là


CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>


n


<b>A. </b>polietilen. <b>B. </b>polistiren


<b>C. </b>poli(metyl metacrylat). <b>D. </b>poli(vinyl clorua).


<b>Câu 10:</b> Oxit nào sau đây <b>không</b> bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?


<b>A. </b>Al2O3. <b>B. </b>ZnO. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>FeO.


<b>Câu 11:</b> Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?



<b>A. </b>Saccarozơ. <b>B. </b>Xenlulozơ. <b>C. </b>Fructozơ. <b>D. </b>Glucozơ.


<b>Câu 12:</b> Máu người và hầu hết các động vật có màu đỏ, đó là do hemoglobin trong máu có chứa nguyên tố
X. Nguyên tố X là


<b>A. </b>S. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>P. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 13:</b> Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 14:</b> Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl3 thấy kết
tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>78(2z – x – 2y). <b>B. </b>78(4z – x – y). <b>C. </b>78(4z – x – 2y). <b>D. </b>78(2z – x – y).


<b>Câu 15:</b> Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, glucozơ, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch
AgNO3/NH3 sinh ra Ag là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 16:</b> Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được 21,6


gam Ag. Giá trị m là


<b>A. </b>16,2. <b>B. </b>9. <b>C. </b>18. <b>D. </b>36.


<b>Câu 17:</b> Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl,
thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:



<b>A. </b>0,04 mol và 0,3M. <b>B. </b>0,02 mol và 0,1M. <b>C. </b>0,06 mol và 0,3M. <b>D. </b>0,04 mol và 0,2M.


<b>Câu 18:</b> Đèn cồn trong phịng thí nghiệm (được mơ tả như hình vẽ) <b>khơng </b>có tác dụng nào sau đây?


<b>A. </b> Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm, làm cho phản ứng diễn ra nhanh hơn.


<b>B. </b> Thắp sáng phịng thí nghiệm.


<b>C. </b> Nung chất rắn trong đĩa sứ để thực hiện phản ứng phân hủy.


<b>D. </b> Làm khô các chất không bị phân hủy bởi nhiệt như NaCl, NaOH,...


<b>Câu 19:</b> Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>H2SO4.


<b>Câu 20:</b> X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước
lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường
và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là:


<b>A. </b>saccarozơ và fructozơ. <b>B. </b>xenlulozơ và saccarozơ.


<b>C. </b>tinh bột và glucozơ. <b>D. </b>tinh bột và saccarozơ.


<b>Câu 21:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.


(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.


(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mịn hóa học là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 22:</b> Thủy phân este X có vịng benzen, có cơng thức phân tử C8H8O2, thu được sản phẩm có phản ứng


tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 23:</b> Cho dãy các chất: Fe3O4, K2CrO4, Cr(OH)3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch HCl loãng là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 24:</b> Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có
mạch <b>không</b> phân nhánh là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 25:</b> Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và
NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là


<b>A. </b>448 ml. <b>B. </b>672 ml. <b>C. </b>336 ml. <b>D. </b>224 ml.


<b>Câu 26:</b> Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6


gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch
chứa b gam muối. Giá trị của b là



<b>A. </b>40,40. <b>B. </b>31,92. <b>C. </b>36,72. <b>D. </b>35,60.


<b>Câu 27:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


o


o
2 4


t


6 10 4 1 2 3


H SO , 140 C


2 3 3 8 2


Este X (C H O 2NaOH X X X


X X C H O H O.


)    


  


Nhận định<b> sai</b> là


<b>A. </b>X có hai đồng phân cấu tạo.



<b>B. </b>Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng.


<b>C. </b>X không phản ứng với H2 và khơng có phản ứng tráng gương.


<b>D. </b>Trong X chứa số nhóm –CH2– bằng số nhóm –CH3.
<b>Câu 28:</b> Cho các phản ứng sau:


(a) SiO2 + dung dịch HF 
(b) Si + dung dịch NaOH 


(c) to


FeO CO 


(d) O3 + KI + H2O 


(e) to


3 2


Cu(NO ) 


(g) to


4


KMnO 


Số phản ứng sinh ra đơn chất là



<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 29:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Hỗn hợp Al2O3 và Fe dùng thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.
(b) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.


(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 đến dư thì có kết tủa keo trắng xuất hiện.
(d) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.


(e) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2.
Số phát biểu đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 30:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2. Mặt
khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A. </b>2,00. <b>B. </b>3,00. <b>C. </b>1,50. <b>D. </b>1,52.


