Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 2 CKTKN HUYTHUY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.9 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>TUAÀN 2</b>

<b> </b>

<i><b> </b></i>



<i><b>Thứ hai, ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>



CHÀO CỜ



_________________________________________


Học vần:



<b>DẤU HỎI, NẶNG</b>



<b>A. Muc tiêu :</b>


 Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
 Đọc được : bẻ, bẹ.


Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK


<b>B. Chuẩn bị :</b>


1. Giáo viên :


Bảng có kẻ ơ li.Các vật giống như hình dấu , .


Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ
2. Học sinh : Sách ,bảng con.Bộ đồ dùng học tiếng việt


C. Các ho t đ ng:ạ ộ



<b>Hoạt động của giáo viêên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Tiết 1: </b>



1.Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ :5’ Dấu và thanh sắc


Cho HS viết dấu sắc và tiếng bé vào bảng con
Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu trong các
tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè


Giáo viên nhận xét
3. Bài mới:


HĐ1:Giới thiệu bài : 10’


GV treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?


Các tiếng này có điểm gì giống nhau ?
GV chỉ vào dấu hỏi và nói đây là dấu hỏi


Cho HS phát âm đồng thanh các tiếng có thanh
Dấu . :Thực hiện tương tư như thanh


Bài học hôm nay là dấu hỏi, nặng
Nghỉ giữa tiết


HĐ 2 :Dạy dấu thanh ,pp Thực hành 10’


Dấu hỏi :


GV viết dấu hỏi , dấu hỏi là một nét móc
Viết lần 2


Đưa dấu hỏi trong bộ chữ cái
Dấu hỏi giống vật gì ?


Dấu nặng . :


GV viết dấu nặng , dấu nặnglà một chấm


GV cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng


Học sinh quan sát.
Học sinh lên bảng chỉ


Hoạt động nhóm


Hai em ngồi cùng bàn thảo luận
và trả lời


Giống nhau ở dấu hỏi
Học sinh phát âm : cá nhân,
nhóm, lớp


HS quan sát và làm theo. Phát âm
dấu hỏi


Giống cổ con ngỗng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



tiếng bẻ


HĐ 3:Hướng dẫn viết Pp:Luyện tập,giảng giải 7’
GV viết mẫu : dấu hỏi


Cho học sinh viết trên không, trên bàn


Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi
trên con chữ e


Giáo viên nhận xét sửa sai


Dấu nặng :Thực hiện tương tự như dấu hỏi


 Hát múa chuyển sang tiết 2


Tiết 2


HĐ 1 : Luyện đọc,Phương pháp : Luyện tập 15’
GV cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ
GV sửa phát âm cho học sinh


Nghỉ giữa tiết


HĐ 2 : Luyện viết,Pp: Luyện tập, giảng giải , thực
hành 8’



GV cho HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
GV hướng dẫn HS tập tơ tiếng bẻ,bẹ theo qui trình
Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên
, lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút
nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e
Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu
nặng dưới chữ e


Giáo viên cho học sinh tô vào vở


Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô
tiếng thứ 2


Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm


HĐ3 :Luyện nói;Pp :Thực hành, trực quan, thảo luận 5’
2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu
Giáo viên chia tranh cho từng tổ


Tổ 1 : Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 : Tranh 3


Quan sát tranh em thấy gì ?
Các tranh này có gì giống nhau ?
Các tranh này có gì khác nhau ?


Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay
khơng?Em có thường chia q cho mọi người không?



à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho


gọn gàng tươm tất


Em đọc tên của bài này
4. Củng cố – . Dặn dò : 5’


GV chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu
hỏi và dấu nặng, tổ nào tìm nhiều sẽ thắng


Nhận xét giờ chơi


Tự tìm chữ có dấu thanh , . ở sách báo


 Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã


dấu nặng


HS ghép tiếng bẻ trong sách giáo
khoa


2 em ngồi cùng bàn thảo luận và
nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e
Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm,
bàn, cá nhân


Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay
HS đọc nội dung tiết 1


Học sinh đọc phát âm theo lớp,


nhóm, bàn , cá nhân


Học sinh quan sát
Học sinh viết trên không


Học sinh viết trên bảng con
Học sinh nhắc lại


Học sinh quan sát giáo viên viết


Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
Chú nông dân bẻ ngơ
Bạn gái bẻ bánh cho bạn
Đều có tiếng bẻ


Các hoạt động khác nhau
Học sinh nêu theo ý nghĩ của
mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



Đạo Đức



<b>EM LAØ HỌC SINH LỚP 1 ( tiết 2)</b>



<b>I) Muc Tieâu :</b>


- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.


- Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.


- Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp.


<b>II) Chuẩn Bị :</b>


1. <b>Giáo viên :</b> Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Vở bài tập đạo đức
2. <b>Học sinh :</b> Vở bài tập đạo đức


<b>III)</b>

<b>Các hoạt động dạy và học :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Khởi động:


HĐ 1 : Làm việc với sách giáo khoa ;Pp : Quan sát, kể
chuyện 15’


Muc Tiêu : Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện
Cách tiến hành :


Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở SGK và nêu nhận xét
Giáo viên treo tranh và kể


Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp
1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học


Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật
đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp.


Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ
Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với


các bạn


Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới


à Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một


HĐ 2 : Sinh hoạt vui chơi;Pp : Thực hành, thảo luận,
tìm hiểu 12’


Muc Tiêu : HS biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề
trường em


Cách tiến hành :


Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp


Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì?
Kết luận :


Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học


Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em
phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan


Nhận xét tiết học
Dặn dò :4’


Thực hiện như những điều vừa học
Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ



Hát tập thể bài “Đi đến trường”
ĐDHT : Vở bài tập, Tranh vẽ
Hình thức học : Nhóm, lớp
Học sinh lấy vở bài tập


Mỗi nhóm 2-3 em


HS kể chuyện trong nhóm
2-3 học sinh kể


Học sinh kể lại tranh 1
Học sinh kể lại ở tranh 2


ĐDHT : Giấy, bút để vẽ
Hình thức học : nhóm, lớp, cá
nhân


Nhóm 1: Vẽ tranh về trường em
Nhóm 2: Đọc thơ về trường em
Nhóm 3: Múa hoặc hát về trường
em


Học sinh nhắc lại : Trẻ em có
quyền có họ tên, có quyền được đi
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>ThĨ dơc</b>

:




<b>Ơn: Đội hình đội ngũ</b>



I.

Mục tiêu: Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản


đúng, có thể cịn chậm. Trị chơi: Diệt con vật có hại. u cầu HS biết thêm một số con vật


có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trớc.



II. Chuẩn bị: Sân tập vệ sinh sạch sẽ. 1 cái còi, tranh ảnh một số con vật.


III. Hoạt động dạy học

:


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



I.

<b>Hoạt ng 1</b>

:



- GV cùng cán bộ lớp tập hợp lớp.



- GV nhắc lại nội quy và cho hs sưa l¹i trang phơc.


- GV phỉ biÕn néi dung, yêu cầu bài học.



- Cho HS ng v tay v hát. Cho HS giậm chân tại chỗ,


đếm theo nhịp 1- 2, 1- 2,...



II.

<b>Hoạt động 2</b>

:



+ TËp hỵp hàng dọc, dóng hàng dọc:


- GV hớng dẫn HS cách tập hợp hàng dọc.


- GV điều khiển cho HS tập hợp hàng dọc.


- GV nhận xét, sửa sai cho HS.



+Trò chơi: Diệt các con vật có hại:




- GV nêu lại cách chơi. GV tổ chức cho HS ch¬i.


- GV nhËn xÐt.



II.

<b>Hoạt động 3</b>

:



Cho HS giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1 – 2, 1 –


2 ,...



Đứng tại chỗ vỗ tay và hát sau đó GV hệ thống bài ôn.


Nhận xét giờ học và giao nội dung ơn tập ở nhà.



- 3 hµng däc.



- HS sửa trang phục.


- HS lắng nghe.


- HS hát tập thể.


- HS tập đồng loạt.



- 1 tỉ lµm mÉu.



- HS tập tập hợp 3 hàng dọc.



- HS theo dõi.



- HS cả lớp chơi.



HS thực hiện theo yêu cầu



<i><b>Th ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010</b></i>




<b>Mó thuật</b>



VẼ

<b> NÉT THẲNG</b>



<i>(Giáo viên bộ môn soạn giảng)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b>Học vần</b>



<b>DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ</b>



<b>I)</b> <b>Muc Tiêu :</b>


 Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
 Đọc được : bè, bẽ.


 Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


<b>II)</b> <b>Chuẩn bị :</b>


1. <b>Giáo viên :</b> Các vật giống như hình dấu ø , õ . Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12
2. <b>Học sinh :</b> Bảng con. Bộ đồ dùng học tiếng việt


<b>III)</b> <b>Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1.Ổn định



2.Bài cũ :5’ Dấu hỏi , nặng


Cho HS viết dấu hỏi, và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con
Gọi HS lên bảng chỉ dấu hỏi,nặng trong các tiếng củ cải,
nghé ọ


3. Dạy và học bài mới:


Giới thiệu bài : 5’GV treo tranh sách giáo khoa trang 12
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?


