Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.15 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 4</b>
<i> Ngày soạn: 4/9/2010</i>
<i> Ngày giảng: Thứ hai - 6 /9/2010</i>
<i><b>Tiết 1: Chào cờ</b></i>
<i><b>Tiết 2: </b></i>
<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>
<b>Tên bài</b> <b>Tập Đọc: Bím tóc đuôi</b>
<b>sam (T1)</b> <b>toán: LuyÖn tËp chung</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Giúp học sinh đọc đúng từ khó,
loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa,
ngợng nghịu.
- HiÓu TN: BÝm tãc đuôi sam, tết
loạng choạng, ngợng nghịu, phê
bình
- Hiu ni dung bài: Không nên
nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với
bạn gái.
KN: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng,
ngắt nghỉ đúng, phân biệt lời các nhân
vật.
* Tăng cờng khả năng đọc đúng tốc
độ, không ngọng, biết ngắt nghỉ ơ
các dấu câu.
GD: Học sinh không nên đùa dai
phải luôn đối sử tốt với bạn
KT: Giúp học sinh củng cố cách
tính cộng, trừ các số có ba chữ
số, cách tính nhân, chia trong
bảng đã học, củng cố cách giải
tốn có lời văn
KN: RÌn kü năng tính cộng trừ các
số có ba chữ số và giải toán có lời
văn một cách thành thạo
GD: Cho häc sinh tÝnh toán
chính xác và áp dụng vào cuộc
sống
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
III. Cỏc hot ng dy học:
<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NTĐ3</b>
6'
HĐ1 Học sinh nối tiếp nhau đọc lại
bài gọi bạn và trả lời câu hỏi
Nhóm trởng quản lớp
- KT bµi cị
1. Giíi thiƯu bµi (TT)
2. Thực hành
BT1: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm,
yêu cầu cả lớp làm vµo vë
KQ:
a. 830, b. 666 c. 532
200 526 483
Giao việc
7' HĐ2 Giáo viên yêu cầu nhóm trởng
báo cáo lại
1. Giới thiệu bài
2. Luyn c - c mẫu
- Xác định câu - yêu cầu học
sinh nối tiếp câu
- Ghi từ khó - đọc từ khó
Xác định đoạn - hớng dẫn giọng
đọc
HD đọc ngắt nghỉ - bảng phụ
- Yêu cầu đọc nối tiếp theo đoạn
Giao việc
7'
HĐ3 Học sinh đọc nối tiếp đoạn
Nhãm trëng qu¶n líp GV gäi học sinh lên bảng ch÷a -nhËn xÐt
BT2: KQ: x = 8; x = 32
BT3: KQ: x = 72; x = 27
Giao viÖc
5'
HĐ4 Giáo viên cho học sinh đọc chú
gi¶i
- Chia nhóm - đọc đoạn trong
nhóm
Giao viƯc
Häc sinh lµm BT4 + 5 (T18) gi¶m
Nhãm trëng qu¶n líp
9'
HĐ5 Học sinh đọc nối tiếp đoạn trong
nhúm
Nhóm trởng quản lớp
Giáo viên gäi häc sinh lªn bảng
chữa bài tập 4
Đáp số: 35 lít
Củng cố lại toàn bài
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau: Giấy KT
7'
HĐ6 Giáo viên Yêu cầu nhóm trëng
báo cáo lại kết quả
- Thi đọc giữa các nhóm
- HS chữa và ghi đầu bài vào vở
<i><b>Tiết 3: </b></i>
<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>
<b>Tên bài</b> <b>Tập Đọc: Bím tóc đuôi sam</b>
<b>(T2)</b> <b>Tp c - kể chuyện:Ngời mẹ(t1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Giúp học sinh đọc đúng từ khó,
loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa,
ngợng nghịu.
- Hiểu TN: Bím tóc đi sam, tết
loạng choạng, ngợng nghịu, phê bình
- Hiểu nội dung bài: Không nên nghịch
ác với bạn, cần đối xử tốt với bạn gái.
KN: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, ngắt
nghỉ đúng, phân biệt lời các nhân vật.
* Tăng cờng khả năng đọc đúng tốc
độ, không ngọng, biết ngắt nghỉ ơ
các dấu câu.
GD: Học sinh không nên đùa dai
phải luôn đối sử tốt với bạn
KT: Giúp học sinh đọc đúng từ,
hớt hải, áo choàng, khẩn khoản,
lã chã, lạnh lẽo
Hiểu TN: Mấy đêm ròng thiếp
đi, khẩn khoản, lã chã.
Hiểu ND: Ngời mẹ rất u con
vì con ngời mẹ có thể làm tất cả
KN: Rèn kỹ năng đọc trôi chảy,
đọc phân biệt giọng ngời kể với
các nhân vật ngắt nghỉ hơi đúng
khi gặp các dấu câu
GD: Häc sinh biÕt kÝnh yªu cha
mẹ, thơng yêu, nghe lời cha mẹ
mình
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b> Tranh, bảng phụ
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NTĐ3</b>
8' HĐ1 Học sinh đọc và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK (T32)
Nhóm trởng quản lớp
Học sinh đọc và trả lời câu hỏi chú
sẻ và ..."
Nhãm trëng qu¶n líp
câu hỏi đọc đoạn, gọi học sinh
trả lời nhận xét, chốt ý đúng
=> ý nghĩa: Cho học sinh đọc
Giao việc
cáo lại
1. Gii thiu bi (TT)
2. Luyn c, c mẫu
Xác định câu, đọc nối tiếp câu, đọc
từ khó, chia đoạn (4đoạn)
Giao việc
6' HĐ3 Học sinh đọc lại bài theo cáchphân vai (nối tiếp đoạn)
Nhãm trëng qu¶n líp
Học sinh đọc nối tiếp đoạn trong
bài
Nhãm trëng qu¶n líp
6'
HĐ4 Giáo viên u cầu học sinh đọc
ph©n vai
- Nhận xét học sinh nhập vai tốt
Củng cố bài: Em thấy Tuấn có
Liªn hƯ - nhËn xÐt chung tiết
học
- Yêu cầu ghi đầu bài
Giao viƯc
Giáo viên cho học sinh đọc chú giải
- Chia nhóm - đọc đoạn trong nhóm
- Yêu cầu các nhóm thi đọc
Giao viƯc
5' HĐ5 Học sinh ghi đầu bài vào vởNhóm trởng quản lớp Học sinh đọc đoạn trong nhómThi đọc giữa các nhóm
Nhóm trởng quản lớp
<i><b>TiÕt 4: </b></i>
<b>NT§2:</b> <b>NT§3:</b>
<b>Tên bài</b> <b>Toán: 29 + 5</b> <b>Tập đọc - kể chuyện:</b>
<b>Ngời mẹ(t2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Giúp học sinh nắm đợc cách
thùc hiÖn phép cộng dạng 29 + 5 và
củng cố vỊ tỉng - số hạng, nhận
dạng về hình vu«ng
KN: Rèn kỹ năng tính đặt tính,
tìm tổng số hạng nhận dạng hình
vng một cách chính xác.
GD: Häc sinh cã ý thøc ham häc
tËp ¸p dụng cách tính vào cuộc
sống
KT: Học sinh biết dựng lại câu
chuyện theo cách phân vai với
giọng điệu phù hợp víi tõng
nh©n vËt
KN: Rèn kỹ năng nghe, tập
trung theo dõi các bạn dựng lại
câu chuyện, nhận xét đánh giỏ
ỳng li k ca bn.
GD: Học sinh luôn yêu thơng,
nghe lời cha mẹ mình.
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b> Que tính, bảng gài Nội dung truyện
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NTĐ3</b>
12' H§1 GV: KT vë bµi tËp cđa häc sinh
1. Giíi thiƯu bµi (TT)
2. Giới thiệu phép cộng 29 +5
Nêu bài tốn dùng que tính nêu
câu hỏi dẫn dắt học sinh để có 9
thêm 1 bằng 10, bó 10 que đợc 1
chục, 2 chục thêm 1 chục đợc 3
chục với 4 que rời là 34
Hớng dẫn đặt tính rồi tính nh
SGK
Học sinh đọc lại toàn bài - nêu câu
hỏi đọc đoạn và trả li
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách
thực hiện
Giao việc
8'
HĐ2 Học sinh làm BT1 vào vở
Nhúm trng quản lớp Giáo viên yêu cầu học sinh nêu câuhỏi - đọc đoạn
Gọi học sinh trả lời nhận xét
C1: Bà mẹ chấp nhận yêu cầu của
C3. Lm hteo yêu cầu của hồ nớc....