<b>Câu 31:</b> Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm được
biểu diễn bằng đồ thị sau:


Giá trị của V bằng bao nhiêu để thu được kết tủa cực đại?


<b>A. </b>2,24 V 4,48. <b>B. </b>2,24 V 6,72. <b>C. </b>2,24 V 5,152. <b>D. </b>2,24 V 5,376.


<b>Câu 32:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ khi thủy phân đều thu được một loại monosacrit.
(b) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.



(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.


(d) Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


(e) Trong phịng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit axetic
và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).


(g) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 33:</b> Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 có nồng độ a mol/lít (điện cực trơ) đến khi thu được 1,12 lít


khí (đktc) ở anot thì dừng lại. Cho thanh sắt dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khối
lượng thanh sắt tăng 0,8 gam. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,4. <b>B. </b>0,2. <b>C. </b>1,8. <b>D. </b>1,6.


<b>Câu 34:</b> Xà phịng hố hồn tồn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH
28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất
rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan.
Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y
có giá trị gần nhất với


<b>A. </b>67,5. <b>B. </b>85,0. <b>C. </b>80,0. <b>D. </b>97,5.


<b>Câu 35:</b> Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào
nước dư đến phản ứng hoàn tồn thu được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là



<b>A. </b>5,27. <b>B. </b>3,81. <b>C. </b>3,45. <b>D. </b>3,90.


<b>Câu 36:</b> Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


Cho các phát biểu sau:


<b>A. </b>Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo.


<b>B. </b>Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.


<b>C. </b>Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối của
các axit béo.


<b>D. </b>Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.


<b>Câu 37:</b> Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến
hành các thí nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.


Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là:


<b>A. </b>NaCl, FeCl2. <b>B. </b>Al(NO3)3, Fe(NO3)2. <b>C. </b>FeCl2, FeCl3. <b>D. </b>FeCl2, Al(NO3)3.


<b>Câu 38:</b> X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X,
Y, Z. Đun nóng 37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được
ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng
bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,5 mol O2,
thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là


<b>A. </b>39,08%. <b>B. </b>48,56%. <b>C. </b>56,56%. <b>D. </b>40,47%.


<b>Câu 39:</b> Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp
X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu
được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với
H2 là 16,75. Giá trị của m là


<b>A. </b>27. <b>B. </b>31. <b>C. </b>32. <b>D. </b>28.


<b>Câu 40:</b> Cho một hợp chất hữu cơ X có cơng thức C2H10N2O3. Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung
dịch có chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xẩy ra hồn tồn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai
khí đều có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là


<b>A. </b>14,6. <b>B. </b>10,6. <b>C. </b>28,4. <b>D. </b>24,6.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20



C C C B A B A D A A B D B C C C D B D D


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


A C D C D C A C B C C B C B C C D A D A


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1.</b> Tính chất khơng phải của kim loại kiềm là


A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại.
B. Có số oxi hố +1 trong các hợp chất.


C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
D. Độ cứng cao.


<b>Câu 2.</b> Nguyên tắc chung để điều chế các kim loại là
A. Điện phân dung dịch muối clorua của kim loại.
B. Khử ion kim loại trong dung dịch muối.


C. Khử ion kim loại thành nguyên tử.


D. Khử oxit kim loại bằng Al, CO, H2... ở nhiệt độ cao


<b>Câu 3.</b> Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ


mạnh nhất là


A. KOH. B. Mg(OH)2. C. Ca(OH)2. D. Al(OH)3.



<b>Câu 4.</b> Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na, Ba, K


B. Be,Ca, Ba
C. Al, Na, K
D. Mg, K, Na


<b>Câu 5.</b> Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong


A. nước B. dầu hỏa. C. cồn D. amoniac lỏng


<b>Câu 6.</b> Dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là:


A. Ca(OH)2. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.


<b>Câu 7. </b>Chọn câu không đúng


A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.


B. Nhơm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.


D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.


<b>Câu 8. </b>Phèn chua có cơng thức là


A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.nH2O.