Dừa, mèo, cị, gà, giống nhau ở chổ đều có dấu huyền
Giáo viên chỉ : , cho HS đọc đồng thanh tiếng có dấu
Tên của dấu này là dấu huyền,dấu ngã


HĐ1 :;Nhận diện dấu Pp : Trực quan , thực hành 10’
Giáo viên viết dấu huyền,là một nét nghiêng trái
Đưa dấu \ trong bộ chữ cái;Dấu \ giống vật gì ?
Dấu ~ : Thực hiện tương tự


Nghỉ giữa tiết


HĐ 2 :Ghép chữ và phát âm;Pp : Thực hành, quan sát, thảo
luận 10’


Tiếng be khi thêm dấu \ vào ta được tiếng bè.GV viết bè
Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu \ trong tiếng bè
Giáo viên phát âm bè,…chữa lỗi phát âm cho học sinh



Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có tiếng bè
Thực hiện tương tự


HĐ3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con 5’
Phương pháp : Thực hành , giảng giải


Giáo viên viết mẫu : dấu \


Cho học sinh viết trên không, trên bàn


GV viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu huyền trên chữ e


Hát


Học sinh viết


Học sinh chỉ và đọc dấu thanh


ĐDHT : Tranh vẽ


Hình thức học : Lớp, nhóm
Học sinh thảo luận và nêu


Vẽ dừa, mèo, cị, gà
Học sinh phát âm


Học sinh đồng thanh dấu huyền
Học sinh lấy và làm theo


Giống thước kẻ để nghiêng


Học sinh ghép tiếng bè trong sách
giáo khoa


2 em ngồi cùng bàn thảo luận và
nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e
HS đọc theo:Cả lớp, tổ, cá nhân


Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm


ĐDHT : Bảng kẻ ơ li


Hình thức học : Cá nhân, lớp
Học sinh quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



Giáo viên nhận xét sửa sai
Dấu ~ :Thực hiện tương tự
Học sinh viết trên bảng con


 Hát múa chuyển sang tiết 2


Tiết 2


HĐ1 :Luyện đọc;Phương pháp : Luyện tập 13’
GV cho HS đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng
Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh


Nghỉ giữa tiết



HĐ2:Luyện viết;Pp : Luyện tập, giảng giải , thực hành 7’
GV cho HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết


GV hướng dẫn HS tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình
Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia
bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với
chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền trên …


Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu ngã trên
con chữ e


Giáo viên cho học sinh tô vào vở


GV lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2;
GV quan sát và giúp đỡ các em chậm


HĐ3:Luyện nói;Pp : Thực hành, trực quan, thảo luận,
đàm thoại 5’


GV treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh xem
Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ?


GV gợi mở thêm nội dung tranh
Bè đi trên cạn hay dưới nước ?


Thuyền khác bè như thế nào ?Bè thường chở gì ?
Em có trơng thấy bè bao giờ chưa ?


Em đọc lại tên của bài này


1. Củng cố -Dặn dò : 5’


GV viết các tiếng : khỉ, hè,về,đến,sẽ,vẽ,mẻ,bé nhè mẹ
Nhận xét Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo
Học lại bài . Xem trước bài mới


Học sinh viết trên bảng con


Học sinh đọc,Cá nhân,nhóm,lớp


cá nhân ,nhóm, lớp


Học sinh nhắc lại


Học sinh quan sát giáo viên viết
Học sinh tô vào vở


HS xem và thảo luận nội dung
tranh


HS nêu theo cảm nhận của mình
Bè đi dưới nước


Thuyền làm bằng gỗ, bè làm
bằng tre nứa ghép lại


Chở gỗ


HS nêu theo sự hiểu biết của mình
Học sinh đọc : bè



HS cử mỗi tổ 1 em đại diện lên
gạch chân tiếng có dấu huyền, ngã
Lớp hát 1 bài


MƠN: TỐN


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I) Mục tiêu:</b>


1. Nhận bi t hình vng , hình trịn, hình tam giác. Ghép các hình đã học thành hình mới .


<b>II) Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vng, hình tam giác, trịn.


<b>2. Học sinh : </b>


Sách, vở, bài tập; Bộ đồ dùng học toán.


<b>III)</b> <b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2. Ổn định :
3. Bài cũ :4’



Kể tên các hình đã học


Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hinh vng, hình trịn.
4. Các hoạt động:


a) Hoạt động 1 : Ơn các hình đã học.


Mục tiêu : Cũng cố lại cho học sinh các hình đã học
Phương pháp: Thực hành,trực quan 10’


Các hình nào các em đã học ?
Hãy tơ các hình cùng tên 1 màu.
Giáo viên sửa bài.


Nghỉ giữa tiết


c )Hoạt động 2 : Tạo hình pp thực hành 8’


từ các hình vng, hình trịn, hình tam giác các em sẽ tạo
thành các hình đồ vật có dạng khác nhau


Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong
5’ tạo được hình mới.


5. Cũng cố,Dặn dị:5’
Phương pháp : Trị chơi


Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vng,
hình tam giác, hình tròn.



Lớp tuyên dương
Xem lại các bài đã học.
Nhận xét tiết học.


Hát


Học sinh lấy hình tam giác,
hình vng, hình trịn


Hình thức học:Lớp, cá
nhân.


ĐDHT: vở bài tập
Học sinh làm vở bài tập.


Học sinh xếp hình


Ngơi nhà, thuyền, khăn
qng


Cả ba nhóm nêu vật mình tìm
được ở trên bảng.


Lớp nhận xét từng tổ.


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>Xé dán hình chữ nhật.</b>




<b> </b>


<b>I/. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách xé, dán hình chữ nhật.


- Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo viên :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



<b>2/. Học sinh: </b> tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau


III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1.<b>Ổn định:</b>
<b>2.Bài mới:</b>


-GV giới thiệu, ghi dầu bài


<b>HĐ1/Quan sát, nhận xét: pp trực quan,dàm thoại</b> 5’
- GV cho HS xem bài mẫu :


- Đây là hình chữ nhật


- Tìm xem những vật gì có dạng hình chữ nhật ?


*GV nhận xét chốt ý chính:Xung quanh ta có rất nhiều hình
chữ nhật như: ơ cửa sổ, bàn GV,HS… các em hãy ghi nhớ
hình dáng đó để xé dán cho đúng


<b>HĐ2/Hướng dẫn mẫu: pp trực quan, giảng giải</b> 10’
- Lấy 1 tờ giấy màu thủ công, lật mặt sau đếm ơ, đánh
dấu và vẽ một hình chữ nhật


- Tay trái giữ chặt tờ giấy, tay phải dùng ngón cái và
ngón trỏ để xé dọc theo cạnh hình, lần lượt thao tác như vậy
để xé các cạnh hình


- Sau khi xé xong lật mặt có màu cho HS quan sát
HĐ3/Thực hành; pp luyện tập thực hành:12’


-Nhắc Hs lấy giấy nháp để làm thử, sau đó mới lấy giấy màu
thực hành


-Theo dõi , nhắc nhở, giúp đỡ HS


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>:5’


-Nhận xét vài sản phẩm của HS ,tuyên dương, đánh giá
-Chuản bị: giấy màu, hồ dán, bút chì,vở thủ cơng để giờ sau
học xé , dán hình tam giác


Hát


-HS nhắc đầu bài



-HS quan sát
- tìm và nêu ý kiến


-HS nghe


- HS theo dõi


- HS thực hành


- HS nghe


<i><b>Thứ tư, ngày 01 tháng 9 năm 2010</b></i>



Học vần


<b>be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ</b>


<b>I) Muc Tiêu :</b>


- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh : dấu sắc/ dấu hỏi / dấu nặng / dấu huyền / dấu
ngã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


<b>1.Giáo viên :</b> Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ. Các miếng bìa có ghi e , be be , beø beø ,
be bé. Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ



<b>2.Học sinh :</b> Sách giáo khoa , vở tập viết. Bộ đồ dùng


<b>III)Các hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>tieát 1</b>



1. Ổn định :


2. Kiểm tra bài cũ :5’


 Giáo viên cho học sinh viết dấu huyền , ngã
 Giáo viên cho học sinh viết và đọc tiếng bè, bẽ
 Giáo viên gọi học sinh lên chỉ dấu , trong các


tiếng ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ


 Nhận xét


3. Bài mới:


Giới thiệu bài :


-Đây là bài ôn đầu tiên để hệ thống lại các kiến thức đã học
-Nêu các chữ , âm , dấu thanh các tiếng , từ đã được học


Giáo viên viết bảng khi học sinh nêu


Giáo viên treo tranh 15 trong sách giáo khoa



 Tranh vẽ ai , vẽ gì ?


HĐ 1 : Chữ , âm e , b và ghép e , b thành tiếng be 5’
Phương pháp : Luyện tập , trực quan


-GV gắn các âm b , e , be lên bảng lớp _ cho học sinh đọc
-Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm


HĐ 2 : Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh
Phương pháp : Thảo luận , trực quan 5’


-GV gắn be và các dấu thanh lên bảng


-Cho HS thảo luận:ghép tiếng be với dấu thanh để tạo tiếng
-Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm


Nghỉ giữa tiết


HĐ3 : e , b và các dấu thanh ; Pp:Luyện tập 5’
-GV cho học sinh đọc.Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm


HĐ4 : Viết trên bảng con ;Pp:Luyện tập, giảng giải 10’
-GV viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ .
-GV vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết


-GV cho học sinh viết bảng con (1 hoặc 2 tiếng )
Hát múa chuyển sang tiết 2


 Học sinh viết



 Học sinh viết và đọc
 2-3 học sinh lên bảng


-HS nêu:e,b,be,bé,bẻ,bẽ,bè, bẹ
-HS quan sát, nêu


-HS đọc: be , bè , bé , bẹ , bẻ


-Học sinh quan sát.


-Học sinh đọc lớp, cá nhân
-HS quan sát, thảo luận ghép
tiếng be với các dấu thanh
-HS nêu các tiếng ghép được


-HS đọc cá nhân ,nhóm, lớp


-HS đọc các từ dưới bảng ơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b>tieát 2</b>



Hoạt động 1 : Luyện đọc ;Pp : Luyện tập 15’
-Gọi HS đọc


Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ôn
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm


Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo khoa trang


15


Tranh vẽ gì ?