Thái độ của thần chết nh thế nào?
Ngời mẹ trả lời nh thế nao?
=> ý nghĩa hc sinh c
- Yờu cu hc sinh c
Giao vic
6'
HĐ3 Giáo viên yêu cầu lên bảng chữa
BT1 (T16)
KQ: 64 81 72 27 33
80 95 72 38 46
Giao viƯc
HS Luyện đọc lại phân vai
Nhóm trởng quản lớp
9'
H§4 Học sinh làm BT 2 - 3 (ý c BT2
Giảm)
Nhóm trëng qu¶n líp
Giáo viên gọi học sinh lên đọc
-nhận xét
KĨ chun: Nªu nhiƯm vơ
Híng dÉn häc sinh dựng lại câu
chuyện theo vai
Nêu tên các nhân vật
Lần 1,...lần 2
Củng cố lại nội dung câu chuyện
Liên hệ thực tế
Giao việc
5'
Giáo viên gọi học tinh lên ch÷a
BT 2 - 3
BT2: KQ 65, 26
BT3: Nhận xét học sinh ni
ỳng
- Hệ thống lại toàn bài
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
Học sinh ghi đầu bài vào vở
Nhóm trởng qu¶n líp
<i> </i>
<i> </i>
<i> Ngày soạn: 5/9/2010</i>
<i> Ngày giảng: Thứ ba - 7 /9/2010</i>
<i><b>Tiết 1: </b></i>
<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>
<b>Tên bài</b> <b>Toán: 49 + 25</b> <b>tự nhiên và xà héi:</b>
<b>Hoạt động tuần hoàn</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Giúp học sinh biết cách thực
hiện phép cộng dạng 49 + 25 củng
cố phép cộng dạng 9 + 5 và 29 + 5
đã học và giải tốn có lời văn.
KN: Rèn kỹ năng làm tính, giải
toán một cách chính x¸c.
GD: Häc sinh cã ý thøc tù giác học
bài làm bài tập và áp dụng kiến
thức vào cuộc sống
KN: Rèn luyện kỹ năng thực hành
và báo cáo kết quả
GD: Học sinh luôn ý thức bảo
vệ sức khỏe cơ quan tuần hoàn
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b> Que tính, bảng gài
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NTĐ3</b>
6'
H§1 Häc sinh kiĨm tra VBT của nhau
Nhóm trởng quản Giáo viên hỏi cơ quan tuần hoàngồm những bộ phận nào?
1. Giới thiệu bài (TT)
2. HĐ1 thực hành
Hng dn hc sinh áp tai vào ngực
bạn để nghe tim đập và đếm số nhịp
đập của tim trong 1 phút.
- Đặt ngón trỏ và ngón giữa lên cổ
tay trái của mình (bạn đếm s mch
nhp p 1 phỳt
Giao việc
10'
HĐ2 Giáo viên yêu cầu nhóm trởng
báo cáo lại - nhận xét
1. Giới thiệu bài mới (TT)
2. Giới thiệu phép tính 29 + 25
Nêu bài toán
Dùng que tính: Lấy 4 bó 1 chục
và 9 que rêi cã? Que gài lên
bảng
Lấy thêm 2 bã 1 chơc 5 que rêi
hái cã? que gµi lên bảng
Bó 9 que víi t¸ch 5 que lấy 1
que bó lại thành 1 chơc vµ 4 que
rêi lµ 74 que.
Hớng dẫn đặt tính: 49 + 25 = 74
(viết nh SGK)
- Yªu cầu vài học sinh nêu lại
cách thực hiện
Giao việc
Hc sinh thực hành nghe tim và
đếm mạch
Nhãm trëng quản lớp
5'
HĐ3 Học sinh làm BT1 vào vở
Nhóm trởng quản lớp
Giáo viên yêu cầu lên thực hành và
mô tả lại nhËn xÐt - kÕt luËn
Tim luôn đập để bơm máu đi khắp
cơ thể, nếu tim ngừng đập cơ th
cht
HĐ2: Làm việc với SGK
Chia nhóm, nêu NV cho từng nhóm
Câu hỏi trong SGK (T17)
Giao việc
5' HĐ4 Giáo viên gọi học sinhlên bảng
chữa bài
BT1: KQ: 61 93 72 85
67 36 93 62
75
Giao việc
5'
HĐ5 Học sinh làm bài tập 3
Nhóm trởng quản lớp Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảngchỉm trình bày, câu hỏi thảo luận
Kết luận : SGK (T17)
HĐ3: Chơi trò chơi ghép chữ vào
hình
HD học sinh cách chơi yêu cầu tự
chơi
Giao việc
5'
HĐ6 Giáo viên gọi học sinh lên bảng
chữa bài tập 3
KQ: Đáp số 54 học sinh
Hệ thống lại bài
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
Học sinh chơi thi ghép hình nhanh
trên bảng
Nhóm trởng quản lớp
5'
HĐ7 Học sinh ghi đầu bài vào vở Giáo viên yêu cầu nhóm trởng báo
cáo
Nhận xét
Củng cố lại toàn bài
Nhận xét tiết học
Giao việc
<i><b>Tiết 2: </b></i>
<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>
<b>Tên bài</b> <b>Chính tả (TC): </b>
<b> Bím tóc đuôi sam</b> <b>To¸n: KiĨm tra</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Giúp học sinh nắm đợc nội
dung bài chép, chép đợc một đoạn
KN: Rèn kỹ năng chép chính xác
đầy đủ và trình bày vở sạch chữ đẹp
làm tốt các bài tập.
GD: Giáo dục học sinh có ý thức
chép bài và làm bài tập đầy đủ
KT: Kiểm tra lại kết quả ôn về
thực hiện phép cộng, phép trừ
(có nhớ một lần) các số có ba
chữ số, nhận biết số phần giải
tốn đơn, tính độ dài đờng gấp
khúc
KN: Rèn kỹ năng thực hiện tính,
nhận biết số phần giải tốn và tính
độ dài đờng gấp khúc một cách
chính xác, thành thạo.
GD: Học sinh tự giác, độc lập
suy nghĩ làm bài KT
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b> Bảng phụ Đề bài
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>TG</b> <b>Hot<sub>ng</sub></b> <b>NT2</b> <b>NT3</b>
7' HĐ1 Giáo viªn kiĨm tra vë BT cđa
häc sinh
1. Giíi thiƯu bµi (TT)
2. HD tËp chÐp
Đọc bài chép - học sinh c li
HD nắm nội dung bài chép
HD nhận xét bài chính tả
Yêu cầu viÕt b¶ng con: Xin
xinh, khuôn mặt, nín
Giao việc
8'
HĐ2 Học sinh tự viết vào b¶ng con
Nhóm trởng quản lớp Giáo viên chép đề bài lên bảngBài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Khoanh 1/3 số bơng hoa
Bài 3: Mỗi hộp cốc có 4 cái Hỏi 8
hộp cốc nh thế có bao nhiêu cái cốc
Bài 4: Tính độ dài đờng gấp khúc
Hớng dẫn học sinh lm bi
Giao việc
10'
HĐ3 Giáo viên híng dÉn häc sinh
tr×nh bµy bµi viÕt vào vở chép
bài vào vở
Giáo viên uốn nắn học sinh viết
bài
Giao việc
Học sinh làm bài KT
Nhóm trởng quản lớp
7' HĐ4 Học sinh chép bài vào vởNhóm trởng quản lớp Giáo viên theo dõi học sinh làm bàiUốn nắn học sinh trình bày kết quả
Giao việc
5'
HĐ5 Giáo viên kiểm tra học sinhlàm
bài
Hớng dẫn học sinh làm bài tập
- Yêu cầu học sinh lên bảng điền
BT2: Yªn ỉn, cơ già, ra vào,
vâng lời, bạn thân
Củng cố - dặn dò
Nhận xét tiết học
Giao việc
Học sinh tiếp tục làm bài
3' HĐ6 Học sinh chữa bài và làm BT vàovở
Nhóm trởng quản lớp
Giáo viên thu bài
Nhận xét chung tiết học
Dặn học sinh về xem trớc bài mới
<i><b>Tiết 3: </b></i>
<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>
<b>Tên bài</b> <b>Kể chuyện: </b>
<b>Bím tóc đuôi sam</b> <b>Chính tả (nghe viết):Ngời mẹ</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Dựa vµ trÝ nhí vµ tranh minh
họa kể đợc nội dung đoạn 1, 2 câu
chuyện và kể đoạn 3 bằng lời của
mình có thể dựng lại câu chuyện
theo vai
KN: Rèn kỹ năng lắng nghe bạn kể
GD: Học sinh luôn luôn đối xử tốt
với bạn gái
NTĐ3: KT: Học sinh nghe viết
lại chính xác đoạn văn tóm tắt
nội dung truyện ngời mẹ biết
viết hoa những chữ cái đầu câu
và tên riêng, viết đúng các dấu
câu. Làm các bài tập dễ lẫn
d/gi/r/ân/âng.