D. Na3AlF6.


<b>Câu 9.</b> Khi lấy 14,25 g muối clorua của một kim loại hoá trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có
số mol bằng số mol muối clorua thì thấy khác nhau 7,95 g. Kim loại đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 10.</b> Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 7,8 gam kali kim loại vào 36,2 gam nước


A. 25,57%. B. 12,79%. C. 25,45%. D. 12,72%.


<b>Câu 11.</b> Dung dịch muối có pH > 7 là


A. KCl. B. NH4Cl. C. NaHSO4. D. Na2CO3.


<b>Câu 12.</b> Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao sống


B. Vôi sống (CaO).
C. Đá vôi (CaCO3).
D. Thạch cao nung


<b>Câu 13.</b> Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch X và 0,336<b> l</b>ít khí H2
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một nửa dung


dịch X là


A. 200 ml. B. 400 ml. C. 300 ml. D. 100 ml.



<b>Câu 14.</b> Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng
dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là


A. 8,96 B. 3,36 C. 4,48 D. 2,24


<b>Câu 15.</b> Phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 bằng
A. Dung dịch HCl.


B. Dung dịch Na2CO3.
C. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaCl.


<b>Câu 16.</b> Một hoá chất để phân biệt Al, Mg, Ca, Na, là
A. Dung dịch Na2CO3.


B. H2O.


C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaOH.


<b>Câu 17.</b> Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là


A. 4,48 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 6,72 lít.


<b>Câu 18.</b> Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?


A. Al. B. Fe. C. Ba. D. Cr.


<b>Câu 19. </b>Chất nào sau đây không thể vừa phản ứng với dung dịch NaOH và vừa phản <b>ứng vớ</b>i dung dịch


HCl:


A. Al2(SO4)3 B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. NaHCO3


<b>Câu 20. </b>Đun sôi nc chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3–; 0,02 mol Cl– ta đc
nc cứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 21. </b>Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,03 mol khí CO2.


Thành phần % theo khối lượng của CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 70,4% và 29,6%.


B. 29,6% và 70,4%.
C. 59,15% và 40,85%.
D. 40,85% và 59,15%.


<b>Câu 22:</b> Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản
ứng nhiệt nhôm?


A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng


<b>Câu 23.</b> Để điều chế Na có thể thực hiện q trình nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy NaCl.


B. Cho Na2O tác dụng với CO ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân dd NaCl.



D. Nung khan NaCl ở nhiệt độ cao.


<b>Câu 24.</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Chỉ có kết tủa keo trắng.


B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. Có kết tủa keo trắng và khí bay lên.
D. Khơng có kết tủa, có khí bay lên.


<b>Câu 25.</b> Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. CaO + CO2 → CaCO3


B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
C. CaCl2 + MgCO3 → CaCO3 + MgCl2
D. CaO + H2O → Ca(OH)2


<b>Câu 26.</b> Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Mg.


B. Be, Mg, Ca.
C. Li, Na, Ca.
D. Li, Na, K.


<b>Câu 27.</b> Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, MgO, Al2O3 vào một lượng nước dư, thu được
dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa là


A. MgO. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. CaCO3.


<b>Câu 28.</b> Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong



dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 29.</b> Hòa tan hết 7,2g Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
X và 2,688 lit khí NO duy nhất ở đktc. Cơ cạn cẩn thận dung dịch X


thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


A. 44,40g . B. 46,80g . C. 31,92g . D. 29,52g.


<b>Câu 30.</b> Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng thì thu được hỗn hợp gồm 0,15 mol
khí N2O và 0,1 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là


A. 48,6 gam. B. 13,5 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam.


<b>Câu 31.</b> Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được
2,16g Al. Hiệu suất điện phân là


A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%.


<b>Câu 32.</b> Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị


sau:


Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là


A. 2 và 4. B. 1,8 và 3,6. C. 1,6 và 3,2. D. 1,7 và 3,4.


<b>Câu 33.</b> Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là


A. FeO, MgO, CuO.


B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3


<b>Câu 34.</b> Cho sơ đồ phản ứng : NaCl → X → NaHCO3 → Y → NaNO3
X, Y có thể là


A. NaOH, NaClO.
B. Na2CO3, NaClO.
C. NaClO3, Na2CO3.
D. NaOH, Na2CO3.


<b>Câu 35. </b>Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là


A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. MgSO4. D. CaCl2.


<b>Câu 36.</b> Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


D. nhiệt luyện.


<b>Câu 37.</b> Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. HCl, NaOH, Na2CO3.


B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.


D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.