à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của


thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh
họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật
cũng be bé xinh xinh


Nghỉ giữa tiết


HĐ 2 : Luyện viết;Phương pháp : Luyện tập 10’
-GV cho HS tơ các tiếng cịn lại trong vở tập viết
-Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết


Hoạt Động 3 : Luyện nói;P : Luyện tập, thực hành , đàm
thoại, trực quan 10’


Giáo viên đính phần tranh cịn lại ở sách giáo khoa
trang 15


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo chiều dọc
Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này
chưa


Em thích nhất tranh nào ?


Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang
làm gì ?



Củng cố,Dặn dị :5’


:Phương pháp : Thi đua trò chơi


Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu thanh
tương ứng vào dưới các tranh


Nhận xét


Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh
vừa học


Xem trước bài mới


Hoạt động 1 : Luyện đọc ;Pp : Luyện tập 15’
-Gọi HS đọc


Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ơn
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm


Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo khoa trang
15


Tranh vẽ gì ?


Học sinh đọc cá nhân,
nhóm, lớp


Học sinh quan sát


Học sinh nêu


Học sinh đọc : be bé


Học sinh tô chữ


Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Học sinh quan sát


Học sinh quan sát và nêu
nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa
; cỏ / cọ ; vó / võ


Học sinh nêu


Tranh cuối cùng vẽ người đang
múa võ


Học sinh cử đại diện mỗi tổ
2 em lên thi đua


HS nghe


Học sinh đọc cá nhân,
nhóm, lớp


Học sinh quan sát
Học sinh nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>




à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của


thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh
họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật
cũng be bé xinh xinh


Nghỉ giữa tiết


HĐ 2 : Luyện viết;Phương pháp : Luyện tập 10’
-GV cho HS tơ các tiếng cịn lại trong vở tập viết
-Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết


Hoạt Động 3 : Luyện nói;P : Luyện tập, thực hành , đàm
thoại, trực quan 10’


Giáo viên đính phần tranh còn lại ở sách giáo khoa
trang 15


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo chiều dọc
Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này
chưa


Em thích nhất tranh nào ?


Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang
làm gì ?


Củng cố,Dặn dị :5’



:Phương pháp : Thi đua trò chơi


Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu thanh
tương ứng vào dưới các tranh


Nhận xét


Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh
vừa học


Xem trước bài mới


Học sinh tô chữ


Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp


Học sinh quan sát


Học sinh quan sát và nêu
nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa
; cỏ / cọ ; vó / võ


Học sinh nêu


Tranh cuối cùng vẽ người đang
múa võ


Hoạt động lớp



Học sinh cử đại diện mỗi tổ
2 em lên thi đua


Lớp hát 1 bài hát
HS nghe


<b>Tốn</b>



<b>CÁC SỐ 1 , 2 , 3</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


1. <b>Giáo viên : </b> Mẩu vật và tranh ở SGK/11. Số 1, 2, 3 mẫu
2. <b>Học sinh :</b> Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán


<b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Ổn định :


2. Bài cũ : Luyện tập 5’
Kể tên các hình đã học


Khăn qng, gạch bơng có hình gì ?
3. Bài mới :



HĐ1 : Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3
Phương pháp: Đàm thoại , trực quan 10’
-Giáo viên : cơ có 1 quả chuối, cơ có 1 cái ca
-Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con thỏ
-Giới thiệu số 1 in , 1 viết


Tương tự số 2, 3


Nghỉ giữa tiết
HĐ 2 : Thực hành;pp luyện tập : 12’
Bài 1: thực hành viết số


Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ?
Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ?
-GV cho học sinh viết trên không , bàn, vở.
Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ


Giáo viên nêu yêu cầu


Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn


Đề bài yêu cầu gì ?GV theo dõi, nhận xét
4. Cũng cố,Dặn dị:5’


Trị chơi : Nhận biết số lượng


Cô giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số
lượng đó.Giáo viên nhận xét


Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp.huẩn bị : Luyện tập



Hát


Học sinh nêu


Khăn quàng hình tam giác
Gạch bơng có hình vng


Học sinh quan sát


Học sinh lên lấy và đọc 1 con chim …
Học sinh đọc số 1


1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1


-Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ,

2 3


-Viết mỗi số 1 dòng


Học sinh nêu lại


Học sinh nêu số lượng hình vẽ


Viết số vào ơ



Vẽ chấm trịn vào ơ




Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



Tự Nhiên Xã Hội



CHÚNG TA ĐANG LỚN




<b>I) Muc Tieâu :</b>


- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.


<b>1.Giáo viên :</b> Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa .Vở bài tập tự nhiên xã hội


<b>2.Học sinh </b>:<b> </b> Sách giáo khoa . Vở bài tập tự nhiên xã hội


<b>II)</b>

<b>Các hoạt động:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1/ <b>Kiểm tra bài cũ</b>


2/ <b>Bài mới</b>
<b>Khởi động:</b>


 Trị chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người


thắng lại đấu với nhau …


à Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em


yếu, có em cao, có em thấp … hiện tượng đó nói lên
điều gì? Bài học hơm nay giúp các em trả lời


<b>Hoạt Động 1 </b> : Làm việc với sách giáo khoa


 <b>Muc Tieâu</b> :<b> </b>



 Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở


chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết


 <b>Bước 1</b> :<b> </b> Làm việc theo cặp


 Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách


giáo khoa nêu nhận xét


 Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé?
 Hai bạn đó đang làm gì?


