Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi hoc sinh gioi toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.95 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS <b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN</b>
<b>TRỰC THUẬN</b> NĂM HỌC: 2010 - 2011


<b>MƠN: TỐN - LỚP 9</b>


<i>Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề </i>
<b>Câu 1:</b>(4đ) Cho biểu thức:


2 x -9 x +3 2 x +1


A = -


-x -5 -x + 6 x -2 3- x
1) Rút gọn biểu thức A


2) Tìm giá trị của x để A < 1


3) Tính giá trị của biểu thức A với <sub>x = 29 +12 5 - 29 -12 5</sub>
4) Tìm giá trị nguyên của x để cho A cũng là số nguyên


<b>Câu 2:</b>(3đ) Giải các phương trình sau:
1) <sub>x +1 + 2(x +1) = x -1+ 1- x + 3 1- x</sub>2
2) 2 x -4x +5 +2 1x - x +5 = -4x +16x -122 2


4


<b>Câu 3:</b>(3,5đ) Chứng minh các bất đẳng thức sau:


1) Cho a > c, b > c, c > 0. Chứng minh c(a -c) + c(b -c) ab


2) Cho a > 0, b > 0. Chứng minh 2 ab ab


a + b 


<b>Câu 4:</b>(7,5đ) Cho tam giác ABC. Đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC


tại D với AB tại M. Đường tròn tâm I là đường tròn bàng tiếp trong góc A và tiếp xúc với BC
tại F tiếp xúc với AB tại N. Vẽ đường tròn đường kính DE.


1) Chứng minh rằng: AO OE=
AI IF


2) Chứng minh rằng: A, E, F thẳng hàng


3) Gọi h ,h ,ha <sub>b</sub> c lần lượt là các đường cao vẽ từ A, B, C và r là bán kính đường trịn nội tiếp
S là diện tích, p là nửa chu vi của tam giác ABC. Chứng minh:


a) S = p.r


c) <sub>h</sub>1 +<sub>h</sub>1 +<sub>h</sub>1 =1<sub>r</sub>


a <sub>b</sub> c


<b>Câu 5: </b>(2đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


2
P = 2x + 1- 4x - x


--- Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đ</b>



<b> ÁP ÁN :</b>


<b>Câu 1:</b> Cho biểu thức:


2 x -9 x +3 2 x +1


A = -


-x -5 -x + 6 x -2 3- x
1)(1đ) Rút gọn biểu thức A.


ĐK: x  0, x  4, x  9


2 x -9 x +3 2 x +1


A = -


-x -5 -x + 6 x -2 3- x
2 x -9 x +3 2 x +1


= - +


( x - 2)( x -3) x - 2 x -3 0,5đ
2 x -9-( x +3)( x -3) + (2 x +1)( x - 2)


=


( x - 2)( x -3)
2 x -9 - x +9 + 2x - 4 x + x - 2



=


( x - 2)( x -3)


x - x - 2 ( x - 2)( x +1) x +1


= = =


( x - 2)( x -3) ( x - 2)( x -3) x -3 0,5đ
2)(1đ) Tìm giá trị của x để A < 1.


Với x  0, x  4, x  9 để A < 1 khi và chỉ khi:
x +1 <1


x -3 0,5đ
x +1<sub>-1< 0</sub> 4 <sub>< 0</sub> <sub>x -3 < 0</sub> <sub>x < 9</sub>


x -3 x -3


    0,5đ


Vậy 0 x < 9 và x  4, x  9 thì A < 1.


3)(1đ) Tính giá trị của biểu thức A với <sub>x = 29 +12 5 - 29 -12 5</sub>


+


2 2


x = 29 +12 5 - 29 -12 5 = (3+ 2 5) - (3- 2 5)



= 3+ 2 5 - 3- 2 5 = 3+ 2 5 - 2 5 3 = 6 0,5đ
Vậy A = 6 +1 ( 6 +1)( 6 +3) 6 +3 6 + 6 +3 -9- 4 6= = <sub>6-9</sub> = <sub>3</sub>


6 -3 ( 6 -3)( 6 +3) 0,5đ
4)(1đ) Tìm giá trị nguyên của x để cho A cũng là số nguyên


Với x  0, x  4, x  9 để A là số nguyên khi và chỉ khi:
x +1


A


x -3


 là số nguyên
4


1+


x -3


 là số nguyên
4


x -3


 là số nguyên 0,5đ
 <sub>4 chia </sub>hết<sub> cho</sub> x -3


hay x -3 là Ư(4) mà Ư(4) =

±1;±2;±4

0,5đ

Vậy x =

1;16;25;49

thì A là số nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1) (1,5đ) <sub>x +1 + 2(x +1) = x -1+ 1- x + 3 1- x</sub>2 ĐK:   1 x 1




2
x +1 + 2(x +1) = x -1+ 1- x +3 1- x


x +1- 1- x + 2 x +1 x +1- 1- x 1- x x +1- 1- x = 0


 


x +1- 1- x 1+ 2 x +1

 

1- x = 0



  (0,75)đ


x +1- 1- x = 0


 hoặc 1+ 2 x +1 1- x = 0


x +1 = 1- x


  x = 24


25


 hoặc x = 0


x +1=1- x





x = 0




Vậy phương trình có nghiệm x = 0, x =  24<sub>25</sub> 0,75đ
2)(1,5đ) 2 x -4x +5 +2 1x - x +5 = -4x +16x -122 2


4


Ta có: VT = 2 x - 4x +5 +2 1x - x +52


4



2


2 1


= 2 x - 2 +1 + x -1 + 4 4
2


 
 


  


(0,5)đ



Dấu “ =” xẩy ra x = 2.