<b>Câu 38.</b> Cho 23,4g X gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,675 mol SO2. Nếu cho


23,4g X tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Dẫn từ từ tồn bộ Y vào ống chứa bột CuO dư, nung
nóng thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2g so với ban đầu. Thành phần % theo khối lượng của Al
trong X là


A. 23,08%. B. 35,89%. C. 58,97%. D. 41,03%.


<b>Câu 39.</b> Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí. Sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung
dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa.
Giá trị của m là:


A. 45,6 gam B. 57,0 gam C. 48,3 gam D. 36,7 gam


<b>Câu 40.</b> X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X
vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản
ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng


A. 11:4. B. 11:7. C. 7:5. D. 7:3.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1D 2C 3D 4A 5B 6C 7D 8A 9C 10A


11D 12D 13D 14A 15A 16A 17B 18C 19A 20B


21A 22D 23A 24B 25C 26D 27D 28B 29B 30B



31C 32A 33D 34D 35B 36B 37B 38A 39C 40C


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1</b>. Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện cực trơ, dòng
điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:


A. 6,24 gam. B. 3,12 gam. C. 6,5 gam. D. 7,24 gam.


<b>Câu 2.</b> Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được chất rắn gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 3.</b> Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa,
lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là:


A. 1,344lit. B. 2,24 lit.


C. 3,136lit. D. 3,136lit hoặc 1,344 lit.


<b>Câu 4</b>. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc).
Khối lượng chất rắn sau phản ứng là:


A. 28 gam. B. 26 gam.
C. 22 gam. D. 24 gam.


<b>Câu 5</b>. Để làm sạch loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong:
A. Dung dịch Sn(NO3)2. B. Dung dịch HgNO3)2.



C. Dung dịch Zn(NO3)2. D. Dung dịch Pb(NO3)2.
<b>Câu 6.</b> Al2O3, Al(OH)3 bền trong:


A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. H2O. D. Dung dịch Ba(OH)2.


<b>Câu 7.</b> Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. Ozon. B. Dẫn xuất flo của hidrocacbon.


C. Cacbon dioxit. D. Lưu huỳnh dioxit.


<b>Câu 8.</b> Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng
A. tàn đóm cháy dở và nước brom.


B. dung dịch Na2CO3 và nước brom.


C. tàn đóm cháy dở nước vơi trong và dung dịch K2CO3.
D. tàn đóm cháy dở nước vơi trong và nước brom.


<b>Câu 9.</b> Hịa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước được 3,36 lít khí
(đktc). Hai kim loại kiềm đó là:


A. K, Rb. B. Rb, Cs.
C. Li, Na. D. Na, K.


<b>Câu 10.</b> Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng cịn lại
20,4 gam chất rắn khơng tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là:


A. 53,6%. B. 40,8%.
C. 20,4%. D. 40,0 %.



<b>Câu 11.</b> Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng:


A. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, bột Al khơng tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
C. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch khơng màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch khơng màu.


<b>Câu 12</b>. Hịa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao
nhiêu lít SO2 (đktc)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>Câu 13.</b> Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất:


A. SiO2 và C. B. MnO2 và CaO.
C. MnSiO3. D. CaSiO3.


<b>Câu 14.</b> Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề mơi trường tồn cầu. Ngun nhân của
hiện tượng này là do:


A. Chất thải CFC do con người gây ra. B. Các hợp chất hữu cơ.
C. Sự thay đổi của khí hậu. D. Chất thải CO2.


<b>Câu 15.</b> Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là:


A. 0,20 mol. B. 0,10 mol.
C. 0,15 mol. D. 0,18 mol.


<b>Câu 16.</b> Phản ứng nào sau đây không đúng?


A. 2Cr3+<sub> + Zn → 2Cr</sub>2+<sub> + Zn</sub>2+


B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O
C. 2Cr3+<sub> + 3Br</sub>


2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O
D. 2Cr3+<sub> + 3Fe → 2Cr + 3Fe</sub>2+


<b>Câu 17.</b> Al có thể tan được trong nhóm các dung dịch nào sau:
A. CuSO4, MgCl2. B. HCl, H2SO4 loãng.


C. FeCl2, KCl. D. (HNO3, H2SO4) đậm đặc nguội.


<b>Câu 18.</b> Người Mơng Cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag bảo quản được sữa
ngựa lâu không bị hỏng là do:


A. Bình bằng Ag bền trong khơng khí.
B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu.


C. Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+<sub> có tính oxi hóa mạnh. </sub>
D. IonAg+<sub> có k/năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù nồng độ rất nhỏ). </sub>
<b>Câu 19.</b> Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là:
A. Sr, K. B. Ca, Ba.


C. Na, Ba. D. Be, Al.


<b>Câu 20.</b> Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. FeCl3. B. AlCl3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>Câu 21.</b> Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí khơng
màu, trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại có cùng số mol. Biết
tỉ khối của Y đối với H2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 19,5 gam. B. 24,0 gam.