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b> Tranh, bảng phụ B¶ng phơ, VBT
III. Các hoạt động dạy học:
<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NT3</b>
5'
HĐ1 Học sinh nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện " Bạn của Nai nhỏ"
Nhóm trởng quản lớp
Giáo viên KT vở BT cđa häc sinh
1. Giíi thiƯu bµi (TT)
2. Híng dÉn nghe viÕt
a. Híng dÉn chn bÞ
- Đọc đoạn văn - quan sát nhận xét
- Đoạn văn có mấy câu? Tìm các
tên riêng đợc việc nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh viÕt c¸c tõ dễ
viết sai
Giao việc
5'
HĐ2 Giáo viên yêu cầu nhóm trởng
báo cáo lại
- Hớng dẫn kể chuyện theo đoạn
cho học sinh kể lại đoạn 1, 2
Quan sát tranh nhớ lại nội dung
của đoạn
Nêu một số gợi ý
Giao việc
Học sinh viết bảng con một số từ,
giành khó khăn, rằng
Nhóm trởng quản lớp
5'
HĐ3 Học sinh kể chuyện theo tranh
Nhóm trởng quản lớp Giáo viªn nhËn xÐt học sinh viếttrên bảng con
Hớng dẫn cách trình bày bài
Giỏo viờn yờu cu nhúm trng c
cho lp vit
Giao việc
7'
HĐ4 Giáo viên yêu cầu học sinh lên
kể, nhận xét kể lại
Đọc yêu cầu và kể lại đoạn 3
bằng lời của mình
- Yêu cầu kể lại toàn bộ câu
chuyện
Giao việc
Học sinh nghe viết bài vào vở
Nhóm trởng quản lớp
8'
HĐ5 Học sinh tập kể câu chuyện theo
vai các nhân vật
Nhóm trởng quản lớp
Giỏo viờn quan sát học sinh uốn
nắn đọc tiếp để học sinh viết nốt
- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi
Hớng dẫn làm bi tp chớnh t
Giao vic
5'
HĐ6 Giáo viên mời học sinh lên bảng
kể
Bình chọn bạn kể hay
Củng cố dặn dò
Nhận xÐt tiÕt häc
- VỊ kĨ cho ngêi th©n nghe
Giao viƯc
Häc sinh làm bài tập 2 - 3 (T31)
Nhóm trởng quản lớp
5' HĐ7 Học sinh ghi đầu bài vào vở
Củng cố - dặn dò
Nhận xét chung tiết học
Về nhà xem lại chính tả
Học sinh chữa bài
Chuẩn bị bài sau
<i><b>TiÕt 4: NT§2 + NT§3</b></i>
<b>Mó thuật</b>
<b>Bài: Vẽ tranh: Đề tài vườn cây.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Nhận biết một số loài cây trong vườn.
- Vẽ được tranh vườn cây và vẽ màu theo ý thích.
- Yêu mến thiên nhiên, biết chăm sóc bảo vệ cây trồng.
<b>II, Chuẩn bị.</b>
- Tranh ảnh, HD cách vẽ.
- Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>ND – TL </b> <b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra 2’
2.Bài mới.
a-Gtb
b-Giảng bài.
HĐ 1: Tìm chọn
nội dung đề tài.
7’
HĐ 2: cách vẽ
tranh 10’
HĐ 3:Thực hành
15’
-Chấm một số bài vẽ lá cây của HS
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài
+Nhà em có vườn cây khơng?
Vườn nhà em trồng những loại cây
gì?
-Cho HS quan sát một số tranh vẽ
vườn cây
+Trong tranh có những cây gì?
-Em hãy kể một sốloại cây mà em
biết về hình dáng, đặc điểm của
-Trong vườn ngồi cây ra cịn có
những gì nữa?
-Các em định vẽ có hình dáng màu
sắc như thế nào?
-HD HS cách vẽ: vẽ hình dáng từng
loại cây, vẽ thêm hoa quả cỏ cây,
vẽ màu theo ý thích
-Theo dõi, nhắc nhở, giúp đỡ HS
-Tự kiểm tra đồ dùng
học tập trong nhóm, báo
cáo
-5-6 HS lần lượt kể
-Quan sát
-Quan sát, trả lời
-Vài HS kể
-Có thêm cỏ, hoa
-HS nhớ và kể lại
HĐ4.Nhận xét –
đánh giá. 5’
3.Dặn dị: 1’
-Thu chấm bài HS
-Nhận xét về bố cục, màu sắc cách vẽ
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS
màu theo ý thích
-Quan sát một số con vật
<i><b>TiÕt 5: NT§2 + NT§3</b></i>
<b>Thể dục</b>
<b>Bài:Động tác chân- trị chơi: kéo cưa lừa xẻ</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>
Ơn 2 động tác vươn thở và tay. Yêucầu thực hiện động tác ở mức
tương đối chính xác.
Học độngtác chân: Yêu cầu thựchiện động tác ở mức tương đối
đúng.
Ơn trị chơi: Kéo cưa lừa xẻ –u cầu biết cách chơi và tham gia
tương đối chủ động.
<b>II.Chuẩn bị</b>
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Điểm số báo cáo, chào, chúc GV.
-Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên – theo
hàng dọc.
-Đi thường theo vịngtrịn và hít thở.
-Trị chơi khởi động: Làm theo lời cô.
-Kiểm tra: Yêu cầu lớp tập 2động tác.
Vươn thở – tay.
-Nhận xét sửa sai –nhắc nhở.
B.Phần cơ bản.
1)Ôn 2 động tác Vươn thở –tay.
-GV và học sinh cùng thực hiện cán sự
lớp hô tập – theo dõi sửa sai.
2)Học động tác chân.
-Cho HS quan sát tranh và nhận dạng
cách tập.
50m
60m
1 –2’
2lần
8nhịp
1lần
2 lần x 8
nhịp
-Làm mẫu và giải thích từng nhịp.
-Hơ –Tự tập.
-Tổ chức tập từng tổ thi đua.
*Ôn 3 động tác vươn thở, tay, chân.
-Chia lớp thành 4 tổ yêu cầu HS tự luyện
tập Gv quan sát theo dõi.
C.Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ.
-nhắc lại cách chơi.
1-2Cặp chơi thử.
-Chơi theo cặp.
-Nhận xét đánh giá.
D.Phần kết thúc.
-Cúi người thả lỏng.
-Cúi lắc người thả lỏng: Hai chân đứng
rộng bằng vai, thân ngả trước, 2 tay
vung, lắc thân sang phải, trái.
-Heä thống bài – nhắc về ôn bài.
2lần x 8
nhịp
5 – 7’
4 – 5’
<b> - </b>
<b> - </b>
<b> - </b>
<b> - </b>
<b> - </b>
<b> - </b>
<i> Ngày soạn:6 /9/2010</i>
<i> Ngày giảng: Thứ t - 8/9/2010</i>
<i><b>Tiết 1: </b></i>
<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>
<b>Tên bài</b> <b>Tập Đọc: Trên chiếc bè</b> <b>tập viết: Ôn ch÷ hoa C</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Giúp học sinh đọc đúng, làng
gần, núi xa, bãi lầy, bái phục, âu
- HiÓu TN: Ngao du, thiên hạ,
bèo sen, bái phục, lăng xăng
- Hiểu nội dung bài: Tả
chuyến đi du lịch thú vị trên sống
của đôi bạn Dế Mèn và Dế Trũi.
KN: Rèn học sinh đọc trôi chảy biết
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa
cụm từ dài.