VP = -4x +16x -12 = 4- 4 x - 4x + 4 = 4- 4 x - 22

2

24<sub> (</sub>0,5)đ
Dấu “ =” xẩy ra x = 2.


Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình. (0,5)đ


<b>Câu 3:</b>(3,5đ) Chứng minh các bất đẳng thức sau:


1)(2đ) Cho a > c, b > c, c > 0. Chứng minh c(a -c) + c(b -c) ab


Ta có:


:



c(a -c) + c(b -c) ab
2
c(a -c) + c(b -c) ab


c(a -c) + c(b -c) + 2c (a -c)(b -c) ab
2


c - 2c (a -c)(b -c) + (a -c)(b -c) 0










 


c - (a -c)(b -c)

20


 (luôn đúng với a > c, b > c, c > 0 ).
2)(1,5đ) Cho a > 0, b > 0. Chứng minh 2 ab ab


a + b 
Với a > 0, b > 0 theo BĐT Cosi ta có: a + b 2 ab


1 1


a + b <sub>2</sub> <sub>ab</sub>


2 ab 2 ab


a + b <sub>2</sub> <sub>ab</sub>


2 ab <sub>ab</sub>


a + b


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy 2 ab ab



a + b  với a > 0, b > 0.
<b>Câu 4: </b>(7,5đ)


1) (2đ)Ta có đường trịn (O) và (I) tiếp xúc với AB tại M
và N nên AB là tiếp tuyến của (O) và (I).


Suy ra: OMAB và IN  AB ( tính chất tiếp tuyến).
 OM // IN ( theo quan hệ từ vng góc đến song song)
 AO OM=


AI NI ( theo định lí Talet)


mà OM = OE, NI = IF ( bán kính đường tròn)
Vậy AO OE=


AI IF


2) (2đ)Lại có đường trịn (O) và (I) tiếp xúc với BC tại D
và F nên BC là tiếp tuyến của (O) và (I).


Suy ra: OD BC và FI BC( tính chất tiếp tuyến)
 OE // FI ( theo quan hệ từ vng góc đến song song)
 <sub>AOE = AIF</sub>  (dh)


Xét AOE và AIF:


AO OE<sub>=</sub>


AI IF (cmt)



 


AOE = AIF(cmt)


Suy ra: AOE đồng dạngAIF(c-g-c)
 <sub>OAE = IAF</sub> ( hai góc tương ứng)
Vậy A, E, F thẳng hàng.


3)
a)(1đ)


Ta có SABC= SAOB + SAOC + SBOC = <sub>2</sub>1r.AB + 1<sub>2</sub>r.AC + 1<sub>2</sub>r.BC= 1<sub>2</sub>r(AB + BC +AC) = p.r


b)(2,5đ)


Ta có: S<sub>S</sub>OBC = r
ha


ABC ;


S <sub>r</sub>


OAC =
S<sub>ABC</sub> h<sub>b</sub> ;


S <sub>r</sub>


OAB =
S<sub>ABC</sub> <sub>hc</sub>
Suy ra SOBC



SABC + SOACSABC + SOABSABC
r
=


hb + <sub>ha</sub>r + <sub>hc</sub>r = SABC 1


SABC 
 <sub>h</sub>1 +<sub>h</sub>1 +<sub>h</sub>1 =1<sub>r</sub>


a <sub>b</sub> c


<b>Câu 5:</b> (2đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


2
P = 2x + 1- 4x - x


ĐK:



0
2
1- 4x - x


2
x + 2 5


-2- 5 x 2 + 5





 



0,5đ


Ta có:


hc


<b>N</b>


<b>E</b>
<b>M</b>


<b>F</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>I</b>
<b>O</b>


b


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


P = 2x + 1- 4x - x


2
P + 4 = 2(x + 2) + 1- 4x - x


Áp dụng bất đẳng thức Bu - nhi - a – cốp –xki ta có (1,5đ)




2
2


2 2 2


P + 4 2 +1 x + 2 + 1- 4x - x = 25
P 1


 


 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 





 


Vậy giá trị lớn nhất của P = 1


Dấu “=” xẩy khi và chỉ khi: <sub>x + 2 = 1- 4x - x</sub>2


 x = 0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×