C. 39,0 gam. D. 21,5 gam.


<b>Câu 22.</b> Để nhận biết ion Ba2+ không dùng ion:
A. SO42-. B. CrO42-. C. Cr2O72-. D. S2-.


<b>Câu 23.</b> Cho x mol Fe tác dụng với y mol AgNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa hai
muối của cùng một kim loại. Số mol hai muối lần lượt là:


A. (y - 3x) và (4x - y). B. x và (y - x).
C. (3x - y) và (y - 2x). D. (y - x) và (2x - y).


<b>Câu 24.</b> Cho hỗn hợp X gồm 5,60 gam Fe và 4,00gam Cu vào dung dịch HNO3. Phản ứng xong, còn 0,80
gam một kim loại. Tổng số gam muối khan thu được là:


A. 27,18. B. 33,60.
C. 27,40. D. 32,45.


<b>Câu 25</b>. Đem hỗn hợp Al và Al(OH)3 tan hết trong dung dịch NaOH được 3,36 lít H2 (đktc). Nếu đem hỗn
hợp trên nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được duy nhất 10,2 gam một chất rắn. Số mol
Al và Al(OH)3 lần lượt là:


A. 0,15 và 0,05. B. 0,1 và 0,05.
C. 0,1 và 0,1 D. 0,15 và 0,1.



<b>Câu 26</b>. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nóng thu được 448 ml khí
(đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là:


A. 1,015gam. B. 0,520gam.
C. 0,065gam. D. 0,560gam.


<b>Câu 27</b>. Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M vào V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6 gam kết tủa. Giá
trị lớn nhất của V là:


A. 1,2 lít. B. 1,8 lít. C. 2,4 lít. D. 2 lít.


<b>Câu 28.</b> Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. nhận proton. B. bị oxi hoá.


C. bị khử. D. cho proton.


<b>Câu 29.</b> Cho các cặp chất sau: FeCl2 và H2S; CuS và HCl; Fe2(SO4)3 và H2S; NaOH đặc và SiO2;
Na2ZnO2 và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là:


A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.


<b>Câu 30.</b> Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?
A. [Ar]4s23d6. B. [Ar]3d8.


C. [Ar]3d64s2. D. [Ar]3d74s1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.


B. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.


C. có kết tủa keo trắng, khơng thấy kết tủa tan.
D. dung dịch trong suốt.


<b>Câu 32.</b> Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?
A. SO42-. B. PO43-. C. NO3-. D. ClO4-.


<b>Câu 33</b>. Cho 1 mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:
A. có khí thốt ra và có kết tủa xanh lam. B. chỉ có kết tủa màu đỏ.


C. Có khí thốt ra và có kết tủa màu đỏ. D. chỉ có khí thoát ra.


<b>Câu 34.</b> Cho một lượng bột Al vào dung dịch CuSO4 dư, lấy rắn thu được cho tác dụng dung dịch


HNO3 dư thấy sinh ra 2,24 lít NO (đktc). Nếu đem lượng Al trên tác dụng hết với dung dịch HNO3 sẽ thu
được thể tích N2 đktc là:


A. 0,896 lít. B. 0,448 lít.
C. 0,336 lít. D. 0,672 lít.


<b>Câu 35</b>. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Đem hòa tan 14,4 gam hỗn hợp X trong lượng dư dung
dịch H2SO4 đậm đặc, nóng, có 6,72 lit khí SO2 duy nhất thốt ra (đktc). Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô
cạn dung dịch, thu được m gam muối khan. Trị số của m là:


A. 48. B. 44. C. 40. D. 52


<b>Câu 36.</b> Tại những bãi đào vàng, nước sơng đã nhiễm một loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử dùng để
tách vàng khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm chất độc này. Chất độc này cũng có nhiều
trong vỏ sắn. Chất độc đó là:


A. Xianua. B. Nicơtin.


C. Thủy ngân. D. Đioxin


<b>Câu 37</b>. Nhiệt phân hoàn toàn 81 gam Ca(HCO3)2 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 5,6. B. 33,6. C. 11,2. D. 22,4.


<b>Câu 38</b>. Ion kim loại nào sau đây làm ngọn lửa đèn khí nhuốm màu vàng tươi?
A. Ca2+. B. Na+. C. K+. D. Ba2+.


<b>Câu 39.</b> Chỉ dùng thêm chất nào sau đây có thể phân biệt được các oxit: Na2O, ZnO, CaO, MgO?
A. C2H5OH.