 Các bạn đó muốn biết điều gì?


 So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều


gì?


 <b>Bước 2</b> :<b> </b> Hoạt động lớp


 Mời các nhóm trình bày


<b>* Kết luận</b>: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng
ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận
động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn ,
nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển


<b>Hoạt Động 2 </b> : Thực hành theo nhóm



 <b>Bước 2 : </b>


 Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về


chiều cao, số đo không ?


 Điều đó có gì đáng lo khơng?


 Trò chơi vật tay
 4 em 1 nhóm


 Những em thắng giơ tay
 Học sinh nhắc lại tựa bài


 ÑDDH : Saùch giaùo khoa, Tranh


vẽ ở sách giáo khoa


 Phương pháp : Thảo luận, quan


sát, đàm thoại


 Hình thức học : Nhóm, lớp


 Học sinh thảo luận
 Học sinh thảo luận theo


hướng dẫn của giáo viên



 Học sinh lên trước lớp nói về


những gì mà mình thảo luận


 Học sinh khác bổ sung


HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



<i><b>Thứ năm, ngày 02 tháng 9 năm 2010</b></i>



Hát nhạc



Quê hơng tơi đẹp



____________________________________________________


Học vần



<b>Âm : ê - v</b>


<b>I) Muc Tiêu :</b>


- Đọc được : ê, v, bê, ve : Từ và câu ứng dụng


- Viết được: ê v, bê, ve ( viết được ½ số dịng qui định trong vở tập viết 1, tập một )
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : bế, bé.


<b>II)Chuẩn bị :</b>



1.

<b>Giáo viên :</b> Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16


2.

<b>Học sinh :</b> Bảng con . Bộ đồ dùng


<b>III)Các hoạt động dạy và học :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Tieát 1 :</b>



1. On định :


2. Kiểm tra bài cũ : 5’


GV gọi HS đọc cá nhân : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ


Nhận xét


3. Dạy và học bài mới:
Giới thiệu : 2’


GV đính tranh trong sách giáo khoa trang 16


Tranh vẽ gì ? Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ?


à Chúng ta sẽ học các chữ âm còn lại : ê - v


Giáo viên ghi bảng : ê – v



HĐ1:Nhận diện chữ; Pp:Đàm thoại,trực quan ,thực hành
10’


Giáo viên viết chữ ê


Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ?
-Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e )


Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Giáo viên viết bê và đọc


-Trong tiếng bê chữ nào đứng trước,chữ nào đứng sau ?
Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê


Giáo viên sửa sai cho học sinh
Nghỉ giữa tiết


HĐ2: Hướng dẫn viết chữ, pp:Thực hành , giảng giải 7’
-GV viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng có thêm dấu
mũ trên e


-GV cho HS viết tiếng bê, lưu ý nối nét chữ b và ê
Chữ v :Quy trình tương tự như ê


Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ


Hát.


2-3 học sinh đọc
Học sinh đọc : be , bé


Học sinh viết


-Học sinh quan sát
-Vẽ bê , ve


-HS nhắc lại
-Học sinh đọc theo


Học sinh quan sát


Giống nhau đều có nét thắt,
khác nhau là chữ ê có dấu mũ
-HS phát âm: cá nhân,nhóm,lớp
-Học sinh đọc bê


-Chữ bê đứng trước, ê đứng sau
-HS đánh vần,cá nhân ,nhóm,lớp


Học sinh viết chữ lên khơng,
trên bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



HĐ3 : Đọc tiếng ứng dụng Pp:Đàm thoại , thực hành 8’
-Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm b với ê , v với e
sao cho thêm dấu thanh để tạo tiếng mới


-Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : bê , bề ,
bế , ve , vè , vé



Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
Hát múa chuyển sang tiết 2


tiết 2



HĐ 1 : Luyện đọc ;pp luyện tập,trực quan 15’
GV đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc


Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc tiếng, từ ứng dụng


Giời thiệu câu ứng dụng cho xem tranh
Tranh vẽ gì ?


Con bị cịn nhỏ gọi là con bê – giáo viên giải thích
Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê


Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Nghỉ giữa tiết


HĐ2: Luyện viết,Phương pháp : Giảng giải , trực quan ,
luyện tập 8’


Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
Chữ ê:GV hướng dẫn tô chữ ê theo qui trình


Chữ v :Khi viết chữ v đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét
móc 2 đầu, lia bút nối với nét thắt, điểm kết thúc dưới
đường kẻ 3 – độ cao của chữ v là 1 đợn vị



Tiếng bê :Muốn viết tiếng bê ta viết tiếng be sau đó nhấc bút
viết dấu mũ trên tiếng be


Tiếng ve :Điểm đặt bút đầu tiên dưới đường kẻ 3,viết nét
móc 2 đầu, lia bút viết nét thắt, nối nét thắt với e, điểm kết
thúc trên đường kẻ 1


Giáo viên theo dõi các em chậm


HĐ3:Luyện nói,Pp : Luyện tập, đàm thoại, trực quan, thảo
luận 10’


Ai đang bế em bé?