* Tăng cờng khả năng đọc lu
lốt, trơi chảy, đúng mực
GD: Giúp học sinh luôn quan tâm
giúp đỡ nhau trong học tập và mở
mang thêm về cảnh du lịch sơng nớc
thú vị
KT: Cđng cè c¸ch viÕt chữ hoa C
thông qua bài tập ứng dụng, viết
tên riªng Cưu Long và câu ca
dao, giúp học sinh hiÓu TN
KN: Rèn kỹ năng viết chữ C, tên
riêng, câu ca dao, theo cỡ vừa và
nhỏ, rèn học sinh viết nắn nót, sạch
đẹp
<b>II. §å dùng</b>
<b>dạy học</b> Bảng phụ, tranh Mẫu chữ - vở TV
III. Các hoạt động dạy học:
<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NTĐ3</b>
5'
H§1 Gv:
1. Giíi thiƯu bµi
2. Luyện đọc - đọc mẫu
Xác định câu (17 câu) đọc nối
tiếp câu
Giao viÖc
Học sinh đổi vở TV kiểm tra chéo
Nhóm trởng quản lớp
6'
HĐ2 Học sinh c ni tip cõu
Nhóm trởng quản lớp Giáo viên yêu cầu nhóm trởng báocáo lại
1. Giới thiệu bài (TT)
2. Hớng dẫn viết bài
a. Luyện viết chữ hoa
- Cho häc sinh t×m C, L, T, S, N viÕt
mÉu nhắc lại cách viết
Giao việc
7'
HĐ3 Giáo viên ghi từ khó - yêu cầu
c - nhn xột
- X on - hớng dẫn giọng đọc
Hớng dẫn đọc câu văn dài (bảng
phụ)
- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn
- Đọc chsu giảng, ghi bảng
Chia nhóm: Đọc nối tiếp trong
nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
* yêu cầu học sinh đọc cả bài và
trả lời câu hỏi trong SGK (T35)
Giao việc
Häc sinh viÕt ch÷ C, T, H vào bảng
con
Nhóm trởng quản lớp
7'
H4 Hc sinh c bi v tỡm hiu bi
Nhóm trởng quản lớp Giáo viên: Cách viÕt cđa häc sinh- Lun viÕt tõ øng dơng
- Lun viÕt c©u øng dơng
Giao viƯc
5'
HĐ5 Giáo viên u cầu học sinh đọc
câu hỏi đọc đoạn - gọi học sinh
trả lời - nhận xét chốt ý đúng
=> ý nghĩa cho học sinh đọc
Giao việc
Häc sinh viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
Nhãm trëng qu¶n líp
5'
HĐ6 Học sinh luyện đọc lại Giáo viên quan sát viết bài
Thu bµi chÊm
5'
Giáo viên yêu cầu nhóm trởng
báo cáo
Củng cố lại toàn bài
Nhận xét, tiết học, ghi đầu bài
<i><b>TiÕt 2: </b></i>
<b>NT§2:</b> <b>NT§3:</b>
<b>Tên bài</b> <b>Tập viết: Chữ hoa C</b> <b>tập đọc: Ông ngoại</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Học sinh viết đợc chữ hoa C,
theo đúng quy trình viết đợc từ ứng
dụng và câu ứng dụng cỡ nhỏ, hiểu
câu ứng dụng.
KN: Rèn kỹ năng viết quy trình,
khoảng cách độ cao của các chữ
trong TV
GD: Học sinh tính cẩn thận, nắn
nót giữ vở sạch chữ đẹp
KT: Đọc đúng, cơn nóng, luồng
khí, lặng lẽ, vắng lặng
HiĨu nghÜa vµ biÕt cách
dùng từ mới trong bài loang lổ
Nm c nội dung của bài:
hiểu đợc tình cảm ông cháu mãi
mãi biết ơn ông ngời đầu tiên của
cháu trớc ngỡng cửa trờng TH
KN: Rèn luyện kỹ năng đọc lu lốt,
trơi chảy tồn bài, đọc đúng các kiểu
câu, phân biệt đợc lời nhân vật
GD: Häc sinh lu«n thơng yêu,
kính trọng và biết ơn ông bà
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b> Mẫu chữ, VTV Tranh, b¶ng phơ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NT3</b>
5'
HĐ1 Giáo viên kiểm tra VBT của học
sinh - nhận xÐt
1. Giíi thiƯu bµi míi (TT)
2. Híng dÉn viÕt bµi
Cho học sinh quan sát mẫu chữ
-nhận xét
- Viết mẫu chữ C kết hợp hớng
dẫn quy trình viết
Hớng dÉn côm tõ øng dơng
-gi¶ng tõ
HD viÕt tõ
Giao viƯc
Học sinh nối tiếp nhau đọc và trả lời
câu hỏi bài c
Nhóm trởng quản lớp
4'
HĐ2 Học sinh viết chữ C và từ, câu
ứng dụng vào bảng con
Nhóm trởng quản lớp
Giáo viên yêu cầu nhóm trởng báo
1. Giới thiệu bài (TT)
2. Luyện đọc - đọc mẫu
Xác định cõu (11 cõu) yờu cu c
ni tip cõu
Giao việc
7'
HĐ3 Giáo viên nhận xét trên bảng
Nêu yêu cầu các dòng viết
Yêu cầu học sinh viết bài vào vở
TV
Giao việc
Hc sinh c nối tiếp câu
Nhóm trởng quản lớp
8' H§4 Häc sinh viÕt bµi vµo vë TV
Nhóm trởng quản lớp Giáo viên ghi từ khó, yêu cầu đọcChia đoạn: 4 đoạn, xác định ging
c
Hớng dẫn ngắt nhịp
Đọc chú giải - gi¶ng tõ
- Chia nhóm - đọc đoạn trong nhóm
Giao việc
4' HĐ5 Giáo viên Quan sát uốn nắn học sinh
Viết chậm ch÷ xÊu
Học sinh đọc câu hỏi - đọc đoạn trả
lời cõu hi
Nhóm trởng quản lớp
5'
HĐ6 Học sinh: Tiếp tục viết bài vào
vở
Nhóm trởng quản lớp
Giỏo viờn nờu cõu hi đọc đoạn
Gọi học sinh lên trả lời nhận xét
=> ý ngha: c ý ngha
Hng dn luyn c li
Giao vic
4'
HĐ6 Giáo viên: Quan sát học sinh
viết
Thu bài - chấm
Củng cố dặn dß
NhËn xÐt tiÕt häc
Học sinh luyện đọc lại
Nhóm trởng quản lp
2' HĐ6 Học sinh: Chữa lỗi viết sai Giáo viên củng cố liên hệ thực tếNhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
<i><b>Tiết 3: </b></i>
NTĐ2: NTĐ3:
<b>Tên bài</b> <b>Toán: Luyện tập</b> <b>Gấp con Õch (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Củng cố kiến thức đã học về
thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, 29 +
5, 49 + 25 củng cố giải tốn có lời
văn và so sánh số.
KN: RÌn kỹ năng thực hiện phép cộng
và giải to¸n - so sánh số một cách
thành thạo.
GD: Học sinh có tính cần cù, kiên trì
làm bài chính xác áp dụng vào cuộc
sống.
KT: Hc sinh bit cỏch gấp con
ếch và gấp đợc con ếch bằng
giấy thủ công theo đúng quy
trình
KN: Rèn đôi tay khéo léo, óc
thẩm mỹ khi gấp hình
GD: Häc sinh cã hứng thú gấp
hình.