B. H2O.


C. dung dịch HCl.
D. dung dịch CH3COOH.


<b>Câu 40.</b> Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa:
A. +2. B. +3. C. +4. D. +6.


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1:</b> Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl2 thấy xuất hiện kết tủa
A. trắng xanh, sau đó chuyển nâu đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
C. keo trắng không tan.


D. nâu đỏ.


<b>Câu 2:</b> Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào


mặt ngồi của ống thép những khối kim loại bằng


A. Ag. B. Cu. C. Pb. D. Zn.


<b>Câu 3:</b> Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. HCl. B. NH3. C. NaOH. D. KOH.


<b>Câu 4:</b> Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy.


B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện.


D. thủy luyện.


<b>Câu 5:</b> Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm
tăng thêm


A. 0,65 gam. B. 0,86 gam. C. 1,51 gam. D. 2,16 gam.


<b>Câu 6:</b> Khử hoàn toàn m gam Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 9,28. B. 4,64. C. 3,48. D. 13,92.


<b>Câu 7:</b> Để điều chế được 5,2 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng
100%) thì khối lượng bột nhơm cần lấy là


A. 5,4 gam. B. 1,8 gam. C. 2,7 gam. D. 3,6 gam.
<b>Câu 8:</b> Phản ứng nào sau đây không đúng?



<b>Câu 9:</b> Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba. B. Be. C. Na. D. K.


<b>Câu 10:</b> Chất tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng có thể giải phóng khí NO là
A. Fe2O3. B. CaCO3. C. CuO. D. Fe(OH)2.


<b>Câu 11:</b> Chất có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng tồn phần là
A. Na3PO4. B. CaCl2. C. HCl. D. NaHSO4.


<b>Câu 12</b>: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại Mg (Z = 12) là
A. 2s22p4. B. 4s2. C. 3s23p1. D. 3s2.


<b>Câu 13:</b> Phản ứng của cặp chất nào sau đây sản phẩm có muối Fe (II)?
A. Fe3O4 + HCl. B. FeO + HNO3. C. Fe(OH)3 + H2SO4. D. FeCO3 + HNO3.
<b>Câu 14:</b> Chất khơng có tính lưỡng tính là


A. Al(OH)3. B. Al2O3 C. NaHCO3. D. AlCl3.


<b>Câu 15:</b> Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Al, Mg. C. Al, Mg, Fe. D. Fe, Mg, Al.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
A. MgSO4, CuSO4. B. AgNO3, NaCl. C. NaCl, AlCl3. D. CuSO4, AgNO3.


<b>Câu 17:</b> Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. AlCl3. B. Ca(NO3)2 C. K2CO3. D. Na2SO4.


<b>Câu 18:</b> Hịa tan hồn tồn 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được V lít NO (đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của V là



A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48


<b>Câu 19:</b> Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2?
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. Na2CO3.


<b>Câu 20:</b> Dung dịch NaOH không tác dụng với
A. AlCl3. B. NaHCO3. C. FeO. D. Al2O3.


<b>Câu 21:</b> Nung hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngồi khơng khí cho đến khi khối lượng khơng đổi thu
được chất rắn có thành phần là


A. Mg và FeO. B. MgO và FeO. C. MgO và Fe2O3. D. Mg và Fe.


<b>Câu 22:</b> Hịa tan hồn tồn 18 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH giải phóng 3,36 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là


A. 15,30 gam. B. 13,95 gam. C. 11,93 gam. D. 10,20 gam.
<b>Câu 23:</b> Phát biểu nào sau đây sai?


A. Quặng hematit có thành phần chính là Fe3O4


B. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
C. Thành phần % khối lượng cacbon trong gang là từ 2 – 5%.


D. Thép khơng gỉ có chứa Cr và Ni.


<b>Câu 24:</b> Dãy gồm các chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hố là
A. Fe, Fe3O4. B. FeO, FeCl2. C. Fe, Fe(OH)2. D. FeSO4, Fe2(SO4)3



<b>Câu 25:</b> Hịa tan hồn tồn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là


A. x = y – 2z. B. 2x = y + z.
C. 2x = y + 2z. D. y = 2x.


<b>Câu 26:</b> Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4. Kết quả
thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: (dấu – là khơng có hiện


tượng).


<b>X</b> <b>Y</b> <b>Z</b> <b>T</b>


Quỳ tím xanh đỏ xanh đỏ


Dung dịch HCl khí thốt ra - - -


Dung dịch Ba(OH)2 dư kết tủa trắng kết tủa trắng - kết tủa trắng, sau tan dần
Nhận xét nào sau đây đúng?