Em bé vui hay buồn ? tại sao ?
Mẹ thường làm gì khi bế b
é ?


Em phải làm gì để cha mẹ vui lịng ?


→Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế em phải học tập
tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lòng


4. Củng cố – Dặn dò :5’


GV cho HS cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học :
mẹ , về , bế bé , vè , chú hề , nhè .


Nhận xét.Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học
.Xem trước bài mới



được


HS đọc cá nhân
2-3 học sinh đọc


HS t theo dõi và đọc cá nhân,
đồng thanh


Học sinh quan sát tranh
Học sinh trả lời bé vẽ bê
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu tư thế ngồi viết
Học sinh tô chữ mẫu và viết 2
chữ ê


Học sinh tô chữ v
Học sinh tô tiếng bê


Học sinh viết ve


Học sinh quan sát thảo luận và
nêu


Mẹ đang bế bé


Em bé rất vui vì được mẹ bế
Học sinh nêu theo suy nghĩ
Học sinh nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


<b>Tốn</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I) Mục tiêu:</b>


 Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, biết viết, đếm các số 1, 2, 3.
 Bài 1, bài 2


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên : Tranh bài 1, trang 13, bảng số.
2.Học sinh : Vở bài tập, que tính.


<b>III)</b>

<b>Các hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoat động của học sinh</b>


1-Ổn định:Hát và múa
2-Bài cũ: Số 1, 2, 3.


1. Kể các số đã học
2. Viết các số 1, 2, 3.
3. Đếm xuôi từ 1 đến 3.
4. Đếm ngược lại


 Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3


3-Bài mới:



 <b>Giới thiệu bài:</b>Hôm nay học luyện tập
 <b>Bài 1</b>:<b> </b> Số ?


 Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ


caùc em khi cần thiết.


 Nhận xét cho điểm


 <b>Bài 2:</b> Số ?


 Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững


thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược

<b> Nghỉ giữa tiết</b>



 <b>Baøi 3: Soá?</b>


 Các em làm bài
 Học sinh sửa bài




<b> Củng cố</b>


<b> - Giáo</b>ù viên cho học sinh thi đua điền số
ứng vơí số lượng đồ vật


- Nhận xét và biểu dương.


5-


<b> HÑNT</b>


<b> - T</b>ập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà
- Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5


- Nhận xét tiết học.


 Học sinh thực hiện theo yêu cầu


 Nhận biết số lượng đồ vật có


trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp
vào ô trống


 Học sinh làm bài
 Yêu cầu đọc kết quả
 Học sinh làm bài


 Học sinh đọc từng dãy số : 1, 2, 3


hoặc 3, 2, 1


Hoïc sinh chơi trò chơi


Viết số thích hợp vào ơ trống để hiện số
ơ vng của nhóm


 Học sinh làm bài


 HS điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



<i><b>Thứ sáu, ngày 03 tháng 9 năm 2010</b></i>



<i><b>Tập viết</b></i>



<i>TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN</i>



<b>I.Mục tiêu</b> :


<b> -Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Mẫu viết bài 1, vở viết, bảng … .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1<b>.KTBC</b>: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
2<b>.Bài mới </b>:


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.


GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết các nét cơ bản
và gợi ý để học sinh nhận xét các nét trên giống những
nét gì các em đã học.



GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các nét.


Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng trịn khép kín.
u cầu học sinh viết bảng con.


GV nhận xét sửa sai.


Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực
hành.


3.<b>Thực hành</b> :


Cho học sinh viết bài vào taäp.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm,
giúp các em hồn thành bài viết


4.<b>Củng cố</b> :


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi học sinh nêu lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


<b>5.HĐNT</b> : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
Nhận xét tiết học.



Vở tập viết, bút chì, tẩy, …


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.
Nêu nhận xét.


<i>Các nét cơ bản: nét ngang, nét</i>
<i>đứng, nét xiên phải, nét xiên trái,</i>
<i>nét sổ thăûng hất lên, nét móc, nét</i>
<i>móc hất, nét cong phải, cong trái,</i>
<i>nét vịng trong khép kín, ….</i>


Học sinh viết bảng con.
Thực hành bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>


<b>* Kết luận:</b> Sự lớn lên của các em có thể giống nhau.
Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ
chóng lớn


<b>Hoạt Động 3 :</b> Vẽ


 <b>Mục tiêu</b> : <b> </b>


 Vẽ về các bạn trong nhóm


 Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào giấy



như vừa quan sát bạn


<b>3/ Củng cố vừa rồi các em học bài gì?</b>
 Làm bài tập trong sách giáo khoa.
<b> 4/ HĐNT</b>


 Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh


 Học sinh thực hành vẽ


 HS nghe


___________________________________________________________


<b>Tập Viết</b>



<b>TẬP TÔ e , b , bé</b>


<b>I) Muc Tiêu :</b>


- Tơ và viết được các chữ : e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một.