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b> Que tính thủ công, kéoCon ếch mẫu, quy trình, giÊy
III. Các hoạt động dạy học:
<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NTĐ3</b>
5'
H§1 Häc sinh kiĨm tra VBT cđa nhau
Nhãm trëng qu¶n líp Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị củahọc sinh
1. Giới thiệu bài (TT)
2. Hớng dẫn thực hành
- Yêu cầu thực hành
- Yêu cầu học sinh nắm lại các bớc
- Theo quy trình nhắc lại 3B
- Giáo viên có thể thao tác lại cách
thực hiện
Giao việc
báo cáo
1. Giới thiệu bài (TT)
2. Thực hành
- Yêu cầu nhẩm miệng ghi kết
quả vào vë
Giao viƯc
Nhãm trëng qu¶n líp
5' HĐ3 Học sinh làm BT1 SGK (T22)Nhóm trởng quản lớp Giáo viên quan sát giúp hc sinhno cũn lỳng tỳng
Giao vic
5'
HĐ4 Giáo viên yêu cầu miệng kết quả
BT 1 (T22)
= 12 = 12 = 11 = 15
= 15 = 14 = 18 = 14
= 17 = 16 = 10 = 11
Giao viÖc
Häc sinh tiếp tục thực hành gấp
Nhóm trởng quản lớp
5' HĐ5 Häc sinh lµm bµi tËp 2 - 3 SGK(T22)
Nhãm trëng qu¶n líp
Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh
nào cịn lỳng tỳng
Giao việc
5'
HĐ6 Giáo viên yêu cầu học sinh lên
bảng ch÷a
BT2: 74 28 65 46
91 90 83 59
BT3: 9 + 9 <19 9 + 9 > 15
Giao việc
Học sinh tiếp tục thực hành gấp
Nhóm trởng quản líp
5'
Häc sinh lµm bµi tËp 4 - 5 SGK
(T18) vào vở
Nhóm trởng quản lớp
Giáo viên yêu cầu học sinh trình
bày sản phẩm
Kiểm tra cách nhảy
- Nhận xét cách gấp
- Đánh giá sản phẩm
- Nhận xét dặn dò
Chuẩn bị tiết sau
5'
Giáo viên gọi học sinh chữa bài
BT4: Đáp số 44 con gà
BT5: D. 6 đoạn thẳng
Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học - chuẩn bị bài
sau
Học sinh ghi đầu bài
Nhóm trởng quản lớp
<i><b>Tiết 4: </b></i>
<b>NTĐ2</b>: <b>NTĐ3</b>
<b>Tờn bi</b> <b>tnxh:Lm gỡ xng v</b>
<b>cơ phát triển tốt</b> <b>Toán: Bảng nhân 6</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT:Sau bài học, học sinh nhận biết
đợc những việc cần làm để xơng và
cơ thể phát triển tốt, giải thích đợc
vì sao khơng nên vác q nặng
KN: Rèn học sinh thờng xuyên thực
hiện những biện pháp để xơng và cơ
phát triển tốt
GD: Học sinh năng tập thể dục để
cơ và xơng phát triển tốt
KT: Giúp học sinh tự lập đợc và
học thuộc bảng nhân 6 củng cố
ý nghĩa của phép nhân và giải
toán bằng phép nhõn
KN: Rèn luyện kỹ năng thực hiện
các phép nhân trong bảng nhân 6
và giải toán thành thạo
y đủ áp dụng cách tính vào
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b> Tranh, VBT Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6chấm
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>TG</b> <b>Hot<sub>ng</sub></b> <b>NT2</b> <b>NT3</b>
6'
HĐ1 Giáo viên:
1. Giới thiệu bài (TT)
2. HĐ1: Những việc cần làm để
xơng và cơ phát triển tốt
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo
cặp về 5 điều gợi ý trong SGK
Giao việc
Học sinh đổi bài kiểm tra chéo
- Nhận xét bài bạn
Nhãm trëng qu¶n l[s
6'
HĐ2 Hc sinh: Cỏc cp trao i
Nhúm trng qun lp
Giáo viên yêu cầu nhóm trởng báo
cáo lại
1. Giới thiệu bài (TT)
2. Lập bảng nhân 6
- Ly mt tm bỡa hi 6 tấm đợc lấy
mấy lần viết 6 đợc lấy 1 lần ta viết 6
x 1 = 6 Yêu cầu học sinh nêu
T¬ng tù lÊy 2, 3 tÊm bÝa
- Híng dÉn häc sinh lập các công
thức còn lại
- Yờu cu hc sinh c thuc bng
nhõn 6
Giao việc
10'
HĐ3 Giáo viên yêu cầu học sinh lên
trả lời
- Giáo viên cùng học sinh nhận
KÕt ln
Giao viƯc
Học sinh tự nhẩm đọc bảng nhân 6
Nhóm trởng quản lớp
5'
H§4 Häc sinh nhÊc mét vËt häc sinh
kh¸c quan s¸t
Nhận xét: Sau đó đổi nhau nhc
Nhúm trng qun lp
Giáo viên cùng häc sinh nhËn
xÐt - bæ sung
Kết luận: Để xơng và cơ phát
triển tốt nên tập thể dục thờng
xuyê, không mang vác quá nặng
hay quá lệch về 1 bên, ngồi
đúng t thế sẽ giúp cơ và xng
phỏt trin tt
Củng cố nội dung bài
Liên hệ nhận xét tiÕt häc
Giao viÖc
Giáo viên gọi học sinh lên đọc
thuộc tại lớp
Híng dÉn lµm bµi tËp
Giao viƯc
Häc sinh lµm bài tập 1, 2, 3 SGK
(T19)
5' HĐ5 Học sinh ghi đầu bài vào vở
54, 60
- Hệ thống lại kiến thức của bài
Nhận xét chung tiết học
Về nhà học thuộc bảng nhân 6 và
làm bài tập trong VBT toán
<i> Ngày soạn: 8 /9/2010</i>
<i> Ngày giảng: Thứ năm- 9 /9/2010</i>
<i><b>Tiết 1: </b></i>
<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>
<b>Tên bài</b> <b>Toán: 8 cộng víi mét sè</b>
<b> 8 + 5</b> <b>chÝnh t¶ - nghe viết:Ông ngoại</b>
hiện phép cộng dạng 8 + 5 từ đó
lập và thuộc cơng thức 8 cộng với
một số. Làm tốt các bài tập
KN: Rèn kỹ năng thực phép cộng và
giải tốn tơng đối thành thạo
GD: Học sinh có ý thức tự giác học
và làm bài tập đầy đủ
KT: Học sinh nghe viết trình bày
đúng đoạn văn trong bài "Ơng
ngoại" viết đầy đủ chính xác bài,
nhớ cách viết những tiếng có vần
khó. Làm bài tập có âm đầu
r/gi/d.
KN: Rèn kỹ năng viết đúng chính
tả, làm đúng các bài tập đầy đủ
GD: Học sinh có tính cẩn thn
nn nút
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b> Tranh, VBT <sub>chấm</sub>Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>TG</b> <b>Hot<sub>ng</sub></b> <b>NT2</b> <b>NT3</b>
10'
HĐ1 Giáo viên kiểm tra vở BT của học
sinh
1. Giới thiệu bài (TT)
2. Giới thiệu phép cộng 8 + 5
Nêu bài toán - yêu cầu học sinh
thao tác trên que tính cùng giáo
viên 8 + 5 = 13, 5 + 8 = 13
Từ đó lập bảng cộng
- Yêu cầu học sinh đọc nhiều lần
Giao việc
Häc sinh viÕt b¶ng con mét sè từ
Thửa ruộng, dạy bảo, ma rào
Giao việc
5'
H2 Hc sinh c thuc bng cng
Nhóm trởng quản lớp Giáo viên nhận xét chữ viết1. Giới thiệu bài (TT)
2. HD nghe viết
* Hng dẫn chuẩn bị đọc đoạn văn
Hớng dẫn học sinh nhận xét bài:
Gồm mấy câu
Những chữ nào đợc viết hoa
- Yêu cầu viết bảng con từ dễ lẫn
Giao việc
4' HĐ3 Giáo viên kiểm tra học sinh đọc
bµi
Híng dÉn häc sinh nªu miƯng
BT1
NhËn xÐt sưa ch÷a - ghi b¶ng
= 11 = 12 = 14 = 15 = 17
= 11 = 12 = 14 = 15 = 17
Giao việc
10'
HĐ4 Học sinhlàm bai vào vở BT2 + 4
Nhóm trởng quản lớp Giáo viªn nhËn xÐt học sinh viếtbài
Đọc bài cho học sinh viết bài vào
vở
Quan sát uốn nắn học sinh viết
- Đọc lại bài cho học sinh soát lại
bài
Thu bài chấm sửa lỗi
Hớng dẫn học sinh làm BT
Giao việc
6'
HĐ5 Giáo viên gọi học sinh lên bảng
chữa bài tập 2 + 3
BT2: KQ: 11, 15, 17, 12, 14, 16
BT4: Nªu tãm tắt và giải
Đáp số: 15 con tem
- Hệ thống lại toàn bài
Dặn học sinh học thuộc bảng
cộng
Chuẩn bị bài sau
Học sinh: Học sinh chữa bài
Học sinh làm bài tập 2 - 3 vào vở
Nhóm trởng quản lớp
5'
HĐ6 Nhóm trởng quản lớp Giáo viên gọi học sinh nêu bài tập
2 - nhËn xÐt ghi b¶ng níc xuáy,
ngoáy tai, ...BT3: Giúp, dữ, ra
Củng cố dặn dò
Nhận xét chung tiết học
Yêu cầu học sinh làm bài tập 3 ý a
Ghi nhớ chính tả
Chuẩn bị bài sau
<i><b>Tiết 2: </b></i>
NTĐ2: NTĐ3:
<b>Tên bài</b> <b>Thủ công - Gấp máy bay</b>
<b>phn lc (T2)</b> <b>Ơn tập câu: Ai là gì?Từ nghữ về gia đình</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Học sinh viết cách gấp và gấp
đợc thành thạo máy bay phản lực
theo đúng các quy trình.