A. X là KHSO4. B. Y là AlCl3. C. Z là NaOH. D. T là Ba(HCO3)2.


<b>Câu 27:</b> Nhỏ từ từ 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm K2CO3 0,1M và NaHCO3 0,2M vào 200 ml dung dịch
HCl 0,2M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V(ml) khí CO2 (đktc). Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
<b>Câu 28:</b> Cho sơ đồ phản ứng


Hai chất X, Y lần lượt là



A. MgCl2, Cl2. B. HCl, FeCl2. C. FeCl3, Cl2. D. Cl2, HCl.


<b>Câu 29:</b> Đốt nóng hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí đến phản ứng hồn toàn
thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có khí thốt ra. Hỗn hợp X gồm
A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3. B. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3.


C. Al, Fe, Al2O3. D. Fe, Fe3O4, Al2O3.
<b>Câu 30:</b> Phát biểu nào sau đây sai?


A. Hợp chất KAl(SO4)2.12H2O dùng làm trong nước được gọi là phèn chua.
B. Ruby và saphia có thành phần hóa học chủ yếu là Al2O3.


C. Nước cứng là nước có chứa các cation Ca2+<sub> và Mg</sub>2+<sub>. </sub>


D. Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột... có cơng thức là CaSO4.H2O.


<b>Câu 31:</b> Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là
A. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O. B. Cu2+, H+, Fe3+, H2O.


C. Fe3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, H</sub>


2O. D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O.


<b>Câu 32</b>: Cho hỗn hợp gồm Na và Al vào nước (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí H2,
chất rắn X và dung dịch Y. Y chứa chất nào sau đây?


A. NaOH. B. NaAlO2. C. Al(OH)3. D. NaOH và NaAlO2.


<b>Câu 33:</b> Cho 8,4 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ liên tiếp X và Y (MX < MY) tác dụng hết với dung
dịch HCl thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nhận xét nào sau đây về X và Y khơng đúng?



A. X có kiểu mạng lục phương.
B. X(OH)2 không tan trong H2O.


C. Ở nhiệt độ thường Y tác dụng với H2O.


D. Thành phần % khối lượng của Y trong hỗn hợp là 28,6%.


<b>Câu 34:</b> Hoà tan hoàn toàn FeO vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Phát biểu sai khi
nói về dung dịch X là


A. tác dụng được với dung dịch NaNO3. B. làm mất màu thuốc tím.
C. tạo kết tủa với dung dịch NaOH dư. D. có thể hịa tan Cu.


<b>Câu 35:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện:


Trong hình vẽ trên, oxit X là


A. CuO. B. Na2O. C. MgO. D. Al2O3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí. Tỉ khối của Y so
với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 50,0. B. 48,6. C. 35,4. D. 47,3.


<b>Câu 37:</b> Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol NaAlO2,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:


Tổng giá trị a + b là



A. 1,5. B. 0,5. C. 0,7. D. 1,7.


<b>Câu 38:</b> Cho H2 dư qua m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, CuO, Fe3O4 nung nóng, phản ứng kết thúc
thấy khối lượng chất rắn giảm 0,48 gam. Nếu hịa tan hồn tồn m gam X vào V(ml) dung dịch


HNO3 0,5M vừa đủ thì thu được tối đa 1,344 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 480. B. 720. C. 600. D. 500.


<b>Câu 39:</b> Cho các phát biểu về ứng dụng hóa học và giải pháp thực tế sau:
(a) Khi nhiệt kế bị vỡ có thể dùng bột lưu huỳnh gom thủy ngân bị rơi vãi.
(b) Bảo quản kim loại kiềm cần ngâm chúng trong dầu hỏa.


(c) Dùng hỗn hợp tecmit (Al và Fe2O3) điều chế một lượng nhỏ sắt để hàn đường ray.
(d) Ở điều kiện thường có thể dùng bình bằng sắt chuyên chở axit H2SO4 đặc.


(e) Ngâm đinh sắt vào dung dịch muối Fe2+<sub> để dung dịch không chuyển thành Fe</sub>3+<sub>. Số phát biểu đúng là </sub>
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.


<b>Câu 40:</b> Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 6,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 25,9. B. 91,8. C. 86,2. D. 117,8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


10. D 20. C 30. C 40. D


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>



<b>Câu 1:</b> Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại


A. Pb. B. Sn. C. Cu. D. Zn.


<b>Câu 2</b>: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. khơng màu sang màu vàng.