II)Chuẩn bị :


1.Giáo viên :<b> </b>Bảng có kẻ ơ li. Chữ mẫu
2.Học sinh :<b> </b>Bảng con. Vở tập viết
III)Các hoạt động dạy và học :


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>

<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



 <b>n định</b> :<b> </b> Hát.



1. <b>Kiểm tra bài cũ</b> :<b> </b> Dấu và thanh huyền, ngã


 Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ


 Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ
 Nhận xeùt


2. <b>Dạy và học bài mới</b>:<b> </b>


 <b>Giới thiệu bài : </b>


 Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng
<b>Hoạt động 1</b> : <b> </b> Viết bảng con


 <b>Muc Tiêu</b> :<b> </b> Viết đúng cỡ chữ


 Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé


 Chữ e cao 1 đơn vị
 Chữ b cao 2,5 đơn vị


 Học sinh đọc


 Học sinh viết baûng con


 3 học sinh nhắc tựa bài


 ĐDDH : Bảng chữ mẫu, bảng



kẻ ô li


 Hình thức học : Lớp


 Phương pháp : Giảng giải ,


thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


 Giáo viên viết mẫu




<b>Hoạt Động 2 </b> : Viết vở


 <b>Muc Tiêu</b> :<b> </b> Học sinh viết đúng sạch đẹp


 Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để


vở, tư thế ngồi viết


 Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở :


e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng)
Giáo viên thu vở chấm điểm


<b>3.Củng cố : Dặn dò</b> :<b> </b>
 Nhận xét


 Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con



Nhận xét tiết học.


 Học sinh thực hành trên


không và viết bảng con


Học sinh nêu


 Học sinh viết vào vở


- Học sinh nộp vở


______________________________________________________


Tốn



<b>CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5</b>



<b>I) Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, biết viết số 4, số 5; đếm được các số


từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên:


 Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa


 Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5


2.Học sinh; SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>Ổn định</b> : Hát
2. <b>Bài củ</b>:<b> </b> Luyện tập


 Nêu các só đã học
 Viết các số 1, 2, 3.
 Cho ví dụ các số đã học


3. <b>Bài mới</b>:<b> </b>


<b>Hoạt động</b> 1:<b> </b> Giới thiệu số 4, 5


 <b>Mục tiêu</b>:<b> </b> học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5


 Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật


coù soá 4, 5


<b>Hoạt động 2 </b>: Viết số 4, 5


 <b>Mục tiêu</b> :<b> </b> Biết đọc biết viết số 4 , 5


 Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4



gồm những nét nào?


 Số 5 gồm những nét nào ?
 Giáo viên hướng dẫn viết
 Viết xuôi từ 1 đến 5
 Viết ngược lài từ 5 đến 1
<b>Hoạt động 3 </b>: Thực hành


 <b>Mục tiêu </b> : Học sinh biết vận dụng các kiến thức


đã học để làm bài tập


 Bài 1: Thực hành viết số
 Bài 2, 3: số ?


 Giáo viên đọc đề bài


 Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng


lớp


 Bài 4 : Nối


 Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài
<b>4. Cũng cố:</b>


 Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số


lượng đồ vật em trọn và đưa số vật.



 5 con vòt
 3 con gà
 4 quen tính
 2 con dê
<b>5 HĐNT</b>


 Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5
 Chuẩn bị luyện tập


 Nhận xét tiết học


 Phương pháp đàm thoại thực


hành


 Lớp có hai cửa sổ
 Lớp có 1 cơ giáo
 Lớp có 3 bóng đèn


 Phương pháp : Trực quan, đàm


thoại


 Hình thức học : Lớp, cá nhân
 ĐDDH :Mẫu vật có số lượng từ


1 đến 5


 Học sinh đếm



 Phương pháp : Thực hành , trưc


quan, giản giải


 Hình thức học : Lớp, cá nhân
 ĐDDH : số 4 , 5 viết mẫu


 Nét xiên, nét ngang , nét sổ
 Nét ngang, nét số, nét cong


hở trái


 Học sinh viết trên không,


trên bảng con.


2 3



 Phương pháp : Thực hành
 Hình thức học : lớp, cá nhân


 Học sinh đếm , điền vào ơ


trống


 Học sinh nối số vật với


chấm trịn, với số



 Cả lớp lắng nghe cơ phổ


biến trò chơi


Học sinh theo tổ .tổ nào nghe
nhanh sẻ thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



SINH HOẠT LỚP


 <b>Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần</b> .


 Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua .
 GV nhận xét chung lớp .


 Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn còn đi trễ, chưa ngoan, hay nói chun riêng như : Về học


tập :


Chưa học bài thường xuyên :


 <b>Biện pháp khắc phục</b>: Xếp lại chổ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau, Nhắc


nhở thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp.
Thực hiện tốt tháng “An toàn giao thông” khi đi học


</div>

<!--links-->

×