KN: Rèn đơi tay khéo léo khi gấp
các nếp phẳng thẳng, khơng quăn
mép
GD: Gi¸o viªn cã høng thú gấp
hình, biết giữ gìn sản phẩm cđa
m×nh
KT: Mở rộng vốn từ về gia đình
Tiếp tục ôn kiểu câu ai
(Cái gì? con gì? là gì?
KN: Rèn luyện cho học sinh kỹ
năng tìm từ và dùng từ đúng
GD: Häc sinh tự giác học tập và
làm bài tập, thích học tiÕng viƯt
<b>II. §å dïng</b>
III. Các hoạt động dạy học:
<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NTĐ3</b>
5'
H§1 Häc sinh kiểm tra sự chuẩn bị của
học sinh
Nhóm trởng quản lớp
Giáo viên kiểm tra VBT cđa häc
sinh
1. Giíi thiƯu bµi (TT)
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
- Đọc yêu cầu hớng dẫn mẫu g2<sub> để</sub>
häc sinh hiÓu nh thế nào là từ gộp
(chỉ 2 ngời)
Giao việc
6'
HĐ2 GV:
1. Giới thiệu bài (TT)
2. Thực hành gấp máy bay
- Gợi ý máy bay ph¶n lùc gåm
mÊy phần? Gấp gồm bao nhiêu
b-ớc
Treo quy trình, hớng dẫn qua một
lần
Yêu cầu học sinh thực hành gấp
Giao việc
Học sinh làm bài tập 1 vào vở bài
tập
Nhóm trởng quản lớp
7'
HĐ3 Học sinh thực hành gấp máy bay
Nhóm trởng quản lớp Giáo viên gọi học sinh lên trả lời -nhận xét
Ghi bảng: Ông bà, cha mẹ, chú dì,
cậu mợ...
BT2: Nêu yêu cầu giúp học sinh
nắm chắc yêu cầu gợi ý - lµm mÉu
Giao viƯc
5' HĐ4 Giáo viên theo dõi giúp đỡ học<sub>sinh nào còn lúng túng</sub> Học sinh làm bài tập vào vở BT<sub>Nhóm trởng quản lớp</sub>
7'
H§5 Häc sinh tiÕp tơc thùc hµnh gÊp
Nhóm trởng quản lớp Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bàitập của mình làm - nhận xét bổ
sung
BT2: Cha mẹ đối với con cái, c, d
- Con cái đối với ông bà, cha mẹ,
a, b
- Anh chị em đối với nhau, e, g
- Nêu yêu cầu BT3 và mu gi ý
Giao vic
5'
HĐ6 Giúp học sinh hoàn thành bài
- Yêu cầu học sinh trng bày sản
phẩm
Nhn xột tỡm ra những bài đẹp
- Nhận xét đánh giá
- NhËn xÐt chung tiết học
- Chuẩn bị bài sau
Giao việc
Học sinh làm bài tập 3 vào VBT
Nhóm trởng quản lớp
5'
Học sinh ghi đầu bµi vµo vë
Nhóm trởng quản lớp Giáo viên gọi học sinh lên đặt câutheo ND
- Nhận xét bổ sung
<i><b>Tiết 3: </b></i>
<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>
<b>Tên bài</b> <b>lUYệN Từ Và CÂU: từ CHỉ</b>
<b>Sự VậT; từ NGữ Về NGàY</b>
<b>THáNG NĂM</b>
<b>Tự nhiên xà hội: Vệ</b>
<b>sinh cơ quan tuần</b>
<b>hon</b>
<b>I. Mc tiờu</b> KT: Giỳp học sinh nắm đợc các từ
chỉ sự vật, biết đặt và trả lời câu hỏi
về thời gian, biết ngắt câu chọn ý
để viết đúng chính tả các câu trong
đoạn văn.
KN: Rèn học sinh nắm đợc các từ
chỉ sự vật, đặt câu và trả lời câu hỏi
ngắt câu chọn ý một cách chính xác
thành thạo.
GD: Học sinh tích cực độc lập suy
nghĩ trình bày bài khoa học
KT: Sau bài học học sinh biết so
sánh mức độ làm việc của tim
khi chơi đùa quá sức hoặc lúc
làm việc nặng nhọc vớilức cơ thể
đợc nghỉ ngơi th giãn.
Nêu những việc nên làm
và không nên làm để bảo vệ và
giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn.
KN: Rèn luyện kỹ năng quan sát
tranh và báo cáo kết quả?
GD: Học sinh tập thể dục đều
đặn, vui chơi lao động vừa sức
để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
<b>II. dựng</b>
<b>dạy học</b> Bảng phụ, vở BT B¶ng phơ, vë BT
III. Các hoạt động dạy học:
<b>TG</b> <b>Hot<sub>ng</sub></b> <b>NT2</b> <b>NT3</b>
5'
HĐ1 Giáo viên: Kiểm tra VBT cña
häc sinh
1. Giíi thiƯu bµi (TT)
2. Hớng dẫn học sinh làm bài
BT1: Yêu cầu mỗi em tìm một
số từ chỉ về ngời, đồ vật, con vật,
cây cối
Giao viƯc
Nhãm trëng qu¶n líp
Học sinh nêu chức năng của tim
động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
- Chức năng của vịng tuần hồn
lớn, vũng tun hon nh
- Nhóm trởng quản lớp
7'
HĐ2 Học sinh làm bài tập vào vở
Nhóm trởng quản lớp Giáo viên yêu cầu nhóm trởng báocáo
1. Giới thiệu bài (TT)
2. HĐ1: Chơi trò chơi
HD cỏch chi, nhc hc sinh nhn
xột s thay đổi nhịp đập của tim sau
mỗi trò chơi
* Trò chơi ít vận động
* Trị chơi vận động nhiều hơn
* ĐT nhảy
- Yêu cầu học sinh thảo luận so
sánh nhịp đập của tim và mạch khi
Giao việc
5' HĐ3 Gv: yêu cầu học sinh nêu miệng
Nhận xét ghi bảng
Thế nào là danh từ
Gợi ý hớng dẫn lµm BT2
Học sinh vận động trị chơi - nhận
xét
Giao viƯc
6'
HĐ4 Học sinh làm BT2 hỏi đáp theo
cỈp và làm bài tập 3
Nhóm trởng quản lớp
Giáo viên yêu cầu học sinh so sánh
- nhận xét
Kết luận: SGK
HĐ2: Thảo luận nhóm
- Yêu cầu quan sát tranh SGK (T19)
và thảo luËn
Giao viÖc
8'
HĐ5 Giáo viên gọi 2 học sinh lên trao
đổi BT2
- NhËn xÐt híng dÉn häc sinh
ghi vµo vë
Kết luận khi nói hay viết thì phải
thành câu thì ngời nghe mới hiểu
đợc
- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
3
Giao viÖc
Học sinh quan sát tranh và thảo
luận nên làm gì và khơng nên làm
gì để bảo vệ tim mch
5'
HĐ6 Học sinh làm bài tập 3 vào vở
Nhóm trởng quản lớp Giáo viên yêu cầu học sinh trả lêitheo tõng tranh
KÕt ln SGK (T19)
HƯ thèng ND bµi
NhËn xÐt tiết học
Chuẩn bị bài sau
4'
Giáo viên cïng häc sinh ch÷a
BT3
- Củng cố lại nội dung các bài về
từ chỉ sự vật ngày, tháng, năm
Dặn học sinh xem lại bài
Chuẩn bị bài sau
HS ghi bài vào vở
<i><b>Tiết 4: </b></i>
<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>
<b>Tên bài</b> <b>Chính tả (nghe viết)</b>
<b>Trên chiếc bè</b> <b>Toán: Luyện tập</b>
<b>I. Mc tiêu</b> KT: Học sinh nắm đợc nội dung bài
viết, viết đợc 1 đoạn trong bài "trên
chiếc bè" biết trình bày và viết hoa
KN: Rèn luyện kỹ năng viết đúng,
đầy đủ các chữ trong bài và làm tốt
thành thạo các bài tập.
GD: Học sinh viết cẩn thận, nắn
nót giữ gìn vở sạch chữ đẹp, làm
đầy đủ các bài tập
KT: Gióp hcä sinh cđng cè viƯc
ghi nhí b¶ng nh©n 6 vËn dụng
bảng nhân, tính giá trị của biểu
thức và giải toán
KN: Rèn luyện kỹ năng thực hiện
các phép tính trong bảng nhân 6
Tớnh giỏ tr ca biu thc v
gii toán một cách thành thạo
GD: Học sinh tích cực độc lập
suy nghĩ khi làm bài toán và áp
dụng cách tính vào trong cuộc
sống.