B. không màu sang màu da cam.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.


<b>Câu 3:</b> Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.


<b>Câu 4</b>: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3.


C. CuSO4 và HCl. D. ZnCl2 và FeCl3.
<b>Câu 5:</b> Cấu hình electron của ion Cr3+<sub> là </sub>
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4.


C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.


<b>Câu 6:</b> Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây
A. Khí hidroclorua. B. Khí cacbonic.


C. Khí clo. D. Khí cacbon oxit.



<b>Câu 7:</b> Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaCl. B. CuSO4. C. Na2SO4. D. NaOH.


<b>Câu 8:</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.


B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.


D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.


<b>Câu 9:</b> Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl.


C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.


<b>Câu 10</b>: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.


B. bọt khí bay ra.


C. kết tủa trắng xuất hiện.


D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
<b>Câu 12</b>: Cho sơ đồ chuyển hoá: (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).


Hai chất X, Y lần lượt là



A. NaCl, Cu(OH)2. B. Cl2, NaOH.
C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH.


<b>Câu 13:</b> Trong bảng tuần hồn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IVA. B. IIA. C. IIIA. D. IA.


<b>Câu 14</b>: Kim loại Al khơng phản ứng với dung dịch
A. NaOH lỗng. B. H2SO4 loãng.


C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng.
<b>Câu 15:</b> Các số oxi hố đặc trưng của crom là
A.+1, +2, +4, +6. B. +3, +4, +6.


C. +2; +4, +6. D. +2, +3, +6.


<b>Câu 16:</b> Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit. B. tính khử.


C. tính oxi hóa. D. tính bazơ.


<b>Câu 17:</b> Cấu hình electron nào sau đây là của Fe
A. [Ar] 4s2<sub>3d</sub>6<sub>. </sub><sub>B. [Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>


C. [Ar]3d8<sub>. D. [Ar]3d</sub>7<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>
<b>Câu 18:</b> Oxit lưỡng tính là


A. CrO. B. CaO. C. Cr2O3. D. MgO.


<b>Câu 19:</b> Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2CO3 và Ca(OH)2.



C. Na2CO3 và HCl. D. NaCl và Ca(OH)2.


<b>Câu 20:</b> Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa. B. nước.


C. phenol lỏng. D. rượu etylic.


<b>Câu 21:</b> Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. </sub><sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>.</sub>


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>. D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub>


<b>Câu 22:</b> Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại
A. Bạc. B. Đồng. C. Nhôm. D. Vàng.


<b>Câu 23</b>: Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
A. Fe(OH)3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe2O3. D. FeSO4


<b>Câu 24:</b> Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3


<b>Câu 25:</b> Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
A. quặng manhetit. B. quặng pirit.


C. quặng đôlômit. D. quặng boxit.



<b>Câu 27</b>: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là


A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.


B. Dùng Na khử Ca2+<sub> trong dung dịch CaCl</sub>
2
C. Điện phân dung dịch CaCl2


D. Nhiệt phân CaCl2


<b>Câu 28</b>: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit. B. hematit nâu. C. hematit đỏ. D. manhetit.


<b>Câu 29:</b> Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ
A. Al và Cr. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Fe và Al.


<b>Câu 30</b>: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe. B. Na. C. K. D. Ca.


<b>Câu 31:</b> Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.


<b>Câu 32</b>: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.


<b>Câu 33</b>: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)


A. 2,8 gam. B. 1,4 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam.



<b>Câu 34</b>: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam Fe2O3. Giá trị
của m là (Cho H = 1; O = 16; Fe = 56)


A. 14 gam. B. 16 gam. C. 8 gam. D. 12 gam.


<b>Câu 35:</b> Trộn bột Cr2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78
gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị m là (Cho O = 16, Al= 27, Cr = 52)


A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam.


<b>Câu 36:</b> Cho khí CO khử hồn tồn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham
gia phản ứng là


A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.


<b>Câu 37:</b> Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc)
thoát ra là (Cho Na = 23)


A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.


<b>Câu 38</b>: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích
khí H2 (ở đktc) thốt ra là (Cho Al = 27)


A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.


<b>Câu 39:</b> Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim
loại kiềm thổ đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22
<b>Câu 40:</b> Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn,


thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thốt ra V lít H2 (ở
đktc). Giá trị của V là (cho O = 16; Al = 27; Cr = 52)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến </b>
<b>thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi On </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HKII MÔN HÓA HỌC 12(2010-2011) pptx
  • 7
  • 583
  • 2
  • ×