<b>II. §å dùng</b>
<b>dạy học</b> Bảng phụ Phiếu bài tập
<b>TG</b> <b>Hot<sub>ng</sub></b> <b>NT2</b> <b>NT3</b>
5'
HĐ1 Giáo viên không kiểm tra bài cũ
1. Giíi thiƯu bµi (TT)
2. Híng dÉn nghe viÕt bµi
* Đọc mẫu bài viết, học sinh đọc
lại
- Gióp häc sinh n¾m néi dung
bµi
Nhận xét bài viết, những chữ
nào trong bài đợc viết hoa? có
mấy câu?
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con tõ
khã viÕt
Giao viƯc
Học sinh đổi bài KT vở BT chéo
Cho học sinh đọc bảng nhân 6
Nhóm trởng điều khiển
4'
H§2 Häc sinh viết vào bảng con tõ
DÕ Trịi, rđ nhau, say ng¾m, bÌo
sen
Nhãm trëng quản lớp
Giáo viên yêu cầu nhóm trởng báo
cáo
1. Giới thiệu bài (TT)
2. Hớng dẫn thực hành
- Tính nhẩm - nêu miệng
- Tính làm vào vở
Giao việc
15'
HĐ3 Giáo viên nhận xét bài viết trên
bảng con
- Đọc bài cho học sinh viết vào
vở
- Theo dõi uốn nắn học sinh
- Đọc lại bài cho học sinh viết
bài
Thu một số vở chấm
Hớng dÉn häc sinh lµm BT vµo
vë
Giao viƯc
Häc sinh lµm BT vào vở BT1, 2, 3
SGK
Nhóm trởng quản lớp
6'
HĐ4 Học sinh làm BT vào vở BTTV
Nhóm trởng quản lớp Giáo viªn gäi häc sinh lên bảngchữa bài
BT1: a. 30 60 12
42 48 18
54 36 24
b. 12 18 30
12 18 30
BT2: a = 60, b = 59, c = 42
BT3: Đáp số 24 quyển vở
Gợi ý học sinh làm BT4
Giao việc
5' HĐ5 Gọi học sinh nêu miệng bài tập
2
Nhận xét ghi bảng
BT3 dỗ dành ...giỗ tổ
Củng cố bài: Nhận xét tiết học
Chữa lỗi chính tả vào vở
Chuẩn bị bài sau
Giao việc
5'
HĐ6 Học sinh ghi lỗi chính tả
Chữa BT vào vở
Nhóm trởng quản lớp
Giáo viên gọi học sinh lên bảng
chữa BT 4
a. 12 18 24 30 36 42
b. 18 21 24 27 30 33 36 48
HÖ thèng bài
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
<i>Tiết 5: </i><b> THE DỤC</b>
<b>Bài 8: Động tác lườn, trị chơi kéo cưa lừa xẻ. </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Ôn 3 động tác tay, chân, vươn thở. Yêu cầu thực hiện từng động tác
tương đối chính xác.
Học động tác lườn. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
Tiếp tục học trò chơi: Kéo cưa, lừa xẻ – Yêu cầu biết cách chơi và
tham gia chơi có kết hợp vần điệu tạo nhịp.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
Vệ sinh an toàn sân trường.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Khởi động:Giậm chân tại chỗ. Chạy nhẹ
theo vòng tròn ngược kim đồng hồ, vừa
đi vừa hít thở sâu, giang tay, thả lỏng.
-Kiểm tra: Gọi 5HS thựchiện 2 động tác
tay, chân.
B.Phần cơ bản.
1)Ôn 3 động tác:
Lần 1:l GV điều khiển tập.
Lần 2: Cán sự điều khiển-GV theo dõi
sửa sai.
2.Học động tác lườn.
-Cho HS quan sát tranh, nhận dạng động
tác.
Làm mẫu giảng từng nhịp.
-Hô chậm cho HS tập theo.
5-6’
1’
1-2’
2 – 3’
10’
2x8 nhịp
-Hơ nhanh vừa phải cho HS tập theo.
-Cán sự lớp điều khiển –GV sửa sai.
3)Ôn 4 động tác: GV điều khiển
-Cán sự lớpđiều khiển- Theo dõi sửa sai.
-Chia tổ tự ôn.
4)trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ
Chơi theo cặp.
-Nhận xét – đánh giá.
C.Phần kết thúc.
- Cúi người thả lỏng.
- Cúi lắc người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-Trò chơi “Tôi bảo”
-Hệ thống bài
– nhắc về ôn bài.
2x8 nhịp
10’
1lần
5 – 6lần
4- 5 lần
5lần
<i> Ngày soạn: 8/9/2010</i>
<i> Ngày giảng: Thứ hai - 10 /9/2010</i>
<i><b>Tiết 1: </b></i>
<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>
<b>Tên bài</b> <b>Toán: 28 + 5</b> <b>Tập làm văn: NK - Dại gì</b>
<b>m i - in vào giấy</b>
<b>tờ in sẵn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> KT: Gióp häc sinh biÕt cách thực
hiện phép cộng dạng 28 + 5 và giải
toán có lời văn
KN: Rốn kỹ năng tính, giải tốn
một cách chính xác tơng đối thành
thạo
GD: Học sinh cần cù chịu khó học
tập và làm bài tập đầy đủ
KT: Học sinh nghe kể câu
chuyện: "Dại gì mà đổi" nhớ lại
nội dung kể đợc câu chuyện,
điền đúng nội dụng vo mu
in bỏo
KN: Rèn luyện kỹ năng lỹ năng
kể chuyện tự nhiên vµ viÕt tèt
GD: Học sinh chăm chỉ tự giác
học bài
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b> Que tính, bảng gài Tranh, truyện, VBT
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NTĐ3</b>
5' H§1 Häc sinh kiĨm tra VBT cđa nhau
KiĨm tra b¶ng céng 8
Nhãm trëng qu¶n líp
GV:
1. Giíi thiƯu bµi (TT)
2. Híng dÉn lµm bµi tËp
- Giáo viên kể mÉu, giäng vui,
chËm r·i
- Nêu câu hỏi a, b, c trong SGK
(T36)
- Yêu cầu học sinh thảo luận trả lời
Giao việc
HĐ2 Giáo viên yêu cầu nhóm trởng
báo cáo lại
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép céng 28 + 5
- Nªu yªu cầu bài toán: Dïng
que tÝnh
Gµi 2 bã mét chơc vµ 8 que rời,
gài tiếp 5 que nữa, gộp 8 que với
2 que bã l¹i mét bã cã 2 bó
thêm 1 bó là ba bó: 3 chơc víi 3
que rêi lµ 33 que tÝnh
VËy 28 + 5 = 33
HD đặt tính (Viết TT nh SGK)
Nêu cách tính
Giao viƯc
Häc sinh tËp kĨ l¹i néi dung câu
chuyện
Nhóm trởng quản lớp
5'
HĐ3 HS thực hµnh lµm BT1 SGK T20
Nhóm trởng quản lớp Giáo viên yêu cầu học sinh lên kểcâu chuyện
Nhận xét đánh giỏ
BT2: Yêu cầu và mẫu " Điện báo"
giúp học sinh nắm tính huống cần
viết điện báo và yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh làm bài vào vở BT
Giao việc
6'
HĐ4 Giáo viên gọi học sinh lên bảng
tính - nhận xét
BT1: KQ 21 42 63 34 56
Nêu bài toán, tóm tắt yêu cầu
Học sinh giải toán vào vở và vẽ
đoạn thẳng
Giao việc
Học sinh làm BT2 SGK (T36) vào
vở
Nhóm trởng quản lớp
6'
HĐ5 HS làm BT 3, 4 SGK (T20)
Nhóm trởng quản lớp Giáo viên gọi học sinh đọc bài mìnhviết - nhận xét bổ sung
Củng cố dặn dò hệ thống lại bài KT
Nhận xét tiết học, dặn về kể lại
chuyện
Giao việc
5'
HĐ6 Giáo viên gọi học sinh lên chữa
bài tập 3 và vẽ BT
Nhận xét
BT3: Đáp số 23 con
Hệ thống nội dung bài
Nhận xét tiết học - chuẩn bị bài
sau
<i><b>Tiết 2: </b></i>
<b>NTĐ2:</b> <b>NTĐ3:</b>
<b>Tên bài</b> <b>Tập làm văn: Cảm ơn xin</b>
<b>lỗi</b> <b>chữ số với số có mộtToán: Nhân số có hai</b>
<b>chữ số (không nhớ)</b>
<b>I. Mục tiêu</b> KT: Häc sinh biÕt nãi lời cảm ơn
xin li phự hp với tình huống giao
tiếp nói đợc câu theo nội dung bức
tranh bằng lời cảm ơn xin lỗi
KN: Rèn kỹ năng nói và viết, viết
đợc một đoạn văn ngắn
GD: Häc sinh lu«n ngoan ngo·n
lÞch sù, lƠ phÐp
KT: Giúp học sinh đặt tính rồi
tính nhân số có hai chữ số với
một số có một chữ số (không
nhớ) củng cố về ý nghĩa của
phép nhân.
KN: Rèn luyện kỹ năng thực
hiện các phép tính nhân số có
hai chữ số với một số có một chữ
số (khơng nhớ) tơng đối thành
thạo.
GD: Học sinh tính tự giác, kiên
trì, cần cù độc lập làm BT
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b> Hình SGK - VBT PhiÕu BT
III. Các hoạt động dạy học:
<b>TG</b> <b>Hoạt<sub>động</sub></b> <b>NTĐ2</b> <b>NT3</b>
5'
HĐ1 Gv:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm bài
Bài 1: Nªu yªu cầu, nêu tình
huống
Bài tập 2
Nêu yêu cầu, nêu tình huống nói
lời xin lỗi của em
- Yêu cầu học sinh thảo luận TL
miệng 2 BT
Giao viÖc
Học sinh đổi vở KTBT của nhau
- Kiểm tra nhng hc sinh no cha
Nhóm trởng quản lớp
6'
HĐ2 Học sinh thảo luận và làm BT 1,
2 (T38)
Nhóm trởng quản lớp
Giáo viên yêu cầu nhóm trởng báo
cáo
1. Giới thiệu bµi (TT)
2. Híng dÉn häc sinh thùc hµnh
phÐp nhân viết bảng 2 x 3 =? yêu
cầu häc sinh t×m KQ cđa phÐp
nh©n12 + 12 + 12 = 36
VËy 12 x 3 = 36
Hớng dẫn đặt tính rồi tính
Hớng dẫn nh trong SGK (T21)
Gọi một vài học sinh nêu lại cách
thực hiện
- Híng dÉn häc sinh lµm BT vào
Giao việc
8' HĐ3 Giáo viên
Yêu cầu học sinh nêu miệng BT
Nhận xét - kết luËn
Häc sinh lµm bµi tËp 1, 2 SGK
(T21)
BT1: a. Cảm ơn bạn nếu không
có bạn thì mình ớt bạn...
BT2: a. Xin lỗi cậu, tớ vô ý
quá...
Nêu yêu cÇu BT3, quan sát
tranh, gợi ý cách dùng lời cảm
ơn - xin lỗi
BT4 viết lại
Giao việc
8'
H4 Hs: Lm BT3 bằng miệng và
viết lại lời BT3, một trong 2
tranh để lm BT4
Nhóm trởng quản lớp
Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm
- nhận xét, sửa chữa, ghi điểm BT1:
BT2: KQ: a. 96 b. 84
66 39
- Nêu bài toán tóm tắt
- Yêu cầu học sinh giải vào vở
8'
HĐ5 Giáo viên yêu cầu học sinh nªu
miệng BT3 và đọc BT trang 1,
trang 2
Cñng cè lại nội dung - KT của
bài
Liên hệ giáo dục
Nhận xét tiÕt häc
Giao viƯc
Häc sinh lµm BT3 (T21) vµo vë
Nhãm trëng quản lớp
5'
HĐ6 Học sinh ghi đầu bài cần chữa
Nhóm trởng quản lớp Giáo viên gọi häc sinh lªn bảngchữa bài
BT3: KQ. Đáp số 48 bút
Củng cố dặn dò - nhËn xÐt tiÕt häc
<i><b>TiÕt 3: NT§2 + NT§3</b></i>
Bài : biết nhận lỗi và sửa lỗi (T2)
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kin thc: Hiểu: Khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và đợc
mọi ngời yêu quý. Nh th mi l ngi dng cm, trung thc
2. Kĩ năng: Biết tự nhận lỗi, biết nhắc bạn cùng thực hiện.
* Tăng cờng cho HS biết nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
3. Giáo dục: Hs có ý cảm phục , ủng hộ bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi
<b>II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ ,VBT</b>
<b>iii. hot ng dạy học :</b>
<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>
A. KTBC:(3' ) - Cần làm gì khi mắc lỗi ?
- Gvnhận xét - Trả lời
B. Bài mới:
1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi
* Hđ1: Đóng
vai theo tình
huống
MT: Lựa chọn
hành vi nhận
và sửa lỗi
( 13' )
- Gv chia lớp làm 4 nhóm và phát phiếu giao việc
cho hs các nhóm
1. Lan trách Hà: Sao bạn rủ tơ đi học mà lại đi một
mình ? Em sẽ làm gì nếu là Hà ?
2. Nhà cửa bừa bộn, cha dọn mẹ hỏi Châu: " Con
đã dọn nhà cho mẹ cha "
3. Hảo bắt đền Nam: " Bắt đền Nam đấy, làm rách
sách tớ rồi "
4. Xuân quên làm bµi tËp
- y/c các nhóm chuẩn bị đóng vai
- Y/c nhóm trình bầy cách ứng sử qua tiểu phẩm
* KL: Khi có lỗi, biết nhận lỗi và sửa lỗi là dũng
cảm , đáng khen
- Y/c nhóm
đóng vai cách
ứng sử của
mình
- Nghe nhớ
* Hđ2: Thảo
luận
MT: Hiểu nên
bày tỏ ý kiến
của mình (10'
)
- Gv chia 2 nhóm, phát phiếu
1. Vân viết chính tả bị điểm xấu và em nghe không
rõ, do tai em nghe kém, lại ngồi bàn cuối. Em sẽ
làm gì nếu là Vân ?
2. Dng b au bng nên ăn không hết xuất cơm,
tổ em bị che. Các bạn trách em em nói lí do . Việc
đó đúng hay sai Dơng nên làm gì ?
- Y/c thảo luận nhóm
- Gọi đai diện nhóm trình bầy
* KL: Cần bầy tỏ ý kiến của mình khi bị ngời khác
hiểu lầm. Nên lắng nghe để hiểu ngời khác. Biết
thông cảm hd, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi.
- NhËn nhóm
- Thảo luận
nhóm và trình
bầy
- Lắng nghe
* Hđ3: Liªn
hƯ
MT: Hs đánh
giá lựa chọn
hành vi nhận
và sửa lỗi (5' )
- Gv gäi vµi hs kĨ trờng hợp mắc lỗi của mình
- Gv nhận xét phân tÝch
* KL: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến
bộ và đợc mọi ngời yêu quý
- Liên hệ
- Nghe, nhớ
C. C2<sub> - D</sub>2
(2' ) - Nhắc lại nội dung bài- V/n xem lại bài - NGhe - Nhớ
<i><b>Tiết 4: NTĐ2 + NTĐ3:Âm nhạc - xòe hoa</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>
NTĐ2: KT: Giúp học sinh hát và thuộc cả bài một cách tơng đối thuần
thục
KN: Rèn kỹ năng hát đúng, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết cách gừ
m theo phỏch
GD: Học sinh yêu mến trờng lớp, bạn bè
<b>II. Chuẩn bị</b>
Bài hát, theo phách
<b>III. Cỏc hot ng dy - học</b>
<b>ND - TG</b> <b>Hoạt động của gV</b> <b>HĐ của học sinh</b>
A. KTBC (4') Yêu cầu học sinh hát bài "thật là hay"
Nhận xét đánh giá Học sinh hát
B. Bài mới Giáo viên giới thiệu bài (TT)
Hát mẫu toàn bµi
- Yêu cầu học sinh đọc theo tiết tấu
- Chia bi hỏt.
- Hớng dẫn học sinh ngắt hơi và lấy hơi
Cho học sinh hát
Dạy hát từng câu
Cho học sinh hát cả bài.
Hát kết hợp vỗ tay theo phách
Cho học sinh hát kết hợp vỗ tay
Nghe
Nghe
Hc sinh c
Quan sỏt
Thc hiện
Học sinh hát
Nghe - Quan sát
Thực hiện
động phụ họa
(10') theo lêi bµi h¸tCho häc sinh tËp theo
Cho lớp tập phụ họa theo nhóm
Quan sát nhóm vận động
Phơ häa
dặn dò 2' Cho cả lớp hát lại cả bàiNhận xét chung tiết học
- Về nhà tập hát
- Yêu cầu ghi đầu bài